Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Triết học MÁC-LÊNIN | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là.Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là.Triết học ra đời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một thời gian vào.Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ đại là.Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ đại là.Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ                đại là.Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
62 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Triết học MÁC-LÊNIN | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là.Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là.Triết học ra đời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một thời gian vào.Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ đại là.Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ đại là.Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ                đại là.Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 48197999
1
BỘ CÂU HI TRC NGHIỆM THAM KHO
HC PHẦN: TRIT HC MÁC - LÊNIN ------------
-------------------
Cấu tc đ thi: đ thì gồm 80 câu trắc nghiệm.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Một trong nhng ngun nhân ra đời của triết học là:
A. Nhận thc.
B. Tư tưởng.
C. Tâm lý.
D. T nhiên.
Câu 2: Một trong nhng ngun nhân ra đời của triết học là:
A. Xã hội.
B. Lao ộng.
C. Ngôn ngữ.
D. Thế gii khách quan.
Câu 3: Triết học ra đời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như ng một thời gian vào:
A. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky VI tr.CN.
B. Khoang tư thế ky VII ến thế ky V tr.CN.
C. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky IV tr.CN.
D. Khoang tư thế ky IX ến thế ky VII tr.CN.
Câu 4: Triết học theo quan nim của Trung Hoa cổ đại là:
A. Sự truy tìm ban chât cua ôi tương nhận thức, thưng là con người, xã hội, vũ tr và tưng.
B. Sự truy m ban chât cua khách thnhận thc, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
C. Sự truy tìm ban chât cua chu thnhận thc, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
D. Sự truy tìm ban chât cua quá trình nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưng.
Câu 5: Triết học theo quan nim của n Đcổ đại là:
A. Là con đường suy ngâm ể dân dăt con người đến vi le phai.
B. Là cách thức suy ngâm ể dân dăt con ngưi đến vi le phai.
C. Là khuynh hưng suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
D. Là nguồn gôc suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
Câu 6: Triết học theo quan niệm của Hy La cổ đại là: A.
Yêu mến sự thông thái.
B. Yêu thích sự hiểu biết.
C. Yêu mến khoa học.
D. Yêu mến sự nhận thc.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thi kỳ C đại là: A.
Triết học T nhiên.
B. Triết học Kinh viện.
C. Triết học hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là:
A. Triết học Kinh viện.
B. Triết học T nhiên.
lO MoARcPSD|48197999
2
C. Triết học hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 9: Đối tưng nghiên cứu của Triết học Cổ in Đc là:
A. Mọi tri thc cua khoa học.
B. Triết học T nhiên.
C. Triết học hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 10: Là khái niệm triết học ch h thống các tri thc, quan im, nh cam, niềm tin,
tương xác ịnh về thế giới và về vị trí của con nời trong thế giới ó, gọi là: A. Thế giới quan.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thluận.
D. Nhận thức luận.
Câu 11: Giai quyết mặt th nhất trong vấn ban của triết học
là: A. Thế gii quan.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thluận.
D. Nhận thức luận.
Câu 12: Giai quyết mặt th hai trong vấn cơ ban của triết học là: A.
Nhận thc luận.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thluận.
D. Thế gii quan.
Câu 13: Một trong nhng hình thc ban của ch nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật chât phác thời cổ ại.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 14: Một trong nhng hình thc ban của ch nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 15: Một trong nhng hình thc ban của ch nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật biện chng.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 16: Nhận thc ối tượng ơ trạng thái lập, tách rời ối tượng ra khoi các quan h ưc
xemt và coi các mặt ối lập với nhau có một ranh giới tuyệt ối là: A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chng.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 17: Tha nhn sư biến ổi chỉ là sư biến ổi về slượng, về các hin tượng b ngoài.
lO MoARcPSD|48197999
3
Ngun nhân của sư biến ổi coi là năm ơ bên ngoài ối tượng là:
A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chng.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 18: Nhận thc ối ợng trong các mối ln h ph biến vốn có của nó. Đối tượng và các
thành phân của ối tưng luôn trong sư lệ thuộc, anh hương nhau, ràng buộc, quy ịnh lẫn
nhau là:
A. Phương pháp biện chng.
B. Phương pháp siêu hình.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 19: Nhận thc ối tượng ơ trạng thái luôn vận ộng biến ổi, năm trong khuynh hướng phổ
quát là phát trin là: A. Phương pháp biện chng.
B. Phương pháp siêu hình.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 20: Một trong nhng hình thc ban của ch nghĩa tâm là: A.
Chu nghĩa khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm trc quan.
C. Chu nghĩa duy tâm lạc quan.
D. Chu nghĩa duy tâm duy quan.
Câu 21: Triết học Mác ra ời vào:
A. Nhng năm 40 cua thế ky XIX.
B. Nhng năm 30 cua thế ky XIX.
C. Nhng năm 20 cua thế ky XIX.
D. Nhng năm 50 cua thế ky XIX.
Câu 22: Triết học Mác - Lênin ược sáng lập và phát trin bơi:
A. C.Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin.
B. C.Mác, Phngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Ph. Ăngghen.
Câu 23: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của triết học Mác – Lênin là: A.Triết
học cổ iển Đức.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính tr cổiển Anh.
D. Chu Ưghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 24: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của Kinh tế chính tr Mác – Lênin là: A.
Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Triết học cổ iển Đức.
D. Chu nghĩa xã hội không tưng Pháp.
lO MoARcPSD|48197999
4
Câu 25: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của ch nghĩa xã hội khoa học là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưng Pháp.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính tr cổiển Anh.
D. Triết học cổ iển Đức.
Câu 26: Một trong nhng nguồn gốc lý luận của ch nghĩa Mác là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưng Pháp.
B. Triết học thi kỳ cận ại.
C. Triết học khai sáng Pháp thế ky XVIII.
D. Chu nghĩa xã hội không tưng Đc.
Câu 27: Một trong nhng nguồn gốc lý luận của ch nghĩa Mác là: A.
Kinh tế chính trị tư san cổ iểu Anh.
B. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ ại.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII Tây Âu.
D. Phép biện chứng t phát trong triết học Hy Lạp cổ ại.
Câu 28: Một trong nhng nguồn gốc lý luận của ch nghĩa Mác là: A.
Triết học cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổiển Đc.
C. Chu nghĩa duy vật t phát thời kỳ cổ ại.
D. Khoa học t nhiên thế ky XVII - XVIII.
Câu 29: Một trong ba bphận cấu thành ch nghĩa Mác Lênin là: A.
Triết học c Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 30: Một trong ba bphận cấu thành ch nghĩa Mác Lênin là: A.
Kinh tế chính trị Mác Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 31: Một trong ba bộ phận cấu thành ch nghĩa Mác Lênin là: A.
Chu nghĩa xã hội khoa học.
B. Chu nghĩa duy vật biện chng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 32: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của C.Mác:
A. 1818 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
B. 1818 - 1883, ở Béc-linh, Đức
C. 1818 - 1884, ở thành phô Tơ-re-vơ tỉnh Ranh, Đức
D. 1817 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tnh Ranh, ĐcCâu 33: Cho biết năm sinh, năm mất
nơi sinh của Ph. Ăngghen: A. 1820 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đc.
B. 1819 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
C. 1820 - 1895, ở thành phô Béc-linh, Đức.
lO MoARcPSD|48197999
5
D. 1821 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
Câu 34: "H tư tương Đc" là tác phẩm của: A.
C.Mác và Ph. Ăngghen.
B. Ph. Ăngghen.
C. Mác.
D. V.I.Lênin.
Câu 35: "Tun ngôn của Đang cộng san" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. V.I.Lênin
Câu 36: "Tư ban" là tác phẩm của: A.
C.Mác và Ph. Ăngghen.
B. C. Mác
C. Ph.
ĂngghenD.
V.I.Lênin;
Câu 37: "Bút triết học" là tác phẩm của: A.
V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 38:ường cách mnh" là tác phẩm của: A.
HChí Minh.
B. C.Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 39: "Biện chng của tư nhn" là tác phẩm của:
A. Ph. Ăngghen
B. Mác và Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. V.I. Lênin
Câu 40: Tác phẩm "Tun ngôn của Đang cộng san" ược C.Mác và Ph.Ăngghen viết
vào năm: A. Năm 1848
B. Năm 1847
C. Năm 1844
D. Năm 1850
Câu 41: Tác phẩm "Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của:
A. V.I. Lênin
B. Hêghen
C. Ph. ĂngghenD. Plê-kha-nôp
Câu 42: Tác phẩm "Chính sách cộng san thời chiến" là của: A.
V.I. Lênin
lO MoARcPSD|48197999
6
B. C. Mác.
C. Ph.
Ăngghen.D.
Hêghen
Câu 43: Cnh sách kinh tế mi ơ Nga âu thế kỷ XX ược xuất bơi:
A. V.I. Lênin
B. t-ta-lin.
C. Plê-kha-nôp
D. Gôp- Ba - Chôp
Câu 44: Tiền ã anh hương sâu sắc ến sư hình thành thế giới quan và phương pháp luận của
ch nghĩa Mác là: A. Triết học cổ iển Đc
B. Chu nghĩa xã hội không tưng Pháp
C. Chính tr học cổ iển Anh
D. Chu nghĩa duy vật cổ ại
Câu 45: Triết học nghn cứu thế giới như:
A. Như một chnh ththông nhât
B. Như một h ôi tương vật chât nhât nh
C. Như một ôi tương vật chât cụ th
D. Như một hthông các ôi tương
Câu 46: Theo quan iểm của Ch nghĩa duy vật bin chng, triết học là:
A. Hthông tri thc lý luận chung nhât cua con người vthế gii và v trí cua con người trongthế
gii
B. tri thc vthế gii t nhiên
C. Tri thc vt nhiên và xã hội
D. Tri thc lý luận cua con ngưi vthế giiu 47: Đối tưng nghiên cứu của triết học là:
A. Nhng quy luật chung nhât cua tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Nhng quy luật cua thế gii khách quan
C. Nhng vân ề chung nhât cua t nhiên, xã hội, con người; quan hcua con người nói chung,
duy cua con người nói riêng vi thế giới xung quanh. D. Nhng vân cua xã hội, t nhiên.
Câu 48: Theo quan im của Ch nghĩa duy vật bin chng, triết học có vai trò là: A.
Trang bị thế gii quan và phương pháp luận.
B. Toàn bộ thế gii quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận cua thế gii quan.
D. Toàn bộ thế gii quan
Câu 49: Điều kin kinh tế cho sư ra ời của triết học Mác Lênin
là: A. Phương thc san xuât tư ban chu nghĩa ươc cung và phát
triển.
B. Giai câp vô san ra i và trthành lc lương chính trị - xã hội ộc lập
C. Giai câp tư san ã trở nên bao thu.
D. Giai câp vô san ã trở thành lc lương ộc lập
Câu 50: Triết học Mác ra ời trong iu kiện kinh tế - xã hội:
A. Phươngthcsanxuâttưbanchunghĩa ãtrởthànhphươngthcsanxuâtthôngtr.
B. Phương thc san xuât tư ban chu nghĩa mới xuât hiện.
lO MoARcPSD|48197999
7
C. Chu nghĩa tư ban ã trở thành chu nghĩa ế quôc.
D. Phương thc san xuât tư ban chu nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 51: C.Mác và Phngghen ã xây dưng nên ch nghĩa duy vật biện chng và phép bin
chng duy vật trên cơ sơ kế tha trưc tiếp t:
A. Triết học cổ iển Đức
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cua ĐCác
D. Triết học thi kỳ cổ ại
Câu 52: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên lý luận về giá tr thặng dư trên sơ kế tha
trưc tiếp từ:
A. Kinh tế tư san cổ iển Anh
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cổ iển Đức
D. Chu nghĩa hội không tưng Pháp
Câu 53: C.Mác và Phngghen ã xây dưng nên lý luận về ch nghĩa xã hội khoa học trên
sơ kế tha trưc tiếp từ: A. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cổ iển Đức
D. Kinh tế tư san cổ iển Anh
Câu 54: V khách quan, sư phát triển khoa học tư nhn và thế giới quan duy tâm tôn giáo
quan h với nhau:
A. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chông lại thế gii quan duy m tôn giáo
B. Sự phát triển không anh hưởng gì ến thế gii quan tôn giáo
C. Sự phát triển khoa học tự nhiên cung cô thế giới quan duy tâm tôn giáo.
D. Sự phát triển cua KHTN làm duy trì thế gii quan tôn giáo
Câu 55: Nhng phát minh của khoa học tư nhiên na âu thế kỷ XIX ã cung cấp sơ tri thc
khoa học cho sư phát trin của:
A. Tư duy biện chng thoát khỏi tính tự phát thi kỳ cổ ại và thoát khỏi cái vthần cua
phép biện chng duy tâm.
B. Phép biện chng tự phát.
C. Tính thần cua phép biện chng duy tâm.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 56: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tư nhn làm cơ sơ khoa học tư nhn cho sư ra
ời tư duy bin chng duy vật âu thế kỷ XIX là nhng phát minh:
A. 1) Đnh luật bao toàn và chuyển hnăng lương, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến
hoácua Đácuyn.
B. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ cua Côpécních, 2)nh luật bao toàn khôi lương
cua Lômônôxôp, 3) học thuyết tế bào.
C. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra iện tử, 3) ịnh luật bao toàn và chuyển hnăng
lương.
D. 1) Phát hiện ra iện tử, 2) ịnh luật bao toàn và chuyển hnăng lương, 3) học thuyết tiến
hoá. Câu 57: V mặt triết học, nh luật bao toàn và chuyển hnăng lượng chng minh
cho quan im:
lO MoARcPSD|48197999
8
A. Biện chứng duy vật thưa nhận vmôi liên hkhông tách rời nhau, sự chuyển hlân nhau và
ươc bao toàn các hình thức vận ộng cua vật chât. B.Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
C. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
D. Siêu hình thưa nhận sự vận ộng là di chuyển v trí cua các vật.
Câu 58: C. Mác ến nưc Anh thu thập liu cho bộ Tư ban nổi tiếng của mình :
A. Vào thời iểm ó, chu nghĩa tư ban ạt ươc trạng thái chín muồi nhât Anh.
B. Các học thuyết kinh tế ln mà C.Mác dự nh phê phán u băt nguồn tư Anh Quôc.
C. Ch ến nước Anh, C. Mác mới nhận ươc s giúp tài chính cua Ph. Ăngghen.
D. ớc Anh có nền kinh tế phát triển.
Câu 59: Luận im: "Các nhà triết học ã ch giai thích thế giới băng nhiều cách khác nhau,
song vấn cai tạo thế giới" của Mác ược viết trong tác phẩm:
A. Luận ơng vPhoi-ơ-băc”
B. Biện chng cua t nhiên”
C. Bút triết học”
D. Tư ban
Câu 60: Hãy xác nh mnh úng trong các mnh dưới ây:
A. Triết học mácxít chưa hoàn chnh, xong xuôi và cần phai bổ sung ể phát triển.
B. Triết học mácxít là một học thuyết ã hoàn chnh, xong xuôi.
C. Triết học mácxít là khoa học cua mọi khoa học”.
D. Triết học mácxít là khoa học vthế giới quan.
Câu 61: "Phương pháp bin chng của tôi không nhng khác phương pháp của Hêghen v
căn ban, mà còn ối lập hẳn với phương pháp ấy na" ưc C.Mác viết trong tác phẩm:
A. "Phê phát triết học pháp quyền cua Hêghen"
B. "Tuyên ngôn cua Đang Cộng san"
C. "Tư ban"
D. Biện chng cua t nhiên”
Câu 62: Phát minh trong khoa học tư nhn na âu thế kỷ XIX ã vạch ra nguồn gốc tư nhn
của con nời, chống lại quan im tôn giáo là:
A. Học thuyết tiến hóa
B. Học thuyết tế bào
C. Đnh luật bao toàn và chuyển hnăng lương
D. Phát minh ra tia phóng x
Câu 63: V mặt triết học, học thuyết tiến hcủa Dawin chng minh cho quan im: A.
Biện chng duy vật thưa nhận sự phát triển t nhiên cua thế giới
B. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
C. Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
D. Duy tâm bao vsự chuyển hnăng lương là do thương ế.
Câu 64: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: nh luật bao toàn và chuyển hnăng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hchng minh thế gii vật chất có tính chất: A. Tính thông
nhât cua thế thế gii vật chât.
B. Tính chât siêu hình cua sự vận ộng và phát triển cua thế gii vật chât.
C. Tính chât không tồn tại thc cua thế giới vật chât.
D. Tính chât tồn tại ộc lập cua thế gii vật chât
lO MoARcPSD|48197999
9
Câu 65: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: nh luật bao toàn và chuyển hnăng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hchng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính chât biện chng cua sự vận ộng và phát triển cua thế gii vật chât
B. Tính chât tách rời tĩnh tại cua thế gii vật chât
C. Tính chât không tồn tại thc cua thế giới vật chât
D. Tính chât liên hbên ngoài cua thế giới vật chât
Câu 66: Phát minh trong khoa học tư nhn na âu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc của
sống, chống lại quan iểm tôn giáo: A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hóa.
C. Đnh luật bao toàn và chuyển hnăng lương.
D. Phát hiện ra hiện tương phóng xạ.
Câu 67: Tác phẩm ưc coi là ánh dấu sư chín muồi của thế giới quan mới (ch nghĩa duy vật
về lịch s):
A. Htư tưng Đức
B. Ban thao kinh tế triết học 1844
C. Sự khôn ng cua triết học
D. Luận cương vPhoiơbăc.
Câu 67: Phngghen ã khái quát vấn ban của triết học là mối quan h gia tư duy
với…………….
A. Tồn tại
B. Tinh thần
C. T nhiên
D. Thế gii vật chât
Câu 68: Vấn cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hgia vật chât và ý thức
B. Thế giới quan và nhân sinh quan
C. Thế gii quan và phương pháp luậnD. Quan niệm vt nhiên, xã hội và tư duy Câu 69: Vấn
cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hgia tinh thần và tự nhiên
B. Quan niệm vt nhiên, xã hội và tư duy
C. Môi quan hgia con người vi con người
D. Thế gii quan và nhân sinh quan
Câu 70: Theo quan iểm duy tâm ch quan, ban chất của thế giới là:
A. Cam giác
B. Đât, nưc, lửa, không khi
C. Vật chât
D. Lý nh thế giới
Câu 71: Lập trường của ch nghĩa duy vật khi giai quyết mặt th nhất trong vấn cơ
ban của triết học là:
A. Vật chât có trước, ý thức có sau, vật chât quyết nh ý thức.
B. Ý thc là tính thnhât, vật chât là nh th hai
C. Ý thức có trước, vật chât có sau, ý thc quyết nh vật chât.
lO MoARcPSD|48197999
10
D. Vật chât và ý thức ng ồng thi tồn tại, ng quyết nh lân nhau Câu 72: Theo quan
im duy tâm khách quan, ban chất của thế giới là:
A. Ý niệm tuyệt ôi
B. Cam giác
C. Ý thức
D. Đât, nước, lửa, không khi
Câu 73: Theo Hêghen khơi ngun của thế giới là: A.
Ý niệm tuyệt ôi.
B. Nguyên t
C. Không khí.
D. Vật chât không xác nh
Câu 74: Ý thc trước, vật chất sau, ý thc quyết nh vật chất là quan iểm của các n
triết học:
A. Duy tâm
B. Duy vật
C. Duy vật chât phát
D. Duy vật biện chng
Câu 75: Theo quan im của ch nghĩa duy vật, ban chất thế gii là:
A. Vật chât
B. Sự vật
C. Ý thức
D. Ý niệm.
Câu 76: Một trong các hình thc cơ ban của ch nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât
phác
B. Chu nghĩa duy tâm khách
quanC. Chu nghĩa duy tâm chu
quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 77: Một trong các hình thc cơ ban của ch nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình
B. Chu nghĩa duy tâm khách
quanC. Chu nghĩa duy tâm chu
quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 78: Một trong các hình thc cơ ban của ch nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật biện chng
B. Chu nghĩa duy tâm khách
quanC. Chu nghĩa duy tâm chu
quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 79: Ý thc có trưc, vật chất có sau, ý thc quyết ịnh vật chất, ây là quan im:
A. Duy tâm
lO MoARcPSD|48197999
11
B. Duy vật
C. Nh nguyên
D. Duy vật siêu hình
Câu 80: Vật chất và ý thc tồn tại ộc lập, ý thc không quyết nh vật chất và vật chất không
quyết ịnh ý thc, ây là quan im:
A. Nh nguyên
B. Duy m
C. Duy vật
D. Duy vật tầm thường
Câu 81: Quan im nhngun về ban chất thế giới là:
A. Vật chât và ý thức ng song song tồn tại
B. Vật chât có trước ý thức, quyết nh ý thức
C. Vật chât
D. Ý thc có trưc vật chât, quyết nh vật chât
Câu 82: Phương pháp tư duy chi phối nhng hiểu biết triết học duy vật về vật chất ơ thế kỷ
XVII XVIII là:
A. Phương pháp siêu hình máy móc
B. Phương pháp biện chng duy m chu quan
C. Phương pháp biện chng duy vật chât phác
D. Phương pháp biện chng duy vật
Câu 83: Theo Đêmôcrít ban ngun của mọi vật trong thế giới là:
A. Nguyên tử
B. ớc
C. Không khí
D. Ete
Câu 84: Theo Anaximen ban ngun của mọi vật trong thế giới là:
A. Không khí
B. Nưc
C. Nguyên t
D. Ete
Câu 85: Theo Talét (~ 624-547 TCN) ban ngun của mọi vật trong thế giới là:
A. ớc
B. Không khí
C. Nguyên t
D. Ete
Câu 86: Nhà triết học cho răng tr “mãi mãi ã, ang và s là ngọn lửa vĩnh viễn ang không
ngừng bùng cháy và tồn tạilà:
A. Hêraclit
B. Đêmôcrit
C. Talet
D. Anaximen
Câu 87: Nhà triết học cho nước là thưc th âu tiên của thế giới và quan im ó thuc
lập trường triết học:
lO MoARcPSD|48197999
12
A. Talét - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đi - Chu nghĩa duy vật biện chng
C. Béc--li - chu nghĩa duy tâm chu
quan
D. Pla-tôn - chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 88: Nhà triết học coi la là thưc th âu tiên của thế giới và thuộc lập trường triết học:
A. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật t phát.
B. Đê--crít - chu nghĩa duy vật tự phát
C. -ra-clít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Ana-ximen - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 89: Nhà triết học cho ngun tử khoang không thưc th âu tiên của thế giới
thuộc lập trường triết học:
A. Đê--t - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. -ra-clít - chu nghĩa duy vật t phát.
C. Đê--crít - chu nghĩa duy m khách quan.
D. A-ri-xtôt - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 90: Định nghĩa về vật chất của Lênin ược nêu trong tác phẩm: A.
Chu nghĩa duy vật và chu nghĩa kinh nghim phê phán.
B. Biện chng cua t nhiên
C. Bút triết học
D. Nhà nước và cách mạng.
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là ý nim tuyệt ối, t ý niệm tuyệt ối này mà sinh ra
các sư vật, hin tượng cụ thây là quan im:
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chu quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là cam giác, từ cam giác mà sinh ra các sư vật, hin
tượng cụ th” ây là quan iểm:
A. Duy tâm chu quan
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật biện chng
D. Duy vật chât phát
Câu 92: Ch nghĩa duy tâm cho răng:
A. Ý thc có trưc, vật chât có sau; ý thức quyết nh vật chât.
B. Vật chât quyết nh ý thc.
C. Vật chât và ý thức song song tồn tại, không cái nào ph thuộc cái nào.
D. Vật chât là nh thnhât, Ý thức là nh th hai.
Câu 93: Một học thuyết triết học ch mang nh nhất ngun khi: A.
Thưa nhận nh thông nhât cua thế gii.
B. Không thưa nhận sự thông nhât cua thế gii.
C. Thưa nhận ý thc và vật chât ộc lập với nhau
D. Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới ý thc
lO MoARcPSD|48197999
13
Câu 93: Trong ịnh nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính chung nhất dùng phân biệt gia
vật chất và cái không phai là vật chất là:
A. Thuộc tính tồn tại khách quan
B. Thuộc nh có thnhận thức ươc
C. Thuộc tính tồn tại vô hạn
D, Thuộc tính vn ộng
Câu 94: Theo V.I.Lênin, vật chất là một phạm trù:
A. Triết học
B. Xã hội
C. Lch sử
D. T nhiên
Câu 95: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi tha nhn tính th nht ca vật chất ã:
A. Đồng nhât vật chât vi vật th
B. Đồng nhât vật chât với một hoặc một vật thcụ thcua vật chât.
C. Đồng nhât vật chât vi nguyên tử và khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât vi nguyên tử.
Câu 96: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật th hu hình cam tính ang tồn tại
trong thế giới bên ngoài là quan im của trường phái triết học: A. Chu nghĩa duy vật chât
phác
B. Chu nghĩa duy tâm.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy vật biện chng;
Câu 97: Đồng nhất vật chất nói chung với ngun tử - một phân tử vật chất nho nhất, ó
quan im của trường phái triết học:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII XVIII;
B. Chu nghĩa duy vật tự phát;
C. Chu nghĩa duy vật biện chng;
D. Chu nghĩa duy tâm;
Câu 98: Đặc iểm chung ca quan nim duy vật về vật chất ơ thi kỳ cổ ại là:
A. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thhu hình, cam tính cua vật chât.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với nguyên tử.
C. Đồng nhât vật chât vi khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât vi ý thc.
Câu 99: Đồng nhất vật chất với khối lượng ó là quan niệm về vật chất của ai và ơ thi
kỳ nào:
A. Các nhà khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thi kỳ cổ ại.
C. Các nhà triết học thi kỳ Phc hưng.
D. Các nhà triết học duy vật biện chứng thi kỳ cổ ại
Câu 100: Theo Lênin vật chất phai ược hiểu là tất ca nhng tồn tại:
A. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức
B. Tồn tại song song vi ý thức
C. Tồn tại khách quan bên trong ý thức
lO MoARcPSD|48197999
14
D. Tồn tại chu quan
Câu 101: Đâuquan niệm về vật chất của triết học Mác Lênin:
A. Tồn tại khách quan không ph thuộc vào ý muôn chu quan cua con người.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thcua vật chât.
C. Không ồng nhât vật chât nói chung vi dạng cụ thcua vật chât.
D. Coi có vật chât chung tồn tại tách rời các dạng cụ thcua vật chât.
Câu 102: Theo quan iểm của ch nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của các phân tử, của các hạt
ban, của nhit in là hình thc vận ộng:
A. Vận ộng vật lý
B. Vận ộng sinh học
C. Vận ộng hhọc
D. Vận ộng xã hội
Câu 103: Theo quan im của ch nghĩa Mác - Lênin, sư biến ổi các chất vô cơ, hu cơ trong
nhng quá trình hhợp và phân giai các chất là hình thc vận ộng:
A. Vận ộng hhọc
B. Vận ộng xã hội
C. Vận ộng học
D. Vận ộng vật lý
Câu 104: Theo quan im của ch nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của sư trao ổi chất, ồng hd
hoá, sư tăng trương, tiến hlà hình thc vận ộng:
A. Vận ộng sinh học
B. Vận ộng hhọc
C. Vận ộng xã hội
D. Vận ộng học
Câu 105: Theo quan im của ch nghĩa Mác - Lênin, trong các hình thc vận ộng của vật
chất, hình thc vận ộng cao nhất là:
A. Vận ộng xã hội
B. Vận ộng học
C. Vận ộng vật lý
D. Vận ộng sinh học
Câu 106: Theo quan iểm của ch nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có các hình thc vận
ộng sau, loại tr: A. Vận ộng ý thức
B. Vận ộng học
C. Vận ộng xã hội
D. Vận ộng vật lý
Câu 107: Theo quan iểm của ch nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có hình thc vận ộng
sau: A. Vận ộng xã hội
B. Vận ộng tự nhiên
C. Vận ộng toán học
D. Vận ộng ý thức
Câu 108: Trong các hình thc vận ộng sau của vật chất, hình thc nào ược xem là thấp nhất:
A. Vận ộng học
B. Vận ộng sinh học
lO MoARcPSD|48197999
15
C. Vận ộng vật lý
D. Vận ộng hhọc
Câu 109: Trong nhận thc C.Mác ã chrõ: “Khuyết im ch yếu, từ trước cho ến nay của
mọi ch nghĩa duy vật (kể ca ch nghĩa duy vật của Phoiơbắc) là không thấy ược vai trò của:
A. Vận ộng
B. Thc tiễn
C. Lch Sử
D. Xã hội
Câu 110: Theo Ăngghen thì “vận ộng” là:
A. Phương thc tồn tại cua vật chât
B. Công thc tồn tại cua vật chât
C. Hình thức tồn tại cua vật chât
D. Cách thc tồn tại cua vật chât
Câu 111: Theo Ăngghen thì phương thc tồn tại của vật chất là:
A. Vận ộng;
B. Tồn tại khách
quanC. Tồn tại chu
quan
D. Đng im.
Câu 112: Theo Ăngghen thì hình thc tồn tại của vật chất là:
A. Không gian thi gian
B. Vận ộng
C. Tồn tại khách quan
D. Tồn tại chu quan
Câu 113: Theo quan im của triết học Mác - Lênin, ngoài lao ộng thì yếu tố th hai trong
nguồn gốc xã hội của ý thc là:
A. Ngôn ng
B. Bóc con người
C. Thế gii khách quan
D. Hoạt ộng cua con người
Câu 114: Theo quan iểm của ch nghĩa duy vật biện chng, ng với lao ộng thì yếu tố th
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thc là:
A. Ngôn ng
B. Bóc con người
C. Thế gii khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
Câu 115: Theo quan iểm của ch nghĩa duy vật biện chng, ng với ngôn ngữ thì yếu tố th
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thc là:
A. Lao ộng
B. Bóc ngưi
C. Thế gii khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
lO MoARcPSD|48197999
16
Câu 116: Theo quan iểm của ch nghĩa duy vật biện chng, nguồn gốc tư nhn của ý thc
gồm nhng yếu tố:
A. Bóc ngưi và thế giới bên ngoài c ộng vào bộ óc ngưi
B. Bóc con người.
C. Thế gii bên ngoài tác ộng vào bộ óc.
D. Thế gii bên ngoài tác ộng lên hthần kinh
Câu 117: Theo quan im của ch nghĩa duy vật biện chng nguồn gốc xã hội của ý thc
nhng yếu tố:
A. Lao ộng và ngôn ng.
B. Sự tác ộng cua thế gii bên ngoài vào bộ óc con người.
C. Bóc con người.
D. Thế gii khách quan
Câu 118: Theo quan iểm của ch nghĩa duy vật biện chng, ý thc có nguồn gốc tư nhn và:
A. Xã hội
B. Lao ộng
C. Thế gii khách quan
D. Ngôn ng
Câu 119: Theo quan im của ch nghĩa duy vật biện chng, nguồn gốc hội cho sư ra ời
của ý thc là: A. Lao ộng.
B. Bnão ngưi.
C. Thế gii vật chât bên ngoài tác ộng vào bộ não.
D. Thế gii hiện thc khách quan.
Câu 120: Trong lĩnh c nhận thc luận, Cannhà triết học theo khuynh hưng:
A. Bât kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
B. Kha tri luận nh chât duy vật.
C. Kha tri luận nh chât duy tâm chu quan.
D. Kha tri luận tính chât duy tâm chu quan
Câu 121: Quan iểm của ch nghĩa duy tâm ch quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất
phát từ: A. Ý thc
B. Ý niệm tuyệt ôi
C. Thương ế
D. Lc lương siêu nhiên
Câu 122: Quan iểm của ch nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng”
xuất phát t:
A. Ý niệm tuyệt ôi
B. Cam giác
C. Tri giác
D. Tình cam.
Câu 123: Vận ộng bao gồm mọi sư biến ổi nói chung, phương thc tồn tại của vật chất,
là quan im của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy m chu quan.
lO MoARcPSD|48197999
17
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 124: Không thvật chất không vận ộng và không th có vận ộng ngoài vật
chất là quan im của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình
C. Chu nghĩa duy vật t phát thời kỳ cổ ại.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 125: Vận ộng ng im không tách rời nhau quan im của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 126: Vận ộng tuyệt ối, ng im là tương ối là quan iểm của: A.
Chu nghĩa duy vật biện chng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII XVIII
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 127: Theo quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng, vận ộng là:
A. Mọi sự biến ổi nói chung trong không gian;
B. Sự chuyển dịch v trí cua sự vật, hiện tương trong không gian;
C. Sự thay ổi vlương cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
D. Sự chuyển ộng cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
Câu 128: Quan im của triết học Mác – Lênin cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất phát
t: A. T thân
B. Ý niệm tuyệt ôi
C. Thương ế
D. Lc lương siêu nhiên
Câu 129: Coi vận ộng của vật chất ch biu hiện của vận ộng cơ học là quan iểm
của: A. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thi kỳ cổ ại.
C. Các nhà triết học duy vật biện chng hiện ại.
D. Các nhà triết học duy tâm thế ky XVII - XVIII.
Câu 130 Thế giới thống nhất ơ tính vật chất của nó là quan im
của: A. Chu nghĩa duy vật biện chng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy m khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 131: Lun im của ch nghĩa duy vật bin chng về nguồn gốc của ý thc là:
A. Có não người, thế giới khách quan c ộng vào não ngưi và có lao ộng và ngôn ng là ý
thc.
B. Có não người, sự tác ộng cua thế gii vào não người là có sự hình thành và phát triển ý
thc.
C. Không cần s tác ộng cua thế gii vật chât vào não ngưi vân hình thành ươc ý thc.
lO MoARcPSD|48197999
18
D. Có não người, sự c ộng cua thế gii bên ngoài vân chưa u iều kiện ể hình thành và phát
triển ý thức. thc.
Câu 132: Đ phan ánh khái quát hin thưc khách quan và trao ổitương con nời cân có:
A. Ngôn ngữ.
B. Cộng cụ lao ộng.
C. Cơ quan cam giác.
D. Cơ quan thính giác.
Câu 133: Thuộc tính ca vật cht ln quan ến sư ra ời ca ý thc là:
A. Phan ánh
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại vô hạn
D. Vận ộng
Câu 134: nh thc phan ánh ặc trưng của của thế giilà gì:
A. Phan ánh vật lý hhọc.
B. Phan ánh sinh học.
C. Phan ánh ý thức.
D. Phan ánh tâm lý ộng vật
Câu 135: Theo quan im của ch nghĩa duy vật bin chng, ơ ộng vật bậc cao th ạt ến
hình thc phan ánh: A. Phan ánh tâm lý.
B. Phan ánh ý thc.
C. Tính ch thích
D. Phan ánh cam giác
Câu 136: nh thc phan ánh ặc trưng của ộng vật có h thân kinh trung ương là:
A. Phan ánh tâm lý.
B. Các phan xạ.
C. Tính cam ng.
D. Tính ch thích.
Câu 137: nh thc phan ánh ặc trưng của thưc vật ộng vật bậc thp
là: A. Tính ch thích.
B. Tính cam ng C. Phan
ánh vật lý, hhọc.
D. Tâm lý ộng vật.
Câu 138: nh thc phan ánh ặc trưng của giớinhn hu sinh là:
A. Phan ánh sinh học
B. Tính ch thích.
C. Phan ánh vật lý, hhọc.
D. Tâm lý ộng vật.
Câu 139: khác nhau ban giữa phan ánh ý thc và các hình thc phan ánh khác của thế
giới vật chất là ơ chỗ:
A. Tính ng tạo năng ộng.
B. Tính úng ăn trung thực vi vật phan ánh.
C. Tính bị quy nh bởi vật phan ánh.
D. Tính chân thực cua phan ánh
lO MoARcPSD|48197999
19
Câu 140: Quan im của ch nghĩa duy vật biện chng về ban chất của ý thc là:
A. Ý thức là sự phan ánh sáng tạo hiện thc khách quan vào bộ óc con người
B. Ý thc là thc thộc lập vi bộ óc người.
C. Ý thc là sự phan ánh hiện thc khách quan vào bộ óc con người.
D. Ý thc là năng lc cua mọi dạng vật chât.
Câu 141: Theo quan nim của ch nghĩa duy vật bin chng, trong kết cấu của ý thc yếu tố
nào là cơ ban và cốt lõi nhất: A. Tri thc.
B. Niềm tin
C. Ý chí.
D. Tình cam
Câu 142: Kết cấu theo chiu dọc (chiu sâu) thì ý thc gồm nhng yếu tố: A.
T ý thức; tiềm thức; vô thức.
B. Tri thc; niềm tin; ý chí.
C. Cam giác, khái niệm; phán n
D. Cam giác, tri giác, biểu tương.
Câu 143: Theo quan iểm của ch nghĩa duy vật bin chng, vật chất và ý thc có mối quan
h:
A. Ý thc do vật chât quyết nh, nhưng có tính ộc lập tương ôi và c ộng ến vật chât thông qua
hoạt ộng thc tiễn.
B. Ý thức do vật chât quyết nh.
C. Ý thc tác ộng ến vật chât.
D. Ý thc sinh ra vật chât.
Câu 144: Trong nhận thc và hoạt ộng thưc tin phai lấy hiện thưc khách quan làm căn cứ,
không ược lấy mong muốn ch quan làm căn cứ là quan im của: A. Chu nghĩa duy vật bin
chng.
B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hìnhD.
Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 145: Câu nói “tay mang túi bạc , nói quấy nói quá nời nghe âm âmphan ánh
nội dung:
A. Vật chât quyết nh ý thc
B. Ý thc quyết nh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 146: Câu nói “phú quý sinh l nghĩa” phan ánh nội dung:
A. Vật chât quyết nh ý thc
B. Ý thc quyết nh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 147: Câu ca dao:“cha m sinh con trời sinh nhbiu hiện của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan
B. Chu nghĩa duy vật biện chng
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
lO MoARcPSD|48197999
20
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 148: Khi ưa ra quan niệm về "vật tư nó" ơ ngoài con nời, Cannhà triết học thuc
khuynh hướng: A. Duy m khách quan
B. Duy m chu quan
C. Duy vật
D. Nh nguyên
Câu 149: Luận iểm của Đcáctơ "Tôi duy vậy tôi tồn tại" th hiện khuynh hướng
triết học:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật tầm thưng
C. Thuyết hoài nghi
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 150: Tronglchs tư tươngtriết học Vit Nam,tư tươngnào là in hìnhnhất:
A. Tư tưởng yêu nưc
B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật
D. Tư tưởng siêu hình
Câu 151: Quan im biện chng là cách thc :
A. Xem xét các s vật trong trạng thái vận ộng, phát triển
B. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách ri tuyệt ôi C.
Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận ộng, phát
triển.
D. Xem xét phát triển thuần túy vlương, không có thay ổi vchât
Câu 152: Phương pháp biện chng là:
A. Xem xét sự vật trong môi liên htác ộng qua lại lân nhau.
B. Xem xét sự vật trong quá tnh vận ộng, phát triển.
C. Thưa nhận có sng im tương ôi cua các s vật, hiện tương trong thế gii vật chât.
D. Thưa nhận có s âu tranh cua các sự vật hiện tương trong thế gii.
Câu 153: Mối liên h phbiến các tính chất: tính khách quan, nh a dạng phong phú và:
A. Tính phbiến;
B. Tính vô ng, vô tận;
C. Tính biện chng;
D. Tính tương ôi
Câu 154: Mối liên h phbiến các tính chất: nh khách quan, nh phbiến và:
A. Tính a dạng phong phú;
B. Tính vô ng, vô tận;
C. Tính biện chng;
D. Tính tương ôi;
Câu 155: Mối liên h phbiến có các tính cht: tính phbiến, tính a dạng phong phú và:
A. Tính khách quan
B. Tính vô ng, vô tận;
C. Tính biện chng;
D. Tính tương ôi;
| 1/62

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN ------------ -------------------
Cấu trúc đề thi: đề thì gồm 80 câu trắc nghiệm.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là: A. Nhận thức. B. Tư tưởng. C. Tâm lý. D. Tự nhiên.
Câu 2: Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là: A. Xã hội. B. Lao ộng. C. Ngôn ngữ. D. Thế giới khách quan.
Câu 3: Triết học ra đời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một thời gian vào: A. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky VI tr.CN. B. Khoang tư thế ky VII ến thế ky V tr.CN. C. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky IV tr.CN. D. Khoang tư thế ky IX ến thế ky VII tr.CN.
Câu 4: Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ đại là:
A. Sự truy tìm ban chât cua ôi tương nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
B. Sự truy tìm ban chât cua khách thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
C. Sự truy tìm ban chât cua chu thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
D. Sự truy tìm ban chât cua quá trình nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
Câu 5: Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ đại là:
A. Là con đường suy ngâm
ể dân dăt con người đến với le phai.
B. Là cách thức suy ngâm ể dân dăt con người đến với le phai.
C. Là khuynh hướng suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
D. Là nguồn gôc suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
Câu 6: Triết học theo quan niệm của Hy La cổ đại là: A. Yêu mến sự thông thái.
B. Yêu thích sự hiểu biết. C. Yêu mến khoa học.
D. Yêu mến sự nhận thức.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ đại là: A. Triết học Tự nhiên. B. Triết học Kinh viện. C. Triết học Xã hội. D. Triết học Tinh thần.
Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là:
A. Triết học Kinh viện. B. Triết học Tự nhiên. 1 lO M oARcPSD| 48197999 C. Triết học Xã hội. D. Triết học Tinh thần.
Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Cổ iển Đức là:
A. Mọi tri thức cua khoa học. B. Triết học Tự nhiên. C. Triết học Xã hội. D. Triết học Tinh thần.
Câu 10: Là khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan iểm, tình cam, niềm tin, lý
tương xác ịnh về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới ó, gọi là: A. Thế giới quan. B. Nhân sinh quan. C. Ban thể luận. D. Nhận thức luận.
Câu 11: Giai quyết mặt thứ nhất trong vấn
ề cơ ban của triết học
là: A. Thế giới quan. B. Nhân sinh quan. C. Ban thể luận. D. Nhận thức luận.
Câu 12: Giai quyết mặt thứ hai trong vấn ề cơ ban của triết học là: A. Nhận thức luận. B. Nhân sinh quan. C. Ban thể luận. D. Thế giới quan.
Câu 13: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật chât phác thời cổ ại.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 14: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 15: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 16: Nhận thức ối tượng ơ trạng thái cô lập, tách rời ối tượng ra khoi các quan hệ ược
xem xét và coi các mặt ối lập với nhau có một ranh giới tuyệt ối là: A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 17: Thừa nhận sư biến ổi chỉ là sư biến
ổi về số lượng, về các hiện tượng bề ngoài. 2 lO M oARcPSD| 48197999
Nguyên nhân của sư biến
ổi coi là năm ơ bên ngoài ối tượng là:
A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 18: Nhận thức ối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và các
thành phân của ối tượng luôn trong sư lệ thuộc, anh hương nhau, ràng buộc, quy ịnh lẫn nhau là:
A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 19: Nhận thức ối tượng ơ trạng thái luôn vận ộng biến ổi, năm trong khuynh hướng phổ
quát là phát triển là: A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 20: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa tâm là: A. Chu nghĩa khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm trực quan.
C. Chu nghĩa duy tâm lạc quan.
D. Chu nghĩa duy tâm duy quan.
Câu 21: Triết học Mác ra ời vào:
A. Những năm 40 cua thế ky XIX.
B. Những năm 30 cua thế ky XIX.
C. Những năm 20 cua thế ky XIX.
D. Những năm 50 cua thế ky XIX.
Câu 22: Triết học Mác - Lênin
ược sáng lập và phát triển bơi:
A. C.Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin. B. C.Mác, Ph.Ăngghen. C. V.I.Lênin. D. Ph. Ăngghen.
Câu 23: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của triết học Mác – Lênin là: A.Triết học cổ iển Đức.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổiển Anh.
D. Chu Ưghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 24: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là: A.
Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp. C. Triết học cổ iển Đức.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp. 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 25: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổiển Anh. D. Triết học cổ iển Đức.
Câu 26: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Triết học thời kỳ cận ại.
C. Triết học khai sáng Pháp thế ky XVIII.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Đức.
Câu 27: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Kinh tế chính trị tư san cổ iểu Anh.
B. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ ại.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII ở Tây Âu.
D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ ại.
Câu 28: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Triết học cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổiển Đức.
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
D. Khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
Câu 29: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Triết học Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 30: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 31: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Chu nghĩa xã hội khoa học.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 32: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của C.Mác:
A. 1818 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
B. 1818 - 1883, ở Béc-linh, Đức
C. 1818 - 1884, ở thành phô Tơ-re-vơ tỉnh Ranh, Đức
D. 1817 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, ĐứcCâu 33: Cho biết năm sinh, năm mất và
nơi sinh của Ph. Ăngghen: A. 1820 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
B. 1819 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
C. 1820 - 1895, ở thành phô Béc-linh, Đức. 4 lO M oARcPSD| 48197999
D. 1821 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
Câu 34: "Hệ tư tương Đức" là tác phẩm của: A. C.Mác và Ph. Ăngghen. B. Ph. Ăngghen. C. Mác. D. V.I.Lênin.
Câu 35: "Tuyên ngôn của Đang cộng san" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. V.I.Lênin
Câu 36: "Tư ban" là tác phẩm của: A. C.Mác và Ph. Ăngghen. B. C. Mác C. Ph. ĂngghenD. V.I.Lênin;
Câu 37: "Bút ký triết học" là tác phẩm của: A. V.I.Lênin. B. C.Mác. C. Ph. Ăngghen. D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 38: "Đường cách mệnh" là tác phẩm của: A. Hồ Chí Minh. B. C.Mác. C. Ph. Ăngghen. D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 39: "Biện chứng của tư nhiên" là tác phẩm của: A. Ph. Ăngghen B. Mác và Ph. Ăngghen C. C. Mác D. V.I. Lênin
Câu 40: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đang cộng san"
ược C.Mác và Ph.Ăngghen viết
vào năm: A. Năm 1848 B. Năm 1847 C. Năm 1844 D. Năm 1850
Câu 41: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của: A. V.I. Lênin B. Hêghen
C. Ph. ĂngghenD. Plê-kha-nôp
Câu 42: Tác phẩm "Chính sách cộng san thời chiến" là của: A. V.I. Lênin 5 lO M oARcPSD| 48197999 B. C. Mác. C. Ph. Ăngghen.D. Hêghen
Câu 43: Chính sách kinh tế mới ơ Nga âu thế kỷ XX ược ề xuất bơi: A. V.I. Lênin B. Sít-ta-lin. C. Plê-kha-nôp D. Gôp- Ba - Chôp
Câu 44: Tiền ề ã anh hương sâu sắc ến sư hình thành thế giới quan và phương pháp luận của
chủ nghĩa Mác là: A. Triết học cổ iển Đức
B. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp C. Chính trị học cổ iển Anh D. Chu nghĩa duy vật cổ ại
Câu 45: Triết học nghiên cứu thế giới như:
A. Như một chỉnh thể thông nhât
B. Như một hệ ôi tương vật chât nhât ịnh
C. Như một ôi tương vật chât cụ thể
D. Như một hệ thông các ôi tương
Câu 46: Theo quan iểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học là:
A. Hệ thông tri thức lý luận chung nhât cua con người về thế giới và vị trí cua con người trongthế giới
B. tri thức về thế giới tự nhiên
C. Tri thức về tự nhiên và xã hội
D. Tri thức lý luận cua con người về thế giớiCâu 47: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những quy luật chung nhât cua tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Những quy luật cua thế giới khách quan
C. Những vân ề chung nhât cua tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ cua con người nói chung, tư
duy cua con người nói riêng với thế giới xung quanh. D. Những vân ề cua xã hội, tự nhiên.
Câu 48: Theo quan iểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học có vai trò là: A.
Trang bị thế giới quan và phương pháp luận.
B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận cua thế giới quan.
D. Toàn bộ thế giới quan
Câu 49: Điều kiện kinh tế cho sư ra
ời của triết học Mác – Lênin
là: A. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa ươc cung cô và phát triển.
B. Giai câp vô san ra ời và trở thành lực lương chính trị - xã hội ộc lập C. Giai câp tư san ã trở nên bao thu. D. Giai câp vô san
ã trở thành lực lương ộc lập
Câu 50: Triết học Mác ra ời trong iều kiện kinh tế - xã hội:
A. Phươngthứcsanxuâttưbanchunghĩa ãtrởthànhphươngthứcsanxuâtthôngtrị.
B. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa mới xuât hiện. 6 lO M oARcPSD| 48197999
C. Chu nghĩa tư ban ã trở thành chu nghĩa ế quôc.
D. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 51: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện
chứng duy vật trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ: A. Triết học cổ iển Đức
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cua Đề Các
D. Triết học thời kỳ cổ ại
Câu 52: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên lý luận về giá trị thặng dư trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
A. Kinh tế tư san cổ iển Anh
B. Triết học khai sáng Pháp C. Triết học cổ iển Đức
D. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
Câu 53: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học trên cơ
sơ kế thừa trưc tiếp từ: A. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học khai sáng Pháp C. Triết học cổ iển Đức
D. Kinh tế tư san cổ iển Anh
Câu 54: Về khách quan, sư phát triển khoa học tư nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với nhau:
A. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chông lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
B. Sự phát triển không anh hưởng gì ến thế giới quan tôn giáo
C. Sự phát triển khoa học tự nhiên cung cô thế giới quan duy tâm tôn giáo.
D. Sự phát triển cua KHTN làm duy trì thế giới quan tôn giáo
Câu 55: Những phát minh của khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX ã cung cấp cơ sơ tri thức
khoa học cho sư phát triển của:
A. Tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ
ại và thoát khỏi cái vỏ thần bí cua
phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng tự phát.
C. Tính thần bí cua phép biện chứng duy tâm.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 56: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tư nhiên làm cơ sơ khoa học tư nhiên cho sư ra
ời tư duy biện chứng duy vật âu thế kỷ XIX là những phát minh: A.
1) Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoácua Đácuyn. B.
1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ cua Côpécních, 2) ịnh luật bao toàn khôi lương
cua Lômônôxôp, 3) học thuyết tế bào. C.
1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra iện tử, 3) ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lương. D.
1) Phát hiện ra iện tử, 2) ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 3) học thuyết tiến
hoá. Câu 57: Về mặt triết học,
ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan iểm: 7 lO M oARcPSD| 48197999
A. Biện chứng duy vật thưa nhận về môi liên hệ không tách rời nhau, sự chuyển hoá lân nhau và
ươc bao toàn các hình thức vận ộng cua vật chât. B.Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
C. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
D. Siêu hình thưa nhận sự vận
ộng là di chuyển vị trí cua các vật. Câu 58: C. Mác
ến nước Anh ể thu thập tư liệu cho bộ Tư ban nổi tiếng của mình vì: A. Vào thời iểm ó, chu nghĩa tư ban ạt
ươc trạng thái chín muồi nhât ở Anh.
B. Các học thuyết kinh tế lớn mà C.Mác dự ịnh phê phán
ều băt nguồn tư Anh Quôc.
C. Chỉ ến nước Anh, C. Mác mới nhận ươc sự giúp
ỡ tài chính cua Ph. Ăngghen.
D. Nước Anh có nền kinh tế phát triển.
Câu 59: Luận iểm: "Các nhà triết học ã chỉ giai thích thế giới băng nhiều cách khác nhau,
song vấn ề là cai tạo thế giới" của Mác ược viết trong tác phẩm:
A. “Luận cương về Phoi-ơ-băc”
B. “Biện chứng cua tự nhiên”
C. “Bút ký triết học” D. “Tư ban”
Câu 60: Hãy xác ịnh mệ nh ề úng trong các mệ nh ề dưới ây:
A. Triết học mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phai bổ sung ể phát triển.
B. Triết học mácxít là một học thuyết ã hoàn chỉnh, xong xuôi.
C. Triết học mácxít là “khoa học cua mọi khoa học”.
D. Triết học mácxít là khoa học về thế giới quan.
Câu 61: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về
căn ban, mà còn ối lập hẳn với phương pháp ấy nữa" ược C.Mác viết trong tác phẩm:
A. "Phê phát triết học pháp quyền cua Hêghen"
B. "Tuyên ngôn cua Đang Cộng san" C. "Tư ban"
D. “Biện chứng cua tự nhiên”
Câu 62: Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX ã vạch ra nguồn gốc tư nhiê n
của con người, chống lại quan iểm tôn giáo là: A. Học thuyết tiến hóa B. Học thuyết tế bào
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương
D. Phát minh ra tia phóng xạ
Câu 63: Về mặt triết học, học thuyết tiến hoá của Dawin chứng minh cho quan iểm: A.
Biện chứng duy vật thưa nhận sự phát triển tự nhiên cua thế giới
B. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
C. Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
D. Duy tâm bao vệ sự chuyển hoá năng lương là do thương ế.
Câu 64: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất: A. Tính thông
nhât cua thế thế giới vật chât.
B. Tính chât siêu hình cua sự vận
ộng và phát triển cua thế giới vật chât.
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât. D. Tính chât tồn tại
ộc lập cua thế giới vật chât 8 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 65: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính chât biện chứng cua sự vận ộng và phát triển cua thế giới vật chât
B. Tính chât tách rời tĩnh tại cua thế giới vật chât
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât
D. Tính chât liên hệ bên ngoài cua thế giới vật chât
Câu 66: Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc của sư
sống, chống lại quan iểm tôn giáo: A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hóa.
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương.
D. Phát hiện ra hiện tương phóng xạ.
Câu 67: Tác phẩm ược coi là ánh dấu sư chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch sử): A. Hệ tư tưởng Đức
B. Ban thao kinh tế triết học 1844
C. Sự khôn cùng cua triết học
D. Luận cương về Phoiơbăc.
Câu 67: Ph.Ăngghen ã khái quát vấn
ề cơ ban của triết học là mối quan hệ giữa tư duy với……………. A. Tồn tại B. Tinh thần C. Tự nhiên D. Thế giới vật chât
Câu 68: Vấn ề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa vật chât và ý thức
B. Thế giới quan và nhân sinh quan
C. Thế giới quan và phương pháp luậnD. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy Câu 69: Vấn
ề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa tinh thần và tự nhiên
B. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Môi quan hệ giữa con người với con người
D. Thế giới quan và nhân sinh quan
Câu 70: Theo quan iểm duy tâm chủ quan, ban chất của thế giới là: A. Cam giác
B. Đât, nước, lửa, không khi C. Vật chât D. Lý tính thế giới
Câu 71: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giai quyết mặt thứ nhất trong vấn
ban của triết học là:
A. Vật chât có trước, ý thức có sau, vật chât quyết ịnh ý thức.
B. Ý thức là tính thứ nhât, vật chât là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chât có sau, ý thức quyết ịnh vật chât. 9 lO M oARcPSD| 48197999
D. Vật chât và ý thức cùng
ồng thời tồn tại, cùng quyết ịnh lân nhau Câu 72: Theo quan
iểm duy tâm khách quan, ban chất của thế giới là: A. Ý niệm tuyệt ôi B. Cam giác C. Ý thức
D. Đât, nước, lửa, không khi
Câu 73: Theo Hêghen khơi nguyên của thế giới là: A. Ý niệm tuyệt ôi. B. Nguyên tử C. Không khí.
D. Vật chât không xác ịnh
Câu 74: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất là quan iểm của các nhà triết học: A. Duy tâm B. Duy vật C. Duy vật chât phát D. Duy vật biện chứng
Câu 75: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật, ban chất thế giới là: A. Vật chât B. Sự vật C. Ý thức D. Ý niệm.
Câu 76: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác B. Chu nghĩa duy tâm khách
quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 77: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình B. Chu nghĩa duy tâm khách
quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 78: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng B. Chu nghĩa duy tâm khách
quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 79: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm: A. Duy tâm 10 lO M oARcPSD| 48197999 B. Duy vật C. Nhị nguyên D. Duy vật siêu hình
Câu 80: Vật chất và ý thức tồn tại ộc lập, ý thức không quyết ịnh vật chất và vật chất không
quyết ịnh ý thức, ây là quan iểm: A. Nhị nguyên B. Duy tâm C. Duy vật D. Duy vật tầm thường
Câu 81: Quan iểm nhị nguyên về ban chất thế giới là:
A. Vật chât và ý thức cùng song song tồn tại
B. Vật chât có trước ý thức, quyết ịnh ý thức C. Vật chât
D. Ý thức có trước vật chât, quyết ịnh vật chât
Câu 82: Phương pháp tư duy chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ơ thế kỷ XVII – XVIII là:
A. Phương pháp siêu hình máy móc
B. Phương pháp biện chứng duy tâm chu quan
C. Phương pháp biện chứng duy vật chât phác
D. Phương pháp biện chứng duy vật
Câu 83: Theo Đêmôcrít ban nguyên của mọi vật trong thế giới là: A. Nguyên tử B. Nước C. Không khí D. Ete
Câu 84: Theo Anaximen ban nguyên của mọi vật trong thế giới là: A. Không khí B. Nước C. Nguyên tử D. Ete
Câu 85: Theo Talét (~ 624-547 TCN) ban nguyên của mọi vật trong thế giới là: A. Nước B. Không khí C. Nguyên tử D. Ete
Câu 86: Nhà triết học cho răng vũ trụ “mãi mãi ã, ang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn ang không
ngừng bùng cháy và tồn tại” là: A. Hêraclit B. Đêmôcrit C. Talet D. Anaximen
Câu 87: Nhà triết học cho nước là thưc thể
âu tiên của thế giới và quan iểm ó thuộc
lập trường triết học: 11 lO M oARcPSD| 48197999
A. Talét - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đi rô - Chu nghĩa duy vật biện chứng
C. Béc-cơ-li - chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Pla-tôn - chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 88: Nhà triết học coi lửa là thưc thể âu tiên của thế giới và thuộc lập trường triết học:
A. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đê-mô-crít - chu nghĩa duy vật tự phát
C. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Ana-ximen - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 89: Nhà triết học cho nguyên tử và khoang không là thưc thể âu tiên của thế giới và
thuộc lập trường triết học:
A. Đê-mô-rít - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Đê-mô-crít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. A-ri-xtôt - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 90: Định nghĩa về vật chất của Lênin ược nêu trong tác phẩm: A.
Chu nghĩa duy vật và chu nghĩa kinh nghiệm phê phán.
B. Biện chứng cua tự nhiên C. Bút ký triết học
D. Nhà nước và cách mạng.
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là ý niệm tuyệt ối, từ ý niệm tuyệt ối này mà sinh ra
các sư vật, hiện tượng cụ thể” ây là quan iểm: A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chu quan C. Duy vật siêu hình D. Duy vật biện chứng
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là cam giác, từ cam giác mà sinh ra các sư vật, hiện
tượng cụ thể” ây là quan iểm: A. Duy tâm chu quan B. Duy vật siêu hình C. Duy vật biện chứng D. Duy vật chât phát
Câu 92: Chủ nghĩa duy tâm cho răng:
A. Ý thức có trước, vật chât có sau; ý thức quyết ịnh vật chât. B. Vật chât quyết ịnh ý thức.
C. Vật chât và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.
D. Vật chât là tính thứ nhât, Ý thức là tính thứ hai.
Câu 93: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi: A.
Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới.
B. Không thưa nhận sự thông nhât cua thế giới.
C. Thưa nhận ý thức và vật chât ộc lập với nhau
D. Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới ở ý thức 12 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 93: Trong ịnh nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính chung nhất dùng ể phân biệt giữa
vật chất và cái không phai là vật chất là:
A. Thuộc tính tồn tại khách quan
B. Thuộc tính có thể nhận thức ươc
C. Thuộc tính tồn tại vô hạn D, Thuộc tính vận ộng
Câu 94: Theo V.I.Lênin, vật chất là một phạm trù: A. Triết học B. Xã hội C. Lịch sử D. Tự nhiên
Câu 95: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất ã:
A. Đồng nhât vật chât với vật thể
B. Đồng nhât vật chât với một hoặc một sô vật thể cụ thể cua vật chât.
C. Đồng nhât vật chât với nguyên tử và khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với nguyên tử.
Câu 96: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cam tính ang tồn tại
trong thế giới bên ngoài là quan
iểm của trường phái triết học: A. Chu nghĩa duy vật chât phác B. Chu nghĩa duy tâm.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng;
Câu 97: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phân tử vật chất nho nhất, ó là
quan iểm của trường phái triết học:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII;
B. Chu nghĩa duy vật tự phát;
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng; D. Chu nghĩa duy tâm;
Câu 98: Đặc iểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ơ thời kỳ cổ ại là:
A. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cam tính cua vật chât.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với nguyên tử.
C. Đồng nhât vật chât với khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với ý thức.
Câu 99: Đồng nhất vật chất với khối lượng
ó là quan niệm về vật chất của ai và ơ thời kỳ nào:
A. Các nhà khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại.
C. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
D. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ ại
Câu 100: Theo Lênin vật chất phai ược hiểu là tất ca những gì tồn tại:
A. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức
B. Tồn tại song song với ý thức
C. Tồn tại khách quan bên trong ý thức 13 lO M oARcPSD| 48197999 D. Tồn tại chu quan
Câu 101: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác – Lênin:
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào ý muôn chu quan cua con người.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể cua vật chât. C. Không
ồng nhât vật chât nói chung với dạng cụ thể cua vật chât.
D. Coi có vật chât chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể cua vật chât.
Câu 102: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của các phân tử, của các hạt cơ
ban, của nhiệt iện là hình thức vận ộng: A. Vận ộng vật lý B. Vận ộng sinh học C. Vận ộng hoá học D. Vận ộng xã hội
Câu 103: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sư biến ổi các chất vô cơ, hữu cơ trong
những quá trình hoá hợp và phân giai các chất là hình thức vận ộng: A. Vận ộng hoá học B. Vận ộng xã hội C. Vận ộng cơ học D. Vận ộng vật lý
Câu 104: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của sư trao ổi chất, ồng hoá dị
hoá, sư tăng trương, tiến hoá là hình thức vận ộng: A. Vận ộng sinh học B. Vận ộng hoá học C. Vận ộng xã hội D. Vận ộng cơ học
Câu 105: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các hình thức vận ộng của vật
chất, hình thức vận ộng cao nhất là: A. Vận ộng xã hội B. Vận ộng cơ học C. Vận ộng vật lý D. Vận ộng sinh học
Câu 106: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có các hình thức vận
ộng sau, loại trừ: A. Vận ộng ý thức B. Vận ộng cơ học C. Vận ộng xã hội D. Vận ộng vật lý
Câu 107: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có hình thức vận ộng
sau: A. Vận ộng xã hội B. Vận ộng tự nhiên C. Vận ộng toán học D. Vận ộng ý thức
Câu 108: Trong các hình thức vận ộng sau của vật chất, hình thức nào ược xem là thấp nhất: A. Vận ộng cơ học B. Vận ộng sinh học 14 lO M oARcPSD| 48197999 C. Vận ộng vật lý D. Vận ộng hoá học
Câu 109: Trong nhận thức C.Mác ã chỉ rõ: “Khuyết iểm chủ yếu, từ trước cho ến nay của
mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc) là không thấy ược vai trò của: A. Vận ộng B. Thực tiễn C. Lịch Sử D. Xã hội
Câu 110: Theo Ăngghen thì “vận ộng” là:
A. Phương thức tồn tại cua vật chât
B. Công thức tồn tại cua vật chât
C. Hình thức tồn tại cua vật chât
D. Cách thức tồn tại cua vật chât
Câu 111: Theo Ăngghen thì phương thức tồn tại của vật chất là: A. Vận ộng; B. Tồn tại khách quanC. Tồn tại chu quan D. Đứng im.
Câu 112: Theo Ăngghen thì hình thức tồn tại của vật chất là: A. Không gian thời gian B. Vận ộng C. Tồn tại khách quan D. Tồn tại chu quan
Câu 113: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, ngoài lao ộng thì yếu tố thứ hai trong
nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Ngôn ngữ B. Bộ óc con người C. Thế giới khách quan
D. Hoạt ộng cua con người
Câu 114: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với lao ộng thì yếu tố thứ
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Ngôn ngữ B. Bộ óc con người C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
Câu 115: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với ngôn ngữ thì yếu tố thứ
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Lao ộng B. Bộ óc người C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât 15 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 116: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tư nhiên của ý thức
gồm những yếu tố:
A. Bộ óc người và thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc người B. Bộ óc con người.
C. Thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc.
D. Thế giới bên ngoài tác ộng lên hệ thần kinh
Câu 117: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc xã hội của ý thức là những yếu tố: A. Lao ộng và ngôn ngữ. B. Sự tác
ộng cua thế giới bên ngoài vào bộ óc con người. C. Bộ óc con người. D. Thế giới khách quan
Câu 118: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc tư nhiên và: A. Xã hội B. Lao ộng C. Thế giới khách quan D. Ngôn ngữ
Câu 119: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội cho sư ra ời
của ý thức là: A. Lao ộng. B. Bộ não người.
C. Thế giới vật chât bên ngoài tác ộng vào bộ não.
D. Thế giới hiện thực khách quan.
Câu 120: Trong lĩnh vưc nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng:
A. Bât kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
B. Kha tri luận có tính chât duy vật.
C. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
D. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan
Câu 121: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất
phát từ: A. Ý thức B. Ý niệm tuyệt ôi C. Thương ế D. Lực lương siêu nhiên
Câu 122: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất phát từ: A. Ý niệm tuyệt ôi B. Cam giác C. Tri giác D. Tình cam.
Câu 123: Vận ộng bao gồm mọi sư biến
ổi nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy tâm chu quan. 16 lO M oARcPSD| 48197999
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 124: Không thể có vật chất không vận
ộng và không thể có vận ộng ngoài vật
chất là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 125: Vận ộng và ứng im không tách rời nhau là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 126: Vận ộng là tuyệt ối, ứng im là tương ối là quan iểm của: A.
Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 127: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận ộng là: A. Mọi sự biến
ổi nói chung trong không gian;
B. Sự chuyển dịch vị trí cua sự vật, hiện tương trong không gian; C. Sự thay
ổi về lương cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
D. Sự chuyển ộng cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
Câu 128: Quan iểm của triết học Mác – Lênin cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất phát từ: A. Tự thân B. Ý niệm tuyệt ôi C. Thương ế D. Lực lương siêu nhiên Câu 129: Coi vận
ộng của vật chất chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học là quan iểm
của: A. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại.
C. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện ại.
D. Các nhà triết học duy tâm thế ky XVII - XVIII.
Câu 130 Thế giới thống nhất ơ tính vật chất của nó là quan iểm
của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 131: Luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức là:
A. Có não người, có thế giới khách quan tác ộng vào não người và có lao ộng và ngôn ngữ là có ý thức.
B. Có não người, có sự tác ộng cua thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý thức.
C. Không cần sự tác ộng cua thế giới vật chât vào não người vân hình thành ươc ý thức. 17 lO M oARcPSD| 48197999
D. Có não người, có sự tác ộng cua thế giới bên ngoài vân chưa u iều kiện ể hình thành và phát triển ý thức. thức.
Câu 132: Để phan ánh khái quát hiện thưc khách quan và trao ổi tư tương con người cân có: A. Ngôn ngữ. B. Cộng cụ lao ộng. C. Cơ quan cam giác. D. Cơ quan thính giác.
Câu 133: Thuộc tính của vật chất liên quan ến sư ra ời của ý thức là: A. Phan ánh B. Tồn tại khách quan C. Tồn tại vô hạn D. Vận ộng
Câu 134: Hình thức phan ánh
ặc trưng của của thế giới vô cơ là gì:
A. Phan ánh vật lý hoá học. B. Phan ánh sinh học. C. Phan ánh ý thức. D. Phan ánh tâm lý ộng vật
Câu 135: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ơ ộng vật bậc cao có thể ạt ến
hình thức phan ánh: A. Phan ánh tâm lý. B. Phan ánh ý thức. C. Tính kích thích D. Phan ánh cam giác
Câu 136: Hình thức phan ánh
ặc trưng của ộng vật có hệ thân kinh trung ương là: A. Phan ánh tâm lý. B. Các phan xạ. C. Tính cam ứng. D. Tính kích thích.
Câu 137: Hình thức phan ánh
ặc trưng của thưc vật và
ộng vật bậc thấp
là: A. Tính kích thích. B. Tính cam ứng C. Phan ánh vật lý, hoá học. D. Tâm lý ộng vật.
Câu 138: Hình thức phan ánh
ặc trưng của giới tư nhiên hữu sinh là: A. Phan ánh sinh học B. Tính kích thích.
C. Phan ánh vật lý, hoá học. D. Tâm lý ộng vật.
Câu 139: Sư khác nhau cơ ban giữa phan ánh ý thức và các hình thức phan ánh khác của thế
giới vật chất là ơ chỗ: A. Tính sáng tạo năng ộng. B. Tính úng
ăn trung thực với vật phan ánh. C. Tính bị quy ịnh bởi vật phan ánh.
D. Tính chân thực cua phan ánh 18 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 140: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ban chất của ý thức là:
A. Ý thức là sự phan ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
B. Ý thức là thực thể ộc lập với bộ óc người.
C. Ý thức là sự phan ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
D. Ý thức là năng lực cua mọi dạng vật chât.
Câu 141: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố
nào là cơ ban và cốt lõi nhất: A. Tri thức. B. Niềm tin C. Ý chí. D. Tình cam
Câu 142: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) thì ý thức gồm những yếu tố: A.
Tự ý thức; tiềm thức; vô thức.
B. Tri thức; niềm tin; ý chí.
C. Cam giác, khái niệm; phán oán
D. Cam giác, tri giác, biểu tương.
Câu 143: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất và ý thức có mối quan hệ:
A. Ý thức do vật chât quyết ịnh, nhưng có tính ộc lập tương ôi và tác ộng ến vật chât thông qua hoạt ộng thực tiễn.
B. Ý thức do vật chât quyết ịnh.
C. Ý thức tác ộng ến vật chât.
D. Ý thức sinh ra vật chât.
Câu 144: Trong nhận thức và hoạt ộng thưc tiễn phai lấy hiện thưc khách quan làm căn cứ,
không ược lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng. B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hìnhD.
Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 145: Câu nói “tay mang túi bạc kè kè, nói quấy nói quá người nghe âm âm” phan ánh nội dung: A. Vật chât quyết ịnh ý thức
B. Ý thức quyết ịnh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 146: Câu nói “phú quý sinh lễ nghĩa” phan ánh nội dung: A. Vật chât quyết ịnh ý thức
B. Ý thức quyết ịnh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 147: Câu ca dao:“cha mẹ sinh con trời sinh tính” là biểu hiện của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình 19 lO M oARcPSD| 48197999
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 148: Khi ưa ra quan niệm về "vật tư nó" ơ ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc
khuynh hướng: A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chu quan C. Duy vật D. Nhị nguyên Câu 149: Luận
iểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật tầm thường C. Thuyết hoài nghi
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 150: Tronglịchsử tư tươngtriết học Việt Nam,tư tươngnào là iển hìnhnhất:
A. Tư tưởng yêu nước B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật
D. Tư tưởng siêu hình
Câu 151: Quan iểm biện chứng là cách thức :
A. Xem xét các sự vật trong trạng thái vận ộng, phát triển
B. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt ôi C.
Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận ộng, phát triển.
D. Xem xét phát triển thuần túy về lương, không có thay ổi về chât
Câu 152: Phương pháp biện chứng là:
A. Xem xét sự vật trong môi liên hệ tác ộng qua lại lân nhau.
B. Xem xét sự vật trong quá trình vận ộng, phát triển.
C. Thưa nhận có sự ứng im tương
ôi cua các sự vật, hiện tương trong thế giới vật chât.
D. Thưa nhận có sự âu tranh cua các sự vật hiện tương trong thế giới.
Câu 153: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính a dạng phong phú và: A. Tính phổ biến;
B. Tính vô cùng, vô tận; C. Tính biện chứng; D. Tính tương ôi
Câu 154: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính phổ biến và: A. Tính a dạng phong phú;
B. Tính vô cùng, vô tận; C. Tính biện chứng; D. Tính tương ôi;
Câu 155: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính phổ biến, tính a dạng phong phú và: A. Tính khách quan
B. Tính vô cùng, vô tận; C. Tính biện chứng; D. Tính tương ôi; 20