Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng cộng sản Việt Nam | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?.Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra ời của quân ội là.Quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh.Theo quan iểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của.Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng ịnh Quân ội nhân dân Việt Nam có.Một trong những quan iểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ XHCN là.Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
ĐỀ CƯƠNG KIM TRA GIA K
HỌC PHN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH CỦA
ĐẢNG CỘNG SN VIỆT NAM
(Hình thc kim tra: Trc nghim)
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGA C-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH V
CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BO V TQUỐC
u 01: Chn câu sai. Nội dung hc thuyết bo v Tổ quc XHCN ca Lênin?
a. Bo v quc XHCN là mt tt yếu khách quan.
b. Bo v T quc XHCN là nga v, trách nhim ca toàn dân.
c. Đảng Cng sn lãnh o mi mt s nghip bo v T quc XHCN.
d. Là nhim v riêng ca lực lượng vũ trang.
u 02: Theo ng H Chí Minh, s ra i ca quân i là:
a. Tính quy lut trongu tranh giai cấp, u tranh ân tc Vit Nam.
b. Mt tt yếu, là nh quy lut trong ấu tranh GC, u tranh dân tc Vit Nam.
c. Đúng quy lut trongu tranh gii phóng dân tc Vit Nam.
d. Yêu cu trongu tranh giành gi chính quyn Vit Nam.
u 03: Quan iểm ca chủ nghĩa Mác - Lênin v chiến tranh:
a. Chiến tranh có t khi xut biện loài ngưi.
b. Chiến tranh là hin tượng cnh tr - xã hi,
c. Chiến tranh là hiện ng chính tr - xã hi có nh lch s.
u 04: Theo quan im ch nghĩa c - Lênin: Chiến tranh kim tra sức sng ca:
a. Đường li quân s và ngh thut quân s.
b. Toàn b chế chính tr xã hi.
c. Nn kinh tế xã hi.
d. Phương án a,c úng.
lO MoARcPSD| 48197999
u 05: Chủ tịch H Chí Minh khng ịnh Quân i nhân dân Việt Nam có:
a. 3 nhim v, 2 chc năng. b. 3 nhim v, 3 chc ng.
c. 2 nhim v, 2 chc năng. d. 2 nhim v, 3 chc năng.
u 6: Tư ng H Chí Minh v bo v T quc Việt Nam XHCN?
a. Bo v T quc Vit nam XHCN là tt yếu khách quan.
b. Mc tiêu bo v T quc là c lp dân tc và CNXH là nghĩa v trách nhim ca
mi công dân.
c. Xây ựng t ớc c lp, dân giàu, nưc mnh, xã hi công bằng, văn minh. d. Pơng
án a, b úng.
u 07: Một trong nhng quan im ch nghĩa c - Lênin v bảo v TQ XHCN là:
a. Bo v quc hi ch nghĩa là mt tt yếu kch quan.
b. Bo v T quc là mt tt yếu kch quan,
c. Bo v Tế quc xã hi ch nga là nhim v tt yếu ca quân ội.
d. Bo v T quc là mt qui lut khách quan.
u 08: Theo quan im của ch nghĩac - Lênin: Bo vệ Tổ quc xã hi chủ nghĩa,
phải thưng xuyên tăng cường:
a. Tim lc quc phòng gn vi phát trin kinh tế - hi.
b. Tim lc quân s gn vi phát trin kinh tế - hi.
c. Sc mnh quân s gn vi phát trin kinh tế - xã hi.
d. Tim lc an ninh gn vi phát trin kinh tế - xã hi.
u 9: Theo ng H Chí Minh, s dng bo lực cách mng :
a. Gii phóng dân tc.
b. Giành chính quyn và bo v cnh quyn.
c. Xây dng và bo v chính quyn cách mng.
d. Phương án a và c úng.
u 10: Khi nói v bn chất của ch nghĩa quc, H Chí Minh ã khái quát bng hình
nh:
lO MoARcPSD| 48197999
a. Con rn c. b. Con bch tuc. c. Con rng tre. d. Con a hai vòi.
u 11: Giành chính quyn ã khó, nhưng giữ ược cnh quyền còn khó khăn hơn. Ai
khng ịnh?
a. C. Mác. b. V.L Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Ch tch H Chí Minh.
u 12:...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì…, không có súng, gươm thì ng
cuc thung, gy, gc...”. Đưc Ch Tch H Chí Minh kêu gi trong thi kì nào?
a. Chng Mĩ, b. Chng Pháp. c. Chng pt xít Nht. d. Phương án a, b úng.
u 13: Trong thi i ngày nay còn ch nghĩa ế quc thì còn nguy cơ xy ra chiến tranh,
chiến tranh bn ường ca chữ nghĩa quốc. Ai khng ịnh?
a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.lênin. d. Ph.Claudơvít.
u 14: Tìm câu tr lời úng nht. Lênin khng nh: Trong mi cuc chiến tranh rt
cuc thng lợiu y thuc vào”:
a. Tinh thn ca qun chúng ang máu trên chiến trưng quyết ịnh.
b. Kh năng cơ ng ca qn cng trên chiến trưng quyết nh.
c. Con người và khí tn chiến trường quyết nh.
d. Con ni với trình sn sàng chiến u cao gi vai trò quyết ịnh.
u 15: Theo quan iểm ca C.c - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Đưc xác nh là:
a. Bn cht giai cp ca quâni. b. Sc mnh chiến u của quân ội.
c. Ngun tc xây ựng quân i. d. Ngun gc rai ca quân ội.
u 16:n tộc Việt Nam nht ịnh phi ược gii phóng. Mun ánh cng phi có lực
ng quân s, phải có tổ chc. Ai khng ịnh?
a. Ch Tch H Chí Minh. b. Ch tch Tôn Đc Thng
c. Th ng Phm Văn Đồng. d. Đi tướng Võ Nguyên Giáp.
u 17: Khi bàn v chiến tranh, Ph.Claudơvít. ã quan niệm: Chiến tranh là mt hành
vi bạo lực. Nhưng li không lý giải ược:
a. Bn cht ca chiến tranh. b. Quy lut ca chiến tranh.
c. Tính cht ca chiến tranh. d. Đc im ca chiến tranh.
lO MoARcPSD| 48197999
u 18. Chn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân ội kiu mi của V.I.Lênin?
a. Đoàn kết thng nhất quân i vi nhân dân.
b. Xây dng quâni cnh quy.
c. Trung thành vi ch nghĩa quc tế vô sn.
d. Xây dng quâni làm công c bo lc sc bén.
u 19: Mun xóa b chiến tranh phi xóa b:
a. Mâu thun cnh tr xã hi. b. Lực lượng quâni.
c. Ngun gc kinh tế, hi. d. Ngun gc kinh tế, chính tr.
u 20: Xác ịnh tính cht xã hi ca chiến tranh, phn tíchnh cht cnh tr - xã hội
ca chiến tranh xâm c thuc ịa, chiến tranh ăn cướp ca ch nghĩa quốc, ch ra
tính cht chính nghĩa ca chiến tranh gii phóng dân tc. Đưc xác ịnh là:
a. Quan im C.Mác - Ph.Ăngghen v chiến tranh.
b. ng H Chí Minh v chiến tranh.
c. Quan im ca V.I.Lênin v chiến tranh.
d. Quan im ca C.Mác -V.I.L.Lênin v chiến tranh.
u 21: Không ngng hoàn thin cơ cu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chng, Đưc xác ịnh mt trong những:
a. Ngun tc Xây dựng qni kiu mi ca V.I.Lênin.
b. Ni dungy dựng quâni kiu mi ca V.LLênin.
c. Quan im xây dựng quân i kiu mi ca V.L.Lênin.
d. Bin pháp xây dựng quân i kiêu mi ca V.L.Lênin.
u 22: Theo ng H Chí Minh: Quân i ta có my chức năng?
a. Có 3, i quân chiến u, công c sn xut.
b. 3, i quân sn sàng chiến u, công c, sn xut,
c. Có 3,i quân phc v chiến u, công. tác và sn xut,
d. 3, i quân chiến ấu, cơ ng và công c.
u 23: Bn cht giai cp ca quâni phụ thuộc vào:
lO MoARcPSD| 48197999
a. Tim lc kinh tế của ât nước bảo ám cho quân i
b. Bn cht giai cp của nhà nước ã tổ chc ra nó.
c. S ng h ca quần chúng nhân dâni với quân i.
d. Phương án a, c úng.
u 24: Theo quan im ca ch nghĩa c -Lênin ngun gc ny sinh chiến tranh?
a. Chế công hu v tư liu sn xut và s tn ti của nhà nước.
b. Chế hu v liu sn xut và s tn ti ca giai cp i kháng giai cp.
c. Bản năng sinh vt ca con người.
d. Do nh mnh của loài người.
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PNG TN N, AN NINH NHÂN N BO V
T QUỐC VIỆT NAM HỘI CHỦ NGA
u 01: Nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chcó mc ích duy nht là t v
chính áng. Đưc xác ịnh là:
a. V trí. b. Đc trưng. c. Khái nim. d. Mục ích.
u 02: Nn quc phòng, an ninh ca dân, do dânvì dân, do ai tiến hành?
a. ng an nhân dân tin hành. b. Toàn th nhân dân tiến hành.
c. Quâni nhân dân tiến nh. d. Dân quân t v tiến nh.
u 03: Xây dựng lực lượng quc phòng, an ninh áp ng yêu cu bo vệ vững chắc T
quốc Vit Nam hội ch nghĩa. Đưc xác ịnh là:
a. Ni dung xây dng nn quc phòng. b. V trí xây dng nn quc phòng.
c. Khái nim xây dng nn quc phòng. d. Nhim vy dng nn quc phòng.
u 04: An ninh nhân dân snghiệp ca:
a. Toàn dân ly lc lượng b i biên phòng làm nòng ct.
b. Toàn dân, do nn dân tiến nh, lực lưng an ninh nhân dân làm nòng ct.
c. Toàn ân ly lực lượng quâni làm nòng ct.
lO MoARcPSD| 48197999
d. Toàn ân ly lực lượng dân quân t v làm nòng ct.
u 05: Quc phòng toàn dân, an ninh nhn dân hot ng tổng th ca c c, trên
mi lĩnh vc lấy:
a. Lc lượng an ninh làm nòng ct.
b. Lc lượng trang làm nòng ct.
c. Lc lượng trang a pơng làm nòng ct.
d. Phương án a, b, c úng.
u 06: Một trong nhng quan im xây dng nn quc phòng toàn dân :
a. T lc, t cưng, tn dân tc.
b. Độc lp t ch, t lc, t cưng.
c. M rng quan h a phương, a ng hóa các mi quan h quc tế.
d. Phát trin kinh tế, gn vi y dng nn quc phòng toàn dân.
u 07: Nên quc phòng toàn dân sc mnh quốc phòng ca t nưc, ược xây dựng
trên nn tng:
a. Ch nghĩa Mác Lênin. b. Tư ng H Chí Minh.
c. Nhàc ca dân, o ân, dân. d. Nhân lc, vt lc, tinh thn.
u 08: Nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ược xây dựng toàn diện và:
a. Phát trin, ào to khoa hc công ngh.
b. Hin i hóa nn ng nghip quc phòng.
c. Tng bước hiện i.
d. Đẩy mnh công nghip hóa, hin i hóa ất nước.
u 09: "Trong khi ặt trng tâm vào nhim v xây dng CNXH, chúng ta không mt
chút lơi lỏng nhiệm vụ ho vệ T quốc, luôn luôn coï trng quc phòng an nỉnh, coi ó là
nhim vchiến c gn bó cht chẽ”. Đng ta khng ịnh trong:
a. Văn kiện i hii biu Đng toàn quc ln th X.
b. Văn kiện i hội i biu Đảng toàn quc ln th IX.
c. Văn kiện i hi i biu Đng toàn quc ln th VIII.
lO MoARcPSD| 48197999
d. Văn kiện i hội i biu Đảng toàn quc ln th XI.
u 10: Chn câu sai. Phương châm xây dng nn quc phòng toàn dân? a.
Độc lp t ch.
b. Liên minh quân s với các nước khác.
c. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời i.
d. Tranh th s ng h giúp ca bàn bè quc tế.
u l1: Xây. dng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mnh nhm:
a. Bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa.
b. To ra sc mnh tng hp của t nưc.
c. To thế ch ng cho s nghip xây dng, bo v T quc.
d. Phương án a, b, c úng.
u 12: Tiềm lực nào cơ s quyết ịnh sc mnh vt chất và kĩ thut ca nn quốc
phòng toàn dân?
a. Tim lc chính tr tnh thn. b. Tim lc kinh tế.
c. Tim lc quân s, d. Tim lc khoa hc công ngh.
u 13: Chn câu sai. Mục ích ca việc xây dng nn quc phòng toàn dân?
a. To thế ch ng cho s nghip xây dng và bo v T quc.
b. To ra sc mnh tng hp của t nưc.
c. To iu kin liên kết qn s phát trin quc phòng an ninh.
d. Bo v vng chc T quc Vit nam xã hi ch nghĩa.
u I4: Sự khác nhau giữa nn quốc phòng toàn dân vi nền an ninh nhân dân?
a. Phương thc t chc lc lượng, hot ng c th, theo mc tiêu c th ược phân công.
b. Phương thc t chc lực lưng, hoạt ng c th theo nhim v.
c. Phương thc t chc, hot ộng c th theo mc tiêu c th ược phân công.
d. Phương thc t chc quân s, hot ộng theo mc tiêu c th ược phân công.
lO MoARcPSD| 48197999
u 15: Tim lực chính trị, tinh thn ca nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác ịnh là:
a. Nhân t cn thiết to nên sc mnh ca quc phòng - an ninh.
b. Nn t quyết ịnh to nên sc mnh ca quc phòng - an ninh.
c. Nn t cơ bn to nên sc mnh ca quc phòng - an ninh.
d. Nn t hàng u to nên sc mnh ca quc phòng - an ninh.
u 16: Thế trn quc phòng, an ninh là:
a. S t chc, b trí lực lưng, tim lc mi mt ca ất nước và ca toàn dân trên toàn
lãnh th.
b. S b trí lực lượng, tim lc mi mt ca t nước và ca toàn dân trên lãnh th.
c. S t chc, b trí lực lượng ca ất nước và ca toàn dân tn toàn lãnh th,
d. S t chc, b trí tim lc mi mt ca ất nưc ca toàn dân trên lãnh th.
u 17: Chn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trn chiến tranh nhân dân ca ông
cha ta?
a. Báchnh giai binh. b. Tiên phát chế nhân.
c. Tn dân vi binh. d. C quc ngnh ch.
(Tn dân vi binh - Tm h lä binh
Bách tính giai binh - Mi người dân là mt chiến sĩ
C quc ngnh ch - C nước là mt chiến trường)
u 18: Cơ chế lãnh ạo, chhuy nn quc phòng toàn dân?
a. Đng lãnh o, nhà nước thng nht qun lý.
b. Quân i ch huy, qun lý.
c. Nn dân t nguyn tham gia.
d. B quc phòng lãnh o, ch huy.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN N BO V TQUỐC VIT NAM HỘI CHỦ
NGA
lO MoARcPSD| 48197999
u 1: Đi ng tác chiến ca chiến tranh nhân dân:
a. Ch nghĩa khng b các thế lc phnng.
b. Ch nghĩa ế quc.
c. Ch nghĩa ế quc các thế lc phnng.
d. Tt c các phương án tn úng.
u 2: Đánh nhanh, thng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta. Đưc hiu là:
a. Âm mưu, th oạn của ch. b. Cách ánh cach.
c. Phương thcc chiến của ch. d. Phương châm c chiến ca ịch.
u 3: Địa hình thi tiết c ta phức tạp khó khăn cho ịch khi sử dng lực ng,
pơng tin. Đưc xác nh là:
a. Đặc im ca chiến tranh. b. Khái nim ca chiến tranh,
c. nh cht ca chiến tranh. d. Đim yếu ca k thù.
u 4: Chun bị mi mt trên c nưc cũng như từng khu vc sc ánh u dài, ra
sc thu hp không gian, t ngn thi gian ca chiến tranh... Đưc xác ịnh là:
a. Quan im của Đng trong chiến tranh nhân dân.
b. Ni dung ca chiến tranh nhân dân.
c. Tính cht ca chiến tranh nn dân.
d. Mc ích của chiến tranh nhân dân.
u 5: Kết hp kháng chiến vi xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sc sn
xut thc hành tiết kim giữ gìn và bi dưng lực ng ta càng ánh càng mnh. Được
xác ịnh là:
a. Ni dung ca chiến tranh nhân dân.
b. Quan im của Đng trong chiến tranh nn dân.
c. Tính cht ca chiến tranh nn dân.
d. Mc ích của chiến tranh nhân dân.
u 6: Điền vào ch trng: Tiến hành chiến tranh nhân dân bo vệ Tổ quc phi phi
hp cht ch giữa chng quân ch tiến công từ bên ngoài vi ..... từ bên trong.
lO MoARcPSD| 48197999
a. Đấu tranh chính tr. b. Tuyên truyn giáo dc.
c. Các phương án tác chiến. d. Bo lon lật .
u 7: T chức thế trận chiến tranh nhân dân bo v T quc :
a. B trí lực lượng, vũ khí trang b tiến hành chiến tranh.
b. B trí lực lượng tiến nh chiến tranh và hoạt ng tác chiến.
c. B trí lực lượng tiến nh chiến tranh.
d. B trí lực lượng hot ộngc chiến.
u 8: Yếu tố quyết ịnh ến thng lợi ca chiến tranh nhân dân bo vệ Tổ quc Việt Nam
xã hội ch nghĩa là:
a. S quản lý, iu hành ca N nước.
b. Ý chí, quyết tâm ca nhân dân Vit Nam.
c. Đảng Cng sn Vit Nam lãnh o.
d. S giúp ca nhân dân yêu chung hòa bình trên thế gii.
u 9: Một trong những bin pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân ánh
gic theo quan im của Đng :
a. Tăng cường giáo dc quc phòng, an ninh cho lực lượng trang nhân dân.
b. ng cưng giáo dc quc phòng, an ninh cho mi tng lp nhân dân, nht là thế h
tr.
c. Tăng cường giáo dc quc phòng, an ninh cho hc sinh, sinh viên.
d. ng cưng giáo dc quc phòng an ninh cho thế h tr.
u 10: Điền vào ch trng “Tiến hành chiến tranh nhân ân bo vệ Tquc, ly u
tranh quân s ch yếu, lấy ... yếu t quyết ịnh”.
a. Thng li trên ngh trường. b. Thng li trên chiến trường.
c. Thng li trên mt trn kinh tế. d. Phương án a, b, c úng.
u 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cn kết hp tác chiến ca:
a. Quân i nhân dân vi công an nhân dân.
b. B i ch lc vi b i a phương.
lO MoARcPSD| 48197999
c. Lc lượng trang a pơng với các binh oàn chủ lc.
d. B i ch lc vi b i Biên phòng.
u 12: Mc ích ca chiến tranh nhân dân:
a. m tht bi chiến lược Din biến hòa bình ca các thế lc thù ch.
b. S dng tim lc của ấtc, nht là tim lc quc phòng, an ninh nhm ánh bi ý
xâm lưc ca k thù.
c. Làm tht bại âm mưu, th oạn bo lon lt ca các thế lc thù ịch.
d. Phương án a, b, c úng.
u 13: Chiến tranh nhân dân bo vệ Tquc Việt Nam XHCN cuc chiến tranh
toàn dân, toàn diện. Trong ó lựcng nào m nòng ct?
a. Lực lượng quân i và công an. b. Lc lượng quâni.
c. Lc lượng trang 3 th quân. d. Lc lượng trang a phương.
u 14: Chiến tranh nhân dân báo vệ Tquc Việt Nam XHCN cuc chiến tranh
hiện i v vũ khí, trang bị, tri thc và ngh thut quân s. Được hiểu là:
a. Đim mnh ca chiến tranh. b. Đc im ca chiến tranh.
c. nh cht ca chiến tranh. d. Quan im ca chiến tranh.
u 15: Quan iểm ca Đng về chiến tranh nhân dân: phải kết hp cht ch giữa các
mt trn kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưng, ngoi giao nhm tạo iu kiện cho:
a. Đấu tranh ngh trường giành thng li.
b. Đấu tranh binh vn giành thng li.
c. Đu tranh ch vn giành thng li.
d. Đấu tranh qn s giành thng li.
u 16: Chn câu tr li sai. Tính cht hi ca các cuc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa. b. Thế gii và cc b.
c. Cách mng và phn cách mng. d. Tiến b và phnng.
lO MoARcPSD| 48197999
u 17: Cuc chiến tranh nào ưới ây ưc xác ịnh là chiến tranh giải phóng dân tộc Việt
Nam?
a. Kng chiến chng Pháp. b. Kháng chiến chng M.
c. Chiến tranh bn gii. d. Phương án a và b úng.
u 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân ánh gic lấy lực lưng vũ trang nhân
dânm nòng ct. Đưc xác ịnh là:
a. Mục ích. b. Quan im. c. nh cht. d. Bin pháp.
u 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xut phát t ường li quân s ca Đảng.
b. Xut pt tnh cht, ặc im ca cuc chiến tranh.
c. Tiến nh cuc chiến tranh nhân dân là s kế tha, phát huy ngh thut quân s
truyn thng ca dân tc. d. Pơng án a, b úng.
u 20: Lcng nòng ct ca chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân. b. B i ch lc.
c. Hi quân, cnh sát bin. d. B i a phương.
BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NN VIỆT NAM
Câu 1: Thực trng ca lực ng vũ trang nhân dân trong giai on hiện nay là mt
trong những:
a. Nhim v xây dng lc lượng ng an nhân dân trong iu kin quc tế ã thay i
có nhiu din bin phc tp.
b. Yêu cu y dng lc lượng vũ trang nhân dân trong iu kin khu vc Đông Nam
Á ã thay ôi nhiu din biến phc tp.
c. Bin pháp xây dng lực lượng trang trong iu kiện t nước ã thay i có nhiu
din bin phc tp.
d. c im liên quan ếny dng lực lượng vũ trang nhân dân Vit Nam.
u 2: Lc ng vũ trang nhân dân là các tổ chức trangbán trang ca nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh o?
a. Đảng Cng sn Vit Nam.
lO MoARcPSD| 48197999
b. Quc hội nước cng hòa xã hi ch nga Vit Nam.
c. N nước cng hòa xã hi ch nghĩaVit Nam.
d. Mt trn T quc Vit Nam.
u 3: Đm bảo cho lực ng vũ trang luôn trong thế sn sàng chiến uchiến ấu
thng lợi ược xác nh là mt trong nhng:
a. Phươngớng lãnh o của Đng i vi lực lượng trang.
b. Phương châm hành ng cách mng ca quân i.
c. Gii pháp chiến u ca công an nhân dân.
d. Quan im, nguyên tc cơ bn trongy dng lực lưng VTND ta hin nay.
u 4: Phương hưng xây dựng quân ội nhân dân Vit Nam hin nay:
a. Cách mng, chính qui, tinh nhu, tng bước hin i.
b. Mua sm khí trang b hin ại cho qni.
c. Nhanh chóng hin i hóa khí trang b cho quân i.
d. Chú trngy ng ời sng văn hóa tinh thn ca qn ội.
u 5: Đng lãnho lực ng trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyti, toàn in. b.Tuyt i trc tiếp.
c. Tuyt ối, trc tiếp v mi mt. d. Trc tiếp v mi mt.
u 6: Đi quân chiến u, i qun công c, i quân sn xut. Đưc xác ịnh là:
a. Bin pháp xây dựng quâni. b. Nhim v ca qn i.
c. Chức năng của quân ội. d. Nguyên tc xây dng của quâni.
u 7: Một trong những quan iểm, nguyên tắc của Đng v xây dng lực ng vũ trang
nhân dân Việt Nam là:
a. Ly chất lưng là chính, ly y ng cnh tr làm cơ s.
b. Ly s lượng là chính, ly xây dng chính tr làm cơ s.
c. Ly cht lượng là chính, ly y ng qn s làm cơ s.
d. Ly s lượng là chính, ly xây ng quân s làm cơ s.
lO MoARcPSD| 48197999
u 8: T chức các ơn vlực ng vũ trang:
a. Nhanh, mnh, chính xác. b. Tinh gn, có sức cơ ng nhanh.
c. Bo m s lưng, cht lượng. d. Gn, mnh, cơ ng.
u 9: Xây dựngi ngũ cán b lực ng vũ trang nhân dân có:
a. Trình khoa hc cao. b. Phm cht, ng lc tt.
c. Tnh chuyên môn gii. d. Th lc tt.
u 10: T chc các ơn vị lực ng vũ trang p hợp với:
a. Tình hình thế gii, khu vc th trn c nưc.
b. nh hình c th khu vc và thế trn c nước.
c. Tình hình trong nưc, khu vc và thế trn c c.
d. nh hình c th từng a phương, khu vực và thế trn c c.
u 11: Chiến lược bo v TQ xác ịnh: tập trung xây dựng Lựcng quân i, công
an có bn nh chính trị vững vàng, ng trung thành tuyệt ối với Đảng, T quốc nhân
dân..hi nghị lần thứ my, khóa bao nhiêu của BCH TƯ Đng xác ịnh?
a. Hi ngh ln th 7, khóa VIII. b. Hi ngh ln th 8, khóa IX.
c. Hi ngh ln th 9, khóa X. d. Hi ngh ln th 10, khóa XI.
u 12: Quâni nhân dân Việt Nam gm có my Quân khu, Quân oàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân oàn. b. 06 Quân khu, 03 Quân oàn.
c. 07 Quân khu, 04 Quân oàn. d. 08 Quân khu, 05 Quân oàn.
u 13: Vì sao s lãnh o ca Đng Cộng Sn i với lực ng vũ trang là nguyên tc
quan trng nhất?
a. Quyếtnh ến s trưởng thành ca qni nhân ân.
b. Quyết ịnh ến mc tiêu, phương hướng chiến u.
c. Quyết ịnh sc mnh, s tn ti, phát trin, chiến u, chiến thng ca LLVT.
d. Quyết ịnh ến cơ chế hot ng ca công an nhân dân.
u l4: Giữ vững tăng cưng slãnh o ca Đng Cng sn Việt Nam i vi lực
ng trang nhân dân Việt Nam. Được xác ịnh :
lO MoARcPSD| 48197999
a. Bin pháp y dng lc lượng trang nhân dân.
b. Ni dung, nhim v xây dng lực lượng trang nhân dân,
c. Quan im, nguyên tcy dng lc lượng vũ trang nhân dân.
d. Phương hướng xây dng lực lượng trang nhân dân.
u 15: Đng tc diễn biến của tình hình, có kh năng phân ch và kết lun chính
xác úng, sai từ ó có thái ộ úng n với s việc ó. Đưc xác ịnh là:
a, Tinh nhu v thut ca lc lượng vũ trang nhân dân.
b. Tinh nhu v chính tr ca lực lượng trang nn dân.
c. Tinh nhu v chiến thut ca lực lượng trang nhân dân.
d. Tt c các phương án trên úng.
u 16: Xây dựng quân ội nhân dân, công an nhân dân chính quy :
a. Thc hin thông nht v mi mt (t chc biên chế, trang b...)
b. Thc hin thng nht v cnh tr, quân s, hu cn.
c. Thc hin thng nht v nhn thc chính tr, t tưởng.
d. Thc hin thng nht v cnh tr, mc tiêu chiến u.
u 17: Một trong nhng ni dung xây dng quân ội cách mng :
a. Xây dng lòng t hào, t tôn dân tc.
b. Xây dng truyn thng ánh gic gi nưc.
c. Xây dng truyn thng qni ca dân, do dân, vì dân.
d. Xây dng bn cht giai cp công nhân cho quân i.
u 18: Một trong nhng c iểm liên quan ến vic xây dựng lựcng trang nhân
dân Việt Nam hiện nay?
a. y dựng LLVTND trong iu kin QT ã thay i có nhiu in biến phc tp.
b. Xây dng quâni trong iu kin quc tế ã thay i có nhiu din biến phúc tp.
c. Xây dng công an trong iu kin quc tế ã thay i có nhiu din bin phc tp.
d. Xây dng DQTV trong iu kin Quc Tế ã thay i có nhiu din biến phc tp.
lO MoARcPSD| 48197999
u 19: Lcng trang nhân dân Việt Nam bao gm:
a. Quân i nhân dân, công an nhân dân, dân quân t v.
b. Quân i nhân dân, d b ng viên, dân quân t v.
c. Hi quân, d b ng viên, dân quân t v.
d. Không quân, cnh sát biên, dân quân t v.
u 20: Đi Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ược thành lập vi bao nhu chiến
s, ai làm ội trưởng ?
a. 34 chiến s, Võ nguyên giáp. b. 34 chiến s, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến s, Xích Thng. d. 34 chiến s, Hoàng Văn Thái.
I 6: KT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HI VI TĂNG CƯỜNG CỦNG C
QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
u 1: Kinh tế yếu tố suy ến cùng quyết ịnh ến QP- AN. Đưc xác ịnh là:
a. Cơ s lí lun ca s kết hp kinh tế vi quc phòng.
b. s thc tin ca s kết hp kinh tế vi quc phòng.
c. Ni dung ca s kết hp kinh tế vi quc phòng.
d. Gii pháp ca s kết hp linh tế vi quc phòng.
u 2: Kết hp phát triển kinh tế - xã hội với quc phòng - an ninh trong các ng
lãnh th. Đưc xác ịnh là:
a. Cơ s lí lun ca kết hp kinh tế vi quc phòng.
b. Gii pháp kết hp kinh tế vi quc phòng.
c. Ni dung kết hp kinh tế vi quc phòng.
d. Thc tin ca kết hp kinh tế vi quc phòng.
u 3: Đng ta xác ịnh: Đthực hiện thng lợi hai nhiệm vụ chiến c ca cách mng
Việt Nam, chúng ta phi kết hp phát triển kinh tế - hi với tăng cưng cng c quốc
phòng - an ninh trong mt:
a. Ch trương thng nht. b. Qui hoch thng nht,
c. Kế hoch thng nht. d. Chnh th thng nht.
lO MoARcPSD| 48197999
u 4: Trong kháng chiến chống thc dân Pháp, thực biện tt sự kết hp phát triển
kinh tế - xã hội vi tăng cường củng c quc phòng - an ninh. Đng ta ã ra ch trương
gì?
a. Va kng chiến, va kiến quc.
b. Vừa ánh, vừa àm.
c. Thóc không thiếu mt cân, quân không thiếu mt người.
d. Tt c cho tin tuyến.
u 5: Xây dựng chiến lưc tổng th kết hp phát triển kính tế - hi với tăng cưng
cúng c quc phòng - an ninh trong thi kì mới. Được xác nh là:
a. s lí lun. b. Ni dung. c. Gii pp. d. Cơ s thc tin.
u 6: Mặt tiêu cc ca hoạt ng quc phòng - an ninh có thế dn ến.
a. Hy hoi môi trường sinh thái và li hu qu nng n cho nn kinh tế.
b. nh hướng ến ưng li phát trin kinh tế, cơ cu kinh tế.
c. To môi trường hòa bình n nh lâu dài.
d. Phương án a, b úng.
u 7: Trong mc tiêu chiến c phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta ã xác nh bao quát
my vn lớn ca i sng hi:
a. 03 vấn . b. 04 vn c. 05 vn . d. 06 vn.
u 8: Bn cht ca nn kinh tế - hi quyết ịnh ến:
a. Bn cht ca quc phòng - an ninh. b. Sc mnh quc phòng - an ninh.
c. S phát trin ca lực lượng trang. d. Phương án b, c úng.
u 9: Nội dung kết hp phát triển kimh tếhội vi quc phòng - an ninh trong các
ngành, các lĩnh vc kinh tế ch yếu?
a. Kết hp trong công nghip.
b. Kết hp trong Nông, lâm, ngư nghip.
c. Kết hp trong giao thông vn ti, bưu iên, y tế, khoa hc, giáo c và xây dng cơ
bản.
lO MoARcPSD| 48197999
d. Tt c phương án trên úng.
u 10: Một trong nhng gii pháp ch yến thực hin kết bp phát triển kinh tế xã hi
vi quc phòng - an ninh là:
a. Kết hp trong chiến lưc bo v Tế quc.
b. Kết hợp trong các ngành lĩnh vc chu.
c. Kết hp trong giao thông vn ti, bưu in, y tế, khoa hc, giáo dc xây dng cơ
bản.
d. Xây dng chiến lược tng th kết hp phát trin kinh tế xã hi vi quc phòng - an
ninh trong thi k mi.
u 11: Trong xây dng các công trình quc phòng, quân s, phòng th dân s, thiết
bị chiến trường phi bo m nh:
a. Vng chc”. b. Kiên c. c. ng dụng. d. Khoa hc”.
u 12: Một trong những giải pháp kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường
cng c quc phòng - an ninh?
a. Tăng cường s lãnh o ca Đảng và hiu lc qun lý nhà c ca chính quync
cp.
b. ng cưng s lãnh o ca Đáng và hiu lc qun lý ca quân ội, công an.
c. Kết hp trong nhim v chiến lưc bo v Tô quc.
d. Kết hp trong chiến lược phát trin kinh tế - hi.
u 13: Thng lợi hay tht bại ca chiến tranh u ph thuộc vào iều kiện kinh tế , Ai
khng ịnh?
a. V.I.Lênn b. PhĂngghen. c. C.Mác d. H Chí Minh.
u 14: Nơi có mt dân cư và nh chất ô thhóa cao; tập trung các u mi giao thông
quan trng, các sân bay, bến cng, kho tàng là:
a. Đc im v khoa hc công ngh các vùng kinh tế trng im.
b. Đặc im v an ninh các vùng kinh tế trng im.
c. Đc im v quc phòng các vùng kinh tế trng im.
d. Đặc im v kinh tế các ng kinh tế trng im.
lO MoARcPSD| 48197999
u l5: Là ịa bàn sinh sng ch yếu ca ng bào dân tộc ït ngưi, mt dân sng thp,
kinh tế chm phát trin, trình dân trí thp,i sng dân cư còn nhiều khó khăn là:
a. Đặc iểm của ng bng sông Cu Long.
b. Đặc im ca các vùng min.
c. Đc im ca các dân tc thiếu s.
d. Đặc im ca vùng núi biên gii.
u 16: Chn câu sai, Các chính sách kết hp phát triển kinh tế - hi với ng cường
cng c quc phòng - an ninh ca ông cha ta?
a. Khoan thư sc dân. b. Tiên phát chế nhân.
c. Đng vi binh, nh vi dân. d. Ng binh ư nông.
u 17: Bi dưng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hp phát trn kinh tế - xã hi
vi tăng cường cng c quc phòng - an ninh cho các i ng:
a. ng lc thúc y phát trin kinh tế xã hi.
b. Là iu kin chiến thng trong chiến tranh bo v T quc Vit nam XHCN.
c. Là ni dung trong s nghip xây dng bo v T quc Vit nam XHCN.
d. Là gii pháp quan trng hàng ầu, là òi hi cp thiết vi cán b ND hin nay.
u 18: Bo m an ninh ơng thực và an ninh nông thôn, góp phn:
a. To thế trn phòng th,thế trn biển,o vững chc.
b. To thế trn phòng th,thế trn lòng dân” vng chc.
c. To thế trn phòng th, thế trn an ninh nn dân” vng chc.
d. To thế trn phòng th,thế trn quốc phòng vững chc.
u 19: khi xây dng bt ccông trình nào, từu, quy mô nào cũng phinh ến yếu t
tự bo v và có th chuyn hóa phc vụ ược cho c quc phòng, an ninh, cho phòng th
tác chiến và phòng th dân sự. Đưc xác ịnh là;
a. Kế hp kinh tế vi quc phòng trong giao thông vn ti.
b. Kết hp kinh tế vi quc phòng trong Xây dựng cơ bn.
c. Kết hp kinh tế vi quc phòng trong ng nghip.
lO MoARcPSD| 48197999
d. Kết hp kinh tế vi quc phòng trong bưu chính vin thông.
u 20: Trong quy hoch, kế hoạch xây ựng các thành ph, các khu công nghiệp cn
lựa chn quy mô trung bình, b trí phân tán, tri dài trên din rộng, không nên xây
dựng thành nhng su ô thị lớn, làm gì?
a. Hn chế thit hi khi chiến tranh xy ra.
b. Thu hút các n ầu tư nước ngoài.
c. Khai thác tim ng ca tng a phương
d. Điu chnh mật dân cư.
Câu 21: Thc cht kết hp phát trin kinh tế - xã hi với ng cường quc phòng - an ninh
nhm:
a. To tim lc sc mnh cho nn kinh tế t nưc phát trin.
b. To iu kin thun li cho y dng khu vc phòng th.
c. Trin khai xây dng vùng kinh tế chiến lược ca t nước.
d. Thc hin thng li hai nhim v chiến lượcy dng bo v T quc.
BÀI 7 :NHNG VN Đ BN V LỊCH S NGHỆ THUẬT QN S VIT NAM
u 1: Trng lịch s u tranh dựng nước giữ nưc ca dân tộc. Ngưi Việt mun tn
ti, bo vệ cuộc sng và nn văn hóa ca mình chỉ có con ưng duy nht là:
a. Đứng lên u tranh ánh gic gi nước.
b. Đoàn kết ứng lên ánh gic gi nước.
c. Có giai cấp lãnh ạo ánh gic gi nước.
d. lực lượng vũ trang làm nòng ct ánh gic.
u 2: Cuc khi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh o?
a. Lê Li - Nguyn Trãi. b. Nguyn Trãi - Trn Ngun Hãn.
c. Quang Trung - Ngô Thi Nhm. d. Trn Quc Tun - Trn Quang Khi.
| 1/27

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC PHẦN I: ĐƯỜNG LỐI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH CỦA
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm)
BÀI 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ
CHIẾN TRANH, QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC
Câu 01: Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
a. Bảo vệ Tô quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
c. Đảng Cộng sản lãnh ạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra ời của quân ội là:
a. Tính quy luật trong ấu tranh giai cấp, ấu tranh ân tộc ở Việt Nam.
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong ấu tranh GC, ấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
c. Đúng quy luật trong ấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
d. Yêu cầu trong ấu tranh giành và giữ chính quyền ở Việt Nam.
Câu 03: Quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có từ khi xuất biện loài người.
b. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội,
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan iểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của:
a. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chế ộ chính trị xã hội. c. Nền kinh tế xã hội. d. Phương án a,c úng. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng ịnh Quân ội nhân dân Việt Nam có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng. b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng. d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là ộc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách nhiệm của mọi công dân.
c. Xây ựng ất nước ộc lập, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh. d. Phương án a, b úng.
Câu 07: Một trong những quan iểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ TQ XHCN là:
a. Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu khách quan,
c. Bảo vệ Tế quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân ội.
d. Bảo vệ Tổ quốc là một qui luật khách quan.
Câu 08: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa,
phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
b. Tiềm lực quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
d. Tiềm lực an ninh gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dựng bạo lực cách mạng ể: a. Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền.
c. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng. d. Phương án a và c úng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa ể quốc, Hồ Chí Minh ã khái quát bằng hình ảnh: lO M oARcPSD| 48197999
a. Con rắn ộc. b. Con bạch tuộc. c. Con rồng tre. d. Con ỉa hai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền ã khó, nhưng giữ ược chính quyền còn khó khăn hơn”. Ai khẳng ịnh?
a. C. Mác. b. V.L Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:”...Ai có súng thì dùng súng, ai có gươm thì…, không có súng, gươm thì dùng
cuốc thuống, gậy, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong thời kì nào?
a. Chống Mĩ, b. Chống Pháp. c. Chống phát xít Nhật. d. Phương án a, b úng.
Câu 13: Trong thời ại ngày nay còn chủ nghĩa ế quốc thì còn nguy cơ xảy ra chiến tranh,
chiến tranh là bạn ường của chữ nghĩa ể quốc. Ai khẳng ịnh?
a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.lênin. d. Ph.Claudơvít.
Câu 14: Tìm câu trả lời úng nhất. Lênin khẳng ịnh: “Trong mọi cuộc chiến tranh rốt
cuộc thắng lợi ều tùy thuộc vào”:
a. Tinh thần của quần chúng ang ổ máu trên chiến trường quyết ịnh.
b. Khả năng cơ ộng của quân chúng trên chiến trường quyết ịnh.
c. Con người và vũ khí trên chiến trường quyết ịnh.
d. Con người với trình ộ sẵn sàng chiến ấu cao giữ vai trò quyết ịnh.
Câu 15: Theo quan iểm của C.Mác - Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa bị quân sự. Được xác ịnh là:
a. Bản chất giai cấp của quân ội. b. Sức mạnh chiến ấu của quân ội.
c. Nguyên tắc xây ựng quân ội. d. Nguồn gốc ra ời của quân ội.
Câu 16: “Dân tộc Việt Nam nhất ịnh phải ược giải phóng. Muốn ánh chúng phải có lực
lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng ịnh?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh. b. Chủ tịch Tôn Đức Thắng
c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. d. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
Câu 17: Khi bàn về chiến tranh, Ph.Claudơvít. ã quan niệm: Chiến tranh là một hành
vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải ược:
a. Bản chất của chiến tranh. b. Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh. d. Đặc iểm của chiến tranh. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 18. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân ội kiểu mới của V.I.Lênin?
a. Đoàn kết thống nhất quân ội với nhân dân.
b. Xây dựng quân ội chính quy.
c. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân ội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 19: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội. b. Lực lượng quân ội.
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội. d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị.
Câu 20: Xác ịnh tính chất xã hội của chiến tranh, phần tích tính chất chính trị - xã hội
của chiến tranh xâm lược thuộc ịa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa ể quốc, chỉ ra
tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác ịnh là:

a. Quan iểm C.Mác - Ph.Ăngghen về chiến tranh.
b. Tư tưởng Hỗ Chí Minh về chiến tranh.
c. Quan iểm của V.I.Lênin về chiến tranh.
d. Quan iểm của C.Mác -V.I.L.Lênin về chiến tranh.
Câu 21: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chủng, Được xác ịnh là một trong những:
a. Nguyên tắc Xây dựng quân ội kiểu mới của V.I.Lênin.
b. Nội dung xây dựng quân ội kiểu mới của V.LLênin.
c. Quan iểm xây dựng quân ội kiểu mới của V.L.Lênin.
d. Biện pháp xây dựng quân ội kiêu mới của V.L.Lênin.
Câu 22: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Quân ội ta có mấy chức năng?
a. Có 3, ội quân chiến ấu, công tác và sản xuất.
b. Có 3, ội quân sẵn sàng chiến ầu, công tác, sản xuất,
c. Có 3, ội quân phục vụ chiến ầu, công. tác và sản xuất,
d. Có 3, ội quân chiến ấu, cơ ộng và công tác.
Câu 23: Bản chất giai cấp của quân ội phụ thuộc vào: lO M oARcPSD| 48197999
a. Tiềm lực kinh tế của ât nước bảo ám cho quân ội
b. Bản chất giai cấp của nhà nước ã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân ối với quân ội. d. Phương án a, c úng.
Câu 24: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác -Lênin nguồn gốc nảy sinh chiến tranh?
a. Chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của nhà nước.
b. Chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và ối kháng giai cấp.
c. Bản năng sinh vật của con người.
d. Do ịnh mệnh của loài người.
BÀI 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN BẢO VỆ
TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục ích duy nhất là tự vệ
chính áng. Được xác ịnh là:
a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục ích.
Câu 02: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
a. Công an nhân dân tiền hành. b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
c. Quân ội nhân dân tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiến hành.
Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh áp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác ịnh là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng. b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng. d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:
a. Toàn dân lấy lực lượng bộ ội biên phòng làm nòng cốt.
b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
c. Toàn ân lấy lực lượng quân ội làm nòng cốt. lO M oARcPSD| 48197999
d. Toàn ân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Câu 05: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhận dân là hoạt ộng tổng thể của cả nước, trên
mọi lĩnh vực lấy:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt.
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng vũ trang ịa phương làm nòng cốt. d. Phương án a, b, c úng.
Câu 06: Một trong những quan iểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
a. Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
c. Mở rộng quan hệ a phương, a ạng hóa các mối quan hệ quốc tế.
d. Phát triển kinh tế, gắn với xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
Câu 07: Nên quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của ất nước, ược xây dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin. b. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Nhà nước của dân, o ân, vì dân. d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ược xây dựng toàn diện và:
a. Phát triển, ào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện ại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c. Từng bước hiện ại.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước.
Câu 09: "Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không một
chút lơi lỏng nhiệm vụ hảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coï trọng quốc phòng an nỉnh, coi ó là
nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta khẳng ịnh trong:

a. Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quộc lần thứ VIII. lO M oARcPSD| 48197999
d. Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dụng nền quốc phòng toàn dân? a. Độc lập tự chủ.
b. Liên minh quân sự với các nước khác.
c. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời ại.
d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp ỡ của bàn bè quốc tế.
Câu l1: Xây. dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của ất nước.
c. Tạo thế chủ ộng cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. d. Phương án a, b, c úng.
Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sở quyết ịnh sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc phòng toàn dân?
a. Tiềm lực chính trị tịnh thần. b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 13: Chọn câu sai. Mục ích của việc xây dụng nền quốc phòng toàn dân?
a. Tạo thế chủ ộng cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của ất nước.
c. Tạo iều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt ộng cụ thể, theo mục tiêu cụ thể ược phân công.
b. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt ộng cụ thể theo nhiệm vụ.
c. Phương thức tổ chức, hoạt ộng cụ thể theo mục tiêu cụ thể ược phân công.
d. Phương thức tổ chức quân sự, hoạt ộng theo mục tiêu cụ thể ược phân công. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác ịnh là:
a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
b. Nhân tố quyết ịnh tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
d. Nhân tố hàng ầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của ất nước và của toàn dân trên toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của ất nước và của toàn dân trên lãnh thổ.
c. Sự tổ chức, bồ trí lực lượng của ất nước và của toàn dân trên toàn lãnh thổ,
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của ất nước và của toàn dân trên lãnh thổ.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của ông cha ta?
a. Bách tính giai binh. b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dân vi binh. d. Cử quốc nghênh ịch.
(Tận dân vi binh - Trăm họ lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một chiến sĩ
Cử quốc nghênh ịch - Cả nước là một chiến trường)
Câu 18: Cơ chế lãnh ạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân?
a. Đảng lãnh ạo, nhà nước thống nhất quản lý.
b. Quân ội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh ạo, chỉ huy.
BÀI 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA lO M oARcPSD| 48197999
Câu 1: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:
a. Chủ nghĩa khủng bố và các thế lực phản ộng. b. Chủ nghĩa ế quốc.
c. Chủ nghĩa ế quốc và các thế lực phản ộng.
d. Tất cả các phương án trên úng.
Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh XL nước ta. Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ oạn của ịch. b. Cách ánh của ịch.
c. Phương thức tác chiến của ịch.
d. Phương châm tác chiến của ịch.
Câu 3: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho ịch khi sử dụng lực lượng,
phương tiện. Được xác ịnh là:
a. Đặc iểm của chiến tranh.
b. Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 4: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực ể ủ sức ánh lâu dài, ra
sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác ịnh là:
a. Quan iểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục ích của chiến tranh nhân dân.
Câu 5: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức sản
xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng ánh càng mạnh. Được xác ịnh là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan iềm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục ích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Điền vào chỗ trồng: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối
hợp chặt chẽ giữa chống quân ịch tiến công từ bên ngoài với ..... từ bên trong. lO M oARcPSD| 48197999 a. Đấu tranh chính trị.
b. Tuyên truyền giáo dục.
c. Các phương án tác chiến. d. Bạo loạn lật ổ.
Câu 7: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị ể tiến hành chiến tranh.
b. Bố trí lực lượng ể tiến hành chiến tranh và hoạt ộng tác chiến.
c. Bố trí lực lượng ể tiến hành chiến tranh.
d. Bố trí lực lượng ể hoạt ộng tác chiến.
Câu 8: Yếu tố quyết ịnh ến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lý, iều hành của Nhà nước.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh ạo.
d. Sự giúp ỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 9: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân ánh
giặc theo quan iểm của Đảng là:
a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân, nhất là thế hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên.
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Tiến hành chiến tranh nhân ân bảo vệ Tổ quốc, lấy ấu
tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết ịnh”.
a. Thắng lợi trên nghị trường.
b. Thắng lợi trên chiến trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế. d. Phương án a, b, c úng.
Câu 11: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân ội nhân dân với công an nhân dân.
b. Bộ ội chủ lực với bộ ội ịa phương. lO M oARcPSD| 48197999
c. Lực lượng vũ trang ịa phương với các binh oàn chủ lực.
d. Bộ ội chủ lực với bộ ội Biên phòng.
Câu 12: Mục ích của chiến tranh nhân dân là:
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù ịch.
b. Sử dụng tiềm lực của ất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm ánh bại ý
ồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ oạn bạo loạn lật ổ của các thế lực thù ịch. d. Phương án a, b, c úng.
Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
toàn dân, toàn diện. Trong ó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân ội và công an. b. Lực lượng quân ội.
c. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân.
d. Lực lượng vũ trang ịa phương.
Câu 14: Chiến tranh nhân dân báo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
hiện ại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh.
b. Đặc iểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Quan iểm của chiến tranh.
Câu 15: Quan iểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt chẽ giữa các
mặt trận kinh tế, chính trị, văn hóa tư tưởng, ngoại giao nhằm tạo iều kiện cho:
a. Đấu tranh nghị trường giành thẳng lợi.
b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đấu tranh ịch vận giành thắng lợi.
d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 16: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa.
b. Thế giới và cục bộ.
c. Cách mạng và phản cách mạng.
d. Tiến bộ và phản ộng. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 17: Cuộc chiến tranh nào ưới ây ược xác ịnh là chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp.
b. Kháng chiến chống Mỹ.
c. Chiến tranh biên giới. d. Phương án a và b úng.
Câu 18: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân ánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân
dân làm nòng cốt. Được xác ịnh là: a. Mục ích. b. Quan iểm. c. Tính chất. d. Biện pháp.
Câu 19: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ ường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, ặc iểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc. d. Phương án a, b úng.
Câu 20: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân. b. Bộ ội chủ lực.
c. Hải quân, cảnh sát biển. d. Bộ ội ịa phương.
BÀI 5: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN VIỆT NAM
Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai oạn hiện nay là một trong những:
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng công an nhân dân trong iều kiện quốc tế ã thay ối
có nhiều diễn biển phức tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong iều kiện khu vực Đông Nam
Á ã thay ôi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong iều kiện ất nước ã thay ổi có nhiều diễn biển phức tạp.
d. ặc iểm liên quan ến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh ạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam. lO M oARcPSD| 48197999
b. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam.
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 3: Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến ấu và chiến ấu
thắng lợi ược xác ịnh là một trong những:
a. Phương hướng lãnh ạo của Đảng ối với lực lượng vũ trang.
b. Phương châm hành ộng cách mạng của quân ội.
c. Giải pháp chiến ấu của công an nhân dân.
d. Quan iểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng VTND ta hiện nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân ội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. Cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện ại.
b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện ại cho quân ội.
c. Nhanh chóng hiện ại hóa vũ khí trang bị cho quân ội.
d. Chú trọng xây ựng ời sống văn hóa tinh thần của quân ội.
Câu 5: Đảng lãnh ạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyệt ối, toàn iện. b.Tuyệt ối và trực tiếp.
c. Tuyệt ối, trực tiếp về mọi mặt. d. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 6: Đội quân chiến ấu, ội quần công tác, ội quân sản xuất. Được xác ịnh là:
a. Biện pháp xây dựng quân ội. b. Nhiệm vụ của quân ội.
c. Chức năng của quân ội. d. Nguyên tắc xây dựng của quân ội.
Câu 7: Một trong những quan iểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam là:
a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây ựng chính trị làm cơ sở.
b. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
c. Lấy chất lượng là chính, lấy xây ựng quân sự làm cơ sở.
d. Lấy số lượng là chính, lấy xây ựng quân sự làm cơ sở. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 8: Tổ chức các ơn vị lực lượng vũ trang:
a. Nhanh, mạnh, chính xác. b. Tinh gọn, có sức cơ ộng nhanh.
c. Bảo ảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ ộng.
Câu 9: Xây dựng ội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:
a. Trình ộ khoa học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt.
c. Trình ộ chuyên môn giỏi. d. Thể lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các ơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:
a. Tình hình thế giới, khu vực và thể trận cả nước.
b. Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nước.
c. Tình hình trong nước, khu vực và thế trận cả nước.
d. Tình hình cụ thể ở từng ịa phương, khu vực và thế trận cả nước.
Câu 11: Chiến lược bảo vệ TQ xác ịnh: “ tập trung xây dựng Lực lượng quân ội, công
an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt ối với Đảng, Tổ quốc và nhân
dân..”hội nghị lần thứ mấy, khóa bao nhiêu của BCH TƯ Đảng xác ịnh?

a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX.
c. Hội nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI.
Câu 12: Quân ội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân oàn?
a. 05 Quân khu, 02 Quân oàn. b. 06 Quân khu, 03 Quân oàn.
c. 07 Quân khu, 04 Quân oàn. d. 08 Quân khu, 05 Quân oàn.
Câu 13: Vì sao sự lãnh ạo của Đảng Cộng Sản ối với lực lượng vũ trang là nguyên tắc quan trọng nhất?
a. Quyết ịnh ến sự trưởng thành của quân ội nhân ân.
b. Quyết ịnh ến mục tiêu, phương hướng chiến ấu.
c. Quyết ịnh sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến ầu, chiến thắng của LLVT.
d. Quyết ịnh ến cơ chế hoạt ộng của công an nhân dân.
Câu l4: Giữ vững và tăng cường sự lãnh ạo của Đầng Cộng sản Việt Nam ối với lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác ịnh là: lO M oARcPSD| 48197999
a. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân,
c. Quan iểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
d. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 15: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết luận chính
xác úng, sai từ ó có thái ộ úng ắn với sự việc ó. Được xác ịnh là:
a, Tinh nhuệ vệ kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Tinh nhuệ về chiến thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
d. Tất cả các phương án trên úng.
Câu 16: Xây dựng quân ội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a. Thực hiện thông nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)
b. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần.
c. Thực hiện thống nhất về nhận thức chính trị, tự tưởng.
d. Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến ấu.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng quân ội cách mạng là:
a. Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
b. Xây dựng truyền thống ánh giặc giữ nước.
c. Xây dựng truyền thống quân ội của dân, do dân, vì dân.
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân ội.
Câu 18: Một trong những ặc iểm liên quan ến việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân Việt Nam hiện nay?
a. xây dựng LLVTND trong iều kiện QT ã thay ổi có nhiều iễn biến phức tạp.
b. Xây dựng quân ội trong iều kiện quốc tế ã thay ổi có nhiều diễn biến phúc tạp.
c. Xây dựng công an trong iều kiện quốc tế ã thay ổi có nhiều diễn biển phức tạp.
d. Xây dựng DQTV trong iều kiện Quốc Tế ã thay ổi có nhiều diễn biến phức tạp. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 19: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a. Quân ội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ.
b. Quân ội nhân dân, dự bị ộng viên, dân quân tự vệ.
c. Hải quân, dự bị ộng viên, dân quân tự vệ.
d. Không quân, cảnh sát biên, dân quân tự vệ.
Câu 20: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ược thành lập với bao nhiêu chiến
sỹ, ai làm ội trưởng ?
a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp. b. 34 chiến sỹ, Hoàng Sâm.
c. 34 chiến sỹ, Xích Thắng. d. 34 chiến sỹ, Hoàng Văn Thái.
BÀI 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG CỐ
QUỐC PHÒNG AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI

Câu 1: Kinh tế là yếu tố suy ến cùng quyết ịnh ến QP- AN. Được xác ịnh là:
a. Cơ sở lí luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
b. Cơ sở thực tiễn của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp linh tế với quốc phòng.
Câu 2: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong các vùng
lãnh thổ”. Được xác ịnh là:
a. Cơ sở lí luận của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 3: Đảng ta xác ịnh: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng - an ninh trong một:

a. Chủ trương thống nhất. b. Qui hoạch thống nhất,
c. Kế hoạch thống nhất. d. Chỉnh thể thống nhất. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 4: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, ể thực biện tốt sự kết hợp phát triển
kinh tế - xã hội với tăng cường củng cổ quốc phòng - an ninh. Đảng ta ã ề ra chủ trương gì?
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc. b. Vừa ánh, vừa àm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tất cả cho tiền tuyến.
Câu 5: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế - xã hội với tăng cường
cúng cố quốc phòng - an ninh trong thời kì mới. Được xác ịnh là:
a. Cơ sở lí luận. b. Nội dung. c. Giải pháp. d. Cơ sở thực tiễn.
Câu 6: Mặt tiêu cực của hoạt ộng quốc phòng - an ninh có thế dẫn ến.
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và ể lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hướng ến ường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
c. Tạo môi trường hòa bình ổn ịnh lâu dài. d. Phương án a, b úng.
Câu 7: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta ã xác ịnh bao quát
mấy vấn ể lớn của ời sống xã hội:
a. 03 vấn ề. b. 04 vấn ề c. 05 vấn ề. d. 06 vấn ề.
Câu 8: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết ịnh ến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh. b. Sức mạnh quốc phòng - an ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang. d. Phương án b, c úng.
Câu 9: Nội dung kết hợp phát triển kimh tế xã hội với quốc phòng - an ninh trong các
ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp.
b. Kết hợp trong Nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu iên, y tế, khoa học, giáo ục và xây dựng cơ bản. lO M oARcPSD| 48197999
d. Tất cả phương án trên úng.
Câu 10: Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát triển kinh tế xã hội
với quốc phòng - an ninh là:
a. Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tế quốc.
b. Kết hợp trong các ngành lĩnh vực chủ yêu.
c. Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu iện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng cơ bản.
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh trong thời kỳ mới.
Câu 11: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự, thiết
bị chiến trường phải bảo ảm tính:
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. d. “Khoa học”.
Câu 12: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cỗ quốc phòng - an ninh?
a. Tăng cường sự lãnh ạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp.
b. Tăng cường sự lãnh ạo của Đáng và hiệu lực quản lý của quân ội, công an.
c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tô quốc.
d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 13: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh ều phụ thuộc vào iều kiện kinh tế ”, Ai khẳng ịnh?
a. V.I.Lênn b. PhĂngghen. c. C.Mác d. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Nơi có mật ộ dân cư và tính chất ô thị hóa cao; tập trung các ầu mối giao thông
quan trọng, các sân bay, bến cảng, kho tàng là:
a. Đặc iểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng iểm.
b. Đặc iểm về an ninh các vùng kinh tế trọng iểm.
c. Đặc iểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng iểm.
d. Đặc iểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng iểm. lO M oARcPSD| 48197999
Câu l5: Là ịa bàn sinh sống chủ yếu của ồng bào dân tộc ït người, mật ộ dân sống thấp,
kinh tế chậm phát triển, trình ộ dân trí thấp, ời sống dân cư còn nhiều khó khăn là:
a. Đặc iểm của ồng bằng sông Cửu Long.
b. Đặc iểm của các vùng miền.
c. Đặc iểm của các dân tộc thiếu số.
d. Đặc iểm của vùng núi biên giới.
Câu 16: Chọn câu sai, Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a. Khoan thư sức dân. b. Tiên phát chế nhân.
c. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 17: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triên kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các ối tượng:
a. Là ộng lực thúc ẩy phát triển kinh tế xã hội.
b. Là iều kiện ể chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
c. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN.
d. Là giải pháp quan trọng hàng ầu, là òi hỏi cấp thiết với cán bộ và ND hiện nay.
Câu 18: Bảo ảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, ảo” vững chắc.
b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.
c. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận an ninh nhân dân” vững chắc.
d. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc.
Câu 19: khi xây dựng bất cứ công trình nào, từ ầu, quy mô nào cũng phải tính ến yếu tố
tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ ược cho cả quốc phòng, an ninh, cho phòng thủ
tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác ịnh là;

a. Kế hợp kinh tế với quốc phòng trong giao thông vận tải.
b. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong Xây dựng cơ bản.
c. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công nghiệp. lO M oARcPSD| 48197999
d. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 20: Trong quy hoạch, kế hoạch xây ựng các thành phố, các khu công nghiệp cần
lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện rộng, không nên xây
dựng thành những siêu ô thị lớn, ể làm gì?

a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xẩy ra.
b. Thu hút các nhà ầu tư nước ngoài.
c. Khai thác tiềm năng của từng ịa phương
d. Điều chỉnh mật ộ dân cư.
Câu 21: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng - an ninh nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế ất nước phát triển.
b. Tạo iều kiện thuận lợi cho xây dụng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của ất nước.
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
BÀI 7 :NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM
Câu 1: Trọng lịch sử ấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người Việt muốn tồn
tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con ường duy nhất là:
a. Đứng lên ấu tranh ánh giặc giữ nước.
b. Đoàn kết ứng lên ánh giặc giữ nước.
c. Có giai cấp lãnh ạo ánh giặc giữ nước.
d. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt ánh giặc.
Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh ạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi. b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung - Ngô Thi Nhậm. d. Trần Quốc Tuấn - Trần Quang Khải.