Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 2 Family

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 2 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Ng pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 2
1. Chào hi bng Tiếng Anh
Hello/ Hi. I’m + (tên)
(Xin chào. Tôi là ….)
Eg: Hi. I’m Linda. (Xin chào. Tôi là Linda)
2. Ch gần ai đó
This is my + (ngưi).
(Đây là … của tôi)
Eg: This is my mother. (Đây là m ca tôi)
3. Hi ai đó bng tiếng Anh
a. Who is she? (Cô y là ai?)
She’s + ….. (Cô ấy là …)
b. Who is he? (Anh y là ai?)
He’s + …. (Anh y là …)
4. Hi tên của ai đó
a. What’s her name? (Tên cô ấy là gì?)
Her name’s + (tên). (Tên cô ấy là …)
b. What’s his name? (Tên anh ấy là gì?)
His name’s + (tên). (Tên anh ấy là …)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Smart Start Unit 2
1. Chào hỏi bằng Tiếng Anh Hello/ Hi. I’m + (tên) (Xin chào. Tôi là ….)
Eg: Hi. I’m Linda. (Xin chào. Tôi là Linda) 2. Chỉ gần ai đó This is my + (người). (Đây là … của tôi)
Eg: This is my mother. (Đây là mẹ của tôi)
3. Hỏi ai đó bằng tiếng Anh
a. Who is she? (Cô ấy là ai?)
She’s + ….. (Cô ấy là …)
b. Who is he? (Anh ấy là ai?)
He’s + …. (Anh ấy là …)
4. Hỏi tên của ai đó
a. What’s her name? (Tên cô ấy là gì?)
Her name’s + (tên). (Tên cô ấy là …)
b. What’s his name? (Tên anh ấy là gì?)
His name’s + (tên). (Tên anh ấy là …)