Nghiên cứu công ty cổ phần FPT - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Ngày 13/9/1988: FPT đưc thành lập với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ phần chế biến Thc phm, với 13 thành viên, hoạt động trong lĩnh vc công nghệ sy, công nghệ thông tin và công nghệ t động hóa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
42 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nghiên cứu công ty cổ phần FPT - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Ngày 13/9/1988: FPT đưc thành lập với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ phần chế biến Thc phm, với 13 thành viên, hoạt động trong lĩnh vc công nghệ sy, công nghệ thông tin và công nghệ t động hóa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
BI TP NHM
MÔN : QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Lớp: MGT 403 SA - Nhóm 2
Công ty nghiên cứ : Công ty Cổ phần FPT –u
Mảng công nghệ thông tin
Giảng viên :
THÀNH VIÊN NHÓM
TT
HỌ V TÊN
MSSV
TỶ LỆ %
ĐNG GP
1
Đỗ Mạnh Dũng
2036
100 %
2
Nguyễn Hà Phúc Nguyên
2809
100 %
3
Nguyễn Thanh Trà My
5594
100 %
4
Phan Trần Thảo Uyên
1791
100 %
5
Trương Mỹ Thục Uyên
5263
100 %
6
Thị Ngọc Tuyết ( Trưởng
nhóm)
4437
100 %
2
Mc L c
PHN 1: GIỚI THIỆU V CÔNG TY NGHIÊN CU ........................................................... 5
1.1.
Lịch sử hình thành và phát trin ca công ty ............................................................. 5
1.2.
Sơ đồ bộ máy cơ cu tổ chức ca công ty ................................................................. 7
............................................................................................................................................... 8
1.3.
Tầm nhìn và sứ mệnh ca công ty ............................................................................. 8
1.3.1.
Tầm nhìn ............................................................................................................ 8
1.3.2.
Sứ mệnh ............................................................................................................. 8
1.4.
Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đến ............................................. 8
1.4.1 Định hướng chung ........................................................................................................ 8
1.5.
Chiến lưc phát trin ca công ty trong thời gian qua ............................................... 9
1.6.
Giới thiệu v các sản phm/dịch vụ ca công ty ..................................................... 10
1.7.
Phân tích tình hình hoạt động sản xut kinh doanh công ty 3 năm gần nht ........... 12
1.8.
Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht .............................. 16
1.8.1.
Nhận xét v li nhuận ...................................................................................... 16
1.8.2.
Nhận xét v chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .................................. 17
1.8.3.
Nhận xét v hoạt động tài chính ...................................................................... 17
PHN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOI CA CÔNG TY .............................. 17
2.1.
Phân tích môi trường vĩ mô ..................................................................................... 17
2.1.1.
Môi trường kinh tế ........................................................................................... 17
2.1.2.
Môi trường chính trị - pháp luật ...................................................................... 18
- Chính trị ổn định ...................................................................................................... 18
- Nhà nước quyết tâm thúc đy phát trin và ứng dụng CNTT ................................. 18
2.1.3.
Môi trường văn hóa - xã hội ............................................................................ 18
- Dân số đông, trẻ ....................................................................................................... 18
- Nhu cầu sử dụng CNTT, internet lớn ...................................................................... 18
2.1.4.
Môi trường t nhiên ......................................................................................... 18
- Các yếu tố địa lý, khí hậu, t nhiên ở Việt Nam khá ổn định, ít xảy ra thiên tai .... 18
- Có th khai thác năng lưng mặt trời ...................................................................... 18
2.1.5.
Môi trường công nghệ ..................................................................................... 18
- Việt nam đang trên quá trình cải cách, trin khai áp dụng các công nghệ mới trong
lĩnh vc truyn thông, phần mm, cơ sở hạ tầng,... ......................................................... 18
2.2.
Phân tích môi trường vi mô ..................................................................................... 18
2.2.1.
Đối th cạnh tranh ca công ty ........................................................................ 18
2.2.2.
Khách hàng ...................................................................................................... 21
2.2.3.
Nhà cung cp ................................................................................................... 22
2.2.4.
Sản phm thay thế ............................................................................................ 22
2.2.5.
Đối th cạnh tranh tim n và rào cản xâm nhập ngành .................................. 22
3
PHN 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CA CÔNG TY .............................. 23
3.1.
Hoạt động sản xut .................................................................................................. 23
3.2.
Hoạt động quản lý cht lưng sản phm/dịch v .................................................... 25
3.2.1.
Hệ thống quản lý cht lưng công ty đang áp dụng ........................................ 25
3.2.2.
Bộ phận kim tra cht lưng sản phm/dịch vụ tại công ty ............................. 26
3.3.
Hoạt động nghiên cứu phát trin tại công ty ............................................................ 27
3.3.1 Tình hình kinh doanh tại công ty ............................................................................ 27
3.3.2 Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian tới .................................... 27
3.4.
Hoạt động Marketing ............................................................................................... 28
3.4.1.
Hoạt động nghiên cứu thị trường ..................................................................... 28
3.4.2.
Chính sách giá công ty đang áp dụng .............................................................. 29
3.4.3.
Hoạt động quảng cáo và quan hệ cộng đồng (PR)........................................... 29
Đối tưng quan hệ công chúng ca FPT gồm 3 đối tưng chính : Khách hàng, xã hội và
cổ đông, nhân viên. .......................................................................................................... 29
Các hoạt động quan hệ công chúng hướng đến khách hàng .................................... 29
- Xây dng mạng lưới quan hệ khách hàng rộng. ...................................................... 29
- Chính sách khách hàng với từng đối tưng riêng như : Khuyến mại, hoa hồng, chiết
khu, ngày hội tri ân khách hàng, lễ cảm tạ khách hàng,.. .............................................. 30
Hoạt động quan hệ công chúng hướng đến xã hội .................................................. 30
- Các chiến lưc phát trin lâu dài ca doanh nghiệp trên góc độ hỗ tr xã hội, chọn
la những chương trình phù hp tập trung vào định hướng: “ Da trên giá trị cốt lõi ca
FPT đ hỗ tr thế hệ trẻ Việt Nam phát huy trí tuệ và lòng nhân ái” .............................. 30
- Những chương trình dài trong d định : Học bổng Ngô Bảo Châu, Sách điện tử
Open book, Violympic dành cho học sinh ...................................................................... 30
- Đy mạnh hoạt động thiện nguyện ca tập đoàn và cá nhân trong tập đoàn, lan tỏa
và kết nối san sẻ ca cộng đồng. Các chương trình ý nghĩa như: Chương trình hiến máu
nhân đạo Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ; Hỗ tr các bệnh nhân ung thư; Quyên góp tin ng
hộ bệnh viện nhi Trung ương .......................................................................................... 30
Hoạt động quan hệ công chúng hướng đến cổ đông, công nhân viên ..................... 30
- Tổ chức thi đu th thao hàng năm cho nhân viên, trong các hoạt động này còn có s
tham gia ca bộ phận lãnh đạo. Điu này th hiện s quan tâm sâu sắc và đi vào đời sống
nhân viên ca ban lãnh đạo FPT. ..................................................................................... 30
- Tổ chức các cuộc thi văn nghệ, sắc đẹp trong công ty .................................................. 30
3.4 pHoạt động phân hối ..................................................................................................... 30
3.5. Hoạt động quản lý nguồn nhân lc ............................................................................... 30
PHN 4: PHÂN TÍCH CÁC MA TRN ĐÁNH GIÁ NHM LA CHN CHIẾN LƯỢC
CHO CÔNG TY TRONG THỜI GIAN ĐẾN......................................................................... 31
4.1 Đim mạnh, đim yếu, cơ hội, thách thức ..................................................................... 31
PHN 5: XÂY DNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH – KINH DOANH CHO CÔNG TY
TRONG THỜI GIAN ĐẾN ..................................................................................................... 35
5.1.
Các căn cứ xây dng chiến lưc .............................................................................. 35
5.2.
D báo nhu cầu thị trường ....................................................................................... 35
5.3 Mục tiêu chiến lưc ca FPT ........................................................................................ 36
4
5.4 Hoạch định chiến lưc kinh doanh ca FPT ................................................................. 36
5.5 Các giải pháp thc hiện chiến lưc cạnh tranh/ kinh doanh cho Công ty ..................... 38
5.5.1 Giải pháp Marketing : ............................................................................................. 38
5.5.2 Giải pháp tài chính .................................................................................................. 40
5.5.3 Giải pháp nhân s ................................................................................................... 40
5.5.4 Giải pháp sản xut , tác nghiệp ............................................................................... 40
5
PHN 1: GIỚI THIỆU V CÔNG TY NGHIÊN CU
1.1.
Lịch sử hình thành và phát trin ca công ty
Ngày 13/9/1988: FPT đưc thành lập với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ
phần chế biến Thc phm, với 13 thành viên, hoạt động trong lĩnh vc công nghệ
sy, công nghệ thông tin và công nghệ t động hóa.
Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Đầu tư và phát trin Công nghệ
với hoạt động kinh doanh cốt lõi là công nghệ thông tin.
Năm 1994: Bước chân vào nh vc phân phối với mục tiêu mang sản
phm công nghệ mới vào Việt Nam. FPT tham gia hoạt động cung cp máy tính
ngay từ những ngày đầu thập niên 90 ca thế kỷ XX nhanh chóng trở thành
một trong những nhà cung cp lớn trên thị trường Việt Nam.
Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lưc là xut
khu phần mm. Sau 21 năm, FPT đã trở thành công ty xut khu phần mm số
1 Việt Nam cả v quy mô nhân lc, doanh số và thuộc danh sách 100 Nhà cung
cp Dịch vụ y thác toàn cầu (Top 100 Global Outsourcing) do IAOP đánh giá
cùng với s hiện diện tại 22 quốc gia trên toàn cầu.
Năm 2001: Ra mắt VnExpress – Một trong những báo điện tử đầu t iên và
uy tin nht ca Việt Nam.
Tháng 4/2002: Công ty Đầu tư và Phát trin công nghệ trở thành Công ty
Cổ phần.
Năm 2006: Mở trường Đại học FPT, gắn lin với thc tiễn nhu cầu
nhân lc ca đt nước. Ngày 13/12/2006, cổ phiếu FPT chính thức tham gia giao
dịch tại Trung m Giao dịch Chứng khoán TP HCM (nay là Sở giao dịch Chứng
khoán TP HCM HOSE), với 60.810.230 cổ phiếu mệnh giá 10.000 đồng/cổ
phiếu. FPT là doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vc CNTT niêm yết và ngay lập
tức trở thành cổ phiếu lớn (bluechip) trên thị trường chứng khoán. Trong ngày
đầu tiên chào sàn, cổ phiếu ca FPT đưc giao dịch với giá 400.000 đồng/cổ
phiếu và là một trong những công ty niêm yết có giá trị thị trường cao nht cho
đến hiện nay. Hiện nay, cổ phiếu FPT vẫn duy trì khối lưng giao dịch và thanh
khoản ổn định, cổ tức đưc duy trì ở mức cao.
6
Ngày 1/1/2007: FPT thành lập Công ty TNHH Bán lẻ FPT với hình
Công ty TNHH một thành viên.
Ngày 13/3/2007: Thành lập ng ty Cổ phần Quảng cáo FPT (FPT Promo
JSC) và Công ty phần mm Châu Á Thái Bình Dương đặt tại Singapore.
Năm 2014: FPT mua lại Công ty CNTT RWE IT Slovakia (Đơn vị thành
viên ca Tập đoàn năng lưng Châu Âu, RWE).
Năm 2016: Tiên phong đồng hành cùng các tập đoàn hàng đầu thế giới
nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới thay đổi phương thức hoạt động,
hình kinh doanh trong nn kinh tế số. FPT đối tác đầu tiên trong khu vc
ASEAN ca Tập đoàn General Electric (GE) v nn tảng GE Predix nn tảng
IioT hàng đầu trên thế giới cung cp dưới hình thức Platform as a Service – PaaS
(nn tảng đưc cung cp như dịch vụ), hướng tới đối tưng ch yếu những
ngành công nghiệp, sản xut, y tế hay dịch vụ công cộng. Theo đó, FPT sẽ cùng
hp tác với GE Digital (đơn vị thành viên ca GE, chuyên tập trung vào Digital),
đưa IioT và nn tảng công nghệ GE Predix ca GE vào các thị trường mang tính
chiến lưc.
Ngày 12/9/2017: FPT đã kết đưc thỏa thuận hp tác với nhà đầu
Synnex Technolgy International Corporation.
Năm 2018: FPT mua 90% cổ phần ca Intellinet Công ty vn công
nghệ hàng đầu ca Mỹ, giúp cho tập đoàn nâng tầm vị thế, trở thành đối tác cung
cp dịch vụ công nghệ tổng th với giá trị cao hơn và hoàn thiện hơn cho khách
hàng, đặc bi uyn đổi sốệt trong các d án ch
Năm 2019: Đạt tổng doanh thu 27.717 tỷ đồng, tăng 19,8%. Cũng trong
năm 2019, lần đầu tiên, FPT đã bán bản quyn sử dụng nn tảng t động hóa quy
trình doanh nghiệp bằng robot akaBot, với tổng giá trị lên tới 6,5 triệu USD cho -
một công ty Nhật Bản trong vòng 5 năm.
Năm 2020: FPT nâng tầm vị thế trên toàn cầu. Với nhiu sản phm, giải
pháp Made by FPT như: akaBot, akaChain, Cloud MSP đưc đưa vào danh sách
sản phm công nghệ uy tín nht trên thế giới Gartner Peer Insights. Đồng thời,
7
akaBot còn đưc vinh danh Top 6 nn tảng t động hóa quy trình doanh nghiệp
(RPA) phổ biến trên thế giới. Ngoài ra, là Tập đoàn đầu tiên tại Đông Nam Á trở
thành đối tác chiến lưc ca Viện nghiên cứu trí tuệ nhân tạo hàng đầu thế giới
Mila. t hàng trăm Công ty CNTT toàn cầu đ tư vn, trin khai chuyn đổi
số toàn diện trị giá hàng trăm triệu USD cho các tập đoàn hàng đầu thế giới tại
Mỹ, Nhật Bản, Malaysia. Trong nước, FPT là đối tác tư vn chiến lưc chuyn
đổi số toàn diện ca hàng loạt các tổ chức, tập đoàn hàng đầu các ngành năng
lưng, sản xut, thy sản, tài chính ngân hàng, bt động sản,
1.2.
Sơ đồ bộ máy cơ cu tổ chức ca công ty
FPT có hệ thống văn phòng tại 27 quốc gia trên thế giới, và hạ tầng
viễn thông ph khắp 59/63 tỉnh, thành phố tại Việt Nam. Công ty đặt trụ sở chính
tại Tòa nhà FPT, số 10 Phố Phạm Văn Bạch, Phuờng Dịch Vọng, Quận Cầu
Giy, Thành phố Hà Nội, với 8 công ty thành viên và 3 công ty liên kết.
8 Công ty thành viên:
Công ty TNHH Phần mm FPT (FPT Software)
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT Information System)
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom)
Công ty Cổ phần Dịch vụ Trc tuyến FPT (FPT Online)
Công ty TNHH Giáo dục FPT (FPT Education)
Công ty TNHH Đầu tư FPT (FPT Investment)
Công ty TNHH FPT Smart Cloud (FPT Smart Cloud)
Công ty TNHH FPT Digital (FPT Digital)
4 Công ty liên kết:
Công ty Cổ phần Synnex FPT (Synnex FPT)
Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (FPT Retail)
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
8
Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ đầu tư FPT
1.3.
Tầm nhìn và sứ mệnh ca công ty
1.3.1.
Tầm nhìn
Trong giai đoạn 2021 2023, FPT mong muốn trở thành đồng minh tin
cậy ca các doanh nghiệp, tổ chức đem lại những trải nghiệm số xut sắc thông
qua quản trị, vận hành da trên dữ liệu gần thời gian thc. Đ đạt đưc mục tiêu
trên, FPT y dng các chương trình hành động cân bằng, toàn diện ở cả ba khía
cạnh kinh doanh, công nghệ và con người.
1.3.2.
Sứ mệnh
FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiu mới, giàu mạnh bằng nỗ lc
lao động sáng tạo trong khoa học kthuật và công nghệ, làm khách hàng i
lòng, góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên mình điu của
kiện phát trin tài năng tốt nht và một cuộc sống đầy đ v vật cht, phong phú
v tinh thần.”
1.4.
Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đến
1.4.1 Định hướng chung
FPT xây dng định hướng và chiến lưc phát trin bn vững đảm bảo s
hài hòa ca ba yếu tố: Phát trin kinh tế, Hỗ tr cộng đồng và Bảo vệ môi trường.
Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty cổ phần
9
Đồng thời, khi xác lập các chương trình hành động, FPT cũng tham chiếu với 17
mục tiêu phát trin bn vững ca Liên hiệp quốc và bộ tiêu chun GRI Standards.
Các mục tiêu phát trin bn vững kêu gọi hành động toàn cầu hướng đến
một tương lai phát trin bn vững ca tt cả các quốc gia vào năm 2030. Là Tập
đoàn công nghệ hàng đầu Việt Nam, FPT sẵn sàng tham gia và đóng vai trò trong
tt cả 17 mục tiêu thiên niên kỷ này.
1.4.2. Định hướng phát triễn công nghệ:
Hành động cụ th theo 5 định hướng chính:
Nâng cao giá trị gia tăng cho sản phm dịch vụ (Move up IT Value
Chain)
Ch động tìm kiếm và cung cp giải pháp công nghệ tầm quốc gia;
Nghiên cứu phát trin và ứng dụng thương mại hóa công nghệ;
Phát trin nguồn nhân lc công nghệ; Hiện đại hóa quản trị FPT.
1.5.
Chiến lưc phát trin ca công ty trong thời gian qua
Kinh doanh
Với khách ng các doanh nghiệp lớn, Tập đoàn tập trung mở
rộng/thúc đy cung cp dịch vụ, giải pháp chuyn đổi số toàn diện từ khâu tư vn
đến trin khai. Trong đó, tập trung vào cung cp các nn tảng, giải pháp công
nghệ mới như RPA, Lowcode, AI, Blockchain… các dịch vụ chuyn đổi, quản
trị vận hành hạ tầng CNTT điện toán đám mây.
Với khách hàng các doanh nghiệp vừa và nhỏ, FPT tiếp tục phát
trin mở rộng nhóm các giải pháp Made by FPT hướng tới một nn tảng quản trị
duy nht tt cả trong một và có khả năng kết nối mở rộng với các giải pháp, dịch
vụ ca bên thứ 3 nhằm tối ưu vận hành.
Với khách hàng nhân, FPT mong muốn đem đến những trải
nghiệm dịch vụ tốt nht da trên các giải pháp và nn tảng quản trị mới.
Công nghệ
10
FPT sẽ tập trung phát trin công nghệ theo hai hướng là phát trin
các nn tảng, công nghệ lõi gia tăng trải nghiệm khách hàng, hiệu quả vận
hành da trên công nghệ.
Trong đó, Tập đoàn sẽ tiếp tục đy mạnh nghiên cứu, phát trin
chuyên sâu các giải pháp da trên công nghệ Blockchain, Lowcode, AI, Cloud
cùng với các Nn tảng dữ liệu (Người dùng/Khách hàng/Dữ liệu nội bộ) đem lại
các giải pháp kinh doanh hiệu quả, đáng tin cậy cho các tổ chức/tập đoàn lớn,
doanh nghiệp vừa và nhỏ và những trải nghiệm đột phá cho khách hàng cá nhân.
Con người
Tài sản lớn nht ca FPT là con người. Do đó, Tập đoàn luôn chú
trọng y dng chính sách đãi ngộ theo hướng cạnh tranh, khuyến khích đổi mới,
sáng tạo, đồng thời trin khai các chương trình đào tạo đ xây đắp nên các thế hệ
nhân viên không ngừng học hỏi và phn đu.
Với triết đem lại cho mỗi thành viên điu kiện phát trin tài năng
tốt nht, FPT cam kết xây dng một môi trường làm việc công bằng, minh bạch,
không phân biệt đối xử.
1.6.
Giới thiệu v các sản phm/dịch vụ ca công ty
Về lĩnh vực giáo dục:
FPT đã tham gia vào lĩnh vc giáo dục tư nhân từ 2 thập kỷ trước, với hạt
nhân là Tổ chức giáo dục FPT (FPT Edu). FPT Education cung cp dịch vụ đào
tạo từ các bậc tiu học, trung học cho đến trình độ cao đẳng, đại học, sau đại học,
liên kết quốc tế và đào tạo ngắn hạn cho doanh nghiệp.
Hiện tại, Đại học FPT tập trung vào các ngành đào tạo như: Kỹ thuật
phần mm, an toàn thông tin, trí tuệ nhân tạo (AI), IoT – Internet vạn vật...
Ngoài ra, hệ sinh thái ca FPT Edu còn bao gồm nhiu mắt xích khác như:
Cao đẳng FPT Polytechnic, Đại học Greenwich (Việt Nam), Viện Quản trị &
Công nghệ FSB…
Về lĩnh vực viễn thông:
11
Các Dịch Vụ Cho Khách Hàng Đại Chúng
Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đt, sử Internet FPT
dụng công nghệ FTTH/xPON
Dịch vụ ruyn nh FPT (Truyn hình trên mạng InternetOTT, truyn T
hình cáp công nghệ IPTV) với gần 200 kênh truyn hình, 70 kênh HD, kho phim
hơn hàng chục ngàn đầu phim cập nhật mới liên tục cùng nhiu ứng dụng hiện
đại, tiện ích đi kèm khác.
Dịch vụ, sản phm IoT/Smart Home: iHome, FPT Camera
Dịch vụ nội dung, ng dụng trên Internet: Foxy, FPT Play Box (Voice
Remote), FPT Play, Fshare, Hi FPT, Fsend…
Các D ịch Vụ Cho Khách Hàng Tổ Chức, Doanh Nghiệp
Đối với nhóm khách hàng tổ chức, doanh nghiệp, FPT Telecom hiện
đang cung cp những dịch vụ sau:
Truyn dẫn số liệu: Trong nước (kết nối liên tỉnh, kết nối nội hạt) và quốc
tế (MPLS, IPLC, IEPL).
Kênh thuê riêng Internet: NIX, Asia Transit, GIA.
Dịch vụ thoại: Quốc tế trong nước (Điện thoại cố định, đầu số
1800/1900, VoIP).
Dữ liệu trc tuyến: Lưu trữ dữ liệu và email, tên min, thuê t Rack, thuê
máy ch và chỗ đặt máy ch.
Dịch vụ quản lý: Điện toán đám mây, hội nghị truyn hình, dịch vụ bảo
mật, tích hp hệ thống.
Dịch vụ Điện toán đám mây – FPT HI GIO CLOUD: Đây là dịch vụ nn
tảng điện toán đám y (Cloud Infrastructure Service) đưc phát trin bởi
Internet Initiative Japan (IIJ) và FPT Telecom.
Về lĩnh vực công nghệ thông tin:
12
Mảng công nghệ ca doanh nghiệp đưc chia thành 3 dịch vụ: Gia công
phần mm, chuyn đổi số và dịch vụ khác. Các sản phm dịch vụ công nghệ nổi
bậc ca FPT :
Dịch vụ xử số cung cp cho khách hàng khả năng xử dữ liệu c
nghiệp vụ kinh doanh, chun hóa dữ liệu cho máy học, hỗ tr vận hành hệ thống
thông tin và các dịch vụ hỗ tr chuyn đổi số, t động hóa quy trình bằng robot
trí tuệ nhân tạo. Dịch vụ này giúp doanh nghiệp giảm 40% thời gian xử lí và
30% nguồn lc con người, đồng thời tối giản lỗi do con người tạo ra còn 1%,
giải quyết toàn diện các quy trình doanh nghiệp từ đó tối ưu li ích cho khách
hàng.
Dịch vụvn chuyn đổi số là phương pháp áp dụng công nghệ mới như
dữ liệu lớn, Internet vạn vật, điện toán đám mây,giúp doanh nghiệp thay đổi
phương thức điu hành, lãnh đạo, quy trình làm việc từ hình truyn thống
sang doanh nghiệp số đ cắt giảm chi phí vận hành, tiếp cận đưc nhiu khách
hàng hơn trong thời gian dài hơn, lãnh đạo ra quyết định nhanh chóng và chính
xác hơn nhờ hệ thống báo cáo thông suốt kịp thời. Qua đó, hiệu quả hoạt động
và tính cạnh tranh ca tổ chức, doanh nghiệp đưc nâng cao.
Dịch vụ tin học bao gồm bảo trì, bảo hành, dịch vụ quản trị, data center,
ito, bảo mật hệ thống, điện toán đám mây
Nn tảng trí tuệ nhân tạo FPT.AI
Công nghệ xe t lái
1.7.
Phân tích tình hình hoạt động sản xut kinh doanh công ty 3 năm gần nht
13
• Năm 2019
- FPT đã một năm kinh doanh thành công, với doanh thu trên 27.700
tỷ đồng, còn li nhuận trước thuế trên 4.600 tỷ đồng. Đóng góp lớn cho li nhuận
ca Tập đoàn khối Công nghệ, với li nhuận trước thuế gần 2.000 tỷ đồng,
tăng trưởng gần 30%.
- Báo cáo ca FPT cho thy, tiếp tục giữ vai trò là động Khối Công nghệ
lc tăng trưởng chính ca FPT. Năm 2019, khối này ghi nhận doanh thu li
nhuận trước thuế đạt lần lưt 15.783 tỷ đồng 1.973 tỷ đồng, tăng tương ứng
17,8% và 29,9% so với cùng kỳ.
- Trong khi đó, Khối Viễn thông ca FPT đạt 10.398 tỷ đồng doanh thu,
14
tăng 17,7%; đạt 1.808 tỷ đồng li nhuận trước thuế, tăng 24,1% so với cùng
kỳ.
- Khối giáo dục: Kết thúc năm 2019, tổng số học sinh khối giáo dục đạt
xp xỉ 50.000 học sinh, gp 2 lần số lưng học sinh năm 2017, tăng 40% so với
năm 2018.
• Năm 2020
-Trong cu doanh thu, Khối công nghệ đóng góp 56% với 16.805 tỷ
đồng, tăng 6,5% so với cùng kỳ. Khối viễn thông chiếm 39% với 11.466 tỷ đồng,
tăng 10,3% so với 2019. Khối giáo dục và đầu tư đóng góp 5%.
- Trong đó, Khối công nghệ, do nhu cầu đầu tư chuyn đổi số tăng trưởng
mạnh trên phạm vi toàn cầu, doanh thu mới năm 2020 đạt 13.095 tỷ đồng,
tăng 23% so với năm 2019. Số lưng khách hàng có doanh thu trên 500.000 USD
tăng gần 19% trong khi số d án có quy mô hàng triệu USD tăng 38,5% so với
năm trước.
- - Nhờ vậy, chuyn đổi số hoạt động kinh doanh chiến lưc ca FPT ghi
nhận mức tăng trưởng doanh thu 31%, từ 2.453 tỷ đồng năm 2019 lên 3.219 t
đồng trong năm vừa qua.
- Khối viễn thông, do kim soát tốt chi phí tối ưu hóa các dịch vụ
15
mới nPayTV, biên li nhuận dịch vụ viễn thông ca FPT đã tăng mạnh. Cụ
th, biên LNTT dịch vụ băng thông rộng tăng lên gần 20% trong khi các dịch vụ
khác đạt mức trên 12%.
- Doanh thu Khối Giáo dục tăng 22% so với năm 2019. Số học sinh trung
bình cả năm 2020 ca Khối giáo dục đạt 52.005 người, tăng 30,4% so với cùng
kỳ.
• Năm 2021
- Năm 2021, doanh thuli nhuận trước thuế (LNTT) ca FPT đạt lần
lưt 35.657 tỷ đồng và 6.335 tỷ đồng, tăng 19,5% và 20,4% so với cùng kỳ. Lãi
cơ bản trên cổ phiếu đạt 4.346 đồng, tăng 21,4% so với cùng kỳ. Theo đó, Tập
đoàn đã hoàn thành 103% kế hoạch doanh thu và 102% kế hoạch LNTT cả năm.
- Chuyn đổi số tiếp tục xu hướng lớn trên toàn cầu với nhu cầu gia
tăng tại mọi thị trường. Doanh thu từ chuyn đổi số trong năm 2021 ca FPT đạt
5.522 tỷ đồng, tăng 72% so với năm ngoái, tập trung vào các công nghệ số như
điện toán đám mây (Cloud), trí tuệ nhân tạo (AI), Low code…
- Khối công nghệ (bao gồm dịch vụ công nghệ thông tin trong nước
dịch vụ công nghệ thông tin tại nước ngoài) mang v 20.736 tỷ đồng doanh thu
và 2.799 tỷ đồng li nhuận trước thuế, lần lưt tăng trưởng 23,4% 24,3% so
năm ngoái. Khối công nghệ đóng góp 58% doanh thu 44% li nhuận trước
thuế, giữ vững vị thế khối kinh doanh ch lc ca Tập đoàn.
- Mảng Viễn thông mang v 12.686 tỷ đồng doanh thu, tăng 11,2%
2.395 tỷ đồng li nhuận trước thuế, tăng ,5% so với năm ngoái.16
16
1.8.
Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht
1.8.1.
Nhận xét v li nhuận
17
- Quan sát bảng báo cáo kết quả kinh doanh ta có th thy li nhuận tăng
qua các năm. Cụ th m 2020 tăng 661 tchiếm 0.144 % so với m 2019, m
2021 tăng 1047 tỷ đồng chiếm 0.204 so với năm 2020. Điu này cho thy việc
kinh doanh ca doanh nghiệp hiệu quả, năng sut cao hơn so với các năm
trước.
1.8.2.
Nhận xét v chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
- Vì li nhuận tăng đồng nghĩa với việc doanh nghiệp sản xut nhiu sản
phm hơn, bán hàng nhiu hơn, mọi chi phí đu ng. Cth năm 2020 tăng 1452
tỷ chiếm 0.063 % so với năm 2019, năm 2021 tăng 4753 tỷ đồng chiếm 0.193 so
với năm 2020. Điu này cho ta thy việc kinh doanh ca doanh nghiệp thuận li
nên chi phí tăng cùng với doanh thu.
1.8.3.
Nhận xét v hoạt động tài chính
- Mặc tình hình dịch Covid y khó khăn, cản trở nn kinh tế nói chung.
Nhưng năm 2020, với tăng trưởng doanh thu 16,4% tăng trưởng li nhuận
18%, ĐHĐCĐ thường niên FPT 2021 đã quyết nghị trcổ tức 35% (trong đó,
20% bằng tin mặt). Khi y, tại ĐHĐCĐ, các cổ đông đã vui mừng nói rằng, họ
hài lòng với việc trong Covid 19, FPT vẫn đạt tốc độ tăng trưởng 2 chữ số-
- Năm 2021, tình hình còn khó khăn hơn, nhưng FPT đã đạt kết quả kinh
doanh n tưng, với tăng trưởng doanh thu li nhuận trước thuế lần lưt
19,5% và 20,4%, tương ứng đạt 35.657 tỷ đồng và 6.337 tỷ đồng, vưt kế hoạch
đ ra từ đầu năm. Đây chính là sở quan trọng đ HĐQT FPT đ xut chi trả
cổ tức lên tới 40%.
PHN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOI CA CÔNG TY
2.1.
Phân tích môi trường vĩ
2.1.1.
Môi trường kinh tế
GDP tăng 7% so với cùng kỳ năm 2015. Việt nam gia nhập
WTO, AFTA, TPP Tỉ lệ lạm phát bình quân tăng 2,45% so với bình
quân cùng kỳ năm 2015. -
Chỉ số giá tiêu dùng bình quân tăng 0,79% so với bình quân cùng
kỳ năm 2015. Chỉ số giá bán sản phm ca ngành nông, lâm nghiệp
và thy sản tăng 0,3% so với cùng kỳ năm 2015. Mức độ chi tiêu
dùng ca người dân tăng.
18
Giá xăng tăng
Giá ca một số nguyên nhiên liệu và dịch vụ vận tải giảm tạo
điu kiện thuận li cho việc sản xut hàng hóa,giảm chi phí, góp
phần tăng li nhuận
Chỉ số giá vàng nhiu biến động, không ổn định
Áp lc cạnh tranh ca ngành xut khu tăng cao do cung và cầu
trên thị trường thế giới có nhiu biến động.
S biến động ca đồng Đôla Mỹ và đồng Nhân dân tệ làm thị
trường cung cầu thế giới biến động ảnh hưởng rt nhiu cho việc
xut khu tại Việt Nam
2.1.2.
Môi trường chính trị - pháp luật
- Chính trị ổn định
- Nhà nước quyết tâm thúc đy phát trin và ứng dụng CNTT
2.1.3.
Môi trường văn hóa - hội
- Dân số đông, trẻ
- Nhu cầu sử dụng CNTT, internet lớn
2.1.4.
Môi trường t nhiên
- Các yếu tố địa lý, khí hậu, t nhiên ở Việt Nam khá ổn định, ít
xảy ra thiên tai
- Có th khai thác năng lưng mặt trời
2.1.5.
i trường công nghệ
- Việt nam đang trên quá trình cải cách, trin khai áp dụng các
công nghệ mới trong lĩnh vc truyn thông, phần mm, cơ sở hạ
tầng,...
2.2.
Phân tích môi trường vi
2.2.1.
Đối th cạnh tranh ca công ty
Tại thị trường trong nước, FPT đang chịu s cạnh tranh mạnh mẽ từ các
tập đoàn hàng đầu trong nước. Đây là những tập đoàn lớn và tương đối lớn như
Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội (Viettel) một tập đoàn
Viễn thông Công nghệ Việt Nam đưc thành lập vào m 1989.Các ngành
ngh chính ca tập đoàn bao gồm: ngành dịch vụ viễn thông & công nghệ thông
tin; ngành nghiên cứu sản xut thiết bị điện tử viễn thông, ngành công nghiệp
quốc phòng, ngành công nghiệp an ninh mạng ngành cung cp dịch vụ số.
Viettel đưc đánh giá là một trong những công ty viễn thông có tốc độ phát trin
nhanh nht thế giới. Năm 2019, Viettel đã trở thành doanh nghiệp thuộc Top 15
công ty viễn thông lớn nht thế giới v số thuê bao, Top 40 công ty viễn thông
19
l ớn nht thế giới v doanh thu.
Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam VNPT là tập đoàn hàng đầu
Việt Nam trong lĩnh vc viễn thông và công nghệ thông tin. Thương hiệu VNPT
IT đưc xếp hạng TOP 10 thương hiệu mạnh nht, giá trị nht Việt nam (Brand
Finance - 2016).Công ty công nghệ thông tin VNPT ITđơn vị mũi nhọn ca
VNPT trong việc nghiên cứu, phát trin các giải pháp phần mm, đã dành nhiu
giải thưởng quốc gia uy tín trong lĩnh vc công nghệ thông tin. Công ty công
nghệ thông tin VNPT đang cung cp các sản phm, dịch vụ cho nhiu tổ chức,
bộ ngành, doanh nghiệp ca quốc gia như: Cổng thông tin chính ph; Website
Đảng cộng sản Việt nam; Cổng dữ liệu Bộ Y tế; Bộ thông tin truyn thông...Công
ty công nghệ thông tin VNPT tập trung chính vào các nhóm sản phm, dịch vụ
phần mm phục vụ: nn tảng chính ph điện tử; c bộ, ban, ngành y tế, gi áo
dục, tài nguyên môi trường; doanh nghiệp và cộng đồng.
CMC là một trong những tập đoàn công nghệ hàng đầu Việt Nam với 23
năm y dng và phát trin. Hoạt động theo mô hình công ty mẹ con với 10 công -
ty thành viên, liên doanh viện nghiên cứu hoạt động tại Việt Nam nhiu
nước trên thế giới, CMC đã và đang khẳng định vị thế trên thị trường nội địa và
hướng tới thị trường khu vc, quốc tế. Tại Việt Nam, Tập đoàn Công nghệ CMC
đưc biết đến như một đối tác tin cậy uy tín trong các d án CNTT cp
trung và lớn trong các lĩnh vc: chính ph, giáo dục, thuế, kho bạc, hải quan, bảo
him, điện lc, ngân hàng, tài chính. Trong nhiu năm tới, CMC còn tiếp tục đầu
và phát trin mạnh mẽ các lĩnh vc kinh doanh cốt lõi ICT, đồng thời mở
rộng phát trin sang thị trường châu Âu, châu Mỹ, Nhật Bản đ trở thành 1 tập
đoàn hàng đầu trong lĩnh vc ICT, năng lc cạnh tranh trên khu vc thị
trường quốc tế.
VNG là công ty công nghệ và interet hàng đầu Việt Nam, có một hệ sinh
thái các sản phm ng nghệ cùng phong phú, đáp ứng nhu cầu y dng
đưc lòng tin vững chắc với hơn 100 triệu khách hàng cả trong và ngoài nước.
Hiện tại công ty đang tập trung phát trin 4 nhóm sản phm chiến lưc bao gồm:
Trò chơi trc tuyến ( Games); Nn tảng kết nối như Zing, Zalo,...; Phương thức
20
thanh toán điện tử ZaloPay và Dịch vụ điện toán đám mây VNG CLOUD.
Công ty Cổ phần TMDV Phong Vũ. Khởi đầu từ một cửa hàng nhỏ bán
lắp ráp phần cứng máy tính & PC tại TP. Hồ Chí Minh thành lập năm 1997, đến
năm 2007 Công ty Thương mại & Dịch vụ Phong Vũ chính thức đưc thành lập
và đi vào hoạt động. Cho đến nay, Phong đưc biết đến là đơn vị bán lẻ lâu
đời uy tín tại Việt Nam, chuyên kinh doanh các sản phm công nghệ thông
tin, thiết bị giải trí game, thiết bị văn phòng thiết bị hi tech ca nhiu nhãn -
hàng lớn như Dell, Asus, HP, MSI, Lenovo… Năm 2018, Teko đầu tư vào Phong
mở rộng chuỗi mới hơn 30 cửa hàng trên toàn quốc, đánh du thời kỳ
chuyn đổi phát trin mạnh mẽ ca Phong Vũ. Trong tương lai, Phong
hướng đến mục tiêu không chỉ nơi kinh doanh máy tính mà còn nơi khách
hàng có th tìm thy mọi tiện ích công nghệ hiện đại và dịch vụ cht lưng cao.
Tại thị trường nước ngoài, các đối th cạnh tranh trc tiếp ca FPT
những tập đoàn công nghệ lớn
Apple là một tập đoàn công nghệ đa quốc gia ca Mỹ có trụ sở chính tại
Cupertino, California, chuyên thiết kế, phát trin bán thiết bị điện tử tiêu dùng,
phần mm máy tính các dịch vụ trc tuyến. đưc coi một trong Năm
công ty lớn ca ngành công nghệ thông tin Hoa Kỳ, cùng với Amazon, Google,
Microsoft và Meta. Các dòng sản phm phần cứng ca hãng bao gồm điện thoại
thông minh iPhone, máy tính bảng iPad, máy tính xách tay Macbook, máy tính
cá nhân Mac, máy nghe nhạc di động iPod, đồng hồ thông minh Apple Watch,
máy phát đa phương tiện kỹ thuật số Apple TV, tai nghe không dây AirPods, tai
nghe AirPods Max và loa thông minh HomePod. Phần mm ca Apple bao gồm
hệ điu hành macOS, iOS, iPadOS, watchOS và tvOS, trình phát đa phương tiện
iTunes, trình duyệt web Safari, nhận dạng nhạc Shazam, gói làm việc năng
sut và sáng tạo iLife và iWork, cũng như các ứng dụng chuyên nghiệp như Final
Cut Pro, Logic Pro Xcode. Các dịch vụ trc tuyến ca bao gồm iTunes
Store, iOS App Store, Mac App Store, Apple Arcade, Apple Music, Apple TV+,
iMessage iCloud. Các dịch vụ khác bao gồm Apple Store, Genius Bar,
AppleCare, Apple Pay, Apple Pay Cash và Apple Card.
| 1/42

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN BI TP NHM
MÔN : QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Lớp: MGT 403 SA - Nhóm 2
Công ty nghiên cứu: Công ty Cổ phần FPT –
Mảng công nghệ thông tin Giảng viên : THÀNH VIÊN NHÓM TT HỌ V TÊN MSSV TỶ LỆ % ĐNG GP 1 Đỗ Mạnh Dũng 2036 100 % 2 Nguyễn Hà Phúc Nguyên 2809 100 % 3 Nguyễn Thanh Trà My 5594 100 % 4 Phan Trần Thảo Uyên 1791 100 % 5 Trương Mỹ Thục Uyên 5263 100 % 4437 6
Võ Thị Ngọc Tuyết ( Trưởng 100 % nhóm) 1 Mục Lục
PHN 1: GIỚI THIỆU V CÔNG TY NGHIÊN CU ........................................................... 5 1.1.
Lịch sử hình thành và phát trin ca công ty ............................................................. 5 1.2.
Sơ đồ bộ máy cơ cu tổ chức ca công ty ................................................................. 7
............................................................................................................................................... 8 1.3.
Tầm nhìn và sứ mệnh ca công ty ............................................................................. 8 1.3.1.
Tầm nhìn ............................................................................................................ 8 1.3.2.
Sứ mệnh ............................................................................................................. 8 1.4.
Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đến ............................................. 8
1.4.1 Định hướng chung ........................................................................................................ 8 1.5.
Chiến lưc phát trin ca công ty trong thời gian qua ............................................... 9 1.6.
Giới thiệu v các sản phm/dịch vụ ca công ty ..................................................... 10 1.7.
Phân tích tình hình hoạt động sản xut kinh doanh công ty 3 năm gần nht ........... 12 1.8.
Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht .............................. 16 1.8.1.
Nhận xét v li nhuận ...................................................................................... 16 1.8.2.
Nhận xét v chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .................................. 17 1.8.3.
Nhận xét v hoạt động tài chính ...................................................................... 17
PHN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOI CA CÔNG TY .............................. 17 2.1.
Phân tích môi trường vĩ mô ..................................................................................... 17 2.1.1.
Môi trường kinh tế ........................................................................................... 17 2.1.2.
Môi trường chính trị - pháp luật ...................................................................... 18 -
Chính trị ổn định ...................................................................................................... 18 -
Nhà nước quyết tâm thúc đy phát trin và ứng dụng CNTT ................................. 18 2.1.3.
Môi trường văn hóa - xã hội ............................................................................ 18 -
Dân số đông, trẻ ....................................................................................................... 18 -
Nhu cầu sử dụng CNTT, internet lớn ...................................................................... 18 2.1.4.
Môi trường t nhiên ......................................................................................... 18 -
Các yếu tố địa lý, khí hậu, t nhiên ở Việt Nam khá ổn định, ít xảy ra thiên tai .... 18 -
Có th khai thác năng lưng mặt trời ...................................................................... 18 2.1.5.
Môi trường công nghệ ..................................................................................... 18 -
Việt nam đang trên quá trình cải cách, trin khai áp dụng các công nghệ mới trong
lĩnh vc truyn thông, phần mm, cơ sở hạ tầng,... ......................................................... 18 2.2.
Phân tích môi trường vi mô ..................................................................................... 18 2.2.1.
Đối th cạnh tranh ca công ty ........................................................................ 18 2.2.2.
Khách hàng ...................................................................................................... 21 2.2.3.
Nhà cung cp ................................................................................................... 22 2.2.4.
Sản phm thay thế ............................................................................................ 22 2.2.5.
Đối th cạnh tranh tim n và rào cản xâm nhập ngành .................................. 22 2
PHN 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CA CÔNG TY .............................. 23 3.1.
Hoạt động sản xut .................................................................................................. 23 3.2.
Hoạt động quản lý cht lưng sản phm/dịch vụ .................................................... 25 3.2.1.
Hệ thống quản lý cht lưng công ty đang áp dụng ........................................ 25 3.2.2.
Bộ phận kim tra cht lưng sản phm/dịch vụ tại công ty ............................. 26 3.3.
Hoạt động nghiên cứu phát trin tại công ty ............................................................ 27
3.3.1 Tình hình kinh doanh tại công ty ............................................................................ 27 3.3.2
Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian tới .................................... 27 3.4.
Hoạt động Marketing ............................................................................................... 28 3.4.1.
Hoạt động nghiên cứu thị trường ..................................................................... 28 3.4.2.
Chính sách giá công ty đang áp dụng .............................................................. 29 3.4.3.
Hoạt động quảng cáo và quan hệ cộng đồng (PR)........................................... 29
Đối tưng quan hệ công chúng ca FPT gồm 3 đối tưng chính : Khách hàng, xã hội và
cổ đông, nhân viên. .......................................................................................................... 29
Các hoạt động quan hệ công chúng hướng đến khách hàng .................................... 29 -
Xây dng mạng lưới quan hệ khách hàng rộng. ...................................................... 29 -
Chính sách khách hàng với từng đối tưng riêng như : Khuyến mại, hoa hồng, chiết
khu, ngày hội tri ân khách hàng, lễ cảm tạ khách hàng,.. .............................................. 30
Hoạt động quan hệ công chúng hướng đến xã hội .................................................. 30 -
Các chiến lưc phát trin lâu dài ca doanh nghiệp trên góc độ hỗ tr xã hội, chọn
la những chương trình phù hp tập trung vào định hướng: “ Da trên giá trị cốt lõi ca
FPT đ hỗ tr thế hệ trẻ Việt Nam phát huy trí tuệ và lòng nhân ái” .............................. 30 -
Những chương trình dài trong d định : Học bổng Ngô Bảo Châu, Sách điện tử
Open book, Violympic dành cho học sinh ...................................................................... 30 -
Đy mạnh hoạt động thiện nguyện ca tập đoàn và cá nhân trong tập đoàn, lan tỏa
và kết nối san sẻ ca cộng đồng. Các chương trình ý nghĩa như: Chương trình hiến máu
nhân đạo Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ; Hỗ tr các bệnh nhân ung thư; Quyên góp tin ng
hộ bệnh viện nhi Trung ương .......................................................................................... 30
Hoạt động quan hệ công chúng hướng đến cổ đông, công nhân viên ..................... 30
- Tổ chức thi đu th thao hàng năm cho nhân viên, trong các hoạt động này còn có s
tham gia ca bộ phận lãnh đạo. Điu này th hiện s quan tâm sâu sắc và đi vào đời sống
nhân viên ca ban lãnh đạo FPT. ..................................................................................... 30
- Tổ chức các cuộc thi văn nghệ, sắc đẹp trong công ty .................................................. 30
3.4 Hoạt động phân phối ..................................................................................................... 30
3.5. Hoạt động quản lý nguồn nhân lc ............................................................................... 30
PHN 4: PHÂN TÍCH CÁC MA TRN ĐÁNH GIÁ NHM LA CHN CHIẾN LƯỢC
CHO CÔNG TY TRONG THỜI GIAN ĐẾN......................................................................... 31
4.1 Đim mạnh, đim yếu, cơ hội, thách thức ..................................................................... 31
PHN 5: XÂY DNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH – KINH DOANH CHO CÔNG TY
TRONG THỜI GIAN ĐẾN ..................................................................................................... 35 5.1.
Các căn cứ xây dng chiến lưc .............................................................................. 35 5.2.
D báo nhu cầu thị trường ....................................................................................... 35
5.3 Mục tiêu chiến lưc ca FPT ........................................................................................ 36 3
5.4 Hoạch định chiến lưc kinh doanh ca FPT ................................................................. 36
5.5 Các giải pháp thc hiện chiến lưc cạnh tranh/ kinh doanh cho Công ty ..................... 38
5.5.1 Giải pháp Marketing : ............................................................................................. 38
5.5.2 Giải pháp tài chính .................................................................................................. 40
5.5.3 Giải pháp nhân s ................................................................................................... 40
5.5.4 Giải pháp sản xut , tác nghiệp ............................................................................... 40 4
PHN 1: GIỚI THIỆU V CÔNG TY NGHIÊN CU
1.1. Lịch sử hình thành và phát trin ca công ty
Ngày 13/9/1988: FPT đưc thành lập với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ
phần chế biến Thc phm, với 13 thành viên, hoạt động trong lĩnh vc công nghệ
sy, công nghệ thông tin và công nghệ t động hóa.
Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Đầu tư và phát trin Công nghệ
với hoạt động kinh doanh cốt lõi là công nghệ thông tin.
Năm 1994: Bước chân vào lĩnh vc phân phối với mục tiêu mang sản
phm công nghệ mới vào Việt Nam. FPT tham gia hoạt động cung cp máy tính
ngay từ những ngày đầu thập niên 90 ca thế kỷ XX và nhanh chóng trở thành
một trong những nhà cung cp lớn trên thị trường Việt Nam.
Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lưc là xut
khu phần mm. Sau 21 năm, FPT đã trở thành công ty xut khu phần mm số
1 Việt Nam cả v quy mô nhân lc, doanh số và thuộc danh sách 100 Nhà cung
cp Dịch vụ y thác toàn cầu (Top 100 Global Outsourcing) do IAOP đánh giá
cùng với s hiện diện tại 22 quốc gia trên toàn cầu.
Năm 2001: Ra mắt VnExpress – Một trong những báo điện tử đầu tiên và
uy tin nht ca Việt Nam.
Tháng 4/2002: Công ty Đầu tư và Phát trin công nghệ trở thành Công ty Cổ phần.
Năm 2006: Mở trường Đại học FPT, gắn lin với thc tiễn và nhu cầu
nhân lc ca đt nước. Ngày 13/12/2006, cổ phiếu FPT chính thức tham gia giao
dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán TP HCM (nay là Sở giao dịch Chứng
khoán TP HCM – HOSE), với 60.810.230 cổ phiếu mệnh giá 10.000 đồng/cổ
phiếu. FPT là doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vc CNTT niêm yết và ngay lập
tức trở thành cổ phiếu lớn (bluechip) trên thị trường chứng khoán. Trong ngày
đầu tiên chào sàn, cổ phiếu ca FPT đưc giao dịch với giá 400.000 đồng/cổ
phiếu và là một trong những công ty niêm yết có giá trị thị trường cao nht cho
đến hiện nay. Hiện nay, cổ phiếu FPT vẫn duy trì khối lưng giao dịch và thanh
khoản ổn định, cổ tức đưc duy trì ở mức cao. 5
Ngày 1/1/2007: FPT thành lập Công ty TNHH Bán lẻ FPT với mô hình
Công ty TNHH một thành viên.
Ngày 13/3/2007: Thành lập Công ty Cổ phần Quảng cáo FPT (FPT Promo
JSC) và Công ty phần mm Châu Á Thái Bình Dương đặt tại Singapore.
Năm 2014: FPT mua lại Công ty CNTT RWE IT Slovakia (Đơn vị thành
viên ca Tập đoàn năng lưng Châu Âu, RWE).
Năm 2016: Tiên phong đồng hành cùng các tập đoàn hàng đầu thế giới
nghiên cứu và ứng dụng công nghệ mới thay đổi phương thức hoạt động, mô
hình kinh doanh trong nn kinh tế số. FPT là đối tác đầu tiên trong khu vc
ASEAN ca Tập đoàn General Electric (GE) v nn tảng GE Predix – nn tảng
IioT hàng đầu trên thế giới cung cp dưới hình thức Platform as a Service – PaaS
(nn tảng đưc cung cp như dịch vụ), hướng tới đối tưng ch yếu là những
ngành công nghiệp, sản xut, y tế hay dịch vụ công cộng. Theo đó, FPT sẽ cùng
hp tác với GE Digital (đơn vị thành viên ca GE, chuyên tập trung vào Digital),
đưa IioT và nn tảng công nghệ GE Predix ca GE vào các thị trường mang tính chiến lưc.
Ngày 12/9/2017: FPT đã ký kết đưc thỏa thuận hp tác với nhà đầu tư
Synnex Technolgy International Corporation.
Năm 2018: FPT mua 90% cổ phần ca Intellinet – Công ty tư vn công
nghệ hàng đầu ca Mỹ, giúp cho tập đoàn nâng tầm vị thế, trở thành đối tác cung
cp dịch vụ công nghệ tổng th với giá trị cao hơn và hoàn thiện hơn cho khách
hàng, đặc biệt trong các d án chuyn đổi số
Năm 2019: Đạt tổng doanh thu 27.717 tỷ đồng, tăng 19,8%. Cũng trong
năm 2019, lần đầu tiên, FPT đã bán bản quyn sử dụng nn tảng t động hóa quy
trình doanh nghiệp bằng robot-akaBot, với tổng giá trị lên tới 6,5 triệu USD cho
một công ty Nhật Bản trong vòng 5 năm.
Năm 2020: FPT nâng tầm vị thế trên toàn cầu. Với nhiu sản phm, giải
pháp Made by FPT như: akaBot, akaChain, Cloud MSP đưc đưa vào danh sách
sản phm công nghệ uy tín nht trên thế giới Gartner Peer Insights. Đồng thời, 6
akaBot còn đưc vinh danh Top 6 nn tảng t động hóa quy trình doanh nghiệp
(RPA) phổ biến trên thế giới. Ngoài ra, là Tập đoàn đầu tiên tại Đông Nam Á trở
thành đối tác chiến lưc ca Viện nghiên cứu trí tuệ nhân tạo hàng đầu thế giới
– Mila. Vưt hàng trăm Công ty CNTT toàn cầu đ tư vn, trin khai chuyn đổi
số toàn diện trị giá hàng trăm triệu USD cho các tập đoàn hàng đầu thế giới tại
Mỹ, Nhật Bản, Malaysia. Trong nước, FPT là đối tác tư vn chiến lưc chuyn
đổi số toàn diện ca hàng loạt các tổ chức, tập đoàn hàng đầu các ngành năng
lưng, sản xut, thy sản, tài chính – ngân hàng, bt động sản,…
1.2. Sơ đồ bộ máy cơ cu tổ chức ca công ty
FPT có hệ thống văn phòng tại 27 quốc gia trên thế giới, và hạ tầng
viễn thông ph khắp 59/63 tỉnh, thành phố tại Việt Nam. Công ty đặt trụ sở chính
tại Tòa nhà FPT, số 10 Phố Phạm Văn Bạch, Phuờng Dịch Vọng, Quận Cầu
Giy, Thành phố Hà Nội, với 8 công ty thành viên và 3 công ty liên kết. 8 Công ty thành viên:
Công ty TNHH Phần mm FPT (FPT Software)
Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT (FPT Information System)
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom)
Công ty Cổ phần Dịch vụ Trc tuyến FPT (FPT Online)
Công ty TNHH Giáo dục FPT (FPT Education)
Công ty TNHH Đầu tư FPT (FPT Investment)
Công ty TNHH FPT Smart Cloud (FPT Smart Cloud)
Công ty TNHH FPT Digital (FPT Digital) 4 Công ty liên kết:
Công ty Cổ phần Synnex FPT (Synnex FPT)
Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (FPT Retail)
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT 7
Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ đầu tư FPT
Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty cổ phần
1.3. Tầm nhìn và sứ mệnh ca công ty 1.3.1. Tầm nhìn
Trong giai đoạn 2021 – 2023, FPT mong muốn trở thành đồng minh tin
cậy ca các doanh nghiệp, tổ chức đem lại những trải nghiệm số xut sắc thông
qua quản trị, vận hành da trên dữ liệu gần thời gian thc. Đ đạt đưc mục tiêu
trên, FPT xây dng các chương trình hành động cân bằng, toàn diện ở cả ba khía
cạnh kinh doanh, công nghệ và con người. 1.3.2. Sứ mệnh
“FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiu mới, giàu mạnh bằng nỗ lc
lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và công nghệ, làm khách hàng hài
lòng, góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điu
kiện phát trin tài năng tốt nht và một cuộc sống đầy đ v vật cht, phong phú v tinh thần.”
1.4. Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đến 1.4.1 Định hướng chung
FPT xây dng định hướng và chiến lưc phát trin bn vững đảm bảo s
hài hòa ca ba yếu tố: Phát trin kinh tế, Hỗ tr cộng đồng và Bảo vệ môi trường. 8
Đồng thời, khi xác lập các chương trình hành động, FPT cũng tham chiếu với 17
mục tiêu phát trin bn vững ca Liên hiệp quốc và bộ tiêu chun GRI Standards.
Các mục tiêu phát trin bn vững kêu gọi hành động toàn cầu hướng đến
một tương lai phát trin bn vững ca tt cả các quốc gia vào năm 2030. Là Tập
đoàn công nghệ hàng đầu Việt Nam, FPT sẵn sàng tham gia và đóng vai trò trong
tt cả 17 mục tiêu thiên niên kỷ này.
1.4.2. Định hướng phát triễn công nghệ:
Hành động cụ th theo 5 định hướng chính:
Nâng cao giá trị gia tăng cho sản phm dịch vụ (Move up IT Value Chain)
Ch động tìm kiếm và cung cp giải pháp công nghệ tầm quốc gia;
Nghiên cứu phát trin và ứng dụng thương mại hóa công nghệ;
Phát trin nguồn nhân lc công nghệ; Hiện đại hóa quản trị FPT.
1.5. Chiến lưc phát trin ca công ty trong thời gian qua Kinh doanh •
Với khách hàng là các doanh nghiệp lớn, Tập đoàn tập trung mở
rộng/thúc đy cung cp dịch vụ, giải pháp chuyn đổi số toàn diện từ khâu tư vn
đến trin khai. Trong đó, tập trung vào cung cp các nn tảng, giải pháp công
nghệ mới như RPA, Lowcode, AI, Blockchain… và các dịch vụ chuyn đổi, quản
trị vận hành hạ tầng CNTT điện toán đám mây. •
Với khách hàng là các doanh nghiệp vừa và nhỏ, FPT tiếp tục phát
trin mở rộng nhóm các giải pháp Made by FPT hướng tới một nn tảng quản trị
duy nht tt cả trong một và có khả năng kết nối mở rộng với các giải pháp, dịch
vụ ca bên thứ 3 nhằm tối ưu vận hành. •
Với khách hàng cá nhân, FPT mong muốn đem đến những trải
nghiệm dịch vụ tốt nht da trên các giải pháp và nn tảng quản trị mới. Công nghệ 9 •
FPT sẽ tập trung phát trin công nghệ theo hai hướng là phát trin
các nn tảng, công nghệ lõi và gia tăng trải nghiệm khách hàng, hiệu quả vận
hành da trên công nghệ. •
Trong đó, Tập đoàn sẽ tiếp tục đy mạnh nghiên cứu, phát trin
chuyên sâu các giải pháp da trên công nghệ Blockchain, Lowcode, AI, Cloud
cùng với các Nn tảng dữ liệu (Người dùng/Khách hàng/Dữ liệu nội bộ) đem lại
các giải pháp kinh doanh hiệu quả, đáng tin cậy cho các tổ chức/tập đoàn lớn,
doanh nghiệp vừa và nhỏ và những trải nghiệm đột phá cho khách hàng cá nhân. Con người
Tài sản lớn nht ca FPT là con người. Do đó, Tập đoàn luôn chú
trọng xây dng chính sách đãi ngộ theo hướng cạnh tranh, khuyến khích đổi mới,
sáng tạo, đồng thời trin khai các chương trình đào tạo đ xây đắp nên các thế hệ
nhân viên không ngừng học hỏi và phn đu.
Với triết lý đem lại cho mỗi thành viên điu kiện phát trin tài năng
tốt nht, FPT cam kết xây dng một môi trường làm việc công bằng, minh bạch,
không phân biệt đối xử.
1.6. Giới thiệu v các sản phm/dịch vụ ca công ty
Về lĩnh vực giáo dục:
FPT đã tham gia vào lĩnh vc giáo dục tư nhân từ 2 thập kỷ trước, với hạt
nhân là Tổ chức giáo dục FPT (FPT Edu). FPT Education cung cp dịch vụ đào
tạo từ các bậc tiu học, trung học cho đến trình độ cao đẳng, đại học, sau đại học,
liên kết quốc tế và đào tạo ngắn hạn cho doanh nghiệp.
Hiện tại, Đại học FPT tập trung vào các ngành đào tạo như: Kỹ thuật
phần mm, an toàn thông tin, trí tuệ nhân tạo (AI), IoT – Internet vạn vật...
Ngoài ra, hệ sinh thái ca FPT Edu còn bao gồm nhiu mắt xích khác như:
Cao đẳng FPT Polytechnic, Đại học Greenwich (Việt Nam), Viện Quản trị & Công nghệ FSB…
Về lĩnh vực viễn thông: 10
Các Dịch Vụ Cho Khách Hàng Đại Chúng
Dịch vụ Internet FPT truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đt, sử dụng công nghệ FTTH/xPON
Dịch vụ Truyn hình FPT (Truyn hình trên mạng Internet – OTT, truyn
hình cáp công nghệ IPTV) với gần 200 kênh truyn hình, 70 kênh HD, kho phim
hơn hàng chục ngàn đầu phim cập nhật mới liên tục cùng nhiu ứng dụng hiện
đại, tiện ích đi kèm khác.
Dịch vụ, sản phm IoT/Smart Home: iHome, FPT Camera…
Dịch vụ nội dung, ứng dụng trên Internet: Foxy, FPT Play Box (Voice
Remote), FPT Play, Fshare, Hi FPT, Fsend…
Các Dịch Vụ Cho Khách Hàng Tổ Chức, Doanh Nghiệp
Đối với nhóm khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp, FPT Telecom hiện
đang cung cp những dịch vụ sau:
Truyn dẫn số liệu: Trong nước (kết nối liên tỉnh, kết nối nội hạt) và quốc tế (MPLS, IPLC, IEPL).
Kênh thuê riêng Internet: NIX, Asia Transit, GIA.
Dịch vụ thoại: Quốc tế và trong nước (Điện thoại cố định, đầu số 1800/1900, VoIP).
Dữ liệu trc tuyến: Lưu trữ dữ liệu và email, tên min, thuê t Rack, thuê
máy ch và chỗ đặt máy ch.
Dịch vụ quản lý: Điện toán đám mây, hội nghị truyn hình, dịch vụ bảo
mật, tích hp hệ thống.
Dịch vụ Điện toán đám mây – FPT HI GIO CLOUD: Đây là dịch vụ nn
tảng điện toán đám mây (Cloud Infrastructure Service) đưc phát trin bởi
Internet Initiative Japan (IIJ) và FPT Telecom.
Về lĩnh vực công nghệ thông tin: 11
Mảng công nghệ ca doanh nghiệp đưc chia thành 3 dịch vụ: Gia công
phần mm, chuyn đổi số và dịch vụ khác. Các sản phm dịch vụ công nghệ nổi bậc ca FPT :
Dịch vụ xử lý số cung cp cho khách hàng khả năng xử lý dữ liệu các
nghiệp vụ kinh doanh, chun hóa dữ liệu cho máy học, hỗ tr vận hành hệ thống
thông tin và các dịch vụ hỗ tr chuyn đổi số, t động hóa quy trình bằng robot
và trí tuệ nhân tạo. Dịch vụ này giúp doanh nghiệp giảm 40% thời gian xử lí và
30% nguồn lc con người, đồng thời tối giản lỗi do con người tạo ra còn 1%,
giải quyết toàn diện các quy trình doanh nghiệp từ đó tối ưu li ích cho khách hàng.
Dịch vụ tư vn chuyn đổi số là phương pháp áp dụng công nghệ mới như
dữ liệu lớn, Internet vạn vật, điện toán đám mây,giúp doanh nghiệp thay đổi
phương thức điu hành, lãnh đạo, quy trình làm việc từ mô hình truyn thống
sang doanh nghiệp số đ cắt giảm chi phí vận hành, tiếp cận đưc nhiu khách
hàng hơn trong thời gian dài hơn, lãnh đạo ra quyết định nhanh chóng và chính
xác hơn nhờ hệ thống báo cáo thông suốt kịp thời. Qua đó, hiệu quả hoạt động
và tính cạnh tranh ca tổ chức, doanh nghiệp đưc nâng cao.
Dịch vụ tin học bao gồm bảo trì, bảo hành, dịch vụ quản trị, data center,
ito, bảo mật hệ thống, điện toán đám mây
Nn tảng trí tuệ nhân tạo FPT.AI Công nghệ xe t lái
1.7. Phân tích tình hình hoạt động sản xut kinh doanh công ty 3 năm gần nht 12 • Năm 2019
- FPT đã có một năm kinh doanh thành công, với doanh thu trên 27.700
tỷ đồng, còn li nhuận trước thuế trên 4.600 tỷ đồng. Đóng góp lớn cho li nhuận
ca Tập đoàn là khối Công nghệ, với li nhuận trước thuế gần 2.000 tỷ đồng, tăng trưởng gần 30%.
- Báo cáo ca FPT cho thy, Khối Công nghệ tiếp tục giữ vai trò là động
lc tăng trưởng chính ca FPT. Năm 2019, khối này ghi nhận doanh thu và li
nhuận trước thuế đạt lần lưt 15.783 tỷ đồng và 1.973 tỷ đồng, tăng tương ứng
17,8% và 29,9% so với cùng kỳ.
- Trong khi đó, Khối Viễn thông ca FPT đạt 10.398 tỷ đồng doanh thu, 13
tăng 17,7%; và đạt 1.808 tỷ đồng li nhuận trước thuế, tăng 24,1% so với cùng kỳ.
- Khối giáo dục: Kết thúc năm 2019, tổng số học sinh khối giáo dục đạt
xp xỉ 50.000 học sinh, gp 2 lần số lưng học sinh năm 2017, tăng 40% so với năm 2018. • Năm 2020
-Trong cơ cu doanh thu, Khối công nghệ đóng góp 56% với 16.805 tỷ
đồng, tăng 6,5% so với cùng kỳ. Khối viễn thông chiếm 39% với 11.466 tỷ đồng,
tăng 10,3% so với 2019. Khối giáo dục và đầu tư đóng góp 5%.
- Trong đó, Khối công nghệ, do nhu cầu đầu tư chuyn đổi số tăng trưởng
mạnh trên phạm vi toàn cầu, doanh thu ký mới năm 2020 đạt 13.095 tỷ đồng,
tăng 23% so với năm 2019. Số lưng khách hàng có doanh thu trên 500.000 USD
tăng gần 19% trong khi số d án có quy mô hàng triệu USD tăng 38,5% so với năm trước.
- Nhờ vậy, chuyn đổi số - hoạt động kinh doanh chiến lưc ca FPT ghi
nhận mức tăng trưởng doanh thu 31%, từ 2.453 tỷ đồng năm 2019 lên 3.219 tỷ đồng trong năm vừa qua.
- Ở Khối viễn thông, do kim soát tốt chi phí và tối ưu hóa các dịch vụ 14
mới như PayTV, biên li nhuận dịch vụ viễn thông ca FPT đã tăng mạnh. Cụ
th, biên LNTT dịch vụ băng thông rộng tăng lên gần 20% trong khi các dịch vụ khác đạt mức trên 12%.
- Doanh thu Khối Giáo dục tăng 22% so với năm 2019. Số học sinh trung
bình cả năm 2020 ca Khối giáo dục đạt 52.005 người, tăng 30,4% so với cùng kỳ. • Năm 2021
- Năm 2021, doanh thu và li nhuận trước thuế (LNTT) ca FPT đạt lần
lưt 35.657 tỷ đồng và 6.335 tỷ đồng, tăng 19,5% và 20,4% so với cùng kỳ. Lãi
cơ bản trên cổ phiếu đạt 4.346 đồng, tăng 21,4% so với cùng kỳ. Theo đó, Tập
đoàn đã hoàn thành 103% kế hoạch doanh thu và 102% kế hoạch LNTT cả năm.
- Chuyn đổi số tiếp tục là xu hướng lớn trên toàn cầu với nhu cầu gia
tăng tại mọi thị trường. Doanh thu từ chuyn đổi số trong năm 2021 ca FPT đạt
5.522 tỷ đồng, tăng 72% so với năm ngoái, tập trung vào các công nghệ số như
điện toán đám mây (Cloud), trí tuệ nhân tạo (AI), Low code…
- Khối công nghệ (bao gồm dịch vụ công nghệ thông tin trong nước và
dịch vụ công nghệ thông tin tại nước ngoài) mang v 20.736 tỷ đồng doanh thu
và 2.799 tỷ đồng li nhuận trước thuế, lần lưt tăng trưởng 23,4% và 24,3% so
năm ngoái. Khối công nghệ đóng góp 58% doanh thu và 44% li nhuận trước
thuế, giữ vững vị thế khối kinh doanh ch lc ca Tập đoàn.
- Mảng Viễn thông mang v 12.686 tỷ đồng doanh thu, tăng 11,2% và
2.395 tỷ đồng li nhuận trước thuế, tăng 16,5% so với năm ngoái. 15
1.8. Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht
1.8.1. Nhận xét v li nhuận 16
- Quan sát bảng báo cáo kết quả kinh doanh ta có th thy li nhuận tăng
qua các năm. Cụ th năm 2020 tăng 661 tỷ chiếm 0.144 % so với năm 2019, năm
2021 tăng 1047 tỷ đồng chiếm 0.204 so với năm 2020. Điu này cho thy việc
kinh doanh ca doanh nghiệp có hiệu quả, năng sut cao hơn so với các năm trước.
1.8.2. Nhận xét v chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
- Vì li nhuận tăng đồng nghĩa với việc doanh nghiệp sản xut nhiu sản
phm hơn, bán hàng nhiu hơn, mọi chi phí đu tăng. Cụ th năm 2020 tăng 1452
tỷ chiếm 0.063 % so với năm 2019, năm 2021 tăng 4753 tỷ đồng chiếm 0.193 so
với năm 2020. Điu này cho ta thy việc kinh doanh ca doanh nghiệp thuận li
nên chi phí tăng cùng với doanh thu.
1.8.3. Nhận xét v hoạt động tài chính
- Mặc dù tình hình dịch Covid gây khó khăn, cản trở nn kinh tế nói chung.
Nhưng năm 2020, với tăng trưởng doanh thu 16,4% và tăng trưởng li nhuận
18%, ĐHĐCĐ thường niên FPT 2021 đã quyết nghị trả cổ tức 35% (trong đó,
20% bằng tin mặt). Khi y, tại ĐHĐCĐ, các cổ đông đã vui mừng nói rằng, họ
hài lòng với việc trong Covid-19, FPT vẫn đạt tốc độ tăng trưởng 2 chữ số
- Năm 2021, tình hình còn khó khăn hơn, nhưng FPT đã đạt kết quả kinh
doanh n tưng, với tăng trưởng doanh thu và li nhuận trước thuế lần lưt là
19,5% và 20,4%, tương ứng đạt 35.657 tỷ đồng và 6.337 tỷ đồng, vưt kế hoạch
đ ra từ đầu năm. Đây chính là cơ sở quan trọng đ HĐQT FPT đ xut chi trả cổ tức lên tới 40%.
PHN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOI CA CÔNG TY
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô
2.1.1. Môi trường kinh tế
⁃ GDP tăng 7% so với cùng kỳ năm 2015. Việt nam gia nhập
WTO, AFTA, TPP Tỉ lệ lạm phát bình quân tăng 2,45% so với bình quân cùng kỳ năm 2015. -
⁃ Chỉ số giá tiêu dùng bình quân tăng 0,79% so với bình quân cùng
kỳ năm 2015. Chỉ số giá bán sản phm ca ngành nông, lâm nghiệp
và thy sản tăng 0,3% so với cùng kỳ năm 2015. Mức độ chi tiêu
dùng ca người dân tăng. 17 ⁃ Giá xăng tăng
⁃ Giá ca một số nguyên nhiên liệu và dịch vụ vận tải giảm tạo
điu kiện thuận li cho việc sản xut hàng hóa,giảm chi phí, góp phần tăng li nhuận
⁃ Chỉ số giá vàng nhiu biến động, không ổn định
⁃ Áp lc cạnh tranh ca ngành xut khu tăng cao do cung và cầu
trên thị trường thế giới có nhiu biến động.
⁃ S biến động ca đồng Đôla Mỹ và đồng Nhân dân tệ làm thị
trường cung cầu thế giới biến động ảnh hưởng rt nhiu cho việc
xut khu tại Việt Nam
2.1.2. Môi trường chính trị - pháp luật - Chính trị ổn định
- Nhà nước quyết tâm thúc đy phát trin và ứng dụng CNTT
2.1.3. Môi trường văn hóa - xã hội - Dân số đông, trẻ
- Nhu cầu sử dụng CNTT, internet lớn
2.1.4. Môi trường t nhiên
- Các yếu tố địa lý, khí hậu, t nhiên ở Việt Nam khá ổn định, ít xảy ra thiên tai
- Có th khai thác năng lưng mặt trời
2.1.5. Môi trường công nghệ
- Việt nam đang trên quá trình cải cách, trin khai áp dụng các
công nghệ mới trong lĩnh vc truyn thông, phần mm, cơ sở hạ tầng,...
2.2. Phân tích môi trường vi mô
2.2.1. Đối th cạnh tranh ca công ty
Tại thị trường trong nước, FPT đang chịu s cạnh tranh mạnh mẽ từ các
tập đoàn hàng đầu trong nước. Đây là những tập đoàn lớn và tương đối lớn như
Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội (Viettel) là một tập đoàn
Viễn thông và Công nghệ Việt Nam đưc thành lập vào năm 1989.Các ngành
ngh chính ca tập đoàn bao gồm: ngành dịch vụ viễn thông & công nghệ thông
tin; ngành nghiên cứu sản xut thiết bị điện tử viễn thông, ngành công nghiệp
quốc phòng, ngành công nghiệp an ninh mạng và ngành cung cp dịch vụ số.
Viettel đưc đánh giá là một trong những công ty viễn thông có tốc độ phát trin
nhanh nht thế giới. Năm 2019, Viettel đã trở thành doanh nghiệp thuộc Top 15
công ty viễn thông lớn nht thế giới v số thuê bao, Top 40 công ty viễn thông 18
lớn nht thế giới v doanh thu.
Tập đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam VNPT là tập đoàn hàng đầu
Việt Nam trong lĩnh vc viễn thông và công nghệ thông tin. Thương hiệu VNPT
IT đưc xếp hạng TOP 10 thương hiệu mạnh nht, giá trị nht Việt nam (Brand
Finance - 2016).Công ty công nghệ thông tin VNPT IT là đơn vị mũi nhọn ca
VNPT trong việc nghiên cứu, phát trin các giải pháp phần mm, đã dành nhiu
giải thưởng quốc gia uy tín trong lĩnh vc công nghệ thông tin. Công ty công
nghệ thông tin VNPT đang cung cp các sản phm, dịch vụ cho nhiu tổ chức,
bộ ngành, doanh nghiệp ca quốc gia như: Cổng thông tin chính ph; Website
Đảng cộng sản Việt nam; Cổng dữ liệu Bộ Y tế; Bộ thông tin truyn thông...Công
ty công nghệ thông tin VNPT tập trung chính vào các nhóm sản phm, dịch vụ
phần mm phục vụ: nn tảng chính ph điện tử; C c
á bộ, ban, ngành y tế, giáo
dục, tài nguyên môi trường; doanh nghiệp và cộng đồng.
CMC là một trong những tập đoàn công nghệ hàng đầu Việt Nam với 23
năm xây dng và phát trin. Hoạt động theo mô hình công ty mẹ-con với 10 công
ty thành viên, liên doanh và viện nghiên cứu hoạt động tại Việt Nam và nhiu
nước trên thế giới, CMC đã và đang khẳng định vị thế trên thị trường nội địa và
hướng tới thị trường khu vc, quốc tế. Tại Việt Nam, Tập đoàn Công nghệ CMC
đưc biết đến như là một đối tác tin cậy và uy tín trong các d án CNTT cp
trung và lớn trong các lĩnh vc: chính ph, giáo dục, thuế, kho bạc, hải quan, bảo
him, điện lc, ngân hàng, tài chính. Trong nhiu năm tới, CMC còn tiếp tục đầu
tư và phát trin mạnh mẽ các lĩnh vc kinh doanh cốt lõi là ICT, đồng thời mở
rộng phát trin sang thị trường châu Âu, châu Mỹ, Nhật Bản đ trở thành 1 tập
đoàn hàng đầu trong lĩnh vc ICT, có năng lc cạnh tranh trên khu vc và thị trường quốc tế.
VNG là công ty công nghệ và interet hàng đầu Việt Nam, có một hệ sinh
thái các sản phm công nghệ vô cùng phong phú, đáp ứng nhu cầu xây dng
đưc lòng tin vững chắc với hơn 100 triệu khách hàng cả trong và ngoài nước.
Hiện tại công ty đang tập trung phát trin 4 nhóm sản phm chiến lưc bao gồm:
Trò chơi trc tuyến ( Games); Nn tảng kết nối như Zing, Zalo,...; Phương thức 19
thanh toán điện tử ZaloPay và Dịch vụ điện toán đám mây VNG CLOUD.
Công ty Cổ phần TMDV Phong Vũ. Khởi đầu từ một cửa hàng nhỏ bán
lắp ráp phần cứng máy tính & PC tại TP. Hồ Chí Minh thành lập năm 1997, đến
năm 2007 Công ty Thương mại & Dịch vụ Phong Vũ chính thức đưc thành lập
và đi vào hoạt động. Cho đến nay, Phong Vũ đưc biết đến là đơn vị bán lẻ lâu
đời và uy tín tại Việt Nam, chuyên kinh doanh các sản phm công nghệ thông
tin, thiết bị giải trí game, thiết bị văn phòng và thiết bị hi-tech ca nhiu nhãn
hàng lớn như Dell, Asus, HP, MSI, Lenovo… Năm 2018, Teko đầu tư vào Phong
Vũ và mở rộng chuỗi mới hơn 30 cửa hàng trên toàn quốc, đánh du thời kỳ
chuyn đổi và phát trin mạnh mẽ ca Phong Vũ. Trong tương lai, Phong Vũ
hướng đến mục tiêu không chỉ là nơi kinh doanh máy tính mà còn là nơi khách
hàng có th tìm thy mọi tiện ích công nghệ hiện đại và dịch vụ cht lưng cao.
Tại thị trường nước ngoài, các đối th cạnh tranh trc tiếp ca FPT là
những tập đoàn công nghệ lớn
Apple là một tập đoàn công nghệ đa quốc gia ca Mỹ có trụ sở chính tại
Cupertino, California, chuyên thiết kế, phát trin và bán thiết bị điện tử tiêu dùng,
phần mm máy tính và các dịch vụ trc tuyến. Nó đưc coi là một trong Năm
công ty lớn ca ngành công nghệ thông tin Hoa Kỳ, cùng với Amazon, Google,
Microsoft và Meta. Các dòng sản phm phần cứng ca hãng bao gồm điện thoại
thông minh iPhone, máy tính bảng iPad, máy tính xách tay Macbook, máy tính
cá nhân Mac, máy nghe nhạc di động iPod, đồng hồ thông minh Apple Watch,
máy phát đa phương tiện kỹ thuật số Apple TV, tai nghe không dây AirPods, tai
nghe AirPods Max và loa thông minh HomePod. Phần mm ca Apple bao gồm
hệ điu hành macOS, iOS, iPadOS, watchOS và tvOS, trình phát đa phương tiện
iTunes, trình duyệt web Safari, mã nhận dạng nhạc Shazam, gói làm việc năng
sut và sáng tạo iLife và iWork, cũng như các ứng dụng chuyên nghiệp như Final
Cut Pro, Logic Pro và Xcode. Các dịch vụ trc tuyến ca nó bao gồm iTunes
Store, iOS App Store, Mac App Store, Apple Arcade, Apple Music, Apple TV+,
iMessage và iCloud. Các dịch vụ khác bao gồm Apple Store, Genius Bar,
AppleCare, Apple Pay, Apple Pay Cash và Apple Card. 20