Top 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế

Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin:Câu 2: Khoản mục nào dưới đây không được phản ánh trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?Câu 3: Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính:Câu 4: “Doanh thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phi phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phi” là nội dung của:Câu 5: Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc hàng tồn kho?Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
24 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn nguyên lý kế toán | trường Đại học Huế

Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin:Câu 2: Khoản mục nào dưới đây không được phản ánh trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?Câu 3: Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính:Câu 4: “Doanh thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phi phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phi” là nội dung của:Câu 5: Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc hàng tồn kho?Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47110589
lO MoARcPSD| 47110589
ÔN TP NGUYÊN LÝ K TOÁN Đ 01.
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho các đối tượng s dng thông tin:
A. Bên trong doanh nghiệp. B. Bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
Câu 2: Khon mục nào dưới đây không được phn ánh trên Báo cáo Kết quhot đng kinh doanh?
A. Chiết khu thương mi B. Chi phí i vay
C. Chi phí tài chính D. Chi phí trả trước
Câu 3: Sự kiện nào dưới đây là mt nghiệp v kinh tế - tài chính: A.
Giám đc điều hành ca công ty từ chức.
B. Công nhân của công ty đình công.
C. Công ty chi tr 10 triệu đng đthanh toán lãi vay hàng tháng cho Ngân hàng.
D. Khách ng phàn nàn v dch v bo hành ca Công ty.
Câu 4: “Doanh thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về kh năng thu được
lợi ích kinh tế, còn chi phi phi được ghi nhn khi có bằng chứng v khnăng phát sinh chi phi”
ni dung ca:
A. Nguyên tc giá gốc.
B. Nguyên tắc thn trọng.
C. Nguyên tắc phù hợp.
D. Nguyên tắc nht quán.
Câu 5: Đối tượng kế tn nào sau đây thuộc hàng tồn kho?
A. Hàng gửi đi bán B. Nguyên vt liệu
C. Hàng mua đang đi đường D. Tt cả các đối tượng trên
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai v điểm giống nhau gia kế toán tài chính và kế toán qun trị:
A. Kế toán i chính và kế toán quản trđu liên quan đến hot động kinh doanh và qun lý
ca doanh nghiệp.
B. Kế toán i chính và kế toán quản trđu cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài
doanh nghiệp.
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 2
C. Kế toán tài chính và kế tn qun trị đều sử dng thông tin đu vào quá trình hot
động kinh doanh ca doanh nghiệp.
D. Kế toán tài chính và kế toán qun trị đều ớng trách nhiệm đến việc qun lý doanh
nghiệp.
Câu 7: Ngày 15/5/N, doanh nghiệp A mua ng hóa Y v nhp kho đ chbán. Ngày 12/7/N, kch
hàng B chuyn khoản để ứng trước 50% tiền hàng để mua hàng hóa Y. Ngày 21/8/N, doanh nghiệp
xuất kho hàng hóa Y để chuyn cho kch ng B và khách ng B đã thanh toán ngay 1/3 tiền
hàng, số tiềnn li kch hàng B sẽ thanh toán vào ngày 30/8/N. Vy doanh nghiệp A sẽ ghi nhn
doanh thu hàng hóa Y đã n cho khách hàng B vào thời điểm nào?
A. 15/05/N B. 12/07/N C. 21/08/N D. 30/08/N
Câu 8: Chứng từ kế toán sdng trực tiếp đ ghi skế toán và lập o cáo i chính cn lưu trữ tối
thiểu:
A. 3 năm B. 5 năm C.7 năm D. 10 năm
Câu 9: Đối tượng nào sau đây s dng thông tin kế toán để kiểm tranh chính xác, đy đủ trong việc
thực hiện nghĩa v nộp thuế và các khon phí, lệ phí ca doanh nghiệp:
A. Các ch n B. Bannh đo C. Cơ quan thuế D. Các nhà đu tư
Câu 10: Chứng từ kế toán Phiếu xuất kho thuc loi:
A. Chng từ vn hàng B. Chứng t v hàng tồn kho
C. Chng từ v lao động tiền lương D. Chứng t v tiền tệ
Câu 11: Chứng từ kế toán nào sau đây được s dụng đghi ng khoản mục tin mt tại qu ca doanh
nghiệp?
A. Phiếu thu B. Phiếu ch C. Giấy o N D. Giấy báo
Câu 12: Các chứng từ kế toán ghi bng tiếng nước ngoài phát sinh nhiều lần có ni dung ging
nhau, khi s dng để ghi s kế toán Việt Nam phải: A. Dịch rõ ràng, đy đ ni dung cho ln
đu.
B. Tlần thhai chi dịch những ni dung ch yếu
C. A và B đều đúngD. A và B đều sai
Câu 13: Công ty bia Heneiken ca Lan mua thương hiệu bia Larue ca nhà y bia rượu
Singapore, Tơng v này ln quan đến mt khon gọi nhãn hiệu thương mại" với giá trị mua
bán 500 triệu đôla. Đối tượng kế toán nhãn hiệu thương mại" là:
A. Tài sn ca nhà y bia rượu Singapore
B. Tài sn ca nhà y bia rượu Heneiken
C. Nợ phi tr ca nhà y bia rượu Heneiken
D. Nợ phi tr ca n y bia rượu Singapore
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 14: Nguyên giá ca Tài sn cố định hữu hình tăng do mua sm được nh theong thức
A. Nguyên giả = Giá mua thực tế - Chiết khấu thanh toán + Chi phí liên quan trực tiếp phải
chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trng thái sn sàng sdụng.
B. Nguyên giả = Giá mua thc tế - Chiết khu thanh toán + Các khon thuế không được
hoàn li + Chi pphát sinh sau khi đưa TSCĐ vào sử dng.
C. Nguyên giả = G mua thực tế Giảm giá, chiết khu thương mại + Các khon thuế
không được hoàn li + Chi phí ln quan trc tiếp phải ch ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trng
thái sn sàng sdụng.
D. Nguyên g = Giá mua thực tế - Giảm giá, chiết khu thương mại + c khon thuế
không được hoàn li + Chi phí pt sinh sau khi đưa TSCĐ vào s dng
Câu 15: Để sa sai sổ kế toán cho trường hợp bút tn đã ghi s với s tiền nhỏ hơn số tiền thực tế
phát sinh, kế toán ssử dng phương pháp sửa sai nào ới đây?
A. Phương pháp ghi sâm B. Phương pháp ci chính
C. Phương pp điều chnh D. Tt cc đáp án tn
Câu 16: Phương pháp kế toán nào dưới đây được sử dng đ xác định giá trị ca các đối tượng kế toán
khi lập o cáo tài chính
A. Phương pháp tài khon. B. Phương pháp nh giá
C. Phương pp chứng từ. D. Phương pháp tng hợp - cân đối.
Câu 17: Trong trường hợp giá ca một loi hàng hóa có xu hướng tăng dần, áp dng phương pháp tính
g xut kho nào sẽ mang li lợi nhuận lớn nht?
A. Nhập trước – xut trước (FIFO) B. Bình quân gia quyn sau mi lần nhp
C. Bình quân gia quyn c k dự trữ D. Thực tế đích danh
Câu 18: Khi tỉnh gnhp kho hàng hóa mua ngoài thuc nhóm hàng hóa c thuế tu th đc biệt, kế
toán sẽ xn thế nào?
A. Cng phn thuế tiêu th đc biệt vào trong g nhp kho nếu doanh nghiệp áp
dng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng khu trừ.
B. Cng phn thuế tu th đc biệt vào trong g nhp kho nếu doanh nghiệp áp
dng phươngpháp nh thuế giá trị gia ng trực tiếp.
C. Cng phần thuế tiêu thụ đc biệt vào trong giá nhp kho.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 19: Doanh nghiệp mua một thiết b với g mua chưa bao gm thuế GTGT 10% là 50.000.000,
chi phí vận chuyn chưa bao gm 5% thuế GTGT là 2.000.000d. Trong trường hợp doanh nghiệp
hch tn thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì nguyên gca thiết b này là:
A. 57.200.000 B. 52.000.000 C. 57.000.000₫ D. 57.100.000 u 20: Kiểm tra
chứng từ kế toán cn kiểm tra những ni dung nào sau đây ?
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 4
A. Tính g chứng t, ghi chép nghiệp v kinh tế phát sinh
B. Kiểm tranh ràng, trung thực, đy đ ca các chỉ tiêu phn ánh tn chứng t. C.
Kiểm tran gi ca chứng t và shiệu chứng từ
D. B và C đều đúng
Câu 21: Khi doanh nghiệp áp dng phương pháp tính g"Nhập trước Xut trước”, g trị hàng tồn
kho cui k sẽ:
A. Giá ca lượt hàng nhp vào đu tiên.
B. Giá trị ca các lượt hàng nhập vào thời điểm cui k và gần thời điểm cui k.
C. Giá bình quân ca lượt hàng nhập vào đu tiên và sau cùng.
D. Giá bình quân ca các lượt ng nhp vào trong k.
Câu 22: S liệu ln quan đến TK 421 Lợi nhun sau thuế chưa pn phi" ca một doanh nghiệp như
sau:
- S dư đu k (bên Có): 300.000.000
- Trong k, kết chuyn l1.000.000.000
Vy, trong Bảng cân đối kế toán vào cui k, ch tiêu lợi nhun sau thuế chưa phân phi s được x
như sau:
A. Ghi bên phn Nguồn vn và ghi số âm 700.000.000
B. Ghi bên phần Tài sn và ghi số âm 700.000.000
C. Ghi bên phần Ngun vn và ghi s dương 700.000.000
D. Ghi bên phn Tài sản và ghi số dương 700.000.000
Câu 23: Thông tin v chi psn xut ca sn phẩm X như sau:
- Chi phí sn xut dở dang đu k: 4.000.000d
- Chi phí sn xut phát sinh trong k: 25.000.000
- Chi phí sn xut dở dang cui kỳ: 2.000.000
- S lượng sn phm X hoàn thành nhập kho trong k 150 sn phẩm. y tính g nhp kho ca sn
phẩm XP
A. 190.000đ/sn phm B. 180.000đ/sản phm
C. 170.000₫/sản phẩm D. 160.000d/san pham
Câu 24: Tài khon doanh thu bán hàng có số dư bên o?
A. Bên . B. Bên Nợ
C. C bên Nợ và bên Có. D. Không có s .
Câu 25: Nghiệp v kinh tế - tài chính phát sinh o dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế tn theo
hướng 2 ngun vn giảm đi ứng với 1 ngun vn tăng?
A. t tiền gửi ngân ng v nhp qu tiền mặt 20 triệu đng.
B. Chi tiền mt mua nguyên liệu nhập kho trị g 5 triệu đồng, ng c nhp kho trị giá 7 triệu
C. Vay ngân hàng trả nlương công nhân 10 triệu đồng, tr nngười n 20 triệu đng.
lO MoARcPSD| 47110589
D. Nhân viên b phận bán hàng mua xe y đ phc v di chuyn cá nhân.
Câu 26: Doanh nghiệp A mua 1i sản c đnh hữu hình với gmua chưa bao gm thuế GTGT 10%
79 triu đồng. Chi phí vn chuyển gm c thuế GTGT 10% là 1,1 triệu đồng. y c định
nguyên giá ca i sn cố định này trong trường hợp doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương
pháp khu trừ:
A. 79 triệu đồng B. 87,9 triệu đồng C. 80 triệu đồng D. 86,9 triệu đồng
Câu 27: Bút toán kết chuyn chi phí tài chính đc định lãi (lỗ) hoạt đng kinh doanh ca doanh
nghiệp
A. Nợ TK Chi phí tài chính/ Có TK Lợi nhun sau thuế chưa phân
phi
B. NTK c định kết quả kinh doanh/ TK Chi phí tài chính C.
Nợ TK Chi phí i chính/ Có TK c định kết qu kinh doanh
D. Nợ TK Lợi nhun sau thuế chưa phân phi/ Có TK Chi ptài chính
Câu 28: S dư cui kca một tài khon được xác định như sau:
A. Số đu k + tổng số pt sinh Nợ trong k - tổng s phát sinh Có trong k
B. S dư đu k + tổng số phát sinh tăng trong k - tổng sphát sinh giảm trong k
C. S dư đu k + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số pt sinh Ntrong k
D. Số đu k + tổng số phát sinh giảm trong k- tổng số phát sinh tăng trong k
S dư cui kbên Nợ (dư Nợ cuối k) = (S dư Nợ đầu kỳ + S pt sinh bên Nợ trong k) (S dư
Có đu k + S phát sinh bên Có trong kỳ)
Câu 29: Tài khon kế toán cp 1 là tài khoản kế toán được đánh s hiệu gồm:
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chsố
Câu 30: Kết chuyn tài khon chuyn một số tiền t tài khon kế toán này sang tài khon kế toán
khác theo nguyên tc:
A. Số tiền bên ca tài khon này sẽ chuyn sang bên Nợ của tài khon kia.
B. S tiền bên Nca tài khon này sẽ chuyn sang bên Có ca i khon kia.
C. S tiền bên Nca tài khon này sẽ chuyn sang bên Nca tài khon kia.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 31: Nghiệp v kinh tế- i chính Công ty chi tiền mt ti qu để gửi vào tài khon ngân ng”,
kế toán định khon là:
A. Nợ TK Tiền mt / Có TK Tiền gửi ngân ng
B. NTK Tiền gửi ngân hàng” / TK Tiền mặt”
C. NTK Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK Vn đầu ca chủ sở hữu
D. Nợ TK Tiền mt / Có TK Vn đu tư của chsở hữu
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 6
Câu 32: Nghiệp v kinh tế - i chính trích khấu hao i sn cố định dùng phân xưởng sn xut 30
triệu đồng, dùng b phận bán hàng 40 triệu đng, b phận qun lý doanh nghiệp 25 triệu đồng”
được kế toán định khon:
A. Nợ TK Chi psn xut chung": 30 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pbán ng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pqun lý doanh nghiệp: 25 (triệu đng)
Có TK Tài sản c đnh: 95 (triệu đồng)
B. Nợ TK Chi phí nhân công trc tiếp. 30 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pbán ng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pqun lý doanh nghiệp; 25 (triệu đồng)
Có TK Hao n tài sản cđịnh: 95 (triệu đồng)
C. Nợ TK Chi phí nguyên vt liệu”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pbán ng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pqun lý doanh nghiệp: 25 (triệu đng)
Có TK Tài sn c đnh. 95 (triệu đng)
D. Nợ TK Chi psn xut chung. 30 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pbán ng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK Chi pqun lý doanh nghiệp: 25 (triệu đồng) Có
TK Hao mòn i sn cố định”: 95 (triệu đồng)
Câu 33: Nhóm tài khon điều chnh giảm giá trca tài sản là nhóm tài khoản: A.
Có kết cu ngược với các i khon tài sản nó điều chnh.
B. Được ghi âm trên Bảng cân đối kế toán.
C. Gm i khoản Hao mòn tài sn c định và i khon Dự phòng tổn tht i sản.
D. Tt c các đáp án tn đều đúng.
Câu 34: Tt c các sổ kế toán đu phi khóa s đnh kỳ vào ngày cui cùng ca tháng, rng sổ qu
tiền mặt mặt phải khóa s:
A. Hàng gi B. Hàng ngày C. Hàng tháng D. ng quý
Câu 35: Trong các phát biểu sau, pt biểu nào đúng:
A. Theo Lut kế toán, mỗi đơn vkế toán chsử dng một hệ thng sổ kế tn cho
một k kế toán năm.
B. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp phải sdng mẫu sổ
kế toán theo quy định.
C. Theo chế đ kế toán doanh nghiệp hiện nh, doanh nghiệp bt buc áp dng 1
trong 4
hình thức sổ kế toán bao gm: Nht ký chung, Nht ký- S i, Chứng từ ghi s và Nht ký-
chứng từ. ( 5 hình thức ln)
D. Tt c các đáp án tn đều đúng.
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 36: Mi quan h nào dưới đây không thuc các mi quan h đi ứng gia các đi tượng kế toán:
A. Tài sản tăng- tài sản giảm B. Tài sản tăng- ngun vn giảm
C. Ngun vn tăng- ngun vn giảm D. Tài sn ng- ngun vn ng
Câu 37: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyn tiền tệ được chi tiết theo
hot động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh doanh B. Hot động đu tư
C. Hot động tài chính D. Tt cc đáp án tn
Câu 38: o cáo tài chính o trình bày v doanh thu, thu nhp và chi phí ca doanh nghiệp trong 1
k kế toán?
A. Bng cân đối kế toán B. Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh
C. Báoo u chuyn tiền tệ D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 39: S dư trên tài khon 229Dự phòng tổn thất tài sản khi đưa vào Bảng n đi kế toán phải
x như thế nào?
A. Ghi âm B. Ghi bình thường
C. Trừ ra trong tng giá trị tài sn D. Ghi âm và trra trong tổng g trị tài sản.
Câu 40: Bảng cân đối kế toán báo cáoi chính:
A. Phn ánh tổng hợp nh hình tài sn và ngun vn ti một thời điểm nht định.
B. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vn trong một thời kỳ nht định.
C. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và ngun vn trong một thời k nhất định
D. Phn ánh chi tiết nh hình tài sn và ngun vn ti một thời điểm nht định.
ÔN TP NGUYÊN LÝ K TN Đ02
Câu 1: Phương pháp kế toán o sau đây nhằm giúp kế toán nh toán gtrghi sổ ca các đối tượng
kế toán ca doanh nghiệp?
A. Phương pháp tài khoản. B. Phương pháp tính g.
C. Phương pp chứng từ. D. Phương pháp ghi sổ kế toán.
Câu 2: Theo Lut kế toán hiện hành, trong điều kiện ghi s th công thì để sửa sai trên sổ kế toán cho
trường hợp ghi sai v quan h đối ứng gia các tài khon khi định khon, kế tn sẽ sử dng phương
pháp nào dưới đây ?
A. Phương pháp ghi số âm
B. Phương pháp ghi ci chính
C. Phương pháp ghi điều chỉnh
D. Phương pháp ghi b sung
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chứng từ điện tử không phi là chng từ kế toán.
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 8
B. Chứng t điện tử được coi là chứng t kế toán khi nó đáp ứng đy đủ 7 ni dung
quy địnhtrong Lut kế toán và có th thay đổi ni dung qua quá tnh truyền tin bằng y tính,
mạng viễn thông.
C. Chứng t điện tử được coi là chứng t kế toán khi nó đáp ứng đy đủ 7 ni dung
quy địnhtrong Lut kế toán và không được thay đổi ni dung qua quá trình truyn tin bng y
nh, mạng viễn thông.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 4: Các yêu cu đi với thông tin kế toán bao gm:
A. Dễ hiểu, đáng tin cy và có thể sonh B. Đáng tin cy và có th so sánh C. Đầy đ,
d hiểu và có thể so sánh D. Dễ hiểu, đy đ và có thể sonh.
Câu 5: Ni dung kinh tế của định khon: Nợ TK Phải tr cho người n/Có TK Tiền gửi ngân
hàng là:
A. Tr trước tiền hàng cho nời bán bng tiền gửi ngân hàng.
B. Kch ng trả nbằng tiền gửi ngân hàng.
C. Chuyn khon tr nợ ktrước cho người bán.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 6: Trên o cáo kết qu hot đng kinh doanh không thể tìm thấy ch tiêu nào sau đây?
A. Chiết khu thương mi B. Lợi nhun trước thuế
C. Chi phí xây dựng cơ bản ddang D. Chi phí tài chính.
Câu 7: Các dòng luân chuyn tiền được trình bày trong Báo cáo lưu chuyn tin tệ được chi tiết theo
hot động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh doanh B. Hot động đu tư
C. Hot động tài chính D. Tt cc đáp án tn đều đúng
Câu 8: Doanh nghiệp có thể thay đi nguyên giá ca tài sản c đnh trong những trường hợp nào sau
đây?
A. Sa cha duy trì hot đng TSCĐ B. Sửa chữa nâng cp TSCĐ
C. G trị th trường của TSCĐ tăng D. TS đã khu hao hết
Câu 9: Doanh nghiệp mua ngoài nhp kho một số nguyên vt liệu (NVL) với số lượng 2.000kg, đơn
g chưa có thuế gtrị gia tăng (GTGT) 10% là 15.000 đng/kg. Chi phí vn chuyn NVL v nhập
kho là 110.000 đồng (bao gm c thuế GTGT 10%) do bên bán chu. y tính gthực tế nhp kho
ca số NVL này, biết rng: doanh nghiệp nh thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
A. 33.110.000 đng B. 30.100.000 đng
C. 33.000.000 đồng D. 30.000.000 đồng
Câu 10: Tài khon kế toán nào được sdụng để ghi nhn nghiệp v kinh tếCông ty tính lương phi
tr cho nn viên bán ng trong tháng là 100 triệu đồng
lO MoARcPSD| 47110589
A. TK Tiền mt” và TK Phi trả người lao động
B. TK Tiền mặt và TK Chi phí bán ng
C. TK Chi pbán hàng và TK Phải tr người lao đng
D. TK Phi tr người lao động và TK Chi phí nn công trực tiếp”
Câu 11: Theo quy định ti Thông tư số 200/2014/TT-BTC, hình thức nào dưới đây không được xem
hình thức sổ kế toán hiện nay?
A. Nht ký chung
B. Nht ký S cái
C. Nht ký ghi S
D. Nht ký Chứng từ
Câu 12: “Phi lp c khoản dự phòng nng không lập quá lớn là nội dung ca:
A. Nguyên tc giá gốc.
B. Nguyên tắc phù hợp.
C. Nguyên tắc nht quán.
D. Nguyên tắc thn trọng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ch B Tài Chính mới có đ thm quyn đ in và phát hành các loại hoá đơn.
B. Chứng tkhông được ban hành theo mu quy định trong chế độ kế toán không được dùng
để ghi sổ kế toán
C. Chứng t kế toán được lập nhiều lần cho một nghiệp v kinh tếi chính phát sinh
D. Doanh nghiệp được ch động y dựng, thiết kế biểu mu chứng từ kế toán p hợp với đc
điểm hot động và yêu cu quản lý ca mình nhưng phi đáp ứng đy đ yêu cầu ca Lut
kế toán và đm bo nguyên tắc rõ ràng, minh bạch, kịp thời, d kiểm tra, kiểm soát và đi
chiếu.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không thuc các mối quan hệ đối ứng kế toán?
A. Nghiệp v kinh tế phát sinh làm tăng tài sản này, đồng thời làm giảm một tài sn kc
B. Nghiệp v kinh tế phát sinh làm ng tài sn, đồng thời làm tăng ngun vn
C. Nghiệp v kinh tế phát sinh làm ng ngun vn này, đng thời giảm ngun vn khác
D. Nghiệp v kinh tế phát sinh làm tăng ngun vn, đng thời m giảm tài sn
Câu 15: Chữ s 5 trong số hiệu của tài khoản 156ng hóa cho biết thông tin gì v tài khon này?
A. Đây là loi tài khon tài sản
B. Đây là loại tài khoản nphi tr
C. Đây là nhóm i khoản ng hóa
D. Đây là nhóm i khon ng tồn kho
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 10
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai v điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
A. Kế toán i chính và kế toán quản trđu liên quan đến hot động kinh doanh và qun lý ca
doanh nghiệp.
Kế toán i chính và kế tn qun trị đu cung cp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh
nghiệp.
C. Kế toán tài chính và kế tn qun trị đều sử dng thông tin đu vào là quá trình hot
động kinh doanh ca doanh nghiệp.
D. Kế toán tài chính và kế tn qun trị đều ớng tch nhiệm đến việc quản lý doanh
nghiệp.
Câu 17: Định nghĩa kế toán theo Lut Kế toán 2015 là:
A. Kế toán việc thu thập, xử lý, và cung cp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức
gtrị, hiện vt và thời gian lao động
B. Kế toán là việc thu thp, x lý, kiểm tra, phân ch và cung cp thông tin kinh tế, tài
chínhdưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
C. Kế toán là việc thu thp, xử lý, kiểm tra, phân ch thông tin kinh tế, tài chính dưới
hìnhthức giá trị, hiện vt và thời gian lao động
D. Kế toán là việc thu thp, x lý, kiểm tra, phân ch và cung cp thông tin kinh tế, i
chínhdưới hình thức giá trị.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, pt biểu nào đúng?
A. Số tiền tạo ra trong kỳ kế tn đúng bng lợi nhuận kế toán doanh nghiệp to ra
trongk đó.
B. Một doanh nghiệp có thể có lợi nhun kế toán rt cao nng li rất khan hiếm tiền đ
trnợ.
C. Lợi nhun kế toán th hiện trên o cáo kết quả hot đng kinh doanh ca doanh
nghiệpluôn đúng bng lợi nhun chu thuế thu nhp doanh nghiệp.
D. Ch tiêu lợi nhuận trên Bảng cân đi kế toán và trên Báo cáo kết qu hot đng kinh
doanhluôn bng nhau.XXXXX
Câu 19: Nếu phân loại theo hình thức vt mang tin, thì chứng t có bao nhu loại?
A. 2 loi. B. 3 loi. C. 4 loi. D. 5 loi.
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 20: Chứng t kế toán o sau đây được sdng đ ghi giảm khon mục tiền mặt ti qu ca
doanh nghiệp?
A. Phiếu thu. B. Phiếu chi. C. Giấy báo N. D. Giấy báo .
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tng vn ch sở hữu luôn lớn hơn tổng tài sản.
B. Vn chsở hữu tiền mt ca chsở hữu có trong doanh nghiệp.
C. Tng tài sản luôn cân bng với tổng nphải trả cộng với tổng vn ch shữu.
D. Tng tài sn bng chênh lệch giữa tổng nphi trả và tổng vn chshữu.
Câu 22: Có thông tin v các khon chi p(không bao gồm thuế gtrgia ng (GTGT)) ca một thiết
bsn xut như sau: gmua 500 triệu đng, chi phí lp đt 10 triu đng, chi phí chy thử 35 triệu
đồng, chi pbảo dưỡng định k ng quý là 2 triệu đng. y xác định nguyên giá ca thiết b này,
trường hợp doanh nghiệp nh thuế GTGT theo phương pháp khu tr?
A. 500 triệu đồng
B. 510 triệu đồng
C. 545 triệu đồng
D. 547 triệu đồng
Câu 23: Khon mục o sau đây không thuc giá vn ng bán?
A. Giá thành sn xuất thực tế ca sn phẩm, dịch v B. Trg mua ca hàng tu thụ
C. Phí thu mua phân b cho hàng tiêu th D. Chi phí bán hàng
Câu 24: i trường pháp lý trong môi trường kế toán : A.
Nền kinh tế và cơ chế quản kinh tế.
B. Các loi hình doanh nghiệp, đc điểm sn xuất kinh doanh, giá c, thuế.
C. Cơ spháp lý kế toán phải căn c vào đó đ thực hiện công việc kế tn, đm bo cho
hot đng ca kế toán phù hợp với quy định ca pháp luật. D. Tt c các đáp án tn đều
đúng.
Câu 25: Các tài khoản Chi phí có đc điểm:
A. s Bên
C. Có số dư c Bên Nợ và Bên
Câu 26: Quyền sử dng đt là:
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 12
A. Tài sn cố định hữu hình
C. Tài sản c định vô hình
Câu 27: Nghiệp v kinh tế “Mua chịu nguyên vt liệu với giá 15 triệu đng” được phn ánh như thế
nào tn tài khon Phi trả cho người n?
A. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Nợ ca tài khoản Phi trả cho nời bán”
B. Ghi nhn số tin 15 triu đồng vào bên ca tài khoản Phi trả cho người n
C. Ghi nhn số tiền 15 triệu đồng vào c bên Nợ và bên của tài khon Phi trả cho người
bán”
D. Nghiệp v tn không được ghi nhn vào i khon Phi tr cho người n
Câu 28: Khi xác định tổng g trị tài sản trên Bng cân đi kế toán thì khon mục Dự phòng phi thu
ngắn hn khó đòi được xlý n thế nào?
A. Được cộng vào.
B. Được trừ ra.
C. Không ln quan.
D. Có thể được cộng vào hoc tr ra.
Câu 29: Trong ớc Bảo quản, lưu trvà hy chứng từ kế toán”, những chứng t kế toán tính sử
liệu, có ý nghĩa quan trọng v kinh tế - an ninh - quc phòng thì thời gian lưu trữ là:
A. Ti thiểu 5 năm.
B. Ti thiểu 10 m.
C. Ti thiểu 15 m.
D. Lưu tr vĩnh vin.
Câu 30: Phương pháp nào sau đây không phi là phương pháp kế toán?
A. Phương pháp chứng từ kế toán.
B. Phương pháp tính g.
C. Phương pháp sửa sổ kế toán.
D. Phương pháp đi ứng tài khon.
Câu 31: Tài khon kế toán nào sau đây không có số dư cui k?
A. Thu nhp khác
B. Phi thu kc
C. Tnh phm
D. Phi trả cho nời bán
Câu 32: o cáo tài chính o trình bày v doanh thu, thu nhp và chi phí ca doanh nghiệp trong 1
k kế toán?
A. Bảng cân đi kế toán
B. Báo cáo kết qu hot đng KD
C. Báo cáo lưu chuyn tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 33: Khi doanh nghiệp áp dng phương pháp nh gNhp trước Xut trước”, giá trị hàng tồn
kho cui k s được nh theo đơn giá nào, trường hợp doanh nghiệp hch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kiểm kê định kỳ?
A. Theo đơn giá ca các lượt hàng nhp vào đu tn
B. Theo đơn giá ca các lượt hàng nhp vào sau cùng
C. Theo đơn giá bình quân ca lượt hàng nhập vào đu tn và sau cùng
lO MoARcPSD| 47110589
D. Theo đơn giá bình quân ca c lượt hàng nhp vào.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phương pháp kê khai thường xuyên phương pp theo dõi và phản nh thường
xuyên,ln tc nh hình nhp, xut ca hàng tồn kho trên s kế tn.
B. Phương pháp kiểm kê định k phương pháp ch theo dõi các nghiệp v nhp kho
trongk.
C. Theo phương pháp khai thường xuyên, trị giá ng tồn kho có th tính được vào
mọithời điểm.
D. Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, trg hàng xuất kho có thể nh được vào mọi
thờiđiểm.
Câu 35: G gc ca hàng tồn kho mua ngoài không bao gồm khon mục nào sau đây?
A. Chi phí vn chuyn hàng mua vào B. Chi phí vn chuyn hàng n ra
C. Chi phí lưu kho, u bãi ca hàng mua vào D. Chi phí bốc dhàng mua vào
Câu 36: Theo thông tư s 200/2014-TT-BTC ca Bộ Tài chính, h thng i khon kế tn doanh
nghiệp gm mấy loại?
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 37: Đc điểm của phương pháp kế toán kép là:
A. Ghi 2 ln số pt sinh vào ít nht 2 tài khon kế toán ln quan
B. Ghi Nợ i khon y đng thời ghi cho tài khon khác
C. S tiền ghi Nbằng s tiền ghi Có
D. Tt c các đáp án tn đều đúng.
Câu 38: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC, chứng t kế toán Th quy ng” thuộc loi:
A. Chứng t v bán hàng.
B. Chứng từ v tài sn c định.
C. Chứng t v lao động tiền lương
D. Chứng t v tiền tệ
Câu 39: Trong các phát biểu sau, pt biểu nào không đúng?
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 14
A. Bảng cân đối kế toán th hin quan hệ cân bng tổng quát gia tổng tài sản và tổng
nguồnvn trong một doanh nghiệp.
B. Bng cân đối kế toán được lập vào đu k kế toán.
C. Đ lp Bng cân đối kế tn cn s dng s cui k ca c i khon loi 1, 2, 3, 4.
D. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán mang tính thời điểm.
Câu 40: Nguồn hình thành nên i sn ca doanh nghiệp bao gồm:
A. Vn vay, vn tự có
B. Nphi trả, đt đai
C. Nphi trả, vn chsở hữu
D. Lợi nhun, các ngun và qukhác
Câu 41: Tài khon kế toán nào được sử dng đ theo dõi khoản tiền tr trước ca khách ng?
A. Phải tr cho kch ng
B. Phi trả cho người n
C. Phi thu ca khách hàng
D. Phi thu ca người bán
Câu 42: Định khon nào sau đây phản ánh nghiệp v kinh tế: Xut kho hàng hóa bán cho khách hàng,
tiền hàng đã nhn bằng chuyn khon?
A. Nợ TK Tiền mt/ TK ng hóa
B. NTK Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK ng hóa
C. NTK Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK Doanh thu n ng và cung cp dch vụ”
D. Nợ TK Tiền mt/ TK Doanh thu n ng và cung cp dịch vụ”
Câu 43: Doanh nghiệp không được phép trích khu hao cho những loại tài sn c định (TSCĐ) nào
sau đây?
A. TS phc vcho hot đng sản xuất kinh doanh (SXKD)
B. TSCĐ thuê i chính
C. TSCĐ đã khu hao hết giá trị nng vn đang s dng vào hot động SXKD
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 44: Ngày 20/8/N, doanh nghiệp A mua hàng hóa Y v nhp kho để chờ bán. Ngày 25/8/N, khách
hàng B m hợp đồng mua hàng hóa Y và đã trả trước 20 % tiền hàng; theo hợp đồng hàng sẽ được
giao sau 5 ny. Ngày 30/8/N, khách ng B đã kiểm nhn và nhập kho đ tn bộ sng doanh
nghiệp A chuyển giao; số tiền hàng còn lại khách ng B s thanh tn vào ngày 30/9/N. Vy, theo
nguyên tc cơ sở dn tích, doanh nghiệp A sghi nhn doanh thu ng hóa Y đã n cho khách hàng
B vào thời điểm nào?
A. 20/08/N B. 25/08/N C. 30/08/N D. 30/09/N
lO MoARcPSD| 47110589
Câu 45: Kết chuyn tài khon thường được s dng đ:
A.Kết chuyn tài sn đ c định kết qukinh doanh.
B.Kết chuyn Nợ phải trả người bán đ nh dư ncui k.
C. Đáp án A và B đều đúng.
D. Đáp án A và B đều sai.
Câu 46: S dư bên Nợ ca tài khon Phải tr cho nời n được ghi vào phn nào ca Bảng cân
đối kế tn?
A. Tài sản B. Nphi trả
C. Vn ch sở hữu D. Tt cc đáp án tn đều sai
Câu 47: Nghiệp v kinh tế nào sau đây th hiện mi quan h đối ng kế tn Giảm một khon n
phải trả, không làm gim tài sn và không làm ng khon nphải tr khác, thì sẽ phát sinh doanh
thu
A. Công ty cung cp hàng hóa cho khách hàng và được thanh toán 200 triệu đồng bng chuynkhon.
B. Công ty thanh tn tiền hàng cho nời bán 200 triệu đồng bằng chuyn khon.
C. Khách hàng chuyn khon thanh toán trước tiền hàng 200 triệu đồng chong ty.
D. Công ty chuyn giao hàng hóa cho khách hàng, tiền hàng được bù trừ vào stiền đã nhn trướccủa
khách hàng 200 triệu đồng. Câu 48: Nghiệp vkinh tế, tài chính là:
A. Tt c các sự kiện m thay đi tình hình tài chính ca doanh nghiệp
B. Tt c các s kiện kinh tế của doanh nghiệp
C. Những hot đng phát sinh c th làm tăng, giảm tài sản, ngun hình thành tài
sn cadoanh nghiệp
D. A và B đều đúng
Câu 49: Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nht ký thuc loi:
A. S ghi theo h thống
B. S ghi theo thời gian
C. S ln hợp
D. S ghi theo cột
Câu 50: Mc đích của kế toán tài chính là:
A. Lập các chứng t kế toán
B. Ghi chép mọi nghiệp v kinh tế tài chính pt sinh một cách đc lập với nhau
C. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin v tài sản và vn ca doanh nghiệp
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 16
D. Cung cp các thông tini chính cho nời s dng
ÔN TP NGUYÊN LÝ K TN Đ03:
1. Theo quy định ca Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, phương pp nh giá xut kho ca
hàng tồn kho không bao gm phương pháp o sau đây?
A. Nhp trước - Xut trước
B. Bình quân gia quyn
C. Thực tế đích danh
D. Tt c các đáp án tn đều sai
1. Doanh nghiệp xut kho một số hàng hóa n cho khách hàng với tổng giá vn là 80.000.000
đồng; tổng g bán ca s hàng này là 100.000.000 đồng, khách ng đã thanh tn toàn b
bng chuyn khon. Theo chế đ kế toán doanh nghiệp hiện hành, nghiệp v này s được đnh
khon như sau:
A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ TK Doanh thu n hàng và cung cp dịch
vụ”100.000.000 đng
B. Nợ TK Giá vn hàng bán”/ Có TK Hàng hóa 80.000.000 đng
C. Nợ TK Tiền gửi ngân ng/ TK ng hóa 80.000.000 đng
D. Đáp án A và B đều đúng
2. Tài khon kế toán nào được sử dng đghi nhn nghiệp v kinh tế ng ty tính lương phitr
cho nhân vn bán hàng trong tháng là 100 triệu đồng?
A. TK Tiền mặt và TK Phi tr người lao động
B. TK Tiền mặt” và TK Chi pbán hàng
C. TK Chi phí bán hàng và TK Phi trả người lao động
D. TK Phi trả người lao động và TK Chi phí nhân công trực tiếp”
3. Loi chứng t nào sau đây không phi là một loi chứng t kế toán khi phân loại theo nidung
kinh tế?
A. Chứng t v mua hàng
B. Chứng từ v n ng
C. Chứng từ v tài sản c định
D. Chứng t v lao đng tiền lương
4. Công ty Trách nhiệm hữu hạn không nộp o cáo tài chính cho cơ quan o sau đây?
A. Cơ quan Thuế
B. quan Tài chính C. quan Thống kê
D. Cơ quan Đăng ký kinh doanh
5. Trong năm 20N, Tài sn ca công ty A gim 50.000.000 đồng và Nợ phải trả ca công ty Atăng
n 70.000.000 đồng, do vy Vn chsở hữu ca công ty A sẽ:
A. Tăng 120.000.000 đồng
B. Giảm 120.000.000 đng
C. Tăng 20.000.000 đng
D. Giảm 20.000.000 đng
6. Gtrị thun có thể thực hiện được ca hàng tồn kho :
lO MoARcPSD| 47110589
A. Là g mua ước nh ca hàng tồn kho trong k sn xut, kinh doanh bình thường cộngchi
phí ước tính đhoàn thành sn phm và chi phí ước nh cn thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
B. giá mua ước tính ca hàng tồn kho trong kỳ sn xuất, kinh doanh bình thường trừchi
phí ước tính đhoàn thành sn phm và chi phí ước nh cn thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
C. gbán ước nh của hàng tồn kho trong kỳ sn xut, kinh doanh bình thường tr chi
phí ước tính đhoàn thành sn phm và chi phí ước nh cn thiết cho việc tu thụ
chúng.
D. Là g bán ước nh ca hàng tồn kho trong ksản xuất, kinh doanh bình thường cngchi
phí ước tính để hoàn thành sn phẩm và chi phí ước tính cn thiết cho việc tiêu thụ chúng
7. Nghiệp v kinh tế nào sau đây thể hiện mối quan hệ đi ứng kế toán Gim một khon nợphải
tr, không làm gim i sn và không làm tăng khon nphi trả khác, thì sẽ phát sinh doanh
thu.”
A. Công ty cung cp hàng hóa cho khách hàng và được thanh toán 200 triệu đng
bngchuyn khon.
B. ng ty thanh toán ntiền hàng cho người bán 200 triệu đồng bng chuyển khoản.
C. Khách hàng chuyn khon thanh toán trước tiền hàng 200 triệu đồng chong ty.
D. Công ty chuyn giao hàng hóa cho kch hàng, tiền hàng được trừ vào stiền đãnhận
trước ca khách hàng 200 triệu đồng.
8. Ti Việt Nam, các văn bản pháp quy kế toán phải tuân th, hiệu lc pháp tcaoxung
thấp theo tht:
A. Lut kế toán, Chế độ kế toán, Chun mực kế toánB. Chế đkế toán, Chun mực kế toán,
Lut kế toán C. Luật kế toán, Chuẩn mực kế toán, Chế đkế toán
D. Chế độ kế toán, Lut Kế toán, Chun mực kế toán
9. Định khon Kết chuyn chi phí (CP) nguyên vt liệu trc tiếp đ tính giá thành sn phẩm”đưc
thể hiện như sau:
A. Nợ TK621 CP nguyên liệu, vật liệu trực tiếp/Có TK154 CP sản xuất, kinh doanh
dởdang
B. Nợ TK154 CP sn xuất, kinh doanh ddang/Có TK621 CP nguyên liệu, vật liệutrực
tiếp”
C. Nợ TK155 Thành phm”/Có TK154 CP sản xut, kinh doanh ddang
D. Nợ TK155 Thành phẩm”/Có TK621 CP nguyên liệu, vt liệu trc tiếp”
10.Kết cấu ca nhóm i khoản chi p trong kế toán : A.
Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, S dư bên N
B. Tăng ghi bên , Giảm ghi bên Nợ, S bên
C. Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, Không có số dư
D. Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, S dư có thể c ở bên Nợ và bên Có
11.Khi doanh nghiệp sử dng phn mm kế toán, kế toán vn sẽ s dng pơng pháp nào sau
đây để sa sai khi ghi s kế toán?
A. Ghi ci chính
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 18
B. Ghi s âm
C. Ghi điều chnh
D. Tt c các đáp án tn đều đúng
12.Nghiệp v kinh tế “Khách hàng trả tiền trước tiền hàng cho doanh nghiệp” sđược ghi nhận
vào tài khon kế toán nào sau đây?
A. Tài khon 131, ghi bên Nợ
B. Tài khon 131, ghi bên
C. Tài khon 331, ghi bên Nợ
D. Tài khon 331, ghi bên
13.Tn o cáo kết qu hot động kinh doanh không th m thấy chtiêu nào sau đây?
A. Chiết khấu thương mại
B. Lợi nhun trước thuế
C. Chi py dựng cơ bn dở dang
D. Chi ptài chính
14.Giá gc ca ng tồn kho mua vào được tính như sau:
A. Giá thực tế nhp kho = Giá mua + c khon thuế không được hoàn lại c khongim
g, chiết khu thương mại + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhp kho
hàng tồn kho
B. Giá thực tế nhp kho = Giá mua + Các chi pphát sinh trong quá tnh thu mua, nhpkho
hàng tồn kho
C. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các khon thuế không được hoàn lại c khoảngim
g, chiết khấu thương mại
D. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + c khon thuế không được hoàn lại + c khongim
g, chiết khu thương mại + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhp kho
hàng tồn kho.
15.S dư bên ca tài khon 214 “Hao mòn tài sn c định” được ghi vào phn nào ca Bảng
cân đối kế toán?
A. Tài sn
B. Nợ phi tr
C. Vn ch shữu
D. Tt c các đáp án tn đều sai
16.Nghiệp v kinh tếTr trước cho người bán 15 triệu đồng” được phn ánh như thế nào trên i
khon 331?
A. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Nợ ca tài khon 331
B. Ghi nhn số tiền 15 triệu đồng vào bên ca tài khon 331
C. Ghi nhn số tiền 15 triệu đồng vào c bên Nợ và bên ca tài khoản 331
D. Nghiệp v trên không được ghi nhn vào tài khon 331
17.Nghiệp v kinh tế Doanh nghiệp tch lợi nhuận b sung qu khen thưởng, phúc lợi” stác
động đến các nhóm đi tượng kế toán nào và với xu hướng biến động như thế o?
A. Tài sn ngn hn gim, Nợ phải tr gim
lO MoARcPSD| 47110589
B. Tài sn ngắn hn tăng, Nợ phải tr tăng
C. Vn ch shữu giảm, Nợ phải trả tăng
D. Vn chsở hữu tăng, Nợ phi trả gim
18.Theo tht, các đối tượng sau: Tiền mặt, Phi thu ca khách hàng, Phi tr cho người
bán” lần lượt là:
A. Tài sn, Tài sn, Tài sn
B. Tài sn, Tài sn, Nợ phi tr
C. Tài sn, Nợ phải trả, Nợ phải trả
D. Tài sn, Nợ phi tr, Tài sn
19.“Phiếu thu là chứng tkế toán thuc nhóm:
A. Chứng t v tiền tệ
B. Chứng từ v n ng
C. Chứng từ v lao động tiền lương
D. Đáp án A và B đều đúng
20.Đối với Doanh nghiệp tư nn, o cáo tài chính năm np chm nhất là bao nhu ny sau
ngày kết thúc k kế toán năm?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ny
D. 90 ngày
21.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Khi mua vt tư, nếu được hưởng chiết khu thanh tn, kế toán phải trừ bớt số tiềnchiết
khấu này khi giá gc của vt tư mua vào
B. Khi mua vt tư, nếu được hưởng chiết khu thương mại, kế toán phải trừ bớt số tiềnchiết
khấu này khi giá gc của vt tư mua vào
C. Khi mua vt tư, nếu được hưởng gim giá, kế toán phi cng stiền này vào ggcca
vật tư mua vào
D. Đáp án A và B đều đúng
22.Đối tượng s dng thông tin kế toán bao gm: A. Ban
quản trị doanh nghiệp, nhà đu tư, chủ n
B. Ban quản trị doanh nghiệp, cơ quan thuế, cơ quan chức ng
C. Ban quản trị doanh nghiệp, các bên có quyn lợi trực tiếp và gián tiếp
D. Tt c các đáp án tn đều sai
23.Đối tượng nào sau đây thuc nhóm hàng tồn kho?
A. ng hóa lưu kho bảo thuế
B. Nguyên vt liệu đang ởng sn xut để phục v sn xut
C. ng c đang ở xưởng sản xut đ phc v sn xut
D. Tt c các đáp án tn đều đúng
24.Ti Việt Nam hiện nay, cơ quan nào có thẩm quyn cp chứng chhành ngh kế toán?
A. B Khoa học và Công ngh
lO MoARcPSD| 47110589
Nguyên lí kế toán ôn tập kim tra. 20
B. Bộ Tài chính
C. T chức hiệp hi ngh nghiệp kế toán
D. B Giáo dục và Đào tạo
25.Yếu tố o sau đây không phi chtiêu bắt buc tn một chứng từ kế toán? A.
Tên gọi và s hiệu chứng t.
B. Số i khon thanh toán và hình thức thanh tn
C. Nội dung kinh tế
D. Chký và h n ca những người có ln quan đến chứng t
26.Phát biểu nào sau đây sai khi nói v kế toán tổng hợp?
A. Kế toán tổng hợp phn ánh và kiểm tra một cách tổng qt từng đi tượng kế toán cth
(tài sn, ngun vn)
B. Tài khon s dng trong kế toán tổng hợp được gi là i khon tổng hợp hay còn gilà
tài khon cp 1.
C. Kế toán tng hợp sử dng tài khon tổng hợp là căn c ch yếu đlập các báo cáo
tàichính.
D. Thước đo được sử dng trong kế tn tổng hợp là thước đo g trị, hiện vt và thời
gianlao động
27.Theo nguyên tc giá gốc thì:
A. Tài sn (TS) phi được ghi nhn theo giá gc
B. Giá gc ca tài sn được nh theo số tiền hoặc khon tương đương tiền đã trả, phi
trhoặc nh theo giá trị hợp của TS đó vào thời điểm TS được ghi nhận
C. Giá gc của TS không được thay đổi tr khi có quy định khác
D. Tt c các đáp án tn đều đúng
28.Doanh nghiệp sn xut thành phm H với tổng chi phí sản xuất phát sinh trong k bao gm: chi
phí nguyên vt liệu trực tiếp 200.000.000 đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 30.000.000
đồng, chi psn xuất chung phân bổ cho thành phm H 20.000.000 đng. Biết rằng: thành
phẩm H gtrị ddang đu k là 20.000.000 đng và giá trdở dang cui k là 10.000.000
đồng. Vy, gnhập kho thành phẩm H là:
A. 220.000.000 đng
B. 250.000.000 đng
C. 260.000.000 đng
D. 280.000.000 đng
29.Phát biểu nào sau đây đúng nht v ki niệm kiểm kê tài sn theo Lut kế toán?
A. Kiểm kê tài sản việc cân đong, đo, đếm slượng ca tài sn, ngun vn hiện tithời
điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong s kế toán.
B. Kiểm kêi sn việc cân đong, đo, đếm số lượng, xác định và đánh giá cht lượng,giá
trca tài sn, ngun vn hiện có ti thời điểm kiểm đ kiểm tra, đối chiếu số liệu
trong sổ kế toán.
C. Kiểm kê tài sn việc xác định và đánh giá cht lượng, giá trị ca tài sn, ngun vnhin
có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
| 1/24

Preview text:

lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589
ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – ĐỀ 01.
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin: A. Bên trong doanh nghiệp.
B. Bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
Câu 2: Khoản mục nào dưới đây không được phản ánh trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Chiết khấu thương mại B. Chi phí lãi vay C. Chi phí tài chính D. Chi phí trả trước
Câu 3: Sự kiện nào dưới đây là một nghiệp vụ kinh tế - tài chính: A.
Giám đốc điều hành của công ty từ chức.
B. Công nhân của công ty đình công.
C. Công ty chi trả 10 triệu đồng để thanh toán lãi vay hàng tháng cho Ngân hàng.
D. Khách hàng phàn nàn về dịch vụ bảo hành của Công ty.
Câu 4: “Doanh thu và thu nhập được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được
lợi ích kinh tế, còn chi phi phải được ghi nhận khi có bằng
chứng về khả năng phát sinh chi phi” là nội dung của: A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc thận trọng. C. Nguyên tắc phù hợp.
D. Nguyên tắc nhất quán.
Câu 5: Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc hàng tồn kho? A. Hàng gửi đi bán B. Nguyên vật liệu
C. Hàng mua đang đi đường
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị: A.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều liên quan đến hoạt động kinh doanh và quản lý của doanh nghiệp. B.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp. lO M oARcPSD| 47110589 C.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều sử dụng thông tin đầu vào là quá trình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. D.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều hướng trách nhiệm đến việc quản lý doanh nghiệp.
Câu 7: Ngày 15/5/N, doanh nghiệp A mua hàng hóa Y về nhập kho để chờ bán. Ngày 12/7/N, khách
hàng B chuyển khoản để ứng trước 50% tiền hàng để mua hàng hóa Y. Ngày 21/8/N, doanh nghiệp
xuất kho hàng hóa Y để chuyển cho khách hàng B và khách hàng B đã thanh toán ngay 1/3 tiền
hàng, số tiền còn lại khách hàng B sẽ thanh toán vào ngày 30/8/N. Vậy doanh nghiệp A sẽ ghi nhận
doanh thu hàng hóa Y đã bán cho khách hàng B vào thời điểm nào? A. 15/05/N B. 12/07/N C. 21/08/N D. 30/08/N
Câu 8: Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính cần lưu trữ tối thiểu: A. 3 năm B. 5 năm C.7 năm D. 10 năm
Câu 9: Đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin kế toán để kiểm tra tính chính xác, đầy đủ trong việc
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế và các khoản phí, lệ phí của doanh nghiệp: A. Các chủ nợ B. Ban lãnh đạo C. Cơ quan thuế D. Các nhà đầu tư
Câu 10: Chứng từ kế toán “Phiếu xuất kho thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng
B. Chứng từ về hàng tồn kho
C. Chứng từ về lao động tiền lương
D. Chứng từ về tiền tệ
Câu 11: Chứng từ kế toán nào sau đây được sử dụng để ghi tăng khoản mục tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp?
A. Phiếu thu B. Phiếu chỉ C. Giấy báo Nợ D. Giấy báo Có
Câu 12: Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài mà phát sinh nhiều lần có nội dung giống
nhau, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải: A. Dịch rõ ràng, đầy đủ nội dung cho lần đầu.
B. Từ lần thứ hai chi dịch những nội dung chủ yếu
C. A và B đều đúngD. A và B đều sai
Câu 13: Công ty bia Heneiken của Hà Lan mua thương hiệu bia Larue của nhà máy bia rượu
Singapore, Thương vụ này liên quan đến một khoản gọi là “nhãn hiệu thương mại" với giá trị mua
bán là 500 triệu đôla. Đối tượng kế toán “nhãn hiệu thương mại" là:
A. Tài sản của nhà máy bia rượu Singapore
B. Tài sản của nhà máy bia rượu Heneiken
C. Nợ phải trả của nhà máy bia rượu Heneiken
D. Nợ phải trả của nhà máy bia rượu Singapore
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 2 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 14: Nguyên giá của Tài sản cố định hữu hình tăng do mua sắm được tính theo công thức A.
Nguyên giả = Giá mua thực tế - Chiết khấu thanh toán + Chi phí liên quan trực tiếp phải
chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. B.
Nguyên giả = Giá mua thục tế - Chiết khấu thanh toán + Các khoản thuế không được
hoàn lại + Chi phí phát sinh sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng. C.
Nguyên giả = Giá mua thực tế – Giảm giá, chiết khấu thương mại + Các khoản thuế
không được hoàn lại + Chi phí liên quan trực tiếp phải chỉ ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng. D.
Nguyên giá = Giá mua thực tế - Giảm giá, chiết khấu thương mại + Các khoản thuế
không được hoàn lại + Chi phí phát sinh sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng
Câu 15: Để sửa sai sổ kế toán cho trường hợp bút toán đã ghi số với số tiền nhỏ hơn số tiền thực tế
phát sinh, kế toán sẽ sử dụng phương pháp sửa sai nào dưới đây?
A. Phương pháp ghi số âm
B. Phương pháp cải chính
C. Phương pháp điều chỉnh
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Phương pháp kế toán nào dưới đây được sử dụng để xác định giá trị của các đối tượng kế toán
khi lập Báo cáo tài chính
A. Phương pháp tài khoản. B. Phương pháp tính giá
C. Phương pháp chứng từ.
D. Phương pháp tổng hợp - cân đối.
Câu 17: Trong trường hợp giá của một loại hàng hóa có xu hướng tăng dần, áp dụng phương pháp tính
giá xuất kho nào sẽ mang lại lợi nhuận lớn nhất?
A. Nhập trước – xuất trước (FIFO)
B. Bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập
C. Bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ D. Thực tế đích danh
Câu 18: Khi tỉnh giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa cỏ thuế tiêu thụ đặc biệt, kế
toán sẽ xử lý như thế nào? A.
Cộng phần thuế tiêu thụ đặc biệt vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp
dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng khấu trừ. B.
Cộng phần thuế tiêu thụ đặc biệt vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp
dụng phươngpháp tính thuế giá trị gia tăng trực tiếp. C.
Cộng phần thuế tiêu thụ đặc biệt vào trong giá nhập kho. D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 19: Doanh nghiệp mua một thiết bị với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 50.000.000,
chi phí vận chuyển chưa bao gồm 5% thuế GTGT là 2.000.000d. Trong trường hợp doanh nghiệp
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì nguyên giá của thiết bị này là: A. 57.200.000₫ B. 52.000.000₫ C. 57.000.000₫
D. 57.100.000₫ Câu 20: Kiểm tra
chứng từ kế toán cần kiểm tra những nội dung nào sau đây ? lO M oARcPSD| 47110589
A. Tính giá chứng từ, ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ. C.
Kiểm tra tên gọi của chứng từ và số hiệu chứng từ D. B và C đều đúng
Câu 21: Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá "Nhập trước – Xuất trước”, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ sẽ là:
A. Giá của lượt hàng nhập vào đầu tiên.
B. Giá trị của các lượt hàng nhập vào thời điểm cuối kỳ và gần thời điểm cuối kỳ.
C. Giá bình quân của lượt hàng nhập vào đầu tiên và sau cùng.
D. Giá bình quân của các lượt hàng nhập vào trong kỳ.
Câu 22: Số liệu liên quan đến TK 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" của một doanh nghiệp như sau:
- Số dư đầu kỳ (bên Có): 300.000.000₫
- Trong kỳ, kết chuyển lỗ 1.000.000.000₫
Vậy, trong Bảng cân đối kế toán vào cuối kỳ, chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối sẽ được xử lý như sau:
A. Ghi bên phần Nguồn vốn và ghi số âm 700.000.000₫
B. Ghi bên phần Tài sản và ghi số âm 700.000.000₫
C. Ghi bên phần Nguồn vốn và ghi số dương 700.000.000₫
D. Ghi bên phần Tài sản và ghi số dương 700.000.000₫
Câu 23: Thông tin về chi phí sản xuất của sản phẩm X như sau:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 4.000.000d
- Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 25.000.000₫
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 2.000.000₫
- Số lượng sản phẩm X hoàn thành nhập kho trong kỷ là 150 sản phẩm. Hãy tính giá nhập kho của sản phẩm XP A. 190.000đ/sản phẩm B. 180.000đ/sản phẩm C. 170.000₫/sản phẩm D. 160.000d/san pham
Câu 24: Tài khoản doanh thu bán hàng có số dư bên nào? A. Bên Có. B. Bên Nợ
C. Cả bên Nợ và bên Có. D. Không có số dư.
Câu 25: Nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh nào dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế toán theo
hướng 2 nguồn vốn giảm đối ứng với 1 nguồn vốn tăng?
A. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20 triệu đồng.
B. Chi tiền mặt mua nguyên liệu nhập kho trị giá 5 triệu đồng, công cụ nhập kho trị giá 7 triệu
C. Vay ngân hàng trả nợ lương công nhân 10 triệu đồng, trả nợ người bán 20 triệu đồng.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 4 lO M oARcPSD| 47110589
D. Nhân viên bộ phận bán hàng mua xe máy để phục vụ di chuyển cá nhân.
Câu 26: Doanh nghiệp A mua 1 tài sản cố định hữu hình với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10%
là 79 triệu đồng. Chi phí vận chuyển gồm cả thuế GTGT 10% là 1,1 triệu đồng. Hãy xác định
nguyên giá của tài sản cố định này trong trường hợp doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: A. 79 triệu đồng B. 87,9 triệu đồng C. 80 triệu đồng D. 86,9 triệu đồng
Câu 27: Bút toán kết chuyển chi phí tài chính để xác định lãi (lỗ) hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
A. Nợ TK Chi phí tài chính/ Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
B. Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh/ Có TK Chi phí tài chính C.
Nợ TK Chi phí tài chính/ Có TK Xác định kết quả kinh doanh
D. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối/ Có TK Chi phí tài chính
Câu 28: Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
A. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - tổng số phát sinh Có trong kỳ
B. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
C. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số phát sinh Nợ trong kỳ
D. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
Số dư cuối kỳ bên Nợ (dư Nợ cuối kỳ) = (Số dư Nợ đầu kỳ + Số phát sinh bên Nợ trong kỳ) – (Số dư
Có đầu kỳ + Số phát sinh bên Có trong kỳ)
Câu 29: Tài khoản kế toán cấp 1 là tài khoản kế toán được đánh số hiệu gồm: A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 30: Kết chuyển tài khoản là chuyển một số tiền từ tài khoản kế toán này sang tài khoản kế toán khác theo nguyên tắc:
A. Số tiền bên Có của tài khoản này sẽ chuyển sang bên Nợ của tài khoản kia.
B. Số tiền bên Nợ của tài khoản này sẽ chuyển sang bên Có của tài khoản kia.
C. Số tiền bên Nợ của tài khoản này sẽ chuyển sang bên Nợ của tài khoản kia.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 31: Nghiệp vụ kinh tế- tài chính “Công ty chi tiền mặt tại quỹ để gửi vào tài khoản ngân hàng”,
kế toán định khoản là:
A. Nợ TK “Tiền mặt” / Có TK “Tiền gửi ngân hàng”
B. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng” / Có TK “Tiền mặt”
C. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu”
D. Nợ TK “Tiền mặt” / Có TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” lO M oARcPSD| 47110589
Câu 32: Nghiệp vụ kinh tế - tài chính “ trích khấu hao tài sản cố định dùng ở phân xưởng sản xuất 30
triệu đồng, dùng ở bộ phận bán hàng 40 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 25 triệu đồng”
được kế toán định khoản:
A. Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung": 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
B. Nợ TK “ Chi phí nhân công trực tiếp”. 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”; 25 (triệu đồng)
Có TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
C. Nợ TK “ Chi phí nguyên vật liệu”: 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng)
Có TK “ Tài sản cố định”. 95 (triệu đồng)
D. Nợ TK “ Chi phí sản xuất chung”. 30 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí bán hàng”: 40 (triệu đồng)
Nợ TK “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”: 25 (triệu đồng) Có
TK “ Hao mòn tài sản cố định”: 95 (triệu đồng)
Câu 33: Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản: A.
Có kết cấu ngược với các tài khoản tài sản mà nó điều chỉnh.
B. Được ghi âm trên Bảng cân đối kế toán.
C. Gồm tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” và tài khoản “ Dự phòng tổn thất tài sản”.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 34: Tất cả các sổ kế toán đều phải khóa sổ định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng, riêng sổ quỹ
tiền mặt mặt phải khóa sổ: A. Hàng giờ B. Hàng ngày C. Hàng tháng D. Hàng quý
Câu 35: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Theo Luật kế toán, mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm.
B. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp phải sử dụng mẫu sổ kế toán theo quy định.
C. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, doanh nghiệp bắt buộc áp dụng 1 trong 4
hình thức sổ kế toán bao gồm: Nhật ký chung, Nhật ký- Sổ cái, Chứng từ ghi sổ và Nhật ký-
chứng từ. ( 5 hình thức lẫn)
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 6 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 36: Mối quan hệ nào dưới đây không thuộc các mối quan hệ đối ứng giữa các đối tượng kế toán:
A. Tài sản tăng- tài sản giảm
B. Tài sản tăng- nguồn vốn giảm
C. Nguồn vốn tăng- nguồn vốn giảm
D. Tài sản tăng- nguồn vốn tăng
Câu 37: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chi tiết theo
hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh doanh B. Hoạt động đầu tư C. Hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 38: Báo cáo tài chính nào trình bày về doanh thu, thu nhập và chi phí của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 39: Số dư trên tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” khi đưa vào Bảng Cân đối kế toán phải xử lý như thế nào? A. Ghi âm B. Ghi bình thường
C. Trừ ra trong tổng giá trị tài sản
D. Ghi âm và trừ ra trong tổng giá trị tài sản.
Câu 40: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
B. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
D. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – ĐỀ 02
Câu 1: Phương pháp kế toán nào sau đây nhằm giúp kế toán tính toán giá trị ghi sổ của các đối tượng
kế toán của doanh nghiệp?
A. Phương pháp tài khoản. B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp chứng từ.
D. Phương pháp ghi sổ kế toán.
Câu 2: Theo Luật kế toán hiện hành, trong điều kiện ghi sổ thủ công thì để sửa sai trên sổ kế toán cho
trường hợp ghi sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản khi định khoản, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào dưới đây ?
A. Phương pháp ghi số âm
B. Phương pháp ghi cải chính
C. Phương pháp ghi điều chỉnh
D. Phương pháp ghi bổ sung
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.
Chứng từ điện tử không phải là chứng từ kế toán. lO M oARcPSD| 47110589 B.
Chứng từ điện tử được coi là chứng từ kế toán khi nó đáp ứng đầy đủ 7 nội dung
quy địnhtrong Luật kế toán và có thể thay đổi nội dung qua quá trình truyền tin bằng máy tính, mạng viễn thông. C.
Chứng từ điện tử được coi là chứng từ kế toán khi nó đáp ứng đầy đủ 7 nội dung
quy địnhtrong Luật kế toán và không được thay đổi nội dung qua quá trình truyền tin bằng máy tính, mạng viễn thông. D.
Đáp án A và C đều đúng.
Câu 4: Các yêu cầu đối với thông tin kế toán bao gồm:
A. Dễ hiểu, đáng tin cậy và có thể so sánh
B. Đáng tin cậy và có thể so sánh C. Đầy đủ,
dễ hiểu và có thể so sánh D. Dễ hiểu, đầy đủ và có thể so sánh.
Câu 5: Nội dung kinh tế của định khoản: Nợ TK “Phải trả cho người bán”/Có TK “Tiền gửi ngân hàng” là:
A. Trả trước tiền hàng cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng.
B. Khách hàng trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng.
C. Chuyển khoản trả nợ kỳ trước cho người bán.
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 6: Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh không thể tìm thấy chỉ tiêu nào sau đây?
A. Chiết khấu thương mại
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang D. Chi phí tài chính.
Câu 7: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chi tiết theo
hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh doanh B. Hoạt động đầu tư C. Hoạt động tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8: Doanh nghiệp có thể thay đổi nguyên giá của tài sản cố định trong những trường hợp nào sau đây?
A. Sửa chữa duy trì hoạt động TSCĐ
B. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ
C. Giá trị thị trường của TSCĐ tăng
D. TSCĐ đã khấu hao hết
Câu 9: Doanh nghiệp mua ngoài nhập kho một số nguyên vật liệu (NVL) với số lượng 2.000kg, đơn
giá chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT) 10% là 15.000 đồng/kg. Chi phí vận chuyển NVL về nhập
kho là 110.000 đồng (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán chịu. Hãy tính giá thực tế nhập kho
của số NVL này, biết rằng: doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. A. 33.110.000 đồng B. 30.100.000 đồng C. 33.000.000 đồng D. 30.000.000 đồng
Câu 10: Tài khoản kế toán nào được sử dụng để ghi nhận nghiệp vụ kinh tế “Công ty tính lương phải
trả cho nhân viên bán hàng trong tháng là 100 triệu đồng”
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 8 lO M oARcPSD| 47110589
A. TK “Tiền mặt” và TK “Phải trả người lao động”
B. TK “Tiền mặt” và TK “Chi phí bán hàng”
C. TK “Chi phí bán hàng” và TK “Phải trả người lao động”
D. TK “Phải trả người lao động” và TK “Chi phí nhân công trực tiếp”
Câu 11: Theo quy định tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC, hình thức nào dưới đây không được xem
là hình thức sổ kế toán hiện nay? A. Nhật ký chung B. Nhật ký – Sổ cái C. Nhật ký ghi Sổ
D. Nhật ký – Chứng từ
Câu 12: “Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn” là nội dung của: A. Nguyên tắc giá gốc. B. Nguyên tắc phù hợp.
C. Nguyên tắc nhất quán.
D. Nguyên tắc thận trọng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có Bộ Tài Chính mới có đủ thẩm quyền để in và phát hành các loại hoá đơn.
B. Chứng từ không được ban hành theo mẫu quy định trong chế độ kế toán không được dùng để ghi sổ kế toán
C. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
D. Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc
điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của mình nhưng phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu của Luật
kế toán và đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, minh bạch, kịp thời, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không thuộc các mối quan hệ đối ứng kế toán?
A. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng tài sản này, đồng thời làm giảm một tài sản khác
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng tài sản, đồng thời làm tăng nguồn vốn
C. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng nguồn vốn này, đồng thời giảm nguồn vốn khác
D. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng nguồn vốn, đồng thời làm giảm tài sản
Câu 15: Chữ số 5 trong số hiệu của tài khoản 156 “Hàng hóa” cho biết thông tin gì về tài khoản này?
A. Đây là loại tài khoản tài sản
B. Đây là loại tài khoản nợ phải trả
C. Đây là nhóm tài khoản hàng hóa
D. Đây là nhóm tài khoản hàng tồn kho lO M oARcPSD| 47110589
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?
A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều liên quan đến hoạt động kinh doanh và quản lý của doanh nghiệp.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều cung cấp thông tin cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp. C.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều sử dụng thông tin đầu vào là quá trình hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp. D.
Kế toán tài chính và kế toán quản trị đều hướng trách nhiệm đến việc quản lý doanh nghiệp.
Câu 17: Định nghĩa kế toán theo Luật Kế toán 2015 là: A.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức
giátrị, hiện vật và thời gian lao động B.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài
chínhdưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động C.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích thông tin kinh tế, tài chính dưới
hìnhthức giá trị, hiện vật và thời gian lao động D.
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài
chínhdưới hình thức giá trị.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A.
Số tiền tạo ra trong kỳ kế toán đúng bằng lợi nhuận kế toán mà doanh nghiệp tạo ra trongkỳ đó. B.
Một doanh nghiệp có thể có lợi nhuận kế toán rất cao nhưng lại rất khan hiếm tiền để trảnợ. C.
Lợi nhuận kế toán thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệpluôn đúng bằng lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. D.
Chỉ tiêu lợi nhuận trên Bảng cân đối kế toán và trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhluôn bằng nhau.XXXXX
Câu 19: Nếu phân loại theo hình thức vật mang tin, thì chứng từ có bao nhiêu loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 10 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 20: Chứng từ kế toán nào sau đây được sử dụng để ghi giảm khoản mục tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp? A. Phiếu thu. B. Phiếu chi. C. Giấy báo Nợ. D. Giấy báo Có.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng vốn chủ sở hữu luôn lớn hơn tổng tài sản.
B. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
C. Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
D. Tổng tài sản bằng chênh lệch giữa tổng nợ phải trả và tổng vốn chủ sở hữu.
Câu 22: Có thông tin về các khoản chi phí (không bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT)) của một thiết
bị sản xuất như sau: giá mua 500 triệu đồng, chi phí lắp đặt 10 triệu đồng, chi phí chạy thử 35 triệu
đồng, chi phí bảo dưỡng định kỳ hàng quý là 2 triệu đồng. Hãy xác định nguyên giá của thiết bị này,
trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ? A. 500 triệu đồng B. 510 triệu đồng C. 545 triệu đồng D. 547 triệu đồng
Câu 23: Khoản mục nào sau đây không thuộc giá vốn hàng bán?
A. Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm, dịch vụ
B. Trị giá mua của hàng tiêu thụ
C. Phí thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ D. Chi phí bán hàng
Câu 24: Môi trường pháp lý trong môi trường kế toán là: A.
Nền kinh tế và cơ chế quản lý kinh tế.
B. Các loại hình doanh nghiệp, đặc điểm sản xuất kinh doanh, giá cả, thuế.
C. Cơ sở pháp lý mà kế toán phải căn cứ vào đó để thực hiện công việc kế toán, đảm bảo cho
hoạt động của kế toán phù hợp với quy định của pháp luật. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 25: Các tài khoản Chi phí có đặc điểm: A. Có số dư Bên Có B. Có số dư Bên Nợ
C. Có số dư cả Bên Nợ và Bên Có D. Không có số dư
Câu 26: Quyền sử dụng đất là: lO M oARcPSD| 47110589
A. Tài sản cố định hữu hình B. Tài sản dài hạn
C. Tài sản cố định vô hình
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 27: Nghiệp vụ kinh tế “Mua chịu nguyên vật liệu với giá 15 triệu đồng” được phản ánh như thế
nào trên tài khoản “Phải trả cho người bán”?
A. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Nợ của tài khoản “Phải trả cho người bán”
B. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Có của tài khoản “Phải trả cho người bán”
C. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào cả bên Nợ và bên Có của tài khoản “Phải trả cho người bán”
D. Nghiệp vụ trên không được ghi nhận vào tài khoản “Phải trả cho người bán”
Câu 28: Khi xác định tổng giá trị tài sản trên Bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi” được xử lý như thế nào? A. Được cộng vào. B. Được trừ ra. C. Không liên quan.
D. Có thể được cộng vào hoặc trừ ra.
Câu 29: Trong bước “ Bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ kế toán”, những chứng từ kế toán có tính sử
liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế - an ninh - quốc phòng thì thời gian lưu trữ là: A. Tối thiểu 5 năm. B. Tối thiểu 10 năm. C. Tối thiểu 15 năm. D. Lưu trữ vĩnh viễn.
Câu 30: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp kế toán?
A. Phương pháp chứng từ kế toán. B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp sửa sổ kế toán.
D. Phương pháp đối ứng tài khoản.
Câu 31: Tài khoản kế toán nào sau đây không có số dư cuối kỳ? A. Thu nhập khác B. Phải thu khác C. Thành phẩm
D. Phải trả cho người bán
Câu 32: Báo cáo tài chính nào trình bày về doanh thu, thu nhập và chi phí của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động KD
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 33: Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá “Nhập trước – Xuất trước”, giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ sẽ được tính theo đơn giá nào, trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kiểm kê định kỳ?
A. Theo đơn giá của các lượt hàng nhập vào đầu tiên
B. Theo đơn giá của các lượt hàng nhập vào sau cùng
C. Theo đơn giá bình quân của lượt hàng nhập vào đầu tiên và sau cùng
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 12 lO M oARcPSD| 47110589
D. Theo đơn giá bình quân của các lượt hàng nhập vào.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai? A.
Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp theo dõi và phản ảnh thường
xuyên,liên tục tình hình nhập, xuất của hàng tồn kho trên sổ kế toán. B.
Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập kho trongkỳ. C.
Theo phương pháp kê khai thường xuyên, trị giá hàng tồn kho có thể tính được vào mọithời điểm. D.
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, trị giá hàng xuất kho có thể tính được vào mọi thờiđiểm.
Câu 35: Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài không bao gồm khoản mục nào sau đây?
A. Chi phí vận chuyển hàng mua vào
B. Chi phí vận chuyển hàng bán ra
C. Chi phí lưu kho, lưu bãi của hàng mua vào
D. Chi phí bốc dỡ hàng mua vào
Câu 36: Theo thông tư số 200/2014-TT-BTC của Bộ Tài chính, hệ thống tài khoản kế toán doanh
nghiệp gồm có mấy loại? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 37: Đặc điểm của phương pháp kế toán kép là:
A. Ghi 2 lần số phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản kế toán liên quan
B. Ghi Nợ tài khoản này đồng thời ghi Có cho tài khoản khác
C. Số tiền ghi Nợ bằng số tiền ghi Có
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 38: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC, chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng.
B. Chứng từ về tài sản cố định.
C. Chứng từ về lao động tiền lương
D. Chứng từ về tiền tệ
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng? lO M oARcPSD| 47110589
A. Bảng cân đối kế toán thể hiện quan hệ cân bằng tổng quát giữa tổng tài sản và tổng
nguồnvốn trong một doanh nghiệp.
B. Bảng cân đối kế toán được lập vào đầu kỳ kế toán.
C. Để lập Bảng cân đối kế toán cần sử dụng số dư cuối kỳ của các tài khoản loại 1, 2, 3, 4.
D. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán mang tính thời điểm.
Câu 40: Nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp bao gồm: A. Vốn vay, vốn tự có
B. Nợ phải trả, đất đai
C. Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
D. Lợi nhuận, các nguồn và quỹ khác
Câu 41: Tài khoản kế toán nào được sử dụng để theo dõi khoản tiền trả trước của khách hàng?
A. Phải trả cho khách hàng
B. Phải trả cho người bán
C. Phải thu của khách hàng
D. Phải thu của người bán
Câu 42: Định khoản nào sau đây phản ánh nghiệp vụ kinh tế: Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng,
tiền hàng đã nhận bằng chuyển khoản?
A. Nợ TK “Tiền mặt”/ Có TK “Hàng hóa”
B. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Hàng hóa”
C. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
D. Nợ TK “Tiền mặt”/ Có TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Câu 43: Doanh nghiệp không được phép trích khấu hao cho những loại tài sản cố định (TSCĐ) nào sau đây?
A. TSCĐ phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) B. TSCĐ thuê tài chính
C. TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng vào hoạt động SXKD
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 44: Ngày 20/8/N, doanh nghiệp A mua hàng hóa Y về nhập kho để chờ bán. Ngày 25/8/N, khách
hàng B làm hợp đồng mua hàng hóa Y và đã trả trước 20 % tiền hàng; theo hợp đồng hàng sẽ được
giao sau 5 ngày. Ngày 30/8/N, khách hàng B đã kiểm nhận và nhập kho đủ toàn bộ số hàng doanh
nghiệp A chuyển giao; số tiền hàng còn lại khách hàng B sẽ thanh toán vào ngày 30/9/N. Vậy, theo
nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh nghiệp A sẽ ghi nhận doanh thu hàng hóa Y đã bán cho khách hàng B vào thời điểm nào? A. 20/08/N B. 25/08/N C. 30/08/N D. 30/09/N
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 14 lO M oARcPSD| 47110589
Câu 45: Kết chuyển tài khoản thường được sử dụng để:
A.Kết chuyển tài sản để xác định kết quả kinh doanh.
B.Kết chuyển Nợ phải trả người bán để tính dư nợ cuối kỳ.
C. Đáp án A và B đều đúng.
D. Đáp án A và B đều sai.
Câu 46: Số dư bên Nợ của tài khoản “Phải trả cho người bán” được ghi vào phần nào của Bảng cân đối kế toán? A. Tài sản B. Nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 47: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thể hiện mối quan hệ đối ứng kế toán “Giảm một khoản nợ
phải trả, không làm giảm tài sản và không làm tăng khoản nợ phải trả khác, thì sẽ phát sinh doanh thu
A. Công ty cung cấp hàng hóa cho khách hàng và được thanh toán 200 triệu đồng bằng chuyểnkhoản.
B. Công ty thanh toán tiền hàng cho người bán 200 triệu đồng bằng chuyển khoản.
C. Khách hàng chuyển khoản thanh toán trước tiền hàng 200 triệu đồng cho công ty.
D. Công ty chuyển giao hàng hóa cho khách hàng, tiền hàng được bù trừ vào số tiền đã nhận trướccủa
khách hàng 200 triệu đồng. Câu 48: Nghiệp vụ kinh tế, tài chính là: A.
Tất cả các sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp B.
Tất cả các sự kiện kinh tế của doanh nghiệp C.
Những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản củadoanh nghiệp D. A và B đều đúng
Câu 49: Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký thuộc loại: A. Số ghi theo hệ thống B. Sổ ghi theo thời gian C. Sổ liên hợp D. Sổ ghi theo cột
Câu 50: Mục đích của kế toán tài chính là:
A. Lập các chứng từ kế toán
B. Ghi chép mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh một cách độc lập với nhau
C. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và vốn của doanh nghiệp lO M oARcPSD| 47110589
D. Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – ĐỀ 03:
1. Theo quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, phương pháp tính giá xuất kho của
hàng tồn kho không bao gồm phương pháp nào sau đây?
A. Nhập trước - Xuất trước B. Bình quân gia quyền C. Thực tế đích danh
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
1. Doanh nghiệp xuất kho một số hàng hóa bán cho khách hàng với tổng giá vốn là 80.000.000
đồng; tổng giá bán của số hàng này là 100.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán toàn bộ
bằng chuyển khoản. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, nghiệp vụ này sẽ được định khoản như sau:
A. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”100.000.000 đồng
B. Nợ TK “Giá vốn hàng bán”/ Có TK “Hàng hóa” 80.000.000 đồng
C. Nợ TK “Tiền gửi ngân hàng”/ Có TK “Hàng hóa” 80.000.000 đồng
D. Đáp án A và B đều đúng
2. Tài khoản kế toán nào được sử dụng để ghi nhận nghiệp vụ kinh tế “Công ty tính lương phảitrả
cho nhân viên bán hàng trong tháng là 100 triệu đồng”?
A. TK “Tiền mặt” và TK “Phải trả người lao động”
B. TK “Tiền mặt” và TK “Chi phí bán hàng”
C. TK “Chi phí bán hàng” và TK “Phải trả người lao động”
D. TK “Phải trả người lao động” và TK “Chi phí nhân công trực tiếp”
3. Loại chứng từ nào sau đây không phải là một loại chứng từ kế toán khi phân loại theo nộidung kinh tế?
A. Chứng từ về mua hàng
B. Chứng từ về bán hàng
C. Chứng từ về tài sản cố định
D. Chứng từ về lao động tiền lương
4. Công ty Trách nhiệm hữu hạn không nộp báo cáo tài chính cho cơ quan nào sau đây? A. Cơ quan Thuế
B. Cơ quan Tài chính C. Cơ quan Thống kê
D. Cơ quan Đăng ký kinh doanh
5. Trong năm 20N, Tài sản của công ty A giảm 50.000.000 đồng và Nợ phải trả của công ty Atăng
lên 70.000.000 đồng, do vậy Vốn chủ sở hữu của công ty A sẽ: A. Tăng 120.000.000 đồng B. Giảm 120.000.000 đồng C. Tăng 20.000.000 đồng D. Giảm 20.000.000 đồng
6. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 16 lO M oARcPSD| 47110589
A. Là giá mua ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường cộngchi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
B. Là giá mua ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừchi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
C. Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ chi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
D. Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường cộngchi
phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng
7. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thể hiện mối quan hệ đối ứng kế toán “Giảm một khoản nợphải
trả, không làm giảm tài sản và không làm tăng khoản nợ phải trả khác, thì sẽ phát sinh doanh thu.”
A. Công ty cung cấp hàng hóa cho khách hàng và được thanh toán 200 triệu đồng bằngchuyển khoản.
B. Công ty thanh toán nợ tiền hàng cho người bán 200 triệu đồng bằng chuyển khoản.
C. Khách hàng chuyển khoản thanh toán trước tiền hàng 200 triệu đồng cho công ty.
D. Công ty chuyển giao hàng hóa cho khách hàng, tiền hàng được bù trừ vào số tiền đãnhận
trước của khách hàng là 200 triệu đồng.
8. Tại Việt Nam, các văn bản pháp quy mà kế toán phải tuân thủ, có hiệu lực pháp lý từ caoxuống thấp theo thứ tự là:
A. Luật kế toán, Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toánB. Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán,
Luật kế toán C. Luật kế toán, Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán
D. Chế độ kế toán, Luật Kế toán, Chuẩn mực kế toán
9. Định khoản “Kết chuyển chi phí (CP) nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm”được thể hiện như sau:
A. Nợ TK621 “CP nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”/Có TK154 “CP sản xuất, kinh doanh dởdang”
B. Nợ TK154 “CP sản xuất, kinh doanh dở dang”/Có TK621 “CP nguyên liệu, vật liệutrực tiếp”
C. Nợ TK155 “Thành phẩm”/Có TK154 “CP sản xuất, kinh doanh dở dang”
D. Nợ TK155 “Thành phẩm”/Có TK621 “CP nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”
10.Kết cấu của nhóm tài khoản chi phí trong kế toán là: A.
Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, Số dư bên Nợ
B. Tăng ghi bên Có, Giảm ghi bên Nợ, Số dư bên Có
C. Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, Không có số dư
D. Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên Có, Số dư có thể cả ở bên Nợ và bên Có
11.Khi doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán, kế toán viên sẽ sử dụng phương pháp nào sau
đây để sửa sai khi ghi sổ kế toán? A. Ghi cải chính lO M oARcPSD| 47110589 B. Ghi số âm C. Ghi điều chỉnh
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12.Nghiệp vụ kinh tế “Khách hàng trả tiền trước tiền hàng cho doanh nghiệp” sẽ được ghi nhận
vào tài khoản kế toán nào sau đây?
A. Tài khoản 131, ghi bên Nợ
B. Tài khoản 131, ghi bên Có
C. Tài khoản 331, ghi bên Nợ
D. Tài khoản 331, ghi bên Có
13.Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh không thể tìm thấy chỉ tiêu nào sau đây?
A. Chiết khấu thương mại
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang D. Chi phí tài chính
14.Giá gốc của hàng tồn kho mua vào được tính như sau:
A. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các khoản thuế không được hoàn lại – Các khoảngiảm
giá, chiết khấu thương mại + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhập kho hàng tồn kho
B. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhậpkho hàng tồn kho
C. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các khoản thuế không được hoàn lại – Các khoảngiảm
giá, chiết khấu thương mại
D. Giá thực tế nhập kho = Giá mua + Các khoản thuế không được hoàn lại + Các khoảngiảm
giá, chiết khấu thương mại + Các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, nhập kho hàng tồn kho.
15.Số dư bên Có của tài khoản 214 “Hao mòn tài sản cố định” được ghi vào phần nào của Bảng cân đối kế toán? A. Tài sản B. Nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
16.Nghiệp vụ kinh tế “Trả trước cho người bán 15 triệu đồng” được phản ánh như thế nào trên tài khoản 331?
A. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Nợ của tài khoản 331
B. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào bên Có của tài khoản 331
C. Ghi nhận số tiền 15 triệu đồng vào cả bên Nợ và bên Có của tài khoản 331
D. Nghiệp vụ trên không được ghi nhận vào tài khoản 331
17.Nghiệp vụ kinh tế “Doanh nghiệp trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng, phúc lợi” sẽ tác
động đến các nhóm đối tượng kế toán nào và với xu hướng biến động như thế nào?
A. Tài sản ngắn hạn giảm, Nợ phải trả giảm
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 18 lO M oARcPSD| 47110589
B. Tài sản ngắn hạn tăng, Nợ phải trả tăng
C. Vốn chủ sở hữu giảm, Nợ phải trả tăng
D. Vốn chủ sở hữu tăng, Nợ phải trả giảm
18.Theo thứ tự, các đối tượng sau: “Tiền mặt”, “Phải thu của khách hàng”, “Phải trả cho người bán” lần lượt là:
A. Tài sản, Tài sản, Tài sản
B. Tài sản, Tài sản, Nợ phải trả
C. Tài sản, Nợ phải trả, Nợ phải trả
D. Tài sản, Nợ phải trả, Tài sản
19.“Phiếu thu” là chứng từ kế toán thuộc nhóm:
A. Chứng từ về tiền tệ
B. Chứng từ về bán hàng
C. Chứng từ về lao động tiền lương
D. Đáp án A và B đều đúng
20.Đối với Doanh nghiệp tư nhân, báo cáo tài chính năm nộp chậm nhất là bao nhiêu ngày sau
ngày kết thúc kỳ kế toán năm? A. 20 ngày B. 30 ngày C. 45 ngày D. 90 ngày
21.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. Khi mua vật tư, nếu được hưởng chiết khấu thanh toán, kế toán phải trừ bớt số tiềnchiết
khấu này khỏi giá gốc của vật tư mua vào
B. Khi mua vật tư, nếu được hưởng chiết khấu thương mại, kế toán phải trừ bớt số tiềnchiết
khấu này khỏi giá gốc của vật tư mua vào
C. Khi mua vật tư, nếu được hưởng giảm giá, kế toán phải cộng số tiền này vào giá gốccủa vật tư mua vào
D. Đáp án A và B đều đúng
22.Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm: A. Ban
quản trị doanh nghiệp, nhà đầu tư, chủ nợ
B. Ban quản trị doanh nghiệp, cơ quan thuế, cơ quan chức năng
C. Ban quản trị doanh nghiệp, các bên có quyền lợi trực tiếp và gián tiếp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
23.Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm hàng tồn kho?
A. Hàng hóa lưu ở kho bảo thuế
B. Nguyên vật liệu đang ở xưởng sản xuất để phục vụ sản xuất
C. Công cụ đang ở xưởng sản xuất để phục vụ sản xuất
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
24.Tại Việt Nam hiện nay, cơ quan nào có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kế toán?
A. Bộ Khoa học và Công nghệ lO M oARcPSD| 47110589 B. Bộ Tài chính
C. Tổ chức hiệp hội nghề nghiệp kế toán
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
25.Yếu tố nào sau đây không phải là chỉ tiêu bắt buộc trên một chứng từ kế toán? A.
Tên gọi và số hiệu chứng từ.
B. Số tài khoản thanh toán và hình thức thanh toán C. Nội dung kinh tế
D. Chữ ký và họ tên của những người có liên quan đến chứng từ
26.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kế toán tổng hợp?
A. Kế toán tổng hợp phản ánh và kiểm tra một cách tổng quát từng đối tượng kế toán cụthể (tài sản, nguồn vốn)
B. Tài khoản sử dụng trong kế toán tổng hợp được gọi là tài khoản tổng hợp hay còn gọilà tài khoản cấp 1.
C. Kế toán tổng hợp sử dụng tài khoản tổng hợp là căn cứ chủ yếu để lập các báo cáo tàichính.
D. Thước đo được sử dụng trong kế toán tổng hợp là thước đo giá trị, hiện vật và thời gianlao động
27.Theo nguyên tắc giá gốc thì:
A. Tài sản (TS) phải được ghi nhận theo giá gốc
B. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải
trảhoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời điểm TS được ghi nhận
C. Giá gốc của TS không được thay đổi trừ khi có quy định khác
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
28.Doanh nghiệp sản xuất thành phẩm H với tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ bao gồm: chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp là 200.000.000 đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 30.000.000
đồng, chi phí sản xuất chung phân bổ cho thành phẩm H là 20.000.000 đồng. Biết rằng: thành
phẩm H có giá trị dở dang đầu kỳ là 20.000.000 đồng và giá trị dở dang cuối kỳ là 10.000.000
đồng. Vậy, giá nhập kho thành phẩm H là: A. 220.000.000 đồng B. 250.000.000 đồng C. 260.000.000 đồng D. 280.000.000 đồng
29.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về khái niệm kiểm kê tài sản theo Luật kế toán?
A. Kiểm kê tài sản là việc cân đong, đo, đếm số lượng của tài sản, nguồn vốn hiện có tạithời
điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
B. Kiểm kê tài sản là việc cân đong, đo, đếm số lượng, xác định và đánh giá chất lượng,giá
trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
C. Kiểm kê tài sản là việc xác định và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốnhiện
có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán.
Nguyên lí kế toán – ôn tập kiểm tra. 20