BÀI TẬP VỀ NHÀ
PHẦN 1
Câu 1: Để tính
ln 2 d
x x x
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt
A.
d ln 2 d
u x
v x x
B.
ln 2
d d
u x
v x x
C.
ln 2
d d
u x x
v x
D.
ln 2
d d
u x
v x
Câu 2:
Để tính
2
cos d
x x x
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt
A.
d cos d
u x
v x x x
B.
2
d cos d
u x
v x x
C.
2
cos
d d
u x
v x x
D.
2
cos
d d
u x x
v x
Câu 3: Tính nguyên hàm của hàm số
.
x
f x xe
A.
d
x x
f x x e x e C
B.
2
d
2
x
x
f x x e C
C.
d
x x
f x x x e e C
D.
2
d
2
x x
x
f x x e e C
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số
2
.
x
f x x e
A.
2
1 1
2 2
x
F x e x C
B.
2
1
2
2
x
F x e x C
C.
2
2 2
x
F x e x C
D.
2
1
2
2
x
F x e x C
Câu 5: Họ nguyên hàm của
1
x
e x dx
là:
A.
x
I xe C
B.
1
2
x x
I e xe C
C.
1
2
x x
I e xe C
D. 2
x x
I e xe C
Câu 6: Biết
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm số
2
( )
x
f x xe
(0) 1
F
. Tính
(4)
F
A.
2
(4) 4 3
F e
B.
(4) 3
F
C.
2
(4) 4 3
F e
D.
2
7 3
(4)
4 4
F e
Câu 7: Gọi
F x
là một nguyên hàm của hàm số
e
x
f x x
. Tính
F x
biết
0 1
F
.
A.
1 e 2
x
F x x
B.
1 e 1
x
F x x
C.
1 e 2
x
F x x
D.
1 e 1
x
F x x
Câu 8: Tính
cos
d
F x x x
x
ta được kết quả
A.
sin cos
F x x x x C
B.
sin cos
F x x x x C
C.
sin cos
F x x x x C
D.
sin cos
F x x x x C
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.sin .
f x x x
A.
.cos sin
F x x x x C
B.
.cos sin
F x x x x C
C.
.cos sin
F x x x x C
D.
.cos sin
F x x x x C
Câu 10: Tìm
cos 2 d .
x x x
A.
1 1
.sin 2 cos2 +C
2 4
x x x
B. .s in2 cos 2
x x x C
C.
1 1
sin 2 cos2
2 2
x x x C
D.
1 1
.sin 2 cos2
2 4
x x x C
Câu 11: Một nguyên hàm của
2
sin
x
f x
x
là :
A. cot ln sinx
x x C
B. cot ln sinx
x x C
C. tan ln cos x
x x C
D. tan ln sin
x x x C
Câu 12: Giả sử
F x
là một nguyên hàm của hàm số
1 sin2 .
f x x x
Biết
1
0 .
2
F
Khi đó
A.
1 1
sin 2 cos 2 .
4 2
x
F x x x
B.
1 1
sin 2 cos 2 1.
4 2
x
F x x x
C.
1 1
sin 2 cos 2 1.
4 2
x
F x x x
D.
1 1 1
sin 2 cos 2 .
4 2 2
x
F x x x
Câu 13: Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( ) (1 3x)cos2
f x x
, biết
(0) 1
F
A.
3cos2 sin 2 3 sin 2 7
( )
4 2 2 4
x x x x
F x
B.
3cos 2 sin 2 3 sin 2 1
( )
4 2 2 4
x x x x
F x
C.
3cos2 sin 2 3 sin 2 7
( )
4 2 2 4
x x x x
F x
D.
3cos 2 sin 2 3 sin 2 1
( )
4 2 2 4
x x x x
F x
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
.
cos 2 1
x
f x
x
A.
tan ln cos .
F x x x x C
B.
tan ln cos .
F x x x x C
C.
tan ln cos .
F x x x x C
D.
tan ln cos .
F x x x x C
Câu 15: Tìm
2
sinx
cos
x
I dx
x
A.
2
1 1
tan
cos cos
I x x C
x x
B.
1
tan ln cos
cos
I x x x C
x
C.
1
tan ln cos
cos
I x x x C
x
D.
2
1 1
tan
cos cos
I x x C
x x
Câu 16: Nguyên hàm của ln
I x xdx
bằng với:
A.
2
ln
2
x
x xdx C
. B.
2
1
ln
2 2
x
x xdx C
.
C.
2
1
ln
2
x x xdx C
. D.
2
ln
x x xdx C
.
Câu 17: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
3 1 .ln
f x x x
.
A.
3
2
1 ln
3
x
f x dx x x x C
. B.
3
3
ln
3
x
f x dx x x C
.
C.
3
2
1 ln
3
x
f x dx x x x x C
. D.
3
3
ln
3
x
f x dx x x x C
.
Câu 18: Tìm
3
ln
x
dx
x
A.
2 2
ln 1
2 2
x
C
x x
B.
2 2
ln 1
2
x
C
x x
C.
2 2
ln 1
2
x
C
x x
D.
2 2
ln 1
2 4
x
C
x x
Câu 19: Tìm ln
I xdx
A. ln
I x x x C
B. ln
I x x C
C. ln
I x x x C
D.
1
I C
x
Câu 20:
2
1 ln( 1)
x
I dx
x
A.
1 ln 1
ln | | ln | 1|
x
x x C
x
B.
1 ln 1
ln | | ln | 1|
x
x x C
x
C.
1 ln 1
ln | | ln | 1|
x
x x C
x
D.
1 ln 1
ln | | ln | 1|
x
x x C
x
Câu 21: Tìm
2
2
1
ln
x
x dx
x
A.
ln 1
ln
x
x x x C
x
B.
ln 1
ln
x
x x x C
x
C.
ln 1
ln
x
x x x C
x
D.
ln
ln
x
x x x C
x
Câu 22: Giả sử
F x
là một nguyên hàm của
2
ln 3
x
f x
x
sao cho
2 1 0
F F
. Giá trị
của
1 2
F F bằng
A.
10 5
ln 2 ln5
3 6
. B.
0
.
C.
7
ln 2
3
.
D.
2 3
ln 2 ln 5
3 6
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.A 5.A 6.C 7.A 8.C 9.A 10.D
11.B 12.C 13.A 14.B 15.B 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B
21.C 22.A

Preview text:

BÀI TẬP VỀ NHÀ PHẦN 1
Câu 1: Để tính x ln 
2 xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt u x
u  ln2  xA.B.
dv  ln  2  x dx
dv x dx
u x ln2 x
u  ln2  xC. D.  dv  dx  dv  dxCâu 2: Để tính 2
x cos x dx
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt u x 2  u xu  cos x 2
u x cos x A. B. C. D.
dv xcos x dx
 dv cos xdx 2
dv x dx dv  dx
Câu 3: Tính nguyên hàm của hàm số   x f x x e . 2 x A.   d x x f x
x e x e C B. f   x d x x e C  2 2 x C.   d x x f x
x x e e C
D. f xd x x x
e e C  2
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số   2  . x f x x e là 1 1 x  1 A. F x 2  e x   C B.   2 x F x
e x  2  C 2  2    2   x 1 C.   2  2 x F x
e x  2 C
D. F x 2  2e x   C  2   
Câu 5: Họ nguyên hàm của x e
 1 xdx là: 1 x 1 A. x
I xe C B. x
I e xe C C. x x
I e xe C D.  2 x x I
e xe C 2 2 x
Câu 6: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  xe và (0 F )  1  . Tính F(4) 7 3 A. 2
F(4)  4e  3 B. (4 F )  3 C. 2
F (4)  4e  3 D. 2 F (4)  e 4 4
Câu 7: Gọi F x  là một nguyên hàm của hàm số   e x f x x  
. Tính F x  biết F0 1 . A.     1 e x F x x      2 B.     1 e x F x x     1
C.    1e x F x x    2 D.    1e x F x x     1
Câu 8: Tính F x  xcos x d 
x ta được kết quả
A. F x  x sin x  cosx C
B. F x   xsin x cos x C
C. F x  x sin x  cos x C
D. F x    xsin x cos x C
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  . x sin . x
A. F x   .
x cos x sin x C
B. F x  x.cos x sin x C
C. F x  x.cosx  sinx C
D. F x    x.cos x  sin x C
Câu 10: Tìm x cos 2x dx.  1 1 A. .
x sin 2x  cos2x+C
B. x.s in2x  cos 2x C 2 4 1 1 1 1
C. x sin 2x  cos2x C D. .
x sin 2x  cos2x C 2 2 2 4
Câu 11: Một nguyên hàm của   x f x  là : 2 sin x
A. x cot x  ln sinx C
B. x cotx  ln sinx C
C. x tan x  ln cos x  C
D. x tan x ln sin x C
Câu 12: Giả sử Fx là một nguyên hàm của hàm số f x   x 1sin 2 .
x Biết F   1 0  . Khi đó 2 x x
A. F x 1 1  sin 2x  cos 2x .
B. F x 1 1  sin 2 x  cos 2 x 1  . 4 2 4 2 x x
C. F x 1 1  sin 2x  cos 2x 1.
D. F x 1 1 1   sin 2x  cos 2 x  . 4 2 4 2 2
Câu 13: Tìm nguyên hàm ( F )
x của hàm số f ( )
x  (1 3x)cos 2 x , biết F(0)  1
3cos 2x sin 2x 3x sin 2x 7
3cos 2x sin 2x 3x sin 2x 1 A. F( ) x   
B. F (x)     4 2 2 4 4 2 2 4
3cos 2x sin 2x 3x sin 2x 7
3cos 2x sin 2x 3x sin 2x 1
C. F(x)   
D. F (x)     4 2 2 4 4 2 2 4 x
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2  . cos 2x 1
A. F x  x tan x  ln cos x C.
B. F x  x tan x  ln cos x C.
C. F x  x tan x ln cos x  . C
D. F x    x tan x ln cos x C. x  sinx
Câu 15: Tìm I dx  2 cos x A. 1 1 1
I x tan x   
B. I x tan x  ln cos   2 C x C cos x cos x cos x 1 1 1
C. I xtan x ln cos x   C
D. I x tan x   C cos x 2 cos x cos x
Câu 16: Nguyên hàm của I x ln xdx  bằng với: 2 x 2 x 1 A. lnx xdx C  ln xxdxC 2  . B. 2  . 2 1 C. 2 x ln x xdx C  . D. 2
x ln x xdx C  . 2
Câu 17: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   2 3x   1 .lnx . 3 A.        3 2 1 ln x x f x dx x x x   C .
B. f x 3
dx x ln x   C  . 3 3 3 C.        3 2 1 ln x x f x dx x x x
x C . D. f x 3
dx x ln x   x C  . 3 3 ln Câu 18: Tìm xdx 3 x  ln x 1  ln x 1 ln x 1  ln x 1 A.   C B.   C C.   C D.   C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 2 x x 2x x 2 x 2x 4x
Câu 19: Tìm I  lnxdx  1
A. I x ln x x C B. I x ln x C
C.I x ln x x C D. I   C x 1 ln(x 1) Câu 20: I dx 2 x 1 ln x  1 1  ln x 1 A.
 ln | x |  ln | x  1| C B.
 ln | x | ln | x 1| C x x 1 ln x  1 1 ln x 1 C.
 ln | x |  ln | x  1| C D.
 ln | x |  ln | x 1| C x x 2 x 1 Câu 21: Tìm ln  2 x dx x ln  1 ln 1  A. ln x x x x  C B.  ln x x x x  C x x ln  1 ln C. ln x x x x   C D.  ln x x x x   C x x ln x  3
Câu 22: Giả sử F x  là một nguyên hàm của f x    
sao cho F  2  F   1  0 . Giá trị 2 x của F  1
   F 2  bằng 10 5 7 2 3 A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 . 3 6 3 3 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.A 5.A 6.C 7.A 8.C 9.A 10.D 11.B 12.C 13.A 14.B 15.B 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B 21.C 22.A