Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế

1. Bảng cân đối kế toán do mỗi doanh nghiệp thiết kế theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý.2. Nhà nước quy định thống nhất danh mục báo cáo kế toán quản trị: 3. Câu phát biểu nào không chính xác với nguyên tắc thận trọng: 4. Hạch toán kế toán cần sử dụng thước đo:5. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:6. Đối tượng của kế toán:7.  Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính:8. Yêu cầu đối với thông tin kế toán:9. Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây được ghi sổ kế toán:Tháng 01, Vinpearl Resort Spa nhận đặt 100 phòng, thu được số tiền 400 triệu đồng trong đó có 80 phòng được đặt trong tháng 01 trị giá 320 triệu, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 02. Kết thúc tháng 01, doanh thu trong tháng là: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
33 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế

1. Bảng cân đối kế toán do mỗi doanh nghiệp thiết kế theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý.2. Nhà nước quy định thống nhất danh mục báo cáo kế toán quản trị: 3. Câu phát biểu nào không chính xác với nguyên tắc thận trọng: 4. Hạch toán kế toán cần sử dụng thước đo:5. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:6. Đối tượng của kế toán:7.  Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính:8. Yêu cầu đối với thông tin kế toán:9. Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây được ghi sổ kế toán:Tháng 01, Vinpearl Resort Spa nhận đặt 100 phòng, thu được số tiền 400 triệu đồng trong đó có 80 phòng được đặt trong tháng 01 trị giá 320 triệu, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 02. Kết thúc tháng 01, doanh thu trong tháng là: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

67 34 lượt tải Tải xuống
| 1/33

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán Chương 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP VÀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I. TRẮC NGHIỆM
1. Bảng cân đối kế toán do mỗi doanh nghiệp thiết kế theo đặc điểm hoạt động và
yêu cầu quản lý: a. Đúng b. Sai DO NHÀ NƯỚC YC
2. Nhà nước quy định thống nhất danh mục báo cáo kế toán quản trị: a. Đúng
b. Sai NN CHỈ YC DANH MỤC KT TÀI 9
3. Câu phát biểu nào không chính xác với nguyên tắc thận trọng:
a. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn Đ
b. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản Đ
c. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả Đ
d. Doanh thu phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh VỀ KHẢ NĂNG LỢI ÍCH KTE
4. Hạch toán kế toán cần sử dụng thước đo: a. Giá trị b. Hiện vật c. Thời gian lao động d. Tất cả các câu trên lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
5. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:
a. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã chọn
b. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết
c. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nhưng phải được sựchấp thuận bằng văn
bản của các cơ quan quản lý Nhà Nước
d. Có thể thay đổi các phương pháp kế toán sau một kỳ kế toánnăm nhưng phải
trình bày sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong báo cáo tài chính
6. Đối tượng của kế toán: TS, NGUỒN HT TS
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động trong doanh ghiệp c. a và b đúng d. a và b sai
7. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính: a. Các nhà đầu tư b. Cơ quan thuế
c. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanhnghiệp (người lao
động, chủ nợ…) d. Tất cả các đối tượng trên
8. Yêu cầu đối với thông tin kế toán:
a. Có thể so sánh được
b. Trung thực và khách quan
c. Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d. Tất cả các yêu cầu trên
9. Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây được ghi sổ kế toán:
a. Mua một máy tính trị giá 5 triệu đồng, không nhập kho mà đưa vào sử dụng ngay,
chưa thanh toán cho người bán
b. Lập kế hoạch mua máy tính trị giá 5 triệu đồng
c. Gửi báo giá hàng cho khách hàng bộ máy tính 5 triệu đồng
d. Tất cả các trường hợp trên 2 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
10. Tháng 01, Vinpearl Resort Spa nhận đặt 100 phòng, thu được số tiền 400 triệu
đồng trong đó có 80 phòng được đặt trong tháng 01 trị giá 320 triệu, còn lại sẽ
thực hiện trong tháng 02. Kết thúc tháng 01, doanh thu trong tháng là: a. 400 triệu b. 320 triệu c. 80 triệu d. Không câu nào đúng
11. Công ty A xuất bán một lô hàng cho khách hàng vào ngày 20/01/2012 với giá
bán là 200 triệu, hàng đã giao cho khách hàng vào ngày 30/01, khách hàng thanh
toán ngay bằng tiền mặt 100 triệu. Số còn lại khách hàng sẽ trả vào cuối tháng 3.
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng trên
vào ngày: a. 20/01/2012 b. 30/01/2012 c. 31/03/2012 d. 31/12/2012
12. Báo cáo tài chính là báo cáo có tính chất: a. Hướng dẫn b. Bắt buộc c. Bảo mật d. Trung thực
13. Theo phương thức bán hàng hóa thông thường, doanh thu được ghi nhận khi:
a. Doanh nghiệp đã thu được tiền
b. Quyền sở hữu hàng hoá bán ra được chuyển giao
c. Người mua đã nhận được hàng
d. Hàng hóa đã được xuất kho
114. Công ty ABC giao hàng theo đúng hợp đồng cho khách hàng vào ngày
15/02/N, toàn bộ tiền hàng đã nhận trước từ ngày 15/01/N khi ký kết hợp đồng.
Doanh thu thương vụ này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng: a. Tháng 01 năm N
b. Tháng 01 năm N (50%) và tháng 02 năm N (50%) lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán c. Tháng 02 năm N
d. Các đáp án trên đều sai
15. Công ty X mua một dàn máy móc ngày 01/01/N với giá 400 triệu đồng. Ngày
31/01/N, giá dàn máy móc này trên thị trường là 405 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc:
a. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc sẽ được điều chỉnh tăng thêm 5triệu cho phù hợp
với giá trị thị trường
b. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc sẽ được điều chỉnh theo giá thịtrường vào ngày
kết thúc niên độ 31/12/N trước khi lập báo cáo tài chính
c. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc được giữ nguyên 400 triệu đồng
d. Tất cả các câu trên đều sai
16. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu đồng, thu
bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu đồng, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
chưa thu tiền 10 triệu đồng. Khách hàng trả nợ 5 triệu đồng, khách hàng ứng tiền
trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là: TRẢ NỢ KO TÍNH LÀ DTHU a. 85 triệu đồng b. 55 triệu đồng c. 50 triệu đồng d. 60 triệu đồng
17. Tiền thuê nhà mà công ty ABC (có năm tài chính bắt đầu từ 01/01) đã trả cho
thời gian 01/04/N-1đến 31/03/N là 120 triệu đồng, tiền thuê trả cho thời gian
01/04/N đến 31/03/N+1 là 144 triệu. Chi phí về tiền thuê nhà tính vào chi phí kinh
doanh trong năm N của công ty ABC sẽ là: a. 120 triệu đồng
b. 138 triệu đồng 3X10+9X12 c. 144 triệu đồng d. 126 triệu đồng 4 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
18. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế
massage với giá 15.000.000 đồng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với
giá 25.000.000 đồng/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục
hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận
vào hàng tồn kho là: a. 75.000.000 đồng 15 X 5 b. 60.000.000 đồng c. 125.000.000 đồng d. Tất cả đều sai.
19. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực
hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?
a. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
b. Có, theo nguyên tắc phù hợp
c. Không, theo nguyên tắc thận trọng
d. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
20. Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận
đồng thời theo ......... và phải theo năm tài chính. a. nguyên tắc phù hợp b. nguyên tắc nhất quán c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Chương 2
ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN I. TRẮC NGHIỆM
1. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng cách:
a. Tổng tài sản - tài sản lưu động lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
b. Tổng tài sản - nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng nguồn vốn - nguồn vốn chủ sở hữu
d. Câu b và c NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CSH = TỔNG NG VỐN = TỒNG TS
2. Nợ phải trả phát sinh do
a. Ứng trước tiền hàng cho người bán 131
b. Tạm ứng cho cán bộ đi công tác 141 c. Vay mượn ngân hàng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
3. Ngày 31/01, Công ty A bán cho công ty C một lô hàng trị giá 100 triệu đồng, cho
phép công ty C thanh toán trong vòng 15 ngày. Khoản mục nào trên Bảng Cân đối
kế toán của công ty A tháng 1 có thể cho biết rằng công ty C sẽ phải thanh toán
toàn bộ khoản tiền trên: a. Tiền mặt b. Hàng tồn kho
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Phải thu khách hàng 131
4. Ngày 31/01, Công ty A bán cho công ty C một lô hàng trị giá 100 triệu đồng, cho
phép công ty C thanh toán trong vòng 15 ngày. Khoản mục nào trên Bảng Cân đối
kế toán của công ty C tháng 1 có thể cho biết rằng công ty C sẽ phải thanh toán
toàn bộ khoản tiền trên: a. Phải trả người bán 331 b. Hàng tồn kho
c. Lợi nhuận chưa phân phối d. Phải thu khách hàng
5. Tài sản cố định thuê tài chính: a.
Không được ghi nhận là tài sản cố định vì không thuộc quyền sởhữu của doanh nghiệp b.
Được ghi nhận là Tài sản cố định do doanh nghiệp đã đượcchuyển giao phần
lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu của tài sản mặc dù doanh
nghiệp không phải là chủ sở hữu của tài sản đó 6 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán c.
Không được ghi nhận là Tài sản cố định do không thõa mãn 4tiêu chuẩn ghi
nhận Tài sản cố định d. Tùy từng trường hợp cụ thể 6. Thuế GTGT phải nộp Nhà nước là: a. Chi phí b. Tài sản
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp 333
d. Nguồn vốn chủ sở hữu
7. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
a. Phải trả người bán 3
b. Lợi nhuận chưa phân phối 4 c. Phải thu khách hàng 1
d. Quỹ đầu tư phát triển 3
8. Đối tượng nào sau đây là nguồn vốn:
a. Ứng trước cho người bán (dung tren pdien ng mua) no 331 co 111/112
b. Người mua ứng trước tiền hàng (dung tren pdien ng ban) no 111/112 co 131
c. Hàng mua đang đi đường 1 d. Sản phẩm dở dang 1
9. Trong các đối tượng sau, đối tượng kế toán nào được xếp vào phần tài sản dài
hạn: a. Hao mòn TSCĐ 2
b. Chi phí khấu hao TSCĐ (khau hao thi dung) TSDCG c. Chi phí phải trả 1 d. Tiền1
10. Mua một lô nguyên vật liệu theo hợp đồng kinh tế đã ký, đang trên đường vận
chuyện về kho (đơn vị chịu trách nhiệm vận chuyển), đơn vị chưa trả tiền người
bán lô nguyên vật liệu này, lô nguyên vật liệu này: a. Là tài sản của đơn vị
b. Một phần đã là tài sản, một phần chưa hoàn toàn là tài sản
c. Chưa phải là tài sản của đơn vị lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
d. Tùy trường hợp cụ thể
11. Đầu kỳ tổng tài sản của đơn vị là 1.000 triệu, trong đó, nợ phải trả là 400 triệu.
Trong kỳ kinh doanh đơn vị thua lỗ 100 triệu và khoản mục nợ phải trả không thay
đổi. Cuối kỳ kế toán, trên Báo cáo tài chính giá trị tài sản và vốn chủ sở hữu của
đơn vị là: a. 900 và 600 b. 900 và 500 c. 1.000 và 500
d. Không thể xác định được
12. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu như sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng) - Tiền mặt 3.000 111
- Nguyên vật liệu 4.000 1xx
- Hao mòn tài sản cố định -2.000 214 - Vay ngắn hạn 4.000 341
- Ứng trước cho người bán 1.000 331 -1000
- Tài sản cố định hữu hình 30.000 1xx
- Nguồn vốn kinh doanh x. 411 Vậy x có giá trị là: a. 34.000 b. 36.000 c. 30.000
d. 32.000 = 3000 + 4000 - 2000 - 4000 + 1000 +30000
13. Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty ABC là 200 triệu
đồng, tổng các khoản nợ phải thu là 250 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty cần: co 331 200 no 131 250
a. Phản ánh nợ phải trả là 200 triệu đồng
b. Phản ánh nợ phải thu là 250 triệu đồng
c. Phản ánh nợ phải thu là 50 triệu đồng d. a và b
14. Phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt làm cho: (vay tien = tien mat) 8 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
a. Bảng cân đối kế toán mất cân đối
b. Khoản đầu tư trái phiếu tăng lên
c. Tiền mặt và khoản đầu tư trái phiếu tăng lên
d. Tiền mặt và khoản nợ phải trả tăng lên no 111 co 331
15. Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản ngắn hạn bao gồm: a. Tiền mặt tại quỹ
b. Tiền gửi ở ngân hàng c. Tiền đang chuyển
d. Tất cả các câu trên đều đúng
16. Hàng đang gửi bán là: a. Tài sản cố định b. Hàng tồn kho
c. Tiền và các khoản tương đương tiền
d. Tất cả các câu trên đều sai lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán Chương 4
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ GHI SỔ KÉP I. TRẮC NGHIỆM
1. Phát sinh tăng tài sản được phản ánh vào:
a. Bên Nợ TK phản ánh tài sản
b. Bên Có TK phản ánh tài sản
c. Bên Nợ TK phản ánh nguồn vốn
d. Bên Có TK phản ánh nguồn vốn2. Số dư tài khoản cấp 1 338 bằng:
a. Số dư của tất cả TK cấp 2 3381 3382
b. Số dư của tất cả TK cấp 3 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
c. Số dư của tất cả sổ chi tiết d. Cả a, b, c đều đúng
3. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên
ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối
với: a. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ
b. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ.
c. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ.
d. SD đầu kỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ.
4. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: - TK 111: 3.000
- TK 214: 4.000 tsdh tkdchinh ghi 3000-4000+x+3000+y=66000+6000- 2000 +x+y=72000 - TK 411: 66.000 bo lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán - TK 152: X - TK 341: 6.000 bo - TK 112: 3.000 - TK 211: Y. tsdh
Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y biết rằng tài sản
ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định a. X=18.000, Y=52.000 b. X=17.000, Y=49.111 c. X=16.000, Y=46.222 d. X=20.000, Y=57.778 3000 + x +3000= -2000 +0.5y 11 X=18000 Y=52000
5. Tính chất của tài khoản phải trả người bán là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn c. Tài khoản trung gian d. Tài khoản hỗn hợp 6. Ghi sổ kép là:
a. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào
ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của
các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
b. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soátmột cách thường
xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
c. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập cácbáo cáo kế toán d. Tất cả đều đúng
7. Có bao nhiêu loại định khoản? nợ có a. 2 co no b. 3 c. 4 d. Không phân loại 8. Tài khoản là: a. Chứng từ kế toán
b. Sổ kế toán tổng hợp c. Báo cáo kế toán
d. Phương pháp ghi chép và phản ánh
9. Phát biểu nào sau đây là sai? a.
Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ S 131 luong tih b.
Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kếtoán năm c.
Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanhnghiệp theo 2 mặt
kết cấu tài sản và nguồn hình thành d.
Việc sử dụng tài khoản 214 hao mon tscd là để đảm bảo nguyêntắc giá gốc
10. Doanh nghiệp vay ngắn hạn 100 triệu đồng để thanh toán tiền lương cho cán
bộ nhân viên, nghiệp vụ này làm cho: co 341 100 no 334 100 12 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
a. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi
b. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp giảm 100 triệu đồng
c. Tổng tài sản của doanh nghiệp giảm 100 triệu đồng
d. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng 100 triệu đồng
11. Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ dự phòng tài chính: no 421 co 418
a. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ thay đổi cơ cấu
b. Tổng tài sản của đơn vị không đổi
c. Tổng nguồn vốn của đơn vị không đổi
d. Các câu trên đều đúng
12. Tài khoản nào sau đây thuộc loại tài khoản tài sản?
a. TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b. TK phải trả người lao động lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán c. TK giá vốn hàng bán d. TK tạm ứng
13. Tài khoản nào sau đây thuộc loại tài khoản nguồn vốn?
a. TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b. TK phải trả người lao động c. TK giá vốn hàng bán d. TK chi phí trả trước
14. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí? a. TK Chi phí trả trước
b. TK Chi phí khấu hao TSCĐ c. TK Hao mòn TSCĐ
d. TK Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
15. Nguyên tắc ghi chép trên các TK phản ánh doanh thu: a. Số dư TK ghi bên Có
b. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ
c. Không có số dư cuối kỳ d. Tất cả đều đúng
16. Nguyên tắc ghi chép trên TK Chi phí là: a. Số dư TK ghi bên Có
b. Số phát sinh tăng ghi bên Có
c. Không có số dư cuối kỳ d. Tất cả đều sai
17. Tài khoản nào dưới đây không cùng nhóm với các tài khoản còn lại: a. TK Chi phí bán hàng cp
b. TK Chi phí quản lí doanh nghiệp cp c. TK Chi phí trả trước
d. TK Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp cp
18. Tài khoản nào dưới đây không thuộc nhóm tài khoản có số dư nợ: a. TK Tiền mặt 14 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
b. TK tài sản cố định hữu hình
c. TK Phải thu của khách hàng
d. TK Nguyên liệu, vật liệu
19. Số dư Có của TK 214 - hao mòn TSCĐ sẽ: giong nhu am ben no nhg k dc ghi
a. Ghi thường bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán.
b. Ghi thường bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán.
c. Ghi âm bên tài sản của bảng cân đối kế toán.
d. Ghi âm bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
20. Mua một công cụ dụng cụ trị giá 4 triệu và thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
sẽ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán:
a. Tăng tài sản, tăng Nợ phải trả
b. Tăng Nợ phải trả, giảm Nợ phải trả
c. Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
d. Giảm tài sản, giảm Nợ phải trả
21. Mua Tài sản cố định chưa trả tiền sẽ ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán: no
1xx co 331 a. Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
b. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
c. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
d. Tăng tài sản, giảm tài sản
22. Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu sử dụng cho quá trình hoạt động sản xuất kinh
doanh, đã thanh toán 50% bằng tiền gửi ngân hàng và 50% còn nợ nhà cung cấp
thuộc quan hệ đối ứng: no 1xx 1 co 112 ½ co 331 ½ a. Tài sản tăng – tài sản giảm
b. Tài sản tăng – nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
23. Số dư trên tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu thể hiện: a.
Giá trị thị trường của Nguyên liệu, vật liệu tại thời điểm lập báocáo b.
Nguyên giá của Nguyên liệu, vật liệu hữu hạn trừ đi hao mònlũy kế c.
Tổng nguyên giá của Nguyên liệu, vật liệu vào thời điểm cuối kỳ lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán d.
Giá bán của Nguyên liệu, vật liệu mới cùng loại trên thị trườngvào thời điểm lập báo cáo
24. Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là:
a. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau
b. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c. Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ d. Tất cả đều đúng
25. Trong các nghiệp vụ kinh tế tài chính sau, nghiệp vụ nào sẽ được định khoản
phức tạp theo cách định khoản một Nợ và nhiều Có: a.
Người mua thanh toán nợ 10 triệu bằng tiền mặt và 20 triệubằng tiền gửi
ngân hàng co 131 no 111 no112 S b.
Mua một lô hàng trị giá 40 triệu + thuế GTGT đầu vào 10%(phương pháp thuế
GTGT khấu trừ), hàng mới về nhập kho, trả bằng tiền mặt no 156 no 133 co 111 S
d. Trả nợ người bán 20 triệu và chuyển tiền lương cho công nhân viên bằng tiền gửi
ngân hàng no 331 no 334 co 112 c. Không có phương án nào đúng
26. Trong các nghiệp vụ kinh tế tài chính sau, nghiệp vụ nào sẽ được định khoản
phức tạp theo cách định khoản nhiều Nợ và một Có:
a. Mua một lô hàng nguyên vật liệu trị giá 80 triệu bằng tiền mặt
b. Nhận góp vốn bằng một TSCĐ trị giá 50 triệu và tiền chuyển khoản số tiền 10 triệu
c. Tạm ứng cho cán bộ nhân viên đi công tác
d. Không có phương án nào đúng
27. Người mua ứng trước tiền hàng cho lô hàng giao trong tháng sau bằng tiền
mặt, kế toán hạch toán: a. Nợ TK 111 Có TK 331 b. Nợ TK 111 Có TK 338 c. Nợ TK 111 Có TK 131 16 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán d. Nợ TK 111 Có TK 511
28. Khi đơn vị trả trước tiền mua nguyên vật liệu cho người bán thì số tiền đã trả
trước này được ghi vào: a. Bên Nợ TK Phải trả người bán
b. Bên Có TK Phải thu khách hàng
c. Bên Có TK Phải trả người bán
d. Bên Nợ TK Phải thu khách hàng29. Tài khoản Doanh thu có kết cấu:
a. Tương tự các tài khoản phản ánh nợ thu nhưng không có số dư
b. Tương tự các tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu nhưng không có số dư
c. Tương tự các tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu
d. Các đáp án trên đều sai
30. Tài khoản Chiết khấu thương mại (521) có kết cấu TKDC giam
a. Tương tự như tài khoản Thu nhập khác (711)
b. Ngược với tài khoản Chi phí khác (811)
c. Ngược với tài khoản Doanh thu bán hàng (511) d. Các câu trên đều sai
31. Doanh nghiệp cho thuê nhà với giá 10 triệu đồng/tháng, tiền nhà trả trước
trong vòng 1 năm vào đầu thời hạn thuê, số tiền đó doanh nghiệp ghi nhận vào
bên Nợ TK tiền gửi ngân hàng và
a. Bên Có TK 331 – Phải trả cho người bán
b. Bên Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Bên Có TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện - Doanh thu chưa thực hiện: Tài khoản 3387 -
Phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm doanh thu chưa thực hiện của doanh nghiệp
trongkỳ kế toán. Doanh thu chưa thực hiện gồm doanh thu nhận trước như:
+ Số tiền của khách hàng đã trả trước cho một hoặc nhiều kỳ kế toán về cho thuê tài sản;
+ Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ;
+ Và các khoản doanh thu chưa thực hiện khác như: Khoản chênh lệch giữa giá bán hàng trả chậm,
trả góp theo cam kết với giá bán trả tiền ngay, khoản doanh thu tương ứng với giá trị hàng hóa, dịch
vụ hoặc số phải chiết khấu giảm giá cho khách hàng trong chương trình khách hàng truy ền thống... lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
Chú ý: Không hạch toán vào tài khoản 3387 các khoản:
+ Tiền nhận trước của người mua mà doanh nghiệp chưa cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ; +
Doanh thu chưa thu được tiền của hoạt động cho thuê tài sản, cung cấp dịch vụ nhiều kỳ (doanh thu
nhận trước chỉ được ghi nhận khi đã thực thu được tiền, không được ghi đối ứng với TK 131 – Phải thu của khách hàng).
d. Bên Có TK 131 – Khách hàng ứng trước
32. Tài khoản phản ánh Nợ phải trả và tài khoản phản ánh Nguồn vốn chủ sở hữu:
a. Không thể xuất hiện trong cùng một nghiệp vụ kinh tế b. Không có giá trị âm
c. Có thể có quan hệ đối ứng
d. Không có đáp án nào đúng
33. Trong các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến đối tượng kế toán là TSCĐ, nghiệp
vụ nào sẽ ghi Nợ TK211? Tscd hh
a. Nhận góp vốn liên doanh bằng 1 TSCĐ trị giá 50 triệu, TSCĐđã được đưa vào sử dụng
b. Nhận về một TSCĐ từ liên doanh đã kết thúc, được xác định trịgiá 30 triệu
c. Mua sắm mới một TSCĐ trị giá 50 triệu, TSCĐ đã đưa vào sửdụng
d. Tất cả các phương án trên
34. Vào thời điểm lập báo cáo tài chính, Chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối 421 có
số dư bên Nợ, số dư này sẽ được trình bày trên Bảng cân đối kế toán như thế nào: a. Ghi âm bên Tài sản
b. Ghi dương bên Tài sản
c. Ghi dương vào bên Nguồn vốn d. Ghi âm bên Nguồn vốn
35. Số dư đầu kỳ TK 152 nvl là 10 triệu đồng. Trong kỳ nhập kho 200 kg, đơn giá
100.000 đồng/kg (chưa bao gồm thuế GTGT 10% được khấu trừ). Cuối kỳ kiểm kê
còn 50 kg nguyên vật liệu trị giá 5 triệu đồng. Số nguyên vật liệu xuất kho 80% 18 lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán
được dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ
là: 621 a. 25 triệu đồng
b. 20 triệu đồng no 152 20tr no 133 2tr co 111 22tr c. 27 triệu đồng d. 21.6 triệu đồng 12tr
36. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
Doanh thu thuần = Doanh thu tổng thể của doanh nghiệp - Chiết khấu bán
hàng - Hàng bán bị trả lại - Giảm giá hàng bán - Thuế gián thu. a. 468.000.000đ b. 450.000.000đ c. 500.000.000đ d. 568.000.000đ
37. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: Lợi nhuận gộp = (Tổng doanh
thu – Tổng giá thành hàng hóa đã bán) a. 184.000.000đ b. 150.000.000đ c. 148.000.000đ d. 105.000.000đ
38. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố
định giá mua 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%.
Nguyên giá của tài sản cố định là: a. 11.000.000đ b. 11.500.000đ c. 12.500.000đ lO M oARcPSD| 45467232
Bài tập Nguyên lý kế toán d. 12.550.000đ
39. Nội dung kinh tế của định khoản Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Hàng mua đang
đi đường là: a. Nguyên vật liệu đi đường về nhập kho
b. Nhập kho nguyên vật liệu từ sản xuất
c. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho
d. Không phải các nội dung trên
40. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi
phí vận chuyển 50.000 đồng Giá gốc vật liệu mua là: a. 1.000.000 đồng b. 1.050.000 đồng c. 1.100.000 đồng d. 1.150.000 đồng
41. Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế
toán hạch toán: a. Nợ TK 621 Có TK 214 b. Nợ TK 627 Có TK 214giam khau hao tscd c. Nợ TK 211 Có TK 214 c. Tất cả đều sai
42. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa
thuế 10.000đ/kg, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg
theo phương pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị x sẽ là: a. 10.000 10x +5x15000+152500 b. 10.500 c. 10.800 d. 9.850 20