Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh lý tế bào và màng tế bào | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phần màng tế bào gồm có protein và.Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là.Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ.Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng.Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là.Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.Hai đầu đưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
BỘ CÂU HI TRC NGHIỆM
CHƯƠNG 2: SINH LÝ T BÀO VÀ MÀNG T BÀO
Chọn áp án úng nhất trong tất cả các áp án trong mỗi câu hỏi.
Câu 1: Thành phần màng tế bào gồm có protein và
A. phospholipid
B. carbohydrat
C. acid nucleic
D. acid amino
Câu 2: Các protein màng tế bào không vai trò:
A. To cấu tc chống
B. Tng hp DNA
C. Là enzym
D. Là receptor
E. Là kháng nguyên
Câu 3: Thành phần không óng vai trò chc năng
ca màng là:
A. Carbohydrat
B. Protein
C. Cholesterol
D. Acid nucleic
Câu 4: Chức năng của carbohydrat màng là:
A. Vn chuyển ưng ơn qua màng tế bào.
B. Có hoạt nh enzym.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Là receptor.
Câu 5: Các chức năng sau ây là của carbohydrat
màng, tr:
A. Có hoạt nh enzym.
B. Là receptor.
C. Làm các tế bào dính nhau.
D. Tham gia phn ng min dch.
Câu 6: Các chức năng sau ây là của protein màng,
tr:
A. Protein mang.
B. Protein kênh.
C. Protein hoạt tính enzym.
D. Proteoglycan.
Câu 7: Đặc tính nào sau ây không phi ca protein
màng:
A. Đặc hiu
B. Gn kết cnh tranh
C. Biến dng
D. Bão hòa
Câu 8: Đơn v cấu trúc nh nht ca s sống là:
A. Các bào quan
B. Tế bào
C. Các cơ quan
D.
E. Nhân
Câu 9: Thành phn lipid ch yếu trên màng tế bào
là:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid D. Ch có A và B úng.
E. Ch có A và C úng.
Trả li các câu hỏi t 10 ến 14 n sau:
Tốc khuếch n thuận hóa chậm hơn khuếch tán
qua kênh ion vì:
Câu 10: Trọng lượng phân t các cht khuếch tán
ln hơn nên vn chuyn chm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Không ưc cung cấp năng lưng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Cần có thời gian gn vi cht mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Cần có thời gian tách khi cht mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Cần có thời gian tng hp cht mang.
A. Đúng
B. Sai
Trả li các câu hỏi t 15 ến 19 n sau:
lO MoARcPSD|47669111
Vn chuyển ion Na+ qua màng:
Câu 15: Có th khuếch n ng vi nưc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Có th khuếch tán qua kênh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Có th vn chuyn qua cht mang.
A. Đúng
B. Sai Câu 18: Có th khuếch tán qua
lp lipip kép vì ch thưc nh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Có th ược thúc y nh vai trò của hormon
A. Đúng
B. Sai
Trả li các câu hỏi t 20 ến 31 n sau:
Đặc iểm ca các thành phn cấu tc màng tế bào:
Câu 20: Thành phn ch yếu ca màng là protein
và lipid.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Lp lipid kép có ầu ưa nưc nm gia 2
lp, u k nưc nm quay mặt ra ngoài.
A. Đúng
B. Sai Câu 22: Lớp lipid kép có tác
dụng làm c tế bào dính nhau.
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: Hai u k nưc ca lp lipid kép nm hai
phía của màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: Hai ầu ưa nưc ca lp lipid kép nm hai
phía của màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: Hai u k nưc ca lp lipid kép nm quay
vào trong, gia hai lp lipid màng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 26: Hai ầu ưa nưc ca lp lipid kép nm quay
vào trong, gia hai lp lipid màng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Màng tế bào ược cu to bi mt lp phân
t phospholipid.
A. Đúng
B. Sai
Câu 28: Lp lipid màng cấu to gm phospholipid
và cholesterol vi u k nưc quay vào trong và ầu
ưa nước quay ra ngoài.
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Cấu trúc ng có chc năng làm tăng tính
linh ng ca màng tế bào là phospholipid,
cholesterol và glycolipid.
A. Đúng
B. Sai
Câu 30: Cấu trúc ng có chc năng kếtnh và
nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.
A. Đúng
B. Sai
Câu 31: Protein màng có cấu trúc ưa nưc và kỵ
nưc ng thuc loại protein kênh, protein liên
kết.
A. Đúng
B. Sai Câu 32: Cht khuếch tán ược
qua lp lipid kép của màng tế bào:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
1
C. Vitamin B
12
D. Vitamin C
Câu 33: Cht khuếch n ưc qua lp lipid kép
của màng tế bào:
A. Glucose
B. Acid amin
C. Ion K
+
D. Khí ni
lO MoARcPSD|47669111
Câu 34: Các chất sau ây u khuếch tán qua lp lipid
kép, trừ:
A. Oxy
B. CO
2
C.
Glucose
D. N
2
Câu 35: Các chất sau ây u khuếch tán qua kênh
protein, tr
A. Nưc
B. Na
+
C. Glucose
D. Ca
2+
Câu 36: Các chất sau ây u khuếch tán qua kênh
protein, tr:
A. H
+
B. Acid amin.
C. c
D. K
+
Câu 37: Các chất sau ây qua màng theo chế
khuếch tán thuận hoá, tr:
A. Glucose
B. Mannose
C. Saccarose
lO MoARcPSD|47669111
A.
D. Galactose
E. Fructose Câu 38: Cht khuếch tán
ược qua kênh protein của màng tếo:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nưc
Câu 39: Trong vn chuyển tích cực nguyên phát, sự
phân gii ATP cung cấp năng lưng cho:
A. Di chuyn tế bào ến gần c phân tử hoc
ion ưc vn chuyn
B. Gắn phân tử hoc ion vào v t c hiu
C. Phosphoryl hóa, thay ổi hình dạng protein
mang
D. Giải phóng các phân tử hoc ion t protein
mang
E. Thay ổi hình dạng tế bào
Câu 40: Các yếu t sau ây u ảnh hưng ến nh
thm ca màng, trừ
A. Độ dày của màng
B. S ch in ca màng
C. Độ htan trong lipid ca cht khuếch tán
D. S kênh protein của màng
E. Trọng lượng phân t ca cht khuếch n
Câu 41: Các yếu t sau ây ều làm tăng tốc ộ khuếch
tán, tr:
A. Tăng chênh lch nồng cht khuếch n
B. Tăng nhiệt
C. Tăng trọng lượng phân tử cht khuếch tán
D. Tăng htan trong lipid của cht khuếch
tán
E. Tăng số kênh protein của màng
Câu 42: Chất không khuếch tán qua màng là:
A. Các ion
B. Protein
C. Nưc
D. Các phân t tan trong lipid Câu 43:
Quá tnh nào sau ây không cần cht mang:
A. Thm thu B. Khuếch tán
ược tăng cường
C. Vn chuyển tích cực nguyên phát
D. Vn chuyển ch cực th phát
Câu 44: Khuếch tán tăng ng không cần có cht
mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 45: Các ion có kích thưc nh khuếch tán dễ
dàng qua lớp lipid kép.
Đúng
B. Sai
Câu 46: Nưc thấm qua màng tế bào rt nhanh vì 1
phần nưc khuếch n qua lớp lipid kép, phần còn
lại qua các kênh protein.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47: Khuếch tán ược tăng cường có ặc iểm là
tốc khuếch n tăng dần ti mc tối a thì không
tăng na, dù nồng cht khuếch tán tiếp tc ng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48: Glucose khuếch n dễ dàng qua lp lipid
kép.
A. Đúng
B. Sai
Câu 49: Tốc khuếch n qua màng của mt cht
t l thun vi htan trong lipid của chất ó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50: Tính thm ca màng tế bào ối vi mt cht
t l vi h s tan trong dầu và tỷ l nghch vi diện
tích màng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 51: Mt trong ca kênh K
+
ch in (+) mnh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 52: Cng hoạt hcủa kênh K
+
nm mt
ngoài màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 53: Cng hoạt hcủa kênh Na
+
nm mt
ngoài màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 54: Cng hoạt hcủa kênh Na
+
nm mt
trong màng tế bào.
lO MoARcPSD|47669111
B. B.
A. Đúng
B. Sai
Câu 55: Cng hoạt hcủa kênh K
+
nm mt
trong màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 56: Khi vào trong tế bào, hai acid amin có th
gn với ng mt chất mang trên màng tế bào
A. Đúng
Sai
Câu 57: Khi nồng chất ược vn chuyển bên ngoài
màng tế bào tăng, các protein mang sẽ ng tc
vn chuyển các chất cho ến khi tt c các v t gắn
ều bão hòa và ưc gọi là ạt ngưng vn chuyn tối a
(transport maximum (Tm)
A. Đúng
B. Sai
Câu 58: Vn chuyển òi hi cung cấp năng lượng
bao gm khuếch tán ơn gin, thm thu, khuếch tán
có gia tốc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 59: Hoạt ng ca bơm Na
+
- K
+
là 1 ví dụ v
vn chuyển tích cực th phát.
A. Đúng
B. Sai
Câu 60: Vn chuyển tích cực cần ược cung cp
năng lưng và cht mang.
A. Đúng
B. Sai
Câu 61: Vn chuyển tích cực là vn chuyển ngưc
chiu bậc thang iện hoá.
A. Đúng
B. Sai
Câu 62: Mi ln hoạt ộng m Na
+
- K
+
ưa 3 ion K
+
ra ngoài và 2 ion Na
+
vào trong.
A. Đúng
B. Sai
Câu 63: Vn chuyển tích cực th phát sử dng năng
lưng t phân giải các hp chất phosphat giàu năng
lưng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 64: Natri có th ược vn chuyn chung protein
mang vi mt chất khác kiểu ng chiu hoặc
ngưc chiu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 65: Mi tế bào ều rất nhiều các bơm Na
+
K
+
-
ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt ng mức
hằng nh.
A. Đúng
B. Sai
Câu 66: Đặc im cu to ca protein mang ca m
Na
+
-K
+
-ATPase:
A. mt trong ca màng có 3 receptor gn vi
ion Na+.
gn v t gn Na
+
có enzym ATPase.
C. mặt ngoài của màng có 2 receptor gn vi
ion K
+
.
D. Ch A và C úng.
E. C A, B và C ều úng.
Câu 67: Bơm Na
+
-K
+
-ATPase hoạt ng khi:
A. 3 ion K
+
gn mặt trong và 2 ion Na
+
gn
mặt ngoài protein mang.
B. 3 ion Na
+
gn mặt trong và 2 ion K
+
gn
mặt ngoài protein mang.
C. Enzym ATPase ược hoạt hoá.
D. Ch A và C úng.
E. C A, B và C ều úng.
Câu 68: Vai trò của m Na
+
-K
+
-ATPase:
A. Là nguyên nhân chính tạo iện ch (–) bên
trong màng.
B. Làm cho các iện ch (+) bên trong ít hơn
bên ngoài màng.
C. Làm cho các iện tích (–) bên trong ít hơn
bên ngoài màng.
D. Góp phn tạo giai oạn tái cực khi màng bị
ch thích.
E. Góp phn tạo giai oạn kh cực khi màng bị
ch thích.
Câu 69: Các cách vn chuyn Na
+
sau ây ều là vn
chuyển tích cực, tr:
A. Qua kênh Na
+
.
lO MoARcPSD|47669111
B. C.
B. Qua m Na
+
- K
+
.
C. Đồng vn chuyn vi glucose.
D. Đồng vn chuyn vi acid amin.
Câu 70: Trong vn chuyn ch cực th phát loại
ng vn chuyn ca ion Na và ion Ca có ặc im
A. Ion Ca
2+
khuếch tán ơn thuần vào bên trong
do ion Na
+
vn chuyển tích cực ra ngoài tế
bào.
B. Ion Ca
2+
khuếch tán ơn thuần ra ngoài do ion
Na
+
vn chuyển tích cực ra ngoài tế bào.
C. Ion Ca
2+
vn chuyển tích cực ra ngoài do ion
Na
+
khuếch tán vào trong tế bào.
D. Ion Ca
2+
vn chuyển tích cực ra ngoài do ion
Na
+
khuếch tán ra ngoài tế bào.
Câu 71: Glucose qua b bàn chi ca tế bào biểu
mô niêm mc ruột và ng thận theo hình thc:
A. Vn chuyn tích cực th phát.
B. Khuếch n ơn thun.
C. Khuếch tán ược tăng cường.
D. Đồng vn chuyển ng cht mang vi ion
Na
+
.
Câu 72: Các enzym thu phân (hydrolase) ược bài
tiết t:
A. Ribosom.
Lysosom.
C. Ty th.
D. Th Golgi
Câu 73: Chất ược tế bào nuốt theo hình thc m
bào:
A. Vi khun.
B. Xác hng cu.
C. Tế bào l.
D. Dch ngoại bào.
Câu 74: S tạo thành các túi tiêu hóa là mt giai
oạn ca quá tnh:
A. Thực bào
B. Pinocytosis
C. Nhập bào qua receptor
D. Xuất bào
Câu 75: Cholesterol, mt s virus gây viêm gan, bại
liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thc:
A. Khuếch tán B.
Thực bào
C. Pinocytosis D. Nhập
bào qua receptor
E. Di chuyn kiu amip
Câu 76: Ví dụ iển hình v hiện tượng xuất o là:
A. Hoạt hóa các thành phn phospholipid ca
màng tế bào.
B. Đưa glucose và các acid amin t trong tế
bào biểu mô niêm mc ruột vào máu.
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên
b mt tế bào bạch cu mono.
D. Giải phóng các bọc cha hormon, protein.
Câu 77: Đặc im cấu tc của màng tế bào ?
A. Màng mng, rất àn hi, rt mng, ch dày t
7,5 ến 10nm.
B. Thành phn ch yếu là lipid và protein.
C. Có mt lớp lipid kép cha lipoprotein và
androsteron mang ặc tính riêng cho tng loi
tế bào.
D. C A và B ều úng.
Câu 78: Đặc iểm chính của lớp lipid kép?
A. Là cấu trúc bản ca màng tế bào.
B. Mỏng liên tục bao quanh tế bào, rt mm
mi, có th uốn khúc.
C. Thành phần hóa hc hu hết là phospholipid
và cholesterol.
D. C 3 áp án trên. Câu 79: Đặc im chung ca
phospholipid và cholesterol ti lp lipid
kép?
A. Đều có 2 ầu ưa nước và kỵ nưc.
B. Đầu ưa nưc và kỵ nưc ca chúng u ging
nhau v cu tc và cấu to.
Các ầu ưa nước quay vào trong gp nhau ti
lp gia hai lp lipid kép.
D. Các ầu k nưc quay ra tiếp xúc vi nước
ngoài và trong tế bào.
Câu 80: Các ặc im ca protein màng trên màng tế
bào?
1) Nm xen gia khoảng màng lipid kép.
2) Làm gián oạn lp lipid.
3) Đều là protein dạng cầu, a số là lipoprotein. 4)
Gm 2 loại là protein xuyên màng và protein a
màng.
5) Thành phần và số lượng protein ph thuộc
vào tng loại mô.
lO MoARcPSD|47669111
B. D.
6) Đều có hoạt tính enzym mt s loi
protein. Đáp án chính xác là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B.
1, 3, 4, 5, 6. C. 1,
2, 4, 5, 6. D. 1, 2,
3, 5, 6.
Câu 81: Trong những ý sau, âu là nhng ặc im và
chc năng của glucid màng tế bào?
1) Luôn kết hp vi protein là lipid i dng
glycoprotein là lipoprotein.
2) 9/10 protein xuyên là glycoprotein, khong
1/10 là c glycolipid.
3) Phn protein nm sau trong b dày màng,
phn glucid ca phân t thì thò ra phía ngoài màng,
bám cht mặt ngoài màng tạo nên lp áo glucid.
4) B mt lớp áo mặt ngoài tế bào tích iện
dương, y nhng vật iện ch âm.
5) Nhiều glucid là cht cm th (receptor)
chc năng gn hormon.
6) Áo glucid này bám vào áo glucid khác làm
tế bào dính vào nhau.
7) Mt s glucid màng tham gia phn ng
min dch.
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 4, 5, 6. B. 1, 3, 5, 6, 7. C. 2, 3, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 5, 6, 7. E. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 82: Chức năng của màng tế bào?
A. Chia ngăn tế bào này vói c tế bào khác và
chia ngăn các thành phần bên trong tng tế
bào.
lO MoARcPSD|47669111
B.
Gia các tế bào trong th sống luôn din
ra quá trình truyn tin cho nhau và thc hin
tiếp nhn thông qua hoạt ng ca cht th
cm (receptor).
C. Các tế bào ng tham gia vào áp ng min
dch.
D. Vn chuyn cht qua lại màng tế bào ể duy
trì sự tn tại và phát trin ca tếo. E. C
4 áp án trên.
Câu 83: Khuếch tán ơn thuần là gì? A. S vận ộng
liên tc ca các ht vt cht (ion, phân tử nưc,
chất tan,…) một cách ngẫu nhiên t nơi
nồng thp tới nơi nồng cao hơn.
B. S vận ộng liên tục ca các ht vt cht (ion,
phân t nưc, chất tan,…) một cách ngẫu
nhiên từ nơi có nồng cao tới nơi nồng
thấp hơn.
C. S vận ộng liên tục ca c ht vt cht (ion,
phân t nưc, chất tan,…) một cách trt
t t nơi có nồng thp ti nơi có nng
cao hơn.
D. S vận ộng liên tc ca c ht vt cht (ion,
phân t nưc, chất tan,…) một cách trt
t t nơi có nồng cao ti nơi có nng
thấp hơn.
Câu 84: Kh năng khuếch n mt cht t l thun
vi nồng chất ó và h s thm ca màng i vi
tng cht. Vy, h s thm ca màng i vi tng
cht ph thuộc vào nhng yếu t nào?
A. Tốc vận ng ca các phân t B. S
va chm ca c phân t vào màng.
C. ch thước các phân t.
D. C 3 áp án trên.
Câu 85: Nưc không tan trong lipid nhưng ti sao
phn ln nưc lại th khuếch tán qua ưc lp
lipid kép?
A. Nưc có kích thước phân tử nhỏ, ộng năng
thấp nên chúng có kh năng thm qua lp
lipid rt nhanh mà phn k nưc ca màng
chưa kịp chn lại thì phân tử nước ã qua rồi.
B. Nước có kích thưc phân t ln, ộng năng
thấp nên chúng có kh năng thm qua lp
lipid rt nhanh mà phn k nưc ca màng
chưa kịp chn lại thì phân tử nước ã qua rồi.
C. ớc có kích thưc phân t nhỏ, ộng năng
cao nên chúng kh năng thm qua lp
lipid rt nhanh mà phn k nưc ca màng
chưa kịp chn lại thì phân tử nưc ã qua rồi.
D. Nưc có kích thước phân t lớn, ộng năng
thấp nên chúng có kh năng thm qua lp
lipid rt nhanh mà phn k nưc ca màng
chưa kịp chn lại thì phân tử nước ã qua rồi.
Câu 86: Tại sao các ion có kích thưc rt nh
nhưng không khuếch n qua ưc lp lipid kép?
A. Ion mang iện ch làm cho nhiều phân t
nưc gắn vào các ion này tạo thành các
ion hydrat hóa, do ó làm cho ch thước
các ion tăng lên và ngăn cản s vn
chuyn ca chúng qua lp lipid.
B. Điện ch của các ion b iện ch lp lipid
kép ngăn cản, không lọt qua ược. C. C
A và B ều úng.
D. C A và B u sai.
Câu 87: Khuếch tán ơn thun gm:
A. Khuếch tán ơn thun qua lp lipid kép.
B. Khuếch n ơn thuần qua kênh protein.
C. Khuếch tán ơn thun qua lp áo glucid.
D. Ch A và B úng.
E. C 3 áp án trên u sai.
Câu 88: Đặc nh của kênh protein trong vn chuyn
tích cực?
A. Tiêu tốn năng lượng ATP ca tế bào.
B. Tính thm chn lc ca c kênh protein
khác nhau.
C. S óng m kênh protein ph thuộc in thế và
cht kết ni (ligand). D. C 3 áp án trên.
E. Ch B và C úng.
Câu 89: Nhng ặc iểm liên quan ến khuếch tán tăng
cường?
1) Là khuếch tán có gia tốc hình thc vn chuyn
trung gian gia khuếch n ơn thuần và vn
chuyn ch cực.
2) Tiêu tốn năng lưng ATP.
3) Không vn chuyn tt c các chất qua màng.
4) Có sự tham gia ca chất màng.
5) Tốc khuếch tán tăng ti mc tối a ngay và
không ng lên na nồng cht khuếch tán
tiếp tc gim.
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3. B.
1, 2, 4. C. 1,
lO MoARcPSD|47669111
3, 4. D. 2, 3,
5. E. 2, 4, 5.
Câu 90: Xác nh các yếu t ảnh hưởng ến tc
khuếch tán:
1) Tính thm ca màng i vi mt chất nào ó
ược biu th bng tốc ộ khuếch tán thc ca cht ó
qua một ơn v diện ch màng i vi một ơn v
chênh lnh nồng .
2) Độ dày của màng càng ln thì tốc khuếch
tán càng gim.
3) Độ hòa tan trong lipid càng lớn thì tốc
khuếch tán càng tăng.
4) Tốc khuếch tán t l nghch vi snh
protein ca chất ó có trên màng.
5) Nhiệt càng cao, chuyển ng nhit ca phân
tử và ion trong dung dịch càng mạnh thì khuếch tán
càng tăng.
6) Tốc chuyển ng nhit ca mt cht hòa tan
t l vi căn bậc hai ca trọng lượng phân t chất ó.
7) Tính thm ca màng i vi các phân t
ường nh nh ln hơn rt nhiu ln so với phân t
có ường nh ln hơn.
8) Tốc khuếch tán thc t l với chênh lch
nng chất hai bên màng, h s khuếch tán và h s
ca cht.
9) Các phân tử chuyển ng t nơi áp sut
cao ti nơi áp sut thp hơn.
10) Khi có hiệu in thế hai bên màng sẽ to ra
mt gradient iện qua màng. Điện ch ơng hp
dn ion ơng, iện ch âm hp dẫn iện ch âm, tạo
nên một chênh lch nồng ng dần ến mc có xu
thế khuếch tán do phản chênh lch nồng bng xu
thế khuếch tán do hiu thế. Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10.
B. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9.
C. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10. D. 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
E. 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Câu 91: Đặc im ca vn chuyển tích cực:
1) Vn chuyển các chất, c ion qua màng (t ngoài
vào trong và từ trong ra ngoài) ngưc bc thang
nồng ộ, in thế hay áp sut.
2) Không tiêu hao năng lượng ATP ca tế bào.
3) Có sự tham gia ca cht mang.
4) Gm 2 loi vn chuyn tích cực là nguyên phát
và tiên phát.
5) Trong vn chuyển tích cực nguyên phát, năng
lưng ược giải phóng trực tiếp t s phân gii
ATP hoc chất phosphat giàu năng lượng.
6) Vn chuyn gia Na
+
Ca
2+
và Na
+
H
+
là ng
vn chuyn.
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 4. B.
2, 3, 4, 5.
C. 3, 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 5.
E. 2, 3, 5, 6.
Câu 92: Một trong các ặc im ca m Na
+
K
+
ti
màng tế bào?
A. Là mt protein mang gồm hai phân t
protein cầu, phân t to có phân tử lượng
100.000 dalton còn một phân t nh có phân
tử lưng là 55.000 dalton.
B. Có hai trung tâm tiếp nhn Na
+
thò vào trong
tế bào.
C. Có ba trung m tiếp nhn K
+
thò ra ngoài tế
bào.
D. Phần thò vào trong giáp với trung m gắn
K
+
có hoạt tính ATPase.
E. Mi ln hoạt ộng ưa 3 ion Na
+
vào trong và
2 ion K
+
ra ngoài.
Câu 93: Sp xếp các bước trong chế hoạt ng
chính của m Na
+
K
+
tại màng tếo?
1) Phát ng hoạt nh ATP của m Na
+
K
+
.
2) Một phân t ATP tách thành ADP và giải phóng
một dây nối giàu năng lượng.
3) Đẩy ion Na
+
ra ngoài và ion K
+
vào trong tế bào.
4) 3 ion Na
+
gắn vào ầu trong và 2 ion K
+
gắn vào
ầu ngoài của protein mang.
5) Năng lưng ca dây nối giàu năng lượng làm
thay ổi hình dạng phân t protein mang. Đáp án
úng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B.
2, 3, 5, 4, 1. C. 3,
1, 2, 5, 4. D. 4, 1,
2, 5, 3. E. 5, 2, 3,
4, 1.
lO MoARcPSD|47669111
Câu 94: Vai tcủa bơm Na
+
K
+
ti màng tế bào?
A. Kim soát th ch tế bào.
B. Tạo chênh lệch in thế gia hai mt ca
màng tế bào.
C. Đồng vn chuyn Na
+
và K
+
o trong tế bào
ổn nh nng thành phần hóa hc trong tế
bào.
D. Ch A và B úng.
E. C A, B và C ều úng.
Câu 95: Vn chuyển tích cực th phát là gì?
A. Là vn chuyển tích cực các chất qua màng
vi nguồn năng lượng gián tiếp ược gii
phóng từ bc thang nồng ion sinh ra do vn
chuyn tích cực nguyên phát.
B. Là vn chuyn th ộng c chất qua màng
vi nguồn năng lượng trc tiếp ưc gii
phóng từ ATP hoc chất phosphat giàu năng
lưng.
C. Là vn chuyn th ng các chất qua màng
sự tham gia ca ion K
+
.
D. Là vn chuyển tích cực các cht qua màng
trong ó các cht ti cần có s kết hp vi ion
Na
+
.
E. Ch có A và D úng.
Câu 96: Đặc im ca vn chuyển tích cực th phát:
1) Dùng năng lưng trc tiếp ưc giải phóng t bc
thang nồng ion sinh ra do vn chuyn th ng.
2) Các cht ti cần có s kết hp vi ion Na
+
.
3) Gồm 2 quá trình là ng vn chuyển và vn chuyển
xuôi.
4) Đồng vn chuyển là vn chuyển các chất i ngưc
chiu vi ion Na
+
.
5) Vn chuyển ngược là vn chuyển các chất ngưc
chiu vi ion Na
+
.
6) Nếu nồng Na
+
trong tế bào thp, tốc vn
chuyển các cht s chm li. Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 6. B.
2, 3, 4, 5. C. 3,
4, 5, 6. D. 2, 3,
5, 6.
E. 1, 3, 5, 6.
Câu 97: Các ặc iểm phù hp vi in thế màng tế
bào:
1) Dòng in sinh vt gồm in thế ngh và in
thế hoạt ng.
2) Đin thế ngh là s chênh lệch in thế qua
màng trạng thái ngh.
3) Đin thế hoạt ộng là quá trình biến i rt
nhanh ca in thế màng lúc ngh.
4) Nguyên nhân gây ra in thế ngh là do vai
trò ca m Na
+
K
+
, s rò r ion qua màng và các
ion ơng bên trong màng.
5) Một in thế hoạt ng bắt u bng s biến i
t ngt t iện thế âm lúc ngh sang in thế ơng
ca màng, rồi quay tr lại ng rất nhanh tr v iện
thế âm.
6) Đin thế hoạt ng trải qua 4 giai oạn lần lưt
là: kh cc tái cực giảm phân cực ưu phân
cực. 7) Ngưỡng ch thích phát sinh in thế hot
ộng là 65mV.
8) Vòng feedback ơng tính m kênh Na
+
làm
mở các kênh Na
+
trong mt thi gian ngắn thông
qua hai yếu t tăng in thế và m kênh.
9) S thích nghi của màng i với ch thích làm
cho in thế màng cần phải vưt qua một ngưng
ch thích cao hơn, thậm chi ến các trị s ơng
mi tạo ược in thế hoạt ng. Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
B. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8.
C. 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9.
D. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
E. 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 98: Các ặc iểm phù hp vi nguyên nhân gây
ra in thế ngh màng tế bào cơ và tế o thn kinh?
1) Bơm Na
+
K
+
là nguyên nhân chính tạo in
thế màng vì bơm hoạt ộng liên tục.
2) Bơm Na
+
K
+
ưa 3 ion Na
+
ra ngoài 2
ion K
+
vào trong tế bào trong mỗi vòng m làm
cho liên tc có sự mất iện tích ơng vào trong tế
bào, to thêm in thế âm trong màng.
3) Bơm Na
+
K
+
còn tạo ra s chênh lch nồng
các ion Na
+
, K
+
và Cl
bên trong và bên ngoài
màng tế bào.
4) Tính thm ca màng không ging nhau i
vi c ion khác nhau, thay ổi có tính quy luật theo
các trạng thái chức năng khác nhau của t chc
th.
5) K
+
là yếu t bản xác nh in thế ngh
ca si thn kinh.
6) trạng thái ngh, s khuếch tán ion K
+
mang in tích ơng t nguyên sinh chất ra ngoài tế
bào thp hơn dòng ion Na
+
i t ngoại bào vào trong
lO MoARcPSD|47669111
nguyên sinh chất làm cho mặt ngoài màng tế bào
tích in ơng, mặt trong màng tế bào tích iện âm.
7) Khi Na
+
i ra ngoài, nó lại các ion am có kích
thưc ln không thấm qua ược màng như phân t
protein, các hp cht phosphat hu , c hp cht
sulfat,…
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B.
2, 4, 5, 6, 7. C. 3,
4, 5, 6, 7. D. 2, 3,
5, 6, 7.
E. 1, 3, 4, 5, 7.
Câu 99: Khi nói v giai oạn kh cc ca in thế
hoạt ng:
1) Trong giai oạn kh cc, kênh Na
+
là kênh
cánh cổng in thế vi cng hai u, cổng phía ầu
ngoài gọi là cổng kh hot, cổng phía trong gi là
cổng hoạt hóa. 2) Kênh Na
+
trng thái khác nhau
là nh thưng, hoạt hóa và kh hot.
3) Ti thi iểm in thế ngh 90mV, cng hot
hóa óng, Na
+
không vào trong tế bào, cổng kh hot
m và màng trạng thái phân cực.
4) Trạng thái hoạt hóa: ch thích tác dụng làm
tăng nh thm ca màng i vi Na
+
. Do ó, dòng ion
Na
+
mang iện ch ơng t dch ngoại bào vào
trong tế bào cao hơn dòng K
+
i trong ra ngoài tế
bào.
5) Khi hoạt hóa kênh Na
+
, màng bị phân bố lại
iện ch làm cho mặt ngoài trở nên dương so vi mt
trong tế bào.
6) Đin thế màng ng dần t 90mV v phía
0mV, khi lên tới tr s khong –70mV ến 50mV thì
cổng hoạt hóa m, ion Na
+
ùa qua kênh vào trong tế
bào. 7) S ng tính thm ca màng vi các ion Na
+
ch kéo dài khoảng vài phn vạn giây.
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 4, 5, 6. B.
2, 3, 4, 6, 7. C. 3,
4, 5, 6, 7. D. 2, 3,
5, 6, 7.
E. 1, 3, 4, 6, 7.
Câu 100: Vai tcủa kênh K
+
và kênh Ca
2+
chm
trong giai oạn kh cc ca in thế hoạt ng?
A. Đin thế màng tăng dần t 90mV v phía
0mV thì in thế ó làm m kênh K
+
t t làm
ion K
+
khuếch tán qua kênh ra ngoài màng.
B. Thi gian m kênh K
+
trùng vi thi gian
gim tốc Na
+
vào tế bào làm cho quá trình
kh cc din ra rt nhanh.
C. Kênh Ca
2+
hoạt hóa chậm hơn so với kênh
Na
+
nhưng ng ưa ion Ca
2+
vào trong màng,
góp phần vào sự kh cc màng. D. Ch A
và B úng.
E. C A, B, C úng.
Câu 101: Trong giai oạn tái cực, vai trò của kênh
Na
+
và K
+
diễn ra như thế nào?
A. Tính thm ion Na
+
ca màng giảm, kênh Na
+
bắt ầu óng làm giảm dòng Na
+
vào trong tế
bào.
B. Tính thm ion K
+
ca màng tăng, kênh K
+
m rộng làm tăng dòng K
+
ra ngoài tế bào.
C. Tái to li trng thái phân cực ca màng vi
iện thế ngh 90mV. D. C 3 áp án trên.
Câu 102: Đặc im phù hp vi giai oạn ưu phân
cc:
1) Ion Na
+
vẫn còn i từ ngoài vào trong tế bào,
ion K
+
vẫn còn i từ trong ra ngoài tế bào.
2) Lưng ion K
+
ngoài màng không kịp
chuyn vào bên trong màng tế bào.
3) Điện tích mặt ngoài càng âm hơn so vi mt
trong màng tế bào.
4) Chênh lệch in thế gia mặt trong và mặt
ngoài màng tế bào lúc này s cao hơn so vi lúc
xuất phát im.
5) Ngưng kh cực tăng cao hơn so vi mc
nh thưng.
6) Tăng kh năng hưng phn ca tế bào. 7) Đ
gây ược in thế hoạt ng cần có kích thích mạnh
hơn ngưỡng ch thích ban u.
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 4, 5, 7. B.
1, 3, 4, 6, 7. C. 1,
2, 4, 5, 6. D. 1, 2,
3, 4, 5.
E. 1, 3, 5, 6, 7.
Câu 103: Đặc iểm phù hợp vi giai oạn gim phân
cực:
1) Xảy ra sau giai oạn ưu phân cực.
lO MoARcPSD|47669111
2) Ion K
+
ã chuyn hết t ngoài vào trong tế bào
nhưng ion Na
+
thì chưa ượcm hết t trong ra
ngoài tế bào.
3) Mặt trong màng ch nhiều iện ơng hơn so vi
lúc xuất phát im.
4) Chênh lệch in thế gia mặt trong và mặt ngoài
màng tế bào gim xung còn khoảng –50mV ến
60mV hoc thấp hơn. 5) Ngưng kh cc ca
màng tế bào cao hơn so vi mc nh thường.
6) Kh năng hưng phn ca màng tế o tăng lên. 7)
Ch cn một ch thích có cường ngưng cao hơn
cường ngưỡng ban ầu thì ng có th gây ra hưng
phn cho tế bào. Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 5, 7. B.
1, 3, 4, 5, 6. C. 1,
2, 5, 6, 7. D. 1, 2,
3, 4, 6. E. 1, 2, 4,
5, 7.
Câu 104: Đặc im ca cơ chế lan truyền in thế hoạt
ng?
A. Tạo nên một mạch in ti chỗ” gia vùng
ang kh cực và phần màng vùng tiếp giáp.
B. Điện ch dương của Na
+
trong si trc s
ứng yên làm phát sinh in thế hoạt ng
vùng tiếp giáp.
C. Liên tc lan truyn mi lúc một xa c in
thế ngh.
D. Làn sóng lan truyền in thế hoạt ng trên si
thn kinh gọi là xung ng . E. Tt c các
áp án trên.
Câu 105: Đặc im ca nh luật không hoặc tt?
A. Xut hin các mô có tính hưng phn.
B. Khi có một ch thích c ộng lên mt si
thn kinh, nếu ch thích ó với cường dưới
ngưỡng thì sợi thần kinh không áp ứng.
C. Khi có một ch thích tác ộng lên mt si
thn kinh, nếu ch thích ó với cường t ti
ngưỡng thì sợi thn kinh s áp ứng vi giá trị
biên tối a.
D. Nếu tăng ờng ch thích sau khi ch
thích mô vi cường t ti ngưng thì áp
ng ca mô ng áp ng tối a và không tăng
lên na.
E. Tt c áp án trên.
Câu 106: Trong dung dch .......... (Đ: ẳng trương;
U: ưu trương; N: nhưc trương) hng cầu duy t
hình dạng nh thường, trong dung dch.......... (Đ:
ẳng trương; U: ưu trương; N: nhưc trương) hng
cu b tan v và trong dung dịch.......... : ng
trương; U: ưu trương; N: nhưc trương) hng cu b
teo bào.
A. Đ; U; N B.
Đ; N; U C. U;
Đ; N D. U;
N; Đ E. N; Đ;
U
Câu 107: Các phân t phospholipid với ặc im cu
trúc một ầu phân cực còn gọi là ầu ưa nưc do có
cha ..........( P: phosphat; A: 2 uôi acid béo) và một
ầu không phân cực còn gọi là u k nước do có
cha ........... (P: phosphat; A: 2 uôi acid béo) to
thành mt lp lipid kép vi 2 ầu ......... (U: ưa nưc;
K: k nước) quay vào nhau tạo thành bộ khung ca
màng bào tương. Các phân t phospholipid ....... (D:
di chuyn d dàng; T: không th di chuyn) gia 2
lp lipid này.
A. A ; P ; K ; D
B. A ; P ; K ; T C. P ; A ; U ; D
D. P ; A ; K ; D
E. A ; P ; U ; T
Câu 108: Mô t nào ới ây v hiện tưng khuếch
tán ơn giản là không úng:
A. S khác bit v nồng ca mt chất hai bên
màng bào tương tạo nên mt gradient nng
ộ, gradient này thúc y hiện tượng khuếch
tán của vt chất qua màng.
B. Phn t vt chất i từ nơi nồng cao ến
nơi có nồng thp cho ti khi t ti s cân
bằng hai bên màng.
C. Khi ã ạt ưc s cân bằng, s khuếch tán ca
các phân t s ngng li.
D. Hiện tượng này ph thuộc vào ộng năng
(kinetic energy) ca các phn t nên sự
khuếch tán sẽ xy ra nhanh hơn khi nhiệt
tăng, gradient nồng ln và vt th có kích
thưc nh.
E. Các phân t tan trong lipid có th ng i
qua lp phospholipid kép của màng bào
tương theo cả 2 phía bằng hình thức này và
các phn t có kích thước nh không tan
trong lipid ng có th khuếch tán qua màng
theo hình thc này thông qua các kênh. Câu
109: Đặc im quan trng nhất i vi mt
chất không hòa tan ưc trong nước nó
th khuếch n ược qua màng tế bào là:
lO MoARcPSD|47669111
A. Đường nh của nó sau khi ã hydrat hóa
B. Trọng lượng phân tử
C. Điện ch
D. Kh năng tan trong lipid
E. Cấu trúc không gian ba chiu
Câu 110: Mô tả nào ới ây v hiện tượng khuếch
tán nh cht mang không úng:
A. Các cht khuếch tán t nơi nồng cao ến
nơi có nồng thp. B. Oxygen, CO
2
, nitrogen,
các steroid, các vitamin như A, D, E và K,
glycerol, rượu và ammonia ion, u, glucose,
fructose, galactose s di chuyển qua màng theo
hình thức này.
C. S khuếch tán ược thc hin nh c kênh
nằm trong các phân t protein xuyên màng
D. S khuếch tán ược thc hin qua trung gian
ca các các protein óng vai trò cht vn
chuyển tn màng.
E. Tốc khuếch n ph thuộc vào sự khác bit
v nồng ca chất ược vn chuyn hai bên
màng và số lưng ca các kênh hoặc cht
vn chuyển c hiu cho chất ó.
1. Màng tế bào có tính thm cao nhất i vi ion:
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. St 2. Ion ơng có nồng bên ngoài
cao hơn bên trong tếo là:
A. Na+
B. K+ C.
Fe2+
D. H+
3. Phương trình Nernst hay ược dùng tính:
A. Đin thế màng
B. Áp sut thm thấu qua màng
C. Ngưng in thế
D. Đin thế khuếch tán của Na+ hoc K+
4. S dng phương tnh Nernst s tính ưc in thế
ca Na+ là:
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 mV
5. Đin thế Nernst i vi Cl-:
A. +61 mV
B. -4 mV C. -70 mV
D. -94 mV
6. Đin thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị iện thế âm của màng lớn hơn.
B. Đin thế âm của màng tăng dần v giá tr 0
mV.
C. Màng dễ b c chế.
D. Làm cho màng tiến ến trạng thái ưu phân
cc.
7. Nguyên nhân ch yếu tạo ra in thế ngh ca
màng tế bào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch n ion Na+.
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
8. Yếu t tham gia tạo in thế ngh
A. K+ khuếch tán t ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán t trong ra ngoài màng.
C. Các phân t protein không khuếch tán ra
ngoài ưc.
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
9. Đin thế ngh do khuếch n K+ là +61 mV.
A. Đúng
B. Sai 10. Bơm Na+- K+ to in thế ( - ) bên
trong màng là -86mV.
A. Đúng
B. Sai
11. Tính thm ca màng i vi Na+ cao hơn i vi
K+ 100 ln.
A. Đúng
B. Sai
12. Dùng phương tnh Goldman tính in thế
khuếch tán khi màng thm nhiu loại ion khác
nhau.
A. Đúng
B. Sai
13. Nồng ion Na+ dch ngoại bào cao hơn dch
nội bào.
BỘ ĐỀ SỐ 2
lO MoARcPSD|47669111
A. Đúng
B. Sai
14. Cân bằng in thế là mt gi thiết v iện thế mà
thc tế không xy ra tế bào sống trong iu kiện
nh thưng.
A. Đúng
B. Sai
15. mc iện thế màng là -70 mV s làm khuếch
tán Na+ ra ngoài tế bào.
A. Đúng
B. Sai
16. Do tác dụng ca bơm Na+/K+, nồng c Na+
và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của
màng.
A. Đúng
B. Sai
17. Các biu th toán học trong phương trình Nernst
mô t iện thế màng của mt tế bào có th b nh
hưng bi nồng ion và nh thm ca màng vi
ion ó.
A. Đúng
B. Sai
18. Nhận xét không úng v iện thế hoạt ng:
A. Ch một lượng nh Na+ và K+ khuếch n
qua màng.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback
dương
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan ến vic to
ra in thế hoạt ng
D. Trong giai oạn in thế hoạt ng, tng nồng
ion Na+ và K+ không thay ổi áng k
E. Giai oạn kh cc có s khuếch tán K+ ra
ngoài
19. Cng hoạt hcủa kênh Na+:
A. M khi mặt trong màng mất iện tích (-)
B. M khi mt trong màng ch iện ch (-)
mnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất iện ch (-) D.
Đóng khi mặt trong màng ch iện tích (+)
20. Sp xếp c hiện tượng:
1. Bắt u kh cực màng. 2. Cổng K+ bắtu m.
3. cng K+ bắt ầu óng. 4. Cng Na+ bt u m.
5. Cng Na+ bắt ầu óng. 6. Tái cực màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 B.
2, 6, 3, 4, 1, 5 C. 4,
6, 2, 1, 5, 3 D. 1, 4,
2, 5, 6, 3
21. Các yếu t sau ây u tham gia tạo in thế hoạt
ng, tr:
A. M kênh Na+
B. M kênh K+ C. M
kênh Ca2+-Na+
D. Hoạt ng ca bơm Na+-K+
22.Yếu t tham gia tạo in thế hoạt ng:
A. Hoạt ng ca bơm Na+ -K+
B. Hoạt ng ca bơm Ca++
C. M kênh Ca++ -Na+
D. M kênh Cl-
23. Các yếu t sau ây u tham gia tạo in thế hoạt
ng, tr:
A. M kênh Na+
B. M kênh K+
C. M kênh Ca++-Na+
D. Hoạt ng ca bơm H +-K+
24. Đin thế hoạt ng xut hin khi:
A. Tăng in thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng t ngột in thế màng trong vài phn
vạn giây.
C. Tăng t ngột in thế màng lên thêm 10 mV.
D. Tăng t ngột in thế màng từ -90 mV ến -50
mV. 25. Trong lúc xut hiện in thế hoạt
ng, nh thm vi natri tăng
A. Trong khi kh cc
B. Trong giai oạn tăng nhanh của in thế hoạt
ng
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
26. Trong lúc xut hiện in thế hoạt ộng, nh thm
ca màng i vi natri gim nhanh
A. Trong khi kh cc
B. Trong giai oạn tăng nhanh của in thế hoạt
ng
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
27. Trong lúc xut hiện in thế hoạt ộng, nh thm
ca màng vi Kali ln nht
A. Trong khi kh cc
lO MoARcPSD|47669111
B. Trong giai oạn tăng nhanh của in thế hoạt
ng
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
28. Trong giai oạn in thế hoạt ộng, tính thm ca
kali gim nh
A. Trong khi kh cc
B. Trong giai oạn tăng nhanh của in thế hoạt
ng
C. Trong khi phân cực
D. Trong khi tái cực
29. Tăng nh thm vi natri gây ra
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai oạn tăng nhanh ca in thế hoạt ng
30. Giảm nh thm với natri, tăng tính thm vi kali
xy ra giai oạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai oạn tăng nhanh của in thế hoạt ng
31. Giảm nh thm t t vi kali xy ra giai oạn
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. giai oạn tăng nhanh ca in thế hoạt ng
32. Ch hoa in nào trong hình chú thích v:
A. Giai oạn ngh
B. Bắt ầu i cực
C. Ưu phân cực
D. Kh cc
E. Tái cực
33. Ch hoa in nào trong hình trên chú thích v:
A. Thi k kênh Na+ và K+ ph thuộc in thế
b óng.
B. Thi k kênh Na+ ph thuộc in thế b bt
hot ri lp li trạng thái óng, kênh kali tiếp
tc m.
C. Thi k kênh Na+ ph thuộc in thế tr nên
bất hoạt và kênh kali m.
D. Thi k một vài kênh K+ ph thuộc in thế
vẫn ang m làm K+ i ra ngoài tế bào. E.
Thi k kênh Na+ ph thuộc in thế m rt
nhanh, natri ùa vào trong tế bào.
34. Chọn giai oạn ca in thế hoạt ộng phù hp vi
trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai oạn ngh
B. Kh cc
C. Đnh in thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
35. Chọn giai oạn ca in thế hoạt ộng phù hp vi
trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai oạn ngh
B. Kh cc
C. Đnh in thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
36. Chọn giai oạn ca in thế hoạt ộng phù hp vi
trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai oạn ngh
B. Kh cc
C. Đnh in thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
37. Chọn giai oạn ca in thế hoạt ng phù hp vi
trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai oạn ngh
B. Kh cc
C. Đnh in thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
38. Chọn giai oạn ca in thế hoạt ộng phù hp vi
trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai oạn ngh
B. Kh cc
C. Đnh in thế D. Tái cực
E. Ưu phân cực.
ĐÁP ÁN
1A
2B
3D
4D
5A
6D
7D
8B
9E
11A
12A
13A
14A
15A
16A
17A
18B
19A
lO MoARcPSD|47669111
21B
22B
23B
24A
25A
26B
27B
28A
29A
30A
31A
32A
33D
34C
35C
36B
37C
38D
39C
40B
41C
42B
43A
44B
45B
46A
47A
48B
49A
50B
51B
52B
53A
54B
55A
56B
57A
58B
59B
60A
61A
62B
63B
64A
65A
66E
67E
68A
69A
70C
71D
72B
73D
74A
75D
76D
77D
78D
79A
80C
81D
82E
83B
84D
85C
86C
87D
88E
89C
90B
91D
92A
93D
94D
95E
96D
97C
98E
99B
100D
101D
102A
103D
104A
105E
106A
107D
108C
109D
110B
1B
2A
3C
4D
5C
6B
7C
8C
9B
10B
11B
12A
13A
14A
15B
16B
17A
18A
19A
20D
21D
22C
23D
24B
25B
26D
27D
28A
29C
30A
31B
32A
33A
34A
35B
36C
37D
38E
| 1/17

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2: SINH LÝ TẾ BÀO VÀ MÀNG TẾ BÀO
Chọn áp án úng nhất trong tất cả các áp án trong mỗi câu hỏi. A. Đặc hiệu
Câu 1: Thành phần màng tế bào gồm có protein và B. Gắn kết cạnh tranh C. Biến dạng A. phospholipid D. Bão hòa B. carbohydrat
Câu 8: Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là: C. acid nucleic D. acid amino A. Các bào quan B. Tế bào
Câu 2: Các protein màng tế bào không có vai trò: C. Các cơ quan
A. Tạo cấu trúc chống ỡ D. Mô B. Tổng hợp DNA E. Nhân C. Là enzym
Câu 9: Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào D. Là receptor là: E. Là kháng nguyên A. Cholesterol
Câu 3: Thành phần không óng vai trò chức năng của màng là: B. Triglycerid
C. Phospholipid D. Chỉ có A và B úng. A. Carbohydrat E. Chỉ có A và C úng. B. Protein
Trả lời các câu hỏi từ 10 ến 14 như sau: C. Cholesterol
Tốc ộ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán D. Acid nucleic qua kênh ion vì:
Câu 4: Chức năng của carbohydrat màng là:
Câu 10: Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán
A. Vận chuyển ường ơn qua màng tế bào.
lớn hơn nên vận chuyển chậm. B. Có hoạt tính enzym. A. Đúng
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào. B. Sai D. Là receptor.
Câu 11: Không ược cung cấp năng lượng.
Câu 5: Các chức năng sau ây là của carbohydrat màng, trừ: A. Đúng A. Có hoạt tính enzym. B. Sai B. Là receptor.
Câu 12: Cần có thời gian ể gắn với chất mang.
C. Làm các tế bào dính nhau. A. Đúng
D. Tham gia phản ứng miễn dịch. B. Sai
Câu 6: Các chức năng sau ây là của protein màng,
Câu 13: Cần có thời gian ể tách khỏi chất mang. trừ: A. Đúng A. Protein mang. B. Sai B. Protein kênh.
C. Protein hoạt tính enzym.
Câu 14: Cần có thời gian ể tổng hợp chất mang. D. Proteoglycan. A. Đúng
Câu 7: Đặc tính nào sau ây không phải của protein B. Sai màng:
Trả lời các câu hỏi từ 15 ến 19 như sau: lO M oARcPSD| 47669111
Vận chuyển ion Na+ qua màng: A. Đúng
Câu 15: Có thể khuếch tán cùng với nước. B. Sai A. Đúng
Câu 26: Hai ầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay
vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng. B. Sai
Câu 16: Có thể khuếch tán qua kênh. A. Đúng B. Sai A. Đúng
Câu 27: Màng tế bào ược cấu tạo bởi một lớp phân B. Sai tử phospholipid.
Câu 17: Có thể vận chuyển qua chất mang. A. Đúng A. Đúng B. Sai B.
Sai Câu 18: Có thể khuếch tán qua
Câu 28: Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid
lớp lipip kép vì kích thước nhỏ.
và cholesterol với ầu kỵ nước quay vào trong và ầu ưa nước quay ra ngoài. A. Đúng B. Sai A. Đúng
Câu 19: Có thể ược thúc ẩy nhờ vai trò của hormon B. Sai A. Đúng
Câu 29: Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính
linh ộng của màng tế bào là phospholipid, B. Sai cholesterol và glycolipid.
Trả lời các câu hỏi từ 20 ến 31 như sau: A. Đúng
Đặc iểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào: B. Sai
Câu 20: Thành phần chủ yếu của màng là protein
Câu 30: Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và và lipid.
nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid. A. Đúng A. Đúng B. Sai B. Sai
Câu 21: Lớp lipid kép có ầu ưa nước nằm giữa 2
Câu 31: Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ
lớp, ầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài.
nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên A. Đúng kết. B.
Sai Câu 22: Lớp lipid kép có tác A. Đúng
dụng làm các tế bào dính nhau. B.
Sai Câu 32: Chất khuếch tán ược A. Đúng
qua lớp lipid kép của màng tế bào: B. Sai A. Vitamin A
Câu 23: Hai ầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai B. Vitamin B1 phía của màng tế bào. C. Vitamin B12 A. Đúng D. Vitamin C B. Sai
Câu 33: Chất khuếch tán ược qua lớp lipid kép
Câu 24: Hai ầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai của màng tế bào: phía của màng tế bào. A. Glucose A. Đúng B. Acid amin B. Sai C. Ion K+
Câu 25: Hai ầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay D. Khí nitơ
vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 34: Các chất sau ây ều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ: A. Oxy B. CO2 C. Glucose D. N2
Câu 35: Các chất sau ây ều khuếch tán qua kênh protein, trừ A. Nước B. Na+ C. Glucose D. Ca2+
Câu 36: Các chất sau ây ều khuếch tán qua kênh protein, trừ: A. H+ B. Acid amin. C. Nước D. K+
Câu 37: Các chất sau ây qua màng theo cơ chế
khuếch tán thuận hoá, trừ: A. Glucose B. Mannose C. Saccarose lO M oARcPSD| 47669111 A. D. Galactose A. Đúng E.
Fructose Câu 38: Chất khuếch tán B. Sai
ược qua kênh protein của màng tế bào:
Câu 45: Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép. A. Acid amin Đúng B. Glucose B. Sai C. Fructose D. Nước
Câu 46: Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1
phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn
Câu 39: Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự lại qua các kênh protein.
phân giải ATP cung cấp năng lượng cho: A. Đúng
A. Di chuyển tế bào ến gần các phân tử hoặc ion ượ B. Sai c vận chuyển
B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí ặc hiệu
Câu 47: Khuếch tán ược tăng cường có ặc iểm là
C. Phosphoryl hóa, thay ổi hình dạng protein
tốc ộ khuếch tán tăng dần tới mức tối a thì không tăng nữa, dù nồng ộ mang
chất khuếch tán tiếp tục tăng.
D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein A. Đúng mang B. Sai
E. Thay ổi hình dạng tế bào
Câu 48: Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid
Câu 40: Các yếu tố sau ây ều ảnh hưởng ến tính kép. thấm của màng, trừ A. Đúng A. Độ dày của màng B. Sai
B. Sự tích iện của màng
C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán
Câu 49: Tốc ộ khuếch tán qua màng của một chất
D. Số kênh protein của màng
tỷ lệ thuận với ộ hoà tan trong lipid của chất ó.
E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán A. Đúng
Câu 41: Các yếu tố sau ây ều làm tăng tốc ộ khuếch B. Sai tán, trừ:
Câu 50: Tính thấm của màng tế bào ối với một chất
A. Tăng chênh lệch nồng ộ chất khuếch tán
tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với diện B. Tăng nhiệt ộ tích màng.
C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán A. Đúng
D. Tăng ộ hoà tan trong lipid của chất khuếch B. Sai tán
Câu 51: Mặt trong của kênh K+ tích iện (+) mạnh.
E. Tăng số kênh protein của màng
Câu 42: Chất không khuếch tán qua màng là: A. Đúng B. Sai A. Các ion B. Protein
Câu 52: Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào. C. Nước D.
Các phân tử tan trong lipid Câu 43: A. Đúng
Quá trình nào sau ây không cần chất mang: B. Sai
A. Thẩm thấu B. Khuếch tán
Câu 53: Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt ược tăng cường ngoài màng tế bào.
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát A. Đúng
D. Vận chuyển tích cực thứ phát B. Sai
Câu 44: Khuếch tán tăng cường không cần có chất
Câu 54: Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt mang. trong màng tế bào. lO M oARcPSD| 47669111 B. B. A. Đúng A. Đúng B. Sai B. Sai
Câu 55: Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt
Câu 64: Natri có thể ược vận chuyển chung protein trong màng tế bào.
mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều. A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai
Câu 56: Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể
gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào
Câu 65: Mọi tế bào ều có rất nhiều các bơm Na+K+- ATPase trên màng tế A. Đúng
bào và luôn hoạt ộng ở mức ộ hằng ịnh. Sai A. Đúng
Câu 57: Khi nồng ộ chất ược vận chuyển bên ngoài
màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc ộ B. Sai
vận chuyển các chất cho ến khi tất cả các vị trí gắn
Câu 66: Đặc iểm cấu tạo của protein mang của bơm
ều bão hòa và ược gọi là ạt ngưỡng vận chuyển tối a Na+-K+-ATPase: (transport maximum (Tm)
A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với A. Đúng ion Na+. B. Sai
Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase.
Câu 58: Vận chuyển òi hỏi cung cấp năng lượng
C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với
bao gồm khuếch tán ơn giản, thẩm thấu, khuếch tán ion K+. có gia tốc. D. Chỉ A và C úng. A. Đúng E. Cả A, B và C ều úng. B. Sai
Câu 67: Bơm Na+-K+-ATPase hoạt ộng khi:
Câu 59: Hoạt ộng của bơm Na+- K+ là 1 ví dụ về
A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở
vận chuyển tích cực thứ phát. mặt ngoài protein mang. A. Đúng
B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở B. Sai mặt ngoài protein mang.
C. Enzym ATPase ược hoạt hoá.
Câu 60: Vận chuyển tích cực cần ược cung cấp năng lượng và chấ D. Chỉ A và C úng. t mang. E. Cả A, B và C ều úng. A. Đúng
Câu 68: Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase: B. Sai
A. Là nguyên nhân chính tạo iện tích (–) bên
Câu 61: Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược trong màng.
chiều bậc thang iện hoá.
B. Làm cho các iện tích (+) bên trong ít hơn A. Đúng bên ngoài màng. B. Sai
C. Làm cho các iện tích (–) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
Câu 62: Mỗi lần hoạt ộng bơm Na+- K+ ưa 3 ion K+
ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong.
D. Góp phần tạo giai oạn tái cực khi màng bị kích thích. A. Đúng
E. Góp phần tạo giai oạn khử cực khi màng bị B. Sai kích thích.
Câu 63: Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng
Câu 69: Các cách vận chuyển Na+ sau ây ều là vận
lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng chuyển tích cực, trừ: lượng. A. Qua kênh Na+. lO M oARcPSD| 47669111 B. C. B. Qua bơm Na+- K+. C. Pinocytosis D. Nhập
C. Đồng vận chuyển với glucose. bào qua receptor
D. Đồng vận chuyển với acid amin. E. Di chuyển kiểu amip
Câu 70: Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại
Câu 76: Ví dụ iển hình về hiện tượng xuất bào là:
ồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có ặc iểm
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của
A. Ion Ca2+ khuếch tán ơn thuần vào bên trong màng tế bào.
do ion Na+ vận chuyển tích cực ra ngoài tế
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào.
bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.
B. Ion Ca2+ khuếch tán ơn thuần ra ngoài do ion
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên
Na+ vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào.
bề mặt tế bào bạch cầu mono.
C. Ion Ca2+ vận chuyển tích cực ra ngoài do ion
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein.
Na+ khuếch tán vào trong tế bào.
Câu 77: Đặc iểm cấu trúc của màng tế bào ?
D. Ion Ca2+ vận chuyển tích cực ra ngoài do ion
Na+ khuếch tán ra ngoài tế bào.
A. Màng mỏng, rất àn hồi, rất mỏng, chỉ dày từ 7,5 ến 10nm.
Câu 71: Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạ
B. Thành phần chủ yếu là lipid và protein.
c ruột và ống thận theo hình thức:
C. Có một lớp lipid kép chứa lipoprotein và
A. Vận chuyển tích cực thứ phát.
androsteron mang ặc tính riêng cho từng loại B. Khuếch tán ơn thuần. tế bào.
C. Khuếch tán ược tăng cường. D. Cả A và B ều úng.
D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion
Câu 78: Đặc iểm chính của lớp lipid kép? Na+.
A. Là cấu trúc cơ bản của màng tế bào.
Câu 72: Các enzym thuỷ phân (hydrolase) ược bài
B. Mỏng liên tục bao quanh tế bào, rất mềm tiết từ: mại, có thể uốn khúc. A. Ribosom.
C. Thành phần hóa học hầu hết là phospholipid và cholesterol. Lysosom.
D. Cả 3 áp án trên. Câu 79: Đặc iểm chung của C. Ty thể.
phospholipid và cholesterol tại lớp lipid D. Thể Golgi kép?
Câu 73: Chất ược tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào:
A. Đều có 2 ầu ưa nước và kỵ nước.
B. Đầu ưa nước và kỵ nước của chúng ều giống A. Vi khuẩn.
nhau về cấu trúc và cấu tạo. B. Xác hồng cầu.
Các ầu ưa nước quay vào trong gặp nhau tại C. Tế bào lạ.
lớp giữa hai lớp lipid kép. D. Dịch ngoại bào.
D. Các ầu kỵ nước quay ra tiếp xúc với nước ở
Câu 74: Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai ngoài và trong tế bào. oạn của quá trình:
Câu 80: Các ặc iểm của protein màng trên màng tế A. Thực bào bào? B. Pinocytosis
1) Nằm xen giữa khoảng màng lipid kép. C. Nhập bào qua receptor
2) Làm gián oạn lớp lipid. D. Xuất bào
3) Đều là protein dạng cầu, a số là lipoprotein. 4)
Câu 75: Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại
Gồm 2 loại là protein xuyên màng và protein rìa
liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức: màng. A. Khuếch tán B. 5)
Thành phần và số lượng protein phụ thuộc Thực bào vào từng loại mô. lO M oARcPSD| 47669111 B. D. 6)
Đều có hoạt tính enzym ở một số loại
protein. Đáp án chính xác là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 5, 6.
Câu 81: Trong những ý sau, âu là những ặc iểm và
chức năng của glucid màng tế bào? 1)
Luôn kết hợp với protein là lipid dưới dạng glycoprotein là lipoprotein. 2)
9/10 protein xuyên là glycoprotein, khoảng 1/10 là các glycolipid. 3)
Phần protein nằm sau trong bề dày màng,
phần glucid của phân tử thì thò ra phía ngoài màng,
bám chặt mặt ngoài màng tạo nên lớp áo glucid. 4)
Bề mặt lớp áo mặt ngoài tế bào tích iện
dương, ẩy những vật có iện tích âm. 5)
Nhiều glucid là chất cảm thụ (receptor) có chức năng gắn hormon. 6)
Áo glucid này bám vào áo glucid khác làm tế bào dính vào nhau. 7)
Một số glucid màng tham gia phản ứng miễn dịch. Đáp án úng là:
A. 1, 2, 4, 5, 6. B. 1, 3, 5, 6, 7. C. 2, 3, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 5, 6, 7. E. 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 82: Chức năng của màng tế bào?
A. Chia ngăn tế bào này vói các tế bào khác và
chia ngăn các thành phần bên trong từng tế bào. lO M oARcPSD| 47669111 B.
Giữa các tế bào trong cơ thể sống luôn diễn
D. Nước có kích thước phân tử lớn, ộng năng
ra quá trình truyền tin cho nhau và thực hiện
thấp nên chúng có khả năng thấm qua lớp
tiếp nhận thông qua hoạt ộng của chất thụ
lipid rất nhanh mà phần kỵ nước của màng cảm (receptor).
chưa kịp chặn lại thì phân tử nước ã qua rồi.
C. Các tế bào cũng tham gia vào áp ứng miễn
Câu 86: Tại sao các ion có kích thước rất nhỏ dịch.
nhưng không khuếch tán qua ược lớp lipid kép?
D. Vận chuyển chất qua lại màng tế bào ể duy
A. Ion mang iện tích làm cho nhiều phân tử
trì sự tồn tại và phát triển của tế bào. E. Cả
nước gắn vào các ion này ể tạo thành các 4 áp án trên.
ion hydrat hóa, do ó làm cho kích thước
Câu 83: Khuếch tán ơn thuần là gì? A. Sự vận ộng
các ion tăng lên và ngăn cản sự vận
liên tục của các hạt vật chất (ion, phân tử nước,
chuyển của chúng qua lớp lipid.
chất tan,…) một cách ngẫu nhiên từ nơi có
B. Điện tích của các ion bị iện tích lớp lipid
nồng ộ thấp tới nơi có nồng ộ cao hơn.
kép ngăn cản, không lọt qua ược. C. Cả
B. Sự vận ộng liên tục của các hạt vật chất (ion, A và B ều úng.
phân tử nước, chất tan,…) một cách ngẫu
nhiên từ nơi có nồng ộ cao tới nơi có nồng ộ D. Cả A và B ều sai. thấp hơn.
Câu 87: Khuếch tán ơn thuần gồm:
C. Sự vận ộng liên tục của các hạt vật chất (ion,
A. Khuếch tán ơn thuần qua lớp lipid kép.
phân tử nước, chất tan,…) một cách có trật
B. Khuếch tán ơn thuần qua kênh protein.
tự từ nơi có nồng ộ thấp tới nơi có nồng ộ cao hơn.
C. Khuếch tán ơn thuần qua lớp áo glucid. D. Chỉ A và B úng.
D. Sự vận ộng liên tục của các hạt vật chất (ion,
phân tử nước, chất tan,…) một cách có trật
E. Cả 3 áp án trên ều sai.
tự từ nơi có nồng ộ cao tới nơi có nồng ộ
Câu 88: Đặc tính của kênh protein trong vận chuyển thấp hơn. tích cực?
Câu 84: Khả năng khuếch tán một chất tỷ lệ thuận
A. Tiêu tốn năng lượng ATP của tế bào.
với nồng ộ chất ó và hệ số thấm của màng ối với
B. Tính thấm chọn lọc của các kênh protein
từng chất. Vậy, hệ số thấm của màng ối với từng khác nhau.
chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C. Sự óng mở kênh protein phụ thuộc iện thế và
A. Tốc ộ vận ộng của các phân tử B. Sự
chất kết nối (ligand). D. Cả 3 áp án trên.
va chạm của các phân tử vào màng. E. Chỉ B và C úng.
C. Kích thước các phân tử.
Câu 89: Những ặc iểm liên quan ến khuếch tán tăng D. Cả 3 áp án trên. cường?
Câu 85: Nước không tan trong lipid nhưng tại sao
1) Là khuếch tán có gia tốc – hình thức vận chuyển
phần lớn nước lại có thể khuếch tán qua ược lớp
trung gian giữa khuếch tán ơn thuần và vận lipid kép? chuyển tích cực.
A. Nước có kích thước phân tử nhỏ, ộng năng
2) Tiêu tốn năng lượng ATP.
thấp nên chúng có khả năng thấm qua lớp
3) Không vận chuyển tất cả các chất qua màng.
lipid rất nhanh mà phần kỵ nước của màng
chưa kịp chặn lại thì phân tử nước ã qua rồi.
4) Có sự tham gia của chất màng.
B. Nước có kích thước phân tử lớn, ộng năng
5) Tốc ộ khuếch tán tăng tới mức tối a ngay và
thấp nên chúng có khả năng thấm qua lớp
không tăng lên nữa dù nồng ộ chất khuếch tán
lipid rất nhanh mà phần kỵ nước của màng tiếp tục giảm.
chưa kịp chặn lại thì phân tử nước ã qua rồi. Đáp án úng là:
C. Nước có kích thước phân tử nhỏ, ộng năng
cao nên chúng có khả năng thấm qua lớp A. 1, 2, 3. B.
lipid rất nhanh mà phần kỵ nước của màng chưa kị 1, 2, 4. C. 1,
p chặn lại thì phân tử nước ã qua rồi. lO M oARcPSD| 47669111 3, 4. D. 2, 3,
4) Gồm 2 loại vận chuyển tích cực là nguyên phát 5. E. 2, 4, 5. và tiên phát.
Câu 90: Xác ịnh các yếu tố có ảnh hưởng ến tốc ộ
5) Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, năng khuếch tán:
lượng ược giải phóng trực tiếp từ sự phân giải
ATP hoặc chất phosphat giàu năng lượng. 1)
Tính thấm của màng ối với một chất nào ó
ược biểu thị bằng tốc ộ khuếch tán thực của chất ó
6) Vận chuyển giữa Na+ – Ca2+ và Na+ – H+ là ồng
qua một ơn vị diện tích màng ối với một ơn vị vận chuyển. chênh lệnh nồng ộ. Đáp án úng là: 2)
Độ dày của màng càng lớn thì tốc ộ khuếch tán càng giảm. A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. 3)
Độ hòa tan trong lipid càng lớn thì tốc ộ khuếch tán càng tăng. C. 3, 4, 5, 6. 4)
Tốc ộ khuếch tán tỷ lệ nghịch với số kênh D. 1, 3, 4, 5.
protein của chất ó có trên màng. E. 2, 3, 5, 6. 5)
Nhiệt ộ càng cao, chuyển ộng nhiệt của phân
Câu 92: Một trong các ặc iểm của bơm Na+ – K+ tại
tử và ion trong dung dịch càng mạnh thì khuếch tán màng tế bào? càng tăng.
A. Là một protein mang gồm hai phân tử 6)
Tốc ộ chuyển ộng nhiệt của một chất hòa tan
protein cầu, phân tử to có phân tử lượng
tỷ lệ với căn bậc hai của trọng lượng phân tử chất ó.
100.000 dalton còn một phân tử nhỏ có phân
tử lượng là 55.000 dalton. 7)
Tính thấm của màng ối với các phân tử có
ường kính nhỏ lớn hơn rất nhiều lần so với phân tử
B. Có hai trung tâm tiếp nhận Na+ thò vào trong có ường kính lớn hơn. tế bào.
C. Có ba trung tâm tiếp nhận K+ thò ra ngoài tế 8)
Tốc ộ khuếch tán thực tỷ lệ với chênh lệch bào.
nồng ộ chất hai bên màng, hệ số khuếch tán và hệ số
D. Phần thò vào trong giáp với trung tâm gắn của chất. K+ có hoạt tính ATPase. 9)
Các phân tử chuyển ộng từ nơi có áp suất
E. Mỗi lần hoạt ộng ưa 3 ion Na+ vào trong và
cao tới nơi có áp suất thấp hơn. 2 ion K+ ra ngoài. 10)
Khi có hiệu iện thế hai bên màng sẽ tạo ra
Câu 93: Sắp xếp các bước trong cơ chế hoạt ộng
một gradient iện qua màng. Điện tích dương hấp
chính của bơm Na+ – K+ tại màng tế bào?
dẫn ion dương, iện tích âm hấp dẫn iện tích âm, tạo nên một chênh lệ
1) Phát ộng hoạt tính ATP của bơm Na+ – K+.
ch nồng ộ tăng dần ến mức có xu
thế khuếch tán do phản chênh lệch nồng ộ bằng xu
2) Một phân tử ATP tách thành ADP và giải phóng
thế khuếch tán do hiệu thế. Đáp án úng là:
một dây nối giàu năng lượng. A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10.
3) Đẩy ion Na+ ra ngoài và ion K+ vào trong tế bào. B. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9.
4) 3 ion Na+ gắn vào ầu trong và 2 ion K+ gắn vào
C. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10. D. 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
ầu ngoài của protein mang. E. 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
5) Năng lượng của dây nối giàu năng lượng làm
Câu 91: Đặc iểm của vận chuyển tích cực:
thay ổi hình dạng phân tử protein mang. Đáp án úng là:
1) Vận chuyển các chất, các ion qua màng (từ ngoài
vào trong và từ trong ra ngoài) ngược bậc thang A. 1, 2, 3, 4, 5. B.
nồng ộ, iện thế hay áp suất. 2, 3, 5, 4, 1. C. 3,
2) Không tiêu hao năng lượng ATP của tế bào. 1, 2, 5, 4. D. 4, 1,
3) Có sự tham gia của chất mang. 2, 5, 3. E. 5, 2, 3, 4, 1. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 94: Vai trò của bơm Na+ – K+ tại màng tế bào? 2)
Điện thế nghỉ là sự chênh lệch iện thế qua
màng ở trạng thái nghỉ.
A. Kiểm soát thể tích tế bào.
B. Tạo chênh lệch iện thế giữa hai mặt của 3)
Điện thế hoạt ộng là quá trình biến ổi rất màng tế bào.
nhanh của iện thế màng lúc nghỉ.
C. Đồng vận chuyển Na+ và K+ vào trong tế bào 4)
Nguyên nhân gây ra iện thế nghỉ là do vai
ể ổn ịnh nồng ộ thành phần hóa học trong tế
trò của bơm Na+ – K+, sự rò rỉ ion qua màng và các bào. ion dương bên trong màng. D. Chỉ A và B úng. 5)
Một iện thế hoạt ộng bắt ầu bằng sự biến ổi E. Cả A, B và C ều úng.
ột ngột từ iện thế âm lúc nghỉ sang iện thế dương
Câu 95: Vận chuyển tích cực thứ phát là gì?
của màng, rồi quay trở lại cũng rất nhanh trở về iện thế âm.
A. Là vận chuyển tích cực các chất qua màng
với nguồn năng lượng gián tiếp ược giải 6)
Điện thế hoạt ộng trải qua 4 giai oạn lần lượt
phóng từ bậc thang nồng ộ ion sinh ra do vận
là: khử cực – tái cực – giảm phân cực – ưu phân
chuyển tích cực nguyên phát.
cực. 7) Ngưỡng kích thích ể phát sinh iện thế hoạt
B. Là vận chuyển thụ ộng các chất qua màng ộng là –65mV.
với nguồn năng lượng trực tiếp ược giải 8)
Vòng feedback dương tính mở kênh Na+ làm
phóng từ ATP hoặc chất phosphat giàu năng
mở các kênh Na+ trong một thời gian ngắn thông lượng.
qua hai yếu tố tăng iện thế và mở kênh.
C. Là vận chuyển thụ ộng các chất qua màng có 9)
Sự thích nghi của màng ối với kích thích làm sự tham gia của ion K+.
cho iện thế màng cần phải vượt qua một ngưỡng
D. Là vận chuyển tích cực các chất qua màng
kích thích cao hơn, thậm chi ến các trị số dương
trong ó các chất tải cần có sự kết hợp với ion
mới tạo ược iện thế hoạt ộng. Đáp án úng là: Na+. A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. E. Chỉ có A và D úng. B. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8.
Câu 96: Đặc iểm của vận chuyển tích cực thứ phát: C. 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9.
1) Dùng năng lượng trực tiếp ược giải phóng từ bậc D. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
thang nồng ộ ion sinh ra do vận chuyển thụ ộng. E. 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9.
2) Các chất tải cần có sự kết hợp với ion Na+.
Câu 98: Các ặc iểm phù hợp với nguyên nhân gây
3) Gồm 2 quá trình là ồng vận chuyển và vận chuyển
ra iện thế nghỉ màng tế bào cơ và tế bào thần kinh? xuôi. 1)
Bơm Na+ – K+ là nguyên nhân chính tạo iện
4) Đồng vận chuyển là vận chuyển các chất i ngược
thế màng vì bơm hoạt ộng liên tục. chiều với ion Na+. 2)
Bơm Na+ – K+ ưa 3 ion Na+ ra ngoài và 2
5) Vận chuyển ngược là vận chuyển các chất ngược
ion K+ vào trong tế bào trong mỗi vòng bơm làm chiều với ion Na+.
cho liên tục có sự mất iện tích dương vào trong tế
bào, tạo thêm iện thế âm trong màng.
6) Nếu nồng ộ Na+ trong tế bào thấp, tốc ộ vận 3)
Bơm Na+ – K+ còn tạo ra sự chênh lệch nồng
chuyển các chất sẽ chậm lại. Đáp án úng là:
ộ các ion Na+, K+ và Cl– bên trong và bên ngoài A. 1, 2, 3, 6. B. màng tế bào. 2, 3, 4, 5. C. 3, 4)
Tính thấm của màng không giống nhau ối 4, 5, 6. D. 2, 3,
với các ion khác nhau, thay ổi có tính quy luật theo
các trạng thái chức năng khác nhau của tổ chức cơ 5, 6. thể. E. 1, 3, 5, 6. 5)
K+ là yếu tố cơ bản ể xác ịnh iện thế nghỉ
Câu 97: Các ặc iểm phù hợp với iện thế màng tế của sợi thần kinh. bào: 6)
Ở trạng thái nghỉ, sụ khuếch tán ion K+ 1)
Dòng iện sinh vật gồm iện thế nghỉ và iện
mang iện tích dương từ nguyên sinh chất ra ngoài tế thế hoạt ộng.
bào thấp hơn dòng ion Na+ i từ ngoại bào vào trong lO M oARcPSD| 47669111
nguyên sinh chất làm cho mặt ngoài màng tế bào
A. Điện thế màng tăng dần từ –90mV về phía
tích iện dương, mặt trong màng tế bào tích iện âm.
0mV thì iện thế ó làm mở kênh K+ từ từ làm
7) Khi Na+ i ra ngoài, nó ể lại các ion am có kích
ion K+ khuếch tán qua kênh ra ngoài màng.
thước lớn không thấm qua ược màng như phân tử
B. Thời gian mở kênh K+ trùng với thời gian
protein, các hợp chất phosphat hữu cơ, các hợp chất
giảm tốc ộ Na+ vào tế bào làm cho quá trình sulfat,…
khử cực diễn ra rất nhanh. Đáp án úng là:
C. Kênh Ca2+ hoạt hóa chậm hơn so với kênh
Na+ nhưng cũng ưa ion Ca2+ vào trong màng, A. 1, 2, 3, 4, 5. B.
góp phần vào sự khử cực màng. D. Chỉ có A 2, 4, 5, 6, 7. C. 3, và B úng. 4, 5, 6, 7. D. 2, 3, E. Cả A, B, C úng. 5, 6, 7.
Câu 101: Trong giai oạn tái cực, vai trò của kênh E. 1, 3, 4, 5, 7.
Na+ và K+ diễn ra như thế nào?
Câu 99: Khi nói về giai oạn khử cực của iện thế
A. Tính thẩm ion Na+ của màng giảm, kênh Na+ hoạt ộng:
bắt ầu óng làm giảm dòng Na+ vào trong tế
1) Trong giai oạn khử cực, kênh Na+ là kênh có bào.
cánh cổng iện thế với cổng ở hai ầu, cổng phía ầu
B. Tính thấm ion K+ của màng tăng, kênh K+
ngoài gọi là cổng khử hoạt, cổng phía trong gọi là
mở rộng làm tăng dòng K+ ra ngoài tế bào.
cổng hoạt hóa. 2) Kênh Na+ có trạng thái khác nhau
C. Tái tạo lại trạng thái phân cực của màng với
là bình thưởng, hoạt hóa và khử hoạt.
iện thế nghỉ –90mV. D. Cả 3 áp án trên. 3)
Tại thời iểm iện thế nghỉ –90mV, cổng hoạt
Câu 102: Đặc iểm phù hợp với giai oạn ưu phân
hóa óng, Na+ không vào trong tế bào, cổng khử hoạt cực:
mở và màng ở trạng thái phân cực. 1)
Ion Na+ vẫn còn i từ ngoài vào trong tế bào, 4)
Trạng thái hoạt hóa: kích thích tác dụng làm
ion K+ vẫn còn i từ trong ra ngoài tế bào.
tăng tính thấm của màng ối với Na+. Do ó, dòng ion 2)
Lượng ion K+ ở ngoài màng không kịp
Na+ mang iện tích dương từ dịch ngoại bào vào
chuyển vào bên trong màng tế bào.
trong tế bào cao hơn dòng K+ i trong ra ngoài tế bào. 3)
Điện tích mặt ngoài càng âm hơn so với mặt trong màng tế bào. 5)
Khi hoạt hóa kênh Na+, màng bị phân bố lại
iện tích làm cho mặt ngoài trở nên dương so với mặt 4)
Chênh lệch iện thế giữa mặt trong và mặt ngoài màng tế trong tế bào.
bào lúc này sẽ cao hơn so với lúc xuất phát iểm. 6)
Điện thế màng tăng dần từ –90mV về phía
0mV, khi lên tới trị số khoảng –70mV ến –50mV thì 5)
Ngưỡng khử cực tăng cao hơn so với mức cổ bình thường.
ng hoạt hóa mở, ion Na+ ùa qua kênh vào trong tế
bào. 7) Sự tăng tính thấm của màng với các ion Na+ 6)
Tăng khả năng hưng phấn của tế bào. 7) Để
chỉ kéo dài khoảng vài phần vạn giây.
gây ược iện thế hoạt ộng cần có kích thích mạnh Đáp án úng là:
hơn ngưỡng kích thích ban ầ u. Đáp án úng là: A. 1, 2, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 6, 7. C. 3, A. 1, 2, 4, 5, 7. B. 4, 5, 6, 7. D. 2, 3, 1, 3, 4, 6, 7. C. 1, 5, 6, 7. 2, 4, 5, 6. D. 1, 2, E. 1, 3, 4, 6, 7. 3, 4, 5.
Câu 100: Vai trò của kênh K+ và kênh Ca2+ chậm E. 1, 3, 5, 6, 7.
trong giai oạn khử cực của iện thế hoạt ộng?
Câu 103: Đặc iểm phù hợp với giai oạn giảm phân cực:
1) Xảy ra sau giai oạn ưu phân cực. lO M oARcPSD| 47669111
2) Ion K+ ã chuyển hết từ ngoài vào trong tế bào
ẳng trương; U: ưu trương; N: nhược trương) hồng
nhưng ion Na+ thì chưa ược bơm hết từ trong ra
cầu bị tan vỡ và trong dung dịch.......... (Đ: ẳng ngoài tế bào.
trương; U: ưu trương; N: nhược trương) hồng cầu bị teo bào.
3) Mặt trong màng tích nhiều iện dương hơn so với lúc xuất phát iểm. A. Đ; U; N B.
4) Chênh lệch iện thế giữa mặt trong và mặt ngoài Đ; N; U C. U; màng tế Đ; N
bào giảm xuống còn khoảng –50mV ến – D. U; N; Đ
60mV hoặc thấp hơn. 5) Ngưỡng khử cực của E. N; Đ;
màng tế bào cao hơn so với mức bình thường. U
6) Khả năng hưng phần của màng tế bào tăng lên. 7)
Câu 107: Các phân tử phospholipid với ặc iểm cấu
trúc một ầu phân cực còn gọi là ầu ưa nước do có
Chỉ cần một kích thích có cường ộ ngưỡng cao hơn
chứa ..........( P: phosphat; A: 2 uôi acid béo) và một
cường ộ ngưỡng ban ầu thì cũng có thể gây ra hưng
ầu không phân cực còn gọi là ầu kỵ nước do có
phấn cho tế bào. Đáp án úng là:
chứa ........... (P: phosphat; A: 2 uôi acid béo) tạo
thành một lớp lipid kép với 2 ầu ......... (U: ưa nước; A. 1, 2, 3, 5, 7. B.
K: kỵ nước) quay vào nhau tạo thành bộ khung của 1, 3, 4, 5, 6. C. 1,
màng bào tương. Các phân tử phospholipid ....... (D: 2, 5, 6, 7. D. 1, 2,
di chuyển dễ dàng; T: không thể di chuyển) giữa 2 3, 4, 6. E. 1, 2, 4, lớp lipid này. 5, 7. A. A ; P ; K ; D
Câu 104: Đặc iểm của cơ chế lan truyền iện thế hoạt
B. A ; P ; K ; T C. P ; A ; U ; D ộng? D. P ; A ; K ; D
A. Tạo nên một “mạch iện tại chỗ” giữa vùng
ang khử cực và phần màng ở vùng tiếp giáp. E. A ; P ; U ; T
B. Điện tích dương của Na+ trong sợi trục sẽ
ứng yên làm phát sinh iện thế hoạt ộng ở
Câu 108: Mô tả nào dưới ây về hiện tượng khuếch vùng tiếp giáp.
tán ơn giản là không úng:
C. Liên tục lan truyền mỗi lúc một xa các iện
A. Sự khác biệt về nồng ộ của một chất hai bên thế nghỉ.
màng bào tương tạo nên một gradient nồng
D. Làn sóng lan truyền iện thế hoạt ộng trên sợi
ộ, gradient này thúc ẩy hiện tượng khuếch
thần kinh gọi là xung ộng mô. E. Tất cả các
tán của vật chất qua màng. áp án trên.
B. Phần tử vật chất i từ nơi có nồng ộ cao ến
Câu 105: Đặc iểm của ịnh luật “không hoặc tất”?
nơi có nồng ộ thấp cho tới khi ạt tới sự cân bằng hai bên màng.
A. Xuất hiện ở các mô có tính hưng phấn.
C. Khi ã ạt ược sự cân bằng, sự khuếch tán của
B. Khi có một kích thích tác ộng lên một sợi
các phân tử sẽ ngừng lại.
thần kinh, nếu kích thích ó với cường ộ dưới ngưỡng thì sợ
D. Hiện tượng này phụ thuộc vào ộng năng
i thần kinh không áp ứng.
(kinetic energy) của các phần tử nên sự
C. Khi có một kích thích tác ộng lên một sợi
khuếch tán sẽ xảy ra nhanh hơn khi nhiệt ộ
thần kinh, nếu kích thích ó với cường ộ ạt tới tăng, gradient nồng ộ ngưỡng thì sợ
lớn và vật thể có kích
i thần kinh sẽ áp ứng với giá trị thướ biên ộ c nhỏ. tối a.
E. Các phân tử tan trong lipid có thể ễ dàng i
D. Nếu tăng cường ộ kích thích sau khi kích thích mô vớ
qua lớp phospholipid kép của màng bào
i cường ộ ạt tới ngưỡng thì áp tương theo cả ứ
2 phía bằng hình thức này và
ng của mô cũng áp ứng tối a và không tăng lên nữ
các phần tử có kích thước nhỏ không tan a.
trong lipid cũng có thể khuếch tán qua màng E. Tất cả áp án trên.
theo hình thức này thông qua các kênh. Câu
Câu 106: Trong dung dịch .......... (Đ: ẳng trương;
109: Đặc iểm quan trọng nhất ối với một
U: ưu trương; N: nhược trương) hồng cầu duy trì
chất không hòa tan ược trong nước ể nó có
hình dạng bình thường, trong dung dịch.......... (Đ:
thể khuếch tán ược qua màng tế bào là: lO M oARcPSD| 47669111
A. Đường kính của nó sau khi ã hydrat hóa D. +61 mV
B. Trọng lượng phân tử
5. Điện thế Nernst ối với Cl-: C. Điện tích
D. Khả năng tan trong lipid A. +61 mV
E. Cấu trúc không gian ba chiều B. -4 mV C. -70 mV
Câu 110: Mô tả nào dưới ây về hiện tượng khuếch D. -94 mV
tán nhờ chất mang là không úng:
6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Các chất khuếch tán từ nơi có nồng ộ cao ến
A. Giá trị iện thế âm của màng lớn hơn.
nơi có nồng ộ thấp. B. Oxygen, CO2, nitrogen,
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0
các steroid, các vitamin như A, D, E và K, mV.
glycerol, rượu và ammonia ion, urê, glucose,
C. Màng dễ bị ức chế.
fructose, galactose sẽ di chuyển qua màng theo
D. Làm cho màng tiến ến trạng thái ưu phân hình thức này. cực.
C. Sự khuếch tán ược thực hiện nhờ các kênh
nằm trong các phân tử protein xuyên màng
7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra iện thế nghỉ của màng tế bào:
D. Sự khuếch tán ược thực hiện qua trung gian
của các các protein óng vai trò chất vận A. Khuếch tán ion K+. chuyển trên màng. B. Khuếch tán ion Na+.
E. Tốc ộ khuếch tán phụ thuộc vào sự khác biệt C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
về nồng ộ của chất ược vận chuyển ở hai bên
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
màng và số lượng của các kênh hoặc chất
vận chuyển ặc hiệu cho chất ó.
8. Yếu tố tham gia tạo iện thế nghỉ BỘ ĐỀ SỐ 2
A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất ối với ion:
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra A. Natri ngoài ược. B. Kali
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng. C. Calcium
9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV. D.
Sắt 2. Ion dương có nồng ộ bên ngoài A. Đúng
cao hơn bên trong tế bào là:
B. Sai 10. Bơm Na+- K+ tạo iện thế ( - ) bên A. Na+ trong màng là -86mV. B. K+ C. A. Đúng Fe2+ B. Sai D. H+
11. Tính thấm của màng ối với Na+ cao hơn ối với
3. Phương trình Nernst hay ược dùng ể tính: K+ 100 lần. A. Điện thế màng A. Đúng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng B. Sai C. Ngưỡng iện thế
12. Dùng phương trình Goldman ể tính iện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+
khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác
4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính ược iện thế nhau. của Na+ là: A. Đúng A. -90 mV B. Sai B. -70 mV
13. Nồng ộ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch C. 0 mV nội bào. lO M oARcPSD| 47669111 A. Đúng A. 1, 2, 4, 3, 5, 6 B. B. Sai 2, 6, 3, 4, 1, 5 C. 4,
14. Cân bằng iện thế là một giả thiết về iện thế mà 6, 2, 1, 5, 3 D. 1, 4,
thực tế không xảy ra ở tế bào sống trong iều kiện 2, 5, 6, 3 bình thường.
21. Các yếu tố sau ây ều tham gia tạo iện thế hoạt A. Đúng ộng, trừ: B. Sai A. Mở kênh Na+
15. Ở mức iện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch B. Mở kênh K+ C. Mở tán Na+ ra ngoài tế bào. kênh Ca2+-Na+
D. Hoạt ộng của bơm Na+-K+ A. Đúng B. Sai
22.Yếu tố tham gia tạo iện thế hoạt ộng:
16. Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng ộ cả Na+
A. Hoạt ộng của bơm Na+ -K+
và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của
B. Hoạt ộng của bơm Ca++ màng. C. Mở kênh Ca++ -Na+ A. Đúng D. Mở kênh Cl- B. Sai
23. Các yếu tố sau ây ều tham gia tạo iện thế hoạt ộng, trừ:
17. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst
mô tả iện thế màng của một tế bào có thể bị ảnh A. Mở kênh Na+
hưởng bởi nồng ộ ion và tính thấm của màng với B. Mở kênh K+ ion ó. C. Mở kênh Ca++-Na+ A. Đúng
D. Hoạt ộng của bơm H +-K+ B. Sai
24. Điện thế hoạt ộng xuất hiện khi:
18. Nhận xét không úng về iện thế hoạt ộng:
A. Tăng iện thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng ột ngột iện thế màng trong vài phần
A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán vạn giây. qua màng.
C. Tăng ột ngột iện thế màng lên thêm 10 mV.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương
D. Tăng ột ngột iện thế màng từ -90 mV ến -50
mV. 25. Trong lúc xuất hiện iện thế hoạt
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan ến việc tạo ra iệ ộ n thế hoạt ộng
ng, tính thấm với natri tăng
D. Trong giai oạn iện thế hoạt ộng, tổng nồng ộ A. Trong khi khử cực
ion Na+ và K+ không thay ổi áng kể
B. Trong giai oạn tăng nhanh của iện thế hoạt
E. Giai oạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ộng ngoài C. Trong khi ưu phân cực
19. Cổng hoạt hoá của kênh Na+: D. Trong khi tái cực
A. Mở khi mặt trong màng mất iện tích (-)
26. Trong lúc xuất hiện iện thế hoạt ộng, tính thấm
B. Mở khi mặt trong màng tích iện tích (-)
của màng ối với natri giảm nhanh mạnh A. Trong khi khử cực
C. Đóng khi mặt trong màng mất iện tích (-) D.
B. Trong giai oạn tăng nhanh của iện thế hoạt
Đóng khi mặt trong màng tích iện tích (+) ộng
20. Sắp xếp các hiện tượng: C. Trong khi ưu phân cực D. Trong khi tái cực
1. Bắt ầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt ầu mở.
3. cổng K+ bắt ầu óng. 4. Cổng Na+ bắt ầu mở.
27. Trong lúc xuất hiện iện thế hoạt ộng, tính thấm
5. Cổng Na+ bắt ầu óng. 6. Tái cực màng.
của màng với Kali lớn nhất A. Trong khi khử cực lO M oARcPSD| 47669111
B. Trong giai oạn tăng nhanh của iện thế hoạt
D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc iện thế ộng
vẫn ang mở làm K+ i ra ngoài tế bào. E. C. Trong khi ưu phân cực
Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc iện thế mở rất D. Trong khi tái cực
nhanh, natri ùa vào trong tế bào.
28. Trong giai oạn iện thế hoạt ộng, tính thấm của
34. Chọn giai oạn của iện thế hoạt ộng phù hợp với kali giảm nhẹ
trạng thái của kênh Na+ và K+ A. Trong khi khử cực A. Giai oạn nghỉ
B. Trong giai oạn tăng nhanh của iện thế hoạt B. Khử cực ộng C. Đỉnh iện thế C. Trong khi phân cực D. Tái cực D. Trong khi tái cực E. Ưu phân cực
29. Tăng tính thấm với natri gây ra
35. Chọn giai oạn của iện thế hoạt ộng phù hợp với
trạng thái của kênh Na+ và K+ A. Tái cực B. Ưu phân cực A. Giai oạn nghỉ
C. Giai oạn tăng nhanh của iện thế hoạt ộng B. Khử cực C. Đỉnh iện thế
30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai oạn: D. Tái cực E. Ưu phân cực A. tái cực B. ưu phân cực
C. giai oạn tăng nhanh của iện thế hoạt ộng
36. Chọn giai oạn của iện thế hoạt ộng phù hợp với
trạng thái của kênh Na+ và K+
31. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai oạn A. Giai oạn nghỉ A. tái cực B. Khử cực B. ưu phân cực C. Đỉnh iện thế
C. giai oạn tăng nhanh của iện thế hoạt ộng D. Tái cực
32. Chữ hoa in nào trong hình chú thích về: E. Ưu phân cực A. Giai oạn nghỉ
37. Chọn giai oạn của iện thế hoạt ộng phù hợp với B. Bắt ầu tái cực
trạng thái của kênh Na+ và K+ C. Ưu phân cực A. Giai oạn nghỉ D. Khử cực B. Khử cực E. Tái cực C. Đỉnh iện thế
33. Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về: D. Tái cực
A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc iện thế E. Ưu phân cực bị óng.
38. Chọn giai oạn của iện thế hoạt ộng phù hợp với
B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc iện thế bị bất
trạng thái của kênh Na+ và K+
hoạt rồi lập lại trạng thái óng, kênh kali tiếp tục mở. A. Giai oạn nghỉ
C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc iện thế trở nên B. Khử cực
bất hoạt và kênh kali mở.
C. Đỉnh iện thế D. Tái cực E. Ưu phân cực. ĐÁP ÁN 1A 2B 3D 4D 5A 6D 7D 8B 9E 10B 11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18B 19A 20A lO M oARcPSD| 47669111 21B 22B 23B 24A 25A 26B 27B 28A 29A 30A 31A 32A 33D 34C 35C 36B 37C 38D 39C 40B 41C 42B 43A 44B 45B 46A 47A 48B 49A 50B 51B 52B 53A 54B 55A 56B 57A 58B 59B 60A 61A 62B 63B 64A 65A 66E 67E 68A 69A 70C 71D 72B 73D 74A 75D 76D 77D 78D 79A 80C 81D 82E 83B 84D 85C 86C 87D 88E 89C 90B 91D 92A 93D 94D 95E 96D 97C 98E 99B 100D 101D 102A 103D 104A 105E 106A 107D 108C 109D 110B 1B 2A 3C 4D 5C 6B 7C 8C 9B 10B 11B 12A 13A 14A 15B 16B 17A 18A 19A 20D 21D 22C 23D 24B 25B 26D 27D 28A 29C 30A 31B 32A 33A 34A 35B 36C 37D 38E