Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phương pháp nghiên cứu kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phương pháp nghiên cứu kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
72 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phương pháp nghiên cứu kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phương pháp nghiên cứu kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

28 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU:
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÁI ĐỘ
HỌC TẬP TRỰC TUYẾN CỦA SINH VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thu
Phương Nhóm sinh viên thực hiện:
1) Dương Nguyễn Long Khánh,
2) Cao Phương Thảo,
3) Nguyễn Thị Xuyến,
4) Nguyễn Thị Anh Thư.
Lớp: QH-2020-E KTQT CLC 6
Hà Nội, T3/2022
lOMoARcPSD|45316467
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU:
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÁI
ĐỘ HỌC TẬP TRỰC TUYẾN CỦA SINH VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thu
Phương Nhóm sinh viên thực hiện:
1) Dương Nguyễn Long Khánh (Trưởng nhóm)
2) Cao Phương Thảo,
3) Nguyễn Thị Xuyến,
4) Nguyễn Thị Anh Thư.
Lớp: QH-2020-E KTQT CLC 6
STK: 26010001378477 – BIDV
Hà Nội, T3/2022
lOMoARcPSD|45316467
MỤC LỤC
DANH M C VI T T TẾẾ ẮẾ ............................................................................................................1
DANH M C B NG BI U ................................................................................................................2
DANH M C HÌNH ............................................................................................................................3
M Đ UẦẦ .........................................................................................................................................4
1. Tính c p thi tấấ ếấ c a đ tài nghi nếề ế c ......................................................................u
................................................................................4
2. M c ti u và nhiế m v nghi n cế u ..................................................................................5
2.1. M c tiêu nghiên c u ............................................................................................................................... 5
2.2. Nhi m v nghiên c u ............................................................................................................................. 5
3. C u h i nghi n cế u ..............................................................................................................5
4. Đ iốấ ượ t ng và ph m vi nghi nế c u ............................................................................6
4.1. Đ iốố ượ t ng nghiên c u ...................................................................................................................... 6
4.2. Ph m vi nghiên c u ................................................................................................................................. 6
5. T ng quan tài li u .................................................................................................................6
5.1. Các nghiên c u vê s hình thành hình th c h c t p tr c tuyê n .............................6
5.2. Các nghiên c u vê các nhân t ốố nh ưở h .....................................................................ng
đê n thái đ ht cp tr c tuyê n 7
6. Kho ng tr ng nghi n ế c u và d ki n đóng gópếấ c a đếề ................................tài
......................................................................................................................9
6.1. Kho ng tr ng nghiênốố c u ................................................................................................................ 9
6.2. Đóng góp c a đê tài ............................................................................................................................. 9
7. K t c uếấ ấấ c a đếề ............................................................................................................tài
.........................................10
CH ƯƠ NG 1. C Ơ S LÝ LU N V CÁC NH N TẾẦ ỐẾ NH ƯỞ H
NG Đ N THÁIẾẾ Đ H C
T P TR C TUY N CẾẾ A SINH VI N ..............................................................................11
1.1. C ơ s lí lu n v hếề c tr c tuy nếấ ..........................................................................11
1.1.1. Khái ni m .............................................................................................................................................. 11
1.1.2. Quá trình phát tri n c a hình th c h c tr c tuyê n .........................................................11
1.2.1 Khái ni m thái đ h c t p tr c tuy nếế ....................................................................13
1.2.2 Các nh n t ốấ nh h ưở ng đ n tháiếấ đ h c tr c tuy nếấ .............................14
CH ƯƠ NG 2. QUY TRÌNH VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHI N C U ..........................................18
2.1. Quy trình nghi n cế u .....................................................................................................18
lOMoARcPSD|45316467
2.1.1. Thiê t kê thang đo nghiên c ....................................................................................................u
..........................................................................19
2.1.2. Xây d ng thang đo nghiên c u ....................................................................................................20
2.2. Ph ươ ng pháp nghi n cế u ............................................................................................21
2.2.1. Ph ươ ng pháp thu th p th ng tin ...............................................................................................21
2.2.2. Ph ươ ng pháp nghiên c u đ nh tính ...........................................................................................22
2.2.3. Ch n mâ u nghiên c u .................................................................................................................. 22
2.2.4. Ph ươ ng pháp nghiên c u đ nh tính ...........................................................................................23
CH ƯƠ NG 3. K TQUẾẾ NGHI N C U M C Đ TÁC Đ NG C A CÁC NH N T Đ N ỐẾ ẾẾ
THÁI Đ H C T P TR C TUY NẾẾ ..................................................................................26
3.1. Ph n tích th ng k m ốấ ế t .........................................................................................26
3.1.1. Vê gi i tính: ...................................................................................................................................... 26
3.1.2. Vê th i gian đào t o: .................................................................................................................. 27
3.1.3. Vê trang web, ng d ng h c tr c tuyê n: .......................................................................28
3.1.4. Vê ph ươ ng ti n h c tr c tuyê n: ........................................................................................29
3.1.5. Vê th i gian h c tr c tuyê n trung bình m i ngày: ốẫ .................................................30
3.2. Ki m đ nh Cronbach’s Alpha ......................................................................................30
3.2.1. Kê t qu ki m đ nh Cronbach’s Alpha ...................................................................................30
3.2.2. Phân tích kê t qu ki m đ nh Cronbach’s Alpha ...............................................................31
3.3. Ph n tích nh n t khám phá (EFA) ốấ .......................................................................35
3.3.1. Kê t qu phân tích nhân t EFA lâ n cu iốố ốố .....................................................................35
3.3.2. Kê t qu phân tích nhân t khám phá (EFA) biê nốố ph
thuc ..........................37
3.4. Ph n tích h sốấ ươ t ng quan Pearson ..................................................................38
3.5. Ph n tích h i quy đa bi n ốề ếấ ......................................................................................39
3.6. K t quếấ ph n tích d li u và bình lu n ..............................................................41
3.6.1. Kê t qu nghiên c u vê nhóm nhân t châ t ốố ượ l
ng h th ngốố ......................41
3.6.2. Kê t qu nghiên c u vê nhóm nhân t m i ốố ườ tr ................ng h c t ...................p
42
3.6.3. Kê t qu nghiên c u vê nhóm nhân t tính dê ốố ử ụ s ....d...............................................ng
42
3.6.4. Kê t qu nghiên c u vê nhóm nhân t ốố n i dung bài h .........................................c
................................................................................................................................. 43
3.6.5. Kê t qu nghiên c u vê nhóm nhân t ốố ươ ph .................................................................ng
pháp gi ng yd 43
CH ƯƠ NG 4. Đ NH H ƯỚ NG VÀ KI N NGHẾẾ CHOSINH VI N VÀ GI NG VI N TRONG
CÁC TR ƯỜ NG Đ I H C TR N Đ A BÀN THÀNH PH HÀ NỐẾ ..............................I
.......................................................................................................................44
4.1. Đ nh h ướ ng cho ng ườ i h c có thái đ h c t p đúng đ nắấ ...............................44
4.2. Ki n nghếấ đ iốấ v i nhà ườ tr
ng, gi ng vi n và sinh vi nế ế .................................45
lOMoARcPSD|45316467
K T LUẾẾ N ..................................................................................................................................48
TÀI LI U THAM KH O ...............................................................................................................49
PH L C .........................................................................................................................................51
lOMoARcPSD|45316467
DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
EFA
Exploratory Factor Analysis Nhân tố khám phá
TAM
Technology Accept Model
Mô hình chấp thuận công nghệ
SEM
Structural Equation Modeling Mô hình hệ phương trình cấu trúc
1
lOMoARcPSD|45316467
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Cơ sở lựa chọn biến......................................................................................................................15
Bảng 2: Mã hóa tên nhân tố độc lập.......................................................................................................20
Bảng 3: Bảng kiểm định Cronbach Alpha của các yếu tố............................................................31
Bảng 4: Bảng mã hóa các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của
sinh viên..........................................................................................................................................................38
2
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Mô hình nghiên cứu..............................................................................................................................19
Hình 2: Thống kê mô tả giới tính....................................................................................................................26
Hình 3: Thống kê mô tả thời gian đào tạo...................................................................................................27
Hình 4: Thống kê mô tả trang web, ứng dụng học trực tuyến............................................................28
Hình 5: Thống kê mô tả phương tiện học trực tuyến..............................................................................29
Hình 6: Thống kê mô tả thời gian học trực tuyến trung bình mỗi ngày.........................................30
Hình 7: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo nhận thức tính dễ sử dụng........................32
Hình 8: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo nội dung bài học...........................................32
Hình 9: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo môi trường học tập......................................33
Hình 10: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo chất lượng hệ thống.................................33
Hình 11: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo phương pháp giảng dạy..........................34
Hình 12: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo thái độ.............................................................34
Hình 13: Bảng hệ số KMO và kiểm định Bartlett biến độc lập.........................................................35
Hình 14: Bảng tổng phương sai trích.............................................................................................................36
Hình 15: Bảng ma trận xoay của các biến độc lập...................................................................................37
Hình 16: Bảng hệ số KMO và kiểm định Bartlett biến phụ thuộc...................................................37
Hình 17: Bảng ma trận xoay của biến phụ thuộc.....................................................................................38
Hình 18: Bảng Model Summary......................................................................................................................40
Hình 19: Bảng Kiểm định ANOVA...............................................................................................................40
Hình 20: Bảng Coefficients................................................................................................................................41
3
lOMoARcPSD|45316467
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Hình thức học trực tuyến (học online) đã không còn là một thuật ngữ xa lạ đối với xã hội
hiện nay. Với bối cảnh đại dịch toàn cầu mang tên Covid-19 đã và đang làm ảnh hưởng đến
mọi mặt đời sống xã hội thì lĩnh vực giáo dục, đào tạo cũng không thể tránh khỏi bị tác động
của nó. Theo Unicef.org, Đại dịch Covid-19 xảy ra trên toàn cầu đã làm ảnh hưởng đến việc
đến trường của 1.5 tỷ học sinh trên thế giới. Tiếp đó, theo khảo sát của Kaspersky vào tháng
5/2021 thì trong đại dịch có 75% trẻ em ở khu vực Mỹ Latinh phải học trực tuyến, theo sau là
châu Phi 73% và Trung Đông 58% và 55% trẻ em ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Ta
thấy rằng rất nhiều quốc gia đã có biện pháp chuyển đổi hình thức giảng dạy truyền thống
bằng phương pháp trực tuyến, dạy học từ xa và Việt Nam cũng nhanh chóng triển khai hình
thức giảng dạy trực tuyến và dạy qua truyền hình để học sinh, sinh viên theo kịp tiến độ học
tập, không bị lỡ kiến thức. Trải qua làn sóng Covid thứ ba rồi thứ tư ở trong nước, Bộ Giáo
Dục và Đào Tạo đã có nhiều công văn hoả tốc, nhiều phương pháp để triển khai việc học
online sao cho phù hợp với học sinh, sinh viên trên mỗi tỉnh thành. Hình thức học tập trực
tuyến đã khẳng định được tầm quan trọng và tính hữu ích của nó trong tình hình dịch bệnh
vẫn còn khó nắm bắt như hiện nay.
Tuy nhiên, việc thay đổi hình thức học tập truyền thống sang một hình thức khác cũng
làm nảy sinh các vấn đề mới. Như kết quả cuộc khảo sát trên của Kaspersky cho thấy có 68%
bậc phụ huynh lo ngại về việc trẻ dành quá nhiều thời gian trước màn hình và 48% lo ngại
rằng chất lượng học tập của chúng sẽ bị giảm sút. Không chỉ vậy, học online cũng đặt ra
nhiều yêu cầu mới, trở ngại mới về thiết bị học tập, sự thành thạo về thao tác trên các trang
web, phần mềm học tập, sự tương tác giữa người dạy và người học. Việc học trực tuyến có
thể sẽ phải tiếp tục duy trì nhằm đảm bảo phòng chống dịch và duy trì việc dạy học khi dịch
bệnh vẫn có xu hướng tăng lên và khó kết thúc trong tương lai gần.
Bản thân nhóm nghiên cứu cũng là sinh viên đã và đang duy trì hình thức học tập trực
tuyến, chúng tôi nhận thấy có rất nhiều vấn đề hiện hữu xung quanh mà liên quan đến việc
học tập trực tuyến của sinh viên. Sự thay đổi hình thức học tập từ trực tiếp sang trực tuyến đã
ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên và hoạt động giảng dạy của giảng
4
lOMoARcPSD|45316467
viên, cũng như chất lượng của mỗi buổi học. Vì vậy, nhóm đã tiến hành nghiên cứu đề tài
“các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên địa bàn Hà Nội” để
làm rõ hơn bức tranh học về học tập trực tuyến trên khía cạnh tìm hiểu, làm sáng tỏ nhân tố
tác động đến thái độ học tập của sinh viên, từ đó đề xuất các giải pháp để đảm bảo hiệu qu
của việc dạy và học trực tuyến hiện nay.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của
sinh viên, từ đó đưa ra kiến nghị giải pháp cho sinh viên và đề xuất cho các trường Đại
học, giảng viên để có phương pháp giảng dạy và học tập phù hợp.
Mục tiêu cụ thể:
- Đề xuất mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của
sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Đưa ra các giải pháp, kiến nghị cho các trường đại học, giảng viên và sinh viên có
phương pháp giảng dạy và học tập phù hợp.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Thứ nhất, tìm hiểu được thế nào là hình thức học tập trực tuyến.
Thứ hai, phân tích và làm rõ tầm ảnh hưởng của các nhân tố đến thái độ học trực tuyến
của sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Thứ ba, kiến nghị giải pháp nhằm nâng cao tính hiệu quả của việc học trực tuyến cho
sinh viên và giảng viên trong các trường Đại học.
3. Câu hỏi nghiên cứu
i. Hình thức học tập trực tuyến là gì? Khái niệm về học tập trực tuyến có từ bao giờ?
ii. Các yếu tố chủ quan hay khách quan có tác động nhiều hơn đến thái độ học tập của
sinh viên?
5
lOMoARcPSD|45316467
iii. Làm cách nào để cải thiện thái độ học tập trực tuyến chưa hiệu quả của sinh viên cũng
như giải pháp nào cho trường học và giảng viên?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Nghiên cứu được thực hiện trong phạm vi Thành phố Hà Nội.
- Thời gian: Bài nghiên cứu sử dụng số liệu trong giai đoạn từ 2019 đến 2021.
5. Tổng quan tài liệu
5.1. Các nghiên cứu về sự hình thành hình thức học tập trực tuyến
“Hc tp trc tuyê n”, “h c online”, “ E-learning”,“hc đin t”… là nhng cách gi
khác nhau ca hình thc hc mi tiê n b hơ n hình th c “h ct ptrc tiê p”. Theo
quan đim ca nhóm nghiên cu g m Marjia Jovic, Milica KosticStankovic, Ema ốề
Neskovic (2017) Factors Affecting Students’ Attitudes towards E-Learning thì hc tp
đin t là vic s dng c ng ngh th ng tin đ cung câ p th ng tin cho giáo d c và
đào to, bâ t k gii hn vê th i gian ho c kho ng cách đ a lý đượ cs d ng và
ng dng rng rãi trong giáo dc.
Hc trc tuyê n hay h c online(Tiê ng Anh đ ượ c g i là “E-learning”) theo tác gi Tony
Bates, tâ t c các ho t đ ng trên máy tính và Internet hốẫtrgi ngd vày hc tp, c
trong trường và xa, bao g mốề c vi cs d ng các c ngngh th ng tin và truyê n
th ng
hành chính cũng nh ư khoa h c đ hốẫtrh c t p, như phâ n mê miên kê tl gi a
ơcs
d liu ca sinh viên và vic ging dy, ví d nhu danh sách lp hc, đa ch e-mail… Hc
t p trc tuyê nlà vi c hc t p hay đào to được chun b, truyê n t i ho c qu n lý
s
d ng nhiê u c ng cc a c ng ngh th ng tin, truyê n th ng khác nhau và đ ược thc
hin
m c c c b hay toàn cc (MASIE Center) theo tng cc giáo dc nghê nghi p.
6
lOMoARcPSD|45316467
Lê Nam Hi, Trâ n Yê n Nhi(2021) trong bài Nghiên c u s hài lòng ca người hc đ i ốố
vi hình thc hc tp trc tuyê n (E-learning): Tr ườ ng h p sinh viên ngành kinh têt i
Thành ph H Chí Minhđã cho r ng hốố ốề ct p tr c tuyê n là hình th ch c t p th ng
qua mt máy vi tính, đin thoi th ng minh có kê t n i ốố m ng Internet. T đó, người hc
có th
tiê t ki m đượ c th i gian chi phí vì hình th c h c này giúp gi iquyê t rào c n vê
nghĩa th c tiê n trong b i ốố c nh phòng, ch ngốố d ch b nhCòn. theo bài nghiên cứu
của nhóm nghiên cứu Đặng Thị Thúy Hiền, Trần Hữu Tuấn, Nguyễn Thị Như Quỳnh,
Đoàn Lê Diễm Hằng, Nguyễn Thị Phương Thảo (2020) Các yếu tố rào cản trong việc học
Online của sinh viên Khoa Du lịch - Đại học Huế thì học trực tuyến - học online - được
định nghĩa là “Học online là phương thức phân phối các tài liệu, nội dung học tập dựa trên
các công cụ điện tử hiện đại được thực hiện hoàn toàn thông qua hệ thống quản lý học tập
(LMS) như Blackboard, WebCT, MOODLE…”
Theo Lê Huy Hoàng thì “E-learning là mt loi hình đào to chính quy hay kh ng chính
quy hướng ti thc hin t t mốố c tiêu h ct p, trong đó cós ươt ngtác trc tiê p gi
a người dy hc vi người hc cũng như gia cng đ ng hốề ct p m t cách thun li
th ng qua c ng ngh th ng tin và truyê n th ng”. Ngày nay, iv c hc trc tuyê n đã tr
nên ph biê n và đ c bi t trong th i gian dânt c ta đang g ngmình ch ng giốề ốố c
Covid-19. Hâ u hê t m i h c sinh, sinh viên đê u h c t p, tiê p thu kiê n thi cnhà.
Vic hc online đang là gi i pháp v cùng câ p thiê t cho nê n giáo d c trong b iốố
chinhn nay. Hc t p trc tuyê n là s phân phát các ni dung hc s dng các c ng c
đin t hin đi như máy tính, mng v tinh, mng Internet, Intranet, trong đó ni dung
hc có th thu được t các website, đĩa CD, b ng video, audio th ng qua m t máy tính hay
ti-vi; người dy và người hc có th giao tiê p v i nhau qua m ng dướ i các hình th c
như email,: tho lun trc tuyê n (chat), diê n đàn (forum), h ith o video… (theoNghiên
cu vâ n đê h c onlinec a sinh viên đi hc Sài Gòn).
5.2. Các nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến
Judy Drennan, Jessica Kennedy, Anne Piarski (2021) “Factors Affecting Student
Attitudes Toward Flexible Online Learning in Management Education”, đã ch ra 02 yê u
tốố
tác đng đê n thái đ h ct p tr c tuyê n c a sinh viên trong áogi dc là nhn thc tích
7
lOMoARcPSD|45316467
c c vê c ng ngh kh n ng dê dàng truy c p và s d ngài litu hc tp linh
hot trc tuyê n phong cách h ct pt ch và đ i m i.
Lưu Chí Danh, Nguyễn Thị Như Huyền, Đỗ Nguyễn Như Quỳnh, Võ Thị Mỹ Diệu
(2021) trong “Các nhân tố tác động đến sự hứng thú trong học tập của sinh viên” đã chỉ ra
có 06 nhân tố tác động tới sự hứng thú trong học tập bap gồm: môi trường học tập, phương
pháp giảng dạy, nhận thức của sinh viên, ảnh hưởng của gia đình, chất lượng giảng viên và
chương trình đào tạo.
Phương Hà (2021) trong “Sinh viên học trực tuyến: Những yếu tố ảnh hưởng đến nhận
thức và thái độ” đã nghiên cứu về 04 yếu tố như: năng lực sử dụng máy tính, tác động từ
mối quan hệ xã hội, tác động bên ngoài và tính tương tác của môi trường có ảnh hưởng tới
nhận thức và thái độ học tập trực tuyến của sinh viên.
Nghiên cứu sự hài lòng của người học đối với hình thức học tập trực tuyến (e-learning):
Trường hợp sinh viên ngành kinh tế tại Thành phố Hồ Chí Minh” của Lê Nam Hải, Trần
Yến Nhi (2021) có 08 yếu tố: nhận thức dễ sử dụng, nhận thức sự hữu ích, chất lượng thông
tin, chất lượng hệ thống, giảng viên hướng dịch vụ hỗ trợ, chuẩn chủ quan và nhận thức
kiểm soát hành vi.
Nghiên cứu “Một số khó khăn của sinh viên khi học trực tuyến trong bối cảnh đại dịch
Covid-19” của nhóm tác giả Bùi Quang Dũng, Nguyễn Thị Hoài Phương, Trương Thị Xuân
Nhi (2021) trong trường hợp đối với sinh viên ngành Công tác xã hội, trường Đại học Khoa
học, Đại học Huế đã chỉ ra rằng có đến 43% tỷ lệ sinh viên có tâm lý chán nản, không hứng
thú với việc học trực tuyến và khẳng định “Việc sinh viên cảm thấy chán nản, không hứng
thú là một trong những nhược điểm lớn nhất của người học trực tuyến”. Nhìn chung, nguyên
nhân chính được chỉ ra là do vấn đề kết nối internet, kỹ năng học tập và một số biểu hiện
liên quan đến yếu tố tâm lý trong quá trình học tập của sinh viên.
Trong “Nghiên cứu vấn đề học online của sinh viên đại học Sài Gòn” chỉ ra 05 yếu tố: kĩ
năng cơ bản về máy tính và Internet, mức độ tập trung, tính tự giác, sự hợp tác với giảng viên
và các thành viên khác và những vấn đề trừu tượng, phức tạp khó thể hiện trên các phần mềm
học tập trực tuyến trong đó khó khăn, thắc mắc đôi khi không được giải đáp ngay lập tức,
nên làm gián đoạn quá trình học tập.
Factors Affecting Students’ Attitudes towards E-Learning” của Marjia Jovic, Milica
Kostic Stankovic, Ema Neskovic (2017) đã nêu ra 03 yếu tố về tính hữu ích, tính dễ sử dụng,
8
lOMoARcPSD|45316467
thiết kế nội dung phong phú của các ứng dụng học tập trực tuyến. Trong đó, tính hu ích ca hc
tp trc tuyê n có tác đ ng m nh nhâ t vê ý đ nh hc t p đitnca sinh viên. Thêm vào
đó, bài nghiên cu đóng góp vào c ng vi c hin có trong lĩnh vc này b ng cách nhâ n mằề nh
m quan tr ngc a nh n th cc a thiê t kê n i dungtháivê đ đ i vốố i h ct p đin
t. t lu n quan tr ng nhâ t rút ra t nghiênc u này ngoàilà tính hu ích và hiu qu
ca h th ng hốố ct p đi nt thì điê u quan tr ng là t oa rni dung phong phú vi
các clip âm thanh và video, hìnhnh đng và s liên kê t ch t he c vê c hìnhth c
n i dungca tài liu hc tp đin t se làm t ng ý đ nhs d ng h ct p đi nt
ca người hc, đ ng thốề it o ra nhiê u thái đ h ct p tíchc c hơ n.
The Factors Affecting Students’ Online Learning Outcomes during the COVID-19
Pandemic: A Bayesian Exploratory Factor Analysis” của TS. Hoang Anh Le, ThS Thi Tinh
Thuong Pham, TS. Doan Trang Do (2021) đã chng minh r ng kê t quằề ả ủc a sinh viên trong
quá trình hc trc tuyê n b ị ả nh hưở ng b i 06 yê u t theo ốố th t gi dâ n,m ươt ng ng
là đ c đim người hc, cm nhn vê tính h u ích, n i dung bài h c,thiê t kê khóa h c,
tính dês d ng và n ng l cc a gi ng viên.Nghiên cu đã giúp các nhà giáo dc, ging
viên
và sinh viên hiu được tâ m quan tr ngc a các yê u t ốố nhưởh đê nng kê t qu ả ủc
a sinh viên trong quá trình hc tp trc tuyê n, t đó đ ara kiê n ngh các bin pháp
tp trung vào vic t chc, thiê t kê th chi n các khóah ctr c tuyê n nói riêng
và giáo d c đ i hc nói chung.
6. Khoảng trống nghiên cứu và dự kiến đóng góp của đề tài
6.1. Khoảng trống nghiên cứu
Tóm lại, các nghiên cứu nước ngoài và trong nước đã phân tích và chỉ ra các nhân tố ảnh
hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên. Trong đó,các nghiên cứu này tập trung
vào phân tích các nhân tố then chốt gồm: nhận thức của sinh viên về các ứng dụng học tập
trực tuyến, chất lượng hệ thống, chất lượng giảng viên, đặc điểm người học… Tuy nhiên,
những bài viết đề cập đến thái độ học tập và hướng cải thiện trong tương lai chưa được đánh
giá cao, thậm chí là rất ít. Bên cạnh đó, các nghiên cứu thường chỉ tập trung vào phân tích
đối tượng là sinh viên của các trường đại học nhất định hoặc bao quát một khu vực quá rộng
cụ thể như là sinh viên của cả một quốc gia. Các nghiên cứu trước đây cũng chỉ thường tập
| 1/72

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU:
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÁI ĐỘ
HỌC TẬP TRỰC TUYẾN CỦA SINH VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thu
Phương Nhóm sinh viên thực hiện:
1) Dương Nguyễn Long Khánh, 2) Cao Phương Thảo,
3) Nguyễn Thị Xuyến,
4) Nguyễn Thị Anh Thư.
Lớp: QH-2020-E KTQT CLC 6 Hà Nội, T3/2022 lOMoARcPSD|45316467
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU:
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÁI
ĐỘ HỌC TẬP TRỰC TUYẾN CỦA SINH VIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thu
Phương Nhóm sinh viên thực hiện:
1) Dương Nguyễn Long Khánh (Trưởng nhóm) 2) Cao Phương Thảo,
3) Nguyễn Thị Xuyến,
4) Nguyễn Thị Anh Thư.
Lớp: QH-2020-E KTQT CLC 6
STK: 26010001378477 – BIDV Hà Nội, T3/2022 lOMoARcPSD|45316467 MỤC LỤC D ANH M Ụ C VI T ẾẾ TẮ T
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............1 D
ANH M Ụ C B Ả NG BI Ể U . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............2 D
ANH M Ụ C HÌNH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................3 M
Ở ĐẦẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .........4 1. Tính cấ p ấ thiế t ấ ủ c a đế ề tài nghi n
ế ứ c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..................u
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..........4 2.
M ụ c tiếu và nhi ệ m v ụ nghi n
ế c ứ u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..............5
2 .1. M ụ c tiêu nghiên c ứ u ....................................................................................................... . . . . . . . . . . . . 5 2 .2. Nhi ệ m
v ụ nghiên c ứ u ............................................................................................................ . . . . . . . . 5 3. C u ấ h ỏ i nghi n
ế c ứ u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..........................5 4. Đố i
ấ ượ t ng và ph ạ m vi nghi n ế ứ c
u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..................6 4 .1. Đố i
ố ượ t ng nghiên ứ c u ................................................................................................................. . . 6
4 .2. Ph ạ m vi nghiên c ứ u ................................................................................................................................ 6 5. T ổ n
g quan tài li ệ u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............................6
5 .1. Các nghiên c ứ u vêề ự
s hình thành hình th ứ c h ọ c ậ t p tr ự c tuyê n
ố ................... . . . . .6
5 .2. Các nghiên c ứ
u vêề các nhân tốố ả
n h ưở h .................................................... . . . . . . . . ng
đ êốn thái ộ đ ọ ht ậ cp tr ự c tuyê n 7 6. Kho ả n g trố n ấ g nghi n ế ứ c u và d ự kiế n ấ đóng góp ủ c
a đếề . . . . . . . . . . . . ........tài
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ....................9
6 .1. Kho ả n g trố n
ố g nghiên ứ c u ............................................................................................................... 9
6 .2. Đóng góp c ủ a đê
ề tài ..................................................................................................... . . . . . . . . . . . . 9 7. Kế t ấ cấ u
ấ ủ c a đếề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........tài
. . . . . . . . . . . . . . . ...........10 C H Ư
Ơ NG 1. C Ơ S Ở LÝ LU Ậ N V ẾẦ CÁC NH N Ầ TỐẾ Ả N H ƯỞ H N G Đ N
ẾẾ THÁI Ộ Đ Ọ H C T Ậ P TR Ự C TUY N
ẾẾ C Ủ A SINH VI N
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............11 1. 1. C ơ
s ở lí lu ậ n vếề h ọ c tr ự c tuyế n
ấ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..................11
1 .1.1. Khái ni ệ m ................................................................................................................................ . . . . . . . 11
1 .1.2. Quá trình phát tri ể n c ủ a hình th ứ c h ọ c tr ự c tuyê n

....................................................... .11
1 .2.1 Khái ni ệ m thái đ ộ h ọ c t ậ p tr ự
c tuyếến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 1. 2.2 Các nh n
ấ tốấ ả nh h ưở ng đế n ấ thái ộ đ ọ h c ự tr c tuyế n
. . . . . . . . . . . . . ...14 C H Ư
Ơ NG 2. QUY TRÌNH VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHI N Ế C Ứ
U . . . . . . . . . . ......................18 2. 1. Quy trình nghi n
ế c ứ u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...18 lOMoARcPSD|45316467 2 .1.1. Thiê t ố kê
ố thang đo nghiên ứ c ............................................................................ . . . . . . . . . . . .u
........................................................... . . . . . . . 19
2 .1.2. Xây d ự n g thang đo nghiên c ứ u
............................................................................................... . . 20 2.
2. Ph ươ ng pháp nghi n
ế c ứ u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................21
2 .2.1. Ph ươ ng pháp thu th ậ p th n
ố g tin ......................................................................... . . . . . . . . . . .21
2 .2.2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứ
u đ ị nh tính ................................................................................ . . . . . 22 2 .2.3. Ch ọ n mâ u
ẫ nghiên ứ c u ..................................................................................................................22
2 .2.4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứ
u đ ị nh tính ................................................................................ . . . . . 23 C H ƯƠ NG 3. KẾ TQU Ả NGHI N
Ế C Ứ U M Ứ C Đ Ộ TÁC Đ Ộ N G C Ủ A CÁC NH N Ầ T ỐẾ ĐẾ N T
HÁI Đ Ộ H Ọ C T Ậ P TR Ự C TUY N
ẾẾ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..............26 3. 1. Ph n ấ tích thố n ấ g k
ế mố ả t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...........................26
3 .1.1. Vêề gi ớ i tính: ........................................................................................................................ . . . . . . . 26
3 .1.2. Vêề th ờ i gian đào ạ

t o: ............................................................................................ . . . . . . . . . . .27
3 .1.3. Vêề trang web, ứ ng d ụ ng h ọ c tr ự c tuyê n
ố : ................................................. . . . . . . . . . . .28
3 .1.4. Vêề ph ươ ng ti ệ n h ọ c tr ự c tuyê n
ố : ........................................................................................29
3 .1.5. Vêề th ờ i gian h ọ c tr ự c tuyê n ố trung bình mố i
ẫ ngày: .......................................... . . . 30 3.
2. Ki ể m đ ị nh Cronbach’s Alpha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........................30 3 .2.1. Kê t
ố qu ả ki ể m đ ị nh Cronbach’s Alpha ........................................................................ . . . . . 30
3 .2.2. Phân tích kê t
ố qu ả ki ể m đ ị nh Cronbach’s Alpha ............................................................ . 31 3.3. Ph n ấ tích nh n ấ tố
ấ khám phá (EFA). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............................35 3 .3.1. Kê t
ố qu ả phân tích nhân tố ố EFA lâ n ề cuố i
ố ................................................. . . . . . . . . . .35 3 .3.2. Kê t
ố qu ả phân tích nhân tố
ố khám phá (EFA) biê n ố ụ ph th
uc ..........................37 3. 4. Ph n
ấ tích h ệ sốấ ư
ơ t ng quan Pearson . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..............................38 3.5. Ph n ấ tích hố i ề quy đa biế n
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..........................39 3. 6. Kế t ấ qu ả ph n
ấ tích d ữ li ệ u và bình lu ậ n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..............41 3 .6.1. Kê t
ố qu ả nghiên ứ c u vêề nhóm nhân tố ố châ t ố ượ l n g h thố n
ố g ......................41 3 .6.2. Kê t
ố qu ả nghiên ứ c u vêề nhóm nhân tố ố m i
ố ườ tr ...... . . . . .n g ọ h ậ c t . . . . . . . . . .p 42 3.6.3. Kê t
ố qu ả nghiên ứ c u vê ề nhóm nhân tố
ố tính dêẫ ử ụ s . . d...............................................ng 42 3 .6.4. Kê t
ố qu ả nghiên ứ c u vêề nhóm nhân tốố ộ n i dung bài ọ h ...................... . . . . . . . . . c
.................................................................................................................. . . . . . . . 43 3 .6.5. Kê t
ố qu ả nghiên ứ c u vêề nhóm nhân tốố ươ ph ............................................................. . .ng
p háp ả gi ng ạ yd 43 C H Ư
Ơ NG 4. Đ Ị NH H ƯỚ NG VÀ KI N
ẾẾ NGH Ị CHOSINH VI N Ế VÀ GI Ả NG VI N Ế TRONG
C ÁC TR ƯỜ NG Đ Ạ I H Ọ C TR N
Ế Đ Ị A BÀN THÀNH PHỐ
Ế HÀ N Ộ . . . ........................I
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...........44 4.
1. Đ ị nh h ướ ng cho ng ườ i h ọ c có thái đ ộ h ọ c t ậ p đúng đắ n
ấ . . . . . . . . . . . . . .....44 4. 2. Kiế n ấ ngh ị đố i ấ ớ v
i nhà ườ t r n g, ả gi ng vi n ế và sinh vi n
ế . . . . . . . . .................45 lOMoARcPSD|45316467 K T
ẾẾ LU Ậ N . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..48 T
ÀI LI Ệ U THAM KH Ả O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...........49 PH
Ụ L Ụ C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .........................51 lOMoARcPSD|45316467 DANH MỤC VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt EFA Exploratory Factor Analysis Nhân tố khám phá TAM Technology Accept Model
Mô hình chấp thuận công nghệ SEM Structural Equation Modeling
Mô hình hệ phương trình cấu trúc 1 lOMoARcPSD|45316467
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Cơ sở lựa chọn biến......................................................................................................................15
Bảng 2: Mã hóa tên nhân tố độc lập.......................................................................................................20
Bảng 3: Bảng kiểm định Cronbach Alpha của các yếu tố............................................................31
Bảng 4: Bảng mã hóa các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của
sinh viên..........................................................................................................................................................38 2 DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Mô hình nghiên cứu..............................................................................................................................19
Hình 2: Thống kê mô tả giới tính....................................................................................................................26
Hình 3: Thống kê mô tả thời gian đào tạo...................................................................................................27
Hình 4: Thống kê mô tả trang web, ứng dụng học trực tuyến............................................................28
Hình 5: Thống kê mô tả phương tiện học trực tuyến..............................................................................29
Hình 6: Thống kê mô tả thời gian học trực tuyến trung bình mỗi ngày.........................................30
Hình 7: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo nhận thức tính dễ sử dụng........................32
Hình 8: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo nội dung bài học...........................................32
Hình 9: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo môi trường học tập......................................33
Hình 10: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo chất lượng hệ thống.................................33
Hình 11: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo phương pháp giảng dạy..........................34
Hình 12: Kiểm định Cronbach’s Alpha của thang đo thái độ.............................................................34
Hình 13: Bảng hệ số KMO và kiểm định Bartlett biến độc lập.........................................................35
Hình 14: Bảng tổng phương sai trích.............................................................................................................36
Hình 15: Bảng ma trận xoay của các biến độc lập...................................................................................37
Hình 16: Bảng hệ số KMO và kiểm định Bartlett biến phụ thuộc...................................................37
Hình 17: Bảng ma trận xoay của biến phụ thuộc.....................................................................................38
Hình 18: Bảng Model Summary......................................................................................................................40
Hình 19: Bảng Kiểm định ANOVA...............................................................................................................40
Hình 20: Bảng Coefficients................................................................................................................................41 3 lOMoARcPSD|45316467 MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Hình thức học trực tuyến (học online) đã không còn là một thuật ngữ xa lạ đối với xã hội
hiện nay. Với bối cảnh đại dịch toàn cầu mang tên Covid-19 đã và đang làm ảnh hưởng đến
mọi mặt đời sống xã hội thì lĩnh vực giáo dục, đào tạo cũng không thể tránh khỏi bị tác động
của nó. Theo Unicef.org, Đại dịch Covid-19 xảy ra trên toàn cầu đã làm ảnh hưởng đến việc
đến trường của 1.5 tỷ học sinh trên thế giới. Tiếp đó, theo khảo sát của Kaspersky vào tháng
5/2021 thì trong đại dịch có 75% trẻ em ở khu vực Mỹ Latinh phải học trực tuyến, theo sau là
châu Phi 73% và Trung Đông 58% và 55% trẻ em ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Ta
thấy rằng rất nhiều quốc gia đã có biện pháp chuyển đổi hình thức giảng dạy truyền thống
bằng phương pháp trực tuyến, dạy học từ xa và Việt Nam cũng nhanh chóng triển khai hình
thức giảng dạy trực tuyến và dạy qua truyền hình để học sinh, sinh viên theo kịp tiến độ học
tập, không bị lỡ kiến thức. Trải qua làn sóng Covid thứ ba rồi thứ tư ở trong nước, Bộ Giáo
Dục và Đào Tạo đã có nhiều công văn hoả tốc, nhiều phương pháp để triển khai việc học
online sao cho phù hợp với học sinh, sinh viên trên mỗi tỉnh thành. Hình thức học tập trực
tuyến đã khẳng định được tầm quan trọng và tính hữu ích của nó trong tình hình dịch bệnh
vẫn còn khó nắm bắt như hiện nay.
Tuy nhiên, việc thay đổi hình thức học tập truyền thống sang một hình thức khác cũng
làm nảy sinh các vấn đề mới. Như kết quả cuộc khảo sát trên của Kaspersky cho thấy có 68%
bậc phụ huynh lo ngại về việc trẻ dành quá nhiều thời gian trước màn hình và 48% lo ngại
rằng chất lượng học tập của chúng sẽ bị giảm sút. Không chỉ vậy, học online cũng đặt ra
nhiều yêu cầu mới, trở ngại mới về thiết bị học tập, sự thành thạo về thao tác trên các trang
web, phần mềm học tập, sự tương tác giữa người dạy và người học. Việc học trực tuyến có
thể sẽ phải tiếp tục duy trì nhằm đảm bảo phòng chống dịch và duy trì việc dạy học khi dịch
bệnh vẫn có xu hướng tăng lên và khó kết thúc trong tương lai gần.
Bản thân nhóm nghiên cứu cũng là sinh viên đã và đang duy trì hình thức học tập trực
tuyến, chúng tôi nhận thấy có rất nhiều vấn đề hiện hữu xung quanh mà liên quan đến việc
học tập trực tuyến của sinh viên. Sự thay đổi hình thức học tập từ trực tiếp sang trực tuyến đã
ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên và hoạt động giảng dạy của giảng 4 lOMoARcPSD|45316467
viên, cũng như chất lượng của mỗi buổi học. Vì vậy, nhóm đã tiến hành nghiên cứu đề tài
“các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên địa bàn Hà Nội” để
làm rõ hơn bức tranh học về học tập trực tuyến trên khía cạnh tìm hiểu, làm sáng tỏ nhân tố
tác động đến thái độ học tập của sinh viên, từ đó đề xuất các giải pháp để đảm bảo hiệu quả
của việc dạy và học trực tuyến hiện nay.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của
sinh viên, từ đó đưa ra kiến nghị giải pháp cho sinh viên và đề xuất cho các trường Đại
học, giảng viên để có phương pháp giảng dạy và học tập phù hợp.
Mục tiêu cụ thể:
- Đề xuất mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của
sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Đưa ra các giải pháp, kiến nghị cho các trường đại học, giảng viên và sinh viên có
phương pháp giảng dạy và học tập phù hợp.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Thứ nhất, tìm hiểu được thế nào là hình thức học tập trực tuyến.
Thứ hai, phân tích và làm rõ tầm ảnh hưởng của các nhân tố đến thái độ học trực tuyến
của sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Thứ ba, kiến nghị giải pháp nhằm nâng cao tính hiệu quả của việc học trực tuyến cho
sinh viên và giảng viên trong các trường Đại học.
3. Câu hỏi nghiên cứu
i. Hình thức học tập trực tuyến là gì? Khái niệm về học tập trực tuyến có từ bao giờ?
ii. Các yếu tố chủ quan hay khách quan có tác động nhiều hơn đến thái độ học tập của sinh viên? 5 lOMoARcPSD|45316467
iii. Làm cách nào để cải thiện thái độ học tập trực tuyến chưa hiệu quả của sinh viên cũng
như giải pháp nào cho trường học và giảng viên?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Nghiên cứu được thực hiện trong phạm vi Thành phố Hà Nội.
- Thời gian: Bài nghiên cứu sử dụng số liệu trong giai đoạn từ 2019 đến 2021.
5. Tổng quan tài liệu
5.1. Các nghiên cứu về sự hình thành hình thức học tập trực tuyến
“Hc tp trc tuyê n
ố ”, “hc online”, “ E-learning”,“hc đin t”… là nhng cách gi
khác nhau ca hình thc hc mi tiêốn bhơ n hình thc “hct ptrc tiê p ố ”. Theo
quan đim ca nhóm nghiên cu gố m
ề Marjia Jovic, Milica KosticStankovic, Ema
Neskovic (2017) Factors Affecting Students’ Attitudes towards E-Learning thì hc tp
đi
n tlà vic sdng c n
ố g nghthống tin đcung câ p ố th n
ố g tin cho giáo dc và
đào to, bâ t
ố k gii hn vê
ề thi gian hoc khong cách đa lý đượ cs dng và
ng dng rng rãi trong giáo dc.
Hc trc tuyê n
ố hay hc online(Tiê ng
ố Anh đượ c gi là “E-learning”) theo tác giTony Bates, tâ t
c các hot đng trên máy tính và Internet hốẫtrgi ngd vày hc tp, c
trong trường vàxa, bao gố m
c vics dng các c ng ố nghth ng ố tin và truyê n th ng
vêề hành chính cũng như khoa hc đhốẫtrh ct p, như
phâền mêềmiên kê t ố l gia ơcs
dliu ca sinh viên và vic ging dy, ví dnhu danh sách lp hc, đa che-mail… Hc
t
p trc tuyê n
ố là vic hc tp hay đào to được chun b, truyê n
t i hoc qun lýs dng nhiê u ề c ng
cc a c ng ố nghth ng ố tin, truyê n ề th ng
ố khác nhau và được thc hin
mc cc bhay toàn cc (MASIE Center) theo tng cc giáo dc nghêề nghip. 6 lOMoARcPSD|45316467
Lê Nam Hi, Trâ n ề Yê n
ố Nhi(2021) trong bài Nghiên cứu sự hài lòng của người học đố i
với hình thức học tập trực tuyê n
ố (E-learning): Trườ ng hợ p sinh viên ngành kinh têố ạt i Thành phố ố Hố
ề Chí Minhđã cho rằ ng
ề hct p trc tuyê n
ố là hìnhth ch ct p th ng
qua mt máy vi tính, đin thoi th ng ố minh có kê t ố nố i
m ng Internet. Tđó, người hc có th
tiêốt kim đượ c thi gian chi phí vì hình thc hc này giúp giiquyêốt ràoc n vêề
nghĩa th
c tiê n ẫ trong bố i
c nh phòng, chố n
ố gd chb nhCòn. theo bài nghiên cứu
của nhóm nghiên cứu Đặng Thị Thúy Hiền, Trần Hữu Tuấn, Nguyễn Thị Như Quỳnh,
Đoàn Lê Diễm Hằng, Nguyễn Thị Phương Thảo (2020) Các yếu tố rào cản trong việc học
Online của sinh viên Khoa Du lịch - Đại học Huế thì học trực tuyến - học online - được
định nghĩa là “Học online là phương thức phân phối các tài liệu, nội dung học tập dựa trên
các công cụ điện tử hiện đại được thực hiện hoàn toàn thông qua hệ thống quản lý học tập
(LMS) như Blackboard, WebCT, MOODLE…”
Theo Lê Huy Hoàng thì “E-learning là mt loi hình đào to chính quy hay kh n ố g chính
quy hướng ti thc hin tốốt mc tiêu hct p, trong đó cós ươt ngtác trc tiê p ố gi
a người dy hc vi người hc cũng như gia cng đố n
ề g hct p mt cách thun li th n ố g qua c n
ố g nghthống tin và truyê n ề th n
ố g”. Ngày nay, ivc hc trc tuyê n ố đã tr
nên phbiê n
ố và đc bit trong thi gian dânt c ta đang gố n ề gmình chố n ố g gic Covid-19. Hâ u ề hê t
ố mi hc sinh, sinh viên đê u
h ct p, tiê p ố thu kiê n
thi cnhà.
Vic hc online đang là gii pháp v ố cùng câ p ố thiê t ố cho nê n
ề giáod c trong bố i
chinhn nay. Hc tp trc tuyê n
ố là sphân phát các ni dung hc sdng các c n ố g c
đin thin đi như máy tính, mng vtinh, mng Internet, Intranet, trong đó ni dung
h
c có ththu được tcác website, đĩa CD, b n ằ g video, audio th n
ố g qua mt máy tính hay
ti-vi; người dy và người hc có thgiao tiê p
v i nhau qua mng dướ i các hình thc
như email,: tho lun trc tuyê n ố (chat), diê n
ẫ đàn (forum),h ith o video… (theoNghiên
cứu vâốn đêềọh c onlineủc a sinh viên đại học Sài Gòn).
5.2. Các nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến
Judy Drennan, Jessica Kennedy, Anne Piarski (2021) “Factors Affecting Student
Attitudes Toward Flexible Online Learning in Management Education”, đã chra 02 yê u tốố tác đng đê n
ố thái đhct p trc tuyê n
c a sinh viên trong áogi dc là nhn thc tích 7 lOMoARcPSD|45316467 cc vê ề c n
ố g nghvêề khnằng dêẫ dàng truyc p vàsd ngài litu hc tp linh
hot trc tuyê n
ố phong cách hct pt chvà đi mi.
Lưu Chí Danh, Nguyễn Thị Như Huyền, Đỗ Nguyễn Như Quỳnh, Võ Thị Mỹ Diệu
(2021) trong “Các nhân tố tác động đến sự hứng thú trong học tập của sinh viên” đã chỉ ra
có 06 nhân tố tác động tới sự hứng thú trong học tập bap gồm: môi trường học tập, phương
pháp giảng dạy, nhận thức của sinh viên, ảnh hưởng của gia đình, chất lượng giảng viên và chương trình đào tạo.
Phương Hà (2021) trong “Sinh viên học trực tuyến: Những yếu tố ảnh hưởng đến nhận
thức và thái độ” đã nghiên cứu về 04 yếu tố như: năng lực sử dụng máy tính, tác động từ
mối quan hệ xã hội, tác động bên ngoài và tính tương tác của môi trường có ảnh hưởng tới
nhận thức và thái độ học tập trực tuyến của sinh viên.
“Nghiên cứu sự hài lòng của người học đối với hình thức học tập trực tuyến (e-learning):
Trường hợp sinh viên ngành kinh tế tại Thành phố Hồ Chí Minh” của Lê Nam Hải, Trần
Yến Nhi (2021) có 08 yếu tố: nhận thức dễ sử dụng, nhận thức sự hữu ích, chất lượng thông
tin, chất lượng hệ thống, giảng viên hướng dịch vụ hỗ trợ, chuẩn chủ quan và nhận thức kiểm soát hành vi.
Nghiên cứu “Một số khó khăn của sinh viên khi học trực tuyến trong bối cảnh đại dịch
Covid-19” của nhóm tác giả Bùi Quang Dũng, Nguyễn Thị Hoài Phương, Trương Thị Xuân
Nhi (2021) trong trường hợp đối với sinh viên ngành Công tác xã hội, trường Đại học Khoa
học, Đại học Huế đã chỉ ra rằng có đến 43% tỷ lệ sinh viên có tâm lý chán nản, không hứng
thú với việc học trực tuyến và khẳng định “Việc sinh viên cảm thấy chán nản, không hứng
thú là một trong những nhược điểm lớn nhất của người học trực tuyến”. Nhìn chung, nguyên
nhân chính được chỉ ra là do vấn đề kết nối internet, kỹ năng học tập và một số biểu hiện
liên quan đến yếu tố tâm lý trong quá trình học tập của sinh viên.
Trong “Nghiên cứu vấn đề học online của sinh viên đại học Sài Gòn” chỉ ra 05 yếu tố: kĩ
năng cơ bản về máy tính và Internet, mức độ tập trung, tính tự giác, sự hợp tác với giảng viên
và các thành viên khác và những vấn đề trừu tượng, phức tạp khó thể hiện trên các phần mềm
học tập trực tuyến trong đó khó khăn, thắc mắc đôi khi không được giải đáp ngay lập tức,
nên làm gián đoạn quá trình học tập.
Factors Affecting Students’ Attitudes towards E-Learning” của Marjia Jovic, Milica
Kostic Stankovic, Ema Neskovic (2017) đã nêu ra 03 yếu tố về tính hữu ích, tính dễ sử dụng, 8 lOMoARcPSD|45316467
thiết kế nội dung phong phú của các ứng dụng học tập trực tuyến. Trong đó, tính hu ích ca hc
tp trc tuyê n
ố có tác đng mnh nhâ t
ố vêềý đ nhhc t pđitnca sinh viên. Thêm vào
đó, bài nghiên cu đóng góp vào c ng
ố vic hin có trong lĩnh vc này bằ ng ề cách nhâ n ố mnh tâ m
ề quan trngc a nhn thcc a thiê t
ố kêốn i dungtháivê
ề đđố i
ố vi hct p đin t. Kê t
ố lun quan trng nhâ t
ố rút rat nghiênc u này ngoàilà tính hu ích và hiu qu
ca hthốống hct p đint thì điê u
ề quantr ng làt oa rni dung phong phú vi
các clip âm thanh và video, hìnhnh đng và sliên kê t ố cht he c
ẫ vêềc hìnhth c
n i dungca tài liu hc tp đin tseẫ làm t n
ằ g ý đnhs dng hct p đint
ca người hc, đố n
ề g thit o ra nhiê u
ề thái đhct p tíchc c hơ n.
The Factors Affecting Students’ Online Learning Outcomes during the COVID-19
Pandemic: A Bayesian Exploratory Factor Analysis” của TS. Hoang Anh Le, ThS Thi Tinh
Thuong Pham, TS. Doan Trang Do (2021) đã chng minh rằ ng ề kê t
ố quả ủc a sinh viên trong
quá trình hc trc tuyê n
ố bị ả nh hưở ng bi 06 yê u ố tố
ố theothtgi dâ n,m ươt ngng
là đc đim người hc, cm nhn vê
ề tính hu ích, ni dung bài hc,thiê t ố kê
ố khóah c,
tính dêẫs dng và n ng
l cc a ging viên.Nghiên cu đã giúp các nhà giáo dc, ging viên
và sinh viên hiu được tâ m
ề quan trngc a các yê u
ố tốốnhưởh đê n ố ng kê t ố quả ủc
a sinh viên trong quá trình hc tp trc tuyê n
ố ,t đó đara kiêốn nghcác bin pháp
tp trung vào vic tchc, thiê t ố kê
ố vàth chi n các khóah ctr c tuyê n ố nói riêng
và giáo dc đi hc nói chung.
6. Khoảng trống nghiên cứu và dự kiến đóng góp của đề tài
6.1. Khoảng trống nghiên cứu
Tóm lại, các nghiên cứu nước ngoài và trong nước đã phân tích và chỉ ra các nhân tố ảnh
hưởng đến thái độ học tập trực tuyến của sinh viên. Trong đó,các nghiên cứu này tập trung
vào phân tích các nhân tố then chốt gồm: nhận thức của sinh viên về các ứng dụng học tập
trực tuyến, chất lượng hệ thống, chất lượng giảng viên, đặc điểm người học… Tuy nhiên,
những bài viết đề cập đến thái độ học tập và hướng cải thiện trong tương lai chưa được đánh
giá cao, thậm chí là rất ít. Bên cạnh đó, các nghiên cứu thường chỉ tập trung vào phân tích
đối tượng là sinh viên của các trường đại học nhất định hoặc bao quát một khu vực quá rộng
cụ thể như là sinh viên của cả một quốc gia. Các nghiên cứu trước đây cũng chỉ thường tập