Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 - Tiếng Hàn | Trường Đại học Hà Nội
1. Danh từ + 이/¬ Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác nh° <– 께서=, <(에)서= 이 ¬ Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm Cấu trúc: Í: Í + 이 = Í이 Þ생: Þ생 + 이 = Þ생이 Þ계: Þ계 + ¬ = Þ계¬ 누나: 누나 + ¬ = 누나¬. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoARcPSD|47207367 lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / tài li u ti ng Hàn
Share By DatLun.com – Kho chia 조사 sẻ ệ ế A. Trợ từ -
1. Danh từ + 이/¬
Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác
nh° <– 께서=, <(에)서= 이 ¬
Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng á đầu
câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm
câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm Cấu trúc: Í: Í+이=Í 이 Þ 생: Þ 생+이=Þ 생이 Þ 계: Þ 계+¬=Þ 계¬
누나: 누나+¬=누나¬ Ví dụ:
- 비¬ 옵니다: trßi m°a
- 한 îõ¬ õ 렵습니다: Tiếng Hàn khó
- 동생이 예 é 니다: Em gái đẹp thế
- Þ 간이 Ç 습니다: Không còn thßi gian L°u ý:
* Khi kết hợp với các đại từ nh° 나, 너, È, 누¬ làm chủ ngữ thì biến thành ´¬, ´¬, 제¬, 누¬.
* Trong khẩu ngữ và v n viết có khi l°ợc bỏ không dùng tới.
- 그 사¿(이) 누 íÖ?: Ng°ßi đó là ai thế?
- 너(¬) õ 디 ¬니?: Mày đi đâu đấy?
2. Danh từ + 을/를
Là trợ từ đuợc đặt đằng sau danh từ khi danh từ đó đuợc dùng làm tân ngữ chỉ mục
đích trả lßi cho câu hỏi <gì,cái gì= 을 를
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là phụ âm Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm Cấu trúc: Í: Í+을=Í 을
사과: 사과 +를 = 사과를 Ví dụ:
- 한 îõ 를 공 ½þ 니다: Tôi học tiếng Hàn
- üÿ 신문을 ¾ 니다: Tôi xem báo hàng ngày
- È 는 운동을 좋 Åþ 니다: Tôi thích thể dục 7 lOMoARcPSD|4720736 / Source Internet /
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn ẻ
- õºú 이 과 ÿ 을 삽니다: Mẹ mua trái cây ệ ế L°u ý:
* Trong khẩu ngữ hoặc trong một số tr°ßng hợp, danh từ kết thúc bằng phụ âm thì <
을= đ°ợc đọc hoặc viết gắn liền với danh từ đó.
- Ç 활 ü 고 커필 마셨 õÖ: Xem phim và uống cà phê
- 뭘 해 Ö?: Làm cái gì đấy?
* Trong khẩu ngữ và v n viết thì <을= có khi bị l°ợc bỏ không dùng tới.
- Çõ(를) 잘 해 Ö?: Anh có giỏi tiếng anh không?
- ½(을) »ÉõÖ?: n c¡m ch°a? 3. Danh từ + ÷
Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng Cấu trúc: È:
È + ÷ = È÷ (Tôi cũng)
친 í: 친 í + ÷ = 친 í÷ (Bạn cũng)
Có nghĩa giống nh° ¶, ¶한, îÞ, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng thời, bao hàm. Ví dụ:
- È÷ Þ 생 É 니다: Tôi cũng là học sinh
- 노¸÷ 잘 Ý 고, 공 ½÷ 잘해 Ö: Hát cũng hay mà học cũng giỏi
- 그는 돈÷ Ç 고 ÿ×리÷ Ç 다: Tôi không có tiền cũng không có việc làm
- 커피÷ 마셔 Ö?: Cậu cũng uống cà phê chứ?
* Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ. Ví dụ:
- 한 î 에÷ 벚 ð 이 È 습니다: à Hàn cũng có hoa anh đào
- ÿÖÿ 에÷ ÿ 을 해 Ö: Ngày chủ nhật cũng làm
- 잘 생기 É÷ 못 생기÷ Ï 다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xấu
- Å 파서 ½÷ 못»õÖ: Bị đau nên c¡m cũng không n đuợc
4. Danh từ + 은/는
Đặt sau danh từ nhằm nhấn mạnh chủ thể của câu v n hoặc nhẳm chỉ sự so sánh đối chiếu . 은 는
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là phụ âm Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm Cấu trúc: ¼: ¼+은=¼ 은 ×동 ð: ×동 ð + 는 = ×동 ð 는 Ví dụ:
- Í 이 È 습니다. 사전은 Ç 습니다: Có sách, không có từ điển lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 버스¬ 느 ¾ 니다. ÉÝ 철은 빠 ¾ 니다: Xe buýt chạy chậm, tàu điện chạy nhanh.
- 이것은 외제 É 니다: Cái này là hàng ngoại
- È 분은 î 교 Ú É 니다: Vị ấy là giáo s° Kim
- 나는 관 ì 이 Ç 습니다: Tôi chẳng quan tâm 5. Danh từ + 에
Chỉ ph°¡ng h°ớng vị trí, đuợc đặt sau các danh từ về địa điểm thßi gian ph°¡ng h°ớng.
Có nghĩa: tới, ở, vào lúc Cấu trúc: Þ 교: Þ 교+에=Þ 교에 Èò: Èò+에=Èò 에 ÍÁ: ÍÁ+에=ÍÁ 에 Ví dụ:
- Þè 에 ½ 니다: Đi chợ.
- É® õ 디에 È 습니까?: Bây giß anh á đâu?
- Åî 에 운동을 해 Ö: Tập thể dục vào buổi sáng
- ´ÿ 집에 È 습니다: Ngày mai tôi á nhà L°u ý:
Ngoài ý nghĩa trên, <에= còn nhiều ý nghĩa khác nh°: bởi vì, bằng với, cho, trong vòng, với.
- ð 에 ¼ 을 줍니다: T°ới n°ớc cho hoa.
- ¼¿에 나무¬ 쓰러집니다: Vì gió nên cây đổ
- 그것을 Ā 마에 ÀõÖ?: Anh mua cái đó với giá bao nhiêu?
- ÿ 년에 한번 만 ¹ 니다: Mỗi n m gặp một lần 6. Danh từ + 에서
a) Đặt sau danh từ chỉ địa điểm, biểu hiện điểm xuất phát của hành động, có nghĩa
là: từ, ở Chủ yếu đi với các động từ: đến, từ, tới Cấu trúc: 베트¸:
베트¸ + 에서 = 베트¸에서 (từ Việt Nam, á Việt Nam) Þð:
Þð + 에서 = Þð 에서 (từ nông thôn, á nông thôn) L°u ý:
* Trong khẩu ngữ bị rút ngắn 에서 thành 서: õ 디서, 서울서 Ví dụ:
- õ 디서 전화 왔 õÖ?: Điện thoại từ đâu đến thế?
- È 는 베트¸에서 왔습니다: Tôi đến từ Việt Nam
- 당신이 õ 디서 왔습니까?: Anh từ đâu tới?
- 회사에서 연 Ā 이 왔습니다: Có tin từ v n phòng tới
- Þ 교에서 통 ü¬ 왔습니다: Có thông báo từ nhà tr°ßng tới lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
b) Đặt sau danh từ chỉ vị trí, biểu hiện sự việc, hành động xảy ra, có nghĩa
ở, tại. Cấu trúc: 집:
집 + 에서 = 집에서 (á nhà, tại nhà)
회사: 회사 + 에서 = 회사에서 (á c¡ quan, tại c¡ quan) L°u ý:
* Có khi đi với danh từ chỉ đoàn thể, làm trợ từ chủ thể của hành động đó. Ví dụ:
- ü 한베트¸³ 사관에서 ü 최 þ 니다: Đại sứ quán VN tại Hàn chủ trì
- õÞ 당에서 한 îõ 를 공 ½þ 니다: Học tiếng Hàn tại trung tâm ngoại ngữ
- 동생이 방송 î 에서 ÿ 을 해 Ö: Em gái tôi làm việc á đài truyền hình
- õ 디에서 ÿ 을 þ 니까?: Anh làm việc á đâu?
- 한 î 에서 무 È 을 Ý 습니까?: Anh làm gì á Hàn Quốc 7. Danh từ + 의
Là trợ từ chỉ sá hữu cách. Đứng sau danh từ, chỉ sự sá hữu, có nghĩa: của, thuộc về Cấu trúc:
동생: 동생 + 의 = 동생의 (của em) 나:
나 + 의 = 나의 (của tôi) L°u ý:
* Với sá hữu của các đại từ nh° 나, 너, È có thể rút gọn:
나의=´: 나의동생=´동생
너의=´: 너의애인=´애인 È 의=제: È 의친 í=제친 í Ví dụ:
- 이건 누 í 의 ð É 니까?: Xe này là của ai?
- 제 이 ½ 은 배성희 É 니다: Tên tôi là Bea Sung Hi.
- 베트¸의 날 í 는 õ 떻습니까?: Thßi tiết Việt Nam nh° thế nào?
- 이제 ½ñ 는 과 ÿ 의 계절 É 니다: Từ bây giß trá đi là mùa của trái cây.
8. Danh từ + 와/과, Danh từ +Ý 고, (이)¸
Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có ý nghĩa với, cùng với, và vv… 와 과
Dùng khi danh từ kết thúc bằng các nguyên Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm. âm. Cấu trúc:
¼ 나나 + 포÷ = ¼ 나나와 포÷ (chuối và nho) lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn – ẻ ệ ế
돈 + 권 ½ = 돈과 권 ½ (tiền và quyền lực)
선생 ú + Þ 생 = 선생 úÝ 고 Þ 생 (giáo viên và học sinh)
성희 + 용준 = 성희¸ 용준 (Song Hy và Yong Jun) L°u ý:
* Cũng có thể kết hợp với các trợ từ khác thành <-과÷/와÷=, <-과만/와만=, <-과는/와는=
- 그 사¿은 동 ¼ 과÷ 이 ý 기해 Ö: Anh ta nói chuyện với cả động vật.
* Trong khẩu ngữ th°ßng đ°ợc thay thế bằng <Ý 고= và <(이)¸=.
* Cũng có tr°ßng hợp đứng sau danh từ, không kết nối liền với danh từ khác nh°ng vẫn
có ý nghĩa kết: 친 í+ 와 = 친 í 와 (cùng với bạn), 누나+ ¸ = 누나¸ (cùng với chị). Ví dụ:
- ½ 과 반찬을 »É 습니다: n c¡m và thức n
- ùè 고 Í 에 Å 이스크 ½ 과 과 ÿ¬ È 다: Trong tủ lạnh có kem và trái cây
- 친 í 와 같이 낚 ÞÝ 러 간다: Đi câu cùng với bạn
- 선생 úÝ 고 Þ 생이 이 ý 기를 Ý 고 È 다: Thầy giáo đang nói chuyện với học sinh
- 동생과 싸웠 õÖ: Tôi cãi nhau với đứa em
- 누 í 와 결혼 þ 니까?: Anh kết hôn với ai thế?
9. Danh từ + 에, 에게, 한테, 께
Chỉ ph°¡ng h°ớng của hành động, đặt sau các danh từ, chỉ ph°¡ng h°ớng liên quan đến danh
từ đó, có nghĩa: cho, với, về, đối với. Cấu trúc:
동생 + 에게 = 동생에게 (cho em, với em)
선생 ú + 께 = 선생 ú 께 (với thầy giáo)
친 í + 한테 = 친 í 한테 (với bạn)
ð + 에 = ð 에 (…cho hoa) L°u ý:
* <한테= đuợc dùng nhiều trong khẩu ngữ.
* <께= dùng trong tr°ßng hợp tôn kính.
* <에게, 한테, 께= đ°ợc dùng cho ng°ßi và động vật, còn các tr°ßng hợp khác dùng <에=. Ví dụ:
- À 한테 ½ 을 준다: Cho chó n c¡m
- 나한테 할 ù 이 ÈõÖ?: Anh có gì muốn nói với tôi không?
- ¸동생에게 편 É 를 ü´Ö: Gửi th° cho em trai
- 사 èú 께 ùÅ 을 ü 렸 õÖ: Tôi đã nói chuyện với giám đốc
- 선생 ú 께 전화를 ÝõÖ: Gọi điện thoại cho thày giáo
- ð 에 ¼ 을 줍니다: T°ới n°ớc cho hoa
- 집에 전화 ÝõÖ?: Gọi điện về nhà ch°a? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
10. Danh từ + 에게서, 한테서, 께 ü½ñ, 으 ü½ñ
Chỉ n¡i xuất xứ, xuất phát của động tác, hành động, từ ng°ßi nào đó, từ địa điểm nào đó.
Có nghĩa: từ, ở, của. Đi nhiều với các động từ 반다, 빌리다… Cấu trúc:
친 í = 친 í 에게서 (từ ngußi bạn)
Þ 교 = Þ 교 ü½ñ (từ tr°ßng học)
고향 = 고향으 ü½ñ (từ quê) Ví dụ:
- 형한테서 한 îõ 를 배웠 õÖ: Học tiếng Hàn từ anh trai
- 선생 ú 께 ü½ñ 칭찬을 ¿ØõÖ: Đ°ợc thầy giáo khen
- 친 í 에게서 초 ³ 를 ¿ØõÖ: Đ°ợc bạn mßi
- 베트¸으 ü½ñ 편 É 를 ¿ØõÖ: Nhận đ°ợc th° từ Việt Nam
11. Danh từ + 에서… danh từ + 까 É
Danh từ + ½ñ… danh từ + 까 É
Đặt sau các danh từ chỉ vị trí, thßi gian, địa điểm, biểu hiện sự bắt đầu cho đến kết
thúc. Có nghĩa: từ... đến, từ... cho tới. Cấu trúc:
호 Þ 민 – Ý 뇌: 호 Þ 민 Þ 에서 Ý 노이까 É (Từ thành phố Hồ Chí Minh tới Hà Nội)
집 – Þ 교: 집에서 Þ 교까 É (Từ nhà tới trußng học)
Åî – Èò: Åî½ñ Èò 까 É (Từ sang đến tối) L°u ý:
* Cũng có lúc nó đi cùng với động từ hoặc mệnh đề khác, biểu thị ý nghĩa t°¡ng tự,
trong tr°ßng hợp đó th°ßng đi cùng với <에서=, <에=.
- 그 사¿을 만나고 ½ñ É®까 É ÞýÝ 게 살고 ÈõÖ: Sống hạnh phúc từ khi gặp anh ấy đến nay
- í 기서 ½ñ 집까 É Āõ¬Ö: Đi bộ từ đây về nhà Ví dụ:
- 한 î 에서 11 월 ½ñ 3 월까 É Ý 워 Ö: à Hàn thì lạnh từ tháng 11 đến tháng 3
- 2004 년 ½ñ 2006 년까 É 한 îõ 를 공 ½ÝÀ 습니다: Tôi đã học tiếng Hàn từ n m 2004 đến n m 2006
- Ý 루 몇 Þ½ñ 몇 Þ 까 É ÿ 을 해 Ö?: Mỗi ngày làm việc từ mấy giß đến mấy giß?
- 베트¸에서 한 î 까 É 비 Þ 기 ü 몇 Þ 간 Ā¼Ö?: Máy bay bay từ Việt Nam đến
Hàn mất mấy tiếng? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
12. Danh từ + (으)ü
a) Trợ từ chỉ ph°¡ng h°ớng, đi cùng với các từ chỉ ph°¡ng h°ớng, chỉ sự chuyển động, vị trí.
Có nghĩa: về phía, về hướng, hướng tới. (으)ü ü
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
thúc bằng phụ âm (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=) thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm <ㄹ=
(phụ âm <ㄹ= sẽ bị l°ợc bỏ) Cấu trúc:
뒤 + ü = 뒤 ü (Về phía sau)
Þ 교 + ü = Þ 교 ü (Về phía tr°ßng học)
사무 ä + ü = 사무 äü (Về phía v n phòng) Ví dụ:
- õ 디 ü ¬Ö?: Anh đi đâu vậy?
- ´ÿ 한 î 으 ü ½ 니다: Ngày mai tôi đi Hàn
- 밑으 ü ´¼½ 니다: Đi xuống phía d°ới
- È 는 회사 ü ¬는 중 É 니다: Tôi đang tới công ty
b) Đứng sau các danh từ chỉ ph°¡ng pháp, công cụ, biện pháp. Có nghĩa: bằng, dùng bằng (으)ü ü
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
Dùng khi đi cùng với danh từ đi tr°ớc kết
thúc bằng phụ âm (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=) thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm <ㄹ=
(phụ âm <ㄹ= sẽ bị l°ợc bỏ) Cấu trúc:
비 Þ 기 + ü = 비 Þ 기 ü (bằng máy bay)
전화 + ü = 전화 ü (bằng điện thoại)
젓¬Ā + ü = 젓¬Ā 으 ü (bằng đũa) Ví dụ:
- È 는 베트¸에서 비 Þ 기 ü 왔 õÖ: Tôi đến từ Việt Nam bằng máy bay
- 나무 ü ÍÁ 을 만듭니다: Bàn làm bằng gỗ
- 한 îùü ³ 화 해 Ö: Nói chuyện bằng tiếng Hàn
- 이것은 무 È 으 ü þ 니까?: Cái này làm bằng gì?
- ÉÝ 철 ü 출퇴근 þ 니다: Đi làm bằng tàu điện 13.Danh từ +ü 다
Trợ từ so sánh, đứng sau danh từ chỉ sự so sánh với danh từ đó, th°ßng đi cùng với các
từ ÷, 많이, ø® vv… Có nghĩa là: so với, so.
Trợ từ so sánh '-ü 다' (h¡n so với) đ°ợc gắn sau danh từ thứ hai sau chủ ngữ để so
sánh danh từ đó với chủ ngữ. Trợ từ này th°ßng đi kèm với '-÷' (h¡n)'. lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 한 îù 이 Çõü 다 (÷) õ¼ 워 Ö. Tiếng Hàn khó h¡n tiếng Anh
- À¬ 고양이 ü 다 (÷) 커 Ö. Chó to h¡n mèo
- 오늘은 õ 제 ü 다 (÷) Þ 원해 Ö. Hôm nay mát mẻ h¡n hôm qua
* Khi sử dụng '÷' mà không có ü 다.
- 이게 ÷ 좋 ÅÖ. Cái này tốt h¡n
- 한 îù 이 ÷ õ¼ 워 Ö. Tiếng Hàn khó h¡n
- 나는 사과¬ ÷ 좋 ÅÖ. Tôi thích táo h¡n Cấu trúc:
Ú½ü 다 사과¬ ØÅÖ (Táo nhỏ h¡n so với d°a hấu)
기 ðü 다 비 Þ 기¬ ÷ 빨 ÿÖ (Máy bay nhanh h¡n tàu hoả) L°u ý:
* Khi đi cùng với các động từ thì th°ßng nhất thiết phải có các phó từ chỉ mức độ nh° ÷, 많이, ø®…
- Ú½ü 다 사과를 많이 »õÖ: n nhiều táo h¡n d°a
- 다른 사¿ü 다 열 ì 히 공 ½ 해 Ö: Học ch m h¡n ng°ßi khác
- 농 íü 다 Þí 를 ÷ 좋 Å 해 Ö: Thích bóng đá h¡n bóng rổ Ví dụ:
- 한 îü 다 베트¸이 ÷ 커 Ö: Việt Nam lớn h¡n Hàn Quốc
- 언니 ü 다 동생이 ÷ 예뻐 Ö: Cô em đẹp h¡n cô chị
- 형 ü 다 동생이 키¬ ÷ 커 Ö: Em trai cao h¡n anh trai
- 오늘은 평 ÿü 다 많이 ÷워 Ö: Thßi tiết hôm nay nóng h¡n ngày bình th°ßng.
14. Danh từ + (이)나
Kết nối hai danh từ với nhau, biểu hiện sự lựa chọn. Có nghĩa là: hoặc là, hoặc. 나 이나
Dùng khi kết hợp với danh từ đi tr°ớc, có
Dùng khi kết hợp với danh từ đi tr°ớc, có
đuôi kết thúc là nguyên âm
đuôi kết thúc là phụ âm Cấu trúc: 커피+나=커피나 ½+이나=½ 이나 L°u ý:
* Trong tr°ßng hợp chỉ kết hợp với một danh từ đi tr°ớc nó, thì có nghĩa đây là sự lựa
chọn không đ°ợc mãn nguyện cho lắm. Có nghĩa: là… hay là, hay vậy thì.
- ÷운 ā ÚÇ 이나 þÞ 다: Trßi nóng, hay là chúng ta đi b¡i vậy * Có
khi kết hợp với số từ, biểu hiện sự °ớc l°ợng, có nghĩa khoảng, chừng.
- 돈이 Ā 마나 ¸Å ÈõÖ?: Anh còn khoảng bao nhiêu tiền?
- 그 ÿ 은 몇 ÿ 이나 Ā¼Ö?: Công việc ấy mất khoảng mấy ngày?
* Có khi kết hợp với các số từ biểu hiện sự ngạc nhiên, có nghĩa: những, tới, tới mức. lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
- 술을 다섯병이나 마셔 Ö: Anh ta uống những n m chai r°ợu
- Ý 루에 12Þ 간이나 ÿ 을 해 Ö: Mỗi ngày làm việc những 12 tiếng
* Có khi kết hợp với danh từ, đại từ, có nghĩa là: cho dù, dù, bất cứ.
- 무슨 ÿ 이나 다 해 Ö: (Việc gì cũng làm)
- 누 í 나 다 알 ÅÖ: (Ai cũng biết)
- Å 무거나 ü 세 Ö: (Cho tôi cái nào cũng đ°ợc) Ví dụ:
- 편 É 나 전화를 Ý 세 Ö: Hãy gọi điện hoặc viết th° đi chứ!
- 한 îù 이나 Çõü ù þÞ 다: Hãy nói chuyện bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh!
- 커피나 ð 를 ü 세 Ö: Cho tôi trà hoặc cà phê.
- Çõ 나 중 îõ 를 공 ½Ý 고 싶 õÖ: Tôi muốn học tiếng Anh hoặc tiếng Hoa
- 미 î 이나 호 ü 에 íÞ ¬고 싶 õÖ: Tôi muốn đi du lịch Mỹ hoặc Úc lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
B. Đuôi từ kết thúc câu – 종결형
1. Danh từ + É 니다
Là đuôi từ kết thúc câu trần thuật, là hình thúc biểu hiện của động từ <이다=. Cấu trúc:
베트¸ 사¿ = 베트¸ 사¿ É 니다
이것이 = 이것이 Í É 니다 Ví dụ:
- È 는 베트¸ 사¿ É 니다: Tôi là ng°ßi Việt Nam
- í 기는 호 Þ 민 Þ É 니다: Đây là thành phố Hồ Chí Minh
- 그 분 ø 이 외 î 인 É 니다: Họ là những ng°ßi n°ớc ngoài
- 오늘은 화 Öÿ É 니다: Hôm nay là thứ ba
2. Danh từ + É 니까
Là cấu trúc nghi vấn, dạng câu hỏi của động từ <이다=. Có thể đi với các danh từ hoạc các từ
để hỏi nh°: 언제, õ 디, Ā 마… Là đuôi từ kết thúc chia á nghi thức lịch sự, trang trọng. Có
nghĩa là: có phải không, có phải là, là gì, gì. Cấu trúc:
Þ 생 = Þ 생 É 니까? (Có phải là học sinh không?)
무 È = 무 È É 니까? (Là cái gì vậy?)
언제 = 언제 É 니까? (Bao giß vậy?) Ví dụ:
- 누¬ 민 Ú É 니까?: Ai là Minsu?
- 집이 õ 디 É 니까?: Nhà cậu á đâu?
- 사과 Ā 마 É 니까?: Táo giá bao nhiêu?
- 그 분이 선생 ú É 니까?: Anh ấy là giáo viên phải không?
- 이것이 무 ÈÉ 니까?: Cái này là cái gì vậy?
3. Tính từ, động từ + r/습니다
Là đuôi từ kết thúc câu trần thuật, chia cùng với động từ hoặc tính từ, là đuôi từ dùng
để chia câu á nghi thức lịch sự, trang trọng.
-r 니다 -습니다
Dùng khi động từ hoặc tính từ, có đuôi kết Dùng khi động từ hoặc tính từ, có đuôi kết thúc
là nguyên âm hoặc phụ âm <ㄹ= (phụ âm thúc là phụ âm (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=)
<ㄹ= sẽ bị l°ợc bỏ) Cấu trúc: Å 프다 = ÅÖ 니다 lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
잘 생기다 = 잘 생 ï 니다 »다 = »습니다 Ā 다 = Ā 습니다 멀다 = 멉니다 Ví dụ:
- 한 î 에서 한 îõ 를 공 ½þ 니다: Học tiếng Hàn tại Hàn Quốc
- 한 îÏß 이 맵습니다: Món n Hàn Quốc rất cay
- Ý 루 8Þ 간 근무 þ 니다: Mỗi ngày làm việc 8 tiếng
- È 는 Þí 를 좋 Åþ 니다: Tôi thích bóng đá
- ´ÿ Þ 간이 Ç 습니다: Ngày mai không có thßi gian
4. Tính từ, động từ + r/습니까
Là đuôi từ chia trong câu hỏi của động từ và tính từ, là hình thức chia câu á nghi thức
trang trọng, lịch sự. Có nghĩa: không, có… không?, hay không?
-r 니까 -습니까
Dùng khi động từ hoặc tính từ, có đuôi kết Dùng khi động từ hoặc tính từ, có đuôi kết thúc
là nguyên âm hoặc phụ âm <ㄹ= (phụ âm thúc là phụ âm (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=)
<ㄹ= sẽ bị l°ợc bỏ) Cấu trúc:
¬다 = ½ 니까? (Có đi không?)
»다 = »습니까? (Có n không?)
멀다 = 멉니까? (Có xa không?) Ví dụ:
- É® 무 È 을 þ 니까?: Bây giß em làm gì?
- 친 íø 이 많습니까?: Em có nhiều bạn không?
- 언제 Þ 간이 È 습니까?: Bao giß em có thßi gian?
- ð 을 좋 Åþ 니까?: Em có thích hoa không?
5. Danh từ + 예 Ö/이에 Ö
Đứng sau các danh từ, là đuôi từ kết thúc câu trần thuật, có vai trò giống <É 니다= và
thay thế cho <É 니다= trong khẩu ngữ (v n nói), hoặc dùng trong câu chia á tr°ßng
hợp không mang tính trang trọng, lịch sự. Có nghĩa: là, đây là…
-예 Ö -이에 Ö
Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là phụ âm âm Cấu trúc:
편 É = 편 É 예 Ö (Đây là bức th°)
ö 산 = ö 산이에 Ö (Đây là cái ô) lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
Í = Í 이에 Ö (Đây là sách) – ẻ ệ ế L°u ý:
* <예 Ö= và <이에 Ö= đều có thể dùng trong câu hỏi, có ý hỏi: không, phải không? Khi là
câu hỏi thì ng°ßi nói cần phải lên giọng, th°ßng kết hợp với các từ để hỏi nh° <뭐, 누 í, õ 디=
- õ 디예 Ö?: Em đang á đâu vậy?
- 이것이 뭐예 Ö?: Cái này là cái gì?
- 그분이 누 í 예 Ö?: Ng°ßi ấy là ai vậy? Ví dụ:
- 동생이 Þ 생이에 Ö: Em tôi là sinh viên
- í 기는 제 친 í 예 Ö: Đây là bạn tôi
- ö 리집은 È 기예 Ö: Nhà tôi á đằng kia
- 제 Å´예 Ö: Đây là vợ tôi
6. Động từ + (으)rÞ 다
Thô chia trong câu cầu khiến, đi cùng với các động từ chỉ sự yêu cầu, cầu khiến, rủ rê,
cùng làm một việc gì đó. Có nghĩa: hãy cùng, cùng.
-rÞ 다 -ÐÞ 다
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm
âm hoặc phụ âm <ㄹ= (phụ âm <ㄹ= sẽ bị (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=) l°ợc bỏ) Cấu trúc:
¬다 = ½Þ 다 (hãy cùng đi)
Ā 다 = ĀÐÞ 다 (hãy cùng học) Ví dụ:
- 다 같이 þÞ 다: Tất cả chúng ta cùng làm nào!
- È 쉽 Þ 다: Hãy nghỉ một chút
- 커피를 마 íÞ 다: Nào hãy cùng uống cà phê
- 같이 Ç 화를 ¾Þ 다: Nào cùng xem phim
7. Động từ + (으)ㄹ까 Ö?
Là đuôi từ chia kết thúc câu. Đi liền với động từ, thể hiện chủ định của mình và hỏi ý
kiến của ng°ßi nghe, có ý rủ hoặc dự đoán, tự hỏi một điều nào đó. Có nghĩa:
1) Hay là, cùng… nhé, nhé, có được không?
2) Được không, không nhỉ, chưa nhỉ? -ㄹ까(Ö) -을까(Ö)
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ
âm hoặc phụ âm <ㄹ= (phụ âm <ㄹ= sẽ bị
âm (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=) lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn l°ợc bỏ) Cấu trúc:
Ý 다 = 할까(Ö)? (Làm nhé?)
È = È 을까(Ö)? (Có không nhỉ?)
Î 다 = Î 을까(Ö)? (Hay ngồi xuống đây nhé?)
ü 다 = 볼까(Ö)? (Để xem thử nhé?) L°u ý:
* Khi cấu trúc ÿ 까(Ö) đ°ợc đi cùng với danh từ, có ý dự đoán: có phải là, là... phải không?
- Þ 생 ÿ 까(Ö)?: Anh là học sinh phải không?
- 그분이 의사 ÿ 까(Ö)?: Anh ấy là bác sĩ phải không? Ví dụ:
- ìì 한 ā Ç 화를 볼까(Ö)?: Tẻ nhạt quá, hay chúng ta xem phim nhé? (Nghĩa 1)
- 제¬ ÷와 ü 릴까(Ö)?: Tôi giúp anh nhé? (Nghĩa 1)
- 회사 ü 한번 전화를 해볼까(Ö)?: Hay ta điện về công ty xem thử nhé? (Nghĩa 1)
- 술 한잔 할까(Ö)?: Chúng ta làm một chén r°ợu nhé? (Nghĩa 1)
- 그¬ 혼×서 할 ÚÈ 을까(Ö)?: Một mình anh ấy có làm đ°ợc không nhỉ? (Nghĩa 2)
- 과연 그사¿이 올까(Ö): Anh ấy đến không nhỉ? (Nghĩa 2)
- 동생이 É® 서울에 ÷ñÝ 을까(Ö): Bây giß em tôi đã đến Seoul ch°a nhỉ? (Nghĩa 2)
8. Động từ + (으)íÞ 오!
Là đuôi từ kết thúc câu đề nghị, mệnh lệnh, yêu cầu. Đuợc dùng trong v n phong trang
trọng, lịch sự. Có nghĩa: hãy, … đi, mời.
-íÞ 오 -(으)íÞ 오
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm
âm hoặc phụ âm <ㄹ= (phụ âm <ㄹ= sẽ bị (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=) l°ợc bỏ) Cấu trúc:
ü 다 = üíÞ 오 (Hãy nhìn, mßi xem)
Ā 다 = Ā 으 íÞ 오 (Hãy đọc)
Î 다 = Î 으 íÞ 오 (Hãy ngồi xuống, mßi ngồi) Ví dụ:
- Û 제를 꼭 ÝíÞ 오: Hãy (nhất định) làm bài tập nhé!
- 필 ÖÝ 면 전화 ÝíÞ 오: Nếu cần hãy điện thoại!
- 한번 í½ 해 ü íÞ 오: Hãy tham quan thử xem!
- ³÷ÝíÞ 오: Anh hãy trả lßi đi!
9. Động từ + É(Ö)? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / Share By DatLun.com Kho chia s tài li u ti ng Hàn
Danh từ + 이 É(Ö)? – ẻ ệ ế
Là đuôi từ kết thúc câu, ng°ßi nói đã biết tr°ớc một sự thật nào đó và nói cho ng°ßi
nghe để xác nhận lại sự thật đó mà ng°ßi này (tức là ng°ßi nghe) cũng đã biết về sự thật
này, có khi biểu đạt muốn giành đ°ợc sự đồng ý của ng°ßi nghe.
Có nghĩa: …không? …đúng không? nhỉ? Cấu trúc:
좋 ÅÝ 다 = 좋 ÅÝÉÖ? (Anh thích đúng không?)
î 다 = îÉÖ? (Lạnh đúng không?)
Þ 생 = Þ 생이 ÉÖ? (Cậu là học sinh đúng không?) L°u ý:
* Trong v n viết hoặc cả trong v n nói, <ÉÖ= có khi đ°ợc viết hoặc nói ngắn ngọn thành <죠=. Ví dụ:
- î 교 Úú 이 ÞÉÖ?: Anh là giáo s° Kim đúng không vậy?
- È 한테 È ÷와 ü 술 ÈÉÖ?: Anh có thể giúp tôi đ°ợc không?
- ÿ 이 많는 ā ¼ 쁘 ÉÖ?: Công việc nhiều nh° vậy thì bận lắm nhỉ?
- ´결혼 ß 에 꼭 오 ÀÉ?: Nhất định đến dự đám c°ới của tôi chứ?
10. Động từ +(으)ㄹ거예 Ö?
Danh từ + ÿ 거예 Ö?
Là đuôi từ kết thúc câu. Biểu hiện một hành động trong t°¡ng lại, sự dự đoán, một dự
định, hoặc một sự thật ch°a đ°ợc xác định chính xác. Hay đây là đuôi từ kết thúc cho
cấu trúc câu chia á thì t°¡ng lai.
Có nghĩa: sẽ, chắc là, chắc, có lẽ là, có thể là…
-ㄹ 거예 Ö -을 거예 Ö
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ
âm âm hoặc phụ âm <ㄹ= (phụ âm <ㄹ= sẽ bị (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=) l°ợc bỏ) Cấu trúc:
기다리다 = 기다릴 거예 Ö (Tớ sẽ đợi)
÷ñÝ 다 = ÷ñ 할 거예 Ö (Chắc là đã đến n¡i)
왔다 = 왔을 거예 Ö (Chắc là đã đến)
Þ 생 = Þ 생 ÿ 거예 Ö (Có lẽ là học sinh) L°u ý:
* Đuôi từ này đ°ợc dùng với chủ ngữ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ 2 để diễn tả một
hành động trong t°¡ng lai.
* Nếu chủ ngữ là đại từ ngôi thứ 3 thì đuôi từ này thể hiện nghĩa tiên đoán 1 việc có thể sẽ lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn xảy ra. Ví dụ:
- ´ÿ 비¬ 올 거예 Ö: Có lẽ mai trßi sẽ m°a
- 그 Ç 화¬ 재미 È 을 거예 Ö: Có thể bộ phim đấy hay
- 그¬ 올 거예 Ö: Anh ấy sẽ đến
- 그분 ø 이 외 î 인 ÿ 거예 Ö: Có lẽ họ là ng°ßi n°ớc ngoài
11. Động từ + (으)ㄹ께 Ö
Là đuôi từ kết thúc câu, biểu hiện một hành động sẽ xảy ra trong t°¡ng lai gần, sự chắc
chắn, một lßi hứa, kế hoạch của ng°ßi nói. Hay nói cách khác là đuôi từ kết thúc của
cấu trúc câu chia á thì t°¡ng lai gần. Có nghĩa: sẽ, chắc sẽ.
-ㄹ께(Ö) -을께(Ö)
Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm
âm hoặc phụ âm <ㄹ= (phụ âm <ㄹ= sẽ bị (ngoại trừ phụ âm <ㄹ=) l°ợc bỏ) Cấu trúc:
Ý 다 = 할 께(Ö) (Tớ sẽ làm)
»다 = »을께(Ö) (Mình sẽ n) L°u ý:
* Chỉ đi với ngôi thứ nhất, tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
* Nó đ°ợc dùng với động từ chỉ hành động và È 다, không dùng với tính từ. Ví dụ:
- 제¬ 전화 할께 Ö: Hãy để tớ gọi điện nhé
- ¬다오면 연 Ā ü 릴께 Ö: Đi về rồi tớ sẽ liên lạc lại
- 제¬ 그 ÿ 을 할께 Ö: Việc này tớ sẽ làm
- Þ 간이 되면 다 Þ 올께 Ö: Có thßi gian mình sẽ đến
12.Động từ + 거든(Ö)
Danh từ + 이 거든(Ö)
Là đuôi từ kết thúc câu. Nhằm giải thích một sự thật hoặc đ°a ra một lý do nào đó, có khi để
nhấn mạnh một ý, một nguyên do nào đó.
Có nghĩa là: vì, do vì, là vì Cấu trúc:
Å 프다 = Å 프거든(Ö) (vì ốm)
Ç 다 = Ç 거든(Ö) (vì không có)
ë 다 = ë 거든(Ö) (vì ghét) L°u ý:
* Có thể đi với thì quá khứ <–Ø(É/Æ)= nh°ng không thể đi với thì t°¡ng lai dùng <–À=. lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
* Th°ßng dùng trong câu trả lßi hoặc một câu có hai ý mà ý tr°ớc nêu lên sự việc và ý
sau dùng để giải thích sự việc đó. Ví dụ:
- ´ÿ ´¬ Þ 간 È 거든 오후에 만나×: Ngày mai (do) tôi có thßi gian, chúng ta
gặp nhau vào buổi chiều nhé
- È 는 그 ÿ 을 못 ÝõÖ, Þ 간이 Ç 거든 Ö: Tôi ch°a làm đ°ợc việc đó, vì không có thßi gian
- 준비¬ 다 됬거든 같이 ¬×: Đã chuẩn bị xong, chúng ta đi thôi
- 오후 제¬ ͼ 쁘거든 놀 õ 와 Ö: Chiều tớ không bận cậu đến ch¡i nhé
13. Động từ, tính từ + (는)군 Ö/í 나
Danh từ + 이 군 Ö/í 나
Là đuôi từ kết thúc câu cảm thán. Thể hiện nhấn mạnh một sự ngạc nhiên hoặc cảm
thán nào đó. Th°ßng đi nhiều với các phó từ chỉ mức độ nh° 참, 굉 è 히, Åü…
Có nghĩa: thật là, thì ra là, té ra, hóa ra 군(Ö)/í 나
Dùng khi kết hợp với tính từ
–는 군(Ö)/í 나
Dùng khi kết hợp với động từ
–이 군(Ö), í 나
Dùng khi kết hợp với danh từ Cấu trúc:
예쁘다 = 예쁘군 Ö/ 예쁘 í 나 (đẹp quá/ thì ra đẹp thế)
×다 = ×는군 Ö/ ×í 나 (thì ra đang ngủ)
선생 ú = 선생 ú 이군 Ö/ 이 í 나 (thì ra là thầy giáo) Ví dụ:
- 날 í¬ 꽤 î 군 Ö: Thßi tiết lạnh quá
- Çõ 를 잘 ÝÞ 는군 Ö: Anh nói tiếng Anh giỏi quá
- ´¬ ÇÚ 이 í 나: Thì ra cậu là Yongsu
- 노¸를 잘 ½ 르는군 Ö: Hát hay thế
- 날 í¬ 덥군 Ö: Thßi tiết thật là nóng lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / ng Hàn
Share By DatLun.com – Kho chia sẻ tài liệu 관형형 tiế
C. Hình thức định ngữ hoá –
1. Tính từ làm định ngữ
Là tính từ đi kèm với danh từ và th°ßng đứng tr°ớc danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng
sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính… cho danh từ đ°ợc
bổ nghĩa. Th°ßng sử dụng á thì hiện tại. –ㄴ
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là nguyên âm 은
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là phụ âm 운
Dùng khi tính từ có đuôi kết thúc là phụ âm r Cấu trúc:
빠르다 = 빠른 기 ð (tàu nhanh)
예쁘다 = 예쁜 Ŭí (cô gái đẹp)
Ø 다 = Ø 은 방 (c n phòng nhỏ)
덥다 = ÷운 í½ (một mùa hè nóng nực) L°u ý:
* Với những tính từ có cấu trúc <È 다, Ç 다= nh° 재미 È 다, 맛 È 다, 맛 Ç 다 thì khi
những tính từ này làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ không phải dùng <(으)ㄴ= mà dùng <는=.
- 맛 È 다 = 맛 È 는 Ïß (món n ngon)
- 재미 Ç 다 = 재미 Ç 는 Ç 화 (bộ phim không hay)
* Với những tính từ kết thúc bằng phụ âm <r= thì khi làm định ngữ dùng <운= mà
không dùng <은=.
- î 다 = Ý 운 날 í (thßi tiết lạnh)
- 넓다 = 넓은 ¼ 다 (biển rộng)
* Với những tính từ có đuôi kết thúc bằng phụ âm <~= nh° 파·다, 노·다…, khi làm định
ngữ thì <~= đ°ợc coi là âm câm nên sẽ dùng cấu trúc chuyển đổi giống nh° tính từ có
đuôi kết thúc là nguyên âm, á đây phụ <~= bị l°ợc bỏ và thêm vào đó là phụ âm <ㄴ=.
- 빨¿다 = 빨간 옷 (áo đỏ)
- 노·다 = 노란 º 리 (tóc vàng) Ví dụ:
- 그 ñ 는 슬픈 노¸를 Ý 고 ÈõÖ: Cô ấy đang hát bài hát buồn
- ¬난한 사¿을 무 ÞÝÉ 마세 Ö: Đừng coi th°ßng những ng°ßi nghèo
- 그¬ 재미 È 는 친 í 이예 Ö: Anh ta là ng°ßi bạn thú vị
- Ý 운 날 í 에 øìÝ 세 Ö: Hãy cẩn thận với thßi tiết nóng
- È 는 ü 운 Ïß 을 좋 Å þ 니다: Tôi thích các món n cay
- 노란 옷을 É 고 다니다: Mặc áo vàng ra đ°ßng lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet ẻ/ ệ ế
Share By DatLun.com – Kho chia s tài li u ti ng Hàn
2. Động từ làm định ngữ
Là động từ đi kèm với danh từ và th°ßng đứng tr°ớc danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
đúng sau nó nhằm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ đ°ợc bổ nghĩa.
Tùy theo việc động từ làm bổ ngữ kết hợp với (으)ㄴ, hay –는, hay (으)ㄹ mà ý nghĩa
bổ ngữ về thßi thế cũng khác nhau.
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động đã xảy ra trong -(으)ㄴ quá khứ
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động đang diễn ra á thì -는 hiện tạia (으)ㄹ
Dùng bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến hành động sẽ xảy ra trong t°¡ng lai Cấu trúc:
만나다 = 만난 친 í (ng°ßi bạn (mà tr°ớc đây) đã gặp)
만나다 = 만나는 친 í (ng°ßi bạn (mà hiện nay) đang gặp)
만나다 = 만날 친 í (ng°ßi bạn (mà trong t°¡ng lai) sẽ gặp) L°u ý:
* Khi nói về một sự việc mà đã trải qua, một thói quen, cũng có thể dùng <-던= để
diễn tả. É 다 = É 던 옷 (áo đã mặc)
÷다 = ÷던 ÏÆ (bản nhạc đã nghe)
* Khi hồi t°áng, nói về môt sự việc mà đã trải qua, có ý quá khứ hoàn thành thì chia động từ
á thì quá khứ <-Ø/É/Æ= và dùng <던=.
만 ¼ 다 = 만 ¼ 던 친 í (ng°ßi bạn đã gặp tr°ớc đây)
공 ½Ý 다 = 공 ½Ý 던 (đã từng học)
* Có khi danh từ dùng bổ nghĩa cho danh từ thì dùng <인=
친 í = 친 í 인 ¬Ú (ng°ßi bạn ca sĩ)
고향 = 교향인 제 ü÷ (đảo Cheju quê h°¡ng) Ví dụ:
- 비¬ 오는 날에 외출을 ÝÉ Ï 는다: Ngày m°a thì không đi ra ngoài
- 베트¸에 íÞ 올 사¿ø 이 늘고 È 다: Khách du lịch đến Việt Nam ngày càng đông
- Ç 은 무건을 다 Þ þØõÖ: Tôi đã tìm đ°ợc đồ vật bị mất tr°ớc đây
- É 을 것÷ Ç÷ »을 것÷ Ç 다: Chẳng có cái để mặc, cũng chẳng có cái để n
- 헤 õ 졌던 친 í¬ õ 제 만 ¼õÖ: Gặp lại ng°ßi bạn đã chia tay hôm qua
- ¬던 곳이 õ 디 É 니까?: Chỗ anh vừa đi là á đâu? lOMoARcPSD|47207367 / Source Internet / ng Hàn
Share By DatLun.com – Kho chia sẻ tài liệu ti 명사형 ế
D. Các hình thức danh từ hoá –
1. Động từ, tính từ + 기
Dùng khi muốn chuyển một động từ hoặc một tính từ thành một danh từ. Có nghĩa: cái
việc, việc…
Đ°ợc dùng nhiều trong v n viết, các câu khẩu hiệu, tục ngữ, thành ngữ. Cấu trúc:
쓰다 = 쓰기 (sự sử dụng)
공 ½Ý 다 = 공 ½Ý 기 (việc học hành)
õ 렵다 = õ 렵기 (sự khó kh n) Ví dụ:
- 한 îõ 공 ½Ý 기는 ßøõÖ: Việc học tiếng Hàn khó quá
- ´ÿ 쓰기 Þ 험 ÈõÖ: Ngày mai có thi viết
- 좋은 ø 이 »기÷ 좋다: Bánh nhìn ngon thì n cũng ngon
- 그 Å 이는 놀기만 좋 Å 해 Ö: Cậu bé ấy chỉ thích ch¡i thôi
2. Động từ, tính từ + (으)q
Cũng có chức n ng t°?ng tự nh° <기= dùng để biến một động từ, tính từ thành danh từ.
Có nghĩa: cái, sự, việc, cái việc… Cấu trúc:
꾸다 = 꿈 (giấc m¡)
Å 프다 = ÅÕ (nỗi đau) L°u ý:
* Có một số động từ khi chuyển sang danh từ đi cố định với <-기= hoặc <-
(으)q=. Với <기=: ùÝ 기, ÷기, 쓰기, ÷Ý 기
Với <-(으)q=: 삶, ýÏ, í, 꿈, ÿÏ
* Đ°ợc dùng nhiều trong v n viết, các câu tục ngữ, thành ngữ, khẩu hiệu, bảng hiệu. Ví dụ:
- 너무 재미 Èõ 서 웃 Ï 이 ñ 진다: Vui quá nên bật ra tiếng c°ßi
- ÇÆ Íý: Hôm nay nghỉ/không bán
- ×기의 꿈을 ¾ 고 ÈõÖ: Anh ta có giấc m¡ của mình
- 슬 Õ 과 기 è 이 서 ü ì 인다: Buồn vui lẫn lộn