Ngân hàng đề tài học phần Triết học Mác - Lenin | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ngân hàng đề tài học phần Triết học Mác - Lenin  của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36086670
NGÂN HÀNG ĐỀ TÀI HỌC PHẦN TRIT
HỌC MÁC –NIN
MÃ MÔN HỌC: LLCT130105 (h ting Vit) / LLCT130105E (h ting Anh)
1. Vn cơ bn ca trit hc v cc trưng phi trit hc. Liên h l lun ca mt s
trưng phi trit hc ln.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Ni dung vn cơ bn ca trit hc
- Ch ngha duy vt v ch ngha duy tâm - Thuyt kh tri v thuyt bt kh tri
b. Kin thc vn dng:
- S hnh thnh ra i ca mt s trưng phi trit hc phương Đông hoc phương
Tây: Pht gio, Nho gio, Ch ngha Mc Lênin...
2. Trit hc Mc Lênin v vai tr ca trit hc Mc Lênin trong i sng x hi.
Liên h vai tr trit hc Mc Lênin trong s nghip i mi Vit Nam.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Khi lưc s ra i v pht trin ca trit hc Mc - Lênin
- Đi tưng v chc năng ca trit hc Mc - Lênin - Vai tr ca trit hc Mc
Lênin trong i sng x hi.
b. Kin thc vn dng:
- Liên h vai tr trit hc Mc Lênin trong s nghip i mi Vit Nam.
3. Quan iểm ca trit hc Mc - Lênin v vt cht, phương thức v hình thức tồn tại
ca vt cht. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v vt cht.
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v phương thc và hình thc tồn tại ca vt
lOMoARcPSD|36086670
cht.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
4. Mi quan h bin chứng giữa vt cht v  thức theo quan iểm ca trit hc Mc
Lênin. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v vt cht, ý thc v mi quan h bin chng
giữa vt cht, ý thc. - Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
5. Quan iểm ca trit hc Mc - Lênin v tính thng nht vt cht ca th gii. Những
thành tu khoa hc hin ại chứng minh cho tính thng nht vt cht ca th gii.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v vt cht, v tính thng nht vt cht ca th
gii.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Những thnh tu khoa hc hin ại chng minh cho tính thng nht vt cht ca th
gii (trong cc lnh vc: vt lý, sinh hc, hoá hc, khoa hc v con ngưi,…)
6. Php bin chứng v cc hình thức pht triển ca php bin chứng. Liên h vi tư
duy bin chứng trong văn ho Vit Nam.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Bin chng ch quan v bin chng khch quan.
lOMoARcPSD|36086670
- Php bin chng v cc hnh thc pht trin ca php bin chng.
b. Kin thc vn dng:
- Liên h vi tư duy bin chng trong văn ho Vit Nam trong 1 s lnh vc như:
lch
s, văn hc, ngh thut, kin trc,....
7. Nguyên lý v các mi liên h ph bin trong trit hc Mc -Lênin. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v mi liên h, mi liên h ph bin.
- Các tính cht ca mi liên h.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
8. Nguyên lý v s pht triển trong trit hc Mc Lênin. Liên h vi thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v phát trin
- Tính cht ca s phát trin.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
9. Lý lun v cái riêng cái chung ca phép bin chứng duy vt. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v ci riêng, ci chung, ci ơn nht.
- Mi quan h bin chng giữa ci riêng, ci chung, ci ơn nht.
- Ý ngha phương php lun.
lOMoARcPSD|36086670
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
10. Lý lun v ni dung hình thức ca phép bin chứng duy vt. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v ni dung, hình thc.
- Mi quan h bin chng giữa ni dung hình thc.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
11. Lý lun v nguyên nhân kt qu ca phép bin chứng duy vt. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v nguyên nhân, kt qu.
- Mi quan h bin chng giữa nguyên nhân - kt qu.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
12. Lý lun v kh năng hin thc ca phép bin chứng duy vt và liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v kh năng, hin thc.
- Mi quan h bin chng giữa kh năng - hin thc.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
lOMoARcPSD|36086670
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
13. Lý lun v tt nhiên ngu nhiên ca phép bin chứng duy vt và liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v tt nhiên, ngu nhiên.
lOMoARcPSD|36086670
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Mi quan h bin chng giữa tt nhiên, ngu nhiên.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
14. Quy lut thng nht v u tranh giữa cc mặt i lp. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v mâu thun, mt i lp.
- Quá trình thng nht, u tranh và chuyn ha giữa cc mt i lp.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
15. Quy lut ph ịnh ca ph ịnh. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v ph nh, ph nh bin chng.
- Quá trình ph nh ca ph nh.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
16. Quy lut từ những s thay i v lượng dn n s thay i v cht v ngược lại. Liên
h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
lOMoARcPSD|36086670
-
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Quan im ca phép bin chng duy vt v ng, cht,
- Quá trình chuyn ha giữa cht v ng.
Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
17. Lý lun v mi quan h bin chứng giữa nhn thức v thc tiễn. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mác - Lênin v thc tiễn, nhn thc.
- Mi quan h bin chng giữa nhn thc và thc tiễn.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn (kinh t, chnh
tr, văn ha, x hi,….)
18. Lý lun ca ch nghĩa duy vt lịch sử v vai trò ca sn xut vt cht v phương
thức sn xut. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca ch ngha duy vt lch s v sn xut vt cht, phương thc sn xut
v vai tr ca chng.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Liên h thc tiễn phát trin ca lch s xã hi chng minh cho vai trò ca sn
xut vt cht v phương thc sn xut
19. Lý lun v quy lut ca s phù hợp giữa quan h sn xut vi trình pht triển ca
lc lượng sn xut. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
lOMoARcPSD|36086670
-
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca ch ngha duy vt lch s v sn xut vt cht, phương thc sn xut
v vai tr ca chng
- Khi nim v lc lưng sn xut, quan h sn xut.
- Quy lut giữa lc lưng sn xut và quan h sn xut.
Liên h vi 1 vn cụ th trong thc tiễn trong pht trin kinh t tại Vit Nam
20. Lý lun ca ch nghĩa Mc Lênin v vai trò ca ngưi lao ng trong lc lượng sn
xut. Liên h vi thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca ch ngha duy vt lch s v lc lưng sn xut.
- Các yu t ca lc lưng sn xut.
- Vai trò ca ngưi lao ng.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn v thc trạng
v xu hưng pht trin nguồn nhân lc.
21. Lý lun v mi quan h bin chứng giữa cơ s hạ tầng v kin trúc thượng tầng.
Liên h vi thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca ch ngha duy vt lch s v cơ s hạ tầng, kin trc thưng tầng
- Mi quan h bin chng giữa cơ s hạ tầng vi kin trc thưng tầng.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
lOMoARcPSD|36086670
-
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn v mi liên h
giữa kinh t vi cc vn chnh tr, nh nưc, php lut, tôn gio, văn ha,….
22. Lý lun ca trit hc Mác - Lênin v hình thái kinh t - xã hi. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca ch ngha duy vt lch s v hình thái kinh t - xã hi.
- Khái nim, kt cu ca hnh thi kinh t x hi.
- Quá trình lch s - t nhiên trong s phát trin và thay th các hình thái kinh t -
hi.
lOMoARcPSD|36086670
-
Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn Vit Nam
trong xây dng pht trin kt cu kinh t chnh tr x hi.
23. Lý lun ca trit hc Mác - Lênin v vn giai cp v u tranh giai cp. Liên h
thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc Lênin v giai cp, u tranh giai cp.
- Đu tranh giai cp ca giai cp vô sn.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn giai cp v u tranh giai cp Vit Nam.
24. Lý lun ca trit hc Mác - Lênin v vn dân tc. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc Lênin v cc cng ồng ngưi trưc khi hnh thnh
dân tc.
- Quan im ca trit hc Mc Lênin v dân tc.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dân tc Vit Nam.
25. L lun ca trit hc Mc Lênin v hin tượng tha ho con ngưi v vn gii
phng con ngưi.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc Lênin v hin tưng tha ho con ngưi.
- Lun im Vnh viễn gii phng ton th x hi khi ch bc lt, ch p bc -
Lun im S pht trin t do ca mi ngưi l iu kin cho s pht trin t do ca
tt c mi ngưi
lOMoARcPSD|36086670
b. Kin thc vn dng:
- Vn tha ho con ngưi Vit Nam v cch khc phục.
26. Quan iểm ca trit hc Mác Lênin v vai trò ca quần chúng nhân dân. Liên h
thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v quần chng nhân dân.
- Vai trò ca quần chúng nhân dân.
- Vai tr ca c nhân
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn tm hiu v 1 vn thc tiễn Vit Nam.
27. Quan iểm ca trit hc Mc Lênin v Nh c. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v nguồn gc, bn cht, c trưng v chc năng
cơ bn ca Nh nưc.
- Cc kiu v hnh thc nh nưc.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn tm hiu v s hnh thnh, xây dng v pht trin Nh
nưc Vit Nam.
28. Quan iểm ca trit hc Mc Lênin v cch mạng x hi. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v nguồn gc, bn cht v phương php cch
mạng.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
lOMoARcPSD|36086670
- Vn cch mạng x hi trên th gii hin nay.
29. Lý lun ca trit hc Mác Lênin v tồn tại x hi -  thức x hi. Liên h thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc - Lênin v tồn tại x hi, ý thc xã hi.
- Mi quan h bin chng giữa tồn tại x hi và ý thc xã hi.
- Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn.
30. Quan iểm ca trit hc Mác Lênin v con ngưi v bn cht con ngưi. Liên h
thc tiễn.
Hướng dẫn ni dung:
a. Kin thc cơ bn:
- Quan im ca trit hc Mc Lênin v con ngưi.
- Bn cht con ngưi. - Ý ngha phương php lun.
b. Kin thc vn dng:
- Vn dụng kin thc cơ bn gii quyt 1 vn cụ th ca thc tiễn.
Tp.HCM, ngày 30 tháng 09 năm 2019
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 36086670
NGÂN HÀNG ĐỀ TÀI HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
MÃ MÔN HỌC: LLCT130105 (hệ tiếng Việt) / LLCT130105E (hệ tiếng Anh)
1. Vấn ề cơ bản của triết học và các trường phái triết học. Liên hệ lý luận của một số
trường phái triết học lớn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Nội dung vấn ề cơ bản của triết học
- Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm - Thuyết khả tri và thuyết bất khả tri
b. Kiến thức vận dụng:
- Sự hình thành ra ời của một số trường phái triết học ở phương Đông hoặc phương
Tây: Phật giáo, Nho giáo, Chủ nghĩa Mác – Lênin...
2. Triết học Mác – Lênin và vai trò của triết học Mác – Lênin trong ời sống xã hội.
Liên hệ vai trò triết học Mác – Lênin trong sự nghiệp ổi mới ở Việt Nam.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Khái lược sự ra ời và phát triển của triết học Mác - Lênin
- Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin - Vai trò của triết học Mác –
Lênin trong ời sống xã hội.
b. Kiến thức vận dụng:
- Liên hệ vai trò triết học Mác – Lênin trong sự nghiệp ổi mới ở Việt Nam.
3. Quan iểm của triết học Mác - Lênin về vật chất, phương thức và hình thức tồn tại
của vật chất. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về vật chất.
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về phương thức và hình thức tồn tại của vật lOMoARcPSD| 36086670 chất.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
4. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức theo quan iểm của triết học Mác –
Lênin. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng
giữa vật chất, ý thức. - Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
5. Quan iểm của triết học Mác - Lênin về tính thống nhất vật chất của thế giới. Những
thành tựu khoa học hiện ại chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về vật chất, về tính thống nhất vật chất của thế giới.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Những thành tựu khoa học hiện ại chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế
giới (trong các lĩnh vực: vật lý, sinh học, hoá học, khoa học về con người,…)
6. Phép biện chứng và các hình thức phát triển của phép biện chứng. Liên hệ với tư
duy biện chứng trong văn hoá Việt Nam.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan. lOMoARcPSD| 36086670
- Phép biện chứng và các hình thức phát triển của phép biện chứng.
b. Kiến thức vận dụng:
- Liên hệ với tư duy biện chứng trong văn hoá Việt Nam trong 1 số lĩnh vực như: lịch
sử, văn học, nghệ thuật, kiến trúc,....
7. Nguyên lý về các mối liên hệ phổ biến trong triết học Mác -Lênin. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về mối liên hệ, mối liên hệ phổ biến.
- Các tính chất của mối liên hệ.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
8. Nguyên lý về sự phát triển trong triết học Mác – Lênin. Liên hệ với thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về phát triển
- Tính chất của sự phát triển.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
9. Lý luận về cái riêng – cái chung của phép biện chứng duy vật. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về cái riêng, cái chung, cái ơn nhất.
- Mối quan hệ biện chứng giữa cái riêng, cái chung, cái ơn nhất.
- Ý nghĩa phương pháp luận. lOMoARcPSD| 36086670
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
10. Lý luận về nội dung – hình thức của phép biện chứng duy vật. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về nội dung, hình thức.
- Mối quan hệ biện chứng giữa nội dung – hình thức.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
11. Lý luận về nguyên nhân – kết quả của phép biện chứng duy vật. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về nguyên nhân, kết quả.
- Mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân - kết quả.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
12. Lý luận về khả năng – hiện thực của phép biện chứng duy vật và liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về khả năng, hiện thực.
- Mối quan hệ biện chứng giữa khả năng - hiện thực.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng: lOMoARcPSD| 36086670
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
13. Lý luận về tất nhiên – ngẫu nhiên của phép biện chứng duy vật và liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về tất nhiên, ngẫu nhiên. lOMoARcPSD| 36086670
- Mối quan hệ biện chứng giữa tất nhiên, ngẫu nhiên.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
14. Quy luật thống nhất và ấu tranh giữa các mặt ối lập. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về mâu thuẫn, mặt ối lập.
- Quá trình thống nhất, ấu tranh và chuyển hóa giữa các mặt ối lập.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
15. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về phủ ịnh, phủ ịnh biện chứng.
- Quá trình phủ ịnh của phủ ịnh.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
16. Quy luật từ những sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng: lOMoARcPSD| 36086670 -
- Quan iểm của phép biện chứng duy vật về lượng, chất,
- Quá trình chuyển hóa giữa chất và lượng.
Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
17. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về thực tiễn, nhận thức.
- Mối quan hệ biện chứng giữa nhận thức và thực tiễn.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn (kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội,….)
18. Lý luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử về vai trò của sản xuất vật chất và phương
thức sản xuất. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về sản xuất vật chất, phương thức sản xuất
và vai trò của chúng.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Liên hệ thực tiễn phát triển của lịch sử xã hội ể chứng minh cho vai trò của sản
xuất vật chất và phương thức sản xuất
19. Lý luận về quy luật của sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của
lực lượng sản xuất. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng: lOMoARcPSD| 36086670 -
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về sản xuất vật chất, phương thức sản xuất
và vai trò của chúng
- Khái niệm về lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất.
- Quy luật giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Liên hệ với 1 vấn ề cụ thể trong thực tiễn trong phát triển kinh tế tại Việt Nam
20. Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về vai trò của người lao ộng trong lực lượng sản
xuất. Liên hệ với thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về lực lượng sản xuất.
- Các yếu tố của lực lượng sản xuất.
- Vai trò của người lao ộng.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn về thực trạng
và xu hướng phát triển nguồn nhân lực.
21. Lý luận về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Liên hệ với thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
- Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng: lOMoARcPSD| 36086670 -
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn về mối liên hệ
giữa kinh tế với các vấn ề chính trị, nhà nước, pháp luật, tôn giáo, văn hóa,….
22. Lý luận của triết học Mác - Lênin về hình thái kinh tế - xã hội. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về hình thái kinh tế - xã hội.
- Khái niệm, kết cấu của hình thái kinh tế – xã hội.
- Quá trình lịch sử - tự nhiên trong sự phát triển và thay thế các hình thái kinh tế - xã hội.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng: lOMoARcPSD| 36086670 -
Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn ở Việt Nam
trong xây dựng phát triển kết cấu kinh tế – chính trị – xã hội.
23. Lý luận của triết học Mác - Lênin về vấn ề giai cấp và ấu tranh giai cấp. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác – Lênin về giai cấp, ấu tranh giai cấp.
- Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vấn ề giai cấp và ấu tranh giai cấp ở Việt Nam.
24. Lý luận của triết học Mác - Lênin về vấn ề dân tộc. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác – Lênin về các cộng ồng người trước khi hình thành dân tộc.
- Quan iểm của triết học Mác – Lênin về dân tộc.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vấn ề dân tộc ở Việt Nam.
25. Lý luận của triết học Mác – Lênin về hiện tượng tha hoá con người và vấn ề giải
phóng con người.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác – Lênin về hiện tượng tha hoá con người.
- Luận iểm “Vĩnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức” -
Luận iểm “Sự phát triển tự do của mỗi người là iều kiện cho sự phát triển tự do của
tất cả mọi người” lOMoARcPSD| 36086670
b. Kiến thức vận dụng:
- Vấn ề tha hoá con người ở Việt Nam và cách khắc phục.
26. Quan iểm của triết học Mác – Lênin về vai trò của quần chúng nhân dân. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về quần chúng nhân dân.
- Vai trò của quần chúng nhân dân.
- Vai trò của cá nhân
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể tìm hiểu về 1 vấn ề thực tiễn ở Việt Nam.
27. Quan iểm của triết học Mác – Lênin về Nhà nước. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về nguồn gốc, bản chất, ặc trưng và chức năng
cơ bản của Nhà nước.
- Các kiểu và hình thức nhà nước.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể tìm hiểu về sự hình thành, xây dựng và phát triển Nhà nước ở Việt Nam.
28. Quan iểm của triết học Mác – Lênin về cách mạng xã hội. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về nguồn gốc, bản chất và phương pháp cách mạng.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng: lOMoARcPSD| 36086670
- Vấn ề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay.
29. Lý luận của triết học Mác – Lênin về tồn tại xã hội - ý thức xã hội. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác - Lênin về tồn tại xã hội, ý thức xã hội.
- Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
- Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn.
30. Quan iểm của triết học Mác – Lênin về con người và bản chất con người. Liên hệ thực tiễn.
Hướng dẫn nội dung:
a. Kiến thức cơ bản:
- Quan iểm của triết học Mác – Lênin về con người.
- Bản chất con người. - Ý nghĩa phương pháp luận.
b. Kiến thức vận dụng:
- Vận dụng kiến thức cơ bản ể giải quyết 1 vấn ề cụ thể của thực tiễn.
Tp.HCM, ngày 30 tháng 09 năm 2019
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ