TOP 110 câu hỏi trắc nghiệm | Sinh học đại cương | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?.Các tế bào không còn phân chia (chẳng hạn như một số tế bào chuyên biệt được tìm thấy trong não người) vẫn ở giai đoạn nào của chu kỳ tế bào?.Tế bào của một thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính có 3 chiếc giống nhau XXX. Thai nhi sẽ phát triển thành.Sinh vật cấu tạo từ tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là.Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở Prokaryote. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO
1. c nguyên tố o sau đây cấu tạo n axit nucleic?
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P
2. Hoán vgen xy ra trong giảm pn do:
A. Sự trao đi chéo gia hai chromatit khác ngun trong cp NST kép tương đồng.
B. Sự phân li đc lp và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C. Sự trao đổi chéo gia hai cromatit trong cùng một nhim sắc th kép.
D. Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc c NST kng tương đng.
3. c tế o không n phân chia (chẳng hạn như mt s tế o chuyên biệt được tìm thấy trong o
người) vẫn giai đoạn o của chu ktế o?
A. Prophase
B. Pha S
C. Pha G
0
D. Pha G
1
4. Tế o ca mt thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính có 3 chiếc giống nhau XXX. Thai nhi
s phát triển thành:
A. trai không nh thường.
B. gái kng bình thường.
C. gái bình thường.
D. trai bình thường.
5. Nhim sc thể giới tính loi NST:
A. Không mang gen
B. Mang gen quy đnh giới nh và có th mang cả gen quy định nh trạng thường
C. Ch mang gen quy định giới nh
D. Luôn tn tại thành cặp trong tế bào ca cơ th đa bào
6. Đơn vsng nh nhất :
A. Nguyên tử.
B. Phân tử.
C. Tế bào.
D. th.
7. Sinh vt cu tạo từ tế o chưa có ng nhân, thiếu các o quan chính thức được gi :
A. Eukaryote
B. Prokaryote
C. Bacteria
D.Cyanobacteria
8. Bào quan này có n gi gì?
lO MoARcPSD|47669111
A. Bộ máy gôngi
B. Ti th
C. Màng sinh cht
D. Lục lp
9. Bào quan này có n gi gì?
A. Bộ máy gôngi
B. Ti thểC. Màng
sinh chất
D. Lục lp.
10. Lớp phospholipid nằm trong cu trúc o Prokaryote? A.
ch tế bào.
B. Vỏ nhầy
C. Màng sinh cht
D. Ribosome
10. m nhiệm vng đỡ, cng c nh dạng tế bào nhiệm vcủa: A.
Cht nguyên sinh.
B. Th nhân
C. Thành tế bào
D. Ribosome.
11. Thành phần hoá hc cnh tham gia cu tạo n ribosome :
lO MoARcPSD|47669111
A. tARN và protein
B. rARN và lipid
C. tARN lipid
D. rARN và protein
12. Khối keo nhớt, đàn hồi, thành phn cnh nước, trong chứa các cơ quan o quan đặc đim
của:
A. Cht nn ti th
B. Màng sinh cht
C. Cht nguyên sinh
D. A và C đúng
13. Kênh bơm Na
+
- K
+
có vai trò:
A. Bơm Na
+
và đường vào trong tế bào, bơm K
+
ra khỏi tế bào.
B. Bơm Na
+
vào trong tế bào cung cp cho sch lũy ni bào,
bơm K
+
ra ngoài tế bào.
C. Bơm Na
+
và đường ra ngoài tế bào, bơm K
+
vào trong tế bào.
D. Bơm Na
+
ra ngoài tế bào, bơm K
+
vào trong tế bào cung cp cho sch lũy ni bào.
14. Thoi phân bào trong giai đon tế o thực hiện q trình phân bào có ngun gc từ:
A. Trung tử.
B. Sợi trung vi.
C. Sợi vô sắc.
D. y sao.
15. Gm các kênh dẫn truyn do protein xuyên màng tạo nên, có tầng phospholipid kép…đây đặc
điểm của:
A. Thành tế bào
B. Màng sinh cht.
C. Dịch nhân.
D. Nhim sắc th.
16. Đ phân biệt vi khuẩn Gram Âm và Gram Dương người ta căn cvào
A. thành tế bào
B. đ dày màng sinh cht
C. màng sinh cht
D. tế bào cht
17. Tế o vi khuẩn không có cấu tạo o sau đây?
A. Ty th, không bào, trung th
B. Hệ thống võng ni chất, ty th, ribosome.
C. Ty th, giáp mạc,th hạt dtrữ
D. Bộ golgi, ti thể, hệ thng lưới nội cht.
18. Thành tế bào vi khuẩn G+ và G- giống nhau ở điểm o?
A. lớp glycopetide dày
B. acid teichoic
C. c kênh dn truyn
D. permease vn chuyn duỡng cht
19. Có bao nhu đặc điểm ca bệnh do gen tri trên NST X gây ra?
(1) Bệnh thường biu hin nam nhiu hơn nữ.
(2) Bố mc bnh thì tất c các con gái đều mc bệnh.
(3) Bố m không mc bnh có th sinh ra con mc bệnh.
(4) Mẹ mc bệnh thì tất cả các con trai đu mc bệnh.
lO MoARcPSD|47669111
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
20. Một loài thực vt có 18 nm gen liên kết. Theo lí thuyết, bNST lưỡng bi ca loài này là:
A. 2n = 18
B. 2n = 36
C. 2n = 54
D. 2n = 72
21. Morgan đã nghiên cứu đối tượng o phát hiện ra quy lut di truyn liên kết:
A. Rui gim đực
B. Ruồi gim i
C. Rui gim
D. Đậu lan
22. Trước khi chuyn thành ếch con, nòng nọc phi " ct " chiếc đuôi của . Bào quan đã gp thực
hiện việc y : A. Lưới nội chất.
B. Lizôm.
C. Ribôm.
D. Ty th.
23. Vì sao lizoxôm được ví như một phân xưởng tái chế rác thải?
A. có cu tạo mt lớp màng
B. bên trong lizoxôm chứa enzim thu phân
C. có cu trúc dạng i
D. có các hạt riboxôm đính trên màng
24. Trong 1 tế o nhân thực, khi nhiều lyzosome đồng lot vmàng dẫn đến kết quả
A. hình thành 1 lyzosome lớn
B. tế bào chất được dọn dp, v sinh
C. phân chia tế bào
D. hoi tử tế bào (tự chết).
25. Khi so sánh nước ct vi o tương trong của tế bào hồng cu thì kết luận o sau đây đúng?
A. Bao tương trong là môi trường nhược trương
B. Nước cất là môi trường ưu trương
C. Bao tương trong là môi trường ưu trương
D. Nước ct bào tương trong là 2 môi trường đng trương
26. Màng sinh chất một cấu trúc khảm động vì
A. c phân tử cu tạo nên màng có th di chuyn trong phm vi màng.
B. Được cu tạo bởi nhiu loi chất hữu cơ khác nhau.
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào
D. Gn kết cht chẽ với khung tế bào
27. Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôin, màng sinh chất còn liên kết vi các thành phn
nào sau đây? A. Cacbohydrat
B. Colesteron
C. c vi sợi
D. Tất c các thành phần tn
28. Loại phân tử s lượng lớn nht trên màng sinh chất
A. Protein.
lO MoARcPSD|47669111
B. Photpholipit.
C. Cacbonhidrat.
D. Colesteron.
29. Ri lon pn li của nhiễm sc thể kì sau trong phân o cơ chế m phát sinh đột biến:
A. Lệch bội
B. Đa bội
C. Cấu trúc NST
D. Số lượng NST
30. Khi mua mt miếng thịt hoặc mt con cá nhưng chưa kịp chế biến, người ta thường sát muối lên
miếng thịt hoặc cá vì:
A. Mui là chất ức chế sự phát triển ca vi sinh vt.
B. Làm ng áp sut thm thu, t nước trong tế bào vi khuẩn làm vi khun b chết.
C. Mui là chất t trùng có th dit và ức chế sự phát triển ca vi sinh vt.
D. Làm gim áp suất thm thu, t nưc trong tế bào vi khuẩn làm tế bào cảu miếng tht hoc cá co li.
31. Có bao nhu đặc điểm của môi trường nhược trương trong scác đặc đim sau đây?
I. Nng đ chất tan thp hơn nồng độ cht tan trong tế bào. II. c cht tan không th khuếch
tán vào bên trong tế bào.
III. Nước từ tế bào ra ngoài môi trường.
32. Chức ng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein đ tiết ra ngoài
B. Mang các du chun đc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhn và di truyền thông tin vào trong tế bào
D. Thực hin trao đi chất giữa tế bào với môi trường
33. Q trình sinh trứng của nữ giới tại sao mi chu k nh thường chỉ có 1 trứng chín và rụng? A.
Do chỉ thực hin 1 ln phân bào duy nht.
B. Do sbất thường phân chia nhân tế bào.
C. Do trong phân chia tế bào cht đều ch có 1 tế bào nhn gn như toàn bộ tế bào cht mới phát trin thành
trứng chín và rụng.
D. Do trong phân chia tế bào cht đều ch có 1 tế bào nhn gần như không nhn tế bào chất mới phát triển
thành trứng chín và rụng.
34. Chức ng quan trng nhất ca nhân tế o A.
Chứa đựng thông tin di truyn.
B. Tổng hợp nên ribôxôm.
C. Trung tâm điu khin mọi hot đng sng của tế bào.
D. Cả A C.
35. Nhân trung tâm điều khin mọi hoạt động sống của tế o A.
Nhân chứa đựng tất c các bào quan của tế bào.
B. Nhân chứa nhim sc th, là vt chất di truyn cp đtế bào.
C. Nhân là nơi thực hin trao đi chất với môi trường quanh tế bào.
D. Nhân có th liên h với màng và tế bào cht nhờ h thống lưới ni cht.
36. Thành phn cấu tạo ca nhân tế o gồm những gì?
1. Màng nhân
2. Dịch nhân
3. Lỗ nhân
4. Nhân con
5. Cht nhiễm sc
A. 2, 3, 4, 6
lO MoARcPSD|47669111
B. 1, 3, 4, 6
C. 1, 2, 4, 8
D. 1, 2, 3, 8
37. Nhận định nào v màng nhân sai?
A. Nhân ch mt màng duy nhất
B. Màng nhân gn vi lưới nội cht
C. Trên b mt màng nhân có nhiu lnhân
D. Màng nhân cho phép các phân tử cht nht đnh đi vào hay đi ra khi nhân.
38. nhân tế o, chất nhiễm sc có đâu?
A. Dịch nhân
B. Màng trong
C. Màng ngoài
D. Nhân con
39. Tế bào của cùng một cơ th thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "l" nhA.Màng
sinh chất có "gen ch th nhn din".
B. Màng sinh chất có prôtêin th th.
C. Màng sinh chất có khả năng trao đi chất với môi trường.
D. Cả A, B và C.
40. Màng tế o điều khiển các chất ra vào tế bào A.
Một cách tu ý.
B. Một cách có chn lọc
C. Ch cho các chất vào
D. Ch cho các cht ra
41. Đc điểm của trao đổi chất thụ động qua ng sinh chất: A.
Phụ thuc nhu cu ca tế bào.
B. Không ph thuộc nhu cu của tế bào.
C. Tiêu tốn năng lượng.
D. Vận chuyn ngược gradient nồng độ.
42. Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế o thực hin vn chuyn: A.
Chủ đng.
B. Th đng qua kênh đơn xon.
C. Thực bào.
D. Ẩm bàothực bào.
43. Cách vn chuyn nào sau đây thuộc nh thức vận chuyển chủ động? 1. Vn chuyn qua màng tế
bao nhkênh prôin 2. Vận chuyển glucôzơ đồng thời với natri qua ng tế bào 3. Vận chuyn các
chất có kích thước lớn qua màng tế o 4. Vn chuyển Ca
2+
qua màng tế o 5. Vận chuyn Na
+
, K
+
bng m prôin qua màng tế o
A. 2, 3, 4
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
44. Các ion có thể qua ng tế o bằng cách
A. th khuyếch tán qua kênh Ptein (theo chiu Gradien nng độ)
B. th vận chuyn (chủ đng) qua kênh Ptein ngược chiu Gradien nng đ.
C. th nhsự khuyếchn theo hin ng vt lý.
D. A B.
lO MoARcPSD|47669111
45. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế o bằng sbiến dạng của ng sinh chất A.
Vận chuyn th động.
B. Vận chuyển chủ đng.
C. Xut nhp bào.
D. Khuếch n trực tiếp
46. Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ng lượng vì
A. Tế bào chủ đng ly các cht nên phải mất năng lượng
B. Phải sử dng chất mang đtiến hành vn chuyn
C. Vận chuyển ngược chiu nồng độ hoặc cần có sự biến dng ca màng sinh cht
D. c cht được vn chuyn có năng lượng lớn
47. Khi tiến hành m bào, bằng cách o tế o có thể chọn được các chất cn thiết trong sng lot
các chất có xung quanh tế o để đưa vào tế o? A. Dù là tế bào thì vn có giác quan tương tự hệ thn
kinh
B. Vật cht di truyn là ADN nằm trong nhân tế bào chọn lựa
C. Phân tử lipit trên màng sinh chất đ thu nhận thông tin cho tế bào
D. Trên màng sinh cht các thụ th đặc hiu với một số cht xác đnh
48. Khi ta uống thuc, các chất trong thuốc đi vào tế o bằng phương thức o? A.
Đều đi vào thụ đng.
B. Đều đi vào ch đng
C. Đi vào c bng cách ch động và th động.
D. Ch đi vào bằng cách nhp bào.
49. Trong cơ thể người, loại tế bào o dưới đây kng có nhân?
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ tim
C. Tế bào thn kinh
D. Tế bào hồng cầu
50. Bào quan giữ vai trò quan trng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào A.
Lạp th.
B. Ti th.
C. Bộ máy gôngi.
D. Ribôxôm.
51. Đặc đim o sau đây kng phi cu tạo của ti thể?
A. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
B. nh dng, kích thước, số lượng ti th c tế bào là khác nhau
C. Màng trong của ti th chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti th được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
52. Điểm khác biệt giữa màng trong và ng ngoài của ti thể :
1.Màng trong gm hai lớp phôtpholipit kép còn màng ngoài có một lớp.
2.Màng trong có chứa hệ enzim hấp, màng ngoài không có.
3.Màng ngoài gp khúc tạo ra các mào, màng trong không gấp kc.
4.Màng trong có diện tích n diện tích màng ngoài. Số phương án KHÔNG đúng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
53. Ti thể không có chức ng o sau đây?
A. Cung cp năng lượng cho tế bào dưới dng các phân tử ATP
B. Tạo ra nhiu sản phm trung gian
C. vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất
lO MoARcPSD|47669111
D. Khử đc cho tế bào
54. Grana là cấu trúc gm các túi dẹp xếp chng n nhau có trong o quan: A.Ti
th.
B. Trung th.
C. Lục lp.
D. Lizôxôm.
55. Lục lạp không có cu trúc o sau đây: A.
nh bầu dục.
B. Được bao bọc bởi một màng đơn.
C. n trong là khi cơ chất không màu - gi là cht nn (strôma).
D. c ht nh (grana) nằm trong chất nn.
56. Các o quan có axit nucleic ngoài nn A.
Ti thvà không bào.
B. Không bào và lizôxôm.
C. Lạp th và lizôm.
D. Ti th lạp th.
57. Điểm ging nhau giữa lục lạp và ti thể gì? 1. màng kép bao bọc 2. Trong cu trúc có cha ADN,
ARN, ribôxôm 3. Tham gia chuyn a ng lượng trong tế bào 4. S lượng phụ thuc vào loi tế bào
và điu kiện môi trường 5. trong tế o động vật và thực vt A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 5
58. Điểm kc nhau giữa ti th và lục lạp gì? 1. Lục lạp đm nhận chức ng quang hợp, n ti th
đm nhận chức ng hấp 2. Màng trong của ti thể gp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong
của lục lạp thì trơn, không gp nếp 3. Ti thể kng có hệ sc tố, còn lục lạp có hệ sc tố 4. Ti th có tế
bào động vật và thực vt, còn lục lạp có tế o thực vt 5. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không cha
ADN
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4
59. Mt nhà khoa học đã tiến nh phá hủy nn của tế o trứng ếch loài A, sau đó lấy nhân ca các
tế o sinh dưỡng loài B cy vào. Sau nhiu lần thí nghim, ông đã nhn được các ếch con từ các tế bào
đã được chuyển nn. Ếch con s mang đặc đim như thế o? A. Tất c đặc đim ca c loài A và loài
B.
B. Chủ yếu ca loài A.
C. Chủ yếu ca loài B.
D. Một nửa ca loài A, một nửa ca loài B.
60. Cho các ý sau đây: (1) cấu tạo tương tự như cu tạo của màng tế o (2) một hệ thống ống
xoang phân nnh thông với nhau (3) Phân chia tế o chất thành các xoang nh (tạo ra sxoang hóa)
(4) chứa hệ enzim m nhiệm vtổng hợp lipit (5) chứa hệ enzim m nhiệm vtổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý đặc điểm chung ca mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới ni chất hạt?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
61. Phân tử nước thẩm thấu vào n trong tế o qua: A.
Bơm natri-kali.
B. Tất c các kênh protein.
lO MoARcPSD|47669111
C. Một s kênh protein.
D. nh aquaporin.
62. Khi nói v chuyn hoá vật chất và ng lượng, nhn định o dưới đây không chính xác? A.
Chuyn hoá vt cht là tập hp các phản ứng xy ra bên ngoài tế bào.
B. Chuyna vật cht gồm hai qtrình: đồnga và dị hóa.
C. Chuyn hoá vật cht giúp tế bào thực hin các đc nh của sự sống như sinh trưởng, phát trin, cảm
ứng,sinh sn.
D. Chuyn hvt chất luôn đi kèm chuyn hoá năng lượng.
63. Vitamin A một chất tan trong lipit, thẩm thấu vào trong tế o nh: A.
nh prôtêin đc bit.
B. Lớp photpholipit kép.
C. nh bơm Kali Natri.
D. nh pin xuyên màng.
64. người, tinh tử trước khi biệt hoá trưởng thành thành tinh trùng b nhiễm sc thể bằng:
A. 23 NST đơn
B. 23 NST kép
C. 46 NST đơn
D. 46 NST kép
65. Mt pn tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá
trình này chỉ tạo ra mt vài ATP. Phn ng lượng còn lại mà tế o thu nhận từ pn tử glucôzơ : A.
Trong FAD và NAD
+
B. Trong O
2
C. Mất dưới dng nhit
D. Trong NADH và FADH
2
66. Q trình hô hp tế o có ý nga sinh học gì? A.
Đảm bảo sn bng O
2
và CO
2
trong khí quyn.
B. Tạo ra năng lượng cung cp cho các hot đng sống cho tế bào và cơ th.
C. Chuyn hgluxit thành CO
2
, H
2
O năng lượng.
D. Thi c chất độc hi ra khi tế bào.
67. Trong thể vi khuẩn không tồn tại cp tổ chức sống nào dưới đây?
A. Tế bào
B. o quan
C. c phân tử
D. quan
68. Q trình nguyên phân liên tiếp từ mt tế o lưỡng lội của loài A tạo được 4 tế o mới với 64 NST
ở trng thái chưa nhân đôi. B nhiễm sc thể của loài A :
A. 2n = 8
B. 2n = 12
C. 2n = 16
D. 2n = 20
69. Đc đim o sau đây thể hiện tính đặc hiệu của mã di truyn? A.
các mã bộ ba không gối lên nhau.
B. các mã bộ ba được đọc liên tục.
C. mi mã bba ch mang 1 thông tin di truyn duy nht.
D. mt loại acid amine được xác đnh bởi nhiu mã b ba khác nhau.
70. Nói v schuyn vribosom trong tổng hợp protein, cho các skiện sau:
1. tARN vận chuyn xong được tách khi v t P.
lO MoARcPSD|47669111
2. Peptidyl tARN di chuyn từ v trí A sang vị trí P.
3. Ribosom tách ra đ gắn vào codon kế tiếp.
4. Ribosom chuyn v từng bước.Sự kin nào kng xảy ra?
71. Chui peptid đang hình thành gắn vào:
A. mARN
B. Tiểu đơn vị nhỏ
C. Vị trí P
D. Vị trí A
72. Acid amin khởi đầu chui peptid tế bào nn nguyên thuỷ:
A. Formyl methionin
B. Methyl Methionin
C. Methionin
D. AUG- Methionin
73. Ku quan trng trong quá trình chuyển đi ng lượng của thế giới sống các phản ứng A.
Ôxi hoá khử.
B. Thu phân.
C. Phân gii các cht.
D. Tổng hợp các chất.
74. Vtrí liên kết của thành phần base và gc photphat trong cu trúc phân tử ATP : A.
Gc photphat liên kết với đường tại C
1’
; base liên kết với đường tại C
5’
.
B. Base liên kết với đường tại C
1’
; gốc photphat liên kết với đường tại C
5.
C. Base liên kết với đường tại C
1’
; gốc photphat liên kết với đường tại C
4.
D. Gc photphat liên kết vi đường tại C
5’
; base liên kết với đường tại C
1’
.
75. Phân tử ATP cấu tạo gm các thành phần là:
A. Gc thymine, đường ribose, ba gốc phosphatt lin nhau.
B. Gc adenin, đường deoxyribose, ba gốc phosphatt lin nhau.
C. Gc adenin, đường ribose, ba gc phosphat lin nhau.
D. Gc adenin, đường ribose, hai gốc phosphat lin nhau.
76. Q trình chuyn a tạo ra năng lượng để phát triển ở vi khuẩn:
A. Quá trình hô hấp B. Quá trình quang hợp
C. Quá trình sinh tổng hợp protein. D. Quá trình lên men
77. V trí xy ra q trình đường phân và sn phẩm thu được khi đường pn hoàn toàn 1 phân t
glucose :
A. Tế bào cht. 2 NADH, 2 ATP 2 acid pyruvic.
B. Cht nn ty th. 2 NADH, 2 ATP 2 acid pyruvic.
C. Màng trong ty th. 2FADH, 2 ATP 2 acid pyruvic.
D. Tế bào chất. 2FADH, 2 ATP 2 acid pyruvic.
78. Trong điu kin O
2
sau đường phân : A.
Chu trình Krebs.
B. Chu trình Calvin .
C. Quá trình tạo acetyl CoA.
D. Chuỗi truyn đin tử.
79. Sản phẩm đầu tiên tiếp nhận Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs :
A. O
2
B. Acid pyruvic
C. Oxaloacetate
D. Citrat
lO MoARcPSD|47669111
80. Chui truyn điện tử trong hấp tế o din ra tại: A.
Màng trong ty th.
B. Màng trong thylacoid.
C. Cht nn ty th.
D. Màng ty th.
81. Trong giai đon đường phân, các phân tử ATP được tổng hợp theo phương thức:
A. Hoá thm
B. Phosphoryl hoá
C. Thm thu
D. A và B đều đúng
82. Giai đoạn đường phân chu trình Krebs Chui truyn electron của hp hiếu klần lượt din
ra :
A. Tế bào cht lục lạp – chất nn lc lạp – màng thylacoid.
B. Tế bào cht ty th - cht nền ty th - màng ngoài ty th.
C. Tế bào cht ty th - cht nền ty th - khong gian bào giữa 2 màng ty th.
D. Tế bào cht ty th - cht nền ty th - màng trong ty th.
83. Chức ng quan trng nhất của quá trình đường phân là: A.
Lấy năng lượng từ glucose một cách nhanh chóng.
B. Thu được mtừ glucose.
C. Cho phép cacbohyđrat thâm nhp vào chu trình Krebs.
D. kh năng phân chia đường glucose thành tiu phn nhỏ.
84. Trong quá trình dịch :
A. Mỗi tARN có mt tARN aminoacyl synthetase tương ứng.
B. Một tARN aminoacyl synthetase chung cho tất c acid amin.
C. tARN amonacyl synthetase kéo dài chui peptid.
D. Một tARN aminoacyl synthetase cho mi loi acid amin.
85. Protein SSB (Single Strand Binding) có chức ng: A.
Nhn biết điểm khởi sự sao chép.
B. Cắt DNA làm tháo xon DNA.
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mch.
D. Gn vào 2 mch đơn đ chúng tách nhau, không xon li, tin cho vic sao chép.
86. Thông tin di truyn trong ADN được truyn cho các thế hệ thông qua cơ chế:
A. Dịch mã B.
Tái bn ADN.
C. Phiên mã
D. A C đúng
87. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A.
Sng xon.
B. Chiu xon.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ l A + T / G + X.
88. Chức ng của ADN
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.
B. Truyn thông tin tới riboxôm.
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D. Lưu trữ, truyn đt thông tin di truyn.
89. Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính kng đổi do
lO MoARcPSD|47669111
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có ch thước nh (T hoặcX)
B. c nucleotit trên mt mch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. c bazo nito giữa hai mch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết vi nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
90. Tiểu đơn v40S của tế o nhân thực cấu tạo từ: A.
34 phân tử protein + 1 rARN 23S, 1 rARN 5S.
B. 21 phân tử protein + 1 rARN 16S.
C. 45 phân tử protein + 1 rARN 28S, rARN 5,8S, rARN 5S.
D. 33 phân tử protein + 1 rARN 18S.
91. Hai chui pôlinuclêôtit của ADN liên kết vi nhau bởi liên kết
A. Hyđrô.
B. Peptit.
C. Ion.
D. Cộng hoá trị.
92. Các nucôtit trên mt mạch đơn của phn tử ADN liên kết với nhau bằng
A. Liên kết phtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicozo
D. Liên kết peptit
93. Mi nuclêôtit cu tạo gm
A. Đường penzơ và nhóm phốtphát.
B. Nhóm pht phát và bazơ nitơ.
C. Đường penzơ, nm phốtphát bazơ nitơ.
D. Đường penzơ và bazơ nitơ.
94. Axit nucic bao gồm những chất o sau đây?
A. ADN ARN
B. ARN và Pin
C. Prôtêin và ADN
D. ADN lipit
95. ADN thut ngữ viết tắt ca A.
Axit nucleic.
B. Axit nucleotit.
C. Axit đêoxyribonuleic.
D. Axit ribonucleic.
96. Đặc đim cấu tạo của ARN kc vi ADN
A. Đại phân tử, có cu trúc đa phân
B. liên kết hiđgiữa các nuclêôtit
C. cu trúc một mch
D. Được cu tạo từ nhiu đơn phân
97. Số loại ARN trong tế o :
A. 2 loi B. 3
loi C. 4 loại
D. 5 loại
98. Kí hiệu của các loi ARN thông tin, ARN vn chuyển, ARN ribôxôm lần lượt :
A. tARN, rARN mARN
B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN mARN
lO MoARcPSD|47669111
D. mARN, rARN và tARN
99. Vùng xon kép cục bộ cu trúc có trong?
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
100. Loại phân tử có chức ng truyn thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng
hợp n protein A. ADN.
B. rARN.
C. mARN.
D. tARN
101. sinh vật nhân thực, trong vùng mã hóa có đon trình tự nucleotid không mã a acid amine cần loi
b trước khi tiến hành dịch mã là:
A. Exon.
B. Intron.
C. Infron.
D. Exonuclease
102. ADN liên kết với protein histon tạo n một cấu trúc đặc biệt, cu trúc y có ở: A.
Vi khun E. Coli.
B. Trùng roi.
C. Tế bào biu bì da.
D. B và C đúng.
103. Gen không phân mnh có: A.
ng mã hóa liên tục.
B. ng mã hóa không liên tục.
C. các đon exon xen k các đon intron.
D. Chứa các đon intron.
104. Điểm giống nhau giữa các loi ARN trong tế o :
A. Đều có cu trúc mt mch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin
C. Đều được tạo từ khuôn mu trên phân tử ADN
D. Cả A, B và C đều đúng
105. Sau khi thực hin xong chức ng của mình, các ARN thường A.
Tồn tại tự do trong tế bào.
B. Liên kết li vi nhau.
C. Bị c enzim ca tế bào phân huỷ thành các nuclêôtit
D. Bị vô hiu hoá.
106. Nhân đôi ADN sinh vật nhân thực có skc biệt với nhân đôi ADN E. coli :
1. Chiu i bản; 2. H enzim i bn; 3. Nguyên liệu tái bản;
4. S lượng đơn vi bản; 5. Nguyên tắc i bản.
u tr lời đúng :
A. 1, 2 C. 2, 4
B. 2, 3 D. 3, 5
107. Cho các đặc điểm
1. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza kết hợp với đầu 5trên mch gc.
2. Trong quá trình phn , enzim ARN limeraza có chức ng tổng hợp đoạn mi.
3. Gen được hóa liên tục.
lO MoARcPSD|47669111
4. Pn tử ADN mạch thẳng dạng xon kép.
bao nhu nhn xét đúng khi i v cơ chế di truyn sinh vật nhân thực?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
108. Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase :
1. ADN polymerase xúc c kéo i chui polynucleotid theo chai chiều.
2. ARN polymerase vừa có khả ng tháo xon mt đon ADN, vừa khả năng xúc c kéo i
chuipolynucleotid.
3. ARN polymerase chtrượt dọc trên mt mch ADN m khuôn theo chiu 3’→5’.
4. ADN polymerase có khả ng b gãy c ln kết hidro giữa hai mch đơn còn ARN polymerase
thìkhông.
Chọn đúng :
A. (1), (3)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
109. Cho các dữ liệu sau:
1- Enzyme thủy phân aa mở đu
2- Riboxom tách thành hai tiểu phn bé và lớn rời khỏi mARN
3- Chui polipeptit hình thành bc cu trúc không gian của protein 4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc
trên mARN thì dừng lại Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch :
A. 4 -3- 1-2
B. 4 -2- 3 -1
C. 4 -1 3 -2
D. 4- 2 -1- 3
110. Trong tế o thường có các enzim sửa chữa các sai sót v trình tự nucôtit. Theo em, đặc đim o
v cấu trúc của ADN gp có thể sửa chữa những sai sót u trên?
A. Nguyên tắc bổ sung ca ADN
B. Được cu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. 2 mch song songngược chiu nhau
D. nhiu liên kết H
2
và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
111. Dịch thông tin di truyn trên bản sao mARN thành trình tự acid amine trong chui
polipeptid chức ng của:
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
112. Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN- polymerase sẽ tương c vào vùng o để m gen tháo
xoắn? A. Vùng mã h
B. Đim kết thúc
C. Đim mđu
D. Bất kì đim nào enzyme tiếp xúc
u 20. Quan đim hiện đại v cơ s phân tử của di truyn :
A. Protein.
B. Nhim sắc th.
lO MoARcPSD|47669111
C. ADN
D. ARN
113. Cơ chế sửa sai ADN trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của enzyme:
A. Helicase
B. Topoisomerase
C. ADN gyrase
D. ADN polymerase
114. Trong tái bản DNA, enzyme helicase có chức ng: A.
Nhn biết điểm khởi sự sao chép.
B. Cắt DNA làm tháo xon DNA.
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mch.
D. Tổng hợp kéo dài mch polynucleotide.
115. Q trình i bn DNA, trên một mch si bổ sung được tổng hợp liên tục và một mạch tổng hợp
gn đoạn vì:
A. Enzyme DNA polymerase ch tổng hợp mch mới theo chiu 5 3’.
B. Enzyme DNA polymerase ch tác dng lên mch khuôn có chiu 5 3’.
C. Enzyme DNA polymerase chỉ c dụng lên mch khuôn có chiu 3 5’.
D. Enzyme DNA polymerase ch tổng hợp mch mới theo chiu 3 5’.
116. Đc điểm của quá trình i bản DNA Eukaryote, các phát biu đúng :
1) Enzyme DNA polymerase không tham gia tháo xon phân tử DNA.
2) Ch có mt loại enzyme DNA polymerase tham gia vào quá trình i bn.
3) sự liên kết bsung giữa A vi T, G với C và ngược li.
4) Sự tái bản DNA xy ra nhiều đơn vị tái bn trong mỗi phân tử DNA.
5) Din ra pha S của chu k tế bào. A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
117. Trong một chu kì tế o, kết lun đúng v sự nhân đôi của ADN và sphiên din ra trong nn
:
A. mt ln nhân đôi và nhiu ln phiên mã.
B. y theo từng giai đoạn tế bào mà s ln nhân đôi và s ln phiên mã th bằng nhau hoc có th
khácnhau
C. Số ln nhân đôisố lần phiên mã bng nhau.
D. Số ln nhân đôi gp nhiều ln số lần phiên mã.
118. Khi nói v quá trình tái bản DNA Prokaryote, bao nhu kết lun dưới đây đúng?
1) Quá trình nhân đôi có shình thành các đon okazaki.
2) Trên mỗi phân tử DNA có nhiu đim khởi đấu i bản.
3) Quá trình tái bn din ra theo nguyên tắc b sungnguyên tắc bán bảo tồn.
4) Enzyme DNA polymerase có kh năng tự khởi đầu quá trình tổng hợp mch mới. 5) Quá trình i
bn sử dụng 4 loi nucleoitd làm nguyên liu.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
119. Q trình phn mã ở vi khuẩn xảy ra trong
A. Ribôxôm.
B. Tế bào cht.
C. Th nhân.
D. Ti thể.
lO MoARcPSD|47669111
120. Các nucleosome gn kết vi nhau như thế o để tạo thành si bn? A.
Gắn kết nhờ các protein phi histon.
B. Gắn kết bng liên kết peptid.
C. Gắn kết nhờ các protein histon.
D. Gắn kết bng liên kết phosphodieste. 121. Primase enzym xúc c: A. Kéo dài chui polynucleotid.
B. Nối c đoạn Okazaki sau khi cắt c đoạn mồi.
C. Tổng hợp mi ARN.
D. Đóng xon ADN sau tổng hợp.
122. Cu tạo từ 34 phân tử protein, 1 phân tử rARN 23S, 1 pn tử rARN 5S tiểu đơn vị:
A. 50S
B. 60S
C. 30S
D. 40S
123 Ý nào đúng với đoạn Okazaki tế o nguyên thu? A.
Gm khoảng 1000 2000 nucleotid.
B. Được ni bng ADN ligase.
C. Nối vi nhau tạo thành sợi nhanh
D. Gm khoảng 1000 2000 nucleotid và được nối bằng ADN ligase.
124. Thành phần cu trúc của mt gen đin hình gồm: A.
ng điu hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B. Đim mđu,ng mã hóa, đim kết thúc.
C. Vùng khi động, vùng vn hành, vùng cu trúc.
D. Đim khởi động, vùng vn hành, đim cu
trúc.
125. Q trình tổng hợp ARN được thực hiện trong giai đoạn o của chu k tế o? A.
Kỳ trung gian.
B. Kỳ phân bào gim nhiễm I.
C. Kỳ phân bào nguyên nhim.
D. Kỳ phân bào gim nhim II.
126. Tính đa dạng và đặc thù của pn tử protein được quy định bởi
A. S lượng, thành phn các axít amin
B. S lượng, thành phần at amin và cu trúc không gian
C. S lượng, thành phần, trật tự sp xếp các axít amin.
D. S lượng, trật tự sp xếp các axít amin và cu trúc không gian. 127. Chức ng không có prôin
A. Cấu trúc.
B. Xúc tác quá trình trao đi chất.
C. Điu hoà quá trình trao đi cht.
D. Truyền đạt thông tin di truyn.
128. Tại sao cng ta cn ăn prôin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A. Cung cp cho cơ th đy đ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B. Cung cấp cho cơ th đầy đ 20 loại axit amin
C. Giúp cho qtrình tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cp cho cơ th đy đ các nguyên tố vi lượng cần thiết129. Phát biểu nào sau đây không đúng v
pn tử prôin?
A. Pin là đi phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tc đa phân.
B. Phân tử pin có bn bc cấu trúc, trong đó cu trúc bc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kếtvới
nhau.
C. c phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phn và trật tự sắp xếp các nucleotit.
lO MoARcPSD|47669111
D. Hin tượng prôtêin bị mt chức năng sinh học do các yếu tố như nhit đ, độ pH,...gi là hin tượng
biếntính ptêin.
130. Cho các nhn định sau: (1) Cu trúc bậc 1 của phân tử protein chui pôlipeptit (2) Cu trúc bậc
2 của phân tử protein chui pôlipeptit dng co xon hoặc gp nếp (3) Cấu trúc kng gian bc 3
của phân tử protein chui pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xon (4) Cu trúc không
gian bậc 4 của phân tử protein gm hai hay nhiều chui lipeptit kết hợp với nhau mấy nhn định
đúng vi các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
131. Mch gc ca gen có trình tự nucleotid như sau: 3’TAC AGT AAA CGC GCG AGT ATC GGG
CTC5’. Chuỗi polypeptid do gen y mã hóa có: A. 5 acid amine. B. 6 acid amine.
C. 7 acid amine.
D. 8 acid amine.
132. Hình ảnh dưới đây mô tả:
A. Quá trình gim phân
B. Quá trình nguyên phân
C. Chu kỳ tế bào
D. Kỳ trung gian của chu kỳ tế bào
133. Trong chu k tế bào, ADN và NST nhân đôi pha A.
G1.
B. G2.
C. S.
D. Nguyên phân
134. Trong chu k tế o, thời đim dễ gây đột biến gen nht :
A. Pha S
B. Pha G1
C. Pha M
D. Pha G2
135. Trong chu k tế o, pha M bao gm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau :
A. Phân chia NST và phân chia tế bào cht
B. Nhân đôi và phân chia NST
C. Nguyên phângim phân
D. Nhân đôi NST và tổng hợp các cht
136. Các tế o trong thể đa o chỉ phân chia khi: A.
Sinh tổng hợp đy đủ các chất.
B. NST hoàn thành nhân đôi.
lO MoARcPSD|47669111
C. n hiu phân bào.
D. ch thước tế bào đ lớn
137. Hình n mô tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu GPI. Quan sát nh và cho biết:
Phát biu o sau đây không đúng?
A. Tế bào ban đu có kiu gen là AB/ab
B. Nếu đây là mt tế bào sinh tinh thì sau gim phân s tạo ra 4 loại tinh trùng.
C. Nếu đây là mt tế bào sinh trứng thì sau gim phân ch sinh ra 1 loi trứng.
D. Sự tiếp hợp, trao đi chéo din ra giữa hai crômatit ch em.
138. Qúa trình tổng hợp ARN được thực hin trong giai đon o ca chu ktế o?
A. Kỳ trung gian
B. Kỳ phân bào gim nhim
C. Kỳ phân bào nguyên nhim
D. Tất cđu đúng
139. Có bao nhu kì của giảm phân mà tại đó NST tồn tạitrng thái kép?
A. 7 B. 6 kì
C. 5 kì D. 4
140. Trong giảm phân, ở ksau I và k sau II có đim giống nhau :
A. c nhim sắc th đu trạng thái đơn
B. c nhim sắc th đu trạng thái kép
C. Sự dãn xon ca các nhim sắc th
D. Sự phân li các nhim sc th v 2 cực tế bào
u 141. Trong giảm phân, ở kgiữa I và kgiữa II có điểm giống nhau :
A. c nhim sắc th đu trạng thái đơn
B. c nhim sắc th đu trạng thái kép
C. c NST xếp 2 hàng trên mt phẳng xích đạo
D. c NST xếp 1 hàng trên mt phng xích đo
142. Phát biu sau đây đúng khi i v giảm phân là:
A. hai ln nhân đôi nhim sắc th
B. một ln phân bào
C. Ch xy ra các tế bàoma
D. Tế bào con có số nhim sắc th đơn bội
143. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
A. Đều xảy ra tế bào sinh dưỡng
B. Đều xy ra tế bào sinh dc chín
C. Đều có mt ln nhân đôi nhim sắc th
D. Cả A, B, C đu đúng
lO MoARcPSD|47669111
144. Ri loạn phân li của nhim sc thể kì sau trong phân o cơ chế m phát sinh đột biến
A. Lệch bi.
B. Đa bi.
C. Cấu trúc NST.
D. S lượng NST.
145. Tế o biu da của người 46 NST vy tế bào tinh trùng trưởng thành ca nam giới có số NST
:
A. 46
B. 23
C. 23 képD. 23 cp
146. Đcác alen của một gen phân li đng đều v các giao tử thì cần có điều kiện
A. Bố và m phải thun chủng. B. Số lượng th lai phải lớn.
C. Alen trội phi trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Quá trình gim phân phi xy ranh thường.
147. những loài sinh sản hữu nh, quá trình nào dưới đây tham gia vào cơ chế duy trì b NST đặc
trưng cho loài?
1. Nguyên phân
2. Giảm pn
3. Thụ tinh
A. 1, 2, 3 B. 1, 2
C. 1, 3 D. 2, 3
148. Cơ th o sau đây khi giảm phân thể cho giao tử AB chiếm 25%? Biết rng quá trình giảm
pn diễn ra bình thường.
A. AABb
B. AaBB
C. AaBb
D. AABB
149. Một tế o sinh dục đực sơ khai của 1 loài nguyên phân 5 đợt liên tiếp. ¼ stế o con được tạo ra
tiến hành giảm pn tạo giao tử. Tổng sNST đơn môi trường cung cấp cho quá trình hình thành giao
tử 96. B nhiễm sc thể của loài này bằng:
A. 2n = 8
B. 2n = 12.
C.
2
n = 20.
D. 2n = 24.
150. Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì stâm động có ở kì sau ca
đợt nguyên phân tiếp theo bao nhu?
A. 128 B. 256
C. 160 D. 64
151. gà có bộ NST 2n=78. Một tế o sinh dục đực khai nguyên phân liên tiếp một s lần, tất c các
tế o con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng sNST đơn trong tất c các giao tử là
19968. Tế o sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần
A. 7 B. 6
C. 5 D. 4
152. Mt cơ thể có tế o chứa cp NST giới tính X
A
X
a
. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử,
mt stế o cặp NST giới tính y không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể đưc
tạo ra từ cơ thể trên : A.X
A
X
a
, X
a
X
a
, O B. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O
lO MoARcPSD|47669111
C. X
A
X
a
, O, X
A
, X
A
X
A
D. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A
, X
a
, O
153. Có 3 hợp tử nguyên phân s lần không bằng nhau và đã tạo ra tất c 28 tế o con. Theo thứ tcác
hợp tử I, II, III lần lượt có slần nguyên phân hơn nhau 1 lần. Vậy s tế o con của mỗi hợp tử lần
lượt :
A. 16, 8, 4.
B. 4, 8, 16.
C. 8, 16, 4.
D. 4, 16, 8.
154. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế o lưỡng lội của loài A tạo được 4 tế o mới vi 64
NST ở trạng thái chưa nn đôi. Bnhiễm sc thể của loài A :
A. 2n = 8. B. 2n = 12. C. 2n = 16. D. 2n = 20.
155. Hai tế o sinh dục của gà (2n =78) nguyên pn liên tiếp mt s đợt tạo ra các tế bào có 39624
NST hoàn toàn mới. Vy s lần nguyên phân của hai tế o sinh dục gà :
A. 6. C. 10.
B. 8. D. 12.
156. Có các phát biểu sau v trung gian: (1) Có 3 pha: G1, S và G2 (2) Chiếm phn lớn thời gian trong
chu k tế bào. (3) Tổng hợp các cht cn thiết cho tế o. (4) NST nhân đôi và phân chia v hai cực ca
tế o. Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
157. kì trung gian, pha G1 diễn ra quá trình I. Nhân đôi ADN và si nhiễm sc. II. Hình thành thêm
các o quan. III. Nn đôi trung thể. IV. Nhim sc thể kép bắt đầu co ngắn. V. ng nhanh tế o
chất. VI. Hình thành thoi phân bào.
A. I, VI
B. II, V.
C. II, III, VI
D. I, III, V.
158. người, loi tế o chỉ tồn tại pha G1 mà không bao giờ phân chia A.
Tế bào cơ niêm mc ming.
B. Tế bào gan.
C. Bạch cu.
D. Tế bào thn kinh.
159. Vì sao người lớn tuổi hay bị đãng trí?
A. tế bào thn kinh không phân bào mà ch chết đi
B. không có tế bào trẻ thay thế
C. người già hay quênkém suy nghĩ
D. Cả A,B,C
160. Mt n khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sdng mt dòng tế
bào với mt dột biến m gn đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế o phát triển trong khong thời
gian giảm pn s xy ra. Sau đó quan sát thấy s lượng các tế o trong môi trường nuôi cy đã
ng gấp đôi và mi tế o cũng có gp đôi lượng ADN. Chromatit đã ch ra. Dựa trên những quan sát
này, giai đoạn o của phân o sinh dục bị gn đoạn trong dòng tế o y? A. Kỳ sau I
B. Kỳ giữa I
C. Kỳ sau II
D. Kỳ giữa II
| 1/27

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO
1. Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic? A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K C. C, H, O, S D. C, H, O, P
2. Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do:
A. Sự trao đổi chéo giữa hai chromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
D. Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các NST không tương đồng.
3. Các tế bào không còn phân chia (chẳng hạn như một số tế bào chuyên biệt được tìm thấy trong não
người) vẫn ở giai đoạn nào của chu kỳ tế bào? A. Prophase B. Pha S C. Pha G0 D. Pha G1
4. Tế bào của một thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính có 3 chiếc giống nhau XXX. Thai nhi
sẽ phát triển thành:
A. Bé trai không bình thường.
B. Bé gái không bình thường.
C. Bé gái bình thường.
D. Bé trai bình thường.
5. Nhiễm sắc thể giới tính là loại NST: A. Không mang gen
B. Mang gen quy định giới tính và có thể mang cả gen quy định tính trạng thường
C. Chỉ mang gen quy định giới tính
D. Luôn tồn tại thành cặp trong tế bào của cơ thể đa bào
6. Đơn vị sống nhỏ nhất là: A. Nguyên tử. B. Phân tử. C. Tế bào. D. Cơ thể.
7. Sinh vật cấu tạo từ tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là: A. Eukaryote B. Prokaryote C. Bacteria D.Cyanobacteria
8. Bào quan này có tên gọi là gì? lO M oARcPSD| 47669111 A. Bộ máy gôngi B. Ti thể C. Màng sinh chất D. Lục lạp
9. Bào quan này có tên gọi là gì? A. Bộ máy gôngi B. Ti thểC. Màng sinh chất D. Lục lạp.
10. Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở Prokaryote? A. Vách tế bào. B. Vỏ nhầy C. Màng sinh chất D. Ribosome
10. Làm nhiệm vụ nâng đỡ, củng cố hình dạng tế bào là nhiệm vụ của: A. Chất nguyên sinh. B. Thể nhân C. Thành tế bào D. Ribosome.
11. Thành phần hoá học chính tham gia cấu tạo nên ribosome là: lO M oARcPSD| 47669111 A. tARN và protein B. rARN và lipid C. tARN và lipid D. rARN và protein
12. Khối keo nhớt, đàn hồi, thành phần chính là nước, trong chứa các cơ quan bào quan là đặc điểm của: A. Chất nền ti thể B. Màng sinh chất C. Chất nguyên sinh D. A và C đúng
13. Kênh bơm Na+ - K+ có vai trò: A.
Bơm Na+ và đường vào trong tế bào, bơm K+ ra khỏi tế bào. B.
Bơm Na+ vào trong tế bào cung cấp cho sự tích lũy nội bào, bơm K+ ra ngoài tế bào. C.
Bơm Na+ và đường ra ngoài tế bào, bơm K+ vào trong tế bào. D.
Bơm Na+ ra ngoài tế bào, bơm K+ vào trong tế bào cung cấp cho sự tích lũy nội bào.
14. Thoi phân bào trong giai đoạn tế bào thực hiện quá trình phân bào có nguồn gốc từ: A. Trung tử. B. Sợi trung vi. C. Sợi vô sắc. D. Dây sao.
15. Gồm các kênh dẫn truyền do protein xuyên màng tạo nên, có tầng phospholipid kép…đây là đặc điểm của: A. Thành tế bào B. Màng sinh chất. C. Dịch nhân. D. Nhiễm sắc thể.
16. Để phân biệt vi khuẩn Gram Âm và Gram Dương người ta căn cứ vào A. thành tế bào B. độ dày màng sinh chất C. màng sinh chất D. tế bào chất
17. Tế bào vi khuẩn không có cấu tạo nào sau đây? A.
Ty thể, không bào, trung thể B.
Hệ thống võng nội chất, ty thể, ribosome. C.
Ty thể, giáp mạc,thể hạt dự trữ D.
Bộ golgi, ti thể, hệ thống lưới nội chất.
18. Thành tế bào vi khuẩn G+ và G- giống nhau ở điểm nào? A. Có lớp glycopetide dày B. Có acid teichoic C. Có các kênh dẫn truyền D.
Có permease vận chuyển duỡng chất
19. Có bao nhiêu đặc điểm là của bệnh do gen trội trên NST X gây ra?
(1) Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
(2) Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
(3) Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
(4) Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh. lO M oARcPSD| 47669111 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Một loài thực vật có 18 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là: A. 2n = 18 B. 2n = 36 C. 2n = 54 D. 2n = 72
21. Morgan đã nghiên cứu đối tượng nào mà phát hiện ra quy luật di truyền liên kết:
A. Ruồi giấm đực B. Ruồi giấm cái C. Ruồi giấm D. Đậu Hà lan
22. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực
hiện việc này là: A. Lưới nội chất. B. Lizôxôm. C. Ribôxôm. D. Ty thể.
23. Vì sao lizoxôm được ví như một phân xưởng tái chế rác thải?
A. Vì có cấu tạo một lớp màng
B. Vì bên trong lizoxôm có chứa enzim thuỷ phân
C. Vì có cấu trúc dạng túi
D. Vì có các hạt riboxôm đính trên màng
24. Trong 1 tế bào nhân thực, khi nhiều lyzosome đồng loạt vỡ màng dẫn đến kết quả là
A. hình thành 1 lyzosome lớn
B. tế bào chất được dọn dẹp, vệ sinh C. phân chia tế bào
D. hoại tử tế bào (tự chết).
25. Khi so sánh nước cất với bào tương trong của tế bào hồng cầu thì kết luận nào sau đây đúng? A.
Bao tương trong là môi trường nhược trương B.
Nước cất là môi trường ưu trương C.
Bao tương trong là môi trường ưu trương D.
Nước cất và bào tương trong là 2 môi trường đẳng trương
26. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. Phải bao bọc xung quanh tế bào
D. Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
27. Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần
nào sau đây? A. Cacbohydrat B. Colesteron C. Các vi sợi
D. Tất cả các thành phần trên
28. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. Protein. lO M oARcPSD| 47669111 B. Photpholipit. C. Cacbonhidrat. D. Colesteron.
29. Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến: A. Lệch bội B. Đa bội C. Cấu trúc NST D. Số lượng NST
30. Khi mua một miếng thịt hoặc một con cá nhưng chưa kịp chế biến, người ta thường sát muối lên
miếng thịt hoặc cá vì:
A. Muối là chất ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
B. Làm tăng áp suất thẩm thấu, rút nước trong tế bào vi khuẩn làm vi khuẩn bị chết.
C. Muối là chất sát trùng có thể diệt và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
D. Làm giảm áp suất thẩm thấu, rút nước trong tế bào vi khuẩn làm tế bào cảu miếng thịt hoặc cá co lại.
31. Có bao nhiêu đặc điểm của môi trường nhược trương trong số các đặc điểm sau đây?
I. Nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. II. Các chất tan không thể khuếch
tán vào bên trong tế bào.
III. Nước từ tế bào ra ngoài môi trường.
32. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
33. Quá trình sinh trứng của nữ giới tại sao mỗi chu kỳ bình thường chỉ có 1 trứng chín và rụng? A.
Do chỉ thực hiện 1 lần phân bào duy nhất.
B. Do sự bất thường phân chia nhân tế bào.
C. Do trong phân chia tế bào chất đều chỉ có 1 tế bào nhận gần như toàn bộ tế bào chất mới phát triển thành trứng chín và rụng.
D. Do trong phân chia tế bào chất đều chỉ có 1 tế bào nhận gần như không nhận tế bào chất mới phát triển
thành trứng chín và rụng.
34. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là A.
Chứa đựng thông tin di truyền.
B. Tổng hợp nên ribôxôm.
C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Cả A và C.
35. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A.
Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
36. Thành phần cấu tạo của nhân tế bào gồm những gì? 1. Màng nhân 2. Dịch nhân 3. Lỗ nhân 4. Nhân con
5. Chất nhiễm sắc A. 2, 3, 4, 6 lO M oARcPSD| 47669111 B. 1, 3, 4, 6 C. 1, 2, 4, 8 D. 1, 2, 3, 8
37. Nhận định nào về màng nhân là sai?
A. Nhân chỉ có một màng duy nhất
B. Màng nhân gắn với lưới nội chất
C. Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân
D. Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân.
38. Ở nhân tế bào, chất nhiễm sắc có ở đâu? A. Dịch nhân B. Màng trong C. Màng ngoài D. Nhân con
39. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ A.Màng
sinh chất có "gen chỉ thị nhận diện".
B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. D. Cả A, B và C.
40. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào A. Một cách tuỳ ý.
B. Một cách có chọn lọc C. Chỉ cho các chất vào D. Chỉ cho các chất ra
41. Đặc điểm của trao đổi chất thụ động qua màng sinh chất: A.
Phụ thuộc nhu cầu của tế bào. B.
Không phụ thuộc nhu cầu của tế bào. C. Tiêu tốn năng lượng. D.
Vận chuyển ngược gradient nồng độ.
42. Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào thực hiện vận chuyển: A. Chủ động.
B. Thụ động qua kênh đơn xoắn. C. Thực bào. D. Ẩm bào và thực bào.
43. Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động? 1. Vận chuyển qua màng tế
bao nhờ kênh prôtêin 2. Vận chuyển glucôzơ đồng thời với natri qua màng tế bào 3. Vận chuyển các
chất có kích thước lớn qua màng tế bào 4. Vận chuyển Ca2+ qua màng tế bào 5. Vận chuyển Na+, K+
bằng bơm prôtêin qua màng tế bào
A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5
44. Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách
A. Có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
B. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
C. Có thể nhờ sự khuyếch tán theo hiện tượng vật lý. D. A và B. lO M oARcPSD| 47669111
45. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là A. Vận chuyển thụ động.
B. Vận chuyển chủ động. C. Xuất nhập bào.
D. Khuếch tán trực tiếp
46. Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao năng lượng vì
A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn
47. Khi tiến hành ẩm bào, bằng cách nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt
các chất có ở xung quanh tế bào để đưa vào tế bào? A. Dù là tế bào thì vẫn có giác quan tương tự hệ thần kinh
B. Vật chất di truyền là ADN nằm trong nhân tế bào chọn lựa
C. Phân tử lipit trên màng sinh chất để thu nhận thông tin cho tế bào
D. Trên màng sinh chất có các thụ thể đặc hiệu với một số chất xác định
48. Khi ta uống thuốc, các chất trong thuốc đi vào tế bào bằng phương thức nào? A.
Đều đi vào thụ động.
B. Đều đi vào chủ động
C. Đi vào cả bằng cách chủ động và thụ động.
D. Chỉ đi vào bằng cách nhập bào.
49. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân? A. Tế bào gan B. Tế bào cơ tim C. Tế bào thần kinh D. Tế bào hồng cầu
50. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. Lạp thể. B. Ti thể. C. Bộ máy gôngi. D. Ribôxôm.
51. Đặc điểm nào sau đây không phải cấu tạo của ti thể?
A. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
B. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
52. Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể là:
1.Màng trong gồm hai lớp phôtpholipit kép còn màng ngoài có một lớp.
2.Màng trong có chứa hệ enzim hô hấp, màng ngoài không có.
3.Màng ngoài gấp khúc tạo ra các mào, màng trong không gấp khúc.
4.Màng trong có diện tích bé hơn diện tích màng ngoài. Số phương án KHÔNG đúng là A. 2 C. 3 B. 4 D. 1
53. Ti thể không có chức năng nào sau đây?
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
B. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
C. Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất lO M oARcPSD| 47669111 D. Khử độc cho tế bào
54. Grana là cấu trúc gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau có trong bào quan: A.Ti thể. B. Trung thể. C. Lục lạp. D. Lizôxôm.
55. Lục lạp không có cấu trúc nào sau đây: A. Hình bầu dục.
B. Được bao bọc bởi một màng đơn.
C. Bên trong là khối cơ chất không màu - gọi là chất nền (strôma).
D. Các hạt nhỏ (grana) nằm trong chất nền.
56. Các bào quan có axit nucleic ngoài nhân là A. Ti thể và không bào. B. Không bào và lizôxôm. C. Lạp thể và lizôxôm. D. Ti thể và lạp thể.
57. Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là gì? 1. Có màng kép bao bọc 2. Trong cấu trúc có chứa ADN,
ARN, ribôxôm 3. Tham gia chuyển hóa năng lượng trong tế bào 4. Số lượng phụ thuộc vào loại tế bào
và điều kiện môi trường 5. Có trong tế bào động vật và thực vật
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5
58. Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là gì? 1. Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể
đảm nhận chức năng hô hấp 2. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong
của lục lạp thì trơn, không gấp nếp 3. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố 4. Ti thể có ở tế
bào động vật và thực vật, còn lục lạp có ở tế bào thực vật 5. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không chứa ADN
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4
59. Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch loài A, sau đó lấy nhân của các
tế bào sinh dưỡng loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các ếch con từ các tế bào
đã được chuyển nhân. Ếch con sẽ mang đặc điểm như thế nào?
A. Tất cả đặc điểm của cả loài A và loài B. B. Chủ yếu của loài A.
C. Chủ yếu của loài B.
D. Một nửa của loài A, một nửa của loài B.
60. Cho các ý sau đây: (1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào (2) Là một hệ thống ống và
xoang phân nhánh thông với nhau (3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit (5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
61. Phân tử nước thẩm thấu vào bên trong tế bào qua: A. Bơm natri-kali.
B. Tất cả các kênh protein. lO M oARcPSD| 47669111
C. Một số kênh protein. D. Kênh aquaporin.
62. Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là không chính xác? A.
Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên ngoài tế bào.
B. Chuyển hóa vật chất gồm hai quá trình: đồng hóa và dị hóa.
C. Chuyển hoá vật chất giúp tế bào thực hiện các đặc tính của sự sống như sinh trưởng, phát triển, cảm ứng,sinh sản.
D. Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng.
63. Vitamin A là một chất tan trong lipit, nó thẩm thấu vào trong tế bào nhờ: A.
Kênh prôtêin đặc biệt.
B. Lớp photpholipit kép.
C. Kênh bơm Kali – Natri.
D. Kênh prôtêin xuyên màng.
64. Ở người, tinh tử trước khi biệt hoá trưởng thành thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể bằng: A. 23 NST đơn B. 23 NST kép C. 46 NST đơn D. 46 NST kép
65. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá
trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở: A. Trong FAD và NAD+ B. Trong O2
C. Mất dưới dạng nhiệt
D. Trong NADH và FADH2
66. Quá trình hô hấp tế bào có ý nghĩa sinh học gì? A.
Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
C. Chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.
D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
67. Trong cơ thể vi khuẩn không tồn tại cấp tổ chức sống nào dưới đây? A. Tế bào B. Bào quan C. Các phân tử D. Cơ quan
68. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng lội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64 NST
ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của loài A là: A. 2n = 8 B. 2n = 12 C. 2n = 16 D. 2n = 20
69. Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính đặc hiệu của mã di truyền? A.
Là các mã bộ ba không gối lên nhau.
B. Là các mã bộ ba được đọc liên tục.
C. Là mỗi mã bộ ba chỉ mang 1 thông tin di truyền duy nhất.
D. Là một loại acid amine được xác định bởi nhiều mã bộ ba khác nhau.
70. Nói về sự chuyển vị ribosom trong tổng hợp protein, cho các sự kiện sau:
1. tARN vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P. lO M oARcPSD| 47669111
2. Peptidyl – tARN di chuyển từ vị trí A sang vị trí P.
3. Ribosom tách ra để gắn vào codon kế tiếp.
4. Ribosom chuyển vị từng bước.Sự kiện nào không xảy ra?
71. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào: A. mARN
B. Tiểu đơn vị nhỏ C. Vị trí P D. Vị trí A
72. Acid amin khởi đầu chuỗi peptid ở tế bào nhân nguyên thuỷ:
A. Formyl – methionin
B. Methyl – Methionin C. Methionin D. AUG- Methionin
73. Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi năng lượng của thế giới sống là các phản ứng A. Ôxi hoá khử. B. Thuỷ phân. C. Phân giải các chất. D. Tổng hợp các chất.
74. Vị trí liên kết của thành phần base và gốc photphat trong cấu trúc phân tử ATP là: A.
Gốc photphat liên kết với đường tại C1’; base liên kết với đường tại C5’. B.
Base liên kết với đường tại C1’; gốc photphat liên kết với đường tại C5’. C.
Base liên kết với đường tại C1’; gốc photphat liên kết với đường tại C4’. D.
Gốc photphat liên kết với đường tại C5’; base liên kết với đường tại C1’.
75. Phân tử ATP cấu tạo gồm các thành phần là: A.
Gốc thymine, đường ribose, ba gốc phosphatt liền nhau. B.
Gốc adenin, đường deoxyribose, ba gốc phosphatt liền nhau. C.
Gốc adenin, đường ribose, ba gốc phosphat liền nhau. D.
Gốc adenin, đường ribose, hai gốc phosphat liền nhau.
76. Quá trình chuyển hóa tạo ra năng lượng để phát triển ở vi khuẩn là:
A. Quá trình hô hấp B. Quá trình quang hợp
C. Quá trình sinh tổng hợp protein. D. Quá trình lên men
77. Vị trí xảy ra quá trình đường phân và sản phẩm thu được khi đường phân hoàn toàn 1 phân tử glucose là: A.
Tế bào chất. 2 NADH, 2 ATP và 2 acid pyruvic. B.
Chất nền ty thể. 2 NADH, 2 ATP và 2 acid pyruvic. C.
Màng trong ty thể. 2FADH, 2 ATP và 2 acid pyruvic. D.
Tế bào chất. 2FADH, 2 ATP và 2 acid pyruvic.
78. Trong điều kiện có O2 sau đường phân là: A. Chu trình Krebs. B. Chu trình Calvin . C.
Quá trình tạo acetyl – CoA. D.
Chuỗi truyền điện tử.
79. Sản phẩm đầu tiên tiếp nhận Acetyl – CoA đi vào chu trình Krebs là: A. O2 B. Acid pyruvic C. Oxaloacetate D. Citrat lO M oARcPSD| 47669111
80. Chuỗi truyền điện tử trong hô hấp tế bào diễn ra tại: A. Màng trong ty thể. B. Màng trong thylacoid. C. Chất nền ty thể. D. Màng ty thể.
81. Trong giai đoạn đường phân, các phân tử ATP được tổng hợp theo phương thức: A. Hoá thẩm B. Phosphoryl hoá C. Thẩm thấu D. A và B đều đúng
82. Giai đoạn đường phân – chu trình Krebs – Chuỗi truyền electron của hô hấp hiếu khí lần lượt diễn ra ở: A.
Tế bào chất lục lạp – chất nền lục lạp – màng thylacoid. B.
Tế bào chất ty thể - chất nền ty thể - màng ngoài ty thể. C.
Tế bào chất ty thể - chất nền ty thể - khoảng gian bào giữa 2 màng ty thể. D.
Tế bào chất ty thể - chất nền ty thể - màng trong ty thể.
83. Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là: A.
Lấy năng lượng từ glucose một cách nhanh chóng. B.
Thu được mỡ từ glucose. C.
Cho phép cacbohyđrat thâm nhập vào chu trình Krebs. D.
Có khả năng phân chia đường glucose thành tiểu phần nhỏ.
84. Trong quá trình dịch mã:
A. Mỗi tARN có một tARN – aminoacyl synthetase tương ứng.
B. Một tARN – aminoacyl synthetase chung cho tất cả acid amin.
C. tARN – amonacyl synthetase kéo dài chuỗi peptid.
D. Một tARN – aminoacyl synthetase cho mỗi loại acid amin.
85. Protein SSB (Single Strand Binding) có chức năng: A.
Nhận biết điểm khởi sự sao chép.
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA.
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch.
D. Gắn vào 2 mạch đơn để chúng tách nhau, không xoắn lại, tiện cho việc sao chép.
86. Thông tin di truyền trong ADN được truyền cho các thế hệ thông qua cơ chế: A. Dịch mã B. Tái bản ADN. C. Phiên mã D. A và C đúng
87. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. Số vòng xoắn. B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit D. Tỷ lệ A + T / G + X.
88. Chức năng của ADN là
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.
B. Truyền thông tin tới riboxôm.
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
89. Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do lO M oARcPSD| 47669111
A. Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặcX)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
90. Tiểu đơn vị 40S của tế bào nhân thực cấu tạo từ: A.
34 phân tử protein + 1 rARN 23S, 1 rARN 5S.
B. 21 phân tử protein + 1 rARN 16S.
C. 45 phân tử protein + 1 rARN 28S, rARN 5,8S, rARN 5S.
D. 33 phân tử protein + 1 rARN 18S.
91. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. Hyđrô. B. Peptit. C. Ion. D. Cộng hoá trị.
92. Các nuclêôtit trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng
A. Liên kết phốtphodieste B. Liên kết hidro C. Liên kết glicozo D. Liên kết peptit
93. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát.
B. Nhóm phốt phát và bazơ nitơ.
C. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ.
94. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây? A. ADN và ARN B. ARN và Prôtêin C. Prôtêin và ADN D. ADN và lipit
95. ADN là thuật ngữ viết tắt của A. Axit nucleic. B. Axit nucleotit. C. Axit đêoxyribonuleic. D. Axit ribonucleic.
96. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
97. Số loại ARN trong tế bào là: A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
98. Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là: A. tARN, rARN và mARN B. mARN, tARN và rARN C. rARN, tARN và mARN lO M oARcPSD| 47669111 D. mARN, rARN và tARN
99. “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong? A. mARN và tARN B. tARN và rARN C. mARN và rARN D. ADN
100. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng
hợp nên protein là A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN
101. Ở sinh vật nhân thực, trong vùng mã hóa có đoạn trình tự nucleotid không mã hóa acid amine cần loại
bỏ trước khi tiến hành dịch mã là: A. Exon. B. Intron. C. Infron. D. Exonuclease
102. ADN liên kết với protein histon tạo nên một cấu trúc đặc biệt, cấu trúc này có ở: A. Vi khuẩn E. Coli. B. Trùng roi. C. Tế bào biểu bì da. D. B và C đúng.
103. Gen không phân mảnh có: A. Vùng mã hóa liên tục. B.
Vùng mã hóa không liên tục. C.
Có các đoạn exon xen kẽ các đoạn intron. D. Chứa các đoạn intron.
104. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin
C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả A, B và C đều đúng
105. Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường A.
Tồn tại tự do trong tế bào.
B. Liên kết lại với nhau.
C. Bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các nuclêôtit D. Bị vô hiệu hoá.
106. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với nhân đôi ADN ở E. coli là:
1. Chiều tái bản; 2. Hệ enzim tái bản; 3. Nguyên liệu tái bản;
4. Số lượng đơn vị tái bản; 5. Nguyên tắc tái bản.
Câu trả lời đúng là: A. 1, 2 C. 2, 4 B. 2, 3 D. 3, 5
107. Cho các đặc điểm
1. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza kết hợp với đầu 5’ trên mạch gốc.
2. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza có chức năng tổng hợp đoạn mồi.
3. Gen được mã hóa liên tục. lO M oARcPSD| 47669111
4. Phân tử ADN mạch thẳng dạng xoắn kép.
Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
108. Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:
1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.
2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗipolynucleotid.
3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.
4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thìkhông. Chọn đúng là: A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (2), (4)
109. Cho các dữ liệu sau:
1- Enzyme thủy phân aa mở đầu
2- Riboxom tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN
3- Chuỗi polipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein 4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc
trên mARN thì dừng lại Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là: A. 4 -3- 1-2 B. 4 -2- 3 -1 C. 4 -1 – 3 -2 D. 4- 2 -1- 3
110. Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào
về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?
A. Nguyên tắc bổ sung của ADN
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D. Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
111. Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao mARN thành trình tự acid amine trong chuỗi
polipeptid là chức năng của: A. tARN B. rARN C. mARN D. ADN
112. Trong quá trình phiên mã, enzyme ARN- polymerase sẽ tương tác vào vùng nào để làm gen tháo
xoắn? A. Vùng mã hoá B. Điểm kết thúc C. Điểm mở đầu
D. Bất kì điểm nào enzyme tiếp xúc
Câu 20. Quan điểm hiện đại về cơ sở phân tử của di truyền là: A. Protein. B. Nhiễm sắc thể. lO M oARcPSD| 47669111 C. ADN D. ARN
113. Cơ chế sửa sai ADN trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của enzyme: A. Helicase B. Topoisomerase C. ADN gyrase D. ADN polymerase
114. Trong tái bản DNA, enzyme helicase có chức năng: A.
Nhận biết điểm khởi sự sao chép.
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA.
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch.
D. Tổng hợp kéo dài mạch polynucleotide.
115. Quá trình tái bản DNA, trên một mạch sợi bổ sung được tổng hợp liên tục và một mạch tổng hợp gián đoạn vì: A.
Enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’. B.
Enzyme DNA polymerase chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’ – 3’. C.
Enzyme DNA polymerase chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’ – 5’. D.
Enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ – 5’.
116. Đặc điểm của quá trình tái bản DNA ở Eukaryote, các phát biểu đúng là: 1)
Enzyme DNA polymerase không tham gia tháo xoắn phân tử DNA. 2)
Chỉ có một loại enzyme DNA polymerase tham gia vào quá trình tái bản. 3)
Có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với C và ngược lại. 4)
Sự tái bản DNA xảy ra ở nhiều đơn vị tái bản trong mỗi phân tử DNA. 5)
Diễn ra ở pha S của chu kỳ tế bào. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
117. Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng giai đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể bằng nhau hoặc có thể khácnhau
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
118. Khi nói về quá trình tái bản DNA ở Prokaryote, bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?
1) Quá trình nhân đôi có sự hình thành các đoạn okazaki.
2) Trên mỗi phân tử DNA có nhiều điểm khởi đấu tái bản.
3) Quá trình tái bản diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
4) Enzyme DNA polymerase có khả năng tự khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới. 5) Quá trình tái
bản sử dụng 4 loại nucleoitd làm nguyên liệu. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
119. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn xảy ra trong A. Ribôxôm. B. Tế bào chất. C. Thể nhân. D. Ti thể. lO M oARcPSD| 47669111
120. Các nucleosome gắn kết với nhau như thế nào để tạo thành sợi cơ bản? A.
Gắn kết nhờ các protein phi histon. B.
Gắn kết bằng liên kết peptid. C.
Gắn kết nhờ các protein histon. D.
Gắn kết bằng liên kết phosphodieste. 121. Primase là enzym xúc tác: A. Kéo dài chuỗi polynucleotid.
B. Nối các đoạn Okazaki sau khi cắt các đoạn mồi.
C. Tổng hợp mồi ARN.
D. Đóng xoắn ADN sau tổng hợp.
122. Cấu tạo từ 34 phân tử protein, 1 phân tử rARN 23S, 1 phân tử rARN 5S là tiểu đơn vị: A. 50S B. 60S C. 30S D. 40S
123 Ý nào đúng với đoạn Okazaki ở tế bào nguyên thuỷ? A.
Gồm khoảng 1000 – 2000 nucleotid.
B. Được nối bằng ADN ligase.
C. Nối với nhau tạo thành sợi nhanh
D. Gồm khoảng 1000 – 2000 nucleotid và được nối bằng ADN ligase.
124. Thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm: A.
Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B. Điểm mở đầu, vùng mã hóa, điểm kết thúc.
C. Vùng khởi động, vùng vận hành, vùng cấu trúc.
D. Điểm khởi động, vùng vận hành, điểm cấu trúc.
125. Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ tế bào? A. Kỳ trung gian.
B. Kỳ phân bào giảm nhiễm I.
C. Kỳ phân bào nguyên nhiễm.
D. Kỳ phân bào giảm nhiễm II.
126. Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi A.
Số lượng, thành phần các axít amin B.
Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian C.
Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin. D.
Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. 127. Chức năng không có ở prôtêin là A. Cấu trúc.
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. Điều hoà quá trình trao đổi chất.
D. Truyền đạt thông tin di truyền.
128. Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết129. Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kếtvới nhau.
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit. lO M oARcPSD| 47669111
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,...gọi là hiện tượng biếntính prôtêin.
130. Cho các nhận định sau: (1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit (2) Cấu trúc bậc
2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp (3) Cấu trúc không gian bậc 3
của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn (4) Cấu trúc không
gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau Có mấy nhận định
đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
131. Mạch gốc của gen có trình tự nucleotid như sau: 3’TAC AGT AAA CGC GCG AGT ATC GGG
CTC5’. Chuỗi polypeptid do gen này mã hóa có: A. 5 acid amine. B. 6 acid amine. C. 7 acid amine. D. 8 acid amine.
132. Hình ảnh dưới đây mô tả: A. Quá trình giảm phân B. Quá trình nguyên phân C. Chu kỳ tế bào D.
Kỳ trung gian của chu kỳ tế bào
133. Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G1. B. G2. C. S. D. Nguyên phân
134. Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gen nhất là: A. Pha S B. Pha G1 C. Pha M D. Pha G2
135. Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau là:
A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất
B. Nhân đôi và phân chia NST
C. Nguyên phân và giảm phân
D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất
136. Các tế bào trong cơ thể đa bào chỉ phân chia khi: A.
Sinh tổng hợp đầy đủ các chất.
B. NST hoàn thành nhân đôi. lO M oARcPSD| 47669111
C. Có tín hiệu phân bào.
D. Kích thước tế bào đủ lớn
137. Hình bên mô tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu GPI. Quan sát hình và cho biết:
Phát biểu nào sau đây không đúng? A.
Tế bào ban đầu có kiểu gen là AB/ab B.
Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng. C.
Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng. D.
Sự tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em.
138. Qúa trình tổng hợp ARN được thực hiện trong giai đoạn nào của chu kỳ tế bào? A. Kỳ trung gian B.
Kỳ phân bào giảm nhiễm C.
Kỳ phân bào nguyên nhiễm D. Tất cả đều đúng
139. Có bao nhiêu kì của giảm phân mà tại đó NST tồn tại ở trạng thái kép? A. 7 kì B. 6 kì C. 5 kì D. 4 kì
140. Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là :
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
Câu 141. Trong giảm phân, ở kỳ giữa I và kỳ giữa II có điểm giống nhau là:
A. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C. Các NST xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
D. Các NST xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo
142. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
143. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể D. Cả A, B, C đều đúng lO M oARcPSD| 47669111
144. Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến A. Lệch bội. B. Đa bội. C. Cấu trúc NST. D. Số lượng NST.
145. Tế bào biểu bì da của người có 46 NST vậy tế bào tinh trùng trưởng thành của nam giới có số NST là: A. 46 B. 23 C. 23 képD. 23 cặp
146. Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện
A. Bố và mẹ phải thuần chủng. B. Số lượng cá thể lai phải lớn.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
147. Ở những loài sinh sản hữu tính, quá trình nào dưới đây tham gia vào cơ chế duy trì bộ NST đặc trưng cho loài? 1. Nguyên phân 2. Giảm phân 3. Thụ tinh A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3
148. Cơ thể nào sau đây khi giảm phân có thể cho giao tử AB chiếm 25%? Biết rằng quá trình giảm
phân diễn ra bình thường. A. AABb B. AaBB C. AaBb D. AABB
149. Một tế bào sinh dục đực sơ khai của 1 loài nguyên phân 5 đợt liên tiếp. ¼ số tế bào con được tạo ra
tiến hành giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình hình thành giao
tử là 96. Bộ nhiễm sắc thể của loài này bằng:
A. 2n = 8 B. 2n = 12. C. 2 n = 20. D. 2n = 24.
150. Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của
đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
A. 128 B. 256
C. 160 D. 64
151. Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các
tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là
19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
152. Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở
một số tế bào cặp NST giới tính này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được
tạo ra từ cơ thể trên là:
A.XAXa, XaXa, O B. XAXA, XaXa, XA, Xa, O lO M oARcPSD| 47669111 C. XAXa, O, XA, XAXA D. XAXA, XAXa, XA, Xa, O
153. Có 3 hợp tử nguyên phân số lần không bằng nhau và đã tạo ra tất cả 28 tế bào con. Theo thứ tự các
hợp tử I, II, III lần lượt có số lần nguyên phân hơn nhau 1 lần. Vậy số tế bào con của mỗi hợp tử lần lượt là: A. 16, 8, 4. B. 4, 8, 16. C. 8, 16, 4. D. 4, 16, 8. 154.
Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng lội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64
NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của loài A là: A. 2n = 8. B. 2n = 12. C. 2n = 16. D. 2n = 20. 155.
Hai tế bào sinh dục của gà (2n =78) nguyên phân liên tiếp một số đợt tạo ra các tế bào có 39624
NST hoàn toàn mới. Vậy số lần nguyên phân của hai tế bào sinh dục gà là: A. 6. C. 10. B. 8. D. 12.
156. Có các phát biểu sau về kì trung gian: (1) Có 3 pha: G1, S và G2 (2) Chiếm phần lớn thời gian trong
chu kỳ tế bào. (3) Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào. (4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của
tế bào. Những phát biểu đúng trong các phát biể u trên là
A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
157. Ở kì trung gian, pha G1 diễn ra quá trình I. Nhân đôi ADN và sợi nhiễm sắc. II. Hình thành thêm
các bào quan. III. Nhân đôi trung thể. IV. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co ngắn. V. Tăng nhanh tế bào
chất. VI. Hình thành thoi phân bào.
A. I, VI B. II, V. C. II, III, VI D. I, III, V.
158. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là A.
Tế bào cơ niêm mạc miệng. B. Tế bào gan. C. Bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
159. Vì sao ở người lớn tuổi hay bị đãng trí?
A. Vì tế bào thần kinh không phân bào mà chỉ chết đi
B. Vì không có tế bào trẻ thay thế
C. Vì người già hay quên và kém suy nghĩ D. Cả A,B,C
160. Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sử dụng một dòng tế
bào với một dột biến làm gián đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế bào phát triển trong khoảng thời
gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã
tăng gấp đôi và mỗi tế bào cũng có gấp đôi lượng ADN. Chromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát
này, giai đoạn nào của phân bào sinh dục bị gián đoạn trong dòng tế bào này?
A. Kỳ sau I B. Kỳ giữa I C. Kỳ sau II D. Kỳ giữa II