-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng đề thi câu hỏi - Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển
Ngân hàng đề thi câu hỏi - Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô (HCP) 35 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Ngân hàng đề thi câu hỏi - Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển
Ngân hàng đề thi câu hỏi - Kinh tế vĩ mô | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô (HCP) 35 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
NGÂN HÀNG ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ 1
CÂU HỎI CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT ST Mã Nội dung T
Điều nào sau đây không được coi là bộ phận
của chi phí cơ hội của việc đi học đại học: A. Học phí 1 C1-1-001 B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
Tuyên bố thực chứng là:
A. Tuyên bố về điều cần phải có 2 C1-1-002
B. Tuyên bố về đó là cái gì
C. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai
bởi các quan sát và cách xác định. D. Phương án B và C.
Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng
nghiên cứu của kinh tế học vi mô?
A. Sự thay đổi công nghệ 3 C1-1-003 B. Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia D. Tiêu dùng
Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc?
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn khi
giá của hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác không đổi. 4 C1-1-004
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với
hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của yếu tố đầu vào.
C. Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông tin xấu về thịt lợn.
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực
để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ
không còn để xây dựng đường cao tốC. Điều 5 C1-1-005 này minh họa khái niệm: A. Cơ chế thị trường B. Kinh tế vĩ mô. C. Chi phí cơ hội. D. Kinh tế vi mô.
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
B. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế. 6 C1-1-006
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà.
Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị
của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua là: A. Lựa chọn hoàn hảo 7 C1-1-007 B. Chi phí rõ ràng C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên.
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các
quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là: 8 C1-1-008 A. Kinh tế học vĩ mô. B. Kinh tế học vi mô. C. Kinh tế thực chứng. D. Kinh tế gia đình. Vấn đề khan hiếm:
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp 9 C1-1-009 xuống.
C. Tồn tại vì nhu cầu con người không thể
được thỏa mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu quy định giá cao lên.
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn 10 C1-1-010
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền kinh tế.
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế. D. Không câu nào đúng.
Trong mô hình dòng luân chuyển:
A. Các hộ gia đình trao đổi tiền lấy hàng hóA.
B. Các hộ gia đình là người bán trên thị 11 C1-1-011
trường yếu tố sản xuất và là người mua trên thị trường hàng hóA.
C. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền D. Không câu nào đúng.
Yếu tố nào trong các yếu tố sau ảnh hưởng
đến lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua: 12 C2-1-012 A. Giá của hàng hóa đó
B. Thị hiếu của người tiêu dùng
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Tất cả các điều trên.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu
như sau: P = 10 + Q và P = 100 – Q . Giá và
sản lượng cân bằng là: 13 C2-1-013 A. P = 55 và Q = 45 B. P = 50 và Q = 45 C. P = 55 và Q = 40 D. P = 45 và Q = 55
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P –
6 và hàm cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ ấn
định giá là 16 thì thị trường sẽ: A. Thiếu hụt 4 B. Dư thừa 4 14 C2-1-014 C. Thiếu hụt 10 D. Dư thừa 6
Thay cung, cầu xem cái nào nhiều hơn: cung >cầu thừa Cung
Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P =
Q/5 – 10 và hàm cầu P = 20 -Q/5. Nếu chính
phủ đánh thuế t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là: 15 C2-1-015 A. P = 5 và Q = 50 B. P = 10 và Q = 75 C. P = 8 và Q = 60 D. P = 10 và Q = 50
Cộng thuế vào hàm cung xong cho 2 cái bằng nhau
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
A. Giá cao hơn giá cân bằng. 16 C2-1-016
B. Giá thấp hơn giá cân bằng.
C. Không đủ người sản xuất. D. Không câu nào ở trên.
Đường cầu và cung về hàng hóa A là: P = 75
– 6Q (D) và P = 35 + 2Q (S). Giá cân bằng
trên thị trường sản phẩm A là: 17 C2-1-017 A. 5 B. 10 C. 40 D. 45
Cho hàm cung và cầu của hàng hóa A như
sau: P= 30 – 2Q và P = 2 + 2Q. Nếu chính
phủ ấn định giá P = 14, thì thị trường sẽ: 18 C2-1-018 A. Dư thừa 2 B. Dư thừa 3 C. Thiếu hụt 2 D. Thiếu hụt 3
Chuyển vế Q rồi mới tính 19
C2-1-019 Trong điều kiện các yếu tố khác không thay
đổi, chi phí đầu vào để sản xuất dầu gội Clear giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang trái
C. Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear
đều dịch chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản
xuất ra áo sơ mi nam xuất khẩu, trong điều
kiện các yếu tố khác không thay đổi, nếu giá
của vải cotton tăng, sẽ gây ra: 20 C2-1-020
A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải cotton) tăng B. Cầu vải cotton tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu tăng
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các
yếu tố khác không thay đổi, Chính phủ có thể
làm điều nào dưới đây: 21 C2-1-021
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện tích trồng lúa
Ngô là hàng hóa cấp thấp nếu:
A. Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô
B. Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô 22 C2-1-022
C. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu về ngô
D. Không tuân theo quy luật cầu
Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh
bất thường và cầu về rượu vang năm tới cũng
có xu hướng giảm mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Cung về rượu vang tăng lên do giá tăng 23 C2-1-023
B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các
nhà sản xuất vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra giá
và sản lượng cân bằng cao hơn. D. Không câu nào ở trên.
Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều
kiện các yếu tố khác không thay đổi, thì:
A. Thặng dư tiêu dùng giảm 24 C2-1-024
B. Thặng dư tiêu dùng tăng
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng
nhưng không xác định được
Trong hệ trục P(giá) – Q(lượng) với P biểu
diễn trên trục tung và Q biểu diễn trên trục
hoành, đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách: 25 C2-1-025
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn. D. Không câu nào đúng.
Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu: 26 C2-1-026 A. Thu nhập
B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Giá của bản thân hàng hóa D. Thị hiếu
Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ:
A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
B. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống 27 C2-1-027
C. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái.
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung
lúa gạo tới mức giá cao hơn.
Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q =
10 – P/2 và (S): Q = P – 5. Nếu Chính phủ đặt
giá là 8 thì khi đó thị trường sẽ: 28 C2-1-028 A. Thiếu hụt
B. Dư thừa hay thiếu hụt đều phụ thuộc vào hoạt động thị trường C. Dư thừA.
D. Không đáp án nào đúng Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung
lúa gạo tới mức giá cao hơn.
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao 29 C2-1-029 hơn.
C. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống.
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho:
A. Giá ngô giảm nếu ngô là hàng hóa thứ cấp. 30 C2-1-030
B. Giá ngô tăng nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
C. Lượng cân bằng về ngô giảm nếu ngô là hàng hóa cấp thấp. D. Phương án A và C đúng
Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì: 31 C2-1-031
A. Cung về dầu thực vật co giãn.
B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn.
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn.
Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản
xuất máy photocopy. Nếu cầu đối với
máy photocopy là ít co giãn theo giá, khi đó:
A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng. 32 C2-1-032
B. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm.
C. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể sẽ 33 C2-1-033 A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D. Tất cả các phương án trên có thể xảy rA.
Nhân tố nào dưới đây có thể làm dịch chuyển
đường cung về thịt bò?
A. Thay đổi thị hiếu về thịt bò 34 C2-1-034
B. Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bò
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
D. Miễn giảm thuế đánh vào thức ăn gia súC.
Khi được mùa, tình huống nào dưới đây có
thể xảy ra làm người nông dân không vui? 35 C2-1-035
A. Giá giảm và tổng doanh thu giảm
B. Giá tăng và tổng doanh thu giảm
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển
đường cung về hàng hóa X:
A. Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm 36 C2-1-036
B. Cải tiến công nghệ sản xuất ra X C. Giá X tăng
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hóa X sản xuất ra tăng
Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì:
A. Cầu về A và B là độc lập 37 C2-1-037
B. Co giãn của cung theo giá của hàng hóa A lớn hơn 1
C. A và B là hai hàng hóa bổ sung
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế
Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 +
Q và hàm cầu P = 22 – Q. Giá và lượng cân
bằng trên thị trường là: 38 C2-1-038 A. P = 14; Q = 8 B. P = 16; Q = 8 C. P = 14; Q = 10 D. P = 8; Q = 14
Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều
chỉnh để hạn chế dư thừa:
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi 39 C2-1-039 lương cung sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.
Nếu chính phủ trợ cấp cho một hàng hóa, thì:
A. Chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi.
B. Chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu 40 C2-1-040 dùng được lợi.
C. Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi.
D. Chính phủ trả chi phí và cả người tiêu
dùng và người sản xuất được lợi.
Trong mô hình cung cầu, điều gì xảy ra khi cầu giảm:
A. Giá giảm và lượng cầu tăng 41 C2-1-041
B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng
D. Giá và lượng cung giảm
Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái 42 C2-1-042
B. Đường cung dịch chuyển sang phải C. Lượng cầu tăng D. Tất cả đều đúng
Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hóa thông thường 43 C2-1-043
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức giá hiện tại.
C. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
D. Lượng cân bằng bằng với lượng cầu.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P =
Q/5 – 10 và hàm cầu là P = 20 – Q/5. Nếu
chính phủ đánh thuế t = 10/sản phẩm bán ra
thì phần thuế mà người tiêu dùng phải chịu là: 44 C2-1-044 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Tính cân bằng lúc đầu Q=75, P=5
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi: A. Cung hàng hóa 45 C2-1-045
B. Chi phí sản xuất hàng hóa
C. Tương tác giữa cung và cầu D. Chính phủ
Lượng cung một hàng hóa giảm được thể hiện thông qua việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới 46 C2-1-046
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu thịt lợn:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên 47 C2-1-047
B. Giá thịt lợn giảm xuống
C. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
D. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của họ.
Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P –
6 và hàm cầu Q = 22 – P. Nếu chính phủ
đánh thuế t = 2/sản phẩm bán ra thì giá và 48 C2-1-048
lượng cân bằng trên thị trường là: A. P = 15; Q = 7 B. P = 16; Q = 7 C. P = 15; Q = 8 D. P = 14; Q = 8
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm. 49 C2-1-049
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
C. Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm.
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng.
Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong
tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra
hàng hóa A tăng lên thì giá của: 50 C2-1-050 A. Cả A và B đều tăng B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm 51 C2-1-051
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản
xuất giảm sản lượng sản xuất ra, điều đó thể hiện: 52 C2-1-052 A. Quy luật cung B. Quy luật cầu C. Thay đổi công nghệ D. Thay đổi cung
Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X sang trái:
A. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm
B. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X 53 C2-1-053 tăng
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung.
Nếu X và Y là 2 hàng hoá thay thế thì co dãn chéo EX,Y sẽ: A. EX,Y> 0 B. EX,Y< 0 54 C3-2-054 C. EX,Y = 0 D. Không câu nào đúng THAY THẾ THÌ EX,Y >0 BỔ SUNG EX,Y<0
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng 55 C2-2-055
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung giảm? 56 C2-2-056
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung tăng? 57 C2-2-057
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu tăng? 58 C2-2-058
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
Nếu X và Y là 2 hàng hoá bổ sung thì co dãn chéo EX,Y sẽ: 59 C3-2-059 A. EX,Y > 0 B. EX,Y < 0 C. EX,Y = 0 D. EX,Y = 1
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu giảm 5% thì cầu là: A. Cầu co giãn 60 C3-2-060 B. Cầu không co giãn C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu tăng 1%
thì cầu về hàng hoá này là: A. Cầu co giãn 61 C3-2-061 B. Cầu không co giãn C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ: A. Không thay đổi 62 C3-2-062 B. Tăng C. Giảm
D. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a, b, c
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng. 63 C2-2-063
B. Cả cung và cầu đều giảm.
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa đó
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là 64 C3-2-064 bằng 0
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
C. Có độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng
D. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là vô cùng.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm 65 C2-2-065
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường
cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho 66 C2-2-066
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là: A. Lớn hơn 1 67 C3-2-067
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 0 D. Nhỏ hơn 0
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi
tiêu dùng ngày càng nhiều các đơn vị của
cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích 68 C4-2-068
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Nếu một hàng hóa có đường cầu thẳng đứng thì hàng hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0. 69 C3-2-069
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là 70 C3-2-070 bằng 0.
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường
cung dịch chuyển sang trái sẽ làm cho
A. Giá và lượng cân bằng tăng 71 C3-2-071
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng giảm
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
Hoa tiêu dùng 2 hàng hóa A và B và đang ở
điểm cân bằng tiêu dùng. Lợi ích cận biên
của đơn vị hàng hóa A cuối cùng là 10 của B 72 C3-2-072
là 5. Nếu giá của A là 0,4$ thì giá của B là: A. 0.1$ B. 1.0$ C. 0.5$ D. 0.2$(đúng)
Dư thừa trên thị trường:
A. Tồn tại khi giá cao hơn giá cân bằng 73 C3-2-073
B. Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
Khi giá tăng 2%, tổng doanh thu tăng 4% thì cầu là A. Co giãn 74 C3-2-074 B. Co giãn đơn vị C. Không co giãn D. Hoàn toàn không co giãn
Khi giá tăng 3%, tổng doanh thu giảm 3% thì cầu là 75 C3-2-075 A. Co giãn B. Co giãn đơn vị C. Không co giãn D. Hoàn toàn không co giãn
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi
A. Giá cao hơn giá cân bằng
B. Giá thấp hơn giá cân bằng 76 C2-2-076
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY =
1,7. Ta nói đây là hai hàng 77 C3-2-077 A. Bổ sung trong tiêu dùng
B. Thay thế trong tiêu dùng C. Hàng hóa độc lập D. Không câu nào đúng
Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = -
1,7. Ta nói đây là hai hàng
A. Bổ sung trong tiêu dùng 78 C3-2-078
B. Thay thế trong tiêu dùng C. Hàng hóa độc lập D. Không câu nào đúng 79
C3-2-079 Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập = 2,5. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp B. Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng Ei>1 hh cao cấp Ei<0 hh thứ cấp Ei>0 hh thông thường
0Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập = - 1,12. Ta nói đây là hàng hóa 80 C3-2-080 A. Thứ cấp B. Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng
Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo
thu nhập = 0,75. Ta nói đây là hàng hóa A. Thứ cấp 81 C3-2-081 B. Thiết yếu C. Xa xỉ D. Không câu nào đúng
Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là: A. Lớn hơn 1 82 C3-2-082
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1 C. Lớn hơn 0 D. Nhỏ hơn 0
Lợi ích được định nghĩa là : A. Giá trị của hàng hóa
B. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm 83 C4-2-083
một đơn vị hàng hóa (lợi ích cận biên)
C. Sự hài lòng hoặc thỏa mãn từ việc tiêu dùng hàng hóA.
D. Bằng giá của hàng hóA. Tổng lợi ích luôn luôn
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên 84 C4-2-084
B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận biên tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương Tổng lợi ích bằng
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng. 85 C4-2-085
B. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích : A. Tăng lên 86 C4-2-086 B. Giảm xuống C. Không đổi
D. Không điều nào ở trên
Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là : 87 C4-2-087 A. Tổng lợi ích B. Lợi ích cận biên C. Lợi ích trung bình D. Một đơn vị lợi ích
Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên (ngược nhau)
A. Lợi ích cận biêntăng lên 88 C4-2-088
B. Lợi ích cận biên giảm xuống
C. Lợi ích cận biên không đổi
D. Tổng lợi ích giảm dần Lợi ích cận biên bằng
A. Tổng lợi ích chia cho giá 89 C4-2-089
B. Tổng lợi ích chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng
C. Độ dốc của đường tổng lợi ích
D. Nghịch đảo của tổng lợi ích
Đường ngân sách phụ thuộc vào: A. Thu nhập 90 C4-2-090 B. Giá của các hàng hóa C. Giá của hàng hóa khác D. a và b
Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2 :1. Nếu
Nga đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y
ở mức MUX/ MUY= 1:2. Vậy để tối đa hóa
tổng lợi ích, Nga sẽ tiêu dùng theo hướng: 91 C4-2-091 A. Tăng X và giảm Y
B. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại C. Tăng Y và giảm X D. Tăng giá của X
Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi
tiêu dùng ngày càng nhiều các đơn vị của 92 C4-2-092
cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc đọ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
Chai nước thứ nhất, thứ hai,….khi đang khát
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự
lựa chọn sản phẩm X1 và X2 xác định tại: A. MU1 =MU2 B. MU1/ X1 =MU2/ X2 93 C4-2-093 C. MU1/ P1 =MU2/ P2 D. Không câu nào đúng
Liên hệ câu 91/: phải chia cho giá
Khi thu nhập dân chúng giảm mà lượng cầu hàng hóa A giảm thì
A. A là hàng hóa cấp thấp 94 C2-2-094
B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thứ cấp D. Không câu nào đúng Cùng tăng cùng giảm bthg
Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu hàng hóa A giảm thì A. A là hàng hóa xa xỉ 95 C2-2-095
B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thiết yếu
D. A là hàng hóa cấp thấp
Đường ngân sách phụ thuộc vào A. Thu nhập 96 C4-2-096 B. Giá của hàng hóa
C. Thu nhập và giá của hàng hóa
D. Sở thích và giá của hàng hóa
Cung của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi thì :
A. Thặng dư tiêu dùng tăng lên 97 C4-2-097
B. Thặng dư tiêu dùng giảm xuống
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng
nhưng không xác định được
Cầu của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi thì :
A. Thặng dư sản xuất tăng lên 98 C4-2-098
B. Thặng dư sản xuất giảm xuống
C. Thặng dư sản xuất không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư sản xuất
nhưng không xác định được
99 C4-2-099 Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục tung tăng
lên còn các yếu tố khác không đổi, đường ngân sách A. Không thay đổi B. Xoay xuống dưới C. Xoay lên trên
D. Tất cả đều sai : dốc hơn
Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng
lên còn các yếu tố khác không đổi, độ dốc đường ngân sách: 10 C4-2-100 A. Không thay đổi 0 B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Tất cả đều sai
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì 10
A. Độ dốc đường ngân sách tăng lên C4-2-101 1
B. Độ dốc đường ngân sách giảm đi
C. Độ dốc đường ngân sách không đổi
D. Đường ngân sách xoay quanh trục Y
Trong kinh tế học, khái niệm ngắn hạn đề cập đến giai đoạn: 10 A. Một năm trở xuống C1-3-102
B. Trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi 2
C. Trong đó tất cả các đầu vào đều cố định
D. Trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít
nhất một đầu vào biến đổi
Điều nào không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo? 18 C6-3-185 A. Nhiều các hãng nhỏ. 5
B. Các sản phẩm không đồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành. D. Thông tin hoàn hảo.
Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài
sản cố định dưới hình thức máy dệt. Công ty
chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay 10
đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về: C5-2-103 3
A. Các ràng buộc thị trường B. Hiệu quả kinh tế C. Sản xuất ngắn hạn D. Sản xuất dài hạn
Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả:
A. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
B. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi 10
số lượng lao động thay đổi với cơ sở vật chất C5-2-104 của nhà máy cố định 4
C. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi
cơ sở vật chất thay đổi, lượng lao động không đổi
D. Người quản lý hãng ra quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn
Đường tổng sản phẩm là đồ thị của
A. Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng
nhất định đầu ra sử dụng những công nghệ khác nhau 10 C5-1-107
B. Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị 7 sản phẩm bán ra
C. Sản lượng tối đa đạt được từ mỗi số lượng
đầu vào biến đổi được sử dụng
D. Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số
lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
Sản phẩm cận biên của lao động là sự thay
đổi trong tổng sản phẩm do:
A. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn 10 không đổi C5-1-108 8
B. Tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
C. Tăng một đơn vị cả vốn và lao động
D. Sự thay đổi trong chi phí lao động
Đường tổng sản phẩm càng dốc 10
A. Mức sản lượng càng cao C5-2-109
B. Đường sản phẩm cận biên càng thấp 9
C. Đường tổng chi phí càng cao
D. Đường sản phẩm cận biên càng cao
Tuyên bố nào dưới đây là đúng?
A. Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng,
sản phẩm cận biên thấp hơn sản phẩm trung bình
B. Khi đường sản phẩm trung bình đang 11 C5-2-110
giảm, sản phẩm cận biên lớn hơn sản phẩm 0 trung bình
C. Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu
D. Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao
nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung bình
Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng
A. Khi cơ sở vật chất tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
B. Khi cơ sở vật chất tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống 11
C. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều C5-2-111 1
một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, sản phẩm cận biên của
đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
D. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều
một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, sản phẩm trung bình của
đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn
sản phẩm trung bình của lao động
A. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng 11 C5-2-112
B. Sản phẩm cận biên của lao động đang 2 tăng
C. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
D. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
Sản phẩm cận biên của vốn là
A. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử
dụng thêm 1 đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi 11
B. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử C5-2-113
dụng thêm 1 đơn vị vốn, với lượng lao động 3 không đổi
C. Tổng sản phẩm chia cho tổng số vốn sử
dụng, với lao động không đổi
D. Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động, với số vốn không đổi
Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn
sản phẩm trung bình của lao động
A. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng 11 C5-2-114
B. Sản phẩm cận biên của lao động đang 4 giảm
C. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
D. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần Chi phí cố định là:
A. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi 11
B. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay C5-1-115 5 đổi
C. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi D. Không câu nào ở trên Chi phí biến đổi là:
A. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi 11 C5-1-116
B. Tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản 6 xuất
C. Chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi D. Tất cả các câu trên Tổng chi phí là:
A. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi 11 C5-1-117
B. Chi phí giảm dần khi sản lượng tăng dần 7
C. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi D. Không câu nào ở trên Chi phí cận biên là
A. Tổng chi phí chia cho sản lượng
B. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự
gia tăng của sản lượng 11 C5-1-118 8
C. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự
tăng lên của của lao động, với lượng vốn không đổi
D. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
Tuyên bố nào về chi phí ngắn hạn dưới đây là sai?
A. Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi
phí trung bình và đường chi phí biến đổi
trung bình ở điểm cực đại của chúng 11
B. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường C5-1-119 9
chi phí biến đổi trung bình, chi phí biến đổi trung bình đang tăng
C. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường
tổng chi phí trung bình, tổng chi phí trung bình đang tăng
D. Đường tổng chi phí trung bình có dạng chữ U
Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu ở mức sản lượng tại đó: 12
A. Sản phẩm trung bình đạt cực đại C5-1-120 0
B. Sản phẩm cận biên đạt cực đại
C. Sản phẩm trung bình đạt cực tiểu
D. Sản phẩm cận biên đạt cực tiểu
Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm
dần chính là phần tại đó 12
A. Chi phí cận biên đang tăng C5-2-121 1
B. Chi phí cố định trung bình đang giảm
C. Sản phẩm cận biên đang giảm
D. Sản phẩm trung bình đang tăng
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là: 12
A. Giảm xuống khi sản lượng tăng lên C5-1-122 2 B. AFC C. FC D. MC
Nếu ATC đang giảm, khi đó MC phải 12 A. Đang giảm C5-2-123 B. Bằng ATC 3 C. Phía trên ATC D. Phía dưới ATC Chi phí cận biên MC cắt
A. ATC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của 12 chúng C5-1-124 4
B. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
C. AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng
D. ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng
Tuyên bố nào dưới đây là sai
A. Tổng chi phí trung bình là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định trung bình cộng chi phí 12
biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung C5-2-125 5 bình
C. Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng
chi phí do sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
D. Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình
Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí
ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là sai?
A. Tổng chi phí biến đổi cộng tổng chi phí cố 12
định bằng tổng chi phí C5-2-126 6
B. Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho sản lượng
C. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U
D. Đường tổng chi phí có dạng chữ U
Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí
ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là sai?
A. Tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình có dạng chữ U
B. Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình 12
và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần là C5-2-127 chi phí cận biên 7
C. Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình
và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần khi sản lượng tăng
D. Đường chi phí cận biên cắt đường chi phí
biến đổi trung bình ở điểm cực tiểu của chi phí biến đổi trung bình Chi phí cận biên là
A. Sự gia tăng tổng chi phí khi thuê thêm một đơn vị lao động
B. Sự gia tăng chi phí cố định khi thuê thêm 12 C5-1-128 một lao động 8
C. Sự gia tăng chi phí biến đổi khi thuê thêm một đơn vị lao động
D. Sự gia tăng tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Phát biểu nào sau đây là không chính xác
A. ATC thấp hơn MC tức là ATC đang tăng 12
B. MC tăng tức là ATC tăng C5-2-129 9
C. ATC giảm tức là MC thấp hơn ATC
D. MC = ATC tại mọi điểm tức ATC nằm ngang
Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì
khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng: 13 C5-1-130 A. ATC không đổi 0 B. AFC tăng lên C. AVC giảm xuống D. AVC tăng lên
Tăng giá một đầu vào cố định sẽ làm cho
A. Đường chi phí biến đổi trung bình dịch chuyển lên trên
B. Đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển 13 C5-2-131 lên trên 1
C. Đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển xuống dưới
D. Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên
Câu nào sau đây là đúng:
A. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và
lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán 13 C5-2-132
B. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và 2
lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán
C. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và
lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán
D. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán
Thông thường khi so sánh lợi nhuận kinh tế
với lợi nhuận tính toán ta thấy:
A. Lợi nhuận kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn 13
B. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm C5-2-133 3 nhiều doanh thu hơn
C. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều chi phí hơn
D. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm chi phí khấu hao
Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải: A. Tối đa hóa doanh thu 13 C5-1-134 B. Tối thiểu hóa chi phí 4
C. Tối đa hóa lượng bán
D. Sản xuất một lượng tại đó MR=MC
Trong ngắn hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi: A. Lỗ xuất hiện 13 B. Lãi bằng không C5-2-135 5
C. Khi doanh thu không bù đắp được chi phí biến đổi trung bình
D. Khi giá bán sản phẩm không bù đắp được
chi phí biến đổi trung bình
Trong dài hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi: 13 A. Doanh nghiệp bị lỗ C5-2-136 6 B. Doanh nghiệp lãi ít
C. Cầu thị trường đối với doanh nghiệp giảm D. Tất cả đều đúng
Giả định công ty May 10 có thể tăng gấp 3
sản lượng sản xuất nhờ tăng gấp ba các yếu 13
tố sản xuất. Đây là ví dụ về: C5-2-137
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô 7
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Tính kinh tế của quy mô
Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể
tăng gấp ba sản lượng nhờ tăng gấp đôi các 13
yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về: C5-2-138
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô 8
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Không điều nào ở trên
Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi
tất cả các đầu vào tăng lên
A. Tổng sản phẩm không dổi 13 C5-2-139
B. Chi phí trung bình dài hạn không đổi 9
C. Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng
tốc độ tăng của đầu vào
D. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
Người ta căn cứ vào những tiêu thức nào để
phân loại các cấu trúc thị trường:
A. Hình thức cạnh tranh phi giá và loại sản 14 phẩm C6-1-140
B. Các trở ngại khi gia nhập hoặc rút khỏi thị 0 trường
C. Sức mạnh thị trường của người bán và người mua D. Tất cả các ý trên Cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Thị trường chỉ có một người bán nhưng có nhiều người mua
B. Thị trường trong đó có nhiều người mua và 14 C6-1-141
nhiều người bán và không ai có thể ảnh 1
hưởng đến giá cả thị trường
C. Thị trường chỉ có một người mua nhưng có nhiều người bán
D. Không có câu trả lời đúng, vì thiếu cơ sở
Doanh nghiệp độc quyền bán có đặc điểm:
A. Cung của doanh nghiệp là cung của thị
trường, đồng thời cầu của thị trường cũng 14
chính là cầu đối với doanh nghiệp. C6-1-142 2
B. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá trên thị trường
C. Doanh nghiệp có khả năng ấn định giá D. Câu a và C.
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm:
A. Cung của doanh nghiệp là cung của thị
trường, đồng thời cầu của thị trường cũng 14
chính là cầu đối với doanh nghiệp. C6-1-143 3
B. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá trên thị trường
C. Đường cầu đối với hàng hóa của doanh nghiệp co dãn hoàn toàn. D. Câu b và C.
Đâu là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có nhiều người mua và nhiều người bán 14
độc lập nhau trên thị trường và không có trở C6-1-144
ngại đối với việc gia nhập hay rút lui khỏi thị 4 trường;
B.Sản phẩm mang tính đồng nhất; C.Thông tin đầy đủ; D. Tất cả các ý trên
Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân
dưới đây có thể dẫn đến độc quyền bán: 14 C6-1-145
A. Đạt được tính kinh tế của quy mô 5
B. Độc quyền bằng phát minh sáng chế
C. Kiểm soát các yếu tố sản xuất D. Tất cả các ý trên
Điều nào dưới đây không đặc trưng cho thị trường cạnh hoàn hảo A. Nhiều người bán nhỏ 14 C6-1-146 B. Nhiều người mua nhỏ 6
C. Một sản phẩm đồng nhất
D. Những rào cản vững chắc cho việc gia nhập và rút khỏi ngành
Đặc trưng nào dưới đây không phải là một
nhân tố quan trọng xác định cấu trúc thị trường
A. Số lượng những người bán và số lượng những người mua 14 C6-1-146
B. Khả năng của công ty ảnh hưởng đến cầu 7 thông qua quảng cáo
C. Tính dễ hay khó trong việc gia nhập hay rút khỏi ngành
D. Việc công ty đó có phải là công ty đa quốc
gia của nước ngoài hay không
Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản gia
nhập ngành và thị trường 14 A. Lợi thế theo quy mô C6-1-148 B. Bản quyền 8
C. Hành động chiến lược của các hãng đang hoạt động D. Tất cả các câu trên.
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là: 14
A. Đường MC của doanh nghiệp bừa C6-1-149 9
B. Đường MC tính từ ATCmin
C. Đường MC tính từ AVCmin
D. Nằm trên đường MC phần đang đi xuống
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí
bình quân là ATC = 3Q (triệu USD/sản phẩm).
Với mức giá thị trường là 36 triệu USD, lợi 15
nhuận tối đa của hãng là bao nhiêu? C6-3-150 0 A. 65 triệu USD. B. 29 triệu USD. C. 33 triệu USD. D. 108 triệu USD.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì câu nào sau đây không đúng: A. Thông tin hoàn hảo 15
B. Các doanh nghiệp bán sản phẩm đồng C6-1-151 1 nhất
C. Có nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường
D. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ có: 15 A. MR < P = ATR C6-2-152 2 B. MR = P và MR >ATR C. MR = P = ATR D. MR = ATR < P
Biểu thức nào dưới đây không đúng khi
doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa 15 lợi nhuận: C6-1-153 A. P = ATC 3 B. P = ATR C. P = MC D. P = MR
Giá trị của hệ số Lenner khi P=MC gọi là: 15
A. Không có sức mạnh độc quyền C6-1-154
B. Có sức mạnh độc quyền 4
C. Không thể hiện ý nghĩa nào cả
D. Sức mạnh độc quyền nhỏ
Quyết định sản lượng của nhà độc quyền bán là:
A. Mức sản lượng Q* khi MC < MR 15
B. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc C6-1-155 5
quyền bán chọn mức sản lượng Q* tại MC = MR.
C. Khi MC < MR doanh nghiệp sẽ tăng sản
lượng và ngược lại để đạt mức Q* tại MC = MR D. Câu b và C.
Một doanh nghiệp độc quyền A có hàm cầu
được xác định : P = 55 - 2Q (trong đó Q tính
theo đơn vị sản phẩm và P tính theo USD) và
hàm tổng chi phí được xác định theo công thức: 15 TC = 100 - 5Q + Q2 C6-3-156 6
Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ ấn
định giá bán và sản lượng ở mức: A. P = 15; Q = 35 B. P = 10; Q = 35 C. P=10.5; Q=35 D. P=35; Q=10
Chi phí biên của một hãng cạnh tranh hoàn
hảo được cho bởi MC = 4 + 2Q
Nếu giá thị trường sản phẩm của hãng là 15
12USD. Mức sản lượng nào hãng sẽ sản xuất C6-2-157
để tối đa hóa lợi nhuận: 7 A. Q = 5 B. Q = 4 C. Q = 3 D. Q = 2
Một xí nghiệp độc quyền B có hàm chi phí
sản xuất: VC = Q2/20 + 600Q và FC = 5.000.000
Hàm số cầu thị trường đối với sản phẩm: P =
- Q/10 + 3000. Nếu xí nghiệp bán 7000 sản
phẩm, thì có phải đó là tình trạng tối đa hoá lợi nhuận hay không? 15
A. Do MR = MC nên đây là trạng thái mang C6-3-158 8
lại tối đa hóa lợi nhuận cho xí nghiệp
B. Do MR≠MC nên đây chưa phải là trạng
thái mang lại tối đa hóa lợi nhuận cho xí nghiệp
C. Do MR < MC nên đây chưa phải là trạng
thái mang lại tối đa hóa lợi nhuận cho xí nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng.
Khi các nhà kinh tế thúc giục Chính phủ loại
bỏ độc quyền bán, họ làm thế chủ yếu nhằm mục đích
A. ngăn chặn sự tăng trưởng của doanh 15 nghiệp lớn. C6-1-159 9
B. mở rộng những dịch vụ công cộng có tính kinh tế của quy mô.
C. ngăn chặn không cho giảm số các hãng nhỏ.
D. bảo vệ cạnh tranh trong nền kinh tế.
Lời phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đường cung độc quyền là phần của đường
chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến
đổi trung bình tối thiểu.
B. Đường cung độc quyền là kết quả của mối 16
quan hệ một – một giữa giá và lượng. C6-2-160
C. Hãng độc quyền không có đường cung vì 0
lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc
vào đường cầu về sản phẩm của hãng độc quyền đó.
D. Nhà độc quyền không có đường cung vì
đường chi phí cận biên (của nhà độc quyền)
thay đổi đáng kể theo thời gian.
Nếu một hãng cung ứng toàn bộ thị trường
thì cấu trúc của thị trường thuộc dạng nào? 16 A. Cạnh tranh hoàn hảo. C6-1-161 1 B. Độc quyền nhóm.
C. Độc quyền thuần túy.
D. Cạnh tranh độc quyền.
So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, nhận định
nào là đúng về hãng độc quyền bán thuần 16 túy? C6-1-162 A. Đặt giá cao hơn. 2
B. Bán nhiều sản lượng hơn.
C. Bán ít sản lượng hơn.
D. Đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng hơn.
Tính kinh tế của quy mô (còn gọi hiệu suất
quy mô) đề cập đến vấn đề nào?
A. Khi sản lượng tăng chi phí trung bình trong dài hạn giảm. 16
B. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng C6-2-163 khác nhau. 3
C. Một yếu tố nào đó dựng lên các rào cản
gia nhập đối với các đối thủ cạnh tranh mới.
D. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau
bằng cùng một nhà máy và máy móc thiết bị
thì chi phí trung bình thấp hơn.
Nếu hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi
nhuận thì hãng phải làm điều gì? A. Tối đa hóa doanh thu. 16
B. Tối đa hóa lợi nhuận tính theo đơn vị sản C6-1-164 phẩm. 4
C. Chọn mức sản lượng nào có chi phí trung bình ở mức tối thiểu.
D. Lựa chọn sản lượng tối ưu thỏa mãn MR = MC.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất
trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC =
2Q2 + 4Q + 40. Với mức giá thị trường P =
24 triệu đồng thì lợi nhuận tối đa của hãng là 16 C6-3-165 bao nhiêu? 5 A. –150 triệu đồng. B. 10 triệu đồng. C. 70 triệu đồng. D. 90 triệu đồng. Hãng độc quyền là hãng A. chấp nhận giá.
B. đặt mức giá và sản lượng ở bất kỳ mức 16 nào nó muốn. C6-1-166 6
C. phải tính đến chiến lược của những đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
D. có doanh thu cận biên thấp hơn mức giá bán.
Hệ số Lerner cho biết điều gì?
A. Sức mạnh độc quyền của hãng độc quyền 16 bán thuần túy. C6-1-167 7
B. Sự chênh lệch giữa giá và chi phí cận biên.
C. Độ co dãn của cầu theo giá.
D. Mức giá của sản phẩm.
Một hãng độc quyền thuần tuý sản xuất ra
một sản phẩm không có sản phẩm thay thế 16
gần và rào cản gia nhập ngành là C6-1-168 A. không đáng kể. 8 B. không có. C. đáng kể. D. chưa chính xáC.
Một hãng độc quyền sản xuất ở mức doanh
thu cận biên vượt quá chi phí biên, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách 16 tăng sản lượng. C6-2-169 9
B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng.
C. Hãng này đang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
D. Hãng này đang kiếm được lợi nhuận kinh tế âm (thua lỗ).
Trong thị trường độc quyền, nhận định nào là đúng?
A. Đường cầu của thị trường ở bên trên và
song song với đường chi phí biên.bừa 17 C6-2-170
B. Việc tăng giá không dẫn đến một sự suy 0
giảm trong số lượng cầu.
C. Đường doanh thu cận biên dốc xuống.
D. Không xác định được hình dạng của đường cầu.
Hãng Y là độc quyền, hãng này đang bán
hàng ở mức giá 4 triệu USD. Chi phí biên là 3
triệu USD và độ co dãn theo giá của cầu là – 17
0,6. Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng nên C6-3-171 1
A. tối đa hoá lợi nhuận.
B. phải tăng sản lượng.
C. phải giảm sản lượng. D. phải giảm giá.
Các rào cản gia nhập một ngành độc quyền
A. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành.
B. cho phép các hãng đang ở trong ngành 17
tiếp tục thu được lợi nhuận kinh tế. C6-1-172 2
C. hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
D. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng
mới gia nhập ngành và hàm ý rằng doanh thu
cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn
có hàm cầu P = 30 – 0,2Q và hàm chi phí cận
biên MC = 6 + 0,6Q. Mức sản lượng tối đa 17
hóa lợi nhuận của hãng là: C6-2-173 3 A. 24 B. 34 C. 44 D. 54 Doanh thu cận biên:
A. bằng giá đối với hãng cạnh tranh độc quyền.
B. là lợi nhuận mà hãng nhận được từ bán
thêm một đơn vị hàng hóA. 17 C6-1-174
C. là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi 4
bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã
tính tất cả các chi phí cơ hội.
D. bằng giá đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo
và là doanh thu mà hãng nhận được từ bán
thêm một đơn vị hàng hóA.
Một hãng sẽ gia nhập thị trường khi:
A. giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu của hãng. 17
B. hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn C6-1-175 5 các chi phí biến đổi.
C. giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi
phí biến đổi trung bình.
D. giá bằng chi phí cận biên.
Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn
hảo có dạng là một đường: 17 C6-1-176 A. dốc lên. 6 B. dốc xuống. C. nằm ngang. D. thẳng đứng.
Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi lợi
nhuận dài hạn giảm xuống bằng 0, điều này hàm ý:
A. doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí 17 biến đổi. C6-2-177
B. doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả chi phí, 7
bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư.
C. giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
D. lợi nhuận kế toán bằng không.
Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một
hãng đặt giá cao hơn mức giá thị trường thì hãng sẽ:
A. mất dần một ít khách hàng của mình. 17
B. mất tất cả khách hàng của mình. C6-1-178 8
C. có thể giữ được khách hàng của mình nếu
chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của
những đối thủ cạnh tranh kháC.
D. không mất khách hàng nếu giá của nó
bằng chi phí cận biên của nó.
Khi giá lớn hơn mức chi phí biến đổi trung
bình tối thiểu và nhỏ hơn chi phí bình quân 17
tối thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ: C6-2-179 A. gia nhập thị trường. 9 B. rời bỏ thị trường.
C. tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ.
D. đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãng
sẽ không nên đóng cửa sản xuất khi:
A. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi
phí biến đổi trung bình. 18 C6-2-180
B. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi 0 phí trung bình.
C. lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không.
D. giá cao hơn mức tối thiểu của đường chi
phí biến đổi trung bình.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất
trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 64.
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng 18 C6-3-181 tương ứng là bao nhiêu? 1 A. 5 và 11. B. 10 và 21. C. 8 và 17. D. 9 và 19.
Thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
A. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí 18 của hãng. C6-3-182 2
B. diện tính nằm giữa đường chi phí biến đổi
trung bình của hãng và đường cầu C. phần tổng doanh thu.
D. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.
Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản
phẩm của mình ở mức giá thị trường, bất kể
giá thị trường đó là bao nhiêu, và muốn thu
được lợi nhuận cực đại thì nó phải thực hiện
chính sách nào trong các chính sách sau?
A. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở 18
đó chi phí cận biên bằng giá thị trường. C6-2-183 3
B. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.
C. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở
đó chi phí cận biên đạt mức tối thiểu.
D. Không bao giờ để cho chi phí cận biên
bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi nhuận bằng không.
Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà ở đó:
A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận 18 C6-3-184 biên. 4
C. chi phí biến đổi trung bình nhỏ nhất bằng giá thị trường.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.