Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế (có đáp án) hay, hấp dẫn nhất

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế gồm các dạng: hối phiếu, thư tín dụng, NH chuyển chứng từ, FOB, chứng từ tài chính, hình thức thanh toán chuyển tiền,....giúp các bạn ôn tập củng cố kiến thức đạt kết quả cao cuối học phần.

Thông tin:
96 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế (có đáp án) hay, hấp dẫn nhất

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế gồm các dạng: hối phiếu, thư tín dụng, NH chuyển chứng từ, FOB, chứng từ tài chính, hình thức thanh toán chuyển tiền,....giúp các bạn ôn tập củng cố kiến thức đạt kết quả cao cuối học phần.

8.8 K 4.4 K lượt tải Tải xuống
Trc nghim Thanh Toán Quc Tế
Câu 1: Người m L/C phi hoàn tr tin cho Ngân hàng phát hành L/C tr khi người đó thấy rng
A Hàng hóa sai Hợp Đồng
B Hàng hóa giao thiếu
C BCT xut trình không phù hp vi điều kin trong L/C
D C A & B
Câu 2: Loi hi phiếu không cn kí hu
A Hi phiếu đích danh B Hi phiếu theo lnh
C Hi phiếu xut trình D Tt c
Câu 3 : Trên th trường k hn
A Khách hàng đồng ý bán đồng ngoi t trong tương lai với t giá xác định hôm nay
B Khách hàng đồng ý mua đồng ngoi t trong tương lai vi t giá xác định hôm nay
C Khách hang ch tr hôm nay cho mt s lượng ngoi t c th được nhận trong tương lai
D A & B đều đúng
Câu 4: Ngày 4/8 ti VCB có t giá giao ngay : USD/VND: 15.888/90 và lãi xut k hn 3 tháng trên
th trường tin t như sau: VND: 6,9%-9,6%/năm và USD: 2,6 -4,6%/năm . T giá mua bán k hn
3 tháng là
A USD/VND 17.596 – 16.168 B USD/VND: 17.596 – 17.665
C USD/VND 15.979 – 16.068 D USD/VND: 15.979 – 16.010
Câu 5 : Ngưi phát hành Hi phiếu đòi tiền trong phương thc thanh toán L/C là
A Người Xut Khu
B người Nhp Khu
C Người Hưởng li L/C
D Ngân hàng của người xut khu
Câu 6: Khi t giá giữa GBP và USD đọc “ 1 vi 62 s 53 điểm” đưc hiu là:
A 16,253 B 0,6253 C T giá GBP/USD= 1,06253 D T giá GBP/USD=1,6253
Câu 7: N đầu tư sẽ ký hợp đồng …giao sau ( Future ) khi d án
A Bán…giá lên B Mua…giá xung C Mua…giá lên D C A & C đều đúng
Câu 8: Người xut khu khi kim tra L/C pt hin sai sót cn b sung sữa đổi thì cn lien h vi
ai?
A Ngân hang xác nhn B Ngân hàng thanh toán C Người nhp khu D Ngân hàng thong báo
Câu 9: Thi hn giao hang của L/C giáp lưng với L/C gc phải như thế nào?
A Trước B Tu người giao hang chn C Cùng ngày D. Sau
Câu 10: Các yếu t làm tăng cung ngoại t trên th trường hối đoái là:
A Tăng kim ngạch XK B. Tăng kim ngạch NK C. Gim kim ngch NK D A & C đều đúng
Câu 11 : Hợp Đồng quy đinh L/C phải được m trong vòng 5 ngày sau khi hợp đồng( ngày
1/4/2012 ), có nghĩa là người bán có quyn t chi bán hàng nếu L/C được m sau ngày
A 4/4/2012 B 5/4/2012 C 6/4/2012 D 07/4/2012
Câu 12: Ga s người xut khẩu không giao hang nhưng xuất trình được b chng t p hp vi
điều khon ca L/C thì ngân hang phát hành x lí như thế nào ?
A Không thanh toán B Vn thanh toán C Thanh toán 50% D Tu ngân hàng quyết định
Câu 13 : Các nghip v trên th trường Hối Đoái là :
A Spot, swot, swap, future, option
B Spot, forward, option,swap
C Option, spot, forward, future
D B & C
Câu 14: T giá xác định s tương quan giá cả ca hang hoá xut khu và hang hoá tiêu th trong
nưc là:
A T giá kinh doanh của các ngân hang thương mại B. T giá danh nghĩa
C. T giá chính thc D T giá thc
Câu 15: Đc điểm nào sau đây là đặc điểm ca giao dịch tương lai ( Future)
A Ri ro thanh khoản cao hơn so vi giao dch k hn
B Rủi ro đốic cao hơn so với giao dch kì hn
C Người mua có th tt toán hp đồng trước khi đáo hạn
D. C A và B
Câu 16: Đc trưng của th trường ngoi hi là:
A Hoạt động muan ngoi t din ra sut 24h B Mang tính toàn cu
C Đươc tiêu chuẩn hoá cao D Tt c
Câu 17: Là ni xut khu trong thanh toán L/C nếu được chn L/C thì đưc chn loi nào ?
A Revocable credit. B Irrevocable C Revoling credit D. Irrevocable confirmed credit
Câu 18 : Trong thương mại quan h quc tế khi các bên tham gia hiu biết và tin tưởng ln nhau
thì nên s dng phương thức thanh toán nào?
A Chuyn tin B Tín dng chng t C Nh thu trơn D Ghi s
Câu 19 : Trong phương thức thanh toán CAD, để hợp đồng có th thc hin đưc thì người mua
phi
A Đến ngân hang do hain ch định để m tài khonn khác và kí quĩ
B Người bán phi giao hàng trước ri yêu cầu người mua chuyn tin tr qua ngân hàng
C Ngườin giao hàng và giao b chng t cho người mua
D C 3 câu sai
Câu 20 :Theo lut Vit Nam B/E gi là?
A Hi phiếu B Hi phiếu đòi n
C Hi phiếu nhn n D k phiếu
Câu 21:Loi L/C nào được coi là phương tiện tài tr vn cho nhà xut khu
A Irrevocable Tranferable credit B Revocable credit
C Revoling credit D Red clause credit
Câu 22 : Ký hu B/E :
A Ký sau người khác B Ký vào mt sau ca B/E
C Là ký chp nhn B/E D Tt c đều đúng
Câu 23: L/C không th hủy ngang là L/C sau khi đã được NH phát hành
A Người mua không được quyn đề ngh hy b nếu ko có s c chp thun của người bán
B Người mua có quyền đ ngh hy b nếu không cn s chp thun của người bán
Người mua đề ngh Nh HY B L/C khi không mun mua hàng
D Người mua có quyn t chi nhn hàng
Câu 24: L/C qui định ngày xut trình b chng t “ trong vòng 7 ngày làm vic sau khi giao hàng
“. Nếu ngày giao hàng là 15/04/2013, ngày hết hiu lc ca L/C 24/04/2013 . Ngày xut tnh b
chng t o sau đây không bị ngân hàng t chi:
A . 24/04/2013 B 23/04/2013 C 21/04/2013 D 22/04/2013
Câu 25: Trong phương thức thanh toán nh thu trơn ( clean collection ) nhà xuất khu phi xut
trình chng t o qua ngân hàng ?
A Invoice B Bill of Lading C Bill of Exchange D. C/O
Câu 26: Ai là người hưng lợi đầu tiên ca hi phiếu
A Người ký phát hi phiếu B. Người nhn hi phiếu
C Người thanh toán hi phiếu D Đáp án khác
Câu 27: Ai là người ký qu m L/C nhp khu ?
A Người nhp khu B Ngân hàng phát hành C Người xut khu D Ngân hàng thông báo
Câu 28: Cho biết các t giá sau: USD/VND: 15772/15776; EUR/USD: 1,1935/1,2108. Vy, t giá mua
và t giá bán của EUR/VND làn lượt s là :
A 13026; 1,3218 B/. 18829; 19097 C. 13029; 13215 D. 18824; 19102
Câu 29: Ông A mua GBP k hn 6 tháng 62,500 GBP vi t giá k hn 1GBP = 1,75 USD. Ti thi
điểm đáo hạn hợp đồng ký hn, t giá giao ngay USD/GBP = 0.5405
A L 625USD B L 66,29USD C Lãi 6.250USD D L 6.250USD
Câu 30: B chng t thương mại quocx61 tế đưc lp theo yêu cu ca ai?
A Ngân hàng nhp khu B Nhà xut khu C Nhà nhp khu D Ngân hàng xut khu
Câu 31: B/E đích danh phải có câu
A Pay to Mr. X only B Pay to the order of Mr. X C Pay to the holder D Tt c đều sai
Câu 32: Tên hàng ghi bằng L/C là “robusta coffee” nhưng trên các chứng t li ghi “ robuta
coffee”
A NH có quyn t chi BCT
B NH yêu cầu người xut khu sa li tên hàng
C NH phi hi ý kiến người NK
D Tt c đều sai
Câu 33: Trong nghip v thanh toánn dng chng t tt c các bên lien quan ch giao dịch căn cứ
vào:
A Hợp đồng ngoại thương B. Hàng hoá dch v
C B chng t D. Các giao dch khác mà chng t có th lien quan đến
Câu 34: Cho biết GBP/USD = 1,6132; USD/EUR = 0.6903, T giá EUR/GBP s :
A 2.3370 B 0.8980 C 0.4279 D 1.1136
Câu 35: BCT . TT trong L/C quy định “ signed commerial invoice in triplicate “ khi xut trình
BCT cn phi có
A. HĐ thương mại 2 bn gc B. HĐ thương mi 3 bn gc
C.HĐ thương mại 4 bn gc D.HĐ thương mi 3 bn gc có ch
Câu 36: Người ký phát Bill of exchange là ai?
A Tu thuc B/E s dng B Ngân hàng C Nhà xut khu D Nhà nhp khu
Câu 37: Biu din t giá gián tiếp ti mt quc gia khi ?
A Đng tin ni t là đồng tin yết giá B Đồng tin ngoi t là đồng tin yết giá
C Đồng tin ngoi t là đồng tiền định giá C .A và C đều đúng
Câu 38: Người chu trách nhiệm thanh toán cho ngưi th hưởng trong thanh toán L/C là ai?
A Ngân hàng khác B Ngân hàng thông báo C Ngân hàng phát hành D người
nhp khu
Câu 39: Điều kin nào rủi ro hơn đối vi nhà xut khu
A D/A B D/P C. D/P x days sight
Câu 40: Có t giá được công b như sau: 1USD = 1,0798/22 AUD. Điều y có nghĩa là t giá mua
và t giá bán ca USD/AUD lần lượt s
A 1,0798; 1,0822 B 1,0798; 1,0820 C 1,0722; 1,0798 D 1,0798;1,0722
Câu 41: Trong thanh toán tín dng chng t người tr tin hi phiếu ?
A Ngân hàng thu h B Nhà xut khu C Ngân hàng phát hành D Nhà nhp
khu
Câu 42: B chng t hoàn ho là cơ sở đề
A Nhà xut khẩu đòi tin ngân hàng phát hành L/C
B Nhà nhp khu hoàn tr ngân hàng phát hành s tiền đã thanh toán cho người th hưởng
C Ngân hàng xác nhn thc hin cam kết thanh toán
D Tt c các câu trên đều đúng
Câu 43: Đối vi nhà xut khẩu điều kin nào lấy được tin nhanh hơn
A .D/P x days sight B. D/A C. D/P
Câu 44: T giá được đưa vào thị trường ngày 20/10/1990 như sau : USD/JPY = 105,35/25 thì t giá
mua và bán ca USD/JPY là bao nhiêu ?
A 105,25/105,35 B 105,35/105,25 C 105,35/106,25 D không có đáp án nào đúng
Câu 45: Trong thương mại quc tế loi hi phiếu nào được d dng ph biến:
A Theo lnh B kì hn, vô danh C Ngân hàng D Tr ngày, đích danh
Câu 46: Nếu mt nhà xut khẩu được chuyn giao các chng t v hàng hoá trc tiếp đến ni
mua nhung ni bán muốn ni mua phi có mt s bo đảm thanh toán đối với người bán nếu
nời mua không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C người bán cn là :
A. L/C có đảm bo thanh toán B .L/C d phòng C .L/C chuyển nhượng D .L/C tun
hoàn
Câu 47: Trong hi phiếu thương mại “ Blank endorsed” được hiu là gì ?
A Ký hu b trng B Ký hậu ghi tên người được chuyển nhượng
C Không ký hu D Ký hu ghi tên người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng
Câu 48: Giao ngay nghip v s dng tý giá:
A T giá ti thời điểm giao dch B Bán tương lai mua hiện ti
C Mua hin tại bán tương lai D T giá được hình thành sau mt khong thi gian
Câu 49: Trước khi thông báo thưn dụng đến người th hưởng , ngân hàng thông báo có trách
nhim:
A Thc hin thanh toán da trên các chng t phù hp
B Kim tra hình thc bi hoàn bằng điện là có hiu lc
C Lưu ý vi ngân hàng m thư tín dng đã được thong báo
D Kim tra nhng điều kin của thư tín dụng có đưc rõ ràng chưa
Câu 50: Công ty Sacom s ly bao nhiêu VND khi ly 40.000EUR biết rng t giá giao ngay trên
th trường USD/VND=15730/61; EUR/USD=1,2815/18
A 806.319.800 VND B 630.440.000 VND C 808.080.000 VND D 629.200.000 VND
Câu 51 : Loi hi phiếu o có tính u thông cao nhất:
A Hi phiếu tr cho người cm phiếu B Hi phiếu đích danh
C Hi phiếu theo lnh D. Hi phiếu tr tin ngay
Câu 52: GBP/ NZD : 1,8512 / 1,8536; GBP/AUD:1,4403 / 1,4415 . Nếu anh/ch mua 100000 NZD thì
cn bao nhiêu AUD ?
A .128420 AUD B .77870 AUD C .77700 AUD D .128700 AUD
Câu 53: Một ngân hàng mà nó tăng cường trách nhiệm đối với 1 thư tín dụng cùng vi ngân hàng
phát hành đưc gi là :
A Ngân hàng thong báo thư tín dng B Ngân hàng xác nhn
C Ngân hàng thương lượng D Ngân hàng bi hoàn
Câu 54: Mt L/C ghi “ Credit is available by a draft drawn on the applicant “ là
A Được phép B Không được phép C Được phép, nếu người th hưởng đồng ý
Câu 55: Loi hiếu phiếu mà không cn ký hu:
A Hi phiếu vô danh B Hi phiếu đích danh
B Hi phiếu tr chm D Hi phiếu theo lnh
Câu 56: Nếu ngày hết hn hiu lc của L/C rơi vào ngày lễ thì
A Ngày hết hn hiu lc là ngày làm việc ngay trước ngày l
B Ngày hết hn hiu lc là ng làm việc đầu tiên ngay sau đó
C Ngày hết hn hiu lực được kéo dài mt thời gian đúng bằng kì ngh
Câu 57: Loi L/C cho phép nàh xut khu có th nhận đưc mt phn tiền trước khi giao hàng là :
A Revolving L/C B Standby L/C C Red-clause L/C D Back – to –back L/C
Câu 58 : Các bên tham gia trong hình thc chuyn tin tr trước là
A Remiiting bank, issuing bank, importer, exporter
B Remitting bank, issuing bank, importer, beneficiary
C Remitting bank, paying bank, remitter, beneficiary
D Remitting bank, paying bank, remiiter, applicant
Câu 59: Nếu L/C không đề cập đến vic giao hàng tng phần cho phép hay không , câu o dưới
đây được xem là đúng
A Giao hàng tng phần được phép B Giao hàng tng phần không được phép
C Chiếu theo ch th ca Ngân hàng m L/C D Chiếu theo ch th t người th hưởng
Câu 60: Nhà XK phi thông báo chp nhn sữa đổi L/C trong vòng :
A 7 ngày B 21 ngày C Không phương án o
Câu 61: Cho biết các t giá sau USD/VND: 15730/61, GBP/USD = 1.8421/26. Vy. t giá mua và t
giá bán ca GBP/VND lần lượt s
A 8539; 8554 B 8537; 8556 C 28976; 29041 D 28984; 29033
Câu 62: Ngân hàng phát hành ký chp nhn tr tin hi phiếu trong trường hp đây là
A Hi phiếu có k hn B Hi phiếu đích danh C Hi phiếu theo lnh D Hi phiếu tr ngay
Câu 63: Tý giá hối đoái là :
A Gía c trao đổi giữa hai đồng tin B Gía c trao đổi các đng tin mnh
C T giá mua và bán một đồng tin D Tt c đều đúng
Câu 64: Yét giá giao ngay của hơp đồng EUR là EUR/USD=1.1236/42 vy % chênh lch giá mua
bán là:
A 0,053% B 0,01% C 0.12% D 0,45%
(Bán-mua)/bán
Câu 65: Trong ni dung ca L/C, “ Amount tolerance: 10/10” nghĩa là
A Cho phép s lượng hàng hoá có dung sai là +/-10%
B Cho pp s tin thanh toán thc tế lớn hơn giá trị ca L/C 10%
C Cho phép s tin thanh toán thc tế nh hơn giá trị ca L/C 10%
D Đáp án B và C
Câu 66:Mã ngoi t dung để công b t giá được quy đnh có:
A 2 ch cái viết in B 3ch cái viết in C 4 ch cái viết in D 1 ch cái viết in
Câu 67: Trong các loại L/C sau laoi5 o người trung gian không lp chng t hàng hoá ?
A Transferable credit C Irrevocable credit
C Back to back credit D Revoling credit
Câu 68: Một khách hàng đến ngân hàng chiết khu 1 t hi phiếu thu đưc 200.000SGD, h đề
ngh NH đổi sang JPY. Hi khách hàng s nhận đưc s tin bng JPY là bao nhiêu?
Biết t giá USD/SGD = 1.6812/20; USD/JPY = 112,24/321
A .13.350.210,50 B. 13.346.016,65 C 13.354.735,15 D 13.361.884,37
69 Thi hn hiu lực L/C đưc tính t
A Ngày giao hàng quy định trong L/C
B Ngày phát hành L/C
C Ngày người xut khu nhận được L/C
Câu 70: Trong thanh toán nh thu ni phi tr tin hi phiếu là:
A Nhà nhp khu B Nhà xut khu C Ngân hang thu h D Ngân hàng xut trình
Trắc nghiệm thanh toán quốc tế:
Câu 1: loại hối phiếu mà không cần ký hậu là
A, hối phiếu đích danh
B,hối phiếu theo lệnh
C, hối phiếu xuất trình
Đáp án C đây là loại hối phiếu danh trên hối phiếu không ghi tênngười hưởng
lợi mà chỉ ghi “trả cho người cầm phiếu” =>ai là ngườicầm hối phiếu thì người đó là
người hưởng lợi không cần ký hậu.
Câu 2: thuật ngữ chiết khấu có nghĩa là
A, thanh toán ngay lập tức
B,kiểm tr chứng tứ rồi gửi chứng từ đến NHPHL/C yêu cầu thanh toán
C, kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Đáp án C chiết khấu dạng tài trợ ngắn hạn của NH cho người thụhưởng , theo
đó người thụ hưởng chuyển nhượng giấy tờ giá chưađáo hạn cho NH đnhận số
tiền bằng mệnh giá từ phần lãi và hoa hồngphí .Vì vậy khi CK chính là việc kiểm tra
chứng từ để xem chứng từ cóđủ đk để ck hay không khi đủ đk chiết khấu sẽ được ck
và việc được ckchính là việc thanh toán các giấy tờ có giá trước khi đáo hạn
Câu 3: Đồng tiền tính toán , đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thươngmại phải là
ngoại tệ tự do chuyển đổi
A, đúng
B, sai
Đáp án B việc lựa chọn đồng tiền tính toán đồng tiền thanh toántrong HĐTM
là do 2 bên XK và NK thoả thuận nó có thể là đồng ngoại tệtự do chuyển đổi , nó có
thể là đồng nội tệ của nước đó hoặc đồng tiềncủa 1 nước thứ 3
Câu 4: phương tiện thanh toán nhiều tiện ích , tiết kiệm tiền mặt , antoàn đơn giản
linh hoạt
A, hối phiếu
B,lệnh phiếu
C, séc
D, thẻ
Đáp án D khi sử dụng thẻ không phải sử dụng nhiều tiền mặt =>tiếtkiệm đc chi
phí in ấn bảo quản vận chuyển , gửi 1 nơi có thể rút dcnhiều nơi bất cứ thời gian nào
.Mặt khác các loại thẻ dc làm bằng côngnghệ cao hoá nên rất an toàn .Khi sử
dụng thẻ còn giúp khách hàng chitiêu 1 cách hợp trong 1 khoảng thời gian nhất
định
Câu 5:loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà XK
A, Irrevocable credit
B, Red clause credit
C, Revolving credit
D, Irrevocable Tranferable credit
Đáp án B vì đây là loại tín dụng ứng trước cho phép NH thông báo hay NHxác nhận
ứng tiền trước cho người thụ hưởng trước khi họ xuất trìnhchứng từ hàng hoá =>
thường được sử dụng như 1 phương tiện cấp vốncho been bán trước khi giao hàng
Câu 6: Vì lợi ích quốc gia nhà NK nên chọn đk giao hàng nào
A, FOB
B, FAS
C,CIF
D, CFR
Đáp án A giá FOB rẻ =>người NK tiết kiệm chi trả ngoại tệ , ngườiNK người
chịu trách nhiệm thuê tầu và mua bảo hiểm :trả bằng nộitệ , mặt khác vì thuê ở trong
nước nên nơi nào thuận tiện thì mua , tạoviệc làm cho đối tác , mua tận gốc bán tận
ngọn
Câu 7: trong mọi hình thức nhờ thu trách nhiệm của Collecting Bank là
A, trao chứng từ cho nhà NK
B, khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền
C,khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
D, tất cả các câu trên đều không chính xác
Đáp án D trong thanh toán nhờ thu kèm chứng từ nhà NK gửi uỷ thác bộ chứng
từcho NH phục vụ mình để thu tiền .NH nhờ thu chuyển chứng từ tới NH bên NK
với chỉ thị giao các chứng từ y khi đã thanh toán ( thanh toánD/P) hoặc phải
chấp nhận hối phiếu đòi nợ (D/A), trong thanh toán nhờ thu trơn : các chứng từ
thương mại do bên XKchuyển giao trực tiếp cho bên NK ko thông qua NH
Câu 9: chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thựcchất là mua đứt
bộ chứng từ hàng hoá :
A, đúng
B, sai
Đáp án B theo nghiệp vụ này khi NH ck đã thanh toán trả tiền cho nhàXK , sau
đó NH ck vì bất cứ lý do gì nếu ko đòi dc tiền từ NHPH thì cũngko đòi dc số tiền đã
trả cho người XK .NH đứng ra CK chỉ là NH dc chỉđịnh ck , trả thay NHPH sau khi
ck xong thì có quyền đòi lại số tiền ck từNHPH (chứng từ phải hợp lệ )
Câu 10: ngày giao hàng dc hiểu là
A, ngày “ clean on board” trên B/L
B, ngày PH B/L
C, tuỳ theo loại B/L sử dụng
Đáp án C nếu trên vận đơn ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàngthì ngày
phát hành vận đơn chính ngày giao hàng .Còn nếu trên vậnđơn dc phát hành sau
khi hàng hoá dc bốc lên tầu thì ngày “lên tầu “ dcxem là ngày giao hàng.
Câu 11: sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch
A, đúng
B, sai
Đáp án A sử dụng thẻ thanh toán thể rút tiền mặt nhiều nơi vàobất cứ thời
gian mà ko cần phải thông qua NH
Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung cácchứng từ liệt
kê trên y/c nhờ thu nhận dc từ người nhờ thu là
A, đúng
B, sai
Đáp án B NH chuyển chứng từ chỉ trung tâm thanh toán ,chỉ thực hiệnviệc
chuyển chứng từ theo đúng những chỉ thị trong nhờ thu và trong nộidung phù hợp vs
quy định của URC dc dẫn chiếu ko trách nhiệmphải kiểm tra nội dung các
chứng từ.
Câu 13: căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển
A, số lượng con tầu , hành trình
B, hành trình , số lượng cảng bốc , cảng dỡ
C,số lượng con tầu , số lượng cảng bốc cảng dỡ
D, tất cả đều ko chính xác
Đáp án D vì trên vận đơn các thông số : con tầu ,hành trình chuyên chở,cảng đi cảng
đến , hàng hoá , số hiệu con tầu...
Câu 14: người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ phù hợp vs cácđk điều
khoản của L/C là
A,Issuing bank
B, Applicant
C, Negotiating bank
D,Reimbursement bank
Đáp án A NHPH chịu trách nhiệm chính về việc thanh toán giá trị củatín dụng
.Khi NH thanh toán gửi bộ chứng từ đến, NHPH phải kiểm traxem phù hợp vs
những điều khoản trong thư tín dụng ko .Nếu phù hợpthì trả tiền cho NH thanh toán
, nếu không phù hợp NH có quyền từ chốiviệc hoàn lại số tiền đã thanh toán .
Câu 15: ko thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại là
A, đúng
B, sai
Đáp án B vì trong hợp đồng thương mại có thể dùng đồng tiền tính toánvà đồng tiền
thanh toán là 2 đồng tiền khác nhau , tuỳ theo sự thoả thuậncủa 2 bên
Câu 16: điều khoản chuyển tải chỉ thể thực hiện đc khi L/C đó chophép giao hàng
từng phần
A, đúng
B, sai
Đáp án B
Câu 17: để hạn chế rủi ro khi áp dụng thanh toán nhờ thu nhà XK nênlựa chọn hối
phiếu trơn là
A, đúng
B, sai
Đáp án B vì phương thức thanh toán nhờ thu trơn phương thức thanhtoán ko kèm
chứng từ .Vì vậy ko đảm bảo quyền lợi cho người XK , vìgiữa việc nhận hàng
thanh toán của người NK ko có sự ràng buộc lẫnnhau =>người XK gặp nhiều rủi ro
Câu 18: lợi thế của nhà NK trong D/P và D/A là như nhau
A, đúng
B, sai
Đáp án B đối vs D/A nhà NK đc sử dụng hay bán hàng mà chưa phải thanhtoán cho
đến khi hối phiếu đến hạn thanh toán =>ko bị sức ép về vốn=>rủi ro thuộc về người
XK . Đối vs D/P nhà NK phải trả tiền rồi mớiđc nhận hàng , bị sức ép về vốn =>rủi
ro thuộc về người NK như hànghoá ko đúng chất lượng , yêu cầu , thời gian ...
Câu 19: Một B/L hoàn hảo bắt buộc phải từ hoàn hảo clean trên bềmặt của vận đơn
đó là
A, đúng
B, sai
Đáp án B vận đơn sạch là vận đơn trên đó thuyền trưởng ko viết vào vận đơn or
viết vào đó nhưng nói tất cả hàng hoá nhìn bề ngoài đều đảmbảo quy cách đóng gói
XK . Vì vậy 1 B/L hoàn hảo ko nhất thiết phải cótừ “clean” trên bề mặt
Câu 20: thời điểm NHPH L/C bị ràng buộc trách nhiệm đối vs sửa đổi thưtín dụng đc
xác định là
A,từ ngày phát hành sửa đổi L/C đó
B, 7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày phát hành sửa đổi L/C
C,tất cả đều ko chính xác
Đáp án A thời hạn hiệu lực đc tính từ ngày phát hành đến ngày hết hạnhiệu lực
của thr tín dụng
Câu 21:trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (clean collection) nhàXK phải xuất
trình chứng từ nào qua NH
A,Bill of Lading
B,Bill of Exchange
C, invoice
D,C/O
Đáp án B vì trong phương thức nhờ thu trơn chỉ căn cứ vào hối phiếu donhà XK lập
ra.Các chứng từ thưpng mại do bên XK chuyển giao trực tiếpcho bên NK , ko qua
NH .Mà các chứng từ B/L , invoice , C/O lại cácchứng từ thương mại chỉ B/E
là chứng từ tài chính
Câu 22: 1 NH xác định thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhậnnhững sửa đổi của
L/C đó
A, đúng
B, sai
Đáp án B NH xác nhận NH do người thụ hưởng ko tin tưởng vào khảnăng
thanh toán của NHPH n họ thường yêu cầu NH uy tín trong lĩnhvực tài chính
tiền tệ xác nhận vào thư tín dụng , vậy NH xác nhận chịutrách nhiệm thanh toán
số tiền trong thư tín dụng cho người thụ hưởng.Còn trách nhiệm xác nhận những sửa
đổi trong L/C là do NHPH chịutrách nhiệm
Câu 23: bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để
A, nhà xuất khẩu đòi tiền NHPH L/C
B, nhà NK hoàn trả NHPH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C,NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D,tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án D nhà XK xuất trình bộ ctừ phù hợp vs đk quy định của L/C ,NHbên NK
(NHPH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng .Sau đóNH sẽ giao lại bộ ctừ
hoàn hảo này cho NHNK để họ nhận hàng vs đkphải thanh toán bồi hoàn giá trị L/C
cho NH theo hợp đồng đã kýTrong TH sử dụng L/C xác nhận thì nhà XK xuất trình
bộ ctừ phù hợp vsđk của L/C thì sẽ đc chấp nhạn thanh toán giá trị L/C như cam kết
Câu 24: rủi ro của NH phục vụ nhà NK trong thanh toán nhờ thu tíndụng ctừ là như
nhau
A, đúng
B, sai
Đáp án B trong thanh toán nhờ thu NH phục vngười NK chỉ đóng vaitrò trung
gian thanh toán nên ko gặp rủi ro .Còn trong thanh toán L/C thìNH phục vụ người
NK thể gặp rủi ro khi người NK chủ tâm ko hoàntrả or ko khả năng hoàn trả
trong khi NH phải chịu trách nhiệm tanhtoán theo quy định của L/C
Câu 25:sửa đổi L/C chỉ đc thực hiện ở NHPH L/C
A, đúng
B, sai
Đáp án A vì trong thanh toán tín dụng ctừ NHPH chịu trách nhiệm thanhtoán nên rủi
ro thanh toán thuộc về NHPH .Vì vậy NHPH người cóquyền quyết định sửa đổi
bổ sung các điều khoản của L/C
Câu 26:thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ đc thựchiện bởi NH
thông báo L/C là
A, đúng
B, sai
Đáp án A vì trong tín dụng ctừ NH thông báo có trách nhiệm chuyển thưtín dụng và
thông báo cho người XK . Nên sau khi L/C đc sửa đổi bổ sungthì những nội dung
sửa đổi bổ sung sẽ đc gửi tới người XK thông quaNH thông báo
Câu 27: ngày 10/10/2005 NH A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền phát ngày01/10/2005
quy định thời hạn thanh toán là :30 days after sight.LàNHPH L/C , NH A phải trả tiền
A, 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B, 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
Đáp án B theo quy định về thời hạn thanh toán của hối phiếu 30 ngàysau khi
nhìn thấy hối phiếu này (hối phiếu hạn ). ngày 10/10/2005NH nhìn thấy thì
NH sẽ phải trả tiền trong vòng 30 ngày kể từ ngày11/10/2005
Câu 28 :L/C cho phép xuất trình ctừ tại VCB .Ctừ đc xuất trình tại ICB ICB đã
chuyển ctừ tới NHPH L/C để đòi tiền .NHPH từ chối thanh toán là
A, đúng
B, sai
Đáp án A trong L/C quy định xuất trình ctừ VCB ,thì chỉ khi ctừ dc xuấttrình tại
VCB thì mới đc thanh toán còn xuất trình tại ICB thì ko đc thanhtoán mặc ctừ
L/C hợp lệ .Vì vậy NHPH từ chối thanh toán vì ctừ ko đcxuất trình đúng quy định
Câu 29: trong thanh toán nhờ thu người ký phát hối phiếu là
A,Xuất khẩu
B, Nhập khẩu
C, NH
Đáp án A trong phương thức nhờ thu sau khi ngườ XK giao hàng hoá orcung cấp
dvụ cho KH , người XK u thác cho NH phục vụ mình thu hộ sốtiền của người NK
trên cơ sở tờ hối phiếu do người XK ký phát
Câu 30:trong thanh toán tín dụng ctừ người trả tiền hối phiếu là
A,XK
B,NK
C, NHPH
D,NHTT
Đáp án C vì trong thanh toán tín dụng ctừ NHPH trách nhiệm chính vềviệc thanh
toán giá trị của tín dụng
Câu 31: khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ or ko ràng để thông báo thưtín dụng thì ai
trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết kochậm trễ để giúp NHTB xác
minh tính chân thật bề bgoài của thư tíndụng
A, XK
B, NK
C, NHPH
D,NHXK
E,NHCK
F,NHHT
Đáp án C NHPH NH biết tình hình tài chính thẩm định các thôngtin của
người NK ,sau khi xem xét kỹ lưỡng thì NHPH phát hành thư tíndụng và gửi thư tín
dụng này cho người XK thông qua NHTB .Vì vậy khicác chỉ thị ko rõ ràng.....thì để
xác minh tính chân thật bề ngoài thư tíndụng thì phải gặp NHPH
Câu 32:người ký trả tiền kỳ phiếu là
A,NK
B, XK
C,cả A&B
Đáp án A vì kỳ phiếu là giấy nhận nợ do con nợ tự lập ký phát thànhhối phiếu để
nhận nợ với chủ nợ
Câu 33:khi nhận đc c chỉ thị ko đầy đủ hoặc không ràng để thông báo thư tíndụng
thì NHTB thể thông báo bộ cho người ởng lợi biết không phải chịu trách
nhiệm gì là
A, đúng
B, sai
Đáp án B khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ or ko rõ ràng thì phải có tráchnhiệm liên
hệ với NHPH nếu NHPH ko trả lời thì NHTB thể thôngbáo cho người hưởng
lợi biết những thông tin đó ko phải chịu tráchnhiệm.Còn khi NHPH trả lời về
các thông tin trên mà NHTB ko thôngbáo cho người XK thì khi xảy ra rủi ro NHTB
phải chịu trách nhiệm
Câu 34: trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận hối phiếu là
A,XK
B,NK
c,NH
Đáp án B trong thanh toán nhờ thu người lập hối phiếu đòi tiền làngười XK
,người NK chỉ nhận đc hàng hoá dvụ khi họ chấp nhận trảtiền hối phiếu or thanh
toán tiền
Câu 35: sử dụng L/C xác nhận trong TH người XK ko tin tưởng vào khảnăng thanh
toán của NHPH là
A, đúng
B, sai
Đáp án A vì trong hợp đoòng người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năngthanh toán
của NHPH để đảm bảo quyền lợi của nh hạn chế rủi ro ,người XK yêu cầu sử
dụng L/C xác nhận để đảm bảo số hàng hoá dvụmà mình đem XK sẽ đc thanh toán
Câu 36: sử dụng D/P kỳ hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XKhơn D/A
A, đúng
B, sai
Đáp án A D/P phương thức mua bán trả tiền ngay sau khi người NKtrả tiền thì
mới đc nhận hàng ,Còn D/A phương thức mua bán chịungười chấp nhận chỉ phải
chấp nhận trả tiền vào hối phiếu k hạn thìsẽ đc NH trao ctừ hàng hoá =>người
XK dễ gặp rủi ro trong thanh toán
Câu 37: người kí phát kì phiếu là
A, NK
B, XK
C, cả A&B
Đáp án A phiếu giấy nhận nợ do người NK lập ra ký phát camkết sẽ trả
nốt số tiền nhất định vào 1 ngày 1 ngày nhất định cho ngườithụ hưởng sau khi nhà
NK nhận hàng
Câu 38: người ký phát B/E là
A,NH
B, XK
C,tuỳ thuộc vào B/E sử dụng
Đáp án B hối phiếu 1 mệnh lệnh trả tiền đk do người XK phátđòi tiền
người NK sau khi người XK giao hàng hoá dvụ
Câu 39: việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ xác định bản chính ,bản phụ là
A, đúng
B, sai
Đáp án B hối phiếu ko bản chính bản phụ thể đc thành lập 1hay nhiều
bản đánh stt giá trị như nhau . Việc đánh số chỉ để tiệntheo dõi khi gửi hối
phiếu đi .Vì vậy hối phiếu nào đến trước thì sẽ đcthanh toán còn các hối phiếu thì sẽ
ko đc thanh toán
Câu 40: để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà XK nên lựa chọn hối
phiếu trơn là
A, đúng
B,sai
Đáp án B vì trong thanh toán nhờ thu việc lựa chọn hối phiếu trơn của nhàXK là sai
vì sử dụng hối phiếu này ko có ctừ thương mại nên rủi ro chủyếu thuộc về nhà XK
Câu 41: trong nghiệp vụ tín dụng ctừ tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịchcăn cứ vào
A,ctừ
B, hàng hoá, dịch vụ
C,các giao dịch khác mà ctừ có thẻ liên quan đến
Đáp án tín dụng ctừ 1 văn bản cam kết dùng trong thanh toán do đóNHPH sẽ
phải chịu trách nhiệm trả tiền cho các bên liên quan khi họ xuấttrình đầy đcác ctừ
đã quy định và mọi điều khoản , đk của thư tín dụngđã đc thực hiện đầy đủ =>vì vậy
tín dụng chỉ là căn cứ vào các ctừ khigiao dịch mà ko căn cứ vào hàng hoá dịch vụ
Câu 42: đồng tiền nh toán đồng tiền thanh toán trong HĐTM phải ngoại tệ tự do
chuyển đổi là
A, đúng
B, sai
Đáp án B đồng tiền nh toán đồng tiền thanh toán sử dụng trongHĐTM do
sự thoả thuận của 2 bên XK NK , thđồng nội tệ, ngoại tệ mạnh hoặc
đồng tiền của nước thứ 3 , đồng tiền chung
Câu 43: trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là
A, XK
B,NK
C, NH
Đáp án B vì trong thanh toán nhờ thu nhà XK là người ký phát hối phiếuđòi tiền của
nhà NK , người NK người mua hàng hoá => vì vậy ngườiNK là người trả tiền hối
phiếu
Câu 44:trong thanh toán nhờ thu người ký hậu hối phiếu là
A,XK
B, NK
C, NH
Đáp án A trong thanh toán nhờ thu người phát đòi tiền (người thụhưởng)
người XK .Vì vậy khi muốn chuyển nhượng hối phiếu thìngười XK hậu vào hối
phiếu
Câu 45: NH chuyển ctừ(Remitting bank) phải kiểm tra nội dung ctừ tronggiấy nhờ thu
A, đúng
B, sai
Đáp án B Nh chuyển ctừ chỉ đóng vai trò là trung gian thanh toán NHsau khi
nhận đc bộ ctừ giấy nhờ thu từ người XK thì chuyển toàn bộctừ giấy nhờ thu
sang NH phục vụ người NK mà ko phải có tráchnhiệm kiểm tra nội dung các ctừ liệt
trong giấy nhờ thu nhận đc từbgười XK . Đây 1 dịch vụ của NH NH thực
hiện để thu phí
Câu 46: trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng loại sec nao
A, đích danh
B, gạch chéo
C, xác nhận
Đáp án C sec xác nhận loại sec đc NH xác nhận việc trtiền => đảmbảo khả
năng thanh toán của tờ sec
Câu 47: giấy chứng nhận hàng hoá d ai ký phát
A,người NK
B, người XK
C, nhà sx
D,nhà sx, 1 tổ chức pháp nhân
Đáp án D họ người căn cứ thẩm quyền , chuyên mônnghiệp vụ để
kiểm tra xác định về chất lượng hàng hoá => họ quyềnchứng nhận chất lượng
hàng hoá để đảm bảo sự khách quan cho ngườiNK
Câu 48:bộ ctừ thanh toán quốc tế do ai lập
A,nhà XK
B, nhà NK
C, NHXK
D, NHNK
Đáp án A bộ chứng từ gồm ctừ tài chính ctừ thương mại trong đóbao gồm các
hối phiếu , hoáđơn , giấy chứng nhận về hàng hoá ... cơsở để nhà XK giao
hàng hoá và đòi tiền nhàg NK
Câu 49: trong vận đơn đường biển ghi cước phí Freight prepaid” thểhiện đây là sở
giao hàng gì
A,FOB
B,FAS
C,CIF
D, EXW
Đáp án C (cost, insurance,freight)=(giá hàng ,phí bảo hiểm,cước vậnchuyển).Tại
cảng đã quy định giá CIF là giá đã bao gồm phí bảo hiểm,cước vận chuyển tại cảng
bốc Freight prepaid_cước phí đã trả tại cảngbốc
Câu 50:trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect” thểhiện đây là đk cơ
sở giao hàng gì?
A,FOB
B, CIF
C, C&F
D, CPT
Đáp án A FOB(free on board) giao hàng trên con tầu trong đó giá hànghoá giá
chưa bao gồm cước phí vận chuyển phí bảo hiểm =>cướcphí trả sau .Freight to
collect:cước phí vận chuyển do người nhận hàng trảsau khi hàng đến
Câu 51:trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào đc sử dụng phổ biến
A,trả ngay , đích danh
B,kì hạn , vô danh
C,NH
D, theo lệnh
Đáp án D vì hối phiếu theo lệnh là hối phiếu ghi rõ trả theo lệnh củangười hưởng lợi
muốn chuyển đc người hưởng lợi phải hậu => thuậntiện cho người nắm giữ hối
phiếu
Câu 52: trong thương mại quốc tế loại sec nào đc sử dụng phổ biến
A, đích danh
B,vô danh
C,theo lệnh
D, xác nhận
Đáp án C séc theo lệnh loại séc ghi trả theo lệnh.Loại sec này thểchuyển
nhượng đc bằng thủ tục ký hậu =>thuận tiện cho người sử dụngsec
Câu 53: mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ ctừthanh toán nhờ thu
là ai?
A,NHNK
B, người NK
C, đại diện người XK
D, NH đc chỉ định
Đáp án B trong thanh toán nhờ thu NH chỉ đóng vai trò trung gian thanhtoán ko
phải là người thanh toán nên ko chịu rủi ro thanh toán ngườithanh toán người NK
nên mục người nhận hàng là NK
Câu 54:các tờ hối phiếu thời hạn số tiền giống nhau loại nào khả năng chuyển
ngượng cao hơn
A,hối phiếu theo lệnh
B, hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C,hối phiếu trong thanh toán L/C
D,hối phiếu đc bảo lãnh
Đáp án D hối phiếu y hạn chế rủi ro về khnăng thanh toán do sựbảo lãnh
của các tổ chức có uy tín => ai cầm tờ hối phiếu này sẽ hạn chếđc rủi ro về khả năng
thanh toán
Câu 55: trong thương mại quốc tế khi nào lệnh (giấy)nhờ thu đc nhà XKlập
A,trước khi giao hàng
B, sau khi giao hàng
C, đúng lúc giao hàng
D, nhà NK nhận đc hàng hoá
Đáp án B vì nhờ thu là phương thức thanh toán trong đó người XK (ngườibán hàng)
sau khi hoàn thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hoá hoặc cung ứng dvụ cho kh ,uỷ
thác cho NH phục vụ mình thu hộ số tiền của ngườiNK(người mua hàng), trên cơ sở
hối phiếu do người XK ký phát
Câu 56: người nhận hàng ở vận đơn đg biển trong bộ ctừ thanh toán L/Clà ai?
A,người NK
B, Đại diện củ người NK
C,theo lệnh của NHPH L/C
D, NH đc chỉ định
Đáp án C NHPH người chịu trách nhiệm thanh toán ,nên để tránh rủiro cho
mình thì NHPH yêu cầu giao hàng theo lệnh của mình
Câu 57: khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá đc ký phát
A,trước ngày giao hàng
B, cùng ngày giao hàng
C,sau ngày giao hàng
D, do NH đc lựa chọn
Đáp án B nếu muộn hơn thì hàng hoá ko đc bảo hiểm trong 1 thời giannhất định
=>dễ phải chịu tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng,còn nếu ko phải bắt
buộc mua bảo hiểm trước ngày giao hàng thì ko phảimua =>tránh lãng phí vốn(đối
vs L/C thì đđc mở L/C nhà NK phải muabảo hiểm trước khi L/C đc mở ,ký hậu
ctừ và chuyển cho NH mở L/C=>NH mở L/C là người đc hưởng lợi bảo hiểm)
Câu 58: ngày ký phát hoá đơn thương mại là ngày nào
A,trước ngày giao hàng
B, sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C,sau ngày vận đơn đường biển
D,do người vận chuyển quyết định
Đáp án A hoá đơn thương mại 1 ctừ kế toán do nhà XK thiết lậptrong đó bao
gồm các nội dung tên nhà XK, NK số hiệu , ngày tháng nơi lập ,chữ ký của người
lập và tả về hàng hoá , đơn giá số lượng... vìvậy đc xuất trình khi 2 bên tham
gia ký kết hợp đồng đc nhà NKchấp nhận những nội dung trong hoá đơn thì hợp
đông thương mại mớixảy ra =>nó đc ký phát trước khi giao hàng
Câu59: khi nào vận đơn đường biển đc ký phát
A,trc ngày hối phiếu trả ngay
B,trc ngày bảo hiểm
C, trc ngày hoá đơn thương mại
D,sau ngày hoá đơn thương mại
Đáp án D nếu ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng trên vận đơn thìngày
phát (phát hành) vận dơn chính ngày giao hàng .Nếu trên vậnđơn thể hiện ngày
tháng “lên tầu” khác ngày phát hành vận đơn thì ngàylên tầu đc xem ngày phát
hành vận đơn cho phát hành trc or sau vậnđơn , hàng hoá thương mại đc ký
phát trc ngày giao hàng =>vận đơn đgbiển đc ký phát sau ngày hoá đơn thương mại
Câu 60: trong hợp đồng thanh toán chậm nhà XK nên chọn hối phiếu gì
A,trả ngay
B, có ký chấp nhận
C,hối phiếu NH
D, có bảo lãnh
Đáp án D hối phiếu bảo lãnh thì người đứng ra bảo lãnh phải tổchức ,DN uy
tín về tài chính ,khả năng thanh toán cho nhà XK đc bảođảm =>nhà XK hạn chế đc ri
ro
Câu 61: trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng loại sec gì
A,theo lệnh
B, gạch chéo
C, đích danh
D, xác nhận
Đáp án D sec xác nhận sec đc NH xác nhận việc trả tiền , đảm bảokhả năng
thanh toán cho nhà XK ,nhà XK hạn chế đc rủi ro
Câu 62: trong quan hthương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biếtvà tin tưởng
lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thamh toán nào
A,chuyển tiền
B, mở TK ghi sổ
C,nhờ thu trơn
D, tín dụng ctừ
Đáp án A chuyển tiền phương thức thanh toán quốc tế đơn giản nhấtvề thủ tục
và thực hiện nhanh chóng
Câu 63: người thiết lập các điều khoản nhờ thu D/P là ai
A,Importer
B, Exporter
C,Remitting
D, Collecting bank
Đáp án B exporter lập lệnh nhờ thu nên các điều khoán trong lệnh nhờthu do
exporter thiết lập
Câu 64: trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng phương hìnhthanh toán
chuyển tiền (T/T,M/T) là ai
A, người NK
B, người XK
C,NH bên NK
D,NH bên XK
Đáp án A vì người NK là người yêu cầu chuyển tiền để trả cho người XK.Vì vậy tuỳ
từng trường hợp cụ thể người NK yêu cầu sử dụng hìnhthức thanh toán chuyển
tiền (M/T ;T/T)
Câu 65: thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng vs L/C gốc phải ntn?
A,trước
B, sau
C, cùng ngày
D, tuỳ người giao hàng chọn
Đáp án A sau khi nhận đc L/C do người NK mở cho mình hưởng ,nhàXK căn cứ
vào nội dung L/C y dùng chính L/C này đthế chấp đểmở 1 L/C khác cho
người khác hưởng vs nội dung gần giống vs L/C banđầu .Nhà XK sau khi L/C
mới gửi tới NH =>người NK nhà XK nhậnđc hàng hoá từ L/C mới y và tiến hành
giao lại hàng hoá này cho bên NKmở L/C gốc , đc sử dụng chủ yếu qua mua bán
trung gian (người XK nàyđóng vai trò là trung gian)
Câu 66: trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể ápdụng loại L/C
nào dưới đây
A, Irrevocable credit
B,confirmed credit
C,Reciprocal credit
D, Red clause credit
Đáp án C vì Reciprocal L/C :Thư tín dụng đối ứng là loại L/C chỉ bắt đầucó hiệu lực
khi L/C đối ứng vs nó đã mở ra .L/C đối ứng đc sử dụng trongphương thức gia công
thương mại đối ứng
Câu 67: bảo lãnh thanh toán hàng hoá XNK có lợi cho ai
A,người NK
B, người XK
C,NH NK
D,NH XK
Đáp án B đảm bảo khả năng thnah toán cho nhà XK , nhà XK ko phảichịu rủi ro
trong thanh toán
Câu 68: bộ ctừ thương mại quốc tế đc lập theo yêu cầu của ai
A,nhà XK
B,nhà NK
C, NHXK
D,NHNK
Đáp án B căn cứ để nhà NK xác định xem hàng hoá đc giao đúng như
thoả thuận trong hợp đồng hay ko chất lượng, xuất xứ củahàng hoá , ngày giao hàng
đk? Để nếu tranh chấp xảy ra thì nhà NKcó bằng chứng để khởi kiện .Mặt
khác nó cũng là căn cứ để nhà NK nhậnđc hàng hoá khi xuất trình bộ ctừ
Câu 69: trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (clean collection) nhàXK phải xuất
trình ctừ nào
A,Bill of lading
B, Bill of exchange
C,Invoice
D, Contract
Đáp án B trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn thì nhà XK uỷ nhiệm cho
NH phục vụ mình thu hộ tiền của người NK chỉ căn cứ vàohối phiếu do nhà XK lập
ra .Các ctừ thương mại do bên XK chuyển giaotrực tiếp cho bên NK ,ko qua NH .Vì
B/E là hối phiếu người XK chỉ cầnxuất trình B/E
Câu 70: ai là người ký phát hối phiếu L/C
A,người Xk
B, NH thông báo
C, người thụ hưởng
D, NH đc uỷ quyền
Đáp án C vì sau khi nhận đc thư tín dụng và chấp nhận nội dung thư tíndụng thì tiến
hành giao hàng theo đk hợp đồng .sau khi hoàn thành việcgiao hàng thì lập bộ ctừ
thanh toán theo tín dụng ,gửi tới NH phục vụmình đề nghị thanh toán =>mgười ký
phát hối phiếu L/C là người thụhưởng
Câu 71: ai là quyết định sửa đổi L/C
A,người XK
B, người NK
C, NH thông báo
D, NH phát hành
Đáp án D NHPH người chịu trách nhiệm thanh toán , nên người cóquyền
quyết định sửa đổi L/C
Câu 72: L/C đc xác định có lợi cho ai
A,người NK
B, người XK
C, NHPH
D,NH thông báo
Đáp án B vì khi L/C đc xác nhận thì người Xk hạn chế đc rủi ro thanh toánvì lúc này
người XK 2 phương án xuất trình ctừ :xuất trình choNHPH để đc thanh toán ;
xuất trình ctừ đến NH xác nhận để đc thanh toán.NH...ko đc phép từ chối mỗi khi
nhận đc ctừ hợp lệ theo L/C
CÂU 73: tiền ký quỹ xác nhận L/C do ai trả
A,người NK
B,người XK
C, NHPH L/C
D,NH thông báo
Đáp án C NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh toán số tiền trong thư tíndụng cho
người thụ hưởng trả thay NHPH khi nhận đc bộ ctừ phù hợp từngười thụ hưởng .Vì
vậy NH này yêu cầu NHPH phải đặt tiền ký quỹ xácnhận
Câu 74: người chịu trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng trongthanh toán L/C là
ai?
A,người NK
B,NHPH
C,NH thông báo
Đáp án B
Câu 75: giả sử người XK ko giao hàng nhưng xuất trình đc bộ ctừ phùhợp vs điều
khoản của L/C thì NHPH xử lý ntn?
A,vẫn thanh toán
B,ko thanh toán
C, thanh toán 50%
D,tuỳ NH quyết định
Câu 76: ngày xuất trình ctừ trong thanh toán L/C phải là ngày nào
A,trước or cùng ngày giao hàng
B,cùng ngày giao hàng
C,sau ngày giao hàng
D, trc or cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
Đáp án C sau khi giao hàng xong thì nhà XK mới tiến hành lập ctừ vàmới
sở để lập ctừ .Khi ctừ đc lập xong thì người hưởng thụ tiếnhành xuất trình ctừ đến
NH phục vụ mình để đc thanh toán
Câu 77: trong đk giao hàng CIF trên B/L phải ghi phí cước ntn?
A,Freight to collect
B,Freight prepayable
C,Freight prepaid
D,Freight to be prepaid
Đáp án C CIF :cost, insurance,freight giá hàng ,phí bảo hiểm ,cướcvận chuyển
.Tại cảng đã quy định nhà XK chịu trách nhiệm (thuê tầu,đóng bảo hiểm nên khi nhà
NK thanh toán cho nhà XK thì số tiền phải trả= giá hàng +phí bảo hiểm +cước vận
chuyển =>cước trả trước) Freightprepaid :cước phí đã trả tại cảng bốc
Câu 78: khi sử dụng L/C tuần hoàn sẽ có lợi cho ai
A, người NK
B, người XK
C, NHPH
D,NH thông báo
Đáp án A L/C tuần hoàn L/C ko thể huỷ ngang sau y khi đã sửdụng hết
giá trị của nó or đã hết hạn hiệu lực thì lại có giá trị như cũvà tiếp tục đc sử dụng
1 cách tuần hoàn trong 1 thời hạn nhất định chođến khi tổng giá trị hợp đồng đc thực
hiện =>khi sử dụng L/C tuần hoàncó lợi :tránh đc đọng vốn ,giảm đc phí mở L/C
giảm đc tỷ lệ ký quỹngười mua chủ động về nguồn hàng
Câu 79: khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người NK
A, đúng
B, sai
C, ko đúng hoàn toàn
D,tuỳ thuộc NHPHĐáp án B khi sử dụng L/C xác nhận sẽ lợi cho người XK chko
phảicho người NK ,vì người XK sẽ đc đảm bảo khả năng thanh toán
Câu 80: “Reciprocal credit “đc sử dụng trong trường hợp nào
A,hàng đổi hàng
B,NH 2 bên XNK tin tưởng nhau
C,nhà XK ko tin tưởng NH trả tiền
D,2 bên XNK mở tài khoản tại cùng 1 NH
Đáp án A Reciprocal credit :thư tín dụng đối ứng .Là loại L/C chỉ bắt đầuvà có hiệu
lực khi L/C đối ứng vs đã mở ra L/C đối ứng đc sử dụngtrong phương thức hàng
đổi hàng phương thức gia công thương mạiquốc tế . Đặc diểm =>người mở L/C
này là người hưởng lợi L/C kia vàngược lại
Câu 81: loại L/C nào đc sử dụng khi người XK đóng vai trò là người môigiới
A,Revoling credit
B,Transferable credit
C,Stand by credit
D,Red Clause credit
Đáp án B Transferable credit :thư tín dụng chuyển nhượng .Loại L/C nàyđc áp dụng
trong trường hợp người hưởng lợi thứ nhất ko đủ số lượnghàng hoá để XK ,hoặc
ko hàng họ chỉ người môi giới thương mạinên đã chuyển nhượng 1 phần hay
toàn bộ nghĩa vụ thực hiện L/C chongười hưởng lợi thứ 2
Câu 82: 1 hối phiếu thương mại kỳ hạn đc người NK chấp nhận ,hốiphiếu đã đc
chuyển nhượng . Đến hạn thanh toán người NK ko trả tiềnhối phiếu vs do hàng hoá
họ nhận đc kém chất lượng so vs hợp đồng.Hỏi việc làm đó của người NK ntn?
A, đúng
B, sai
C,tuỳ NH quyết định
Đáp án B hối phiếu đặc diểm tính bắt buộc trả tiền .Khi ngườiNK chấp
nhận trả tiền hối phiếu thì theo quy định của pháp luật thìngười phát phải trả tiền
theo đúng nội dung của hối phiếu ko đc việnbất klý do riêng or chung nào để từ
chối trả tiền ,trừ khi hối phiếu đclập trái vs luật điều chỉnh .Vì vậy khi nhà NK
chấp nhận trả tiền vàohối phiếu thì nhà NK buộc phải trả tiền cho bất cứ ai người
cầm hốiphiếu ngay cả trong trường hợp người XK ko giao hàng cho người mua
Câu 83: khi nhận đc bộ ctừ thanh toán L/C NH phát hiện có 1 ctừ ko đúngquy định của
L/C thì NH sẽ xử lý tình huống này ntn?
A,phải kiểm tra
B, phải kiểm tra và gửi đi
C,gửi trả lại cho người xuất trình
D,gửi trả lại cho người xuất trình gửi ctừ này đi mà ko chịu trách nhiệm
Đáp án D bộ ctừ gửi đi ko phù hợp vs quy định của L/C ,nên sẽ ko đcNH thanh
toán và đc NH gửi trả lại nơi lập ctừ mà ko phải chịu tráchnhiệm gì ,trách nhiệm này
thuộc về người lập ctừ
Câu 84: trong L/C xác nhận người trách nhieemj thanh toán cho ngườithụ hưởng
ai
A,Importer
B, Issuing bank
C,Advising bank
D,Confirming bank
Đáp án D Confirming bank :NHXN .Vì khi L/C đã đc xác nhận thì NHXNphải
nghĩa vụ thanh toán ,ko đc phép từ chối mỗi khi nhận đc bộ ctừhoàn hảo ,bất kể
NHPH có thanh toán đc hay ko
Câu 85: là người XK trong thanh toán L/C nếu đc chọn L/C thì nên chọnloại nào
A, Irrevocable credit
B,Revocable credit
C,Revoling credit
D, Irrevocable confirmed credit
Đáp án D Irrevocable confirmed credit :thư tín dụng ko thể hungang cóxác nhận .
Đây loại thư tín dụng ko huỷ ngang đc 1 NH có uy tín đảmbảo trả tiền cho người
thụ hưởng theo yêu cầu của NHPH L/C ,vì 2NH cam kết trả tiền =>đảm bảo
quyền lợi cho người XK
ÔN TP MÔN THANH TOÁN QUC T
---o0o---
1. Cơ s hình thành t giá hi đoái ca VND và ngoi t hin nay là:
a. Ngang giá vàng
b. Ngang giá sc mua
c. So sánh sc mua đối ni ca VND và sc mua đối ngoi ca ngoi t
d. Do Nhà nước Vit Nam quy định
2. Phương pháp yết giá ngoi t VN là:
a. Phương pháp gián tiếp
b. Phương pháp trc tiếp
3. Đồng tin nào là đồng tin yết giá trên th trường
a. JPG
b. GBP
c. CHF
d. FRF
e. USD
f. DEM
g. SDR
h. VND
i. ECU
4. Ti London, Ngân hàng công b t giá GBP/Tokyo tăng t 140,50 lên 150,60 là:
a. Đúng
b. Sai
c. Va đúng va sai
5. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là:
a. Đúng
b. Sai
6. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là:
a. Đúng
b. Sai
7. Nhng nhân t nào nh hưởng ti s biến động ca t giá hi đoái:
a. Lm phát, gim phát
b. Cung cu ngoi hi
c. Tình hình tha hay thiếu ht ca cán cân thanh toán quc tế
d. Mc chênh lch gia lãi sut ca hai dòng tin
e. Hàm lượng vàng ca tin tăng lên hay gim đi
f. Thu nhp thc tế tính theo đầu người tăng lên
g. Mc chênh lch lm phát trong điu kin:
g1) Kinh tế khép kín
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
g2) Kinh tế m
8. Nhng loi nào được coi là ngoi hi nước ta:
a. Séc do NHVN phát hành bng ngoi t
b. Hi phiếu ghi bng USD
c. Séc ghi bng VND do công ty A VN ký phát để tr n cho công ty B VN
d. Công trái quc gia ghi bng VND
e. L/C ngoi t
f. C phiếu ca công ty c phn VN phát hành bng VND
g. Vàng bc là đồ trang sc
9. T giá s là :
a. Bng giá t giá đin hi
b. Cao hơn t giá đin hi
c. Thp hơn t giá đin hi
10. T giá nào là t giá cơ s :
a. T giá T/T
b. T giá M/T
c. T giá séc
d. T giá m hay đóng ca
e. T giá Spot
f. T giá Forward
11. Cơ chế t giá hi đoái hin nay là :
a. T giá c định
b. T giá th ni
12. Chính sách chiết khu do ngân hàng nào tiến hành :
a. NHNN
b. NHTM
13. Chính sách chiết khu cao có tác dng đến :
a. T giá hi đoái gim xung
b. T giá hi đoái tăng lên
c. Khuyến khích đầu tư nước ngoài
d. Chng lm phát
14. Phá giá tin t có tác động đến :
a. ĐNy mnh xut khNu hàng hoá
b. Gim đầu tư vào trong nước
c. Khuyến khích du lch ra nước ngoài
d. T giá hi đoái tr nên n định hơn
e. Có li cho nhà N K hàng hoá nước phá giá
15. T giá hi đoái USD/VN D có xu hướng tăng lên, ai là người có li :
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
a. N gười XK hàng hoá
b. N gười N K hàng hoá
c. N gười đầu tư nước ngoài vào VN
d. Khách du lch ngoài quc vào VN
16. N âng giá tin t có tác động đến :
a. ĐNy mnh XK hàng hoá ra nước ngoài
b. Thúc đNy XK vn ra nước ngoài
c. N K hàng hoá vào trong nước tăng lên
d. Tăng lượng khách du lch vào trong nước
17. Qua các mt biu hin nào thì biết được sc mua ca tin t biến động :
a. Lãi sut cho vay tăng lên hay gim xung
b. Ch s lm phát
c. Giá vàng
d. Giá ngoi hi
e. Giá c chng khoán trên th trường cũng tăng hay gim
18. Loi cán cân thanh toán quc tế nào nh hưởng đến s biến động ca t giá hi đoái :
a. Cán cân thanh toán quc tế ti mt thi đim nht định
b. Cán cân thanh toán quc tế ti mt thi k nht định
19. N hng hng mc nào thuc v hng mc thường xuyên thuc cán cân thanh toán
quc tế :
a. Xut nhp dch v
b. Xut nhp vn
c. Chuyn tin
d. XN K hàng hoá
e. Vin tr ca chính ph
20. Cán cân TTQT dư tha s tác động đến t giá hi đoái :
a. Tăng lên
b. Gim xung
21. N hà nước thường s dng nhng chính sách và bin pháp nào để điu chnh s thiếu
ht ca cán cân thanh toán quc tế :
a. Chính sách chiết khu cao
b. Chính sách hi đoái
c. Vay n nước ngoài
d. Bán r chng khoán ngoi hi
e. Thu hi vn ĐTNN
f. Phá giá tin t
g. Xut vàng
h. Phá sn
i. N âng giá tin t
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
22. N gười ký phát hi phiếu thương mi là :
a. N gười nhp khNu hàng hoá
b. N gân hàng
c. N gười XK hàng hoá
23. N gười tr tin hi phiếu thương mi trong phương thc nh thu là :
a. N gười XK hàng hoá
b. N gười N K hàng hoá
c. N gười phát hành L/C
d. N gân hàng nhà nước
24. N gười hưởng li hi phiếu thương mi là :
a. N gười XK hàng hoá
b. N gười N K hàng hoá
c. Mt người th 3 do người hưởng li chuyn nhượng
25. N gười tr tin hi phiếu thương mi trong phương thc tín dng chng t là :
a. N gười XK hàng hoá
b. N gười N K hàng hoá
c. N gân hàng phát hành L/C
d. N gân hàng thông báo
e. N gân hàng xác nhn
26. Khi ta nhn được mt hi phiếu đòi tin ca thươgn nhân Pháp, trên hi phiếu đó
không in tiêu đề « Hi Phiếu » hi ta có quyn t chi thanh toán không ?
a.
b. Không
27. Mt thương nhân Anh quc ký phát hi phiếu đòi tin mt thương nhân Hng Kông,
trên hi phiếu cso ghi lí do ca vic đòi tin. Hi thương nhân Hng Kông có quyn
t chi thanh toán hi phiếu không ?
a.
b. Không
28. Có th to lp hi phiếu bng :
a. Chng thư
b. Ghi vào băng cassette
c. Ghi vào đĩa t
d. Ghi vào băng video
29. Hình mu hi phiếu trong TTQT nước ta phi do N HNN in sn và nhượng li cho
các đơn v XN K là :
a. N ên làm
b. Không nên làm
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
30. Hình mu hi phiếu thưong mi có quyết định đến tính pháp lý ca hi phiếu hay
không ?
a.
b. Không
31. Hi phiếu có th :
a. Viết tay
b. In sn
c. Đánh máy
d. Viết bng bút chì
32. Hi phiếu là mt lnh đòi tin :
a. điu kin
b. điu kin
33. Trong trường hp có s khác nhau gia s tin ghi bng s và s tin ghi bng ch
trên hi phiếu thương mi thì :
a. Thanh toán s tin nh hơn, nếu hi phiếu nh thu phiếu trơn
b. T chi thanh toán nếu là hi phiếu tín dng chng t
c. Tr li người ký phát hi phiếu
34. Có th ghi lãi bên cnh s tin ca hi phiếu có k hn :
a.
b. Không
35. Chp nhn hi phiếu là :
a. Chp nhn vô điu kin
b. Chp nhn có điu kin
36. Có th t chi tr tin hi phiếu thương mi tng phn hay không :
a. Có th
b. Không th
37. N gười ký phát hi phiếu có th ký hu min truy đòi :
a.
b. Không
38. Hi phiếu D/A và hi phiếu D/P là :
a. Ging nhau
b. Khác nhau
39. N hng hi phiếu nào có th chuyn nhượng bng th tc ký hu :
a. Hi phiếu theo lnh (To order bill of exchange)
b. Hi phiếu đích danh (N ame bill of exchange)
c. Hi phiếu vô danh (Bill of exchange to bearer)
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
40. Theo ULB năm 1930, có th chp nhn hi phiếu bng văn thư riêng bit hay không?
a. Không
b.
41. Ai là người ký phát séc thương mi quc tế:
a. N gười xut khNu hang hoá
b. N gười nhp khNu hang hoá
42. Có th ký phát séc khi:
a. Trên tài khon hết tin
b. Được hưởng tín dng thu chi
43. Séc ra đời t chc năng làm phương tin lưu thong ca tin t
a. Đồng ý
b. Không đồng ý
44. Séc ra đời t chc năng:
a. Phương tin thanh toán ca tin t
b. Phương tin ct tr ca tin t
45. Loi séc nào có quy định thi hn hiu lc:
a. Séc ngân hang
b. Séc thương mi
46. Dùng phương thc nào để thu tiến ca séc:
a. Chuyn tin
b. Ghi s
c. N h thu
d. Tín dng chng t
47. Ai là người ký phát k phiếu thương mi:
a. N gười xut khNu hang hoá
b. N gười nhp khNu hang hoá
c. N gân hang phát hành L/C
48. N ếu là người xut khNu, anh / ch chn phương tin thanh toán nào có li hơn:
a. Chuyn tin bng đin (T/T)
b. Chuyn tin bng thư (M/T)
49. Thi hn hiu lc ca hi phiếu tr tin ngay là :
a. 180 ngày k t ngày ký phát hi phiếu
b. 360 ngày k t ngày ký phát hi phiếu
c. Do các bên tho thun
50. Trong điu kin ngày nay, các đồng tin nào được t do chuyn đổi :
a. USD
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
b. CHF
c. GBP
d. DEM
e. JPY
f. FRF
51. Là người xut khNu, ta nên chn loi tin nào ?
a. N goi t t do chuyn đổi
b. N goi t mnh
c. N goi t chuyn nhượng
d. N goi t Clearing
52. Khi ký hp đồng xut khNu, ta nên chn tin t nào làm tin tính toán trong hp
đồng ?
a. Free convertible currency
b. Eurodollar
c. SDR
d. N goi t đang lên giá
e. N goi t s xung giá
53. Có th đảm bo hi đoái da vào hàm lượng vàng ca tin t trong thi gian ngày nay
a. Có th
b. Không th
54. Trong điu kin d đoán đồng tin thanh toán trong hp đồng XK có chiu hướng
gim giá vào thi đim thu tin v người xut khNu thường áp dng các bin pháp gì ?
a. Đưa điu khon đảm bo ngoi hi vào hp đồng lúc ký hp đồng
b. Ký hp đồng bán ngoi t đó trên th trường hi đoái giao sau
c. Ký hp đồng nhp khNu thanh toán bng đồng tin đó vào thi đim thu được
tin v
d. Không nên áp dng gì c
55. Khi cp tín dng ng trước cho người xut khNu (tín dng xut khNu), người nhp
khNu có nên yêu cu người xut khNu gim giá xut khNu không ?
a. Có nên
b. Không nên
c. Đề ngh tr lãi vay riêng
56. Các điu kin cơ s giao hàng nào có th áp dng trong thanh toán tr tin ngay khi
người xut khNu hoàn thành nghĩa v giao hàng không trên phương tin vn ti :
a. FOB
b. CIF
c. EXW
d. FAS
e. DAF
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
57. Khi yêu cu ngân hàng chuyn tin thanh toán mt hi phiếu nh thu ca khách hàng
nước ngoài, người nhp khNu VN thường phi xut trình các chng t nào ?
a. Thư yêu cu chuyn tin
b. Hp đồng xut khNu
c. Giy phép kinh doanh xut nhp khNu trc tiếp
d. Hp đồng ni bán hàng nhp
e. Giy phép nhp khNu (nếu có)
f. B chng t gi bán hàng nhp khNu
58. Trong gi hàng thanh toán nh thu phiếu trơn, ngưòi xut khNu có u thác cho ngân
hàng khng chế chng t gi hàn đối vi người nhp khNu hay không ?
a.
b. Không
59. Bill of lading trong b chng t thanh toán nh thu D/A và D/P là loi nào:
a. B/L đích danh
b. B/L theo lnh
60. N gười viết đơn yêu cu ngân hang phát hành L/C là:
a. N gười xut khNu hang hoá
b. N gười nhp khNu hang hoá
c. N gân hang đại din cho người xut khNu
61. Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C:
a. Công ty thương mi
b. Công ty tài chính
c. N gân hang thương mi
d. B tài chính
62. N gân hang phát hành tr tin cho người hưởng li L/C vi điu kin là:
a. B chng t gi hang phù hp vi hp đồng
b. B chng t gi hang phù hp vi L/C
c. Hàng hoá nhn ti cng đến phù hp vi L/C
63. UCP s 500, 1993, ICC là mt thong l quc tế mang tính cht pháp lý:
a. Tu ý
b. Bt buc
c. Va tu ý va bt buc
64. N ên la chn cách ghi s tin trong L/C thế nào là tt nht đối vi người xut khNu
hang ri như than, qung:
a. Thanh toán mt s tin vào khong
b. Thanh toán mt s tin A vi
+
-
X%
c. Thanh toán mt s tin không quá là
65. Theo UCP 500, mt L/C không ghi rõ loi thì nó thuc loi nào:
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
a. Revocable
b. Irrevocable
66. Thi hn hiu lc ca L/C được tính k t:
a. N gày giao hang quy định trong L/C
b. N gày phát hành L/C
c. N gày xut trình chng t ca người xut khNu
67. Trong buôn bán thong qua trung gian, loi L/C nào thường được s dng:
a. Revolving L/C
b. Back to back L/C
c. Red Clause L/C
d. Transferable L/C
68. Theo UCP 500, mt thư tín dng ghi “chúng tôi sn sàng thanh toán các hi phiếu ca
người bán ký phát đòi tin người xin m L/C” là:
a. Đúng
b. Sai
69. Cn phi quy định trên L/C loi nào điu khon “Third party documents are
acceptable”
a. Revolving L/C
b. Back to back L/C
c. Red clause L/C
d. Transferable L/C
70. Đối vi B/L Received, ngày phát hành B/L có được coi là ngày giao hang hay không?
a.
b. Không
71. Đối vi B/L “Shipped on board”, ngày phát hành có được coi là ngày giao hang
không?
a.
b. Không
72. Theo UCP 500, ngân hang phát hành chp nhn B/L nào?
a. Ocean B/L
b. Short B/L
c. Shipped on board B/L
d. Seaway bill nếu L/C quy định
73. N gười nhp khNu ng trước tin cho người xut khNu thường yêu cu ngân hang phát
hành loi L/C nào:
a. Stand-by L/C
b. Reciprocal L/C
c. Red clause L/C
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
d. Anticipatory L/C
e. Back to back L/C
74. N hng phương thc thanh toán nào mà vic thanh toán không da vào chng t gi
hang:
a. Remittance
b. Open account
c. Clean collection
d. Letter of guarantee
e. Authority to purchase
f. Documentary credits
75. Trong phương thc thanh toán tín dng chng t, ngân hang thường yêu cu người
xut khNu lp B/L theo lnh ca ai?
a. Ca người gi hang
b. Ca người yêu cu m L/C
c. Ca ngân hang thong báo
d. Ca ngân hang phát hành
76. Khi ký hp đồng tín dng quc tế, người ta thường s dng tin vay:
a. Thi hn tín dng chung
b. Thi hn tín dng trung bình
77. Khi đi vay, con n thường chn cách cp phát và hoàn tr tín dng nào?
a. Bình quân
b. Lu tiến
c. Gim dn
78. Loi lãi sut nào nh hưởng đến giá c c phiếu trên th trường chng khoán quc tế?
a. LIBID
b. LIBOR
79. Phí sut và lãi tín dng là:
a. Ging nhau
b. KHác nhau
80. N hng quy tc được dùng để điu chnh phương thc thanh toán nh thu:
a. UCP 500, 1993, ICC
b. URC 522, 1995, ICC
c. URR 522, 1995, ICC
81. N hng loi nào được coi là chng t trong phương thc thanh toán nh thu hin hành
trên thế gii:
a. Invoice
b. B/L
c. SWB
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
d. AWB
e. Trust receipt
f. Insurance policy
g. Contract
h. Letter of guaranty
i. Authority to purchase
j. Cheque
82. Ai phi chp nhn tr tin hi phiếu tr tin sau:
1. Trong phướng thc Documentary Credits
a. N gân hang thong báo
b. N gười xin m L/C
c. N gân hang phát hành L/C
d. N gười hưởng li
2. Trong phương thc Collection:
a. N gân hang Presenting
b. N gân hang Collecting
c. N gười nhp khNu
d. N gười xut khNu
83. Mt khi có nhng điu khon quy định trong URC 522, 1995, ICC trái vi lut nước
Vit N am thì anh / ch là người xut khNu áp dng phương thc Collection s áp
dng:
a. URC 522, 1995, ICC
b. Theo lut Vit N am vi điu kin:
1. Ghi rõ điu khon tho thun khác vào ch th nh thu
2. Không ghi gì c
84. Phương thc thanh toán Open Account thường được áp dng trong nhng trường hp
nào?
a. Thanh toán hang xut khNu thong thường
b. Thanh toán hp đồng hang đổi hang
c. N gười nhp khNu có L/C ca ngân hang đảm bo thanh toán
85. Trong nhng trường hp nào, hoá đơn thương mi không đứng tên người xin m
L/C?
a. Irrevocable L/C
b. Back to back L/C
c. Transferable L/C
d. Reciprocal L/C
86. Trong phương thc thanh toán Documentary Credits, người hưởng li L/C ký phát
hi phiếu đòi tin ai?
a. N gười nhp khNu
b. N gân hang thong báo
c. N gân hang xác nhn
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
d. N gân hang phát hành L/C
87. N ếu anh / ch là người đi vay ngn hn, ngân hang thương mi đề ngh thanh toán
hang nhp khNu thì có cn phi:
a. Mt ngân hang nước xut khNu bo lãnh
b. Thế chp tài sn
c. Thế chp lô hang nhp khNu
d. Tín chp
ĐÁP ÁN CH MAN G TÍN H CHT THAM KHO
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 30 B 59 B
2 A 31 A,B,C 60 B
3 B,E,G,I 32 B 61 C
4 A 33 B 62 B
5 B 34 B 63 A
6 A 35 A 64 C
7 A,B,C,D,F,G2 36 B 65 B
8 A,B,D 37 B 66 B
9 C 38 B 67 C
10 A 39 A 68 B,D
11 B 40 A 69 B
12 A 41 B 70 B
13 A,D 42 B 71 A
14 A 43 A 72 A,C,D,F
15 A,C,D,E 44 A 73 C,D
16 B,C 45 B 74 A,B,C,D
17 A,C,D,E 46 A 75 D
18 A 47 B 76 B
19 A,C,D,E 48 A 77 B
20 B 49 B 78 A
21 A,C,D,E,F,G,H 50 79 B
22 C 51 A,B 80 B
23 B 52 A,D 81 A,B,C,D,E,F,K
24 A,C 53 B 82 A3,B3
25 C,E 54 A,B,C 83 B1
26 A 55 A1,B1 84 B,C
27 B 56 C,D,E 85 B,C
28 A 57 A,B,C,E,F 86 C,D
29 B 58 B 87 B,C,D
www.taichinh06.tk
Economy - Finance
Ti liu tham kho
FTU
TRẮC NGHIỆM THANH TN QUỐC T
Câu 1: Loi hối phiếu kng cn kí hu là:
a)Hối phiếu đích danh
b)Hi phiếu theo lnh
c)Hi phiếu xut trình
C. Vì đây là loi Hối phiếu vô danh. Tn Hối phiếu ko ghi tên nời ởng lợi ch
ghi tr cho nời cầm fiếu ai cm đc Hối phiếu thì người đó đc hưởng lợi, ko cn kí hu
Câu 2: Thut ngchiết khấu” có nghĩa
a)Thanh an ngay lp tức
b)Kiểm tra chứng từ ri gửi chứng tđến NH FH L/C yêu cu thanh toán
c)Kiểm tra chứng tthanh toán trước ngày đáo hạn
C. Vì CK là dng i trngắn hạn của NH cho nời th ởng, theo đó nời th ởng
chuyn nhượng giấy tờ có g chưa đáo hạn cho NH đ nhận s tin bằng mệnh giá trfần
lãi và hoa hồng fí. Vì vy khi CK chính việc kim tra chứng tđ xem chứng tù có đđk
đ Ck hay ko và khi đđk CK thì sẽ đc CK và vic đc CK chính là việc thanh toán các giấy
tờ có giá trước khi đáo hạn.
Câu 3: Đồng tiền tính toán, đồng tin thanh toán trong hợp đng thương mại fải là ngoi
tệ tự do chuyn đi
a)Đúng
b)Sai
B. Vì vic lựa chọn đng tiền nh an và đng tin thanh toán trog HĐTM là do 2 bên
XK và NK tha thun, có thể là đng ngoại tệ tự do chuyn đi, nó có thể là đng ni t
ca nước đó or đng tiền ca 1 nước thứ 3.
Câu 4.Pơng tin thanh tóan có nhiu tiện ích, tiết kiệm tin mặt, an toàn đơn giản linh
hoạt
a)Hi phiếu
b)Lnh fiếu
c)Séc
d)Th
D. Vì khi sdụng thẻ thì ko fi sdng nhiu tiền mặt tiết kiệm đc CF in n, bo qun,
vn chuyển, gửi 1 nơi có thể rút đc nhiu nơi và vào bất cthời gian nào. Mặt khác các loại
thẻ đc m bằng công nghệ cao, hóa nên rt an an. Khi sử dng th còn giúp khách
hàng điu chnh các khoản chi tiêu 1 cách hợp trong 1 khoảng thời gian nhất định với
HMTD vì vy nó cũng rất linh hot
Câu 5: Loi L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trvốn cho nhà xut khẩu
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revolving credit
d)Irrevocable transferable credit
B. Vì đây loi tín dụng ứng trước, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nhận ứng tin
trước cho nời th hưởng trước khi h xuất trình chứng thàng hóa thường đc sdng
n 1 phương tiện cấp vn cho bên n trước khi giao hàng
Câu 6: Vì lợi ích quốc gia, nhà nhp khẩu nên lựa chọn đk giao hàng:
a)FOB
b)FAS
c)CIF
d)CFR (C&F)
A. Vì giá FOB rẻ Người nhập khu tiết kim chi trả ngoi t, người nhập khẩu người
chu trách nhiệm th tầu và mua bảo hiểm: tr bằng ni t, mt khác vì thuê trong ớc
nên nơi o thun tiện thì mua to việc m cho đi tác, mua tận gc bán tn ngn
B
Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hn xut trình chứng tthì được hiểu là:
a)7 ngày làm việc ca NH
b)7 ngày sau ngày giao hàng
c)21 ngày sau ngày giao hàng
d)21 ngày sau ngày giao hàng nhưng fi nm trong thời hạn hiệu lực ca L/C đó
D
Câu 8: Trong mọi hình thức nhthu, trách nhim của Collecting Bank là:
a)Trao chứng tcho nhà nhp khu
b)Khống chế chứng tcho đến khi n NK tr tiền
c)Khống chế chứng tcho đến khi n NK kí chấp nhận hối phiếu
d)Tt c các câu trên đu ko chính xác
D. Vì +Trong thanh toán nhờ thu kèm chứng từ, nhà nhập khu gửi y thác b chứng t
cho NH phục v mình đ thu tin. NH nhthu chuyn chứng ttới NH bên NK với chỉ thị
ch giao các chứng tnày khi đã thanh toán (thanh an D/P) hoặc fi kí chấp nhận hi phiếu
đòi nợ (D/A)
+Trong thanh toán nhthu trơn: các chứng tthương mại do bên xuất khu chuyn giao trực
tiếp cho bên NK, thông qua NH
Câu 9: Chiết khu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng tthực cht là mua đứt
b chứng từ hàng a:
a)Đúng
b)Sai
B. Vì theo nghiệp vy khi NH chiết khấu đã thanh toán trtin cho nhà XK, sau đó NH
chiết khấu vì bất clí do nếu ko đòi tin đc tNH FH tcũng ko đc đòi li số tin đã trả
cho nhà XK. NH đứng ra chiết khấu ch là NH đc chđịnh chiết khu, tr thay NH FH, sau
khi chiết khu song thì quyền đòi li s tiền chiết khấu tNH FH (Chứng từ fải hợp lệ)
A
Câu 10: Ngày giao hàng được hiu là:
a)Ngày Clean on board trên B/L
b)Ngày FH B/L
c)Tùy theo loi B/L sử dụng
C. vì nếu trên vn đơn ko có ghi chú riêng bit v ny giao hàng thì ngày fát hành vn
đơn chính ngày giao ng. Còn nếu trên vn đơn được fát hành sau khi hàng hóa được bc
n tàu thì ny n tàu được xem ngày giao hàng.
Câu 11: Sdụng th thanh toán có nhiu ưu điểm hơn séc du lịch, là
a)Đúng
b)Sai
A. Vì sdụng th thanh toán có th rút tin mặt nhiều nơi, vào bt cthời gian nào
ko fải thông qua NH.Mặt khác, th đc làm bằng công ngh cao, có hóa nên tránh đc mất
t hay trm cp, khi sdng th KH còn được sdụng 1 s dv khác miễn phí và có sưu
đãi
Câu 12: NH chuyển chứng t(remitting bank) fi kim tra nội dung các chứng từ lit kê
trên yêu cu nhthu nhn đc từ người nhthu, là:
a)Đúng
b)Sai
B. Vì các NH chuyn chứng t ch trung m thanh toán, ch thực hin vic chuyn
chứng từ theo đúng những ch thị trong nhờ thu và trong ni dung fù hợp với quy đnh của
URC đc dn chiếu ko có trách nhiệm fi kim tra ni dung các chứng từ
Câu 13: Căn cxác định giao hàng từng fn trog vn tải biển
a)Slượng con tu, hành trình
b)Hành trình, slượng cng bốc, cảng d
c)Slượng con tu, slượng cng bốc cng d
d)Tt c đu ko chính xác
D. Vì trên vn đơn các thông s: con tu hành trình chuyên chở, cng đi, cảng đến, ng
hóa, số hiệu chuyến u
Câu 14: Người quyết đnh cuối cùng rng bchứng tcó hợp với các đk và điu khon
ca L/C là
a)Issuing bank
b)Applicant
c)Negotiating bank
d)Reimbursement bank
A. Vì NH FH chu trách nhim chính v vic thanh toán g trị của n dụng. KHi NH
thanh an gửi b chứng t đến, NHFH fải kiểm tra xem hợp với những điu khon
trong thư n dng ko. Nếu fù hợp thì tr tin cho NH thanh toán, nếu ko fù hợp NH có quyn
từ chi vic hoàn li s tin đã thanh toán
Câu 15: Ko thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng tơng mại, :
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì trong TM có th dùng đng tin nh toán và đng tin thanh tóan 2 đng tiền
kc nhau, tùy theo sthỏa thun ca 2 bên
Câu16: Điu khon chuyển tải ch thể thực hiện đc khi L/C đó cho phép giao hàng
từng fần
a)ĐÚng
b)Sai
B.
Câu 17: Để hn chế ri ro khi áp dung thanh tóan nhthu, nhà xuất khu nên lựa chọn
Hối phiếu trơn,
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì phương thức thanh toán nhờ thu trơn là pơng thức thanh toán ko kèm chứng từ.
Vì vậy ko đm bo quyn lợi cho người xuất khẩu, vì giữa việc nhận hàng và thanh toán ca
nời nhp khẩu ko có sràng buc lẫn nhau người xuất khẩu gp nhiều rủi ro
Câu 18: UCP 500 là văn bn pháp bt buc tt c các ch th tham gia thanh toán tín
dng chứng tfi thực hiện
a)Đúng
b)Sai
B. Vì UCP 500 loi văn bản mang tính pp tùy ý , ko mang tính chất bắt buc. Tính
bắt buộc chỉ th hiện khi các bên ln quan đã tuyên b áp dng nó và dẫn chiếu trong L/C
Câu 19: Lợi thế ca nhà nhp khu trong D/P và D/A n nhau
a)Đúng
b)Sai
B. Đối với D/A nhà NK đc sdng hay n hàng hóa chưa fải thanh toán cho đến khi
hi phiếu đến hạn thanh toán ko b sức ép v vn ri ro thuc v người XK. Đối với D/P
n NK fi tr tin ri mới đc nhn ng, b sức ép v vn ri ro thuộc v nời NK n
hàng ko đúng chất lượng, yêu cầu, thời gian
Câu 20: Một B/L hoàn ho bt buộc fải có từ hoàn hảo clean trên b mặt ca vận đơn đó,
a)Đúng
b)Sai
B. Vn đơn sạch là vận đơn trên đó thuyn trưởng ko viết vào vận đơn hoc viết vào đó
nhg nói tất c hàng hóa nhìn b ngoài đu đm bo quy cách đóng gói xuất khẩu. Vì vy 1
B/L hoàn hảo ko nhất thiết fải có từ clean tn b mặt
Câu 21: Thời điểm NH t hành L/C b ng buộc tch nhim thanh toán đối với sửa đi
thư tín dụng đc xác đnh là:
a)Tngày FH sửa đổi L/C đó
b)7 ngày làm việc tiếp theo nh tngày FH sửa đi L/C đó
c)Tt c đều ko chính xác
A. Vì thời hạn hiu lực được nh tngày FH đến ngày hết hn hiệu lực ca thư tín dụng
Câu 22: Hai loại hàng hóa đc quy định trong L/C : 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho
phép giao từng fn. NH FH từ chi thanh tóan trên a đơn t 20 xe ti, là:
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trên hoá đơn fải t tổng gtrca hợp đng (30 xe ti +15 xe kéo) vì từ ngày
xuất trình ct thanh toán được thực hin sau khi giao hàng NH có quyền tchi hóa đơn
có số tiền ko khớp giá tr ca L/C
Câu 23: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xut khu
fải xut tình ctừ nào qua NH:
a)Bill of Lading
b)Bill of Exchange
c)Invoice
d)C/O
B. Vì trong pơng thức nhthu trơn chcăn cvào Hối phiếu do n XK lập ra. c ctừ
thương mại do bên XK chuyn giao trực tiếp cho bên nhập khẩu, ko qua NH. các ct
B/L, invoice, C/O li là các ctthương mại, chcó B/L là cttài chính
Câu24: 1 NH đã c đnh t tín dng thì fi có trách nhiệm xác nhn những sửa đi
ca L/C đó:
a)Đúng
b)Sai
B. Vì NH xác nhận NH do nời th hưởng ko tin tưởng vào kh ng thanh toán ca
NH FH nên h thường yêu cu NH có uy n trong lĩnh vực tài chính tiền t xác nhận vào thư
n dụng, vì vy NH xác nhận chu trách nhiệm thanh an s tin trong thư n dụng cho
nời th hưởng. n trách nhim c nhn những sửa đi trong L/C đó do NHFH chịu
trách nhiệm
Câu 25: B chứng từ hoàn ho làsở để
a)Nhà xut khẩu đòi tin NH FH L/C
b)Nhà nhập khu an tr NH FH s tiền đã thanh tóan cho người thụ hưởng
c)NH xác nhn thực hiện cam kết thanh toán
d)Tt c các câu trên đu đúng
D. Vì nhà xuất khẩu xut tnh bộ ct fù hợp với đk quy định ca L/C, NH bên NK
(NHFH) s thanh toán giá tr L/C cho nời thhưởng. Sau đó NH s giao li bộ cthoàn
hảo y cho NH NK đ h nhận hàng với đk nhà NK fải thanh toán bi hoàn giá trị L/C cho
NH theo hợp đng đã kí kết.
Trong trường hợp sử dng L/C c nhn thì khi nhà xuất khu xuất trình b cthợp với
đk của L/C thì s đc chp nhn thanh toán giá trị L/C như cam kết.
Câu 26: Ri ro ca NH fục v n nhp khẩu trong thanh toán nh thu và n dụng
chứng từ như nhau
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì trong thanh toán nhờ thu NH fục v nời nhp khẩu ch đóng vai trò trung gian
thanh toán nên ko gặp rủi ro. Còn trong thanh toán L/C thì NH fục vngười NK có th gặp
rủi ro khi nời nhp khu chủ tâm ko hòan tr hoặc ko có khng hòan tr trong khi NH
fải chu trách nhim thanh an theo quy định của L/C
Câu 27: Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó,
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trong thanh toán n dụng ct NHFH chu trách nhiệm thanh toán, nên rủi ro thanh
toán thuc v NHFH. Vì vậy NHFH người có quyn quyết đnh sửa đi b xung các điều
khoản ca L/C
Câu 28: Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hin bởi NH
đã thông báo L/C đó, :
a)Đúng
b)Sai
A. VÌ trong n dụng ct NH thông báo trách nhiệm chuyn thư n dụng và thông o
cho nời XK. Nên sau khi L/C đc sửa đi b xung thì những nội dung sửa đi, b xung sẽ
đc gửi tới nời XK thông qua NH thông o
Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí fát ngày 01/10/2005 có
quy đnh thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. NH FH L/C, ngân hàng A fi tr
tin:
a)30 ngày k từ ngày 01/10/2005
b)30 ngày k từ ngày 11/10/2005
B. Vì theo quy đnh v thời hạn thanh toán ca hối phiếu là 30 ngày sau khi nhìn thấy Hối
phiếu này (Hối phiếu kì hạn). Vì vy ngày 10/10/05 NH nhìn thấy thì NH s fải tr tin trong
vòng 30 ny k từ ny 11/10/05
Câu30: L/C quy định cho p xut trình chứng ttại VCB. Ctừ đc xuất tnh ti ICB và
ICB đã chuyn ctừ tời NH FH L/C đ đòi tin. Ngân hàng FH từ chối thanh toán, :
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trong L/C quy đnh xut trình ctVCB, thì chkhi ctđc xuất trình tại VCB thì mới
đc thanh toán còn xuất trình ti ICB thì s ko đc thanh an mặc dù ctừ L/C hợp lệ. Vì vy
NHFH từ chi thanh an vì ctko đc xuất trình đúng quy định
Câu 31: Trong thanh toán nhthu người kít Hi phiếu :
a)Xut khu
b)Nhp khu
c)Ngân hàng
A. Vì trong phương thức nhờ thu, sau khi người XK giao ng hóa hoặc cung cp dv cho
KH, người XK ủy thác cho NH fục v nh thu hộ s tin người NK trên sở tờ Hối
phiếu do nời XK kí fát
Câu 32: Trong thanh toán n dng chứng từ người tr tin hối phiếu là
a)Xut khu
b)Nhp khu
c)NHFH
d)NHTT
C. Vì trong thanh toán n dụng ctừ thì NHFH có trách nhiệm chính v vic thanh toán g
tr của tín dng
Câu 33: Khi nhn đc các chỉ thko đy đ hoặc ko rõ ràng đ thông báo thư n dng t
ai có trách nhiệm fi cung cấp c thông tin cn thiết ko chm tr đ giúp NHTB xác
minh nh chân tht b ngoài của thư tín dng
a)XK e)NHXK
b)NK f)NHCK
c)NHFH g)NHHT
d)NHTB h)NHTT
C. Vì NHFH NH biết rõ tình hình tài chính thm đnh các thông tin ca người NK, sau
khi xem xét lưỡng thì NHFH t hành thư tín dụng và gửi thư n dng này cho ngừơi XK
thông qua NHTB. VÌ vậy khi các ch th ko rõ ràng… thì đ c minh nh cn tht bề ngòai
ca thư n dng thì fi gặp NHFH
Câu 34: Người kí tr tin fiếu là:
a)NK
b)XK
c)C a và b
A. Vì kì fiếu là giy nhận n, do con nợ tự lập và fát thành Hối phiếu đ nhn nợ với
chn
Câu 35: Trong thanh toán XNK có sử dụng hối fiếu. Các DN VN áp dụng ULB
a)Đúng
b)Sai
c)Tùy từng hợp đng
A. Vì ULB luật thống nhất v hi phiếu luật quc tế mà các quốc gia dựa vào đó để
thực hiện. Do vy các DN VN khi sdụng Hối phiếu áp dng theo ULB đúng
Câu 36: Khi nhn đc các chỉ thị ko đy đhoc ko rõ ràng đ tng báo thư n dng t
NHTB có thể thông báo sơ b cho người ởng lợi biết ko fi chịu trách nhim gì:
a)Đúng
b)Sai
B. Khi nhn được các chỉ th ko đầy đ hoặc ko rõ ràng thì fải có trách nhim liên h với
NH FH, nếu NH FH ko có tr lời thì NHTB có thể thông báo cho nời hưởng lợi biết những
thông tin đó ko fi chịu trách nhiệm. Còn khi NH FH có tr lời v các thông tin trên
NHTB li ko thông o cho người XK thì khi xảy ra ri ro thì NHTB fải chịu trách nhim
Câu 37: Trong thanh toán nhthu người kí chấp nhn tr Hi phiếu là
a)XK
b)NK
c)Ngân hàng
B. Vì trong thanh toán nh thu nời lập Hối phiếu đòi tin người XK, người NK ch
nhận được hàng hóa, dv sau khi họ chấp nhận trtin Hối phiếu hoc thanh toán tin
Câu 38: Sử dng L/C xác nhn trong trường hợp người xuất khẩu ko tin tưởng vào khả
ng thanh toán của NHFH là:
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trong hợp đng nời th hưởng ko tin tưởng vào kh ng thanh toán ca NH FH
đ đảm bảo quyền lợi ca mình và hạn chế rủi ro, nời XK yêu cầu sdụng L/C c nhận
đ đm bảo rằng số hàng hóa, dv mình đem XK s đc thanh tóan
Câu 39: Sdụng D/P kì hn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XK hơn D/A là
a)Đúng
b)Sai
A. VÌ D/P phương thức mua bán tr tin ngay, sau khi người NK tr tin thò mới đc
nhận ng. Còn D/A fương thức mua bán chu, người chấp nhận ch fải kí chấp nhận tr
tin vào Hối phiếu hạn thì sẽ đc NH trao ctừ hàng hóa Người XK dễ gặp rủi ro trong
thanh an
Câu 40: Người kí fát kì fiếu :
a)NK
b)XK
c)C a và b
A. Vì kì fiếu là giy nhận n do nời nhp khẩu lập ra và kí fát cam kết tr nốt s tin
nhất đnh vào 1 ny nhất đnh cho người thụ hưởng sau khi nhà NK nhn hàng.
Câu 41: Người kít B/E là:
a)Ngân hàng
b)Xut khu
c)Tùy thuộc B/E sdng
B. Vì Hối phiếu 1 mệnh lnh tr tin vô đk do người Xk kí fát đòi tin nời nhập khu
sau khi nhà XK giao ng hóa dv
Câu 42: Vic đánh s trên từng tHối phiếu căn cđ xác định bn chính bn flà:
a)Đúng
b)Sai
B. Vì hối phiếu ko có bản chính bn fụ, có th được thành lập 1 hay nhiu bản có đánh
s thtự và giá tr n nhau. Vic đánh giá ch đ tin theo dõi khi gửi hi phiếu đi. Vì vy,
Hối phiếu o đến trước ts đc thanh tóan, còn các Hối phiếu sau thì s ko có giá trị thanh
an
Câu 43: Để hn chế ri ro cho mình trong thanh toán nhthu, nhà XK nên lựa chn Hi
phiếu trơn là
a)Đúng
b)Sai
B. Vì trong thanh an nhờ thu, việc lựa chn Hối phiếu trơn ca nhà XK sai vì sdụng
Hối phiếu này ko có ctừ thương mại nên rủi ro chủ yếu thuc v nhà XK
Câu 44: Trong nghiệp vụ n dng ctừ, tất cc bên hữu quan chỉ giao dch căn cvào:
a)Ctừ
b)Hàng a, dv
c)Các giao dch khác mà ctmà có th liên quan đến
A. Vì n dng ct 1 văn bn cam kết ng trong thanh toán, trong đó NH FH s chu
trách nhiệm trả tin cho các bên liên quan, khi h xuất trình đy đcác ctđã quy định và
mọi điu khan, đk ca t tín dụng đã đc thực hin đy đ vì vậy tín dụng chứng tch
căn cvào các ctừ khi giao dch ko căn cvào ng hóa dv
Câu 45: Đng tin tính toán và đồng tin thanh tóan trong HĐTM fi là ngoại t tự do
chuyển đổi :
a)Đúng
b)Sai
B. Vì đng tiền tính an và đồng tin thanh toán sử dụng trong TM do sự tho
thun ca 2 bên XK và NK, nó có th là đng ni tệ, ngoại t mạnh hoặc đng tiền của nước
thứ 3, đng tiền chung
Câu 46: Trong thanh tóan nhthu người fi tr tiền Hối phiếu là
a)XK
b)NK
c)Ngân hàng
B. Vì trong thanh toán nhờ thu n Xk nời kí fát Hối phiếu đòi tiền ca n NK,
nời nhp khẩu nời mua ng hóa vì vy nời nhập khu người tr tin Hối phiếu
Câu 47:Sdng thẻ thanh toán có nhiu ưu điểm hơn séc du lịch là
a)Đúng
b)Sai
A. Vì th là sp của khoa học công ngh, đc hóa caogiúp cho người sdụng có thể
thanh toán tin hàng hóa, dv hoặc rút tiền tự đng 1 ch nhanh chóng, thun tin, chính
xác vào bất thời điểm nào ko fi qua NH
Còn sdng c du lch thì fi đến NH hoặc các đại lí NH đ đi tiền sau khi NH kiểm tra
chkímất thời gian, ko thuận tin, bhạn chế v giờ giấc và thời gian
Câu 48: Trong thanh toán nhthu người kí hu hối phiếu :
a)XK
b)NK
c)Ngân hàng
A. Vì trong thanh toán nhờ thu người kí fát đòi tin (người th hưởng) nời XK. Vì
vậy khi mun chuyn nợng Hi phiếu thì người XK kí hu vào Hối phiếu
Câu 49: Ngân hàng chuyển ctừ (Remitting bank) fải kim tra nội dung các chứng từ lit
kê trong giy nhthu nhận đc từ người XK
a)Đúng
b)Sai
B. Vì NH chuyn ctch đóng vai trò trung gian thanh toán, và NH sau khi nhận đc bộ
ctừ và giấy nh thu t người XK thì chuyển toàn b ctừ và giy nh thu sang NH fục v
nời NK ko fải có trách nhiệm kiểm tra nội dung các tlit trong giầy nhthu nhận
đc từ nời Xk. Đây 1 dv ca NH và NH thực hiện đ thu
Câu 50:Trong thương mại quc tế, nhà Xk nên sử dụng li séc nào
a)Theo
b)Đích danh
c)Gạch chéo
d)Xác nhận
D. Vì séc xác nhn loi séc đc Nh c nhn việc tr tiền đm bảo khả ng thanh an
ca tséc
Câu 51: Trong TMQT khi tỷ giá hi đing (theo pp yết g trực tiếp) thì có lợi cho ai?
a)Nhà XK
b)Nhà NK
c)NH
d)Tt c các bên
A. Vì khi t giá ng (yết theo pp trực tiếp) thì đng nội tệ giảm giá, đng ngoại tệ lên giá.
Khi đó n XK người thu tin v, do đó khi có ngoi tệ họ đi ra đng ni t và h s thu
đc nhiều ni tệ hơn
Câu 52: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là ctừ thương mại?
a)Draft
b)Promissory note
c)Cheque
d)Invoice
D. Vì theo URC 522 ca ICC, ct tài chính gm draft, promissory note, cheque; ctừ
thương mi invoice, contract, B/L…
Câu 53:Theo URC 522 ca ICC, ctừ nào sau đây là ctừ thương mại
a)Draft
b)Promissory
c)Cheque
d)C/O
D. Vì theo URC 522 ca ICC thì ctừ tài chính bao gm: draft, promissory note, cheque.
Còn ctừ thương mại bao gm: Invoice, B/L, C/O, contract ctthương mại là C/O
Câu 54: Giy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ait
a)Người NK
b)Người XK
c)Nhà sx
d)Nhà sx, 1 tổ chứcp nhân
D. Vì h người có căn cvà có thẩm quyn, có chuyên n, nghiệp v đ kim tra, c
định v chất lượng hàng hóa h có quyn chứng nhn chất lượng ng hóa đ đm bo sự
kch quan cho nời nhp khẩu
Câu55: Bctừ thanh an quc tế do ai lp?
a)Nhà XK
b)Nhà NK
c)Ngân hàng NK
d)Ngân hàng XK
A. Vì b ctừ gm ctừ tài chính và ctthương mại trong đó bao gồm các hi fiếu, hóa đơn,
giy chứng nhận v ng hóavà cơ sở đ nhà XK giao ng hóa và đòi tiền nhà NK
Câu 56:Trong vn đơn đường bin ghi cước fí “Freight prepaid thể hin đây điều kiện
cơ sgiao hàng gì?
a)FOB
b)FAS
c)CIF
d)EXW
C. Vì CIF (cost, insurance, freight)-giá hàng, bo hiểm, cước vn chuyn. Ti cng đã
quy đnh_giá CIF là g đã bao gm fí bo hiểm, cước vận chuyn ti cng bc Freight
prepaid_cước đã trả ti cng bốc
Câu 57: Trong vn đơn đường biển ghi cước Freight to collect, th hiện đây là đk cơ
sgiao hàng gì?
a)FOB
b)CIF
c)C & F
d)CPT
A. Vì FOB (free on board) giao hàng trên tàu trong đó giá hàng hóa là giá chưa bao gồm
cước fí vận chuyn và bảo hiểm cước trả sau. Freight to collect: cước fí vận chuyn do
nời nhn hàng tr sau khi ng đến
Câu 58: Trong thương mại quc tế loại Hi phiếu nào đc sử dng f biến?
a)Tr ngay, đích danh
b)Kì hn, vô danh
c)Ngân hàng
d)Theo lnh
D. Vì Hối phiếu theo lệnh Hi phiếu ghi tr theo lệnh ca người hưởng lợi. Mun
chuyn nợng được người hưởng lợi fải hậu thuận tin cho người nắm giữ Hối phiếu
Câu 59:Trong thương mại quc tế, loi séc nào đc sdụng f biến
a)Đích danh
b)Vô danh
c)Theo lnh
d)Xác nhận
C. Vì séc theo lệnh là loi séc có ghi trtheo lnh. Loi c y có th chuyn nhượng đc
bằng thtc kí hậu thuận tin cho người sdụng séc.
Câu 60: Mục người nhn hàng” vn đơn đường bin trong b ctthanh tóan nhthu
ai ?
a)NH NK
b)Người NK
c)Đại din của người XK
d)NH đc chỉ đnh
B. Trong thanh tóan nhờ thu NH ch m trung gian thanh tóan ko fải là người thanh
toán nên ko chịu ri ro thanh an, nời thanh toán là nời NK nên mục nời nhn hàng
nời nhp khẩu
Câu 61: c tờ Hi phiếu có thời hn và s tiền ging nhau loi nào có khả năng chuyn
nợng cao hơn
a)Hi phiếu theo lnh
b)Hi phiếu trong thanh toán nhthu
c)Hi phiếu trong thanh toán L/C
d)Hi phiếu đc bo lãnh
D. Vì Hối phiếu y hn chế ri ro v kh ng thanh toán do có sbảo lãnh ca các t
chức có uy tín ai cầm tờ Hi phiếu y s hn chế đc rủi ro v kh năng thanh tóan
Câu 62: Theo UCP 500 của ICC, ctừ bảo hiểm fi đc fát hành bng loại tin nào?
a)Ghi trên hóa đơn thương mại
b)Theo quy đnh của L/C
c)Ghi trong hợp đng thương mại
d)Do người mua bo him chọn
B. Vì theo 34e v ctbảo hiểm, trnhững điều quy đnh khác trong n dụng ctừ, loi tiền
đc bo him fi cùng loi tin như ghi trong L/C
Câu 63: Theo URC 522 của ICC ctừ nào dưới đây cttài chính
a)Invoice
b)Contract
c)Bill of lading
d)Bill of exchange
D. Vì ctừ i chính những ct đc sử dng để thanh tóan hàng hóa, dv, bao gm Hi
phiếu (Bill of exchange); lệnh fiếu (Promissory note); sec (cheque). Còn ctthương mại bao
gm: ctừ hàng hóa, ctừ vn ti, ctbảo him như invoice, contract, bill of lading, C/O…
Câu 64: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào dưới đây là ctừ tài chính
a)Promissory note
b)Contract
c)Invoice
d)C/O
A. Vì theo URC 522 của ICC thì ct tài chính bao gm:Draft, promissory note, cheque;
ctừ thương mại gồm C/O, B/L, invoice, contactcttài chính là promission note.
Câu 65: L/C loại tr tiền ngay bng đin, NH đc chỉ định thanh tóan khi tr tiền fi m
gì?
a)Kiểm tra b cthợp L/C
b)Ko fi kim tra ct
c)Kiểm tra Hối phiếu thương mại
d)Kiểm tra hóa đơn tơng mại
B. VÌ (phương thức thanh tóan) nhờ thu là pơng thức thanh tóan trong đó người XK
(người bán hàng) sau khi hòan tnh nghĩa v chuyn giao hàng hóa hoc cung ứng dvcho
kch hàng, y thác cho NH fục v mình thu h s tin người NK (nời mua hàng) trên
cơ sở tờ Hối phiếu do người XK kí fát
Câu 66: Trong thương mại quốc tế, khi nào lnh (giy) nhthu đc nhà XK lập?
a)Trước khi giao ng
b)Sau khi giao hàng
c)Đúng lúc giao hàng
d)Nhà nhập khu nhn đc hàng hóa
B. Vì nhờ thu là fương thức thanh tóan , trong đó người XK (người bán hàng) sau khi
hòan thành nghĩa v chuyn giao hàng hóa hoặc cung ứng dv cho khách hàng, ủy thác cho
NH fục v mình thu h số tin người NK (nời mua ng), trên cơ sHối phiếu do người
xuất khu kí fát
Câu 67: Trong L/C điều khỏan v hàng a ko xuất hiện con số dung sai cũng ko có
các thut ngữ For, about”, circa. Theo UCP 500 của ICC tđc hiểu dug sai ntn?
a)Ko
b)+10%
c)+5%
d)+3%
C. Theo điu 39b-UCP500 trong L/C điu khan v hàng hóa ko xuất hin con số dung sai
và cũng ko có thuật ngữ for, about”, circa” thì dung sai đc hiểu +5%
Câu 68: Người nhận hàng ở vn đơn đường bin trong bctthanh tóan L/C ai?
a)Người nhập khẩu
b)Đại din của người NK
c)Theo lnh ca NH FH L/C
d)NH đc chỉ đnh
C. Vì NHPH là nời chịu trách nhiệm thanh tóan, nên đ tránh ri ro cho mình thì NHPH
yêu cu giao ng theo lệnh ca mình
Câu 69: Khi nào giy chứng nhn bo hiểm hàng a đc kí fát
a)Trước ngày giao hàng
b)Cùng ngày giao hàng
c)Sau ngày giao hàng
d)Do NH đc lựa chọn
B. Vì nếu mun hơn thì ng hóa ko đc bảo hiểm trong 1 thời gian nhất định d fi chịu
tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng, còn nếu ko fải bắt buộc mua bảo hiểm trước
ny giao hàng thì ko fải mua tránh ng fí vn (đi với L/C thì đ đc mở L/C nhà NK fải
mua bảo hiểm trước khi L/C đc mở, hu ctừ và chuyn cho NH mở L/C NH mở L/C là
nời ởng lợi bảo hiểm)
Câu 70: Ngày kí fát hóa đơn thương mại ngày nào
a)Trước ngày giao hàng
b)Sau ngày chứng nhn bo hiểm
c)Sau ngày vn đơn đường biển
d)Do người vn chuyn quyết đnh
A. Vì hóa đơn thương mại là 1 loi ctkế toán do nhà XK thiết lập, trong đó bao gm các
ni dung tên nhà XK, NK, số hiệu, ngày tháng và nơi lp, chữ kí của nời lp và tả v
hàng hóa, đơn giá, s lượng hàng hóa, tổng giá tr ng hóa, đk giao hàng vì vy, đc
xuất trình khi 2 bên tham gia kí kết hợp đng và đc n NK chấp nhận những nội dung trong
hóa đơn đó thì hợp đng thương mại mới xảy ra nó đc kí fát trước khi giao ng
Câu 71:Khi nào vn đơn đường bin đc kít
a)Trước ngày Hối phiếu trả ngay
b)Trước ngày bo hiểm
c)Trước ngày hóa đơn thương mại
d)Sau ngày hóa đơn thương mại
D. Vì nếu ko ghi c riêng bit v ny giao hàng trên vn đơn tny fát hành (kí fát)
vận đơn chính là ny giao hàng. Nếu trên vận th hiện ngày tháng lên tàu kc ngày fát
hành vn đơn thì ny n u đc xem là ngày fát nh vn đơn cho dù fát hành trước hoặc
sau vận đơn, hàng hóa thương mại đc fát trước ngày giao hàng vn đơn đường biển
đc kí fát sau ny hóa đơn TM
Câu 72: Trong b ctừ thanh tóan L/C quy định xut trình Insurrance policy tfi xut
trình
a)Insurrance certificate
b)Insurrance policy
c)Insurrance certificate or Insurrance a policy
d)Covernote
B. Vì theo quy đnh của L/C là fi xuất trình b ctừ fù hợp với yêu cu của L/C yêu cu
xuất tnh Insurrance policy thì fi xuất trình đúng Insurrance policy, nếu xuất trình ko
đúng thì bộ ctừ đó coi là ko fù hợp ko đc thanh tóan
Câu 73:Trong hợp đng thanh toán chm nhà XK nên chn Hối phiếu gì?
a)Tr ngay
b)Có kí chấp nhn
c)Hi phiếu NH
d)Có bonh
D. VÌ Hối phiếu có bảo lãnh thì người đứng ra bo lãnh fi là tài chính, DN có uy tín v tài
chính khả năng thanh an cho nhà XK đc đm bảo Nhà XK hạn chế đc rủi ro
Câu 74: Trong Hi phiếu thương mại Blank endorsed đc hiểu là gì ?
a)Ko kí hu
b)Kí hu ghi rõ n người chuyn nhượng và người đc chuyển nhượng
c)Kí hu ghi n người chuyn nhượng
d)Kí hu ghi n người đc chuyn nhượng
C. Blank endorsed: hậu đ trng. Khi hu đ trng, nghĩa ch có người chuyển kí,
ko đ tên người đc nhn
Câu 75: Trong thương mại quốc tế nhà XK nên sdng sec gì?
a)Theo lnh
b)Gạch chéo
c)Đích danh
d)Xác nhận
D. Vì séc xác nhận sec đc NH xác nhn việc tr tin đm bảo kh ng thanh an
cho n XK nhà XK hạn chế đc ri ro
Câu 76: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết tin tưởng
lẫn nhau thì nên sdụng pơng thức thanh tóan nào?
a)Chuyn tin
b)Mở tài khỏan ghi s
c)Nhthu trơn
d)Tín dụng ct
A. Vì chuyn tin là pơng thức thanh an quc tế đơn giản nht v thtục và thực hiện
nhanh chóng
Câu 77: Người thiết lập các điu khỏan nhthu D/P là ai?
a)Importer
b)Exporter
c)Remiting
d)Collecting bank
B. VÌ exporter lập lệnh nhthu nên các điều khan trong lnh nhthu là do exporter thiết
lập
Câu 78: Trong thương mại quc tế người yêu cầu sdụng hình thức thanh tóan chuyn
tin (T/T; M/T) là ai?
a)Người NK
b)Người XK
c)NH bên NK
d)NH bên XK
A. Vì người NK là người yêu cầu chuyn tiền đ tr cho người XK. Vì vy, tùy từng
trường hợp cụ thể nời NK yêu cầu s dụng hình thức thanh toán chuyn tin (M/T;
T/T)
Câu 79: sao trong thanh toán fi mậu dịch ti NH, t g mua ngoại tệ tin mặt li thấp
hơn t g mua chuyn khon?
a)NH ko thích nhn tin mặt
b)NH thích nhn bng chuyn khoản
c)Cung ngoại tệ tin mặt nhiu
d)CF cho tiền mặt cao
D.
Câu 80: Thời hn giao hàng của L/C gp lưng với L/C gốc fải ntn?
a)Trước
b)Sau
c)Cùng ngày
d)Tùy người giao hàng chọn
A. Vì sau khi nhận đc L/C do người NK mở cho mình hưởng, nhà XK căn c vào nội
dung L/C y và dùng chính L/C y đ thế chấp đ mở 1 L/C kc cho người kc hưởng
với nội dung gn giống như L/C ban đu Nhà XK sau khi có L/C mới gửi tới NH người
NK, nhà XK nhận đc hàng hóa từ L/C mới này và tiến hành giao lại hàng hóa này cho bên
NK mở L/C gc đc sdng chyếu qua mua n trung gian (người XK y đóng vai trò
trung gian)
Câu 81:Trong phương thức gia công thương mại quc tế các bên có thể áp dụng loi L/C
nào dưới đây:
a)Irrevocable credit
b)Confirmed credit
c)Reciprocab credit
d)Red Clause credit
C. Reciprocal L/C: T n dụng đi ứng: là loi L/C chbắt đu có hiu lực khi L/C đi
ứng với nó đã m ra. L/C đi ứng đc sử dụng trong phương thức gia công thương mại đi
ứng
Câu 82: VN t chức nào fát hành C/O?
a)Người XK
b)Ngân hàng tơng mại
c)Png thương mại và công nghiệp VN
d)Vinacontrol
C. Vì C/O_Certificate of origin: giy chứng nhn xut x do phòng tơng mại và công
nghiệp fát hành
Câu 83: Bo lãnh thanh toán hàng hóa XNK có lợi cho ai?
a)Người NK
b)Người XK
c)Ngân hàng NK
d)Ngân hàng XK
B. Vì đm bảo kh năng thanh an cho n XK nhà XK ko fi chịu rủi ro trong thanh
an
Câu 84: Một hợp đồng thương mại đc bonh thanh tóan slợi cho ai
a)Người XK
b)Người NK
c)NH NK
d)NH XK
A. Vì n vậy nời XK sẽ đc đm bảo khng thanh an tránh đc ri ro trong thanh
an
Câu 85:Trong L/C điều khon v hàng a s dng các thut ng for”, about,
circa-chỉ slượng hàng hóa theo UCP500 của ICC thì dung sai là bao nhiêu
a)Không
b)+10%
c)+5 %
d)+3%
B. Theo điu 39a ca UCP 500 thì khi s dụng các thut ngfor”, about, circa” t
dung sai cho fép+10%
Câu 86: B ctthương mại quc tế đc lập theo yêu cu của ai?
a)Nhà XK
b)Nhà NK
c)NH NK
d)NH XK
B. Vì nó là căn c đ nhà NK xác định xem hàng hóa có đc giao đúng n thỏa thun
trong hợp đng hay ko, cht lượng, xuất xứ… ca ng hóa, ngày giao hàng có đúng ko? Để
nếu tranh chấp xy ra thì n NK có bng chứng đ khởi kin. Mặt khác cũng là căn c
đ nhà NK nhận đc hàng hóa khi xut tnh đc b ctừ
Câu 87: Theo UCP 500 ca ICC trong ct bo him nếu ko quy định rõ s tin đc bo
him tstin ti thiểu fi bao nhiêu?
a)100%giá CIF
b)110%giá CIF
c)110%giá FOB
d)100%giá a đơn
B. Vì theo điều 34 UCP 500 quy định, trong ctbảo hiểm nếu ko quy định rõ s tin đc
bảo him thì số tin ti thiu fi là 110% giá CIF (trong đó 100%gtrhợp đng, 10% f
tri: các khỏan CF, bù đp phần lợi nhuận dtính)
Câu 88: NH kiểm tra chỉ chấp nhn thanh tóan loi vn đơn nào dưới đây
a)Receive for shipment B/L
b)Clean B/L
c)Clean shipped on board B/L
d)Order B/L endorsement in blank
C. Vì clean shipped on board B/L_vận đơn sạch khi hàng đã đc xếp n boong tàu của vận
đơn đường bin sau khi ng hóa đã đc xếp n boong tàu thì nhìn bề ngòai đu đm bảo
quy cách đóng gói, s lượng chủng loi
Câu 89:Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK fi xuất
trình ctnào?
a)Bill of lading
b)Bill of exchange
c)Invoice
d)Contract
B. Vì trong pơng thức thanh an nhờ thu trơn thì nhà NK y nhiệm cho NH fục v
mình thu h tin nời NK, ch căn c vào Hối phiếu do nhà XK lp ra. c ctthương
mại do bên XK chuyn giao trực tiếp cho bên NK, ko qua NH.Vì B/E hi fiếu Người
XK chỉ fi xuất trình B/E
Câu 90: Ai là người kí fát hồi fiếu L/C
a)Người XK
b)NH thông báo
c)Người thụ hưởng
d)NH đc y quyn
C. Vì sau khi nhận đc thư tín dụng và chấp nhn ni dung thư n dụng thì tiến hành giao
hàng theo đk hợp đng.Sau khi hòan thành vic giao hàng thì lp bộ ctừ thanh toán theo tín
dụng, gửi tới NH fục vmình đ ngh thanh an Người kí fát Hối phiếu L/C nời th
hưởng
Câu 91: Mt ctcó ngày kí sau ngày lập ctthì từ ngày fát hành :
a)Ngày lp
b)Ngày kí
c)Có th ngày lập hoc ngày kí
d)Do NH tquyết đnh
B. Vì khi ctcó chthì mới đm bảo theo đúng quy định của PL và khi đó mới có
hiu lực thi hành m bảo đc giá trpháp lí nếu trong trường hợp có tranh chấp xảy ra)
Câu 92: Ai người quyết đnh sửa đi L/C
a)Người NK
b)Người XK
c)NH tng báo
d)NH t hành
D. Vì NH FH người chịu trách nhiệm thanh an, nên nời có quyền quyết đnh sửa
đi L/C
Câu 93:L/C đc xác nhận có lợi cho ai?
a)Người NK
b)Người XK
c)NHFH
d)Ngân hàng tng báo
C. Vì khi L/C đc c nhận tnời XK hạn chế rủi ro thanh toán vì lúc y người XK có
2 phương án xuất trình ctừ là: Xut trình cho NH FH đ đc thanh tóan; xuất trình ctừ đến NH
xác nhận đ đc thanh an.NH…ko đcp từ chi mỗi khi nhận đc cthợp lệ theo L/C
Câu 94: Tin kí quc nhn L/C do ai tr
a)Người NK
b)Người XK
c)NH FH L/C
d)NH thông báo
C. Vì NH xác nhận chu trách nhiệm thanh toán s tin trong thư tín dụng cho nời th
hưởng tr thay NHFH khi nhn đc b ctfù hợp tngười thhưởng. Vì vậy NH này yêu cu
NHFH fải đặt tiền kí quỹ xác nhn
Câu 95: Những ctừ nào th do bên th 3 cp theo yêu cu của L/C Third party
documents acceptable
a)Draft
b)Invoice
c)C/O
d)Packing list
C/O (certificate of origin) giy chứng nhận xuất xứ. Giấy y có th đc cp bởi nhà sx
hoc các tổ chức pháp nn có thm quyn cấp đ chứng nhận ngun gốc xuất x
Câu 96: 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cu 1 giy chứng nhận bo hiểm trong số các loi
sau, giy chứng nhn nào đc chấp nhn
a)Bo hiểm đóng 100% g tr hóa đơn
b)Bo hiểm đóng 120% CIF
c)Bo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy đnh s tin bảo hiểm ti thiu
d)Bo hiểm 110% s tin bo hiểm ti thiểu quy đnh trong L/C
C. Vì theo điều 34ii v ctbảo hiểm trong UCP 500 quy định thì số tin bảo hiểm thág =
110% gtr CIF hoặc 110% CIP, 110% giá hóa đơn , nếu L/C ko quy đnh s tiền bo hiểm
tối thiểu
Câu 97:Theo UCP 500 của ICC Hi phiếu có thể đc kí t với s tiền ít hơn giá tr hóa đơn
ko?
a)Ko
b)Có
c)Tùy theo NH quy đnh
d)Tùy theo nXK quy định
B. VÌ theo điu 39 của UCP 500 v dung sai s tiền, s lượng, đơn giá trong tín dụng thì
nếu ko có about”. approximately”, circathì dung sai đc fép là +5%. Còn nếu có about,
approximately thì dung sai đcp là +10%
Câu 98: Tài khon NOSTRO i khan tin gửi của 1 NH mđâu?
a)NH ớc ngòai bng ngai tệ
b)NH nước ngòai bng ngoi tệ
c)NH trong ớc bng ngoi t
d)NH trong ớc bng ni t
A. Vì tài khỏan NOSTRO TK tin gửi thanh toán ca 1 nn hàng (nội đa) mở ti 1NH
nước ngòai bng ngoại tệ
Câu 99: Kí quỹ mở L/C slợi cho ai?
a)Người NK
b)Người XK
c)NH FH
d)NH thông báo
C. Vì NHFH tận dng đc khỏan kí qu của khách hàng tăng các hoạt đng khác của
NH, do NH có thêm 1 lượng vn quan h n dng đc mở rng, các dvcủa NH cũng đc
mở rộng do vic cung cp dv thanh an cho KH. Tăng cường mqh với các đi lí làm tăng
tim năng KD đi ứng giữa các NH
Câu 100: Ai là người kí quỹ mở L/C nhp khu?
a)Người NK
b)Người XK
c)NH FH
d)NH thông báo
A. Vì nời NK khi đ nghị NH mở L/C thì NH FH yêu cu người NK fi kí quỹ cho NH
theo tỷ l nhất đnh NH mới mL/C và chịu trách nhim thanh an
Câu 101: Hình thức mở L/C (thư, đin…) do ai quyết đnh
a)Người NK
b)Người XK
c)NH FH
d)NH thông báo
A. Vì y thuc vào từng yêu cu c th nhà NK đ ngh NH mở L/C. Mở L/C bng
thư hay điện, vì mỗi hình thức mở L/C khác nhau thì fí mở cũng kc nhau. n là người mở
thì có quyền quyết đnh mở theo hình thức nào
Câu 102: Là người NK trong thanh tóan L/C, nếu đc chn loi L/C thì ko nên chn loi
nào?
a)Irrevocable credit
b)Irrevocable confirmed credit
c)Revoling credit
d)Red clause credit
Câu 103: Người chịu trách nhiệm thanh tóan cho người thụ hưởng trong thanh tóan L/C
ai?
a)Người NK
b)NHFH
c)NH tng báo
B
Câu 104: Trong các loi L/C sau loi nào người trung gian ko fi lập cthàng a?
a)Irrvocable credit
b)Transferable credit
c)Back to back credit
d)Revoling credit
B. Vì transferable credit (thư tín dụng chuyn nhượng) Lọai L/C y đc áp dụng trong
trường hợp nời hưởng lợi th nht ko đủ s lượng ng hóa đ XK hoc ko có hàng, h
ch nời i giới thương mại nên đã đc chuyn nợng 1 fn hay an b nghĩa v thực
hin L/C cho những người hưởng lợi th 2. Những nời hưởng lợi y s tin hành giao
hàng và nời lp cthàng hóa đ gửi tới NH FH L/C (bên NK)
Câu 105: Trong thanh toán L/C người NK dựa vào văn bn nào đ kim tra ctthanh
tóan?
a)Hợp đng
b)L/C
c)Thỏa ước Nh
d)Hợp đng L/C
B
Câu 106: Gi sử người XK ko giao hàng nhưng xut trình đc bộ ctừ hợp với điều
khan ca L/C tNH FH xử lí ntn?
a)Vn thanh tóan
b)Ko thanh tóan
c)Thanh an 50% g tr
d)Tùy NH quyết định
Câu 107: NH ớc A mun tr tin cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập
quan h đi lí hi việc thanh tóan có th thực hiện đc ko?
a)Có
b)Ko
c)Tùy thuộc NH A
d)Tùy thuộc NH B
A. Đc thanh an qua trung gian (bên th3)
Câu 108: Ngày xuất tronh ctừ trong thanh an L/C fải là ngày nào?
a)Trước hoặc cùng ngày giao hàng
b)Cùng ngày giao hàng
c)Sau ngày giao hàng
d)Trước hoc cùng ngày hết hn hiệu lực L/C
C. Vì sau khi giao ng xong thì nhà XK mới tiến hành lập ctừ và mới có cơ sở đ lp
ctừ.Khi ctđc lập xong thì người ởng thtiến hành xut tnh ctừ đến NH fc vmình đ
đc thanh toán
Câu 109: Trong đk giao hàng CIF, trên B/L fi ghi cước ntn?
a)Freight to collect
b)Freight prepayable
c)Freight prepaid
d)Freight to be prepaid
C. Vì CIF-cost, insurance, freight-giá hàng, fí bo hiểm, cước vn chuyển. Ti cng đã
quy đnh (Nhà XK chu trách nhiệm thuê tàu, đóng bảo hiểm nên khi nhà NK thanh tóan cho
n XK thì s tin fi trả=giá ng+fí bảo him+cước vận chuyn cước tr trước). Freight
prepaid: cước fí đã trti cảng bc. Tức n XK chịu trách nhiệm thtàu, mua bảo him
KHi n NK trả tiền thì cũng bao gm giá ng hóa+fí BH+cước vận chuyn
Câu 110: Khi sdng L/C tuần hòan s có lợi cho ai?
a)Người NK
b)Người XK
c)NH FH
d)NH thông báo
A. L/C tuần hòan L/C ko th hủy ngang sau này khi đã sử dụng hết gtrca
hoc đã hết hạn hiệu lực thì nó li có giá tr như cũ và tiếp tục đc sdụng 1 cách tun hòan
trong 1 thời hạn nhất đnh cho đến khi tổng trị giá hợp đng đc thực hiện khi sdng L/C
tuần hòan có lợi: tránh đc đng vn, giảm đc fí mở L/C, gim đc t l quỹ, người mua
chđng v ngun hàng
Câu 111: Khi sdng L/C có xác nhận s có lợi cho người NK
a)Đúng
b)Sai
c)Ko đúng hòan tòan
d)Tùy thuộc NH FH
B. Khi s dụng L/C c nhận thì sẽ lợi cho nời XK chko fi người NK vì nời
XK s đc đảm bo kh năng thanh an
Câu 112: Stand by credit fương thức tr tin hàng hóa XNK?
a)Đúng
b)Sai
c)Ko đúng hòan tòan
d)Tùy thuộc người tr tiền
B. Stand by credit thư tín dng dự phòng. Đ đm bảo quyền lợi cho người NK, NH mở
L/C dphòng s cam kết với nời NK s thanh tóan li cho họ trong trường hợp người XK
ko hoàn thành nghĩa vgiao hàng theo L/C đã đ ra. Vì vy, thư n dụng dphòng ko mang
nh chất phương thức thanh toán hàng hóa XNK, mà chỉ có tính chất phương thức đm
bảo cho vic giao hàng, thực hiện đúng hp đng.
Câu 113: Stand by credit là 1 công c đm bo thực hin hợp đồng tơng mại quc
tế?
a)Đúng
b)Sai
c)Thời kí thuc NH
d)Ko an tòan đúng
A. Stand by credit” thư tín dụng dphòng. Để đảm bảo quyền lợi cho người NK, NH mở
L/C dphòng s cam kết với nời NK s thanh an li cho h trong TH người XK ko hoàn
thành nghĩa v giao hàng theo L/C đã đ ra Ko mang tính cht fương thức thanh an
hàng hóa XNK, ch tính chất pơng thức đm bảo cho vic giao ng, thực hin
đúng hợp đng
Câu 114: Back to back credit” đc sdng trong trường hợp nào?
a)2 bên XK ko tin nhau
b)Mua bán chuyn i XK
c)
d)
B. Back to back credit” thư n dụng giáp lưng. Sau khi nhận đc L/C do người NK mở
cho mình ởng, n XK căn c vào ni dung L/C y và dùng chính L/C này đ thế chp
mở 1 L/C khác cho người khác hưởng với ni dung gn giống n L/C ban đu đc sử
dụng chyếu qua mua bán trung gian.
Câu 115: Loi L/C nào sau đây đc coi phương tin cp vn cho bên trước khi giao
hàng
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revoling credit
d)Irrevocable transferable credit
B. Vì Red clause credit_TD điều khỏan đỏ (tín dng ứng trước) T tín dụng này kèm
theo 1 điều khỏan đc bit y nhiệm cho NH thông báo hoặc NH c nhận, ng tiền trước
cho người hưởng trước khi h xut trình ctừ hàng hóa đc sdụng n 1 pơng tiện cấp
vn cho bên bán trước khi giao ng
Câu 116: Reciprocab credit đc sdụng trong trường hợp nào?
a)Hàng đổi hàng
b)NH 2n XNK tin tưởng nhau
c)Nhà XK ko tin tưởng NH tr tin
d)2 bên XNK mở i khỏan cùng 1 NH.
A. Reciprocal credit:thư tín dụng đi ứng. loại L/C ch bắt đầu có hiu lực khi L/C kia
đi ứng với nó đã mở ra L/C đi ứng đc sdng trong phương thức hàng đi hàng (Barter)
và phương thức gia công thương mại quốc tế. Đặc điểm người mở L/C này nời hưởng
lợi L/C kia và nợc lại
Câu 117: Loi L/C nào đc sử dng khi người xuất khẩu đóng vai trò người i giới
a)Revoling credit
b)Transferable credit
c)Stand by credit
d)Red clause credit
B. Transferable credit: thư n dụng chuyn nhượng. Loi L/C này đc áp dụng trong trường
hợp người hưởng lợi thnhất ko có đs lượng hàng hóa đ XK hoặc ko có hàng, họ chỉ là
nời môi giới tơng mại nên đã chuyn nhượng 1 fn hay tòan b nghĩa v thực hiện L/C
cho những nời ởng lợi th2.
Câu 118: Một khách hàng có 1 t sec 20.000USD mun đổi sang HKD. Biết tỷ giá
USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng s nhận đc bao nhiêu HKD?
a)137.038
b)137.028
c)137.048
d)137.040
B. Ta có 1USD=6,8514HKD
200.000USD xHKD
x = 20.000 * 6,8514 = 137.028
Câu 119: 1 khách du lịch có 2000 EUR mun đổi sang VND với NH biết tỷ g mua
1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lch s nhn đc s VND bao
nhiêu?
a)40.520.000
b)40.480.000
c)40.620.000
d)40.500.000
B. Ta : 1EUR = 20240 VND
2000EUR x VND
x = 2000 * 20.240 = 40.480.000
Câu 120: Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ Hi phiếu thu đc 200.000SGD, họ đ
ngh NH đi sang JPY
Biết tỷ g USD/SGD=1,6812/20
USD/JPY=112,24/321
Hỏi khách hàng s nhn đc số tiền bng JPY bao nhu?
a)13.354.735,15
b)13.361.884,37
c)13.346.016,65
d)13.350.210,50
C. Ta có SGD/JPY = min (USD/JPY : USD/SGD) = 112,24/1,6820
1SGD = 112,24/1,6820 JPY
200.000SGD x JPY
==> x = 200.000 * 112,24/1,6820 = 13.346.016,65
Vy kch hàng nhận đc số tiền là 13.346.016,65 JPY
Câu 121: Một kch hàng đến NH chiết khấu Hi phiếu thu đc 500.000 HKD, họ mun
đi sang SGD đ thanh tóan hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28
USD/SGD=1,7826/32
Hỏi s SGD khách hàng s nhận đc bao nhu?
a)120.400,39
b)120.453,93
c)120.413,40
d)120.420,42
A. Ta HKD/SGD = min(USD/SGD : USD/HKD) = 1,7826/7,4028
C1 HKD = 1,7826/7,4028 SGD
500.000HKD x SGD
==> x = 500.000 * 1,7826/7.4028 SGD = 120.400,39 SGD
Vy với 500.000HKD thì khách hàng đi đc 120.400,39 SGD
Câu 121: Nh chiết khấu 1 tờ Hi phiếu tr g 600.000 SGD lãi suất CK 3% và stin
CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng?
a)1,5
b)2
c)2,5
d)3
B. Gọi thời gian chiết khấu là t.
3000 = (600.000 * 3%* t)/12
t = 2
Vy thời gian chiết khấu 2 tháng
Câu 122: NH chiết khu 1 tờ Hi phiếu tr giá 600.000 USD và thời hn 2 tháng s tin
chiết khấu là 3000 USD. Hỏi i xut chiết khấu tính theo % năm bao nhiêu?
a)2,0
b)3,0
c)2,5
d)4,0
B. Gọi l/s chiết khấu nh theo %năm là i
3000 = (600.000 * i *2)/12=3%
Câu 123: NH chiết khu 1 tờ Hối phiếu trg 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm.
Thời hn 3 tháng. Stin chiết khu (EUR) bao nhu?
a)3125
b)3150
c)3200
d)3250
A. S tin chiết khấu NH nhn đc (l/s chiết khấu)=(500.000*2.5%*3)/12=3125
Câu 124: Ngân hàng chiết khấu 1 thối fiếu, thời hn chiết khu 3 tháng, l/s chiết khấu
2,5%/năm, s tin chiết khấu 3125 USD. Hi tHi phiếu này giá tr ban đu bao
nhiêu USD?
a)502.000
b)500.000
c)520.000
d)540.000
B. Gọi giá tr Hối phiếu ban đu là x.
3125=(x * 2,5% *3)/12
x = 500.000
Câu 125: NH chiết khu 1 tờ Hi phiếu tr g 500.000 USD thời hạn 3 tháng stiền CK
3125 USD l/snh % theo năm là bao nhiêu?
a)2,0
b)2,5
c)3,0
d)3,5
B. Gọi l/s tính theo năm i
3125=(500.000*i*3)/12 i=2,5%
Câu 126 (79): NH chiết khấu 1 t Hi phiếu tr giá 500.000 HKD, l/s chiết khu
2,5%/năm. S tin CK 3125 HKD. Hỏi thời hn chiết khấu Hối phiếu tính theo tháng là
bn?
a)3,0
b)2,0
c)2,5
d)3,5
Câu 127: Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyn nhượng Hi phiếu đã đc chp nhn
cho người thụ ởng mới (B) đến hn người thu ởng B đòi tin nhưng người nhập
khu ko trả tin với lí do hàng hóa hnhn đc ko đúng với hợp đng. Hỏi trách nhiệm
thanh tóan này ai fi gánh chịu
a)Người XK
b)Người NK
c)Người XK và người thhưởng
d)Người thụ hưởng
B. Vì Hối phiếu có đặc đim nh bắt buc tr tin ca hi fiếu. Khi nhà NK đã chp
nhận tr tin Hối phiếu thì theo quy đnh của pháp luật, nời bị kí fát fi tr tiền theo đúng
ni dung của hi fiếu, ko đc việc bất lí do riêng hoc chung nào đ tchối tr tin, trkhi
Hối phiếu đc lập trái với luật điều chnh. Vì vậy khi n NK đã kí chấp nhận trả tin Hối
phiếu thì nhà NK buc fi tr tin cho bất cai là người cầm Hối phiếu ngay c trong trường
hợp người XK ko giao hàng hóa cho nời mua.
Câu 128(81): NH xác nhn vẫn fi thanh an các ctừ fù hợp đc xuất trình đến NH sau
ngày L/C. Xác nhn hết hạn nếu NH kiểm tra ctừ gửi văn bn xác nhn rng ctừ đã đc
xut trình đến NH này trong thời gian hiu lực của L/C
a)Đúng
b)Sai
c)Do NH fát hành quy định
d)Do NH thông báo
Câu 129: Ctừ xuất trình chậm là ctxut trình sau
a)Khi L/C hết hn hiệu lực
b)Thời hạn xuất trình quy định
c)
d)
B. Vì trong hợp đng thương mại quy đnh thời hạn xuất trình ctừ, nếu xut tnh ctừ
sau thời hạn quy đnh thì ctừ xut tnh chậm s mt quyn đòi tin
Câu 130 (83): Theo UCP 500 ca ICC nếu L/C ko quy định gì khác thì giá tr Hối phiếu
có đc phép vượt s dư ca L/C hoc giá trị cho phép trong L/C hay ko?
a)Có
b)Ko
c)Do người XK quyết đnh
d)Do NH thanh tóan quyết đnh
Câu 131: người XK trong thanh tóan L/C nếu đc chn L/C thì nên chọn loi nào?
a)Irrevocable credit
b)Revocable credit
c)Revoling credit
d)Irrevocable confirmed credit
D. Irrevocable confirmed credit: thư n dụng ko thể hy ngang có c nhn. Đây là loi
thư n dụng ko hủy ngang, đc 1 NH có uy tín đm bảo trtin cho nời thhưởng, theo
yêu cu ca NH FH L/C , vì có 2 NH cam kết tr tin đm bo quyền lợi cho nời XK.
Câu 132: Người XK khi kim tra L/C fát hin sai sót cn bổ xung sửa đi thì fải liên hệ đ
ngh với ai?
a)NH thông báo
b)NH t hành
c)NH thanh tóan
d)Người nhập khẩu
D. Vì nời NK là nời đ ngh mở thư tín dụng, nên mqh với NH fát nh, mặt khác
nời XK và nời NK mqh với nhau dựa trên hợp đng thương mại đã kí và dựa vào
hợp đồng thì ngừơi XK kim tra sai sót sau đó liên h với người NK đ sửa đi b sung L/C
Câu 133: 1 L/C đã đc thanh tóan sau đó người NK nhận hàng fát hin hàng hóa b
thiếu.H khiếu ni yêu cu NH FH an tr li s tin ca hàng a b thiếu.Nhn xét
ca anh chị v khiếu ni này
a)Sai
b)Đúng
c)Tùy NH quyết đnh
d)Tùy người vn chuyn quyết đnh
A. Khiếu nại ca người NK đến NHFH là sai, vì NHFH tr tin căn cứ vào cthàng hóa,
chko căn cvào hàng hóa chỉ chịu trách nhim thanh an chko chịu trách nhim v chất
lượng hàng hóa. Vì vậy, mun khiếu nại tfi khiếu nại nhà XK
Câu 134: Một L/C có những thông tin
Date of issve: 1-3-2005
Period of presentation:20-4-2005
Expiry date: 1-5-2005
Hiu lực L/C đc hiểu là ngày nào?
a)1-3-2005
b)20-4-2005
c)1-5-2005
d)T1-3-2005 tới 1-5-2005
D. Vì thời hn hiệu lực đcnh kể từ ngày fát hành đến ngày hết hn hiu lực của thư tín
dụng
Câu 135: Trong L/C xác nhn, người có nghĩa v thanh an cho người thụ hưởng là ai?
a)Importer
b)Issuing bank
c)Advising bank
d)Confiming bank
D. Confiming bank: NHXN. Vì khi L/C đã đc xác nhận thì NHXN fải có nghĩa vthanh
toán, ko đc fép tchi mỗi khi nhận đc b cthoàn hảo, bất k NHFH có thanh toán đc hay
ko
Câu 136: KHi nhn đc bộ ct thanh an L/C NH fát hiện có 1 ctko có quy định của
L/C thì NH s xlí ctnày ntn?
a)Fi kim tra
b)Fi kim tra và gửi đi
c)Gửi tr li cho người xuất trình
d) Gửi tr li cho người xut trình gửi ctừ này đi ko chịu trách nhiệm
D. Vì b ctừ gửi đi ko fù hợp với quy đnh của L/C, nên s ko đc NH thanh tóan và đc NH
gửi tr li nơi lập ctừ mà ko fải chịu trách nhiệm gì. Trách nhim này thuc v nời lp ctứ.
Câu 137: Một Hối phiếu thương mại kì hạn đc người NK kí chấp nhn. Hối phiếu đã đc
chuyển nhượng. Đến hn thanh toán, người NK ko tr tin Hi phiếu với do hàng hóa
hnhận đc chất lượng kém so với hợp đồng. Hi việc m đó người NK thế nào?
a)Đúng
b)Sai
c)
d)Tùy người NK quyết đnh
B. Vì Hi phiếu có đc điểm tính bt buộc tr tin ca hi fiếu.Khi người NK kí chấp
nhận trả tin Hối phiếu thì theo quy định của fáp luật, nời bị kí fát fi tr tin theo đúng
ni dung của hi fiếu, ko đc viện bt kì do riêng hoặc chung o đ tchối tr tin, trkhi
Hối phiếu đc lập trái với luật điều chnh.Vì vậy, khi nhà NK kí chấp nhận tr tin vào Hối
phiếu thì nhà NK buc fi tr tin cho bất cai là người cầm Hối phiếu ngay c trong trường
hợp người XK ko giao hàng cho người mua
Câu 138: NH chiết khu 1 tHối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tin chiết khu 3000
SGD tờ Hi phiếu có gía tr ban đu là bao nhiêu SGD?
a)580.000
b)600.000
c)620.000
d)630.000
C. Gọi x là giá tr tờ Hối phiếu ban đu
3000 = ( x * 2*3%)/12
x = 600.000
| 1/96

Preview text:


Trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
Câu 1: Người mở L/C phải hoàn trả tiền cho Ngân hàng phát hành L/C trừ khi người đó thấy rằng
A Hàng hóa sai Hợp Đồng B Hàng hóa giao thiếu
C BCT xuất trình không phù hợp với điều kiện trong L/C D Cả A & B
Câu 2: Loại hối phiếu không cần kí hậu là A Hối phiếu đích danh B Hối phiếu theo lệnh
C Hối phiếu xuất trình D Tất cả
Câu 3 : Trên thị trường kỳ hạn
A Khách hàng đồng ý bán đồng ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá xác định hôm nay
B Khách hàng đồng ý mua đồng ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá xác định hôm nay
C Khách hang chỉ trả hôm nay cho một số lượng ngoại tệ cụ thể được nhận trong tương lai
D A & B đều đúng
Câu 4: Ngày 4/8 tại VCB có tỷ giá giao ngay : USD/VND: 15.888/90 và lãi xuất kỳ hạn 3 tháng trên
thị trường tiền tệ như sau: VND: 6,9%-9,6%/năm và USD: 2,6 -4,6%/năm . Tỷ giá mua bán kỳ hạn 3 tháng là
A USD/VND 17.596 – 16.168 B USD/VND: 17.596 – 17.665
C USD/VND 15.979 – 16.068 D USD/VND: 15.979 – 16.010
Câu 5 : Người phát hành Hối phiếu đòi tiền trong phương thức thanh toán L/C là A Người Xuất Khẩu B người Nhập Khẩu C Người Hưởng lợi L/C
D Ngân hàng của người xuất khẩu
Câu 6: Khi tỷ giá giữa GBP và USD đọc “ 1 với 62 số 53 điểm” được hiểu là: A 16,253 B 0,6253
C Tỷ giá GBP/USD= 1,06253 D Tỷ giá GBP/USD=1,6253
Câu 7: Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng …giao sau ( Future ) khi dự án A Bán…giá lên B Mua…giá xuống C Mua…giá lên
D Cả A & C đều đúng
Câu 8: Người xuất khẩu khi kiểm tra L/C phát hiện sai sót cần bổ sung sữa đổi thì cần lien hệ với ai?
A Ngân hang xác nhận B Ngân hàng thanh toán C Người nhập khầu D Ngân hàng thong báo
Câu 9: Thời hạn giao hang của L/C giáp lưng với L/C gốc phải như thế nào? A Trước
B Tuỳ người giao hang chọn C Cùng ngày D. Sau
Câu 10: Các yếu tố làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái là:
A Tăng kim ngạch XK B. Tăng kim ngạch NK
C. Giảm kim ngạch NK D A & C đều đúng
Câu 11 : Hợp Đồng quy đinh L/C phải được mở trong vòng 5 ngày sau khi ký hợp đồng( ngày
1/4/2012 ), có nghĩa là người bán có quyền từ chối bán hàng nếu L/C được mở sau ngày
A 4/4/2012 B 5/4/2012 C 6/4/2012 D 07/4/2012
Câu 12: Gỉa sử người xuất khẩu không giao hang nhưng xuất trình được bộ chứng từ phù hợp với
điều khoản của L/C thì ngân hang phát hành xử lí như thế nào ?
A Không thanh toán B Vẫn thanh toán C Thanh toán 50%
D Tuỳ ngân hàng quyết định
Câu 13 : Các nghiệp vụ trên thị trường Hối Đoái là :
A Spot, swot, swap, future, option B Spot, forward, option,swap
C Option, spot, forward, future D B & C
Câu 14: Tỷ giá xác định sử tương quan giá cả của hang hoá xuất khẩu và hang hoá tiêu thụ trong nước là:
A Tỷ giá kinh doanh của các ngân hang thương mại
B. Tỷ giá danh nghĩa C. Tỷ giá chính thức D Tỷ giá thực
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của giao dịch tương lai ( Future)
A Rủi ro thanh khoản cao hơn so với giao dịch kỳ hạn
B Rủi ro đối tác cao hơn so với giao dịch kì hạn
C Người mua có thể tất toán hợp đồng trước khi đáo hạn D. Cả A và B
Câu 16: Đặc trưng của thị trường ngoại hối là:
A Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra suốt 24h B Mang tính toàn cầu
C Đươc tiêu chuẩn hoá cao D Tất cả
Câu 17: Là người xuất khẩu trong thanh toán L/C nếu được chọn L/C thì được chọn loại nào ? A Revocable credit.
B Irrevocable C Revoling credit
D. Irrevocable confirmed credit
Câu 18 : Trong thương mại quan hệ quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau
thì nên sử dụng phương thức thanh toán nào?
A Chuyển tiền B Tín dụng chứng từ C Nhờ thu trơn D Ghi sổ
Câu 19 : Trong phương thức thanh toán CAD, để hợp đồng có thể thực hiện được thì người mua phải
A Đến ngân hang do hai bên chỉ định để mở tài khoản tín khác và kí quĩ
B Người bán phải giao hàng trước rồi yêu cầu người mua chuyển tiền trả qua ngân hàng
C Người bán giao hàng và giao bộ chứng từ cho người mua D Cả 3 câu sai
Câu 20 :Theo luật Việt Nam B/E gọi là gì ? A Hối phiếu
B Hối phiếu đòi nợ C Hối phiếu nhận nợ D kỳ phiếu
Câu 21:Loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
A Irrevocable Tranferable credit B Revocable credit C Revoling credit D Red clause credit
Câu 22 : Ký hậu B/E là : A Ký sau người khác
B Ký vào mặt sau của B/E C Là ký chấp nhận B/E D Tất cả đều đúng
Câu 23: L/C không thể hủy ngang là L/C sau khi đã được NH phát hành
A Người mua không được quyền đề nghị hủy bỏ nếu ko có sự cố chấp thuận của người bán
B Người mua có quyền đề nghị hủy bỏ nếu không cần sự chấp thuận của người bán
Người mua đề nghị Nh HỦY BỎ L/C khi không muốn mua hàng
D Người mua có quyền từ chối nhận hàng
Câu 24: L/C qui định ngày xuất trình bộ chứng từ “ trong vòng 7 ngày làm việc sau khi giao hàng
“. Nếu ngày giao hàng là 15/04/2013, ngày hết hiệu lực của L/C là 24/04/2013 . Ngày xuất trình bộ
chứng từ nào sau đây không bị ngân hàng từ chối:
A . 24/04/2013 B 23/04/2013 C 21/04/2013 D 22/04/2013
Câu 25: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn ( clean collection ) nhà xuất khẩu phải xuất
trình chứng từ nào qua ngân hàng ?
A Invoice B Bill of Lading C Bill of Exchange D. C/O
Câu 26: Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu
A Người ký phát hối phiếu
B. Người nhận hối phiếu
C Người thanh toán hối phiếu D Đáp án khác
Câu 27: Ai là người ký quỹ mở L/C nhập khẩu ?
A Người nhập khẩu B Ngân hàng phát hành C Người xuất khẩu D Ngân hàng thông báo
Câu 28: Cho biết các tỷ giá sau: USD/VND: 15772/15776; EUR/USD: 1,1935/1,2108. Vậy, tỷ giá mua
và tỷ giá bán của EUR/VND làn lượt sẽ là :
A 13026; 1,3218 B/. 18829; 19097 C. 13029; 13215 D. 18824; 19102
Câu 29: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng 62,500 GBP với tỷ giá kỳ hạn 1GBP = 1,75 USD. Tại thời
điểm đáo hạn hợp đồng ký hạn, tỷ giá giao ngay USD/GBP = 0.5405
A Lỗ 625USD B Lỗ 66,29USD C Lãi 6.250USD D Lỗ 6.250USD
Câu 30: Bộ chứng từ thương mại quocx61 tế được lập theo yêu cầu của ai? A Ngân hàng nhập khẩu B Nhà xuất khẩu
C Nhà nhập khẩu D Ngân hàng xuất khầu
Câu 31: B/E đích danh phải có câu A Pay to Mr. X only B Pay to the order of Mr. X C Pay to the holder D Tất cả đều sai
Câu 32: Tên hàng ghi bằng L/C là “robusta coffee” nhưng trên các chứng từ lại ghi “ robuta coffee”
A NH có quyền từ chối BCT
B NH yêu cầu người xuất khẩu sữa lại tên hàng
C NH phải hỏi ý kiến người NK D Tất cả đều sai
Câu 33: Trong nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ tất cả các bên lien quan chỉ giao dịch căn cứ vào:
A Hợp đồng ngoại thương B. Hàng hoá dịch vụ C Bộ chứng từ
D. Các giao dịch khác mà chứng từ có thể lien quan đến
Câu 34: Cho biết GBP/USD = 1,6132; USD/EUR = 0.6903, Tỷ giá EUR/GBP sẽ là : A 2.3370 B 0.8980 C 0.4279 D 1.1136
Câu 35: BCT . TT trong L/C quy định “ signed commerial invoice in triplicate “ khi xuất trình BCT cần phải có
A. HĐ thương mại 2 bản gốc
B. HĐ thương mại 3 bản gốc
C.HĐ thương mại 4 bản gốc
D.HĐ thương mại 3 bản gốc có chữ ký
Câu 36: Người ký phát Bill of exchange là ai?
A Tuỳ thuộc B/E sử dụng B Ngân hàng C Nhà xuất khẩu D Nhà nhập khẩu
Câu 37: Biểu diễn tỷ giá gián tiếp tại một quốc gia khi ?
A Đồng tiền nội tệ là đồng tiền yết giá
B Đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền yết giá
C Đồng tiền ngoại tệ là đồng tiền định giá
C .A và C đều đúng
Câu 38: Người chịu trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng trong thanh toán L/C là ai? A Ngân hàng khác B Ngân hàng thông báo
C Ngân hàng phát hành D người nhập khẩu
Câu 39: Điều kiện nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu A D/A B D/P C. D/P x days sight
Câu 40: Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là tỳ giá mua
và tỷ giá bán của USD/AUD lần lượt sẽ là
A 1,0798; 1,0822 B 1,0798; 1,0820 C 1,0722; 1,0798 D 1,0798;1,0722
Câu 41: Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là? A Ngân hàng thu hộ B Nhà xuất khẩu
C Ngân hàng phát hành D Nhà nhập khẩu
Câu 42: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở đề
A Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng phát hành L/C
B Nhà nhập khẩu hoàn trả ngân hàng phát hành số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C Ngân hàng xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 43: Đối với nhà xuất khẩu điều kiện nào lấy được tiền nhanh hơn A .D/P x days sight B. D/A C. D/P
Câu 44: Tỷ giá được đưa vào thị trường ngày 20/10/1990 như sau : USD/JPY = 105,35/25 thì tỷ giá
mua và bán của USD/JPY là bao nhiêu ?
A 105,25/105,35 B 105,35/105,25 C 105,35/106,25
D không có đáp án nào đúng
Câu 45: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được dử dụng phổ biến: A Theo lệnh B kì hạn, vô danh C Ngân hàng D TrẢ ngày, đích danh
Câu 46: Nếu một nhà xuất khẩu được chuyển giao các chứng từ về hàng hoá trực tiếp đến người
mua nhung người bán muốn người mua phải có một sử bảo đảm thanh toán đối với người bán nếu
người mua không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C mà người bán cần là :

A. L/C có đảm bảo thanh toán B .L/C dự phòng
C .L/C chuyển nhượng D .L/C tuần hoàn
Câu 47: Trong hối phiếu thương mại “ Blank endorsed” được hiểu là gì ?
A Ký hậu bỏ trống
B Ký hậu ghi tên người được chuyển nhượng C Không ký hậu
D Ký hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng
Câu 48: Giao ngay là nghiệp vụ sử dụng tý giá:
A Tỷ giá tại thời điểm giao dịch
B Bán tương lai mua hiện tại
C Mua hiện tại bán tương lai
D Tỷ giá được hình thành sau một khoảng thời gian
Câu 49: Trước khi thông báo thư tín dụng đến người thụ hưởng , ngân hàng thông báo có trách nhiệm:
A Thực hiện thanh toán dựa trên các chứng từ phù hợp
B Kiểm tra hình thức bồi hoàn bằng điện là có hiệu lực
C Lưu ý với ngân hàng mở thư tín dụng đã được thong báo
D Kiểm tra những điều kiện của thư tín dụng có được rõ ràng chưa
Câu 50: Công ty Sacom sẽ lấy bao nhiêu VND khi lấy 40.000EUR biết rằng tỷ giá giao ngay trên
thị trường USD/VND=15730/61; EUR/USD=1,2815/18
A 806.319.800 VND B 630.440.000 VND C 808.080.000 VND D 629.200.000 VND
Câu 51 : Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất:
A Hối phiếu trả cho người cầm phiếu B Hối phiếu đích danh
C Hối phiếu theo lệnh
D. Hối phiếu trả tiền ngay
Câu 52: GBP/ NZD : 1,8512 / 1,8536; GBP/AUD:1,4403 / 1,4415 . Nếu anh/chị mua 100000 NZD thì cần bao nhiêu AUD ? A .128420 AUD B .77870 AUD C .77700 AUD D .128700 AUD
Câu 53: Một ngân hàng mà nó tăng cường trách nhiệm đối với 1 thư tín dụng cùng với ngân hàng
phát hành được gọi là :

A Ngân hàng thong báo thư tín dụng
B Ngân hàng xác nhận
C Ngân hàng thương lượng D Ngân hàng bồi hoàn
Câu 54: Một L/C ghi “ Credit is available by a draft drawn on the applicant “ là A Được phép
B Không được phép C Được phép, nếu người thụ hưởng đồng ý
Câu 55: Loại hiếu phiếu mà không cần ký hậu:
A Hối phiếu vô danh B Hối phiếu đích danh B Hối phiếu trả chậm D Hối phiếu theo lệnh
Câu 56: Nếu ngày hết hạn hiệu lực của L/C rơi vào ngày lễ thì
A Ngày hết hạn hiệu lực là ngày làm việc ngay trước ngày lễ
B Ngày hết hạn hiệu lực là ngầ làm việc đầu tiên ngay sau đó
C Ngày hết hạn hiệu lực được kéo dài một thời gian đúng bằng kì nghỉ
Câu 57: Loại L/C cho phép nàh xuất khẩu có thể nhận được một phần tiền trước khi giao hàng là : A Revolving L/C B Stand – by L/C C Red-clause L/C D Back – to –back L/C
Câu 58 : Các bên tham gia trong hình thức chuyển tiền trả trước là
A Remiiting bank, issuing bank, importer, exporter
B Remitting bank, issuing bank, importer, beneficiary
C Remitting bank, paying bank, remitter, beneficiary
D Remitting bank, paying bank, remiiter, applicant
Câu 59: Nếu L/C không đề cập đến việc giao hàng từng phần có cho phép hay không , câu nào dưới
đây được xem là đúng

A Giao hàng từng phần được phép
B Giao hàng từng phần không được phép
C Chiếu theo chị thị của Ngân hàng mở L/C D Chiếu theo chỉ thị từ người thụ hưởng
Câu 60: Nhà XK phải thông báo chấp nhận sữa đổi L/C trong vòng : A 7 ngày B 21 ngày
C Không phương án nào
Câu 61: Cho biết các tỷ giá sau USD/VND: 15730/61, GBP/USD = 1.8421/26. Vậy. tỷ giá mua và tỷ
giá bán của GBP/VND lần lượt sẽ là
A 8539; 8554 B 8537; 8556 C 28976; 29041 D 28984; 29033
Câu 62: Ngân hàng phát hành ký chấp nhận trả tiền hối phiếu trong trường hợp đây là
A Hối phiếu có kỳ hạn B Hối phiếu đích danh C Hối phiếu theo lệnh
D Hối phiếu trả ngay
Câu 63: Tý giá hối đoái là :
A Gía cả trao đổi giữa hai đồng tiền
B Gía cả trao đổi các đồng tiền mạnh
C Tỷ giá mua và bán một đồng tiền D Tất cả đều đúng
Câu 64: Yét giá giao ngay của hơp đồng EUR là EUR/USD=1.1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là: A 0,053% B 0,01% C 0.12% D 0,45% (Bán-mua)/bán
Câu 65: Trong nội dung của L/C, “ Amount tolerance: 10/10” nghĩa là
A Cho phép số lượng hàng hoá có dung sai là +/-10%
B Cho phép số tiền thanh toán thực tế lớn hơn giá trị của L/C 10%
C Cho phép số tiền thanh toán thực tế nhỏ hơn giá trị của L/C 10% D Đáp án B và C
Câu 66:Mã ngoại tệ dung để công bố tỷ giá được quy định có: A 2 chữ cái viết in
B 3chữ cái viết in C 4 chữ cái viết in D 1 chữ cái viết in
Câu 67: Trong các loại L/C sau laoi5 nào người trung gian không lập chứng từ hàng hoá ? A Transferable credit C Irrevocable credit C Back to back credit D Revoling credit
Câu 68: Một khách hàng đến ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu thu được 200.000SGD, họ đề
nghị NH đổi sang JPY. Hỏi khách hàng sẽ nhận được số tiền bằng JPY là bao nhiêu?

Biết tỷ giá USD/SGD = 1.6812/20; USD/JPY = 112,24/321 A .13.350.210,50 B. 13.346.016,65 C 13.354.735,15 D 13.361.884,37
69 Thời hạn hiệu lực L/C được tính từ
A Ngày giao hàng quy định trong L/C B Ngày phát hành L/C
C Ngày người xuất khẩu nhận được L/C
Câu 70: Trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là: A Nhà nhập khẩu B Nhà xuất khầu C Ngân hang thu hộ D Ngân hàng xuất trình
Trắc nghiệm thanh toán quốc tế:
Câu 1: loại hối phiếu mà không cần ký hậu là A, hối phiếu đích danh B,hối phiếu theo lệnh
C, hối phiếu xuất trình
 Đáp án C vì đây là loại hối phiếu vô danh trên hối phiếu không ghi tênngười hưởng
lợi mà chỉ ghi “trả cho người cầm phiếu” =>ai là ngườicầm hối phiếu thì người đó là
người hưởng lợi không cần ký hậu.
Câu 2: thuật ngữ chiết khấu có nghĩa là
A, thanh toán ngay lập tức
B,kiểm tr chứng tứ rồi gửi chứng từ đến NHPHL/C yêu cầu thanh toán
C, kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
 Đáp án C vì chiết khấu là dạng tài trợ ngắn hạn của NH cho người thụhưởng , theo
đó người thụ hưởng chuyển nhượng giấy tờ có giá chưađáo hạn cho NH để nhận số
tiền bằng mệnh giá từ phần lãi và hoa hồngphí .Vì vậy khi CK chính là việc kiểm tra
chứng từ để xem chứng từ cóđủ đk để ck hay không khi đủ đk chiết khấu sẽ được ck
và việc được ckchính là việc thanh toán các giấy tờ có giá trước khi đáo hạn
Câu 3: Đồng tiền tính toán , đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thươngmại phải là
ngoại tệ tự do chuyển đổi A, đúng B, sai
 Đáp án B vì việc lựa chọn đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toántrong HĐTM
là do 2 bên XK và NK thoả thuận nó có thể là đồng ngoại tệtự do chuyển đổi , nó có
thể là đồng nội tệ của nước đó hoặc đồng tiềncủa 1 nước thứ 3
Câu 4: phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích , tiết kiệm tiền mặt , antoàn đơn giản linh hoạt A, hối phiếu B,lệnh phiếu C, séc D, thẻ
 Đáp án D vì khi sử dụng thẻ không phải sử dụng nhiều tiền mặt =>tiếtkiệm đc chi
phí in ấn bảo quản vận chuyển , gửi 1 nơi có thể rút dcnhiều nơi bất cứ thời gian nào
.Mặt khác các loại thẻ dc làm bằng côngnghệ cao mã hoá nên rất an toàn .Khi sử
dụng thẻ còn giúp khách hàng chitiêu 1 cách hợp lý trong 1 khoảng thời gian nhất định
Câu 5:loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà XK A, Irrevocable credit B, Red clause credit C, Revolving credit
D, Irrevocable Tranferable credit
 Đáp án B vì đây là loại tín dụng ứng trước cho phép NH thông báo hay NHxác nhận
ứng tiền trước cho người thụ hưởng trước khi họ xuất trìnhchứng từ hàng hoá =>
thường được sử dụng như 1 phương tiện cấp vốncho been bán trước khi giao hàng
Câu 6: Vì lợi ích quốc gia nhà NK nên chọn đk giao hàng nào A, FOB B, FAS C,CIF D, CFR
 Đáp án A vì giá FOB rẻ =>người NK tiết kiệm chi trả ngoại tệ , ngườiNK là người
chịu trách nhiệm thuê tầu và mua bảo hiểm :trả bằng nộitệ , mặt khác vì thuê ở trong
nước nên nơi nào thuận tiện thì mua , tạoviệc làm cho đối tác , mua tận gốc bán tận ngọn
Câu 7: trong mọi hình thức nhờ thu trách nhiệm của Collecting Bank là
A, trao chứng từ cho nhà NK
B, khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền
C,khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
D, tất cả các câu trên đều không chính xác
 Đáp án D vì trong thanh toán nhờ thu kèm chứng từ nhà NK gửi uỷ thác bộ chứng
từcho NH phục vụ mình để thu tiền .NH nhờ thu chuyển chứng từ tới NH bên NK
với chỉ thị giao các chứng từ này khi đã thanh toán ( thanh toánD/P) hoặc phải ký
chấp nhận hối phiếu đòi nợ (D/A), trong thanh toán nhờ thu trơn : các chứng từ
thương mại do bên XKchuyển giao trực tiếp cho bên NK ko thông qua NH
Câu 9: chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thựcchất là mua đứt
bộ chứng từ hàng hoá : A, đúng B, sai
 Đáp án B vì theo nghiệp vụ này khi NH ck đã thanh toán trả tiền cho nhàXK , sau
đó NH ck vì bất cứ lý do gì nếu ko đòi dc tiền từ NHPH thì cũngko đòi dc số tiền đã
trả cho người XK .NH đứng ra CK chỉ là NH dc chỉđịnh ck , trả thay NHPH sau khi
ck xong thì có quyền đòi lại số tiền ck từNHPH (chứng từ phải hợp lệ )
Câu 10: ngày giao hàng dc hiểu là
A, ngày “ clean on board” trên B/L B, ngày PH B/L
C, tuỳ theo loại B/L sử dụng
 Đáp án C vì nếu trên vận đơn ko có ghi chú riêng biệt về ngày giao hàngthì ngày
phát hành vận đơn chính là ngày giao hàng .Còn nếu trên vậnđơn dc phát hành sau
khi hàng hoá dc bốc lên tầu thì ngày “lên tầu “ dcxem là ngày giao hàng.
Câu 11: sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch A, đúng B, sai
 Đáp án A vì sử dụng thẻ thanh toán có thể rút tiền mặt ở nhiều nơi vàobất cứ thời
gian mà ko cần phải thông qua NH
Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung cácchứng từ liệt
kê trên y/c nhờ thu nhận dc từ người nhờ thu là A, đúng B, sai
 Đáp án B vì NH chuyển chứng từ chỉ là trung tâm thanh toán ,chỉ thực hiệnviệc
chuyển chứng từ theo đúng những chỉ thị trong nhờ thu và trong nộidung phù hợp vs
quy định của URC dc dẫn chiếu mà ko có trách nhiệmphải kiểm tra nội dung các chứng từ.
Câu 13: căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển
A, số lượng con tầu , hành trình
B, hành trình , số lượng cảng bốc , cảng dỡ
C,số lượng con tầu , số lượng cảng bốc cảng dỡ
D, tất cả đều ko chính xác
 Đáp án D vì trên vận đơn các thông số : con tầu ,hành trình chuyên chở,cảng đi cảng
đến , hàng hoá , số hiệu con tầu...
Câu 14: người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp vs cácđk và điều khoản của L/C là A,Issuing bank B, Applicant C, Negotiating bank D,Reimbursement bank
 Đáp án A vì NHPH chịu trách nhiệm chính về việc thanh toán giá trị củatín dụng
.Khi NH thanh toán gửi bộ chứng từ đến, NHPH phải kiểm traxem có phù hợp vs
những điều khoản trong thư tín dụng ko .Nếu phù hợpthì trả tiền cho NH thanh toán
, nếu không phù hợp NH có quyền từ chốiviệc hoàn lại số tiền đã thanh toán .
Câu 15: ko thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại là A, đúng B, sai
 Đáp án B vì trong hợp đồng thương mại có thể dùng đồng tiền tính toánvà đồng tiền
thanh toán là 2 đồng tiền khác nhau , tuỳ theo sự thoả thuậncủa 2 bên
Câu 16: điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện đc khi L/C đó chophép giao hàng từng phần A, đúng B, sai  Đáp án B
Câu 17: để hạn chế rủi ro khi áp dụng thanh toán nhờ thu nhà XK nênlựa chọn hối phiếu trơn là A, đúng B, sai
 Đáp án B vì phương thức thanh toán nhờ thu trơn là phương thức thanhtoán ko kèm
chứng từ .Vì vậy ko đảm bảo quyền lợi cho người XK , vìgiữa việc nhận hàng và
thanh toán của người NK ko có sự ràng buộc lẫnnhau =>người XK gặp nhiều rủi ro
Câu 18: lợi thế của nhà NK trong D/P và D/A là như nhau A, đúng B, sai
 Đáp án B đối vs D/A nhà NK đc sử dụng hay bán hàng mà chưa phải thanhtoán cho
đến khi hối phiếu đến hạn thanh toán =>ko bị sức ép về vốn=>rủi ro thuộc về người
XK . Đối vs D/P nhà NK phải trả tiền rồi mớiđc nhận hàng , bị sức ép về vốn =>rủi
ro thuộc về người NK như hànghoá ko đúng chất lượng , yêu cầu , thời gian ...
Câu 19: Một B/L hoàn hảo bắt buộc phải có từ hoàn hảo clean trên bềmặt của vận đơn đó là A, đúng B, sai
 Đáp án B vận đơn sạch là vận đơn trên đó thuyền trưởng ko viết gì vào vận đơn or
viết vào đó nhưng nói tất cả hàng hoá nhìn bề ngoài đều đảmbảo quy cách đóng gói
XK . Vì vậy 1 B/L hoàn hảo ko nhất thiết phải cótừ “clean” trên bề mặt
Câu 20: thời điểm NHPH L/C bị ràng buộc trách nhiệm đối vs sửa đổi thưtín dụng đc xác định là
A,từ ngày phát hành sửa đổi L/C đó
B, 7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày phát hành sửa đổi L/C
C,tất cả đều ko chính xác
 Đáp án A vì thời hạn hiệu lực đc tính từ ngày phát hành đến ngày hết hạnhiệu lực của thr tín dụng
Câu 21:trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (clean collection) nhàXK phải xuất
trình chứng từ nào qua NH A,Bill of Lading B,Bill of Exchange C, invoice D,C/O
 Đáp án B vì trong phương thức nhờ thu trơn chỉ căn cứ vào hối phiếu donhà XK lập
ra.Các chứng từ thưpng mại do bên XK chuyển giao trực tiếpcho bên NK , ko qua
NH .Mà các chứng từ B/L , invoice , C/O lại là cácchứng từ thương mại chỉ có B/E là chứng từ tài chính
Câu 22: 1 NH xác định thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhậnnhững sửa đổi của L/C đó A, đúng B, sai
 Đáp án B vì NH xác nhận là NH do người thụ hưởng ko tin tưởng vào khảnăng
thanh toán của NHPH nên họ thường yêu cầu NH có uy tín trong lĩnhvực tài chính
tiền tệ xác nhận vào thư tín dụng , vì vậy NH xác nhận chịutrách nhiệm thanh toán
số tiền trong thư tín dụng cho người thụ hưởng.Còn trách nhiệm xác nhận những sửa
đổi trong L/C là do NHPH chịutrách nhiệm
Câu 23: bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để
A, nhà xuất khẩu đòi tiền NHPH L/C
B, nhà NK hoàn trả NHPH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C,NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D,tất cả các câu trên đều đúng
 Đáp án D vì nhà XK xuất trình bộ ctừ phù hợp vs đk quy định của L/C ,NHbên NK
(NHPH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng .Sau đóNH sẽ giao lại bộ ctừ
hoàn hảo này cho NHNK để họ nhận hàng vs đkphải thanh toán bồi hoàn giá trị L/C
cho NH theo hợp đồng đã kýTrong TH sử dụng L/C xác nhận thì nhà XK xuất trình
bộ ctừ phù hợp vsđk của L/C thì sẽ đc chấp nhạn thanh toán giá trị L/C như cam kết
Câu 24: rủi ro của NH phục vụ nhà NK trong thanh toán nhờ thu và tíndụng ctừ là như nhau A, đúng B, sai
 Đáp án B vì trong thanh toán nhờ thu NH phục vụ người NK chỉ đóng vaitrò trung
gian thanh toán nên ko gặp rủi ro .Còn trong thanh toán L/C thìNH phục vụ người
NK có thể gặp rủi ro khi người NK chủ tâm ko hoàntrả or ko có khả năng hoàn trả
trong khi NH phải chịu trách nhiệm tanhtoán theo quy định của L/C
Câu 25:sửa đổi L/C chỉ đc thực hiện ở NHPH L/C A, đúng B, sai
 Đáp án A vì trong thanh toán tín dụng ctừ NHPH chịu trách nhiệm thanhtoán nên rủi
ro thanh toán thuộc về NHPH .Vì vậy NHPH là người cóquyền quyết định sửa đổi
bổ sung các điều khoản của L/C
Câu 26:thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ đc thựchiện bởi NH thông báo L/C là A, đúng B, sai
 Đáp án A vì trong tín dụng ctừ NH thông báo có trách nhiệm chuyển thưtín dụng và
thông báo cho người XK . Nên sau khi L/C đc sửa đổi bổ sungthì những nội dung
sửa đổi bổ sung sẽ đc gửi tới người XK thông quaNH thông báo
Câu 27: ngày 10/10/2005 NH A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày01/10/2005 có
quy định thời hạn thanh toán là :30 days after sight.LàNHPH L/C , NH A phải trả tiền
A, 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B, 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
 Đáp án B vì theo quy định về thời hạn thanh toán của hối phiếu là 30 ngàysau khi
nhìn thấy hối phiếu này (hối phiếu kì hạn ). Vì ngày 10/10/2005NH nhìn thấy thì
NH sẽ phải trả tiền trong vòng 30 ngày kể từ ngày11/10/2005
Câu 28 :L/C cho phép xuất trình ctừ tại VCB .Ctừ đc xuất trình tại ICB vàICB đã
chuyển ctừ tới NHPH L/C để đòi tiền .NHPH từ chối thanh toán là A, đúng B, sai
 Đáp án A vì trong L/C quy định xuất trình ctừ VCB ,thì chỉ khi ctừ dc xuấttrình tại
VCB thì mới đc thanh toán còn xuất trình tại ICB thì ko đc thanhtoán mặc dù ctừ
L/C hợp lệ .Vì vậy NHPH từ chối thanh toán vì ctừ ko đcxuất trình đúng quy định
Câu 29: trong thanh toán nhờ thu người ký phát hối phiếu là A,Xuất khẩu B, Nhập khẩu C, NH
 Đáp án A vì trong phương thức nhờ thu sau khi ngườ XK giao hàng hoá orcung cấp
dvụ cho KH , người XK uỷ thác cho NH phục vụ mình thu hộ sốtiền của người NK
trên cơ sở tờ hối phiếu do người XK ký phát
Câu 30:trong thanh toán tín dụng ctừ người trả tiền hối phiếu là A,XK B,NK C, NHPH D,NHTT
 Đáp án C vì trong thanh toán tín dụng ctừ NHPH có trách nhiệm chính vềviệc thanh
toán giá trị của tín dụng
Câu 31: khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ or ko rõ ràng để thông báo thưtín dụng thì ai
có trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết kochậm trễ để giúp NHTB xác
minh tính chân thật bề bgoài của thư tíndụng A, XK B, NK C, NHPH D,NHXK E,NHCK F,NHHT
 Đáp án C vì NHPH là NH biết rõ tình hình tài chính thẩm định các thôngtin của
người NK ,sau khi xem xét kỹ lưỡng thì NHPH phát hành thư tíndụng và gửi thư tín
dụng này cho người XK thông qua NHTB .Vì vậy khicác chỉ thị ko rõ ràng.....thì để
xác minh tính chân thật bề ngoài thư tíndụng thì phải gặp NHPH
Câu 32:người ký trả tiền kỳ phiếu là A,NK B, XK C,cả A&B
 Đáp án A vì kỳ phiếu là giấy nhận nợ do con nợ tự lập và ký phát thànhhối phiếu để nhận nợ với chủ nợ
Câu 33:khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tíndụng
thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà không phải chịu trách nhiệm gì là A, đúng B, sai
 Đáp án B khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ or ko rõ ràng thì phải có tráchnhiệm liên
hệ với NHPH nếu NHPH ko có trả lời thì NHTB có thể thôngbáo cho người hưởng
lợi biết những thông tin đó mà ko phải chịu tráchnhiệm.Còn khi NHPH có trả lời về
các thông tin trên mà NHTB ko thôngbáo cho người XK thì khi xảy ra rủi ro NHTB phải chịu trách nhiệm
Câu 34: trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận hối phiếu là A,XK B,NK c,NH
 Đáp án B vì trong thanh toán nhờ thu người lập hối phiếu đòi tiền làngười XK
,người NK chỉ nhận đc hàng hoá dvụ khi họ kí chấp nhận trảtiền hối phiếu or thanh toán tiền
Câu 35: sử dụng L/C xác nhận trong TH người XK ko tin tưởng vào khảnăng thanh toán của NHPH là A, đúng B, sai
 Đáp án A vì trong hợp đoòng người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năngthanh toán
của NHPH để đảm bảo quyền lợi của mình và hạn chế rủi ro ,người XK yêu cầu sử
dụng L/C xác nhận để đảm bảo số hàng hoá dvụmà mình đem XK sẽ đc thanh toán
Câu 36: sử dụng D/P kỳ hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XKhơn D/A A, đúng B, sai
 Đáp án A vì D/P là phương thức mua bán trả tiền ngay sau khi người NKtrả tiền thì
mới đc nhận hàng ,Còn D/A là phương thức mua bán chịungười chấp nhận chỉ phải
ký chấp nhận trả tiền vào hối phiếu kỳ hạn thìsẽ đc NH trao ctừ hàng hoá =>người
XK dễ gặp rủi ro trong thanh toán
Câu 37: người kí phát kì phiếu là A, NK B, XK C, cả A&B
 Đáp án A vì kì phiếu là giấy nhận nợ do người NK lập ra và ký phát camkết sẽ trả
nốt số tiền nhất định vào 1 ngày 1 ngày nhất định cho ngườithụ hưởng sau khi nhà NK nhận hàng
Câu 38: người ký phát B/E là A,NH B, XK
C,tuỳ thuộc vào B/E sử dụng
 Đáp án B vì hối phiếu là 1 mệnh lệnh trả tiền vô đk do người XK ký phátđòi tiền
người NK sau khi người XK giao hàng hoá dvụ
Câu 39: việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ xác định bản chính ,bản phụ là A, đúng B, sai
 Đáp án B vì hối phiếu ko có bản chính bản phụ nó có thể đc thành lập 1hay nhiều
bản có đánh stt và giá trị như nhau . Việc đánh số chỉ để tiệntheo dõi khi gửi hối
phiếu đi .Vì vậy hối phiếu nào đến trước thì sẽ đcthanh toán còn các hối phiếu thì sẽ ko đc thanh toán
Câu 40: để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà XK nên lựa chọn hối phiếu trơn là A, đúng B,sai
 Đáp án B vì trong thanh toán nhờ thu việc lựa chọn hối phiếu trơn của nhàXK là sai
vì sử dụng hối phiếu này ko có ctừ thương mại nên rủi ro chủyếu thuộc về nhà XK
Câu 41: trong nghiệp vụ tín dụng ctừ tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịchcăn cứ vào A,ctừ B, hàng hoá, dịch vụ
C,các giao dịch khác mà ctừ có thẻ liên quan đến
 Đáp án vì tín dụng ctừ là 1 văn bản cam kết dùng trong thanh toán do đóNHPH sẽ
phải chịu trách nhiệm trả tiền cho các bên liên quan khi họ xuấttrình đầy đủ các ctừ
đã quy định và mọi điều khoản , đk của thư tín dụngđã đc thực hiện đầy đủ =>vì vậy
tín dụng chỉ là căn cứ vào các ctừ khigiao dịch mà ko căn cứ vào hàng hoá dịch vụ
Câu 42: đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong HĐTM phải làngoại tệ tự do chuyển đổi là A, đúng B, sai
 Đáp án B vì đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán sử dụng trongHĐTM là do
sự thoả thuận của 2 bên XK và NK , nó có thể là đồng nội tệ, ngoại tệ mạnh hoặc
đồng tiền của nước thứ 3 , đồng tiền chung
Câu 43: trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là A, XK B,NK C, NH
 Đáp án B vì trong thanh toán nhờ thu nhà XK là người ký phát hối phiếuđòi tiền của
nhà NK , người NK là người mua hàng hoá => vì vậy ngườiNK là người trả tiền hối phiếu
Câu 44:trong thanh toán nhờ thu người ký hậu hối phiếu là A,XK B, NK C, NH
 Đáp án A vì trong thanh toán nhờ thu người ký phát đòi tiền (người thụhưởng) là
người XK .Vì vậy khi muốn chuyển nhượng hối phiếu thìngười XK ký hậu vào hối phiếu
Câu 45: NH chuyển ctừ(Remitting bank) phải kiểm tra nội dung ctừ tronggiấy nhờ thu là A, đúng B, sai
 Đáp án B vì Nh chuyển ctừ chỉ đóng vai trò là trung gian thanh toán và NHsau khi
nhận đc bộ ctừ và giấy nhờ thu từ người XK thì chuyển toàn bộctừ và giấy nhờ thu
sang NH phục vụ người NK mà ko phải có tráchnhiệm kiểm tra nội dung các ctừ liệt
kê trong giấy nhờ thu nhận đc từbgười XK . Đây là 1 dịch vụ của NH và NH thực hiện để thu phí
Câu 46: trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng loại sec nao A, đích danh B, gạch chéo C, xác nhận
 Đáp án C vì sec xác nhận là loại sec đc NH xác nhận việc trả tiền => đảmbảo khả
năng thanh toán của tờ sec
Câu 47: giấy chứng nhận hàng hoá d ai ký phát A,người NK B, người XK C, nhà sx
D,nhà sx, 1 tổ chức pháp nhân
 Đáp án D vì họ là người có căn cứ và có thẩm quyền , có chuyên mônnghiệp vụ để
kiểm tra xác định về chất lượng hàng hoá => họ có quyềnchứng nhận chất lượng
hàng hoá để đảm bảo sự khách quan cho ngườiNK
Câu 48:bộ ctừ thanh toán quốc tế do ai lập A,nhà XK B, nhà NK C, NHXK D, NHNK
 Đáp án A vì bộ chứng từ gồm ctừ tài chính và ctừ thương mại trong đóbao gồm các
hối phiếu , hoáđơn , giấy chứng nhận về hàng hoá ... và là cơsở để nhà XK giao
hàng hoá và đòi tiền nhàg NK
Câu 49: trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thểhiện đây là cơ sở giao hàng gì A,FOB B,FAS C,CIF D, EXW
 Đáp án C vì (cost, insurance,freight)=(giá hàng ,phí bảo hiểm,cước vậnchuyển).Tại
cảng đã quy định giá CIF là giá đã bao gồm phí bảo hiểm,cước vận chuyển tại cảng
bốc Freight prepaid_cước phí đã trả tại cảngbốc
Câu 50:trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect” thểhiện đây là đk cơ sở giao hàng gì? A,FOB B, CIF C, C&F D, CPT
 Đáp án A vì FOB(free on board) giao hàng trên con tầu trong đó giá hànghoá là giá
chưa bao gồm cước phí vận chuyển và phí bảo hiểm =>cướcphí trả sau .Freight to
collect:cước phí vận chuyển do người nhận hàng trảsau khi hàng đến
Câu 51:trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào đc sử dụng phổ biến A,trả ngay , đích danh B,kì hạn , vô danh C,NH D, theo lệnh
 Đáp án D vì hối phiếu theo lệnh là hối phiếu ghi rõ trả theo lệnh củangười hưởng lợi
muốn chuyển đc người hưởng lợi phải kí hậu => thuậntiện cho người nắm giữ hối phiếu
Câu 52: trong thương mại quốc tế loại sec nào đc sử dụng phổ biến A, đích danh B,vô danh C,theo lệnh D, xác nhận
 Đáp án C séc theo lệnh là loại séc có ghi trả theo lệnh.Loại sec này có thểchuyển
nhượng đc bằng thủ tục ký hậu =>thuận tiện cho người sử dụngsec
Câu 53: mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ ctừthanh toán nhờ thu là ai? A,NHNK B, người NK C, đại diện người XK D, NH đc chỉ định
 Đáp án B trong thanh toán nhờ thu NH chỉ đóng vai trò trung gian thanhtoán mà ko
phải là người thanh toán nên ko chịu rủi ro thanh toán ngườithanh toán là người NK
nên mục người nhận hàng là NK
Câu 54:các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển ngượng cao hơn A,hối phiếu theo lệnh
B, hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C,hối phiếu trong thanh toán L/C
D,hối phiếu đc bảo lãnh
 Đáp án D vì hối phiếu này hạn chế rủi ro về khả năng thanh toán do có sựbảo lãnh
của các tổ chức có uy tín => ai cầm tờ hối phiếu này sẽ hạn chếđc rủi ro về khả năng thanh toán
Câu 55: trong thương mại quốc tế khi nào lệnh (giấy)nhờ thu đc nhà XKlập A,trước khi giao hàng B, sau khi giao hàng C, đúng lúc giao hàng
D, nhà NK nhận đc hàng hoá
 Đáp án B vì nhờ thu là phương thức thanh toán trong đó người XK (ngườibán hàng)
sau khi hoàn thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hoá hoặc cung ứng dvụ cho kh ,uỷ
thác cho NH phục vụ mình thu hộ số tiền của ngườiNK(người mua hàng), trên cơ sở
hối phiếu do người XK ký phát
Câu 56: người nhận hàng ở vận đơn đg biển trong bộ ctừ thanh toán L/Clà ai? A,người NK
B, Đại diện củ người NK C,theo lệnh của NHPH L/C D, NH đc chỉ định
 Đáp án C vì NHPH là người chịu trách nhiệm thanh toán ,nên để tránh rủiro cho
mình thì NHPH yêu cầu giao hàng theo lệnh của mình
Câu 57: khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hoá đc ký phát A,trước ngày giao hàng B, cùng ngày giao hàng C,sau ngày giao hàng D, do NH đc lựa chọn
 Đáp án B vì nếu muộn hơn thì hàng hoá ko đc bảo hiểm trong 1 thời giannhất định
=>dễ phải chịu tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng,còn nếu ko phải bắt
buộc mua bảo hiểm trước ngày giao hàng thì ko phảimua =>tránh lãng phí vốn(đối
vs L/C thì để đc mở L/C nhà NK phải muabảo hiểm trước khi L/C đc mở ,ký hậu
ctừ và chuyển cho NH mở L/C=>NH mở L/C là người đc hưởng lợi bảo hiểm)
Câu 58: ngày ký phát hoá đơn thương mại là ngày nào A,trước ngày giao hàng
B, sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C,sau ngày vận đơn đường biển
D,do người vận chuyển quyết định
 Đáp án A vì hoá đơn thương mại là 1 ctừ kế toán do nhà XK thiết lậptrong đó bao
gồm các nội dung tên nhà XK, NK số hiệu , ngày tháng nơi lập ,chữ ký của người
lập và mô tả về hàng hoá , đơn giá số lượng... vìvậy nó đc xuất trình khi 2 bên tham
gia ký kết hợp đồng và đc nhà NKchấp nhận những nội dung trong hoá đơn thì hợp
đông thương mại mớixảy ra =>nó đc ký phát trước khi giao hàng
Câu59: khi nào vận đơn đường biển đc ký phát
A,trc ngày hối phiếu trả ngay B,trc ngày bảo hiểm
C, trc ngày hoá đơn thương mại
D,sau ngày hoá đơn thương mại
 Đáp án D vì nếu ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng trên vận đơn thìngày kí
phát (phát hành) vận dơn chính là ngày giao hàng .Nếu trên vậnđơn thể hiện ngày
tháng “lên tầu” khác ngày phát hành vận đơn thì ngàylên tầu đc xem là ngày phát
hành vận đơn cho dù phát hành trc or sau vậnđơn , mà hàng hoá thương mại đc ký
phát trc ngày giao hàng =>vận đơn đgbiển đc ký phát sau ngày hoá đơn thương mại
Câu 60: trong hợp đồng thanh toán chậm nhà XK nên chọn hối phiếu gì A,trả ngay B, có ký chấp nhận C,hối phiếu NH D, có bảo lãnh
Đáp án D vì hối phiếu có bảo lãnh thì người đứng ra bảo lãnh phải là tổchức ,DN có uy
tín về tài chính ,khả năng thanh toán cho nhà XK đc bảođảm =>nhà XK hạn chế đc rủi ro
Câu 61: trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng loại sec gì A,theo lệnh B, gạch chéo C, đích danh D, xác nhận
 Đáp án D vì sec xác nhận là sec đc NH xác nhận việc trả tiền , đảm bảokhả năng
thanh toán cho nhà XK ,nhà XK hạn chế đc rủi ro
Câu 62: trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biếtvà tin tưởng
lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thamh toán nào A,chuyển tiền B, mở TK ghi sổ C,nhờ thu trơn D, tín dụng ctừ
 Đáp án A vì chuyển tiền là phương thức thanh toán quốc tế đơn giản nhấtvề thủ tục
và thực hiện nhanh chóng
Câu 63: người thiết lập các điều khoản nhờ thu D/P là ai A,Importer B, Exporter C,Remitting D, Collecting bank
 Đáp án B vì exporter lập lệnh nhờ thu nên các điều khoán trong lệnh nhờthu là do exporter thiết lập
Câu 64: trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng phương hìnhthanh toán
chuyển tiền (T/T,M/T) là ai A, người NK B, người XK C,NH bên NK D,NH bên XK
 Đáp án A vì người NK là người yêu cầu chuyển tiền để trả cho người XK.Vì vậy tuỳ
từng trường hợp cụ thể mà người NK yêu cầu sử dụng hìnhthức thanh toán chuyển tiền (M/T ;T/T)
Câu 65: thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng vs L/C gốc phải ntn? A,trước B, sau C, cùng ngày
D, tuỳ người giao hàng chọn
 Đáp án A vì sau khi nhận đc L/C do người NK mở cho mình hưởng ,nhàXK căn cứ
vào nội dung L/C này và dùng chính L/C này để thế chấp đểmở 1 L/C khác cho
người khác hưởng vs nội dung gần giống vs L/C banđầu .Nhà XK sau khi có L/C
mới gửi tới NH =>người NK nhà XK nhậnđc hàng hoá từ L/C mới này và tiến hành
giao lại hàng hoá này cho bên NKmở L/C gốc , đc sử dụng chủ yếu qua mua bán
trung gian (người XK nàyđóng vai trò là trung gian)
Câu 66: trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể ápdụng loại L/C nào dưới đây A, Irrevocable credit B,confirmed credit C,Reciprocal credit D, Red clause credit
 Đáp án C vì Reciprocal L/C :Thư tín dụng đối ứng là loại L/C chỉ bắt đầucó hiệu lực
khi L/C đối ứng vs nó đã mở ra .L/C đối ứng đc sử dụng trongphương thức gia công thương mại đối ứng
Câu 67: bảo lãnh thanh toán hàng hoá XNK có lợi cho ai A,người NK B, người XK C,NH NK D,NH XK
 Đáp án B vì đảm bảo khả năng thnah toán cho nhà XK , nhà XK ko phảichịu rủi ro trong thanh toán
Câu 68: bộ ctừ thương mại quốc tế đc lập theo yêu cầu của ai A,nhà XK B,nhà NK C, NHXK D,NHNK
 Đáp án B vì nó là căn cứ để nhà NK xác định xem hàng hoá có đc giao đúng như
thoả thuận trong hợp đồng hay ko chất lượng, xuất xứ củahàng hoá , ngày giao hàng
có đk? Để nếu có tranh chấp xảy ra thì nhà NKcó bằng chứng để khởi kiện .Mặt
khác nó cũng là căn cứ để nhà NK nhậnđc hàng hoá khi xuất trình bộ ctừ
Câu 69: trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (clean collection) nhàXK phải xuất trình ctừ nào A,Bill of lading B, Bill of exchange C,Invoice D, Contract
 Đáp án B vì trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn thì nhà XK uỷ nhiệm cho
NH phục vụ mình thu hộ tiền của người NK chỉ căn cứ vàohối phiếu do nhà XK lập
ra .Các ctừ thương mại do bên XK chuyển giaotrực tiếp cho bên NK ,ko qua NH .Vì
B/E là hối phiếu người XK chỉ cầnxuất trình B/E
Câu 70: ai là người ký phát hối phiếu L/C A,người Xk B, NH thông báo C, người thụ hưởng D, NH đc uỷ quyền
 Đáp án C vì sau khi nhận đc thư tín dụng và chấp nhận nội dung thư tíndụng thì tiến
hành giao hàng theo đk hợp đồng .sau khi hoàn thành việcgiao hàng thì lập bộ ctừ
thanh toán theo tín dụng ,gửi tới NH phục vụmình đề nghị thanh toán =>mgười ký
phát hối phiếu L/C là người thụhưởng
Câu 71: ai là quyết định sửa đổi L/C A,người XK B, người NK C, NH thông báo D, NH phát hành
 Đáp án D vì NHPH là người chịu trách nhiệm thanh toán , nên là người cóquyền
quyết định sửa đổi L/C
Câu 72: L/C đc xác định có lợi cho ai A,người NK B, người XK C, NHPH D,NH thông báo
 Đáp án B vì khi L/C đc xác nhận thì người Xk hạn chế đc rủi ro thanh toánvì lúc này
người XK có 2 phương án xuất trình ctừ là :xuất trình choNHPH để đc thanh toán ;
xuất trình ctừ đến NH xác nhận để đc thanh toán.NH...ko đc phép từ chối mỗi khi
nhận đc ctừ hợp lệ theo L/C
CÂU 73: tiền ký quỹ xác nhận L/C do ai trả A,người NK B,người XK C, NHPH L/C D,NH thông báo
 Đáp án C vì NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh toán số tiền trong thư tíndụng cho
người thụ hưởng trả thay NHPH khi nhận đc bộ ctừ phù hợp từngười thụ hưởng .Vì
vậy NH này yêu cầu NHPH phải đặt tiền ký quỹ xácnhận
Câu 74: người chịu trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng trongthanh toán L/C là ai? A,người NK B,NHPH C,NH thông báo  Đáp án B
Câu 75: giả sử người XK ko giao hàng nhưng xuất trình đc bộ ctừ phùhợp vs điều
khoản của L/C thì NHPH xử lý ntn? A,vẫn thanh toán B,ko thanh toán C, thanh toán 50% D,tuỳ NH quyết định
Câu 76: ngày xuất trình ctừ trong thanh toán L/C phải là ngày nào
A,trước or cùng ngày giao hàng B,cùng ngày giao hàng C,sau ngày giao hàng
D, trc or cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
 Đáp án C vì sau khi giao hàng xong thì nhà XK mới tiến hành lập ctừ vàmới có cơ
sở để lập ctừ .Khi ctừ đc lập xong thì người hưởng thụ tiếnhành xuất trình ctừ đến
NH phục vụ mình để đc thanh toán
Câu 77: trong đk giao hàng CIF trên B/L phải ghi phí cước ntn? A,Freight to collect B,Freight prepayable C,Freight prepaid D,Freight to be prepaid
 Đáp án C vì CIF :cost, insurance,freight – giá hàng ,phí bảo hiểm ,cướcvận chuyển
.Tại cảng đã quy định nhà XK chịu trách nhiệm (thuê tầu,đóng bảo hiểm nên khi nhà
NK thanh toán cho nhà XK thì số tiền phải trả= giá hàng +phí bảo hiểm +cước vận
chuyển =>cước trả trước) Freightprepaid :cước phí đã trả tại cảng bốc
Câu 78: khi sử dụng L/C tuần hoàn sẽ có lợi cho ai A, người NK B, người XK C, NHPH D,NH thông báo
 Đáp án A vì L/C tuần hoàn là L/C ko thể huỷ ngang mà sau này khi đã sửdụng hết
giá trị của nó or đã hết hạn hiệu lực thì nó lại có giá trị như cũvà tiếp tục đc sử dụng
1 cách tuần hoàn trong 1 thời hạn nhất định chođến khi tổng giá trị hợp đồng đc thực
hiện =>khi sử dụng L/C tuần hoàncó lợi :tránh đc ứ đọng vốn ,giảm đc phí mở L/C
giảm đc tỷ lệ ký quỹngười mua chủ động về nguồn hàng
Câu 79: khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người NK A, đúng B, sai C, ko đúng hoàn toàn
D,tuỳ thuộc NHPHĐáp án B khi sử dụng L/C xác nhận sẽ có lợi cho người XK chứ ko
phảicho người NK ,vì người XK sẽ đc đảm bảo khả năng thanh toán
Câu 80: “Reciprocal credit “đc sử dụng trong trường hợp nào A,hàng đổi hàng
B,NH 2 bên XNK tin tưởng nhau
C,nhà XK ko tin tưởng NH trả tiền
D,2 bên XNK mở tài khoản tại cùng 1 NH
 Đáp án A Reciprocal credit :thư tín dụng đối ứng .Là loại L/C chỉ bắt đầuvà có hiệu
lực khi L/C đối ứng vs nó đã mở ra L/C đối ứng đc sử dụngtrong phương thức hàng
đổi hàng và phương thức gia công thương mạiquốc tế . Đặc diểm =>người mở L/C
này là người hưởng lợi L/C kia vàngược lại
Câu 81: loại L/C nào đc sử dụng khi người XK đóng vai trò là người môigiới A,Revoling credit B,Transferable credit C,Stand by credit D,Red Clause credit
 Đáp án B Transferable credit :thư tín dụng chuyển nhượng .Loại L/C nàyđc áp dụng
trong trường hợp người hưởng lợi thứ nhất ko có đủ số lượnghàng hoá để XK ,hoặc
ko có hàng họ chỉ là người môi giới thương mạinên đã chuyển nhượng 1 phần hay
toàn bộ nghĩa vụ thực hiện L/C chongười hưởng lợi thứ 2
Câu 82: 1 hối phiếu thương mại kỳ hạn đc người NK kí chấp nhận ,hốiphiếu đã đc
chuyển nhượng . Đến hạn thanh toán người NK ko trả tiềnhối phiếu vs lý do hàng hoá
họ nhận đc kém chất lượng so vs hợp đồng.Hỏi việc làm đó của người NK ntn? A, đúng B, sai C,tuỳ NH quyết định
 Đáp án B vì hối phiếu có đặc diểm là tính bắt buộc trả tiền .Khi ngườiNK kí chấp
nhận trả tiền hối phiếu thì theo quy định của pháp luật thìngười kí phát phải trả tiền
theo đúng nội dung của hối phiếu ko đc việnbất kỳ lý do riêng or chung nào để từ
chối trả tiền ,trừ khi hối phiếu đclập trái vs luật điều chỉnh .Vì vậy khi nhà NK kí
chấp nhận trả tiền vàohối phiếu thì nhà NK buộc phải trả tiền cho bất cứ ai là người
cầm hốiphiếu ngay cả trong trường hợp người XK ko giao hàng cho người mua
Câu 83: khi nhận đc bộ ctừ thanh toán L/C NH phát hiện có 1 ctừ ko đúngquy định của
L/C thì NH sẽ xử lý tình huống này ntn? A,phải kiểm tra
B, phải kiểm tra và gửi đi
C,gửi trả lại cho người xuất trình
D,gửi trả lại cho người xuất trình gửi ctừ này đi mà ko chịu trách nhiệm
 Đáp án D vì bộ ctừ gửi đi ko phù hợp vs quy định của L/C ,nên sẽ ko đcNH thanh
toán và đc NH gửi trả lại nơi lập ctừ mà ko phải chịu tráchnhiệm gì ,trách nhiệm này
thuộc về người lập ctừ
Câu 84: trong L/C xác nhận người có trách nhieemj thanh toán cho ngườithụ hưởng là ai A,Importer B, Issuing bank C,Advising bank D,Confirming bank
 Đáp án D Confirming bank :NHXN .Vì khi L/C đã đc xác nhận thì NHXNphải có
nghĩa vụ thanh toán ,ko đc phép từ chối mỗi khi nhận đc bộ ctừhoàn hảo ,bất kể
NHPH có thanh toán đc hay ko
Câu 85: là người XK trong thanh toán L/C nếu đc chọn L/C thì nên chọnloại nào A, Irrevocable credit B,Revocable credit C,Revoling credit
D, Irrevocable confirmed credit
 Đáp án D Irrevocable confirmed credit :thư tín dụng ko thể huỷ ngang cóxác nhận .
Đây là loại thư tín dụng ko huỷ ngang đc 1 NH có uy tín đảmbảo trả tiền cho người
thụ hưởng theo yêu cầu của NHPH L/C ,vì có 2NH cam kết trả tiền =>đảm bảo quyền lợi cho người XK www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo
ÔN TẬP MÔN THANH TOÁN QUỐC TẾ ---o0o---
1. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoại tệ hiện nay là: a. Ngang giá vàng b. Ngang giá sức mua
c. So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua đối ngoại của ngoại tệ
d. Do Nhà nước Việt Nam quy định
2. Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:
a. Phương pháp gián tiếp
b. Phương pháp trực tiếp
3. Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường a. JPG b. GBP c. CHF d. FRF e. USD f. DEM g. SDR h. VND i. ECU
4. Tại London, Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/Tokyo tăng từ 140,50 lên 150,60 là: a. Đúng b. Sai c. Vừa đúng vừa sai
5. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là: a. Đúng b. Sai
6. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là: a. Đúng b. Sai
7. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái: a. Lạm phát, giảm phát b. Cung cầu ngoại hối
c. Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế
d. Mức chênh lệch giữa lãi suất của hai dòng tiền
e. Hàm lượng vàng của tiền tăng lên hay giảm đi
f. Thu nhập thực tế tính theo đầu người tăng lên
g. Mức chênh lệch lạm phát trong điều kiện: g1) Kinh tế khép kín FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo g2) Kinh tế mở
8. Những loại nào được coi là ngoại hối ở nước ta:
a. Séc do NHVN phát hành bằng ngoại tệ
b. Hối phiếu ghi bằng USD
c. Séc ghi bằng VND do công ty A VN ký phát để trả nợ cho công ty B VN
d. Công trái quốc gia ghi bằng VND e. L/C ngoại tệ
f. Cổ phiếu của công ty cổ phần VN phát hành bằng VND
g. Vàng bạc là đồ trang sức 9. Tỷ giá sẽ là :
a. Bằng giá tỷ giá điện hối
b. Cao hơn tỷ giá điện hối
c. Thấp hơn tỷ giá điện hối
10. Tỷ giá nào là tỷ giá cơ sở : a. Tỷ giá T/T b. Tỷ giá M/T c. Tỷ giá séc
d. Tỷ giá mở hay đóng cửa e. Tỷ giá Spot f. Tỷ giá Forward
11. Cơ chế tỷ giá hối đoái hiện nay là : a. Tỷ giá cố định b. Tỷ giá thả nổi
12. Chính sách chiết khấu do ngân hàng nào tiến hành : a. NHNN b. NHTM
13. Chính sách chiết khấu cao có tác dụng đến :
a. Tỷ giá hối đoái giảm xuống
b. Tỷ giá hối đoái tăng lên
c. Khuyến khích đầu tư nước ngoài d. Chống lạm phát
14. Phá giá tiền tệ có tác động đến :
a. ĐNy mạnh xuất khNu hàng hoá
b. Giảm đầu tư vào trong nước
c. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
d. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn
e. Có lợi cho nhà N K hàng hoá ở nước phá giá
15. Tỷ giá hối đoái USD/VN D có xu hướng tăng lên, ai là người có lợi : FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo a. N gười XK hàng hoá b. N gười N K hàng hoá
c. N gười đầu tư nước ngoài vào VN
d. Khách du lịch ngoài quốc vào VN
16. N âng giá tiền tệ có tác động đến :
a. ĐNy mạnh XK hàng hoá ra nước ngoài
b. Thúc đNy XK vốn ra nước ngoài
c. N K hàng hoá vào trong nước tăng lên
d. Tăng lượng khách du lịch vào trong nước
17. Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động :
a. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống b. Chỉ số lạm phát c. Giá vàng d. Giá ngoại hối
e. Giá cả chứng khoán trên thị trường cũng tăng hay giảm
18. Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái :
a. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời điểm nhất định
b. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời kỳ nhất định
19. N hững hạng mục nào thuộc về hạng mục thường xuyên thuộc cán cân thanh toán quốc tế : a. Xuất nhập dịch vụ b. Xuất nhập vốn c. Chuyển tiền d. XN K hàng hoá
e. Viện trợ của chính phủ
20. Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái : a. Tăng lên b. Giảm xuống
21. N hà nước thường sử dụng những chính sách và biện pháp nào để điều chỉnh sự thiếu
hụt của cán cân thanh toán quốc tế :
a. Chính sách chiết khấu cao b. Chính sách hối đoái c. Vay nợ nước ngoài
d. Bán rẻ chứng khoán ngoại hối e. Thu hồi vốn ĐTN N f. Phá giá tiền tệ g. Xuất vàng h. Phá sản i. N âng giá tiền tệ FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo
22. N gười ký phát hối phiếu thương mại là :
a. N gười nhập khNu hàng hoá b. N gân hàng c. N gười XK hàng hoá
23. N gười trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là : a. N gười XK hàng hoá b. N gười N K hàng hoá c. N gười phát hành L/C d. N gân hàng nhà nước
24. N gười hưởng lợi hối phiếu thương mại là : a. N gười XK hàng hoá b. N gười N K hàng hoá
c. Một người thứ 3 do người hưởng lợi chuyển nhượng
25. N gười trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là : a. N gười XK hàng hoá b. N gười N K hàng hoá
c. N gân hàng phát hành L/C d. N gân hàng thông báo e. N gân hàng xác nhận
26. Khi ta nhận được một hối phiếu đòi tiền của thươgn nhân Pháp, trên hối phiếu đó
không in tiêu đề « Hối Phiếu » hỏi ta có quyền từ chối thanh toán không ? a. Có b. Không
27. Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông,
trên hối phiếu cso ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền
từ chối thanh toán hối phiếu không ? a. Có b. Không
28. Có thể tạo lập hối phiếu bằng : a. Chứng thư b. Ghi vào băng cassette c. Ghi vào đĩa từ d. Ghi vào băng video
29. Hình mẫu hối phiếu trong TTQT ở nước ta phải do N HN N in sẵn và nhượng lại cho các đơn vị XN K là : a. N ên làm b. Không nên làm FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo
30. Hình mẫu hối phiếu thưong mại có quyết định đến tính pháp lý của hối phiếu hay không ? a. Có b. Không 31. Hối phiếu có thể : a. Viết tay b. In sẵn c. Đánh máy d. Viết bằng bút chì
32. Hối phiếu là một lệnh đòi tiền : a. Có điều kiện b. Vô điều kiện
33. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ
trên hối phiếu thương mại thì :
a. Thanh toán số tiền nhỏ hơn, nếu hối phiếu nhờ thu phiếu trơn
b. Từ chối thanh toán nếu là hối phiếu tín dụng chứng từ
c. Trả lại người ký phát hối phiếu
34. Có thể ghi lãi bên cạnh số tiền của hối phiếu có kỳ hạn : a. Có b. Không
35. Chấp nhận hối phiếu là :
a. Chấp nhận vô điều kiện
b. Chấp nhận có điều kiện
36. Có thể từ chối trả tiền hối phiếu thương mại từng phần hay không : a. Có thể b. Không thể
37. N gười ký phát hối phiếu có thể ký hậu miễn truy đòi : a. Có b. Không
38. Hối phiếu D/A và hối phiếu D/P là : a. Giống nhau b. Khác nhau
39. N hững hối phiếu nào có thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu :
a. Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
b. Hối phiếu đích danh (N ame bill of exchange)
c. Hối phiếu vô danh (Bill of exchange to bearer) FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo
40. Theo ULB năm 1930, có thể chấp nhận hối phiếu bằng văn thư riêng biệt hay không? a. Không b. Có
41. Ai là người ký phát séc thương mại quốc tế:
a. N gười xuất khNu hang hoá
b. N gười nhập khNu hang hoá
42. Có thể ký phát séc khi:
a. Trên tài khoản hết tiền
b. Được hưởng tín dụng thấu chi
43. Séc ra đời từ chức năng làm phương tiện lưu thong của tiền tệ a. Đồng ý b. Không đồng ý
44. Séc ra đời từ chức năng:
a. Phương tiện thanh toán của tiền tệ
b. Phương tiện cất trữ của tiền tệ
45. Loại séc nào có quy định thời hạn hiệu lực: a. Séc ngân hang b. Séc thương mại
46. Dùng phương thức nào để thu tiến của séc: a. Chuyển tiền b. Ghi sổ c. N hờ thu d. Tín dụng chứng từ
47. Ai là người ký phát kỳ phiếu thương mại:
a. N gười xuất khNu hang hoá
b. N gười nhập khNu hang hoá
c. N gân hang phát hành L/C
48. N ếu là người xuất khNu, anh / chị chọn phương tiện thanh toán nào có lợi hơn:
a. Chuyển tiền bằng điện (T/T)
b. Chuyển tiền bằng thư (M/T)
49. Thời hạn hiệu lực của hối phiếu trả tiền ngay là :
a. 180 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
b. 360 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
c. Do các bên thoả thuận
50. Trong điều kiện ngày nay, các đồng tiền nào được tự do chuyển đổi : a. USD FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo b. CHF c. GBP d. DEM e. JPY f. FRF
51. Là người xuất khNu, ta nên chọn loại tiền nào ?
a. N goại tệ tự do chuyển đổi b. N goại tệ mạnh
c. N goại tệ chuyển nhượng d. N goại tệ Clearing
52. Khi ký hợp đồng xuất khNu, ta nên chọn tiền tệ nào làm tiền tính toán trong hợp đồng ? a. Free convertible currency b. Eurodollar c. SDR
d. N goại tệ đang lên giá
e. N goại tệ sẽ xuống giá
53. Có thể đảm bảo hối đoái dựa vào hàm lượng vàng của tiền tệ trong thời gian ngày nay a. Có thể b. Không thể
54. Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong hợp đồng XK có chiều hướng
giảm giá vào thời điểm thu tiền về người xuất khNu thường áp dụng các biện pháp gì ?
a. Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồng lúc ký hợp đồng
b. Ký hợp đồng bán ngoại tệ đó trên thị trường hối đoái giao sau
c. Ký hợp đồng nhập khNu thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được tiền về
d. Không nên áp dụng gì cả
55. Khi cấp tín dụng ứng trước cho người xuất khNu (tín dụng xuất khNu), người nhập
khNu có nên yêu cầu người xuất khNu giảm giá xuất khNu không ? a. Có nên b. Không nên
c. Đề nghị trả lãi vay riêng
56. Các điều kiện cơ sở giao hàng nào có thể áp dụng trong thanh toán trả tiền ngay khi
người xuất khNu hoàn thành nghĩa vụ giao hàng không trên phương tiện vận tải : a. FOB b. CIF c. EXW d. FAS e. DAF FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo
57. Khi yêu cầu ngân hàng chuyển tiền thanh toán một hối phiếu nhờ thu của khách hàng
nước ngoài, người nhập khNu VN thường phải xuất trình các chứng từ nào ?
a. Thư yêu cầu chuyển tiền b. Hợp đồng xuất khNu
c. Giấy phép kinh doanh xuất nhập khNu trực tiếp
d. Hợp đồng nội bán hàng nhạp
e. Giấy phép nhập khNu (nếu có)
f. Bộ chứng từ gửi bán hàng nhập khNu
58. Trong gửi hàng thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngưòi xuất khNu có uỷ thác cho ngân
hàng khống chế chứng từ gửi hàn đối với người nhập khNu hay không ? a. Có b. Không
59. Bill of lading trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu D/A và D/P là loại nào: a. B/L đích danh b. B/L theo lệnh
60. N gười viết đơn yêu cầu ngân hang phát hành L/C là:
a. N gười xuất khNu hang hoá
b. N gười nhập khNu hang hoá
c. N gân hang đại diện cho người xuất khNu
61. Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C: a. Công ty thương mại b. Công ty tài chính c. N gân hang thương mại d. Bộ tài chính
62. N gân hang phát hành trả tiền cho người hưởng lợi L/C với điều kiện là:
a. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với hợp đồng
b. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với L/C
c. Hàng hoá nhận tại cảng đến phù hợp với L/C
63. UCP số 500, 1993, ICC là một thong lệ quốc tế mang tính chất pháp lý: a. Tuỳ ý b. Bắt buộc
c. Vừa tuỳ ý vừa bắt buộc
64. N ên lựa chọn cách ghi số tiền trong L/C thế nào là tốt nhất đối với người xuất khNu
hang rời như than, quặng:
a. Thanh toán một số tiền vào khoảng
b. Thanh toán một số tiền A với +- X%
c. Thanh toán một số tiền không quá là
65. Theo UCP 500, một L/C không ghi rõ loại thì nó thuộc loại nào: FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo a. Revocable b. Irrevocable
66. Thời hạn hiệu lực của L/C được tính kể từ:
a. N gày giao hang quy định trong L/C b. N gày phát hành L/C
c. N gày xuất trình chứng từ của người xuất khNu
67. Trong buôn bán thong qua trung gian, loại L/C nào thường được sử dụng: a. Revolving L/C b. Back to back L/C c. Red Clause L/C d. Transferable L/C
68. Theo UCP 500, một thư tín dụng ghi “chúng tôi sẵn sàng thanh toán các hối phiếu của
người bán ký phát đòi tiền người xin mở L/C” là: a. Đúng b. Sai
69. Cần phải quy định trên L/C loại nào điều khoản “Third party documents are acceptable” a. Revolving L/C b. Back to back L/C c. Red clause L/C d. Transferable L/C
70. Đối với B/L Received, ngày phát hành B/L có được coi là ngày giao hang hay không? a. Có b. Không
71. Đối với B/L “Shipped on board”, ngày phát hành có được coi là ngày giao hang không? a. Có b. Không
72. Theo UCP 500, ngân hang phát hành chấp nhận B/L nào? a. Ocean B/L b. Short B/L c. Shipped on board B/L
d. Seaway bill nếu L/C quy định
73. N gười nhập khNu ứng trước tiền cho người xuất khNu thường yêu cầu ngân hang phát hành loại L/C nào: a. Stand-by L/C b. Reciprocal L/C c. Red clause L/C FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo d. Anticipatory L/C e. Back to back L/C
74. N hững phương thức thanh toán nào mà việc thanh toán không dựa vào chứng từ gửi hang: a. Remittance b. Open account c. Clean collection d. Letter of guarantee e. Authority to purchase f. Documentary credits
75. Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hang thường yêu cầu người
xuất khNu lập B/L theo lệnh của ai? a. Của người gửi hang
b. Của người yêu cầu mở L/C
c. Của ngân hang thong báo
d. Của ngân hang phát hành
76. Khi ký hợp đồng tín dụng quốc tế, người ta thường sử dụng tiền vay:
a. Thời hạn tín dụng chung
b. Thời hạn tín dụng trung bình
77. Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hoàn trả tín dụng nào? a. Bình quân b. Luỹ tiến c. Giảm dần
78. Loại lãi suất nào ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu trên thị trường chứng khoán quốc tế? a. LIBID b. LIBOR
79. Phí suất và lãi tín dụng là: a. Giống nhau b. KHác nhau
80. N hững quy tắc được dùng để điều chỉnh phương thức thanh toán nhờ thu: a. UCP 500, 1993, ICC b. URC 522, 1995, ICC c. URR 522, 1995, ICC
81. N hững loại nào được coi là chứng từ trong phương thức thanh toán nhờ thu hiện hành trên thế giới: a. Invoice b. B/L c. SWB FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo d. AWB e. Trust receipt f. Insurance policy g. Contract h. Letter of guaranty i. Authority to purchase j. Cheque
82. Ai phải chấp nhận trả tiền hối phiếu trả tiền sau:
1. Trong phướng thức Documentary Credits a. N gân hang thong báo b. N gười xin mở L/C
c. N gân hang phát hành L/C d. N gười hưởng lợi
2. Trong phương thức Collection: a. N gân hang Presenting b. N gân hang Collecting c. N gười nhập khNu d. N gười xuất khNu
83. Một khi có những điều khoản quy định trong URC 522, 1995, ICC trái với luật nước
Việt N am thì anh / chị là người xuất khNu áp dụng phương thức Collection sẽ áp dụng: a. URC 522, 1995, ICC
b. Theo luật Việt N am với điều kiện:
1. Ghi rõ điều khoản thoả thuận khác vào chỉ thị nhờ thu 2. Không ghi gì cả
84. Phương thức thanh toán Open Account thường được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Thanh toán hang xuất khNu thong thường
b. Thanh toán hợp đồng hang đổi hang
c. N gười nhập khNu có L/C của ngân hang đảm bảo thanh toán
85. Trong những trường hợp nào, hoá đơn thương mại không đứng tên người xin mở L/C? a. Irrevocable L/C b. Back to back L/C c. Transferable L/C d. Reciprocal L/C
86. Trong phương thức thanh toán Documentary Credits, người hưởng lợi L/C ký phát
hối phiếu đòi tiền ai? a. N gười nhập khNu b. N gân hang thong báo c. N gân hang xác nhận FTU www.taichinh06.tk Economy - Finance Tài liệu tham khảo
d. N gân hang phát hành L/C
87. N ếu anh / chị là người đi vay ngắn hạn, ngân hang thương mại đề nghị thanh toán
hang nhập khNu thì có cần phải:
a. Một ngân hang nước xuất khNu bảo lãnh b. Thế chấp tài sản
c. Thế chấp lô hang nhập khNu d. Tín chấp
ĐÁP ÁN CHỈ MAN G TÍN H CHẤT THAM KHẢO Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 30 B 59 B 2 A 31 A,B,C 60 B 3 B,E,G,I 32 B 61 C 4 A 33 B 62 B 5 B 34 B 63 A 6 A 35 A 64 C 7 A,B,C,D,F,G2 36 B 65 B 8 A,B,D 37 B 66 B 9 C 38 B 67 C 10 A 39 A 68 B,D 11 B 40 A 69 B 12 A 41 B 70 B 13 A,D 42 B 71 A 14 A 43 A 72 A,C,D,F 15 A,C,D,E 44 A 73 C,D 16 B,C 45 B 74 A,B,C,D 17 A,C,D,E 46 A 75 D 18 A 47 B 76 B 19 A,C,D,E 48 A 77 B 20 B 49 B 78 A 21 A,C,D,E,F,G,H 50 79 B 22 C 51 A,B 80 B 23 B 52 A,D 81 A,B,C,D,E,F,K 24 A,C 53 B 82 A3,B3 25 C,E 54 A,B,C 83 B1 26 A 55 A1,B1 84 B,C 27 B 56 C,D,E 85 B,C 28 A 57 A,B,C,E,F 86 C,D 29 B 58 B 87 B,C,D FTU
1. Mục đích thực hành Incoterms – các điều kiện Incoterms
Mục đích: Incoterms làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi
ro trong quá trình chuy n hàng t ể ừ ngư i ờ bán đ n ng ế ười mua
2. Phạm vi sử dụng của Incoterms Chủ y u ế qui định trách nhi m
ệ của các bên trong hợp đồng mua bán
hàng hóa hữu hình của xuất nhập khẩu 3. – các đi u ki ề n t
ệ hương mại trong Incoterms quốc tế chủ yếu là ?
4. Incoterm là chữ viết tắt của:
a. International Commercial Terms b. Internation Company Terms
c. International Commerce Terms d. Cả 3 câu trên sai
Đáp án : A (International Commercial Terms)
5. Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều ki n t ệ hương mại quốc t : ế a. Phòng thương mại
b. Phòng thương mại quốc tế c. Cả 2 câu trên đúng d. Cả 2 câu trên sai
Đáp án : B (Phòng Thương Mại Quốc T -
ế ICC - International Chamber of Commerce) 6. Những y u t
ế ố cần tham khảo khi quy t
ế định lưa chọn điều kiện Incoterms nào? a. Tình hình thị trường b. Giá cả
c. Khả năng thuê phương ti n v ệ ận tải và mua bảo hi m ể
d. Khả năng làm thủ tục thông quan XNK
e. Các quy định và hướng dẫn của nhà nước f. Cả 5 câu trên Đáp án: F 7. Những vấn đ I
ề ncoterms không giải quyết: a. Chuy n ể giao quy n s ề ở hữu hàng hóa
b. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm trong
trường hợp bất khả kháng c. Vi phạm hợp đồng d. Cả 3 câu trên Đáp án: D Chuy n ể giao quy n s
ề ở hữu hàng hóa(Incoterms chỉ là nguyên tắc để
giải thích các điều kiện cơ sở giao hàng và không giải thích các điều ki n khác ệ
trong hợp đồng. Vi c chuy ệ n quy ể n s ề ở hữu hàng hóa thông qua vi c
ệ chuyển giao chứng từ như vận đơn đường biển,
hoặc phụ thuộc vào quy định của các bên ký hợp đồng)
Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm trong trường hợp bất khả kháng
Vi phạm hợp đồng (như không thanh toán đúng thời hạn, không giao hàng đúng thời hạn) 8.
9. Incoterms đã sửa đổi bao nhiêu lần a. 3 b. 5 c. 6 d. 8
Đáp án: C (6 lần sửa đổi, bổ sung: 1953,1967,1976,1980,1990,2000)
10.Incoterms-các điều kiện thương mại quốc tế đề cập?
Nhóm E: nghĩa vụ tối thiểu của ngư i
ờ bán: chuẩn bị hàng tại cơ sở của mình (EXW)
Nhóm F:tăng nghĩa vụ của người bán: chuyển giao hàng hóa cho người vận tải do ngư i
ờ mua chỉ định(FCA, FAS, FOB)
Nhóm C:nghĩa vụ người bán tăng thêm:ký hợp đồng vận tãi và trả
cước phí (CFR, CPT) và chi phí bảo hiểm với điều kiện (CIF, CIP)
Nhóm D: nghĩa vụ lớn nh t
ấ của người bán:giao hàng đến đích (DAF,DES,DEQ,DDU,DDP)
11.In\coterms 1990 và 2000 có bao nhiêu điều kiện và bao nhiêu nhóm? a. 12 đi u ki ề n- ệ 4 nhóm b. 13 đi u ki ề n- ệ 4 nhóm c. 14 đi u ki ề n- ệ 3 nhóm d. 15 đi u ki ề n- ệ 3 nhóm Đáp án: B 12.Đi u ki ề n
ệ Incoterm nào chỉ áp dụng cho phương tiện vận tải thủy? FAS FOB CFR/CF/C &F/CNF CIF DES
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn DEQ 13.Nhóm đi u ki ề n I
ệ ncoterms nào mà người bán có nhiệm vụ giao
hàng cho người chuyên chở do ngư i ờ mua chỉ định? a. Nhóm C b. Nhóm D c. Nhóm E d. Nhóm F Đáp án: D 14.Đi u ki ề n
ệ Incoterm nào chỉ áp dụng cho phương tiện đường bộ đường sắt? (DAF)
15.Biên giới phân chia trách nhiệm chi phí rủi ro giữa nhà xuất khẩu
và nhà nhập khẩu theo điều kiện Incoterm?Trong phương thức
thanh toán quốc tế phương thức thanh toán chuyển tiền là gì? 16.Nhà NK t
ở p HCM, XK café đi Mỹ, hàng được đóng trong
container, chọn điều kiện thương mại Incoterms thích hợp khi
người bán thuê phương tiện vận tải để chở hàng đến cảng đến? (CPT)
17.Nhà đàm phán không nên sử dụng ki u đàm ể phán mềm khi? 18.Ki u đàm ể
phán “hợp tác” là kiểu đàm phán?
19.Mục tiêu “cất giữ” trong đàm phán đó là? 20.Chi n ế thu t
ậ nghe chủ động? dùng cách ghi nào trong chiến thuật nghe chủ động?
21.Khi báo giá hàng cho khách, người bán lẻ dùng lo i ạ thư nào sau đây?
22. Loại vận đơn nào sau đây được sử dụng V ở i t ệ Nam
23.Loại thư nào sau đây do nhà NK viết trong hợp đồng ngoại
thương?Cách ghi nào sau đây là sai (đúng)?Nhân tố nào sao đây
không phải là nhân tố chủ quan?
24.Nhân tố nào không phải là nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến sự bi n đ ế
ộng của tỷ giá hối đoái a. Sự bi n đ ế
ộng của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới b. Tỉ l l ệ m
ạ phát và sức mua của đồng tiền bản địa c. Chênh l ch cán cân ệ thanh toán quốc gia d. Cả 3 câu trên sai Đáp án: A
25.Có mấy loại phương pháp bi u t
ể hị tỷ giá hối đoái? a. 2
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn b. 4 c. 6 d. 8
Đáp án: A (Phương pháp trực ti p và ph ế ương pháp gián tiếp)
26. Phương pháp trực ti p l ế à phương pháp th hi ể n t ệ ỷ giá của một đơn vị ti n t
ề ệ trong nước bằng một số ngoại tệ là đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Đáp án: B ( Phương pháp trực tiếp là phương pháp thể hiện tỷ giá của
một đơn vị ngoại tệ bằng một số lượng tiền tệ trong nước)
27.Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tê, tỷ giá hối đối có mấy loại: 2 3 4 5
Đáp án: A Tỷ giá chính thức ;
Tỷ giá kinh doanh của các ngân hàng thương mại (tỷ giá mua bán ti n
ề mặt, tỷ giá mua bán tiền chuyển khoản) 28.Căn cứ vào th i
ờ điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm: Tỷ giá mở cửa Tỷ giá chính thức Tỷ giá đóng cửa Câu A và C Đáp án: D
29.Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:
Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh Cả 3 câu sai Đáp án: A 30.Các bi n pháp b ệ
ảo đảm giá trị của tiền tệ a. Đảm bảo bằng vàng
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn
b. Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định
c. Đảm bảo theo “rổ tiền tệ” d. Cả 3 câu trên Đáp án: D 31. 32.s 33.s 34. 35. Hãy sắp x p s
ế au cho phù hợp các định nghĩa sau
a. Là phương thức thanh toán, trong đó người bán (NB/nhà
xuất khẩu) mở một tài khoản (1 quyển sổ) ghi nợ người
mua (NM/nhà nhập khẩu), sau khi đã hoàn thành việc giao
hàng hay cung cấp dịch vụ, theo đó đến thời hạn đã được
thỏa thuận giữa hai bên, NM trả tiền cho NB
b. Là phương thức thanh toán không sử dụng tiền làm phương ti n, m ệ
à dùng hàng hóa đổi lấy hàng hóa
c. Sau khi hoàn thành xong nghĩa vụ giao hàng, NB lập và kí
phát hối phiếu gửi đến NH nhờ thu hộ số tiền ghi trên hối phi u ( ế B/E)
d. NM(nhà NK, người trả tiền, người nhận dịch vụ),yêu cầu NH phục vụ mình chuy n m ể
ột số tiền nhất định cho NB(nhà XK, người nhận ti n,
ề người cung cấp dịch vụ) tại một địa đi m
ể xác định trong thời gian xác định e. Người mua đ n N ế
H tại nước NB ký quỹ, mở tài khoản tín
thác 100% trị giá lô hàng, đồng thời ký kết với NH bản ghi
nhớ yêu cầu NH chỉ thanh toán ti n ề hàng cho NB khi họ
xuất trình bộ chứng từ đầy đủ và hợp lệ
f. Là sự thỏa thuận mà trong đó NH mở thư tín dụng theo yêu
cầu của khách hàng cam kết sẽ trả một số tiền nhất định
cho người thứ ba hoặc chấp nhận HP do người thứ ba ký
phát trong phạm vi số tiền đó, khi người thứ ba này xuất
trình cho NH một bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những quy định đ r ề a trong thư tín dụng
i. Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credits) ii. Phương thức chuy n ể ti n ( ề Remittance) iii. Phương thức nhờ thu
iv. Phương thức giao chứng từ trả tiền (Cash Againt Documents – CAD)
v. Phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu vi. Phương thức ghi sổ
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn Đ
áp án: a-vi;b-v;c-iii;d-ii;e-iv;f-i 36. Đi u ki ề n
ệ áp dụng phương thức ghi sổ a. Mua bán nội địa
b. Thanh toán tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
c. Khi đôi bên mua bán rất tin cậy nhau
d. Thanh toán tiền phí dịch vụ e. Cả 3 câu trên Đáp án: E 37.Ưu đi m
ể của phương thức ghi sổ a. Thủ tục giảm nh , t
ẹ iết kiệm chi phí thanh toán
b. Nhà XK tăng khả năng bán hàng, thi t ế lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua c. Quy n ề định đoạt v hàng ề
hóa và thanh toán do bên mua quy t ế định d. Cả 3 câu trên Đáp án: D 38.Nhược đi m
ể của phương thức ghi sổ a. Không đảm bảo quy n l ề ợi cho người bán
b. Tốc độ thanh toán chậm
c. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị đ ứ ộng d. Vi c
ệ đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau Đáp án: C
39.Có mấy hình thức thanh toán trong buôn bán đối lưu: a. 2 b. 3 c. 5 d. 7 Đáp án: B (Hàng đ i
ổ hàng- Barter; Nghiệp vụ song phương xuất-nhập; Nghi p v ệ ụ Buy – Back) 40.Ưu đi m
ể của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
a. Mở rộng khả năng xu t ấ khẩu
b. Thủ tục được giảm nhẹ c. Giảm r i ủ ro trong thanh toán
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn d. Câu A và C đúng Đáp án: D 41. Những đi u nào s ề
au đây không phải là nhược điểm của phương
thức thanh toán trong buôn bán đối lưu a. Không đảm bảo quy n l ề ợi cho người bán
b. Tốc độ thanh toán chậm
c. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị đ ứ ộng d. Vi c
ệ đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau e. Câu A, B, C Đáp án: E
42.Phương thức nhờ thu gây bất lợi cho người bán đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Đáp án: A
43.Trong phương thức nhờ thu trơn (clean Collection), Ngân hàng
đóng vai trò rất quan trọng đúng hay sai? Đúng Sai
Đáp án: B (NH chỉ đóng vai trò người trung gian đơn thuần)
44.Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, có các hình thức nào: a. Nhờ thu trả ti n đ ề
ổi chứng từ - D/P (Documents Against Payment)
b. Nhờ thu chấp nhận thanh toán giao chứng từ - D/A (Document Against Acceptance)
c. Giao chứng từ theo các điều kiện khác – D/OT (Delivery of
Documents on othor terms anh conditions) d. Cả 3 câu trên Đáp án: D
45.Có mấy loại hình thức chuyển tiền: a. 2 b. 3 c. 4
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn d. 5 Đáp án: A (Đi n báo ệ – T/T telegraphic transfers Thư – M/T mail transfers) 46.Chuy n ể ti n b ề
ằng thư nhanh hơn và tốn phí hơn đúng hay sai ? a. Đúng b. Sai Đáp án: B 47. Nhược đi m
ể của phương thức chuy n ể ti n ề là phụ thuộc hoàn
toàn vào khả năng và thiện chí của NM đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Đáp án: A 48.Ưu đi m
ể của phương thức giao chứng từ trả tiền a. Nghi p v ệ ụ giản đơn
b. NB giao hàng xong, xuất trình đầy đủ chứng từ hợp l s ệ ẽ lấy tiền ngay
c. Bộ chứng từ xuất trình đơn giản d. Câu B và C đúng Đáp án: D
49.Bộ chứng từ cần xuất trình trong phương thức giao chứng từ trả ti n g ề ồm :
a. Thư xác nhận đã giao cho ngư i ờ mua có đ i ạ diện n ở ước xuất khẩu
b. Bản copy vận đơn và hóa đơn thương mại có xác nhận của đại di n ng ệ ư i ờ mua n ở ước XK
c. Vận đơn gốc, hóa đơn thương mai, giấy chứng nhận số
lượng, trọng lượng, chất lượng d. Cả 3 câu trên Đáp án: D
50.Tỷ giá mở cửa là tỷ giá căn cứ vào?
51.Tỷ giá chính thức là tỷ giá căn cứ vào? 52.Đặc đi m
ể của hối phiếu không phải là?
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn a. Tính trừu tượng b. Tính b t ắ buộc c. Tính lưu thông d. Tính liên tục Đáp án: D
53.Tính trừu tượng, bắt buộc, lưu thông của hối phi u? ế 54.Loại hối phi u nào có ế tính lưu thông cao nhất? HP đích danh
HP trả cho người cầm phiếu HP theo m nh l ệ nh ệ HP trả ti n ề ngay Đáp án: B 55.Đi u nào ề
sau đây không phải là quy n c ề
ủa người trả tiền hối phi u ế
56.Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu? a.
Người ký phát hối phiếu b. Người nhận hối phi u ế c. Câu A và B đúng d. Câu A và B sai Đáp án: A
57.Ai là người trả số tiền ghi trên hối phiếu trong phương thức tín dụng? 58.N u
ế hối phiếu hợp lệ mà không được thanh toán, người hưởng lợi có được khi u ế nại hay không? Có Không Đáp án: A
59. NH không chấp nhận những hối phi u xu ế t ấ trình trễ hơn 21
ngày kể từ ngày người hưởng lợi nhận được HP đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Đáp án: A 60.Đi u ề
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn
61.Phương thức thanh toán trong mua bán đối lưu?
62.Phương thức nhờ thu, ghi sổ, chuy n t ể i n? ề
63.Trong các phương thức thanh toán quốc tế sau, phương thức nào
đảm bảo an toàn cho người bán a. Chuy n ể ti n t ề rả trước b. L/C có đi u kho ề ản đỏ c. CAD d. L/C không hủy ngang e. Tất cả đúng Đáp án: E
64.Để đảm bảo an toàn khi áp dụng L/C chuyển nhượng, nhà XK
nên yêu cầu có ngân hàng xác nhận là đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Đáp án: A 65.L/C chuy n nh ể ượng được chuy n ể nhượng mấy lần? a. Chỉ 1 lần b. Nhi u l ề ần c. Không được chuy n nh ể ượng d. Cả 3 câu trên đúng Đáp án:A
66. người hưởng lợi trên L/C chuy n nh ể ượng có th l ể à bao nhiêu lần? 67.Chi phí chuy n nh ể ượng do ai trả: a. Người hưởng lợi
b. Người hưởng lợi đầu tiên c. Không ai trả d. Cả 3 câu sai Đáp án: B
68.Nhà XK L/C giáp lưng an toàn hơn L/C chuy n nh ể ượng? vì sao?
69.Thư tín dụng đối ng dùng t ứ rong trường hợp nào?
70.L/C được mở dựa trên a. Người NK b. Hối phiếu c. Hợp đồng ngo i ạ thương
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn d. Cả 3 câu trên Đáp án: C
71.L/C giáp lưng được sử dụng trong các trường hợp sau:
a. L/C gốc không có chữ chuy n nh ể ượng b. Đi u kho ề
ản L/C gốc không cho phép chuy n ể nhượng theo đi u 48 – U ề CP500 c. Đi u kho ề ản giao hàng khác nhau
d. Nhà XK không được thông báo về tất cả các đi u kho ề ản giao hàng
e. BCT của L/C gốc không giống với BCT của L/C giáp lưng
f. Khi NH đồng ý mở L/C giáp lưng trên cơ sở L/c gốc g. Tất cả các câu trên Đáp án: G 72.Những công vi c
ệ mà nhà Xuất khẩu làm sau khi giao hàng
a. Lập bộ chứng từ thanh toán b. Chi t ế khấu BCT c. Cả 2 câu trên đúng d. Cả 2 câu trên sai Đáp án: C
73. Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu a. Phương thức nhờ thu
b. Phương thức trả chậm c. L/C có th h ể ủy ngang d. Stand-by L/C e. Tất cả các câu trên Đáp án: E
74.Thường L/C quy định địa đi m ể h t
ế hiệu lực tại nước người bán là đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Đáp án: A 75.Các y u t ế ố kinh t t ế ác động đ n vi ế c l
ệ ưa chọn phương thức thanh toán
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn a. Sự hi u bi ể t ế của cán bộ XNK v các ề phương thức thanh toán
b. Phụ thuộc vào khả năng khống chế đối tác trong việc trả ti n ho ề ặc giao hàng
c. Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có
quan hệ thương mại với DN d. Cả 3 câu trên Đáp án: D 76.v
77.Nguyên tắc hoạt động của L/C
a. Độc lập (độc lập với hợp đồng ngoại thương trong thanh toán) b. Tuân thủ c. Câu A và B đúng d. Câu A và B sai Đáp án: C
78.Trong thư tín dụng giáp lưng, trách nhiệm của 2 ngân hàng thanh
toán độc lập với nhau là đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Đáp án: A
79.Thư tín dụng đối ng có ứ giá trị hi u l ệ ực khi nào? a. Ngay khi được lập b. Khi L/C đối ng v ứ ới nó đã được mở c. Sau 21 ngày d. Cả 3 câu trên Đáp án: B 80.Trong đi u kho ề ản quy cách..(chương 6)
81.Cách ghi nào sau đây dực vào mẫu hàng? 82.Đi u kho ề
ản số lượng của hợp đồng ngoại thương cách ghi nào
sau đây không phải là cách ghi phỏng chứng? 83.Khái ni m
ệ phương tiện vận tải đường thủy?
84.4 loại vận đơn?(tên tiếng anh) 85.
86.Loại L/c ít áp dụng ở VN?
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn
87.Loại vận đơn nào được sử dụng V
ở N-L/C gốc được mở là
NNK – người mở L/C giáp lưng là NXK – 2 ngân hàng thanh toán
độc lập là NH phát hành L/C gốc và NH phát hành L/c giáp lưng
88.Chức năng của B/L bản gốc là gì? 89.Trong đi u ki ề n
ệ của hợp đồng ngoại thương cách ghi nào sau
đây là cách ghi tên hàng, nguồn gốc, xu t
ấ xứ (là cách ghi đầy đủ) 90.Trong đi u ki ề n
ệ quy cách, chất lượng hàng hóa của HĐNT cách
ghi nào sau đây là cách ghi dựa vào mẫu hàng(sample)
91.Bill olf Lading là loại vận đơn của phương tiện vận tải nào?
92. Các loại vận đơn? Trong bộ chứng từ hàng hóa, hóa đơn dùng để
thanh toán sơ bộ tiền hàng gọi là gì? Hóa đơn dùng để thanh toán toàn
bộ tiền hàng gọi là gì?
93. Chức năng củaa B/L bản ORIGNAL không phải là?
94. Chức năng củaa B/L bản COPY là?(tên tiếng anh)
95. Ngân hàng không chấp nhận loại thanh toán B/L nào?
96. Ngày lập hóa đơn trùng với ngày nào?
97. Khi không thanh toán theo L/C chuyển nhượng, HĐTM do ai phát hành?
98. Biên giới phân chia trách nhiệm rủi ro, chi phí giữa nhà XK, NK
theo điều kiện Incoterms..? 99. Đi u ki ề n ệ thương mại quốc t F ế OB là gì? 100. Đi u ki ề n
ệ Incoterm nào chỉ sử dụng cho phương tiện vận tải thủy?
101. Nguyên tắc giao ti p ế trong đàm phán a. Đôi bên cùng có lợi b. Công khai bình đẳng
c. Xác định đúng mục tiêu và lập phương án đàm phán d. Cả 3 câu trên đúng Đáp án: D
102. Có 3 loại mục tiêu trong đàm phán? Mục tiêu nào c t ố yếu? 103. Đàm phán m m
ề được áp dụng trong trường hợp nào a. Mối quan h t ệ ốt đ p ẹ
b. Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
c. Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu d. Cả 3 câu trên Đáp án: D 104. Những đi u nào s ề
ao đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán a. Thuận lợi nhanh chóng
b. Bầu không khí thoải mái,ít căng thẳng, gây cấn
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn
c. Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn d. Hợp đồng ngo i
ạ thương thường kí kết được Đáp án: C 105. Ưu đi m
ể của đàm phán theo kiểu cứng
a. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn b. Thuận lợi, nhanh chóng
c. Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm d. Câu a và b đúng e. Câu a và c đúng Đáp án: E 106. Nhược đi m
ể của phương pháp đàm phán kiểu cứng
a. Dù ký hợp đồng nhưng n u
ế đối tác không thực hiện được thì cũng vô nghĩa b. N u
ế gặp phải đối tác cũng dùng kiểu cứng sẽ gây nên
không khí căng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
c. Ký được những đi u kho ề
ản bất lợi, khó thực hiện d. Câu a và b Đáp án: D
107. Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:
a. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán b. Chuẩn bị cụ th t
ể rước 1 cuộc đàm phán HĐNT c. Cả 2 câu trên đúng d. Cả 2 câu trên sai Đáp án: C 108. BATNA là gì?
Best Alternative TO NO Agreement 109. Có cách vi t ế thư thương mại
a. Thư chào hàng, báo giá (offer)
b. Thư hoàn giá (counter – offer)
c. Thư chấp nhận (acceptance) d. Thư đặt hàng (order)
e. Thư xác nhận (confirmation)
f. Thư chào hàng (Letter of Enquiry) g. Tất cả các câu trên
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn Đ áp án: F 110.
111. Người nhận trả giá, người mua không đồng ý thì người bán sẽ
dùng loại thư nào để đáp lại?
112. Loại thư nào sau đây do nhà NK viết 113. Trong hợp đồng ngo i
ạ thương, cách ghi nào là sai? 114. HP bất hợp l t ệ hì đòi ai?
115. Trong phương thức tín dụng chứng từ, người cam kết trả tiền cho
người bán / người hưởng lợi là: a. Người mua b. Người xin mở L/C c. Ngân hàng mở L/C d. Ngân hàng thông báo Trong phư n
ơ g thức tín dụng ch n ứ g từ,khi ngư i ờ bán & ngư i mua th a t ỏ hu n ậ qua phư n
ơ g thức thanh toán này thì người mua tiến hành lâp h s đ
ơ ề nghị ngân hàng c p ấ L/C cho ngư i ờ bán ở nư c n
goaì. Vì thế mình chọn câu C: ngân hàng m L ở /C 116. Hàng hóa vận chuy n b ể ằng đường bi n có s ể ử dụng
container, điều kiện khuyên dùng là a. FOB b. CIF c. CIP d. CPT e. FCA f. Câu A, B đúng g. CFR h. Câu C, D, E đúng K t ế quả: F 117. hsh
Sưu tm bi: www.daihoc.com.vn
TRẮC NGHIỆM THANH TOÁN QUỐC TẾ
Câu 1: Loại hối phiếu mà không cần kí hậu là:
a)Hối phiếu đích danh
b)Hối phiếu theo lệnh
c)Hối phiếu xuất trình
 C. Vì đây là loại Hối phiếu vô danh. Trên Hối phiếu ko ghi tên người hưởng lợi mà chỉ
ghi “trả cho người cầm fiếu” ai cầm đc Hối phiếu thì người đó đc hưởng lợi, ko cần kí hậu
Câu 2: Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là
a)Thanh tóan ngay lập tức
b)Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH L/C yêu cầu thanh toán
c)Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
C. Vì CK là dạng tài trợ ngắn hạn của NH cho người thụ hưởng, theo đó người thụ hưởng
chuyển nhượng giấy tờ có giá chưa đáo hạn cho NH để nhận số tiền bằng mệnh giá trừ fần
lãi và hoa hồng fí. Vì vậy khi CK chính là việc kiểm tra chứng từ để xem chứng tù có đủ đk
để Ck hay ko và khi đủ đk CK thì sẽ đc CK và việc đc CK chính là việc thanh toán các giấy
tờ có giá trước khi đáo hạn.
Câu 3: Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại fải là ngoại
tệ tự do chuyển đổi a)Đúng b)Sai
B. Vì việc lựa chọn đồng tiền tính tóan và đồng tiền thanh toán trog HĐTM là do 2 bên
XK và NK thỏa thuận, nó có thể là đồng ngoại tệ tự do chuyển đổi, nó có thể là đồng nội tệ
của nước đó or đồng tiền của 1 nước thứ 3.
Câu 4.Phương tiện thanh tóan có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt a)Hối phiếu b)Lệnh fiếu c)Séc d)Thẻ
D. Vì khi sử dụng thẻ thì ko fải sử dụng nhiều tiền mặt tiết kiệm đc CF in ấn, bảo quản,
vận chuyển, gửi 1 nơi có thể rút đc nhiều nơi và vào bất cứ thời gian nào. Mặt khác các loại
thẻ đc làm bằng công nghệ cao, mã hóa nên rất an tòan. Khi sử dụng thẻ còn giúp khách
hàng điều chỉnh các khoản chi tiêu 1 cách hợp lí trong 1 khoảng thời gian nhất định với
HMTD vì vậy nó cũng rất linh hoạt
Câu 5: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revolving credit
d)Irrevocable transferable credit
B. Vì đây là loại tín dụng ứng trước, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nhận ứng tiền
trước cho người thự hưởng trước khi họ xuất trình chứng từ hàng hóa thường đc sử dụng
như 1 phương tiện cấp vốn cho bên bán trước khi giao hàng
Câu 6: Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn đk giao hàng: a)FOB b)FAS c)CIF d)CFR (C&F)
A. Vì giá FOB rẻ Người nhập khẩu tiết kiệm chi trả ngoại tệ, người nhập khẩu là người
chịu trách nhiệm thuê tầu và mua bảo hiểm: trả bằng nội tệ, mặt khác vì thuê ở trong nước
nên nơi nào thuận tiện thì mua tạo việc làm cho đối tác, mua tận gốc bán tận ngọn B
Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
a)7 ngày làm việc của NH
b)7 ngày sau ngày giao hàng
c)21 ngày sau ngày giao hàng
d)21 ngày sau ngày giao hàng nhưng fải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó D
Câu 8: Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
a)Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
b)Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền
c)Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
d)Tất cả các câu trên đều ko chính xác
D. Vì +Trong thanh toán nhờ thu kèm chứng từ, nhà nhập khẩu gửi ủy thác bộ chứng từ
cho NH phục vụ mình để thu tiền. NH nhờ thu chuyển chứng từ tới NH bên NK với chỉ thị
chỉ giao các chứng từ này khi đã thanh toán (thanh tóan D/P) hoặc fải kí chấp nhận hối phiếu đòi nợ (D/A)
+Trong thanh toán nhờ thu trơn: các chứng từ thương mại do bên xuất khẩu chuyển giao trực
tiếp cho bên NK, thông qua NH
Câu 9: Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt
bộ chứng từ hàng hóa: a)Đúng b)Sai
B. Vì theo nghiệp vụ này khi NH chiết khấu đã thanh toán trả tiền cho nhà XK, sau đó NH
chiết khấu vì bất cứ lí do gì nếu ko đòi tiền đc từ NH FH thì cũng ko đc đòi lại số tiền đã trả
cho nhà XK. NH đứng ra chiết khấu chỉ là NH đc chỉ định chiết khấu, trả thay NH FH, sau
khi chiết khấu song thì có quyền đòi lại số tiền chiết khấu từ NH FH (Chứng từ fải hợp lệ) A
Câu 10: Ngày giao hàng được hiểu là:
a)Ngày “Clean on board” trên B/L b)Ngày FH B/L
c)Tùy theo loại B/L sử dụng
C. vì nếu trên vận đơn ko có ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng thì ngày fát hành vận
đơn chính là ngày giao hàng. Còn nếu trên vận đơn được fát hành sau khi hàng hóa được bốc
lên tàu thì ngày “lên tàu” được xem là ngày giao hàng.
Câu 11: Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là a)Đúng b)Sai
A. Vì sử dụng thẻ thanh toán có thể rút tiền mặt ở nhiều nơi, vào bất cứ thời gian nào mà
ko fải thông qua NH.Mặt khác, thẻ đc làm bằng công nghệ cao, có mã hóa nên tránh đc mất
mát hay trộm cắp, khi sử dụng thẻ KH còn được sử dụng 1 số dvụ khác miễn phí và có sự ưu đãi…
Câu 12: NH chuyển chứng từ (remitting bank) fải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê
trên yêu cầu nhờ thu nhận đc từ người nhờ thu, là: a)Đúng b)Sai
B. Vì các NH chuyển chứng từ chỉ là trung tâm thanh toán, chỉ thực hiện việc chuyển
chứng từ theo đúng những chỉ thị trong nhờ thu và trong nội dung fù hợp với quy định của
URC đc dẫn chiếu mà ko có trách nhiệm fải kiểm tra nội dung các chứng từ
Câu 13: Căn cứ xác định giao hàng từng fần trog vận tải biển
a)Số lượng con tầu, hành trình
b)Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
c)Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
d)Tất cả đều ko chính xác
D. Vì trên vận đơn các thông số: con tầu hành trình chuyên chở, cảng đi, cảng đến, hàng
hóa, số hiệu chuyến tàu…
Câu 14: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có fù hợp với các đk và điều khoản của L/C là a)Issuing bank b)Applicant
c)Negotiating bank
d)Reimbursement bank
A. Vì NH FH chịu trách nhiệm chính về việc thanh toán giá trị của tín dụng. KHi NH
thanh tóan gửi bộ chứng từ đến, NHFH fải kiểm tra xem có fù hợp với những điều khoản
trong thư tín dụng ko. Nếu fù hợp thì trả tiền cho NH thanh toán, nếu ko fù hợp NH có quyền
từ chối việc hoàn lại số tiền đã thanh toán
Câu 15: Ko thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại, là: a)ĐÚng b)Sai
B. Vì trong HĐTM có thể dùng đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh tóan là 2 đồng tiền
khác nhau, tùy theo sự thỏa thuận của 2 bên
Câu16: Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện đc khi L/C đó cho phép giao hàng từng fần a)ĐÚng b)Sai B.
Câu 17: Để hạn chế rủi ro khi áp dung thanh tóan nhờ thu, nhà xuất khẩu nên lựa chọn
Hối phiếu trơn, là a)ĐÚng b)Sai
B. Vì phương thức thanh toán nhờ thu trơn là phương thức thanh toán ko kèm chứng từ.
Vì vậy ko đảm bảo quyền lợi cho người xuất khẩu, vì giữa việc nhận hàng và thanh toán của
người nhập khẩu ko có sự ràng buộc lẫn nhau người xuất khẩu gặp nhiều rủi ro
Câu 18: UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín
dụng chứng từ fải thực hiện là a)Đúng b)Sai
B. Vì UCP 500 là loại văn bản mang tính pháp lí tùy ý , ko mang tính chất bắt buộc. Tính
bắt buộc chỉ thể hiện khi các bên liên quan đã tuyên bố áp dụng nó và dẫn chiếu trong L/C
Câu 19: Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau a)Đúng b)Sai
B. Đối với D/A nhà NK đc sử dụng hay bán hàng hóa mà chưa fải thanh toán cho đến khi
hối phiếu đến hạn thanh toán ko bị sức ép về vốn rủi ro thuộc về người XK. Đối với D/P
nhà NK fải trả tiền rồi mới đc nhận hàng, bị sức ép về vốn rủi ro thuộc về người NK như
hàng ko đúng chất lượng, yêu cầu, thời gian …
Câu 20: Một B/L hoàn hảo bắt buộc fải có từ hoàn hảo clean trên bề mặt của vận đơn đó, a)Đúng b)Sai
B. Vận đơn sạch là vận đơn trên đó thuyền trưởng ko viết gì vào vận đơn hoặc viết vào đó
nhg nói tất cả hàng hóa nhìn bề ngoài đều đảm bảo quy cách đóng gói xuất khẩu. Vì vậy 1
B/L hoàn hảo ko nhất thiết fải có từ clean trên bề mặt
Câu 21: Thời điểm NH fát hành L/C bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán đối với sửa đổi
thư tín dụng đc xác định là:
a)Từ ngày FH sửa đổi L/C đó
b)7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày FH sửa đổi L/C đó
c)Tất cả đều ko chính xác
A. Vì thời hạn hiệu lực được tính từ ngày FH đến ngày hết hạn hiệu lực của thư tín dụng
Câu 22: Hai loại hàng hóa đc quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho
phép giao từng fần. NH FH từ chối thanh tóan vì trên hóa đơn mô tả 20 xe tải, là: a)Đúng b)Sai
A. Vì trên hoá đơn fải mô tả tổng giá trị của hợp đồng (30 xe tải +15 xe kéo) vì từ ngày
xuất trình ctừ thanh toán được thực hiện sau khi giao hàng NH có quyền từ chối hóa đơn
có số tiền ko khớp giá trị của L/C
Câu 23: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu
fải xuất tình ctừ nào qua NH:
a)Bill of Lading
b)Bill of Exchange c)Invoice d)C/O
B. Vì trong phương thức nhờ thu trơn chỉ căn cứ vào Hối phiếu do nhà XK lập ra. Các ctừ
thương mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên nhập khẩu, ko qua NH. Mà các ctừ
B/L, invoice, C/O lại là các ctừ thương mại, chỉ có B/L là ctừ tài chính
Câu24: 1 NH đã xác định thư tín dụng thì fải có trách nhiệm xác nhận những sửa đổi của L/C đó: a)Đúng b)Sai
B. Vì NH xác nhận là NH do người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năng thanh toán của
NH FH nên họ thường yêu cầu NH có uy tín trong lĩnh vực tài chính tiền tệ xác nhận vào thư
tín dụng, vì vậy NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh tóan số tiền trong thư tín dụng cho
người thụ hưởng. Còn trách nhiệm xác nhận những sửa đổi trong L/C đó do NHFH chịu trách nhiệm
Câu 25: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để
a)Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C
b)Nhà nhập khẩu hòan trả NH FH số tiền đã thanh tóan cho người thụ hưởng
c)NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
d)Tất cả các câu trên đều đúng
D. Vì nhà xuất khẩu xuất trình bộ ctừ fù hợp với đk quy định của L/C, NH bên NK
(NHFH) sẽ thanh toán giá trị L/C cho người thụ hưởng. Sau đó NH sẽ giao lại bộ ctừ hoàn
hảo này cho NH NK để họ nhận hàng với đk nhà NK fải thanh toán bồi hoàn giá trị L/C cho
NH theo hợp đồng đã kí kết.
Trong trường hợp sử dụng L/C xác nhận thì khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ ctừ fù hợp với
đk của L/C thì sẽ đc chấp nhận thanh toán giá trị L/C như cam kết.
Câu 26: Rủi ro của NH fục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín dụng
chứng từ là như nhau a)ĐÚng b)Sai
B. Vì trong thanh toán nhờ thu NH fục vụ người nhập khẩu chỉ đóng vai trò trung gian
thanh toán nên ko gặp rủi ro. Còn trong thanh toán L/C thì NH fục vụ người NK có thể gặp
rủi ro khi người nhập khẩu chủ tâm ko hòan trả hoặc ko có khả năng hòan trả trong khi NH
fải chịu trách nhiệm thanh tóan theo quy định của L/C
Câu 27: Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó, là a)Đúng b)Sai
A. Vì trong thanh toán tín dụng ctừ NHFH chịu trách nhiệm thanh toán, nên rủi ro thanh
toán thuộc về NHFH. Vì vậy NHFH là người có quyền quyết định sửa đổi bổ xung các điều khoản của L/C
Câu 28: Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH
đã thông báo L/C đó, là: a)Đúng b)Sai
A. VÌ trong tín dụng ctừ NH thông báo có trách nhiệm chuyển thư tín dụng và thông báo
cho người XK. Nên sau khi L/C đc sửa đổi bổ xung thì những nội dung sửa đổi, bổ xung sẽ
đc gửi tới người XK thông qua NH thông báo
Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí fát ngày 01/10/2005 có
quy định thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng A fải trả tiền:
a)30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
b)30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
B. Vì theo quy định về thời hạn thanh toán của hối phiếu là 30 ngày sau khi nhìn thấy Hối
phiếu này (Hối phiếu kì hạn). Vì vậy ngày 10/10/05 NH nhìn thấy thì NH sẽ fải trả tiền trong
vòng 30 ngày kể từ ngày 11/10/05
Câu30: L/C quy định cho fép xuất trình chứng từ tại VCB. Ctừ đc xuất trình tại ICB và
ICB đã chuyển ctừ tời NH FH L/C để đòi tiền. Ngân hàng FH từ chối thanh toán, là: a)Đúng b)Sai
A. Vì trong L/C quy định xuất trình ctừ VCB, thì chỉ khi ctừ đc xuất trình tại VCB thì mới
đc thanh toán còn xuất trình tại ICB thì sẽ ko đc thanh tóan mặc dù ctừ L/C hợp lệ. Vì vậy
NHFH từ chối thanh tóan vì ctừ ko đc xuất trình đúng quy định
Câu 31: Trong thanh toán nhờ thu người kí fát Hối phiếu là: a)Xuất khẩu b)Nhập khẩu c)Ngân hàng
A. Vì trong phương thức nhờ thu, sau khi người XK giao hàng hóa hoặc cung cấp dvụ cho
KH, người XK ủy thác cho NH fục vụ mình thu hộ số tiền ở người NK trên cơ sở tờ Hối
phiếu do người XK kí fát
Câu 32: Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là a)Xuất khẩu b)Nhập khẩu c)NHFH d)NHTT
C. Vì trong thanh toán tín dụng ctừ thì NHFH có trách nhiệm chính về việc thanh toán giá trị của tín dụng
Câu 33: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì
ai có trách nhiệm fải cung cấp các thông tin cần thiết ko chậm trễ để giúp NHTB xác
minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng a)XK e)NHXK b)NK f)NHCK c)NHFH g)NHHT d)NHTB h)NHTT
C. Vì NHFH là NH biết rõ tình hình tài chính thẩm định các thông tin của người NK, sau
khi xem xét kĩ lưỡng thì NHFH fát hành thư tín dụng và gửi thư tín dụng này cho ngừơi XK
thông qua NHTB. VÌ vậy khi các chỉ thị ko rõ ràng… thì để xác minh tính chân thật bề ngòai
của thư tín dụng thì fải gặp NHFH
Câu 34: Người kí trả tiền kì fiếu là: a)NK b)XK c)Cả a và b
A. Vì kì fiếu là giấy nhận nợ, do con nợ tự lập và kí fát thành Hối phiếu để nhận nợ với chủ nợ
Câu 35: Trong thanh toán XNK có sử dụng hối fiếu. Các DN VN áp dụng ULB a)Đúng b)Sai
c)Tùy từng hợp đồng
A. Vì ULB là luật thống nhất về hối phiếu luật quốc tế mà các quốc gia dựa vào đó để
thực hiện. Do vậy các DN VN khi sử dụng Hối phiếu mà áp dụng theo ULB là đúng
Câu 36: Khi nhận đc các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì
NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà ko fải chịu trách nhiệm gì: a)Đúng b)Sai
B. Khi nhận được các chỉ thị ko đầy đủ hoặc ko rõ ràng thì fải có trách nhiệm liên hệ với
NH FH, nếu NH FH ko có trả lời thì NHTB có thể thông báo cho người hưởng lợi biết những
thông tin đó mà ko fải chịu trách nhiệm. Còn khi NH FH có trả lời về các thông tin trên mà
NHTB lại ko thông báo cho người XK thì khi xảy ra rủi ro thì NHTB fải chịu trách nhiệm
Câu 37: Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận trả Hối phiếu là a)XK b)NK c)Ngân hàng
B. Vì trong thanh toán nhờ thu người lập Hối phiếu đòi tiền là người XK, người NK chỉ
nhận được hàng hóa, dvụ sau khi họ kí chấp nhận trả tiền Hối phiếu hoặc thanh toán tiền
Câu 38: Sử dụng L/C xác nhận trong trường hợp người xuất khẩu ko tin tưởng vào khả
năng thanh toán của NHFH là: a)Đúng b)Sai
A. Vì trong hợp đồng người thụ hưởng ko tin tưởng vào khả năng thanh toán của NH FH
để đảm bảo quyền lợi của mình và hạn chế rủi ro, người XK yêu cầu sử dụng L/C xác nhận
để đảm bảo rằng số hàng hóa, dvụ mà mình đem XK sẽ đc thanh tóan
Câu 39: Sử dụng D/P kì hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XK hơn D/A là a)Đúng b)Sai
A. VÌ D/P là phương thức mua bán trả tiền ngay, sau khi người NK trả tiền thò mới đc
nhận hàng. Còn D/A là fương thức mua bán chịu, người chấp nhận chỉ fải kí chấp nhận trả
tiền vào Hối phiếu kì hạn thì sẽ đc NH trao ctừ hàng hóa Người XK dễ gặp rủi ro trong thanh tóan
Câu 40: Người kí fát kì fiếu là : a)NK b)XK c)Cả a và b
A. Vì kì fiếu là giấy nhận nợ do người nhập khẩu lập ra và kí fát cam kết trả nốt số tiền
nhất định vào 1 ngày nhất định cho người thụ hưởng sau khi nhà NK nhận hàng.
Câu 41: Người kí fát B/E là: a)Ngân hàng b)Xuất khẩu
c)Tùy thuộc B/E sử dụng
B. Vì Hối phiếu là 1 mệnh lệnh trả tiền vô đk do người Xk kí fát đòi tiền người nhập khẩu
sau khi nhà XK giao hàng hóa dvụ
Câu 42: Việc đánh số trên từng tờ Hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản fụ là: a)Đúng b)Sai
B. Vì hối phiếu ko có bản chính bản fụ, nó có thể được thành lập 1 hay nhiều bản có đánh
số thứ tự và giá trị như nhau. Việc đánh giá chỉ để tiện theo dõi khi gửi hối phiếu đi. Vì vậy,
Hối phiếu nào đến trước thì sẽ đc thanh tóan, còn các Hối phiếu sau thì sẽ ko có giá trị thanh tóan
Câu 43: Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu, nhà XK nên lựa chọn Hối
phiếu trơn là a)Đúng b)Sai
B. Vì trong thanh tóan nhờ thu, việc lựa chọn Hối phiếu trơn của nhà XK là sai vì sử dụng
Hối phiếu này ko có ctừ thương mại nên rủi ro chủ yếu thuộc về nhà XK
Câu 44: Trong nghiệp vụ tín dụng ctừ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịch căn cứ vào: a)Ctừ
b)Hàng hóa, dvụ
c)Các giao dịch khác mà ctừ mà có thể liên quan đến
A. Vì tín dụng ctừ là 1 văn bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó NH FH sẽ chịu
trách nhiệm trả tiền cho các bên liên quan, khi họ xuất trình đầy đủ các ctừ đã quy định và
mọi điều khỏan, đk của thư tín dụng đã đc thực hiện đầy đủ vì vậy tín dụng chứng từ chỉ
căn cứ vào các ctừ khi giao dịch mà ko căn cứ vào hàng hóa dvụ
Câu 45: Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh tóan trong HĐTM fải là ngoại tệ tự do
chuyển đổi là: a)Đúng b)Sai
B. Vì đồng tiền tính tóan và đồng tiền thanh toán sử dụng trong HĐTM là do sự thoả
thuận của 2 bên XK và NK, nó có thể là đồng nội tệ, ngoại tệ mạnh hoặc đồng tiền của nước thứ 3, đồng tiền chung
Câu 46: Trong thanh tóan nhờ thu người fải trả tiền Hối phiếu là a)XK b)NK c)Ngân hàng
B. Vì trong thanh toán nhờ thu nhà Xk là người kí fát Hối phiếu đòi tiền của nhà NK,
người nhập khẩu là người mua hàng hóa vì vậy người nhập khẩu là người trả tiền Hối phiếu
Câu 47:Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch là a)Đúng b)Sai
A. Vì thẻ là sp của khoa học công nghệ, đc mã hóa caogiúp cho người sử dụng có thể
thanh toán tiền hàng hóa, dvụ hoặc rút tiền tự động 1 cách nhanh chóng, thuận tiện, chính
xác vào bất kì thời điểm nào mà ko fải qua NH
Còn sử dụng séc du lịch thì fải đến NH hoặc các đại lí NH để đổi tiền sau khi NH kiểm tra
chữ kímất thời gian, ko thuận tiện, bị hạn chế về giờ giấc và thời gian
Câu 48: Trong thanh toán nhờ thu người kí hậu hối phiếu là: a)XK b)NK c)Ngân hàng
A. Vì trong thanh toán nhờ thu người kí fát đòi tiền (người thụ hưởng) là người XK. Vì
vậy khi muốn chuyển nhượng Hối phiếu thì người XK kí hậu vào Hối phiếu
Câu 49: Ngân hàng chuyển ctừ (Remitting bank) fải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt
kê trong giấy nhờ thu nhận đc từ người XK là a)Đúng b)Sai
B. Vì NH chuyển ctừ chỉ đóng vai trò là trung gian thanh toán, và NH sau khi nhận đc bộ
ctừ và giấy nhờ thu từ người XK thì chuyển toàn bộ ctừ và giấy nhờ thu sang NH fục vụ
người NK mà ko fải có trách nhiệm kiểm tra nội dung các từ liệt kê trong giầy nhờ thu nhận
đc từ người Xk. Đây là 1 dvụ của NH và NH thực hiện để thu fí
Câu 50:Trong thương mại quốc tế, nhà Xk nên sử dụng lại séc nào a)Theo b)Đích danh c)Gạch chéo d)Xác nhận
D. Vì séc xác nhận là loại séc đc Nh xác nhận việc trả tiền đảm bảo khả năng thanh tóan của tờ séc
Câu 51: Trong TMQT khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai? a)Nhà XK b)Nhà NK c)NH
d)Tất cả các bên
A. Vì khi tỷ giá tăng (yết theo pp trực tiếp) thì đồng nội tệ giảm giá, đồng ngoại tệ lên giá.
Khi đó nhà XK là người thu tiền về, do đó khi có ngoại tệ họ đổi ra đồng nội tệ và họ sẽ thu đc nhiều nội tệ hơn
Câu 52: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là ctừ thương mại? a)Draft
b)Promissory note c)Cheque d)Invoice
D. Vì theo URC 522 của ICC, ctừ tài chính gồm draft, promissory note, cheque; ctừ
thương mại invoice, contract, B/L…
Câu 53:Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là ctừ thương mại a)Draft b)Promissory c)Cheque d)C/O
D. Vì theo URC 522 của ICC thì ctừ tài chính bao gồm: draft, promissory note, cheque.
Còn ctừ thương mại bao gồm: Invoice, B/L, C/O, contract… ctừ thương mại là C/O
Câu 54: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí fát a)Người NK b)Người XK c)Nhà sx
d)Nhà sx, 1 tổ chức fáp nhân
D. Vì họ là người có căn cứ và có thẩm quyền, có chuyên môn, nghiệp vụ để kiểm tra, xác
định về chất lượng hàng hóa họ có quyền chứng nhận chất lượng hàng hóa để đảm bảo sự
khách quan cho người nhập khẩu
Câu55: Bộ ctừ thanh tóan quốc tế do ai lập? a)Nhà XK b)Nhà NK
c)Ngân hàng NK
d)Ngân hàng XK
A. Vì bộ ctừ gồm ctừ tài chính và ctừ thương mại trong đó bao gồm các hối fiếu, hóa đơn,
giấy chứng nhận về hàng hóa… và là cơ sở để nhà XK giao hàng hóa và đòi tiền nhà NK
Câu 56:Trong vận đơn đường biển ghi cước fí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện
cơ sở giao hàng gì? a)FOB b)FAS c)CIF d)EXW
C. Vì CIF (cost, insurance, freight)-giá hàng, fí bảo hiểm, cước vận chuyển. Tại cảng đã
quy định_giá CIF là giá đã bao gồm fí bảo hiểm, cước vận chuyển tại cảng bốc Freight
prepaid_cước fí đã trả tại cảng bốc
Câu 57: Trong vận đơn đường biển ghi cước fí “Freight to collect”, thể hiện đây là đk cơ
sở giao hàng gì? a)FOB b)CIF c)C & F d)CPT
A. Vì FOB (free on board) giao hàng trên tàu trong đó giá hàng hóa là giá chưa bao gồm
cước fí vận chuyển và fí bảo hiểm cước fí trả sau. Freight to collect: cước fí vận chuyển do
người nhận hàng trả sau khi hàng đến
Câu 58: Trong thương mại quốc tế loại Hối phiếu nào đc sử dụng fổ biến?
a)Trả ngay, đích danh
b)Kì hạn, vô danh c)Ngân hàng d)Theo lệnh
D. Vì Hối phiếu theo lệnh là Hối phiếu ghi rõ trả theo lệnh của người hưởng lợi. Muồn
chuyển nhượng được người hưởng lợi fải kí hậu thuận tiện cho người nắm giữ Hối phiếu
Câu 59:Trong thương mại quốc tế, loại séc nào đc sử dụng fổ biến a)Đích danh b)Vô danh c)Theo lệnh d)Xác nhận
C. Vì séc theo lệnh là loại séc có ghi trả theo lệnh. Loại séc này có thể chuyển nhượng đc
bằng thủ tục kí hậu thuận tiện cho người sử dụng séc.
Câu 60: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ ctừ thanh tóan nhờ thu là ai ? a)NH NK b)Người NK
c)Đại diện của người XK
d)NH đc chỉ định
B. Trong thanh tóan nhờ thu NH chỉ làm trung gian thanh tóan mà ko fải là người thanh
toán nên ko chịu rủi ro thanh tóan, người thanh toán là người NK nên mục người nhận hàng là người nhập khẩu
Câu 61: Các tờ Hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển
nhượng cao hơn
a)Hối phiếu theo lệnh
b)Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
c)Hối phiếu trong thanh toán L/C
d)Hối phiếu đc bảo lãnh
D. Vì Hối phiếu này hạn chế rủi ro về khả năng thanh toán do có sự bảo lãnh của các tổ
chức có uy tín ai cầm tờ Hối phiếu này sẽ hạn chế đc rủi ro về khả năng thanh tóan
Câu 62: Theo UCP 500 của ICC, ctừ bảo hiểm fải đc fát hành bằng loại tiền nào?
a)Ghi trên hóa đơn thương mại
b)Theo quy định của L/C
c)Ghi trong hợp đồng thương mại
d)Do người mua bảo hiểm chọn
B. Vì theo 34e về ctừ bảo hiểm, trừ những điều quy định khác trong tín dụng ctừ, loại tiền
đc bảo hiểm fải cùng loại tiền như ghi trong L/C
Câu 63: Theo URC 522 của ICC ctừ nào dưới đây là ctừ tài chính a)Invoice b)Contract
c)Bill of lading
d)Bill of exchange
D. Vì ctừ tài chính là những ctừ đc sử dụng để thanh tóan hàng hóa, dvụ, bao gồm Hối
phiếu (Bill of exchange); lệnh fiếu (Promissory note); sec (cheque). Còn ctừ thương mại bao
gồm: ctừ hàng hóa, ctừ vận tải, ctừ bảo hiểm như invoice, contract, bill of lading, C/O…
Câu 64: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào dưới đây là ctừ tài chính
a)Promissory note b)Contract c)Invoice d)C/O
A. Vì theo URC 522 của ICC thì ctừ tài chính bao gồm:Draft, promissory note, cheque;
ctừ thương mại gồm C/O, B/L, invoice, contact…ctừ tài chính là promission note.
Câu 65: L/C loại trả tiền ngay bằng điện, NH đc chỉ định thanh tóan khi trả tiền fải làm gì?
a)Kiểm tra bộ ctừ fù hợp L/C
b)Ko fải kiểm tra ctừ
c)Kiểm tra Hối phiếu thương mại
d)Kiểm tra hóa đơn thương mại
B. VÌ (phương thức thanh tóan) nhờ thu là phương thức thanh tóan trong đó người XK
(người bán hàng) sau khi hòan thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa hoặc cung ứng dvụ cho
khách hàng, ủy thác cho NH fục vụ mình thu hộ số tiền ở người NK (người mua hàng) trên
cơ sở tờ Hối phiếu do người XK kí fát
Câu 66: Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu đc nhà XK lập?
a)Trước khi giao hàng
b)Sau khi giao hàng
c)Đúng lúc giao hàng
d)Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa
B. Vì nhờ thu là fương thức thanh tóan , trong đó người XK (người bán hàng) sau khi
hòan thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa hoặc cung ứng dvụ cho khách hàng, ủy thác cho
NH fục vụ mình thu hộ số tiền ở người NK (người mua hàng), trên cơ sở Hối phiếu do người xuất khẩu kí fát
Câu 67: Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng ko có
các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì đc hiểu dug sai ntn? a)Ko b)+10% c)+5% d)+3%
C. Theo điều 39b-UCP500 trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai
và cũng ko có thuật ngữ “for”, “about”, “circa” thì dung sai đc hiểu là +5%
Câu 68: Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ ctừ thanh tóan L/C là ai?
a)Người nhập khẩu
b)Đại diện của người NK
c)Theo lệnh của NH FH L/C
d)NH đc chỉ định
C. Vì NHPH là người chịu trách nhiệm thanh tóan, nên để tránh rủi ro cho mình thì NHPH
yêu cầu giao hàng theo lệnh của mình
Câu 69: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa đc kí fát
a)Trước ngày giao hàng
b)Cùng ngày giao hàng
c)Sau ngày giao hàng
d)Do NH đc lựa chọn
B. Vì nếu muộn hơn thì hàng hóa ko đc bảo hiểm trong 1 thời gian nhất định dễ fải chịu
tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng, còn nếu ko fải bắt buộc mua bảo hiểm trước
ngày giao hàng thì ko fải mua tránh lãng fí vốn (đối với L/C thì để đc mở L/C nhà NK fải
mua bảo hiểm trước khi L/C đc mở, kí hậu ctừ và chuyển cho NH mở L/C NH mở L/C là
người hưởng lợi bảo hiểm)
Câu 70: Ngày kí fát hóa đơn thương mại là ngày nào
a)Trước ngày giao hàng
b)Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
c)Sau ngày vận đơn đường biển
d)Do người vận chuyển quyết định
A. Vì hóa đơn thương mại là 1 loại ctừ kế toán do nhà XK thiết lập, trong đó bao gồm các
nội dung tên nhà XK, NK, số hiệu, ngày tháng và nơi lập, chữ kí của người lập và mô tả về
hàng hóa, đơn giá, số lượng hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa, đk giao hàng… vì vậy, nó đc
xuất trình khi 2 bên tham gia kí kết hợp đồng và đc nhà NK chấp nhận những nội dung trong
hóa đơn đó thì hợp đồng thương mại mới xảy ra nó đc kí fát trước khi giao hàng
Câu 71:Khi nào vận đơn đường biển đc kí fát
a)Trước ngày Hối phiếu trả ngay
b)Trước ngày bảo hiểm
c)Trước ngày hóa đơn thương mại
d)Sau ngày hóa đơn thương mại
D. Vì nếu ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng trên vận đơn thì ngày fát hành (kí fát)
vận đơn chính là ngày giao hàng. Nếu trên vận thể hiện ngày tháng “lên tàu” khác ngày fát
hành vận đơn thì ngày lên tàu đc xem là ngày fát hành vận đơn cho dù fát hành trước hoặc
sau vận đơn, mà hàng hóa thương mại đc kí fát trước ngày giao hàng vận đơn đường biển
đc kí fát sau ngày hóa đơn TM
Câu 72: Trong bộ ctừ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì fải xuất trình
a)Insurrance certificate
b)Insurrance policy
c)Insurrance certificate or Insurrance a policy d)Covernote
B. Vì theo quy định của L/C là fải xuất trình bộ ctừ fù hợp với yêu cầu của L/C yêu cầu
xuất trình là Insurrance policy thì fải xuất trình đúng Insurrance policy, nếu xuất trình ko
đúng thì bộ ctừ đó coi là ko fù hợp ko đc thanh tóan
Câu 73:Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà XK nên chọn Hối phiếu gì? a)Trả ngay
b)Có kí chấp nhận
c)Hối phiếu NH
d)Có bảo lãnh
D. VÌ Hối phiếu có bảo lãnh thì người đứng ra bảo lãnh fải là tài chính, DN có uy tín về tài
chính khả năng thanh tóan cho nhà XK đc đảm bảo Nhà XK hạn chế đc rủi ro
Câu 74: Trong Hối phiếu thương mại “Blank endorsed” đc hiểu là gì ? a)Ko kí hậu
b)Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng
c)Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
d)Kí hậu ghi tên người đc chuyển nhượng
C. Blank endorsed: kí hậu để trống. Khi kí hậu để trống, nghĩa là chỉ có người chuyển kí,
ko đề tên người đc nhận
Câu 75: Trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng sec gì? a)Theo lệnh b)Gạch chéo c)Đích danh d)Xác nhận
D. Vì séc xác nhận là sec đc NH xác nhận việc trả tiền đảm bảo khả năng thanh tóan
cho nhà XK nhà XK hạn chế đc rủi ro
Câu 76: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng
lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?
a)Chuyển tiền
b)Mở tài khỏan ghi sổ
c)Nhờ thu trơn
d)Tín dụng ctừ
A. Vì chuyển tiền là phương thức thanh tóan quốc tế đơn giản nhất về thủ tục và thực hiện nhanh chóng
Câu 77: Người thiết lập các điều khỏan nhờ thu D/P là ai? a)Importer b)Exporter c)Remiting
d)Collecting bank
B. VÌ exporter lập lệnh nhờ thu nên các điều khỏan trong lệnh nhờ thu là do exporter thiết lập
Câu 78: Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển
tiền (T/T; M/T) là ai? a)Người NK b)Người XK c)NH bên NK d)NH bên XK
A. Vì người NK là người yêu cầu chuyển tiền để trả cho người XK. Vì vậy, tùy từng
trường hợp cụ thể mà người NK yêu cầu sử dụng hình thức thanh toán chuyển tiền (M/T; T/T)
Câu 79: VÌ sao trong thanh toán fi mậu dịch tại NH, tỷ giá mua ngoại tệ tiền mặt lại thấp
hơn tỷ giá mua chuyển khoản?
a)NH ko thích nhận tiền mặt
b)NH thích nhận bằng chuyển khoản
c)Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều
d)CF cho tiền mặt cao D.
Câu 80: Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc fải ntn? a)Trước b)Sau c)Cùng ngày
d)Tùy người giao hàng chọn
A. Vì sau khi nhận đc L/C do người NK mở cho mình hưởng, nhà XK căn cứ vào nội
dung L/C này và dùng chính L/C này để thế chấp để mở 1 L/C khác cho người khác hưởng
với nội dung gần giống như L/C ban đầu Nhà XK sau khi có L/C mới gửi tới NH người
NK, nhà XK nhận đc hàng hóa từ L/C mới này và tiến hành giao lại hàng hóa này cho bên
NK mở L/C gốc  đc sử dụng chủ yếu qua mua bán trung gian (người XK này đóng vai trò là trung gian)
Câu 81:Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng loại L/C
nào dưới đây:
a)Irrevocable credit
b)Confirmed credit
c)Reciprocab credit
d)Red Clause credit
C. Reciprocal L/C: Thư tín dụng đối ứng: là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi L/C đối
ứng với nó đã mở ra. L/C đối ứng đc sử dụng trong phương thức gia công thương mại đối ứng
Câu 82: Ở VN tổ chức nào fát hành C/O? a)Người XK
b)Ngân hàng thương mại
c)Phòng thương mại và công nghiệp VN d)Vinacontrol
C. Vì C/O_Certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứ do phòng thương mại và công nghiệp fát hành
Câu 83: Bảo lãnh thanh toán hàng hóa XNK có lợi cho ai? a)Người NK b)Người XK
c)Ngân hàng NK
d)Ngân hàng XK
B. Vì đảm bảo khả năng thanh tóan cho nhà XK nhà XK ko fải chịu rủi ro trong thanh tóan
Câu 84: Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai a)Người XK b)Người NK c)NH NK d)NH XK
A. Vì như vậy người XK sẽ đc đảm bảo khả năng thanh tóan tránh đc rủi ro trong thanh tóan
Câu 85:Trong L/C điều khoản về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ “for”, “about”,
“circa”-chỉ số lượng hàng hóa theo UCP500 của ICC thì dung sai là bao nhiêu a)Không b)+10% c)+5 % d)+3%
B. Theo điều 39a của UCP 500 thì khi sử dụng các thuật ngữ “for”, “ about”, “circa” thì dung sai cho fép là +10%
Câu 86: Bộ ctừ thương mại quốc tế đc lập theo yêu cầu của ai? a)Nhà XK b)Nhà NK c)NH NK d)NH XK
B. Vì nó là căn cứ để nhà NK xác định xem hàng hóa có đc giao đúng như thỏa thuận
trong hợp đồng hay ko, chất lượng, xuất xứ… của hàng hóa, ngày giao hàng có đúng ko? Để
nếu có tranh chấp xảy ra thì nhà NK có bằng chứng để khởi kiện. Mặt khác nó cũng là căn cứ
để nhà NK nhận đc hàng hóa khi xuất trình đc bộ ctừ
Câu 87: Theo UCP 500 của ICC trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc bảo
hiểm thì số tiền tối thiểu fải là bao nhiêu? a)100%giá CIF b)110%giá CIF c)110%giá FOB
d)100%giá hóa đơn
B. Vì theo điều 34 UCP 500 quy định, trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc
bảo hiểm thì số tiền tối thiểu fải là 110% giá CIF (trong đó 100%giá trị hợp đồng, 10% fụ
trội: các khỏan CF, bù đắp phần lợi nhuận dự tính)
Câu 88: NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh tóan loại vận đơn nào dưới đây
a)Receive for shipment B/L b)Clean B/L
c)Clean shipped on board B/L
d)Order B/L endorsement in blank
C. Vì clean shipped on board B/L_vận đơn sạch khi hàng đã đc xếp lên boong tàu của vận
đơn đường biển sau khi hàng hóa đã đc xếp lên boong tàu thì nhìn bề ngòai đều đảm bảo
quy cách đóng gói, số lượng chủng loại
Câu 89:Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK fải xuất
trình ctừ nào?
a)Bill of lading
b)Bill of exchange c)Invoice d)Contract
B. Vì trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn thì nhà NK ủy nhiệm cho NH fục vụ
mình thu hộ tiền ở người NK, chỉ căn cứ vào Hối phiếu do nhà XK lập ra. Các ctừ thương
mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên NK, ko qua NH.Vì B/E là hối fiếu Người
XK chỉ fải xuất trình B/E
Câu 90: Ai là người kí fát hồi fiếu L/C a)Người XK
b)NH thông báo
c)Người thụ hưởng
d)NH đc ủy quyền
C. Vì sau khi nhận đc thư tín dụng và chấp nhận nội dung thư tín dụng thì tiến hành giao
hàng theo đk hợp đồng.Sau khi hòan thành việc giao hàng thì lập bộ ctừ thanh toán theo tín
dụng, gửi tới NH fục vụ mình đề nghị thanh tóan Người kí fát Hối phiếu L/C là người thụ hưởng
Câu 91: Một ctừ có ngày kí sau ngày lập ctừ thì từ ngày fát hành là: a)Ngày lập b)Ngày kí
c)Có thể ngày lập hoặc ngày kí
d)Do NH tự quyết định
B. Vì khi ctừ có chữ kí thì mới đảm bảo theo đúng quy định của PL và khi đó nó mới có
hiệu lực thi hành (đảm bảo đc giá trị pháp lí nếu trong trường hợp có tranh chấp xảy ra)
Câu 92: Ai là người quyết định sửa đổi L/C a)Người NK b)Người XK
c)NH thông báo d)NH fát hành
D. Vì NH FH là người chịu trách nhiệm thanh tóan, nên là người có quyền quyết định sửa đổi L/C
Câu 93:L/C đc xác nhận có lợi cho ai? a)Người NK b)Người XK c)NHFH
d)Ngân hàng thông báo
C. Vì khi L/C đc xác nhận thì người XK hạn chế rủi ro thanh toán vì lúc này người XK có
2 phương án xuất trình ctừ là: Xuất trình cho NH FH để đc thanh tóan; xuất trình ctừ đến NH
xác nhận để đc thanh tóan.NH…ko đc fép từ chối mỗi khi nhận đc ctừ hợp lệ theo L/C
Câu 94: Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả a)Người NK b)Người XK c)NH FH L/C
d)NH thông báo
C. Vì NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh toán số tiền trong thư tín dụng cho người thụ
hưởng trả thay NHFH khi nhận đc bộ ctừ fù hợp từ người thụ hưởng. Vì vậy NH này yêu cầu
NHFH fải đặt tiền kí quỹ xác nhận
Câu 95: Những ctừ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của L/C “Third party
documents acceptable” a)Draft b)Invoice c)C/O d)Packing list
C/O (certificate of origin) giấy chứng nhận xuất xứ. Giấy này có thể đc cấp bởi nhà sx
hoặc các tổ chức pháp nhân có thẩm quyền cấp để chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
Câu 96: 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số các loại
sau, giấy chứng nhận nào đc chấp nhận
a)Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
b)Bảo hiểm đóng 120% CIF
c)Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu
d)Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C
C. Vì theo điều 34ii về ctừ bảo hiểm trong UCP 500 quy định thì số tiền bảo hiểm thág =
110% giá trị CIF hoặc 110% CIP, 110% giá hóa đơn , nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu
Câu 97:Theo UCP 500 của ICC Hối phiếu có thể đc kí fát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn ko? a)Ko b)Có
c)Tùy theo NH quy định
d)Tùy theo nhà XK quy định
B. VÌ theo điều 39 của UCP 500 về dung sai số tiền, số lượng, đơn giá trong tín dụng thì
nếu ko có “about”. “approximately”, “circa” thì dung sai đc fép là +5%. Còn nếu có “about”,
“approximately” thì dung sai đc fép là +10%
Câu 98: Tài khoản NOSTRO là tài khỏan tiền gửi của 1 NH mở ở đâu?
a)NH ở nước ngòai bằng ngọai tệ
b)NH nước ngòai bằng ngoại tệ
c)NH trong nước bằng ngoại tệ
d)NH trong nước bằng nội tệ
A. Vì tài khỏan NOSTRO là TK tiền gửi thanh toán của 1 ngân hàng (nội địa) mở tại 1NH
nước ngòai bằng ngoại tệ
Câu 99: Kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai? a)Người NK b)Người XK c)NH FH
d)NH thông báo
C. Vì NHFH tận dụng đc khỏan kí quỹ của khách hàng tăng các hoạt động khác của
NH, do NH có thêm 1 lượng vốn quan hệ tín dụng đc mở rộng, các dvụ của NH cũng đc
mở rộng do việc cung cấp dvụ thanh tóan cho KH. Tăng cường mqh với các đại lí làm tăng
tiềm năng KD đối ứng giữa các NH
Câu 100: Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu? a)Người NK b)Người XK c)NH FH
d)NH thông báo
A. Vì người NK khi đề nghị NH mở L/C thì NH FH yêu cầu người NK fải kí quỹ cho NH
theo tỷ lệ nhất định NH mới mở L/C và chịu trách nhiệm thanh tóan
Câu 101: Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định a)Người NK b)Người XK c)NH FH
d)NH thông báo
A. Vì tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể mà nhà NK đề nghị NH mở L/C. Mở L/C bằng
thư hay điện, vì mỗi hình thức mở L/C khác nhau thì fí mở cũng khác nhau. Nên là người mở
thì có quyền quyết định mở theo hình thức nào
Câu 102: Là người NK trong thanh tóan L/C, nếu đc chọn loại L/C thì ko nên chọn loại nào?
a)Irrevocable credit
b)Irrevocable confirmed credit
c)Revoling credit
d)Red clause credit
Câu 103: Người chịu trách nhiệm thanh tóan cho người thụ hưởng trong thanh tóan L/C là ai? a)Người NK b)NHFH
c)NH thông báo B
Câu 104: Trong các loại L/C sau loại nào người trung gian ko fải lập ctừ hàng hóa?
a)Irrvocable credit
b)Transferable credit
c)Back to back credit
d)Revoling credit
B. Vì transferable credit (thư tín dụng chuyển nhượng) Lọai L/C này đc áp dụng trong
trường hợp người hưởng lợi thứ nhất ko đủ số lượng hàng hóa để XK hoặc ko có hàng, họ
chỉ là người môi giới thương mại nên đã đc chuyển nhượng 1 fần hay tòan bộ nghĩa vụ thực
hiện L/C cho những người hưởng lợi thứ 2. Những người hưởng lợi này sẽ tiền hành giao
hàng và người lập ctừ hàng hóa để gửi tới NH FH L/C (bên NK)
Câu 105: Trong thanh toán L/C người NK dựa vào văn bản nào để kiểm tra ctừ thanh tóan? a)Hợp đồng b)L/C
c)Thỏa ước Nh
d)Hợp đồng và L/C B
Câu 106: Giả sử người XK ko giao hàng nhưng xuất trình đc bộ ctừ fù hợp với điề u
khỏan của L/C thì NH FH xử lí ntn?
a)Vẫn thanh tóan
b)Ko thanh tóan
c)Thanh tóan 50% giá trị
d)Tùy NH quyết định
Câu 107: NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập
quan hệ đại lí hỏi việc thanh tóan có thể thực hiện đc ko? a)Có b)Ko
c)Tùy thuộc NH A
d)Tùy thuộc NH B
 A. Đc thanh tóan qua trung gian (bên thứ 3)
Câu 108: Ngày xuất tronh ctừ trong thanh tóan L/C fải là ngày nào?
a)Trước hoặc cùng ngày giao hàng
b)Cùng ngày giao hàng
c)Sau ngày giao hàng
d)Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
C. Vì sau khi giao hàng xong thì nhà XK mới tiến hành lập ctừ và mới có cơ sở để lập
ctừ.Khi ctừ đc lập xong thì người hưởng thụ tiến hành xuất trình ctừ đến NH fục vụ mình để đc thanh toán
Câu 109: Trong đk giao hàng CIF, trên B/L fải ghi fí cước ntn?
a)Freight to collect
b)Freight prepayable
c)Freight prepaid
d)Freight to be prepaid
C. Vì CIF-cost, insurance, freight-giá hàng, fí bảo hiểm, cước vận chuyển. Tại cảng đã
quy định (Nhà XK chịu trách nhiệm thuê tàu, đóng bảo hiểm nên khi nhà NK thanh tóan cho
nhà XK thì số tiền fải trả=giá hàng+fí bảo hiểm+cước vận chuyển cước trả trước). Freight
prepaid: cước fí đã trả tại cảng bốc. Tức nhà XK chịu trách nhiệm thuê tàu, mua bảo hiểm
KHi nhà NK trả tiền thì cũng bao gồm giá hàng hóa+fí BH+cước vận chuyển
Câu 110: Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai? a)Người NK b)Người XK c)NH FH
d)NH thông báo
A. L/C tuần hòan là L/C ko thể hủy ngang mà sau này khi đã sử dụng hết giá trị của nó
hoặc đã hết hạn hiệu lực thì nó lại có giá trị như cũ và tiếp tục đc sử dụng 1 cách tuần hòan
trong 1 thời hạn nhất định cho đến khi tổng trị giá hợp đồng đc thực hiện khi sử dụng L/C
tuần hòan có lợi: tránh đc ứ đọng vốn, giảm đc fí mở L/C, giảm đc tỷ lệ kí quỹ, người mua
chủ động về nguồn hàng
Câu 111: Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người NK a)Đúng b)Sai
c)Ko đúng hòan tòan
d)Tùy thuộc NH FH
B. Khi sử dụng L/C xác nhận thì sẽ có lợi cho người XK chứ ko fải người NK vì người
XK sẽ đc đảm bảo khả năng thanh tóan
Câu 112: “ Stand by credit” là fương thức trả tiền hàng hóa XNK? a)Đúng b)Sai
c)Ko đúng hòan tòan
d)Tùy thuộc người trả tiền
B. “Stand by credit” thư tín dụng dự phòng. Để đảm bảo quyền lợi cho người NK, NH mở
L/C dự phòng sẽ cam kết với người NK sẽ thanh tóan lại cho họ trong trường hợp người XK
ko hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo L/C đã đề ra. Vì vậy, thư tín dụng dự phòng ko mang
tính chất là phương thức thanh toán hàng hóa XNK, mà chỉ có tính chất là phương thức đảm
bảo cho việc giao hàng, thực hiện đúng hợp đồng.
Câu 113: “Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế? a)Đúng b)Sai
c)Thời kí thuộc NH
d)Ko hòan tòan đúng
A. “Stand by credit” thư tín dụng dự phòng. Để đảm bảo quyền lợi cho người NK, NH mở
L/C dự phòng sẽ cam kết với người NK sẽ thanh tóan lại cho họ trong TH người XK ko hoàn
thành nghĩa vụ giao hàng theo L/C đã đề ra Ko mang tính chất là fương thức thanh tóan
hàng hóa XNK, mà chỉ có tính chất là phương thức đảm bảo cho việc giao hàng, thực hiện đúng hợp đồng
Câu 114: “Back to back credit” đc sử dụng trong trường hợp nào?
a)2 bên XK ko tin nhau
b)Mua bán chuyển … tái XK c) d)
B. “Back to back credit” thư tín dụng giáp lưng. Sau khi nhận đc L/C do người NK mở
cho mình hưởng, nhà XK căn cứ vào nội dung L/C này và dùng chính L/C này để thế chấp
mở 1 L/C khác cho người khác hưởng với nội dung gần giống như L/C ban đầu đc sử
dụng chủ yếu qua mua bán trung gian.
Câu 115: Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện cấp vốn cho bên… trước khi giao hàng
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revoling credit
d)Irrevocable transferable credit
B. Vì Red clause credit_TD điều khỏan đỏ (tín dụng ứng trước) Thư tín dụng này kèm
theo 1 điều khỏan đặc biệt ủy nhiệm cho NH thông báo hoặc NH xác nhận, ứng tiền trước
cho người hưởng trước khi họ xuất trình ctừ hàng hóa đc sử dụng như 1 phương tiện cấp
vốn cho bên bán trước khi giao hàng
Câu 116: “Reciprocab credit” đc sử dụng trong trường hợp nào?
a)Hàng đổi hàng
b)NH 2 bên XNK tin tưởng nhau
c)Nhà XK ko tin tưởng NH trả tiền
d)2 bên XNK mở tài khỏan ở cùng 1 NH.
A. Reciprocal credit:thư tín dụng đối ứng. Là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi L/C kia
đối ứng với nó đã mở ra L/C đối ứng đc sử dụng trong phương thức hàng đổi hàng (Barter)
và phương thức gia công thương mại quốc tế. Đặc điểm người mở L/C này là người hưởng
lợi L/C kia và ngược lại
Câu 117: Loại L/C nào đc sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trò là người môi giới
a)Revoling credit
b)Transferable credit
c)Stand by credit
d)Red clause credit
B. Transferable credit: thư tín dụng chuyển nhượng. Loại L/C này đc áp dụng trong trường
hợp người hưởng lợi thứ nhất ko có đủ số lượng hàng hóa để XK hoặc ko có hàng, họ chỉ là
người môi giới thương mại nên đã chuyển nhượng 1 fần hay tòan bộ nghĩa vụ thực hiện L/C
cho những người hưởng lợi thứ 2.
Câu 118: Một khách hàng có 1 tờ sec 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ giá
USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận đc bao nhiêu HKD? a)137.038 b)137.028 c)137.048 d)137.040 B. Ta có 1USD=6,8514HKD 200.000USD  xHKD
 x = 20.000 * 6,8514 = 137.028
Câu 119: 1 khách du lịch có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH biết tỷ giá mua
1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lịch sẽ nhận đc số VND là bao nhiêu? a)40.520.000 b)40.480.000 c)40.620.000 d)40.500.000
B. Ta có : 1EUR = 20240 VND 2000EUR  x VND
 x = 2000 * 20.240 = 40.480.000
Câu 120: Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ Hối phiếu thu đc 200.000SGD, họ đề
nghị NH đổi sang JPY
Biết tỷ giá USD/SGD=1,6812/20
USD/JPY=112,24/321
Hỏi khách hàng sẽ nhận đc số tiền bằng JPY là bao nhiêu? a)13.354.735,15 b)13.361.884,37 c)13.346.016,65 d)13.350.210,50
C. Ta có SGD/JPY = min (USD/JPY : USD/SGD) = 112,24/1,6820 1SGD = 112,24/1,6820 JPY 200.000SGD  x JPY
==> x = 200.000 * 112,24/1,6820 = 13.346.0 16,65
Vậy khách hàng nhận đc số tiền là 13.346.016,65 JPY
Câu 121: Một khách hàng đến NH chiết khấu Hối phiếu thu đc 500.000 HKD, họ muốn
đổi sang SGD để thanh tóan hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28
USD/SGD=1,7826/32
Hỏi số SGD khách hàng sẽ nhận đc là bao nhiêu? a)120.400,39 b)120.453,93 c)120.413,40 d)120.420,42
A. Ta có HKD/SGD = min(USD/SGD : USD/HKD) = 1,7826/7,4028
Cứ 1 HKD = 1,7826/7,4028 SGD 500.000HKD x SGD
==> x = 500.000 * 1,7826/7.4028 SGD = 120.400,39 SGD
Vậy với 500.000HKD thì khách hàng đổi đc 120.400,39 SGD
Câu 121: Nh chiết khấu 1 tờ Hối phiếu trị giá 600.000 SGD lãi suất CK là 3% và số tiền
CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng? a)1,5 b)2 c)2,5 d)3
B. Gọi thời gian chiết khấu là t.
3000 = (600.000 * 3%* t)/12 t = 2
Vậy thời gian chiết khấu là 2 tháng
Câu 122: NH chiết khấu 1 tờ Hối phiếu trị giá 600.000 USD và thời hạn 2 tháng số tiền
chiết khấu là 3000 USD. Hỏi lãi xuất chiết khấu tính theo % năm là bao nhiêu? a)2,0 b)3,0 c)2,5 d)4,0
B. Gọi l/s chiết khấu tính theo %năm là i
3000 = (600.000 * i *2)/12=3%
Câu 123: NH chiết khấu 1 tờ Hối phiếu trị giá 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm.
Thời hạn 3 tháng. Số tiền chiết khấu (EUR) là bao nhiêu? a)3125 b)3150 c)3200 d)3250
A. Số tiền chiết khấu NH nhận đc (l/s chiết khấu)=(500.000*2.5%*3)/12=3125
Câu 124: Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối fiếu, thời hạn chiết khấu 3 tháng, l/s chiết khấu
2,5%/năm, số tiền chiết khấu 3125 USD. Hỏi tờ Hối phiếu này có giá trị ban đầu là bao nhiêu USD? a)502.000 b)500.000 c)520.000 d)540.000
B. Gọi giá trị Hối phiếu ban đầu là x. 3125=(x * 2,5% *3)/12 x = 500.000
Câu 125: NH chiết khấu 1 tờ Hối phiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền CK
3125 USD l/s tính % theo năm là bao nhiêu? a)2,0 b)2,5 c)3,0 d)3,5
B. Gọi l/s tính theo năm là i
3125=(500.000*i*3)/12 i=2,5%
Câu 126 (79): NH chiết khấu 1 tờ Hối phiếu trị giá 500.000 HKD, l/s chiết khấu
2,5%/năm. Số tiền CK 3125 HKD. Hỏi thời hạn chiết khấu Hối phiếu tính theo tháng là bn? a)3,0 b)2,0 c)2,5 d)3,5
Câu 127: Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyển nhượng Hối phiếu đã đc chấp nhận
cho người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thu hưởng B đòi tiền nhưng người nhập
khẩu ko trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận đc ko đúng với hợp đồng. Hỏi trách nhiệm
thanh tóan này ai fải gánh chịu a)Người XK b)Người NK
c)Người XK và người thụ hưởng
d)Người thụ hưởng
B. Vì Hối phiếu có đặc điểm là tính bắt buộc trả tiền của hối fiếu. Khi nhà NK đã kí chấp
nhận trả tiền Hối phiếu thì theo quy định của pháp luật, người bị kí fát fải trả tiền theo đúng
nội dung của hối fiếu, ko đc việc bất kì lí do riêng hoặc chung nào để từ chối trả tiền, trừ khi
Hối phiếu đc lập trái với luật điều chỉnh. Vì vậy khi nhà NK đã kí chấp nhận trả tiền Hối
phiếu thì nhà NK buộc fải trả tiền cho bất cứ ai là người cầm Hối phiếu ngay cả trong trường
hợp người XK ko giao hàng hóa cho người mua.
Câu 128(81): NH xác nhận vẫn fải thanh tóan các ctừ fù hợp đc xuất trình đến NH sau
ngày L/C. Xác nhận hết hạn nếu NH kiểm tra ctừ gửi văn bản xác nhận rằng ctừ đã đc
xuất trình đến NH này trong thời gian hiệu lực của L/C a)Đúng b)Sai
c)Do NH fát hành quy định
d)Do NH thông báo
Câu 129: Ctừ xuất trình chậm là ctừ xuất trình sau
a)Khi L/C hết hạn hiệu lực
b)Thời hạn xuất trình quy định c) d)
B. Vì trong hợp đồng thương mại có quy định thời hạn xuất trình ctừ, nếu xuất trình ctừ
sau thời hạn quy định thì ctừ xuất trình chậm sẽ mất quyền đòi tiền
Câu 130 (83): Theo UCP 500 của ICC nếu L/C ko quy định gì khác thì giá trị Hối phiếu
có đc phép vượt số dư của L/C hoặc giá trị cho phép trong L/C hay ko? a)Có b)Ko
c)Do người XK quyết định
d)Do NH thanh tóan quyết định
Câu 131: Là người XK trong thanh tóan L/C nếu đc chọn L/C thì nên chọn loại nào?
a)Irrevocable credit
b)Revocable credit
c)Revoling credit
d)Irrevocable confirmed credit
D. Irrevocable confirmed credit: thư tín dụng ko thể hủy ngang có xác nhận. Đây là loại
thư tín dụng ko hủy ngang, đc 1 NH có uy tín đảm bảo trả tiền cho người thụ hưởng, theo
yêu cầu của NH FH L/C , vì có 2 NH cam kết trả tiền đảm bảo quyền lợi cho người XK.
Câu 132: Người XK khi kiểm tra L/C fát hiện sai sót cần bổ xung sửa đổi thì fải liên hệ đề
nghị với ai?
a)NH thông báo b)NH fát hành
c)NH thanh tóan
d)Người nhập khẩu
D. Vì người NK là người đề nghị mở thư tín dụng, nên có mqh với NH fát hành, mặt khác
người XK và người NK có mqh với nhau dựa trên hợp đồng thương mại đã kí và dựa vào
hợp đồng thì ngừơi XK kiểm tra sai sót sau đó liên hệ với người NK để sửa đổi bỏ sung L/C
Câu 133: 1 L/C đã đc thanh tóan sau đó người NK nhận hàng fát hiện hàng hóa bị
thiếu.Họ khiếu nại yêu cầu NH FH hòan trả lại số tiền của hàng hóa bị thiếu.Nhận xét
của anh chị về khiếu nại này a)Sai b)Đúng
c)Tùy NH quyết định
d)Tùy người vận chuyển quyết định
A. Khiếu nại của người NK đến NHFH là sai, vì NHFH trả tiền căn cứ vào ctừ hàng hóa,
chứ ko căn cứ vào hàng hóa chỉ chịu trách nhiệm thanh tóan chứ ko chịu trách nhiệm vầ chất
lượng hàng hóa. Vì vậy, muốn khiếu nại thì fải khiếu nại nhà XK
Câu 134: Một L/C có những thông tin
Date of issve: 1-3-2005
Period of presentation:20-4-2005
Expiry date: 1-5-2005
Hiệu lực L/C đc hiểu là ngày nào? a)1-3-2005 b)20-4-2005 c)1-5-2005
d)Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005
D. Vì thời hạn hiệu lực đc tính kể từ ngày fát hành đến ngày hết hạn hiệu lực của thư tín dụng
Câu 135: Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh tóan cho người thụ hưởng là ai? a)Importer b)Issuing bank c)Advising bank
d)Confiming bank
D. Confiming bank: NHXN. Vì khi L/C đã đc xác nhận thì NHXN fải có nghĩa vụ thanh
toán, ko đc fép từ chối mỗi khi nhận đc bộ ctừ hoàn hảo, bất kể NHFH có thanh toán đc hay ko
Câu 136: KHi nhận đc bộ ctừ thanh tóan L/C NH fát hiện có 1 ctừ ko có quy định của
L/C thì NH sẽ xử lí ctừ này ntn?
a)Fải kiểm tra
b)Fải kiểm tra và gửi đi
c)Gửi trả lại cho người xuất trình
d) Gửi trả lại cho người xuất trình gửi ctừ này đi mà ko chịu trách nhiệm
D. Vì bộ ctừ gửi đi ko fù hợp với quy định của L/C, nên sẽ ko đc NH thanh tóan và đc NH
gửi trả lại nơi lập ctừ mà ko fải chịu trách nhiệm gì. Trách nhiệm này thuộc về người lập ctứ.
Câu 137: Một Hối phiếu thương mại kì hạn đc người NK kí chấp nhận. Hối phiếu đã đc
chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người NK ko trả tiền Hối phiếu với lí do hàng hóa
hộ nhận đc chất lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó người NK là thế nào? a)Đúng b)Sai c)
d)Tùy người NK quyết định
B. Vì Hối phiếu có đặc điểm là tính bắt buộc trả tiền của hối fiếu.Khi người NK kí chấp
nhận trả tiền Hối phiếu thì theo quy định của fáp luật, người bị kí fát fải trả tiền theo đúng
nội dung của hối fiếu, ko đc viện bất kì lí do riêng hoặc chung nào để từ chối trả tiền, trừ khi
Hối phiếu đc lập trái với luật điều chỉnh.Vì vậy, khi nhà NK kí chấp nhận trả tiền vào Hối
phiếu thì nhà NK buộc fải trả tiền cho bất cứ ai là người cầm Hối phiếu ngay cả trong trường
hợp người XK ko giao hàng cho người mua
Câu 138: NH chiết khấu 1 tờ Hối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu 3000
SGD tờ Hối phiếu có gía trị ban đầu là bao nhiêu SGD? a)580.000 b)600.000 c)620.000 d)630.000
C. Gọi x là giá trị tờ Hối phiếu ban đầu 3000 = ( x * 2*3%)/12  x = 600.000