Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội

1. Danh từ + 이/¬ Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác nh° <– 께서=, <(에)서= 이 ¬ Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm Cấu trúc: Í: Í + 이 = Í이 Þ생: Þ생 + 이 = Þ생이 Þ계: Þ계 + ¬ = Þ계¬ 누나: 누나 + ¬ = 누나¬. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|47207367
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet /
Share By DatLun.com Kho chia
tài li u ti ng Hàn
조사
s
ế
A. Tr t -
1. Danh t + /¬
Là tr t ch ngữ, đứng sau các danh t làm ch ng. Ngoài ra còn các tr từ khác
nh° <– 께서=, <()=
¬
Dùng khi danh t làm ch ngữ đứng á đầu Dùng khi danh t làm ch ngữ đứng á đầu
câu, có đuôi từ kết thúc là mt ph âm câu, có đuôi từ kết thúc là mt nguyên âm
Cu trúc:
Í: Í+=Í
Þ : Þ +=Þ
Þ : Þ +¬=Þ ¬
누나: 누나+¬=누나¬
Ví d:
- ¬ 옵니다: trßi m°a
- îõ¬ õ 렵습니다: Tiếng Hàn khó
- 동생 é 니다: Em gái đẹp thế
- Þ Ç 습니다: Không còn thßi gian
L°u ý:
* Khi kết hp với các đại từ nh° , , È, ¬ làm ch ng thì biến thành ´¬, ´¬,
¬, ¬.
* Trong khu ngữ và v n viết có khi l°ợc b không dùng ti.
- 그 사¿() íÖ?: Ng°ßi đó là ai thế?
- (¬) õ ¬?: Mày đi đâu đấy?
2. Danh t + /
Là tr từ đuợc đặt đằng sau danh t khi danh tđó đuợc dùng làm tân ng ch mục
đích trả lßi cho câu hi <gì,cái gì=
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là ph âm Dùng khi danh từ có đuôi kết
thúc là nguyên âm
Cu trúc:
Í: Í+=Í
사과: 사과 + = 사과
Ví d:
- îõ ½þ 니다: Tôi hc tiếng Hàn
- üÿ 신문 ¾ 니다: Tôi xem báo hàng ngày
- È 는 운동 Åþ 니다: Tôi thích th dc
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet /
Share By DatLun.com Kho chia s
tài li u ti ng Hàn
- õºú 이 과 ÿ 삽니다: M mua trái cây
ế
L°u ý:
* Trong khu ng hoc trong mt số tr°ßng hp, danh t kết thúc bng ph âm thì <
= đ°ợc đọc hoc viết gn lin vi danh từ đó.
- Ç ü 고 커필 마셨 õÖ: Xem phim và ung cà phê
- 뭘 해 Ö?: Làm cái gì đấy?
* Trong khu ngữ và v n viết thì <= có khi bị l°ợc b không dùng ti.
- Çõ() 잘 해 Ö?: Anh có gii tiếng anh không?
- ½() »ÉõÖ?: n c¡m ch°a?
3. Danh t + ÷
Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng
Cu trúc:
È: È + ÷ = È÷ (Tôi cũng)
í: í + ÷ = í÷ (Bn cũng)
Có nghĩa giống nh°,, îÞ, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng thi, bao hàm.
Ví d:
- È÷ Þ É 니다: Tôi cũng là học sinh
- ¸÷ Ý , ½÷ 잘해 Ö: Hát cũng hay mà học cũng giỏi
- 그는 돈÷ Ç ÿ×÷ Ç : Tôi không có tin cũng không có việc làm
- 커피÷ 마셔 Ö?: Cậu cũng uống cà phê ch?
* Có lúc dùng để nhn mnh, đặt sau danh t, động từ vv… ch mức độ.
Ví d:
- î ÷ ð È 습니다: à Hàn cũng có hoa anh đào
- ÿÖÿ ÷ ÿ 을 해 Ö: Ngày ch nhật cũng làm
- 잘 생기 É÷ 못 생기÷ Ï : Chẳng đẹp mà cũng chẳng xu
- Å 파서 ½÷ »õÖ: Bị đau nên c¡m cũng không n đuợc
4. Danh t + /
Đặt sau danh t nhm nhn mnh ch th của câu v n hoặc nhm ch sự so sánh đối chiếu .
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là ph âm Dùng khi danh từ có đuôi kết
thúc là nguyên âm
Cu trúc:
¼: ¼+=¼
× ð: × ð + = × ð
Ví d:
- Í È 습니다. 사전 Ç 습니다: Có sách, không có từ điển
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 버스¬ ¾ 니다. ÉÝ ¾ 니다: Xe buýt chy chậm, tàu điện chy
nhanh.
- 이것 외제 É 니다: Cái này là hàng ngoi
- È î Ú É 니다: Vị ấy là giáo s° Kim
- ì Ç 습니다: Tôi chng quan tâm
5. Danh t +
Chỉ ph°¡ng h°ớng vị trí, đuợc đặt sau các danh t về địa điểm thßi gian ph°¡ng h°ớng.
nghĩa: ti, , vào lúc
Cu trúc:
Þ : Þ +=Þ
Èò: Èò+=Èò
ÍÁ: ÍÁ+=ÍÁ
Ví d:
- Þè ½ 니다: Đi chợ.
- É® õ È 습니까?: Bây giß anh á đâu?
- Åî 운동을 해 Ö: Tp th dc vào bui sáng
- ´ÿ È 습니다: Ngày mai tôi á nhà
L°u ý:
Ngoài ý nghĩa trên, <= còn nhiều ý nghĩa khác nh°: bi vì, bng vi, cho, trong vòng, vi.
- ð ¼ 을 줍니다: T°ới n°ớc cho hoa.
- ¼¿ 나무¬ 쓰러집니다: Vì gió nên cây đổ
- 그것을 Ā ÀõÖ?: Anh mua cái đó với giá bao nhiêu?
- ÿ 한번 만 ¹ 니다: Mỗi n m gặp mt ln
6. Danh t + 에서
a) Đặt sau danh t chỉ địa điểm, biu hiện điểm xut phát của hành động, có nghĩa
là: t, Ch yếu đi với các động t: đến, t, ti
Cu trúc:
베트¸: 베트¸ + 에서 = 베트¸에서 (t Vit Nam, á Vit Nam)
Þð: Þð + 에서 = Þð 에서 (t nông thôn, á nông thôn)
L°u ý:
* Trong khu ng b rút ngn 에서 thành : õ 디서, 서울서
Ví d:
- õ 전화 왔 õÖ?: Điện thoi từ đâu đến thế?
- È 는 베트¸에서 왔습니다: Tôi đến t Vit Nam
- 당신이 õ 왔습니까?: Anh từ đâu tới?
- 회사에서 Ā 이 왔습니다: Có tin từ v n phòng tới
- Þ 에서 ü¬ 왔습니다: Có thông báo từ nhà tr°ßng ti
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
b) Đặt sau danh t ch v trí, biu hin s việc, hành động xảy ra, có nghĩa
, ti. Cu trúc:
: + 에서 = 에서 (á nhà, ti nhà)
회사: 회사 + 에서 = 회사에서 (á c¡ quan, tại c¡ quan)
L°u ý:
* Có khi đi với danh t chỉ đoàn thể, làm tr t ch th của hành động đó.
Ví d:
- ü 한베트¸³ 사관에서 ü þ 니다: Đại s quán VN ti Hàn ch trì
- õÞ 에서 îõ 를 공 ½þ 니다: Hc tiếng Hàn ti trung tâm ngoi ng
- 동생이 방송 î 에서 ÿ 을 해 Ö: Em gái tôi làm vic á đài truyền hình
- õ 에서 ÿ þ 니까?: Anh làm vic á đâu?
- î 에서 È Ý 습니까?: Anh làm gì á Hàn Quc
7. Danh t +
Là tr t ch sá hữu cách. Đứng sau danh t, ch s sá hữu, có nghĩa: ca, thuc v
Cu trúc:
동생: 동생 + = 동생 (ca em)
: + = (ca tôi)
L°u ý:
* Vi sá hu của các đại từ nh° , , È có th rút gn:
나의=´: 나의동생=´동생
너의=´: 너의애인=´애인
È =: È 의친 í= í
Ví d:
- 이건 누 í ð É 니까?: Xe này là ca ai?
- ½ 은 배성희 É 니다: Tên tôi là Bea Sung Hi.
- 베트¸ í õ 떻습니까?: Thßi tiết Việt Nam nh° thế nào?
- 이제 ½ñ 는 과 ÿ 계절 É 니다: T bây giß trá đi là mùa của trái cây.
8. Danh t + /, Danh t +Ý , ()¸
Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có ý nghĩa với, cùng với, vv…
Dùng khi danh từ kết thúc bằng các nguyên Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm.
âm.
Cu trúc:
¼ 나나 + ÷ = ¼ 나나÷ (chui và nho)
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet /
Share By DatLun.com Kho chia s
tài li
u ti
ế
ng Hàn
+ ½ = ½ (tin
và quyn lc)
선생 ú + Þ = 선생 úÝ Þ (giáo viên và hc sinh)
성희 + 용준 = 성희¸ 용준 (Song Hy và Yong Jun)
L°u ý:
* Cũng có thể kết hp vi các tr t khác thành <-÷/÷=, <-과만/와만=, <-과는/와는=
- 그 사¿은 동 ¼ ÷ ý 기해 Ö: Anh ta nói chuyn vi cả động vt.
* Trong khu ngữ th°ßng đ°ợc thay thế bng<Ý = <()¸=.
* Cũng có tr°ßng hợp đứng sau danh t, không kết ni lin vi danh từ khác nh°ng vẫn
có ý nghĩa kết: í+ = í (cùng vi bn), 누나+ ¸ = 누나¸ (cùng vi ch).
Ví d:
- ½ 과 반찬을 »É 습니다: n c¡m và thức n
- ùè Í Å 이스크 ½ 과 과 ÿ¬ È : Trong t lnh có kem và trái cây
- í 와 같이 낚 ÞÝ 러 간다: Đi câu cùng với bn
- 선생 úÝ Þ 생이 이 ý 기를 Ý È : Thầy giáo đang nói chuyện vi hc
sinh
- 동생과 싸웠 õÖ: Tôi cãi nhau vi đứa em
- í 와 결혼 þ 니까?: Anh kết hôn vi ai thế?
9. Danh t + , 에게, 한테,
Chỉ ph°¡ng h°ớng của hành động, đặt sau các danh t, chỉ ph°¡ng h°ớng liên quan đến danh
từ đó, có nghĩa: cho, vi, v, đối vi.
Cu trúc:
동생 + 에게 = 동생에게 (cho em, vi em)
선생 ú + = 선생 ú (vi thy giáo)
í + 한테 = í 한테 (vi bn)
ð + = ð (…cho hoa)
L°u ý:
* <한테= đuợc dùng nhiu trong khu ng.
* <= dùng trong tr°ßng hp tôn kính.
* <에게, 한테, = đ°ợc dùng cho ng°ßi và động vt, còn các tr°ßng hp khác dùng <=.
Ví d:
- À 한테 ½ 을 준다: Cho chó n c¡m
- 한테 ù ÈõÖ?: Anh có gì mun nói vi tôi không?
- ¸동생에게 É ü´Ö: Gửi th° cho em trai
- èú ùÅ ü õÖ: Tôi đã nói chuyện với giám đốc
- 선생 ú 전화를 ÝõÖ: Gọi điện thoi cho thày giáo
- ð ¼ 을 줍니다: T°ới n°ớc cho hoa
- 전화 ÝõÖ?: Gọi điện về nhà ch°a?
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
10. Danh t + 에게서, 한테서, ü½ñ, ü½ñ
Chỉ n¡i xuất x, xut phát của động tác, hành động, từ ng°ßi nào đó, từ địa điểm nào đó.
Có nghĩa: t, , ca. Đi nhiều với các động t 반다, 빌리다
Cu trúc:
í = í 에게서 (t ngußi bn)
Þ = Þ ü½ñ (từ tr°ßng hc)
고향 = 고향 ü½ñ (t quê)
Ví d:
- 한테서 îõ 를 배웠 õÖ: Hc tiếng Hàn t anh trai
- 선생 ú ü½ñ 칭찬을 ¿ØõÖ: Đ°ợc thy giáo khen
- í 에게서 ³ ¿ØõÖ: Đ°ợc bn mßi
- 베트¸ ü½ñ É ¿ØõÖ: Nhận đ°ợc th° từ Vit Nam
11. Danh t + 에서 danh t + É
Danh t + ½ñ danh t + É
Đặt sau các danh t ch v trí, thßi gian, địa điểm, biu hin s bắt đầu cho đến kết
thúc. Có nghĩa: t... đến, t... cho ti.
Cu trúc:
Þ Ý : Þ Þ 에서 Ý 노이 É (T thành ph H Chí Minh ti Hà
Ni)
Þ : 에서 Þ É (T nhà ti trußng hc)
Åî Èò: Åî½ñ Èò É (T sang đến ti)
L°u ý:
* Cũng có lúc nó đi cùng với động t hoc mnh đề khác, biu thị ý nghĩa t°¡ng tự,
trong tr°ßng hợp đó th°ßng đi cùng với <에서=, <=.
- 그 사¿을 만나고 ½ñ É® É ÞýÝ 게 살고 ÈõÖ: Sng hnh phúc t khi gp
anh ấy đến nay
- í 기서 ½ñ É Āõ¬Ö: Đi bộ từ đây về nhà
Ví d:
- î 에서 11 ½ñ 3 É Ý Ö: à Hàn thì lnh từ tháng 11 đến tháng 3
- 2004 ½ñ 2006 É îõ 를 공 ½ÝÀ 습니다: Tôi đã học tiếng Hàn từ n
m 2004 đến n m 2006
- Ý 루 몇 Þ½ñ Þ É ÿ 을 해 Ö?: Mi ngày làm vic t my giß đến my
giß?
- 베트¸에서 î É Þ ü Þ Ā¼Ö?: Máy bay bay t Vit Nam đến
Hàn mt my tiếng?
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
12. Danh t + ()ü
a) Tr t chỉ ph°¡ng h°ớng, đi cùng với các t chỉ ph°¡ng h°ớng, ch s chuyển động, v trí.
Có nghĩa: v phía, về hướng, hướng ti.
()ü ü
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
thúc bng ph âm (ngoi tr ph âm <=) thúc bng nguyên âm hoc bng phụ âm <=
(ph âm <= s bị l°ợc b)
Cu trúc:
+ ü = ü (V phía sau)
Þ + ü = Þ ü (Về phía tr°ßng hc)
사무 ä + ü = 사무 äü (Về phía v n phòng)
Ví d:
- õ ü ¬Ö?: Anh đi đâu vậy?
- ´ÿ î ü ½ 니다: Ngày mai tôi đi Hàn
- 밑으 ü ´¼½ 니다: Đi xuống phía d°ới
- È 는 회사 ü ¬는 중 É 니다: Tôi đang tới công ty
b) Đứng sau các danh t chỉ ph°¡ng pháp, công cụ, biện pháp. Có nghĩa: bng, dùng bng
()ü ü
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
thúc bng ph âm (ngoi tr ph âm <=) thúc bng nguyên âm hoc bng phụ âm <=
(ph âm <= s bị l°ợc b)
Cu trúc:
Þ + ü = Þ ü (bng máy bay)
전화 + ü = 전화 ü (bằng điện thoi)
¬Ā + ü = ¬Ā ü (bằng đũa)
Ví d:
- È 는 베트¸에서 비 Þ ü õÖ: Tôi đến t Vit Nam bng máy bay
- 나무 ü ÍÁ 을 만듭니다: Bàn làm bng g
- îùü ³ 화 해 Ö: Nói chuyn bng tiếng Hàn
- 이것은 무 È ü þ 니까?: Cái này làm bng gì?
- ÉÝ ü 출퇴근 þ 니다: Đi làm bằng tàu điện
13.Danh t +ü
Trợ từ so sánh, đứng sau danh từ chỉ sự so sánh với danh từ đó, th°ßng đi cùng với các
từ ÷, 많이, ø® vv… Có nghĩa là: so với, so.
Tr t so sánh '-ü ' (h¡n so với) đ°ợc gn sau danh t th hai sau ch ngữ để so
sánh danh từ đó với ch ng. Tr tnày th°ßng đi kèm với '-÷' (h¡n)'.
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- îù Çõü (÷) õ¼ Ö. Tiếng Hàn khó h¡n tiếng Anh
- À¬ 고양이 ü (÷) Ö. Chó to h¡n mèo
- 오늘은 õ ü (÷) Þ 원해 Ö. Hôm nay mát mẻ h¡n hôm qua
* Khi s dng '÷' mà không có ü .
- 이게 ÷ ÅÖ. Cái này tốt h¡n
- îù ÷ õ¼ Ö. Tiếng Hàn khó h¡n
- 나는 사과¬ ÷ ÅÖ. Tôi thích táo h¡n
Cu trúc:
Ú½ü 사과¬ ØÅÖ (Táo nhỏ h¡n so với d°a hấu)
ðü Þ ¬ ÷ ÿÖ (Máy bay nhanh h¡n tàu hoả)
L°u ý:
* Khi đi cùng với các động từ thì th°ßng nht thiết phi có các phó t ch mức độ nh°
÷, 많이, ø®
- Ú½ü 사과를 많이 »õÖ: n nhiều táo h¡n d°a
- 다른 사¿ü ì 히 공 ½ Ö: Học ch m h¡n ng°ßi khác
- íü Þí ÷ Å Ö: Thích bóng đá h¡n bóng r
Ví d:
- îü 베트¸÷ Ö: Vit Nam lớn h¡n Hàn Quốc
- 언니 ü 동생이 ÷ 예뻐 Ö: Cô em đẹp h¡n cô chị
- ü 동생이 키¬ ÷ Ö: Em trai cao h¡n anh trai
- 오늘은 평 ÿü 많이 ÷ Ö: Thßi tiết hôm nay nóng h¡n ngày bình th°ßng.
14. Danh t + ()
Kết ni hai danh t vi nhau, biu hin s la chọn. Có nghĩa là: hoc là, hoc.
이나
Dùng khi kết hp vi danh từ đi tr°ớc, có Dùng khi kết hp vi danh từ đi tr°ớc, có
đuôi kết thúc là nguyên âm đuôi kết thúc là ph âm
Cu trúc:
커피+=커피
½+이나=½ 이나
L°u ý:
* Trong tr°ßng hp ch kết hp vi mt danh từ đi tr°ớc nó, thì có nghĩa đây là sự la
chn không đ°ợc mãn nguyn cho lắm. Có nghĩa: là… hay là, hay vy thì.
- ÷ ā ÚÇ 이나 þÞ : Trßi nóng, hay là chúng ta đi b¡i vậy * Có
khi kết hp vi s t, biu hin sự °ớc l°ợng, có nghĩa khong, chng.
- 돈이 Ā ¸Å ÈõÖ?: Anh còn khong bao nhiêu tin?
- ÿ 은 몇 ÿ 이나 Ā¼Ö?: Công vic y mt khong my ngày?
* Có khi kết hp vi các s t biu hin s ngạc nhiên, có nghĩa: nhng, ti, ti mc.
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 술을 다섯병이나 마셔 Ö: Anh ta ung những n m chai r°ợu
- Ý 루에 12Þ 이나 ÿ 을 해 Ö: Mi ngày làm vic nhng 12 tiếng
* Có khi kết hp vi danh từ, đại từ, có nghĩa là: cho dù, , bt c.
- 무슨 ÿ 이나 다 해 Ö: (Việc gì cũng làm)
- í 다 알 ÅÖ: (Ai cũng biết)
- Å 무거 ü Ö: (Cho tôi cái nào cũng đ°ợc)
Ví d:
- É 전화를 Ý Ö: Hãy gọi điện hoc viết th° đi chứ!
- îù 이나 Çõü ù þÞ : Hãy nói chuyn bng tiếng Hàn hoc tiếng Anh!
- 커피 ð ü Ö: Cho tôi trà hoc cà phê.
- Çõ îõ 를 공 ½Ý 고 싶 õÖ: Tôi mun hc tiếng Anh hoc tiếng Hoa
- î 이나 ü íÞ ¬고 싶 õÖ: Tôi muốn đi du lịch M hoc Úc
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
B. Đuôi từ kết thúc câu 종결형
1. Danh t + É 니다
Là đuôi từ kết thúc câu trn thut, là hình thúc biu hin của động từ <이다=.
Cu trúc:
베트¸ ¿ = 베트¸ ¿ É 니다
이것이 = 이것이 Í É 니다
Ví d:
- È 는 베트¸ ¿ É 니다: Tôi là ng°ßi Vit Nam
- í 기는 호 Þ Þ É 니다: Đây là thành phố H Chí Minh
- 그 분 ø 이 외 î É 니다: H là những ng°ßi n°ớc ngoài
- 오늘은 화 Öÿ É 니다: Hôm nay là th ba
2. Danh t + É 니까
Là cu trúc nghi vn, dng câu hi của động từ <이다=. Có thể đi với các danh t hoc các t
để hỏi nh°: 언제, õ , Ā … Là đuôi từ kết thúc chia á nghi thc lch s, trang trng. Có
nghĩa là: có phi không, có phi là, là gì, .
Cu trúc:
Þ = Þ É 니까? (Có phi là hc sinh không?)
È = È É 니까? (Là cái gì vy?)
언제 = 언제 É 니까? (Bao giß vy?)
Ví d:
- ¬ Ú É 니까?: Ai là Minsu?
- 집이 õ É 니까?: Nhà cu á đâu?
- 사과 Ā É 니까?: Táo giá bao nhiêu?
- 그 분이 선생 ú É 니까?: Anh y là giáo viên phi không?
- 이것이 무 ÈÉ 니까?: Cái này là cái gì vy?
3.Tính từ, động t + r/습니다
Là đuôi từ kết thúc câu trn thut, chia cùng với động t hoc tính t, là đuôi từ dùng
để chia câu á nghi thc lch s, trang trng.
-r 니다 -습니다
Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết thúc
là nguyên âm hoc ph âm <= (ph âm thúc là ph âm (ngoi tr ph âm <=)
<= s bị l°ợc b)
Cu trúc:
Å 프다 = ÅÖ 니다
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
잘 생기다 = 잘 생 ï 니다
» = »습니다
Ā = Ā 습니다
멀다 = 멉니다
Ví d:
- î 에서 한 îõ 를 공 ½þ 니다: Hc tiếng Hàn ti Hàn Quc
- îÏß 이 맵습니다: Món n Hàn Quốc rt cay
- Ý 8Þ 간 근무 þ 니다: Mi ngày làm vic 8 tiếng
- È Þí 를 좋 Åþ 니다: Tôi thích bóng đá
- ´ÿ Þ 간이 Ç 습니다: Ngày mai không có thßi gian
4.Tính từ, động t + r/습니까
Là đuôi từ chia trong câu hi của động t và tính t, là hình thc chia câu á nghi thc
trang trng, lch sự. Có nghĩa: không, có… không?, hay không?
-r 니까 -습니까
Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết thúc
là nguyên âm hoc ph âm <= (ph âm thúc là ph âm (ngoi tr ph âm <=)
<= s bị l°ợc b)
Cu trúc:
¬ = ½ 니까? (Có đi không?)
» = »습니까? (Có n không?)
멀다 = 멉니까? (Có xa không?)
Ví d:
- É® È þ 니까?: Bây giß em làm gì?
- íø 이 많습니까?: Em có nhiu bn không?
- 언제 Þ 간이 È 습니까?: Bao giß em có thßi gian?
- ð 을 좋 Åþ 니까?: Em có thích hoa không?
5. Danh t + Ö/이에 Ö
Đứng sau các danh từ, đuôi từ kết thúc câu trn thut, có vai trò ging <É =
thay thế cho <É = trong khu ng (v n nói), hoặc dùng trong câu chia á tr°ßng
hp không mang tính trang trng, lch s. Có nghĩa: , đây là
- Ö -이에 Ö
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyênDùng khi danh từ có đuôi kết thúc là ph âm
âm
Cu trúc:
É = É Ö (Đây là bức th°)
ö = ö 이에 Ö (Đây là cái ô)
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet /
Share By DatLun.com
Kho chia s
tài li
u ti
ế
ng Hàn
Í = Í 이에 Ö (Đây là sách)
L°u ý:
* < Ö= và <이에 Ö= đều có th dùng trong câu hi, có ý hi: không, phi không? Khi là
câu hỏi thì ng°ßi nói cn phi lên ging, th°ßng kết hp vi các từ để hỏi nh° <, í,
õ =
- õ Ö?: Em đang á đâu vy?
- 이것이 뭐 Ö?: Cái này là cái gì?
- 그분이 누 í Ö?: Ng°ßi y là ai vy?
Ví d:
- 동생이 Þ 이에 Ö: Em tôi là sinh viên
- í 기는 제 친 í Ö: Đây là bạn tôi
- ö 리집은 È Ö: Nhà tôi á đằng kia
- Å´ Ö: Đây là vợ tôi
6. Động t + ()
Thô chia trong câu cu khiến, đi cùng với các động t ch s yêu cu, cu khiến, r rê,
cùng làm mt việc gì đó. Có nghĩa: hãy cùng, cùng.
- -ÐÞ
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph âm
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b (ngoi tr ph âm <=)
l°ợc b)
Cu trúc:
¬ = ½Þ (hãy cùng đi)
Ā = ĀÐÞ (hãy cùng hc)
Ví d:
- 다 같이 þÞ : Tt c chúng ta cùng làm nào!
- È Þ : Hãy ngh mt chút
- 커피를 마 íÞ : Nào hãy cùng ung cà phê
- 같이 Ç 화를 ¾Þ : Nào cùng xem phim
7. Động t + ()ㄹ까 Ö?
Là đuôi từ chia kết thúc câu. Đi liền với động t, th hin chủ định ca mình và hi ý
kiến ca ng°ßi nghe, có ý r hoc dự đoán, tự hi một điều nào đó.
Có nghĩa: 1) Hay là, cùng… nhé, nhé, có được không?
2) Được không, không nhỉ, chưa nhỉ?
-ㄹ까(Ö)
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b
-을까(Ö)
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph
âm (ngoi tr ph âm <=)
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
l°ợc b)
Cu trúc:
Ý = 할까(Ö)? (Làm nhé?)
È = È 을까(Ö)? (Có không nh?)
Î = Î 을까(Ö)? (Hay ngi xuống đây nhé?)
ü = 볼까(Ö)? (Để xem th nhé?)
L°u ý:
* Khi cu trúc ÿ (Ö) đ°ợc đi cùng với danh t, có ý dự đoán: có phi là, là... phi không?
- Þ ÿ (Ö)?: Anh là hc sinh phi không?
- 그분이 의사 ÿ (Ö)?: Anh ấy là bác sĩ phải không?
Ví d:
- ìì ā Ç 화를 볼까(Ö)?: T nht quá, hay chúng ta xem phim nhé? (Nghĩa 1)
- ¬ ÷ü 릴까(Ö)?: Tôi giúp anh nhé? (Nghĩa 1)
- 회사 ü 한번 전화를 해볼까(Ö)?: Hay ta điện v công ty xem th nhé? (Nghĩa 1)
- 술 한잔 할까(Ö)?: Chúng ta làm một chén r°ợu nhé? (Nghĩa 1)
- ¬ ×서 할 ÚÈ 을까(Ö)?: Mt mình anh ấy có làm đ°ợc không nh? (Nghĩa 2)
- 과연 그사¿이 올까(Ö): Anh ấy đến không nh? (Nghĩa 2)
- 동생이 É® 서울에 ÷ñÝ 을까(Ö): Bây giß em tôi đã đến Seoul ch°a nhỉ?
(Nghĩa 2)
8. Động t + ()íÞ !
Là đuôi từ kết thúc câu đề nghị, mệnh lệnh, yêu cầu. Đuợc dùng trong v n phong trang
trọng, lch s. Có nghĩa: hãy, … đi, mời.
-íÞ -()íÞ
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph âm
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b (ngoi tr ph âm <=)
l°ợc b)
Cu trúc:
ü = üíÞ (Hãy nhìn, mßi xem)
Ā = Ā íÞ (Hãy đọc)
Î = Î íÞ (Hãy ngi xung, mßi ngi)
Ví d:
- Û 제를 꼭 ÝíÞ : Hãy (nhất định) làm bài tp nhé!
- ÖÝ 면 전화 ÝíÞ : Nếu cần hãy điện thoi!
- 한번 í½ ü íÞ : Hãy tham quan th xem!
- ³÷ÝíÞ : Anh hãy tr lßi đi!
9. Động t + É(Ö)?
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet /
Share By DatLun.com
Kho chia s
tài li
u ti
ế
ng Hàn
Danh t + É(Ö)?
đuôi từ kết thúc u, ng°ßi nói đã biết tr°ớc mt s thật nào đó nói cho ng°ßi
nghe để xác nhn li s thật đó mà ng°ßi này (tức là ng°ßi nghe) cũng đã biết v s tht
này, có khi biểu đạt muốn giành đ°ợc sự đồng ý của ng°ßi nghe.
Có nghĩa: …không? …đúng không? nh?
Cu trúc:
ÅÝ = ÅÝÉÖ? (Anh thích đúng không?)
î = îÉÖ? (Lạnh đúng không?)
Þ = Þ 생이 ÉÖ? (Cu là học sinh đúng không?)
L°u ý:
* Trong v n viết hoc cả trong v n nói, <ÉÖ= có khi đ°ợc viết hoc nói ngn ngn thành
<=.
Ví d:
- î Úú ÞÉÖ?: Anh là giáo s° Kim đúng không vy?
- È 한테 È ÷ü ÈÉÖ?: Anh có thể giúp tôi đ°ợc không?
- ÿ 이 많는 ā ¼ ÉÖ?: Công vic nhiều nh° vậy thì bn lm nh?
- ´결혼 ß 에 꼭 오 ÀÉ?: Nhất định đến dự đám c°ới ca tôi ch?
10. Động t +()ㄹ거예 Ö?
Danh t + ÿ 거예 Ö?
đuôi từ kết thúc câu. Biu hin một hành động trong t°¡ng lại, s d đoán, một d
định, hoc mt s thật ch°a đ°ợc xác định chính xác. Hay đây đuôi từ kết thúc cho
cu trúc câu chia á thì t°¡ng lai.
Có nghĩa: s, chc là, chc, có l, có th
-ㄹ 거예 Ö -을 거예 Ö
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph
âm âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b (ngoi tr ph âm <=) l°ợc b)
Cu trúc:
기다리다 = 기다릴 거예 Ö (T sẽ đợi)
÷ñÝ = ÷ñ 할 거예 Ö (Chắc là đã đến n¡i)
왔다 = 왔을 거예 Ö (Chắc là đã đến)
Þ = Þ ÿ 거예 Ö (Có l là hc sinh)
L°u ý:
* Đuôi từ này đ°ợc dùng vi ch ng ngôi th nht hoc ngôi thứ 2 để din t một
hành động trong t°¡ng lai.
* Nếu ch ngữ là đại t ngôi thứ 3 thì đuôi từ này th hiện nghĩa tiên đoán 1 việc có th s
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
xy ra.
Ví d:
- ´ÿ ¬ 올 거예 Ö: Có l mai trßi sẽ m°a
- Ç ¬ 재미 È 을 거예 Ö: Có th bộ phim đấy hay
- ¬ 올 거예 Ö: Anh y sẽ đến
- 그분 ø 이 외 î ÿ 거예 Ö: Có l họ là ng°ßi n°ớc ngoài
11. Động t + ()ㄹ께 Ö
Là đuôi từ kết thúc câu, biu hin mt hành động s xảy ra trong t°¡ng lai gần, s chc
chn, mt lßi ha, kế hoch của ng°ßi nói. Hay nói cách khác đuôi từ kết thúc ca
cu trúc câu chia á thì t°¡ng lai gần. Có nghĩa: s, chc s.
-ㄹ께(Ö) -을께(Ö)
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph âm
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b (ngoi tr ph âm <=)
l°ợc b)
Cu trúc:
Ý = 할 께(Ö) (T s làm)
» = »을께(Ö) (Mình sẽ n)
L°u ý:
* Chỉ đi với ngôi th nht, tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
* Nó đ°ợc dùng vi động t chỉ hành động và È , không dùng vi tính t.
Ví d:
- ¬ 전화 할께 Ö: Hãy để t gọi điện nhé
- ¬다오면 연 Ā ü 릴께 Ö: Đi về ri t s liên lc li
- ¬ ÿ 을 할께 Ö: Vic này t s làm
- Þ 간이 되면 다 Þ 올께 Ö: Có thßi gian mình sẽ đến
12.Động t + 거든(Ö)
Danh t + 이 거든(Ö)
Là đuôi từ kết thúc câu. Nhm gii thích mt s tht hoặc đ°a ra một lý do nào đó, có khi để
nhn mnh mt ý, một nguyên do nào đó.
Có nghĩa là: , do vì, là vì
Cu trúc:
Å 프다 = Å 프거든(Ö) (vì m)
Ç = Ç 거든(Ö) (vì không có)
ë = ë 거든(Ö) (vì ghét)
L°u ý:
* Có thể đi với thì quá khứ <–Ø(É/Æ)= nh°ng không thể đi với thì t°¡ng lai dùng <–À=.
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
* Th°ßng dùng trong câu tr lßi hoc một câu có hai ý mà ý tr°ớc nêu lên s vic và ý
sau dùng để gii thích s việc đó.
Ví d:
- ´ÿ ´¬ Þ È 거든 오후에 만나×: Ngày mai (do) tôi có thßi gian, chúng ta
gp nhau vào bui chiu nhé
- È 는 그 ÿ 을 못 ÝõÖ, Þ 간이 Ç 거든 Ö: Tôi ch°a làm đ°ợc việc đó, vì không
có thßi gian
- 준비¬ 다 됬거든 같이 ¬×: Đã chuẩn bị xong, chúng ta đi thôi
- 오후 제¬ ͼ 쁘거든 놀 õ Ö: Chiu t không bn cậu đến ch¡i nhé
13. Động t, tính t + () Ö/í
Danh t + 이 군 Ö/í
Là đuôi từ kết thúc câu cm thán. Th hin nhn mnh mt s ngc nhiên hoc cm
thán nào đó. Th°ßng đi nhiều vi các phó t ch mức độ nh° , è , Åü
Có nghĩa: tht là, thì ra là, té ra, hóa ra
(Ö)/í
Dùng khi kết hp vi tính t
는 군(Ö)/í
Dùng khi kết hp với động t
이 군(Ö), í
Dùng khi kết hp vi danh t
Cu trúc:
예쁘다 = 예쁘 Ö/ 예쁘 í (đẹp quá/ thì ra đẹp thế)
× = ×는군 Ö/ ×í (thì ra đang ngủ)
선생 ú = 선생 ú 이군 Ö/ í (thì ra là thy giáo)
Ví d:
- í¬ î Ö: Thßi tiết lnh quá
- Çõ 를 잘 ÝÞ 는군 Ö: Anh nói tiếng Anh gii quá
- ´¬ ÇÚ í : Thì ra cu là Yongsu
- ¸를 잘 ½ 는군 Ö: Hát hay thế
- í¬ Ö: Thßi tiết tht là nóng
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet /
Share By DatLun.com Kho chia s tài liu
ng Hàn
관형형
tiế
C. Hình thức định ng hoá
1. Tính từ làm định ng
Là tính từ đi kèm với danh từ và th°ßng đứng tr°ớc danh t, bổ nghĩa cho danh từ đúng
sau nhm làm ni bt hoặc nêu đặc đim, tính chất, đặt tính cho danh t đ°ợc
bổ nghĩa. Th°ßng s dng á thì hin ti.
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là nguyên âm
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là ph âm
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là ph âm
r
Cu trúc:
빠르다 = ð (tàu nhanh)
예쁘다 = Ŭí (cô gái đẹp)
Ø = Ø (c n phòng nhỏ)
덥다 = ÷ í½ (mt mùa hè nóng nc)
L°u ý:
* Vi nhng tính t cu trúc <È , Ç = nh° È , È , Ç thì khi
nhng tính t này làm định ng b nghĩa cho danh từ không phi dùng <()=
dùng
<=.
- È = È Ïß (món n ngon)
- 재미 Ç = 재미 Ç Ç (b phim không hay)
* Vi nhng tính t kết thúc bng ph âm <r= thì khi làm định ng dùng <=
không dùng <=.
- î = Ý í (thßi tiết lnh)
- 넓다 = ¼ (bin rng)
* Vi nhng tính t đuôi kết thúc bng ph âm <~= nh° ·, ·, khi làm định
ngữ thì <~= đ°ợc coi là âm câm nên s dùng cu trúc chuyển đổi giống nh° tính từ
đuôi kết thúc là nguyên âm, á đây phụ <~= bị l°ợc b và thêm vào đó là phụ âm <=.
- ¿ = (áo đỏ)
- · = º (tóc vàng)
Ví d:
- ñ 는 슬픈 노¸Ý ÈõÖ: Cô ấy đang hát bài hát buồn
- ¬난한 사¿을 무 ÞÝÉ 마세 Ö: Đừng coi th°ßng những ng°ßi nghèo
- ¬ 재미 È 는 친 í 이예 Ö: Anh ta là ng°ßi bn thú v
- Ý 운 날 í øìÝ Ö: Hãy cn thn vi thßi tiết nóng
- È ü Ïß 을 좋 Å þ 니다: Tôi thích các món n cay
- 노란 옷을 É 고 다니다: Mặc áo vàng ra đ°ßng
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet / ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
2. Động từ làm định ng
Là động từ đi kèm với danh từ và th°ßng đứng tr°ớc danh t, bổ nghĩa cho danh từ
đúng sau nó nhm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ đ°ợc bổ nghĩa.
Tùy theo việc động t làm b ng kết hp vi (), hay , hay () mà ý nghĩa
bổ ng v thßi thế cũng khác nhau.
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động đã xảy ra trong
-()
quá kh
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động đang diễn ra á thì
-
hin tia
()
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động s xy ra trong
t°¡ng lai
Cu trúc:
만나다 = í (ng°ßi bn (mà tr°ớc đây) đã gặp)
만나다 = 만나 í (ng°ßi bn (mà hiện nay) đang gặp)
만나다 = í (ng°ßi bn (mà trong t°¡ng lai) sẽ gp)
L°u ý:
* Khi nói v mt s việc mà đã trải qua, một thói quen, cũng có thể dùng <-= để
din t. É = É (áo đã mặc)
÷ = ÷ ÏÆ (bn nhạc đã nghe)
* Khi hồi t°áng, nói v môt s việc mà đã trải qua, có ý quá khứ hoàn thành thì chia động t
á thì quá khứ <-Ø/É/Æ= và dùng <=.
¼ = ¼ í (ng°ßi bạn đã gặp tr°ớc đây)
½Ý = ½Ý (đã từng hc)
* Có khi danh t dùng bnghĩa cho danh từ thì dùng <=
í = í ¬Ú (ng°ßi bạn ca sĩ)
고향 = 교향 ü÷ (đảo Cheju quê h°¡ng)
Ví d:
- ¬ 날에 외출을 ÝÉ Ï 는다: Ngày m°a thì không đi ra ngoài
- 베트¸íÞ ¿ø 이 늘고 È : Khách du lịch đến Vit Nam ngày càng
đông
- Ç 무건을 다 Þ þØõÖ: Tôi đã tìm đ°ợc đồ vt b mất tr°ớc đây
- É ÷ Ç÷ »÷ Ç : Chẳng có cái để mặc, cũng chẳng có cái để n
- õ í¬ õ 제 만 ¼õÖ: Gp lại ng°ßi bạn đã chia tay hôm qua
- ¬ 곳이 õ É 니까?: Ch anh vừa đi là á đâu?
lOMoARcPSD|47207367
/ Source Internet /
Share By DatLun.com Kho chia s
ng Hàn
tài liu ti
명사형
ế
D. Các hình thc danh t hoá
1. Động t, tính t +
Dùng khi mun chuyn một động t hoc mt tính t thành mt danh từ. Có nghĩa: cái
vic, vic
Đ°ợc dùng nhiều trong v n viết, các câu khu hiu, tc ng, thành ng.
Cu trúc:
쓰다 = (s s dng)
½Ý = ½Ý (vic hc hành)
õ 렵다 = õ (sự khó kh n)
Ví d:
- îõ ½Ý ßøõÖ: Vic hc tiếng Hàn khó quá
- ´ÿ Þ ÈõÖ: Ngày mai có thi viết
- 좋은 ø »÷ 좋다: Bánh nhìn ngon thì n cũng ngon
- Å 이는 놀만 좋 Å Ö: Cu bé y chỉ thích ch¡i thôi
2. Động t, tính t + ()q
Cũng có chức n ng t°?ng tự nh° <= dùng để biến một động t, tính t thành danh t.
nghĩa: cái, s, vic, cái vic
Cu trúc:
꾸다 = (giấc m¡)
Å 프다 = ÅÕ (nỗi đau)
L°u ý:
* Có mt số động t khi chuyn sang danh từ đi cố định vi <-= hoặc <-
()q=. Vi <=: ùÝ , ÷, , ÷Ý
Vi <-()q=: , ýÏ, í, , ÿÏ
* Đ°ợc dùng nhiều trong v n viết, các câu tc ng, thành ng, khu hiu, bng hiu.
Ví d:
- 너무 재미 Èõ 서 웃 Ï ñ 진다: Vui quá nên bt ra tiếng c°ßi
- ÇÆ Íý: Hôm nay ngh/không bán
- ×기의 꿈을 ¾ ÈõÖ: Anh ta có giấc m¡ của mình
- Õ 과 기 è 이 서 ü ì 인다: Bun vui ln ln
| 1/77

Preview text:

lOMoARcPSD|47207367 lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / tài li u ti ng Hàn
Share By DatLun.com Kho chia 조사 sẻ ệ ế A. Trợ từ -
1. Danh từ +
Là tr t ch ngữ, đứng sau các danh t làm ch ng. Ngoài ra còn các tr từ khác
nh° <–
께서=, <()= ¬
Dùng khi danh t làm ch ngữ đứng á đầu Dùng khi danh t làm ch ngữ đứng á đầu
câu, có đuôi từ kết thúc là mt ph âm
câu, có đuôi từ kết thúc là mt nguyên âm Cu trúc: Í: Í+이=Í 이 Þ 생: Þ 생+이=Þ 생이 Þ 계: Þ 계+¬=Þ 계¬
누나: 누나+¬=누나¬ Ví d:
- 비¬ 옵니다: trßi m°a
- 한 îõ¬ õ 렵습니다: Tiếng Hàn khó
- 동생이 예 é 니다: Em gái đẹp thế
- Þ 간이 Ç 습니다: Không còn thßi gian L°u ý:
* Khi kết hp với các đại từ nh° , , È, ¬ làm ch ng thì biến thành ´¬, ´¬,¬, ¬.
* Trong khu ngữ và v n viết có khi l°ợc b không dùng ti.
- 그 사¿(이) 누 íÖ?: Ng°ßi đó là ai thế?
- 너(¬) õ 디 ¬니?: Mày đi đâu đấy?
2. Danh từ + /
Là tr từ đuợc đặt đằng sau danh t khi danh từ đó đuợc dùng làm tân ng ch mục
đích trả
lßi cho câu hi <gì,cái gì=
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là ph âm Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm Cu trúc: Í: Í+을=Í 을
사과: 사과 +를 = 사과를 Ví d:
- 한 îõ 를 공 ½þ 니다: Tôi hc tiếng Hàn
- üÿ 신문을 ¾ 니다: Tôi xem báo hàng ngày
- È 는 운동을 좋 Åþ 니다: Tôi thích th dc 7 lOMoARcPSD|4720736 / Source Internet /
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn ẻ
- õºú 이 과 ÿ 을 삽니다: M mua trái cây ệ ế L°u ý:
* Trong khu ng hoc trong mt số tr°ßng hp, danh t kết thúc bng ph âm thì <
= đ°ợc đọc hoc viết gn lin vi danh từ đó.
- Ç 활 ü 고 커필 마셨 õÖ: Xem phim và ung cà phê
- 뭘 해 Ö?: Làm cái gì đấy?
* Trong khu ngữ và v n viết thì <= có khi bị l°ợc b không dùng ti.
- Çõ(를) 잘 해 Ö?: Anh có gii tiếng anh không?
- ½(을) »ÉõÖ?: n c¡m ch°a? 3. Danh từ + ÷
Đi cùng danh từ
với nghĩa: cũng, cùng Cu trúc: È:
È + ÷ = È÷ (Tôi cũng)
친 í: 친 í + ÷ = 친 í÷ (Bn cũng)
Có nghĩa giống nh° ¶, ¶, îÞ, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng thi, bao hàm. Ví d:
- È÷ Þ 생 É 니다: Tôi cũng là học sinh
- 노¸÷ 잘 Ý 고, 공 ½÷ 잘해 Ö: Hát cũng hay mà học cũng giỏi
- 그는 돈÷ Ç 고 ÿ×리÷ Ç 다: Tôi không có tiền cũng không có việc làm
- 커피÷ 마셔 Ö?: Cậu cũng uống cà phê ch?
* Có lúc dùng để nhn mnh, đặt sau danh t, động từ vv… ch mức độ. Ví d:
- 한 î 에÷ 벚 ð 이 È 습니다: à Hàn cũng có hoa anh đào
- ÿÖÿ 에÷ ÿ 을 해 Ö: Ngày ch nhật cũng làm
- 잘 생기 É÷ 못 생기÷ Ï 다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xu
- Å 파서 ½÷ 못»õÖ: Bị đau nên c¡m cũng không n đuợc
4. Danh từ + /
Đặt sau danh t nhm nhn mnh ch th của câu v n hoặc nhm ch sự so sánh đối chiếu . 은
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là ph âm Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm Cu trúc: ¼: ¼+은=¼ 은 ×동 ð: ×동 ð + 는 = ×동 ð 는 Ví d:
- Í 이 È 습니다. 사전은 Ç 습니다: Có sách, không có từ điển lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 버스¬ 느 ¾ 니다. ÉÝ 철은 빠 ¾ 니다: Xe buýt chy chậm, tàu điện chy nhanh.
- 이것은 외제 É 니다: Cái này là hàng ngoi
- È 분은 î 교 Ú É 니다: Vị ấy là giáo s° Kim
- 나는 관 ì 이 Ç 습니다: Tôi chng quan tâm 5. Danh từ +
Chỉ ph°¡ng h°ớng vị trí, đuợc đặt sau các danh t về địa điểm thßi gian ph°¡ng h°ớng.
nghĩa: ti, , vào lúc Cu trúc: Þ 교: Þ 교+에=Þ 교에 Èò: Èò+에=Èò 에 ÍÁ: ÍÁ+에=ÍÁ 에 Ví d:
- Þè 에 ½ 니다: Đi chợ.
- É® õ 디에 È 습니까?: Bây giß anh á đâu?
- Åî 에 운동을 해 Ö: Tp th dc vào bui sáng
- ´ÿ 집에 È 습니다: Ngày mai tôi á nhà L°u ý:
Ngoài ý nghĩa trên, <
= còn nhiều ý nghĩa khác nh°: bi vì, bng vi, cho, trong vòng, vi.
- ð 에 ¼ 을 줍니다: T°ới n°ớc cho hoa.
- ¼¿에 나무¬ 쓰러집니다: Vì gió nên cây đổ
- 그것을 Ā 마에 ÀõÖ?: Anh mua cái đó với giá bao nhiêu?
- ÿ 년에 한번 만 ¹ 니다: Mỗi n m gặp mt ln 6. Danh từ + 에서
a) Đặt sau danh t chỉ địa điểm, biu hiện điểm xut phát của hành động, có nghĩa
là: t, Ch yếu đi với các động t: đến, t, ti Cu trúc: 베트¸:
베트¸ + 에서 = 베트¸에서 (t Vit Nam, á Vit Nam) Þð:
Þð + 에서 = Þð 에서 (t nông thôn, á nông thôn) L°u ý:
* Trong khu ng b rút ngn 에서 thành 서: õ 디서, 서울서 Ví d:
- õ 디서 전화 왔 õÖ?: Điện thoi từ đâu đến thế?
- È 는 베트¸에서 왔습니다: Tôi đến t Vit Nam
- 당신이 õ 디서 왔습니까?: Anh từ đâu tới?
- 회사에서 연 Ā 이 왔습니다: Có tin từ v n phòng tới
- Þ 교에서 통 ü¬ 왔습니다: Có thông báo từ nhà tr°ßng ti lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
b) Đặt sau danh t ch v trí, biu hin s việc, hành động xảy ra, có nghĩa
, ti. Cu trúc: 집:
집 + 에서 = 집에서 (á nhà, ti nhà)
회사: 회사 + 에서 = 회사에서 (á c¡ quan, tại c¡ quan) L°u ý:
* Có khi đi với danh t chỉ đoàn thể, làm tr t ch th của hành động đó. Ví d:
- ü 한베트¸³ 사관에서 ü 최 þ 니다: Đại s quán VN ti Hàn ch trì
- õÞ 당에서 한 îõ 를 공 ½þ 니다: Hc tiếng Hàn ti trung tâm ngoi ng
- 동생이 방송 î 에서 ÿ 을 해 Ö: Em gái tôi làm vic á đài truyền hình
- õ 디에서 ÿ 을 þ 니까?: Anh làm vic á đâu?
- 한 î 에서 무 È 을 Ý 습니까?: Anh làm gì á Hàn Quc 7. Danh từ +
Là tr t ch sá hữu cách. Đứng sau danh t, ch s sá hữu, có nghĩa: ca, thuc vCu trúc:
동생: 동생 + 의 = 동생의 (ca em) 나:
나 + 의 = 나의 (ca tôi) L°u ý:
* Vi sá hu của các đại từ nh° , , È có th rút gn:
나의=´: 나의동생=´동생
너의=´: 너의애인=´애인 È 의=제: È 의친 í=제친 í Ví d:
- 이건 누 í 의 ð É 니까?: Xe này là ca ai?
- 제 이 ½ 은 배성희 É 니다: Tên tôi là Bea Sung Hi.
- 베트¸의 날 í 는 õ 떻습니까?: Thßi tiết Việt Nam nh° thế nào?
- 이제 ½ñ 는 과 ÿ 의 계절 É 니다: T bây giß trá đi là mùa của trái cây.
8. Danh từ + /, Danh từ +Ý , (
Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có ý nghĩa với
, cùng với, vv…
Dùng khi danh từ kết thúc bằng các nguyên Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm. âm. Cu trúc:
¼ 나나 + 포÷ = ¼ 나나와 포÷ (chui và nho) lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn ẻ ệ ế
돈 + 권 ½ = 돈과 권 ½ (tin và quyn lc)
선생 ú + Þ 생 = 선생 úÝ 고 Þ 생 (giáo viên và hc sinh)
성희 + 용준 = 성희¸ 용준 (Song Hy và Yong Jun) L°u ý:
* Cũng có thể kết hp vi các tr t khác thành <-÷/÷=, <-과만/와만=, <-과는/와는=
- 그 사¿은 동 ¼ 과÷ 이 ý 기해 Ö: Anh ta nói chuyn vi cả động vt.
* Trong khu ngữ th°ßng đ°ợc thay thế bng =<()¸=.
* Cũng có tr°ßng hợp đứng sau danh t, không kết ni lin vi danh từ khác nh°ng vẫn
có ý nghĩa kết: 친 í+ 와 = 친 í 와 (cùng vi bn), 누나+ ¸ = 누나¸ (cùng vi ch). Ví d:
- ½ 과 반찬을 »É 습니다: n c¡m và thức n
- ùè 고 Í 에 Å 이스크 ½ 과 과 ÿ¬ È 다: Trong t lnh có kem và trái cây
- 친 í 와 같이 낚 ÞÝ 러 간다: Đi câu cùng với bn
- 선생 úÝ 고 Þ 생이 이 ý 기를 Ý 고 È 다: Thầy giáo đang nói chuyện vi hc sinh
- 동생과 싸웠 õÖ: Tôi cãi nhau vi đứa em
- 누 í 와 결혼 þ 니까?: Anh kết hôn vi ai thế?
9. Danh từ + , 에게, 한테,
Chỉ ph°¡ng h°ớng của hành động, đặt sau các danh t, chỉ ph°¡ng h°ớng liên quan đến danh
từ đó, có nghĩa: cho, vi, v, đối vi. Cu trúc:
동생 + 에게 = 동생에게 (cho em, vi em)
선생 ú + 께 = 선생 ú 께 (vi thy giáo)
친 í + 한테 = 친 í 한테 (vi bn)
ð + 에 = ð 에 (…cho hoa) L°u ý:
* <한테= đuợc dùng nhiu trong khu ng.
* <= dùng trong tr°ßng hp tôn kính.
* <에게, 한테, = đ°ợc dùng cho ng°ßi và động vt, còn các tr°ßng hp khác dùng <=. Ví d:
- À 한테 ½ 을 준다: Cho chó n c¡m
- 나한테 할 ù 이 ÈõÖ?: Anh có gì mun nói vi tôi không?
- ¸동생에게 편 É 를 ü´Ö: Gửi th° cho em trai
- 사 èú 께 ùÅ 을 ü 렸 õÖ: Tôi đã nói chuyện với giám đốc
- 선생 ú 께 전화를 ÝõÖ: Gọi điện thoi cho thày giáo
- ð 에 ¼ 을 줍니다: T°ới n°ớc cho hoa
- 집에 전화 ÝõÖ?: Gọi điện về nhà ch°a? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
10. Danh từ + 에게서, 한테서, ü½ñ, ü½ñ
Chỉ n¡i xuất x, xut phát của động tác, hành động, từ ng°ßi nào đó, từ địa điểm nào đó.
Có nghĩa:
t, , ca. Đi nhiều với các động t 반다, 빌리다Cu trúc:
친 í = 친 í 에게서 (t ngußi bn)
Þ 교 = Þ 교 ü½ñ (từ tr°ßng hc)
고향 = 고향으 ü½ñ (t quê) Ví d:
- 형한테서 한 îõ 를 배웠 õÖ: Hc tiếng Hàn t anh trai
- 선생 ú 께 ü½ñ 칭찬을 ¿ØõÖ: Đ°ợc thy giáo khen
- 친 í 에게서 초 ³ 를 ¿ØõÖ: Đ°ợc bn mßi
- 베트¸으 ü½ñ 편 É 를 ¿ØõÖ: Nhận đ°ợc th° từ Vit Nam
11. Danh từ + 에서… danh từ + É
Danh từ + ½ñ… danh từ + É
Đặt sau các danh t ch v trí, thßi gian, địa điểm, biu hin s bắt đầu cho đến kết
thúc. Có nghĩa: t... đến, t... cho ti. Cu trúc:
호 Þ 민 Ý 뇌: 호 Þ 민 Þ 에서 Ý 노이까 É (T thành ph H Chí Minh ti Hà Ni)
Þ 교: 집에서 Þ 교까 É (T nhà ti trußng hc)
Åî Èò: Åî½ñ Èò 까 É (T sang đến ti) L°u ý:
* Cũng có lúc nó đi cùng với động t hoc mệnh đề khác, biu thị ý nghĩa t°¡ng tự,
trong tr°ßng hợp đó th°ßng đi cùng với <에서=, <=.
- 그 사¿을 만나고 ½ñ É®까 É ÞýÝ 게 살고 ÈõÖ: Sng hnh phúc t khi gp anh ấy đến nay
- í 기서 ½ñ 집까 É Āõ¬Ö: Đi bộ từ đây về nhà Ví d:
- 한 î 에서 11 월 ½ñ 3 월까 É Ý 워 Ö: à Hàn thì lnh từ tháng 11 đến tháng 3
- 2004 년 ½ñ 2006 년까 É 한 îõ 를 공 ½ÝÀ 습니다: Tôi đã học tiếng Hàn từ n m 2004 đến n m 2006
- Ý 루 몇 Þ½ñ 몇 Þ 까 É ÿ 을 해 Ö?: Mi ngày làm vic t my giß đến my giß?
- 베트¸에서 한 î 까 É 비 Þ 기 ü 몇 Þ 간 Ā¼Ö?: Máy bay bay t Vit Nam đến
Hàn mt my tiếng? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
12. Danh từ + (
a) Tr t chỉ ph°¡ng h°ớng, đi cùng với các t chỉ ph°¡ng h°ớng, ch s chuyển động, v trí.
Có nghĩa: v phía, về hướng, hướng ti. (으)ü ü
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
thúc bng ph âm (ngoi tr ph âm <=) thúc bng nguyên âm hoc bng phụ âm <=
(ph âm <= s bị l°ợc b) Cu trúc:
뒤 + ü = 뒤 ü (V phía sau)
Þ 교 + ü = Þ 교 ü (Về phía tr°ßng hc)
사무 ä + ü = 사무 äü (Về phía v n phòng) Ví d:
- õ 디 ü ¬Ö?: Anh đi đâu vậy?
- ´ÿ 한 î 으 ü ½ 니다: Ngày mai tôi đi Hàn
- 밑으 ü ´¼½ 니다: Đi xuống phía d°ới
- È 는 회사 ü ¬는 중 É 니다: Tôi đang tới công ty
b) Đứng sau các danh t chỉ ph°¡ng pháp, công cụ, biện pháp. Có nghĩa: bng, dùng bng (으)ü ü
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
thúc bng ph âm (ngoi tr ph âm <=) thúc bng nguyên âm hoc bng phụ âm <=
(ph âm <= s bị l°ợc b) Cu trúc:
비 Þ 기 + ü = 비 Þ 기 ü (bng máy bay)
전화 + ü = 전화 ü (bằng điện thoi)
젓¬Ā + ü = 젓¬Ā 으 ü (bằng đũa) Ví d:
- È 는 베트¸에서 비 Þ 기 ü 왔 õÖ: Tôi đến t Vit Nam bng máy bay
- 나무 ü ÍÁ 을 만듭니다: Bàn làm bng g
- 한 îùü ³ 화 해 Ö: Nói chuyn bng tiếng Hàn
- 이것은 무 È 으 ü þ 니까?: Cái này làm bng gì?
- ÉÝ 철 ü 출퇴근 þ 니다: Đi làm bằng tàu điện 13.Danh từ +ü
Trợ từ so sánh, đứng sau danh từ chỉ sự so sánh với danh từ đó, th°ßng đi cùng với các
từ ÷,
많이, ø® vv… Có nghĩa là: so với, so.
Tr t so sánh '-ü ' (h¡n so với) đ°ợc gn sau danh t th hai sau ch ngữ để so
sánh danh từ đó với ch ng. Tr từ này th°ßng đi kèm với '-÷' (h¡n)'. lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 한 îù 이 Çõü 다 (÷) õ¼ 워 Ö. Tiếng Hàn khó h¡n tiếng Anh
- À¬ 고양이 ü 다 (÷) 커 Ö. Chó to h¡n mèo
- 오늘은 õ 제 ü 다 (÷) Þ 원해 Ö. Hôm nay mát mẻ h¡n hôm qua
* Khi s dng '÷' mà không có ü 다.
- 이게 ÷ 좋 ÅÖ. Cái này tốt h¡n
- 한 îù 이 ÷ õ¼ 워 Ö. Tiếng Hàn khó h¡n
- 나는 사과¬ ÷ 좋 ÅÖ. Tôi thích táo h¡n Cu trúc:
Ú½ü 다 사과¬ ØÅÖ (Táo nhỏ h¡n so với d°a hấu)
기 ðü 다 비 Þ 기¬ ÷ 빨 ÿÖ (Máy bay nhanh h¡n tàu hoả) L°u ý:
* Khi đi cùng với các độ
ng từ thì th°ßng nht thiết phi có các phó t ch mức độ nh° ÷, 많이, ø®…
- Ú½ü 다 사과를 많이 »õÖ: n nhiều táo h¡n d°a
- 다른 사¿ü 다 열 ì 히 공 ½ 해 Ö: Học ch m h¡n ng°ßi khác
- 농 íü 다 Þí 를 ÷ 좋 Å 해 Ö: Thích bóng đá h¡n bóng r Ví d:
- 한 îü 다 베트¸이 ÷ 커 Ö: Vit Nam lớn h¡n Hàn Quốc
- 언니 ü 다 동생이 ÷ 예뻐 Ö: Cô em đẹp h¡n cô chị
- 형 ü 다 동생이 키¬ ÷ 커 Ö: Em trai cao h¡n anh trai
- 오늘은 평 ÿü 다 많이 ÷워 Ö: Thßi tiết hôm nay nóng h¡n ngày bình th°ßng.
14. Danh từ + ()
Kết ni hai danh t vi nhau, biu hin s la chọn. Có nghĩa là: hoc là, hoc. 이나
Dùng khi kết hp vi danh từ đi tr°ớc, có
Dùng khi kết hp vi danh từ đi tr°ớc, có
đuôi kết thúc là nguyên âm
đuôi kết thúc là ph âm Cu trúc: 커피+나=커피나 ½+이나=½ 이나 L°u ý:
* Trong tr°ßng hp ch kết hp vi mt danh từ đi tr°ớc nó, thì có nghĩa đây là sự la
chn không đ°ợc mãn nguyn cho lắm. Có nghĩa: là… hay là, hay vy thì.
- ÷운 ā ÚÇ 이나 þÞ 다: Trßi nóng, hay là chúng ta đi b¡i vậy * Có
khi kết hp vi s t, biu hin sự °ớc l°ợng, có nghĩa khong, chng.
- 돈이 Ā 마나 ¸Å ÈõÖ?: Anh còn khong bao nhiêu tin?
- 그 ÿ 은 몇 ÿ 이나 Ā¼Ö?: Công vic y mt khong my ngày?
* Có khi kết hp vi các s t biu hin s ngạc nhiên, có nghĩa: nhng, ti, ti mc. lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 술을 다섯병이나 마셔 Ö: Anh ta ung những n m chai r°ợu
- Ý 루에 12Þ 간이나 ÿ 을 해 Ö: Mi ngày làm vic nhng 12 tiếng
* Có khi kết hp vi danh từ, đại từ, có nghĩa là: cho dù, , bt c.
- 무슨 ÿ 이나 다 해 Ö: (Việc gì cũng làm)
- 누 í 나 다 알 ÅÖ: (Ai cũng biết)
- Å 무거나 ü 세 Ö: (Cho tôi cái nào cũng đ°ợc) Ví d:
- 편 É 나 전화를 Ý 세 Ö: Hãy gọi điện hoc viết th° đi chứ!
- 한 îù 이나 Çõü ù þÞ 다: Hãy nói chuyn bng tiếng Hàn hoc tiếng Anh!
- 커피나 ð 를 ü 세 Ö: Cho tôi trà hoc cà phê.
- Çõ 나 중 îõ 를 공 ½Ý 고 싶 õÖ: Tôi mun hc tiếng Anh hoc tiếng Hoa
- 미 î 이나 호 ü 에 íÞ ¬고 싶 õÖ: Tôi muốn đi du lịch M hoc Úc lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
B. Đuôi từ kết thúc câu – 종결형
1. Danh từ + É 니다
Là đuôi từ kết thúc câu trn thut, là hình thúc biu hin của động từ <이다=. Cu trúc:
베트¸ 사¿ = 베트¸ 사¿ É 니다
이것이 = 이것이 Í É 니다 Ví d:
- È 는 베트¸ 사¿ É 니다: Tôi là ng°ßi Vit Nam
- í 기는 호 Þ 민 Þ É 니다: Đây là thành phố H Chí Minh
- 그 분 ø 이 외 î 인 É 니다: H là những ng°ßi n°ớc ngoài
- 오늘은 화 Öÿ É 니다: Hôm nay là th ba
2. Danh từ + É 니까
Là cu trúc nghi vn, dng câu hi của động từ <이다=. Có thể đi với các danh t hoc các t
để
hỏi nh°: 언제, õ 디, Ā 마… Là đuôi từ kết thúc chia á nghi thc lch s, trang trng. Có
nghĩa là: có phi không, có phi là, là gì, . Cu trúc:
Þ 생 = Þ 생 É 니까? (Có phi là hc sinh không?)
무 È = 무 È É 니까? (Là cái gì vy?)
언제 = 언제 É 니까? (Bao giß vy?) Ví d:
- 누¬ 민 Ú É 니까?: Ai là Minsu?
- 집이 õ 디 É 니까?: Nhà cu á đâu?
- 사과 Ā 마 É 니까?: Táo giá bao nhiêu?
- 그 분이 선생 ú É 니까?: Anh y là giáo viên phi không?
- 이것이 무 ÈÉ 니까?: Cái này là cái gì vy?
3. Tính từ, động từ + r/습니다
Là đuôi từ kết thúc câu trn thut, chia cùng với động t hoc tính t, là đuôi từ dùng
để
chia câu á nghi thc lch s, trang trng.
-r 니다 -습니다
Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết thúc
là nguyên âm hoc ph âm <= (ph âm thúc là ph âm (ngoi tr ph âm <=)
<= s bị l°ợc b) Cu trúc: Å 프다 = ÅÖ 니다 lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
잘 생기다 = 잘 생 ï 니다 »다 = »습니다 Ā 다 = Ā 습니다 멀다 = 멉니다 Ví d:
- 한 î 에서 한 îõ 를 공 ½þ 니다: Hc tiếng Hàn ti Hàn Quc
- 한 îÏß 이 맵습니다: Món n Hàn Quốc rt cay
- Ý 루 8Þ 간 근무 þ 니다: Mi ngày làm vic 8 tiếng
- È 는 Þí 를 좋 Åþ 니다: Tôi thích bóng đá
- ´ÿ Þ 간이 Ç 습니다: Ngày mai không có thßi gian
4. Tính từ, động từ + r/습니까
Là đuôi từ chia trong câu hi của động t và tính t, là hình thc chia câu á nghi thc
trang trng, lch sự. Có nghĩa: không, có… không?, hay không?
-r 니까 -습니까
Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết Dùng khi động t hoc tính từ, có đuôi kết thúc
là nguyên âm hoc ph âm <= (ph âm thúc là ph âm (ngoi tr ph âm <=)
<= s bị l°ợc b) Cu trúc:
¬다 = ½ 니까? (Có đi không?)
»다 = »습니까? (Có n không?)
멀다 = 멉니까? (Có xa không?) Ví d:
- É® 무 È 을 þ 니까?: Bây giß em làm gì?
- 친 íø 이 많습니까?: Em có nhiu bn không?
- 언제 Þ 간이 È 습니까?: Bao giß em có thßi gian?
- ð 을 좋 Åþ 니까?: Em có thích hoa không?
5. Danh từ + Ö/이에 Ö
Đứng sau các danh từ, là đuôi từ kết thúc câu trn thut, có vai trò ging <É 니다=
thay thế cho <É 니다= trong khu ngữ (v n nói), hoặc dùng trong câu chia á tr°ßng
hp không mang tính trang trng, lch s. Có nghĩa: , đây là
-예 Ö -이에 Ö
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là ph âm âm Cu trúc:
편 É = 편 É 예 Ö (Đây là bức th°)
ö 산 = ö 산이에 Ö (Đây là cái ô) lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
Í = Í 이에 Ö (Đây là sách) ẻ ệ ế L°u ý:
* <Ö= và <이에 Ö= đều có th dùng trong câu hi, có ý hi: không, phi không? Khi là
câu hỏi thì ng°ßi nói cn phi lên ging, th°ßng kết hp vi các từ để hỏi nh° <, í, õ =
- õ 디예 Ö?: Em đang á đâu vy?
- 이것이 뭐예 Ö?: Cái này là cái gì?
- 그분이 누 í 예 Ö?: Ng°ßi y là ai vy? Ví d:
- 동생이 Þ 생이에 Ö: Em tôi là sinh viên
- í 기는 제 친 í 예 Ö: Đây là bạn tôi
- ö 리집은 È 기예 Ö: Nhà tôi á đằng kia
- 제 Å´예 Ö: Đây là vợ tôi
6. Động từ + ()rÞ
Thô chia trong câu cu khiến, đi cùng với các động t ch s yêu cu, cu khiến, r rê,
cùng làm mt việc gì đó. Có nghĩa: hãy cùng, cùng.
-rÞ -ÐÞ
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph âm
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b(ngoi tr ph âm <=) l°ợc b) Cu trúc:
¬다 = ½Þ 다 (hãy cùng đi)
Ā 다 = ĀÐÞ 다 (hãy cùng hc) Ví d:
- 다 같이 þÞ 다: Tt c chúng ta cùng làm nào!
- È 쉽 Þ 다: Hãy ngh mt chút
- 커피를 마 íÞ 다: Nào hãy cùng ung cà phê
- 같이 Ç 화를 ¾Þ 다: Nào cùng xem phim
7. Động từ + ()ㄹ까 Ö?
Là đuôi từ chia kết thúc câu. Đi liền với động t, th hin chủ định ca mình và hi ý
kiến ca ng°ßi nghe, có ý r hoc dự đoán, tự hi một điều nào đó. Có nghĩa:
1) Hay là, cùng… nhé, nhé, có được không?
2) Được không, không nhỉ, chưa nhỉ? -ㄹ까(Ö) -을까)
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b
âm (ngoi tr ph âm <=) lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn l°ợc b) Cu trúc:
Ý 다 = 할까(Ö)? (Làm nhé?)
È = È 을까(Ö)? (Có không nh?)
Î 다 = Î 을까(Ö)? (Hay ngi xuống đây nhé?)
ü 다 = 볼까(Ö)? (Để xem th nhé?) L°u ý:
* Khi cu trúc ÿ 까(Ö) đ°ợc đi cùng với danh t, có ý dự đoán: có phi là, là... phi không?
- Þ 생 ÿ 까(Ö)?: Anh là hc sinh phi không?
- 그분이 의사 ÿ 까(Ö)?: Anh ấy là bác sĩ phải không? Ví d:
- ìì 한 ā Ç 화를 볼까(Ö)?: T nht quá, hay chúng ta xem phim nhé? (Nghĩa 1)
- 제¬ ÷와 ü 릴까(Ö)?: Tôi giúp anh nhé? (Nghĩa 1)
- 회사 ü 한번 전화를 해볼까(Ö)?: Hay ta điện v công ty xem th nhé? (Nghĩa 1)
- 술 한잔 할까(Ö)?: Chúng ta làm một chén r°ợu nhé? (Nghĩa 1)
- 그¬ 혼×서 할 ÚÈ 을까(Ö)?: Mt mình anh ấy có làm đ°ợc không nh? (Nghĩa 2)
- 과연 그사¿이 올까(Ö): Anh ấy đến không nh? (Nghĩa 2)
- 동생이 É® 서울에 ÷ñÝ 을까(Ö): Bây giß em tôi đã đến Seoul ch°a nhỉ? (Nghĩa 2)
8. Động từ + ()íÞ !
Là đuôi từ kết thúc câu đề nghị, mệnh lệnh, yêu cầu. Đuợc dùng trong v n phong trang
trọ
ng, lch s. Có nghĩa: hãy, … đi, mời.
-íÞ 오 -()íÞ
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph âm
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b(ngoi tr ph âm <=) l°ợc b) Cu trúc:
ü 다 = üíÞ 오 (Hãy nhìn, mßi xem)
Ā 다 = Ā 으 íÞ 오 (Hãy đọc)
Î 다 = Î 으 íÞ 오 (Hãy ngi xung, mßi ngi) Ví d:
- Û 제를 꼭 ÝíÞ 오: Hãy (nhất định) làm bài tp nhé!
- 필 ÖÝ 면 전화 ÝíÞ 오: Nếu cần hãy điện thoi!
- 한번 í½ 해 ü íÞ 오: Hãy tham quan th xem!
- ³÷ÝíÞ 오: Anh hãy tr lßi đi!
9. Động từ + É(Ö)? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
Danh từ + É(Ö)? ẻ ệ ế
Là đuôi từ kết thúc câu, ng°ßi nói đã biết tr°ớc mt s thật nào đó và nói cho ng°ßi
nghe để
xác nhn li s thật đó mà ng°ßi này (tức là ng°ßi nghe) cũng đã biết v s tht
này, có khi biểu đạt muốn giành đ°ợc sự đồng ý của ng°ßi nghe.
Có nghĩa: …không? …đúng không? nh? Cu trúc:
좋 ÅÝ 다 = 좋 ÅÝÉÖ? (Anh thích đúng không?)
î 다 = îÉÖ? (Lạnh đúng không?)
Þ 생 = Þ 생이 ÉÖ? (Cu là học sinh đúng không?) L°u ý:
* Trong v n viết hoc cả trong v n nói, <ÉÖ= có khi đ°ợc viết hoc nói ngn ngn thành <=. Ví d:
- î 교 Úú 이 ÞÉÖ?: Anh là giáo s° Kim đúng không vy?
- È 한테 È ÷와 ü 술 ÈÉÖ?: Anh có thể giúp tôi đ°ợc không?
- ÿ 이 많는 ā ¼ 쁘 ÉÖ?: Công vic nhiều nh° vậy thì bn lm nh?
- ´결혼 ß 에 꼭 오 ÀÉ?: Nhất định đến dự đám c°ới ca tôi ch?
10. Động từ +()ㄹ거예 Ö?
Danh từ + ÿ 거예 Ö?
Là đuôi từ kết thúc câu. Biu hin một hành động trong t°¡ng lại, s dự đoán, một d
đị
nh, hoc mt s thật ch°a đ°ợc xác định chính xác. Hay đây là đuôi từ kết thúc cho
cu trúc câu chia á thì t°¡ng lai.
Có nghĩa:
s, chc là, chc, có l, có th
-ㄹ 거예 Ö -을 거예 Ö
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph
âm âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b (ngoi tr ph âm <=) l°ợc b) Cu trúc:
기다리다 = 기다릴 거예 Ö (T sẽ đợi)
÷ñÝ 다 = ÷ñ 할 거예 Ö (Chắc là đã đến n¡i)
왔다 = 왔을 거예 Ö (Chắc là đã đến)
Þ 생 = Þ 생 ÿ 거예 Ö (Có l là hc sinh) L°u ý:
* Đuôi từ này đ°ợc dùng vi ch ng ngôi th nht hoc ngôi thứ 2 để din t một
hành động trong t°¡ng lai.
* Nếu ch ngữ là đại t ngôi thứ 3 thì đuôi từ này th hiện nghĩa tiên đoán 1 việc có th s lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn xy ra. Ví d:
- ´ÿ 비¬ 올 거예 Ö: Có l mai trßi sẽ m°a
- 그 Ç 화¬ 재미 È 을 거예 Ö: Có th bộ phim đấy hay
- 그¬ 올 거예 Ö: Anh y sẽ đến
- 그분 ø 이 외 î 인 ÿ 거예 Ö: Có l họ là ng°ßi n°ớc ngoài
11. Động từ + ()ㄹ께 Ö
Là đuôi từ kết thúc câu, biu hin mt hành động s xảy ra trong t°¡ng lai gần, s chc
chn, mt lßi ha, kế hoch của ng°ßi nói. Hay nói cách khác là đuôi từ kết thúc ca
cu trúc câu chia á thì t°¡ng lai gần. Có nghĩa: s, chc s.
-ㄹ께(Ö) -을께)
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là ph âm
âm hoc ph âm <= (ph âm <= s b(ngoi tr ph âm <=) l°ợc b) Cu trúc:
Ý 다 = 할 께(Ö) (T s làm)
»다 = »을께(Ö) (Mình sẽ n) L°u ý:
* Chỉ đi với ngôi th nht, tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
* Nó đ°ợc dùng vi động t chỉ hành động và È 다, không dùng vi tính t. Ví d:
- 제¬ 전화 할께 Ö: Hãy để t gọi điện nhé
- ¬다오면 연 Ā ü 릴께 Ö: Đi về ri t s liên lc li
- 제¬ 그 ÿ 을 할께 Ö: Vic này t s làm
- Þ 간이 되면 다 Þ 올께 Ö: Có thßi gian mình sẽ đến
12.Động từ + 거든(Ö)
Danh từ + 이 거든(Ö)
Là đuôi từ kết thúc câu. Nhm gii thích mt s tht hoặc đ°a ra một lý do nào đó, có khi để
nhn mnh mt ý, một nguyên do nào đó.
Có nghĩa là: , do vì, là vì Cu trúc:
Å 프다 = Å 프거든(Ö) (vì m)
Ç 다 = Ç 거든(Ö) (vì không có)
ë 다 = ë 거든(Ö) (vì ghét) L°u ý:
* Có thể đi với thì quá khứ <–Ø(É/Æ)= nh°ng không thể đi với thì t°¡ng lai dùng <–À=. lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
* Th°ßng dùng trong câu tr lßi hoc một câu có hai ý mà ý tr°ớc nêu lên s vic và ý
sau dùng để gii thích s việc đó. Ví d:
- ´ÿ ´¬ Þ 간 È 거든 오후에 만나×: Ngày mai (do) tôi có thßi gian, chúng ta
gp nhau vào bui chiu nhé
- È 는 그 ÿ 을 못 ÝõÖ, Þ 간이 Ç 거든 Ö: Tôi ch°a làm đ°ợc việc đó, vì không có thßi gian
- 준비¬ 다 됬거든 같이 ¬×: Đã chuẩn bị xong, chúng ta đi thôi
- 오후 제¬ ͼ 쁘거든 놀 õ 와 Ö: Chiu t không bn cậu đến ch¡i nhé
13. Động từ, tính từ + ()Ö/í
Danh từ + 이 군 Ö/í
Là đuôi từ kết thúc câu cm thán. Th hin nhn mnh mt s ngc nhiên hoc cm
thán nào đó. Th°ßng đi nhiều vi các phó t ch mức độ nh° , è , Åü…
Có nghĩa:
tht là, thì ra là, té ra, hóa ra(Ö)/í
Dùng khi kết hp vi tính t
는 군(Ö)/í
Dùng khi kết hp với động t
이 군(Ö), í
Dùng khi kết hp vi danh t Cu trúc:
예쁘다 = 예쁘군 Ö/ 예쁘 í 나 (đẹp quá/ thì ra đẹp thế)
×다 = ×는군 Ö/ ×í 나 (thì ra đang ngủ)
선생 ú = 선생 ú 이군 Ö/ 이 í 나 (thì ra là thy giáo) Ví d:
- 날 í¬ 꽤 î 군 Ö: Thßi tiết lnh quá
- Çõ 를 잘 ÝÞ 는군 Ö: Anh nói tiếng Anh gii quá
- ´¬ ÇÚ 이 í 나: Thì ra cu là Yongsu
- 노¸를 잘 ½ 르는군 Ö: Hát hay thế
- 날 í¬ 덥군 Ö: Thßi tiết tht là nóng lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / ng Hàn
Share By DatLun.com Kho chia sẻ tài liệu 관형형 tiế
C. Hình thức định ngữ hoá –
1. Tính từ làm định ngữ
Là tính từ đi kèm với danh từ và th°ßng đứng tr°ớc danh t, bổ nghĩa cho danh từ đúng
sau
nó nhm làm ni bt hoặc nêu rõ đặc đim, tính chất, đặt tính cho danh từ đ°ợc
bổ nghĩa. Th°ßng s dng á thì hin ti.
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là nguyên âm 은
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là ph âm 운
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là ph âm r Cu trúc:
빠르다 = 빠른 기 ð (tàu nhanh)
예쁘다 = 예쁜 Ŭí (cô gái đẹp)
Ø 다 = Ø 은 방 (c n phòng nhỏ)
덥다 = ÷운 í½ (mt mùa hè nóng nc) L°u ý:
* Vi nhng tính t có cu trúc <È 다, Ç 다= nh° 재미 È 다, 맛 È 다, 맛 Ç 다 thì khi
nhng tính từ này làm định ng bổ nghĩa cho danh từ không phi dùng <(으)ㄴ= mà dùng <=.
- 맛 È 다 = 맛 È 는 Ïß (món n ngon)
- 재미 Ç 다 = 재미 Ç 는 Ç 화 (b phim không hay)
* Vi nhng tính t kết thúc bng ph âm <r= thì khi làm định ng dùng <=
không dùng <=.
- î 다 = Ý 운 날 í (thßi tiết lnh)
- 넓다 = 넓은 ¼ 다 (bin rng)
* Vi nhng tính từ có đuôi kết thúc bng ph âm <~= nh° 파·다, 노·다…, khi làm định
ngữ thì <~= đ°ợc coi là âm câm nên s dùng cu trúc chuyển đổi giống nh° tính từ
đuôi kết thúc là nguyên âm, á đây phụ <~= bị l°ợc b và thêm vào đó là phụ âm <=.
- 빨¿다 = 빨간 옷 (áo đỏ)
- 노·다 = 노란 º 리 (tóc vàng) Ví d:
- 그 ñ 는 슬픈 노¸를 Ý 고 ÈõÖ: Cô ấy đang hát bài hát buồn
- ¬난한 사¿을 무 ÞÝÉ 마세 Ö: Đừng coi th°ßng những ng°ßi nghèo
- 그¬ 재미 È 는 친 í 이예 Ö: Anh ta là ng°ßi bn thú v
- Ý 운 날 í 에 øìÝ 세 Ö: Hãy cn thn vi thßi tiết nóng
- È 는 ü 운 Ïß 을 좋 Å þ 니다: Tôi thích các món n cay
- 노란 옷을 É 고 다니다: Mặc áo vàng ra đ°ßng lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
2. Động từ làm định ngữ
Là độ
ng từ đi kèm với danh từ và th°ßng đứng tr°ớc danh t, bổ nghĩa cho danh từ
đúng sau
nó nhm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ đ°ợc bổ nghĩa.
Tùy theo việc động t làm b ng kết hp vi ()ㄴ, hay 는, hay () mà ý nghĩa
bổ
ng v thßi thế cũng khác nhau.
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động đã xảy ra trong -()ㄴ quá kh
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động đang diễn ra á thì -는 hin tia ()
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động s xy ra trong t°¡ng lai Cu trúc:
만나다 = 만난 친 í (ng°ßi bn (mà tr°ớc đây) đã gặp)
만나다 = 만나는 친 í (ng°ßi bn (mà hiện nay) đang gặp)
만나다 = 만날 친 í (ng°ßi bn (mà trong t°¡ng lai) sẽ gp) L°u ý:
* Khi nói v mt s việc mà đã trải qua, một thói quen, cũng có thể dùng <-던= để
din t. É 다 = É 던 옷 (áo đã mặc)
÷다 = ÷던 ÏÆ (bn nhạc đã nghe)
* Khi hồi t°áng, nói v môt s việc mà đã trải qua, có ý quá khứ hoàn thành thì chia động t
á thì quá khứ <-Ø/É/Æ= và dùng <=.
만 ¼ 다 = 만 ¼ 던 친 í (ng°ßi bạn đã gặp tr°ớc đây)
공 ½Ý 다 = 공 ½Ý 던 (đã từng hc)
* Có khi danh t dùng bổ nghĩa cho danh từ thì dùng <=
친 í = 친 í 인 ¬Ú (ng°ßi bạn ca sĩ)
고향 = 교향인 제 ü÷ (đảo Cheju quê h°¡ng) Ví d:
- 비¬ 오는 날에 외출을 ÝÉ Ï 는다: Ngày m°a thì không đi ra ngoài
- 베트¸에 íÞ 올 사¿ø 이 늘고 È 다: Khách du lịch đến Vit Nam ngày càng đông
- Ç 은 무건을 다 Þ þØõÖ: Tôi đã tìm đ°ợc đồ vt b mất tr°ớc đây
- É 을 것÷ Ç÷ »을 것÷ Ç 다: Chẳng có cái để mặc, cũng chẳng có cái để n
- 헤 õ 졌던 친 í¬ õ 제 만 ¼õÖ: Gp lại ng°ßi bạn đã chia tay hôm qua
- ¬던 곳이 õ 디 É 니까?: Ch anh vừa đi là á đâu? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / ng Hàn
Share By DatLun.com Kho chia sẻ tài liệu ti 명사형 ế
D. Các hình thức danh từ hoá –
1. Động từ, tính từ +
Dùng khi mun chuyn một động t hoc mt tính t thành mt danh từ. Có nghĩa: cái
vic
, vic
Đ°ợc dùng nhiều trong v n viết, các câu khu hiu, tc ng, thành ng. Cu trúc:
쓰다 = 쓰기 (s s dng)
공 ½Ý 다 = 공 ½Ý 기 (vic hc hành)
õ 렵다 = õ 렵기 (sự khó kh n) Ví d:
- 한 îõ 공 ½Ý 기는 ßøõÖ: Vic hc tiếng Hàn khó quá
- ´ÿ 쓰기 Þ 험 ÈõÖ: Ngày mai có thi viết
- 좋은 ø 이 »기÷ 좋다: Bánh nhìn ngon thì n cũng ngon
- 그 Å 이는 놀기만 좋 Å 해 Ö: Cu bé y chỉ thích ch¡i thôi
2. Động từ, tính từ + ()q
Cũng có chức n ng t°?ng tự nh° <= dùng để biến một động t, tính t thành danh t.
nghĩa: cái, s, vic, cái vicCu trúc:
꾸다 = 꿈 (giấc m¡)
Å 프다 = ÅÕ (nỗi đau) L°u ý:
* Có mt số động t khi chuyn sang danh từ đi cố định vi <-기= hoặc <-
(으)q=. Vi <=: ùÝ 기, ÷기, 쓰기, ÷Ý 기
Vi <-(으)q=: 삶, ýÏ, í, 꿈, ÿÏ
* Đ°ợc dùng nhiều trong v n viết, các câu tc ng, thành ng, khu hiu, bng hiu. Ví d:
- 너무 재미 Èõ 서 웃 Ï 이 ñ 진다: Vui quá nên bt ra tiếng c°ßi
- ÇÆ Íý: Hôm nay ngh/không bán
- ×기의 꿈을 ¾ 고 ÈõÖ: Anh ta có giấc m¡ của mình
- 슬 Õ 과 기 è 이 서 ü ì 인다: Bun vui ln ln