-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin:Câu 2: Khoản mục nào dưới đây không được phản ánh trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?Câu 3: Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính:Câu 4: “Doanh thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phi phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phi” là nội dung của:Câu 5: Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc hàng tồn kho?Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Nguyên lý kế toán (ĐHH) 2 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Top 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin:Câu 2: Khoản mục nào dưới đây không được phản ánh trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?Câu 3: Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính:Câu 4: “Doanh thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phi phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phi” là nội dung của:Câu 5: Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc hàng tồn kho?Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kế toán (ĐHH) 2 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Huế
Preview text:
lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589
ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – ĐỀ 01.
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin: A. Bên trong doanh nghiệp.
B. Bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
Câu 2: Khoản mục nào dưới đây không được phản ánh trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Chiết khấu thương mại B. Chi phí lãi vay C. Chi phí tài chính D. Chi phí trả trước
Câu 3: Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính: A.
Giám đốc điều hành của công ty từ chức.
B. Công nhân của công ty đình công.
C. Công ty chi trả 10 triệu đồng để thanh toán lãi vay hàng tháng cho Ngân hàng.
D. Khách hàng phàn nàn về dịch vụ bảo hành của Công ty.
Câu 4: “Doanh thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được
lợi ích kinh tế, còn chi phi phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phi” là nội dung của: A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc thận trọng. C. Nguyên tắc phù hợp.
D. Nguyên tắc nhất quán.
Câu 5: Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc hàng tồn kho? A. Hàng gửi đi bán B. Nguyên vật liệu
C. Hàng mua đang đi đường
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị: A.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều liên quan đến hoạt động kinh doanh và quản lý của doanh nghiệp. B.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp. lO M oARcPSD| 47110589 C.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều sử dụng thông tin đầu vào là quá trình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. D.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều hướng trách nhiệm đến việc quản lý doanh nghiệp.
Câu 7: Ngày 15/5/N, doanh nghiệp A mua hàng hóa Y về nhập kho để chờ bán. Ngày 12/7/N, khách
hàng B chuyển khoản để ứng trước 50% tiền hàng để mua hàng hóa Y. Ngày 21/8/N, doanh nghiệp
xuất kho hàng hóa Y để chuyển cho khách hàng B và khách hàng B đã thanh toán ngay 1/3 tiền
hàng, số tiền còn lại khách hàng B sẽ thanh toán vào ngày 30/8/N. Vậy doanh nghiệp A sẽ ghi nhận
doanh thu hàng hóa Y đã bán cho khách hàng B vào thời điểm nào? A. 15/05/N B. 12/07/N C. 21/08/N D. 30/08/N
Câu 8: Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính cần lưu trữ tối thiểu: A. 3 năm B. 5 năm C.7 năm D. 10 năm
Câu 9: Đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin kế toán để kiểm tra tính chính xác, đầy đủ trong việc
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế và các khoản phí, lệ phí của doanh nghiệp: A. Các chủ nợ B. Ban lãnh đạo C. Cơ quan thuế D. Các nhà đầu tư
Câu 10: Chứng từ kế toán “Phiếu xuất kho thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng
B. Chứng từ về hàng tồn kho
C. Chứng từ về lao động tiền lương
D. Chứng từ về tiền tệ
Câu 11: Chứng từ kế toán nào sau đây được sử dụng để ghi tăng khoản mục tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp?
A. Phiếu thu B. Phiếu chỉ C. Giấy báo Nợ D. Giấy báo Có
Câu 12: Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài mà phát sinh nhiều lần có nội dung giống
nhau, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải: A. Dịch rõ ràng, đầy đủ nội dung cho lần đầu.
B. Từ lần thứ hai chi dịch những nội dung chủ yếu
C. A và B đều đúngD. A và B đều sai
Câu 13: Công ty bia Heneiken của Hà Lan mua thương hiệu bia Larue của nhà máy bia rượu
Singapore, Thương vụ này liên quan đến một khoản gọi là “nhãn hiệu thương mại" với giá trị mua
bán là 500 triệu đôla. Đối tượng kế toán “nhãn hiệu thương mại" là:
A. Tài sản của nhà máy bia rượu Singapore
B. Tài sản của nhà máy bia rượu Heneiken
C. Nợ phải trả của nhà máy bia rượu Heneiken
D. Nợ phải trả của nhà máy bia rượu Singapore
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 2 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 14: Nguyên giá của Tài sản cố định hữu hình tăng do mua sắm được tính theo công thức A.
Nguyên giả = Giá mua thực tế - Chiết khấu thanh toán + Chi phí liên quan trực tiếp phải
chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. B.
Nguyên giả = Giá mua thục tế - Chiết khấu thanh toán + Các khoản thuế không được
hoàn lại + Chi phí phát sinh sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng. C.
Nguyên giả = Giá mua thực tế – Giảm giá, chiết khấu thương mại + Các khoản thuế
không được hoàn lại + Chi phí liên quan trực tiếp phải chỉ ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng. D.
Nguyên giá = Giá mua thực tế - Giảm giá, chiết khấu thương mại + Các khoản thuế
không được hoàn lại + Chi phí phát sinh sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng
Câu 15: Để sửa sai sổ kế toán cho trường hợp bút toán đã ghi số với số tiền nhỏ hơn số tiền thực tế
phát sinh, kế toán sẽ sử dụng phương pháp sửa sai nào dưới đây?
A. Phương pháp ghi số âm
B. Phương pháp cải chính
C. Phương pháp điều chỉnh
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Phương pháp kế toán nào dưới đây được sử dụng để xác định giá trị của các đối tượng kế toán
khi lập Báo cáo tài chính
A. Phương pháp tài khoản. B. Phương pháp tính giá
C. Phương pháp chứng từ.
D. Phương pháp tổng hợp - cân đối.
Câu 17: Trong trường hợp giá của một loại hàng hóa có xu hướng tăng dần, áp dụng phương pháp tính
giá xuất kho nào sẽ mang lại lợi nhuận lớn nhất?
A. Nhập trước – xuất trước (FIFO)
B. Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập
C. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ D. Thực tế đích danh
Câu 18: Khi tỉnh giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa cỏ thuế tiêu thụ đặc biệt, kế
toán sẽ xử lý như thế nào? A.
Cộng phần thuế tiêu thụ đặc biệt vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp
dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng khấu trừ. B.
Cộng phần thuế tiêu thụ đặc biệt vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp
dụng phươngpháp tính thuế giá trị gia tăng trực tiếp. C.
Cộng phần thuế tiêu thụ đặc biệt vào trong giá nhập kho. D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 19: Doanh nghiệp mua một thiết bị với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 50.000.000,
chi phí vận chuyển chưa bao gồm 5% thuế GTGT là 2.000.000d. Trong trường hợp doanh nghiệp
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì nguyên giá của thiết bị này là: A. 57.200.000₫ B. 52.000.000₫ C. 57.000.000₫
D. 57.100.000₫ Câu 20: Kiểm tra
chứng từ kế toán cần kiểm tra những nội dung nào sau đây ? lO M oARcPSD| 47110589
A. Tính giá chứng từ, ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ. C.
Kiểm tra tên gọi của chứng từ và số hiệu chứng từ D. B và C đều đúng
Câu 21: Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá "Nhập trước – Xuất trước”, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ sẽ là:
A. Giá của lượt hàng nhập vào đầu tiên.
B. Giá trị của các lượt hàng nhập vào thời điểm cuối kỳ và gần thời điểm cuối kỳ.
C. Giá bình quân của lượt hàng nhập vào đầu tiên và sau cùng.
D. Giá bình quân của các lượt hàng nhập vào trong kỳ.
Câu 22: Số liệu liên quan đến TK 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" của một doanh nghiệp như sau:
- Số dư đầu kỳ (bên Có): 300.000.000₫
- Trong kỳ, kết chuyển lỗ 1.000.000.000₫
Vậy, trong Bảng cân đối kế toán vào cuối kỳ, chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối sẽ được xử lý như sau:
A. Ghi bên phần Nguồn vốn và ghi số âm 700.000.000₫
B. Ghi bên phần Tài sản và ghi số âm 700.000.000₫
C. Ghi bên phần Nguồn vốn và ghi số dương 700.000.000₫
D. Ghi bên phần Tài sản và ghi số dương 700.000.000₫
Câu 23: Thông tin về chi phí sản xuất của sản phẩm X như sau:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 4.000.000d
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 25.000.000₫
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 2.000.000₫
- Số lượng sản phẩm X hoàn thành nhập kho trong kỷ là 150 sản phẩm. Hãy tính giá nhập kho của sản phẩm XP A. 190.000đ/sản phẩm B. 180.000đ/sản phẩm C. 170.000₫/sản phẩm D. 160.000d/san pham
Câu 24: Tài khoản doanh thu bán hàng có số dư bên nào? A. Bên Có. B. Bên Nợ
C. Cả bên Nợ và bên Có. D. Không có số dư.
Câu 25: Nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh nào dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế toán theo
hướng 2 nguồn vốn giảm đối ứng với 1 nguồn vốn tăng?
A. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20 triệu đồng.
B. Chi tiền mặt mua nguyên liệu nhập kho trị giá 5 triệu đồng, công cụ nhập kho trị giá 7 triệu
C. Vay ngân hàng trả nợ lương công nhân 10 triệu đồng, trả nợ người bán 20 triệu đồng.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 4 lO M oARcPSD| 47110589
D. Nhân viên bộ phận bán hàng mua xe máy để phục vụ di chuyển cá nhân.
Câu 26: Doanh nghiệp A mua 1 tài sản cố định hữu hình với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10%
là 79 triệu đồng. Chi phí vận chuyển gồm cả thuế GTGT 10% là 1,1 triệu đồng. Hãy xác định
nguyên giá của tài sản cố định này trong trường hợp doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: A. 79 triệu đồng B. 87,9 triệu đồng C. 80 triệu đồng D. 86,9 triệu đồng
Câu 27: Bút toán kết chuyển chi phí tài chính để xác định lãi (lỗ) hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
A. Nợ TK Chi phí tài chính/ Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
B. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh/ Có TK Chi phí tài chính C.
Nợ TK Chi phí tài chính/ Có TK Xác định kết quả kinh doanh
D. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối/ Có TK Chi phí tài chính
Câu 28: Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
A. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - tổng số phát sinh Có trong kỳ
B. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
C. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số phát sinh Nợ trong kỳ
D. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
Số dư cuối kỳ bên Nợ (dư Nợ cuối kỳ) = (Số dư Nợ đầu kỳ + Số phát sinh bên Nợ trong kỳ) – (Số dư
Có đầu kỳ + Số phát sinh bên Có trong kỳ)
Câu 29: Tài khoản kế toán cấp 1 là tài khoản kế toán được đánh số hiệu gồm: A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 30: Kết chuyển tài khoản là chuyển một số tiền từ tài khoản kế toán này sang tài khoản kế toán khác theo nguyên tắc:
A. Số tiền bên Có của tài khoản này sẽ chuyển sang bên Nợ của tài khoản kia.
B. Số tiền bên Nợ của tài khoản này sẽ chuyển sang bên Có của tài khoản kia.
C. Số tiền bên Nợ của tài khoản này sẽ chuyển sang bên Nợ của tài khoản kia.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 31: Nghiệp vụ kinh tế- tài chính “Công ty chi tiền mặt tại quỹ để gửi vào tài khoản ngân hàng”,
kế toán định khoản là:
A. Nợ TK “Tiền mặt” / Có TK “Tiền gửi ngân hàng”
B. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng” / Có TK “Tiền mặt”
C. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu”
D. Nợ TK “Tiền mặt” / Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” lO M oARcPSD| 47110589
Câu 32: Nghiệp vụ kinh tế - tài chính “ trích khấu hao tài sản cố định dùng ở phân xưởng sản xuất 30
triệu đồng, dùng ở bộ phận bán hàng 40 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 25 triệu đồng”
được kế toán định khoản:
A. Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung": 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
B. Nợ TK “ Chi phí nhân công trực tiếp”. 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”; 25 (triệu đồng)
Có TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
C. Nợ TK “ Chi phí nguyên vật liệu”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”. 95 (triệu đồng)
D. Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung”. 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng) Có
TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
Câu 33: Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản: A.
Có kết cấu ngược với các tài khoản tài sản mà nó điều chỉnh.
B. Được ghi âm trên Bảng cân đối kế toán.
C. Gồm tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” và tài khoản “ Dự phòng tổn thất tài sản”.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 34: Tất cả các sổ kế toán đều phải khóa sổ định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng, riêng sổ quỹ
tiền mặt mặt phải khóa sổ: A. Hàng giờ B. Hàng ngày C. Hàng tháng D. Hàng quý
Câu 35: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Theo Luật kế toán, mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm.
B. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp phải sử dụng mẫu sổ kế toán theo quy định.
C. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp bắt buộc áp dụng 1 trong 4
hình thức sổ kế toán bao gồm: Nhật ký chung, Nhật ký- Sổ cái, Chứng từ ghi sổ và Nhật ký-
chứng từ. ( 5 hình thức lẫn)
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 6 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 36: Mối quan hệ nào dưới đây không thuộc các mối quan hệ đối ứng giữa các đối tượng kế toán:
A. Tài sản tăng- tài sản giảm
B. Tài sản tăng- nguồn vốn giảm
C. Nguồn vốn tăng- nguồn vốn giảm
D. Tài sản tăng- nguồn vốn tăng
Câu 37: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chi tiết theo
hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh doanh B. Hoạt động đầu tư C. Hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 38: Báo cáo tài chính nào trình bày về doanh thu, thu nhập và chi phí của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 39: Số dư trên tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” khi đưa vào Bảng Cân đối kế toán phải xử lý như thế nào? A. Ghi âm B. Ghi bình thường
C. Trừ ra trong tổng giá trị tài sản
D. Ghi âm và trừ ra trong tổng giá trị tài sản.
Câu 40: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
B. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
D. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – ĐỀ 02
Câu 1: Phương pháp kế toán nào sau đây nhằm giúp kế toán tính toán giá trị ghi sổ của các đối tượng
kế toán của doanh nghiệp?
A. Phương pháp tài khoản. B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp chứng từ.
D. Phương pháp ghi sổ kế toán.
Câu 2: Theo Luật kế toán hiện hành, trong điều kiện ghi sổ thủ công thì để sửa sai trên sổ kế toán cho
trường hợp ghi sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản khi định khoản, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào dưới đây ?
A. Phương pháp ghi số âm
B. Phương pháp ghi cải chính
C. Phương pháp ghi điều chỉnh
D. Phương pháp ghi bổ sung
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.
Chứng từ điện tử không phải là chứng từ kế toán. lO M oARcPSD| 47110589 B.
Chứng từ điện tử được coi là chứng từ kế toán khi nó đáp ứng đầy đủ 7 nội dung
quy địnhtrong Luật kế toán và có thể thay đổi nội dung qua quá trình truyền tin bằng máy tính, mạng viễn thông. C.
Chứng từ điện tử được coi là chứng từ kế toán khi nó đáp ứng đầy đủ 7 nội dung
quy địnhtrong Luật kế toán và không được thay đổi nội dung qua quá trình truyền tin bằng máy tính, mạng viễn thông. D.
Đáp án A và C đều đúng.
Câu 4: Các yêu cầu đối với thông tin kế toán bao gồm:
A. Dễ hiểu, đáng tin cậy và có thể so sánh
B. Đáng tin cậy và có thể so sánh C. Đầy đủ,
dễ hiểu và có thể so sánh D. Dễ hiểu, đầy đủ và có thể so sánh.
Câu 5: Nội dung kinh tế của định khoản: Nợ TK “Phải trả cho người bán”/Có TK “Tiền gửi ngân hàng” là:
A. Trả trước tiền hàng cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng.
B. Khách hàng trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng.
C. Chuyển khoản trả nợ kỳ trước cho người bán.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 6: Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh không thể tìm thấy chỉ tiêu nào sau đây?
A. Chiết khấu thương mại
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang D. Chi phí tài chính.
Câu 7: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chi tiết theo
hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh doanh B. Hoạt động đầu tư C. Hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8: Doanh nghiệp có thể thay đổi nguyên giá của tài sản cố định trong những trường hợp nào sau đây?
A. Sửa chữa duy trì hoạt động TSCĐ
B. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ
C. Giá trị thị trường của TSCĐ tăng
D. TSCĐ đã khấu hao hết
Câu 9: Doanh nghiệp mua ngoài nhập kho một số nguyên vật liệu (NVL) với số lượng 2.000kg, đơn
giá chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT) 10% là 15.000 đồng/kg. Chi phí vận chuyển NVL về nhập
kho là 110.000 đồng (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán chịu. Hãy tính giá thực tế nhập kho
của số NVL này, biết rằng: doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. A. 33.110.000 đồng B. 30.100.000 đồng C. 33.000.000 đồng D. 30.000.000 đồng
Câu 10: Tài khoản kế toán nào được sử dụng để ghi nhận nghiệp vụ kinh tế “Công ty tính lương phải
trả cho nhân viên bán hàng trong tháng là 100 triệu đồng”
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 8 lO M oARcPSD| 47110589
A. TK “Tiền mặt” và TK “Phải trả người lao động”
B. TK “Tiền mặt” và TK “Chi phí bán hàng”
C. TK “Chi phí bán hàng” và TK “Phải trả người lao động”
D. TK “Phải trả người lao động” và TK “Chi phí nhân công trực tiếp”
Câu 11: Theo quy định tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC, hình thức nào dưới đây không được xem
là hình thức sổ kế toán hiện nay? A. Nhật ký chung B. Nhật ký – Sổ cái C. Nhật ký ghi Sổ
D. Nhật ký – Chứng từ
Câu 12: “Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn” là nội dung của: A. Nguyên tắc giá gốc. B. Nguyên tắc phù hợp.
C. Nguyên tắc nhất quán.
D. Nguyên tắc thận trọng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có Bộ Tài Chính mới có đủ thẩm quyền để in và phát hành các loại hoá đơn.
B. Chứng từ không được ban hành theo mẫu quy định trong chế độ kế toán không được dùng để ghi sổ kế toán
C. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
D. Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc
điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của mình nhưng phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu của Luật
kế toán và đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, minh bạch, kịp thời, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không thuộc các mối quan hệ đối ứng kế toán?
A. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng tài sản này, đồng thời làm giảm một tài sản khác
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng tài sản, đồng thời làm tăng nguồn vốn
C. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng nguồn vốn này, đồng thời giảm nguồn vốn khác
D. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng nguồn vốn, đồng thời làm giảm tài sản
Câu 15: Chữ số 5 trong số hiệu của tài khoản 156 “Hàng hóa” cho biết thông tin gì về tài khoản này?
A. Đây là loại tài khoản tài sản
B. Đây là loại tài khoản nợ phải trả
C. Đây là nhóm tài khoản hàng hóa
D. Đây là nhóm tài khoản hàng tồn kho lO M oARcPSD| 47110589
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều liên quan đến hoạt động kinh doanh và quản lý của doanh nghiệp.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp. C.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều sử dụng thông tin đầu vào là quá trình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. D.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều hướng trách nhiệm đến việc quản lý doanh nghiệp.
Câu 17: Định nghĩa kế toán theo Luật Kế toán 2015 là: A.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức
giátrị, hiện vật và thời gian lao động B.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài
chínhdưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động C.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích thông tin kinh tế, tài chính dưới
hìnhthức giá trị, hiện vật và thời gian lao động D.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài
chínhdưới hình thức giá trị.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A.
Số tiền tạo ra trong kỳ kế toán đúng bằng lợi nhuận kế toán mà doanh nghiệp tạo ra trongkỳ đó. B.
Một doanh nghiệp có thể có lợi nhuận kế toán rất cao nhưng lại rất khan hiếm tiền để trảnợ. C.
Lợi nhuận kế toán thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệpluôn đúng bằng lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. D.
Chỉ tiêu lợi nhuận trên Bảng cân đối kế toán và trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhluôn bằng nhau.XXXXX
Câu 19: Nếu phân loại theo hình thức vật mang tin, thì chứng từ có bao nhiêu loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 10 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 20: Chứng từ kế toán nào sau đây được sử dụng để ghi giảm khoản mục tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp? A. Phiếu thu. B. Phiếu chi. C. Giấy báo Nợ. D. Giấy báo Có.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng vốn chủ sở hữu luôn lớn hơn tổng tài sản.
B. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
C. Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
D. Tổng tài sản bằng chênh lệch giữa tổng nợ phải trả và tổng vốn chủ sở hữu.
Câu 22: Có thông tin về các khoản chi phí (không bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT)) của một thiết
bị sản xuất như sau: giá mua 500 triệu đồng, chi phí lắp đặt 10 triệu đồng, chi phí chạy thử 35 triệu
đồng, chi phí bảo dưỡng định kỳ hàng quý là 2 triệu đồng. Hãy xác định nguyên giá của thiết bị này,
trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ? A. 500 triệu đồng B. 510 triệu đồng C. 545 triệu đồng D. 547 triệu đồng
Câu 23: Khoản mục nào sau đây không thuộc giá vốn hàng bán?
A. Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm, dịch vụ
B. Trị giá mua của hàng tiêu thụ
C. Phí thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ D. Chi phí bán hàng
Câu 24: Môi trường pháp lý trong môi trường kế toán là: A.
Nền kinh tế và cơ chế quản lý kinh tế.
B. Các loại hình doanh nghiệp, đặc điểm sản xuất kinh doanh, giá cả, thuế.
C. Cơ sở pháp lý mà kế toán phải căn cứ vào đó để thực hiện công việc kế toán, đảm bảo cho
hoạt động của kế toán phù hợp với quy định của pháp luật. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 25: Các tài khoản Chi phí có đặc điểm: A. Có số dư Bên Có B. Có số dư Bên Nợ
C. Có số dư cả Bên Nợ và Bên Có D. Không có số dư
Câu 26: Quyền sử dụng đất là: lO M oARcPSD| 47110589
A. Tài sản cố định hữu hình B. Tài sản dài hạn
C. Tài sản cố định vô hình
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 27: Nghiệp vụ kinh tế “Mua chịu nguyên vật liệu với giá 15 triệu đồng” được phản ánh như thế
nào trên tài khoản “Phải trả cho người bán”?
A. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Nợ của tài khoản “Phải trả cho người bán”
B. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Có của tài khoản “Phải trả cho người bán”
C. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào cả bên Nợ và bên Có của tài khoản “Phải trả cho người bán”
D. Nghiệp vụ trên không được ghi nhận vào tài khoản “Phải trả cho người bán”
Câu 28: Khi xác định tổng giá trị tài sản trên Bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi” được xử lý như thế nào? A. Được cộng vào. B. Được trừ ra. C. Không liên quan.
D. Có thể được cộng vào hoặc trừ ra.
Câu 29: Trong bước “ Bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ kế toán”, những chứng từ kế toán có tính sử
liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế - an ninh - quốc phòng thì thời gian lưu trữ là: A. Tối thiểu 5 năm. B. Tối thiểu 10 năm. C. Tối thiểu 15 năm. D. Lưu trữ vĩnh viễn.
Câu 30: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp kế toán?
A. Phương pháp chứng từ kế toán. B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp sửa sổ kế toán.
D. Phương pháp đối ứng tài khoản.
Câu 31: Tài khoản kế toán nào sau đây không có số dư cuối kỳ? A. Thu nhập khác B. Phải thu khác C. Thành phẩm
D. Phải trả cho người bán
Câu 32: Báo cáo tài chính nào trình bày về doanh thu, thu nhập và chi phí của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động KD
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 33: Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá “Nhập trước – Xuất trước”, giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ sẽ được tính theo đơn giá nào, trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kiểm kê định kỳ?
A. Theo đơn giá của các lượt hàng nhập vào đầu tiên
B. Theo đơn giá của các lượt hàng nhập vào sau cùng
C. Theo đơn giá bình quân của lượt hàng nhập vào đầu tiên và sau cùng
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 12 lO M oARcPSD| 47110589
D. Theo đơn giá bình quân của các lượt hàng nhập vào.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai? A.
Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp theo dõi và phản ảnh thường
xuyên,liên tục tình hình nhập, xuất của hàng tồn kho trên sổ kế toán. B.
Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập kho trongkỳ. C.
Theo phương pháp kê khai thường xuyên, trị giá hàng tồn kho có thể tính được vào mọithời điểm. D.
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, trị giá hàng xuất kho có thể tính được vào mọi thờiđiểm.
Câu 35: Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài không bao gồm khoản mục nào sau đây?
A. Chi phí vận chuyển hàng mua vào
B. Chi phí vận chuyển hàng bán ra
C. Chi phí lưu kho, lưu bãi của hàng mua vào
D. Chi phí bốc dỡ hàng mua vào
Câu 36: Theo thông tư số 200/2014-TT-BTC của Bộ Tài chính, hệ thống tài khoản kế toán doanh
nghiệp gồm có mấy loại? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 37: Đặc điểm của phương pháp kế toán kép là:
A. Ghi 2 lần số phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản kế toán liên quan
B. Ghi Nợ tài khoản này đồng thời ghi Có cho tài khoản khác
C. Số tiền ghi Nợ bằng số tiền ghi Có
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 38: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC, chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng.
B. Chứng từ về tài sản cố định.
C. Chứng từ về lao động tiền lương
D. Chứng từ về tiền tệ
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng? lO M oARcPSD| 47110589
A. Bảng cân đối kế toán thể hiện quan hệ cân bằng tổng quát giữa tổng tài sản và tổng
nguồnvốn trong một doanh nghiệp.
B. Bảng cân đối kế toán được lập vào đầu kỳ kế toán.
C. Để lập Bảng cân đối kế toán cần sử dụng số dư cuối kỳ của các tài khoản loại 1, 2, 3, 4.
D. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán mang tính thời điểm.
Câu 40: Nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp bao gồm: A. Vốn vay, vốn tự có
B. Nợ phải trả, đất đai
C. Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
D. Lợi nhuận, các nguồn và quỹ khác
Câu 41: Tài khoản kế toán nào được sử dụng để theo dõi khoản tiền trả trước của khách hàng?
A. Phải trả cho khách hàng
B. Phải trả cho người bán
C. Phải thu của khách hàng
D. Phải thu của người bán
Câu 42: Định khoản nào sau đây phản ánh nghiệp vụ kinh tế: Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng,
tiền hàng đã nhận bằng chuyển khoản?
A. Nợ TK “Tiền mặt”/ Có TK “Hàng hóa”
B. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Hàng hóa”
C. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
D. Nợ TK “Tiền mặt”/ Có TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Câu 43: Doanh nghiệp không được phép trích khấu hao cho những loại tài sản cố định (TSCĐ) nào sau đây?
A. TSCĐ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) B. TSCĐ thuê tài chính
C. TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng vào hoạt động SXKD
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 44: Ngày 20/8/N, doanh nghiệp A mua hàng hóa Y về nhập kho để chờ bán. Ngày 25/8/N, khách
hàng B làm hợp đồng mua hàng hóa Y và đã trả trước 20 % tiền hàng; theo hợp đồng hàng sẽ được
giao sau 5 ngày. Ngày 30/8/N, khách hàng B đã kiểm nhận và nhập kho đủ toàn bộ số hàng doanh
nghiệp A chuyển giao; số tiền hàng còn lại khách hàng B sẽ thanh toán vào ngày 30/9/N. Vậy, theo
nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh nghiệp A sẽ ghi nhận doanh thu hàng hóa Y đã bán cho khách hàng B vào thời điểm nào? A. 20/08/N B. 25/08/N C. 30/08/N D. 30/09/N
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 14 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 45: Kết chuyển tài khoản thường được sử dụng để:
A.Kết chuyển tài sản để xác định kết quả kinh doanh.
B.Kết chuyển Nợ phải trả người bán để tính dư nợ cuối kỳ.
C. Đáp án A và B đều đúng.
D. Đáp án A và B đều sai.
Câu 46: Số dư bên Nợ của tài khoản “Phải trả cho người bán” được ghi vào phần nào của Bảng cân đối kế toán? A. Tài sản B. Nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 47: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thể hiện mối quan hệ đối ứng kế toán “Giảm một khoản nợ
phải trả, không làm giảm tài sản và không làm tăng khoản nợ phải trả khác, thì sẽ phát sinh doanh thu
A. Công ty cung cấp hàng hóa cho khách hàng và được thanh toán 200 triệu đồng bằng chuyểnkhoản.
B. Công ty thanh toán tiền hàng cho người bán 200 triệu đồng bằng chuyển khoản.
C. Khách hàng chuyển khoản thanh toán trước tiền hàng 200 triệu đồng cho công ty.
D. Công ty chuyển giao hàng hóa cho khách hàng, tiền hàng được bù trừ vào số tiền đã nhận trướccủa
khách hàng 200 triệu đồng. Câu 48: Nghiệp vụ kinh tế, tài chính là: A.
Tất cả các sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp B.
Tất cả các sự kiện kinh tế của doanh nghiệp C.
Những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản củadoanh nghiệp D. A và B đều đúng
Câu 49: Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký thuộc loại: A. Số ghi theo hệ thống B. Sổ ghi theo thời gian C. Sổ liên hợp D. Sổ ghi theo cột
Câu 50: Mục đích của kế toán tài chính là:
A. Lập các chứng từ kế toán
B. Ghi chép mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh một cách độc lập với nhau
C. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và vốn của doanh nghiệp lO M oARcPSD| 47110589
D. Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – ĐỀ 03:
1. Theo quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, phương pháp tính giá xuất kho của
hàng tồn kho không bao gồm phương pháp nào sau đây?
A. Nhập trước - Xuất trước B. Bình quân gia quyền C. Thực tế đích danh
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
1. Doanh nghiệp xuất kho một số hàng hóa bán cho khách hàng với tổng giá vốn là 80.000.000
đồng; tổng giá bán của số hàng này là 100.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán toàn bộ
bằng chuyển khoản. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, nghiệp vụ này sẽ được định khoản như sau:
A. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”100.000.000 đồng
B. Nợ TK “Giá vốn hàng bán”/ Có TK “Hàng hóa” 80.000.000 đồng
C. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Hàng hóa” 80.000.000 đồng
D. Đáp án A và B đều đúng
2. Tài khoản kế toán nào được sử dụng để ghi nhận nghiệp vụ kinh tế “Công ty tính lương phảitrả
cho nhân viên bán hàng trong tháng là 100 triệu đồng”?
A. TK “Tiền mặt” và TK “Phải trả người lao động”
B. TK “Tiền mặt” và TK “Chi phí bán hàng”
C. TK “Chi phí bán hàng” và TK “Phải trả người lao động”
D. TK “Phải trả người lao động” và TK “Chi phí nhân công trực tiếp”
3. Loại chứng từ nào sau đây không phải là một loại chứng từ kế toán khi phân loại theo nộidung kinh tế?
A. Chứng từ về mua hàng
B. Chứng từ về bán hàng
C. Chứng từ về tài sản cố định
D. Chứng từ về lao động tiền lương
4. Công ty Trách nhiệm hữu hạn không nộp báo cáo tài chính cho cơ quan nào sau đây? A. Cơ quan Thuế
B. Cơ quan Tài chính C. Cơ quan Thống kê
D. Cơ quan Đăng ký kinh doanh
5. Trong năm 20N, Tài sản của công ty A giảm 50.000.000 đồng và Nợ phải trả của công ty Atăng
lên 70.000.000 đồng, do vậy Vốn chủ sở hữu của công ty A sẽ: A. Tăng 120.000.000 đồng B. Giảm 120.000.000 đồng C. Tăng 20.000.000 đồng D. Giảm 20.000.000 đồng
6. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 16 lO M oARcPSD| 47110589
A. Là giá mua ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường cộngchi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
B. Là giá mua ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừchi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
C. Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ chi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
D. Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường cộngchi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng
7. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thể hiện mối quan hệ đối ứng kế toán “Giảm một khoản nợphải
trả, không làm giảm tài sản và không làm tăng khoản nợ phải trả khác, thì sẽ phát sinh doanh thu.”
A. Công ty cung cấp hàng hóa cho khách hàng và được thanh toán 200 triệu đồng bằngchuyển khoản.
B. Công ty thanh toán nợ tiền hàng cho người bán 200 triệu đồng bằng chuyển khoản.
C. Khách hàng chuyển khoản thanh toán trước tiền hàng 200 triệu đồng cho công ty.
D. Công ty chuyển giao hàng hóa cho khách hàng, tiền hàng được bù trừ vào số tiền đãnhận
trước của khách hàng là 200 triệu đồng.
8. Tại Việt Nam, các văn bản pháp quy mà kế toán phải tuân thủ, có hiệu lực pháp lý từ caoxuống thấp theo thứ tự là:
A. Luật kế toán, Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toánB. Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán,
Luật kế toán C. Luật kế toán, Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán
D. Chế độ kế toán, Luật Kế toán, Chuẩn mực kế toán
9. Định khoản “Kết chuyển chi phí (CP) nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm”được thể hiện như sau:
A. Nợ TK621 “CP nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”/Có TK154 “CP sản xuất, kinh doanh dởdang”
B. Nợ TK154 “CP sản xuất, kinh doanh dở dang”/Có TK621 “CP nguyên liệu, vật liệutrực tiếp”
C. Nợ TK155 “Thành phẩm”/Có TK154 “CP sản xuất, kinh doanh dở dang”
D. Nợ TK155 “Thành phẩm”/Có TK621 “CP nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”
10.Kết cấu của nhóm tài khoản chi phí trong kế toán là: A.
Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, Số dư bên Nợ
B. Tăng ghi bên Có, Giảm ghi bên Nợ, Số dư bên Có
C. Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, Không có số dư
D. Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, Số dư có thể cả ở bên Nợ và bên Có
11.Khi doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán, kế toán viên sẽ sử dụng phương pháp nào sau
đây để sửa sai khi ghi sổ kế toán? A. Ghi cải chính lO M oARcPSD| 47110589 B. Ghi số âm C. Ghi điều chỉnh
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12.Nghiệp vụ kinh tế “Khách hàng trả tiền trước tiền hàng cho doanh nghiệp” sẽ được ghi nhận
vào tài khoản kế toán nào sau đây?
A. Tài khoản 131, ghi bên Nợ
B. Tài khoản 131, ghi bên Có
C. Tài khoản 331, ghi bên Nợ
D. Tài khoản 331, ghi bên Có
13.Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh không thể tìm thấy chỉ tiêu nào sau đây?
A. Chiết khấu thương mại
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang D. Chi phí tài chính
14.Giá gốc của hàng tồn kho mua vào được tính như sau:
A. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các khoản thuế không được hoàn lại – Các khoảngiảm
giá, chiết khấu thương mại + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhập kho hàng tồn kho
B. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhậpkho hàng tồn kho
C. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các khoản thuế không được hoàn lại – Các khoảngiảm
giá, chiết khấu thương mại
D. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các khoản thuế không được hoàn lại + Các khoảngiảm
giá, chiết khấu thương mại + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhập kho hàng tồn kho.
15.Số dư bên Có của tài khoản 214 “Hao mòn tài sản cố định” được ghi vào phần nào của Bảng cân đối kế toán? A. Tài sản B. Nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
16.Nghiệp vụ kinh tế “Trả trước cho người bán 15 triệu đồng” được phản ánh như thế nào trên tài khoản 331?
A. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Nợ của tài khoản 331
B. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Có của tài khoản 331
C. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào cả bên Nợ và bên Có của tài khoản 331
D. Nghiệp vụ trên không được ghi nhận vào tài khoản 331
17.Nghiệp vụ kinh tế “Doanh nghiệp trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng, phúc lợi” sẽ tác
động đến các nhóm đối tượng kế toán nào và với xu hướng biến động như thế nào?
A. Tài sản ngắn hạn giảm, Nợ phải trả giảm
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 18 lO M oARcPSD| 47110589
B. Tài sản ngắn hạn tăng, Nợ phải trả tăng
C. Vốn chủ sở hữu giảm, Nợ phải trả tăng
D. Vốn chủ sở hữu tăng, Nợ phải trả giảm
18.Theo thứ tự, các đối tượng sau: “Tiền mặt”, “Phải thu của khách hàng”, “Phải trả cho người bán” lần lượt là:
A. Tài sản, Tài sản, Tài sản
B. Tài sản, Tài sản, Nợ phải trả
C. Tài sản, Nợ phải trả, Nợ phải trả
D. Tài sản, Nợ phải trả, Tài sản
19.“Phiếu thu” là chứng từ kế toán thuộc nhóm:
A. Chứng từ về tiền tệ
B. Chứng từ về bán hàng
C. Chứng từ về lao động tiền lương
D. Đáp án A và B đều đúng
20.Đối với Doanh nghiệp tư nhân, báo cáo tài chính năm nộp chậm nhất là bao nhiêu ngày sau
ngày kết thúc kỳ kế toán năm? A. 20 ngày B. 30 ngày C. 45 ngày D. 90 ngày
21.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. Khi mua vật tư, nếu được hưởng chiết khấu thanh toán, kế toán phải trừ bớt số tiềnchiết
khấu này khỏi giá gốc của vật tư mua vào
B. Khi mua vật tư, nếu được hưởng chiết khấu thương mại, kế toán phải trừ bớt số tiềnchiết
khấu này khỏi giá gốc của vật tư mua vào
C. Khi mua vật tư, nếu được hưởng giảm giá, kế toán phải cộng số tiền này vào giá gốccủa vật tư mua vào
D. Đáp án A và B đều đúng
22.Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm: A. Ban
quản trị doanh nghiệp, nhà đầu tư, chủ nợ
B. Ban quản trị doanh nghiệp, cơ quan thuế, cơ quan chức năng
C. Ban quản trị doanh nghiệp, các bên có quyền lợi trực tiếp và gián tiếp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
23.Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm hàng tồn kho?
A. Hàng hóa lưu ở kho bảo thuế
B. Nguyên vật liệu đang ở xưởng sản xuất để phục vụ sản xuất
C. Công cụ đang ở xưởng sản xuất để phục vụ sản xuất
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
24.Tại Việt Nam hiện nay, cơ quan nào có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kế toán?
A. Bộ Khoa học và Công nghệ lO M oARcPSD| 47110589 B. Bộ Tài chính
C. Tổ chức hiệp hội nghề nghiệp kế toán
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
25.Yếu tố nào sau đây không phải là chỉ tiêu bắt buộc trên một chứng từ kế toán? A.
Tên gọi và số hiệu chứng từ.
B. Số tài khoản thanh toán và hình thức thanh toán C. Nội dung kinh tế
D. Chữ ký và họ tên của những người có liên quan đến chứng từ
26.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kế toán tổng hợp?
A. Kế toán tổng hợp phản ánh và kiểm tra một cách tổng quát từng đối tượng kế toán cụthể (tài sản, nguồn vốn)
B. Tài khoản sử dụng trong kế toán tổng hợp được gọi là tài khoản tổng hợp hay còn gọilà tài khoản cấp 1.
C. Kế toán tổng hợp sử dụng tài khoản tổng hợp là căn cứ chủ yếu để lập các báo cáo tàichính.
D. Thước đo được sử dụng trong kế toán tổng hợp là thước đo giá trị, hiện vật và thời gianlao động
27.Theo nguyên tắc giá gốc thì:
A. Tài sản (TS) phải được ghi nhận theo giá gốc
B. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải
trảhoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời điểm TS được ghi nhận
C. Giá gốc của TS không được thay đổi trừ khi có quy định khác
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
28.Doanh nghiệp sản xuất thành phẩm H với tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ bao gồm: chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp là 200.000.000 đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 30.000.000
đồng, chi phí sản xuất chung phân bổ cho thành phẩm H là 20.000.000 đồng. Biết rằng: thành
phẩm H có giá trị dở dang đầu kỳ là 20.000.000 đồng và giá trị dở dang cuối kỳ là 10.000.000
đồng. Vậy, giá nhập kho thành phẩm H là: A. 220.000.000 đồng B. 250.000.000 đồng C. 260.000.000 đồng D. 280.000.000 đồng
29.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về khái niệm kiểm kê tài sản theo Luật kế toán?
A. Kiểm kê tài sản là việc cân đong, đo, đếm số lượng của tài sản, nguồn vốn hiện có tạithời
điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
B. Kiểm kê tài sản là việc cân đong, đo, đếm số lượng, xác định và đánh giá chất lượng,giá
trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
C. Kiểm kê tài sản là việc xác định và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốnhiện
có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 20