



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 60791848
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
2. Do có sự phân công lao động trong xã hội
3. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
4. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm
thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
5. Do ý chí của con người trong xã hội.
6. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?
7. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
8. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy
9. Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa
10. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
11. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
12. Một xã hội độc lập
13. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
14. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống
15. Một tổ chức độc lập
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
17. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
18. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
19. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
20. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
21. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:
a) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp
b) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
c) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người
d) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
22. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
23. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
24. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
25. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
26. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
27. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:
28. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
29. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
30. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
31. Cả A, B, C đều đúng
32. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện: lOMoAR cPSD| 60791848
33. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
34. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai
cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động
35. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội
36. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền
37. Nhà nước nào cũng có chức năng:
38. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
39. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
40. Đối nội và đối ngoại
41. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
42. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
43. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
44. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
45. Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng đối nội
46. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
47. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:
48. Các tổ chức phi chính phủ 49. Các Tổng công ty
50. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 51. Nhà nước
52. Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:
53. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
54. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
55. Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
56. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
57. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: 58. Dân chủ chủ nô 59. Dân chủ quý tộc 60. Dân chủ tư sản
61. Dân chủ xã hội chủ nghĩa 62.
“Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với
giai cấp khác” là định nghĩa của: 63. C. Mac 64. Angghen 65. Lênin 66. Hồ Chí Minh 67.
Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang? 68. Việt Nam 69. Trung Quốc 70. Pháp 71. Ấn Độ 72.
Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất? 73. Đức 74. Australia 75. Singapo lOMoAR cPSD| 60791848 76. Nauy 77.
Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa? 78. Việt nam 79. Trung Quốc 80. Campuchia 81. CuBa 82.
Chế độ phản dân chủ là 83. Nhà nước độc tài 84.
Vi phạm các quyền tự do của nhân dân 85.
Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân 86.
Tất cả các câu trên đều đúng 87.
Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là: 88.
Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế 89.
Hình thức chính thể quân chủ lập hiến 90.
Hình thức chính thể quân chủ đại nghị 91.
Cả câu b và c đều đúng 92.
Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn: 93. Bị hạn chế 94. Vô hạn 95. Cả a và b đều sai 96. Cả a và b đều đúng 97.
Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là: 98.
Chính thể cộng hòa nghị viện 99.
Chính thể cộng hòa tổng thống
100. Chính thể cộng hòa lưỡng tính
101. Chính thể quân chủ đại nghị
102. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:
103. Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ
104. Châu Phi – Trung Đông
105. Cả a và b đều đúng 106. Cả a và b đều sai
107. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:
108. Mọi công dân Việt Nam
109. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên
110. Công dân Việt Nam từ 21 trở lên
111. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch 112. Một trong những bản chất
của nhà nước là:
113. Nhà nước có chủ quyền quốc gia 114. Tính xã hội
115. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc 116. Cả a,b,c đều đúng
117. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế. 118. Chính phủ 119. Cơ quanđại diện 120. Toà án 121. Cả a,b,c đều đúng lOMoAR cPSD| 60791848
122. Quyền công tố trước toà là:
123. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
124. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân
125. Quyền xác định tội phạm 126. Cả a,b,c đều đúng
127. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:
128. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS
129. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các
CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
130. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.
131. Tất cả các phương án đều đúng
132. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
133. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
134. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
135. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
136. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra 137. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
138. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
139. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
140. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
141. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho
nhân dân ở địa phương
142. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có
sự: 143. Phân chia quyền lực
144. Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
145. Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan
Quốc hội, Chính phủ và Tòa án
146. Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ 147. Cơ quan thường trực của
Quốc hội nước ta là: 148. Ủy ban Quốc hội
149. Ủy ban thường vụ Quốc hội
150. Ủy ban kinh tế và ngân sách
151. Ủy ban đối nội và đối ngoại
152. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:
153. Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ
154. Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước
155. Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước
156. Cả A, B, C đều đúng
157. Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan:
158. Một hệ thống cơ quan
159. Hai hệ thống cơ quan 160. Ba hệ thống cơ quan lOMoAR cPSD| 60791848
161. Bốn hệ thống cơ quan
162. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? 163. Năm 1930 164. Năm 1945 165. Năm 1954 166. Năm 1975 167.
Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo
nguyên tắc nào? 168. Phân quyền 169. Tập quyền XHCN 170. Tam quyền phân lập
171. Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
172. Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện:
173. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
174. Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
175. Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước
176. Cả A, B, C đều đúng
177. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện: 178. Gia nhập các tổ
chức quốc tế và khu vực 179.
Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại 180.
Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo
đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 181. Bao gồm cả A, B, C 182.
Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các loại cơ quan? 183.
Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp 184.
Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử 185.
Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát 186. Cả A, B, C đều đúng 187.
Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là: 188.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất 189.
Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân 190.
Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp 191. Cả A, B, C đều đúng 192.
Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là: 193. Nhà nước đơn nhất 194. Nhà nước liên bang 195. Nhà nước liên minh 196. Nhà nước tự trị
197. Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: 198. Quân chủ 199. Cộng hòa
200. Cộng hòa dân chủ 201. Quân
chủ đại nghị 202. Chủ tịch nước ta có quyền: 203.
Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước 204. Lập hiến và lập pháp 205.
Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại lOMoAR cPSD| 60791848 206.
Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh 207. Hội đồng nhân dân các cấp là: 208. Do Quốc hội bầu ra
209. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
210. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
211. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên
212. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước
Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai?
213. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp
214. Chính phủ là cơ quan hành pháp
215. Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội
216. Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án
217. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là:
218. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
219. Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương
220. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
221. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho
nhân dân ở địa phương
222. Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc: 223. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
224. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
225. Hệ thống cơ quan xét xử
226. Hệ thống cơ quan kiểm sát
227. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp? 228. Quốc hội 229. Chính Phủ 230. Toà án 231. Viện kiểm sát
232. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp?
233. Quốc Hội và Tòa án
234. Tòa án và Viện Kiểm sát 235. Quốc hội và Chính phủ 236.
Chính phủ và Viện Kiểm sát. 237.
Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc: 238. Quốc Hội 239.
Ủy ban thường vụ Quốc hội 240. Chính phủ 241.
Cơ quan quyền lực nhà nước 242.
Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 243. Do Chính phủ bầu ra 244.
Do nhân dân địa phương bầu ra 245. Do Quốc Hội bầu ra 246.
Do Ủy ban nhân dân bầu ra 247.
Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là: 248. Do Chính phủ bầu ra 249.
Do nhân dân địa phương bầu ra 250. Do Quốc Hội bầu ra lOMoAR cPSD| 60791848 251.
Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra 252.
Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc: 253.
Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước 254.
Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước 255.
Hệ thống cơ quan Xét xử 256.
Hệ thống cơ quan Kiểm sát 257.
Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ: 258. 2 năm 259. 3 năm 260. 4 năm 261. 5 năm 262.
Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu: 263. Chính phủ 264. Quốc Hội 265. Nhà nước 266. Cả A,B,C đều đúng 267.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu
Nhà nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về: 268.
Điều hành mọi hoạt động của đất nước 269.
Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước 270.
Đối nội và đối ngoại 271. Cả A,B,C đều đúng 272.
Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là: 273. Hoàn toàn giống nhau 274. Hoàn toàn khác nhau 275.
Do nhu cầu chủ quan của xã hội 276.
Do nhu cầu khách quan của xã hội 277.
Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật? 278.
Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng 279.
Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học 280.
Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu 281.
Cả A, B, C đều đúng 282. Pháp luật xuất hiện là do:
283. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội
284. Nhà nước tự đặt ra
285. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
286. Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
287. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là: 288. Tính cưỡng chế
289. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
290. Tính quy phạm và phổ biến
291. Cả A, B, C đều đúng
292. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ? 293. 2 lOMoAR cPSD| 60791848 294. 3 295. 4 296. 5 297.
Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện: 298.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính 299.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt 300.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật 301.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài 302.
Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là: 303. Đạo đức 304. Tập quán 305. Tín điều tôn giáo 306. Cả A, B, C đều đúng 307.
Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật? 308.
Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình 309.
Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội 310.
Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội 311. Cả a, b, c đều đúng 312.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 313.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 314.
Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 315.
Nghị quyết của Quốc Hội 316.
Điều lệ của Đảng cộng sản 317.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 318.
Điều lệ của hội đồng hương 319.
Nghị quyết của Đảng cộng sản 320.
Nghị quyết của Quốc hội 321.
Điều lệ của Đảng cộng Sản 322.
Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? a) Luật giáo dục b) Thông tư c) Nghị định d) Nghị quyết 323.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 324. Bộ luật; 325. Hiến pháp 326.
Nghị quyết của Quốc hội 327. Cả A,B,C đều đúng 328.
Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 329. Nghị định 330. Chỉ thị 331. Nghị quyết 332. Thông tư 333.
Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là: 334. Hiến pháp lOMoAR cPSD| 60791848 335. Luật hình sự lOMoAR cPSD| 60791848 336. Luật dân sự 337. Luật hiến pháp 338.
Văn bản luật là loại văn bản do: 339. Quốc Hội ban hành 340.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 341.
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 342. Chính phủ ban hành 343.
Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc 344. Cơ sở hạ tầng 345. Kiến trúc thượng tầng 346.
Quan hệ sản xuất thống trị 347. Cả ba câu trên đều sai 348.
Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của 349. Giai cấp địa chủ 350. Giai cấp thống trị 351. Giai cấp phong kiến 352.
Cả ba câu trên đều đúng 353.
Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại? 354. 2 355. 3 356. 4 357. 5 358.
Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý
chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có
hình thức pháp luật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . 359.
4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật 360.
3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật 361.
2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật 362.
1 - văn bản quy phạm pháp luật 363. Tập quán pháp là:
364. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
365. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật
366. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật 367. Cả a,b,c đều đúng
368. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà
nước chủ nô và nhà nước phong kiến là: 369. Tiền lệ pháp 370. Điều lệ pháp 371. Tập quán pháp
372. Văn bản quy phạm pháp luật
373. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì: 374. Pháp luật là
một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 375.
Pháp luật là một hiện tượng xã hội 376.
Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên lOMoAR cPSD| 60791848 377.
Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội loài người 378. Pháp luật là: 379.
Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội 380.
Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội 381.
Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 382.
Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa
nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện 383.
Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai? 384.
Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật 385.
Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 386.
Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội 387.
Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan 388. Bản chất
giai cấp của pháp luật được thể hiện:
389. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
390. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan
391. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội
392. Cả a, b, c đều đúng
393. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ..., cho nên bất cứ
nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi
mặt đời sống xã hội.
394. Tính cưỡng chế của pháp luật
395. Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật
396. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật
397. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật 398. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:
399. Đường lối, chính sách của Nhà nước
400. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước
401. Cưỡng chế nhà nước
402. Cả A, B, C đều đúng 403. Pháp luật có chức năng: 404.
Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội 405.
Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu 406.
Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước 407. Cả A, B, C đều đúng 408.
Vai trò của pháp luật được thể hiện: 409.
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân trong xã hội 410.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội 411.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ
các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân 412.
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm
pháp luật và tội phạm 413. Pháp luật là phương tiện để:
414. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
415. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội
416. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao
417. Cả A, B, C đều đúng lOMoAR cPSD| 60791848 388.
Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào? lOMoAR cPSD| 60791848
418. Xã hội không có tư hữu
419. Xã hội không có giai cấp
420. Xã hội không có nhà nước
421. Cả A, B, C đều đúng
422. Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật? 423. Tính chính xác
424. Tính quy phạm và phổ biến 425. Tính minh bạch
426. Cả A, B, C đều đúng
427. Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?
428. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
429. Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
430. Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người
431. Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm 433. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội: 434. Hoàn toàn giống nhau 435. Hoàn toàn khác nhau
436. Có điểm giống nhau và khác nhau
437. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau
438. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
439. Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
440. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
441. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh
442. Cả A, B,C đều đúng
443. Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
444. Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật
445. Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật
446. Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật
447. Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật
448. Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:
449. Đều mang tính đồng bộ
450. Đều mang tính khách quan
451. Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị 452. Đều thể hiện ý chí của nhân dân
trong xã hội 453. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ: 454. Là tiền đề 455. Là cơ sở của nhau
456. Cùng tác động đến nhau
457. Các câu trên đều đúng
458. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định
nào sau đây là sai?
459. Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật
460. Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế
461. Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế
462. Khi kinh tế có sự thay đổi, sẽ kéo theo sự thay đổi của pháp luật lOMoAR cPSD| 60791848
463. Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do:
a) Kiến trúc thượng tầng quyết định
b) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định
c) Nhà nước quyết định d) Cả A, B, C đều đúng 464.
Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai? 465.
Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng 466.
Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội 467.
Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử
sự của con người trong xã hội 468.
Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các
quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội 469.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể
các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và
những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật trong. . . . . . . . . . . . . . 470.
Một nhà nước nhất định 471.
Trong một giai đoạn lịch sử nhất định 472.
Một chế độ xã hội nhất định 473.
Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định 474.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có những
quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội. 475.
Văn bản quy phạm pháp luật 476. Tập quán pháp 477. Tiền lệ pháp 478. Án lệ pháp 479.
Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì: 480.
Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội 481.
Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau 482.
Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới 483. Cả A, B, C đều đúng 484.
Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng: 485.
Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong 486.
Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau 487.
Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng 488. Cả A, B, C đều đúng 489.
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng: 490.
Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc 491.
Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế 492.
Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có sự
tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ 493.
Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau 494.
Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện: 495.
Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị lOMoAR cPSD| 60791848 496.
Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và hiệu
quả của đường lối chính trị lOMoAR cPSD| 60791848 497.
Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa trên
ý thức pháp luật của nhân dân 498. Cả A, B, C đều đúng 499.
Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng: 500. Đều mang tính quy phạm 501.
Đều mang tính bắt buộc chung 502.
Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn 503.
Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận 504.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội: 505.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân 506.
Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo 507.
Nghị quyết của Quốc Hội 508.
Điều lệ của Đảng cộng Sản 509.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật: 510.
Điều lệ của hội đồng hương 511.
Nghị quyết của Đảng cộng sản 512.
Nghị quyết của Quốc Hội 513.
Điều lệ của Đảng cộng Sản 514.
Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành? 515. Bộ Giáo dục, Đào tạo 516.
Ủy ban thường vụ Quốc hội 517. Chính phủ 518. Quốc hội 519.
Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? 520. Luật giáo dục 521. Chỉ thị 522. Nghị định 523. Nghị quyết 524.
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:...là văn bản quy phạm
pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành. 525. Pháp lệnh 526. Quyết định 527. Văn bản dưới luật 528. Văn bản luật 529.
Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: 530. Chỉ thị 531. Thông tư 532. Nghị định 533. Quyết định 534.
Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại: 535.
3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật 536.
2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật 537.
2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật lOMoAR cPSD| 60791848 538.
1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành lOMoAR cPSD| 60791848 539.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật? 540. Luật, bộ luật 541. Hiến pháp 542.
Nghị quyết của Quốc hội 543. Cả A,B,C đều đúng 544.
Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: 545. Nghị định 546. Chỉ thị 547. Nghị quyết 548. Thông tư 549.
Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là: 550. Hiến pháp 551. Luật hình sự 552. Luật dân sự 553. Luật Hành chính 554.
Văn bản luật là loại văn bản do: 555. Quốc Hội ban hành 556.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định 557.
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành 558.
Chính phhủ ban hành 559. Thực hiện pháp luật là:
560. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của
pháp luật đi vào cuộc sống.
561. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước.
562. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi
vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật.
563. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật
564. Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
565. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
566. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm.
567. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
568. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
569. Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
570. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
571. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
572. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm.
573. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
574. Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
575. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.
576. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.
577. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.
578. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật lOMoAR cPSD| 60791848 ngăn cấm.
579. Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
580. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
581. Nhà nước tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những quy định của pháp luật
582. Nhà nước bắt buộc các chủ thể pháp luật phải thực hiện những quy định của pháp luật.
583. Các chủ thể pháp luật tự mình thực hiện những quy định của pháp luật.
584. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái
pháp luật, có lỗi, do ……. , xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
585. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện
586. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện
587. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện
588. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
589. Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? 590. 2 591. 3 592. 4 593. 5
594. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động?
595. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản
596. Đe dọa giết người 597. Không đóng thuế
598. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có 599. Hành vi nào sau đây là hành vi trái pháp luật?
600. Hành vi vi phạm vào điều lệ Đảng
601. Hành vi vi phạm vào điều lệ đoàn
602. Hút thuốc lá trong khuôn viên của trường Đại học Công nghiệp 603. Cả A,B,C đều đúng
604. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:
605. Hành vi xác định của con người
606. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó
607. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý
608. Cả A, B, C đều đúng
609. Anh Nguyễn Văn A có hành vi cướp xe máy của chị Lê Thị B, vậy khách thể của
hành vi vi phạm pháp luật trên là:
610. Chiếc xe gắn máy 611. Quyền sử dụng xe gắn máy của B 612. Quyền định đoạt xe
gắn máy của B 613. Quyền sở hữu về tài sản của B
614. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật thì khẳng định nào sau đây là sai?
615. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hình sự, vừa là vi phạm pháp luật hành chính
616. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật hành chính, vừa là vi phạm pháp luật dân sự lOMoAR cPSD| 60791848
617. Một hành vi có thể vừa là vi phạm pháp luật dân sự, vi phạm pháp luật hành chính, vi phạm kỉ luật