Nghiên cứu CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Giai đoạn 1992 - 1995 : Tiền thân là Trung tâm Tracodi Tour thuộc Tổng Công ty Đầu tư phát triển GTVT (Tracodi). Năm 1995 Trung tâm chính thức phát triển thành doanh nghiệp độc lập với tên gọi là Công ty Du lịch và Tiếp thị GTVT (Vietravel), trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
63 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nghiên cứu CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Giai đoạn 1992 - 1995 : Tiền thân là Trung tâm Tracodi Tour thuộc Tổng Công ty Đầu tư phát triển GTVT (Tracodi). Năm 1995 Trung tâm chính thức phát triển thành doanh nghiệp độc lập với tên gọi là Công ty Du lịch và Tiếp thị GTVT (Vietravel), trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
TRƯỜNG ĐẠI H C DUY TÂN
KHOA QU N TR KINH DOANH
BÀI T P NHÓM
MÔN QU N TR CHI C ẾN LƯỢ
LP : MGT 403 AC
NHÓM : 3
CÔNG TY NGHIÊN C U : CTCP Du lch và Ti p th Giao thông Vế n
ti Vi t Nam - Vietravel
THÀNH VIÊN NHÓM
TT
H TÊN
T L % ĐÓNG GÓP
KÝ TÊN
1
Phùng Th M H ng
100
2
Trần Phước Hiếu
100
3
Trần Đình Hoàng
100
4
Phan Th Diu Hi n
100
5
Nguyn Huy Hoàng
100
6
Đinh Hoàng Trung Hiếu
100
7
Đặ ng Th Hòa
100
8
Trn Nh t Hoàng
100
9
Nguyn Th Kiu Hoa
100
Đà Nẵ tháng…..năm 2021ng,
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
MC L C
PHÂ
N 1: GI ÊI THI U V
CÔNG TY NGHIÊN CƯ
U ............................... 1
1.1 L ch s hình thành và phát tri ê
n cu
a công ty 2 ..........................................
1.2 bSơ đồ máy cơ cấu t chc c a công ty ................................................ 3
1.3 T m nhìn và s m nh............................................................................... 5
1.3.1 T m nhìn ........................................................................................... 5
1.3.2 S m nh 5 ............................................................................................
1.4 Định hướng phát triê
n cu
a công ty trong thời gian đê
n ......................... 5
1.5 Chiê
n lươc phát triê
n cu
a công ty trong thi gian qua ........................... 7
1.5.1 Chi c s n ph m (Product) ến lượ .......................................................... 7
1.5.2 Chi c giá (Price Strategy) ến lượ .......................................................... 8
1.5.3 Chi c phân ph i (Place) ến lượ ........................................................... 10
1.6 Gi i thi u v ê
các sa
n phâ
m/dch vu
cu
a công ty 11...................................
1.6.1 Chương trình du lch trn gói ........................................................... 11
1.6.2 Ho t d ng kinh doanh l hành t ng h p 13 ..........................................
1.6.3 D ch v trung gian ........................................................................... 14
1.7 Phân tích tình hình ho ng s n xuạt độ ất kinh doanh công ty 3 năm gần
nht ............................................................................................................... 14
1.7.1 Doanh thu và th ph n c a t ng nhóm s n xu ch v t/d ................... 14
1.7.2 T l đóng góp vào doanh thu ca tng nhóm sn phm/ dch v .... 16
1.7.3 T l tăng trưở ận trong 3 năm gầng doanh thu và li nhu n nht ....... 18
1.8 Phân tích tình hình tài chính cu
a công ty trong 3 năm gần nhâ
t ......... 19
1.8.1 Nh n xét v l i nhu n ...................................................................... 20
1.8.2 n xét v chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p Nh .................... 20
1.8.3. Nh n xét v ho ng tài chính ạt đ ...................................................... 21
PHÂ
N 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜ ANG BÊN NGO
I CU
A CÔNG TY .. 23
2.1. Phân tích môi trường vĩ .................................................................. 23
2.1.1. Môi trường kinh t ê .......................................................................... 23
2.1.2. Môi trường chính tr - pháp lut ...................................................... 26
2.1.3 - xã h i 28 Môi trườ ng văn hóa ............................................................
2.1.4 ng tMôi trườ ư
nhiên ......................................................................... 28
2.1.5 ng công ngh Môi trườ ..................................................................... 29
2.2. Phân tích môi trường vi mô .................................................................. 30
2.2.1. Đố i thu
c nh tranh c u
a công ty 30 .......................................................
2.2.1.1 Rào c n chuy ển đổi:................................................................ 31
2.2.1.2 C u trúc c nh tranh ngành ....................................................... 32
2.2.1.3 Các điều kin nhu cu ............................................................. 32
2.2.1.4 Rào c n r i ngành ................................................................... 33
2.2.2. Khách hàng 33 .....................................................................................
2.2.2.1 Đối tượng khách hàng hướng đến 34 ...........................................
2.2.2.2 Đánh giá về khách hàng ca Vietravel .................................... 34
2.2.3. Nhà cung c p â .................................................................................. 35
2.2.4. Sa
n phâ
m thay th 35 ê ..........................................................................
2.2.5. Đố i thu
c nh tranh ti ê m â
n va
rào ca
n xâm nh p ngành 36 ..................
PHÂ
N 3 NG BÊN TRONG C: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜ U
A CÔNG TY 37
3.1. Ho ng sạt độ a
n xuâ
t ................................................................................ 37
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
3.2. Ho ng quạt độ a
n lý châ
t lương sa
n phâ
m/dch vu
38................................
3.2.1. H ng qu th a
n lý châ t lươ
ng công ty đang áp du
ng ......................... 38
3.2.2. B ph n ki ê
m tra châ t lươ
ng sa
n phâ
m/dch vu
t i công ty ............. 38
3.3. Ho ng nghiên cạt độ ư
u phát triê
n t i công ty ........................................ 40
3.4. Ho ng Marketing ạt độ ............................................................................ 41
3.4.1. Ho ng nghiên cạt độ ư
u th trường .................................................... 41
3.4.2. Chính sách giá công ty đang áp du
ng .............................................. 44
3.4.3. Ho ng quạt độ a
ng cáo và quan h c ng (PR) ộng đồ ........................... 45
3.4.4. Ho ng phân ph i ạt độ ....................................................................... 48
3.5. Ho ng quạt độ a
n lý ngu n nhân l ư
c ....................................................... 48
PHN 4 : PHÂN TÍCH CÁC MA TR A CHẬN ĐÁNH GIÁ LỰ N
CHIẾN LƯỢC CHO CÔNG TY ................................................................. 50
PHÂ
N 5 : XÂY DƯNG CHIÊ
N LƯƠC C NH TRANH KINH DOANH
CHO CÔNG TY TRONG THỜI GIAN ĐÊ
N ............................................. 52
5.1. Các căn cứ để xây dng chi c ến lượ ....................................................... 52
5.2 D báo nhu c u th trường..................................................................... 52
5.3 Mc tiêu c a công ty 53 ...............................................................................
5.4. Hoạch đị ến lượnh chi c kinh doanh Công ty ......................................... 54
5.5.1. Gi i pháp marketing ....................................................................... 55
5.5.2 Gi i pháp tài chính .......................................................................... 55
5.5.3. Gi i pháp nhân s ........................................................................... 56
5.5.4. Gi i pháp s n xu t, tác nghi p ........................................................ 57
PHÂ
N 6: MÔT S KIÊ
N NGHI VA
KÊ
T LUÂN...................................... 58
6.1 Ki n nghế đi v c : ới nhà nướ .................................................................. 58
6.2. Ki n ngh i v i ngành ế đố ........................................................................ 58
6.3. K t lu n ế .................................................................................................. 59
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
1
PHÂ
N 1: GII THI U V Ê
CÔNG TY NGHIÊN CƯ
U
Tên công ty : CTCP Du l ch và Ti p th ế Giao thông V n t i Vi t Nam -
Vietravel
Logo :
Ban lãnh đạo :
- tCh ịch HĐQT : Ông Nguyễn Quc K
- T c : Ông Tr ổng Giám đố ần Đoàn Thế Duy
- Phó Tổng Giám đốc : Ông Võ Quang Liên Kha
Bà Hu ỳnh Phan Phương Hoàng
Ông Vũ Đức Biên
Ông Nguy n Hà Trung
Bà Nguy n Th Lê Hương
Thông tin liên h :
Tên ti ng anh: Vietnam Travel and Marketing T ế ransports Company
Mã c phi u : VTR ế
Mã s : 0300465937 thuế
Đị a ch : 190 Pasteur, P. Võ Th Sáu, Q.3, Tp. H Chí Minh, Vit Nam
S điện tho -28) 38 668 999 (20 lines) i: (84
Email: info@vietravel.com
Website: https://www.vietravel.com/
Tầm nhìn : Đưa Vietravel Holdings tr thành mt giá tr ct lõi trong cuc
sng c i dân Vi t Nam. ủa ngườ
S m I TIÊN PHONG ệnh : NGƯỜ
Giá tr c t lõi :
• Tính chuyên nghiệp
• Cảm xúc thăng hoa
• Gia tăng giá tr
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
2
1.1 L ch s hình thành và phát tri ê
n cu
a công ty
Giai đoạn 1992 - 1995 : Tin thân là Trung tâm Tracodi Tour thu c T ng Công
ty Đầu phát triển GTVT (Tracodi). Năm 1995 Trung tâm chính thc phát
trin thành doanh nghi c l p v i tên g Công ty Du l ch Ti p th ệp độ i ế
GTVT (Vietravel), tr c thu c B Giao thông V n t i.
Giai đo n 1995 - 2000 : Vietravel m rng th ng, thành l p chi nhánh t trườ i
các địa phươ ng lớn min Trung min Bc, dng thi tham gia các Hip
hi Du l ch trên th gi ế i.
Giai đoạ : Công ty đã chuyển 2001 - 2005 n v 190 Pasteur, Qun 3, TP. HCM,
thành l p các Phòng kinh doanh s tr chính. Vietravel được cơ quan qun lý
du l c Thái Lan, Malaysia ghi nh n s ịch các nướ đóng góp.
Giai đoạn 2006 - 2010 : Công ty thành lp chi nhánh ti các tnh ln trên c
nước và đưa ra nhiều sn phm, d ch v du l ch m i. Năm 2010, chuyển đổi
thành Công ty TNHH M t thành viên Du l ch và Ti p th GTVT Vi t Nam - ế
Vietravel. Công ty đã vinh dự được Nhà nướ ặng Huân chương lao độ c trao t ng
Hng nht.
Giai đoạn 2011 - đến nay :
- p t u các phòng ban nghi p v m r ng Năm 2012 Công ty tiế ục tái cấ
các đơn vị kinh doanh bán lẻ. Công ty bước đầu thc hin theo hình
Vietravel 5 b ng vi c t p trung ho u vùng : Vietravel Mi n ạt động theo cấ
Tây Nam B - Vietravel Mi - Vietravel Mi n Trung - ền Đông Nam B
Vietravel Mi n B - Vietravel Qu c t v i s u hành t u m i c c ế điề các đầ a
vùng và ch u s qu n lý c a tr s chính.
- c chuy n t hình th c s h c sang Năm 2014, Công ty chính thứ ữu Nhà nướ
mô hình Công ty c ph n không còn v n c ủa Nhà nước. Đây giai đoạn quan
trọng, đánh dấ thay đổu s i v các quản lý, năng động hơn linh hoạt hơn
tng th trường có nhi ch v du lều thay đổi như ngành dị ịch, làm cơ sở để Công
ty định hướng trong vi c duy trì và phát tri ển Vietravel trong tương lai.
Đến năm 2020, Vietravel phấn đấu đạt được 1.000.000 khách và tr thành m t
trong 10 công ty du l u châu Á. ịch hàng đầ
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
3
Vietravel không ch thành doanh nghi p l tr hành uy tín đứng đầu Vit Nam
(VN Report 2017 - 2018 - 2019) v i nhi u gi ng, ải thưởng cao quý được Đả
Chính ph TP.H Chí Minh trao t du l ặng đã ghi danh vào bản đồ ch
châu Á th ng t các tế giới cùng hàng trăm giải thưở chc qu c t uy tín. ế
Điể n hình th k đến Gi ng TTG Travel Awards 2011 - 2018); 7 ải thưở (t
năm liên tiếp đ ải thưởt Gi ng Du lch thế gii - World Travel Awards (t 2013
- 2019).
Đặc biệt, Vietravel còn đạ ệt Nam đầi din Vi u tiên duy nht vinh d đạt
Giải thưở ục Nhà điềng Du lch thế gi i hng m u hành tour du lch tr n gói
hàng đầ ới” 3 năm liên tiếu thế gi p (2017 - 2019); tr thành ni m t hào c a du
lch Vi t Nam khi l u tiên m u Vi c ghi tên trên b ng ần đ ột thương hiệ ệt đượ
vàng du l ch th i. ế gi
1.2 bSơ đồ máy cơ cấu t chc c a công ty
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
4
PHÂ
N 1: GII THI U V Ê
CÔNG TY NGHIÊN CƯ
U ....................................................................... 1
1.1 L ch s hình thành và phát tri ê
n cu
a công ty .................................................................................. 2
1.2 bSơ đồ máy cơ cấu t chc ca công ty ...................................................................................... 3
1.3 T m nhìn và s m nh .................................................................................................................... 5
1.3.1 T m nhìn ............................................................................................................................ 5
1.3.2 S m nh ............................................................................................................................. 5
1.4 Định hướng phát triê
n cu
a công ty trong thi gian đên ................................................................... 5
1.5 Chiên lươ
c phát triê
n cu
a công ty trong th i gian qua .................................................................... 7
1.5.1 Chiến l c sượ n phm (Product) ........................................................................................... 7
1.5.2 Chiến lược giá (Price Strategy) ........................................................................................... 8
1.5.3 Chiến lược phân phi (Place) ............................................................................................ 10
1.6 Gi i thi u v các sê a
n phâ
m/dch vu
cu
a công ty ........................................................................... 11
1.6.1 Chương trình du lịch trn gói ............................................................................................ 11
1.6.2 Hot d ng kinh doanh l hành t ng h p ............................................................................ 13
1.6.3 D ch v trung gian ............................................................................................................ 14
1.7 Phân tích tình hình hoạt động sn xuất kinh doanh công ty 3 năm gần nht .................................. 14
1.7.1 Doanh thu và th n c a t ng nhóm s n xu ph t/dch v ..................................................... 14
1.7.2 T l đóng góp vào doanh thu c a t ng nhóm s n ph m/ d ch v ....................................... 16
1.7.3 T l tăng trưởng doanh thu và l i nhu n trong 3 năm gần nht ......................................... 18
1.8 Phân tích tình hình tài chính cu
a công ty trong 3 năm gần nhât .................................................... 19
1.8.1 Nhn xét v l i nhu n ....................................................................................................... 20
1.8.2 n xét v chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghiNh p ...................................................... 20
1.8.3. Nh n xét v hot động tài chính ....................................................................................... 21
PHÂ
N 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOA
I CU
A CÔNG TY ............................................ 23
2.1. Phân tích môi t ờng vĩ mô ........................................................................................................ 23
2.1.1. Môi trường kinh tê ........................................................................................................... 23
2.1.2. Môi trường chính tr - pháp lu t ....................................................................................... 26
2.1.3 Môi trường văn hóa - xã hi .............................................................................................. 28
2.1.4 Môi trường tư
nhiên.......................................................................................................... 28
2.1.5 Môi trường công ngh ...................................................................................................... 29
2.2. Phân tích môi t ng vi mô ........................................................................................................ 30
2.2.1. Đối thu
cnh tranh cu
a công ty ......................................................................................... 30
2.2.1.1 Rào c n chuy ển đổi: ............................................................................................... 31
2.2.1.2 C u trúc c nh tranh ngành ...................................................................................... 32
2.2.1.3 Các điều ki n nhu c u ............................................................................................ 32
2.2.1.4 Rào c n r i ngành .................................................................................................. 33
2.2.2. Khách hàng ..................................................................................................................... 33
2.2.2.1 Đối tượng khách hàng hướng đến ........................................................................... 34
2.2.2.2 Đánh giá về khách hàng c a Vietravel .................................................................... 34
2.2.3. Nhà cung câp ................................................................................................................... 35
2.2.4. Sa
n phâ
m thay thê ........................................................................................................... 35
2.2.5. Đối thu
cnh tranh tiêm â
n va
rào ca
n xâm nh p ngành .................................................... 36
PHÂ
N 3 : PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CU
A CÔNG TY .......................................... 37
3.1. Hoạt động sa
n xuât .................................................................................................................... 37
3.2. Hoạt động qua
n lý chât lươ
ng sa
n phâ
m/dch vu
......................................................................... 38
3.2.1. H th ng qua
n lý chât lươ
ng công ty đang áp du
ng ........................................................... 38
6.3. K t luế n ..................................................................................................................................... 59
3.2.2. B ph n ki ê
m tra chât lươ
ng sa
n phâ
m/dch vu
t i công ty ................................................ 38
3.3. Hoạt động nghiên cư
u phát triê
n ti công ty ................................................................................ 38
3.4. Hoạt động Marketing ................................................................................................................. 41
3.4.1. Ho ng nghiên cạt độ ư
u th trường ...................................................................................... 41
3.4.2. Chính sách giá công ty đang áp du
ng ............................................................................... 44
3.4.3. Ho ng quạt độ a
ng cáo và quan h c ộng đồng (PR) ............................................................. 45
3.4.4. Ho ng phân phạt độ i........................................................................................................ 48
3.5. Hoạt động qua
n lý ngun nhân lư
c ............................................................................................. 48
CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH CÁC MA TRẬN ĐÁNH GIÁ LỰA CHN CHI C CHO CÔNG ẾN LƯỢ
TY ................................................................................................................................................... 50
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
5
PHÂ
N 5 : XÂY DƯ
NG CHIÊ
N LƯƠ
C C NH TRANH KINH DOANH CHO CÔNG TY TRONG
THỜI GIAN ĐÊ
N ............................................................................................................................ 52
5.1. Các căn cứ để xây dng chiến lược............................................................................................. 52
5.2 D báo nhu c u th trường ........................................................................................................... 52
5.3 M c tiêu c a công ty ................................................................................................................... 53
5.4. Hoạch định chi c kinh doanh Công tyến lượ ................................................................................ 54
5.5.1. Gi i pháp marketing ........................................................................................................ 55
5.5.2 Gi i pháp tài chính ........................................................................................................... 55
5.5.3. Gi i pháp nhân s ............................................................................................................ 56
5.5.4. Gi i pháp s n xut, tác nghip.......................................................................................... 57
PHÂ
N 6: MÔT S KIÊ
N NGHI VA
KÊ
T LUÂN............................................................................. 58
6.1 Kiến ngh đối với nhà nước : ....................................................................................................... 58
6.2. Ki n ngh i vế đố i ngành ............................................................................................................. 58
1.3 T m nhìn và s m nh
1.3.1 T m nhìn
Trên sở ững hơn 23 năm hình thành phát tri phát trin bn v n, Vietravel
hướng đế ập đoàn lữ hành hàng đần tr thành tr thành 1 trong 10 T u khu vc
Châu Á và là Công ty đa quốc gia vào năm 2020.
Đây tầ ến lượ c đầ thách nhưng vớm nhìn chi y th i mt mc tiêu chung,
Vietravel đã và đang hiệ ến lượn thc hoá nhng mc tiêu chi c ca mình.
1.3.2 S m nh
Mang l i c ảm xúc thăng hoa cho du khách trong mỗ Đây li hành trình - à mc
tiêu s mnh Vietravel cam k t n l c mang l i cho du khách. ế
Vietravel tr i b ng hành cùng du khách trong m i hành trình thành ngườ ạn đồ
du l ch t o ra nh ng giá tr t p. T i Vietravel, du l ch không nh ng ốt đẹ
hành trình khám phá mà còn là hành trình s chia, th hi n d u n khác bi t c a
Thương hiệ ộc tính thương hiu Vietravel t 3 thu u: S chuyên nghip, mang
li cảm xúc thăng hoa cho khách hàng và nh gia tăng hng giá tr p dn cho du
khách sau m i chuy ến đi.
1.4 Định hướ ung phát trin c
a công ty trong thời gian đê
n
- ng phát tri n dài hĐịnh hướ ạn và vĩ mô cho giai đon 2015 - 2020, c th đến
năm 2020, Vietravel phấn đấu đạt 1.000.000 khách tr thành mt trong 10
công ty du l y th thách nịch hàng đầu châu Á. Đây mục tiêu đ hưng với
quyết tâm, Vietravel đã đang hin thc hóa nhng m c tiêu chi c cến lượ a
mình.
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
6
- c các m ra, Vietravel luôn coi tr ng công tác phát Để đạt đượ ục tiêu đã đề
trin ngu n nhân l c. Không ch quan tâm phát tri n m nh m trong ho ng ạt độ
kinh doanh, Công ty còn chú tr n vi c phát triọng đế ển đội ngũ CBNV, quan
tâm sâu s i s ng tinh th n v t ch t c ng, t n ắc đến đờ ủa người lao độ đó khiế
người lao độ ực đóng góp có hing an tâm gn bó lâu dài và n l u qu cho thành
qu chung c a toàn Công ty.
Năm 2018
Mc tiêu là v n gi tiêu bình quân t ch 15%/năm.
Năm 2019, định hướ ạt động chính trong lĩnh vựng ca công ty vn ho c dch
v du l hành ngành kinh doanh c t lõi. Bên cịch, trong đó lữ ạnh đó, theo
định hướng ca th trường và xu th hi i. Công ty s t c xây d ng ế ện đạ ừng bướ
h sinh thái các ngành ngh h tr như: nhà hàng, khách sạn, hàng không...
nhm khép kín và nâng cao ch ng d ch v cung ng. ất lượ
Xây d ng h ng công ngh thông tin, ng d c ti p th th ụng các phương thứ ế ,
bán hàng hi i b ng công ngh n d n sang hình th c online khi xu ện đạ ,chuy
hướ ng khách mua hàng tr c tuy ến ngày càng tăng.
Bên cạnh các văn phòng, công tui đã thành lập nước ngoài hin ti, Vietravel
s tiếp t kinh doanh t i các qu m du l ch ục đầu tư mới các đơn vị ốc gia là điể
lượng khách l n ho c có nhi u ti ềm năng về du lch.
Đầu tư mở khác tăng nguồ rng ra các ngành ngh n thu cho công ty.
Năm 2019
Mc tiêu v n là gi ch tiêu tăng trưởng c chiu r ng và chi u sâu.
Năm 2020 định hướ ạt độ lĩnh vựng ca công ti vn là ho ng chính trên c d ch v .
du l hành là ngành kinh doanh c t lõi. ịch, trong đó lữ
Gi v u hành tour trững thương hiệu nhà điề ọn gói hàng đầu thế gii.
Gi vng t phát triốc độ n.
Phát tri u hành du lển thành công ty điề ịch hàng đầu Châu Á.
Tiếp t c gi v ng v u v l hành t i Vi t Nam. trí công ty hàng đầ
Công ngh hóa toàn b quy trình ho ng Công ty. ạt đ
Mt trong nh c t t nh t khu v c trong ngành du l ững nơi làm việ ch.
Đầu tư mở khác tăng nguồ rng ra các ngành ngh n thu cho công ti.
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
7
M rộng đầu tư vào các công ty con.
Tiếp t c hoàn thi n và phát huy các m ục tiêu đã đề ra trước đó.
Năm 2020
Năm 2021 năm đầu tiên ca kế hoch giai do n 2021-2030 vì v y công tác
cu trúc l i b máy t c ph i phù h p hình th c t m b ch ập đoàn để đả ảo được
hiu qu .
Đảm bo an toàn tài chính cho toàn h thng.
Vận hành hãng hàng khôn g Vietravel Airlines đi vào hoạt động theo hình thái
hãng hàng không l u tiên và duy nh t t i Vi t Nam. hành đ
Tp trung công tác tuy u Vietravel s mền thông thương hiệ ệnh “ nâng cao chất
lượng cu c s ng”.
1.5 Chiê
n lươc phát triê
n cu
a công ty trong thi gian qua
1.5.1 Chiến lược sn phm (Product)
- Market penetration: (chi i ch ng s n ph ng ến lược thay đổ t lượ ẩm, tăng cườ
qung bá, ph c v t t ch ng s n ph m lên hàng ốt hơn cho khách hàng). Đặ ất lượ
đầu, Vietravel t tin chinh ph c m c tiêu kinh doanh b i s khác bi t b ng ba
thuộc tính thương hiệ thăng hoa, nhữu: s chuyên nghip, nhng giá tr ng
giá tr tăng thêm.
- Market development: (chiến lược không thay đổ ại nhưng i sn phm hin t
nhy sang th m r ng th ng) Tiêu bi u cho chính sách này trường khác đ trườ
đó sự ra đờ ủa Travelpon.com. Đây mạ i c ng bán dch v trc tuyến cung
cp m i s n ph m, d ch v v du lịch, ăn uống, làm đep, mua sắm hướng đến
khách hàng phân khúc th ấp hơn, cho những b n tr nhóm gia đìn h yêu
thích xu hướ ểu hơn ng Free and Easy. V Travelpon, các bn s hi phn
phân tích chi c v giá. ến lượ
- New product development: (chi c v i khách hàng hi n t i, tung ra s n ến lượ
phm m a mãn khách hàng ). Tour n c ng ới để tăng sự th hướng đế ộng đồ
trách nhi m m t s n ph m m ới Vietravel phát động trong năm 2013.
Năm 2012, loại hình du lch kết hp gia hàng không và du thuy o nên ền đã tạ
một xu hướng mi, mang li s thành công cho Vietravel. Vi s mt ca
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
8
tàu bi n St t tiêu chu n t t n l n nh t th ar Cruise đạ ẩn 5 sao đế ập đoàn du thuyề ế
giới đã làm cho du khách an tâm hơn vớ ải trình đầi chuyến h y thú v.
- Diversification: (nhảy sang lĩnh vực khác không liên quan đến lĩnh vực hin
tại) Ngoài lĩnh vực kinh doanh l hành chính, Vietravel còn kinh doanh
nhiều lĩnh vực khác nhau như bán vé máy bay, tàu hỏa, thu đổi ngo i t n ệ,vấ
du h c, xu t kh ẩu lao đ ộng…
1.5.2 Chiến lược giá (Price Strategy)
- Da trên chi phí (cost-based pricing): B t m t giá c a s n ph m nào cũng
cha yếu t li nhu cận trong nó. Theo đó, công ty sẽ ng thêm m t m c l i d
kiến vào chi phí c a m t s n ph ẩm. Nhưng trên thực tế Vietravel đã n l c r t
nhiều để to ra nhng s n ph m v i giá thành phù h p khách hàng, nâng cao
sc c nh tranh trên th trường. Để ợp lí như vậmc giá h y, công ty coi trng
vic gim chi phí đầu vào như chi phí vận chuyn, chi phí t chc tour, chi phí
marketing… trong đó chi phí vậ ển tác đn chuy ng tr c ti p t i vi c xây ế
dng giá tour.Theo thông tin trên trang web chính th c c a Vietravel
(www.vietravel-vn.com) m 2012, công ty đã phi hp vi các hãng hàng
không, h i tác vàng ( Vietnam Airlines, Vietjet Air) tung ra các thống đố
chương trình tour giảm giá đặ ại Vietravel. Đây mức bit ch t c ggim
sâu nh t t n nay c a th ng du l ch Vi t Nam nh m h thu trước đế trườ tr
hút lượ n du khách tham gia các tour trong ngoài nước. Đống l i vi tour
trong nướ ảm lên đế ệu đ c, các tour min Bc có mc gi n 3,5 tri ng và tour min
Trung cũng giảm lên đến 3,3 triu đồng
- D a trên khách hàng (customer-based pricing): y u t này, công ty các ế
chiến lược như sau:
+ Định giá thâm nhp (Penatration Pricing): Trong bi cnh th trường r t nh y
cm v giá, thì m u c a m t s n ph m m ng kích ức giá ban đầ ới nào đó có tác dụ
cu r t l n. V i chi nh giá s n ph i th ến lược này, công ty đị ẩm tương đố ấp hơn
so v i m t vài công ty khác, v i m c m ng khách hàng ục tiêu thu hút đượ ột lượ
đủ ln, và n c th ph n l n. Vắm đượ i cách định gnày công ty đã đt ra mc
giá th i thấp hơn của đố t 5-7%. Ho có m c giá phù h c để ợp, công ty đưa ra
các s n ph m v i giá tr n gói, thay bán các lo i d ch v riêng l , thì
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
9
Vietravel k t h p các lo i hình d ch v khác nhau thành mế ột gói tour để san s
chi phí cho nhau, ti t ki m chi phí cho khách ế hàng hơn khi mua t ng dch v
riêng l . Ngoài ra còn các quà t c bi ặng đặ ệt như túi xách, nón, bao da hộ
chiếu, th thành viên Vietravel. V i v thế của mình trong ngành đang n m th
phn du l ch r t l n, m t công ty l n kinh doanh nhi ều lĩnh vực liên
kết vi các công ty n i ti ếng khác thì Vietravel hoàn toàn đ năng kh
làm t t chính sách này. Nhân d p các ngày l , công ty v n gi nguyên giá tour
thm chí gi m giá tour m c chp nh o niận được. Điều này đã tạ m tin n
tượng t t trong long khách hàng.
+ Đị ệm (Economy Pricing): Đây chính sách g mà nh giá r, giá tiết ki
Vietravel chú tr ng g ần đây bán sả ọi là “ siêu rẻ” đền phm vi mc giá phi g
đánh vào thị ấp hơn. Không thể ận đượ trường th ph nh c rng giá tour ca
Vietravel ph i m t b c giá chần hơi cao so vớ ằng chung, nhưn g đó mứ p
nhận đượ ọng hướng đế ất lược khi Vietravlel luôn chú tr n ch ng thc s ca sn
phẩm. Vietravel cũn g không dng li các sn phm vi giá tour t mc trung
bình tr lên mà h còn đưa ra một phương án cho nhng sn phm vi giá r để
đánh vào phân khúc thị ấp hơn. Mặt khác xu hướ ng đi du lị trường th ch Free
and Easy đang là sự ều khách hàng, đặ la chn ca khá nhi c bit gii tr thì
s ra đờ ủa TRAVELPON được coi đúng đ ắn. Đây mại c ng bán dch v
trc tuyến cung c p m i sn phm, d ch v v du lịch, ăn uống, làm đep, mua
sm v i 3 nhóm chính: giá t t hi n có, du l ch gi chót, và du l ch t n ph ch c
v v , ch ng d ch v t t và không ph i ch ới phương châm giá rẻ ất lượ đợi.
+ Định giá m (Psychology Pricing): Theo tâm chung r t nhi u khách
hàng thườ đo lườ ất lượng ly giá c để ng ch ng s n ph m. Khi s d ng chính
sách này, công ty xem xét y u t m lí c a giá c n vế ch không đơn thuầ kinh
tế. Sn phm du l ch r nh ch ng ngay t ất khó xác đị ất lượ lúc đ u tiên nên người
mua thường xác đị ất lượng căn cứnh ch vào giá bán. Nhiu tour chênh lch giá
không nhi i l i l a ch n tour thều nhưn g có ngườ ấp n vì cho rằng nó quá đ t
cũng không có khác biệ ữa chúng, có ngườ ọn giá cao hơ n vớt gì nhiu gi i li ch i
tâm tiề ấy”, thêm ít tiền nhưng mình được hưởn nào ca n ng dch v tt
hơn.
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
- D i th (competitor-based pricing): Khi xây d ng chính sách giá ựa trên đố
nhiu công ty c n ph vào tình tr ng, v c nh tranh c a mình. Hi n ải căn cứ thế
tại vietravel đang d u th ng nên ít ch ng m nh t giá cẫn đầ trườ ịu tác độ ủa đối
th c nh tranh, không ch c chi n v giá v i th quá nhi ạy đua cuộ ế ới đố ều; hơn
na s n ph m c a công ty r ất đa dạng vi nhiu m c giá khác nhau dành cho
nhiu phân khúc th ng khác nhau, th công ty th u khi n giá, tác trườ ế điề
động ngược tr li, gây áp lc v giá cho các đối th trên th trường.
1.5.3 Chiến lược phân phi (Place)
Trong ho ng kinh doanh c a t ng doanh nghi p, vi c tiêu th s n ph m ạt đ
khâu quan tr ng nh t. M i cùng c a m c s ục đích cuố ỗi công ty bán đư n
phm thu l i l i nhu tiêu th c hàng hoá c a mình, m i doanh ận. Để đượ
nghiệp đề ững phươ ng thứu s dng nh c phân phi hàng hoá sn phm cho phù
hp v c thù ngành nghới đặ kinh doanh cũng như các đặc tính ca sn phm
doanh nghi p mu n tiêu th . Kênh phân ph i s n ph m t p h p các t
chc và cá nhân làm nhi m v n ph m t nhà s n xu chuyển đưa sả ất đến người
tiêu th i cùng. Kênh phân ph i k cu ết hp t t c các thành viên tham gia vào
tiến trình phân ph i g m nhà s t, nhà cung c p d ch v n xu , nhà buôn s , nhà
buôn lẻ, đại lý và ngư i tiêu dùng.
- vào m c tiêu phân ph i: nh m vào mCăn cứ c tiêu chi ng du ếm lĩnh thị trườ
lch, Vietravel th c hi n chi c phân ph i r ng rãi trên kh p c c và l ến lượ nướ n
sang c ng th trườ nướ c ngoài. V i mt chiến lược giá tour đánh vào mọi loi
hình du l ch m i phân khúc th trường khác nhau, Vietravel đã thu hút một
lượng l ng th i k t h p v i mớn khách hàng khác nhau mua tour. Đồ ế c tiêu xây
dng hình nh s n ph m- m t s n ph m mang tính ch t chuyên nghi p - thì
Vietravel không ch làm cho s n ph m hi n di n trên nhi u khu v c th ng, trườ
nhiều điể ửa hàng, cách trưng bày, phong m bán còn chú ý la chn v trí c
cách ph c v c ủa đội ngũ nhân viên...
- m th ng: Phân tích khách hàng ti a th Căn cứ vào đặc điể trườ ềm năng củ
trường nơi đó l ọn đánh mạa ch nh phát trin các tour chuyên phc v
lượng khách đó. Dự ềm năng hình thứa vào quy mô khách hàng ti c phân
phối các văn phòng đăng kí nhiều hay ít trong khu v ực đó.
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
- o s n ph m: D m s n ph m c a công ty s n phCăn cứ ựa vào đặc điể m
dch v không t n chi phí v n chuy n mà l a ch n kênh phân ph i ng ắn nhưng
rng rãi.
- c c a doanh nghi p: DCăn cứ vào năng lự ựa trên năng lực kinh nghim
qun t t Vietravel th c ti u hành h ng phân ph i v i nhi u tr ếp điề th
kênh, nhi u trung gian. D a trên kh năng tài chính mạnh Vietravel th t
đảm nhận và điều hành vi c phân ph i qua h ng các chin nhánh c a doanh th
nghip.
- vào ý mu n c nh tranh c a doanh nghi p: V mong mu n chiCăn cứ i ếm lĩnh
th trường c nh tranh v i các doanh nghi p l hành trong nướ c (Saigon
Tourist, TST tourist ), Vietravel s d ng m t m i phân ph i r ng rãi v ạng lướ i
nhiu chi nhánh p m c, k t h p v i vi c hình thành kh ọi nơi trong cả nướ ế
ngày càng nhi i di n c ngoài. ều các văn phòng đạ nướ
1.6 Gi i thi u v ê
các sa
n phâ
m/dch vu
cu
a công ty
Vietravel có ba nhóm s n ph m chính là:
- ch tr n gói Chương trình du l
- ng kinh doanh l hành t ng h p Hoạt đ
- D ch v trung gian
1.6.1 Chương trình du lch trn gói
Kinh doanh các chương trình du lị ạt động bảch trn gói ho n ca công ty
l hành . Các Công ty l hành liên k t các s n ph m riêng l thành m t s n ế
phm hoàn ch nh bán cho khách du l ch v i m c gg p . Khi t c các ch
chương trình d ệm đốu lch trn gói các công ty lnh có trách nhi i vi khách
du l ch và v i nhà cung c p s n ph m cao . m ức độ
Vietravel s n ph m c ực kì đa dạng, nh vy mà th c nhi đáp ứng đượ u
nhu c u khác nhau c thêm nhi u s l ủa du khách, cũng như cho phép họ a
chọn hơn. Vietravel cung cấp đ ế ột “kho tàng” sả ẩm đa n cho du khách m n ph
dng, t nh ng d ch v theo các lĩnh vực như du lịch trong nước, nước ngoài,
phc v khách qu c t n nh c bi t, mang l ế cho đế ững chương trình tour đặ i
nhng tr i nghi m m i cho du khách. T t c các khâu t t tour, lên xe, khi đặ
đến điểm tham quan, vui chơi, nhà hàng, lưu trú…là một vòng tròn khép kín
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
vi m t ra ki m soát ch t chục tiêu đặ nhằm đ ảo an toàn và đem lạm b i s
an tâm cho khách hàng c a Vietravel.
Các dòng tour c a Vietravel g m: Cao c p, tiêu chu n, ti t ki m và giá t ế t.
Du l ch n i d a
Việt Nam được đánh giá một trong nh n an toàn, thân thi n ững điểm đế
hp d n nh t hi ng ng cu c v i Vi t Nam ện nay. Theo đó, hưở ận động “Ngườ
đi du lị ệt Nam” củ Văn ch Vi a B hóa - Th thao và Du lch, Công ty Vietravel
tiên phong kh ng l i th ng du l ch v i nhi u tour h p d i mởi đ trườ ẫn như vớ c
giá h p d n trên kh p các t nh thành vi ệt nam như :
- Chùm tour Phú Qu 3* - 5* v m hốc (3 ngày) lưu trú Resort, KS t ới các điể p
dẫn như: N gắm hoàng hôn lãng mn ti Sunset Sanato Beach Club; Chiêm
ngưỡng b tình; Ngh ng t i VinOasis Phú Qu c 5*, ức tranh Hòn Thơ m tr dưỡ
vui chơi tại Vinwonders và khám phá vườn thú Safari vi giá ch t 3.590.000
đồng.
- còn r t nhi u tour du l ch h p d ng Di s n mi ẫn khác như : “Con đườ n
Trung”, Về ền Tây “trốn nóng”, Trở ền Đông, “ lên cao nguyên” mi li mi
Du l ch qu c t ế
Vietravel cung c p tour du l ch v i g n 1.000 tuy n kh p 5 châu t c ế ại các nướ
như : Pháp, M, Úc, nam Phi , Campuchi, Hàn quc, Nht Bn, Thái Lan,
Hng Kông, Nga, Trung Qu c, brazil , New Zealand, Kenya, , Dubai, Ấn Độ
Singapo... cam k t, Vietravel công ty l hành uy tín nh t hi n nay t i Viế t
Nam, luôn s n sàng ph c v du khách mi lúc, mọi nơi, đảm b o tính chuyên
nghip và ch ng d ch v t t nh t th ng. ất lượ trườ
Du l ịch khách đoàn MICE
Để gia tăng hiệ ến đi cho các doanh nghiệu qu chuy p, Vietravel tung ra nhiu
gói MICE h p d ẫn theo chương trình tham quan du lị ợp khen thưởch kết h ng,
hi ngh , h i th o, h p m t khách hàng, te o... v i m am building, đào tạ c chi
phí t ối ưu nhất.
- Vietravel MICE đã tổ ều đoàn khách lớ chc thành công nhi n ca nhng công
ty n i ti ng g ế ắn như: Công ty 4 Oranges, Công ty TNHH Cargill Vit
Nam, Công ty TNHH B o hi m nhân th AIA (Vi t Nam), Công ty TNHH
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
Manulife (Vit Nam), Công ty C ph t Nam, Công ty ần Mondelez Kinh Đô Việ
TNHH Khoa k sinh v t Nam, ật Thăng Long, Công ty TNHH Sơn Jotun Việ
Công ty C ph n hàng tiêu dùng Masan,... Chương trình này rất thành công
ti Malaysia, Singapore, Brunei Trung Qu Hàn Qu c,.... , Đài Loan, c,
Tour tr c bi i cao tu i ọn gói đặ ệt cho ngườ
Loại hình tour “Du lị ậm” của Vietravel đã thành thương hiệu, đượch ch c du
khách tin tưởng, chn la vì s ni tri khác bit trong ý thức chăm sóc du
khách của đội ngũ hướng d n viên v n am hi u tâm lý, bi t b trí gi c tham ế gi
quan phù h p v i s c kh e và nhu c u c a du khách. Ch ng d ch v trong ất lượ
tour h u h t t tiêu chu n 4 sao, th p v ế ẩn 3 sao đế ực đơn phong phú và phù hợ i
khu v v y du khách c m th y r t ngon mi ng, gi c s c kh e t t cho đượ
sut hành trình.
Bên c nh lo i hình tour tr n gói th m nh c a Vietravel, d ch v Free & ế
Easy - du l ch t c nhi u khách hàng quan tâm hi chọn đang là xu hướng đượ n
nay. Sn phm này phù h p v i các chuy n du l ch ngh ng ế dưỡ cùng gia đình,
nhóm b c thi t kạn hay các chương trình đượ ế ế riêng hay hướng dn viên du
lch riêng theo nhu c u s là s l a ch ng cho du khách ọn lý tưở
1.6.2 Ho t d ng kinh doanh l hành t ng h p
Các doanh nghi p mu n m r ng ph c kinh doanh, nên t v ạm vi lĩnh vự trí
trung gian, các doanh nghi p tr thành nhà cung c p chính cho các d ch v .
Hoc là t nhà cung c p các d ch v trung gian m r ng thành doanh nghi p l
hành.
Các ho ng kinh doanh l hành t ng h p c a Vietravel là : ạt độ
Kinh doanh v n chuy n du l ch
- Xí nghi p v n chuy n Xuyên Á : Asia Express, thành viên tr c thu c Công ty
Du L ch Vietravel, cung c p d ch v cho thuê xe v i chi phí h p cùng tiêu
chí hàng đầu là đảm bo an toàn, chính xác, thoi mái, tin nghi.
- Vietravel Airlines : Hãng hàng không Vietravel Airlines góp ph n hoàn thi n
h sinh thái của Vietravel . Vietravel Airlines & Vietravel kinh doanh độc lp
m i quan h tương hỗ cho nhau trong vi i các s n ph m du ệc cho ra đờ
lịch ưu đãi cho khách hàng. Hin ti, Vietravel Airlines trin khai bán vé máy
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
bay thường l kết n i các thành ph l n du l ch nớn và điểm đế i tiếng gm: Hà
Ni, TP. H Chí Minh, Phú Qu ốc, Đà Nẵng, Đà Lạt...
Các d ch v ngân hàng :
- Vietravel h p tác cùng nhi u ngân hàng giúp khách hàng th n l thu i
thanh toán cũng như nhậ ều ưu đãi . như : VCB, BIDV, VIB...n nhi
- -Etour : Ngân hàng Ngo t Nam (Vietcombank) và Công ty VCB ại thương Việ
Du l ch và Ti p th Giao thông V n t ế ải (Vietravel) đã ra mắt dch v VCB E
Tour, m t s n ph ẩm thanh toán điện t trc tuy n l u tiên m t trên thế ần đầ
trường Vi t Nam.
- Th BIVD Vietravel Standard : Giao d ch t i hàng tri m m ệu điể ạng lưới
ATM/POS có bi ng Visa/MasterCard trên toàn c u. Thanh toán tr c tuy n ểu tượ ế
hàng hóa, d ch v t i các website có bi ng ch p nh n thanh toán b ng th ểu tượ
Visa/MasterCard trên toàn cu.
1.6.3 D ch v trung gian
Ti Vietravel cung c p các d ch v trung gian như:
- Đăng ký đặt ch và bán vé máy bay.
- t chĐăng đặ bán trên các phương ti : tàu n giao thông khác n
thu, ôtô ...
- Môi gi i cho thuê xe ôtô.
- Đăng ký đặ và bán các chương trình du lịt ch ch .
- Đăng ký đặt ch trong khách s n.
- Các d ch v môi gi i
- n làm visa Tư vấ
- i ngo i t Thu đ
- Trung tâm d y ngh và xu t kh ẩu lao động
- n du h c Tư vấ
1.7 Phân tích tình hình ho ng s n xuạt độ ất kinh doanh công ty 3 năm gần
nht
1.7.1 Doanh thu và th phn c a t ng nhóm s n xu ch v t/d
(ĐVT: Tỷ đồng)
2018
2019
2020
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
Tng doanh thu
thun v bán hàng
v cung c p d ch v
7,233 t đồng 17%
so v i cùng k
7.431 t ng , đồ
tăng 3% so vi
năm trước
1.517 t ng, đồ
gim 489% so
với năm 2019
Tng LNTT
71,4 t đồng tăng
60 t ng đồ
-97 t ng đồ
Tng LNST
58 t đồng tăng
56% so với năm
2017
44 t đồng, đạt
76% so với năm
2018
-98 t ng, đồ
gim -222% so
với năm 2019
(Thông tin trên cafef: VTR : K t qu ho ng kinh doanh CTCP Du l ch ế ạt độ
Tiếp th thông V n t i Vi t Nam - Vietravel | CafeF.vn Giao )
2018 :
- M ng d ch v du l ch l hành khai thác khách Vi t Nam v ới đóng góp hơn 90%
doanh thu 2018. Năm 2018 với hơn 852 nghìn lượ t tăng 8% so với năm trước.
- u doanh thu thu n th c hi 7,238 tCh tiế ện năm 2018 đồng tăng 17% so
vi cùng k .
- i v i l i nhu n sau thuĐố ế trong m đạ đồng tăng 56% so với năm t 58 t
2017.
2019:
- Các m ng kinh doanh c ng nh so v ủa Công ty đều tăng trưở ổn đị i cùng k v
ch tiêu , lượt khách, doanh thu, li nhun.
- Ngu n t m ng d ch v du l ch l hành khai thác khách Vi t ồn thu chính đế
Nam đóng góp hơn 90% doanh thu 2019. Năm 2019 vớ ổng lượt khách là hơn i t
892 nghìn lượt , tăng 5% so với năm trước.
- Doanh thu thu t 7.431 tần đ đồng tăng 3% so với năm 2018.
- L i nhu c thu t 60 t ng. ận trướ ế đạ đồ
- L i nhu n sau thu t 44 t ế đạ đồng đạ ới năm 2018.t 76% so v
- L i nhu n sau thu 2019 gi m so v c do : ế ới năm trướ
+ Công ty m r n khai chi c phát tri n ộng đầu vào các công ty con triể ến lượ
Vietravel giai đoạn 2020-2025. Xây dng và hoàn thi n h sinh thái kinh doanh
ca Công ty.
+ Toàn công ty phát triển kênh bán qua các đại lý môi gi i các trang m ng
trc tuyến , vì v ng môi gi ật chi phí đầu tư và hoa hồ ới tăng so với năm 2018.
CTCP Du l ch và Ti p th Giao thông V n t i Vi t Nam - Vietravel ế
+ Do s c nh trang gay g t c a các công ty du l ch nên t l lãi g p gi m.
2020:
- i dĐạ ịch Covid 19 đã khiến đà tăng trưởng ca ngành du lch thế gii b kéo
lùi v m c ng khách s t gi m m nh t i 75% so v ức độ ủa năm 1990 với lượ i
năm trước.
- T c Du l ch th ch ế giới(UNWTO) , các điểm đến trên thế gii gi m g n 1 t
lượt khách quc tế so v n thới năm 2019 dẫn đế t thu trên 1,1 nghìn t USD thu
đượ c t lượng khách qu c t .Làm m t ngu ng gi m 40-60%. ế ồn lao đ
- a biên gi ng khách du Năm 2020, do việc đóng cử i để ngăn ch ặn covid 19, lượ
lch qu c t n Vi t nam ch t 3,8 tri t, gi m 80% so v ế đế đạ ệu lượ ới năm
2019.Khách du l ch n t, gi m 34%. T ng doanh thu du l ch ội đ ịa đạt 56tr lượ
đạ đồt 312 nghìn t ng, gim 58,7% m c gi USD ảm tương đương 19 t
- Doanh thu thu t 1517 t ng gi m 489% so v 19. ần đ đồ ới năm 20
- L i nhu c thu m 161% so v c d n âm 97 t ng. ận trướ ế gi ới năm trướ ẫn đế đồ
- L i nhu n sau thu m 222% so v c âm 98 t ng ế gi ới năm trướ đồ
1.7.2 T l đóng góp vào doanh thu ca tng nhóm sn phm/ d ch v
Năm 2018
77%
5,4%
1,6%
16%
Năm 2018
Doanh thu dịch vụ du lịch
lữu hành
Doanh thu bán vé máy báy
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu cung cấp dịch vụ
khác
| 1/63

Preview text:

CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
TRƯỜNG ĐẠI HC DUY TÂN
KHOA QUN TR KINH DOANH
BÀI TP NHÓM
MÔN QUN TR CHIẾN LƯỢC
LP : MGT 403 AC NHÓM : 3
CÔNG TY NGHIÊN CU : CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel THÀNH VIÊN NHÓM TT H TÊN
T L % ĐÓNG GÓP KÝ TÊN 1 Phùng Thị Mỹ Hằng 100 2 Trần Phước Hiếu 100 3 Trần Đình Hoàng 100 4 Phan Thị Diệu Hiền 100 5 Nguyễn Huy Hoàng 100 6 Đinh Hoàng Trung Hiếu 100 7 Đặng Thị Hòa 100 8 Trần Nhật Hoàng 100 9 Nguyễn Thị Kiều Hoa 100
Đà Nẵng, tháng…..năm 2021
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
MC LC
PHÂN 1: GII THIU VÊ CÔNG TY NGHIÊN CƯU ............................... 1
1.1 Lch s hình thành và phát triên cua công ty.......................................... 2
1.2 Sơ đồ b máy cơ cấu t chc ca công ty ................................................ 3
1.3 T
m nhìn và s mn
h............................................................................... 5
1.3.1 Tầm nhìn ........................................................................................... 5
1.3.2 Sứ mệnh ............................................................................................ 5
1.4 Định hướng phát triên cua công ty trong thời gian đên ......................... 5
1.5 Chiên lươc phát triên cua công ty trong thi gian qua ........................... 7
1.5.1 Chiến lượ c sản phẩm (Product) .......................................................... 7
1.5.2 Chiến lượ c giá (Price Strategy) .......................................................... 8
1.5.3 Chiến lượ c phân phối (Place) ........................................................... 10
1.6 Gii thiu vê các san phâm/dch vu  cua công ty ................................... 11
1.6.1 Chương trình du lịch trọn gói ........................................................... 11
1.6.2 Hoạt dộng kinh doanh lữ hành tổng hợp .......................................... 13
1.6.3 Dịch vụ trung gian ........................................................................... 14
1.7 Phân tích tình hình hoạt động sn xuất kinh doanh công ty 3 năm gần
nht ............................................................................................................... 14
1.7.1 Doanh thu và thị phần của từng nhóm sản xuất/dịch vụ ................... 14
1.7.2 Tỷ lệ đóng góp vào doanh thu của từng nhóm sản phẩm/ dịch vụ .... 16
1.7.3 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận trong 3 năm gần nhất ....... 18
1.8 Phân tích tình hình tài chính cua công ty trong 3 năm gần nhât ......... 19
1.8.1 Nhận xét về lợi nhuận ...................................................................... 20
1.8.2 Nhận xét về chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .................... 20
1.8.3. Nhận xét về hoạt đ ộng tài chính ...................................................... 21
PHÂN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOAI CUA CÔNG TY .. 23
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô .................................................................. 23
2.1.1. Môi trường kinh tê .......................................................................... 23
2.1.2. Môi trường chính trị - pháp luật ...................................................... 26
2.1.3 Môi trườ ng văn hóa - xã hội ............................................................ 28
2.1.4 Môi trườ ng tư nhiên ......................................................................... 28
2.1.5 Môi trườ ng công nghệ ..................................................................... 29
2.2. Phân tích môi trường vi mô .................................................................. 30
2.2.1. Đố i thu cạnh tranh cua công ty ....................................................... 30
2.2.1.1 Rào cản chuyển đổi: ................................................................ 31
2.2.1.2 Cấu trúc cạnh tranh ngành ....................................................... 32
2.2.1.3 Các điều kiện nhu cầu ............................................................. 32
2.2.1.4 Rào cản rời ngành ................................................................... 33
2.2.2. Khách hàng..................................................................................... 33
2.2.2.1 Đối tượng khách hàng hướng đến ........................................... 34
2.2.2.2 Đánh giá về khách hàng của Vietravel .................................... 34
2.2.3. Nhà cung câ p .................................................................................. 35
2.2.4. San phâm thay thê .......................................................................... 35
2.2.5. Đố i thu cạnh tranh tiê m ân va rào can xâm nhập ngành .................. 36
PHÂN 3 : PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CUA CÔNG TY 37
3.1. Hoạt động san xuât ................................................................................ 37
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
3.2. Hoạt động quan lý chât lương san phâm/dch vu  ................................ 38
3.2.1. Hệ thống quan lý châ t lương công ty đang áp du ng ......................... 38
3.2.2. Bộ phận kiêm tra châ t lương san phâm/dịch vu tại công ty ............. 38
3.3. Hoạt động nghiên cưu phát triên ti công ty ........................................ 40
3.4. Hoạt động Marketing ............................................................................ 41
3.4.1. Hoạt động nghiên cưu thị trường .................................................... 41
3.4.2. Chính sách giá công ty đang áp du ng .............................................. 44
3.4.3. Hoạt động quang cáo và quan hệ cộng đồng (PR) ........................... 45
3.4.4. Hoạt động phân phối ....................................................................... 48
3.5. Hoạt động quan lý ngun nhân lưc ....................................................... 48
PHN 4 : PHÂN TÍCH CÁC MA TRẬN ĐÁNH GIÁ LỰA CHN
CHI
ẾN LƯỢC CHO CÔNG TY ................................................................. 50
PH
ÂN 5 : XÂY DƯNG CHIÊN LƯƠC CNH TRANH KINH DOANH
CHO CÔNG TY TRONG TH
ỜI GIAN ĐÊN ............................................. 52
5.1. Các căn cứ để xây dng chiến lược ....................................................... 52
5.2 D báo nhu cu th trường ..................................................................... 52
5.3 M
c tiêu ca công ty............................................................................... 53
5.4. Hoạch định chiến lược kinh doanh Công ty ......................................... 54
5.5.1. Giải pháp marketing ....................................................................... 55
5.5.2 Giải pháp tài chính .......................................................................... 55
5.5.3. Giải pháp nhân sự ........................................................................... 56
5.5.4. Giải pháp sản xuất, tác nghiệp ........................................................ 57
PHÂN 6: MÔT S KIÊN NGHI  VA KÊT LUÂN...................................... 58
6.1 Kiến ngh đối với nhà nước : .................................................................. 58
6.2. Ki
ến ngh đối vi ngành ........................................................................ 58
6.3. K
ết lun .................................................................................................. 59
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
PHÂN 1: GII THIU VÊ CÔNG TY NGHIÊN CƯU
Tên công ty : CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel Logo : Ban lãnh đạo :
- Chủ tịch HĐQT : Ông Nguyễn Quốc Kỳ
- Tổng Giám đốc : Ông Trần Đoàn Thế Duy
- Phó Tổng Giám đốc : Ông Võ Quang Liên Kha
Bà Huỳnh Phan Phương Hoàng Ông Vũ Đức Biên Ông Nguyễn Hà Trung
Bà Nguyễn Thị Lê Hương Thông tin liên hệ :
Tên tiếng anh: Vietnam Travel and Marketing Transports Company Mã cổ phiếu : VTR Mã số thuế: 0300465937
Địa chỉ: 190 Pasteur, P. Võ Thị Sáu, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (84-28) 38 668 999 (20 lines) Email: info@vietravel.com
Website: https://www.vietravel.com/
 Tầm nhìn : Đưa Vietravel Holdings trở thành một giá trị cốt lõi trong cuộc
sống của người dân Việt Nam.
 Sứ mệnh : NGƯỜI TIÊN PHONG  Giá trị cốt lõi : • Tính chuyên nghiệp • Cảm xúc thăng hoa • Gia tăng giá trị 1
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
1.1 Lch s hình thành và phát triên cua công ty
Giai đoạn 1992 - 1995 : Tiền thân là Trung tâm Tracodi Tour thuộc Tổng Công
ty Đầu tư phát triển GTVT (Tracodi). Năm 1995 Trung tâm chính thức phát
triển thành doanh nghiệp độc lập với tên gọi là Công ty Du lịch và Tiếp thị
GTVT (Vietravel), trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải .
Giai đo ạn 1995 - 2000 : Vietravel mở rộng thị trường, thành lập chi nhánh tại
các địa phươ ng lớn ở miền Trung và miền Bắc, dồng thời tham gia các Hiệp
hội Du lịch trên thế giới.
Giai đoạn 2001 - 2005 : Công ty đã chuyển về 190 Pasteur, Quận 3, TP. HCM,
thành lập các Phòng kinh doanh ở trụ sở chính. Vietravel được cơ quan quản lý
du lịch các nước Thái Lan, Malaysia ghi nhận sự đóng góp.
Giai đoạn 2006 - 2010 : Công ty thành lập chi nhánh tại các tỉnh lớn trên cả
nước và đưa ra nhiều sản phẩm, dịch vụ du lịch mớ i. Năm 2010, chuyển đổi
thành Công ty TNHH Một thành viên Du lịch và Tiếp thị GTVT Việt Nam -
Vietravel. Công ty đã vinh dự được Nhà nước trao tặng Huân chương lao động Hạng nhất.
Giai đoạn 2011 - đến nay :
- Năm 2012 Công ty tiếp tục tái cơ cấu các phòng ban nghiệp vụ và mở rộng
các đơn vị kinh doanh bán lẻ. Công ty bước đầu thực hiện theo mô hình
Vietravel 5 bằng việc tập trung hoạt động theo cơ cấu vùng : Vietravel Miền
Tây Nam Bộ - Vietravel Miền Đông Nam Bộ - Vietravel Miền Trung -
Vietravel Miền Bắc - Vietravel Quốc tế với sự điều hành từ các đầu mối của
vùng và chịu sự quản lý của trụ sở chính.
- Năm 2014, Công ty chính thức chuyển từ hình thức sở hữu Nhà nước sang
mô hình Công ty cổ phần không còn vốn của Nhà nước. Đây là giai đoạn quan
trọng, đánh dấu sự thay đổi về các quản lý, năng động hơn và linh hoạt hơn
tỏng thị trường có nhiều thay đổi như ngành dịch vụ du lịch, làm cơ sở để Công
ty định hướng trong việc duy trì và phát triển Vietravel trong tương lai.
Đến năm 2020, Vietravel phấn đấu đạt được 1.000.000 khách và trở thành một
trong 10 công ty du lịch hàng đầu châu Á. 2
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
Vietravel không chỉ trở thành doanh nghiệp lữ hành uy tín đứng đầu Việt Nam
(VN Report 2017 - 2018 - 2019) với nhiều giải thưởng cao quý được Đảng,
Chính phủ và TP.Hồ Chí Minh trao tặng mà đã ghi danh vào bản đồ du lịch
châu Á và thế giới cùng hàng trăm giải thưởng từ các tổ chức quốc tế uy tín.
Điển hình có thể kể đến Giải thưởng TTG Travel Awards (từ 2011 - 2018); 7
năm liên tiếp đạt Giải thưởng Du lịch thế giới - World Travel Awards (từ 2013 - 2019).
Đặc biệt, Vietravel còn là đại diện Việt Nam đầu tiên và duy nhất vinh dự đạt
Giải thưởng Du lịch thế giới ở hạng mục “Nhà điều hành tour du lịch trọn gói
hàng đầu thế giới” 3 năm liên tiếp (2017 - 2019); trở thành niềm tự hào của du
lịch Việt Nam khi lần đầu tiên một thương hiệu Việt được ghi tên trên bảng vàng du lịch thế giới.
1.2 Sơ đồ b máy cơ cấu t chc ca công ty 3
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
PHÂN 1: GIỚI THIỆU VÊ CÔNG TY NGHIÊN CƯU ....................................................................... 1
1.1 Lịch sử hình thành và phát triên cua công ty .................................................................................. 2
1.2 Sơ đồ bộ máy cơ cấu tổ chức của công ty ...................................................................................... 3
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh .................................................................................................................... 5
1.3.1 Tầm nhìn ............................................................................................................................ 5
1.3.2 Sứ mệnh ............................................................................................................................. 5
1.4 Định hướng phát triên cua công ty trong thời gian đên ................................................................... 5
1.5 Chiên lươc phát triên cua công ty trong thời gian qua .................................................................... 7
1.5.1 Chiến lược sản phẩm (Product) ........................................................................................... 7
1.5.2 Chiến lược giá (Price Strategy) ........................................................................................... 8
1.5.3 Chiến lược phân phối (Place) ............................................................................................ 10 1.6 Giới thiệu v
ê các san phâm/dịch vu cua công ty ........................................................................... 11
1.6.1 Chương trình du lịch trọn gói ............................................................................................ 11
1.6.2 Hoạt dộng kinh doanh lữ hành tổng hợp ............................................................................ 13
1.6.3 Dịch vụ trung gian ............................................................................................................ 14
1.7 Phân tích tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh công ty 3 năm gần nhất .................................. 14
1.7.1 Doanh thu và thị phần của từng nhóm sản xuất/dịch vụ ..................................................... 14
1.7.2 Tỷ lệ đóng góp vào doanh thu của từng nhóm sản phẩm/ dịch vụ ....................................... 16
1.7.3 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận trong 3 năm gần nhất ......................................... 18
1.8 Phân tích tình hình tài chính cua công ty trong 3 năm gần nhât .................................................... 19
1.8.1 Nhận xét về lợi nhuận ....................................................................................................... 20
1.8.2 Nhận xét về chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ...................................................... 20
1.8.3. Nhận xét về hoạt động tài chính ....................................................................................... 21
PHÂN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOAI CUA CÔNG TY ............................................ 23
2.1. Phân tích môi trư ờng vĩ mô ........................................................................................................ 23
2.1.1. Môi trường kinh tê ........................................................................................................... 23
2.1.2. Môi trường chính trị - pháp luật ....................................................................................... 26
2.1.3 Môi trường văn hóa - xã hội .............................................................................................. 28
2.1.4 Môi trường tư nhiên.......................................................................................................... 28
2.1.5 Môi trường công nghệ ...................................................................................................... 29
2.2. Phân tích môi trư ờng vi mô ........................................................................................................ 30
2.2.1. Đối thu cạnh tranh cua công ty ......................................................................................... 30
2.2.1.1 Rào cản chuyển đổi: ............................................................................................... 31
2.2.1.2 Cấu trúc cạnh tranh ngành ...................................................................................... 32
2.2.1.3 Các điều kiện nhu cầu ............................................................................................ 32
2.2.1.4 Rào cản rời ngành .................................................................................................. 33
2.2.2. Khách hàng ..................................................................................................................... 33
2.2.2.1 Đối tượng khách hàng hướng đến ........................................................................... 34
2.2.2.2 Đánh giá về khách hàng của Vietravel .................................................................... 34
2.2.3. Nhà cung câp ................................................................................................................... 35
2.2.4. San phâm thay thê ........................................................................................................... 35
2.2.5. Đối thu cạnh tranh tiêm ân va rào can xâm nhập ngành .................................................... 36
PHÂN 3 : PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CUA CÔNG TY .......................................... 37
3.1. Hoạt động san xuât .................................................................................................................... 37
3.2. Hoạt động quan lý chât lương san phâm/dịch vu ......................................................................... 38
3.2.1. Hệ thống quan lý chât lương công ty đang áp dung ........................................................... 38
6.3. Kết luận ..................................................................................................................................... 59
3.2.2. Bộ phận kiêm tra chât lương san phâm/dịch vu tại công ty................................................ 38
3.3. Hoạt động nghiên cưu phát triên tại công ty ................................................................................ 38
3.4. Hoạt động Marketing ................................................................................................................. 41
3.4.1. Hoạt động nghiên cư u thị trường ...................................................................................... 41
3.4.2. Chính sách giá công ty đang áp du ng ............................................................................... 44
3.4.3. Hoạt động quang cáo và quan hệ cộng đồng (PR) ............................................................. 45
3.4.4. Hoạt động phân phối........................................................................................................ 48
3.5. Hoạt động quan lý nguồn nhân lưc ............................................................................................. 48
CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH CÁC MA TRẬN ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC CHO CÔNG
TY ................................................................................................................................................... 50 4
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
PHÂN 5 : XÂY DƯNG CHIÊN LƯƠC CẠNH TRANH – KINH DOANH CHO CÔNG TY TRONG
THỜI GIAN ĐÊN ............................................................................................................................ 52
5.1. Các căn cứ để xây dựng chiến lược............................................................................................. 52
5.2 Dự báo nhu cầu thị trường ........................................................................................................... 52
5.3 Mục tiêu của công ty ................................................................................................................... 53
5.4. Hoạch định chiến lược kinh doanh Công ty ................................................................................ 54
5.5.1. Giải pháp marketing ........................................................................................................ 55
5.5.2 Giải pháp tài chính........................................................................................................... 55
5.5.3. Giải pháp nhân sự ............................................................................................................ 56
5.5.4. Giải pháp sản xuất, tác nghiệp.......................................................................................... 57
PHÂN 6: MÔT SỐ KIÊN NGHI  VA KÊT LUÂN............................................................................. 58
6.1 Kiến nghị đối với nhà nước : ....................................................................................................... 58
6.2. Kiến nghị đối với ngành ............................................................................................................. 58
1.3 Tm nhìn và s mnh
1.3.1 Tm nhìn
Trên cơ sở phát triển bền vững hơn 23 năm hình thành và phát triển, Vietravel
hướng đến trở thành trở thành 1 trong 10 Tập đoàn lữ hành hàng đầu khu vực
Châu Á và là Công ty đa quốc gia vào năm 2020.
Đây là tầm nhìn chiến lượ c và đầy thử thách nhưng với một mục tiêu chung,
Vietravel đã và đang hiện thực hoá những mục tiêu chiến lược của mình.
1.3.2 S mnh
Mang lại cảm xúc thăng hoa cho du khách trong mỗi hành trình - Đây là mục
tiêu và là sứ mệnh Vietravel cam kết và nỗ lực mang lại cho du khách.
Vietravel trở thành người bạn đồng hành cùng du khách trong mọi hành trình
du lịch và tạo ra những giá trị tốt đẹp. Tại Vietravel, du lịch không những là
hành trình khám phá mà còn là hành trình sẻ chia, thể hiện dấu ấn khác biệt của
Thương hiệu Vietravel từ 3 thuộc tính thương hiệu: Sự chuyên nghiệp, mang
lại cảm xúc thăng hoa cho khách hàng và nh ững giá trị gia tăng hấp dẫn cho du
khách sau mỗi chuyến đi.
1.4 Định hướng phát trin cua công ty trong thời gian đên
- Định hướng phát triển dài hạn và vĩ mô cho giai đoạn 2015 - 2020, cụ thể đến
năm 2020, Vietravel phấn đấu đạt 1.000.000 khách và trở thành một trong 10
công ty du lịch hàng đầu châu Á. Đây là mục tiêu đầy thử thách nhưng với
quyết tâm, Vietravel đã và đang hiện thực hóa những mục tiêu chiến lược của mình. 5
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
- Để đạt được các mục tiêu đã đề ra, Vietravel luôn coi trọng công tác phát
triển nguồn nhân lực. Không chỉ quan tâm phát triển mạnh mẽ trong hoạt động
kinh doanh, Công ty còn chú trọng đến việc phát triển đội ngũ CBNV, quan
tâm sâu sắc đến đời sống tinh thần và vật chất của người lao động, từ đó khiến
người lao động an tâm gắn bó lâu dài và nỗ lực đóng góp có hiệu quả cho thành
quả chung của toàn Công ty.  Năm 2018
Mục tiêu là vẫn giữ chỉ tiêu bình quân từ 15%/năm.
Năm 2019, định hướ ng của công ty vẫn là hoạt động chính trong lĩnh vực dịch
vụ du lịch, trong đó lữ hành là ngành kinh doanh cốt lõi. Bên cạnh đó, theo
định hướng của thị trường và xu thế hiện đại. Công ty sẽ từng bước xây dựng
hệ sinh thái các ngành nghề hỗ trợ như: nhà hàng, khách sạn, hàng không...
nhằm khép kín và nâng cao chất lượng dịch vụ cung ứng.
Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin, ứng dụng các phương thức tiếp thị,
bán hàng hiện đại bằng công nghệ,chuyển dần sang hình thức online khi xu
hướng khách mua hàng trực tuyến ngày càng tăng.
Bên cạnh các văn phòng, công tui đã thành lập ở nước ngoài hiện tại, Vietravel
sẽ tiếp tục đầu tư mới các đơn vị kinh doanh tại các quốc gia là điểm du lịch có
lượng khách lớn hoặc có nhiều tiềm năng về du lịch.
Đầu tư mở rộng ra các ngành nghề khác tăng nguồn thu cho công ty.  Năm 2019
Mục tiêu vẫn là giữ chỉ tiêu tăng trưởng cả chiều rộng và chiều sâu.
Năm 2020 định hướng của công ti vẫn là hoạt động chính trên lĩnh vực dịch vụ.
du lịch, trong đó lữ hành là ngành kinh doanh cốt lõi.
Giữ vững thương hiệu nhà điều hành tour trọn gói hàng đầu thế giới.
Giữ vững tốc độ phát triển.
Phát triển thành công ty điều hành du lịch hàng đầu Châu Á.
Tiếp tục giữ vững vị trí công ty hàng đầu về lữ hành tại Việt Nam.
Công nghệ hóa toàn bộ quy trình hoạt đ ộng Công ty.
Một trong những nơi làm việc tốt nhất khu vực trong ngành du lịch.
Đầu tư mở rộng ra các ngành nghề khác tăng nguồn thu cho công ti. 6
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
Mở rộng đầu tư vào các công ty con.
Tiếp tục hoàn thiện và phát huy các mục tiêu đã đề ra trước đó.  Năm 2020
Năm 2021 là năm đầu tiên của kế hoạch giai doạn 2021-2030 vì vậy công tác
cấu trúc lại bộ máy tổ chức phải phù hợp hình thức tập đoàn để đảm bảo được hiệu quả.
Đảm bảo an toàn tài chính cho toàn hệ thống.
Vận hành hãng hàng khôn g Vietravel Airlines đi vào hoạt động theo hình thái
hãng hàng không lữ hành đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam.
Tập trung công tác tuyền thông thương hiệu Vietravel sứ mệnh “ nâng cao chất lượng cuộc sống”.
1.5 Chiên lươc phát triên cua công ty trong thi gian qua
1.5.1 Chi
ến lược sn phm (Product)
- Market penetration: (chiến lược thay đổi chấ t lượng sản phẩm, tăng cường
quảng bá, phục vụ tốt hơn cho khách hàng). Đặt chất lượng sản phẩm lên hàng
đầu, Vietravel tự tin chinh phục mục tiêu kinh doanh bởi sự khác biệt bằng ba
thuộc tính thương hiệu: sự chuyên nghiệp, những giá trị thăng hoa, và những giá trị tăng thêm.
- Market development: (chiến lược không thay đổi sản phẩm hiện tại nhưng
nhảy sang thị trường khác để mở rộng thị trường) Tiêu biểu cho chính sách này
đó là sự ra đời của Travelpon.com. Đây là mạng bán dịch vụ trực tuyến cung
cấp mọi sản phẩm, dịch vụ về du lịch, ăn uống, làm đep, mua sắm hướng đến
khách hàng ở phân khúc thấp hơn, cho những bạn trẻ và nhóm gia đìn h yêu
thích xu hướng Free and Easy. Về Travelpon, các bạn sẽ hiểu rõ hơn ở phần
phân tích chiến lược về giá.
- New product development: (chiến lược với khách hàng hiện tại, tung ra sản
phẩm mới để tăng sự thỏa mãn khách hàng ). Tour hướng đến cộng đồng và
trách nhiệm là một sản phẩm mới mà Vietravel phát động trong năm 2013.
Năm 2012, loại hình du lịch kết hợp giữa hàng không và du thuyền đã tạo nên
một xu hướng mới, mang lại sự thành công cho Vietravel. Với sự có mặt của 7
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
tàu biển Star Cruise đạt tiêu chuẩn 5 sao đến từ tập đoàn du thuyền lớn nhất thế
giới đã làm cho du khách an tâm hơn với chuyến hải trình đầy thú vị.
- Diversification: (nhảy sang lĩnh vực khác không liên quan đến lĩnh vực hiện
tại) Ngoài lĩnh vực kinh doanh lữ hành là chính, Vietravel còn kinh doanh ở
nhiều lĩnh vực khác nhau như bán vé máy bay, tàu hỏa, thu đổi ngoại tệ, tư vấn
du học, xuất khẩu lao đ ộng…
1.5.2 Chiến lược giá (Price Strategy)
- Dựa trên chi phí (cost-based pricing): Bất kì một giá của sản phẩm nào cũng
chứa yếu tố lợi nhuận trong nó. Theo đó, công ty sẽ cộng thêm một mức lời dự
kiến vào chi phí của một sản phẩm. Nhưng trên thực tế Vietravel đã nỗ lực rất
nhiều để tạo ra những sản phẩm với giá thành phù hợp khách hàng, nâng cao
sức cạnh tranh trên thị trường. Để có mức giá hợp lí như vậy, công ty coi trọng
việc giảm chi phí đầu vào như chi phí vận chuyển, chi phí tổ chức tour, chi phí
marketing… trong đó chi phí vận chuyển có tác động trực tiếp tới việc xây
dựng giá tour.Theo thông tin trên trang web chính thức của Vietravel
(www.vietravel-vn.com) năm 2012, công ty đã phối hợp với các hãng hàng
không, hệ thống đối tác vàng ( Vietnam Airlines, Vietjet Air) tung ra các
chương trình tour giảm giá đặc biệt chỉ có tại Vietravel. Đây là mức giá giảm
sâu nhất từ trước đến nay của thị trường du lịch Việt Nam nhằm hỗ trợ và thu
hút lượ ng lớn du khách tham gia các tour trong và ngoài nước. Đối với tour
trong nước, các tour miền Bắc có mức giảm lên đến 3,5 triệu đ ồng và tour miền
Trung cũng giảm lên đến 3,3 triệu đồng
- Dựa trên khách hàng (customer-based pricing): ở yếu tố này, công ty có các chiến lược như sau:
+ Định giá thâm nhập (Penatration Pricing): Trong bối cảnh thị trường rất nhạy
cảm về giá, thì mức giá ban đầu của một sản phẩm mới nào đó có tác dụng kích
cầu rất lớn. Với chiến lược này, công ty định giá sản phẩm tương đối thấp hơn
so với một vài công ty khác, với mục tiêu thu hút được một lượng khách hàng
đủ lớn, và nắm được thị phần lớn. Với cách định giá này công ty đã đặt ra mức
giá thấp hơn của đối thủ từ 5-7%. Hoặ c để có mức giá phù hợp, công ty đưa ra
các sản phẩm với giá trọn gói, thay vì bán các loại dịch vụ riêng lẻ, thì 8
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
Vietravel kết hợp các loại hình dịch vụ khác nhau thành một gói tour để san sẻ
chi phí cho nhau, tiết kiệm chi phí cho khách hàng hơn khi mua t ừng dịch vụ
riêng lẻ. Ngoài ra còn có các quà tặng đặc biệt như túi xách, nón, bao da hộ
chiếu, thẻ thành viên Vietravel. Với vị thế của mình trong ngành đang n ắm thị
phần du lịch rất lớn, là một công ty lớn kinh doanh nhiều lĩnh vực và có liên
kết với các công ty nổi tiếng khác thì Vietravel hoàn toàn có đ ủ khả năng và
làm tốt chính sách này. Nhân dịp các ngày lễ, công ty vẫn giữ nguyên giá tour
thậm chí giảm giá tour ở mức chấp nhận được. Điều này đã tạo niềm tin và ấn
tượng tốt trong long khách hàng.
+ Định giá rẻ, giá tiết kiệm (Economy Pricing): Đây là chính sách giá mà
Vietravel chú trọng gần đây bán sản phẩm với mức giá phải gọi là “ siêu rẻ” đề
đánh vào thị trường thấp hơn. Không thể phủ nhận được rằng giá tour của
Vietravel có phần hơi cao so với mặt bằng chung, nhưn g đó là mức giá chấp
nhận được khi Vietravlel luôn chú trọng hướng đến chất lượng thực sự của sản
phẩm. Vietravel cũn g không dừng lại ở các sản phẩm với giá tour từ mức trung
bình trở lên mà họ còn đưa ra một phương án cho những sản phẩm với giá rẻ để
đánh vào phân khúc thị trường thấp hơn. Mặt khác xu hướ ng đi du lịch Free
and Easy đang là sự lựa chọn của khá nhiều khách hàng, đặc biệt là giới trẻ thì
sự ra đời của TRAVELPON được coi là đúng đ ắn. Đây là mạng bán dịch vụ
trực tuyến cung cấp mọi sản phẩm, dịch vụ về du lịch, ăn uống, làm đep, mua
sắm với 3 nhóm chính: giá tốt hiện có, du lịch giờ chót, và du lịch tự chọn phục
vụ với phương châm giá rẻ, chất lượng dịch vụ tốt và không phải chờ đợi .
+ Định giá tâm lý (Psychology Pricing): Theo tâm lý chung rất nhiều khách
hàng thường lấy giá cả để đo lường chất lượng sản phẩm. Khi sử dụng chính
sách này, công ty xem xét yếu tố tâm lí của giá cả chứ không đơn thuần về kinh
tế. Sản phẩm du lịch rất khó xác định chất lượng ngay từ lúc đ ầ u tiên nên người
mua thường xác định chất lượng căn cứ vào giá bán. Nhiều tour chênh lệch giá
không nhiều nhưn g có người lại lựa chọn tour thấp hơn vì cho rằng nó quá đ ắ t
cũng không có khác biệt gì nhiều giữa chúng, có người lại chọn giá cao hơ n với
tâm lý “ tiền nào của nấy”, thêm ít tiền nhưng mình được hưở ng dịch vụ tốt hơn. 9
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
- Dựa trên đối thủ (competitor-based pricing): Khi xây dựng chính sách giá
nhiều công ty cần phải căn cứ vào tình trạng, vị thế cạnh tranh của mình. Hiện
tại vietravel đang dẫn đầu thị trường nên ít chịu tác động mạnh từ giá của đối
thủ cạnh tranh, không chạy đua cuộc chiến về giá với đối thủ quá nhiều; hơn
nữa sản phẩm của công ty rất đa dạng với nhiều mức giá khác nhau dành cho
nhiều phân khúc thị trường khác nhau, vì thế công ty có thể điều khiển giá, tác
động ngược trở lại, gây áp lực về giá cho các đối thủ trên thị trường.
1.5.3 Chiến lược phân phi (Place)
Trong hoạt đ ộng kinh doanh của từng doanh nghiệp, việc tiêu thụ sản phẩm là
khâu quan trọng nhất. Mục đích cuối cùng của mỗi công ty là bán được sản
phẩm và thu lại lợi nhuận. Để tiêu thụ được hàng hoá của mình, mỗi doanh
nghiệp đều sử dụng những phươ ng thức phân phối hàng hoá sản phẩm cho phù
hợp với đặc thù ngành nghề kinh doanh cũng như các đặc tính của sản phẩm
mà doanh nghiệp muốn tiêu thụ. Kênh phân phối sản phẩm là tập hợp các tổ
chức và cá nhân làm nhiệm vụ chuyển đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người
tiêu thụ cuối cùng. Kênh phân phối kết hợp tất cả các thành viên tham gia vào
tiến trình phân phối gồm nhà sản xuất, nhà cung cấp dịch vụ, nhà buôn sỉ, nhà
buôn lẻ, đại lý và ngư ời tiêu dùng.
- Căn cứ vào mục tiêu phân phối: nhằm vào mục tiêu chiếm lĩnh thị trường du
lịch, Vietravel thực hiện chiến lược phân phối rộng rãi trên khắp cả nước và lấn
sang cả thị trường nước ngoài. Với một chiến lược giá tour đánh vào mọi loại
hình du lịch và mọi phân khúc thị trường khác nhau, Vietravel đã thu hút một
lượng lớn khách hàng khác nhau mua tour. Đồng thời kết hợp với mục tiêu xây
dựng hình ảnh sản phẩm- là một sản phẩm mang tính chất chuyên nghiệp - thì
Vietravel không chỉ làm cho sản phẩm hiện diện trên nhiều khu vực thị trường,
nhiều điểm bán mà còn chú ý lựa chọn vị trí cửa hàng, cách trưng bày, phong
cách phục vụ của đội ngũ nhân viên...
- Căn cứ vào đặc điểm thị trường: Phân tích khách hàng tiềm năng của thị
trường nơi đó mà lựa chọn đánh mạnh phát triển các tour chuyên phục vụ
lượng khách đó. Dựa vào quy mô khách hàng tiềm năng mà có hình thức phân
phối các văn phòng đăng kí nhiều hay ít ở trong khu vực đó. 10
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel - Căn cứ v o
à sản phẩm: Dựa vào đặc điểm sản phẩm của công ty là sản phẩm
dịch vụ không tốn chi phí vận chuyển mà lựa chọn kênh phân phối ngắn nhưng rộng rãi.
- Căn cứ vào năng lực của doanh nghiệp: Dựa trên năng lực và kinh nghiệm
quản lý tốt Vietravel có thể trực tiếp điều hành hệ thống phân phối với nhiều
kênh, nhiều trung gian. Dựa trên khả năng tài chính mạnh Vietravel có thể tự
đảm nhận và điều hành việc phân phối qua hệ thống các chin nhánh của doanh nghiệp.
- Căn cứ vào ý muốn cạnh tranh của doanh nghiệp: Với mong muốn chiếm lĩnh
thị trường và cạnh tranh với các doanh nghiệp lữ hành trong nướ c (Saigon
Tourist, TST tourist ), Vietravel sử dụng một mạng lưới phân phối rộng rãi với
nhiều chi nhánh ở khắp mọi nơi trong cả nước, kết hợp với việc hình thành
ngày càng nhiều các văn phòng đại diện ở nước ngoài.
1.6 Gii thiu vê các san phâm/dch vu  cua công ty
Vietravel có ba nhóm sản phẩm chính là:
- Chương trình du lịch trọn gói
- Hoạt đ ộng kinh doanh lữ hành tổng hợp - Dịch vụ trung gian
1.6.1 Chương trình du lch trn gói
Kinh doanh các chương trình du lịch trọn gói là hoạt động cơ bản của công ty
lữ hành . Các Công ty lữ hành liên kết các sản phẩm riêng lẻ thành một sản
phẩm hoàn chỉnh và bán cho khách du lịch với mức giá gộp . Khi tổ chức các
chương trình du lịch trọn gói các công ty lữ hành có trách nhiệm đối với khách
du lịch và với nhà cung cấp sản phẩm ở mức độ cao .
Vietravel có sản phẩm cực kì đa dạng, nhờ vậy mà có thể đáp ứng được nhiều
nhu cầu khác nhau của du khách, cũng như cho phép họ có thêm nhiều sự lựa
chọn hơn. Vietravel cung cấp đ ế n cho du khách một “kho tàng” sản phẩm đa
dạng, từ những dịch vụ theo các lĩnh vực như du lịch trong nước, nước ngoài,
phục vụ khách quốc tế cho đến những chương trình tour đặc biệt, mang lại
những trải nghiệm mới cho du khách. Tất cả các khâu từ khi đặt tour, lên xe,
đến điểm tham quan, vui chơi, nhà hàng, lưu trú…là một vòng tròn khép kín 11
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
với mục tiêu đặt ra là kiểm soát chặt chẽ nhằm đ ảm bảo an toàn và đem lại sự
an tâm cho khách hàng của Vietravel.
Các dòng tour của Vietravel gồm: Cao cấp, tiêu chuẩn, tiết kiệm và giá tốt. Du lịch nội dịa
Việt Nam được đánh giá là một trong những điểm đến an toàn, thân thiện và
hấp dẫn nhất hiện nay. Theo đó, hưởng ứng cuộc vận động “Người Việt Nam
đi du lịch Việt Nam” của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Công ty Vietravel
tiên phong khởi đ ộng lại thị trường du lịch với nhiều tour hấp dẫn như với mức
giá hấp dẫn trên khắp các tỉnh thành việt nam như :
- Chùm tour Phú Quốc (3 ngày) lưu trú Resort, KS từ 3* - 5* với các điểm hấp
dẫn như: N gắm hoàng hôn lãng mạn tại Sunset Sanato Beach Club; Chiêm
ngưỡng bức tranh Hòn Thơ m trữ tình; Nghỉ dưỡng tại VinOasis Phú Quốc 5*,
vui chơi tại Vinwonders và khám phá vườn thú Safari với giá chỉ từ 3.590.000 đồng.
- Và còn rất nhiều tour du lịch hấp dẫn khác như : “Con đường Di sản miền
Trung”, Về miền Tây “trốn nóng”, Trở lại miền Đông, “ lên cao nguyên” Du lịch quốc tế
Vietravel cung cấp tour du lịch với gần 1.000 tuyến khắp 5 châu tại các nước
như : Pháp, Mỹ, Úc, nam Phi , Campuchi, Hàn quốc, Nhật Bản, Thái Lan,
Hồng Kông, Nga, Trung Quốc, brazil , New Zealand, Kenya, Ấn Độ, Dubai,
Singapo... cam kết, Vietravel là công ty lữ hành uy tín nhất hiện nay tại Việt
Nam, luôn sẵn sàng phục vụ du khách mọi lúc, mọi nơi, đảm bảo tính chuyên
nghiệp và chất lượng dịch vụ tốt nhất thị trường. Du lịch khách đoàn MICE
Để gia tăng hiệu quả chuyến đi cho các doanh nghiệp, Vietravel tung ra nhiều
gói MICE hấp dẫn theo chương trình tham quan du lịch kết hợp khen thưởng,
hội nghị, hội thảo, họp mặt khách hàng, team building, đào tạo... với mức chi phí tối ưu nhất .
- Vietravel MICE đã tổ chức thành công nhiều đoàn khách lớn của những công
ty nổi tiếng và gắn bó như: Công ty 4 Oranges, Công ty TNHH Cargill Việt
Nam, Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam), Công ty TNHH 12
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
Manulife (Việt Nam), Công ty Cổ phần Mondelez Kinh Đô Việt Nam, Công ty
TNHH Khoa kỹ sinh vật Thăng Long, Công ty TNHH Sơn Jotun Việt Nam,
Công ty Cổ phần hàng tiêu dùng Masan,... Chương trình này rất thành công
tại Malaysia, Singapore, Brunei, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc,....
Tour trọn gói đặc biệt cho người cao tuổi
Loại hình tour “Du lịch chậm” của Vietravel đã thành thương hiệu, được du
khách tin tưởng, chọn lựa vì sự nổi trội và khác biệt trong ý thức chăm sóc du
khách của đội ngũ hướng dẫn viên vốn am hiều tâm lý, biết bố trí giờ giấc tham
quan phù hợp với sức khỏe và nhu cầu của du khách. Chất lượng dịch vụ trong
tour hầu hết từ tiêu chuẩn 3 sao đến 4 sao, thực đơn phong phú và phù hợp với
khẩu vị vì vậy du khách cảm thấy rất ngon miệng, giữ được sức khỏe tốt cho suốt hành trình.
Bên cạnh loại hình tour trọn gói là thế mạnh của Vietravel, dịch vụ Free &
Easy - du lịch tự chọn đang là xu hướng được nhiều khách hàng quan tâm hiện
nay. Sản phẩm này phù hợp với các chuyến du lịch nghỉ dưỡng cùng gia đình,
nhóm bạn bè hay các chương trình được thiết kế riêng hay hướng dẫn viên du
lịch riêng theo nhu cầu sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho du khách
1.6.2 Hot dng kinh doanh l hành tng hp
Các doanh nghiệp muốn mở rộng phạm vi lĩnh vực kinh doanh, nên từ vị trí
trung gian, các doanh nghiệp trở thành nhà cung cấp chính cho các dịch vụ.
Hoặc là từ nhà cung cấp các dịch vụ trung gian mở rộng thành doanh nghiệp lữ hành.
Các hoạt động kinh doanh lữ hành tổng hợp của Vietravel là :
Kinh doanh vận chuyển du lịch
- Xí nghiệp vận chuyển Xuyên Á : Asia Express, thành viên trực thuộc Công ty
Du Lịch Vietravel, cung cấp dịch vụ cho thuê xe với chi phí hợp lý cùng tiêu
chí hàng đầu là đảm bảo an toàn, chính xác, thoải mái, tiện nghi.
- Vietravel Airlines : Hãng hàng không Vietravel Airlines góp phần hoàn thiện
hệ sinh thái của Vietravel . Vietravel Airlines & Vietravel kinh doanh độc lập
và có mối quan hệ tương hỗ cho nhau trong việc cho ra đời các sản phẩm du
lịch ưu đãi cho khách hàng. Hiện tại, Vietravel Airlines triển khai bán vé máy 13
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
bay thường lệ kết nối các thành phố lớn và điểm đến du lịch nổi tiếng gồm: Hà
Nội, TP. Hồ Chí Minh, Phú Quốc, Đà Nẵng, Đà Lạt...
Các dịch vụ ngân hàng :
- Vietravel hợp tác cùng nhiều ngân hàng giúp khách hàng có thể thuận lợi
thanh toán cũng như nhận nhiều ưu đãi . như : VCB, BIDV, VIB...
- VCB-Etour : Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) và Công ty
Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải (Vietravel) đã ra mắt dịch vụ VCB – E
Tour, một sản phẩm thanh toán điện tử trực tuyến lần đầu tiên có mặt trên thị trường Việt Nam.
- Thẻ BIVD Vietravel Standard : Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới
ATM/POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn cầu. Thanh toán trực tuyến
hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượ ng chấp nhận thanh toán bằng thẻ
Visa/MasterCard trên toàn cầu.
1.6.3 Dch v trung gian
Tại Vietravel cung cấp các dịch vụ trung gian như:
- Đăng ký đặt chỗ và bán vé máy bay.
- Đăng ký đặt chỗ và bán vé trên các phương ti ện giao thông khác như : tàu thuỷ, ôtô ...
- Môi giới cho thuê xe ôtô.
- Đăng ký đặt chỗ và bán các chương trình du lịch .
- Đăng ký đặt chỗ trong khách sạn.
- Các dịch vụ môi giới - Tư vấn làm visa - Thu đ ổi ngoại tệ
- Trung tâm dạy nghề và xuất khẩu lao động - Tư vấn du học
1.7 Phân tích tình hình hoạt động sn xuất kinh doanh công ty 3 năm gần nht
1.7.1 Doanh thu và th
phn ca tng nhóm sn xut/dch v (ĐVT: Tỷ đồng) 2018 2019 2020 14
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
Tng doanh thu
7,233 tỷ đồng 17% 7.431 tỷ đồng , 1.517 tỷ đồng,
thun v bán hàng so với cùng kỳ
tăng 3% so với giảm 489% so
v cung cp dch v năm trước với năm 2019 Tng LNTT 71,4 tỷ đồng tăng 60 tỷ đồng -97 tỷ đồng Tng LNST
58 tỷ đồng tăng 44 tỷ đồng, đạt -98 tỷ đồng,
56% so với năm 76% so với năm giảm -222% so 2017 2018 với năm 2019
(Thông tin trên cafef: VTR : Kết quả hoạt động kinh doanh CTCP Du lịch và
Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel | CafeF.vn)  2018 :
- Mảng dịch vụ du lịch lữ hành khai thác khách Việt Nam với đóng góp hơn 90%
doanh thu 2018. Năm 2018 với hơn 852 nghìn lượ t tăng 8% so với năm trước.
- Chỉ tiếu doanh thu thuần thực hiện năm 2018 là 7,238 tỷ đồng tăng 17% so với cùng kỳ.
- Đối với lợi nhuận sau thuế trong năm đạt 58 tỷ đồng tăng 56% so với năm 2017.  2019:
- Các mảng kinh doanh của Công ty đều tăng trưởng ổn định so với cùng kỳ về
chỉ tiêu , lượt khách, doanh thu, lợi nhuận.
- Nguồn thu chính đến từ mảng dịch vụ du lịch lữ hành khai thác khách Việt
Nam đóng góp hơn 90% doanh thu 2019. Năm 2019 với tổng lượt khách là hơn
892 nghìn lượt , tăng 5% so với năm trước.
- Doanh thu thuần đ ạt 7.431 tỷ đồng tăng 3% so với năm 2018.
- Lợi nhuận trước thuế đạt 60 tỷ đồng.
- Lợi nhuận sau thuế đạt 44 tỷ đồng đạt 76% so với năm 2018.
- Lợi nhuận sau thuế 2019 giảm so với năm trước do :
+ Công ty mở rộng đầu tư vào các công ty con triển khai chiến lược phát triển
Vietravel giai đoạn 2020-2025. Xây dựng và hoàn thiện hệ sinh thái kinh doanh của Công ty.
+ Toàn công ty phát triển kênh bán qua các đại lý môi giới và các trang mạng
trực tuyến , vì vật chi phí đầu tư và hoa hồng môi giới tăng so với năm 2018. 15
CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
+ Do sự cạnh trang gay gắt của các công ty du lịch nên tỷ lệ lãi gộp giảm.  2020:
- Đại dịch Covid 19 đã khiến đà tăng trưởng của ngành du lịch thế giới bị kéo
lùi về mức độ của năm 1990 với lượng khách sụt giảm mạnh tới 75% so với năm trước.
- Tổ chức Du lịch thế giới(UNWTO) , các điểm đến trên thế giởi giảm gần 1 tỷ
lượt khách quốc tế so với năm 2019 dẫn đến thất thu trên 1,1 nghìn tỷ USD thu
được từ lượng khách quốc tế.Làm mất nguồn lao đ ộng giảm 40-60%.
- Năm 2020, do việc đóng cửa biên giới để ngăn ch ặn covid 19, lượng khách du
lịch quốc tế đến Việt nam chỉ đạt 3,8 triệu lượt, giảm 80% so với năm
2019.Khách du lịch nội đ ịa đạt 56tr lượt, giảm 34%. Tổng doanh thu du lịch
đạt 312 nghìn tỷ đồng, giảm 58,7% mức giảm tương đương 19 tỷ USD
- Doanh thu thuần đ ạt 1517 tỷ đồng giảm 489% so với năm 2019.
- Lợi nhuận trước thuế giảm 161% so với năm trước dẫn đến âm 97 tỷ đồng.
- Lợi nhuận sau thuế giảm 222% so với năm trước âm 98 tỷ đồng
1.7.2 T l đóng góp vào doanh thu của tng nhóm sn phm/ dch v  Năm 2018 Năm 2018 16%
Doanh thu dịch vụ du lịch lữu hành 1,6% Doanh thu bán vé máy báy 5,4% Doanh thu bán hàng hóa 77%
Doanh thu cung cấp dịch vụ khác 16