Ngân hàng đề tài học phần kinh tế chính trị Mác – Lênin (31 đề tài) | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

1. Quy luật lưu thông tiền tệ và sự vận dụng quy luật này trong điều tiết lạm phát ở Việt Nam hiện nay. 2. Tác động của quy luật giá trị trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay. 3. Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

NGÂN HÀNG ĐỀ TÀI HỌC PHẦN
KINH T CHNH TR MÁC – LÊNIN
(Lưu ý: Các nhóm chọn đề tài theo sự phân công của GV)
Phần 1:
1 Quy luật lưu thông tiền tệ và sự vận dụng quy luật này trong điều tiết lạm phát ở
Việt Nam hiện nay
2 Tác động của quy luật giá trị trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay
3 Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
4 Lý luận của C. Mác về tiền công trong chủ nghĩa tư bản và thực trạng thực hiện
chính sách tiền công ở Việt Nam hiện nay trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
5 Vai trò của người tiêu dùng và những giải pháp bảo vệ quyền lợi của người tiêu
dùng trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay
6 Lý luận của C. Mác về địa tô và sự vận dụng trong việc đề ra chính sách quản lý
đất đai ở nước ta hiện nay
7 Lý luận của V.I.Lênin về độc quyền trong nền kinh tế thị trường và những biểu
hiện của độc quyền trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay
8 Vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích kinh tế trong nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
9 Vận dụng các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư của Các Mác trong xây
dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
10 Hội nhập kinh tế quốc tế và một số giải pháp nhdm nâng cao hiê
e
u quả hô
e
i nhâ
e
p
kinh tế quốc tế trong phát triển kinh tế - xã hội của Viê
e
t Nam
11 Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường trong bối cảnh hội nhập kinh tế
quốc tế tại Việt Nam
12 Lý luận của V.I.Lênin về độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản và những
biểu hiện của độc quyền nhà nước trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
hiện nay
13 Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến ngành /lĩnh vực X ở
Việt Nam hiện nay
14 Vận dụng lý luận về tích lũy tư bản của Các Mác nhdm nâng cao sức cạnh tranh
của các doanh nghiệp Việt Nam trong nền kinh tế thị trường hiện nay
15 Lý luận về thu hút vốn đầu tư nước ngoài và một số giải pháp thu hút vốn đầu tư
nước ngoài vào Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay
16 Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
17 Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và
công bdng xã hội trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam hiện nay
18 Phát triển kinh tế tư nhân trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế tại
tỉnh/Thành phố X
19 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện
đại hóa trên địa bàn tỉnh/Thành phố X
20 Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong bối
cảnh hội nhập kinh tế tại Việt Nam/ tỉnh/ thành phố
21 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp X trong nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
22 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành X trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
23 Phát triển nông nghiệp bền vững trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
trên địa bàn tỉnh/ thành phố X
24 Phát triển kinh tế hợp tác xã trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư
trên địa bàn tỉnh/ thành phố X
25 Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch tỉnh X trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
26 Phát triển nguồn nhân lực ở doanh nghiệp X trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
27 Lý thuyết về tuần hoàn tư bản và sự vận dụng của nó vào nền kinh tế thị trường
ở Việt Nam hiện nay
28 Tác dụng và ảnh hưởng của tích lũy tư bản đến sự phát triển nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
29 Các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế chủ yếu trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
30 Tác động của quy luật cung - cầu tới giá cả trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
31 Vận dụng quy luật giá trị hàng hoá của C.Mác trong sản xuất và tiêu thụ SẢN
PHẨM CỤ THỂ (VD: DƯỢC PHẨM, THỰC PHẨM,…) tại nước ta hiện nay
Phần 2:
1. Chức năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin. Vai trò của lý luâ
e
n kinh tế chính trị
Mác – Lênin đối với thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi lưc v kinh t chnh tr Mc - Lênin
- Chc năng ca kinh t chnh tr Mc – Lênin.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Vai tr ca l! luâ
$
n kinh t chnh tr Mc – Lênin v%i th&c ti'n Viê
$
t Nam
2. Điều kiê
e
n ra đời của sản xuất hàng hoá. Liên
e
với những điều kiê
e
n phát triển của
sản xuất hàng hoá ở Viê
e
t Nam.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- S+n xu-t h.ng ho
- Điu kiê
$
n ra đ2i ca s+n xu-t h.ng ho
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
th&c ti'n v nh4ng điu kiê
$
n pht tri6n ca s+n xu-t h.ng ho 7 Viê
$
t Nam.
3. luâ
e
n của kinh tế chính trị học Mác Lênin về hàng hoá tính hai
e
t của sản
xuất hàng hoá. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- H.ng ho v. hai thuô
$
c tnh ca h.ng ho
- Tnh hai mă
$
t ca s+n xu-t h.ng ho
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
th&c ti'n v s& tc đô
$
ng trong tnh 2 mă
$
t ca s+n xu-t h.ng ho 7 Viê
$
t Nam.
4. Lý luâ
e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về tiền tê
e
. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Ngu<n g=c v. b+n ch-t ca tin tê
$
- Chc năng ca tin tê
$
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i cc chc năng ca tin tê
$
trong nn s+n xu-t h.ng ho 7 Viê
$
t Nam.
5. luâ
e
n của kinh tế chính trị học Mác Lênin v dịch vụ
e
t s hàng hoá đă
e
c
biê
e
t. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Dch v@
- Mô
$
t s= h.ng ho đă
$
c biê
$
t: quyn sD d@ng đ-t đai; thương hiê
$
u; chng khon...
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i s& pht tri6n ca cc loHi hInh h.ng ho n.y 7 Viê
$
t Nam.
6. Lý luâ
e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về thị trường. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Th trư2ng: vai trJ ca th trư2ng, cơ ch th trư2ng, nn kinh t th trư2ng
- Cc quy luâ
$
t ch yu ca kinh t th trư2ng
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i s& pht tri6n nn kinh t th trư2ng 7 Viê
$
t Nam.
7. Lý luâ
e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về vai trò của mô
e
t số chủ thể tham gia
thị trường. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- L! luâ
$
n v vai trJ ca mô
$
t s= ch th6 tham gia th trư2ng:
+ Ngư2i s+n xu-t
+ Ngư2i tiêu dLng
+ Cc ch th6 trung gian
+ Nh. nư%c
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i s& vâ
$
n đô
$
ng cc ch th6 trên trong nn kinh t th trư2ng 7 Viê
$
t Nam.
8. luâ
e
n của kinh tế – chính trị MácLênin về hàng hóa sức lao động. Liên
e
vấn đề phát triển thị trường hàng hóa sức lao động ở Việt Nam.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi niê
$
m sc lao đô
$
ng
- Điu kiê
$
n đ6 sc lao đô
$
ng tr7 th.nh h.ng hMa
- Hai thuô
$
c tnh ca h.ng hMa sc lao đô
$
ng
- Tin công
b. Kin thc vâ
n dng:
- V-n đ pht tri6n th trư2ng h.ng hMa sc lao động 7 Việt Nam.
9. Lý luâ
e
n của C.Mác về giá trị thă
e
ng dư và các phương pháp sản xuất giá trị
thă
e
ng dư. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Ngu<n g=c ca gi tr thă
$
ng dư
- B+n ch-t ca gi tr thă
$
ng dư
- Cc phương php s+n xu-t gi tr thă
$
ng dư trong nn kinh t th trư2ng tư b+n
ch nghQa
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i s& vâ
$
n đô
$
ng cc phương php s+n xu-t gi tr thă
$
ng dư 7 th gi%i
(hoă
$
c Viê
$
t Nam).
10. Lý luâ
e
n của kinh tế – chính trị Mác – Lênin về tích lu} tư bản. Liên hê
e
thực
ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- B+n ch-t ca tch luT tư b+n
- Nh4ng nhân t= l.m tăng quy mô tch luT
-
$
t s= hê
$
qu+ ca tch luT tư b+n
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i qu trInh tch luT tư b+n trên th gi%i (hoă
$
c Viê
$
t Nam).
11. Lý luâ
e
n của kinh tế – chính trị Mác – Lênin về các hình thức biểu hiê
e
n của giá
trị thă
e
ng dư trong nền kinh tế thị trường. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Li nhuâ
$
n
- Li tc
- Đa tô tư b+n ch nghQa
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i s& t<n tHi ca cc hInh thc n.y trong nn kinh t th gi%i (hoă
$
c
Viê
$
t Nam).
12. Lý luâ
e
n của Lênin về đô
e
c quyền trong nền kinh tế thị trường. Liên hê
e
thực
ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Nguyên nhân hInh th.nh v. tc đô
$
ng ca đô
$
c quyn
- Nh4ng đă
$
c đi6m kinh t cơ b+n ca đô
$
c quyn trong ch nghQa tư b+n.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i th gi%i (hoă
$
c Viê
$
t Nam) nhUm ngăn chă
$
n tInh trHng đô
$
c quyn.
13. Lý luâ
e
n của Lênin về đô
e
c quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Nguyên nhân ra đ2i v. pht tri6n ca đô
$
c quyn nh. nư%c trong ch nghQa tư
b+n
- B+n ch-t ca đô
$
c quyn trong ch nghQa tư b+n
- Nh4ng bi6u hiê
$
n ch yu ca đô
$
c quyn nh. nư%c trong ch nghQa tư b+n.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hê
$
v%i th gi%i (hoă
$
c Viê
$
t Nam) nhUm ngăn chă
$
n tInh trHng đô
$
c quyn
nh. nư%c.
14. Vai trò, hạn chế và xu hướng phát triển của Chủ nghĩa tư bản. Liên hệ thực
ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Vai trJ tch c&c ca ch nghQa tư b+n
- Nh4ng gi%i hHn pht tri6n ca ch nghQa tư b+n.
- Xu hư%ng vâ
$
n đô
$
ng ca ch nghQa tư b+n
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hệ th&c ti'n v s& pht tri6n ca Ch nghQa tư b+n
15. Kinh tế thị trường định hướng xã hô
e
i chủ nghĩa ở Viê
e
t Nam. Liên hê
e
thực
ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi niê
$
m kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô
$
i ch nghQa 7 Viê
$
t Nam
- Tnh t-t yu khch quan ca viê
$
c pht tri6n kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW
$
i ch nghQa 7 Viê
$
t Nam.
- Đă
$
c trưng ca kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô
$
i ch nghQa 7 Viê
$
t Nam.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hệ th&c ti'n xây d&ng nn kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô
$
i ch nghQa
7 Viê
$
t Nam.
16. Vấn đề hoàn thiê
e
n thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hô
e
i chủ nghĩa ở
Viê
e
t Nam. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- S& cXn thit ph+i ho.n thiê
$
n th6 ch kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô
$
i ch
nghQa 7 Viê
$
t Nam.
- Ho.n thiê
$
n th6 ch kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô
$
i ch nghQa 7 Viê
$
t Nam
trên 1 s= kha cHnh ch yu
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hệ th&c ti'n ho.n thiê
$
n th6 ch kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô
$
i ch
nghQa 7 Viê
$
t Nam.
17. Lý luâ
e
n về các quan hê
e
lợi ích kinh tế ở Viê
e
t Nam. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Li ch kinh t v. quan hê
$
li ch kinh t
- Vai trJ Nh. nư%c trong đ+m b+o h.i ho. cc li ch
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hệ th&c ti'n gi+i quyt cc quan hê
$
li ch kinh t 7 Viê
$
t Nam.
18. Cách mạng công nghiê
e
p và công nghiê
e
p hoá. Liên hê
e
với sự ra đời của cuô
e
c
cách mạng 4.0.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi qut v cch mHng công nghiê
$
p.
- Khi qut v lch sD cc cuô
$
c cch mHng công nghiê
$
p.
- Vai trJ cch mHng công nghiê
$
p đ=i v%i pht tri6n.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Liên hệ s& ra đ2i v. pht tri6n cch mHng 4.0.
19. Tính tất yếu khách quan và nô
e
i dung của công nghiê
e
p hoá, hiê
e
n đại hoá ở Viê
e
t
Nam. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Tnh t-t yu ca công nghiê
$
p ho, hiê
$
n đHi ho 7 Viê
$
t Nam.
- Nô
$
i dung công nghiê
$
p ho, hiê
$
n đHi ho 7 Viê
$
t Nam
b. Kin thc vâ
n dng:
- Th&c ti'n th&c hiê
$
n cc nô
$
i dung công nghiê
$
p ho, hiê
$
n đHi ho 7 Viê
$
t Nam.
20. Công nghiê
e
p hoá, hiê
e
n đại hoá ở Viê
e
t Nam trong bối cảnh cách mạng công
nghiê
e
p lần thứ tư. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan đi6m v công nghiê
$
p ho, hiê
$
n đHi ho 7 Viê
$
t Nam trong b=i c+nh cch
mHng công nghiê
$
p lXn th tư.
- Công nghiê
$
p ho, hiê
$
n đHi ho 7 Viê
$
t Nam thch ng v%i cch mHng lXn th 4.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Th&c ti'n xây d&ng nn s+n xu-t 7 Viê
$
t Nam trong b=i c+nh cch mHng công
nghiê
$
p lXn th tư
21. Các hình thức hô
e
i nhâ
e
p kinh tế quốc tế. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi niê
$
m v hô
$
i nhâ
$
p qu=c t.
- S& cXn thit khch quan hô
$
i nhâ
$
p kinh t qu=c t.
- Nô
$
i dung hô
$
i nhâ
$
p kinh t qu=c t.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Th&c ti'n l&a ch]n hInh thc hô
$
i nhâ
$
p kinh t qu=c t trên th gi%i (hoă
$
c Viê
$
t
Nam)
22. Tác đô
e
ng của hô
e
i nhâ
e
p kinh tế quốc tế đến phát triển của Viê
e
t Nam. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Tc đô
$
ng tch c&c ca hô
$
i nhâ
$
p kinh t qu=c t.
- Tc đô
$
ng tiêu c&c ca hô
$
i nhâ
$
p kinh t qu=c t.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Th&c ti'n tc đô
$
ng ca hô
$
i nhâ
$
p kinh t qu=c t 7 Viê
$
t Nam
23. Phương hướng nâng cao hiê
e
u quả hô
e
i nhâ
e
p kinh tế quốc tế trong phát triển ở
Viê
e
t Nam. Liên hê
e
thực ti|n.
Hướng dẫn nô
i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Nhâ
$
n thc v th2i cơ v. thch thc do hô
$
i nhâ
$
p kinh t qu=c t mang lHi
- Xây d&ng chin lưc v. lô
$
trInh hô
$
i nhâ
$
p kinh t phL hp
- Tch c&c, ch đô
$
ng tham gia cc liên kt kinh t qu=c t^.
- Th&c hiê
$
n cc cam kt ca Viê
$
t Nam trong cc liên kt kinh t qu=c t.
- Ho.n thiê
$
n th6 ch kinh t v. luâ
$
t php.
- Nâng cao năng l&c cHnh tranh qu=c t ca nn kinh t.
- Xây d&ng nn kinh t đô
$
c lâ
$
p, t& ch 7 Viê
$
t Nam.
b. Kin thc vâ
n dng:
- Th&c ti'n th&c hiê
$
n cc phương hư%ng nêu trên 7 Viê
$
t Nam
Tp.HCM, ngày 30 tháng 09 năm 2019
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ
| 1/10

Preview text:

NGÂN HÀNG ĐỀ TÀI HỌC PHẦN
KINH T CHNH TR MÁC – LÊNIN
(Lưu ý: Các nhóm chọn đề tài theo sự phân công của GV) Phần 1: 1
Quy luật lưu thông tiền tệ và sự vận dụng quy luật này trong điều tiết lạm phát ở Việt Nam hiện nay 2
Tác động của quy luật giá trị trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay
3
Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 4
Lý luận của C. Mác về tiền công trong chủ nghĩa tư bản và thực trạng thực hiện
chính sách tiền công ở Việt Nam hiện nay trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
5
Vai trò của người tiêu dùng và những giải pháp bảo vệ quyền lợi của người tiêu
dùng trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay
6
Lý luận của C. Mác về địa tô và sự vận dụng trong việc đề ra chính sách quản lý
đất đai ở nước ta hiện nay
7
Lý luận của V.I.Lênin về độc quyền trong nền kinh tế thị trường và những biểu
hiện của độc quyền trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay
8
Vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích kinh tế trong nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 9
Vận dụng các phương pháp sản xuất giá trị thặng dư của Các Mác trong xây
dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay

10 Hội nhập kinh tế quốc tế và một số giải pháp nhdm nâng cao hiê e u quả hô e i nhâ e p
kinh tế quốc tế trong phát triển kinh tế - xã hội của Viê e t Nam
11 Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường trong bối cảnh hội nhập kinh tế
quốc tế tại Việt Nam
12 Lý luận của V.I.Lênin về độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản và những
biểu hiện của độc quyền nhà nước trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay
13 Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến ngành /lĩnh vực X ở Việt Nam hiện nay
14 Vận dụng lý luận về tích lũy tư bản của Các Mác nhdm nâng cao sức cạnh tranh
của các doanh nghiệp Việt Nam trong nền kinh tế thị trường hiện nay
15 Lý luận về thu hút vốn đầu tư nước ngoài và một số giải pháp thu hút vốn đầu tư
nước ngoài vào Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay
16 Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
17 Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và
công bdng xã hội trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
18 Phát triển kinh tế tư nhân trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế tại tỉnh/Thành phố X
19 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện
đại hóa trên địa bàn tỉnh/Thành phố X
20 Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong bối
cảnh hội nhập kinh tế tại Việt Nam/ tỉnh/ thành phố
21 Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp X trong nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
22 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành X trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
23 Phát triển nông nghiệp bền vững trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
trên địa bàn tỉnh/ thành phố X
24 Phát triển kinh tế hợp tác xã trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư
trên địa bàn tỉnh/ thành phố X
25 Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch tỉnh X trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
26 Phát triển nguồn nhân lực ở doanh nghiệp X trong bối cảnh cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
27 Lý thuyết về tuần hoàn tư bản và sự vận dụng của nó vào nền kinh tế thị trường
ở Việt Nam hiện nay
28 Tác dụng và ảnh hưởng của tích lũy tư bản đến sự phát triển nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
29 Các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế chủ yếu trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
30 Tác động của quy luật cung - cầu tới giá cả trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
31 Vận dụng quy luật giá trị hàng hoá của C.Mác trong sản xuất và tiêu thụ SẢN
PHẨM CỤ THỂ (VD: DƯỢC PHẨM, THỰC PHẨM,…) tại nước ta hiện nay Phần 2:
1. Chức năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin. Vai trò của lý luâ e
n kinh tế chính trị
Mác – Lênin đối với thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi lưc v kinh t chnh tr Mc - Lênin
- Chc năng ca kinh t chnh tr Mc – Lênin.
b. Kin thc vâ n dng:
- Vai tr ca l! luâ $n kinh t chnh tr Mc – Lênin v%i th&c ti'n Viê $t Nam 2. Điều kiê e
n ra đời của sản xuất hàng hoá. Liên hê e
với những điều kiê e n phát triển của
sản xuất hàng hoá ở Viê e t Nam.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn: - S+n xu-t h.ng ho
- Điu kiê $n ra đ2i ca s+n xu-t h.ng ho
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ th&c ti'n v nh4ng điu kiê $n pht tri6n ca s+n xu-t h.ng ho 7 Viê $ t Nam. 3. Lý luâ e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về hàng hoá và tính hai mă e t của sản
xuất hàng hoá. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- H.ng ho v. hai thuô $ c tnh ca h.ng ho
- Tnh hai mă $t ca s+n xu-t h.ng ho
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ th&c ti'n v s& tc đô $ng trong tnh 2 mă $t ca s+n xu-t h.ng ho 7 Viê $t Nam. 4. Lý luâ e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về tiền tê e . Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Ngu- Chc năng ca tin tê $
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i cc chc năng ca tin tê $ trong nn s+n xu-t h.ng ho 7 Viê $ t Nam. 5. Lý luâ e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về dịch vụ và mô e
t số hàng hoá đă e c biê e t. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn: - Dch v@
- Mô $t s= h.ng ho đă $c biê $t: quyn sD d@ng đ-t đai; thương hiê $u; chng khon...
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i s& pht tri6n ca cc loHi hInh h.ng ho n.y 7 Viê $t Nam. 6. Lý luâ e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về thị trường. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Th trư2ng: vai trJ ca th trư2ng, cơ ch th trư2ng, nn kinh t th trư2ng
- Cc quy luâ $t ch yu ca kinh t th trư2ng
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i s& pht tri6n nn kinh t th trư2ng 7 Viê $t Nam. 7. Lý luâ e
n của kinh tế chính trị học Mác – Lênin về vai trò của mô e
t số chủ thể tham gia
thị trường. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- L! luâ $n v vai trJ ca mô $t s= ch th6 tham gia th trư2ng: + Ngư2i s+n xu-t + Ngư2i tiêu dLng
+ Cc ch th6 trung gian + Nh. nư%c
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i s& vâ $n đô $ng cc ch th6 trên trong nn kinh t th trư2ng 7 Viê $t Nam. 8. Lý luâ e
n của kinh tế – chính trị Mác – Lênin về hàng hóa sức lao động. Liên hê e
vấn đề phát triển thị trường hàng hóa sức lao động ở Việt Nam.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi niê $m sc lao đô $ng
- Điu kiê $n đ6 sc lao đô $ng tr7 th.nh h.ng hMa
- Hai thuô $c tnh ca h.ng hMa sc lao đô $ng - Tin công
b. Kin thc vâ n dng:
- V-n đ pht tri6n th trư2ng h.ng hMa sc lao động 7 Việt Nam. 9. Lý luâ e
n của C.Mác về giá trị thă e
ng dư và các phương pháp sản xuất giá trị thă e ng dư. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Ngu- B+n ch-t ca gi tr thă $ng dư
- Cc phương php s+n xu-t gi tr thă $ng dư trong nn kinh t th trư2ng tư b+n ch nghQa
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i s& vâ $n đô $ng cc phương php s+n xu-t gi tr thă $ng dư 7 th gi%i (hoă$c Viê $t Nam).
10. Lý luâ en của kinh tế – chính trị Mác – Lênin về tích lu} tư bản. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- B+n ch-t ca tch luT tư b+n
- Nh4ng nhân t= l.m tăng quy mô tch luT
- Mô $t s= hê $ qu+ ca tch luT tư b+n
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i qu trInh tch luT tư b+n trên th gi%i (hoă $c Viê $t Nam).
11. Lý luâ en của kinh tế – chính trị Mác – Lênin về các hình thức biểu hiê e n của giá trị thă e
ng dư trong nền kinh tế thị trường. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn: - Li nhuâ $n - Li tc
- Đa tô tư b+n ch nghQa
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i s& tViê$t Nam).
12. Lý luâ en của Lênin về đô e
c quyền trong nền kinh tế thị trường. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Nguyên nhân hInh th.nh v. tc đô $ ng ca đô $c quyn
- Nh4ng đă $c đi6m kinh t cơ b+n ca đô $c quyn trong ch nghQa tư b+n.
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i th gi%i (hoă $c Viê $t Nam) nhUm ngăn chă $n tInh trHng đô $c quyn.
13. Lý luâ en của Lênin về đô e
c quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Nguyên nhân ra đ2i v. pht tri6n ca đô $c quyn nh. nư%c trong ch nghQa tư b+n
- B+n ch-t ca đô $c quyn trong ch nghQa tư b+n
- Nh4ng bi6u hiê $n ch yu ca đô $c quyn nh. nư%c trong ch nghQa tư b+n.
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hê $ v%i th gi%i (hoă $c Viê $t Nam) nhUm ngăn chă $n tInh trHng đô $c quyn nh. nư%c.
14. Vai trò, hạn chế và xu hướng phát triển của Chủ nghĩa tư bản. Liên hệ thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Vai trJ tch c&c ca ch nghQa tư b+n
- Nh4ng gi%i hHn pht tri6n ca ch nghQa tư b+n.
- Xu hư%ng vâ $n đô $ng ca ch nghQa tư b+n
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hệ th&c ti'n v s& pht tri6n ca Ch nghQa tư b+n
15. Kinh tế thị trường định hướng xã hô e
i chủ nghĩa ở Viê e t Nam. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi niê $m kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô $i ch nghQa 7 Viê $t Nam
- Tnh t-t yu khch quan ca viê $c pht tri6n kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW
hô$i ch nghQa 7 Viê $t Nam.
- Đă $c trưng ca kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô $i ch nghQa 7 Viê $t Nam.
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hệ th&c ti'n xây d&ng nn kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô $i ch nghQa 7 Viê $t Nam.
16. Vấn đề hoàn thiê e
n thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hô e i chủ nghĩa ở Viê e
t Nam. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- S& cXn thit ph+i ho.n thiê $n th6 ch kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô $i ch nghQa 7 Viê $t Nam.
- Ho.n thiê $n th6 ch kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô $i ch nghQa 7 Viê $t Nam
trên 1 s= kha cHnh ch yu
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hệ th&c ti'n ho.n thiê $n th6 ch kinh t th trư2ng đnh hư%ng xW hô $i ch nghQa 7 Viê $t Nam.
17. Lý luâ en về các quan hê e
lợi ích kinh tế ở Viê e t Nam. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Li ch kinh t v. quan hê $ li ch kinh t
- Vai trJ Nh. nư%c trong đ+m b+o h.i ho. cc li ch
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hệ th&c ti'n gi+i quyt cc quan hê $ li ch kinh t 7 Viê $t Nam.
18. Cách mạng công nghiê e p và công nghiê e p hoá. Liên hê e
với sự ra đời của cuô e c cách mạng 4.0.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi qut v cch mHng công nghiê $p.
- Khi qut v lch sD cc cuô $c cch mHng công nghiê $p.
- Vai trJ cch mHng công nghiê $p đ=i v%i pht tri6n.
b. Kin thc vâ n dng:
- Liên hệ s& ra đ2i v. pht tri6n cch mHng 4.0.
19. Tính tất yếu khách quan và nô e
i dung của công nghiê ep hoá, hiê e
n đại hoá ở Viê e t Nam. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Tnh t-t yu ca công nghiê $p ho, hiê $n đHi ho 7 Viê $t Nam.
- Nô $i dung công nghiê $p ho, hiê $n đHi ho 7 Viê $t Nam
b. Kin thc vâ n dng:
- Th&c ti'n th&c hiê $n cc nô $i dung công nghiê $p ho, hiê $n đHi ho 7 Viê $t Nam. 20. Công nghiê e p hoá, hiê e
n đại hoá ở Viê e
t Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiê e
p lần thứ tư. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan đi6m v công nghiê $ p ho, hiê $n đHi ho 7 Viê $t Nam trong b=i c+nh cch
mHng công nghiê $p lXn th tư.
- Công nghiê $p ho, hiê $n đHi ho 7 Viê $t Nam thch ng v%i cch mHng lXn th 4.
b. Kin thc vâ n dng:
- Th&c ti'n xây d&ng nn s+n xu-t 7 Viê $t Nam trong b=i c+nh cch mHng công nghiê$p lXn th tư
21. Các hình thức hô e
i nhâ ep kinh tế quốc tế. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi niê $m v hô $i nhâ $p qu=c t.
- S& cXn thit khch quan hô $i nhâ $p kinh t qu=c t.
- Nô $i dung hô $i nhâ $p kinh t qu=c t.
b. Kin thc vâ n dng:
- Th&c ti'n l&a ch]n hInh thc hô $i nhâ $p kinh t qu=c t trên th gi%i (hoă $c Viê $t Nam) 22. Tác đô e ng của hô e i nhâ e
p kinh tế quốc tế đến phát triển của Viê e t Nam. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Tc đô $ng tch c&c ca hô $i nhâ $p kinh t qu=c t.
- Tc đô $ng tiêu c&c ca hô $i nhâ $p kinh t qu=c t.
b. Kin thc vâ n dng:
- Th&c ti'n tc đô $ng ca hô $i nhâ $p kinh t qu=c t 7 Viê $t Nam
23. Phương hướng nâng cao hiê e u quả hô ei nhâ e
p kinh tế quốc tế trong phát triển ở Viê e
t Nam. Liên hê e thực ti|n.
Hướng dẫn nô i dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Nhâ $n thc v th2i cơ v. thch thc do hô $i nhâ $p kinh t qu=c t mang lHi
- Xây d&ng chin lưc v. lô $ trInh hô $i nhâ $p kinh t phL hp
- Tch c&c, ch đô $ng tham gia cc liên kt kinh t qu=c t^.
- Th&c hiê $n cc cam kt ca Viê $t Nam trong cc liên kt kinh t qu=c t.
- Ho.n thiê $n th6 ch kinh t v. luâ $t php.
- Nâng cao năng l&c cHnh tranh qu=c t ca nn kinh t.
- Xây d&ng nn kinh t đô $c lâ $p, t& ch 7 Viê $t Nam.
b. Kin thc vâ n dng:
- Th&c ti'n th&c hiê $n cc phương hư%ng nêu trên 7 Viê $t Nam
Tp.HCM, ngày 30 tháng 09 năm 2019 BỘ MÔN NGUYÊN LÝ