Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương (có đáp án)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương được chia thành từng chương (có đáp án) hay, hấp dẫn nhất giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

Chương I: Sinh học khoa học về sự sống. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sự đa dạng và thống nhất của sự sống thể hiện ở những khía cạnh nào?
A. Đa dạng các loài
B. Sự thống nhất
C. Hệ thống thứ bậc của nhiều mức độ tổ chức khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2: Các tính chất đặc trưng của sự sống
A. Vật chất cấu tạo phức tạp và tổ chức tinh vi
B. Năng lượng – sự chuyển hóa phức tạp
C. Thông tin - ổn định chính xác và liên tục
D. Bao gồm những ý trên
Câu hỏi 3: Các biểu hiện của sự sống?
A. Quá trình trao đổi chất và sự nội cân bằng
B. Sự tăng trưởng và vận động
C. Sự đáp ứng, sự sinh sản và sự thích nghi
D. Bao gồm tất cả những ý trên
Câu hỏi 4: Tất cả các tế bào đều có cấu tạo tế bào và ở mức vi mô (tế bào và phân tử) biểu
hiện của sự sống là căn bản giống nhau. Đó là tính chất nào của sự sống?
A. Sự đa dạng
B. Sự thống nhấtA
C. Hệ thống thứ bậc của nhiều mức độ tổ chức khác nhau
D. Sự đặc thù
Câu hỏi 5: Ai là người đưa ra những học thuyết đầu tiên về sinh vật?
A. Aristotle
B. Galen
C. Pliney
D. Carl Linne
Câu hỏi 6: Nhà khoa học nào đã nêu ra khái niệm về Gen?
A. Charles Darwin
B. Gregor Mendel
C. Francis Crick
D. Thomas Hunt Morgan
Câu hỏi 7: Vào thế kỷ 19, nhà khoa học nào đã cho ra đời học thuyết tiến hóa của thế giới
sinh vật?
A. Charles Darwin
B. Gregor Mendel
C. Francis Crick
D. Thomas Hunt Morgan
Câu hỏi 8: Kính hiển vi đầu tiên được phát minh vào thế kỷ nào?
A. Thế kỷ 17
B. Thế kỷ 18
C. Thế kỷ 19
D. Thế kỷ 20
Chương II: Sinh học tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Trong các câu trả lời dưới đây, chọn câu chứa những nguyên tố phổ biến nhất
trong cơ thể sống:
A. C, H, O, Cu
B. C, H, O, P, Zn
C. C, H, N, Mn
D. C, H, O, N, S, P
Câu hỏi 2: Trong các liên kết và các tương tác sau đây, liên kết hay tương tác nào cần ít năng
lượng hơn cả để làm đứt?
A. Tương tác kỵ nước
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Các liên kết hydro
D. Các liên kết ion
Câu hỏi 3: Liên kết cộng hoá trị phân cực tạo ra khi
A. Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút tĩnh điện mạnh hơn nguyên tử kia
B. Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau
C. Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyên tử kia
D. Phân tử trở nên ion hoá
Câu hỏi 4: Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hoà tan được nhiều chất khác
nhau, đó là vì:
A. Nước là phân tử hữu cực
B. Nước có nhiệt dung cao
C. Nước có sức căng bề mặt lớn
D. Các phân tử nước có đặc tính kết dính
Câu hỏi 5: Trong những liên kết sau đây, liên kết nào không phải là liên kết hydro?
A. Liên kết giữa 2 nucleotide đối diện trên phân tử DNA
B. Liên kết tạo xoắn anpha trong cấu trúc bậc II của protein
C. Liên kết gắn hai H với O của phân tử nước
D. Liên kết giữa Na và Cl tạo thành muối ăn NaCl
Câu hỏi 6: Carbohydrate là những chất trong phân tử chứa những nguyên tố nào?
A. C, H và O
B. C, H, O, N
C. C, H, N
D. C, H, O, P.
Câu hỏi 7: Đường 5 Carbon còn gọi là đường gì?
A. Triose
B. Pentose
C. Hexose
D. Heptose
Câu hỏi 8: Oligosaccharide là carbohydrate được tạo thành từ số lượng monosaccharide
là bao nhiêu?
A. 1- 2
B. 3-10
C. 20 - 100
D. >100
Câu hỏi 9: Maltose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành?
A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose
D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 10: Saccharose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành?
A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose
D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 11: Lactose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành?
A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose
D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 12: Amylose là polysaccharide được tạo nên từ những phân tử nào?
A. α-D-glucose
B. β-D-glucose
C. β-D-fructose
D. β-D-galactose
Câu hỏi 13: Trong phân tử amylopectin có những loại liên kết nào?
A. Liên kết 1-4 tạo mạch thẳng và liên kết 1-6 tạo mạch nhánh
B. Liên kết 1-6 tạo mạch thẳng và liên kết 1-4 tạo mạch nhánh
C. Chỉ có liên kết 1-4
D. Chỉ có liên kết 1-6
Câu hỏi 14: Mức độ phân nhánh của phân tử amylopectin là bao nhiêu?
A. Cứ 1 - 2 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
B. Cứ 8 - 12 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
C. Cứ 15 - 20 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
D. Cứ 24 - 30 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
Câu hỏi 15: Mức độ phân nhánh của phân tử glycogen là bao nhiêu?
A. Cứ 1 - 2 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
B. Cứ 8 - 12 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
C. Cứ 15 - 20 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
D. Cứ 24 - 30 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
Câu hỏi 16: Thành phần đơn phân của phân tử cellulose là gì?
A. α-D-glucose
B. β-D-glucose
C. β-D-fructose
D. β-D-galactose
Câu hỏi 17: Dầu mỡ đuợc cấu tạo từ các đơn phân nào sau đây?
A. Glycerin và acid béo
B. Glucose và acid béo
C. Glycerin và acid phosphoric
D. Glycerin và acid axetic
Câu hỏi 18: Đơn phân của protein là gì?
A. Các acid amin
B. Các nucleotide
C. Các acid béo
D. Các glucose
Câu hỏi 19: Trong cấu trúc bậc I của protein có chứa những liên kết nào?
A. Liên kết peptide
B. Liên kết hydro
C. Liên kết ion, liên kết kỵ nước, cầu disunfit
D. Tương tác Van der Waals
Câu hỏi 20: Trong cấu trúc bậc II của protein, các protein bậc I liên kết với nhau bằng loại
liên kết nào?
A. Liên kết peptide
B. Liên kết hydro
C. Liên kết ion, tương tác kỵ nước, cầu disulfit
D. Liên kết cộng hóa trị
Câu hỏi 21: Trong cấu trúc bậc III của protein, các protein bậc II liên kết với nhau bằng
những liên kết nào?
A. Liên kết peptide
B. Liên kết hydro
C. Liên kết hydro, liên kết ion, tương tác kỵ nước, cầu disulfit
D. Cả A, B và C.
Câu hỏi 22: Trong cấu trúc bậc IV ca protein, các protein bậc III liên kết với nhau bằng liên
kết hoặc tương tác nào?
A. Liên kết ion
B. Liên kết hydro
C. Liên kết khác liên kết cộng hóa trị
D. Tương tác Van der Waals
Câu hỏi 23: Trung tâm hoạt động của protein bắt đầu xuất hiện trong cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc I
B. Cấu trúc bậc II
C. Cấu trúc bậc III
D. Cấu trúc bậc IV
Câu hỏi 24: Nucleotide được cấu tạo từ những nhóm thành phần nào?
A. PO
4
,
3-
Bazơ nitơ, Đường Pentose.
B. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Ribose.
C. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose.
D. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 25: Ribonucleotide được cấu tạo bởi những nhóm thành phần nào?
A. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Pentose.
B. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Ribose.
C. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose.
D. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 26: Desoxyribonucleotide được cấu tạo bởi những nhóm thành phần nào?
A. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Pentose.
B. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Ribose.
C. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose.
D. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 27: Mô hình xoắn kép của DNA theo Watson – Crick là mô hình xoắn dạng nào?
A. Dạng B
B. Dạng A
C. Dạng C
D. Dạng Z
Câu hỏi 28: Protein ở Eukaryote chỉ có thể được tổng hợp khi có sự tham gia của các dạng
RNA nào sau đây?
A. tiền mRNA; mRNA trưởng thành
B. mRNA, tRNA
C. mRNA, rRNA
D. mRNA trưởng thành, tRNA, rRNA
Câu hỏi 29: Học thuyết tế bào do nhà khoa học nào khởi xướng?
A. R. Hooke
B. Schleiden và Schwann
C. R. Virchov
D. Louis Pasteur
Câu hỏi 30: Kính hiển vi quang học có thể quan sát thấy những chi tiết có kích thước nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu hỏi 31: Kính hiển vi tử ngoại có thể quan sát thấy những chi tiết có kích thước nhỏ nhất
là bao nhiêu?
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu hỏi 32: Vitamin A, B
2
là những chất có khả năng phát huỳnh quang. Có thể sử dụng loại
kính hiển vi nào để nghiên cứu sự có mặt của những chất này trong tế bào?
A. Kính hiển vi quang học
B. Kính hiển vi huỳnh quang
C. Kính hiển vi đối pha
D. Kính hiển vi điện tử
Câu hỏi 33: Kính hiển vi điện tử có thể quan sát được những đối tượng có kích thước khoảng
bao nhiêu?
A. 10 μm
B. 1 μm
C. 10 A
o
D. 1 A
o
Câu hỏi 34: Phương pháp Rơnghen giúp chúng ta phân biệt được các cấu trúc có kích thước
từ bao nhiêu trở xuống?
A. 1000 A
o
B. 100 A
o
C. 10 A
o
D. 1 A
o
Câu hỏi 35: Kích thước trung bình của tế bào vào khoảng bao nhiêu?
A. 1 μm
B. 3- 30 μm
C. 80 - 100 μm
D. 1 mm
Câu hỏi 36: Các carbohydrate đơn giản có công thức chung là:
A. (CH
2
O)n
B. (CHO)n
C. (C
2
H
2
O)n
D. (C
2
H
4
O)n
Câu hỏi 37: Tương tác Van der Waals được tạo ra khi 2 phân tử ở gần nhau với khoảng cách
bao nhiêu?
A. < 8A
o
B. < 7 A
o
C. < 6 A
o
D. <5 A
o
Câu hỏi 38: Chitin là thành phần cấu tạo nên vỏ các loài tiết túc như vỏ tôm, đó là 1 loại
polymer được cấu tạo từ các monomer nào?
A. Glucosamin
B. Acetyl glucosamin
C. Glucose
D. Glycolipid
Câu hỏi 39: Dextran là loại polysaccharide được cấu tạo từ đơn phân nào sau đây?
A. Galactose
B. Fructose
C. Mannose
D. Glucose
Câu hỏi 40: Phân tử tRNA có chứa những loại bazơ nitơ nào?
A. Adenine, Guanine
B. Adenine, Guanine, Cytosine
C. Adenine, Guanine, Cytosine, Uracil
D. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine
Câu hỏi 41: Vách tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ phân tử nào?
A. Cellulose
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Phospholipid
Câu hỏi 42: Chức năng của mRNA là:
A. Vận chuyển nucleotide
B. Là mạch khuôn để tổng hợp DNA
C. Là mạch khuôn để tổng hợp protein
D. Là thành phần cấu tạo nên phân tử ribosome
Câu hỏi 43: Chức năng của rRNA là:
A. Vận chuyển acid amin
B. Là mạch khuôn để tổng hợp DNA
C. Là mạch khuôn để tổng hợp protein
D. Cấu tạo nên phân tử ribosome
Câu hỏi 44: Đường 6 Carbon còn được gọi là đường gì?
A. Triose
B. Pentose
C. Hexose
D. Heptose
Chương III Cấu trúc tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sinh vật mà tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là?
A. Eukaryote
B. Prokaryote
C. Bacteria
D. Cyanobacteria
Câu hỏi 2: Tiên mao và tiêm mao của vi khuẩn có cấu trúc 3 lớp – lớp ngoài cùng do sự kéo
dài của màng tế bào mà thành, bên trong có cấu trúc vi ống. Các vi ống sắp xếp theo sơ đồ
nào?
A. 9+1
B. 9+2
C. 6+3
D. 6+6
Câu hỏi 3: Thành phần hóa học chủ yếu của tiên mao và tiêm mao là:
A. Polysaccharide
B. Protein
C. Lipid
D. Protein và Lipid
Câu hỏi 4: Thành phần hóa học chủ yếu của bao nhầy ở vi khuẩn là:
A. Polysaccharide
B. Protein
C. Lipid
D. Protein và Lipid
Câu hỏi 5: Đâu không phải là chức năng của bao nhầy vi khuẩn?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vi khuẩn khi thiếu thức ăn
B. Là nơi tích luỹ một số sản phẩm trao đổi chất (dextran, xanthan...)
C. Giúp vi khuẩn bám vào giá thể
D. Tham gia vào quá trình sao chép DNA cho tế bào
Câu hỏi 6: Vách tế bào vi khuẩn là phần bao phía ngoài màng sinh chất tạo nên khung vững
chắc cho tế bào. Độ vững chắc của vách tế bào vi khuẩn có được là nhờ nó có cấu tạo từ:
A. Peptidoglycan (còn gọi là murein)
B. Protein và lipid
C. Carbohydrate
D. Protein
Câu hỏi 7: E.coli là vi khuẩn Gram âm có lớp peptidoglycan như thế nào?
A. Rất dầy
B. Mỏng
C. Không có lớp peptidoglycan
D. Lớp peptidoglycan không rõ ràng
Câu hỏi 8: Các ribosome ở sinh vật Prokaryote phân bố như thế nào?
A. Rải rác trong tế bào chất
B. Đính trên mạng lưới nội chất
C. Đính trên màng sinh chất
D. Đính trên màng nhân
Câu hỏi 9: Ở một số tế bào vi khuẩn thì đâu là nơi chứa yếu tố di truyền ngoài nhiễm sắc thể?
A. Màng tế bào
B. Ribosome
C. Plasmid
D. Các hạt volutin
Câu hỏi 10: Thành phần hóa học của màng sinh chất?
A. Phospholipid
B. Protein
C. Cacbohydrate
D. cả 3 thành phần trên
Câu hỏi 11: Mạng lưới nội chất nhám có chức năng gì?
A. Là cơ quan bài tiết của tế bào
B. Là cơ quan đảm nhiệm chức năng phân chia tế bào
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào
Câu hỏi 12: Bộ máy Golgi có chức năng gì?
A. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
B. Là cơ quan tiêu hóa những sản phẩm được lấy từ bên ngoài môi trường
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào.
Câu hỏi 13: Lysosome là cơ quan mang chức năng gì?
A. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
B. Là cơ quan tiêu hóa những chất được lấy từ bên ngoài môi trường
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào
Câu hỏi 14: Lớp peptidoglycan nằm trong cấu trúc nào sau đây ở vi khuẩn?
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào
C. Bao nhầy
D. Trong tiên mao và tiêm mao
Câu hỏi 15: Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào sau đây ở Prokaryote?
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào
C. Bao nhầy
D. Trên các ribosome
Câu hỏi 16: Trong tế bào Eukaryote thì bào quan nào chứa DNA ngoài nhân?
A. Lạp thể
B. Lysosome
C. Bộ máy Golgi
D. Lưới nội chất
Câu hỏi 17: Các ribosome ở sinh vật Eukaryote chủ yếu phân bố ở bào quan nào?
A. Đính trên màng lạp thể
B. Đính trên mạng lưới nội chất
C. Đính trên màng sinh chất
D. Đính trên màng nhân
Câu hỏi 18: Lạp thể quan trọng nhất đối với thực vật, có chứa chlorophyll là loại nào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp khác
Câu hỏi 19: Lạp thể nào không chứa chlorophyll mà chứa tinh bột dự trữ cho tế bào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp khác
Câu hỏi 20: Trong hoa quả chín, chlorophyll bị mất dần nhường chỗ cho các sắc tố khác như
caroten, lúc này trong tế bào chứa loại lạp thể nào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp khác
Câu hỏi 21: Nhiễm sắc thể tế bào Eukaryote được cấu tạo từ thành phần nào?
A. DNA
B. DNA và protein histone
C. Protein histone
D. DNA, protein histone và protein không histone
Câu hỏi 22: Sự tổng hợp ribosome diễn ra tại nơi nào?
A. Hạch nhân
B. Trên màng nhân
C. Nhiễm sắc thể
D. Ngoài tế bào chất
Câu hỏi 23: Nhiễm sắc thể tế bào Prokaryote có đặc điểm gì?
A. Một phân tử DNA vòng, không có protein histone
B. Nhiều phân tử DNA thẳng, có protein histone
C. Một phân tử DNA vòng, có protein histone
D. Một phân tử DNA vòng vòng, có protein histone và protein không histone.
Câu hỏi 24: Chức năng của trung tử trong tế bào là:
A. Tham gia vào sự hình thành thoi vô sắc trong phân bào
B. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
C. Là cơ quan tiêu hóa những chất được lấy từ bên ngoài môi trường
D. Là nơi tổng hợp acid nucleic.
Câu hỏi 25: Thành phần của vách tế bào thực vật chủ yếu là:
A. Cellulose
B. Phospholipid
C. Protein
D. Lipid
Câu hỏi 26: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất
tan trong tế bào, nước trong tế bào đi ra bên ngoài làm cho tế bào co lại. Dung dịch đó gọi là
gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 27: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất
tan trong tế bào, nước từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào làm cho tế bào trương to lên.
Dung dịch đó gọi là gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 28: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng với nồng độ chất
tan của tế bào. Dung dịch đó gọi là gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 29: Dung dịch nước muối sinh lý 0,9% là dung dịch gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 30: Kích thước của ty thể vào khoảng bao nhiêu?
A. 0,1-0,5μm
B. 0,5- 1 μm
C. 1-2 μm
D. 3 μm
Câu hỏi 31: Trong lục lạp, các thylakoid xếp chồng lên nhau tạo nên cấu trúc gọi là gì?
A. Grana
B. Stroma
C. Đĩa thylakoid
D. Matrix
Câu hỏi 32: Bên trong màng của lục lạp có chứa khối chất tương tự như chất nền của ty thể
được gọi là gì?
A. Dịch lạp thể
B. Matrix
C. Stroma
D. Grana
Câu hỏi 33: Lysosome là những túi cầu nhỏ, có đường kính khoảng bao nhiêu?
A. 0,2-0,5μm
B. 0,5- 1 μm
C. 1-2 μm
D. 3 μm
Câu hỏi 34: Nhân tế bào chứa bao nhiêu % DNA của tế bào?
A. 20%
B. 50%
C. 95%
D. 100%
Câu hỏi 35: Trong tế bào Eukaryote, bào quan nào có chứa các enzyme phân hủy peroxide
hydro H
2
O
2
?
A. Lysosome
B. Peroxisome
C. Glyoxysome
D. Không bào
Câu hỏi 36: Trong tế bào thực vật, bào quan nào có chứa các enzyme phân hủy lipid thực vật
thành đường?
A. Lysosome
B. Peroxisome
C. Glyoxysome
D. Không bào
Câu hỏi 37: Sinh vật nào sau đây không phải là Prokaryote ?
A. Vi khuẩn
B. Xạ khuẩn
C. Nấm mốc
D. Vi khuẩn lam
Câu hỏi 38: Đâu là chức năng quan trọng nhất của vách tế bào?
A. Bảo vệ tác động cơ học
B. Giữ và cố định hình dạng của tế bào
C. Chống chịu áp suất thẩm thấu của môi trường bên ngoài
D. Tạo tính đặc trưng của sinh vật prokaryote
Chương IV: Năng lượng và sự trao đổi chất. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Các cấu trúc và phản ứng hóa học trong cơ thể được duy trì theo một trật tự nhất
định gọi là gì?
A. Trật tự sinh học
B. Sự nội cân bằng
C. Trật tự biến đổi hóa học
D. Trật tự các quá trình nội bào
Câu hỏi 2: Phân tử ATP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 3 nhóm phosphate.
Câu hỏi 3: Phân tử ADP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 2 phosphate
Câu hỏi 4: Phân tử AMP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 1 phosphate.
Câu hỏi 5: Khi phân tử ATP thủy phân thành ADP thì sẽ giải phóng bao nhiêu năng lượng?
A. 6 kcal/mol
B. 7 kcal/mol
C. 8 kcal/mol
D. 9 kcal/mol
Câu hỏi 6: Quá trình tổng hợp ATP từ ADP cần cung cấp bao nhiêu năng lượng?
A. 6 kcal/mol
B. 7 kcal/mol
C. 8 kcal/mol
D. 9 kcal/mol
Câu hỏi 7: NAD là nucleotide có cấu tạo gồm:
A. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là AMP
B. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là ADP
C. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là ADP
D. 1 vòng nicotine amide
Câu hỏi 8: Thành phần cơ bản của enzyme là?
A. Protein
B. Carbohydrate
C. Lipid
D. Acid nucleic
Câu hỏi 9: Khi nồng độ cơ chất thấp thì tốc độ các phản ứng enzyme sẽ như thế nào với nồng
độ cơ chất?
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không phụ thuộc
D. Bằng 0
Câu hỏi 10: Có thể xem như tính đặc hiệu của enzyme phụ thuộc vào?
A. Cấu trúc không gian 3 chiều của chúng
B. Tính chất hóa học
C. Cơ chất mà nó biến đổi
D. Điều kiện như nhiệt độ, pH…
Câu hỏi 11: Tính chất nào sau đây thể hiện tính đặc hiệu của enzyme?
A. Đặc hiệu phản ứng
B. Đặc hiệu cơ chất
C. Đặc hiệu đối với 1 liên kết hóa học nhất định
D. Cả 3 ý trên
Câu hỏi 12: Với các enzyme phức tạp, ngoài phần protein còn có thêm nhóm bổ sung không
phải protein, có cấu tạo hóa học là hợp, chất hữu cơ được gọi là gì?
A. Apoenzyme
B. Coenzyme
C. Holoenzyme
D. Nhóm ngoại
Câu hỏi 13: Chỉ có 1 vùng giới hạn của phân tử enzyme thực sự gắn với cơ chất được gọi là:
A. Trung tâm hoạt động
B. Trung tâm phản ứng
C. Trung tâm điều hòa
D. Trung tâm chức năng
Câu hỏi 14: Khi sản phẩm được tổng hợp dư thừa, các phân tử sản phẩm có thể gắn vào
enzyme làm mất hoạt tính để quá trình tổng hợp sản phẩm dừng lại. Kiểu ức chế này gọi là
gì?
A. Ức chế không cạnh tranh
B. Ức chế dị hình
C. Ức chế dị lập thể
D. Ức chế ngược
Câu hỏi 15: Thông thường đa số các enzyme trong cơ thể người sẽ bị biến tính ở nhiệt độ bao
nhiêu?
A. 30
- 40
o
C
B. 50 - 60
o
C
C. 60 - 80
o
C
D. 100
o
C
Chương V: Hô hấp tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Quá trình hay chu trình nào sau đây không xuất hiện trong quá trình dị hóa
carbohydrate?
A. Chu trình Calvin
B. Chu trình acid citric
C. Oxy hóa acid pyruvic
D. Chuỗi chuyển điện tử
Câu hỏi 2: Giai đoạn 1 của quá trình dị hóa được gọi là?
A. Sự hấp thu
B. Sự tiêu hóa
C. Sự phân hủy trong tế bào chất
D. Sự oxy hóa trong ty thể
Câu hỏi 3: Trong giai đoạn 1 của quá trình dị hóa, các phân tử polymer được phân hủy thành
các đơn phân. Các phản ứng này diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Bên ngoài tế bào
B. Trên màng tế bào
C. Trong tế bào chất
D. Trong ty thể
Câu hỏi 4: Trong giai đoạn 2 của quá trình dị hóa, các phân tử hữu cơ nhỏ được đưa vào tế
bào chất để phân hủy tiếp tục.Tại đây các phân tử đường glucose được chuyển hóa thành chất
nào?
A. Pyruvate
B. Acetyl-Coenzyme A
C. Oxaloacetate
D. Citrate
Câu hỏi 5: Khi quá trình đường phân xảy ra có tất cả bao nhiêu phân tử ATP được hình
thành?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
Câu hỏi 6: Khi quá trình đường phân kết thúc thì tế bào được lợi mấy phân tử ATP?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi 7: Quá trình bắt đầu bằng đường phân và kết thúc với sự chuyển hóa yếm khí
pyruvate thành nhiều chất khác nhau, điển hình là lactic acid hay ethanol được gọi là gì?
A. Sự lên men
B. Sự oxy hóa
C. Sự hô hấp yếm khí
D. Sự hô hấp hiếu khí
Câu hỏi 8: Sự oxy hóa pyruvate thành acetyl- CoA kết thúc có mấy phân tử NADH được tạo
thành?
A. 0 phân tử
B. 1 phân tử
C. 2 phân tử
D. 3 phân tử
Câu hỏi 9: Các phản ứng của chu trình Krebs diễn ra ở đâu?
A. Trên màng trong của ty thể
B. Trên màng ngoài của ty thể
C. Trong dịch ty thể
D. Ngoài ty thể
Câu hỏi 11: Tính đến cuối chu trình Krebs thì 6C của phân tử glucose ban đầu đã được oxy
hóa và phần năng lượng được chuyển sang mấy phân tử ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 12: Nếu tính riêng trong chu trình Krebs thì có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 13: Quá trình tích trữ năng lượng ATP trong chuỗi chuyển điện tử diễn ra với sự có
mặt của oxy được gọi chính xác là gì?
A. Quá trình phosphoryl hóa
B. Quá trình oxy hóa
C. Quá trình phosphoryl oxy hóa
D. Quá trình oxy hóa khử
Câu hỏi 14: Qua phản ứng năng lượng trong chuỗi chuyển điện tử, 1 phân tử NADH được
chuyển thành mấy phân tử ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 15: Qua phản ứng năng lượng trong chuỗi chuyển điện tử, 1 phân tử FADH
2
được
chuyển thành mấy phân tử ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 16: Chất nào sau đây không xuất hiện trong chu trình Krebs?
A. Acid citric
B. Acid succinic
C. Acid malic
D. Acid pyruvic
Câu hỏi 17: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ một phân tử glucose thì bao nhiêu phân tử
NADH và FADH
2
được tạo ra tính đến cuối chu trình Krebs?
A. 10 NADH và 2 FADH
2
B. 9 NADH và 2 FADH
2
C. 8 NADH và 2 FADH
2
D. 6 NADH và 2 FADH
2
Câu hỏi 18: Quá trình đường phân diễn ra ở đâu?
A. Bên ngoài tế bào
B. Trong tế bào chất
C. Trên màng ti thể
D. Trong dịch ti thể
Chương VI: Sự quang hợp. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Quang hợp là gì?
A. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào thực vật
B. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tảo
C. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào nguyên sinh động vật và các vi khuẩn có chứa
sắc tố quang hợp
D. Cả 3 ý trên
Câu hỏi 2: Thực chất của quá trình quang hợp là:
A. Quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để khử CO
2
và H
2
O thành carbohydrate
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học ở dạng liên
kết phân tử
C. Quá trình tổng hợp glucose từ CO
2
và H
2
O
D. Sự hấp thụ ánh sáng mặt trời để biến đổi các chất trong tế bào.
Câu hỏi 3: Tại sao phân tử chlorophyll lại có màu xanh lục?
A. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu lục nên bị phản chiếu lại mắt
B. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
C. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu xanh dương
D. Không có ý kiến nào trong 3 ý kiến trên là đúng
Câu hỏi 4: Quang hợp diễn ra tại bào quan nào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Ty thể
D. Ribosome
Câu hỏi 5: Hiện tượng quang hợp được chia thành mấy pha phản ứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 6: Pha sáng của quá trình quang hợp còn được gọi là gì?
A. Sự quang phosphoryl hóa
B. Sự phosphoryl hóa
C. Sự cố định carbon
D. Sự khử H
2
O
Câu hỏi 7: Trong các loại sắc tố quang hợp thì loại nào có vai trò quan trọng và phổ biến
nhất?
A. Chlorophyll a
B. Chlorophyll b
C. Xanthophyll
D. β-Carotene.
Câu hỏi 8: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trên màng thylakoid
B. Trong stroma
C. Trên màng lạp thể
D. Trong tế bào chất
Câu hỏi 9: Câu nào đúng về con đường truyền năng lượng từ các điện tử được kích thích
trong pha sáng quang hợp ?
A. Chỉ có một con đường duy nhất là con đường quang phosphoryl hóa vòng (cyclic
photophosphorylation)
B. Chỉ có một con đường duy nhất là con đường quang phosphoryl hóa không vòng
(noncyclic photophosphorylation)
C. Các sinh vật quang hợp sử dụng đồng thời cả hai con đường trên.
D. Một số sinh vật quang hợp sử dụng con đường quang phosphoryl hóa vòng, một số
sử dụng quang phosphoryl hóa không vòng.
Câu hỏi 10: Trong quang phosphoryl hóa không vòng, trung tâm phản ứng được ký hiệu là
gì?.
A. P700
B. P680
C. PC (PLASTOCYANIN)
D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu11: Trong quang phosphoryl hóa vòng, trung tâm phản ứng được ký hiệu là gì?.
A. P700
B. P680
C. PC (PLASTOCYANIN)
D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu 12: Ánh sáng kích thích chrorophyll a làm mất bao nhiêu điện tử?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Câu hỏi 13: Sự kiện nào sau đây không xuất hiện trong quang hệ II?
A. Sự quang phân nước
B. Sự giải phóng O
2
C. Sự chuyển điện tử
D. Sự cố định carbon
Câu hỏi 14: Các điện tử được tạo ra từ quá trình quang phân nước sẽ thay thế các điện tử bị
mất của phân tử nào?
A. P700
B. P680
C. PC (PLASTOCYANIN)
D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu hỏi 15: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là những gì?
A. 6 phân tử O
2
B. 18 ATP
C. 12 NADPH
D. cả 3 ý trên đúng
Câu hỏi 16: Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trên màng của lạp thể
B. Trên màng thylakoid
C. Trong stroma
D. Trong tế bào chất
Câu hỏi 17: Pha tối bao gồm các phản ứng được gọi là:
A. Chu trình Calvin
B. Chu trình Krebs
C. Chu trình cố định Carbon
D. Chu trình khử CO
2
Câu hỏi 18: Quá trình nào dưới đây không thuộc pha tối của quang hợp?
A. Cố định CO
2
B. Chuyển hóa CO
2
C. Tổng hợp CO
2
D. Tái tạo chất nhận CO
2
(RuBP)
Câu hỏi 19: Sản phẩm sơ cấp của pha tối trong quang hợp?
A. Hợp chất 3C (glyceraldehyde phosphate)
B. Các phân tử glucose
C. Các phân tử amino acid
D. Các phân tử acid béo
Chương VII: Cơ sở phân tử của di truyền. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Ai là nhà khoa học phát hiện ra hiện tượng biến nạp?
A. Friendrich Miescher
B. R. Feulgen
C. Griffith
D. Ba nhà khoa học T. Avery, Mc Leod và Mc Carty
Câu hỏi 2: Ai đã chứng minh DNA mang tín hiệu di truyền?
A. Friendrich Miescher
B. R. Feulgen
C. Griffith
D. Ba nhà khoa học T. Avery, Mc Leod và Mc Carty
Câu hỏi 3: Sự sao chép DNA ở E.coli được bắt đầu bằng sự kiện nào?
A. Khi có 1 protein B nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Khi enzyme gyrase cắt DNAm tháo xoắn DNA
C. Khi enzyme helicase cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Khi enzyme DNA-polymerase tiến vào tổng hợp kéo dài mạch
Câu hỏi 4: Enzyme gyrase có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Tổng hợp kéo dài mạch polynucleotide
Câu hỏi 5: Enzyme helicase có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Tổng hợp kéo dài mạch polynucleotide
Câu hỏi 6: Protein SSB (Single Strand Binding) có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Gắn vào 2 mạch đơn để chúng tách nhau, không xoắn lại để tiện cho việc sao chép
Câu hỏi 7: Chức năng của DNA-polymerase III là:
A. Polymer hóa theo hướng 5’-3’
B. Sửa sai nhờ hoạt tính exonuclease
C. Cắt bỏ mồi RNA nhờ hoạt tính exonuclease 5’-3’
D. A và B đúng
Câu hỏi 8: Chức năng của DNA-polymerase I là:
A. Polymer hóa theo hướng 5’-3’
B. Sửa sai nhờ hoạt tính exonuclease
C. Cắt bỏ mồi RNA nhờ hoạt tính exonuclease 5’-3’
D. A và B đúng
Câu hỏi 9: DNA ở sinh vật Prokaryote có bao nhiêu đơn vị sao chép?
A. 1 đơn vị sao chép
B. 2 đơn vị sao chép
C. Rất nhiều đơn vị sao chép
D. Không có đơn vị sao chép
Câu hỏi 10: DNA ở sinh vật Eukaryote có bao nhiêu đơn vị sao chép?
A. 1 đơn vị sao chép
B. 2 đơn vị sao chép
C. Rất nhiều đơn vị sao chép
D. Không có đơn vị sao chép
Câu hỏi 11: Đơn vị sao chép được gọi là gì?
A. Replicon
B. Điểm Ori
C. Đoạn Okazaki
D. Chạc ba sao chép
Câu hỏi 12: Trong 2 mạch đơn DNA có 1 mạch khuôn được DNA-polymerase gắn vào tổng
hợp liên tục còn trên mạch khuôn kia tổng hợp gián đoạn. Mạch khuôn được DNA-
polymerase gắn vào tổng hợp liên tục có đặc điểm gì?
A. Là mạch khuôn sau
B. Có chiều 3’-5’
C. Có chiều 5’-3’
D. Không có đặc điểm nào ở trên đúng
Chương VIII: Sinh tổng hợp prôtein. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Giả thuyết 1 gen-1enzyme đã được đề nghị bởi nhà khoa học nào?
A. Bác sĩ A. Garrod
B. G. Beadle và E. Tatum
C. F. Sanger
D. F. Crick
Câu hỏi 2: Ai là người đã nêu ra học thuyết trung tâm hay còn gọi là tiền đề cơ sở của sinh
học phân tử?
A. Bác sĩ A. Garrod
B. G. Beadle và E. Tatum
C. F. Sanger
D. F. Crick
Câu hỏi 3: Đơn vị mã hóa hay còn gọi là codon bao gồm mấy nucleotide?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi 4: Quá trình chuyển thông tin di truyền từ DNA sang RNA được gọi là gì?
A. Quá trình sao chép
B. Quá trình phiên mã
C. Quá trình dịch mã
D. Quá trình tổng hợp protein
Câu hỏi 5: RNA được tổng hợp nhờ hệ enzyme có tên gọi chính xác là gì?
A. RNA-polymerase
B. DNA- polymerase
C. RNA-polymerase phụ thuộc DNA
D. DNA- polymerase phụ thuộc RNA
Câu hỏi 6: Trong quá trình phiên mã, RNA – polymerase bám vào DNA làm tách mạch và di
chuyển theo hướng nào trên DNA?
A. Hướng 3’-5’
B. Hướng 5’-3’
C. Đồng thời trên cả hai hướng
D. Còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường
Câu hỏi 7: Phân tử mRNA được tổng hợp theo chiều nào?
A. Chiều 3’-5’
B. Chiều 5’-3’
C. Đồng thời cả 2 chiều
D. Còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường
Câu hỏi 8: Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm của sự phiên mã ở Prokaryote (cụ thể ở
vi khuẩn E.coli)?
A. Diễn ra đơn giản
B. Sau khi tổng hợp xong RNAch khỏi DNA
C. Chỉ có 1 loại RNA-polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
D. Promoter của E.coli được đọc theo hướng 5’-3’
Câu hỏi 9: Quá trình chế biến tiền mARN ở Eukaryote thực chất là gì?
A. Cắt các đoạn intron và nối các exon lại với nhau
B. Cắt các đoạn exon và nối các intron lại với nhau
C. Gắn thêm các đoạn intron
D. Gắn thêm các đoạn exon
Câu hỏi 10: Bước nào sau đây nào không diễn ra trong quá trình phiên mã ở Eukaryote?
A. Gắn chóp
B. Thêm đuôi poly-A
C. Splicing (cắt rời intron và nối các exon lại với nhau)
D. Cắt đuôi poly-A
Câu hỏi 11: Trong 3 loại RNA thì loại nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
A. mRNA
B. tRNA
C. rRNA
D. Các RNA luôn chiếm tỷ lệ ngang bằng nhau
Câu hỏi 12: Các ribosome của Prokaryote có hệ số lắng khi ly tâm phân đoạn là bao nhiêu?
A. 50S
B. 60S
C. 70S
D. 80S
Câu hỏi 13: Các ribosome của Eukaryote có hệ số lắng khi ly tâm phân đoạn là bao nhiêu?
A. 50S
B. 60S
C. 70S
D. 80S
Câu hỏi 14: Các đoạn exon trên phân tử DNA có đặc điểm gì?
A. Là những đoạn DNA bên trong một gen nhưng không tham gia vào việc mã hoá protein
B. Là những đoạn DNA bên trong một gen tham gia vào việc mã hoá protein
C. Là những đoạn gen bị cắt bỏ trong quá trình trưởng thành mRNA
D. Là những đoạn gen không xuất hiện ở sinh vật Eukaryote
Câu hỏi 15: Các acid amin sẽ được gắn với tRNA tương ứng nhờ hệ enzyme đặc hiệu nào?
A. Aminoacyl-tRNA synthetase
B. Aminoacyl-mRNA synthetase
C. Aminoacyl-rRNA synthetase
D. Aminoacyl-tRNA transferase
Câu hỏi 16: Thời gian tồn tại của mRNA Prokaryote khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 2 phút
B. Khoảng 10phút
C. Khoảng 20phút
D. Khoảng 30phút đến 24 giờ
Câu hỏi 17: Thời gian tồn tại của mRNA Eukaryote khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 2 phút
B. Khoảng 10phút
C. Khoảng 20phút
D. Khoảng 30phút đến 24 giờ
Câu hỏi 18: Quá trình dịch mã diễn ra ở đâu?
A. Trong nhân tế bào
B. Trên các ty thể
C. Trên các ribosome
D. Trên màng nhân
Câu hỏi 19: Các đoạn intron trên phân tử DNA có đặc điểm gì?
A. Là những đoạn DNA bên trong một gen nhưng không tham gia vào việc mã hoá
protein
B. Là những đoạn DNA bên trong một gen và tham gia vào việc mã hoá protein
C. Là những đoạn gen được nối liền lại với nhau trong quá trình trưởng thành mARN
D. Là những đoạn gen không xuất hiện ở sinh vật Eukaryote
Câu hỏi 20: Giai đoạn khởi sự trong dịch mã được thực hiện nhờ nhân tố nào?
A. IF (initiation factor)
B. RF (release factor)
C. EF (elongation factor)
D. TF (termination factor)
Câu hỏi 21: Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide trong dịch mã được thực hiện nhờ nhân tố
nào?
A. IF (initiation factor)
B. RF (release factor)
C. EF (elongation factor)
D. TF (termination factor)
Câu hỏi 22: Cuối quá trình dịch mã chuỗi polypeptide hoàn chỉnh thoát ra ngoài nhờ nhân tố
nào trong các nhân tố sau?
A. IF (initiation factor)
B. RF (release factor)
C. EF (elongation factor)
D. TF (termination factor)
Chương IX: Di truyền học của Virus, vi khuẩn. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Bộ gen của virus có đặc điểm gì?
A. Là DNA mạch kép
B. Là DNA mạch đơn
C. RNA mạch kép hoặc mạch đơn
D. Là một phân tử nucleic acid dạng vòng tròn hoặc thẳng
Câu hỏi 2: Vỏ protein của virus được gọi là gì?
A. Capsid
B. Capsomere
C. Màng bao
D. Các gai vỏ
Câu hỏi 3: Tên gọi chính xác của virus thực khuẩn thể là gì?
A. Bacterio
B. Phage
C. Bacteriophage
D. Viroid
Câu hỏi 4: Các phage T chẵn (T2, T4) xâm nhiễm E.coli có phức hợp vỏ capsid rất giống
nhau. Phức hợp đó có dạng là:
A. Hình que
B. Hình ống xoắn
C. Hình cầu
D. Hình đa diện
Câu hỏi 5: Phage kí sinh tế bào E.coli chúng có mấy cơ chế sinh sản?
A. Duy nhất 1 cơ chế là chu trình tan (lytic cycle)
B. Duy nhất 1 cơ chế là chu trình tiềm tan (lysogenic cycle)
C. Hai cơ chế là chu trình tan (lytic cycle) và chu trình tiềm tan (lysogenic cycle)
D. Phage kí sinh E.coli không tham gia sinh sản trong tế bào chủ
Câu hỏi 6: Chu trình tan (lytic cycle) của virus được bắt đầu khi nào?
A. Khi ống đuôi của virus co lại tạo lỗ thủng xuyên tế bào
B. Khi sợi đuôi của virus gắn vào các điểm nhận trên bề mặt tế bào
C. Khi virus bơm DNAo bên trong tế bào
D. Khi virus cởi bỏ capsid
Câu hỏi 7: Trong chu trình tan (lytic cycle), khi DNA của tế bào bị phân hủy thì bộ gen của
virus như thế nào?
A. Cũng bị phân hủy theo
B. Kiểm soát toàn bộ các hoạt động của tế bào
C. Sẽ bị các enzyme của tế bào làm hư hỏng
D. Sẽ thoát ra ngoài để tìm vật chủ kí sinh khác
Câu hỏi 8: Bộ gen của các Paramyxovirus là?
A. Là DNA mạch kép
B. Là DNA mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. Là RNA mạch đơn
Câu hỏi 9: Điều kiện đối với biến nạp là gì?
A. Tế bào nhận phải có trạng thái sinh lý đặc biệt để nhận thể cho
B. Tế bào nhận có khả năng dung nạp
C. DNA phải có mạch kép và đoạn biến nạp lớn khoảng I/200 bộ gen của vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu hỏi 10: Trong những giai đoạn sau đây, giai đoạn nào không xuất hiện trong cơ chế phân
tử của hiện tượng biến nạp?
A. Thâm nhập DNA
B. Bắt cặp (synapsis)
C. Sao chép
D. Phiên mã
Câu hỏi 11: Tải nạp chung xảy ra khi nào?
A. Khi phage mang bất kỳ gen nào của vi khuẩn A sang vi khuẩn B
B. Khi phage chỉ mang 1 vài gen nhất định
C. Tải nạp chung diễn ra ở mọi tế bào vi khuẩn
D. Tải nạp chung chỉ xảy ra ở 1 vài loại vi khuẩn
Câu hỏi 12: Kĩ thuật tái tổ hợp DNA sử dụng loại enzyme nào trong những loại enzyme sau?
A. DNA-polymerase
B. DNA-ligase
C. Restriction enzyme
D. Cả 3 loại trên
Câu hỏi 13: Enzyme exonuclease có chức năng là gì?
A. Cắt DNA từ hai đầu mút
B. Cắt DNA ở giữa phân tử
C. Nối DNA từ hai đầu mút
D. Nối DNA giữa phân tử
Câu hỏi 14: Enzyme endonuclease có chức năng là gì?
A. Cắt DNA từ hai đầu mút
B. Cắt DNA giữa phân tử
C. Nối DNA từ hai đầu mút
D. Nối DNA giữa phân tử
Câu hỏi 15: Cho đến nay ở Eukaryote người ta chỉ tìm thấy plasmid duy nhất ở trong tế bào
nào?
A. Nấm men
B. Nấm mốc
C. Thực vật bậc thấp
D. Nguyên sinh động vật
Câu hỏi 16: Ở các sinh vật tiền nhân, vector chuyển gen thường được sử dụng là?
A. Nhiễm sắc thể
B. Plasmid
C. Bacteriophage
D. B và C
Chương X: Điều hòa sự biểu hiện của gen và biệt hóa tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sự biểu hiện gen ở Prokaryote có đặc điểm gì?
A. Chu kì tế bào ngắn và không có sự biệt hóa tế bào
B. Tác động của các nhân tố môi truờng làm những gen tương ứng được mở để phiên mã,
dịch mã hay có hiệu quả ngược làm dừng lại
C. Quá trình phiên mã ở trạng thái tiếp xúc trực tiếp với tế bào chất
D. Cả 3 ý trên đúng
Câu hỏi 2: Đâu không phải là 1 trong các mức điều hòa biểu hiện gen?
A. Điều hòa sao chép
B. Điều hòa phiên mã
C. Điều hòa dịch mã
D. Điều hòa hoạt tính của protein
Câu hỏi 3: Kiểu điều hòa ảnh hưởng trực tiếp đến việc đóng mở của gen còn gọi là điều hòa
gì?
A. Điều hòa sao chép
B. Điều hòa phiên mã
C. Điều hòa dịch mã
D. Điều hòa hoạt tính của protein
Câu hỏi 4: Ai là nhà khoa học nêu ra quan điểm về operon để giải thích sự điều hòa?
A. Monod
B. Lwoff
C. Jacob
D. Cả 3 nhà khoa học trên
Câu hỏi 5: Trong tế bào có những enzyme được tổng hợp đều đặn gọi là gì?
A. Enzyme cơ cấu
B. Enzyme cảm ứng
C. Enzyme cấu trúc
D. Enzyme điều hòa
Câu hỏi 6: Trong tế bào có những enzyme tổng hợp khi có mặt chất cần biến đổi gọi là gì?
A. Enzyme cơ cấu
B. Enzyme cảm ứng
C. Enzyme cấu trúc
D. Enzyme điều hòa
Câu hỏi 7: Operon chứa những loại gen nào sau đây?
A. Gen khởi động, gen chỉ huy và gen cấu trúc
B. Gen điều hòa, gen chỉ huy và gen cấu trúc
C. Gen khởi động, gen điều hòa và gen cấu trúc
D. Gen điều hòa và gen cấu trúc
Câu hỏi 8: Gen điều hòa là gen thường xuyên tạo ra 1 chất có tên gọi là gì?
A. Chất điều hòa
B. Chất kích thích
C. Chất kìm hãm
D. Chất cảm ứng
| 1/32

Preview text:

Chương I: Sinh học khoa học về sự sống. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sự đa dạng và thống nhất của sự sống thể hiện ở những khía cạnh nào? A. Đa dạng các loài B. Sự thống nhất
C. Hệ thống thứ bậc của nhiều mức độ tổ chức khác nhau D . Tấ t cả đều đúng
Câu hỏi 2: Các tính chất đặc trưng của sự sống
A. Vật chất cấu tạo phức tạp và tổ chức tinh vi
B. Năng lượng – sự chuyển hóa phức tạp
C. Thông tin - ổn định chính xác và liên tục D . Bao gồm n hững ý trên
Câu hỏi 3: Các biểu hiện của sự sống?
A. Quá trình trao đổi chất và sự nội cân bằng
B. Sự tăng trưởng và vận động
C. Sự đáp ứng, sự sinh sản và sự thích nghi
D. Bao gồm tất cả những ý trên
Câu hỏi 4: Tất cả các tế bào đều có cấu tạo tế bào và ở mức vi mô (tế bào và phân tử) biểu
hiện của sự sống là căn bản giống nhau. Đó là tính chất nào của sự sống? A. Sự đa dạng B. Sự thống nhấtA
C. Hệ thống thứ bậc của nhiều mức độ tổ chức khác nhau D. Sự đặc thù
Câu hỏi 5: Ai là người đưa ra những học thuyết đầu tiên về sinh vật? A. Aristotle B. Galen C. Pliney D. Carl Linne
Câu hỏi 6: Nhà khoa học nào đã nêu ra khái niệm về Gen? A. Charles Darwin B. Gregor Mendel C. Francis Crick D. Thomas Hunt Morgan
Câu hỏi 7: Vào thế kỷ 19, nhà khoa học nào đã cho ra đời học thuyết tiến hóa của thế giới sinh vật? A. Charles Darwin B. Gregor Mendel C. Francis Crick D. Thomas Hunt Morgan
Câu hỏi 8: Kính hiển vi đầu tiên được phát minh vào thế kỷ nào? A. Thế kỷ 17 B. Thế kỷ 18 C. Thế kỷ 19 D. Thế kỷ 20
Chương II: Sinh học tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Trong các câu trả lời dưới đây, chọn câu chứa những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống: A. C, H, O, Cu B. C, H, O, P, Zn C. C, H, N, Mn D. C, H, O, N, S, P
Câu hỏi 2: Trong các liên kết và các tương tác sau đây, liên kết hay tương tác nào cần ít năng
lượng hơn cả để làm đứt?
A. Tương tác kỵ nước
B. Liên kết cộng hóa trị C. Các liên kết hydro D. Các liên kết ion
Câu hỏi 3: Liên kết cộng hoá trị phân cực tạo ra khi
A. Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút tĩnh điện mạnh hơn nguyên tử kia
B. Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau
C. Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyên tử kia
D. Phân tử trở nên ion hoá
Câu hỏi 4: Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hoà tan được nhiều chất khác nhau, đó là vì:
A. Nước là phân tử hữu cực
B. Nước có nhiệt dung cao
C. Nước có sức căng bề mặt lớn
D. Các phân tử nước có đặc tính kết dính
Câu hỏi 5: Trong những liên kết sau đây, liên kết nào không phải là liên kết hydro?
A. Liên kết giữa 2 nucleotide đối diện trên phân tử DNA
B. Liên kết tạo xoắn anpha trong cấu trúc bậc II của protein
C. Liên kết gắn hai H với O của phân tử nước
D. Liên kết giữa Na và Cl tạo thành muối ăn NaCl
Câu hỏi 6: Carbohydrate là những chất trong phân tử chứa những nguyên tố nào? A. C, H và O B. C, H, O, N C. C, H, N D. C, H, O, P.
Câu hỏi 7: Đường 5 Carbon còn gọi là đường gì? A. Triose B. Pentose C. Hexose D. Heptose
Câu hỏi 8: Oligosaccharide là carbohydrate được tạo thành từ số lượng monosaccharide là bao nhiêu? A. 1- 2 B. 3-10 C. 20 - 100 D. >100
Câu hỏi 9: Maltose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành?
A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 10: Saccharose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành? A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 11: Lactose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành? A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 12: Amylose là polysaccharide được tạo nên từ những phân tử nào? A. α-D-glucose B. β-D-glucose C. β-D-fructose D. β-D-galactose
Câu hỏi 13: Trong phân tử amylopectin có những loại liên kết nào?
A. Liên kết 1-4 tạo mạch thẳng và liên kết 1-6 tạo mạch nhánh
B. Liên kết 1-6 tạo mạch thẳng và liên kết 1-4 tạo mạch nhánh C. Chỉ có liên kết 1-4 D. Chỉ có liên kết 1-6
Câu hỏi 14: Mức độ phân nhánh của phân tử amylopectin là bao nhiêu?
A. Cứ 1 - 2 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
B. Cứ 8 - 12 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
C. Cứ 15 - 20 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
D. Cứ 24 - 30 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
Câu hỏi 15: Mức độ phân nhánh của phân tử glycogen là bao nhiêu?
A. Cứ 1 - 2 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
B. Cứ 8 - 12 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
C. Cứ 15 - 20 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
D. Cứ 24 - 30 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
Câu hỏi 16: Thành phần đơn phân của phân tử cellulose là gì? A. α-D-glucose B. β-D-glucose C. β-D-fructose D. β-D-galactose
Câu hỏi 17: Dầu mỡ đuợc cấu tạo từ các đơn phân nào sau đây?
A. Glycerin và acid béo B. Glucose và acid béo
C. Glycerin và acid phosphoric D. Glycerin và acid axetic
Câu hỏi 18: Đơn phân của protein là gì? A. Các acid amin B. Các nucleotide C. Các acid béo D. Các glucose
Câu hỏi 19: Trong cấu trúc bậc I của protein có chứa những liên kết nào? A. Liên kết peptide B. Liên kết hydro
C. Liên kết ion, liên kết kỵ nước, cầu disunfit D. Tương tác Van der Waals
Câu hỏi 20: Trong cấu trúc bậc II của protein, các protein bậc I liên kết với nhau bằng loại liên kết nào? A. Liên kết peptide B. Liên kết hydro
C. Liên kết ion, tương tác kỵ nước, cầu disulfit
D. Liên kết cộng hóa trị
Câu hỏi 21: Trong cấu trúc bậc III của protein, các protein bậc II liên kết với nhau bằng những liên kết nào? A. Liên kết peptide B. Liên kết hydro
C. Liên kết hydro, liên kết ion, tương tác kỵ nước, cầu disulfit D. Cả A, B và C.
Câu hỏi 22: Trong cấu trúc bậc IV của protein, các protein bậc III liên kết với nhau bằng liên
kết hoặc tương tác nào? A. Liên kết ion B. Liên kết hydro
C. Liên kết khác liên kết cộng hóa trị D. Tương tác Van der Waals
Câu hỏi 23: Trung tâm hoạt động của protein bắt đầu xuất hiện trong cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc I B. Cấu trúc bậc II
C. Cấu trúc bậc III D. Cấu trúc bậc IV
Câu hỏi 24: Nucleotide được cấu tạo từ những nhóm thành phần nào? A. PO4, 3- Baz
ơ nitơ, Đường Pentose. B. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Ribose. C. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose. D. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 25: Ribonucleotide được cấu tạo bởi những nhóm thành phần nào? A. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Pentose. B. PO 3- 4 , B
azơ nitơ, Đường Ribose. C. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose. D. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 26: Desoxyribonucleotide được cấu tạo bởi những nhóm thành phần nào? A. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Pentose. B. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Ribose. C. PO 3- 4 , Baz
ơ nitơ, Đường Desoxyribose. D. PO 3-
4 , Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 27: Mô hình xoắn kép của DNA theo Watson – Crick là mô hình xoắn dạng nào? A. Dạng B B. Dạng A C. Dạng C D. Dạng Z
Câu hỏi 28: Protein ở Eukaryote chỉ có thể được tổng hợp khi có sự tham gia của các dạng RNA nào sau đây?
A. tiền mRNA; mRNA trưởng thành B. mRNA, tRNA C. mRNA, rRNA
D. mRNA trưởng thành, tRNA, rRNA
Câu hỏi 29: Học thuyết tế bào do nhà khoa học nào khởi xướng? A. R. Hooke
B. Schleiden và Schwann C. R. Virchov D. Louis Pasteur
Câu hỏi 30: Kính hiển vi quang học có thể quan sát thấy những chi tiết có kích thước nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm
Câu hỏi 31: Kính hiển vi tử ngoại có thể quan sát thấy những chi tiết có kích thước nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm
Câu hỏi 32: Vitamin A, B2 là những chất có khả năng phát huỳnh quang. Có thể sử dụng loại
kính hiển vi nào để nghiên cứu sự có mặt của những chất này trong tế bào? A. Kính hiển vi quang học
B. Kính hiển vi huỳnh quang C. Kính hiển vi đối pha
D. Kính hiển vi điện tử
Câu hỏi 33: Kính hiển vi điện tử có thể quan sát được những đối tượng có kích thước khoảng bao nhiêu? A. 10 μm B. 1 μm C . 10 A o D. 1 Ao
Câu hỏi 34: Phương pháp Rơnghen giúp chúng ta phân biệt được các cấu trúc có kích thước từ bao nhiêu trở xuống? A. 1000 Ao B. 100 Ao C . 10 A o D. 1 Ao
Câu hỏi 35: Kích thước trung bình của tế bào vào khoảng bao nhiêu? A. 1 μm B. 3- 30 μm C. 80 - 100 μm D. 1 mm
Câu hỏi 36: Các carbohydrate đơn giản có công thức chung là: A. (CH2O)n B. (CHO)n C. (C2H2O)n D. (C2H4O)n
Câu hỏi 37: Tương tác Van der Waals được tạo ra khi 2 phân tử ở gần nhau với khoảng cách bao nhiêu? A. < 8Ao B. < 7 Ao C. < 6 Ao D . <5 A o
Câu hỏi 38: Chitin là thành phần cấu tạo nên vỏ các loài tiết túc như vỏ tôm, đó là 1 loại
polymer được cấu tạo từ các monomer nào? A. Glucosamin B. Acetyl glucosamin C. Glucose D. Glycolipid
Câu hỏi 39: Dextran là loại polysaccharide được cấu tạo từ đơn phân nào sau đây? A. Galactose B. Fructose C. Mannose D. Glucose
Câu hỏi 40: Phân tử tRNA có chứa những loại bazơ nitơ nào? A. Adenine, Guanine B. Adenine, Guanine, Cytosine
C. Adenine, Guanine, Cytosine, Uracil
D. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine
Câu hỏi 41: Vách tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ phân tử nào? A. Cellulose B. Tinh bột C. Glycogen D. Phospholipid
Câu hỏi 42: Chức năng của mRNA là: A. Vận chuyển nucleotide
B. Là mạch khuôn để tổng hợp DNA
C. Là mạch khuôn để tổng hợp protein
D. Là thành phần cấu tạo nên phân tử ribosome
Câu hỏi 43: Chức năng của rRNA là: A. Vận chuyển acid amin
B. Là mạch khuôn để tổng hợp DNA
C. Là mạch khuôn để tổng hợp protein
D. Cấu tạo nên phân tử ribosome
Câu hỏi 44: Đường 6 Carbon còn được gọi là đường gì? A. Triose B. Pentose C. Hexose D. Heptose
Chương III Cấu trúc tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sinh vật mà tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là? A. Eukaryote B. P rokaryote C. Bacteria D. Cyanobacteria
Câu hỏi 2: Tiên mao và tiêm mao của vi khuẩn có cấu trúc 3 lớp – lớp ngoài cùng do sự kéo
dài của màng tế bào mà thành, bên trong có cấu trúc vi ống. Các vi ống sắp xếp theo sơ đồ nào? A. 9+1 B. 9+2 C. 6+3 D. 6+6
Câu hỏi 3: Thành phần hóa học chủ yếu của tiên mao và tiêm mao là: A. Polysaccharide B. Protein C. Lipid D. Protein và Lipid
Câu hỏi 4: Thành phần hóa học chủ yếu của bao nhầy ở vi khuẩn là: A. Polysaccharide B. Protein C. Lipid D. Protein và Lipid
Câu hỏi 5: Đâu không phải là chức năng của bao nhầy vi khuẩn?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vi khuẩn khi thiếu thức ăn
B. Là nơi tích luỹ một số sản phẩm trao đổi chất (dextran, xanthan...)
C. Giúp vi khuẩn bám vào giá thể
D. Tham gia vào quá trình sao chép DNA cho tế bào
Câu hỏi 6: Vách tế bào vi khuẩn là phần bao phía ngoài màng sinh chất tạo nên khung vững
chắc cho tế bào. Độ vững chắc của vách tế bào vi khuẩn có được là nhờ nó có cấu tạo từ:
A. Peptidoglycan (còn gọi là murein) B. Protein và lipid C. Carbohydrate D. Protein
Câu hỏi 7: E.coli là vi khuẩn Gram âm có lớp peptidoglycan như thế nào? A. Rất dầy B. Mỏng
C. Không có lớp peptidoglycan
D. Lớp peptidoglycan không rõ ràng
Câu hỏi 8: Các ribosome ở sinh vật Prokaryote phân bố như thế nào?
A. Rải rác trong tế bào chất
B. Đính trên mạng lưới nội chất
C. Đính trên màng sinh chất D. Đính trên màng nhân
Câu hỏi 9: Ở một số tế bào vi khuẩn thì đâu là nơi chứa yếu tố di truyền ngoài nhiễm sắc thể? A. Màng tế bào B. Ribosome C. Plasmid D. Các hạt volutin
Câu hỏi 10: Thành phần hóa học của màng sinh chất? A. Phospholipid B. Protein C. Cacbohydrate D . c
ả 3 thành phần trên
Câu hỏi 11: Mạng lưới nội chất nhám có chức năng gì?
A. Là cơ quan bài tiết của tế bào
B. Là cơ quan đảm nhiệm chức năng phân chia tế bào
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào
Câu hỏi 12: Bộ máy Golgi có chức năng gì?
A. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
B. Là cơ quan tiêu hóa những sản phẩm được lấy từ bên ngoài môi trường
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào.
Câu hỏi 13: Lysosome là cơ quan mang chức năng gì?
A. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
B. Là cơ quan tiêu hóa những chất được lấy từ bên ngoài môi trường
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào
Câu hỏi 14: Lớp peptidoglycan nằm trong cấu trúc nào sau đây ở vi khuẩn? A. Màng tế bào B. Vách tế bào C. Bao nhầy
D. Trong tiên mao và tiêm mao
Câu hỏi 15: Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào sau đây ở Prokaryote? A. Màng tế bào B. Vách tế bào C. Bao nhầy D. Trên các ribosome
Câu hỏi 16: Trong tế bào Eukaryote thì bào quan nào chứa DNA ngoài nhân? A. Lạp thể B. Lysosome C. Bộ máy Golgi D. Lưới nội chất
Câu hỏi 17: Các ribosome ở sinh vật Eukaryote chủ yếu phân bố ở bào quan nào?
A. Đính trên màng lạp thể
B. Đính trên mạng lưới nội chất
C. Đính trên màng sinh chất D. Đính trên màng nhân
Câu hỏi 18: Lạp thể quan trọng nhất đối với thực vật, có chứa chlorophyll là loại nào? A. Lục lạp B. Bạch lạp C. Sắc lạp D. Lạp khác
Câu hỏi 19: Lạp thể nào không chứa chlorophyll mà chứa tinh bột dự trữ cho tế bào? A. Lục lạp B. Bạch lạp C. Sắc lạp D. Lạp khác
Câu hỏi 20: Trong hoa quả chín, chlorophyll bị mất dần nhường chỗ cho các sắc tố khác như
caroten, lúc này trong tế bào chứa loại lạp thể nào? A. Lục lạp B. Bạch lạp C. Sắc lạp D. Lạp khác
Câu hỏi 21: Nhiễm sắc thể tế bào Eukaryote được cấu tạo từ thành phần nào? A. DNA B. DNA và protein histone C. Protein histone
D. DNA, protein histone và protein không histone
Câu hỏi 22: Sự tổng hợp ribosome diễn ra tại nơi nào? A. Hạch nhân B. Trên màng nhân C. Nhiễm sắc thể D. Ngoài tế bào chất
Câu hỏi 23: Nhiễm sắc thể tế bào Prokaryote có đặc điểm gì?
A. Một phân tử DNA vòng, không có protein histone
B. Nhiều phân tử DNA thẳng, có protein histone
C. Một phân tử DNA vòng, có protein histone
D. Một phân tử DNA vòng vòng, có protein histone và protein không histone.
Câu hỏi 24: Chức năng của trung tử trong tế bào là:
A. Tham gia vào sự hình thành thoi vô sắc trong phân bào
B. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
C. Là cơ quan tiêu hóa những chất được lấy từ bên ngoài môi trường
D. Là nơi tổng hợp acid nucleic.
Câu hỏi 25: Thành phần của vách tế bào thực vật chủ yếu là: A. Cellulose B. Phospholipid C. Protein D. Lipid
Câu hỏi 26: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất
tan trong tế bào, nước trong tế bào đi ra bên ngoài làm cho tế bào co lại. Dung dịch đó gọi là gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 27: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất
tan trong tế bào, nước từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào làm cho tế bào trương to lên.
Dung dịch đó gọi là gì? A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 28: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng với nồng độ chất
tan của tế bào. Dung dịch đó gọi là gì? A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 29: Dung dịch nước muối sinh lý 0,9% là dung dịch gì? A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 30: Kích thước của ty thể vào khoảng bao nhiêu? A. 0,1-0,5μm B. 0,5- 1 μm C. 1-2 μm D. 3 μm
Câu hỏi 31: Trong lục lạp, các thylakoid xếp chồng lên nhau tạo nên cấu trúc gọi là gì? A. Grana B. Stroma C. Đĩa thylakoid D. Matrix
Câu hỏi 32: Bên trong màng của lục lạp có chứa khối chất tương tự như chất nền của ty thể được gọi là gì? A. Dịch lạp thể B. Matrix C. Stroma D. Grana
Câu hỏi 33: Lysosome là những túi cầu nhỏ, có đường kính khoảng bao nhiêu? A. 0,2-0,5μm B. 0,5- 1 μm C. 1-2 μm D. 3 μm
Câu hỏi 34: Nhân tế bào chứa bao nhiêu % DNA của tế bào? A. 20% B. 50% C. 95% D. 100%
Câu hỏi 35: Trong tế bào Eukaryote, bào quan nào có chứa các enzyme phân hủy peroxide hydro H2O2? A. Lysosome B. Peroxisome C. Glyoxysome D. Không bào
Câu hỏi 36: Trong tế bào thực vật, bào quan nào có chứa các enzyme phân hủy lipid thực vật thành đường? A. Lysosome B. Peroxisome C. Glyoxysome D. Không bào
Câu hỏi 37: Sinh vật nào sau đây không phải là Prokaryote ? A. Vi khuẩn B. Xạ khuẩn C. Nấm mốc D. Vi khuẩn lam
Câu hỏi 38: Đâu là chức năng quan trọng nhất của vách tế bào?
A. Bảo vệ tác động cơ học
B. Giữ và cố định hình dạng của tế bào
C. Chống chịu áp suất thẩm thấu của môi trường bên ngoài
D. Tạo tính đặc trưng của sinh vật prokaryote
Chương IV: Năng lượng và sự trao đổi chất. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Các cấu trúc và phản ứng hóa học trong cơ thể được duy trì theo một trật tự nhất định gọi là gì?
A. Trật tự sinh học B. Sự nội cân bằng
C. Trật tự biến đổi hóa học
D. Trật tự các quá trình nội bào
Câu hỏi 2: Phân tử ATP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 3 nhóm phosphate.
Câu hỏi 3: Phân tử ADP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 2 phosphate
Câu hỏi 4: Phân tử AMP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 1 phosphate.
Câu hỏi 5: Khi phân tử ATP thủy phân thành ADP thì sẽ giải phóng bao nhiêu năng lượng? A. 6 kcal/mol B. 7 kcal/mol C. 8 kcal/mol D. 9 kcal/mol
Câu hỏi 6: Quá trình tổng hợp ATP từ ADP cần cung cấp bao nhiêu năng lượng? A. 6 kcal/mol B. 7 kcal/mol C. 8 kcal/mol D. 9 kcal/mol
Câu hỏi 7: NAD là nucleotide có cấu tạo gồm:
A. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là AMP
B. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là ADP
C. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là ADP D. 1 vòng nicotine amide
Câu hỏi 8: Thành phần cơ bản của enzyme là? A. Protein B. Carbohydrate C. Lipid D. Acid nucleic
Câu hỏi 9: Khi nồng độ cơ chất thấp thì tốc độ các phản ứng enzyme sẽ như thế nào với nồng độ cơ chất? A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch C. Không phụ thuộc D. Bằng 0
Câu hỏi 10: Có thể xem như tính đặc hiệu của enzyme phụ thuộc vào?
A. Cấu trúc không gian 3 chiều của chúng B. Tính chất hóa học
C. Cơ chất mà nó biến đổi
D. Điều kiện như nhiệt độ, pH…
Câu hỏi 11: Tính chất nào sau đây thể hiện tính đặc hiệu của enzyme? A. Đặc hiệu phản ứng B. Đặc hiệu cơ chất
C. Đặc hiệu đối với 1 liên kết hóa học nhất định D . C ả 3 ý trên
Câu hỏi 12: Với các enzyme phức tạp, ngoài phần protein còn có thêm nhóm bổ sung không
phải protein, có cấu tạo hóa học là hợp, chất hữu cơ được gọi là gì? A. Apoenzyme B. Coenzyme C. Holoenzyme D. Nhóm ngoại
Câu hỏi 13: Chỉ có 1 vùng giới hạn của phân tử enzyme thực sự gắn với cơ chất được gọi là:
A. Trung tâm hoạt động B. Trung tâm phản ứng C. Trung tâm điều hòa D. Trung tâm chức năng
Câu hỏi 14: Khi sản phẩm được tổng hợp dư thừa, các phân tử sản phẩm có thể gắn vào
enzyme làm mất hoạt tính để quá trình tổng hợp sản phẩm dừng lại. Kiểu ức chế này gọi là gì?
A. Ức chế không cạnh tranh B. Ức chế dị hình C. Ức chế dị lập thể D. Ức chế ngược
Câu hỏi 15: Thông thường đa số các enzyme trong cơ thể người sẽ bị biến tính ở nhiệt độ bao nhiêu? A. 30 - 40oC B. 5 0 - 60 o C C. 60 - 80 oC D. 100 oC
Chương V: Hô hấp tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Quá trình hay chu trình nào sau đây không xuất hiện trong quá trình dị hóa carbohydrate? A. Chu trình Calvin B. Chu trình acid citric C. Oxy hóa acid pyruvic
D. Chuỗi chuyển điện tử
Câu hỏi 2: Giai đoạn 1 của quá trình dị hóa được gọi là? A. Sự hấp thu B. Sự tiêu hóa
C. Sự phân hủy trong tế bào chất
D. Sự oxy hóa trong ty thể
Câu hỏi 3: Trong giai đoạn 1 của quá trình dị hóa, các phân tử polymer được phân hủy thành
các đơn phân. Các phản ứng này diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Bên ngoài tế bào B. Trên màng tế bào C. Trong tế bào chất D. Trong ty thể
Câu hỏi 4: Trong giai đoạn 2 của quá trình dị hóa, các phân tử hữu cơ nhỏ được đưa vào tế
bào chất để phân hủy tiếp tục.Tại đây các phân tử đường glucose được chuyển hóa thành chất nào? A. Pyruvate B. Acetyl-Coenzyme A C. Oxaloacetate D. Citrate
Câu hỏi 5: Khi quá trình đường phân xảy ra có tất cả bao nhiêu phân tử ATP được hình thành? A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu hỏi 6: Khi quá trình đường phân kết thúc thì tế bào được lợi mấy phân tử ATP? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu hỏi 7: Quá trình bắt đầu bằng đường phân và kết thúc với sự chuyển hóa yếm khí
pyruvate thành nhiều chất khác nhau, điển hình là lactic acid hay ethanol được gọi là gì? A. Sự lên men B. Sự oxy hóa C. Sự hô hấp yếm khí D. Sự hô hấp hiếu khí
Câu hỏi 8: Sự oxy hóa pyruvate thành acetyl- CoA kết thúc có mấy phân tử NADH được tạo thành? A. 0 phân tử B. 1 phân tử C. 2 phân tử D. 3 phân tử
Câu hỏi 9: Các phản ứng của chu trình Krebs diễn ra ở đâu?
A. Trên màng trong của ty thể
B. Trên màng ngoài của ty thể
C. Trong dịch ty thể D. Ngoài ty thể
Câu hỏi 11: Tính đến cuối chu trình Krebs thì 6C của phân tử glucose ban đầu đã được oxy
hóa và phần năng lượng được chuyển sang mấy phân tử ATP? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu hỏi 12: Nếu tính riêng trong chu trình Krebs thì có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu hỏi 13: Quá trình tích trữ năng lượng ATP trong chuỗi chuyển điện tử diễn ra với sự có
mặt của oxy được gọi chính xác là gì? A. Quá trình phosphoryl hóa B. Quá trình oxy hóa
C. Quá trình phosphoryl oxy hóa D. Quá trình oxy hóa khử
Câu hỏi 14: Qua phản ứng năng lượng trong chuỗi chuyển điện tử, 1 phân tử NADH được
chuyển thành mấy phân tử ATP? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu hỏi 15: Qua phản ứng năng lượng trong chuỗi chuyển điện tử, 1 phân tử FADH2 được
chuyển thành mấy phân tử ATP? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu hỏi 16: Chất nào sau đây không xuất hiện trong chu trình Krebs? A. Acid citric B. Acid succinic C. Acid malic D. Acid pyruvic
Câu hỏi 17: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ một phân tử glucose thì bao nhiêu phân tử
NADH và FADH2 được tạo ra tính đến cuối chu trình Krebs? A. 10 NADH và 2 FADH2 B. 9 NADH và 2 FADH2 C. 8 NADH và 2 FADH2 D. 6 NADH và 2 FADH2
Câu hỏi 18: Quá trình đường phân diễn ra ở đâu? A. Bên ngoài tế bào
B. Trong tế bào chất C. Trên màng ti thể D. Trong dịch ti thể
Chương VI: Sự quang hợp. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Quang hợp là gì?
A. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào thực vật
B. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tảo
C. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào nguyên sinh động vật và các vi khuẩn có chứa sắc tố quang hợp D . C ả 3 ý trên
Câu hỏi 2: Thực chất của quá trình quang hợp là:
A. Quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để khử CO2 và H2O thành carbohydrate
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học ở dạng liên kết phân tử
C. Quá trình tổng hợp glucose từ CO2 và H2O
D. Sự hấp thụ ánh sáng mặt trời để biến đổi các chất trong tế bào.
Câu hỏi 3: Tại sao phân tử chlorophyll lại có màu xanh lục?
A. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu lục nên bị phản chiếu lại mắt
B. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
C. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu xanh dương
D. Không có ý kiến nào trong 3 ý kiến trên là đúng
Câu hỏi 4: Quang hợp diễn ra tại bào quan nào? A. Lục lạp B. Bạch lạp C. Ty thể D. Ribosome
Câu hỏi 5: Hiện tượng quang hợp được chia thành mấy pha phản ứng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu hỏi 6: Pha sáng của quá trình quang hợp còn được gọi là gì?
A. Sự quang phosphoryl hóa B. Sự phosphoryl hóa C. Sự cố định carbon D. Sự khử H2O
Câu hỏi 7: Trong các loại sắc tố quang hợp thì loại nào có vai trò quan trọng và phổ biến nhất? A. Chlorophyll a B. Chlorophyll b C. Xanthophyll D. β-Carotene.
Câu hỏi 8: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trên màng thylakoid B. Trong stroma C. Trên màng lạp thể D. Trong tế bào chất
Câu hỏi 9: Câu nào đúng về con đường truyền năng lượng từ các điện tử được kích thích trong pha sáng quang hợp ?
A. Chỉ có một con đường duy nhất là con đường quang phosphoryl hóa vòng (cyclic photophosphorylation)
B. Chỉ có một con đường duy nhất là con đường quang phosphoryl hóa không vòng
(noncyclic photophosphorylation)
C. Các sinh vật quang hợp sử dụng đồng thời cả hai con đường trên.
D. Một số sinh vật quang hợp sử dụng con đường quang phosphoryl hóa vòng, một số
sử dụng quang phosphoryl hóa không vòng.
Câu hỏi 10: Trong quang phosphoryl hóa không vòng, trung tâm phản ứng được ký hiệu là gì?. A. P700 B. P680 C. PC (PLASTOCYANIN) D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu11: Trong quang phosphoryl hóa vòng, trung tâm phản ứng được ký hiệu là gì?. A. P700 B. P680 C. PC (PLASTOCYANIN) D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu 12: Ánh sáng kích thích chrorophyll a làm mất bao nhiêu điện tử? A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu hỏi 13: Sự kiện nào sau đây không xuất hiện trong quang hệ II? A. Sự quang phân nước B. Sự giải phóng O2 C. Sự chuyển điện tử
D. Sự cố định carbon
Câu hỏi 14: Các điện tử được tạo ra từ quá trình quang phân nước sẽ thay thế các điện tử bị mất của phân tử nào? A. P700 B. P680 C. PC (PLASTOCYANIN) D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu hỏi 15: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là những gì? A. 6 phân tử O2 B. 18 ATP C. 12 NADPH D . c ả 3 ý trên đúng
Câu hỏi 16: Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trên màng của lạp thể B. Trên màng thylakoid C. Trong stroma D. Trong tế bào chất
Câu hỏi 17: Pha tối bao gồm các phản ứng được gọi là: A. Chu trình Calvin B. Chu trình Krebs
C. Chu trình cố định Carbon D. Chu trình khử CO2
Câu hỏi 18: Quá trình nào dưới đây không thuộc pha tối của quang hợp? A. Cố định CO2 B. Chuyển hóa CO2 C. Tổng hợp CO2
D. Tái tạo chất nhận CO2 (RuBP)
Câu hỏi 19: Sản phẩm sơ cấp của pha tối trong quang hợp?
A. Hợp chất 3C (glyceraldehyde phosphate) B. Các phân tử glucose C. Các phân tử amino acid D. Các phân tử acid béo
Chương VII: Cơ sở phân tử của di truyền. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Ai là nhà khoa học phát hiện ra hiện tượng biến nạp? A. Friendrich Miescher B. R. Feulgen C. Griffith
D. Ba nhà khoa học T. Avery, Mc Leod và Mc Carty
Câu hỏi 2: Ai đã chứng minh DNA mang tín hiệu di truyền? A. Friendrich Miescher B. R. Feulgen C. Griffith
D. Ba nhà khoa học T. Avery, Mc Leod và Mc Carty
Câu hỏi 3: Sự sao chép DNA ở E.coli được bắt đầu bằng sự kiện nào?
A. Khi có 1 protein B nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Khi enzyme gyrase cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Khi enzyme helicase cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Khi enzyme DNA-polymerase tiến vào tổng hợp kéo dài mạch
Câu hỏi 4: Enzyme gyrase có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Tổng hợp kéo dài mạch polynucleotide
Câu hỏi 5: Enzyme helicase có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Tổng hợp kéo dài mạch polynucleotide
Câu hỏi 6: Protein SSB (Single Strand Binding) có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Gắn vào 2 mạch đơn để chúng tách nhau, không xoắn lại để tiện cho việc sao chép
Câu hỏi 7: Chức năng của DNA-polymerase III là:
A. Polymer hóa theo hướng 5’-3’
B. Sửa sai nhờ hoạt tính exonuclease
C. Cắt bỏ mồi RNA nhờ hoạt tính exonuclease 5’-3’ D . A và B đúng
Câu hỏi 8: Chức năng của DNA-polymerase I là:
A. Polymer hóa theo hướng 5’-3’
B. Sửa sai nhờ hoạt tính exonuclease
C. Cắt bỏ mồi RNA nhờ hoạt tính exonuclease 5’-3’ D. A và B đúng
Câu hỏi 9: DNA ở sinh vật Prokaryote có bao nhiêu đơn vị sao chép?
A. 1 đơn vị sao chép B. 2 đơn vị sao chép
C. Rất nhiều đơn vị sao chép
D. Không có đơn vị sao chép
Câu hỏi 10: DNA ở sinh vật Eukaryote có bao nhiêu đơn vị sao chép? A. 1 đơn vị sao chép B. 2 đơn vị sao chép
C. Rất nhiều đơn vị sao chép
D. Không có đơn vị sao chép
Câu hỏi 11: Đơn vị sao chép được gọi là gì? A. Replicon B. Điểm Ori C. Đoạn Okazaki D. Chạc ba sao chép
Câu hỏi 12: Trong 2 mạch đơn DNA có 1 mạch khuôn được DNA-polymerase gắn vào tổng
hợp liên tục còn trên mạch khuôn kia tổng hợp gián đoạn. Mạch khuôn được DNA-
polymerase gắn vào tổng hợp liên tục có đặc điểm gì? A. Là mạch khuôn sau B. Có chiều 3’-5’
C. Có chiều 5’-3’
D. Không có đặc điểm nào ở trên đúng
Chương VIII: Sinh tổng hợp prôtein. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Giả thuyết 1 gen-1enzyme đã được đề nghị bởi nhà khoa học nào? A. Bác sĩ A. Garrod
B. G. Beadle và E. Tatum C. F. Sanger D. F. Crick
Câu hỏi 2: Ai là người đã nêu ra học thuyết trung tâm hay còn gọi là tiền đề cơ sở của sinh học phân tử? A. Bác sĩ A. Garrod B. G. Beadle và E. Tatum C. F. Sanger D. F. Crick
Câu hỏi 3: Đơn vị mã hóa hay còn gọi là codon bao gồm mấy nucleotide? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu hỏi 4: Quá trình chuyển thông tin di truyền từ DNA sang RNA được gọi là gì? A. Quá trình sao chép
B. Quá trình phiên mã C. Quá trình dịch mã
D. Quá trình tổng hợp protein
Câu hỏi 5: RNA được tổng hợp nhờ hệ enzyme có tên gọi chính xác là gì? A. RNA-polymerase B. DNA- polymerase
C. RNA-polymerase phụ thuộc DNA
D. DNA- polymerase phụ thuộc RNA
Câu hỏi 6: Trong quá trình phiên mã, RNA – polymerase bám vào DNA làm tách mạch và di
chuyển theo hướng nào trên DNA? A. Hướng 3’-5’ B. Hướng 5’-3’
C. Đồng thời trên cả hai hướng
D. Còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường
Câu hỏi 7: Phân tử mRNA được tổng hợp theo chiều nào? A. Chiều 3’-5’ B. Chiều 5’-3’
C. Đồng thời cả 2 chiều
D. Còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường
Câu hỏi 8: Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm của sự phiên mã ở Prokaryote (cụ thể ở vi khuẩn E.coli)?
A. Diễn ra đơn giản
B. Sau khi tổng hợp xong RNA tách khỏi DNA
C. Chỉ có 1 loại RNA-polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
D. Promoter của E.coli được đọc theo hướng 5’-3’
Câu hỏi 9: Quá trình chế biến tiền mARN ở Eukaryote thực chất là gì?
A. Cắt các đoạn intron và nối các exon lại với nhau
B. Cắt các đoạn exon và nối các intron lại với nhau
C. Gắn thêm các đoạn intron
D. Gắn thêm các đoạn exon
Câu hỏi 10: Bước nào sau đây nào không diễn ra trong quá trình phiên mã ở Eukaryote? A. Gắn chóp B. Thêm đuôi poly-A
C. Splicing (cắt rời intron và nối các exon lại với nhau) D. Cắt đuôi poly-A
Câu hỏi 11: Trong 3 loại RNA thì loại nào chiếm tỷ lệ cao nhất? A. mRNA B. tRNA C. rRNA
D. Các RNA luôn chiếm tỷ lệ ngang bằng nhau
Câu hỏi 12: Các ribosome của Prokaryote có hệ số lắng khi ly tâm phân đoạn là bao nhiêu? A. 50S B. 60S C. 70S D. 80S
Câu hỏi 13: Các ribosome của Eukaryote có hệ số lắng khi ly tâm phân đoạn là bao nhiêu? A. 50S B. 60S C. 70S D. 80S
Câu hỏi 14: Các đoạn exon trên phân tử DNA có đặc điểm gì?
A. Là những đoạn DNA bên trong một gen nhưng không tham gia vào việc mã hoá protein B. Là n hững đoạn D NA b
ên trong một gen tham gia vào việc mã hoá p rotein
C. Là những đoạn gen bị cắt bỏ trong quá trình trưởng thành mRNA
D. Là những đoạn gen không xuất hiện ở sinh vật Eukaryote
Câu hỏi 15: Các acid amin sẽ được gắn với tRNA tương ứng nhờ hệ enzyme đặc hiệu nào?
A. Aminoacyl-tRNA synthetase B. Aminoacyl-mRNA synthetase C. Aminoacyl-rRNA synthetase D. Aminoacyl-tRNA transferase
Câu hỏi 16: Thời gian tồn tại của mRNA Prokaryote khoảng bao nhiêu? A. Khoảng 2 phút B. Khoảng 10phút C. Khoảng 20phút
D. Khoảng 30phút đến 24 giờ
Câu hỏi 17: Thời gian tồn tại của mRNA Eukaryote khoảng bao nhiêu? A. Khoảng 2 phút B. Khoảng 10phút C. Khoảng 20phút
D. Khoảng 30phút đến 24 giờ
Câu hỏi 18: Quá trình dịch mã diễn ra ở đâu? A. Trong nhân tế bào B. Trên các ty thể C. Trên các ribosome D. Trên màng nhân
Câu hỏi 19: Các đoạn intron trên phân tử DNA có đặc điểm gì? A
. Là những đoạn D NA b
ên trong một gen nhưng không tham gia vào việc mã hoá protein
B. Là những đoạn DNA bên trong một gen và tham gia vào việc mã hoá protein
C. Là những đoạn gen được nối liền lại với nhau trong quá trình trưởng thành mARN
D. Là những đoạn gen không xuất hiện ở sinh vật Eukaryote
Câu hỏi 20: Giai đoạn khởi sự trong dịch mã được thực hiện nhờ nhân tố nào?
A. IF (initiation factor) B. RF (release factor) C. EF (elongation factor) D. TF (termination factor)
Câu hỏi 21: Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide trong dịch mã được thực hiện nhờ nhân tố nào? A. IF (initiation factor) B. RF (release factor)
C. EF (elongation factor) D. TF (termination factor)
Câu hỏi 22: Cuối quá trình dịch mã chuỗi polypeptide hoàn chỉnh thoát ra ngoài nhờ nhân tố
nào trong các nhân tố sau? A. IF (initiation factor) B. RF (release factor) C. EF (elongation factor) D. TF (termination factor)
Chương IX: Di truyền học của Virus, vi khuẩn. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Bộ gen của virus có đặc điểm gì? A. Là DNA mạch kép B. Là DNA mạch đơn
C. RNA mạch kép hoặc mạch đơn
D. Là một phân tử nucleic acid dạng vòng tròn hoặc thẳng
Câu hỏi 2: Vỏ protein của virus được gọi là gì? A. Capsid B. Capsomere C. Màng bao D. Các gai vỏ
Câu hỏi 3: Tên gọi chính xác của virus thực khuẩn thể là gì? A. Bacterio B. Phage C. Bacteriophage D. Viroid
Câu hỏi 4: Các phage T chẵn (T2, T4) xâm nhiễm E.coli có phức hợp vỏ capsid rất giống
nhau. Phức hợp đó có dạng là: A. Hình que B. Hình ống xoắn C. Hình cầu D. Hình đa diện
Câu hỏi 5: Phage kí sinh tế bào E.coli chúng có mấy cơ chế sinh sản?
A. Duy nhất 1 cơ chế là chu trình tan (lytic cycle)
B. Duy nhất 1 cơ chế là chu trình tiềm tan (lysogenic cycle)
C. Hai cơ chế là chu trình tan (lytic cycle) và chu trình tiềm tan (lysogenic cycle)
D. Phage kí sinh E.coli không tham gia sinh sản trong tế bào chủ
Câu hỏi 6: Chu trình tan (lytic cycle) của virus được bắt đầu khi nào?
A. Khi ống đuôi của virus co lại tạo lỗ thủng xuyên tế bào
B. Khi sợi đuôi của virus gắn vào các điểm nhận trên bề mặt tế bào
C. Khi virus bơm DNA vào bên trong tế bào D. Khi virus cởi bỏ capsid
Câu hỏi 7: Trong chu trình tan (lytic cycle), khi DNA của tế bào bị phân hủy thì bộ gen của virus như thế nào? A. Cũng bị phân hủy theo
B. Kiểm soát toàn bộ các hoạt động của tế bào
C. Sẽ bị các enzyme của tế bào làm hư hỏng
D. Sẽ thoát ra ngoài để tìm vật chủ kí sinh khác
Câu hỏi 8: Bộ gen của các Paramyxovirus là? A. Là DNA mạch kép B. Là DNA mạch đơn C. ARN mạch kép D. Là RNA mạch đơn
Câu hỏi 9: Điều kiện đối với biến nạp là gì?
A. Tế bào nhận phải có trạng thái sinh lý đặc biệt để nhận thể cho
B. Tế bào nhận có khả năng dung nạp
C. DNA phải có mạch kép và đoạn biến nạp lớn khoảng I/200 bộ gen của vi khuẩn D . C
ả 3 đáp án trên đúng
Câu hỏi 10: Trong những giai đoạn sau đây, giai đoạn nào không xuất hiện trong cơ chế phân
tử của hiện tượng biến nạp? A. Thâm nhập DNA B. Bắt cặp (synapsis) C. Sao chép D. Phiên mã
Câu hỏi 11: Tải nạp chung xảy ra khi nào? A . Khi p hage man
g bất kỳ gen nào của vi khuẩn A sang vi khuẩn B
B. Khi phage chỉ mang 1 vài gen nhất định
C. Tải nạp chung diễn ra ở mọi tế bào vi khuẩn
D. Tải nạp chung chỉ xảy ra ở 1 vài loại vi khuẩn
Câu hỏi 12: Kĩ thuật tái tổ hợp DNA sử dụng loại enzyme nào trong những loại enzyme sau? A. DNA-polymerase B. DNA-ligase C. Restriction enzyme D . C ả 3 loại trên
Câu hỏi 13: Enzyme exonuclease có chức năng là gì?
A. Cắt DNA từ hai đầu mút
B. Cắt DNA ở giữa phân tử
C. Nối DNA từ hai đầu mút
D. Nối DNA ở giữa phân tử
Câu hỏi 14: Enzyme endonuclease có chức năng là gì?
A. Cắt DNA từ hai đầu mút
B. Cắt DNA ở giữa phân tử
C. Nối DNA từ hai đầu mút
D. Nối DNA ở giữa phân tử
Câu hỏi 15: Cho đến nay ở Eukaryote người ta chỉ tìm thấy plasmid duy nhất ở trong tế bào nào? A. Nấm men B. Nấm mốc C. Thực vật bậc thấp D. Nguyên sinh động vật
Câu hỏi 16: Ở các sinh vật tiền nhân, vector chuyển gen thường được sử dụng là? A. Nhiễm sắc thể B. Plasmid C. Bacteriophage D . B và C
Chương X: Điều hòa sự biểu hiện của gen và biệt hóa tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sự biểu hiện gen ở Prokaryote có đặc điểm gì?
A. Chu kì tế bào ngắn và không có sự biệt hóa tế bào
B. Tác động của các nhân tố môi truờng làm những gen tương ứng được mở để phiên mã,
dịch mã hay có hiệu quả ngược làm dừng lại
C. Quá trình phiên mã ở trạng thái tiếp xúc trực tiếp với tế bào chất D . C ả 3 ý trên đúng
Câu hỏi 2: Đâu không phải là 1 trong các mức điều hòa biểu hiện gen?
A. Điều hòa sao chép B. Điều hòa phiên mã C. Điều hòa dịch mã
D. Điều hòa hoạt tính của protein
Câu hỏi 3: Kiểu điều hòa ảnh hưởng trực tiếp đến việc đóng mở của gen còn gọi là điều hòa gì? A. Điều hòa sao chép
B. Điều hòa phiên mã C. Điều hòa dịch mã
D. Điều hòa hoạt tính của protein
Câu hỏi 4: Ai là nhà khoa học nêu ra quan điểm về operon để giải thích sự điều hòa? A. Monod B. Lwoff C. Jacob D . C
ả 3 nhà khoa học trên
Câu hỏi 5: Trong tế bào có những enzyme được tổng hợp đều đặn gọi là gì? A. Enzyme cơ cấu B. Enzyme cảm ứng C. Enzyme cấu trúc D. Enzyme điều hòa
Câu hỏi 6: Trong tế bào có những enzyme tổng hợp khi có mặt chất cần biến đổi gọi là gì? A. Enzyme cơ cấu B. Enzyme cảm ứng C. Enzyme cấu trúc D. Enzyme điều hòa
Câu hỏi 7: Operon chứa những loại gen nào sau đây?
A. Gen khởi động, gen chỉ huy và gen cấu trúc
B. Gen điều hòa, gen chỉ huy và gen cấu trúc
C. Gen khởi động, gen điều hòa và gen cấu trúc
D. Gen điều hòa và gen cấu trúc
Câu hỏi 8: Gen điều hòa là gen thường xuyên tạo ra 1 chất có tên gọi là gì? A. Chất điều hòa B. Chất kích thích C. Chất kìm hãm D. Chất cảm ứng