Ngữ pháp unit 6 lớp 8 Space & Technology Right on

Ngữ pháp unit 6 lớp 8 Space & Technology Right on được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NG PHÁP TING ANH 8 RIGHT ON
UNIT 6: SPACE & TECHNOLOGY
Reported speech (Câu tường thut):
Chúng ta dùng câu trc tiếp để thut li chính xác li nói ca một ai đó.
Câu trc tiếp s được đặt trong du “-”.
Chúng ta dùng câu tường thut để ng thut lại điều ai đó đã nói
trước đó.
Chúng ta s lùi mt thì trong câu tường thuật khi động t ng thut
(say, tell, ask,...) đưc chia thì quá kh. Thnh thong, chúng ta cn thay
đổi đại t trong câu tường thut.
Biến đổi thì ca đng t và động t khiếm khuyết:
Câu tường thut trc tiếp
Câu tường thut gián tiếp
Present simple
(thì hin ti đơn)
Past simple
(thì quá kh đơn)
Present continuous
(thì hin ti tiếp din)
Past continuous
(thì quá kh tiếp din)
Present perfect
(thì hin ti hoàn thành)
Past perfect
(thì quá kh hoàn thành)
Past simple
(thì quá kh đơn)
Past perfect
(thì quá kh hoàn thành)
Present perfect continuous
Past perfect continuous
(thì hin ti hoàn thành tiếp din)
(quá kh hoàn thành tiếp din)
Past continuous
(thì quá kh tiếp din)
Past perfect continuous
(quá kh hoàn thành tiếp din)
will
would
can
could
must/ have to
had to
may
might
Biến đổi các đại t ch định hoc trng t ch thời gian và địa điểm:
Câu tường thut trc tiếp
Câu tường thut gián tiếp
Today
That day
Yesterday
The day before
The day before yesterday
Two days before
Tomorrow
The next/following day
The day after tomorrow
In two days’ time
Next + time (day, week, month, year,…)
The following + time (day, week, month,
year,…)
Last + time (day, week, month, year,…)
The previous + time (day, week, month,
year,…)
ago
before
This, these
That, those
Here, over here
There, over there
*Lưu ý: Trong thc tế giao tiếp, nếu thời gian và địa điểm vẫn còn đúng khi
ng thut thì không cần đổi các cm t này.
say tell
• say + (that) + clause
e.g. Paul said (that) his tablet wasn’t working.
say to + object + (that) + clause
e.g. Paul said to us (that) his tablet wasn’t working.
• tell + object + (that) + clause
e.g. Paul told us (that) his tablet wasn’t working.
Câu tường thut dng câu trn thut/câu k:
S + say(s) / said + (that) + S + V
S tell(s) / told + O + (that) + S + V
e.g. “My name is Jill,” she said.
She said (that) her name was Jill.
Câu tường thut dng câu hi:
Yes/no question:
S + asked (+O) / wanted to know / wondered + if / whether + S
+ V
Wh-question:
S + asked (+O) / wanted to know / wondered + Wh-words + S +
V
e.g. “Are you okay?” I asked Wendy.
I asked Wendy if she was okay.
“How are you feeling?” my father asked.
My father wanted to know how I was feeling.
| 1/4

Preview text:


NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 RIGHT ON
UNIT 6: SPACE & TECHNOLOGY
Reported speech (Câu tường thuật):
– Chúng ta dùng câu trực tiếp để thuật lại chính xác lời nói của một ai đó.
Câu trực tiếp sẽ được đặt trong dấu “-”.
– Chúng ta dùng câu tường thuật để tường thuật lại điều mà ai đó đã nói trước đó.
– Chúng ta sẽ lùi một thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật
(say, tell, ask,...) được chia ở thì quá khứ. Thỉnh thoảng, chúng ta cần thay
đổi đại từ trong câu tường thuật.
Biến đổi thì của động từ và động từ khiếm khuyết:
Câu tường thuật trực tiếp
Câu tường thuật gián tiếp Present simple Past simple (thì hiện tại đơn) (thì quá khứ đơn) Present continuous Past continuous
(thì hiện tại tiếp diễn)
(thì quá khứ tiếp diễn) Present perfect Past perfect
(thì hiện tại hoàn thành)
(thì quá khứ hoàn thành) Past simple Past perfect (thì quá khứ đơn)
(thì quá khứ hoàn thành) Present perfect continuous Past perfect continuous
(thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
(quá khứ hoàn thành tiếp diễn) Past continuous Past perfect continuous
(thì quá khứ tiếp diễn)
(quá khứ hoàn thành tiếp diễn) will would can could must/ have to had to may might
Biến đổi các đại từ chỉ định hoặc trạng từ chỉ thời gian và địa điểm:
Câu tường thuật trực tiếp
Câu tường thuật gián tiếp Today That day Yesterday The day before The day before yesterday Two days before Tomorrow The next/following day The day after tomorrow In two days’ time
The following + time (day, week, month,
Next + time (day, week, month, year,…) year,…)
The previous + time (day, week, month,
Last + time (day, week, month, year,…) year,…) ago before This, these That, those Here, over here There, over there
*Lưu ý: Trong thực tế giao tiếp, nếu thời gian và địa điểm vẫn còn đúng khi
tường thuật thì không cần đổi các cụm từ này. ❖ say – tell
• say + (that) + clause
e.g. Paul said (that) his tablet wasn’t working.
say to + object + (that) + clause
e.g. Paul said to us (that) his tablet wasn’t working.
• tell + object + (that) + clause
e.g. Paul told us (that) his tablet wasn’t working.
Câu tường thuật dạng câu trần thuật/câu kể:
S + say(s) / said + (that) + S + V
S tell(s) / told + O + (that) + S + V
e.g. “My name is Jill,” she said.
She said (that) her name was Jill.
Câu tường thuật dạng câu hỏi: Yes/no question:
S + asked (+O) / wanted to know / wondered + if / whether + S + V Wh-question:
S + asked (+O) / wanted to know / wondered + Wh-words + S + V
e.g. “Are you okay?” I asked Wendy.
I asked Wendy if she was okay.
“How are you feeling?” my father asked.
My father wanted to know how I was feeling.