Sách Smart Start 3 Unit 2 Family Lesson 2

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 2 Lesson 2 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Sách Smart Start 3 Unit 2 Lesson 2
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
1. Grandfather
2. Grandmother
3. Uncle
4. Cousin
2. Play Heads up. What’s missing?
(Tr chơi Heads up. Ch cn thiu l t g?)
ng dẫn chơi
s dn th l hnh cc thnh viên trong gia đnh (grandfather, grandmother, father,
mother, sister, brother…) lên bng, cc bn nhn qua mt lưt v ghi nh tng thnh viên
c trong gia đnh. s ly đi bt k mt th no, cc bạn i lp p mt xung bn v
không đưc nhn lên bng. Khi cô đ hon thnh v hi th hnh no b thiu th cc bn
mi ngng đu lên, nhn lên bng v tr li nhanh.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
Ni dung bài nghe
B: Who’s she?
G: She’s my aunt
B: What’s her name?
G: Her name’s May
2. Look and write. Practice
(Nhìn và vit. Thc hành)
Gợi ý đáp án
2. A: Who’s he?
B: He’s Tom’s grandfather
3. A: What’s his name?
B: His name’s Bill
4. A: What’s her name?
B: Her name’s Lucy
C. 1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
2. Chant
(Hát theo nhp)
Ni dung bài nghe
/ð/, /ð/, /ð/
/ð/, /ð/, /ð/
grandmother, grandmother
/ð/, /ð/, /ð/
(x2)
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
Ni dung bài nghe
1. Alfie: Who’s he?
Tom: He’s my brother
Alfie: What’s his name?
Tom: His name’s Alex
2. Alfie:Who’s he, Tom?
Tom: He’s my cousin
Alfie: Oh, what’s his name?
Tom: His name’s Bill
3. Alfie: Oh, who’s he?
Tom: He’s my uncle
Alfie: What’s his name?
Tom: His name’s Tony
4. Alfie: Is that your aunt?
Tom: Yes, it is
Alfie: What’s her name?
Tom: Her name’s May
Alfie: Your family looks nice, Tom
2. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn)
Gi ý đáp án
1. brother
2. cousin
3. uncle
4. aunt
E. Point, ask and answer
(Ch, hi và tr li)
F. Draw your family. Ask and answer.
(V gia đnh ca bn. Hi v tr li.)
| 1/6

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 2 Lesson 2
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe 1. Grandfather 2. Grandmother 3. Uncle 4. Cousin
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?) Hướng dẫn chơi
Cô sẽ dán thẻ là hình các thành viên trong gia đình (grandfather, grandmother, father,
mother, sister, brother…) lên bảng, các bạn nhìn qua một lượt và ghi nhớ từng thành viên
có trong gia đình. Cô sẽ lấy đi bất kì một thẻ nào, các bạn dưới lớp úp mặt xuống bàn và
không được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành và hỏi thẻ hình nào bị thiếu thì các bạn
mới ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành) Nội dung bài nghe B: Who’s she? G: She’s my aunt B: What’s her name? G: Her name’s May
2. Look and write. Practice
(Nhìn và viết. Thực hành) Gợi ý đáp án 2. A: Who’s he? B: He’s Tom’s grandfather 3. A: What’s his name? B: His name’s Bill 4. A: What’s her name? B: Her name’s Lucy
C. 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 2. Chant (Hát theo nhịp) Nội dung bài nghe /ð/, /ð/, /ð/ /ð/, /ð/, /ð/ grandmother, grandmother /ð/, /ð/, /ð/ (x2) D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) Nội dung bài nghe 1. Alfie: Who’s he? Tom: He’s my brother Alfie: What’s his name? Tom: His name’s Alex 2. Alfie:Who’s he, Tom? Tom: He’s my cousin Alfie: Oh, what’s his name? Tom: His name’s Bill 3. Alfie: Oh, who’s he? Tom: He’s my uncle Alfie: What’s his name? Tom: His name’s Tony 4. Alfie: Is that your aunt? Tom: Yes, it is Alfie: What’s her name? Tom: Her name’s May
Alfie: Your family looks nice, Tom 2. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. brother 2. cousin 3. uncle 4. aunt
E. Point, ask and answer
(Chỉ, hỏi và trả lời)
F. Draw your family. Ask and answer.
(Vẽ gia đình của bạn. Hỏi và trả lời.)