Sách Smart Start 3 Unit 2 Family Lesson 3

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 2 Lesson 3 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 2 Lesson 3
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Play Pass the word
(Chơi trò chơi Chuyển t)
ng dẫn chơi
Cc bạn đng thnh vòng tròn v quay mt vo nhau. Bt đu trò chơi, mt bn s cho
mt t v ch tip mt bn bt k, (v d: wake up”). Bạn đưc ch phi ni nhanh mt t
khc v ch mt bn bt k khc, (v d: go to bed.”). Bn khc đưc ch đnh clean
your room.”. Bạn đưc ch phi phn x nhanh v ni đưc t ca mnh v ch nhanh mt
bn bt k no. Nu bn no không cho đưc t hoc quên lut chơi th bạn đ s b loi
khi vòng trò chơi.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
2. Look amd write. Practice
(Nhìn và vit. Thc hành)
Gi ý đáp án
1. room
2. Wake
3. homework
4. Go
C. 1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
2. Chant
(Hát theo nhp)
Ni dung bài nghe
/pl/, /pl/, /pl/
/pl/, /pl/, /pl/
play, please
/pl/, /pl/, /pl/
(x2)
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
Ni dung bài nghe
1. Mrs. Brown: Lucy, wake up!
2. Mrs. Brown: Tom! What are you doing?
Tom: Playing.
Mrs. Brown: Stop playing and do your homework, please, Tom
Tom: OK, Mom.
3. Mrs. Brown: Ben, this place is so messy! Clean your room right now.
Ben: OK.
4. Mrs. Brown: You look tired, Ben. Go to bed.
Ben: OK, Mom
Alfie: Zzzzzz
Mrs, Brown: Oh, no! Go to bed Alfie
2. Listen and write
(Nghe và vit)
Gi ý đáp án
1. wake up
2. do your homework
3. Clean your room
4. Go to bed
3. Practice with your friends
(Thc hành vi các bn ca bn)
E. Point and say
(Ch và nói)
Gi ý đáp án
1. Stand up
2. Raise your hand
3. Wake up
4. Clean your room
5. Do your homework
6. Sit down
F. Play Simon says
(Chơi trò Simon ni)
ng dẫn chơi
Bn qun trò s đưa yêu cu lm bt k hnh đng no. Nu bn ni c Simon saysth
cc bn lm theo yêu cu, không c Simon saysth cc bạn đừng lm theo.
| 1/6

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 2 Lesson 3
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Play Pass the word
(Chơi trò chơi Chuyển từ) Hướng dẫn chơi
Các bạn đứng thành vòng tròn và quay mặt vào nhau. Bắt đầu trò chơi, một bạn sẽ cho
một từ và chỉ tiếp một bạn bất kì, (ví dụ: “wake up”). Bạn được chỉ phải nói nhanh một từ
khác và chỉ một bạn bất kì khác, (ví dụ: “go to bed.”). Bạn khác được chỉ định “clean
your room.”. Bạn được chỉ phải phản xạ nhanh và nói được từ của mình và chỉ nhanh một
bạn bất kì nào. Nếu bạn nào không cho được từ hoặc quên luật chơi thì bạn đó sẽ bị loại khỏi vòng trò chơi. B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
2. Look amd write. Practice
(Nhìn và viết. Thực hành) Gợi ý đáp án 1. room 2. Wake 3. homework 4. Go
C. 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2. Chant (Hát theo nhịp) Nội dung bài nghe /pl/, /pl/, /pl/ /pl/, /pl/, /pl/ play, please /pl/, /pl/, /pl/ (x2) D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) Nội dung bài nghe 1. Mrs. Brown: Lucy, wake up!
2. Mrs. Brown: Tom! What are you doing? Tom: Playing.
Mrs. Brown: Stop playing and do your homework, please, Tom Tom: OK, Mom.
3. Mrs. Brown: Ben, this place is so messy! Clean your room right now. Ben: OK.
4. Mrs. Brown: You look tired, Ben. Go to bed. Ben: OK, Mom Alfie: Zzzzzz
Mrs, Brown: Oh, no! Go to bed Alfie 2. Listen and write (Nghe và viết) Gợi ý đáp án 1. wake up 2. do your homework 3. Clean your room 4. Go to bed
3. Practice with your friends
(Thực hành với các bạn của bạn) E. Point and say (Chỉ và nói) Gợi ý đáp án 1. Stand up 2. Raise your hand 3. Wake up 4. Clean your room 5. Do your homework 6. Sit down F. Play Simon says (Chơi trò Simon nói) Hướng dẫn chơi
Bạn quản trò sẽ đưa yêu cầu làm bất kì hành động nào. Nếu bạn nói có “Simon says” thì
các bạn làm theo yêu cầu, không có “Simon says” thì các bạn đừng làm theo.