TOP 200 câu hỏi ôn tập dịch tễ học | Sinh học đại cương | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội
Để có được số hiện mắc phải tiến hành. Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học được áp dụng trong các trường hợp. Các phương pháp nghiên cứu trong dịch tễ học có thể là. Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học quan sát bao gồm. Thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả cắt ngang được lựa chọn khi. ghiên cứu can thiệp có thể áp dụng khi. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Sinh học đại cương (BIO1059)
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
ÔN TẬP DỊCH TỄ HỌC 200 CÂU
Câu 1.Để có được số hiện mắc phải tiến hành: A. Điều tra dọc; B. Điều tra ngang;@ C. Điều tra nửa dọc ;
D. Nghiên cứu bệnh chứng; E. Nghiên cứu theo dõi;
Câu 2. Để có được tỷ lệ hiện mắc ta phải tiến hành: A. Điều tra dọc; B. Điều tra ngang;@ C. Điều tra nửa dọc ;
D. Nghiên cứu bệnh chứng;
Câu 3. Để có được số mới mắc phải tiến hành: A. Điều tra dọc;@ B. Điều tra ngang;
C. Nghiên cứu bệnh chứng;
D. Nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên ;
Câu 4. Để có được tỷ lệ mới mắc phải tiến hành: A. Điều tra dọc;@ B. Điều tra ngang;
C. Nghiên cứu bệnh chứng;
D. Nghiên cứu thực nghiệm ngẫu nhiên ;
Câu 5. Dịch tễ học được định nghĩa là:
A. Phương pháp nghiên cứu quan sát ứng dụng trong các nghiên cứu y học
B. Khoa học nghiên cứu tần số mắc và chết ối với các bệnh trạng cùng với các yếu tố qui ịnh sự
phân bố của bệnh trạng.@
C. Phương pháp nghiên cứu nhằm xác định các yếu tố căn nguyên
D. Môn khoa học áp dụng cho các nghiên cứu bệnh truyền nhiễm lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
Câu 6. Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học được áp dụng trong các trường hợp:
A. Chỉ áp dụng cho nghiên cứu các bệnh truyền nhiễm
B. Nghiên cứu từng trường hợp bệnh và kết quả của nghiên cứu có thể ưa ra liệu trình iều trị thích hợp
C. Nghiên cứu về một bệnh hoặc hiện tượng sức khoẻ trong cộng ồng.@
D. Áp dụng cho nghiên cứu các bệnh truyền nhiễm và nghiên cứu từng trường hợp bệnh và kết
quả của nghiên cứu có thể ưa ra liệu trình iều trị thích hợp
Câu 7. Các phương pháp nghiên cứu trong dịch tễ học có thể là:
A. Các nghiên cứu quan sát như: tương quan hoặc cắt ngang
B. Các nghiên cứu can thiệp như: bệnh chứng hoặc oàn hệ
C. Nghiên cứu dịch tễ học gồm có thiết kế nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp chỉ áp dụng trong dự phòng
D. Có thể bao gồm cả nghiên cứu quan sát và nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng trong lâm sàng lẫn dự phòng.@
Câu 8. Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học quan sát bao gồm:
A. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả và dịch tễ học phân tích.@
B. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ học phân tích và bệnh chứng
C. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả và cắt ngang
D. Các thiết kế nghiên cứu dịch tễ mô tả, phân tích và RCT
Câu 9. Thiết kế nghiên cứu dịch tễ học mô tả cắt ngang được lựa chọn khi:
A. Xác định tỷ lệ mắc một bệnh vào thời điểm nghiên cứu tại một cộng ồng
B. Mô tả tỷ lệ theo các ặc iểm liên quan tới tuổi, giới, ..của các trường hợp mắc một bệnh tại một thời iểm
C. Cần xác ịnh tỷ lệ mắc một bệnh tại cộng ồng nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch chăm sóc và dịch vụ y tế. @
D. Nghiên cứu nhằm mục tiêu xác ịnh sự kết hợp giữa phơi nhiễm và bệnh trạng Câu 10. Nghiên
cứu ngang cho phép tính toán ược:
A. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (CIR) lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
B. Tỷ lệ hiện mắc điểm @.
C. Tỷ lệ mật ộ mới mắc (IDR) D. Tốc độ mới mắc
Câu 11. Nghiên cứu thuần tập tương laiđược áp dụng khi: A. Xác
ịnh có sự kết hợp giữa yếu tố phơi nhiễm và bệnh trạng
B. Cần xác ịnh tỷ lệ hiện mắc từng giai đoạn
C. Cần xác ịnh tỷ lệ hiện mắc điểm
D. Áp dụng cho các nghiên cứu có phơi nhiễm hiếm gặp và xác ịnh sự kết hợp giữa yếu tố phơi nhiễm và bệnh trạng @.
Câu 12. Nghiên cứu bệnh-chứược ng áp dụng khi :
A. Khi nghiên cứu xác định sự kết hợp yếu tố phơi nhiễm và bệnh hiếm gặp@
B. Khi nghiên cứu cần xác ịnh tỷ lệ hiện mắc một bệnh hiếm gặp trong cộng ồng
C. Khi nghiên cứu cần xác ịnh tỷ lệ mới mắc tích luỹ của một bệnh hiếm trong cộng ồng
D. Khi kết quả nghiên cứu nhằm suy ra tần số phơi nhiễm hiếm của một yếu tố nguy cơ trong cộng ồng
Câu 13. Nghiên cứu can thiệp có thể áp dụng khi:
A. Khi nghiên cứu nhằm can thiệp phòng ngừa bệnh xuất hiện trong cộng ồng @.
B. Khi nghiên cứu nhằm xác ịnh mối quan hệ nhân quả giữa yếu tố phơi nhiễm và bệnh trạng
C. Khi nghiên cứu nhằm xác ịnh tỷ lệ mới mắc của nhóm phơi nhiễm với yếu tố nguy cơ
D. Khi nghiên cứu về một bệnh hiếm gặp có thể can thiệp ược
Câu 14. Tỷ lệ mới mắc có thể thu
ược trong các nghiên cứu nào sau ây?
A. các nghiên cứu cắt ngang
B. các nghiên cứu thuần tập @
C. các nghiên cứu bệnh chứng
D. các nghiên cứu chùm bệnh
Câu 15. Tại một vụ dịch tả ở 1 ịa phương năm 2007, ể góp phần vào việc nhận ịnh tình hình dịch
người ta thu thập ược các tỷ lệ mắc bệnh như sau: tuần 1: 5/100.000; tuần 2: 7/100.000; tuần
3: 12/100.000; tuần 4: 9/100.000; tuần 5: 6/100.000; tuần 6: lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
2/100.000; tuần 7: 0. Đây là ví dụ về : A. Tỷ lệ tấn công @ B. Tỷ lệ hiện mắc C. Tốc ộ mới mắc D. Mật ộ mới mắc
Câu 16. Một ví dụ về tỷ lệ mới mắc là như sau :
A. Tổng số mới mắc tích luỹ của những bệnh nhân lao ở một quần thể trong 1 năm
B. Tổng số các trường hợp mắc bệnh trong một vụ dịch nhiễm trùng, nhiễm ộc thức ăn tại một
nhà máy chia cho tổng số người có dự bữa ăn ó tại nhà máy.@
C. Tổng số trường hợp mới mắc tính từ ngày 1/1/1995 ến 30/12/1995 tại một huyện chia cho
dân số huyện ó vào thời iểm 30/12/1995
D. Tổng số trường hợp bị ung thư tuyến tiền liệt tại thời iểm tháng 7 năm 1997 tại một thành phố
trên tổng số nam giới tại thời iểm ó
Câu 17. Phân tích trường hợp: Một nhà nghiên cứu ã tiến hành nghiên cứu về mối liên hệ giữa
việc dùng viên tránh thai O.C và ung thư vú. ông ta ã theo dõi ược 1000 phụ nữ ã từng dùng
viên thuốc tránh thai từ 1 tháng trở lên và theo họ trong vòng 30 năm. Số phát triển ung thư
là 25 người. Đồng thời ông ta cũng theo dõi 1000 phụ nữ không uống thuốc tránh thai O.C và
cũng theo dõi họ trong 30 năm. Thấy có 5 trường hợp bị ung thư vú. Hãy cho biết loại thiết kế
nghiên cứu ã sử dụng :
A. Nghiên cứu bệnh chứng
B. Nghiên cứu thuần tập.@
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu quan sát mô tả
Câu 18. Những bệnh có thể lây truyền trong thời kỳ ủ bệnh, chọn câu úng nhất lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU Sởi, thủy ậu@
Bạch hầu, thương hàn, tả C. Thương hàn, ho gà D. Tả, lỵ amip
Câu 19. Bệnh có thể ào thải mầm bệnh kéo dài trong thời kỳ phát bệnh, chọn câu úng nhất A. Sởi, thủy ậu B. Viêm gan A C. Thương hàn@ D. D. Tả, lỵ amip
Câu 20. Một số bệnh truyền nhiễm, người bệnh ã khỏi bệnh về mặt lâm sàng song vẫn còn vi
sinh vật gây bệnh trong cơ thể và tiếp tục thải vi sinh vật gây bệnh làm lây cho người xung quanh, ngoại trừ: A. Thương hàn B. Tả C. Sởi @ D. Bại liệt
Câu 21. Một số bệnh truyền nhiễm, người bệnh ã khỏi bệnh về mặt lâm sàng song vẫn còn vi
sinh vật gây bệnh trong cơ thể và tiếp tục thải vi sinh vật gây bệnh làm lây cho người xung quanh, ngoại trừ: A. Thương hàn B. Bạch hầu C. Bại liệt D. Thủy ậu@
Câu 22. Một số bệnh truyền nhiễm, người bệnh ã khỏi bệnh về mặt lâm sàng song vẫn còn vi
sinh vật gây bệnh trong cơ thể và tiếp tục thải vi sinh vật gây bệnh làm lây cho người xung quanh, ngoại trừ: A. Cúm @ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B. B. Thương hàn C. Tả D. Bại liệt
Câu 23. Nhóm bệnh nào sau ây bao gồm bệnh chỉ có ở người, súc vật không có cảm nhiễm với các mầm bệnh ó:
A. Thương hàn, dịch hạch, sốt xuất huyết
B. Thương hàn, lỵ, bạch hầu, sởi...@
C. Viêm màng nào, lỵ, sởi, viêm gan
D. Bệnh dại, thương hàn, cúm
Câu 24. Nhóm bệnh nào sau ây bao gồm bệnh chung cả người và súc vật ều cảm nhiễm, ó là
những bệnh truyền từ súc vật sang người. Súc vật là vật chủ tự nhiên của các tác nhân gây bệnh ó.
A. Thương hàn, dịch hạch, viêm gan
B. Bệnh dại, dịch hạch, viêm não nhật bản@
C. Thương hàn, lỵ, bạch hầu
D. Sởi, quai bị, dịch hạch Câu 25. Bệnh nào sau
ây có thể lây theo nhiều ường A. Sởi B. Thương hàn C. Sốt rét D. Bệnh than @ Câu 26. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường hô hấp: A. Bệnh sởi.@ B. Bệnh thương hàn. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU C. Sốt rét. D. Bệnh lậu. Câu 27. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường tiêu hóa: Bệnh sởi. Bệnh thương hàn. @ C. Sốt rét. D. Bệnh lậu. Câu 28. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường máu: A. Bệnh sởi. B. Bệnh thương hàn.
C. Sốt rét.@ D. Bệnh lậu. Câu 29. Bệnh nào sau ây lây truyền theo ường da niêm: A. Bệnh sởi. B. Bệnh thương hàn. C. Sốt rét. D. Bệnh lậu.@
Câu 30. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn tại bên
ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại cảnh: kém A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa B. Virus bại liệt C. Virus sởi@
D. Trực khuẩn bạch hầu
Câu 31. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn tại bên
ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại cảnh: kém lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B. A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa B. Virus bại liệt C. Virus dại @
D. Trực khuẩn bạch hầu
Câu 32. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn tại bên
ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại cảnh: kém A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa
B. Trực khuẩn bạch hầu C. Virus viêm gan D. Virus cúm@
Câu 33. Trong quá trình lây truyền dịch bệnh, ngoài
ộc lực và khả năng lây, thời gian tồn
tại bên ngoài ngoại cảnh của vi sinh vật cũng rất quan trọng. Mầm bệnh nào sau ây tồn tại rấtở ngoại lâu cảnh: A. Trực khuẩn lao, virus ậu mùa@ B. Virus cúm C. Virus sởi D. Virus dại
Câu 34. Trong cơ chế truyền nhiễm, bất cứ bệnh nhiễm khuẩn nào cũng cần phải phát hiện:
A. Vector của vi sinh vật gây bệnh và hướng lây truyền của bệnh truyền nhiễm ó.
B. Độc lực của vi sinh vật gây bệnh và xác suất tử vong của bệnh ó.
C. Vị trí cảm nhiễm thứ nhất của vi sinh vật gây bệnh và cơ chế truyền nhiễm của bệnh ó.@
D. Độc lực của vi sinh vật gây bệnh và cơ chế truyền nhiễm của bệnh ó. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
Câu 35. Xác ịnh loại thiết kế nghiên cứu ược sử dụng trong ví dụ sau: “một nghiên cứu về phương pháp phẫu thuật
ộng mạch vành, 780 bệnh nhân hoặc là có cơn au thắt ngực
nhẹ và vừa, hoặc có tiền sử nhồi máu cơ tim trước ó 3 tuần ã ược
chọn ngẫu nhiên nhận một trong hai phương pháp
iều trị là phẫu thuật hay iều trị
nội khoa. Sau 5 năm theo dõi, không có sự khác biệt có ý nghĩa về tỷ lệ tử vong do bệnh
mạch vành ở tim ở cả hai nhóm iều trị.”
Nghiên cứu can thiệp thực ịa RCT @ C. Nghiên cứu oàn hệ D. Nghiên cứu cắt ngang
Câu 36. Thử nghiệm thuốc iều trị trong công nghiệp dược phẩm thường ược chia làm 4 giai
oạn (phase). Thử nghiệm lâm sàng là Giai oạn (Phase) thứ mấy ? A. Giai oạn I B. Giai oạn II C. Giai oạn III@ D. Giai oạn IV
Câu 37. Nghiên cứu về vaccine bại liệt của Francis ở Mỹ năm 1954, trẻ em từ 11 bang ược chọn
ngẫu nhiên làm hai nhóm, một nhóm ược tiêm 3 mũi vaccine, còn nhóm
kia ược tiêm ba mũi placebo. Tỷ lệ mắc bại liệt ở nhóm tiêm vaccine thấp hơn 50% so với nhóm
trẻ ược tiêm placebo ã chứng minh vai trò của vaccine làm giảm tỷ lệ mắc bại liệt ở trẻ em.
Chọn loại thiết kế nghiên cứu chính xác nhất:
A. Thử nghiệm thực ịa @ B. RCT
C. Thử nghiệm cộng ồng D. Nghiên cứu Đoàn hệ
Câu 38.ặc Các biện pháp bảo vệ
hiệu bao gồm việc gây miễn dịch ặc hiệu, vệ sinh môi
trường (cung cấp nước sạch), các biện pháp bảo vệ chống các tai nạn xã hội, tai nạn nghề
nghiệp… là loại dự phòng nào ? lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B. A. Dự phòng căn nguyên B. Dự phòng cấp 1@ C. Dự phòng cấp 2 D. Dự phòng cấp 3
Câu 39. Việc phát hiện sớm và
iều trị kịp thời, ể có thể chữa khỏi hẳn, hoặc làm chậm lại quá
trình tiến triển của bệnh, hoặc phòng ngừa các biến chứng, hoặc hạn chế
ược các khuyết tật và hạn chế khả năng lây lan rộng ối với các bệnh truyền nhiễm là loại dự phòng nào ? A. Dự phòng căn nguyên B. Dự phòng cấp 1 C. Dự phòng cấp 2 @ D. Dự phòng cấp 3
Câu 40. Phục hồi các chức năng họat
ộng của người bệnh, làm cho họ sống thoải mái, có ích
và hoạt ộng như một người bình thường trong xã hội là dự phòng cấp mấy ? A. Dự phòng căn nguyên B. Dự phòng cấp 1 C. Dự phòng cấp 2 D. Dự phòng cấp 3@
Câu 41. Trong một nghiên cứu về một vụ dịch ngộ ộc thực phẩm, người ta có thể thấy món salad
gà và kem tráng miệng là các nguyên nhân gây tiêu chảy do Salmonella.
Xét theo tính nguyên nhân, ta có thể kết luận:
A. Salad gà và kem tráng miệng là nguyên nhân cần B. Salad
gà và kem tráng miệng là nguyên nhân ủ@
C. Samonella là nguyên nhân ủ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
D. Samonella là nguyên nhân vừa ủ vừa cần
Câu 42. Trong một nghiên cứu về một vụ dịch ngộ ộc thực phẩm, người ta có thể thấy món salad
gà và kem tráng miệng là các nguyên nhân gây tiêu chảy do Salmonella.
Xét theo tính nguyên nhân, ta có thể kết luận:
A. Salad gà và kem tráng miệng là nguyên nhân cần
B. Salad gà và kem tráng miệng là nguyên nhân ủ vừa cần
C. Samonella là nguyên nhân cần@ D. Samonella là nguyên nhân ủ
Câu 43. Hút thuốc là một yếu tố trong nguyên nhân gây bệnh liên quan ến mạch máu não, thì nó chính là: Yếu tố ủ Yếu tố cần
C. Vừa là “cần” vừa là “ ủ”
D. Không phải là “cần” mà cũng không phải là “ ủ”@
Câu 44. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là Koch
ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây
nên một bệnh cụ thể nào
ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó không nhất thiết phải có mặt trong mọi ca bệnh.@
B. Sinh vật ó phải phân lập ược và phát triển ược khi cấy trong môi trường thanh khiết.
C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm phải gây nên bệnh cụ thể nào ó. D. Sau
ó phải thấy sinh vật ó trên ộng vật và phải xác ịnh ược nó.
Câu 45. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là
Koch ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây nên
một bệnh cụ thể nào ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó phải có mặt trong mọi ca bệnh.
B. Sinh vật ó có thể phân lập ược và phát triển
ược khi cấy trong mọi môi trường@
C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm phải gây nên bệnh cụ thể nào ó. D. Sau
ó phải thấy sinh vật ó trên ộng vật và phải xác ịnh ược nó. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B.
Câu 46. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là
Koch ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây nên
một bệnh cụ thể nào ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó phải có mặt trong mọi ca bệnh. B. Sinh vật ó phải phân lập ược và phát triển
ược khi cấy trong môi trường thanh khiết. C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm có thể gây nên bệnh hoặc không.@
D. Sau ó phải thấy sinh vật ó trên ộng vật và phải xác ịnh ược nó.
Câu 47. Dựa trên công trình nghiên cứu của Pasteur về vi sinh vật, Henle và sau ó là
Koch ã hình thành nên các quy tắc xác
ịnh liệu một sinh vật cụ thể nào ó có gây nên
một bệnh cụ thể nào ó không. Chọn phát biểu sai khi nói về các nguyên tắc ó: A. Sinh vật
ó phải có mặt trong mọi ca bệnh.
B. Sinh vật ó phải phân lập ược và phát triển ược khi cấy trong môi trường thanh khiết.
C. Sinh vật ó, khi chủng vào
ộng vật cảm nhiễm phải gây nên bệnh cụ thể nào ó. D. Sau
ó có thể thấy sinh vật ó trên ộng vật dù không cần xác ịnh ược nó.@ Câu Hiện tượng tác
48.ộng của nhiều nguyên nhânồng thời thường lớn hơn tác
ộng mà người ta dự kiến trên cơ sở tổng hợp các tác ộng ơn lẻ, ví dụ nguy cơ mắc ung thư phổi
ặc biệt cao ở những người vừa hút thuốc vừa phơi nhiễm với bụi amiăng. Đây gọi là: A. Nhiễu B. Tương tác @ C. Căn nguyên a yếu tố D. Nguyên nhân cần và ủ
Câu 49. Hiện tượng xảy ra khi thay ổi về mức
ộ của nguyên nhân tiềm tàng có liên quan tới những thay
ổi về tỷ lệ hiện mắc hay tỷ lệ mới mắc của tác ộng, ví dụ: tiếng ồn
càng tăng và thời gian tiếp xúc càng dài thì tỷ lệ bị khiếm thính càng cao. lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU Được gọi là: A. Nhiễu B. Tương tác C. Căn nguyên a yếu tố D. Quan hệ liều – áp ứng @
Câu 50. Nếu việc loại bỏ một nguyên nhân tiềm tàng nào ó làm giảm nguy cơ phát triển bệnh thì
rất có khả năng ó là nguyên nhân gây bệnh. Ví dụ, việc ngừng hút thuốc lá liên quan tới giảm
nguy cơ ung thư phổi so với nguy cơ ở những người tiếp tục hút thuốc. Phát hiện này củng cố
thêm khả năng: hút thuốc lá gây ung thư phổi. Đây gọi là: Nhiễu Tương tác C. Tính thuận nghịch @ D. Quan hệ liều – áp ứng
Câu 51. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian
B. Tính hợp lý và Tính nhất quán
C. Độ mạnh của sự kết hợp
D. Mối quan hệ theo không gian @
Câu 52. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian B. Tỷ lệ hiện mắc @ C. Tính thuận nghịch
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 53. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân: lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU A. B.
A. Cơ chế truyền nhiễm@
B. Mối quan hệ liều- áp ứng C. Tính thuận nghịch
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 54. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân: A. Tần số hiện mắc@
B. Độ mạnh của sự kết hợp C. Tính thuận nghịch
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 55. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian
B. Tính hợp lý và Tính nhất quán C. Tính thuận nghịch D. Quá trình phơi nhiễm@
Câu 56. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân:
A. Mối liên quan theo thời gian
B. Tính hợp lý và Tính nhất quán C. Tính toàn vẹn @
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 57. Theo quan niệm về nguyên nhân trong dịch tễ, tiêu chí nào sau ây không dùng ể ánh giá
các bằng chứng về nguyên nhân: lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
A. Mối liên quan theo thời gian B. Kích thước mẫu @
C. Độ mạnh của sự kết hợp
D. Thiết kế nghiên cứu.
Câu 58. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có ối chứng
ồng nghĩa với nghiên cứu:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc; C. Nghiên cứu hồi cứu; D. RCT; @
Câu 59. Thử nghiệm RCT hay còn gọi là: A. Nghiên cứu sinh thái;
B. Nghiên cứu bệnh chứng;
C. Nghiên cứu thuần tập;
D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có ối chứng; @ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU
Câu 60. Nghiên cứu thực nghiệm ồng nghĩa với:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc; C. Nghiên cứu hồi cứu;
D. Nghiên cứu can thiệp; @
Câu 61. Nghiên cứu can thiệp
ồng nghĩa với nghiên cứu:
A. Nghiên cứu tương quan;
B. Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc; C. Nghiên cứu theo dõi;
D. Nghiên cứu thực nghiệm; @ Câu 62. Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 63. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Thực nghiệm; b. Thuần tập; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự: A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 64. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.Thực nghiệm; b.Thuần tập tương lai; c. Thuần tập hồi cứu;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 65. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Thực nghiệm; b.Thuần tập tương lai; c. thuần tập hồi cứu;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 66. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Tương quan; b. Trường hợp; c. Thực nghiệm;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,@
Câu 67. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Tương quan; b. Trường hợp; c. Thực nghiệm;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; B. c,a,b; @ C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 68. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.Trường hợp; b.Thực nghiệm; c.Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU C. b,c,a; D. a,c,b; @
Câu 69. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Trường hợp; b. Thực nghiệm; c. Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; @ D. b,a,c,
Câu 70. "Giá trị suy luận căn nguyên" cao nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới ây là: A. Thực nghiệm; @ B. Thuần tập tương lai; C. Thuần tập hồi cứu; D. Bệnh chứng;
Câu 71. Để thử nghiệm một vaccin (phòng một bệnh nhất ịnh), người ta ã cho 1 000 úa trẻ 2
tuổi ( ược chọn ngẫu nhiên trong một quần thể), sử dụng loại vaccin nêu trên, và ã theo
dõi 10 năm tiếp theo, thấy 80% những ứa trẻ ó không bị bệnh tương ứng và kết luận:
A. Vaccin này rất tốt trong việc phòng bệnh ó;
B. Không nói ược gì vì không theo dõi những
ứa trẻ không dùng vaccin; @
C. Chưa nói ược gì vì chưa có test thống kê;
D. Tỷ lệ bị bệnh là 20%.
Câu 72. Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Phân tích Meta; b. Thực nghiệm; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ C. b,c,a; lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU D. b,a,c,
Câu 73. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Thực nghiệm; b. Thuần tập; c. Bệnh chứng;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 74. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.RCT; b.Thuần tập tương lai; c. Báo cáo cas bệnh;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; @ C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 75. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a.Thực nghiệm; b.Thuần tập tương lai; c. Thuần tập hồi cứu;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; @ B. c,b,a; C. b,c,a; D. b,a,c,
Câu 76. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Trường hợp; b. Thực nghiệm; c. Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; lO M oARcPSD| 47669111 Test - HMU D. a,c,b; @
Câu 77. Có 3 thiết kế nghiên cứu:
a. Trường hợp; b. Thực nghiệm; c. Thuần tập tương lai;
"Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảần theo m d trình tự: A. a,b,c; B. c,b,a; C. b,c,a; @ D. b,a,c,
Câu 78. "Giá trị suy luận căn nguyên" cao nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới ây là:
A. Tổng quan hệ thống (Symantic Review) B. Thuần tập tương lai; C. Phân tích Meta @ D. Nghiên cứu RCT; Câu 79. Bệnh nào sau
ây có tình trạng người mang trùng mạn tính sau khi khỏi bệnh: A. Bệnh tả B. Bệnh thương hàn@ C. Viêm gan A D. Tiêu chảy
Câu 80. Biện pháp có hiệu quả nhất ể hạn chế nguy cơ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn là: A. Uống thuốc phòng B. Dùng vắc xin C. Chẩn
oán sớm người mắc bệnh, cách ly và iều trị
D. Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, xử lý phân an toàn.@
Câu 81. Đa số bệnh lây qua
ường hô hấp có miễn dịch bền vững, ngoại trừ bệnh: A. Sởi B. Đậu mùa C. Ho gà