Ngân hàng câu hỏi vi sinh - Môn Vi sinh ký sinh trùng | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – VI SINH HỌC ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ MÔN -
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của
virus cúm?
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm
b. Nhân ARN
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
2. Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ?
a. Các gai H và N nằm trên các gai kháng
nguyên khác nhau.
b. Có màng bao ngoài là sacharid
c. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi
không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề
mặt.
d. Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm
B, C
3. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt
virus cúm A ?
a. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid)
và M1
b. Kháng nguyên nhân thường ổn định
c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng
nguyên chính tạo kháng thể trung hoà.
d. Kháng nguyên NA thường gây đột biến
kháng nguyên
4. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
a. Cúm A H5N1
b. Cúm A H1N1
c. Cúm A H7N1
d. Cúm A H9N1
5. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người sang
người:
a. Cúm A H1N1
b. Cúm A H3N1
c. Cúm A H5 N1
d. Cúm A H2 N3
6. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ?
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ
về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm
virus lưu hành.
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn
liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời
điểm lưu hành.
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm
cho người và động vật
d. Tất cả đều đúng.
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân
lập virus cúm ?
a. Nước rửa mũi họng
b. Máu
c. Đàm
d. Mẫu sinh thiết phổi
8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ?
a. Virus sởi thuộc họ Paramyxo
b. Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh
thiếu niên
c. Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban
dạng sẩn và viêm lông.
d. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela
9. Virus sởi thuộc giống nào sau đây ?
a. Morbillivirus
b. Myxo
c. Paramyxo
d. Herpesviridae
10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai bị
(Mumps virus) ?
a. Thuộc nhóm Paramyxo virus
b. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm
tuyến nước bọt nung mủ
c. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ
d. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn.
11. Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai bị
?
a. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng
nhất định
b. Gây bệnh ở người và một số động vật khác
c. Lây lan qua đường hô hấp
d. Chỉ gây bệnh ở trẻ em
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ
alpha ?
a. Varicella Zoster
b. Herpes simplex type 1 và 2
c. Human Herpes 7 và 6
d. Estein Barr
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus
Herpes ?
a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng
b. Thường hay tái nhiễm
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở
nhân tế bào
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một
số bệnh ung thư
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của
Rubella và vir us sởi ?
a. Lây truyền qua đường hô hấp
b. Phát ban
c. Nhân ARN
d. Dị dạng bẩm sinh
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ?
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ.
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ n
mang thai
c. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc
không có triệu chứng
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc
lực
16. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ
Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị
b. Virus sởi
c. Virus á cúm
d. Virus cúm B
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus
cúm A ?
a. Bộ gen ARN không phân đoạn
b. Capsid hình xoắn ốc
c. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase
gắn trên bề mặt virus.
d. Màng bọc ngoài là lipid
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm
chủ yếu ở nguồn nào sau đây ?
a. Những người trong các cộng đồng biệt lập
như Bắc cực
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim
c. Đất, đặc biệt nhiệt đới
d. Nước cống
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus
nào ? sau đây
a. Virus đậu mùa
b. Virus cúm
c. Virus Herpes
d. Virus quai bị
20. Virus nào KHÔNG dưới đây gây nhiễm trùng đường
hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Papovavirus
d. Rhinovirus
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc
họ Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị
b. Virus sởi
c. Virus á cúm type 1 - 4
d. Virus cúm B
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus
cúm A ?
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
trên bề mặt virus
d. Có màng bọc ngoài
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ
yếu ở nguồn nào?
a. Những người sống trên các hòn đảo
b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
c. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới
d. Nước cống
24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus
cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch.
b .Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là
virus gây bệnh cúm cho động vật
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột
biến đột ngột) ở những protein bề mặt
virus xảy ra cúm A nhiều hơn cúm B và C
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự
tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm.
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy
hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1
b. H3N5, H1N3, H7N7
c. H7N7, H5N1, H9N2
d. H1N2, H2N4, H9N2
26. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp
trên ?
a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Togavirus
d. Papovavirus
27. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi
đơn
b. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của
bệnh sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé
sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu?
a. 2 tháng
b. 5 năm
c. 3 4 tháng
d. 5 tháng
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể
hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây?
a. Tuyến mang tai
b. Buồng trứng
c. Tuyến nước bọt
d. Thận
30. Trong các bệnh dưới đây, virus lan khắp nào KHÔNG
cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây ảnh hưởng
đến nhiều cơ quan ?
a. Bệnh sởi
b. Bệnh Rubella
c. Virus viêm gan A
d. Bệnh Herpes Zoser
31. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Bệnh sởi
b. Rubella
c. Bệnh quai bị
d. Tất cả các bệnh trên
32. Nhân của virus chứa :
a. AND hoặc ARN
b. ARN
c. ADN và ARN
d. ADN
33. Đơn vị kích thước của virus là:
a. m.m
b. nm
c. cm
d. µm
34. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
a. Gây bệnh rubella ở trẻ em
b. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3
tháng đầu
c. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả.
d. Khả năng lây lan rất cao
35. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
a. Virus Paramyxo
b. Virus Orthomyxo
c. Virus Herpes
d. Virus Mumps
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi
khuẩn Salmonella choleraesuis. Kết luận nào sau đây
đúng ? Người này trong tình trạng :
a. Nhiễm trùng
b. Người lành mang trùng
c. Mắc bệnh
d. a và b đúng
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus
?
a. Virus quai b
b. Virus sởi
c. Virus hợp bào hô hấp
d. Virus cúm Rubella
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus
cúm A ?
a. Capsid hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN có phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
trên gai bề mặt virus
d. Không màng bọc ngoài
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy
hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1
b. H3N5, H1N3, H2N2
c. H7N7, H5N1, H9N2
d. H1N2, H2N4, H9N2
40. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp
trên ?
a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Togavirus
d. Rotavirus
41. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus
sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN
sợi đơn
b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh
sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
42. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với
cơ quan nào dưới đây?
a. Tuyến mang tai
b. Buồng trứng
c. Tinh hoàn
d. Tụy
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu
trú ?
a. Bệnh sởi
b. Bệnh Rubella
c. Viêm gan A
d. Bệnh Herpes Zoser
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Varicella
b. Bệnh sởi
c. Rubella
d. Tất cả các câu đều đúng
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ?
a. Sởi
b. Quai bị
c. Thủy đậu
d. Rubella
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm
thụ là giai đoạn nào sau đây ?
a. Tổng hợp
b. Lắp ráp
c. Xâm nhập
d. Giải phóng
47. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị
tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ?
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
b. Sai lệch nhiễm sắc thể
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh
d. Tạo ra virus tiềm tàn
48. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng nào sau
đây ?
a. Bảo vệ
b. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế
bào cảm thụ
d. Giử cho virus có kích thước nhất định
49. V capsid của virus quai bị được cấu tạo bởi thành
phần nào sau đây ?
a. Protein
b. Lipid
c. Polychacharid
d. Đường đơn
50. Chức năng nào sau đây thuộc capsid virus sởiv ?
a. Mang mật mã di truyền
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
cảm thụ
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể
nhất định
51. Chức năng nào sau đây có liên quan đến vỏ ngoài của
virus ?
a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề
mặt virus
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
cảm thụ
d. Mang các men chuyển hóa
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus sởi
?
a. Tế bào Hela
b. Thận lợn
c. BHK
d. Thận khỉ
53. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định
bằng phản ứng nào sau đây ?
a. Phản ứng trung hòa
b. Kết hợp bổ thể
c. Ngăn ngưng kết hồng cầu
d. ELISA
54. Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đế virus hợp
bao ?
a. Gen ARN
b. Tạo ra các tế bào khổng lồ
c. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em
d. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng nguyên
HA và NA
55. Virus nào sau đây thường gây bệnh ở trẻ em nhiều
nhât ?
a. RSV
b. Adenovirus
c. Rhinovirus
d. Poliovirus
56. Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt. Khám thực thể và X-
quang phổi chẩn đoán viêm phổi. Virus nào sau đây
không gây ra bệnh này?
a. RSV
b. Enterovirus
c. Virus cúm
d. Adenovirus
57. Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra biến chứng nào
sau đây ?
a. Viêm não
b. Viêm tinh hoàn
c. Viêm phổi
d. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp
58. Virus á cúm có tính chất đây ?nào sau
a. Nhân ARN
b. Kháng nguyên không biến đổi
c. Không có màng bọc ngoài
d. Cấu trúc hình trụ
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ?
a. Adenovirrus
b. Coxsackie
c. Epstein Barr
d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
a. Trimovax
b. Verorab
c. Amantadin
d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả
61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào giới
nào?
a. Giới động vật
b. Giới thực vật
c. Giới protista
d. Giới tiền hạt
62. Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng nhân sơ ?
a. Nguyên sinh động vật
b. Tảo
c. Nấm
d. Vi khuẩn
63. Ai là người có công phát minh ra kính hiển vi ?
a. Jansens
b. Leeuwenhoek
c. Hooke
d. Malpighi
64. Kính hiển vi quang học có thể được dùng để quan sát
vi sinh vật nào ?
a. Virus, vi khuẩn, nấm
b. Vi khuẩn, nấm
c. Vi khuẩn, nấm
d. Virus
65. Kích thước của vi khuẩn được tính bằng đơn vị nào ?
a. cm
b. dm
c. nm
d. µm
66. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây ?
a. Hình dạng tròn
b. Hình que
c. Hình phẩy
d. Tất cả điều đúng
67. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình cầu ?
a. Staphylococci
b. Pseudomonas aeruginosae
c. Escherichia coli
d. Corynebacterium diphtheriae
68. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ?
a. Streptococci
b. Neisseria
c. Moracella catarrhalis
d. Shigella
69. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?
a. Vibrio cholerae
b. Pseudomonas aeruginosae
c. Escherichia coli
d. Corynebacterium diphtheriae
70. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
a. Treponema pallidum
b. Mycoplasma
c. Chlamydia
d. Rickettsia
71. Vị trí nào sau đây đúng khi nói về nhân của tế bào
của vi khuẩn không có màng nhân ?
a. Nằm trong nguyên sinh chất.
b. Đôi lúc dính vào mạc thể (mesosome).
c. Dính vào màng tế bào
d. Dính vào thành phần phụ của tế bào
72. Nhân của tế bào của vi khuẩn có đặc điểm nào sau
đây ?
a. ôi ADN không có màng nhân Sợi đ
b. Sợi đơn ADN có màng nhân
c. Sợi đôi ARN không có màng nhân
d. Sợi đơn ARN có màng nhân
73. Chức năng chính của nhân là gì ?
a. Di tuyền
b. Tổng hợp
c. Sữa chữa
d. Nhân đôi
74. Thành phần nào sau đây không có trong nguyên sinh
chất của tế bào vi khuẩn ?
a. Ti thể
b. Ribosome
c. Cytochrome
d. Không bào
75. Thành phần nào sau đây có trong nguyên sinh chất
của tế bào vi khuẩn ?
a. Hạt lục lạp
b. Bộ máy gián phân đẳng nhiễm
c. Lưới nội nguyên sinh
d. Enzym
76. Chức năng chính của nguyên sinh chất là ?
a. Tổng hợp
b. Sinh sản
c. Bài tiết
d. Chuyển hóa
77. Nước đi qua màng bán thấm trong một quá trình có
tên là gì ?
a. Xuất bào
b. Khuếch tán được kích thích
c. Vận chuyển chủ động
d. Thẩm thấu
78. Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm nguồn năng
lượng là một đặc tính nào sau đây của sự sống ?
a. Tính cảm ứng
b. Sự trao đổi chất
c. Sinh sản
d. Sinh trưởng
79. Bào quan nào sau đây có ở tế bào Eucaryotic và
Procaryotic ?
a. Nhân
b. Lưới nội chất
c. Ti thể
d. Ribosome
80. Thể dự trữ các chất dinh dưỡng có giá trị cao gặp
trong tế bào vi khuẩn là gì ?
a. Thể vùi
b. Bào quan
c. Thể nhân
d. Trung thể
81. Nguồn thức ăn nào sau đây mà vi khuẩn dễ hấp thu
nhất ?
a. Protein
b. Lipid đơn
c. Acid hữu cơ
d. Đường đơn
82. Cấu tạo hóa học màng nguyên sinh chất của tế bào vi
khuẩn gồm những thành phần nào sau đây ?
a. 60% protein, 40% lipid (phần lớn
phospholipid)
b. 60% protein, 40% lipid
c. 70% protein, 30% lipid (phần lớn là
phospholipid)
d. 70% protein, 30% lipid
83. Đặc tính của màng nguyên sinh chất của tế bào vi
khuẩn là gì ?
a. Màng bán thẩm thấu chọn lọc
b. Màng thấm chọn lọc
c. Màng chọn lọc
d. Màng thấm chọn lọc không ổn định
84. Glucose và acid amin được vận chuyển qua màng
bán thấm nhờ vào các cơ chế nào ?
a. Thẩm thấu
b. Khuếch tán chủ động
c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu
d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ động
85. Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở vách của tế bào vi
khuẩn Gram dương ?
a. Lipopolysaccharid
b. Acid teichoic
c. Protein porin
d. Lipid A
86. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần
hóa học vách của tế bào vi khuẩn ?
a. Cellulose
b. Acid teichoic
c. Polypeptid
d. Acid muramic
87. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về
chức năng vách tế bào vi khuẩn ?
a. Duy trì hình thái tế bào
b. Hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào
c. Tổng hợp nhiều enzym, protein
d. Cản trở các chất xâm nhập có hại
88. Phân biệt giữa vi khuẩn Gram dương hay Gram âm là
dựa vào yếu tố nào ?
a. Nang.
. b. Vách
c. . Màng tế bào
d. Màng nguyên t ng. ươ
89. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây để phân biệt
vi khuẩn Gram dương hay Gram âm ?
a. Peptidoglycan
b. Protein
c. Teichoic acid
d. lipoprotein
90. Bản chất của nội độc tố của vi khuẩn thường là gì ?
a. Protein
b. Polysaccharid
c. Lipid
d. Glucid
91. Bản chất của ngoại độc tố của vi khuẩn thường là gì ?
a. Protein
b. Peptidoglycan
c. Phospholipid
d. Lipoprotein
92. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về
ngoại độc tố ?
a. Bản chất là protein
b. Độc tính cao
c. Tính kháng nguyên cao
d. Qui định bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể
93. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về
nội độc tố ?
a. Bản chất là lipopolysaccharide
b. Nằm ở màng tế bào
c. Có thể chế thành giải độc tố
d. Có thụ thể trên màng tế bào đích.
94. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng
chống lại hiện tượng thực bào ?
a. Nha bào.
b. Vách tế bào
c. Vỏ
d. Nội độc tố
95. Thành phần cấu tạo hóa học của chiên mao
(flagella)là gì ?
a. Protein
b. Lipid
c. Glucose
d. Saccharose
96. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về
nha bào ?
a. Có sức đề kháng cao với điều kiện không
thích hợp của môi trường
b. Mỗi vi khuẩn chỉ tạo một nha bào
c. Là phương thức sinh sản của vi khuẩn
d. Nha bào trở thành dạng sinh dưỡng bằng hiện
tượng nảy chồi
97. Những đặc tính nào sau đây không liên quan đến sự
hình thành bào tử ?
a. Vi khuẩn có thể sống trong tình trạng khô hạn
b. Trực khuẩn gram dương hiếu khí (Bacillus
anthrasis)
c. Trực khuẩn gram dương kỵ khí (Clostridia)
d. Vi khuẩn dạng đang ở dạng chuyển hóa
98. Qúa trình nào sau đây không phải là một bước trong
quá trình hình thành bào tử ?
a. Sự nẩy mầm
b. Áo nội bào tử
c. Sự tạo thành vách ngăn
d. Sự tạo thành ADN đậm đặc
99. Mỗi tế bào vi khuẩn có thể sinh ra bao nhiêu bào tử ?
a. 1 bào tử
b. 2 bào tử
c. 3 bào tử
d. 4 bào tử
100. Những enzym ngoại bào của vi khuẩn có tác dụng
gì ?
a. Làm tiêu tổ chức xung quanh
b. Gây độc cho cơ thể
c. Ức chế các vi khuẩn khác
d. Tiêu diệt bạch cầu
101. Những dạng khuẩn lạc nào sau đây có khả năng gây
bệnh ?
a. Nhầy
b. Khô
c. Nhẵn
d. Xù xì
102. Mục đích nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường phân
lập để làm gì ?
a. Để xem đặc tính và hình thái của khuẩn lạc
b. Xác định độc lực
c. Xác định tính chất sinh hóa
d. Định danh vi khuẩn
103. Các vi khuẩn có hệ thống men hoặc là hô hấp hoặc
là lên men thì được gọi là gì ?
a. Kị khí bắt buộc
b. Hiếu khí bắt buộc
c. Tùy nghi
d. Vi hiếu khí
104. Chất nhận điện tử cuối cùng trong quá trình lên men là
chất nào sau đây ?
a. O
2
b. CO
2
c. NO và SO
3 4
d. Chất hữu cơ
105. Thời gian cần thiết để một tế bào vi khuẩn vật phân
chia hoặc để số tế bào của quần thể vi khuẩn tăng
gấp đôi được gọi là thời gian gì ?
a. Của một thế hệ.
b. Sinh trưởng.
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển.
d. Thời gian tiềm phát.
106. Sự sinh trưởng của vi khuẩn được hiểu là gì ?
a. Sự tăng các thành phần bên trong tế bào
của vi khuẩn
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
.
c. Sự tăng kích thước.
d. Sự tăng các thành phần tế bào.
107. Thời gian từ lúc bắt đầu cho vi khuẩn vào môi
trường nuôi cấy đến khi vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở
pha nào ?
a. Tiềm phát
b. Lũy thừa.
c. Cân bằng
d. Suy vong.
108. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu
sinh trưởng ở pha nào ?
a. Tiềm phát.
b. . Lũy thừa
c. Cân bằng
d. Suy vong.
109. Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng
của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ?
a. Tiềm phát.
b. Lũy thừa.
c. Cân bằng
d. Suy vong.
110. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi
khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo thành ở pha nào
?
a. Tiềm phát.
b. . Lũy thừa
c. C ân bằng
d. Suy vong.
111. Biểu hiện của vi khuẩn ở pha tiềm phát là sinh
trưởng như thế nào ?
a. Mạnh.
b. Yếu.
c. Trung bình
d. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
112. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi khuẩn trong pha
tiềm phát ?
a. Tế bào phân chia.
b. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ.
d. Lượng tế bào giảm.
113. Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình
trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào ?
a. Tiềm phát.
b. Lũy thừa
c. C ân bằng
d. Suy vong.
114. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha cân bằng
là gì ?
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi.
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra.
c. Số được sinh ra bằng số chết đi
d. Chỉ có chết mà không có sinh.
115. Pha log là tên gọi khác của pha nào sau đây ?
a. át. Tiềm ph
b. Lũy thừa
c. C ân bằng
d. Suy vong.
116. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha suy vong
là ?
a. Số lượng được sinh ra cân bằng số lượng chết
đi.
b. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra.
c. Số lượng được sinh ra ít hơn số lượng chết đi
d. Không có chết , chỉ có sinh ra.
117. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự sinh sản
của vi khuẩn ?
a. Có sự hình thành thoi phân bào
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân.
c. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân.
d. Không có sự hình thành thoi phân bào.
118. Trong các hình thức sinh sản nào sau đây của vi
khuẩn là đơn giản nhất ?
a. Nguyên phân.
b. Giảm phân.
c. Phân đôi
d. Nảy chồi.
119. Ở vi sinh vật nào có quá trình phiên mã ngược, tức
tổng hợp ADN từ khuôn mẫu của ARN ?
a. Vi khuẩn.
b. Nấm sợi.
c. Virus chứa ARN.
d. Virus chứa ADN.
120. Trong công thức trên giá trị N được hiểu là
0
gì ?
a. Số tế bào vi sinh vật được tạo ra sau phân bào.
b. Số tế bào ban đầu
c. Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật.
d. Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào.
121. N trong công thức trên biểu thị cho điều gì ?
a. Số thế hệ của nhóm vi sinh vật ban đầu.
b. Số tế bào cuả vi sinh vật được tăng thêm
c. Số tế bào cuả vi sinh vật bị giảm sút.
d. Số lần phân bào của mỗi tế bào vi sinh vật.
122. Có một tế bào vi khuẩn có thời gian của một thế hệ
là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3
giờ là bao nhiêu ?
a. 64
b. 32.
c. 16.
d. 8.
123. Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình
nuôi cấy, vi khuẩn giảm dần số lượng là gì ?
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt.
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều.
c. Có nhiều chất ức chế trong môi trường.
d. Chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc xuất
hiện càng nhiều
124. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt buộc
?
a. Nấm men.
b. Vi khuẩn uốn ván
c. Amip.
d. Nấm rơm.
125. Phần lớn vi khuẩn sống trong nước thuộc nhóm nào
sau đây ?
a. Nhóm ưa lạnh.
b. Nhóm ưa ẩm
c. Nhóm ưa nhiệt.
d. Nhóm ưa siêu nhiệt.
126. Đặc điểm của nuôi cấy không liên tục là gì ?
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới t bỏ
không ngừngc chất thải.
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới,
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào
dư thừa
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư
thừa.
d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
rút bỏ không ngừng các chất thải.
127. Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là gì ?
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới rút bỏ
không ngừngc chất thải.
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không
rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư thừa.
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư
thừa.
d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng
mới, rút bỏ không ngừng các chất thải
128. Vi khuẩn muốn gây bệnh cần có số lượng ?
a. Nhiều
b. Ít
c. Tùy từng loại vi khuẩn
d. g Khả năn độc lực vả sự gia tăng dân số
129. Người đàu tiên chứng minh nhiều quá trình lên men
của vi khuẩn là ?
a. Louis Pasteur
b. Robert Koch
c. Alexander Fleming
d. Leeuvenhoek
130. Chất dinh dưỡng sinh năng lượng cho vi khuẩn là
chất nào ?
a. C, glucose
b. Protid.
c. Nitơ.
d. Lipid.
131. Tế bào vi khuẩ di truyền được các tính trạng qua n
các thế hệ nhờ vào những đặc tính nào sau đây ?
a. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu)
b. Phiên dịch AND qua m ARN
c. Tổng hợp protein
d. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) và phiên dịch
AND qua m ARN
132. Những tính chất nào sau đây đúng khi nói về sự
chuyển nạp là truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho
qua vi khuẩn nhận ?
a. Trung gian của lông tơ của vi khuẩn (pili).
b. Trung gian của các yếu tố thẩm quyền
(CF,Competent Factor) có trên bề mặt tế bào vi khuẩn.
c. Trung gian của Plasmid F.
d. Trung gian của Bacteriophage.
133. Thử nghiệm Schick trong chẩn đoán bệnh bạch hầu
thuốc loại phản ứng nào sau đây ?
a. Kết tụ
b. Kết tủa
c. Kết hợp bổ thể
d. Trung hòa
134. Qúa trình phân chia tế bào vi khuẩn theo kiểu nào ?
a. Nhị phân
b. Gían phân
c. Giảm phân
d. Trực phân
135. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cấu tạo như thế
nào ?
a. AND sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại
b. AND sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
c. AR N sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại
d. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
136. Cơ chế của sự đột biến một cách tự nhiên là gì ?
a. Sự đứt gãy cầu nối đường phosphate
b. Sự hổ biến của các base
c. Sự thay thế cặp base này bằng cặp base khác
d. Sự thay thế nhiều cặp base
137. Một phân tử đường glucose chuyển hóa theo con
đường lên men tạo ra bao nhiêu ATP ?
a. 38 ATP
b. 28 ATP
c. 18 ATP
d. 16 ATP
11
3
3
8
8
.
.
Đ
Đ
n
n
g
g
h
h
ó
ó
a
a
(
(
a
a
n
n
a
a
b
b
o
o
l
l
i
i
s
s
m
m
)
)
c
c
n
n
c
c
h
h
o
o
s
s
:
:
a. T
ă
ă
n
n
g
g
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
b. S
s
s
i
i
n
n
h
h
s
s
n
n
c. S
a
a
c
c
h
h
a
a
t
t
b
b
d. ng Tất cả đều đú
11
3
3
9
9
.
.
D
D
h
h
ó
ó
a
a
(
(
c
c
a
a
t
t
a
a
b
b
o
o
l
l
i
i
s
s
m
m
)
)
c
c
n
n
c
c
h
h
o
o
v
v
i
i
c
c
c
c
u
u
n
n
g
g
c
c
p
p
n
n
ă
ă
n
n
g
g
l
l
ư
ư
n
n
g
g
c
c
h
h
o
o
h
h
a
a
t
t
đ
đ
n
n
g
g
s
s
n
n
g
g
n
n
à
à
o
o
?
?
a. D
i
i
đ
đ
n
n
g
g
b. V
n
n
c
c
h
h
u
u
y
y
n
n
c. T
n
n
g
g
h
h
p
p
d. Tất cả đều đúng
140. Nguyên lý của phản ứng kết tủa là :
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương
ứng
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. Sự kết hợp giữa KN không hoà tan KT
d. Sự kết hợp giữa KN và KT tương
141. Nguyên lý của phản ứng trung hòa là :
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. KT đặc hiệu không khả năng trung hoà
độc tố
142. Nguyên lý của phản ứng ngưng kết là gì ?
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào
hoặc tầm tế bào) với KT
143. Nguyên lý của phản ứng ly giải tế bào là gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
ly giải tế bào
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào hoặc
tầm tế bào) với KT
144. Nguyên của phản ứng miễn dịch huỳnh quang
gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
ly giải tế bào
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. Chất đánh dấu chất màu huỳnh quang
(KN hoặc KT)
145. Nguyên của phản ứng miễn dịch đồng vị phóng
xạ là gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
ly giải tế bào
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN
gắn chất đồng vị phát xạ
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN
hoặc KT)
146. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch ELISA là gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
ly giải tế bào
b. KN-KT được phát hiện nhờ enzym gắn với
KT hoặc KT tác động lên cơ chất đặc hiệu
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn
chất đồng vị phát xạ
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN
hoặc KT)
147. Nhân của virus chứa acid nucleic nào sau đây ?
a. DNA
b. RNA
c. RNA hoặc DNA
d. RNA và DNA
148. Bản chất hóa học của màng bọc virus là gì ?
a. Protein
b. Lipoprotein
c. Lipid
d. Glycoprotein
149. Đơn vị của capsid là :
a. Acid amin
b. Acid béo
c. Glucose
d. Capsomer
150. Cấu trúc của capsid có dạng nào sau đây ?
a. Hình khối
b. Hình khối, hình xoắn trôn ốc
c. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn hợp
d. Không có cấu trúc nhất định
151. Cấu trúc của mt virus hoàn chỉnh bao gồm những thành
phầno sau đây ?
a. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có thể
màng bọc
b. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc
c. Màng bọc
d. Capsid và màng bọc
152. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn dính vào biểu mô
?
a. Vỏ
b. Chiên
c. Bào tử
d. Pili
153. Tế bào vi khuẩn di truyền được qua các thế hệ nh
c quá trình nào ?
a. Nhân đôi AND
b. Phiên dịch AND qua mARN
c. Tổng hợp protein
d. Cả 3 quá trình trên
154. Cơ chế đột biến điểm một cách tự nhiên là :
a. Sự đứt gãy cầu nối đường- phosphat
b. Sự hổ biến của các base
c. Sự thay thế vài cặp base này bằng vài cặp
base khác
d. Có thể do ba cơ chế trên
155. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về đột biến ?
a. Đột biến đọan gây những biến đổi lớn, không
phục hồi
b. Đột biến điểm gây những biến đổi nhỏ có thể
phục hồi
c. Đột biến thêm làm cho vi khuẩn mất thêm
một vài tính trạng
d. Đột biến bớt là làm cho vi khuẩn đi tính trạng
nào đó
156. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về tần số đột biến ?
a. Tần số đột biến là cơ hội để 1 tế bào vi
khuẩn bị đột biến
b. Tần số đột biến là cơ hội để nhiều tế bào vi
khuẩn bị đột biến
c. Tần số đột biến ở mức độ gen
d. Tần số đột biến ở mức độ phân tử
157. Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi khuẩn
nào ?
a. Staphylococcus aureus
b. Salmonella typhi
c. Shigella flexneri
d. Streptococcus pneumoniae
158. Sự giao phối là truyền chất liệu di truyền từ :
a. Pili
b. Bacteriophage
c. Plasmid
d. Flegella
159. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về cấu tạo của virus ?
a. Nhân là AND hoặc ARN
b. Có màng bọc hoặc không màng bọc
c. Luôn luôn có màng bọc
d. Tăng trưởng trong tế bào sống
160. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về acid nucleic của virus ?
a. AND có cấu trúc xoắn 1dây
b. AND có cấu trúc xoắn 2dây
c. ARN có cấu trúc xoắn 1dây
d. ARN luôn luôn có cấu trúc xoắn 1dây
161. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về virus ?
a. Luôn có kháng nguyên chung
b. Chất liệu di truyền ở acid nhân
c. Chỉ thích ứng với 1 loại ký chủ
d. Thích ứng với nhiều loại ký chủ
162. Độ lớn của virus được tính bằng đơn vị nào ?
a. nm
b. cm
c. mm
d. m μ
163. Sự khác biệt giữa tế bào nguyên phát và tế bào
vĩnh cửu ?
a. Phương thức tăng trưởng
b. Ở nhân tế bào
c. Ở màng tế bào
d. Ở nguyên sinh chất
164. Chu kỳ tăng trưởng của virus gồm mấy giai đoạn ?
a. 6 giai đọan
b. 9giai đọan
c. 10 giai đọan
d. 12 giai đọan
165. Tế bào vĩnh cửu bắt nguồn từ :
a. Tế bào thận khỉ
b. Tế bào phôi người
c. Tế bào nguyên phát
d. Tế bào ung thư
166. Tất cả các virus khi xâm nhập vào cơ thể thì hệ
thống miễn dịch hoạt động như thế nào ?
a. Tạo miễn dịch suốt đời
b. Tạo miễn dịch tạm thời
c. Không tạo miễn dịch
d. Tùy từng loại virus mà có đáp ứng MD
khác nhau
167. Trong nhiễm virus, sau 1 thời gian interferon xuất
hiện có tác dụng gì ?
a. Ngăn sự xâm nhập của virus vào tế bào ký
chủ
b. Giống như kháng thể
c. Trung hòa độc tố của virus
d. Bảo vệ cơ thể
168. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về dinh dưỡng virus ?
a. Có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
b. Phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
c. Có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
d. Chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ
169. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về phòng và điều trị bệnh do virus ?
a. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi,
dại….)
b. Tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin)
huyết thanh dại ,...
c. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
d. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng
170. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về hậu quả sự nhân lên của virus ?
a. Gây huỷ hoại tế bào
b. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng cách sinh
ngoại độc tố
c. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và được ứng
dụng để chẩn đoán
d. Một số virus có khả năng gây ung thư
171. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về đặc
điểm của interferon ?
a. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
b. Là một loại protein có khả năng ức chế sự
nhân lên của virus
c. Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó (của
người chỉ bảo vệ cho người)
d. Đặc hiệu với loài virus xâm nhập
172. Những bệnh nào do virus tạo ra miễn dịch bền vững
?
a. Bệnh sởi, đậu mùa
b. Bệnh sởi, đậu mùa, quai bị
c. Bệnh sởi, đậu mùa, cúm
d. Bệnh sởi, đậu mùa, bại liệt
173. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch bền
vững ?
a. Cúm
b. Quai bị
c. Sởi
d. Thủy đậu
174. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch ?
a. Sốt vẹt
b. Sốt ve
c. Sốt phát ban
d. Sốt cấp tính
175. Phòng bệnh do virus dựa vào :
a. Chỉ phòng bệnh chung, diệt vật chủ trung gian
b. Dựa vào vaccin
c. Dựa vào kháng thể trong huyết thanh
d. Dựa vào vaccin liên hợp và đặc hiệu
176. Thử nghiệm nào sau đây trực tiếp phát hiện được
tác nhân gây bệnh ?
a. Nuôi cấy
b. Huyết thanh học
c. Hóa MD
d. PCR
177. Thử nghiệm nào sau đây là nhậy cảm nhất trong
phát hiện tác nhân gây bệnh ?
a. ELISA
b. ADNprobe
c. PCR
d. CIE
178. Phage là gì ?
a. Virus đặc biệt ký chủ của vi khuẩn
b. Virus đặc biệt có ký chủ là vi khuẩn
c. Virus đặc biệt ký sinh trên vi khuẩn
d. Virus đặc biệt có ký chủ là vi nấm
179. Hiện tượng sống chung giữa vi khuẩn và phage
được gọi là :
a. Hiện tượng hòa hợp
b. Hiện tượng cộng sinh
c. Hiện tượng điều hòa
d. Hiện tượng lysogeny
180. Trong các ứng dụng của phage, ứng dụng nào gặp
thất bại ?
a. Ứng dụng điều trị
b. Ứng dụng di truyền
c. Ứng dụng phân loại
d. Ứng dụng dịch tễ học
181. Thuật ngữ virus còn gọi là gì ?
a. Vi trùng
b. Vi khuẩn
c. Siêu vi
d. trúc Siêu cấu
182. Virus có khả năng biểu hiện tính chất cơ bản của sự
sống như thế nào ?
a. Gây nhiễm cho tế bào
b. Duy trì nòi giống qua các thế hệ giữ tính ổn
định
c. Giữ tính ổn định trong tế bào cảm thụ
d. Gây nhiễm, giử tính ổn đi trong tế bào
cảm thụ và duy trì nồi giống qua nhiều thế h
183. Đặc điểm nào để phân loại virus với vi khuẩn ?
a. Virus sinh sản theo cấp số nhân
b. Virus sinh sản theo kiểu nhị phân
c. Virus sinh sản theo kiểu gián phân
d. Virus sinh sản theo lũy thừa
184. Chọn câu sai, đặc tính của virus là :
a. Ký sinh trên tế bào cảm thụ
b. Có cấu trúc đơn giản
c. Không có men hô hấp và chuyển hóa
d. Ký sinh trên những tế bào không cảm thụ
185. Chọn câu sai, chức năng quan trọng acid nucleic của
virus là gì ?
a. Mang mật mã di truyền cho từng loại virus
b. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của
virus trong tb cảm thụ
c. Quyết định chu kỳ nhân lên của virus trong tb
cảm thụ
d. Không mang tính bán kháng nguyên đặc
hiệu của virus
186. Chọn câu sai, cấu trúc capsid của virus có chức
năng gì ?
a. Bao quanh acid nucleic của virus để bảo vệ
b. Protein capsid tham gia vào sự bám dính của
virus
c. Protein capsid mang tính kháng nguyên đặc
hiêu của virus
d. Capsid không giử được tính ổn định về
hình thái của virus
187. Chọn câu sai, cấu trúc bao ngoài có những đặc điểm
nào ?
a. Bản chất hóa học là lipoprotein hoặc
glycoprotein
b. Trên bao ngoài có những gai nhú
c. Tạo nên những kháng nguyên bề mặt
d. Không tham gia vào tính ổn định về kích
thước và hình thái
188. Virus nào gây bệnh phổ biến đi qua đường máu gây
phát ban ngoài da ?
a. Virus đậu mùa, đậu bò,
b. Virus sởi, rubella, gây bệnh đường ruột
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
d. a, b, c đúng
189. Virus nào gây bệnh hệ thống thần kinh ?
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
herpes simplex virus,…
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
adenovirus
c. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, virus
đậu mùa
d. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV
190. Virus nào gây bệnh viêm dạ dầy, ruột ?
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, virus
đậu mùa
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
d. Rotavirus, Norwalkvirus
191. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về nhân của virus ?
a. Acid nucleic ở vị trí trung tâm
b. Nhân có cả AND và ARN
c. Nhân ARN hoặc ADN
d. Nucleocapsid
192. Những virus nào sau đây có màng bọc là lipid ?
a. Herpesvirus
b. Papovavirus
c. Adenovirus
d. Reovirus
193. Những virus nào sau đây thường có cấu trúc kháng
nguyên thay đổi ?
a. Virus gây bệnh đậu mùa
b. Virus gây bệnh cúm
c. Virus gây bệnh quai bị
d. Virus gây bệnh sởi
194. Những virus nào sau đây có đường kín h là 20-40
nm ?
a. Coxsackie a,b và ECHO
b. Arbovirus
c. Virus dại
d. Virus quai bị
195. Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin
gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn
dịch qua trung gian tế bào ?
a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
b. Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
c. Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi
d. Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não
196. Ý nào sau đây đúng về Staphylococcus aureus ?
a. Có độc tố ,ruột ko có độc tố gây hoại tử da
b. Gây viêm mủ,viêm phổi, nhiễm độc thức
ăn, nhiễm khuẩn huyết
c. Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch
cầu
d. Gây thương hàn và lỵ
197. Để phân biệt Staphylococcus aureus với những
dòng Staphylococci khác người ta dựa vào các thử
nghiệm nào ?
a. Hyaluronidase
b. - lactamase
c. Catalase
d. Coagulase
198. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci
dùng thử nghiệm nào ?
a. Catalase
b. Coagulase
c. Chapman
d. T.S.A
199. Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi
trường Chapman ?
a. Staphylococcus aureus
b. Staphylococcus epidermidis
c. Staphylococcus saprophyticus
d. Tất cả các cầu khuẩn nêu trên
200. Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng khi nào ?
a. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc cho
vào H
2
O
2
b. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít
khuẩn lạc.
c. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít
khuẩn lạc..
d. Cho khuẩn lạc vào H hơ nóng trên ngọn
2
O
2
đèn cồn.
201. Xác định lên men đường mannitol của
Staphylococci trên môi trường nào ?
a. Kligler
b. Chapman
c. Dinh dưỡng lỏng
d. MR-VP
202. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt :
a. Staphylococci với Streptococci vào
Pneumococci.
b. Staphylococcus aureus với các
Staphylococci khác
c. S. epidermidis với S. saprophiticus.
d. Cầu khuẩn với trực khuẩn.
203. Tính chất nào sau đây không phù hợp với
Streptococci ?
a. Gram dương hình chuỗi
b. Chỉ mộc trong môi trường giàu chất dinh
dưỡng
c. Một só Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt
đối
d. Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn
thông thường
204. Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào của
vi khuẩn để phân loại Streptococci ?
a. Chất C, T, P và protein M
b. Carbohydrate C
c. Protein M
d. Chất T
205. Streptokinase có tác dụng làm tan :
a. Sợi tơ huyết (fibrin)
b. DNA
c. Hyaluronic acid
d. Làm tan hồng cầu
206. Hemolysin của Streptococci có tác dụng làm tan :
a. Hồng cầu
b. Sợi tơ huyết
c. Mô liên kết
d. Lỏng mủ đặc
207. Streptodornase có tác dụng :
a. Làm lỏng mủ
b. Phân hủy acid hyluronic
c. Gây tán huyết
d. Đề kháng kháng sinh
208. Streptococci phát triển tốt trên môi trường nào ?
a. Thạch thường
b. Thạch máu
c. Canh thang
d. Bán lỏng bán đặc
209. Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là :
a. Nhóm A
b. Nhóm B
c. Enterococci và Viridans
d. Nhóm kỵ khí
210. Liên cầu nhóm A thường :
a. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết
vòng
lớn
b. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng
vừa
c. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng
trung gian
d. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng
nhỏ
211. Những đặc tính không thuộc nhóm B của liên cầu :
a. Thường trú ở đường sinh dục phụ nữ
b. Nhạy cảm với bacitracin
c. Ly giải được sodium hippurate
d. Thử nghiệm CAMP dương tính
212. Nhóm N (LACTIC STREPTOCOCCI) có đặc tính
nào sau đây ?
a. Hình thức tiêu huyết cố định
b. Thường gây bệnh cho người
c. Làm đông đặc sữa và có vị chua
d. Không ảnh hưởng tới sữa
213. Khi chẩn đóan phế cầu người ta dựa vào một trong
những thử nghiệm sau đây ?
a. Optochin
b. Bacitracin
c. Novobiocin
d. Colistin
214. Thử nghiệm KN + KT nào sau đây chuyên biệt cho
Streptococcus pneumoniae ?
a. Phản ứng phồng nang
b. Phản ứng lên bông
c. Phản ứng kết tủa
d. Phản ứng trung hoà
215. Streptococcus pneumoniae là :
a. Cầu khuẩn gram (+)
b. Cầu khuẩn gram (-)
c. Song cầu gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu gram ( ) hình hạt đậu-
216. Streptococcus pneumoniae thường trú ở :
a. Đường hô hấp trên
b. Đường hô hấp dưới
c. Đường hô hấp
d. Đường tiêu hoá
217. Khi nuôi cấy Streptococcus pneumoniae trên thạch
máu thỏ ( 5
-10% 5-10%CO C/ 18-
2
) / ủ 37
O
24 giờ quan
sát thấy thấy gì ?
a. Hiện tượng tiêu huyết
b. Hiện tượng tiêu huyết
c. Hiện tượng tiêu huyết γ
d. Hiện tượng tiêu huyết μ
218. Ý nào sai về Staphylococcus aureus gây bệnh ?
a. Tụ thành đám, Gram dương
b. Nhạy cảm với Penicillin
c. Kháng tốt với ngoại cảnh
d. Chưa có vacxin phòng bệnh
219. Tụ cầu nào là thành viên của vi khuẩn chỉ bình
thường ở da ?
a. S. aerogenes
b. S. aureus
c. S. cetreos
d. S. epidermidis
220. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về khả năng gây bệnh của Staphylococcus
aureus ?
a. Viêm m
b. Hoại thư sinh hơi
c. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
d. Nhiễm trùng máu
221. Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn ?
a. Neisseria gonorrhoeae
b. Staphylococus aureus
c. Corynerbacterium diphteria
d. Treponema pallidum
222. Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về Staphylococcus aureus ?
a. Kháng lại nhiều kháng sinh
b. Còn nhạy cảm với penicilli
c. Rất khó nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
d. Thường tụ thành nhóm như chùm nho,
Gram dương
223. Bình nến dùng để ủ những loại vi khuẩn như
Stretococci hay Neisseria vì dụng cụ này tạo ra
được khí gì ?
a. 5-10% O .
2
b. 5-10% C.
c. 5-10% CO .
2
d. 5-10% CO.
224. Để phân biệt Não mô cầu khuẩn với Lậu cầu khuẩn
người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
a. Lên men đường nhanh
b. Lactamase
c. Catalase
d. Coagulase
225. Để phân biệt họ Nesseria người ta dùng thử nghiệm
nào sau đây ?
a. Cầu khuẩn Gram âm, oxidase (+)
b. Coagulase
c. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh
d. T.S.A
226. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường
thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc dò tủy sống
?
a. Staphylococcus aureus
b. Staphylococcus epidermidis
c. Nesseria meningitidis
d. Moracella catarrhalis
227. Để chẩn đoán là Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào
các thử nghiệm nào ?
a. Lên men đường nhanh
b. - lactamase
c. Catalase
d. Oxidase (+), Glucose (+), Catalase (+)
228. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường
thạch máu có chất ức chế là (Vancomycin, Colistin,
Nystatin, Lincomycin) ?
a. Staphylococcus aureus
b. Staphylococcus epidermidis
c. Neisseria gonorrhoeae
d. Moracella catarrhalis
229. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
Neisseria gonorrhoae ?
a. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm
kết mạc mủ trẻ sơ sinh
b. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh
c. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu
thấy các song cầu gram âm nằm trong bạch
cầu thì có thể không định bệnh
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
230. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
Neisseria gonorrhoae ?
a. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
b. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm
kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh
c. Song cầu, Gram(-)
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
231. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về vi
khuẩn H. Influenzae ?
a. Cầu khuẩn Gram (+)
b. Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram
(-)
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
232. Vi khuẩn H. influenzae thường trú ở :
a. Đường hô hấp trên
b. Đường hô hấp dưới
c. Đường hô hấp
d. Đường tiêu hoá
233. Bệnh giang mai là bệnh do :
a. Lậu cầu câu ra
b. Giardia lamblia gây ra
c. Kí sinh trùng gây bệnh
d. Xoắn khuẩn Treponema pallidum gây ra
234. Vi khuẩn mủ xanh là :
a. Cầu khuẩn Gram (+)
b. Trực khuẩn Gram (-)
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
235. Vi khuẩn mủ xanh thường trú ở đâu ?
a. Đường hô hấp trên
b. Đường hô hấp dưới
c. Khắp nơi, nhiều nhất trong bệnh viện
d. Đường tiêu hoá
236. Bệnh giang mai là bệnh lây qua :
a. Đường hô hấp
b. Đường tiêu hóa
c. Đường tình dục
d. Mẹ sang con
237. Bệnh giang mai gây bệnh thời kì đầu ở :
a. Tóc
b. Ngoài da
c. Cơ xương
d. Sinh dục
238. Có mấy hình thức chia thời kì bệnh Giang mai ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
239. Hình thức cổ điển chia Giang mai thành mấy thời kỳ
?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
240. Thời gian ủ bệnh của giang mai trung bình kéo dài
bao lâu ?
a. 5- 8 tuần
b. 2- 6 tuần
c. 3- 6 tuần
d. 1- 3 tuần
241. Thời gian ủ bệnh có thể thay đổi :
a. 1-3 tháng
b. 3-5 tháng
c. 1-4 tháng
d. 1 năm
242. Thời kỳ thứ nhất trung bình bao lâu ?
a. 1 tháng
b. 45 ngày
c. 1 tuần
d. 2 tháng
243. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về giai
đoạn tiền yết thanh hu ?
a. Săng âm tính , phản ứng huyết thanh âm tính
b. Săng âm tính , hạch dương
tính
c. Săng dương tính , phản ứng huyết thanh
âm tính
d. Săng và phản ứng huyết thanh dương tính
244. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
Săng và phản ứng huyết thanh trong giai đoạn
huyết thanh ?
a. Săng có trước phản ứng huyết thanh 2
tuần
b. Phản ứng huyết thanh có trước săng 1
tuần
c. Xuất hiện đồng thời
d. Không xuất hiện
245. Thời kỳ 2của bệnh giang mai xuất hiện sau khi có
săng :
a. 3- 5 tuần
b. 3- 6 tuần
c. 5- 7 tuần
d. 2 tháng
246. Thời kỳ II của bệnh giang mai có thể kéo dài :
a. 1-3 năm
b. >5 năm
c. 2 - 3 năm
d. 5- 7 năm
247. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
a. Không có hạch
b. Luôn có hạch
c. Có thể có hạch
d. Hạch lặn
248. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
a. Phản ứng huyết thanh (+) 90
%
b. Phản ứng huyết thanh dương tính 100
%
c. Phản ứng huyết thanh (-)
d. Phản ứng huyết thanh (+) 50 %
249. Chọn ý đúng về Treponema pallidum :
a. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm
b. Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram
âm, chịu tác dụng của penicilin
c. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác
dụng của kháng sinh nhóm bêta-lactam
d. Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình
thểcùng với vị trí lây bệnh phẩmvà lâm sàng
250. Mô tả kiểu tiêu huyết của cầu khuẩn :
a. Vùng tiêu huyết rộng và trong.
b. Vùng tiêu huyết nhỏ, mờ và có màu xanh
lục.
c. Không tiêu huyết.
d. Vùng xung quanh nhóm khuẩn có màu nâu.
251. Cầu khuẩn Gram dương xếp thành chuỗi nếu nhóm
khuẩn :
a. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo P, SF, NaCl 7,5%.
b. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo P và trắc nghiệm trong mật.
c. Tiêu huyết
thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo A, SF, NaCl 6,5%.
d. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo A, NaCl 7,5%.
252. Chỉ ra ý sai về virus HIV :
a. Có hồng cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
c. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
d. emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh
phiên mã ngược
253. Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV :
a. Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục
b. Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi,
hô hấp
c. Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống
d. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích
254. Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV :
a. Gây suy giảm miễn dịch ở người
b. Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm
kháng thể
c. Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng
d. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV
suy giảm miễn dịch dịch thể
255. HIV vaø teá baøo lympho TCD4 :
a. CD laø th th c
4
a HIV, giuùp HIV baùm
vaøo teá baøo.
b. TCD laø ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV xaâm
4
nhaäp vaø kí sinh.
c. TCD bò toån thöông vaø suy giaûm naëng neà
4
trong nhieãm HIV.
d. Haàu heát TCD4 trong maùu coù chöùa HIV trong
khi cô theå bò nhieãm HIV.
256. Thay ñoåi teá baøo phuï thuoäc heä mieãn dòch khi nhieãm
HIV :
a. TCD giaûm naëng veà soá löôïng.
4
b. TCD giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï.
4
c. TCD taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV.
8
d. Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá löôïng
vaø chöùc naêng.
257. Nhieãm truøng cô hoäi laø gì ?
a. Laø nhieãm truøng thöôøng xaûy ra khi AIDS
b. Laø maéc nhöõng beänh do caùc taùc nhaân ít khi
gaây beänh ôû ngöôøi bình thöôøng hoaëc chæ gaây
beänh nheï.
c. Laø maéc caùc beänh maø taùc nhaân deã bò heä mie
dòch kieàm cheá,
d. Loaïi tröø neáu ôû ngöôøi khoeû maïnh.
258. Tieân löôïng AIDS chuû yeáu döïa vaøo y u t ế ố nào ?
a. TCD4 giaûm.
b. TCD4/TCD8 giaûm.
c. Quan troïng nhaát laø söï suït caân, suy kieät.
d. Möùc ñoä nhieãm khuaån cô hoäi.
259. HIV thuoäc nhoùm :
a. Oncovirus.
b. Lentivirus.
c. Spumavirus.
d. Adenovirus.
260. Gai nhuù cuûa HIV :
a. p17
b. p 24
c. gp160
d. gp 41
261. Khaùng nguyeân cuûa HIV deã bò bieán ñoåi laø …?
a. gp 41
b. gp120
c. p 24
d. p17
262. Genom cuûa HIV laø…?
a. ARN
b. AND
c. ARV/AND
d. Gen Gag
263. RT (enzym sao cheùp ngöôïc) ñöôïc duøng ñeå toång
hôïp gì ?
a. ADN töø khuoân maãu ADN
b. ADN töø khuoân maãu ARN
c. ARD töø khuoân maãu ARN
d. ARD töø khuoân maãu ADN
264. HIV baùm vaøo phaân töû CD4 nhôø thành phần nào ?
a. gp41
b. gp120
c. p24
d. p17
265. Sau khi HIV ñöôïc giaûi phoùng, teá baøo kí chủ như
thế nào ?
a. Cheát (thoaùi hoaù)
b. Toàn taïi vaø tieáp tuïc toång hôïp HIV
c. Toàn taïi vaø khoâng coøn laø teá baøo ñích cuûa
HIV.
d. Tất cả đúng
266. HIV coù trong tế bào nào sau đây ?
a. Teá baøo sinh duïc
b. Cô
c. Maùu vaø teá baøo lympho, mono
d. Teá baøo môõ.
267. Tính chất của Rotavirus :
a. Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng
kính hiển vi điện tử
b. Nhân chứa 11 mảnh kép DNA
c. Có màng bọc ngoài
d. Có 1 lớp vỏ capsid
268. Rotavirus được chia làm 6 nhóm, trong đó có 3
nhóm gây bệnh cho người là:
a. A, B, C
b. A,B,D
c. A,C, E
d. A, D, F
269. : Cấu trúc Rotavirus:
a. Nhân DNA với 11 mảnh kép
b. Vỏ gồm 2 lớp capsid
c. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
d. Kháng nguyên chung nằm ở lớp vỏ ngoài
270. Kháng thể nào sau đây có trong sữa mẹ có thể bảo
vệ bé khỏi Rotavirus
a. IgA
b. IgM
c. IgG
d. IgE
271. Hóa chất nào sau đây không tiêu diệt được
Rotavirus?
a. Clorua
b. EDTA
c. Ethanol
d. Formaldehyde
272. Tính chất của Rotavirus
a. Nhân gồm 11 mảnh kép ARN
b. Màng bọc ngoài có 2 lớp
c. Không gây bệnh cho động vật
d. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
273. Virus nào sau đây thuộc họ Reoviridae?
a. Coxackievirus
b. Echovirus
c. Rotavirus
d. Rhinovirus
274. Tỉ lệ nhiễm Rotavirus tại Việt Nam?
a. 10%
b. 17%
c. 27%
d. 30%
275. Cơ chế gây bệnh của Rotavirus?
a. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột =>
bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
b. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột =>
hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
c. Gây tổn thương hẻm tuyến => bài tiết > hấp
thu => tiêu chảy
d. Gây tổn thương hẻm tuyến => hấp thu > bài
tiết => tiêu chảy
Chọn nhiều câu đúng
a. Nếu 1 và 2 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
276. Bệnh tiêu chảy do Rotavirus gây nên có thể phòng
ngừa được bằng vaccin sau: (A)
a. Rotarix
b. Rotateq
c. Trimovax
d. Fuenzaliza
277. Vaccin Rotarix: (A)
a. Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
b. Sử dụng bằng đường uống
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
d. Được bảo quản ở nhiệt độ thường
278. Vaccin Rotateq(D)
a. Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
b. Sử dụng bằng đường uống
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
d.
Được bảo quản ở nhiệt độ 2-8
0
C
279. Poliovirus
a. Thuộc nhóm Picornavirus
b. Có 2 type kháng nguyên
c. Chưa có vaccin phòng bệnh
d. Thuộc phân nhóm Rhinovirus
280. Poliovirus có thể phân lập được từ
a. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung
dịch glycerin trong nhiều năm
b. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch
glycerin trong nhiều tháng
c.
Phân nếu giữ được ở nhiệt độ 80
o
C trong
nhiều năm
d. Phân nếu giữ ở nhiệt độ thường trong nhiều
năm
281. Chu kỳ tăng trưởng của Poliovirus
a. 6 giờ
b. 10 giờ
c. 16 giờ
d. 30 giờ
282. Vaccin Salk
a. Là vaccin được sản xuất từ Poliovirus không
độc
b. Gồm 3 type kháng nguyên
c. Sử dụng bằng đường uống
d. Tạo được miễn dịch tại ruột
283. Vaccin Sabin
a. Là vaccin được sản xuất từ virus chết
b. Được tiêm trong da 3 lần cách nhau 1 tháng
c. Tạo được miễn dịch dịch thể và miễn dịch
tại ruột
d. Bảo quản ở nhiệt độ bình thường
284. Poliovirus
a. Lây truyền bằng đường tiêu hóa
b. Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn
c. 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có
triệu chứng lâm sàng
d. Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên
gây liệt
285. Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta dựa
vào:
a. Cấu trúc
b. Chu kỳ tăng trưởng
c. Hình dạng
d. Nhiệt độ
286. Vaccin Sabin
aa
.
.
Đ
Đ
ư
ư
c
c
s
s
n
n
x
x
u
u
t
t
t
t
v
v
i
i
r
r
u
u
s
s
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
đ
đ
c
c
b
b
.
.
K
K
h
h
ó
ó
s
s
d
d
n
n
g
g
v
v
ì
ì
p
p
h
h
i
i
t
t
i
i
ê
ê
m
m
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
d
d
a
a
c
c
.
.
K
K
h
h
ô
ô
n
n
g
g
đ
đ
ư
ư
c
c
s
s
d
d
n
n
g
g
r
r
n
n
g
g
r
r
ã
ã
i
i
v
v
ì
ì
l
l
à
à
v
v
i
i
r
r
u
u
s
s
s
s
n
n
g
g
dd
.
.
T
T
t
t
c
c
s
s
a
a
i
i
Chọn nhiều câu đúng
a. Nếu 1 và 3 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
287. Bệnh bại liệt do Poliovirus có thể được phòng ngừa
bằng (A)
1. Vaccin Sabin
2. Vaccin SAR
3. Vaccin Salk
4. Vaccin VAT
288. Poliovirus độc tăng trưởng được ở nhiệt độ (B)
1. 30
o
C
2. 36
o
C
3. 40
o
C
4. 46
o
C
289. Cấu trúc của Poliovirus (D)
1. Hình cầu, d = 27nm
2. Nhân ARN
3. Capsid
4. Không có màng bọc
290. Cấu trúc của Poliovirus (B)
1. Hình khối vuông đa giác
2. Nhân ARN
3. Vỏ capsid
4. Màng bao ngoài
291. Vaccin Sabin (D)
1. Được sản xuất từ Poliovirus không độc
2. Gồm 3 type kháng nguyên
3. Dùng theo đường uống
4. Tạo được miễn dịch thể và miễn dịch tại ruột
292. Virus nào sau đây thuộc họ Rhabdovirus ?
a. Rabiesvirus
b. Poliovirus
c. Coxackievirus
d. Enterovirus
293. Trong các loại vaccin sau, loại nào dùng để phòng
ngừa bệnh dại?
a. Verorab
b. SAT
c. SAR
d. SALK
294. Bệnh dại có thể lây lan từ vết cắn của loài động vật
nào sau đây?
a. Gà
b. Vịt
c. Ngỗng
d. Heo
295. Huyết thanh kháng dại được chỉ định trong các
trường hợp sau, NGOẠI TRỪ
a. Trẻ em tiếp xúc với siêu vi dại
b. Vết cắn vùng đầu mặt cổ
c. Vết cắn sâu hoặc vết thương nhiều chỗ
d. Vết trầy xước do bị chó mèo cào
296. Rabies virus có thể được phân lập từ
a. Nước bọt
b. Phân
c.
Mô não được bảo quản – trong nhiều 20 C
0
năm
d. Mô
não được bảo quản – trong nhiều 70 C
0
tháng
297. Cấu trúc của Rabiesvirus, NGOẠI TRỪ
a. Hình viên đạn
b. Nhân DNA
c. Vỏ capsid
d. Màng bọc là lipoprotein
Chọn nhiều câu đúng
a. Nếu 1 và 2 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
298. Rabiesvirus lây qua đường nào?(D)
1. Vết cắn
2. Vết liếm
3. Hô hấp
4. Giác mạc
299. Rabiesvirus được phân lập từ bệnh phẩm nào sau
đây?(A)
1. Nước bọt
2. Nước tiểu
3. Phân
4. Đàm
300. Bệnh dại có thể lây truyền từ những động vật nào?
(D)
1. Chó, mèo
2. Cừu
3. Dơi
4. Ngựa, bò
301. Cấu trúc của Adenovirus
a. Nhân ARN
b. Capsid gồm 32capsomeres
c. Có màng bao ngoài
d. Kháng nguyên Hexon
302. Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ?
a. Adenovirus
b. Arbovirus
c. Coxakivirus
d. Echovirus
303. Sức đề kháng của Adenovirus
a. 4 C trong nhi
0
ều năm
b. 36 C trong 14 ngày
0
c. 100 C trong nhi u tháng
0
d. Không b tiêu di t b i Chloramin 1%
304. Chu kỳ tăng trưởng của Adenovirus
a. 6 giờ
b. 10 giờ
c. 16 giờ
d. 30 giờ
305. Virus viêm gan A có đặc điểm nào sau đây?
a. Thuộc họ Calciviriae
b. Nhân ARN
c. Vỏ capsid gồm 252 capsomeres
d. Màng bao bên ngoài
306. Virus viêm gan B có đặc điểm nào sau đây?
a. Thuộc họ Flaviviridae
b. Nhân ARN
c. Không có vỏ capsid
d. Màng bọc là HBsAg
307. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm gan
B thể tối cấp?
a. HBsAg (+), IgM antiHBcAg (+)
b. HBsAg (+), IgG antiHBcAg (+)
c. HBsAg (-), IgM antiHBcAg (+)
d. HBsAg (-), IgG antiHBcAg (+)
308. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người
đã có kháng thể do tiêm ngừa vaccin?
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg
(+), IgG antiHBcAg (-)
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg
(-), IgG antiHBcAg (+)
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg
(-), IgG antiHBcAg (-)
d. HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg
(-), IgG antiHBcAg (-)
309. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một
người đã đáp ứng miễn dịch do nhiễm HBV trước đó?
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg
(+), IgG antiHBcAg (-)
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg
(-), IgG antiHBcAg (-)
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (+),
antiHBeAg (+)
d. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (-),
antiHBeAg (+)
310. Marker nào sau đây giúp chẩn đoán BN bị viêm gan
B cấp tính?
a. IgM antiHBcAg
b. IgG anti HBcAg
c. HBeAg
d. HBsAg
311. Kháng nguyên nào sau đây giúp theo dõi mật độ
HBV trong máu bệnh nhân?
a. HBcAg
b. HBeAg
c. HBsAg
d. T t c sai
312. Trong các kết quả xét nghiệm sau, trường hợp nào
cần tư vấn chích ngừa viêm gan B:
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+)
b. HBsAg (+), antiHBsAg (-)
c. HBsAg (-), antiHBsAg (-)
d. HBsAg (+), antiHBeAg (+)
313. Virus nào sau đây không lây truyền qua đường tình
dục?
a. HAV
b. HBV
c. Herpes simplex
d. Papilomavirus
314. Genotype HCV phổ biến tại Việt Nam?
a. 1 , 2 & 3
b. 1, 2 & 4
c. 1, 2 & 5
d. 1, 2 & 6
315. Marker nào sau đây hiện diện trong máu biểu hiện
HBV đang hoạt động và độ lây nhiễm rất cao?
a. HBeAg
b. HBsAg
c. AntiHBsAg
d. AntiHBeAg
316. Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV là:
a. HBsAg
b. HBeAg
c. IgM antiHBcAg
d. IgG anti HBcAg
317. Virus viêm gan nào sau đây gây tử vong cao ở phụ
nữ mang thai ?
a. A
b. B
c. C
d. E
Chọn nhiều câu đúng
a. Nếu 1 và 2 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
318. virus nào sau đây lây bệnh qua đường máu?(B)
a. HAV
b. HBV
c. HCV
d. HEV
319. HDV có đặc điểm sau(A)
1. Thuộc nhóm virus không toàn vẹn
2. Nhân ARN
3. Màng bọc là HBcAg
4. Thường gây tử vong ở người già
320. HDV có đặc điểm sau(B)
1. Thuộc họ Hepanaviridae
2. Nhân ARN
3. Màng bọc là HBsAg
4. Thường gây tử vong ở người già
321. Một người có kết quả xét nghiệm HBsAg(+), người
đó có thể là: (D)
1. Người lành mang trùng
2. Người viêm gan B cấp
3. Người viêm gan B mãn tính
4. Đồng nhiễm HBV và HDV
322. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán và theo dõi
điều trị HBV?(B)
1. Nuôi cấy tế bào
2. Huyết thanh học
3. Sinh học phân tử
4. Nhuộm gram
323. Virus nào sau đây có thể gây ung thư gan?(B)
1. HAV
2. HBV
3. HCV
4. HEV
324. Genotype HBV phổ biến tại Việt Nam?(B)
1. A
2. B
3. C
4. D
325. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
khuẩn C. diphtheria ?
a. Trực khuẩn Gram (+)
b. Hình quả tạ hay dùi trống
c. Có nang
d. Không sinh nha bào
326. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
khuẩn C. diphtheria ?
a. Trực khuẩn Gram (+)
b. Hình quả tạ hay dùi trống
c. Không có nang
d. Sinh nha bào
327. Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C.
diphtheria ?
a. Trực khuẩn Gram (-)
b. Hình quả tạ hay dùi trống
c. Có nang
d. Không sinh nha bào
328. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố
của C. diphtheria ?
a. Bản chất là nội độc tố
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố
lưu hành trong máu
c. Gây hoại tử mô
d. Có nhiều thụ thể ở tim, thận và thần kinh.
329. Tính chất nào sau đây có liên quan đến độc tố của
C. diphtheria ?
a. Bản chất là nội độc tố
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố
lưu hành trong máu
c. Không gây hoại tử mô
d. Có nhiều thụ thể ở tim và niêm mạc ruột .
330. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố
bạch hầu ?
a. Nội độc tố
b. Là một polypeptide
c. Gây hoại tử mô
d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
331. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố bạch hầu ?
a. Ngoại độc tố
b. Kháng độc tố không tác dụng trung hòa
độc tố
c. Có nhiều thụ thể trên tế bào niêm mạc ruột
d. Không liên quan đến khả năng gây bệnh của
vi khuẩn.
332. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến giả
mạc bạch hầu ?
a. Là tổn thương do tác dụng của độc tố gây ra
b. Xuất hiện tại chỗ vi khuẩn xâm nhập và tăng
sinh
c. Thường nằm ở mũi, hầu, họng.
d. Dễ bong tróc và không chảy máu.
333. Tính chất nào sau đây đúng với hình dạng của vi
khuẩn bạch hầu ?
a. Hình que, Gram (+), bắt màu đậm ở hai đầu
b. Hình que, Gram (-), bắt màu đậm ở hai đầu
c. Hình que, Gram (+), một hoặc hai đầu
phình to.
d. Hình que, Gram (+), xếp thành bó
334.Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh
bạch hầu ?
a. Là vaccin vi sinh vật sống
b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
c. Thường phối hợp với vaccin ho gà và uốn
ván
d. Miễn dịch kéo dài 6 tháng – 1 năm.
335.Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Schick trong
bệnh bạch hầu ?
a. Đánh giá khả năng miễn dịch của một
người đối với bệnh bạch hầu
b. Dùng kháng độc tố để thử phản ứng
c. Đọc kết quả dựa vào hiện tượng hoại tử da
nơi thử phản ứng
d. Đọc kết quả sau 2 tuần.
336.Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
khuẩn bạch hầu ?
a. Gram dương
b. Không di động
c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
d. Sinh nha bào ở đầu vi khuẩn
337.Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến vaccin bạch
hầu ?
a. Vaccin vi sinh vật chết.
b. Được phối hợp với vaccin uốn ván và ho gà
c. Chủng ngừa lần đầu tiên cho trẻ 3 tháng tuổi
d. Được sử dụng trong chương trình tiêm chủng
mở rộng
338.Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến màng
giả bạch hầu ?
a. Có màu trắng xám
b. Dai, khó bong tróc
c. Do các khúm vi khuẩn tạo thành
d. thể phát triển lan nhanh xuống thanh phế
quản gây ngạt thở
339.Thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch dễ gây
thành dịch ?
a. Thể hạch
b. Thể nhiễm trùng huyết tiên phát
c. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát
d. Thể phổi
340.Nhiệt độ nào sau đây thích hợp cho vi khuẩn dịch
hạch tăng trưởng ?
a. < 25 C
o
a. 32 C
o
c. 35 C
o
d. 37 C
o
341. Yếu tố nào sau đây của vi khuẩn dịch hạch KHÔNG
liên quan đến khả năng gây bệnh của vi khuẩn ?
a. Kháng nguyên V
b. Kháng nghuyên W
c. Yếu tố phân đoạn F1
d. Độc tố
342. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố dịch hạch ?
a. Nội độc tố
b. Chỉ hiện diện ở dòng độc lực
c. Bản chất là polysaccharide
d. Không tạo được antitoxin đặc hiệu
343. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
khuẩn dịch hạch ?
a. Trực cầu khuẩn hai đầu tròn
b. Bắt màu đậm ở hai đầu
c. Không có nang
d. Không có lông
344. Bệnh dịch hạch lây từ người sang người bằng
đường nào sau đây ?
a. Tiếp xúc trực tiếp
b. Chí
c. Bọ chét người
d. Tất cả đúng
345. Đặc điểm nào sau đây liên quan đến vi khuẩn
dịch hạch ?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Trực cầu khuẩn Gram âm
c. Di động
d. Sinh nha bào
346. Chọn lựa kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm dựa
vào những yếu tố nào sau đây ?
a. Tuổi của bệnh nhân
b. Vị trí nhiễm khuẩn
c. Nguồn nhiễm
d. Cả 3 yếu tố trên.
347. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp
protein của vi khuẩn ?
a. Nalidixic acid
b. Penicillin
c. Sulfonamides
d. Aminoglycosides
348. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ
của màng tế bào ?
a. Colistin
b. Bacitracin
c. Vancomycin
d. Cephalosporin
349. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng
hợp protein của vi khuẩn ?
a. Gentamycin
b. Sulfamides
c. Bacitracin
d. Penicillin
350. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ
của màng tế bào ?
a. Chlormphenicol
b. Erythromycin
c. Colistin
d. Vancomycin
351. Thuốc kháng sinh có nguồn gốc nào sau đây ?
a. Vi sinh vật
b. Thực vật
c. Hóa tổng hợp
d. Tất cả đúng
352. Vi khuẩn Staphylococci kháng Penicillin G là do cơ
chế nào sau đây ?
a. lactamase Sản xuất β
b. Thay đổi tính thấm của màng tế bào
c. Thay đổi đường biến dưỡng
d. Cả 3 cơ chế trên
353. Kháng sinh nào sau đây tác động lên sự tổng hợp
vách tế bào vi khuẩn ?
a. Bacitracin
b. Polymyxin
c. Nalidixic acid
d. Erythromycin
354. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm
vụ của màng tế bào ?
a. Ampicillin
b. Erythromycin
c. Colistin
d. Vancomycin
355. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự thành
lập vách tế bào vi khuẩn ?
a. Chloramphenicol
b. Penicillins
c. Tetracyclin
d. Streptomycin
356. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng
thuốc do nhiễm sắc thể ?
a. Thường xảy ra
b. Có tần suất thấp
c. Do quá trình chọn lọc bởi thuốc kháng sinh
d. Di truyền theo chiều dọc
357. Đặc điểtm nào sau đây có liên quan đến kháng
thuốc do plasmid ?
a. Nguồn gốc không do di truyền
b. Ít gặp
c. Do cảm ứng với kháng sinh
d. Tất cả SAI
358. Phối hợp kháng sinh KHÔNG được chỉ định trong
những trường hợp nào sau đây ?
a. Hạn chế vi khuẩn đột biến kháng thuốc
b. Rút ngắn thời gian điều trị
c. Điều trị nhiễm khuẩn nặng
d. Giảm độc tính của thuốc
359. Các loại Penicillin và Cephalosporin được xếp vào
một họ vì đ điểm nào sau đây ?ặc
a. Có cùng cơ chế tác động
b. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau
c. Có tác dụng phụ giống nhau
d. Có liều dùng như nhau
360. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng
hợp vách tế bào vi khuẩn ?
a. Bacitracin
b. Polymyxins
c. Erythromycin
d. Chloramphenicol
361. Tính chất nào sau đây có liên quan đến kháng thuốc
do plasmid ?
a. Nguồn gốc không do di truyền
b. Ít gặp
c. Do cảm ứng với kháng sinh
d. Tất cả SAI
362. Kháng sinh nào sau đây có cơ chế kháng thuốc
không do nhiễm sắc thể ?
a. Quinolon
b. β lactam
c. Polypeptid
d. Rifampicin
363. Biện pháp nào sau đây KHÔNG liên quan đến giới
hạn sự kháng thuốc của vi khuẩn ?
a. Dùng đúng phổ tác dụng của kháng sinh
b. Dùng đủ liều
c. Dùng kéo dài
d. Phối hợp kháng sinh
364. Kháng sinh tác động lên vị trí 50S của ribosom
trong tế bào vi khuẩn sẽ có tác dụng nào sau đây ?
a. Ức chế sinh tổng hợp vách
b. Gây rối loạn chức năng màng tế bào
c. Ức chế sinh tổng hợp protein
d. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
365. Kháng sinh tác động ức chế sự tổng hợp acid folic
sẽ có tác dụng nào sau đây ?
a. Ức chế sinh tổng hợp protein
b. Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào
c. Ức chế tổng hợp vách tế bào
d. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào
366. Đề kháng giả có đặc tính nào sau đây ?
a. Xảy ra nhất thời
b. Không di truyền
c. Chỉ gặp ở vi khuẩn lao
d. a và b đúng
367. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến thuốc
kháng sinh ?
a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật
b. Có tính đặc hiệu
c. Tác động lên vi sinh vật ở mức phân tử
d. Hoàn toàn không độc hại cho cơ th
368. Loại đề kháng nào sau đây có thể di truyền theo
chiều dọc lẫn chiều ngang ?
a. Đề kháng do nhiễm sắc thể
b. Đề kháng do plasmid
c. Đề kháng giả
d. a và b đúng
369. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng
sinh ?
a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật
b. Có tính đặc hiệu
c. Chỉ có tác động lên một loại vi sinh vật
nhất định
d. Tác động lên vi sinh vật ở mức độ phân tử
370. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế tác
động của kháng sinh?
a. Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào
b. Ức chế sự phân chia nhân
c. Ức chế sinh tổng hợp protein
d. Gây rối loạn chức năng màng tế bào
371. Kháng thuốc do tác dụng chọn lọc của kháng sinh
thuộc loại đề kháng nào sau đây ?
a. Đề kháng giả
b. Đề kháng tự nhiên
c. Đề kháng do di truyền
d. Cả 3 loại nêu trên
372. Loại đề kháng nào sau đây chỉ di truyền theo chiều
dọc ?
a. Đề kháng do nhiễm sắc thể
b. Đề kháng do plasmid
c. Đề kháng giả
d. a và b đúng
373. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt được
nha bào ?
a. Đun sôi
b. Phương pháp Pasteur
c. Autoclave ( hơi nước dưới áp suất )
d. Phương pháp Tyndall
374. Đặc điểm nào sau đây liên quan đến sự tiệt
trùng ?
a. Tiêu diệt mọi dạng sống của vi sinh vật.
b. Làm giảm số lượng của vi sinh vật đến mức
không còn gây hại
c. Không diệt được nha bào
d. Không gây hại cho mô sống.
375. Tiệt trùng bằng phương pháp lọc được sử dụng cho
đối tượng nào sau đây ?
a. Không khí
b. Dung dịch thuốc kháng sinh
c. Chất lỏng không bền với nhiệt
d. Tất cả đúng
376. Tia cực tím được dùng để khử trùng cho đối tượng
nào sau đây ?
a. Bề mặt da
b. Chất lỏng sinh học như huyết thanh
c. Phòng mổ
d. Dụng cụ phẫu thuật
377. Hóa chất nào sau đây được dùng sát trùng kết mạc
mắt trẻ sơ sinh ?
a. Formol
b. Clo
c. Nitrate bạc
d. Muối nhôm hóa trị 4
378. Vaccin tiêm ngừa virus viêm não Nhật Bản được sử
dụng rộng rãi ở nhiều nước Châu Á, NGOẠI TRỪ:
a. Vaccin bất hoạt từ nuôi cấy tế bào
b. Vaccin sống giảm độc lực từ nuôi cấy tế bào
c. Vaccin bất hoạt từ não chuột
d. Vaccin bất hoạt AND từ virus viêm não Nhật
Bản
379. Đối với sản phụ sống trong vùng đang có dịch bạch
hầu, chỉ định nào sau đây đúng ?
a. Vẫn chủng ngừa được
b. Chống chỉ định chủng ngừa
c. Không chủng nếu trong gia đình sản phụ
không có người bệnh
d. Chờ sản phụ sinh xong sẽ chủng ngừa cho cả
mẹ lẫn con
380. Vaccin chế tạo từ sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra
được biến đổi trở nên không độc nhưng còn giữ
tính kháng nguyên được gọi là gì ?
a. Exotoxin
b. Toxoid
c. Endotoxin
d. Antitoxin
381. Yếu tố nào sau đây thuộc miễn dịch đặc hiệu của
cơ thể ?
a. Hiện tượng thực bào
b. Hiện tượng viêm
c. Sự tạo thành kháng thể
d. Hiện tượng sốt.
382. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến nội
độc tố của vi khuẩn ?
a. Tính sinh miễn dịch kém
b. Bản chất là protein
c. Không thể dùng để sản xuất vaccin
d. Tính chịu nhiệt cao
383. Chất nào sau đây có liên quan đến bản chất hóa học
của ngoại độc tố vi khuẩn ?
a. Glycoprotein
b. Protein
c. Polysaccharide
d. Lipopolysaccharide
384. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh chống lại
hiện tượng thực bào ?
a. Nang
b. Leucocidin
c. Hemolysin
d. Peptidoglycans ở vách tế bào
385. Yếu tố nào sau đây được vi khuẩn tiết ra có tác dụng
làm tan hồng cầu ?
a. Coagulase
b. Catalase
c. Leucocidin
d. Hemolysin
386. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng
cách giết chết bạch cầu ?
a. Nang
b. Leucocidin
c. Coagulase
d. Pili
387. Yếu tố nào sau đây có liên quan đến người lành
mang trùng ?
a. Biểu hiện lâm sàng nhẹ
b. Không thể lây cho người khác
c. Không cần điều trị
d. Trong cơ thể có mang tác nhân gây bệnh
388. Nội độc tố KHÔNG có các tính chất nào sau đây ?
a. Tính sinh miễn dịch kém
b. Bản chất là lypopolysaccharide
c. Không thể chế thành giải độc tố
d. Rất độc
389. Trường hợp nào sau đây miễn dịch đặc hiệu thu
được chủ động ?
a. Người được tiêm huyết thanh kháng dại
b. Sau tiêm ngừa bệnh sởi
c. Dùng kháng độc tố bạch hầu
d. Miễn dịch đối với bệnh viêm gan siê i B u v
trẻ sinh mẹ đã chủng ngừa viêm gan
siêu vi B.
390. Chất nào sau đây có liên quan đến bản chất hóa học
của nội độc tố vi khuẩn ?
a. Glycoprotein
b. Lipoprotein
c. Polysaccharide
d. Lipopolysaccharide
391. Đối tượng chủ yếu bị viêm virus não Nhật bản là?
a. Trẻ sơ sinh
b. Trẻ em < 15 tuổi
c. Thanh niên
d. Người già
392. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến nội
độc tố ?
a. Bản chất là lipopolyshaccharide
b. Nằm ở vách tế bào
c. Có thể chế thành giải độc tố
d. Không có thụ thể trên màng tế bào đích.
393. Nhiễm trùng bệnh viện KHÔNG thường xảy ra ở
những bệnh nhân nào sau đây ?
a. Bệnh mãn tính như tiểu đường
b. Bỏng nặng.
c. Sau phẩu thuật ngoại khoa
d. Lần đầu nhập viện
394. Đường lây của nhiễm trùng bệnh viện bao gồm
trường hợp nào sau đây ?
a. Tiếp xúc người thăm bệnh bệnh nhân-
b. Tiếp xúc thầy thuốc – bệnh nhân
c. Tiếp xúc bệnh nhân – bệnh nhân
a. Tất cả các trường hợp trên
395. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với nhiễm trùng
bệnh viện ?
a. Một loại vi khuẩn thể lây theo nhiều
đường khác nhau
b. Yếu tố ký chủ giữ vai trò quan trọng
c. Loại nhiễm trùng thường gặp nhất
nhiễm trùng huyết
d. Nhân viên y tế là nguồn lây nhiễm quan trọng
396. Nơi nào sau đây có nguy nhiễm trùng bệnh viện
cao nhất ?
a. Khoa chấn thương chỉnh hình
b. Khoa hô hấp
c. Khoa săn sóc đặc biệt
d. Khoa sản
397. Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng xảy ra trong
khoảng thời gian nào sau khi nhập viện ?
a. 1 2 giờ
b. 12 24 giờ
c. 24 48 giờ
d. 48 72 giờ
398. Tính chất nào sau đây đúng với miễn dịch có được
từ tiêm vaccin ?
a. Miễn dịch thụ động
b. Có ngay
c. Không bền vững
d. Miễn dịch đặc hiệu
399. Tiêu chuẩn nào sau đây tiêu chuẩn bản của
vaccin ?
a. Không độc và không gây bệnh
b. An toàn và hiệu quả
c. Không gây bệnh và không gây phản ứng
d. Không độc và không gây phản ứng
400. Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp ứng miễn dịch
nào sau đây ?
a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch tế bào
c. Tăng hoạt hóa đại thực bào
d. Tất cả đúng
401. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với kháng huyết
thanh ?
a. Là chất lọc từ canh cấy vi khuẩn
b. Chứa kháng thể đặc hiệu
c. Gây miễn dịch thụ động
d. Miễn dịch không bền vững
402. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
vaccin Sabin ?.
a. Vaccin vi sinh vật chết.
b. Dùng đường uống.
c. Khả năng gây miễn dịch tốt
d. Có khả năng gây bệnh bại liệt do vaccin
403. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng
huyết thanh ?
a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có
miễn dịch
b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng
huyết thanh càng giảm
d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
404. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng
huyết thanh ?
a. Dùng cho người chưa mắc bệnh để phòng
bệnh
b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng huyết
thanh càng tăng
d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
405. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng
huyết thanh ?
a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có
miễn dịch
b. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm
c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng huyết
thanh càng tăng
d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
406. Huyết thanh được sử dụng cho đối tượng nào sau
đây ?
a. Người khỏe mạnh có nguy cơ nhiễm bệnh
b. Người đã khỏi bệnh nhưng chưa có miễn dịch
c. Người đang mắc bệnh nhưng chưa có miễn
dịch
d. Người đã khỏi bệnh và có miễn dịch
407. Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp ứng miễn dịch
nào sau đây ?
a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch tế bào
c. Tăng hoạt hóa đại thực bào
d. Tất cả đúng
408. Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến miễn dịch
hình thành do dùng vaccine ?
a. Gây miễn dịch chủ động
b. Có ngay
c. Tạo miễn dịch bền vững
d. Dùng đường tiêm tạo được miễn dịch lâu dài.
409. Điều nào sau đây đúng với vaccin BCG ?
a. Được chế từ chủng lao người, rất độc, được
nuôi cấy 230 lần trong môi trường có mật bò
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết
bằng formalin
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng
tia cực tím
d. Vaccin vi sinh vật sống giảm độc lực
410. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi sử dụng huyết
thanh chữa bệnh ?
a. Chú ý liều lượng
b. Dùng nhiều lần nguy cơ phản ứng càng
giảm
c. Cần đề phòng phản ứng quá mẫn
d. Hạn chế dùng đường tiêm tĩnh mạch
411. Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây KHÔNG do vi
khuẩn C. perfringens gây ra ?
a. Hoại thư sinh hơi
b. Viêm đại tràng giả mạc
c. Viêm ruột hoại tử
d. Nhiễm độc thức ăn
412. Độc tố nào sau đây gây nên triệu chứng lâm sàng
chính của bệnh uốn ván ?
a. Độc tố ruột
b. Độc tố gây độc tế bào
c. Tetanolysin
d. Tetanospasmin
413. Độc tố nào sau đây của vi khuẩn C. perfringens gây
viêm ruột hoại tử ?
a. α toxin
b. β toxin
c. Độc tố ruột
d. Không phải a, b, c.
414.Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn kỵ
khí nội sinh ?
a. Sinh nha bào
b. Là bộ phận vi khuẩn thường trú của cơ thể
c. Có độc lực cao
d. Hiện diện nhiều ở môi trường ngoài.
415.Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí
?
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng
oxy hóa khử
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất
hoạt bởi oxy.
d. Thiếu hệ thống cytochrome.
416..Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
khuẩn Clostridium tetani ?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Tiết ngoại độc t
c. Không di động
d. Nha bào có khả năng đề kháng cao với điều
kiện môi trường ngoài
417. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván
?
a. Bản chất là protein
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
c. Tetanolysin được dùng để chế vaccin
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
418. Bênh viêm ruột hoại tử thường xảy ra ở người thiếu
ăn thường xuyên vì nguyên nhân nào sau đây ?
a. Sức đề kháng giảm
b. Không có miễn dịch đối với C. perfringens
c. Khả năng tiết trypsin giảm
d. Khả năng tiết lipase giảm
419. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván
?
a. Bản chất là polysaccharide
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
c. Tetanospasmin được dùng để chế vaccin
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
420. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ
khí ?
a. lên Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng
men
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất
hoạt bởi oxy.
d. Có hệ thống cytochrome hoat động mạnh .
421. Kháng nguyên nào sau đây KHÔNG thuộc giống
Salmonella ?:
a. Kháng nguyên O
b. Kháng nguyên H
c. Kháng nguyên Vi
d. Kháng nguyên K
422. Tính chất nào sau đây liên quan đến vi khuẩn
Shigella ?
a. Không di động
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt
Nam
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố
Shiga
423. Tính chất nào sau đây có liên quan đến ngoại độc tố
của vi khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
424. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
a. Không mang độc tính của vi khuẩn
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O
d. Một số cấu tạo bởi protein
425. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
?
a. Chỉ sống ở ruột người
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
c. Đa số di động nhờ có chiên mao
d. Tăng trưởng chậm.
426. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ?
a. Cấu tạo bởi protein
b. Chịu nhiệt kém
c. Bị hủy bởi formol 5%
d. Bị hủy bởi proteinase
427. Tính chất nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi
khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
428. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
a. Không mang độc tính của vi khuẩn
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O
d. Một số cấu tạo bởi protein
429. Xét nghiện nào sau đây được dùng để chẩn đoán
thương hàn ?
a. Nhuộm Gram xem hình thể vi khuẩn
b. Ngoáy họng cấy phân lập
c. Cấy máu tuần thứ nhất của bệnh
d. Cấy phân tuần thứ 2 của bệnh
430. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn Shigella ?
a. Không di động
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt
Nam
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố
Shiga
431. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ?
a. Cấu tạo bởi protein
b. Chịu nhiệt kém
c. Bị hủy bởi formol 5%
d. Bị hủy bởi proteinase
432. Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi
khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
433. Để quan sát vi khuẩn trên kính hiển vi M. leprae
quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo phương pháp nào
sau đây ?
a .Nhuộm Gram
b. Nhuộm kháng acid
c. Nhuộm đơn
d. Nhuộm Giemsa
434. Điều nào sau đây đúng với i khuẩn phong v ?
a. Cùng một gia đình với M. tuberculosis
b. Dùng để sản xuất vaccin chống bệnh phong
c. Dùng để sản xuất vaccin BCG.
d. Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm.
435. Bệnh phong có đặc điểm nào sau đây ?
a. Di truyền
b. Truyền nhiễm.
c. Có tốc độ lây truyền rất nhanh
d. Không gây tổn thương thần kinh.
436. Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh phong là
do yếu tố nào sau đây ?
a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch tế bào
c. Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng
d. Tổn thương da và thần kinh.
437. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn
M.tuberculosis ?
a. Trực khuẩn Gram âm
b. Di động
c. Tăng trưởng chậm
d. Chỉ gây bệnh ở người
438. Thời gian nuôi cấy vi khuẩn M. tuberculosis trung
bình là bao nhiêu lâu ?
a. 24-48 giờ
b. 7-10 ngày
c. 2- 4 tuần
d. 6- 8 tuần
439.Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên
quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn là thành phần
nào sau đây ?
a. Protein
b. Lipid
c. Peptidoglycan
d. Phức hợp polysaccharide
440.Tính chất nào sau đây đúng với vaccin BCG phòng
bệnh lao ?
a. Vaccin vi sinh vật chết
b. Tiêm dưới da
c. Chế từ chủng vi khuẩn lao bò
d. Hiệu quả bảo vệ 99%.
441. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm
tuberculin ?
a. Thuộc loại miễn dịch qua trung gian tế
bào.
b. Tuberculin được tiêm dưới da
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
442. Điều nào sau đây có liên quan đến vaccin BCG ?
a. Được chế từ chủn , được nuôi cấy g lao bò
230 lần trong môi trường có mật bò
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết
bằng formalin
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng
tia cực tím
d. Vaccin vi sinh vật chết
443. Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên
quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn là thành phần
nào sau đây ?
a. Protein
b. Lipid
c. Peptidoglycan
d. Phức hợp polysaccharide
444. Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong
bệnh lao ?
a. Thuộc miễn dịch dịch thể
b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại
bệnh lao
c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch
thụ động.
445. Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản
ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao ?
a. Dick
b. Tuberculin
c. Shick
d. Schultz-Charton
446. Tính chất nào sau đây liên quan đến trực khuẩn
lao ?
a. Có tính kháng cồn-acid
b. Tốc độ tăng trưởng chậm
c. Có thể gây bệnh cho loài vật
d. Tất cả đúng
447. Đặc điểm nào sau đây liên quan đến vi khuẩn
M.tuberculosis ?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Không d ng i độ
c. Kỵ khí tùy nghi
d. Chỉ gây bệnh ở người
448. Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong
bệnh lao ?
a. Thuộc miễn dịch dịch thể
b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại
bệnh lao
c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch
thụ động.
449. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm
tuberculin ?
a. Thuộc loại miễn dịch dịch thể.
b. Tuberculin được tiêm trong da
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
450. Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản ứng
quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao ?
a. Dick
b. Tuberculin
c. Shick
d. Schultz-Charton
451. KHÔNG Tính chất nào sau đây liên quan đến trực
khuẩn lao ?
a. Có tính kháng cồn-acid
b. Tốc độ tăng trưởng chậm
c. Có thể gây bệnh cho loài vật
d. Trực khuẩn Gram âm
452. Thành phần cấu tạo hóa học nào sau đây của vi
khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của
vi khuẩn ?
a. Protein
b. Lipid
c. Peptidoglycan
d. Phức hợp polysaccharide
453. Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C.
diphtheria ?
a. Trực khuẩn Gram (+)
b. Hình quả tạ hay dùi trống
c. Không co nang
d. Sinh nha bào
454. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
?
a. Chỉ sống ở ruột người
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
c. Trực khuẩn Gram âm
d. Tăng trưởng chậm.
455. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
?
a. Chỉ sống ở ruột người
b. Sinh nha bào
c. Kỵ khí tùy nghi
d. Tăng trưởng chậm.
456. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
c. Không sinh bào
d. Tăng trưởng chậm.
457. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
c. Không sinh bào
d. Kỵ khí.
458. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
c. Không sinh bào
d. Đa sô không di động.
459. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. xidase (-) Thử nghiệm o
c. Sinh nha bào
d. Tăng trưởng chậm.
460. Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng với miễn dịch
có được từ tiêm vaccin ?
a. Miễn dịch chủ động
b. Có ngay sau khi tiêm vaccin
c. Không bền vững
d. Không có tính đặc hiệu
461. Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh
bạch hầu ?
a. Là vaccin giải độc tố
b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
c. Thường phối hợp với vaccin bại liệt
d. Tiêm trong da.
462. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố
bạch hầu ?
a. Ngoại độc tố
b. Là một protein
c. Gây hoại tử mô
d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
463. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp
vách tế bào vi khuẩn ?
a. Cephalosporin
b. Polymyxins
c. Colistin
d. Chloramphenicol
464. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp
vách tế bào vi khuẩn ?
a. Gentamycin
b. Polymyxins
c. Erythromycin
d. Vancomycin
465. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp
vách tế bào vi khuẩn ?
a. Streptomycin
b. Polymyxins
c. Penicillin
d. Chloramphenicol
466. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt
được nha bào ?
a. Đun sôi
b. Phương pháp Pasteur
c. C trong 90 phút Sấy ở 180
0
d. Phương pháp Tyndall
467. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt
được nha bào ?
a. Đun sôi
b. Phương pháp Pasteur
c. Thiêu đốt
d. Phương pháp Tyndall
468. Các loại Penicillin và Cephalosporin được xếp vào
một họ vì đặc điểm nào sau đây ?
a. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau
b. Cùng có cấu trúc vòng β lactam
c. Cùng có tác động lên một nhóm vi khuẩn
giống nhau
d. Có liều dùng giống nhau
469. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
khuẩn bạch hầu ?
a. Trực khuẩn Gram âm
b. Không di động
c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
d. Không sinh nha bào
470. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
khuẩn bạch hầu ?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. D i động
c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
d. Không sinh nha bào
471. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
Mycobacteria ?
a. Tính kháng acid
b. Tốc độ tăng trưởng chậm
c. Bị diệt bởi dịch vị acid của dạ dày
d. Sống nội bào
472. kết luận nào sau đây đúng với một rường hợp có thử
nghiệm tuberculin (-) ?
a. Mắc bệnh lao
b. Chưa mắc bệnh lao
c. Chưa tiếp xúc với vi khuẩn lao
d. Đã hoặc đang mang vi khuẩn lao sống trong
cơ thể
473. Bản chất nào sau đây đúng với vaccin BCG ?
a. M. tuberculosis chết
b. M. tuberculosis sống giảm độc lực
c. M. bovis sống giảm độc lực
d. M. bovis chết
474. Việc xử lý bệnh phẩm đàm trong xét nghiệm vi sinh
học chẩn đoán lao nhằm mục đích nào sau đây ?
a. Làm lỏng đàm
b. Trung hòa độc tố
c. Loại trừ vi khuẩn ngoại nhiễm
d. a và c đúng
475. Nguyên tắc nào sau đây đúng trong điều trị bệnh lao
?
a. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao
b. Thời gian điều trị kéo dài
c. Cần chờ kết quả kháng sinh đồ rồi mới quyết
định điều trị
d. a và b đúng
476. Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Chỉ sống ở ống tiêu hóa người
b. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa
c. Đa số không gây bệnh ở ruột
d. Là vi khuẩn duy nhất sống ở ruột
477. E. coli nào sau đây thường gây tiêu chảy cho khách
du lịch ?
a. EPEC
b. EIEC
c. EHEC
d. ETEC
478. Vi khuẩn Shigella có kháng nguyên nào sau đây ?
a. O và H
b. O, H và K
c. O và K
d. H và K
479. Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Widal trong
chẩn đoán bệnh thương hàn ?
a. Lấy máu một lần ở tuần thứ 2 của bệnh
b. Tìm kháng nguyên O và H trong huyết thanh
bệnh nhân
c. Có thể dương tính 8 tháng sau khi khỏi
bệnh thương hàn
d. Thuộc loại phản ứng trung hòa
480. Trong thời kỷ ủ bệnh của bệnh thương hàn, vi khuẩn
Salmonella tăng sinh ở đâu ?
a. Ruột non
b. Ruột già
c. Túi mật
d. Hạch Lympho
481. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn lao không
điển hình ?
a. Thường trú ở bò
b. Thường gặp ở người có suy giảm miễn dịch
c. Nhạy cảm với các thuốc kháng lao
d. b và c đúng
482. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Arbo, NGOẠI
TRỪ:
a. Chữ viết tắc Arthropod-bone virus
b. Vectơ truyền bệnh là Arthropod, chủ yếu
muỗi và ve
c. Truyền sinh học từ động vật có xương sống
này sang động vật có xương sống khác qua trung
gian động vật chân khớp (Arthropod)
d. Gây bệnh cho các động vật máu nóng
483. Virus Dengue được xếp loại, nhóm nào sau đây?
a. Alpha virus họ Togavirus
b. Rubi virus họ Togavirus
c. Flavi virus họ Togavirus
d. Pesti virus họ Togavirus
484. Type huyết thanh của virus Dengue:
a. 1
b. 1 và 2
c. 1,2 và 3
d. 1,2,3 và 4
485. Virus Dengue bị diệt bởi điều kiện nào? NGOẠI
TRỪ:
a. C
Nhiệt độ >20
0
b. Tia cực tím
c. Formaline
d. Ether
486. Loại tế bào và động vật nào thường để nuôi cấy virus
Dengue? NGOẠI TRỪ:
a. Tế bào muỗi trưởng thành
b. Phôi gà
c. Tế bào LLC_MK2
d. Não chuột bạch mới đẻ
487. Khi virus Dengue vào máu, tế bào nào sau đây là nơi
phát triển đầu tiên của virus:
a. Bạch cầu đơn nhân
b. Đại thực bào
c. Bạch cầu đa nhân trung tính
d. Bạch cầu ái toan
488. Kháng thể tăng cường kết hợp với virus Dengue gây
nên hiện tượng gì?
a. Gây độc tế bào gắn lên tế bào không đặc hiệu
b. ADCC
c. Apoptose
d. Opsonin hóa
489. Virud Dengue phát triển trong bạch cầu đơn nhân có
thể gây hậu quả gì?
a. Bạch cầu đơn nhân chết đi
b. Tăng tính thắm mao mạch
c. Giải phóng vào máu các hóa chất trung gian.
d. Kích thích tủy tăng sản xuất bạch cầu
490. Hoạt tính phản vệ của bổ thể liên quan đến:
a. C4a
b. C5a
c. C3b
d. C4b
491. Thử nghiệm MAC ELISA chỉ cần thử huyết thanh -
mấy lần?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
492. Đoạn gen của virus nào sau đây chia làm 7 phân
đoạn?
a. Cúm A
b. Cúm B
c. Cúm C
d. Á cúm
493. Virus cúm A có mấy thể lâm sàng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
494. Virus cúm A H5N1 là sự tái tổ hợp từ mấy nguồn
virus khác nhau?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
495. Vi khuẩn nào sau đây thường gây biến chứng suy hô
hấp trong bệnh cúm A? NGOẠI TRỪ:
a. Streptococcus tiêu huyết beta
b. Staphylococcus aureus
c. Streptococcus pneumoniae
d. Heamophylus influenzae
496. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là?
a. Gp120
b. Gp 38
c. P24
d. P41
497. Gen mã hóa p24 là:
a. POL
b. ENV
c. GAG
d. TAT
498. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì?
a. Gp120 và p41
b. Gp41 và p120
c. Gp120 và gp41
d. P41 và p120
499. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng
bọc là?
a. P120
b. Gp 120
c. P41
d. P40
500. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ:
a . Đại thực bào
b. Tế bào LT4
c. Bạch cầu đơn nhân
d. Bạch cầu đa nhân
ĐÁP ÁN
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
1
C
41
D
81
D
121
B
D
201
B
2
B
42
D
82
A
122
A
A
202
B
3
B
43
D
83
A
123
D
A
203
D
4
B
44
D
84
D
124
B
A
204
B
5
C
45
C
85
B
125
B
D
205
A
6
D
46
C
86
A
126
B
D
206
A
7
B
47
B
87
C
127
D
A
207
A
8
B
48
C
88
B
128
D
C
208
B
9
A
49
A
89
A
129
A
C
209
A
10
B
50
D
90
B
130
A
B
210
A
11
C
51
A
91
A
131
D
B
211
B
12
B
52
D
92
D
132
A
A
212
C
13
B
53
A
93
C
133
D
A
213
A
14
D
54
D
94
C
134
A
A
214
A
15
B
55
A
95
A
135
A
D
215
C
16
D
56
B
96
C
136
B
B
216
C
17
A
57
C
97
D
137
B
C
217
A
18
B
58
A
98
A
138
D
B
218
B
19
B
59
D
99
A
139
D
D
219
D
20
C
60
D
100
A
140
A
A
220
B
21
D
61
D
101
A
141
C
C
221
B
22
B
62
D
102
A
142
D
D
222
D
23
B
63
B
103
C
143
A
A
223
C
24
C
64
B
104
D
144
D
D
224
A
25
C
65
D
105
A
145
C
D
225
A
26
D
66
D
106
A
146
B
D
226
C
27
A
67
A
107
A
147
C
D
227
D
28
D
68
D
108
B
148
B
D
228
C
29
C
69
A
109
D
149
D
A
229
A
30
D
70
A
110
D
150
C
D
230
C
31
D
71
A
111
D
151
A
B
231
B
32
A
72
A
112
B
152
D
A
232
C
33
B
73
A
113
B
153
A
B
233
D
34
B
74
A
114
C
154
C
A
234
B
35
C
75
D
115
B
155
C
A
235
C
36
D
76
A
116
C
156
A
B
236
C
37
D
77
D
117
A
157
A
D
237
D
38
D
78
D
118
C
158
A
A
238
C
39
B
79
D
119
C
159
C
D
239
C
40
D
80
A
120
B
160
D
C
240
B
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
241
A
281
A
321
D
361
C
401
A
441
A
242
B
282
B
322
B
362
A
402
A
442
A
243
C
283
C
323
B
363
C
403
C
443
B
244
A
284
A
324
B
364
C
404
A
444
C
245
D
285
D
325
C
365
A
405
B
445
B
246
A
286
A
326
D
366
D
406
C
446
D
247
C
287
A
327
B
367
D
407
D
447
B
248
A
288
B
328
A
368
B
408
B
448
C
249
B
289
D
329
B
369
C
409
D
449
B
250
B
290
B
330
A
370
B
410
B
450
B
251
C
291
D
331
A
371
C
411
B
451
D
252
A
292
A
332
D
372
A
412
D
452
B
253
A
293
A
333
C
373
C
413
B
453
A
254
D
294
D
334
C
374
A
414
B
454
C
255
A
295
D
335
A
375
D
415
A
455
C
256
C
296
A
336
D
376
C
416
C
456
C
257
A
297
B
337
A
377
C
417
A
457
C
258
A
298
D
338
C
378
D
418
C
458
C
259
B
299
A
339
D
379
A
419
C
459
B
260
C
300
D
340
A
380
B
420
D
460
B
261
B
301
D
341
D
381
C
421
D
461
A
262
A
302
A
342
A
382
B
422
A
462
B
263
B
303
B
343
C
383
B
423
A
463
A
264
B
304
D
344
A
384
A
424
D
464
D
265
A
305
B
345
B
385
D
425
C
465
C
266
C
306
D
346
D
386
B
426
C
466
C
267
A
307
A
347
D
387
D
427
A
467
C
268
A
308
C
348
A
388
D
428
A
468
B
269
B
309
A
349
A
389
B
429
C
469
A
270
A
310
A
350
C
390
D
430
A
470
B
271
A
311
B
351
D
391
B
431
C
471
C
272
A
312
C
352
A
392
C
432
A
472
C
273
C
313
A
353
C
393
D
433
B
473
C
274
C
314
D
354
B
394
A
434
A
474
D
275
A
315
A
355
A
395
C
435
B
475
D
276
A
316
A
356
A
396
C
436
B
476
C
277
A
317
D
357
C
397
D
437
C
477
D
278
D
318
B
358
B
398
D
438
D
478
C
279
A
319
A
359
A
399
B
439
B
479
C
280
A
320
B
360
A
400
D
440
C
480
D
Câu
Câu
Câu
Câu
481
B
485
A
489
D
493
C
C
482
D
486
B
490
B
494
B
C
483
C
487
A
491
A
495
A
B
484
D
488
D
492
C
496
A
D
| 1/34

Preview text:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – MÔN VI SINH HỌC - ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của a. Nước rửa mũi họng virus cúm? b. Máu
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm c. Đàm b. Nhân ARN d. Mẫu sinh thiết phổi
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ?
a. Virus sởi thuộc họ Paramyxo
2. Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ?
b. Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh
a. Các gai H và N nằm trên các gai kháng thiếu niên nguyên khác nhau.
c. Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban
b. Có màng bao ngoài là sacharid dạng sẩn và viêm lông.
c. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi
d. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela
không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt.
9. Virus sởi thuộc giống nào sau đây ?
d. Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm a. Morbillivirus B, C b. Myxo c. Paramyxo
3. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt d. Herpesviridae virus cúm A ?
a. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid)
10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai bị và M1 (Mumps virus) ?
b. Kháng nguyên nhân thường ổn định
a. Thuộc nhóm Paramyxo virus
c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng
b. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm
nguyên chính tạo kháng thể trung hoà.
tuyến nước bọt nung mủ
d. Kháng nguyên NA thường gây đột biến
c. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ kháng nguyên
d. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn.
4. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
11. Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai bị a. Cúm A H5N1 ? b. Cúm A H1N1
a. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng c. Cúm A H7N1 nhất định d. Cúm A H9N1
b. Gây bệnh ở người và một số động vật khác
c. Lây lan qua đường hô hấp
5. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người sang
d. Chỉ gây bệnh ở trẻ em người: a. Cúm A H1N1
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ b. Cúm A H3N1 alpha ? c. Cúm A H5 N1 a. Varicella – Zoster d. Cúm A H2 N3
b. Herpes simplex type 1 và 2 c. Human Herpes 7 và 6
6. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ? d. Estein – Barr
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ
về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus virus lưu hành. Herpes ?
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn
a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng
liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời
b. Thường hay tái nhiễm điểm lưu hành.
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm nhân tế bào
cho người và động vật
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một
d. Tất cả đều đúng. số bệnh ung thư
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của lập virus cúm ? Rubella và virus sởi ?
a. Lây truyền qua đường hô hấp b. Phát ban
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus c. Nhân ARN cúm A ?
d. Dị dạng bẩm sinh
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ?
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ. trên bề mặt virus
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ d. Có màng bọc ngoài mang thai
c. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ không có triệu chứng yếu ở nguồn nào?
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc
a. Những người sống trên các hòn đảo lực
b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
c. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới
16. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ d. Nước cống Paramyxovirus ? a. Virus quai b ị
24. Phát biểu nào sau đây đúng ? b. Virus sởi
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus c. Virus á cúm
cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch. d. Virus cúm B
b .Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là
virus gây bệnh cúm cho động vật
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột cúm A ?
biến đột ngột) ở những protein bề mặt
a. Bộ gen ARN không phân đoạn
virus xảy ra cúm A nhiều hơn cúm B và C b. Capsid hình xoắn ốc
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự
c. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase
tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm. gắn trên bề mặt virus.
d. Màng bọc ngoài là lipid
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy hiểm ?
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm a. H1N1, H2N4, H5N1
chủ yếu ở nguồn nào sau đây ? b. H3N5, H1N3, H7N7
a. Những người trong các cộng đồng biệt lập c. H7N7, H5N1, H9N2 như Bắc cực d. H1N2, H2N4, H9N2
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim
c. Đất, đặc biệt nhiệt đới
26. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp d. Nước cống trên ? a. Orthomyxovirus
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus b. Paramyxovirus nào sau đây ? c. Togavirus a. Virus đậu mùa d. Papovavirus b. Virus cúm c. Virus Herpes
27. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ? d. Virus quai bị
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi đơn
20. Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường
b. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của hô hấp trên ? bệnh sởi a. Orthomyxovirus
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên b. Paramyxovirus
ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua c. Papovavirus đường máu. d. Rhinovirus
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ?
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé a. Virus quai bị
sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu? b. Virus sởi a. 2 tháng c. Virus á cúm type 1 - 4 b. 5 năm d. Virus cúm B c. 3 – 4 tháng d. 5 tháng
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ?
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể a. Virus quai bị
hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây? b. Virus sởi a. Tuyến mang tai c. Virus hợp bào hô hấp b. Buồng trứng d. Virus cúm Rubella
c. Tuyến nước bọt d. Thận
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
30. Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan khắp a. Capsid hình xoắn ốc
cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây ảnh hưởng
b. Bộ gen ARN có phân đoạn đến nhiều cơ quan ?
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn a. Bệnh sởi trên gai bề mặt virus b. Bệnh Rubella
d. Không màng bọc ngoài c. Virus viêm gan A
d. Bệnh Herpes Zoser
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy hiểm ?
31. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? a. H1N1, H2N4, H5N1 a. Bệnh sởi b. H3N5, H1N3, H2N2 b. Rubella c. H7N7, H5N1, H9N2 c. Bệnh quai bị d. H1N2, H2N4, H9N2
d. Tất cả các bệnh trên
40. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp
32. Nhân của virus chứa : trên ?
a. AND hoặc ARN a. Orthomyxovirus b. ARN b. Paramyxovirus c. ADN và ARN c. Togavirus d. ADN d. Rotavirus
33. Đơn vị kích thước của virus là:
41. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus a. m.m sởi ? b. nm
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN c. cm sợi đơn d. µm
b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh sởi
34. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
a. Gây bệnh rubella ở trẻ em
ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua
b. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3 đường máu. tháng đầu
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
c. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả.
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
d. Khả năng lây lan rất cao
42. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với
35. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ? cơ quan nào dưới đây? a. Virus Paramyxo a. Tuyến mang tai b. Virus Orthomyxo b. Buồng trứng c. Virus Herpes c. Tinh hoàn d. Virus Mumps d. Tụy
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu
khuẩn Salmonella choleraesuis. Kết luận nào sau đây trú ?
đúng ? Người này trong tình trạng : a. Bệnh sởi a. Nhiễm trùng b. Bệnh Rubella b. Người lành mang trùng c. Viêm gan A c. Mắc bệnh
d. Bệnh Herpes Zoser d. a và b đúng
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? a. Varicella b. Bệnh sởi
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus sởi c. Rubella ?
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Tế bào Hela b. Thận lợn
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ? c. BHK a. Sởi d. Thận khỉ b. Quai bị
c. Thủy đậu
53. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định d. Rubella
bằng phản ứng nào sau đây ?
a. Phản ứng trung hòa
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm b. Kết hợp bổ thể
thụ là giai đoạn nào sau đây ?
c. Ngăn ngưng kết hồng cầu a. Tổng hợp d. ELISA b. Lắp ráp c. Xâm nhập
54. Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đế virus hợp d. Giải phóng bao ? a. Gen ARN
47. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị
b. Tạo ra các tế bào khổng lồ
tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ?
c. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
d. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng nguyên
b. Sai lệch nhiễm sắc thể HA và NA
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh d. Tạo ra virus tiềm tàn
55. Virus nào sau đây thường gây bệnh ở trẻ em nhiều nhât ?
48. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng nào sau a. RSV đây ? b. Adenovirus a. Bảo vệ c. Rhinovirus
b. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu d. Poliovirus
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ
56. Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt. Khám thực thể và X-
d. Giử cho virus có kích thước nhất định
quang phổi chẩn đoán viêm phổi. Virus nào sau đây không gây ra bệnh này?
49. Vỏ capsid của virus quai bị được cấu tạo bởi thành a. RSV phần nào sau đây ? b. Enterovirus a. Protein c. Virus cúm b. Lipid d. Adenovirus c. Polychacharid d. Đường đơn
57. Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra biến chứng nào sau đây ?
50. Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid virus sởi ? a. Viêm não a. Mang mật mã di truyền b. Viêm tinh hoàn
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu c. Viêm phổi
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
d. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp cảm thụ
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể
58. Virus á cúm có tính chất nào sau đây ? nhất định a. Nhân ARN
b. Kháng nguyên không biến đổi
51. Chức năng nào sau đây có liên quan đến vỏ ngoài của
c. Không có màng bọc ngoài virus ? d. Cấu trúc hình trụ
a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt virus
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ?
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus a. Adenovirrus
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào b. Coxsackie cảm thụ c. Epstein – Barr
d. Mang các men chuyển hóa d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào? a. Trimovax b. Pseudomonas aeruginosae b. Verorab c. Escherichia coli c. Amantadin
d. Corynebacterium diphtheriae
d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả
70. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào giới a. Treponema pallidum nào? b. Mycoplasma a. Giới động vật c. Chlamydia b. Giới thực vật d. Rickettsia c. Giới protista
d. Giới tiền hạt
71. Vị trí nào sau đây đúng khi nói về nhân của tế bào
của vi khuẩn không có màng nhân ?
62. Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng nhân sơ ?
a. Nằm trong nguyên sinh chất. a. Nguyên sinh động vật
b. Đôi lúc dính vào mạc thể (mesosome). b. Tảo c. Dính vào màng tế bào c. Nấm
d. Dính vào thành phần phụ của tế bào d. Vi khuẩn
72. Nhân của tế bào của vi khuẩn có đặc điểm nào sau
63. Ai là người có công phát minh ra kính hiển vi ? đây ? a. Jansens
a. Sợi đôi ADN không có màng nhân b. Leeuwenhoek
b. Sợi đơn ADN có màng nhân c. Hooke
c. Sợi đôi ARN không có màng nhân d. Malpighi
d. Sợi đơn ARN có màng nhân
64. Kính hiển vi quang học có thể được dùng để quan sát
73. Chức năng chính của nhân là gì ? vi sinh vật nào ? a. Di tuyền a. Virus, vi khuẩn, nấm b. Tổng hợp
b. Vi khuẩn, nấm c. Sữa chữa c. Vi khuẩn, nấm d. Nhân đôi d. Virus
74. Thành phần nào sau đây không có trong nguyên sinh
65. Kích thước của vi khuẩn được tính bằng đơn vị nào ?
chất của tế bào vi khuẩn ? a. cm a. Ti thể b. dm b. Ribosome c. nm c. Cytochrome d. µm d. Không bào
66. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây ?
75. Thành phần nào sau đây có trong nguyên sinh chất a. Hình dạng tròn của tế bào vi khuẩn ? b. Hình que a. Hạt lục lạp c. Hình phẩy
b. Bộ máy gián phân đẳng nhiễm
d. Tất cả điều đúng c. Lưới nội nguyên sinh d. Enzym
67. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình cầu ? a. Staphylococci
76. Chức năng chính của nguyên sinh chất là ? b. Pseudomonas aeruginosae a. Tổng hợp c. Escherichia coli b. Sinh sản
d. Corynebacterium diphtheriae c. Bài tiết d. Chuyển hóa
68. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ? a. Streptococci
77. Nước đi qua màng bán thấm trong một quá trình có b. Neisseria tên là gì ? c. Moracella catarrhalis a. Xuất bào d. Shigella
b. Khuếch tán được kích thích
c. Vận chuyển chủ động
69. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?
d. Thẩm thấu a. Vibrio cholerae
78. Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm nguồn năng
lượng là một đặc tính nào sau đây của sự sống ?
86. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần a. Tính cảm ứng
hóa học vách của tế bào vi khuẩn ? b. Sự trao đổi chất a. Cellulose c. Sinh sản b. Acid teichoic
d. Sinh trưởng c. Polypeptid d. Acid muramic
79. Bào quan nào sau đây có ở tế bào Eucaryotic và Procaryotic ?
87. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về a. Nhân
chức năng vách tế bào vi khuẩn ? b. Lưới nội chất
a. Duy trì hình thái tế bào c. Ti thể
b. Hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào d. Ribosome
c. Tổng hợp nhiều enzym, protein
d. Cản trở các chất xâm nhập có hại
80. Thể dự trữ các chất dinh dưỡng có giá trị cao gặp
trong tế bào vi khuẩn là gì ?
88. Phân biệt giữa vi khuẩn Gram dương hay Gram âm là a. Thể vùi dựa vào yếu tố nào ? b. Bào quan a. Nang. c. Thể nhân b. Vách. d. Trung thể c. Màng tế bào. d. Màng nguyên tương.
81. Nguồn thức ăn nào sau đây mà vi khuẩn dễ hấp thu nhất ?
89. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây để phân biệt a. Protein
vi khuẩn Gram dương hay Gram âm ? b. Lipid đơn a. Peptidoglycan c. Acid hữu cơ b. Protein
d. Đường đơn c. Teichoic acid d. lipoprotein
82. Cấu tạo hóa học màng nguyên sinh chất của tế bào vi
khuẩn gồm những thành phần nào sau đây ?
90. Bản chất của nội độc tố của vi khuẩn thường là gì ?
a. 60% protein, 40% lipid (phần lớn là a. Protein phospholipid) b. Polysaccharid b. 60% protein, 40% lipid c. Lipid
c. 70% protein, 30% lipid (phần lớn là d. Glucid phospholipid) d. 70% protein, 30% lipid
91. Bản chất của ngoại độc tố của vi khuẩn thường là gì ? a. Protein
83. Đặc tính của màng nguyên sinh chất của tế bào vi b. Peptidoglycan khuẩn là gì ? c. Phospholipid
a. Màng bán thẩm thấu chọn lọc d. Lipoprotein b. Màng thấm chọn lọc c. Màng chọn lọc
92. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về
d. Màng thấm chọn lọc không ổn định ngoại độc tố ?
a. Bản chất là protein
84. Glucose và acid amin được vận chuyển qua màng b. Độc tính cao
bán thấm nhờ vào các cơ chế nào ? c. Tính kháng nguyên cao a. Thẩm thấu
d. Qui định bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể
b. Khuếch tán chủ động
c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu
93. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về
d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ động nội độc tố ?
a. Bản chất là lipopolysaccharide
85. Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở vách của tế bào vi b. Nằm ở màng tế bào khuẩn Gram dương ?
c. Có thể chế thành giải độc tố a. Lipopolysaccharid
d. Có thụ thể trên màng tế bào đích. b. Acid teichoic c. Protein porin
94. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng d. Lipid A
chống lại hiện tượng thực bào ? a. Nha bào.
102. Mục đích nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường phân b. Vách tế bào lập để làm gì ? c. V
a. Để xem đặc tính và hình thái của khuẩn lạc d. Nội độc tố b. Xác định độc lực
c. Xác định tính chất sinh hóa
95. Thành phần cấu tạo hóa học của chiên mao d. Định danh vi khuẩn (flagella)là gì ? a. Protein
103. Các vi khuẩn có hệ thống men hoặc là hô hấp hoặc b. Lipid
là lên men thì được gọi là gì ? c. Glucose a. Kị khí bắt buộc d. Saccharose b. Hiếu khí bắt buộc c. Tùy nghi
96. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về d. Vi hiếu khí nha bào ?
a. Có sức đề kháng cao với điều kiện không
104. Chất nhận điện tử cuối cùng trong quá trình lên men là
thích hợp của môi trường chất nào sau đây ?
b. Mỗi vi khuẩn chỉ tạo một nha bào a. O2
c. Là phương thức sinh sản của vi khuẩn b. CO2
d. Nha bào trở thành dạng sinh dưỡng bằng hiện c. NO3 và SO4 tượng nảy chồi
d. Chất hữu cơ
97. Những đặc tính nào sau đây không liên quan đến sự
105. Thời gian cần thiết để một tế bào vi khuẩn vật phân hình thành bào tử ?
chia hoặc để số tế bào của quần thể vi khuẩn tăng
a. Vi khuẩn có thể sống trong tình trạng khô hạn
gấp đôi được gọi là thời gian gì ?
b. Trực khuẩn gram dương hiếu khí (Bacillus
a. Của một thế hệ. anthrasis) b. Sinh trưởng.
c. Trực khuẩn gram dương kỵ khí (Clostridia)
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển.
d. Vi khuẩn dạng đang ở dạng chuyển hóa d. Thời gian tiềm phát.
98. Qúa trình nào sau đây không phải là một bước trong
106. Sự sinh trưởng của vi khuẩn được hiểu là gì ?
quá trình hình thành bào tử ?
a. Sự tăng các thành phần bên trong tế bào
a. Sự nẩy mầm của vi khuẩn b. Áo nội bào tử
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
c. Sự tạo thành vách ngăn .
d. Sự tạo thành ADN đậm đặc
c. Sự tăng kích thước.
d. Sự tăng các thành phần tế bào.
99. Mỗi tế bào vi khuẩn có thể sinh ra bao nhiêu bào tử ? a. 1 bào tử
107. Thời gian từ lúc bắt đầu cho vi khuẩn vào môi b. 2 bào tử
trường nuôi cấy đến khi vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở c. 3 bào tử pha nào ? d. 4 bào tử a. Tiềm phát b. Lũy thừa.
100. Những enzym ngoại bào của vi khuẩn có tác dụng c. Cân bằng gì ? d. Suy vong.
a. Làm tiêu tổ chức xung quanh b. Gây độc cho cơ thể
108. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu
c. Ức chế các vi khuẩn khác sinh trưởng ở pha nào ? d. Tiêu diệt bạch cầu a. Tiềm phát.
b. Lũy thừa.
101. Những dạng khuẩn lạc nào sau đây có khả năng gây c. Cân bằng bệnh ? d. Suy vong. a. Nhầy b. Khô
109. Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng c. Nhẵn
của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ? d. Xù xì a. Tiềm phát. b. Lũy thừa. c. Cân bằng d. Suy vong.
d. Không có sự hình thành thoi phân bào.
110. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi
118. Trong các hình thức sinh sản nào sau đây của vi
khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo thành ở pha nào
khuẩn là đơn giản nhất ? ? a. Nguyên phân. a. Tiềm phát. b. Giảm phân. b. Lũy thừa. c. Phân đôi c. Cân bằng d. Nảy chồi. d. Suy vong.
119. Ở vi sinh vật nào có quá trình phiên mã ngược, tức
111. Biểu hiện của vi khuẩn ở pha tiềm phát là sinh
tổng hợp ADN từ khuôn mẫu của ARN ? trưởng như thế nào ? a. Vi khuẩn. a. Mạnh. b. Nấm sợi. b. Yếu.
c. Virus chứa ARN. c. Trung bình d. Virus chứa ADN.
d. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
120. Trong công thức trên giá trị N0 được hiểu là gì ?
112. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi khuẩn trong pha
a. Số tế bào vi sinh vật được tạo ra sau phân bào. tiềm phát ?
b. Số tế bào ban đầu a. Tế bào phân chia.
c. Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật.
b. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim
d. Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào.
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ.
d. Lượng tế bào giảm.
121. N trong công thức trên biểu thị cho điều gì ?
a. Số thế hệ của nhóm vi sinh vật ban đầu.
113. Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình
b. Số tế bào cuả vi sinh vật được tăng thêm
trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào ?
c. Số tế bào cuả vi sinh vật bị giảm sút. a. Tiềm phát.
d. Số lần phân bào của mỗi tế bào vi sinh vật. b. Lũy thừa c. Cân bằng
122. Có một tế bào vi khuẩn có thời gian của một thế hệ d. Suy vong.
là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
114. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha cân bằng a. 64 là gì ? b. 32.
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi. c. 16.
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra. d. 8.
c. Số được sinh ra bằng số chết đi
d. Chỉ có chết mà không có sinh.
123. Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình
nuôi cấy, vi khuẩn giảm dần số lượng là gì ?
115. Pha log là tên gọi khác của pha nào sau đây ?
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt. a. Tiềm phát.
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều. b. Lũy thừa
c. Có nhiều chất ức chế trong môi trường. c. Cân bằng
d. Chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc xuất d. Suy vong. hiện càng nhiều
116. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha suy vong
124. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt buộc là ? ?
a. Số lượng được sinh ra cân bằng số lượng chết a. Nấm men. đi.
b. Vi khuẩn uốn ván
b. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra. c. Amip.
c. Số lượng được sinh ra ít hơn số lượng chết đi d. Nấm rơm.
d. Không có chết , chỉ có sinh ra.
125. Phần lớn vi khuẩn sống trong nước thuộc nhóm nào
117. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự sinh sản sau đây ? của vi khuẩn ? a. Nhóm ưa lạnh.
a. Có sự hình thành thoi phân bào b. Nhóm ưa ẩm
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. c. Nhóm ưa nhiệt.
c. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân. d. Nhóm ưa siêu nhiệt.
b. Trung gian của các yếu tố thẩm quyền
(CF,Competent Factor) có trên bề mặt tế bào vi khuẩn.
126. Đặc điểm của nuôi cấy không liên tục là gì ?
c. Trung gian của Plasmid F.
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ
d. Trung gian của Bacteriophage.
không ngừng các chất thải.
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới,
133. Thử nghiệm Schick trong chẩn đoán bệnh bạch hầu
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào
thuốc loại phản ứng nào sau đây ? dư thừa a. Kết tụ
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, b. Kết tủa
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư c. Kết hợp bổ thể thừa. d. Trung hòa
d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
rút bỏ không ngừng các chất thải.
134. Qúa trình phân chia tế bào vi khuẩn theo kiểu nào ? a. Nhị phân
127. Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là gì ? b. Gían phân
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ c. Giảm phân
không ngừng các chất thải. d. Trực phân
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không
rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư thừa.
135. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cấu tạo như thế
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, nào ?
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư
a. AND sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại thừa.
b. AND sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng
c. ARN sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại
mới, rút bỏ không ngừng các chất thải
d. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
128. Vi khuẩn muốn gây bệnh cần có số lượng ?
136. Cơ chế của sự đột biến một cách tự nhiên là gì ? a. Nhiều
a. Sự đứt gãy cầu nối đường phosphate b. Ít
b. Sự hổ biến của các base
c. Tùy từng loại vi khuẩn
c. Sự thay thế cặp base này bằng cặp base khác
d. Khả năng độc lực vả sự gia tăng dân số
d. Sự thay thế nhiều cặp base
129. Người đàu tiên chứng minh nhiều quá trình lên men
137. Một phân tử đường glucose chuyển hóa theo con của vi khuẩn là ?
đường lên men tạo ra bao nhiêu ATP ? a. Louis Pasteur a. 38 ATP b. Robert Koch b. 28 ATP c. Alexander Fleming c. 18 ATP d. Leeuvenhoek d. 16 ATP
130. Chất dinh dưỡng sinh năng lượng cho vi khuẩn là
138. Đồng hóa (anabolism) cần cho sự : chất nào ? a. Tăng trư ởng a. C, glucose b. Sự sinh sản b. Protid. c. Sửa chửa tb c. Nitơ.
d. Tất cả đều đúng d. Lipid.
139. Dị hóa (catabo lism) cần cho việc cung cấp năng
131. Tế bào vi khuẩn di truyền được các tính trạng qua
lượng c ho họat động sống nào ?
các thế hệ nhờ vào những đặc tính nào sau đây ? a. Di động
a. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) b. Vận chuyển
b. Phiên dịch AND qua m ARN c. Tổng hợp c. Tổng hợp protein
d. Tất cả đều đúng
d. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) và phiên dịch AND qua m ARN
140. Nguyên lý của phản ứng kết tủa là :
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương
132. Những tính chất nào sau đây đúng khi nói về sự ứng
chuyển nạp là truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương qua vi khuẩn nhận ? ứng
a. Trung gian của lông tơ của vi khuẩn (pili).
c. Sự kết hợp giữa KN không hoà tan KT
d. Sự kết hợp giữa KN và KT tương
147. Nhân của virus chứa acid nucleic nào sau đây ?
141. Nguyên lý của phản ứng trung hòa là : a. DNA
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng b. RNA
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
c. RNA hoặc DNA ứng d. RNA và DNA
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. KT đặc hiệu không có khả năng trung hoà
148. Bản chất hóa học của màng bọc virus là gì ? độc tố a. Protein b. Lipoprotein
142. Nguyên lý của phản ứng ngưng kết là gì ? c. Lipid
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng d. Glycoprotein
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương ứng
149. Đơn vị của capsid là :
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố a. Acid amin
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào b. Acid béo
hoặc tầm tế bào) với KT c. Glucose d. Capsomer
143. Nguyên lý của phản ứng ly giải tế bào là gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
150. Cấu trúc của capsid có dạng nào sau đây ? ly giải tế bào a. Hình khối
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
b. Hình khối, hình xoắn trôn ốc ứng
c. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn hợp
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. Không có cấu trúc nhất định
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào hoặc tầm tế bào) với KT
151. Cấu trúc của một virus hoàn chỉnh bao gồm những thành phần nào sau đây ?
144. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch huỳnh quang là
a. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có thể có gì ? màng bọc
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
b. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc ly giải tế bào c. Màng bọc
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương d. Capsid và màng bọc ứng
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
152. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn dính vào biểu mô
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang ? (KN hoặc KT) a. V ỏ b. Chiên
145. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch đồng vị phóng c. Bào tử xạ là gì ? d. Pili
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây ly giải tế bào
153. Tế bào vi khuẩn di truyền được qua các thế hệ là nhờ
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương các quá trình nào ? ứng
a. Nhân đôi AND
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN b. Phiên dịch AND qua mARN
gắn chất đồng vị phát xạ c. Tổng hợp protein
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN d. Cả 3 quá trình trên hoặc KT)
154. Cơ chế đột biến điểm một cách tự nhiên là :
146. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch ELISA là gì ?
a. Sự đứt gãy cầu nối đường- phosphat
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
b. Sự hổ biến của các base ly giải tế bào
c. Sự thay thế vài cặp base này bằng vài cặp
b. KN-KT được phát hiện nhờ enzym gắn với base khác
KT hoặc KT tác động lên cơ chất đặc hiệu
d. Có thể do ba cơ chế trên
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn
chất đồng vị phát xạ
155. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN về đột biến ? hoặc KT)
a. Đột biến đọan gây những biến đổi lớn, không phục hồi
163. Sự khác biệt giữa tế bào nguyên phát và tế bào
b. Đột biến điểm gây những biến đổi nhỏ có thể vĩnh cửu ? phục hồi
a. Phương thức tăng trưởng
c. Đột biến thêm làm cho vi khuẩn mất thêm b. Ở nhân tế bào
một vài tính trạng c. Ở màng tế bào
d. Đột biến bớt là làm cho vi khuẩn đi tính trạng d. Ở nguyên sinh chất nào đó
164. Chu kỳ tăng trưởng của virus gồm mấy giai đoạn ?
156. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
a. 6 giai đọan
về tần số đột biến ? b. 9giai đọan
a. Tần số đột biến là cơ hội để 1 tế bào vi c. 10 giai đọan
khuẩn bị đột biến d. 12 giai đọan
b. Tần số đột biến là cơ hội để nhiều tế bào vi khuẩn bị đột biến
165. Tế bào vĩnh cửu bắt nguồn từ :
c. Tần số đột biến ở mức độ gen a. Tế bào thận khỉ
d. Tần số đột biến ở mức độ phân tử b. Tế bào phôi người c. Tế bào nguyên phát
157. Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi khuẩn
d. Tế bào ung thư nào ?
a. Staphylococcus aureus
166. Tất cả các virus khi xâm nhập vào cơ thể thì hệ b. Salmonella typhi
thống miễn dịch hoạt động như thế nào ? c. Shigella flexneri
a. Tạo miễn dịch suốt đời d. Streptococcus pneumoniae
b. Tạo miễn dịch tạm thời c. Không tạo miễn dịch
158. Sự giao phối là truyền chất liệu di truyền từ :
d. Tùy từng loại virus mà có đáp ứng MD a. Pili khác nhau b. Bacteriophage c. Plasmid
167. Trong nhiễm virus, sau 1 thời gian interferon xuất d. Flegella hiện có tác dụng gì ?
a. Ngăn sự xâm nhập của virus vào tế bào ký
159. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói chủ
về cấu tạo của virus ? b. Giống như kháng thể a. Nhân là AND hoặc ARN
c. Trung hòa độc tố của virus
b. Có màng bọc hoặc không màng bọc d. Bảo vệ cơ thể
c. Luôn luôn có màng bọc
d. Tăng trưởng trong tế bào sống
168. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về dinh dưỡng virus ?
160. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
a. Có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
về acid nucleic của virus ?
b. Phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
a. AND có cấu trúc xoắn 1dây
c. Có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
b. AND có cấu trúc xoắn 2dây
d. Chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ
c. ARN có cấu trúc xoắn 1dây
d. ARN luôn luôn có cấu trúc xoắn 1dây
169. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về phòng và điều trị bệnh do virus ?
161. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
a. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi, về virus ? dại….)
a. Luôn có kháng nguyên chung
b. Tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin)
b. Chất liệu di truyền ở acid nhân huyết thanh dại ,...
c. Chỉ thích ứng với 1 loại ký chủ
c. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
d. Thích ứng với nhiều loại ký chủ
d. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng
162. Độ lớn của virus được tính bằng đơn vị nào ?
170. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói a. nm
về hậu quả sự nhân lên của virus ? b. cm
a. Gây huỷ hoại tế bào c. mm
b. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng cách sinh d. μm ngoại độc tố
c. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và được ứng
d. Virus đặc biệt có ký chủ là vi nấm dụng để chẩn đoán
d. Một số virus có khả năng gây ung thư
179. Hiện tượng sống chung giữa vi khuẩn và phage được gọi là :
171. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về đặc a. Hiện tượng hòa hợp điểm của interferon ?
b. Hiện tượng cộng sinh
a. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
c. Hiện tượng điều hòa
b. Là một loại protein có khả năng ức chế sự
d. Hiện tượng lysogeny nhân lên của virus
c. Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó (của
180. Trong các ứng dụng của phage, ứng dụng nào gặp
người chỉ bảo vệ cho người) thất bại ?
d. Đặc hiệu với loài virus xâm nhập
a. Ứng dụng điều trị b. Ứng dụng di truyền
172. Những bệnh nào do virus tạo ra miễn dịch bền vững c. Ứng dụng phân loại ?
d. Ứng dụng dịch tễ học a. Bệnh sởi, đậu mùa
b. Bệnh sởi, đậu mùa, quai bị
181. Thuật ngữ virus còn gọi là gì ?
c. Bệnh sởi, đậu mùa, cúm a. Vi trùng
d. Bệnh sởi, đậu mùa, bại liệt b. Vi khuẩn c. Siêu vi
173. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch bền d. Siêu cấu trúc vững ? a. Cúm
182. Virus có khả năng biểu hiện tính chất cơ bản của sự b. Quai bị sống như thế nào ? c. Sởi a. Gây nhiễm cho tế bào d. Thủy đậu
b. Duy trì nòi giống qua các thế hệ giữ tính ổn định
174. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch ?
c. Giữ tính ổn định trong tế bào cảm thụ a. Sốt vẹt
d. Gây nhiễm, giử tính ổn đi trong tế bào b. Sốt ve
cảm thụ và duy trì nồi giống qua nhiều thế hệ c. Sốt phát ban d. Sốt cấp tính
183. Đặc điểm nào để phân loại virus với vi khuẩn ?
a. Virus sinh sản theo cấp số nhân
175. Phòng bệnh do virus dựa vào :
b. Virus sinh sản theo kiểu nhị phân
a. Chỉ phòng bệnh chung, diệt vật chủ trung gian
c. Virus sinh sản theo kiểu gián phân b. Dựa vào vaccin
d. Virus sinh sản theo lũy thừa
c. Dựa vào kháng thể trong huyết thanh
d. Dựa vào vaccin liên hợp và đặc hiệu
184. Chọn câu sai, đặc tính của virus là :
a. Ký sinh trên tế bào cảm thụ
176. Thử nghiệm nào sau đây trực tiếp phát hiện được
b. Có cấu trúc đơn giản tác nhân gây bệnh ?
c. Không có men hô hấp và chuyển hóa a. Nuôi cấy
d. Ký sinh trên những tế bào không cảm thụ b. Huyết thanh học c. Hóa MD
185. Chọn câu sai, chức năng quan trọng acid nucleic của d. PCR virus là gì ?
a. Mang mật mã di truyền cho từng loại virus
177. Thử nghiệm nào sau đây là nhậy cảm nhất trong
b. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của
phát hiện tác nhân gây bệnh ? virus trong tb cảm thụ a. ELISA
c. Quyết định chu kỳ nhân lên của virus trong tb b. ADNprobe cảm thụ c. PCR
d. Không mang tính bán kháng nguyên đặc d. CIE hiệu của virus 178. Phage là gì ?
186. Chọn câu sai, cấu trúc capsid của virus có chức
a. Virus đặc biệt ký chủ của vi khuẩn năng gì ?
b. Virus đặc biệt có ký chủ là vi khuẩn
a. Bao quanh acid nucleic của virus để bảo vệ
c. Virus đặc biệt ký sinh trên vi khuẩn
b. Protein capsid tham gia vào sự bám dính của d. Virus gây bệnh sởi virus
c. Protein capsid mang tính kháng nguyên đặc
194. Những virus nào sau đây có đường kính là 20-40 hiêu của virus nm ?
d. Capsid không giử được tính ổn định về
a. Coxsackie a,b và ECHO
hình thái của virus b. Arbovirus c. Virus dại
187. Chọn câu sai, cấu trúc bao ngoài có những đặc điểm d. Virus quai bị nào ?
a. Bản chất hóa học là lipoprotein hoặc
195. Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin glycoprotein
gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn
b. Trên bao ngoài có những gai nhú
dịch qua trung gian tế bào ?
c. Tạo nên những kháng nguyên bề mặt
a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
d. Không tham gia vào tính ổn định về kích
b. Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
thước và hình thái
c. Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi
d. Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não
188. Virus nào gây bệnh phổ biến đi qua đường máu gây phát ban ngoài da ?
196. Ý nào sau đây đúng về Staphylococcus aureus ?
a. Virus đậu mùa, đậu bò,
a. Có độc tố ,ruột ko có độc tố gây hoại tử da
b. Virus sởi, rubella, gây bệnh đường ruột
b. Gây viêm mủ,viêm phổi, nhiễm độc thức
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
ăn, nhiễm khuẩn huyết
d. a, b, c đúng
c. Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch cầu
189. Virus nào gây bệnh hệ thống thần kinh ?
d. Gây thương hàn và lỵ
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, herpes simplex virus,…
197. Để phân biệt Staphylococcus aureus với những
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
dòng Staphylococci khác người ta dựa vào các thử adenovirus nghiệm nào ?
c. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, virus a. Hyaluronidase đậu mùa b. - lactamase
d. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV c. Catalase d. Coagulase
190. Virus nào gây bệnh viêm dạ dầy, ruột ?
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, virus
198. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci đậu mùa dùng thử nghiệm nào ?
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV a. Catalase
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết b. Coagulase
d. Rotavirus, Norwalkvirus c. Chapman d. T.S.A
191. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về nhân của virus ?
199. Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi
a. Acid nucleic ở vị trí trung tâm trường Chapman ?
b. Nhân có cả AND và ARN a. Staphylococcus aureus c. Nhân ARN hoặc ADN b. Staphylococcus epidermidis d. Nucleocapsid
c. Staphylococcus saprophyticus
d. Tất cả các cầu khuẩn nêu trên
192. Những virus nào sau đây có màng bọc là lipid ? a. Herpesvirus
200. Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng khi nào ? b. Papovavirus
a. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc cho c. Adenovirus vào H2O2 d. Reovirus
b. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít khuẩn lạc.
193. Những virus nào sau đây thường có cấu trúc kháng
c. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít nguyên thay đổi ? khuẩn lạc..
a. Virus gây bệnh đậu mùa
d. Cho khuẩn lạc vào H2O2 hơ nóng trên ngọn
b. Virus gây bệnh cúm đèn cồn.
c. Virus gây bệnh quai bị
201. Xác định lên men đường mannitol của a. Nhóm A
Staphylococci trên môi trường nào ? b. Nhóm B a. Kligler c. Enterococci và Viridans b. Chapman d. Nhóm kỵ khí c. Dinh dưỡng lỏng d. MR-VP
210. Liên cầu nhóm A thường :
a. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng
202. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt : lớn
a. Staphylococci với Streptococci vào
b. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng Pneumococci. vừa
b. Staphylococcus aureus với các
c. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng Staphylococci khác trung gian
c. S. epidermidis với S. saprophiticus.
d. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng
d. Cầu khuẩn với trực khuẩn. nhỏ
203. Tính chất nào sau đây không phù hợp với
211. Những đặc tính không thuộc nhóm B của liên cầu : Streptococci ?
a. Thường trú ở đường sinh dục phụ nữ a. Gram dương hình chuỗi
b. Nhạy cảm với bacitracin
b. Chỉ mộc trong môi trường giàu chất dinh
c. Ly giải được sodium hippurate dưỡng
d. Thử nghiệm CAMP dương tính
c. Một só Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt đối
212. Nhóm N (LACTIC STREPTOCOCCI) có đặc tính
d. Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn nào sau đây ? thông thường
a. Hình thức tiêu huyết cố định
b. Thường gây bệnh cho người
204. Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào của
c. Làm đông đặc sữa và có vị chua
vi khuẩn để phân loại Streptococci ?
d. Không ảnh hưởng tới sữa
a. Chất C, T, P và protein M b. Carbohydrate C
213. Khi chẩn đóan phế cầu người ta dựa vào một trong c. Protein M
những thử nghiệm sau đây ? d. Chất T a. Optochin b. Bacitracin
205. Streptokinase có tác dụng làm tan : c. Novobiocin
a. Sợi tơ huyết (fibrin) d. Colistin b. DNA c. Hyaluronic acid
214. Thử nghiệm KN + KT nào sau đây chuyên biệt cho d. Làm tan hồng cầu
Streptococcus pneumoniae ?
a. Phản ứng phồng nang
206. Hemolysin của Streptococci có tác dụng làm tan : b. Phản ứng lên bông
a. Hồng cầu c. Phản ứng kết tủa b. Sợi tơ huyết d. Phản ứng trung hoà c. Mô liên kết d. Lỏng mủ đặc
215. Streptococcus pneumoniae là : a. Cầu khuẩn gram (+)
207. Streptodornase có tác dụng : b. Cầu khuẩn gram (-)
a. Làm lỏng mủ
c. Song cầu gram (+) hình ngọn nến b. Phân hủy acid hyluronic
d. Cầu gram (-) hình hạt đậu c. Gây tán huyết d. Đề kháng kháng sinh
216. Streptococcus pneumoniae thường trú ở : a. Đường hô hấp trên
208. Streptococci phát triển tốt trên môi trường nào ?
b. Đường hô hấp dưới a. Thạch thường
c. Đường hô hấp b. Thạch máu d. Đường tiêu hoá c. Canh thang d. Bán lỏng bán đặc
217. Khi nuôi cấy Streptococcus pneumoniae trên thạch
máu thỏ ( 5-10% 5-10%CO2) / ủ 37OC/ 18-24 giờ quan
209. Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là : sát thấy thấy gì ?
a. Hiện tượng tiêu huyết b. Coagulase
b. Hiện tượng tiêu huyết
c. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh
c. Hiện tượng tiêu huyết γ d. T.S.A
d. Hiện tượng tiêu huyết μ
226. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường
218. Ý nào sai về Staphylococcus aureus gây bệnh ?
thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc dò tủy sống
a. Tụ thành đám, Gram dương ?
b. Nhạy cảm với Penicillin
a. Staphylococcus aureus
c. Kháng tốt với ngoại cảnh
b. Staphylococcus epidermidis
d. Chưa có vacxin phòng bệnh
c. Nesseria meningitidis
d. Moracella catarrhalis
219. Tụ cầu nào là thành viên của vi khuẩn chỉ bình thường ở da ?
227. Để chẩn đoán là Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào a. S. aerogenes các thử nghiệm nào ? b. S. aureus a. Lên men đường nhanh c. S. cetreos b. - lactamase
d. S. epidermidis c. Catalase
d. Oxidase (+), Glucose (+), Catalase (+)
220. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về khả năng gây bệnh của Staphylococcus
228. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường aureus ?
thạch máu có chất ức chế là (Vancomycin, Colistin, a. Viêm mủ Nystatin, Lincomycin) ?
b. Hoại thư sinh hơi
a. Staphylococcus aureus
c. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
b. Staphylococcus epidermidis d. Nhiễm trùng máu
c. Neisseria gonorrhoeae
d. Moracella catarrhalis
221. Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn ?
a. Neisseria gonorrhoeae
229. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
b. Staphylococus aureus Neisseria gonorrhoae ?
c. Corynerbacterium diphteria
a. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm d. Treponema pallidum
kết mạc mủ trẻ sơ sinh
b. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh
222. Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về Staphylococcus aureus ?
c. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu
a. Kháng lại nhiều kháng sinh
thấy các song cầu gram âm nằm trong bạch
b. Còn nhạy cảm với penicilli
cầu thì có thể không định bệnh
c. Rất khó nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
d. Thường tụ thành nhóm như chùm nho, Gram dương
230. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Neisseria gonorrhoae ?
223. Bình nến dùng để ủ những loại vi khuẩn như
a. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
Stretococci hay Neisseria vì dụng cụ này tạo ra
b. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm được khí gì ?
kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh a. 5-10% O2. c. Song cầu, Gram(-) b. 5-10% C.
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh c. 5-10% CO2. d. 5-10% CO.
231. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về vi
khuẩn H. Influenzae ?
224. Để phân biệt Não mô cầu khuẩn với Lậu cầu khuẩn a. Cầu khuẩn Gram (+)
người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
b. Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram
a. Lên men đường nhanh (-) b. Lactamase
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến c. Catalase
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu d. Coagulase
232. Vi khuẩn H. influenzae thường trú ở :
225. Để phân biệt họ Nesseria người ta dùng thử nghiệm a. Đường hô hấp trên nào sau đây ?
b. Đường hô hấp dưới
a. Cầu khuẩn Gram âm, oxidase (+)
c. Đường hô hấp d. Đường tiêu hoá
242. Thời kỳ thứ nhất trung bình bao lâu ?
233. Bệnh giang mai là bệnh do : a. 1 tháng a. Lậu cầu câu ra b. 45 ngày
b. Giardia lamblia gây ra c. 1 tuần
c. Kí sinh trùng gây bệnh d. 2 tháng
d. Xoắn khuẩn Treponema pallidum gây ra
243. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về giai
234. Vi khuẩn mủ xanh là :
đoạn tiền huyết thanh ? a. Cầu khuẩn Gram (+)
a. Săng âm tính , phản ứng huyết thanh âm tính
b. Trực khuẩn Gram (-)
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
b. Săng âm tính , hạch dương
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu tính
c. Săng dương tính , phản ứng huyết thanh
235. Vi khuẩn mủ xanh thường trú ở đâu ? âm tính a. Đường hô hấp trên
d. Săng và phản ứng huyết thanh dương tính
b. Đường hô hấp dưới
c. Khắp nơi, nhiều nhất trong bệnh viện
244. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về d. Đường tiêu hoá
Săng và phản ứng huyết thanh trong giai đoạn huyết thanh ?
236. Bệnh giang mai là bệnh lây qua :
a. Săng có trước phản ứng huyết thanh 2 a. Đường hô hấp tuần b. Đường tiêu hóa
b. Phản ứng huyết thanh có trước săng 1
c. Đường tình dục tuần d. Mẹ sang con
c. Xuất hiện đồng thời d. Không xuất hiện
237. Bệnh giang mai gây bệnh thời kì đầu ở : a. Tóc
245. Thời kỳ 2của bệnh giang mai xuất hiện sau khi có b. Ngoài da săng : c. Cơ xương a. 3-5 tuần d. Sinh dục b. 3-6 tuần c. 5-7 tuần
238. Có mấy hình thức chia thời kì bệnh Giang mai ? d. 2 tháng a. 1 b. 2
246. Thời kỳ II của bệnh giang mai có thể kéo dài : c. 3 a. 1-3 năm d. 4 b. >5 năm c. 2 - 3 năm
239. Hình thức cổ điển chia Giang mai thành mấy thời kỳ d. 5-7 năm ? a. 2
247. Thời kỳ II của bệnh giang mai : b. 3 a. Không có hạch c. 4 b. Luôn có hạch d. 5
c. Có thể có hạch d. Hạch lặn
240. Thời gian ủ bệnh của giang mai trung bình kéo dài bao lâu ?
248. Thời kỳ II của bệnh giang mai : a. 5-8 tuần
a. Phản ứng huyết thanh (+) 90 b. 2-6 tuần % c. 3-6 tuần
b. Phản ứng huyết thanh dương tính 100 d. 1-3 tuần %
c. Phản ứng huyết thanh (-)
241. Thời gian ủ bệnh có thể thay đổi :
d. Phản ứng huyết thanh (+) 50 % a. 1-3 tháng b. 3-5 tháng
249. Chọn ý đúng về Treponema pallidum : c. 1-4 tháng
a. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm d. 1 năm
b. Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram
âm, chịu tác dụng của penicilin
256. Thay ñoåi teá baøo phuï thuoäc heä mieãn dòch khi nhieãm
c. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác HIV :
dụng của kháng sinh nhóm bêta-lactam
a. TCD4 giaûm naëng veà soá löôïng.
d. Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình
thểcùng với vị trí lây bệnh phẩmvà lâm sàng
b. TCD4 giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï.
250. Mô tả kiểu tiêu huyết của cầu khuẩn :
a. Vùng tiêu huyết rộng và trong.
c. TCD8 taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV.
b. Vùng tiêu huyết nhỏ, mờ và có màu xanh lục.
d. Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá löôïng c. Không tiêu huyết. vaø chöùc naêng.
d. Vùng xung quanh nhóm khuẩn có màu nâu.
251. Cầu khuẩn Gram dương xếp thành chuỗi nếu nhóm
257. Nhieãm truøng cô hoäi laø gì ? khuẩn :
a. Laø nhieãm truøng thö ôøng xaûy ra khi AIDS
a. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
b. Laø maéc nhöõng beänh do caùc taùc nhaân ít khi Taxo P, SF, NaCl 7,5%.
gaây beänh ôû ngöôøi bình thöôøng hoaëc chæ gaây
b. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm beänh nheï.
Taxo P và trắc nghiệm trong mật.
c. Laø maéc caùc beänh maø taùc nhaân deã bò heä mie
c. Tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm dòch kieàm cheá, Taxo A, SF, NaCl 6,5%.
d. Loaïi tröø neáu ôû ngöôøi khoeû maïnh.
d. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm Taxo A, NaCl 7,5%.
258. Tieân löôïng AIDS chuû yeáu döïa vaøo yếu tố nào ?
252. Chỉ ra ý sai về virus HIV : a. TCD4 giaûm.
a. Có hồng cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng b. TCD4/TCD8 giaûm.
c. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
d. Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh
c. Quan troïng nhaát laø söï suït caân, suy kieät. phiên mã ngược
d. Möùc ñoä nhieãm khuaån cô hoäi.
253. Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV :
a. Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục
b. Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, hô hấp 259. HIV thuoäc nhoùm :
c. Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống a. Oncovirus.
d. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích b. Lentivirus. c. Spumavirus.
254. Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV : d. Adenovirus.
a. Gây suy giảm miễn dịch ở người
b. Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm kháng thể
260. Gai nhuù cuûa HIV là :
c. Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng a. p17
d. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV b. p 24
suy giảm miễn dịch dịch thể c. gp160 d. gp 41
255. HIV vaø teá baøo lympho TCD4 :
a. CD4 laø thụ thể của HIV, giuùp HIV baùm
261. Khaùng nguyeân cuûa HIV deã bò bieán ñoåi laø …? vaøo teá baøo. a. gp 41 b. TCD b. gp120
4 laø ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV xaâm nhaäp vaø kí sinh. c. p 24
c. TCD4 bò toån thöông vaø suy giaûm naëng neà d. p17 trong nhieãm HIV.
d. Haàu heát TCD4 trong maùu coù chöùa HIV trong 262. Genom cuûa HIV laø…?
khi cô theå bò nhieãm HIV. a. ARN b. AND c. IgG c. ARV/AND d. IgE d. Gen Gag
271. Hóa chất nào sau đây không tiêu diệt được Rotavirus?
263. RT (enzym sao cheùp ngöôïc) ñöôïc duøng ñeå toång a. Clorua hôïp gì ? b. EDTA
a. ADN töø khuoân maãu ADN c. Ethanol
b. ADN töø khuoân maãu ARN d. Formaldehyde
c. ARD töø khuoân maãu ARN
d. ARD töø khuoân maãu ADN
272. Tính chất của Rotavirus
a. Nhân gồm 11 mảnh kép ARN
264. HIV baùm vaøo phaân töû CD4 nhôø thành phần nào ?
b. Màng bọc ngoài có 2 lớp
c. Không gây bệnh cho động vật a. gp41
d. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong b. gp120 c. p24
273. Virus nào sau đây thuộc họ Reoviridae? d. p17 a. Coxackievirus b. Echovirus
265. Sau khi HIV ñöôïc giaûi phoùng, teá baøo kí chủ như c. Rotavirus thế nào ? d. Rhinovirus a. Cheát (thoaùi hoaù)
274. Tỉ lệ nhiễm Rotavirus tại Việt Nam?
b. Toàn taïi vaø tieáp tuïc toång hôïp HIV a. 10%
c. Toàn taïi vaø khoâng coøn laø teá baøo ñích cuûa b. 17% HIV. c. 27% d. Tất cả đúng d. 30%
266. HIV coù trong tế bào nào sau đây ? a. Teá baøo sinh duïc
275. Cơ chế gây bệnh của Rotavirus? b. Cô
a. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột =>
c. Maùu vaø teá baøo lympho, mono
bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
b. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => d. Teá baøo môõ.
hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
267. Tính chất của Rotavirus :
c. Gây tổn thương hẻm tuyến => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
a. Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng
d. Gây tổn thương hẻm tuyến => hấp thu > bài
kính hiển vi điện tử
b. Nhân chứa 11 mảnh kép DNA tiết => tiêu chảy c. Có màng bọc ngoài d. Có 1 lớp vỏ capsid Chọn nhiều câu đúng a. Nếu 1 và 2 đúng
268. Rotavirus được chia làm 6 nhóm, trong đó có 3 b. Nếu 2 và 3 đúng
nhóm gây bệnh cho người là: c. Nếu 2 và 4 đúng a. A, B, C d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng b. A,B,D c. A,C, E
276. Bệnh tiêu chảy do Rotavirus gây nên có thể phòng
ngừa được bằng vaccin sau: (A) d. A, D, F a. Rotarix 269. : Cấu trúc Rotavirus: b. Rotateq c. Trimovax
a. Nhân DNA với 11 mảnh kép b. d. Fuenzaliza
Vỏ gồm 2 lớp capsid
c. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong 277. Vaccin Rotarix: (A)
d. Kháng nguyên chung nằm ở lớp vỏ ngoài
a. Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
270. Kháng thể nào sau đây có trong sữa mẹ có thể bảo
b. Sử dụng bằng đường uống vệ bé khỏi Rotavirus
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều a. IgA
d. Được bảo quản ở nhiệt độ thường b. IgM 278. Vaccin Rotateq(D) 286. Vaccin Sabin
a. Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
a. Được sn xut t virus không độ c
b. Sử dụng bằng đường uống
b. Khó sử dụng vì phải ti ê êm trong da
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
c. Không được sử dụng rộng rãi vì là virus sống
d. Được bảo quản ở nhiệt độ 2-80C d. Tất cả sai 279. Poliovirus Chọn nhiều câu đúng
a. Thuộc nhóm Picornavirus a. Nếu 1 và 3 đúng b. Có 2 type kháng nguyên b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Chưa có vaccin phòng bệnh c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Thuộc phân nhóm Rhinovirus d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
280. Poliovirus có thể phân lập được từ
287. Bệnh bại liệt do Poliovirus có thể được phòng ngừa
a. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung bằng (A)
dịch glycerin trong nhiều năm 1. Vaccin Sabin
b. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch 2. Vaccin SAR glycerin trong nhiều tháng 3. Vaccin Salk
c. Phân nếu giữ được ở nhiệt độ 80oC trong 4. Vaccin VAT nhiều năm
d. Phân nếu giữ ở nhiệt độ thường trong nhiều
288. Poliovirus độc tăng trưởng được ở nhiệt độ (B) năm 1. 30oC 2. 36oC
281. Chu kỳ tăng trưởng của Poliovirus 3. 40oC a. 6 giờ 4. 46oC b. 10 giờ c. 16 giờ
289. Cấu trúc của Poliovirus (D) d. 30 giờ
1. Hình cầu, d = 27nm 2. Nhân ARN 282. Vaccin Salk 3. Capsid
a. Là vaccin được sản xuất từ Poliovirus không
4. Không có màng bọc độc
b. Gồm 3 type kháng nguyên
290. Cấu trúc của Poliovirus (B)
c. Sử dụng bằng đường uống
1. Hình khối vuông đa giác
d. Tạo được miễn dịch tại ruột 2. Nhân ARN 3. Vỏ capsid 283. Vaccin Sabin 4. Màng bao ngoài
a. Là vaccin được sản xuất từ virus chết
b. Được tiêm trong da 3 lần cách nhau 1 tháng 291. Vaccin Sabin (D)
c. Tạo được miễn dịch dịch thể và miễn dịch
1. Được sản xuất từ Poliovirus không độc tại ruột
2. Gồm 3 type kháng nguyên
d. Bảo quản ở nhiệt độ bình thường
3. Dùng theo đường uống
4. Tạo được miễn dịch thể và miễn dịch tại ruột 284. Poliovirus
a. Lây truyền bằng đường tiêu hóa
292. Virus nào sau đây thuộc họ Rhabdovirus ?
b. Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn a. Rabiesvirus
c. 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có b. Poliovirus triệu chứng lâm sàng c. Coxackievirus
d. Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên d. Enterovirus gây liệt
293. Trong các loại vaccin sau, loại nào dùng để phòng
285. Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta dựa ngừa bệnh dại? vào: a. Verorab a. Cấu trúc b. SAT b. Chu kỳ tăng trưởng c. SAR c. Hình dạng d. SALK
d. Nhiệt độ
294. Bệnh dại có thể lây lan từ vết cắn của loài động vật c. Có màng bao ngoài nào sau đây?
d. Kháng nguyên Hexon a. Gà b. Vịt
302. Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ? c. Ngỗng a. Adenovirus d. Heo b. Arbovirus c. Coxakivirus
295. Huyết thanh kháng dại được chỉ định trong các d. Echovirus
trường hợp sau, NGOẠI TRỪ
a. Trẻ em tiếp xúc với siêu vi dại
303. Sức đề kháng của Adenovirus
b. Vết cắn vùng đầu mặt cổ a. 40C trong nhiều năm
c. Vết cắn sâu hoặc vết thương nhiều chỗ 0
d. Vết trầy xước do bị chó mèo cào b. 36 C trong 14 ngày c. 1000C trong nhiều tháng
296. Rabies virus có thể được phân lập từ
d. Không bị tiêu diệt bởi Chloramin 1%
a. Nước bọt b. Phân
304. Chu kỳ tăng trưởng của Adenovirus
c. Mô não được bảo quản – 200C trong nhiều a. 6 giờ năm b. 10 giờ
d. Mô não được bảo quản – 700C trong nhiều c. 16 giờ tháng d. 30 giờ
297. Cấu trúc của Rabiesvirus, NGOẠI TRỪ
305. Virus viêm gan A có đặc điểm nào sau đây? a. Hình viên đạn a. Thuộc họ Calciviriae b. Nhân DNA b. Nhân ARN c. Vỏ capsid
c. Vỏ capsid gồm 252 capsomeres
d. Màng bọc là lipoprotein d. Màng bao bên ngoài Chọn nhiều câu đúng
306. Virus viêm gan B có đặc điểm nào sau đây? a. Nếu 1 và 2 đúng a. Thuộc họ Flaviviridae b. Nếu 2 và 3 đúng b. Nhân ARN c. Nếu 2 và 4 đúng c. Không có vỏ capsid d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
d. Màng bọc là HBsAg
298. Rabiesvirus lây qua đường nào?(D)
307. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm gan 1. Vết cắn B thể tối cấp? 2. Vết liếm
a. HBsAg (+), IgM antiHBcAg (+) 3. Hô hấp
b. HBsAg (+), IgG antiHBcAg (+) 4. Giác mạc
c. HBsAg (-), IgM antiHBcAg (+)
d. HBsAg (-), IgG antiHBcAg (+)
299. Rabiesvirus được phân lập từ bệnh phẩm nào sau đây?(A)
308. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người
1. Nước bọt
đã có kháng thể do tiêm ngừa vaccin?
2. Nước tiểu
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg 3. Phân (+), IgG antiHBcAg (-) 4. Đàm
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (+)
300. Bệnh dại có thể lây truyền từ những động vật nào?
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (D) (-), IgG antiHBcAg (-) 1. Chó, mèo
d. HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg 2. Cừu (-), IgG antiHBcAg (-) 3. Dơi 4. Ngựa, bò
309. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một
301. Cấu trúc của Adenovirus
người đã đáp ứng miễn dịch do nhiễm HBV trước đó? a. Nhân ARN
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg b. Capsid gồm 32capsomeres (+), IgG antiHBcAg (-)
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg b. B (-), IgG antiHBcAg (-) c. C
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (+), d. E antiHBeAg (+)
d. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (-), Chọn nhiều câu đúng antiHBeAg (+) a. Nếu 1 và 2 đúng b. Nếu 2 và 3 đúng
310. Marker nào sau đây giúp chẩn đoán BN bị viêm gan c. Nếu 2 và 4 đúng B cấp tính? d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng a. IgM antiHBcAg b. IgG anti HBcAg
318. virus nào sau đây lây bệnh qua đường máu?(B) c. HBeAg a. HAV d. HBsAg b. HBV c. HCV
311. Kháng nguyên nào sau đây giúp theo dõi mật độ d. HEV HBV trong máu bệnh nhân? a. HBcAg
319. HDV có đặc điểm sau(A) b. HBeAg
1. Thuộc nhóm virus không toàn vẹn c. HBsAg 2. Nhân ARN d. Tất cả sai 3. Màng bọc là HBcAg
4. Thường gây tử vong ở người già
312. Trong các kết quả xét nghiệm sau, trường hợp nào
cần tư vấn chích ngừa viêm gan B:
320. HDV có đặc điểm sau(B) a. HBsAg (-), antiHBsAg (+) 1. Thuộc họ Hepanaviridae b. HBsAg (+), antiHBsAg (-) 2. Nhân ARN
c. HBsAg (-), antiHBsAg (-)
3. Màng bọc là HBsAg d. HBsAg (+), antiHBeAg (+)
4. Thường gây tử vong ở người già
313. Virus nào sau đây không lây truyền qua đường tình
321. Một người có kết quả xét nghiệm HBsAg(+), người dục? đó có thể là: (D) a. HAV
1. Người lành mang trùng b. HBV
2. Người viêm gan B cấp c. Herpes simplex
3. Người viêm gan B mãn tính d. Papilomavirus
4. Đồng nhiễm HBV và HDV
314. Genotype HCV phổ biến tại Việt Nam?
322. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán và theo dõi a. 1 , 2 & 3 điều trị HBV?(B) b. 1, 2 & 4 1. Nuôi cấy tế bào c. 1, 2 & 5
2. Huyết thanh học d. 1, 2 & 6
3. Sinh học phân tử 4. Nhuộm gram
315. Marker nào sau đây hiện diện trong máu biểu hiện
HBV đang hoạt động và độ lây nhiễm rất cao?
323. Virus nào sau đây có thể gây ung thư gan?(B) a. HBeAg 1. HAV b. HBsAg 2. HBV c. AntiHBsAg 3. HCV d. AntiHBeAg 4. HEV
316. Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV là:
324. Genotype HBV phổ biến tại Việt Nam?(B) a. HBsAg 1. A b. HBeAg 2. B c. IgM antiHBcAg 3. C d. IgG anti HBcAg 4. D
317. Virus viêm gan nào sau đây gây tử vong cao ở phụ
325. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi nữ mang thai ?
khuẩn C. diphtheria ? a. A a. Trực khuẩn Gram (+)
b. Hình quả tạ hay dùi trống
333. Tính chất nào sau đây đúng với hình dạng của vi c. Có nang khuẩn bạch hầu ? d. Không sinh nha bào
a. Hình que, Gram (+), bắt màu đậm ở hai đầu
b. Hình que, Gram (-), bắt màu đậm ở hai đầu
326. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
c. Hình que, Gram (+), một hoặc hai đầu
khuẩn C. diphtheria ? phình to. a. Trực khuẩn Gram (+)
d. Hình que, Gram (+), xếp thành bó
b. Hình quả tạ hay dùi trống c. Không có nang
334.Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh d. Sinh nha bào bạch hầu ?
a. Là vaccin vi sinh vật sống
327. Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C.
b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất diphtheria ?
c. Thường phối hợp với vaccin ho gà và uốn a. Trực khuẩn Gram (-) ván
b. Hình quả tạ hay dùi trống
d. Miễn dịch kéo dài 6 tháng – 1 năm. c. Có nang
d. Không sinh nha bào
335.Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Schick trong bệnh bạch hầu ?
328. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố
a. Đánh giá khả năng miễn dịch của một của C. diphtheria ?
người đối với bệnh bạch hầu
a. Bản chất là nội độc tố
b. Dùng kháng độc tố để thử phản ứng
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố
c. Đọc kết quả dựa vào hiện tượng hoại tử da lưu hành trong máu nơi thử phản ứng c. Gây hoại tử mô
d. Đọc kết quả sau 2 tuần.
d. Có nhiều thụ thể ở tim, thận và thần kinh.
336.Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
329. Tính chất nào sau đây có liên quan đến độc tố của khuẩn bạch hầu ? C. diphtheria ? a. Gram dương
a. Bản chất là nội độc tố b. Không di động
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố
c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu lưu hành trong máu
d. Sinh nha bào ở đầu vi khuẩn
c. Không gây hoại tử mô
d. Có nhiều thụ thể ở tim và niêm mạc ruột .
337.Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến vaccin bạch hầu ?
330. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố
a. Vaccin vi sinh vật chết. bạch hầu ?
b. Được phối hợp với vaccin uốn ván và ho gà
a. Nội độc tố
c. Chủng ngừa lần đầu tiên cho trẻ 3 tháng tuổi b. Là một polypeptide
d. Được sử dụng trong chương trình tiêm chủng c. Gây hoại tử mô mở rộng
d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
338.Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến màng
331. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố bạch hầu ? giả bạch hầu ?
a. Ngoại độc tố a. Có màu trắng xám
b. Kháng độc tố không có tác dụng trung hòa b. Dai, khó bong tróc độc tố
c. Do các khúm vi khuẩn tạo thành
c. Có nhiều thụ thể trên tế bào niêm mạc ruột
d. Có thể phát triển lan nhanh xuống thanh phế
d. Không liên quan đến khả năng gây bệnh của quản gây ngạt thở vi khuẩn.
339.Thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch dễ gây
332. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến giả thành dịch ? mạc bạch hầu ? a. Thể hạch
a. Là tổn thương do tác dụng của độc tố gây ra
b. Thể nhiễm trùng huyết tiên phát
b. Xuất hiện tại chỗ vi khuẩn xâm nhập và tăng
c. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát sinh d. Thể phổi
c. Thường nằm ở mũi, hầu, họng.
d. Dễ bong tróc và không chảy máu.
340.Nhiệt độ nào sau đây thích hợp cho vi khuẩn dịch hạch tăng trưởng ? a. < 25o C c. Vancomycin a. 32o C d. Cephalosporin c. 35o C d. 37o C
349. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng
hợp protein của vi khuẩn ?
341. Yếu tố nào sau đây của vi khuẩn dịch hạch KHÔNG a. Gentamycin
liên quan đến khả năng gây bệnh của vi khuẩn ? b. Sulfamides a. Kháng nguyên V c. Bacitracin b. Kháng nghuyên W d. Penicillin
c. Yếu tố phân đoạn F1 d. Độc tố
350. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ?
342. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố dịch hạch ? a. Chlormphenicol
a. Nội độc tố b. Erythromycin
b. Chỉ hiện diện ở dòng độc lực c. Colistin
c. Bản chất là polysaccharide d. Vancomycin
d. Không tạo được antitoxin đặc hiệu
351. Thuốc kháng sinh có nguồn gốc nào sau đây ?
343. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi a. Vi sinh vật khuẩn dịch hạch ? b. Thực vật
a. Trực cầu khuẩn hai đầu tròn c. Hóa tổng hợp
b. Bắt màu đậm ở hai đầu
d. Tất cả đúng c. Không có nang d. Không có lông
352. Vi khuẩn Staphylococci kháng Penicillin G là do cơ chế nào sau đây ?
344. Bệnh dịch hạch lây từ người sang người bằng
a. Sản xuất β lactamase đường nào sau đây ?
b. Thay đổi tính thấm của màng tế bào
a. Tiếp xúc trực tiếp
c. Thay đổi đường biến dưỡng b. Chí d. Cả 3 cơ chế trên c. Bọ chét người d. Tất cả đúng
353. Kháng sinh nào sau đây tác động lên sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ?
345. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn a. Bacitracin dịch hạch ? b. Polymyxin
a. Trực khuẩn Gram dương c. Nalidixic acid
b. Trực cầu khuẩn Gram âm d. Erythromycin c. Di động d. Sinh nha bào
354. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ?
346. Chọn lựa kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm dựa a. Ampicillin
vào những yếu tố nào sau đây ? b. Erythromycin a. Tuổi của bệnh nhân c. Colistin b. Vị trí nhiễm khuẩn d. Vancomycin c. Nguồn nhiễm
d. Cả 3 yếu tố trên.
355. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự thành
lập vách tế bào vi khuẩn ?
347. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp a. Chloramphenicol protein của vi khuẩn ? b. Penicillins a. Nalidixic acid c. Tetracyclin b. Penicillin d. Streptomycin c. Sulfonamides d. Aminoglycosides
356. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng
thuốc do nhiễm sắc thể ?
348. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ
a. Thường xảy ra của màng tế bào ? b. Có tần suất thấp a. Colistin
c. Do quá trình chọn lọc bởi thuốc kháng sinh b. Bacitracin
d. Di truyền theo chiều dọc
365. Kháng sinh tác động ức chế sự tổng hợp acid folic
357. Đặc điểtm nào sau đây có liên quan đến kháng
sẽ có tác dụng nào sau đây ? thuốc do plasmid ?
a. Ức chế sinh tổng hợp protein
a. Nguồn gốc không do di truyền
b. Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào b. Ít gặp
c. Ức chế tổng hợp vách tế bào
c. Do cảm ứng với kháng sinh
d. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào d. Tất cả SAI
366. Đề kháng giả có đặc tính nào sau đây ?
358. Phối hợp kháng sinh KHÔNG được chỉ định trong a. Xảy ra nhất thời
những trường hợp nào sau đây ? b. Không di truyền
a. Hạn chế vi khuẩn đột biến kháng thuốc
c. Chỉ gặp ở vi khuẩn lao
b. Rút ngắn thời gian điều trị
d. a và b đúng
c. Điều trị nhiễm khuẩn nặng
d. Giảm độc tính của thuốc
367. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến thuốc kháng sinh ?
359. Các loại Penicillin và Cephalosporin được xếp vào
a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật
một họ vì đặc điểm nào sau đây ? b. Có tính đặc hiệu
a. Có cùng cơ chế tác động
c. Tác động lên vi sinh vật ở mức phân tử
b. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau
d. Hoàn toàn không độc hại cho cơ thể
c. Có tác dụng phụ giống nhau d. Có liều dùng như nhau
368. Loại đề kháng nào sau đây có thể di truyền theo
chiều dọc lẫn chiều ngang ?
360. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng
a. Đề kháng do nhiễm sắc thể
hợp vách tế bào vi khuẩn ?
b. Đề kháng do plasmid a. Bacitracin c. Đề kháng giả b. Polymyxins d. a và b đúng c. Erythromycin d. Chloramphenicol
369. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng sinh ?
361. Tính chất nào sau đây có liên quan đến kháng thuốc
a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật do plasmid ? b. Có tính đặc hiệu
a. Nguồn gốc không do di truyền
c. Chỉ có tác động lên một loại vi sinh vật b. Ít gặp nhất định
c. Do cảm ứng với kháng sinh
d. Tác động lên vi sinh vật ở mức độ phân tử d. Tất cả SAI
370. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế tác
362. Kháng sinh nào sau đây có cơ chế kháng thuốc động của kháng sinh?
không do nhiễm sắc thể ?
a. Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào a. Quinolon
b. Ức chế sự phân chia nhân b. β lactam
c. Ức chế sinh tổng hợp protein c. Polypeptid
d. Gây rối loạn chức năng màng tế bào d. Rifampicin
371. Kháng thuốc do tác dụng chọn lọc của kháng sinh
363. Biện pháp nào sau đây KHÔNG liên quan đến giới
thuộc loại đề kháng nào sau đây ?
hạn sự kháng thuốc của vi khuẩn ? a. Đề kháng giả
a. Dùng đúng phổ tác dụng của kháng sinh b. Đề kháng tự nhiên b. Dùng đủ liều
c. Đề kháng do di truyền
c. Dùng kéo dài
d. Cả 3 loại nêu trên d. Phối hợp kháng sinh
372. Loại đề kháng nào sau đây chỉ di truyền theo chiều
364. Kháng sinh tác động lên vị trí 50S của ribosom dọc ?
trong tế bào vi khuẩn sẽ có tác dụng nào sau đây ?
a. Đề kháng do nhiễm sắc thể
a. Ức chế sinh tổng hợp vách b. Đề kháng do plasmid
b. Gây rối loạn chức năng màng tế bào c. Đề kháng giả
c. Ức chế sinh tổng hợp protein d. a và b đúng
d. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
373. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt được b. Toxoid nha bào ? c. Endotoxin a. Đun sôi d. Antitoxin b. Phương pháp Pasteur
c. Autoclave ( hơi nước dưới áp suất )
381. Yếu tố nào sau đây thuộc miễn dịch đặc hiệu của d. Phương pháp Tyndall cơ thể ?
a. Hiện tượng thực bào
374. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến sự tiệt b. Hiện tượng viêm trùng ?
c. Sự tạo thành kháng thể
a. Tiêu diệt mọi dạng sống của vi sinh vật. d. Hiện tượng sốt.
b. Làm giảm số lượng của vi sinh vật đến mức không còn gây hại
382. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến nội
c. Không diệt được nha bào
độc tố của vi khuẩn ?
d. Không gây hại cho mô sống.
a. Tính sinh miễn dịch kém
b. Bản chất là protein
375. Tiệt trùng bằng phương pháp lọc được sử dụng cho
c. Không thể dùng để sản xuất vaccin
đối tượng nào sau đây ? d. Tính chịu nhiệt cao a. Không khí
b. Dung dịch thuốc kháng sinh
383. Chất nào sau đây có liên quan đến bản chất hóa học
c. Chất lỏng không bền với nhiệt
của ngoại độc tố vi khuẩn ?
d. Tất cả đúng a. Glycoprotein b. Protein
376. Tia cực tím được dùng để khử trùng cho đối tượng c. Polysaccharide nào sau đây ? d. Lipopolysaccharide a. Bề mặt da
b. Chất lỏng sinh học như huyết thanh
384. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh chống lại c. Phòng mổ hiện tượng thực bào ? d. Dụng cụ phẫu thuật a. Nang b. Leucocidin
377. Hóa chất nào sau đây được dùng sát trùng kết mạc c. Hemolysin mắt trẻ sơ sinh ?
d. Peptidoglycans ở vách tế bào a. Formol b. Clo
385. Yếu tố nào sau đây được vi khuẩn tiết ra có tác dụng
c. Nitrate bạc làm tan hồng cầu ? d. Muối nhôm hóa trị 4 a. Coagulase b. Catalase
378. Vaccin tiêm ngừa virus viêm não Nhật Bản được sử c. Leucocidin
dụng rộng rãi ở nhiều nước Châu Á, NGOẠI TRỪ: d. Hemolysin
a. Vaccin bất hoạt từ nuôi cấy tế bào
b. Vaccin sống giảm độc lực từ nuôi cấy tế bào
386. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng
c. Vaccin bất hoạt từ não chuột
cách giết chết bạch cầu ?
d. Vaccin bất hoạt AND từ virus viêm não Nhật a. Nang Bản b. Leucocidin c. Coagulase
379. Đối với sản phụ sống trong vùng đang có dịch bạch d. Pili
hầu, chỉ định nào sau đây đúng ?
a. Vẫn chủng ngừa được
387. Yếu tố nào sau đây có liên quan đến người lành
b. Chống chỉ định chủng ngừa mang trùng ?
c. Không chủng nếu trong gia đình sản phụ
a. Biểu hiện lâm sàng nhẹ không có người bệnh
b. Không thể lây cho người khác
d. Chờ sản phụ sinh xong sẽ chủng ngừa cho cả c. Không cần điều trị mẹ lẫn con
d. Trong cơ thể có mang tác nhân gây bệnh
380. Vaccin chế tạo từ sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra
388. Nội độc tố KHÔNG có các tính chất nào sau đây ?
được biến đổi trở nên không độc nhưng còn giữ
a. Tính sinh miễn dịch kém
tính kháng nguyên được gọi là gì ?
b. Bản chất là lypopolysaccharide a. Exotoxin
c. Không thể chế thành giải độc tố d. Rất độc b. Khoa hô hấp
c. Khoa săn sóc đặc biệt
389. Trường hợp nào sau đây là miễn dịch đặc hiệu thu d. Khoa sản được chủ động ?
a. Người được tiêm huyết thanh kháng dại
397. Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng xảy ra trong
b. Sau tiêm ngừa bệnh sởi
khoảng thời gian nào sau khi nhập viện ?
c. Dùng kháng độc tố bạch hầu a. 1 – 2 giờ
d. Miễn dịch đối với bệnh viêm gan siêu vi B ở b. 12 – 24 giờ
trẻ sơ sinh có mẹ đã chủng ngừa viêm gan c. 24 – 48 giờ siêu vi B.
d. 48 72 giờ
390. Chất nào sau đây có liên quan đến bản chất hóa học
398. Tính chất nào sau đây đúng với miễn dịch có được
của nội độc tố vi khuẩn ? từ tiêm vaccin ? a. Glycoprotein
a. Miễn dịch thụ động b. Lipoprotein b. Có ngay c. Polysaccharide c. Không bền vững
d. Lipopolysaccharide
d. Miễn dịch đặc hiệu
391. Đối tượng chủ yếu bị viêm virus não Nhật bản là?
399. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn cơ bản của a. Trẻ sơ sinh vaccin ?
b. Trẻ em < 15 tuổi
a. Không độc và không gây bệnh c. Thanh niên
b. An toàn và hiệu quả d. Người già
c. Không gây bệnh và không gây phản ứng
d. Không độc và không gây phản ứng
392. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến nội độc tố ?
400. Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp ứng miễn dịch
a. Bản chất là lipopolyshaccharide nào sau đây ? b. Nằm ở vách tế bào a. Miễn dịch dịch thể
c. Có thể chế thành giải độc tố b. Miễn dịch tế bào
d. Không có thụ thể trên màng tế bào đích.
c. Tăng hoạt hóa đại thực bào
d. Tất cả đúng
393. Nhiễm trùng bệnh viện KHÔNG thường xảy ra ở
những bệnh nhân nào sau đây ?
401. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với kháng huyết
a. Bệnh mãn tính như tiểu đường thanh ? b. Bỏng nặng.
a. Là chất lọc từ canh cấy vi khuẩn
c. Sau phẩu thuật ngoại khoa
b. Chứa kháng thể đặc hiệu
d. Lần đầu nhập viện
c. Gây miễn dịch thụ động
d. Miễn dịch không bền vững
394. Đường lây của nhiễm trùng bệnh viện bao gồm
trường hợp nào sau đây ?
402. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
a. Tiếp xúc người thăm bệnh - bệnh nhân vaccin Sabin ?.
b. Tiếp xúc thầy thuốc – bệnh nhân
a. Vaccin vi sinh vật chết.
c. Tiếp xúc bệnh nhân – bệnh nhân b. Dùng đường uống.
a. Tất cả các trường hợp trên
c. Khả năng gây miễn dịch tốt
d. Có khả năng gây bệnh bại liệt do vaccin
395. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với nhiễm trùng bệnh viện ?
403. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng
a. Một loại vi khuẩn có thể lây theo nhiều huyết thanh ? đường khác nhau
a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có
b. Yếu tố ký chủ giữ vai trò quan trọng miễn dịch
c. Loại nhiễm trùng thường gặp nhất là
b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm nhiễm trùng huyết
c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng
d. Nhân viên y tế là nguồn lây nhiễm quan trọng
huyết thanh càng giảm
d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
396. Nơi nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện cao nhất ?
404. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng
a. Khoa chấn thương chỉnh hình huyết thanh ?
a. Dùng cho người chưa mắc bệnh để phòng a. Hoại thư sinh hơi bệnh
b. Viêm đại tràng giả mạc
b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm c. Viêm ruột hoại tử
c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng huyết d. Nhiễm độc thức ăn thanh càng tăng
d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
412. Độc tố nào sau đây gây nên triệu chứng lâm sàng
chính của bệnh uốn ván ?
405. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng a. Độc tố ruột huyết thanh ?
b. Độc tố gây độc tế bào
a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có c. Tetanolysin miễn dịch d. Tetanospasmin
b. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm
c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng huyết
413. Độc tố nào sau đây của vi khuẩn C. perfringens gây thanh càng tăng viêm ruột hoại tử ?
d. Đề phòng phản ứng huyết thanh a. α toxin b. β toxin
406. Huyết thanh được sử dụng cho đối tượng nào sau c. Độc tố ruột đây ? d. Không phải a, b, c.
a. Người khỏe mạnh có nguy cơ nhiễm bệnh
b. Người đã khỏi bệnh nhưng chưa có miễn dịch
414.Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn kỵ
c. Người đang mắc bệnh nhưng chưa có miễn khí nội sinh ? dịch a. Sinh nha bào
d. Người đã khỏi bệnh và có miễn dịch
b. Là bộ phận vi khuẩn thường trú của cơ thể c. Có độc lực cao
407. Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp ứng miễn dịch
d. Hiện diện nhiều ở môi trường ngoài. nào sau đây ? a. Miễn dịch dịch thể
415.Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí b. Miễn dịch tế bào ?
c. Tăng hoạt hóa đại thực bào
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng
d. Tất cả đúng oxy hóa khử
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
408. Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến miễn dịch
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất
hình thành do dùng vaccine ? hoạt bởi oxy.
a. Gây miễn dịch chủ động
d. Thiếu hệ thống cytochrome. b. Có ngay
c. Tạo miễn dịch bền vững
416..Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
d. Dùng đường tiêm tạo được miễn dịch lâu dài.
khuẩn Clostridium tetani ?
a. Trực khuẩn Gram dương
409. Điều nào sau đây đúng với vaccin BCG ? b. Tiết ngoại độc tố
a. Được chế từ chủng lao người, rất độc, được
c. Không di động
nuôi cấy 230 lần trong môi trường có mật bò
d. Nha bào có khả năng đề kháng cao với điều
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết kiện môi trường ngoài bằng formalin
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng
417. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván tia cực tím ?
d. Vaccin vi sinh vật sống giảm độc lực
a. Bản chất là protein
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
410. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi sử dụng huyết
c. Tetanolysin được dùng để chế vaccin thanh chữa bệnh ?
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh a. Chú ý liều lượng
b. Dùng nhiều lần nguy cơ phản ứng càng
418. Bênh viêm ruột hoại tử thường xảy ra ở người thiếu giảm
ăn thường xuyên vì nguyên nhân nào sau đây ?
c. Cần đề phòng phản ứng quá mẫn a. Sức đề kháng giảm
d. Hạn chế dùng đường tiêm tĩnh mạch
b. Không có miễn dịch đối với C. perfringens
c. Khả năng tiết trypsin giảm
411. Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây KHÔNG do vi
d. Khả năng tiết lipase giảm
khuẩn C. perfringens gây ra ?
419. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván b. Chịu nhiệt kém ?
c. Bị hủy bởi formol 5%
a. Bản chất là polysaccharide
d. Bị hủy bởi proteinase
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
c. Tetanospasmin được dùng để chế vaccin
427. Tính chất nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
420. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ ruột khí ?
b. Chỉ có khả năng gây sốc
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng lên
c. Không có tác động gây tiêu chảy men
d. Không có tác động gây lỵ
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất
428. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến hoạt bởi oxy.
kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
d. Có hệ thống cytochrome hoat động mạnh.
a. Không mang độc tính của vi khuẩn
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
421. Kháng nguyên nào sau đây KHÔNG thuộc giống
c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O Salmonella ?:
d. Một số cấu tạo bởi protein a. Kháng nguyên O b. Kháng nguyên H
429. Xét nghiện nào sau đây được dùng để chẩn đoán c. Kháng nguyên Vi thương hàn ? d. Kháng nguyên K
a. Nhuộm Gram xem hình thể vi khuẩn
b. Ngoáy họng cấy phân lập
422. Tính chất nào sau đây liên quan đến vi khuẩn
c. Cấy máu tuần thứ nhất của bệnh Shigella ?
d. Cấy phân tuần thứ 2 của bệnh
a. Không di động
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H
430. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn Shigella ?
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt
a. Không di động Nam
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt Shiga Nam
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố
423. Tính chất nào sau đây có liên quan đến ngoại độc tố Shiga
của vi khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
431. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến ruột
kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ?
b. Chỉ có khả năng gây sốc a. Cấu tạo bởi protein
c. Không có tác động gây tiêu chảy b. Chịu nhiệt kém
d. Không có tác động gây lỵ
c. Bị hủy bởi formol 5%
d. Bị hủy bởi proteinase
424. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
432. Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi
a. Không mang độc tính của vi khuẩn khuẩn đường ruột ?
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O ruột
d. Một số cấu tạo bởi protein
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
425. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
d. Không có tác động gây lỵ ?
a. Chỉ sống ở ruột người
433. Để quan sát vi khuẩn M. leprae trên kính hiển vi
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo phương pháp nào
c. Đa số di động nhờ có chiên mao sau đây ? d. Tăng trưởng chậm. a .Nhuộm Gram
b. Nhuộm kháng acid
426. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến c. Nhuộm đơn
kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ? d. Nhuộm Giemsa a. Cấu tạo bởi protein
434. Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn phong ?
a. Được chế từ chủng lao bò, được nuôi cấy
a. Cùng một gia đình với M. tuberculosis
230 lần trong môi trường có mật bò
b. Dùng để sản xuất vaccin chống bệnh phong
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết
c. Dùng để sản xuất vaccin BCG. bằng formalin
d. Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm.
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng tia cực tím
435. Bệnh phong có đặc điểm nào sau đây ?
d. Vaccin vi sinh vật chết a. Di truyền
b. Truyền nhiễm.
443. Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên
c. Có tốc độ lây truyền rất nhanh
quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn là thành phần
d. Không gây tổn thương thần kinh. nào sau đây ? a. Protein
436. Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh phong là b. Lipid
do yếu tố nào sau đây ? c. Peptidoglycan a. Miễn dịch dịch thể
d. Phức hợp polysaccharide
b. Miễn dịch tế bào
c. Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng
444. Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong
d. Tổn thương da và thần kinh. bệnh lao ?
a. Thuộc miễn dịch dịch thể
437. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn
b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại M.tuberculosis ? bệnh lao a. Trực khuẩn Gram âm
c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn b. Di động
d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch
c. Tăng trưởng chậm thụ động.
d. Chỉ gây bệnh ở người
445. Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản
438. Thời gian nuôi cấy vi khuẩn M. tuberculosis trung
ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao ? bình là bao nhiêu lâu ? a. Dick a. 24-48 giờ b. Tuberculin b. 7-10 ngày c. Shick c. 2-4 tuần d. Schultz-Charton d. 6-8 tuần
446. Tính chất nào sau đây có liên quan đến trực khuẩn
439.Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên lao ?
quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn là thành phần
a. Có tính kháng cồn-acid nào sau đây ?
b. Tốc độ tăng trưởng chậm a. Protein
c. Có thể gây bệnh cho loài vật b. Lipid
d. Tất cả đúng c. Peptidoglycan
d. Phức hợp polysaccharide
447. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn M.tuberculosis ?
440.Tính chất nào sau đây đúng với vaccin BCG phòng
a. Trực khuẩn Gram dương bệnh lao ?
b. Không di động
a. Vaccin vi sinh vật chết c. Kỵ khí tùy nghi b. Tiêm dưới da
d. Chỉ gây bệnh ở người
c. Chế từ chủng vi khuẩn lao bò
d. Hiệu quả bảo vệ 99%.
448. Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong bệnh lao ?
441. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm
a. Thuộc miễn dịch dịch thể tuberculin ?
b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại
a. Thuộc loại miễn dịch qua trung gian tế bệnh lao bào.
c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
b. Tuberculin được tiêm dưới da
d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis thụ động.
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
442. Điều nào sau đây có liên quan đến vaccin BCG ?
449. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm tuberculin ?
a. Thuộc loại miễn dịch dịch thể. c. Không sinh bào
b. Tuberculin được tiêm trong da d. Kỵ khí.
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
458. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
450. Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản ứng ?
quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao ?
a. Trực khuẩn Gram dương a. Dick
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột b. Tuberculin
c. Không sinh bào c. Shick d. Đa sô không di động. d. Schultz-Charton
459. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
451. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến trực ? khuẩn lao ?
a. Trực khuẩn Gram dương
a. Có tính kháng cồn-acid
b. Thử nghiệm oxidase (-)
b. Tốc độ tăng trưởng chậm c. Sinh nha bào
c. Có thể gây bệnh cho loài vật d. Tăng trưởng chậm. d. Trực khuẩn Gram âm
452. Thành phần cấu tạo hóa học nào sau đây của vi
460. Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng với miễn dịch
khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của
có được từ tiêm vaccin ? vi khuẩn ?
a. Miễn dịch chủ động a. Protein
b. Có ngay sau khi tiêm vaccin b. Lipid c. Không bền vững c. Peptidoglycan
d. Không có tính đặc hiệu
d. Phức hợp polysaccharide
461. Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh
453. Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C. bạch hầu ? diphtheria ?
a. Là vaccin giải độc tố a. Trực khuẩn Gram (+)
b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
b. Hình quả tạ hay dùi trống
c. Thường phối hợp với vaccin bại liệt c. Không co nang d. Tiêm trong da. d. Sinh nha bào
462. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố
454. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột bạch hầu ? ? a. Ngoại độc tố
a. Chỉ sống ở ruột người
b. Là một protein
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột c. Gây hoại tử mô
c. Trực khuẩn Gram âm
d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh d. Tăng trưởng chậm.
463. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp
455. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột vách tế bào vi khuẩn ? ? a. Cephalosporin
a. Chỉ sống ở ruột người b. Polymyxins b. Sinh nha bào c. Colistin
c. Kỵ khí tùy nghi d. Chloramphenicol d. Tăng trưởng chậm.
464. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp
456. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột vách tế bào vi khuẩn ? ? a. Gentamycin
a. Trực khuẩn Gram dương b. Polymyxins
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột c. Erythromycin
c. Không sinh bào d. Vancomycin d. Tăng trưởng chậm.
465. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp
457. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột vách tế bào vi khuẩn ? ? a. Streptomycin
a. Trực khuẩn Gram dương b. Polymyxins
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột c. Penicillin d. Chloramphenicol d. M. bovis chết
466. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt
474. Việc xử lý bệnh phẩm đàm trong xét nghiệm vi sinh được nha bào ?
học chẩn đoán lao nhằm mục đích nào sau đây ? a. Đun sôi a. Làm lỏng đàm b. Phương pháp Pasteur b. Trung hòa độc tố
c. Sấy ở 1800 C trong 90 phút
c. Loại trừ vi khuẩn ngoại nhiễm d. Phương pháp Tyndall d. a và c đúng
467. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt
475. Nguyên tắc nào sau đây đúng trong điều trị bệnh lao được nha bào ? ? a. Đun sôi
a. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao b. Phương pháp Pasteur
b. Thời gian điều trị kéo dài
c. Thiêu đốt
c. Cần chờ kết quả kháng sinh đồ rồi mới quyết d. Phương pháp Tyndall định điều trị d. a và b đúng
468. Các loại Penicillin và Cephalosporin được xếp vào
một họ vì đặc điểm nào sau đây ?
476. Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau
a. Chỉ sống ở ống tiêu hóa người
b. Cùng có cấu trúc vòng β lactam
b. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa
c. Cùng có tác động lên một nhóm vi khuẩn
c. Đa số không gây bệnh ở ruột giống nhau
d. Là vi khuẩn duy nhất sống ở ruột
d. Có liều dùng giống nhau
477. E. coli nào sau đây thường gây tiêu chảy cho khách
469. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi du lịch ? khuẩn bạch hầu ? a. EPEC
a. Trực khuẩn Gram âm b. EIEC b. Không di động c. EHEC
c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu d. ETEC d. Không sinh nha bào
478. Vi khuẩn Shigella có kháng nguyên nào sau đây ?
470. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi a. O và H khuẩn bạch hầu ? b. O, H và K
a. Trực khuẩn Gram dương c. O và K b. Di động d. H và K c.
Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu d. Không sinh nha bào
479. Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Widal trong
chẩn đoán bệnh thương hàn ?
471. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
a. Lấy máu một lần ở tuần thứ 2 của bệnh Mycobacteria ?
b. Tìm kháng nguyên O và H trong huyết thanh a. Tính kháng acid bệnh nhân
b. Tốc độ tăng trưởng chậm
c. Có thể dương tính 8 tháng sau khi khỏi
c. Bị diệt bởi dịch vị acid của dạ dày bệnh thương hàn d. Sống nội bào
d. Thuộc loại phản ứng trung hòa
472. kết luận nào sau đây đúng với một rường hợp có thử
480. Trong thời kỷ ủ bệnh của bệnh thương hàn, vi khuẩn nghiệm tuberculin (-) ?
Salmonella tăng sinh ở đâu ? a. Mắc bệnh lao a. Ruột non b. Chưa mắc bệnh lao b. Ruột già
c. Chưa tiếp xúc với vi khuẩn lao c. Túi mật
d. Đã hoặc đang mang vi khuẩn lao sống trong d. Hạch Lympho cơ thể
481. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn lao không
473. Bản chất nào sau đây đúng với vaccin BCG ? điển hình ?
a. M. tuberculosis chết a. Thường trú ở bò
b. M. tuberculosis sống giảm độc lực
b. Thường gặp ở người có suy giảm miễn dịch
c. M. bovis sống giảm độc lực
c. Nhạy cảm với các thuốc kháng lao d. b và c đúng
d. Kích thích tủy tăng sản xuất bạch cầu
482. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Arbo, NGOẠI
490. Hoạt tính phản vệ của bổ thể liên quan đến: TRỪ: a. C4a
a. Chữ viết tắc Arthropod-bone virus b. C5a
b. Vectơ truyền bệnh là Arthropod, chủ yếu c. C3b muỗi và ve d. C4b
c. Truyền sinh học từ động vật có xương sống
này sang động vật có xương sống khác qua trung
491. Thử nghiệm MAC-ELISA chỉ cần thử huyết thanh
gian động vật chân khớp (Arthropod) mấy lần?
d. Gây bệnh cho các động vật máu nóng a. 1 b. 2
483. Virus Dengue được xếp loại, nhóm nào sau đây? c. 3 a. Alpha virus họ Togavirus d. 4 b. Rubi virus họ Togavirus
c. Flavi virus họ Togavirus
492. Đoạn gen của virus nào sau đây chia làm 7 phân d. Pesti virus họ Togavirus đoạn? a. Cúm A
484. Type huyết thanh của virus Dengue: b. Cúm B a. 1 c. Cúm C b. 1 và 2 d. Á cúm c. 1,2 và 3 d. 1,2,3 và 4
493. Virus cúm A có mấy thể lâm sàng? a. 1
485. Virus Dengue bị diệt bởi điều kiện nào? NGOẠI b. 2 TRỪ: c. 3
a. Nhiệt độ >200 C d. 4 b. Tia cực tím c. Formaline
494. Virus cúm A H5N1 là sự tái tổ hợp từ mấy nguồn d. Ether virus khác nhau? a. 1
486. Loại tế bào và động vật nào thường để nuôi cấy virus b. 2 Dengue? NGOẠI TRỪ: c. 3
a. Tế bào muỗi trưởng thành d. 4 b. Phôi gà c. Tế bào LLC_MK2
495. Vi khuẩn nào sau đây thường gây biến chứng suy hô
d. Não chuột bạch mới đẻ
hấp trong bệnh cúm A? NGOẠI TRỪ:
a. Streptococcus tiêu huyết beta
487. Khi virus Dengue vào máu, tế bào nào sau đây là nơi b. Staphylococcus aureus
phát triển đầu tiên của virus: c. Streptococcus pneumoniae
a. Bạch cầu đơn nhân
d. Heamophylus influenzae b. Đại thực bào
c. Bạch cầu đa nhân trung tính
496. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là? d. Bạch cầu ái toan a. Gp120 b. Gp 38
488. Kháng thể tăng cường kết hợp với virus Dengue gây c. P24 nên hiện tượng gì? d. P41
a. Gây độc tế bào gắn lên tế bào không đặc hiệu b. ADCC 497. Gen mã hóa p24 là: c. Apoptose a. POL d. Opsonin hóa b. ENV c. GAG
489. Virud Dengue phát triển trong bạch cầu đơn nhân có d. TAT thể gây hậu quả gì?
a. Bạch cầu đơn nhân chết đi
498. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì?
b. Tăng tính thắm mao mạch a. Gp120 và p41
c. Giải phóng vào máu các hóa chất trung gian. b. Gp41 và p120 c. Gp120 và gp41 d. P40 d. P41 và p120
500. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ:
499. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng a . Đại thực bào bọc là? b. Tế bào LT4 a. P120 c. Bạch cầu đơn nhân b. Gp 120
d. Bạch cầu đa nhân c. P41 ĐÁP ÁN Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 C 41 D 81 D 121 B 161 D 201 B 2 B 42 D 82 A 122 A 162 A 202 B 3 B 43 D 83 A 123 D 163 A 203 D 4 B 44 D 84 D 124 B 164 A 204 B 5 C 45 C 85 B 125 B 165 D 205 A 6 D 46 C 86 A 126 B 166 D 206 A 7 B 47 B 87 C 127 D 167 A 207 A 8 B 48 C 88 B 128 D 168 C 208 B 9 A 49 A 89 A 129 A 169 C 209 A 10 B 50 D 90 B 130 A 170 B 210 A 11 C 51 A 91 A 131 D 171 B 211 B 12 B 52 D 92 D 132 A 172 A 212 C 13 B 53 A 93 C 133 D 173 A 213 A 14 D 54 D 94 C 134 A 174 A 214 A 15 B 55 A 95 A 135 A 175 D 215 C 16 D 56 B 96 C 136 B 176 B 216 C 17 A 57 C 97 D 137 B 177 C 217 A 18 B 58 A 98 A 138 D 178 B 218 B 19 B 59 D 99 A 139 D 179 D 219 D 20 C 60 D 100 A 140 A 180 A 220 B 21 D 61 D 101 A 141 C 181 C 221 B 22 B 62 D 102 A 142 D 182 D 222 D 23 B 63 B 103 C 143 A 183 A 223 C 24 C 64 B 104 D 144 D 184 D 224 A 25 C 65 D 105 A 145 C 185 D 225 A 26 D 66 D 106 A 146 B 186 D 226 C 27 A 67 A 107 A 147 C 187 D 227 D 28 D 68 D 108 B 148 B 188 D 228 C 29 C 69 A 109 D 149 D 189 A 229 A 30 D 70 A 110 D 150 C 190 D 230 C 31 D 71 A 111 D 151 A 191 B 231 B 32 A 72 A 112 B 152 D 192 A 232 C 33 B 73 A 113 B 153 A 193 B 233 D 34 B 74 A 114 C 154 C 194 A 234 B 35 C 75 D 115 B 155 C 195 A 235 C 36 D 76 A 116 C 156 A 196 B 236 C 37 D 77 D 117 A 157 A 197 D 237 D 38 D 78 D 118 C 158 A 198 A 238 C 39 B 79 D 119 C 159 C 199 D 239 C 40 D 80 A 120 B 160 D 200 C 240 B Câu Câu Câu Câu Câu Câu 241 A 281 A 321 D 361 C 401 A 441 A 242 B 282 B 322 B 362 A 402 A 442 A 243 C 283 C 323 B 363 C 403 C 443 B 244 A 284 A 324 B 364 C 404 A 444 C 245 D 285 D 325 C 365 A 405 B 445 B 246 A 286 A 326 D 366 D 406 C 446 D 247 C 287 A 327 B 367 D 407 D 447 B 248 A 288 B 328 A 368 B 408 B 448 C 249 B 289 D 329 B 369 C 409 D 449 B 250 B 290 B 330 A 370 B 410 B 450 B 251 C 291 D 331 A 371 C 411 B 451 D 252 A 292 A 332 D 372 A 412 D 452 B 253 A 293 A 333 C 373 C 413 B 453 A 254 D 294 D 334 C 374 A 414 B 454 C 255 A 295 D 335 A 375 D 415 A 455 C 256 C 296 A 336 D 376 C 416 C 456 C 257 A 297 B 337 A 377 C 417 A 457 C 258 A 298 D 338 C 378 D 418 C 458 C 259 B 299 A 339 D 379 A 419 C 459 B 260 C 300 D 340 A 380 B 420 D 460 B 261 B 301 D 341 D 381 C 421 D 461 A 262 A 302 A 342 A 382 B 422 A 462 B 263 B 303 B 343 C 383 B 423 A 463 A 264 B 304 D 344 A 384 A 424 D 464 D 265 A 305 B 345 B 385 D 425 C 465 C 266 C 306 D 346 D 386 B 426 C 466 C 267 A 307 A 347 D 387 D 427 A 467 C 268 A 308 C 348 A 388 D 428 A 468 B 269 B 309 A 349 A 389 B 429 C 469 A 270 A 310 A 350 C 390 D 430 A 470 B 271 A 311 B 351 D 391 B 431 C 471 C 272 A 312 C 352 A 392 C 432 A 472 C 273 C 313 A 353 C 393 D 433 B 473 C 274 C 314 D 354 B 394 A 434 A 474 D 275 A 315 A 355 A 395 C 435 B 475 D 276 A 316 A 356 A 396 C 436 B 476 C 277 A 317 D 357 C 397 D 437 C 477 D 278 D 318 B 358 B 398 D 438 D 478 C 279 A 319 A 359 A 399 B 439 B 479 C 280 A 320 B 360 A 400 D 440 C 480 D Câu Câu Câu Câu Câu 481 B 485 A 489 D 493 C 497 C 482 D 486 B 490 B 494 B 498 C 483 C 487 A 491 A 495 A 499 B 484 D 488 D 492 C 496 A 500 D