TOP 200 câu hỏi ôn tập dịch tễ học | Sinh học đại cương | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Để có được số hiện mắc phải tiến hành. Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học được áp dụng trong các trường hợp. Các phương pháp nghiên cứu trong dịch tễ học có thể là. Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học quan sát bao gồm. Thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả cắt ngang được lựa chọn khi. ghiên cứu can thiệp có thể áp dụng khi. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
54 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 200 câu hỏi ôn tập dịch tễ học | Sinh học đại cương | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Để có được số hiện mắc phải tiến hành. Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học được áp dụng trong các trường hợp. Các phương pháp nghiên cứu trong dịch tễ học có thể là. Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học quan sát bao gồm. Thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả cắt ngang được lựa chọn khi. ghiên cứu can thiệp có thể áp dụng khi. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
ÔN TP DCH T HC 200 CÂU
Câu 1.Để đưc s hin mc phi tiến hành:
A. Điều tra dc;
B. Điều tra ngang;@
C. Điu tra na dc ;
D. Nghiên cu bnh chng;
E. Nghiên cu theo i;
Câu 2. Để được t l hin mc ta phi tiến hành:
A. Điều tra dc;
B. Điều tra ngang;@
C. Điu tra na dc ;
D. Nghiên cu bnh chng;
Câu 3. Để được s mi mc phi tiến hành:
A. Điều tra dc;@
B. Điều tra ngang;
C. Nghiên cu bnh chng;
D. Nghiên cu thc nghim ngu nhiên ;
Câu 4. Để được t l mi mc phi tiến hành:
A. Điu tra dc;@ B.
Điu tra ngang;
C. Nghiên cu bnh chng;
D. Nghiên cu thc nghim ngu nhiên ;
Câu 5. Dch t hc đưc đnh nghĩa là:
A. Phương pháp nghiên cu quan sát ng dng trong c nghiên cu y hc
B. Khoa hc nghiên cu tn s mc chết i vi các bnh trng cùng vi các yếu t qui nh s
phân b ca bnh trng.@
C. Phương pháp nghiên cu nhm c định các yếu t căn nguyên
D. Môn khoa hc áp dng cho c nghiên cu bnh truyn nhim
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
Câu 6. Các phương pháp nghiên cu dch t hc đưc áp dng trong các trưng hp:
A. Ch áp dng cho nghiên cu các bnh truyn nhim
B. Nghiên cu từng trưng hp bnh kết qu ca nghiên cu có th ưa ra liu trình iu tr
thích hp
C. Nghiên cu v mt bnh hoc hiện tượng sc kho trong cng ng.@
D. Áp dng cho nghiên cu các bnh truyn nhim nghiên cu từng trưng hp bnh kết
qu ca nghiên cu có th ưa ra liệu trình iu tr thích hp
Câu 7. Các phương pháp nghiên cu trong dch t hc có th là:
A. Các nghiên cu quan sát như: tương quan hoc ct ngang
B. Các nghiên cu can thiệp như: bệnh chng hoc oàn h
C. Nghiên cu dch t hc gm có thiết kế nghiên cu quan sát nghiên cu can thip ch áp
dng trong d phòng
D. Có th bao gm c nghiên cu quan sát nghiên cu thc nghim ng dng trong lâm sàng
ln d phòng.@
Câu 8. Phương pháp nghiên cu dch t hc quan sát bao gm:
A. Các thiết kế nghiên cu dch t hc mô t dch t hc phân tích.@
B. Các thiết kế nghiên cu dch t hc phân tích bnh chng
C. Các thiết kế nghiên cu dch t hc mô t ct ngang
D. Các thiết kế nghiên cu dch t mô t, phân tích và RCT
Câu 9. Thiết kế nghiên cu dch t hc mô t ct ngang được la chn khi:
A. Xác định t l mc mt bnh vào thi đim nghiên cu ti mt cng ng
B. Mô t t l theo các c im liên quan ti tui, gii, ..ca các trưng hp mc mt bnh ti mt
thi im
C. Cn c nh t l mc mt bnh ti cng ng nhm phc v cho vic lp kế hoch chăm sóc và
dch v y tế. @
D. Nghiên cu nhm mc tiêu xác nh s kết hp gia pi nhim bnh trng Câu 10. Nghiên
cu ngang cho phép tính toán ưc:
A. T l mi mc tích lũy (CIR)
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
B. T l hin mc đim @.
C. T l mt mi mc (IDR)
D. Tc độ mi mc
Câu 11. Nghiên cu thun tập tương laiđưc áp dng khi:
A. Xác nh có s kết hp gia yếu t phơi nhim bnh trng
B. Cn c nh t l hin mc tng giai đon
C. Cn c nh t l hin mc đim
D. Áp dng cho c nghiên cu có phơi nhim hiếm gp xác nh s kết hp gia yếu t phơi
nhim bnh trng @.
Câu 12. Nghiên cu bnh-chưc áp dng khi :
A. Khi nghiên cu c định s kết hp yếu t phơi nhim bnh hiếm gp@
B. Khi nghiên cu cn xác nh t l hin mc mt bnh hiếm gp trong cng ng
C. Khi nghiên cu cn c nh t l mi mc tích lu ca mt bnh hiếm trong cng ng
D. Khi kết qu nghiên cu nhm suy ra tn s phơi nhim hiếm ca mt yếu t nguy trong
cng ng
Câu 13. Nghiên cu can thip có th áp dng khi:
A. Khi nghiên cu nhm can thip phòng nga bnh xut hin trong cng ng @.
B. Khi nghiên cu nhm c nh mi quan h nhân qu gia yếu t phơi nhim bnh trng
C. Khi nghiên cu nhm c nh t l mi mc của nhóm phơi nhim vi yếu t nguy
D. Khi nghiên cu v mt bnh hiếm gp có th can thip ưc
Câu 14. T l mi mc có th thu ưc trong c nghiên cu nào sau ây?
A. c nghiên cu ct ngang
B. c nghiên cu thun tp @
C. các nghiên cu bnh chng
D. c nghiên cu chùm bnh
Câu 15. Ti mt v dch t 1 ịa phương năm 2007, góp phn vào vic nhn nh tình hình dch
ngưi ta thu thp ưc các t l mc bệnh như sau: tun 1: 5/100.000; tun 2: 7/100.000; tun
3: 12/100.000; tun 4: 9/100.000; tun 5: 6/100.000; tun 6:
ng
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
2/100.000; tuần 7: 0. Đây dụ v :
A. T l tn công @
B. T l hin mc
C. Tc mi mc
D. Mt mi mc
Câu 16. Mt ví d v t l mi mc là như sau :
A. Tng s mi mc tích lu ca nhng bnh nhân lao mt qun th trong 1 năm
B. Tng s c trưng hp mc bnh trong mt v dch nhim tng, nhim c thức ăn tại mt
nhà máy chia cho tng s ngưi d bữa ăn ó ti nhà máy.@
C. Tng s trưng hp mi mc tính t ngày 1/1/1995 ến 30/12/1995 ti mt huyn chia cho
dân s huyn ó o thi im 30/12/1995
D. Tng s trưng hp b ung thư tuyến tin lit ti thi iểm tháng 7 năm 1997 tại mt thành ph
trên tng s nam gii ti thi im ó
Câu 17. Phân tích trưng hp: Mt nhà nghiên cu ã tiến hành nghiên cu v mi liên h gia
việcng viên tránh thai O.C ung thư . ông ta ã theo i ưc 1000 ph n ã tng dùng
viên thuc tránh thai t 1 tháng tr lên và theo h trong ng 30 năm. Số phát triển ung thư
25 người. Đồng thời ông ta cũng theo i 1000 phụ n không ung thuc tránh thai O.C và
cũng theo dõi họ trong 30 năm. Thấy có 5 trưng hp b ung thư. y cho biết loi thiết kế
nghiên cu ã s dng :
A. Nghiên cu bnh chng
B. Nghiên cu thun tp.@
C. Nghiên cu th nghim lâm sàng
D. Nghiên cu quan sát mô t
Câu 18. Nhng bnh có th y truyn trong thi k bnh, chn u úng nht
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
Si, thy u@
Bch hầu, thương hàn, tả
C. Thương hàn, ho gà
D. T, l amip
Câu 19. Bnh có th ào thi mm bnh kéo dài trong thi k phát bnh, chn u úng nht
A. Si, thy u
B. Viêm gan A
C. Thương hàn@
D. D. T, l amip
Câu 20. Mt s bnh truyn nhiễm, ngưi bnh ã khi bnh v mt lâm sàng song vn còn vi
sinh vt gây bệnh trong cơ th tiếp tc thi vi sinh vt gây bệnh làm lây cho ngưi xung
quanh, ngoi tr:
A. Thương hàn
B. T
C. Si @
D. Bi lit
Câu 21. Mt s bnh truyn nhim, người bnh ã khi bnh v mt lâm sàng song vn còn vi
sinh vt gây bệnh trong cơ th tiếp tc thi vi sinh vt gây bệnh làm lây cho ngưi xung
quanh, ngoi tr:
A. Thương hàn
B. Bch hu
C. Bi lit
D. Thy u@
Câu 22. Mt s bnh truyn nhiễm, ngưi bnh ã khi bnh v mt lâm sàng song vn còn vi
sinh vt gây bệnh trong cơ th tiếp tc thi vi sinh vt gây bệnh làm lây cho ngưi
xung quanh, ngoi tr:
A. Cúm @
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
A.
B.
B. Thương hàn
C. T
D. Bi lit
Câu 23. Nhóm bnh nào sau ây bao gm bnh ch có ngưi, súc vt không có cm nhim vi c
mm bnh ó:
A. Thương hàn, dịch hch, st xut huyết
B. Thương hàn, l, bch hu, si...@
C. Viêm màng nào, l, si, viêm gan
D. Bnh di, thương hàn, cúm
Câu 24. Nm bnh nào sau ây bao gm bnh chung c ngưi súc vt u cm nhim, ó là
nhng bnh truyn t súc vật sang ngưi. Súc vt vt ch t nhiên ca các tác nhân gây
bnh ó.
A. Thương hàn, dịch hch, viêm gan
B. Bnh di, dch hch, viêm não nht bn@
C. Thương hàn, l, bch hu
D. Si, quai b, dch hch
Câu 25. Bnh nào sau ây có th y theo nhiu ưng
A. Si
B. Thương hàn
C. St rét
D. Bnh than @
Câu 26. Bnh nào sau ây lây truyn theo ưng hô hp:
A. Bnh si.@ B.
Bnh thương
hàn.
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
C. St rét.
D. Bnh lu.
Câu 27. Bnh nào sau ây lây truyn theo ường tiêu hóa:
Bnh si.
Bệnh thương hàn. @ C.
St rét.
D. Bnh lu.
Câu 28. Bnh nào sau ây lây truyn theo ường máu:
A. Bnh si.
B. Bnh thương hàn.
C. St rét.@ D. Bnh lu.
Câu 29. Bnh nào sau ây lây truyn theo ường da niêm:
A. Bnh si.
B. Bệnh thương hàn.
C. St rét.
D. Bnh lu.@
Câu 30. Trong quá trình y truyn dch bnh, ngoài c lc kh năng lây, thời gian tn ti bên
ngoài ngoi cnh ca vi sinh vật cũng rt quan trng. Mm bnh nào sau ây tn ti rt ngoi
cnh:
A. Trc khun lao, virus u mùa
B. Virus bi lit
C. Virus si@
D. Trc khun bch hu
Câu 31. Trong quá trình y truyn dch bnh, ngoài c lc kh năng lây, thời gian tn ti bên
ngoài ngoi cnh ca vi sinh vật cũng rt quan trng. Mm bnh nào sau ây tn ti rt ngoi
cnh:
kém
kém
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
A.
B.
A. Trc khun lao, virus u mùa
B. Virus bi lit
C. Virus di @
D. Trc khun bch hu
Câu 32. Trong quá trình y truyn dch bnh, ngoài c lc kh năng lây, thời gian tn ti bên
ngoài ngoi cnh ca vi sinh vật cũng rt quan trng. Mm bnh nào sau ây tn ti rt ngoi
cnh:
A. Trc khun lao, virus u mùa
B. Trc khun bch hu
C. Virus viêm gan
D. Virus cúm@
Câu 33. Trong quá trình lây truyn dch bnh, ngoài c lc và kh năng lây, thi gian tn
ti bên ngoài ngoi cnh ca vi sinh vt cũng rất quan trng. Mm bnh nào sau ây tn ti
rt ngoi cnh:
A. Trc khun lao, virus u mùa@
B. Virus cúm
C. Virus si
D. Virus di
Câu 34. Trong cơ chế truyn nhim, bt c bnh nhim khuẩn nào cũng cần phi phát hin:
A. Vector ca vi sinh vt gây bệnh hưng lây truyn ca bnh truyn nhim ó.
B. Độc lc ca vi sinh vt gây bnh c sut t vong ca bnh ó.
C. V trí cm nhim th nht ca vi sinh vt gây bệnh cơ chế truyn nhim ca bnh
ó.@
D. Độc lc ca vi sinh vt gây bệnh cơ chế truyn nhim ca bnh ó.
kém
u
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
Câu 35. Xác nh loi thiết kế nghiên cu ược s dng trong d sau: mt nghiên cu v
phương pháp phu thut ng mch vành, 780 bnh nhân hoặc là có cơn au thắt ngc
nh va, hoc có tin s nhồi máu cơ tim trưc ó 3 tun ã ưc
chn ngu nhiên nhn mt trong hai phương pháp iu tr là phu thut hay iu tr
ni khoa. Sau 5 năm theo i, không có s khác biệt có ý nghĩa về t l t vong do bnh
mch vành tim c hai nm iu tr.”
Nghiên cu can thip thc a
RCT @
C. Nghiên cu oàn h
D. Nghiên cu ct ngang
Câu 36. Th nghim thuc iu tr trong công nghiệp dược phẩm thưng ưc chia làm 4
giai on (phase). Th nghim lâm sàng là Giai on (Phase) th my ?
A. Giai on I
B. Giai on II
C. Giai on III@
D. Giai on IV
Câu 37. Nghiên cu v vaccine bi lit ca Francis M năm 1954, tr em t 11 bang ưc chn
ngu nhiên làm hai nhóm, mt nhóm ược tiêm 3 mũi vaccine, còn nhóm
kia ược tiêm ba mũi placebo. T l mc bi lit nhóm tiêm vaccine thấp hơn 50% so vi nhóm
tr ưc tiêm placebo ã chng minh vai trò ca vaccine m gim t l mc bi lit tr em.
Chn loi thiết kế nghiên cu chính c nht:
A. Th nghim thc a @
B. RCT
C. Th nghim cng ng
D. Nghiên cu Đoàn hệ
Câu 38.c hiu bao gm vic gây min dch c hiu, v sinh môi
trưng (cung cp nưc sch), các bin pháp bo v chng c tai nn hi, tai nn ngh
nghiệp… là loại d phòng nào ?
Các bin pháp bo v
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
A.
B.
A. D phòng căn nguyên
B. D phòng cp 1@
C. D phòng cp 2
D. D phòng cp 3
Câu 39. Vic phát hin sm iu tr kp thi, có th cha khi hn, hoc làm chm li quá
trình tiến trin ca bnh, hoc phòng nga c biến chng, hoc hn
chế ưc các khuyết tt và hn chế kh năng y lan rộng i vi c bnh truyn nhim là
loi d phòng nào ?
A. D phòng căn nguyên
B. D phòng cp 1
C. D phòng cp 2 @
D. D phòng cp 3
Câu 40. Phc hi các chức năng họat ng ca ngưi bnh, làm cho h sng thoi mái, có ích
hot ng như một ngưi bình thưng trong hi là d phòng cp my ?
A. D phòng căn nguyên
B. D phòng cp 1
C. D phòng cp 2
D. D phòng cp 3@
Câu 41. Trong mt nghiên cu v mt v dch ng c thc phm, ngưi ta có th thy món salad
gà và kem tráng ming c nguyên nhân gây tiêu chy do Salmonella.
Xét theo tính nguyên nhân, ta có th kết lun:
A. Salad gà kem tráng ming nguyên nhân cn B. Salad
gà và kem tráng ming nguyên nhân @
C. Samonella nguyên nhân
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
D. Samonella nguyên nhân va va cn
Câu 42. Trong mt nghiên cu v mt v dch ng c thc phm, ngưi ta có th thy món salad
gà và kem tráng ming c nguyên nhân gây tiêu chy do Salmonella.
Xét theo tính nguyên nhân, ta có th kết lun:
A. Salad gà kem tráng ming là nguyên nhân cn
B. Salad gà và kem tráng ming là nguyên nhân va cn
C. Samonella nguyên nhân cn@ D. Samonella là nguyên nhân
Câu 43. t thuc là mt yếu t trong nguyên nhân gây bnh liên quan ến mch máu não, thì nó
chính là:
Yếu t
Yếu t cn
C. Va là cần” vừa là ủ”
D. Không phải là cần” mà cũng không phi là ”@
Câu 44. Da trên công trình nghiên cu ca Pasteur v vi sinh vt, Henle và sau ó
Koch ã hình thành nên các quy tc xác nh liu mt sinh vt c th nào ó có gây
nên mt bnh c th nào ó kng. Chn phát biu sai khi nói v các nguyên tc ó: A.
Sinh vt ó kng nht thiết phi có mt trong mi ca bnh.@
B. Sinh vt ó phi phân lập ưc phát triển ưc khi cy trong môi trưng thanh khiết.
C. Sinh vt ó, khi chng vào ng vt cm nhim phi gây nên bnh c th nào ó.
D. Sau ó phi thy sinh vt ó trên ng vt và phi xác nh ược nó.
Câu 45. Da trên công trình nghiên cu ca Pasteur v vi sinh vt, Henle và sau ó
Koch ã hình thành nên các quy tc c nh liu mt sinh vt c th nào ó có gây nên
mt bnh c th nào ó không. Chn phát biu sai khi i v c nguyên tc ó: A. Sinh vt
ó phi có mt trong mi ca bnh.
B. Sinh vt ó có th phân lp ưc phát trin ưc khi cy trong mọi môi trưng@
C. Sinh vt ó, khi chng vào ng vt cm nhim phi gây nên bnh c th nào ó.
D. Sau ó phi thy sinh vt ó trên ng vt và phi xác nh ược nó.
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
A.
B.
Câu 46. Da trên công trình nghiên cu ca Pasteur v vi sinh vt, Henle và sau ó
Koch ã hình thành nên các quy tc c nh liu mt sinh vt c th nào ó có gây nên
mt bnh c th nào ó không. Chn phát biu sai khi i v c nguyên tc ó: A. Sinh vt
ó phi có mt trong mi ca bnh.
B. Sinh vt ó phi phân lp ưc phát trin ưc khi cy trong môi trưng thanh
khiết.
C. Sinh vt ó, khi chng vào ng vt cm nhim có th gây nên bnh hoc không.@
D. Sau ó phi thy sinh vt ó trên ng vt và phi xác nh ưc nó.
Câu 47. Da trên công trình nghiên cu ca Pasteur v vi sinh vt, Henle và sau ó
Koch ã hình thành nên các quy tc c nh liu mt sinh vt c th nào ó có gây nên
mt bnh c th nào ó không. Chn phát biu sai khi i v c nguyên tc ó: A. Sinh vt
ó phi có mt trong mi ca bnh.
B. Sinh vt ó phi phân lập ưc phát triển ưc khi cy trong môi trưng thanh khiết.
C. Sinh vt ó, khi chng vào ng vt cm nhim phi y nên bnh c th nào ó. D.
Sau ó có th thy sinh vt ó trên ng vt dù không cn c nh ưc nó.@
Câu
48.ng ca nhiu nguyên nhânng thời thường ln hơn tác
ng mà ngưi ta d kiến trên cơ s tng hp c tác ng ơn l, d nguy cơ
mc ung thư phổi c bit cao những ngưi va t thuc vừa phơi nhim vi bi
amng. Đây gi :
A. Nhiu
B. ơng tác @
C. Căn nguyên a yếu t
D. Nguyên nhân cn và
Câu 49. Hiện tượng xy ra khi thay i v mc ca nguyên nhân tim tàng liên quan ti
nhng thay i v t l hin mc hay t l mi mc ca tác ng, d: tiếng n
ng tăng thời gian tiếp xúc ng dài tt l b khiếm thính ng cao.
Hinng tác
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
Đưc gi :
A. Nhiu
B. ơng tác
C. Căn nguyên a yếu t
D. Quan h liu áp ng @
Câu 50. Nếu vic loi b mt nguyên nhân tim tàng nào ó làm gim nguy cơ phát trin bnh thì
rt có kh năng ó là nguyên nhân gây bệnh. d, vic ngng hút thuc lá liên quan ti gim
nguy cơ ung thư phổi so vi nguy cơ nhng ngưi tiếp tc hút thuc. Phát hin này cng c
thêm kh năng: hút thuốc lá gây ung thư phổi. Đây gi :
Nhiu
ơng tác
C. Tính thun nghch @
D. Quan h liu áp ng
Câu 51. Theo quan nim v nguyên nhân trong dch t, tiêu chí nào sau ây không ng ánh giá
c bng chng v nguyên nhân:
A. Mi liên quan theo thi gian
B. nh hp lý nh nht quán
C. Độ mnh ca s kết hp
D. Mi quan h theo không gian @
Câu 52. Theo quan nim v nguyên nhân trong dch t, tiêu chí nào sau ây không ng ánh giá
c bng chng v nguyên nhân:
A. Mi liên quan theo thi gian
B. T l hin mc @
C. Tính thun nghch
D. Thiết kế nghiên cu.
Câu 53. Theo quan nim v nguyên nhân trong dch t, tiêu chí nào sau ây không ng ánh giá
c bng chng v nguyên nhân:
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
A.
B.
A. Cơ chế truyn nhim@
B. Mi quan h liu- áp ng
C. Tính thun nghch
D. Thiết kế nghiên cu.
Câu 54. Theo quan nim v nguyên nhân trong dch t, tiêu chí nào sau ây không ng ánh giá
c bng chng v nguyên nhân:
A. Tn s hin mc@
B. Độ mnh ca s kết hp
C. Tính thun nghch
D. Thiết kế nghiên cu.
Câu 55. Theo quan nim v nguyên nhân trong dch t, tiêu chí nào sau ây không ng ánh giá
c bng chng v nguyên nhân:
A. Mi liên quan theo thi gian
B. nh hp lý nh nht quán
C. Tính thun nghch
D. Quá trình pi nhim@
Câu 56. Theo quan nim v nguyên nhân trong dch t, tiêu chí nào sau ây không ng ánh giá
c bng chng v nguyên nhân:
A. Mi liên quan theo thi gian
B. nh hp lý nh nht quán
C. Tính toàn vn @
D. Thiết kế nghiên cu.
Câu 57. Theo quan nim v nguyên nhân trong dch t, tiêu chí nào sau ây không dùng ánh giá
c bng chng v nguyên nhân:
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
A. Mi liên quan theo thi gian
B. Kích thưc mu @
C. Độ mnh ca s kết hp
D. Thiết kế nghiên cu.
Câu 58. Th nghim lâm sàng ngu nhiên i chng ồng nghĩa với nghiên cu:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cu t l hin mc;
C. Nghiên cu hi cu;
D. RCT; @
Câu 59. Th nghim RCT hay còn gi là:
A. Nghiên cu sinh thái;
B. Nghiên cu bnh chng;
C. Nghiên cu thun tp;
D. Th nghim lâm sàng ngu nhiên i chng; @
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
Câu 60. Nghiên cu thc nghim ng nghĩa với:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cu t l hin mc;
C. Nghiên cu hi cu;
D. Nghiên cu can thip; @
Câu 61. Nghiên cu can thip ồng nghĩa với nghiên cu:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cu t l hin mc;
C. Nghiên cu theo i;
D. Nghiên cu thc nghim; @ u 62. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Thc nghim; b. Thun tp; c. Bnh chng;
"Giá tr suy luận căn nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s tăng dần theo trình t:
A. a,b,c;
B. c,b,a; @
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 63. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Thc nghim; b. Thun tp; c. Bnh chng;
"Giá tr suy luận n nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s gim dn theo trình t: A.
a,b,c; @
B. c,b,a;
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 64. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a.Thc nghim; b.Thun tập tương lai; c. Thuần tp hi cu;
"Giá tr suy luận căn nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s tăng dần theo trình t:
A. a,b,c;
B. c,b,a; @
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 65. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Thc nghim; b.Thun tập tương lai; c. thuần tp hi cu;
"Giá tr suy lun căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cu s giảần theo trình t
A. a,b,c; @
B. c,b,a;
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 66. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Tương quan; b. Trưng hp; c. Thc nghim;
"Giá tr suy luận n nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s tăng dần theo trình t: A.
a,b,c; B. c,b,a;
C. b,c,a;
D. b,a,c,@
Câu 67. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Tương quan; b. Trưng hp; c. Thc nghim;
"Giá tr suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cu s giảần theo trình t:
A. a,b,c; B.
c,a,b; @
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 68. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a.Trưng hp; b.Thc nghim; c.Thun tập tương lai;
"Giá tr suy luận căn nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s tăng dần theo trình t:
A. a,b,c; B.
c,b,a;
m d
m d
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
C. b,c,a;
D. a,c,b; @
Câu 69. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Trưng hp; b. Thc nghim; c. Thun tp tương lai;
"Giá tr suy luận căn nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s gim dn theo trình t:
A. a,b,c;
B. c,b,a;
C. b,c,a; @
D. b,a,c,
Câu 70. "Giá tr suy lun căn nguyên" cao nhất trong c thiết kế nghiên cứu dưới ây là:
A. Thc nghim; @
B. Thun tập tương lai;
C. Thun tp hi cu;
D. Bnh chng;
Câu 71. Để th nghim mt vaccin (phòng mt bnh nht nh), ngưi ta ã cho 1 000 úa tr 2
tui ( ưc chn ngu nhiên trong mt qun th), s dng loi vaccin nêu trên, ã theo
dõi 10 năm tiếp theo, thy 80% nhng a tr ó không b bệnh tương ng và kết lun:
A. Vaccin này rt tt trong vic phòng bnh ó;
B. Không i ưc gì không theo i nhng a tr không ng vaccin; @
C. Chưa i ược gì vì chưa có test thống kê;
D. T l b bnh là 20%.
Câu 72. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Phân tích Meta; b. Thc nghim; c. Bnh chng;
"Giá tr suy luận căn nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s tăng dần theo trình t:
A. a,b,c;
B. c,b,a; @
C. b,c,a;
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
D. b,a,c,
Câu 73. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Thc nghim; b. Thun tp; c. Bnh chng;
"Giá tr suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cu s giảần theo trình t:
A. a,b,c; @
B. c,b,a;
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 74. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a.RCT; b.Thun tập tương lai; c. Báo cáo cas bệnh;
"Giá tr suy luận căn nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s tăng dần theo trình t:
A. a,b,c;
B. c,b,a; @
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 75. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a.Thc nghim; b.Thun tập tương lai; c. Thuần tp hi cu;
"Giá tr suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cu s giảần theo trình t:
A. a,b,c; @
B. c,b,a;
C. b,c,a;
D. b,a,c,
Câu 76. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Trưng hp; b. Thc nghim; c. Thun tp tương lai;
"Giá tr suy luận căn nguyên" y vào thiết kế nghiên cu s tăng dần theo trình t:
A. a,b,c; B.
c,b,a;
C. b,c,a;
m d
m d
lO MoARcPSD| 47669111
Test - HMU
D. a,c,b; @
Câu 77. Có 3 thiết kế nghiên cu:
a. Trưng hp; b. Thc nghim; c. Thun tp tương lai;
"Giá tr suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cu s giảần theo trình t:
A. a,b,c;
B. c,b,a;
C. b,c,a; @
D. b,a,c,
Câu 78. "Giá tr suy lun căn nguyên" cao nhất trong c thiết kế nghiên cứu dưới ây là:
A. Tng quan h thng (Symantic Review)
B. Thun tập tương lai;
C. Phân tích Meta @
D. Nghiên cu RCT;
Câu 79. Bnh nào sau ây có tình trng ngưi mang trùng mn tính sau khi khi bnh:
A. Bnh t
B. Bnh thương hàn@
C. Viêm gan A
D. Tiêu chy
Câu 80. Bin pháp có hiu qu nht hn chế nguy cơ mc các bnh t, lỵ, thương hàn là:
A. Ung thuc phòng
B. Dùng vc xin
C. Chn oán sớm ngưi mc bnh, ch ly và iu tr
D. V sinh ăn uống, v sinh cá nhân, x lý phân an toàn.@
Câu 81. Đa s bnh y qua ưng hô hp có min dch bn vng, ngoi tr bnh:
A. Si
B. Đậu mùa
C. Ho gà
m d
| 1/54

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
ÔN TẬP DỊCH TỄ HỌC 200 CÂU
Câu 1.Để có được số hiện mắc phải tiến hành: A. Điều tra dọc; B. Điều tra ngang;@ C. Điều tra nửa dọc ;
D. Nghiên cứu bệnh chứng; E. Nghiên cứu theo dõi;
Câu 2. Để có được tỷ lệ hiện mắc ta phải tiến hành: A. Điều tra dọc; B. Điều tra ngang;@ C. Điều tra nửa dọc ;
D. Nghiên cứu bệnh chứng;
Câu 3. Để có được số mới mắc phải tiến hành: A. Điều tra dọc;@ B. Điều tra ngang;
C. Nghiên cứu bệnh chứng;
D. Nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên ;
Câu 4. Để có được tỷ lệ mới mắc phải tiến hành: A. Điều tra dọc;@ B. Điều tra ngang;
C. Nghiên cứu bệnh chứng;
D. Nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên ;
Câu 5. Dịch tễ học được định nghĩa là:
A. Phương pháp nghiên cứu quan sát ứng dụng trong các nghiên cứu y học
B. Khoa học nghiên cứu tần số mắc và chết ối với các bệnh trạng cùng với các yếu tố qui ịnh sự
phân bố của bệnh trạng.@
C. Phương pháp nghiên cứu nhằm xác định các yếu tố căn nguyên
D. Môn khoa học áp dụng cho các nghiên cứu bệnh truyền nhiễm lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
Câu 6. Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học được áp dụng trong các trường hợp:
A. Chỉ áp dụng cho nghiên cứu các bệnh truyền nhiễm
B. Nghiên cứu từng trường hợp bệnh và kết quả của nghiên cứu có thể ưa ra liệu trình iều trị thích hợp
C. Nghiên cứu về một bệnh hoặc hiện tượng sức khoẻ trong cộng ồng.@
D. Áp dụng cho nghiên cứu các bệnh truyền nhiễm và nghiên cứu từng trường hợp bệnh và kết
quả của nghiên cứu có thể ưa ra liệu trình iều trị thích hợp
Câu 7. Các phương pháp nghiên cứu trong dịch tễ học có thể là:
A. Các nghiên cứu quan sát như: tương quan hoặc cắt ngang
B. Các nghiên cứu can thiệp như: bệnh chứng hoặc oàn hệ
C. Nghiên cứu dịch tễ học gồm có thiết kế nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp chỉ áp dụng trong dự phòng
D. Có thể bao gồm cả nghiên cứu quan sát và nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng trong lâm sàng lẫn dự phòng.@
Câu 8. Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học quan sát bao gồm:
A. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả và dịch tễ học phân tích.@
B. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ học phân tích và bệnh chứng
C. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả và cắt ngang
D. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ mô tả, phân tích và RCT
Câu 9. Thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả cắt ngang được lựa chọn khi:
A. Xác định tỷ lệ mắc một bệnh vào thời điểm nghiên cứu tại một cộng ồng
B. Mô tả tỷ lệ theo các ặc iểm liên quan tới tuổi, giới, ..của các trường hợp mắc một bệnh tại một thời iểm
C. Cần xác ịnh tỷ lệ mắc một bệnh tại cộng ồng nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch chăm sóc và dịch vụ y tế. @
D. Nghiên cứu nhằm mục tiêu xác ịnh sự kết hợp giữa phơi nhiễm và bệnh trạng Câu 10. Nghiên
cứu ngang cho phép tính toán ược:
A. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (CIR) lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
B. Tỷ lệ hiện mắc điểm @.
C. Tỷ lệ mật ộ mới mắc (IDR) D. Tốc độ mới mắc
Câu 11. Nghiên cứu thuần tập tương laiđược áp dụng khi: A. Xác
ịnh có sự kết hợp giữa yếu tố phơi nhiễm và bệnh trạng
B. Cần xác ịnh tỷ lệ hiện mắc từng giai đoạn
C. Cần xác ịnh tỷ lệ hiện mắc điểm
D. Áp dụng cho các nghiên cứu có phơi nhiễm hiếm gặp và xác ịnh sự kết hợp giữa yếu tố phơi nhiễm và bệnh trạng @.
Câu 12. Nghiên cứu bệnh-chứược ng áp dụng khi :
A. Khi nghiên cứu xác định sự kết hợp yếu tố phơi nhiễm và bệnh hiếm gặp@
B. Khi nghiên cứu cần xác ịnh tỷ lệ hiện mắc một bệnh hiếm gặp trong cộng ồng
C. Khi nghiên cứu cần xác ịnh tỷ lệ mới mắc tích luỹ của một bệnh hiếm trong cộng ồng
D. Khi kết quả nghiên cứu nhằm suy ra tần số phơi nhiễm hiếm của một yếu tố nguy cơ trong cộng ồng
Câu 13. Nghiên cứu can thiệp có thể áp dụng khi:
A. Khi nghiên cứu nhằm can thiệp phòng ngừa bệnh xuất hiện trong cộng ồng @.
B. Khi nghiên cứu nhằm xác ịnh mối quan hệ nhân quả giữa yếu tố phơi nhiễm và bệnh trạng
C. Khi nghiên cứu nhằm xác ịnh tỷ lệ mới mắc của nhóm phơi nhiễm với yếu tố nguy cơ
D. Khi nghiên cứu về một bệnh hiếm gặp có thể can thiệp ược
Câu 14. Tỷ lệ mới mắc có thể thu
ược trong các nghiên cứu nào sau ây?
A. các nghiên cứu cắt ngang
B. các nghiên cứu thuần tập @
C. các nghiên cứu bệnh chứng
D. các nghiên cứu chùm bệnh
Câu 15. Tại một vụ dịch tả ở 1 ịa phương năm 2007, ể góp phần vào việc nhận ịnh tình hình dịch
người ta thu thập ược các tỷ lệ mắc bệnh như sau: tuần 1: 5/100.000; tuần 2: 7/100.000; tuần
3: 12/100.000; tuần 4: 9/100.000; tuần 5: 6/100.000; tuần 6: lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
2/100.000; tuần 7: 0. Đây là ví dụ về : A. Tỷ lệ tấn công @ B. Tỷ lệ hiện mắc C. Tốc ộ mới mắc D. Mật ộ mới mắc
Câu 16. Một ví dụ về tỷ lệ mới mắc là như sau :
A. Tổng số mới mắc tích luỹ của những bệnh nhân lao ở một quần thể trong 1 năm
B. Tổng số các trường hợp mắc bệnh trong một vụ dịch nhiễm trùng, nhiễm ộc thức ăn tại một
nhà máy chia cho tổng số người có dự bữa ăn ó tại nhà máy.@
C. Tổng số trường hợp mới mắc tính từ ngày 1/1/1995 ến 30/12/1995 tại một huyện chia cho
dân số huyện ó vào thời iểm 30/12/1995
D. Tổng số trường hợp bị ung thư tuyến tiền liệt tại thời iểm tháng 7 năm 1997 tại một thành phố
trên tổng số nam giới tại thời iểm ó
Câu 17. Phân tích trường hợp: Một nhà nghiên cứu ã tiến hành nghiên cứu về mối liên hệ giữa
việc dùng viên tránh thai O.C và ung thư vú. ông ta ã theo dõi ược 1000 phụ nữ ã từng dùng
viên thuốc tránh thai từ 1 tháng trở lên và theo họ trong vòng 30 năm. Số phát triển ung thư
là 25 người. Đồng thời ông ta cũng theo dõi 1000 phụ nữ không uống thuốc tránh thai O.C và
cũng theo dõi họ trong 30 năm. Thấy có 5 trường hợp bị ung thư vú. Hãy cho biết loại thiết kế
nghiên cứu ã sử dụng :
A. Nghiên cứu bệnh chứng
B. Nghiên cứu thuần tập.@
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu quan sát mô tả
Câu 18. Những bệnh có thể lây truyền trong thời kỳ ủ bệnh, chọn câu úng nhất lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU Sởi, thủy ậu@
Bạch hầu, thương hàn, tả C. Thương hàn, ho gà D. Tả, lỵ amip
Câu 19. Bệnh có thể ào thải mầm bệnh kéo dài trong thời kỳ phát bệnh, chọn câu úng nhất A. Sởi, thủy ậu B. Viêm gan A C. Thương hàn@ D. D. Tả, lỵ amip
Câu 20. Một số bệnh truyền nhiễm, người bệnh ã khỏi bệnh về mặt lâm sàng song vẫn còn vi
sinh vật gây bệnh trong cơ thể và tiếp tục thải vi sinh vật gây bệnh làm lây cho người xung quanh, ngoại trừ: A. Thương hàn B. Tả C. Sởi @ D. Bại liệt
Câu 21. Một số bệnh truyền nhiễm, người bệnh ã khỏi bệnh về mặt lâm sàng song vẫn còn vi
sinh vật gây bệnh trong cơ thể và tiếp tục thải vi sinh vật gây bệnh làm lây cho người xung quanh, ngoại trừ: A. Thương hàn B. Bạch hầu C. Bại liệt D. Thủy ậu@
Câu 22. Một số bệnh truyền nhiễm, người bệnh ã khỏi bệnh về mặt lâm sàng song vẫn còn vi
sinh vật gây bệnh trong cơ thể và tiếp tục thải vi sinh vật gây bệnh làm lây cho người xung quanh, ngoại trừ: A. Cúm @ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B. B. Thương hàn C. Tả D. Bại liệt
Câu 23. Nhóm bệnh nào sau ây bao gồm bệnh chỉ có ở người, súc vật không có cảm nhiễm với các mầm bệnh ó:
A. Thương hàn, dịch hạch, sốt xuất huyết
B. Thương hàn, lỵ, bạch hầu, sởi...@
C. Viêm màng nào, lỵ, sởi, viêm gan
D. Bệnh dại, thương hàn, cúm
Câu 24. Nhóm bệnh nào sau ây bao gồm bệnh chung cả người và súc vật ều cảm nhiễm, ó là
những bệnh truyền từ súc vật sang người. Súc vật là vật chủ tự nhiên của các tác nhân gây bệnh ó.
A. Thương hàn, dịch hạch, viêm gan
B. Bệnh dại, dịch hạch, viêm não nhật bản@
C. Thương hàn, lỵ, bạch hầu
D. Sởi, quai bị, dịch hạch Câu 25. Bệnh nào sau
ây có thể lây theo nhiều ường A. Sởi B. Thương hàn C. Sốt rét D. Bệnh than @ Câu 26. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường hô hấp: A. Bệnh sởi.@ B. Bệnh thương hàn. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU C. Sốt rét. D. Bệnh lậu. Câu 27. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường tiêu hóa: Bệnh sởi. Bệnh thương hàn. @ C. Sốt rét. D. Bệnh lậu. Câu 28. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường máu: A. Bệnh sởi. B. Bệnh thương hàn.
C. Sốt rét.@ D. Bệnh lậu. Câu 29. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường da niêm: A. Bệnh sởi. B. Bệnh thương hàn. C. Sốt rét. D. Bệnh lậu.@
Câu 30. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn tại bên
ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại cảnh: kém A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa B. Virus bại liệt C. Virus sởi@
D. Trực khuẩn bạch hầu
Câu 31. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn tại bên
ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại cảnh: kém lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B. A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa B. Virus bại liệt C. Virus dại @
D. Trực khuẩn bạch hầu
Câu 32. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn tại bên
ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại cảnh: kém A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa
B. Trực khuẩn bạch hầu C. Virus viêm gan D. Virus cúm@
Câu 33. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài
ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn
tại bên ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại lâu cảnh: A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa@ B. Virus cúm C. Virus sởi D. Virus dại
Câu 34. Trong cơ chế truyền nhiễm, bất cứ bệnh nhiễm khuẩn nào cũng cần phải phát hiện:
A. Vector của vi sinh vật gây bệnh và hướng lây truyền của bệnh truyền nhiễm ó.
B. Độc lực của vi sinh vật gây bệnh và xác suất tử vong của bệnh ó.
C. Vị trí cảm nhiễm thứ nhất của vi sinh vật gây bệnh và cơ chế truyền nhiễm của bệnh ó.@
D. Độc lực của vi sinh vật gây bệnh và cơ chế truyền nhiễm của bệnh ó. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
Câu 35. Xác ịnh loại thiết kế nghiên cứu ược sử dụng trong ví dụ sau: “một nghiên cứu về phương pháp phẫu thuật
ộng mạch vành, 780 bệnh nhân hoặc là có cơn au thắt ngực
nhẹ và vừa, hoặc có tiền sử nhồi máu cơ tim trước ó 3 tuần ã ược
chọn ngẫu nhiên nhận một trong hai phương pháp
iều trị là phẫu thuật hay iều trị
nội khoa. Sau 5 năm theo dõi, không có sự khác biệt có ý nghĩa về tỷ lệ tử vong do bệnh
mạch vành ở tim ở cả hai nhóm iều trị.”
Nghiên cứu can thiệp thực ịa RCT @ C. Nghiên cứu oàn hệ D. Nghiên cứu cắt ngang
Câu 36. Thử nghiệm thuốc iều trị trong công nghiệp dược phẩm thường ược chia làm 4 giai
oạn (phase). Thử nghiệm lâm sàng là Giai oạn (Phase) thứ mấy ? A. Giai oạn I B. Giai oạn II C. Giai oạn III@ D. Giai oạn IV
Câu 37. Nghiên cứu về vaccine bại liệt của Francis ở Mỹ năm 1954, trẻ em từ 11 bang ược chọn
ngẫu nhiên làm hai nhóm, một nhóm ược tiêm 3 mũi vaccine, còn nhóm
kia ược tiêm ba mũi placebo. Tỷ lệ mắc bại liệt ở nhóm tiêm vaccine thấp hơn 50% so với nhóm
trẻ ược tiêm placebo ã chứng minh vai trò của vaccine làm giảm tỷ lệ mắc bại liệt ở trẻ em.
Chọn loại thiết kế nghiên cứu chính xác nhất:
A. Thử nghiệm thực ịa @ B. RCT
C. Thử nghiệm cộng ồng D. Nghiên cứu Đoàn hệ
Câu 38.ặc Các biện pháp bảo vệ
hiệu bao gồm việc gây miễn dịch ặc hiệu, vệ sinh môi
trường (cung cấp nước sạch), các biện pháp bảo vệ chống các tai nạn xã hội, tai nạn nghề
nghiệp… là loại dự phòng nào ? lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B. A. Dự phòng căn nguyên B. Dự phòng cấp 1@ C. Dự phòng cấp 2 D. Dự phòng cấp 3
Câu 39. Việc phát hiện sớm và
iều trị kịp thời, ể có thể chữa khỏi hẳn, hoặc làm chậm lại quá
trình tiến triển của bệnh, hoặc phòng ngừa các biến chứng, hoặc hạn chế
ược các khuyết tật và hạn chế khả năng lây lan rộng ối với các bệnh truyền nhiễm là loại dự phòng nào ? A. Dự phòng căn nguyên B. Dự phòng cấp 1 C. Dự phòng cấp 2 @ D. Dự phòng cấp 3
Câu 40. Phục hồi các chức năng họat
ộng của người bệnh, làm cho họ sống thoải mái, có ích
và hoạt ộng như một người bình thường trong xã hội là dự phòng cấp mấy ? A. Dự phòng căn nguyên B. Dự phòng cấp 1 C. Dự phòng cấp 2 D. Dự phòng cấp 3@
Câu 41. Trong một nghiên cứu về một vụ dịch ngộ ộc thực phẩm, người ta có thể thấy món salad
gà và kem tráng miệng là các nguyên nhân gây tiêu chảy do Salmonella.
Xét theo tính nguyên nhân, ta có thể kết luận:
A. Salad gà và kem tráng miệng là nguyên nhân cần B. Salad
gà và kem tráng miệng là nguyên nhân ủ@
C. Samonella là nguyên nhân ủ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
D. Samonella là nguyên nhân vừa ủ vừa cần
Câu 42. Trong một nghiên cứu về một vụ dịch ngộ ộc thực phẩm, người ta có thể thấy món salad
gà và kem tráng miệng là các nguyên nhân gây tiêu chảy do Salmonella.
Xét theo tính nguyên nhân, ta có thể kết luận:
A. Salad gà và kem tráng miệng là nguyên nhân cần
B. Salad gà và kem tráng miệng là nguyên nhân ủ vừa cần
C. Samonella là nguyên nhân cần@ D. Samonella là nguyên nhân ủ
Câu 43. Hút thuốc là một yếu tố trong nguyên nhân gây bệnh liên quan ến mạch máu não, thì nó chính là: Yếu tố ủ Yếu tố cần
C. Vừa là “cần” vừa là “ ủ”
D. Không phải là “cần” mà cũng không phải là “ ủ”@
Câu 44. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là Koch
ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây
nên một bệnh cụ thể nào
ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó không nhất thiết phải có mặt trong mọi ca bệnh.@
B. Sinh vật ó phải phân lập ược và phát triển ược khi cấy trong môi trường thanh khiết.
C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm phải gây nên bệnh cụ thể nào ó. D. Sau
ó phải thấy sinh vật ó trên ộng vật và phải xác ịnh ược nó.
Câu 45. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là
Koch ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây nên
một bệnh cụ thể nào ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó phải có mặt trong mọi ca bệnh.
B. Sinh vật ó có thể phân lập ược và phát triển
ược khi cấy trong mọi môi trường@
C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm phải gây nên bệnh cụ thể nào ó. D. Sau
ó phải thấy sinh vật ó trên ộng vật và phải xác ịnh ược nó. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B.
Câu 46. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là
Koch ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây nên
một bệnh cụ thể nào ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó phải có mặt trong mọi ca bệnh. B. Sinh vật ó phải phân lập ược và phát triển
ược khi cấy trong môi trường thanh khiết. C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm có thể gây nên bệnh hoặc không.@
D. Sau ó phải thấy sinh vật ó trên ộng vật và phải xác ịnh ược nó.
Câu 47. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là
Koch ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây nên
một bệnh cụ thể nào ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó phải có mặt trong mọi ca bệnh.
B. Sinh vật ó phải phân lập ược và phát triển ược khi cấy trong môi trường thanh khiết.
C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm phải gây nên bệnh cụ thể nào ó. D. Sau
ó có thể thấy sinh vật ó trên ộng vật dù không cần xác ịnh ược nó.@ Câu Hiện tượng tác
48.ộng của nhiều nguyên nhânồng thời thường lớn hơn tác
ộng mà người ta dự kiến trên cơ sở tổng hợp các tác ộng ơn lẻ, ví dụ nguy cơ mắc ung thư phổi
ặc biệt cao ở những người vừa hút thuốc vừa phơi nhiễm với bụi amiăng. Đây gọi là: A. Nhiễu B. Tương tác @ C. Căn nguyên a yếu tố D. Nguyên nhân cần và ủ
Câu 49. Hiện tượng xảy ra khi thay ổi về mức
ộ của nguyên nhân tiềm tàng có liên quan tới những thay
ổi về tỷ lệ hiện mắc hay tỷ lệ mới mắc của tác ộng, ví dụ: tiếng ồn
càng tăng và thời gian tiếp xúc càng dài thì tỷ lệ bị khiếm thính càng cao. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU Được gọi là: A. Nhiễu B. Tương tác C. Căn nguyên a yếu tố D. Quan hệ liều – áp ứng @
Câu 50. Nếu việc loại bỏ một nguyên nhân tiềm tàng nào ó làm giảm nguy cơ phát triển bệnh thì
rất có khả năng ó là nguyên nhân gây bệnh. Ví dụ, việc ngừng hút thuốc lá liên quan tới giảm
nguy cơ ung thư phổi so với nguy cơ ở những người tiếp tục hút thuốc. Phát hiện này củng cố
thêm khả năng: hút thuốc lá gây ung thư phổi. Đây gọi là: Nhiễu Tương tác C. Tính thuận nghịch @ D. Quan hệ liều – áp ứng
Câu 51. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian
B. Tính hợp lý và Tính nhất quán
C. Độ mạnh của sự kết hợp
D. Mối quan hệ theo không gian @
Câu 52. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian B. Tỷ lệ hiện mắc @ C. Tính thuận nghịch
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 53. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân: lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B.
A. Cơ chế truyền nhiễm@
B. Mối quan hệ liều- áp ứng C. Tính thuận nghịch
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 54. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân: A. Tần số hiện mắc@
B. Độ mạnh của sự kết hợp C. Tính thuận nghịch
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 55. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian
B. Tính hợp lý và Tính nhất quán C. Tính thuận nghịch D. Quá trình phơi nhiễm@
Câu 56. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian
B. Tính hợp lý và Tính nhất quán C. Tính toàn vẹn @
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 57. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân: lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
A. Mối liên quan theo thời gian B. Kích thước mẫu @
C. Độ mạnh của sự kết hợp
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 58. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có ối chứng
ồng nghĩa với nghiên cứu:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc; C. Nghiên cứu hồi cứu; D. RCT; @
Câu 59. Thử nghiệm RCT hay còn gọi là: A. Nghiên cứu sinh thái;
B. Nghiên cứu bệnh chứng;
C. Nghiên cứu thuần tập;
D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có ối chứng; @ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
Câu 60. Nghiên cứu thực nghiệm ồng nghĩa với:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc; C. Nghiên cứu hồi cứu;
D. Nghiên cứu can thiệp; @
Câu 61. Nghiên cứu can thiệp
ồng nghĩa với nghiên cứu:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc; C. Nghiên cứu theo dõi;
D. Nghiên cứu thực nghiệm; @ Câu 62. Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 63. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Thực nghiệm; b. Thuần tập; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự: A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 64. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.Thực nghiệm; b.Thuần tập tương lai; c. Thuần tập hồi cứu;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 65. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Thực nghiệm; b.Thuần tập tương lai; c. thuần tập hồi cứu;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 66. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Tương quan; b. Trường hợp; c. Thực nghiệm;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,@
Câu 67. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Tương quan; b. Trường hợp; c. Thực nghiệm;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; B. c,a,b; @ C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 68. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.Trường hợp; b.Thực nghiệm; c.Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU C. b,c,a; D. a,c,b; @
Câu 69. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Trường hợp; b. Thực nghiệm; c. Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; @ D. b,a,c,
Câu 70. "Giá trị suy luận căn nguyên" cao nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới ây là: A. Thực nghiệm; @ B. Thuần tập tương lai; C. Thuần tập hồi cứu; D. Bệnh chứng;
Câu 71. Để thử nghiệm một vaccin (phòng một bệnh nhất ịnh), người ta ã cho 1 000 úa trẻ 2
tuổi ( ược chọn ngẫu nhiên trong một quần thể), sử dụng loại vaccin nêu trên, và ã theo
dõi 10 năm tiếp theo, thấy 80% những ứa trẻ ó không bị bệnh tương ứng và kết luận:
A. Vaccin này rất tốt trong việc phòng bệnh ó;
B. Không nói ược gì vì không theo dõi những
ứa trẻ không dùng vaccin; @
C. Chưa nói ược gì vì chưa có test thống kê;
D. Tỷ lệ bị bệnh là 20%.
Câu 72. Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Phân tích Meta; b. Thực nghiệm; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ C. b,c,a; lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU D. b,a,c,
Câu 73. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Thực nghiệm; b. Thuần tập; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 74. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.RCT; b.Thuần tập tương lai; c. Báo cáo cas bệnh;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 75. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.Thực nghiệm; b.Thuần tập tương lai; c. Thuần tập hồi cứu;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 76. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Trường hợp; b. Thực nghiệm; c. Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU D. a,c,b; @
Câu 77. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Trường hợp; b. Thực nghiệm; c. Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; @ D. b,a,c,
Câu 78. "Giá trị suy luận căn nguyên" cao nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới ây là:
A. Tổng quan hệ thống (Symantic Review) B. Thuần tập tương lai; C. Phân tích Meta @ D. Nghiên cứu RCT; Câu 79. Bệnh nào sau
ây có tình trạng người mang trùng mạn tính sau khi khỏi bệnh: A. Bệnh tả B. Bệnh thương hàn@ C. Viêm gan A D. Tiêu chảy
Câu 80. Biện pháp có hiệu quả nhất ể hạn chế nguy cơ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn là: A. Uống thuốc phòng B. Dùng vắc xin C. Chẩn
oán sớm người mắc bệnh, cách ly và iều trị
D. Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, xử lý phân an toàn.@
Câu 81. Đa số bệnh lây qua
ường hô hấp có miễn dịch bền vững, ngoại trừ bệnh: A. Sởi B. Đậu mùa C. Ho gà