Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 3

Tài liệu Tiếng Anh Unit 3 lớp 3 gồm toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh bài 3: Our friends - Những người bạn của chúng tôi. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 3

Tài liệu Tiếng Anh Unit 3 lớp 3 gồm toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh bài 3: Our friends - Những người bạn của chúng tôi. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

73 37 lượt tải Tải xuống
Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 3
1. Chỉ gần số ít
This is + (người/ vật)
(Đây là ….)
Eg: This is Ms Hoa. (Đây là cô Hoa)
2. Chỉ xa số ít
That is + (người/ vật)
Eg: That is my father. (Kia là bố của tôi)
3. Hỏi gần số ít
Is this + (người/ vật)? (Đây có phải là … không?)
Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải)
Note: isn’t = is not
4. Hỏi xa số ít
Is that + (người/ vật)? (Kia có phải là … không?)
Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải)
Note: isn’t = is not
5. Bài tập vận dụng
Reorder the words to the complete sentence:
1. this/ Is// Mai/?
…………………………………………………………
2. teacher/ That/my/ is/.
…………………………………………………………
3. is /friend/ This/my/.
…………………………………………………………
4. my/ is/ friend/Mary/.
…………………………………………………………
5. Mai/ too/ friend/ is/ my/.
…………………………………………………………
Đáp án
1. Is this Mai?
2. That is my teacher.
3. This is my friend.
4. Mary is my friend.
5. Mai is my friend too.
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 3
1. Chỉ gần số ít This is + (người/ vật) (Đây là ….)
Eg: This is Ms Hoa. (Đây là cô Hoa) 2. Chỉ xa số ít That is + (người/ vật)
Eg: That is my father. (Kia là bố của tôi) 3. Hỏi gần số ít
Is this + (người/ vật)? (Đây có phải là … không?) Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải) Note: isn’t = is not 4. Hỏi xa số ít
Is that + (người/ vật)? (Kia có phải là … không?) Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải) Note: isn’t = is not
5. Bài tập vận dụng
Reorder the words to the complete sentence: 1. this/ Is// Mai/?
………………………………………………………… 2. teacher/ That/my/ is/.
………………………………………………………… 3. is /friend/ This/my/.
………………………………………………………… 4. my/ is/ friend/Mary/.
………………………………………………………… 5. Mai/ too/ friend/ is/ my/.
………………………………………………………… Đáp án 1. Is this Mai? 2. That is my teacher. 3. This is my friend. 4. Mary is my friend. 5. Mai is my friend too.