Nghiên cứu dự án quy hoạch đất nội địa mới - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nghiên cứu dự án quy hoạch đất nội địa mới - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TR TRƯỜ ƯỜNG Đ NG ĐẠ ẠI H I HỌC HOA SEN Ọ KHOA LOGISTICS VÀ TH CS VÀ THƯƠ ƯƠ NG MẠ ẠI QU I QUỐ ỐC TẾ ----- TIỂ ỂU LU U LUẬ ẬN K N KẾ Ế T THÚC MÔN H C Ọ NH HƯỢ ỢNG QUY Y N Ề KINH DOANH Đ tài: ề NGHIÊN C Ứ U D Ự ÁN NH ƯỢ NG QUY N KINH DOANH Ề THƯƠ ƯƠ NG HI U…….. Ệ Gi ả ảng viên: NGUY Y N Q Ễ UANG TRUNG Sinh viên: NGUY N Ễ VĂN A (19831020602) NGUY N Ễ ….. VÕ …… NGUY N Ễ ……. TR N Ầ …………… Tp. H
ồ Chí Minh, tháng … năm 2021 PHIẾ ẾU GHI ĐI U GHI ĐIỂM Ể BÁO CÁO K BÁO CÁO KẾ ẾT THÚC MÔN H N H C Ọ --------- 1, Thông tin sinh viên th ên thự ực hi c hi n Báo cáo ệ ST T H H và tên ọ MSSV T l ỷ lệ ệ đóng góp Ký tên 1 2 3 4 5 2, Đánh giá bài báo cáo 2.1. Hình th c ứ (t ( tố ối đ a đ 3 a 0 3 %, 0 %, t tươ ư ơng n g đ đươ ư ơng n g 3 3 đ i đ ể ểm m th t e h o e o t h t an h g an g đ i đ m ể m 1 0 1 ) 0 Tiêu chí Đi Điể ểm số Trình bày đúng tiêu chu n ẩ □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 L i chính t ỗ ả □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Ghi rõ ngu n tham kh ồ o ả □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Cách hành văn □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Hình nh, b ả ng ả - bi u ể □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Có phân tích đánh giá riêng □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Nh n xét chung ậ
:_________________________________________________________
_______________________________________________________________________ 2.2. Nội dung ộ (T ( Tố ối đ a đ 7 a 0 7 %, 0 %, t tươ ư ơng n g đ đươ ư ơng n 7 7 đ i đ ể ểm m t h t e h o e o t h t an h g an g đ i đ m ể m 1 0 1 ) 0 Bài báo cáo ph i ả b b ảo đ ả o đả ảm theo sát đ c ề ng và n ươ i dung môn h ộ c ọ Tiêu chí Đi Điể ểm s m số ố Số li u, d ệ li ữ u phong phú ệ □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 X ử lý s li ố u h ệ p ợ lý □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Gi i ớ thi u thi ệ u t ệ ng quan ổ □ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5 Cơ s lý thuy ở t n ế n ề phù h p ợ □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 Th c tr ự ng v ạ n đ ấ ề nghiên c u ứ □ □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5
Nhận xét - Đánh giá c a nhóm ủ □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 Kiến ngh , k ị t ế lu n h ậ p lý ợ □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 Nh n xét chung ậ
:_________________________________________________________
_______________________________________________________________________ Tổ ổ ng đi m: ể Đi m hình th ể c ứ : Đi m n ể i dung ộ : Tổ ổ ng điể ểm ti m tiể ể u lu n: ậ
Ngày …….tháng………năm 2020 Gi Giả ản g viên ch m bài ấ H HƯỚ ƯỚNG D NG DẪ ẪN C N CẤ ẤU TRÚC BÀI TI U TRÚC BÀI TIỂ ỂU LU U LU N Ậ CU CUỐ ỐI MÔN H I MÔN HỌ ỌC NH C NHƯỢ ƯỢNG QUY NG QUY N KINH DOANH Ề M MỤ ỤC L C LỤC Ụ PH PHẦ ẦN 1. C N 1. CƠ Ơ S SỞ Ở LÝ THUY LÝ THUY T (max 10 tr Ế ang) 1.1. Khái ni m nh ệ ng quy ượ
ền kinh doanh (ít nh t 5 khái ni ấ m) ệ 1.2. Phân biệt Nh ng ượ quy n ề th ng ươ m i ạ (franchise), Chi nhánh (branch),Đ i
ạ lý bán sỉ (wholesaler), C p
ấ phép kinh doanh (license), Chuy n giao công ngh ể ệ (Technology transfer)
1.3. Bên nhượng quy n, bên nh ề n quy ậ n và H ề p đ ợ ng nh ồ ượng quy n ề 1.4. Ưu đi m và h ể n ạ ch c ế a kinh doanh nh ủ ng quy ượ n ề
1.5. Khái quát tình hình nhượng quy n ề ở Vi t Nam ệ PH PHẦ ẦN 2. NGHIÊN C N 2. NGHIÊN CỨ ỨU D U DỰ Ự ÁN NQKD TH ÁN NQKD THƯƠ ƯƠNG HI NG HI U (max 30 t Ệ rang) 2.1. T 2.1. Tổ ổ ng quan về ề lĩnh v lĩnh vự ực kinh doanh và th
c kinh doanh và thươ ương hi ng hiệ ệu nh nhượ ượng quy ng quy n ề 2. 2 1 . . 1 1 . . 1 K . h K á h i á q u q á u t á t l ĩnh n h v v c ự k c i k nh n d h o d a o n a h n 2. 2 2 . . 2 2 . . 2 K . h K á h i á q u q á u t á t t h t hươ ư ơng n hi g hiệ ệu nh u nhượ ợng n q g u q y u y n ề 2.2. Phân tích ho 2.2. Phân tích hoạ ạt đ t độ ộng kinh doanh c ng kinh doanh củ ủa th a thươ ương hi ng hi u ệ 2. 2 2 . . 2 1 . . 1 P . h P â h n â n t ítch c h s sả ản p n h p h m ẩ V tr ị í c a ủ s n ả ph m ẩ trong danh m c ụ Ch c ứ năng Hình th c
ứ đóng gói, bao bì Nhãn hiệu D c ị h v h ụ tr ỗ ợ Giao hàng
Sản phẩm bổ sung S n ả ph m ẩ thay thế Bí quy t ế Giá cả Khách hàng Vật li u ệ / quy trình s n ả xuất 2. 2 2 . . 2 2 . . 2 P . h P â h n â n t ítch c h t h t hươ ư ơng n hi g hi u ệ Khái quát th n ươ g hi u ệ Điểm m n ạ h Điểm y u ế H th ệ n ố g trên th tr ị n ườ g Khách hàng m c ụ tiêu 2.3. Đ 2.3. Đố ối th i thủ c ủ cạnh tr ạ anh 2. 2 3 . . 3 1 . . 1 Đ . Đố ối th thủ 1 ủ Khái quát th n ươ g hi u ệ Nghiên cứu t k ừ hóa Đi m ể m n ạ h, y u ế H th ệ n ố g trên th tr ị n ườ g Khách hàng m c ụ tiêu 2. 2 3 . . 3 2 . . 2 Đ . Đố ối th thủ 2 ủ Khái quát th n ươ g hi u ệ Nghiên cứu t k ừ hóa Đi m ể m n ạ h, y u ế H th ệ n ố g trên th tr ị n ườ g Khách hàng m c ụ tiêu 2.4. Nghiên c iên cứ ứu tình hình nh u tình hình nhượ ượng quy ng quyề ề n củ ủa th a thươ ương hi hi u… ệ 2. 2 4 . .1 . . 1 C . á C c á q c u q y u y đ đị ịnh n nh h nhượ ư ợng n q g u q y u yề ền c n củ ủa th a thươ ư ơng n hi g hiệu ệ 2. 2 4 . .2 . . 2 H . Hệ ệ th thố ống n c g cơ ơ s s
ở ở ở VN ho VN ho c ặ T c P T .HC . M HC 2. 2 4 . .3 . . 3 K . Kế ết q t u q uả ả ki k nh n d h o d a o n a h n h c củ ủa ng a ngườ ư ời đi đ tr trư c ớ ư 2.5. H 2.5. Hợ ợp đ p đồ ồng nh ng nhượ ượng quy ng quyề ền kinh doanh th n kinh doanh thươ ương hi ng hi u …… ệ PH PHẦ ẦN 3. K N 3. KẾ ẾT LU LUẬ ẬN VÀ KINH NGHI
N VÀ KINH NGHI M (max 3 trang) Ệ TÀI LI TÀI LIỆ ỆU THAM KH U THAM KHẢ ẢO (10 ngu O (10 nguồ ồn tài li n tài liệ ệu tham kh u tham kh o) ả PH PHỤ Ụ L LỤC Ụ + 5 ảnh làm vi c c ệ a
ủ nhóm (quá trình h c, làm vi ọ c o ệ nline c a nhóm), ủ nh ph ả i ả có m t đ ặ ầy đ các thành ủ viên; + B n k ả ết quả Turnitin (≤25%); TH Ể TH Ứ C TRÌNH BÀY VĂN B N Ả
BÀI BÁO CÁO CUỐI KỲ Ố [1]Bài báo cáo đ
c đánh máy vi tính trên kh ượ gi ổ y A4; ấ [2]C ch ỡ trong báo cáo th ữ ng nh ố t là 13; ấ
[3]Font chữ: TAHOMA (KHÔNG DÙNG FONT CH KHÁC!); Ữ [4]Ch đ ế ộ dãn dòng t đ ự ng 1.5 line; ộ
[5]Margin: Lề trên 2cm, lề d i
ướ 2cm và đánh số trang ở cu i ố trang gi y; ấ lề trái 3cm, l ph ề i ả 2cm (n u tính b ế ng inch thì 1 inch = 2.5 cm); ằ [6]M Mộ ột s t số ố Khuy Khuyế ến ngh n nghị ị quan tr quan tr ng: ọ ST T L I Ỗ KHUY KHUYẾ ẾN NGH N NGH Ị 1 Tự ý thay đ i ổ Ki m
ể tra lại và sửa tên đề tài, bố c c ụ báo cáo đúng như bố c c
ụ đề mình đã đăng ký và đ c ượ ch p ấ thu n, ậ không tự ý thay c ng báo cáo ươ đổi 2 Đánh số đề Đánh s đ ố m ề c nh ụ ư sau: m c ụ không PH PHẦ ẦN 2. C N 2. CƠ Ơ S SỞ Ở LÝ THUY LÝ THUY T … Ế đúng 2.1….. 2.1.1.….. 2.2. …. 3 Đánh số, ghi Ví d v ụ trình bày B ề ng s ả li ố u: ệ tên, ghi ngu n ồ B Bảng ả 1.1. Kh Kh i l ố i l ượ ượng nh ng nhậ ập kh p kh u… ẩ hình, b ng ả không đúng Chú ý: 1. – số ố chươ ương; 1. S 1. Số ố th t ứ t c ự c ủ ủa b a bả ảng trong ch ng trong ch ng ươ Năm 2017 2018 2019 (In đ m) ậ Thu nh p ậ Aaaa aaaaa aaaaaaa (th ng) ườ Ngu n ồ : Th n ố g kê c a ủ tác giả Ví d v ụ trình bày Hình: ề
Nguồn: Phòng kinh doanh công ty ABC ST T L I Ỗ KHUY KHUYẾ ẾN NGH N NGH Ị Hình 1.1. Kh Kh i l ố i lượ ượng nh ng nhậ ập kh kh u ẩ … Chú ý: 1. – số ố chươ ương; 1. S 1. Số ố th t ứ t c ự c ủ ủa hình trong ch a hình trong ch ng ươ T t c ấ ả các hình nh, bi ả u đ ể , s ồ đ ơ ồ đ u g ề i chung là ọ hình N u b ế ng và hình nhóm th ả c hi ự n thì ghi ngu ệ n là: ồ Nhóm th c hi ự n ệ 4 Bố c c
ụ bài báo Cách trình bày: cáo CH NG 1 ƯƠ GI I THI Ớ ỆU VỀ CÔNG TY… Dung l ng các ch ượ ng ph ươ i cân đ ả i: T ố oàn bài kho ng ả 30 trang. 5 Các d u ấ đ u ầ Không đ để ể các d dấ ấu g gạ ạch ch ( - ) đ đ u ầ dòng ho c ặ các d u ấ đo n văn ạ d i đây đ ướ u đo ầ n văn ạ H Hướ ướng d ng dẫ ẫn: đ u đo ầ ạn văn, khi xu ng dòng ch ố c ỉ n vi ầ t ế lùi vào 1 tabe: 6 Ít bi u ể đồ, bản C n
ầ bổ sung vào bài làm các bi u ể đ , ồ b n ả số li u, ệ hình số li u ệ , hình ảnh minh h a ọ (ít nh t ấ 5 cái m i ỗ lo i) ạ cho bài làm c a ủ ảnh minh h a ọ mình tr c
ự quan, chú ý nên có nh ng ữ b ng ả số li u ệ do chính mình t ng ổ h p, ợ tính toán, b ng ả so sánh do chính mình thực hi n… ệ 7 Các bài h c ọ Ph i có ít nh ả t 3 kinh nghi ấ m; ệ kinh nghi m ệ Các kinh nghi m ệ rút ra ph i
ả có liên quan cụ thể đ n ế đề ho c ặ gi i ả pháp tài, tuy t ệ đ i ố không đ c ượ làm đề tài m t ộ đ ng, ườ rút ra không liên kinh nghi m m ệ t n ộ o. ẻ ST T L I Ỗ KHUY KHUYẾ ẾN NGH N NGH Ị quan đ n ế n i ộ dung 8 Tài li u ệ tham C n tham kh ầ o ít nh ả t ấ 10 tài li 10 tài li u
ệ cho bài c a mình; ủ khảo Cách trình bày tài li u ệ tham kh o ả trong danh m c ụ tài li u ệ tham kh o: ả + Đ i v ố i sách: ớ Tên tác gi ( ả năm xu t ấ b n). ả Tên sách. Tên Nxb Nguy n Văn A (2017). ễ
Giáo trình Marketing. Nxb Kinh tế + Đ i v ố i bài báo: ớ Tên tác gi (
ả năm công b ). Tên bài báo. ố Tên t p ạ chí Nguy n
ễ Văn A (2017). Marketing đ a ị ph ng. ươ T p ạ chí
PT&HN số tháng 9/2018, tr.30-35 + Đ i ố v i ớ bài vi t ế trên m ng ạ ph i ả chép rõ link và ngày truy c p thông tin; ậ
Link tham kh o cách ghi tài li ả u tham kh ệ o: ả http://hcmup.edu.vn/index.php?
option=com_content&id=21011&tmpl=component&task=preview&lang=vi&site=142