TOP 350 câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- LêNin | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì?.Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học?.Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học?.Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?.Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?.Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
U HỎI ÔN TP THI TRẮC NGHIM
KINH TCHÍNH TRỊ C NIN
( 2 tín chỉ )
Câu 1. Tìm đáp án đúng về : Điu kiện đ sản xut ng hoá ra đi?
A. Mong muốn của con người mun tu dùng những sn phm do người khác làmra.
B. Sự phát trin của lực lượng sản xut giúp cho có th sản xut được những sn
phmtốt hơn.
C. Lực lượng sản xuất phát trinm cho các quan h kinh tế được mở rng.
D. Pn công lao đng xã hội và stách biệt v mặt kinh tế ca các chủ th sản
xut
Câu 2. Giá tr ng hoá là gì?
A.
Là lao đng xã hi của người sn xut hàng hóa kết tinh trong ng hoá.
B. Là s lượng thời gian thực tế phi bỏ ra đm nên hàng hoá đó.
C. Một quan h v lượng giữa những gtr sdng khác nhau.
D. Biu hiện nh hai mặt ca ng hoá mặt kia gtr sử dụng như mộtthuc
nh không th thiếu ca mọi loaị hàng hoá.
K u 3. Lao đng trừu tượng tạo ra cái gì ?
A. Tạo ra giá tr sử dng ca hàng hoá.
B. phm trù vĩnh viễn, không ch trong sn xuất hàng hoá có trong mọinền
sn xut nói chung.
C. Biểu hiện nh cht cá nhân của người sn xut hàng hoá.
D. Tạo ra gtr ca hàng hoá.
K u 4. Tìm câu trli đúng :Thước đo Lượng giá tr ca hàng hoá ?
A. Hao phí vt tư kỹ thut và tin lương chi phí chong nhân.
B. Hao phí người lao đng đã b ra đ làm nên hàng hoá đó.
C.
Thời gian lao đng hội cần thiết.
D. Lao đng sng và lao đng quá kh kết tinh trong ng hoá.
1
K u 5. Nội dung thời gian lao đng hi cn thiết đ sản xut ra một hàng
hoá là?
lO MoARcPSD| 48197999
2
A. Với trình đ khoa học k thuật trung bình xã hội đã đạt tới 1 thời điểm
nhnh.
B. Với cường đ lao đng trung bình, trình độ tnh thạo trung bình ca một
xínghiệp hay một đơn v sn xut.
C. Với trình đ k thuật, năng sut lao đng và cường đ lao đng trung bình caxã
hi.
D. Trong điu kiện sn xut bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoc phm vi
quốctế.
K u 6. Yếu t o làm gim giá tr trong 1 đơn vị hàng hoá?
A. Tăng cường đ lao đng đ giảm chi phí tin lương trên 1 đơn vsản phm.
B. Tăng năng sut lao đng.
C. Tăng thời gian lao đng đ giảm chi phí tin lương trên 1 đơn v sản phm.
D. Tăng thêm những trang bị vt chất và k thuật cho lao đng.
Câu 7. Giá tr sdng của ng hoá là?
A. Giá tr đ cho người sn xut ra nó sử dụng trực tiếp hoc đem trao đổi lấy 1 gtr
khác.
B. công dng của ng hóa có th tha n nhu cu nào đó của người mua.
C. sca phân công lao đng xã hội và đ trao đi giữa nhng nh vực sn
xutkhác nhau.
D. i to nên ni dung và ý nghĩa ca gtrị hàng hoá.
K u 8. Hai ng hoá trao đi vi nhau trênsnào?
A. ợng thời gian lao đng xã hội cần thiết.
B. Tuy có giá trị sdụng khác nhau nhưng đu cùng là sn phm ca lao đng.
C. Phân công lao đng làm cho người ta phi trao đi g trsdụng do mình làmra
lấy g tr sử dng khác do người khác làm ra. D. hao phí vt tư kỹ thuật c
thể bằng nhau.
Câu 9. Tìm câu tr li đúng nht: Giá cả ca ng hoá là ?
A. g trị ca hàng hoá.
B. s tiền mà người mua trcho người n ng hoá đ được quyền sở huhàng
hoá đó.
C. thời gian lao động cn thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D. hình thức biểu hiện bằng tin ca gtrị hàng hoá.
lO MoARcPSD| 48197999
3
K u 10. Tăng cường độ lao đng t lượng giá tr của một đơn v hàng hoá s
như thế nào?
A. m cho lượng giá tr của một ng hoá tăng lên.
B. m cho lượng giá tr của một ng hoá giảm xung.
C. m cho lượng giá tr của một ng hoá không đi.
D. m cho lượng giá tr của tng ng hoá không đi.
K u 11. Ni dung của quy luật giá tr ?
A. Người sn xut chỉ sn xut nhng loại hàng hoá nào đem lại nhiều gtrị cho họ.
B. Sản xut và trao đi hàng hoá phi căn cvào g trị ca hàng hoá.
C. Giá trị sdụng ca hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có g trị cao.
D. Tất c mọi sn phm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 12. ng hoá là gì?
A. Một sản phm vt cht hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hi.
B. Một sn phm ca lao đng có thể thoả n nhu cu ca con người.
C. Một sn phm ca lao đng, có tính hữu ích và được sản xut ra đ trao đi.
D. Một sn phm của lao đng, sản xut ra đ tiêu dùng cho sản xut hoặc cho
cánhân.
K u 13. Yếu t căn bn quyết định giá c hàng hoá là?
A. Quan h cung cu.
B. Thhiếu, mốt thời trang và tâm hội ca mỗi thời k.
C. Giá trị sdụng ca hàng hoá cũng tức là cht lượng ca ng hoá đó.
D. Giá tr của ng hoá.
Câu 14 . Chc ng cơ bn nhất của tin là gì?
A. Pơng tin lưu thông.
B. Pơng tiện cất trữ.
C. Pơng tiện thanh toán.
D. Tớc đo g tr.
K u 15. Quy luật giá tr là quy luật ca nn kinh tế nào?
A. Mọi nền sn xut trong lịch sloài người.
B. Kinh tế hàng hoá.
C. Sản xut hàng hoá giản đơn.
D. Sn xut ng hoá tư bản chủ nghĩa.
lO MoARcPSD| 48197999
4
Câu 16. Tìm đáp án đúng : Lao động cụ thể tạo ra ?
A. Tạo ra giá tr sử dng ca hàng hoá.
B. To ra giá tr hàng hoá và do đó đem lại thu nhp cho người lao động.
C. phạm trù lịch stức là chỉ trong xã hội có nền sản xut ng hoá.
D. Biểu hiện tính chất hi của người sn xut ng hoá.
K u 17. Hiu theo nga rng thị trường là gì?
A. nơi diễn ra hành vi trao đi mua n
B.
Là tổng hòa các mối quan h ln quan đến trao đi mua n hàng hóa trong
xã hội.
C. Là thị trường diễn ra trong toàn quc.
D. Là thị trường diễn ra trong phm vi thế giới.
K u 18. Du hiệu đc trưng của cơ chế thị trường là?
A. cơ chế hình thành gcmộtch tdo.
B. Là cơ chế hình thành gcdo ch quan của người mua.
C. Là cơ chế hình thành gcdo nhà nước quyết định.
D. Là cơ chế hình thành gctheo ý mun chủ quan của người bán.
Câu 19. Những quy luật kinh tế ch yếu của th trường là gì?
A. Quy luật giá tr, quy luật cung cu.
B.
Quy luật giá tr, quy luật cung cu, quy lut lưu thông tin t, quy luật cnh
tranh
C. Quy luật giá tr, quy luật cnh tranh, quy lut lưu thông tin tệ.
D. Quy luật cung cu, quy lut cnh tranh.
u 20. Các ch th chính tham gia th trường?
A. Người bán và người mua.
B. Nhà ớc và lực lượng trung gian mua n.
C.
Người sn xut, người tu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà
nước.
D. Nhà ớc và nhân dân lao đng.
K u 21.Tìm câu trli đúng nht: Tác dụng ca quy lut giá tr đối vi nền
kinh tế - xã hi?
A. Tc đy ci tiến k thut, nâng cao ng suất lao đng.
lO MoARcPSD| 48197999
5
B. Điều tiết việc di chuyn lao đng, tin vn và TLSX từ khu vc sản xut ysang
khu vực sản xut khác.
C. To ra những bt công trong hội, người giầu thì quá giu, người nghèo thìquá
nghèo.
D. Tc đy ci tiến k thuật, điều tiết sn xut, lưu thông hàng hóa và phân
hoánhững người sản xut ng hoá.
Câu 22. Điều kin đ sức lao đng trthành hàng hoá? A.
hi chia tnh người đi bóc lột và người bbóc lột.
B. Người lao đng được tdo v thân thể và không có TLSX.
C. Sản xut ng hoá phát trin tới mức th đem mua và n sức lao đng trênth
trường.
D. Pn công lao đng xã hội phát trin tới mức có 1 s nh vc sản xut không đsố
lượng lao đng và phi thuê thêm công nhân.
K u 23. Giá tr thặng dư là gì?
A. Giá tr sức lao đng ca người công nhân làm thuê cho ch tư bn.
B. Giá trị mới được tạo ra trong q trình sn xut hàng hoá.
C. phần g trị mới dôi ra ngoài gtrị sức lao đng.
D. Giá tr bóc lột được do nhà tư bn tr tiềnng thp hơn gtrị sức lao đng.
K u 24. Tăng ng sut lao đng tăng cường đ lao đng ging nhau
đim nào ? Tìm phương án đúng nht
a. Đu làm cho công vic nhanh chóng hoàn thành.
b. Đu làm cho khi lượng hàng hóa sn xut trong một đơn v thời gian tăng lên.
c. Đều làm cho điu kiện ca người lao động dễ chịu hơn.
d. Đu làm hao phí calong n.
Câu 25. Nguồn gc ca giá tr thặng dư là ?
A.Do lao đng không công ca người lao đng làm thuê.
B. Do máy móc và công nghtiến tiến.
C. Do bán ng hóa cao hơn g trị.
D.Do mua r, bán đt
Câu 26. Tư bn bt biến là gì ?
A. Bộ phận tư bn tồn tại ới hình ti Tư liu sản xut.
B. Bộ phn tư bn tồn tại ới hình thái tư Tiệu lao đng.
C. Bộ phn tư bn tồn tại ới hình thái nguyên vt liệu.
lO MoARcPSD| 48197999
6
D. Bộ phận tư bn tồn tại ới hình ti đi tượng lao đng.
Câu 27. Tư bn kh biến là gì ?
A. Bộ phận tư bn tồn tại ới hình ti Sức lao đng.
B. Bộ phn tư bn tồn tại ới hình thái sức lao đng và nguyên vật liu.
C. Bộ phn tư bn tồn tại ới hình thái đi tượng lao đng.
D. Bộ phận tư bn tồn tại ới hình ti công ngh mới.
K u 28. V mặt lượngbản kh biến trong quá trình sản xut s như thế
nào? A. Không tăng lên v lượng.
B. Chuyển dn gtrị vào sản phm.
C. Được bảo tn nguyên vn.
D. Tăng n vlượng.
K u 29. T suất giá tr thặng biu hin điu?
A. Qui bóc lột của tư bn đi với người lao động.
B. Tnh đ bóc lột ca tư bn đi với người lao đng.
C. Tính chất bóc lt của tư bản đi với lao đng.
D. Phạm vi bóc lột của tư bn đi với lao đng.
K u 30. Khi lượng giá tr thặng phn ánh điu?
A. Trình đ bóc lột ca tư bn đi với lao đng.
B. Tính chất bóc lt của tư bản đi với lao đng.
C. Phm vi bóc lột của tư bn đi với lao đng.
D. Qui bóc lột của tư bn đi với lao đng.
Câu 31. Pơng pháp sn xut giá tr thặng tương đi là?
A. Kéo dài ngày lao động, trong c vn giữ nguyên thời gian lao đng tất yếu.
B. Tăng cường đ lao đng.
C. t ngắn thời gian lao đng tất yếu, ginguyên đ dài ngày lao đng.
D. Tăng cường đ lao đng và kéo dài thời gian lao đng.
K u 32. Chi phí sn xut Tư bn chủ nghã là?
A. Hao phí lao đng quá khvà phn lao đng sng được trcông.
B. Hao phí tư bản bt biến, tư bn khbiến và giá tr thng dư.
C. Hao phí tư bản bt biến đ sn xut ra hàng hoá.
D. Hao phí tư bn kh biến đ sn xut ra hàng hoá.
lO MoARcPSD| 48197999
7
K u 33.Tìm câu đúng nht: Mối quan hệ giữa li nhun giá tr thng ?
A. Lợi nhun và giá tr thng dư khác nhau v nguồn gc.
B. ng một nguồn gc nhưng khác nhau v nh cht.
C. ng bản cht nhưng khác nhau v nguồn gốc: một bên thu nhập của nhà tưbn,
một bên thu nhp ca người lao đng.
D. Lợi nhun hình thức biến tướng của giá tr thặng .
Câu 34. Pơng pháp sn xut ra giá tr thặng tuyt đi là?
A. Kéo dài ngày lao đng một cách tuyt vượt quá thời gian lao động tất yếu.
B. Do rút ngn thời gian lao đng tất yếu, giữ nguyên đ dài ngày lao động.
C. Do tăng ng sut lao đng.
D. Do áp dng k thut tiên tiến.
K u 35. Nguyên nhân dn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vc.
B. Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Do mọi nhà bản đucó xu hướng ci tiến k thuật nhm chiếm lợi nhun
sungch.
Câu 36. Nhân t nào sau đây ảnh ng đến t sut lợi nhuận?
A. T sut giá tr thặng dư.
B. Cấu to hữu cơ của bản.
C. Tc đ chu chuyển tư bn và tiết kiệm tư bn bt biến.
D. Tất c các nhân t trên.
K u 37. T sut lợi nhuận phn ánh điu?
A. Phản ánh mức doanh lợi đu tư tư bản.
B. Phn ánh tlệ giữa lợi nhun và tư bn bất biến.
C. Phn ánh tlệ giữa lợi nhun và g trị sức lao đng.
D. Phản ánh lợi ích của nhà tư bn trong sử dng lao đng làm thuê.
Câu 38. Tư bn c đnh là?
A. bộ phn bn sn xut tn tại ới hình thái tư liu lao đng (máy c,
nhà ởng,…).
B. bộ phn bn tn tại dưới hình thái TLSX.
C. bộ phn bn tn tại dưới hình thái nguyên vt liu.
lO MoARcPSD| 48197999
8
D. bộ phn bn tồn tại dưới hình thái ng hóa sn xut ra.
Câu 39. Tư bn lưu đng là gì?
A. bộ phn bn tồn tại dưới hình thái sức lao đng và nguyên vt liệu.
B. bộ phn bn tn tại dưới hình thái sức lao đng.
C. bộ phn bn tn tại dưới hình thái nguyên vt liu.
D. bộ phn bn tồn tại dưới hình thái y c, n xưởng.
K u 40. Quan hệ giữa giá cả và giá tr trước khi hình thành li nhun bình
quân như thế nào?
A. Cung lớn hơn cầu tg clớn hơn gtrị hàng hoá.
B. Cung nh hơn cu thì g cnhhơn gtrị hàng hoá.
C. Cung bng cu thì gcbng giá tr hàng hoá.
D. Cung bng cu thì gclớn hơn gtr ng hoá.
Câu 41. Li nhun bình quân là?
A. Lợi nhun trung bình ca các nhà tư bn kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
B. Lợi nhun trung bình giữa các nhà bn kinh doanh trong nh vực lưu thông.
C. Lợi nhun bng nhau của nhng s tư bn bằng nhau b vào nhng ngành sản
xut khác nhau.
D. Lợi nhun trung bình nh cho một đng vn sau khi đã trừ đi mọi khon chi phísn
xut.
Câu 42. Để có li nhun siêu ngch nhà tư bn sdng biện pháp gì?
A. Tăng cường đ lao đng.
B. o dài ngày lao động.
C. Cải tiến kỹ thut công ngh và t chức quản lý.
D. Di chuyển tư bn tngành này sang ngành khác.
K u 43. Căn cđể phân chia bn thành tư bn bt biến và bản kh
biến?
A. Đặc đim của mỗi loại tư bản.
B. Tc đ vn đng của mỗi loại tư bản.
C. Tác dng của từng b phn ca tư bn trong việc sn xut ra gtr thng . (
D. Schu chuyển giá tr ca mỗi loi tư bản.
lO MoARcPSD| 48197999
9
K u 44. Đc điểm quan trng nht đ hàng hóa sức lao đng là hàng hoá đặc
bit là gì?
A. Vì sức lao đng là yếu t quan trng nht của mọi nền sản xut hi.
B. Vì sức lao đng được mua bán trên thị trường đc biệt, ở đó chỉ có người cầnmua
và người cần n đến thôi.
C. Vì khi sdng nó thì tạo ra được 1 gtrị mới lớn hơn g trị bn tn nó.
D. Vì giá tr hàng hoá sức lao đng mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
K u 45. Tsuất lợi nhun biu hin điều gì ? A.
Trình đ bóc lột của tư bn đi với lao đng.
B. Tính chất bóc lt của tư bản đi với lao đng.
C. Phm vi bóc lột của tư bn đi với lao đng.
D. Mức doanh lợi của đầu tư bn.
Câu 46. Mục đích chính ca sự vận đng của tư bn là?
A. Đổi giá tr sử dng này ly giá tr sdụng khác.
B. Thc hiện giá tr ca ng hoá.
C. Sản xut ra giá trị thặng .
D. Thực hiện lưu thông hàng hoá.
K u 47. Tư bản là gì?
A. Một số lượng của cải có gtrị sdng kinh doanh kiếm lời.
B. Giá trị mang lại gtrị thặng dư.
C. một n tiền không phi đ chi tiêu cho cá nhân đ chi tiêu cho sn xut.Là
nhà xưởng, y móc và một s tiền vn cn thiết đ hoạt đng sản xut kinh
doanh.
K u 48. Khi nào t tin tệ biến thành tư bn?
A. Khi sức lao động trở thành hàng hoá.
B. Khi QHSX TBCN bắt đu được hình thành.
C. Khi những thương nhân giầu có bt đu b vn vào kinh doanh trong nh
vựccông nghiệp và nông nghiệp.
D. Khi giai cp sản và giai cp công nhân được hình thành.
Câu 49. Giá c sn xut bằng gì?
A. Chi phí sn xuất cng với lợi nhun bình quân.
B. Toàn bộ chi phí b ra trong quá trình sn xut.
C. Giá c thtrường trừ đi lợi nhuận của nhà bn công nghip.
D. Giá tr của ng hoá cng với lợi nhuận ca nhà tư bn công nghip.
lO MoARcPSD| 48197999
10
Câu 50. Yếu tố kinh tế o tác đng làm cho giá cxoay quanh giá tr ?
A. Trình đ quản lý sn xut kinh doanh.
B. Tnh đ tay nghề ca người lao động.
C. Do mối quan h cung cầu tác đng.
D. Trình đ qun lý và tay nghca người lao đng.
Câu 51. Tác động tích cực ca cạnh tranh là?
A. Tc đy phát trin LLSX và phát trin nn kinh tế thị trường.
B. To cơ chế điu chỉnh linh hoạt cho vic phân b các nguồn lực.
C. Thúc đẩy thỏa n nhu cu hi.
D. Tất c các yếu t trên.
Câu 52. Tác động tiêu cực ca cạnh tranh là?
A. Cạnh tranh không lành mạnh y tn hi i trường kinh doanh.
B. Cạnh tranh không lành mạnh y lãng phí ngun lực hội.
C. Cạnh tranh không lành mạnh làm tn hi đến pc lợi xã hi.
D. Tất c các yếu t trên.
K u 53. Mục đích của cnh tranh giữa các ngành là gì?
A. Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B. Nhm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C. Tìm kiếm nơi đu tư có lợi nht cho mình.
D. Nhm thu lợi nhun nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
K u 54. Cnh tranh trong ni bngành dẫn đến nh tnh điu gì ?
A. Lợi nhun bình quân.
B. Giá c sn xut.
C. Giá trị thị trường.
D. Lợi nhun độc quyền.
K u 55. Công thức xác định giá tr thặng siêu ngạch? A.
Giá tr xã hi của hàng hoá + g tr cá bit của hàng hoá.
B. Giá trị xã hội ca hàng hoá - gtrị cá biệt ca hàng hoá.
C. Giá trị thặng dư tương đi + g trị thặng dư tuyt đi.
D. Giá tr xã hội của hàng hoá + g tr thặng .
lO MoARcPSD| 48197999
11
K u 56. Tìm câu tr li đúng nht: Bản chất của lợi nhun là gì?
A. Lợi nhun do mua r bán đt.
B. Lợi nhun là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C. Lợi nhun là số tin lời sau khi n ng hóa.
D. Lợi nhun là hình thái biểu hiện ca giá tr thng dư trên b mặt nền kinh tếth
trường.
Câu 57. So sánh li nhun vi giá tr thng dư do c đng ca quy lut cung cu:
A. Cung cu thì p m.
B. Cung = cầu tp = m.
C. Cung cu thì p m.
D. Cung = cầu tp m.
K u 58. Các nh thức biu hiện của giá tr thng trong nn kinh tế th
trường ?
A. Lợi nhuận và lợi tức.
B. Lợi nhuận và địa tô.
C. Lợi tức và địa .
D. Lợi nhuận, lợi tức và đa .
K u 59. Tin công trong CNTB là?
A. S tin nhà bn đã trđ đi lấy toàn bộ s lượng lao đng người
côngnhân đã bra khi tiến hành sn xut.
B. Số tin ch tư bn đã trả công lao đng cho người làm thuê.
C. Giá c lao đng ca người công nhân làm thuê được th hiện bng tin.
D. Sbiểu hiện bng tin ca gtrị hàng hóa sức lao đng.
K u 60. Bản chất của tích lũybản là gì?
A. việc sát nhp các nhà tư bản li với nhau.
B. tư bản hóa gtrị thặng dư.
C. địa đượcbản hóa.
D. vay thêm tin đ mở rng quy mô sn xut.
Câu 61. Tích tbản là gì?
A. Mở rng sn xut bằng cách tư bn hóa gtr thng dư.
B. t nhp các xí nghiệp lại với nhau.
C. Mở rng sn xut trên cơ sở tín dng.
lO MoARcPSD| 48197999
12
D. Mở rng sn xut trên cơ sở thôn tính đi thủ cnh tranh.
Câu 62. Tp trung tư bn là?
A. tư bản hóa gtr thặng .
B. hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
C. quá trình liên kết giữa TB sn xut và TB tơng nghiệp.
D. mở rng sn xut trên cơ sở tín dng.
Câu 63. Những nhân t nào sau đây làm tăng quy tích lũybản?
A. ng cao tỷ sut g trị thặng dư và năng suất lao đng.
B. Sử dng hiệu qu y c. C.
Đại lượng tư bn ứng trước.
D. Tt cc nhân t trên.
K u 64. Điều kin đtư bn tun hoàn một cách bình thường là?
A. Ba loi tư bn tn ti trong cùng một giai đon.
B. Tn ti cùng mộtc ba hình thức tư bản.
C. Không cn tn tại cùng một lúc ba hình thức tư bn.
D. Ba hình thức tư bn cùng tn tại và tun hoàn liên tục trong cba giai đon.
Câu 65. Tuần hoàn của tư bn là gì?
A. Svận động liên tục của tư bn tin tệ ca các nhà tư bản.
B. Sự vn đng liên tc ca tư bn tin tệ sang hình thức bản sn xut và tư
bnhàng hoá.
C. Sự vn đng liên tục ca tư bản qua các hình thức khác nhau đ trv hình tiban
đu với lượng gtr lớn hơn.
D. Svận động liên tục của tư bn c định và tư bản lưu đng.
K u 66. Nhân t ch yếu nh ng đến tc độ chu chuyển của tư bn gì?
A. Thời gian sn xut dài hay ngn trong một vòng tuần hoàn.
B. Thời gian tn tại ca tư bn c định trong một vòng tun hoàn.
C. Thời gian sn xut và thời gian lưu thông đ thực hin một vòng tun hoàn.
D. Thời gian bán hàng hoá đ thu v gtr thng dư và thời gian mua hàng hoá đtiếp
tục vòng tun hoàn.
K u 67. Căn cđể phân chia bn thành tư bn c đnh và tư bản lưu đng
là?
A. Việc xác đnh ngun gc cui cùng ca giá tr thặng dư.
lO MoARcPSD| 48197999
13
B. Phương thức chu chuyển giá tr của tư bn c đnh và bn lưu đng
C. Phương thức khu hao tư bn c định trong quá trình tái sn xut.
D. Tc đ chu chuyển của tư bản.
u 68. Gii pháp quan trng nht đ giảm thời gian sản xuất, tăng tc độ chu
chuyn của tư bn là gì?
A. Sdụng ngun lao đng có tay nghtnh tho.
B. Sử dng y móc thiết bcông nghhiện đi.
C. Cải tiến, thay đi các biện pháp t chức quản lý sn xut.
D. chính sách thưởng, pht hợp lý đi với người lao đng.
K u 69. Bin pháp chủ yếu để khôi phc li tư bn c đnh đã hao n?
A. Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
B. Tăng vòng quay của tư bn đu tư.
C. Thành lập qu khu hao tư bn c đnh.
D. Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình bn c đnh.
K u 70. Thi gian của một vòng chu chuyn tư bn bao gm nhng thời gian
nào?
A. Thời gian mua và thời gian bán.
B. Thời k làm việc, thời k gn đon sản xut và thời k dtrữ sản xut.
C. Thời gian sn xut và thời gian bán hàng.
D. Thời gian sn xut và thời gian lưu thông.
K u 71. Nguyên nhân cơ bn làm cho tư bản c đnh hao n hữu hình là
gì?
A. Ứng dụng tiến b khoa hc kỹ thut mới.
B. Cung lớn hơn cu v tư bn c đnh.
C. Tăng năng sut lao đng trong ngành chế toy.
D. Do sử dng và do tác đng ca thiên nhn.
Câu 72. Nhà tư bn công nghip nhường một phn giá tr thặng cho nhà tư
bn thương nghip bằng cách nào ?
A. n cho nhà bn tơng nghiệp bằng chi phí sn xut đ họ bán theo giá trị.
B. n cho nhà tư bản thương nghiệp bằng g c sn xut thp hơn giá c thịtrường.
C. n cho nhà tư bn thương nghiệp thp hơn giá c sn xut đ h bán theo gc
sn xut.
lO MoARcPSD| 48197999
14
D. n cho nhà tư bản thương nghiệp bằng gcthtrường đ h tuỳ ý ng g
bán.
Câu 73. Ngun gc ca li nhuận thương nghiệp gì?
A. n ng hoá với giá ccao hơn giá trị.
B. Quay vòng vn nhanh nên thu được lợi nhun.
C. Phn giá tr thng dư được tạo ra từ sn xut các bản sn xuất nhường chotư
bn tơng nghiệp.
D. Lừa đo trong quá trình mua n ng hoá.
K u 74. Ngun gc ca li tức?
A. một phn của giá tr thặng được tạo ra tsn xut.
B. do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T
'
.
C. do lao đng thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng to ra.
D. giá tr thng dư do một loại hàng hđc biệt là tin tệ tạo ra.
Câu 75. Tư bn cho vay là ?
A. Tư bn mang hình thái ng hoá.
B. Tư bản thuộc sở hữu của người sdng.
C. tư bn tin tệ tạm thời nhàn ri khi đưa cho người khác sdng thì thuđược
lợi tức.
D. tư bản đu thêm vào sản xut đ từ đó nhn được cả lợi tức lẫn lợi
nhuntrong khi không phải trực tiếp qun lý công việc kinh doanh.
u 76. Đa tô tư bn chủ nghĩa là ?
A. Một phn ca gtrị thặng dư trong nông nghiệp.
B. Sản phm thng dư và cmột phn sn phm tt yếu do công nhân nông nghiệpto
ra bị ch ruộng chiếm đoạt.
C. Toàn bộ giá tr thng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D. Một phn gtrị thặng tư bản nông nghiệp tch trong lợi nhun bìnhquân
ca mình đ trcho ch ruộng đt.
K u 77. Đa tô chênh lch I là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngch do sn xut trên nhng rung đt có vtrí thun lợi tạo ra.
B. Lợi nhun su ngạch do sản xut trên nhng rung đt tốt tạo ra.
C. đa tô địa chủ thu được trên ruộng đt tốt và đ u mỡ cao, điu kiện
tựnhn thuận lợi.
D. Lợi nhuận siêu ngch do đu tư thêm bn đ thâm canh to ra.
lO MoARcPSD| 48197999
15
K u 78. Đa tô tuyt đi là gì?
A. Giá trị thặng dư ch ruộng đt bóc lột trực tiếpng nhân nông nghiệp.
B. địa tô địa ch thu được trên mảnh đt cho thuê, không k đ u mỡ
tựnhn thuận lợi hay do thâm canh.
C. Lợi nhun su ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu t kthut.
D. Lợi nhuận siêu ngch thu được do sn xut trên ruộng đất tốt và trung bình.
K u 79. Đa tô chênh lch II là ?
A. Lợi nhuận siêu ngch do sn xut trên nhng rung đt tt tạo ra.
B. Lợi nhun su ngạch do đầu tư thêm tư bn đ thâm canh to ra.
C. Lợi nhun su ngch do đu thêm tư bn đ mở rộng diện tích canh tác to ra.
D. Lợi nhuận siêu ngch sản xuất trên những rung đt có v trí thun lợi to ra.
K u 80. Tính quy lut ca việc nh tnh các tổ chức đc quyn là do?
A. Tdo cnh tranh dn tới tiêu dit và m phá sản phn lớn các nhà tư bản yếukém.
B. Sự liên minh của các nhà tư bản.
C. Sự ch t và tp trung sản xut đt đến mt giới hn nht định.
D. Tdo cnh tranh thúc đy ch tụ và tập trung sn xuất, đến một trình đ nhnh
s sinh ra đc quyền.
K u 81. Xut khu tư bản là đc đim kinh tế của CNTB giai đoạn o? A.
Giai đon CNTB tự do cnh tranh phát trin vượt khỏi quy quc gia.
B. Giai đoạn CNTB đc quyn.
C. Giai đoạn ch nghĩa thực n xâm lược.
D. Giai đon sn xut hàng hoá.
K u 82. Tư bản tài chính là?
A. shot đng ca cácbản thương nghiệp.
B. sự dung hợp ca bn đc quyền ngân ng và tư bn đc quyn côngnghiệp.
C. sự hoạt đng ca CNTB tự do cnh tranh.
D. shot đng ca tư bản ngân hàng phát trin tới mức thng tr toàn bộ cácloi
bn khác.
K u 83. Xut khu tư bản có nga là gì ?
A. mang hàng hoá ra nước ngoài n.
B. mang tư bn ra nước ngoài cho vay hoc đu tư kinh doanh.
C. n tư liu sản xuất cho ớc ngoài tức nhường bớt trn đa sản xuất tưliu
sinh hoạt cho nhng ớc có nhân công r hơn. D. mang tin ra ớc ngoài
mua hàng.
lO MoARcPSD| 48197999
16
Câu 84. Nội dung của phân chia thế gii về kinh tế?
A. Pn chia thuc địa và phm vi ảnh hưởng.
B. Phân chia thtrường và nơi đu tư.
C. Phân chia nơi cung cp nguyên liu.
D. Pn chia nơi cung cp nhân công.
K u 85. Xut khu tư bản có mấy nh thức
A. Một hình thức.
B. Hai hình thức.
C. Ba hình thức.
D. Bốn hình thức
Câu 86. Biu hiện ch yếu của độc quyn nhà c trong CNTB?
A. Skết hợp v nhân sự giữa tổ chức đc quyền và nhà ớc.
B. Sự hình thành, phát trin sở hữu nhà nước.
C. Sự điu tiết kinh tế ca nhà nước tư sn.
D. Cả 3 biểu hiện trên.
Câu 87. Vì sao Việt Nam phải phát trin nn kinh tế thtrưng định hướng
xã hi ch nghĩa?
A. Vì p hợp với nh quy lut phát trin khách quan.
B. Do tính ưu việt của kinh tế th trường trong thúc đẩy phát trin.
C. Đây là mô hình p hợp với nguyn vng ca nhân dân.
D. Tất c các lý do trên.
Câu 88. hình kinh tế thị trường đnh hưng xã hội chủ nghĩa ca Việt
Nam là?
A. Là nền kinh tế vn nh theo các quy lut ca th trường.
B. Là nn kinh tế tng bước xác lp mt xã hội màđó dân giu, nướcmnh,
dân ch, công bng, văn minh.
C. Là nn kinh tế có sđiu tiết ca Nhà nước do Đảng cng sản VitNam
lãnh đạo.
D. Tất c các yếu t tn.
Câu 89. Đặc trưng ca kinh tế th trường đnh hưng XHCN Việt Nam
khác vi đặc trưng ca kinh tế th trưng nói chung như thế nào? A.
Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
B. Ging nhau về bn cht nhưng khác nhau về hình thc.
lO MoARcPSD| 48197999
17
C. Vừa bao hàm đầy đ các đặc trưng vốn có của kinh tế th trường vừa
các đc trưng riêng ca Việt Nam.
D. Khác nhau về bản chất nhưng có ni dung ging nhau.
Câu 90. Vì sao phi hn thin th chế kinh tế th trưng định hưng xã
hội ch nghĩa Việt Nam? Tìm u trli đy đ nht . A. Do hệ thng th
chế đó còn ca đng b.
B. Do hthng th chế còn chưa đầy đ.
C. Do h thng còn kém hiu lc, hiệu qu.
D. Do h thng th chế còn chưa đng b, chưa đầy đủ, m hiu lực,
hiệuqu. Kém đầy đcác yếu tố th trường các loại th trường.
K. Câu 91. Vai trò ca lợi ích kinh tế đối với các ch th kinh tếhi?
Tìm câu tr lời tn diên nht
A. cơ sđ phân chia lợi nhun với nhau.
B. Là đng lực trực tiếp ca các chủ th tham gia vào hot đng kinh tế
xãhội.
C. Là cơ sthúc đẩy s phát trin các lợi ích khác.
D. đng lực trc tiếp của các chủ th kinh tế tham gia o hoạt đngkinh
tế hội và là cơ sở thúc đẩy s phát trin các lợi ích khác.
Câu 92. Xã hi loài người đãđang trải qua mấy cuc cách mng công
nghip? A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 93. Tìm câu tr lời đúng nhất v : Vai trò ca Cách mng công nghip
đổi với s phát trin ca xã hi?
A. Tc đy pt trin lực lượng sản xut.
B. Thúc đẩy hoàn thin quan h sn xuất
C. Thúc đẩy đi mới pơng thc qun tr phát trin
D. C3 yếu tố trên
K Câu 94. Đc trưng ca cuc cách mng 4.0 (ch mng công nghip lần
th)?
A. S dụng năng lượng nước và hơi nước.
B. Sử dng năng lượng điện đng cơ đin.
C. Sdụng công ngh thông tin máy nh, tự đng hóa sn xut.
D. Liên kết gia thế giới thc o đ thực hin công việc thông minh
vàhiu qu nht.
lO MoARcPSD| 48197999
18
Câu 95. Tìm câu trlời đúng nht v : ng nghiệp hóa là gì?
A. Là quá trình chuyn đi từ lao đng thủ công trong nông nghip sanglao
đng bng máy móc.
B. Là quá trình chuyn đi nền kinh tế từ sản xut nông nghip là cnhsang
sản xuất công nghip là chính.
C. Là q trình chuyn đi nền sản xut xã hội từ lao đng th công sanglao
đng bng máy móc nhm tạo ra năng sut lao đng hội cao.
D. Công nghiệp hóa là quá trình pt triển nền sn sut theo hướng ưu
tiênphát trin công nghiệp nng.
Câu 96. Vì sao Việt Nam phi thc hiện ng nghip hóa, hin đại hóa? A.
Đây là quy lut phổ biến cho spt triển lc lượng sản xut.
B. Nhằm xây dựng cơ svật cht k thuật cho nn kinh tế.
C. Nhm đáp ng nguyn vng ca nhân dân trong phát trin kinh tế.
D. Là quy luật phổ biến ca spt triển Lực lượng sn xut mà mội
nướcđều phải tri qua, đi với nước ta còn nhm xây dựng cơ svt chất
k thuật cho CNXH
Câu 97. ng nghiệp hóa ứng với trình độ k thut nào ca cách mạng
công nghip .
A. Cách mng công nghip ln thứ nht.
B. Cách mng công nghip lần th hai.C.
Cách mng công nghip lần th ba .
D. Cách mng công nghip ln th .
Câu 98. Hội nhp kinh tế quốc tế gì?
A. Là quá tnh quốc gia đó gắn kết nền kinh tế ca mình với nn kinh tế
thếgiới.
B. biết chia s lợi ích với các quc gia khác.
C. Là stuân th các chun mục quc tế chung.
D. Cba yếu tố trên.
K Câu 99. Tìm câu tr lời phù hp nht : Nhng nhân t nào ảnh hưng
đến quan hlợi ích kinh tế?
a. Tnh đ phát triển ca lực lượng sn xuất và địa v của chủ th trong hệ
thngsn xuất.
b. Địa vị của chủ thtrong h thống sản xut xã hi và chính sách phân phối
thunhập ca nhà nước.
lO MoARcPSD| 48197999
19
c. Tnh độ phát triển của lc lưng sản xut; địa v của ch thtrong hthống sản xuất xã hi;
Chính sách phân phối thu nhập của nhà nưc và hội nhập kinh tế quốc tế.
d. Chính sách phân phi của nhà nước, nhu cu ca ch th trong hệ thng snxut
xã hi và toàn cầu hóa.
u 100. Hi nhập kinh tế quc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đến
nn kinh tế Vit Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.
a. Có nhiều c đng tích cực.
b. nhiu c đng tiêu cực.
c. cc đng ch cực ln tiêu cực.
d. c đng ch cực hay tiêu cực là do nhn thc và điu hành ca chính phủ.
lO MoARcPSD| 48197999
20
| 1/20

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN ( 2 tín chỉ )
Câu 1. Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làmra.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩmtốt hơn.
C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Câu 2. Giá trị hàng hoá là gì?
A. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như mộtthuộc
tính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.
K Câu 3. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì ?
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọinền sản xuất nói chung.
C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
D. Tạo ra giá trị của hàng hoá.
K Câu 4. Tìm câu trả lời đúng :Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá ?
A. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương chi phí cho công nhân.
B. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá. 1
K Câu 5. Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì? lO M oARcPSD| 48197999
A. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhấtđịnh.
B. Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một
xínghiệp hay một đơn vị sản xuất.
C. Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình củaxã hội.
D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốctế.
K Câu 6. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?
A. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
D. Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 7. Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giátrị khác.
B. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
C. Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuấtkhác nhau.
D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
K Câu 8. Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
A. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động.
C. Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làmra
lấy giá trị sử dụng khác do người khác làm ra. D. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau.
Câu 9. Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?
A. Là giá trị của hàng hoá.
B. Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữuhàng hoá đó.
C. Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá. 2 lO M oARcPSD| 48197999
K Câu 10. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
A. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
B. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
C. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.
D. Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi.
K Câu 11. Nội dung của quy luật giá trị ?
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 12. Hàng hoá là gì?
A. Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B. Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C. Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.
D. Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cánhân.
K Câu 13. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì? A. Quan hệ cung cầu.
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó.
D. Giá trị của hàng hoá.
Câu 14 . Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán. D. Thước đo giá trị.
K Câu 15. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
A. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người. B. Kinh tế hàng hoá.
C. Sản xuất hàng hoá giản đơn.
D. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa. 3 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 16. Tìm đáp án đúng : Lao động cụ thể tạo ra ?
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C. Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
K Câu 17. Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán B.
Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội. C.
Là thị trường diễn ra trong toàn quốc. D.
Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
K Câu 18. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A. Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do. B.
Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua. C.
Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định. D.
Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
Câu 19. Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu. B.
Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh C.
Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật lưu thông tiền tệ. D.
Quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
Câu 20. Các chủ thể chính tham gia thị trường?
A. Người bán và người mua. B.
Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán. C.
Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước. D.
Nhà nước và nhân dân lao động.
K Câu 21.Tìm câu trả lời đúng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội?
A. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động. 4 lO M oARcPSD| 48197999
B. Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất nàysang khu vực sản xuất khác.
C. Tạo ra những bất công trong xã hội, người giầu thì quá giầu, người nghèo thìquá nghèo.
D. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân
hoánhững người sản xuất hàng hoá.
Câu 22. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá? A.
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có TLSX.
C. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trênthị trường.
D. Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủsố
lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
K Câu 23. Giá trị thặng dư là gì?
A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C. Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
D. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
K Câu 24. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở
điểm nào ? Tìm phương án đúng nhất
a. Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
b. Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.
c. Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn.
d. Đều làm hao phí calo tăng lên.
Câu 25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là ?
A.Do lao động không công của người lao động làm thuê.
B. Do máy móc và công nghệ tiến tiến.
C. Do bán hàng hóa cao hơn giá trị. D.Do mua rẻ, bán đắt
Câu 26. Tư bản bất biến là gì ?
A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động.
C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu. 5 lO M oARcPSD| 48197999
D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
Câu 27. Tư bản khả biến là gì ?
A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.
B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
K Câu 28. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế
nào? A. Không tăng lên về lượng.
B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
C. Được bảo tồn nguyên vẹn. D. Tăng lên về lượng.
K Câu 29. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện điều gì?
A. Qui mô bóc lột của tư bản đối với người lao động.
B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.
C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
K Câu 30. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 31. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
B. Tăng cường độ lao động.
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
K Câu 32. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
A. Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
B. Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
C. Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
D. Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá. 6 lO M oARcPSD| 48197999
K Câu 33.Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
B. Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tưbản,
một bên là thu nhập của người lao động.
D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
Câu 34. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A. Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt vượt quá thời gian lao động tất yếu.
B. Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
C. Do tăng năng suất lao động.
D. Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
K Câu 35. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực.
B. Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Do mọi nhà tư bản đềucó xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêungạch.
Câu 36. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư.
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
C. Tốc độ chu chuyển tư bản và tiết kiệm tư bản bất biến.
D. Tất cả các nhân tố trên.
K Câu 37. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
A. Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.
B. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến.
C. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao động.
D. Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao động làm thuê.
Câu 38. Tư bản cố định là gì?
A. Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc, nhà xưởng,…).
B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu. 7 lO M oARcPSD| 48197999
D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra.
Câu 39. Tư bản lưu động là gì?
A. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.
C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
K Câu 40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân như thế nào?
A. Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
B. Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
C. Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.
D. Cung bằng cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
Câu 41. Lợi nhuận bình quân là gì?
A. Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
B. Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
C. Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.
D. Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phísản xuất.
Câu 42. Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
A. Tăng cường độ lao động.
B. Kéo dài ngày lao động.
C. Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.
D. Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác.
K Câu 43. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A. Đặc điểm của mỗi loại tư bản.
B. Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản.
C. Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư. (
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản. 8 lO M oARcPSD| 48197999
K Câu 44. Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là gì?
A. Vì sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội.
B. Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt, ở đó chỉ có người cầnmua
và người cần bán đến thôi.
C. Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
D. Vì giá trị hàng hoá sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
K Câu 45. Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì ? A.
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
Câu 46. Mục đích chính của sự vận động của tư bản là gì?
A. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
B. Thực hiện giá trị của hàng hoá.
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư.
D. Thực hiện lưu thông hàng hoá.
K Câu 47. Tư bản là gì?
A. Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C. Là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất.Là
nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh.
K Câu 48. Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?
A. Khi sức lao động trở thành hàng hoá.
B. Khi QHSX TBCN bắt đầu được hình thành.
C. Khi những thương nhân giầu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh
vựccông nghiệp và nông nghiệp.
D. Khi giai cấp tư sản và giai cấp công nhân được hình thành.
Câu 49. Giá cả sản xuất bằng gì?
A. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
B. Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
C. Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
D. Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp. 9 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 50. Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị ?
A. Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
B. Trình độ tay nghề của người lao động.
C. Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
D. Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 51. Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A. Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B. Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C. Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 52. Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B. Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
C. Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D. Tất cả các yếu tố trên.
K Câu 53. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A. Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B. Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C. Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D. Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
K Câu 54. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì ? A. Lợi nhuận bình quân. B. Giá cả sản xuất.
C. Giá trị thị trường.
D. Lợi nhuận độc quyền.
K Câu 55. Công thức xác định giá trị thặng dư si êu ngạch? A.
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
B. Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C. Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư. 10 lO M oARcPSD| 48197999
K Câu 56. Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
A. Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
B. Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
C. Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
D. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tếthị trường.
Câu 57. So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu: A. Cung cầu thì p m. B. Cung = cầu thì p = m. C. Cung cầu thì p m. D. Cung = cầu thì p m.
K Câu 58. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tro ng nền kinh tế thị trường ?
A. Lợi nhuận và lợi tức.
B. Lợi nhuận và địa tô.
C. Lợi tức và địa tô.
D. Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
K Câu 59. Tiền công trong CNTB là gì?
A. Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người
côngnhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B. Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
C. Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.
K Câu 60. Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A. Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C. Là địa tô được tư bản hóa.
D. Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 61. Tích tụ tư bản là gì?
A. Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C. Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng. 11 lO M oARcPSD| 48197999
D. Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
Câu 62. Tập trung tư bản là gì?
A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
B. Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
C. Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
D. Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
Câu 63. Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A. Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B. Sử dụng hiệu quả máy móc. C.
Đại lượng tư bản ứng trước.
D. Tất cả các nhân tố trên.
K Câu 64. Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A. Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
B. Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C. Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D. Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
Câu 65. Tuần hoàn của tư bản là gì?
A. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
B. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bảnhàng hoá.
C. Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình tháiban
đầu với lượng giá trị lớn hơn.
D. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
K Câu 66. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A. Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D. Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá đểtiếp tục vòng tuần hoàn.
K Câu 67. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A. Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư. 12 lO M oARcPSD| 48197999
B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
D. Tốc độ chu chuyển của tư bản.
Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu
chuyển của tư bản là gì?
A. Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
B. Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
C. Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
D. Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.
K Câu 69. Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
A. Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
B. Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
C. Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
D. Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.
K Câu 70. Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
A. Thời gian mua và thời gian bán.
B. Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C. Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
K Câu 71. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
A. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
B. Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
C. Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
D. Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
Câu 72. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư
bản thương nghiệp bằng cách nào ?
A. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
B. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thịtrường.
C. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giácả sản xuất. 13 lO M oARcPSD| 48197999
D. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán.
Câu 73. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
A. Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
B. Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
C. Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường chotư bản thương nghiệp.
D. Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá.
K Câu 74. Nguồn gốc của lợi tức?
A. Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.
B. Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T'.
C. Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
D. Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.
Câu 75. Tư bản cho vay là gì ?
A. Tư bản mang hình thái hàng hoá.
B. Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
C. Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thuđược lợi tức.
D. Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi
nhuậntrong khi không phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 76. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì ?
A. Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B. Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệptạo
ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
C. Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D. Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bìnhquân
của mình để trả cho chủ ruộng đất.
K Câu 77. Địa tô chênh lệch I là gì?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
C. Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tựnhiên thuận lợi.
D. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra. 14 lO M oARcPSD| 48197999
K Câu 78. Địa tô tuyệt đối là gì?
A. Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B. Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ
tựnhiên thuận lợi hay do thâm canh.
C. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
K Câu 79. Địa tô chênh lệch II là gì ?
A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
C. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D. Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
K Câu 80. Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?
A. Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếukém.
B. Sự liên minh của các nhà tư bản.
C. Sự tích tụ và tập trung sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
D. Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhấtđịnh sẽ sinh ra độc quyền.
K Câu 81. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào? A.
Giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B. Giai đoạn CNTB độc quyền.
C. Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D. Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
K Câu 82. Tư bản tài chính là gì?
A. Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B. Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền côngnghiệp.
C. Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D. Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ cácloại tư bản khác.
K Câu 83. Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì ?
A. Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
B. Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.
C. Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tưliệu
sinh hoạt cho những nước có nhân công rẻ hơn. D. Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng. 15 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 84. Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?
A. Phân chia thuộc địa và phạm vi ảnh hưởng.
B. Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
C. Phân chia nơi cung cấp nguyên liệu.
D. Phân chia nơi cung cấp nhân công.
K Câu 85. Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức A. Một hình thức. B. Hai hình thức. C. Ba hình thức. D. Bốn hình thức
Câu 86. Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
B. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
D. Cả 3 biểu hiện trên.
Câu 87. Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa?
A. Vì nó phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
B. Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển.
C. Đây là mô hình phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 88. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
A. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B. Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giầu, nướcmạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh.
C. Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản ViệtNam lãnh đạo.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 89. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
khác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?
A.
Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung. B.
Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức. 16 lO M oARcPSD| 48197999 C.
Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có
các đặc trưng riêng của Việt Nam. D.
Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.
Câu 90. Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm câu trả lời đầy đủ nhất . A. Do hệ thống thể
chế đó còn chưa đồng bộ.
B. Do hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
C. Do hệ thống còn kém hiệu lực, hiệu quả.
D. Do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực,
hiệuquả. Kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
K. Câu 91. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội?
Tìm câu trả lời toàn diên nhất
A. Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
B. Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xãhội.
C. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
D. Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt độngkinh
tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
Câu 92. Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công
nghiệp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93. Tìm câu trả lời đúng nhất về : Vai trò của Cách mạng công nghiệp
đổi với sự phát triển của xã hội?
A. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất.
B. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
C. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển D. Cả 3 yếu tố trên
K Câu 94. Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh vàhiệu quả nhất. 17 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 95. Tìm câu trả lời đúng nhất về : Công nghiệp hóa là gì?
A. Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sanglao động bằng máy móc.
B. Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chínhsang
sản xuất công nghiệp là chính.
C. Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sanglao
động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản suất theo hướng ưu
tiênphát triển công nghiệp nặng.
Câu 96. Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa? A.
Đây là quy luật phổ biến cho sự phát triển lực lượng sản xuất.
B. Nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế.
C. Nhằm đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong phát triển kinh tế.
D. Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội
nướcđều phải trải qua, đối với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Câu 97. Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.C.
Cách mạng công nghiệp lần thứ ba .
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư .
Câu 98. Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A. Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thếgiới.
B. Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
C. Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung. D. Cả ba yếu tố trên.
K Câu 99. Tìm câu trả lời phù hợp nhất : Những nhân tố nào ảnh hưởng
đến quan hệ lợi ích kinh tế?
a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệ thốngsản xuất.
b. Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thunhập của nhà nước. 18 lO M oARcPSD| 48197999
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội;
Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
d. Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sảnxuất
xã hội và toàn cầu hóa.
Câu 100. Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đến
nền kinh tế Việt Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.
a. Có nhiều tác động tích cực.
b. Có nhiều tác động tiêu cực.
c. Có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực.
d. Có tác động tích cực hay tiêu cực là do nhận thức và điều hành của chính phủ. 19 lO M oARcPSD| 48197999 20