Kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kỳ kế toán: Tháng…..(hoặc năm….)
Đvt:
CHỈ TIÊU
s
Kỳ này
Kỳ trước
1.Doanh thu bán hàng cung cấp dịch v
01
2.Doanh thu hoạt động tài chính
02
3. Thu nhập khác
03
Tổng doanh thu (01+02+03)
04
1. Giá vốn hàng n
05
2. Chi phí bán ng
06
3. Chi phí quản doanh nghiệp
07
4. Chi phí hoạt động tài chính
08
5. Chi phí khác
09
Tổng chi phí (05+06+07+08+09)
10
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10)
11
Thuế TNDN
12
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12)
13
Kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
dụ:
Trong tháng 2/201x, ng ty Hoa Bình Minh tiến hành hoạt
động kinh doanh với kết quả như sau:
-
Doanh thu bán máy vi nh : 400.000.000đ
-
Chi phí hoạt động kinh doanh : 350.000.000đ
o Giá vốn của lượng máy vi nh đã bán : 250.000.00
o
Chi phí bán ng : 40.000.000đ
o Chi phí quản doanh nghiệp : 60.000.000đ
-
Lợi nhuận trước thuế TNDN :50.000.000đ
-
Thuế suất thuế TNDN hiện hành 20%
Yêu cầu: hãy trình bày BCKQKD của công ty Hoa Bình
Minh
Kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kỳ kế toán: Tháng 2/201x
Đvt: đồng
CHỈ TIÊU
Kỳ này
Kỳ trước
1.Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ
400.000.000
2.Doanh thu hoạt động tài chính
0
3. Thu nhập khác
0
Tổng doanh thu (01+02+03)
400.000.000
1. Giá vốn hàng n
250.000.000
2. Chi phí bán hàng
40.000.000
3. Chi phí quản doanh nghiệp
60.000.000
4. Chi phí hoạt động tài chính
0
4. Chi phí khác
0
Tổng chi phí (04+05+06+07+08+09)
350.000.000
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10)
50.000.000
Thuế TNDN
10.000.000
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12)
40.000.000
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản “Doanh thu
i
khoản
Tài khoản “Chi phí”
Tài khoản “Xác định
kết quả kinh doanh
Tài khoản doanh thu, chi phí xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
Phân loại tài khoản: theo phương trình lợi nhuận
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
Phân loại tài khoản: theo phương trình lợi nhuận
Tài khoản “Doanh thu”:
-
Tài khoản “Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ
-
Tài khoản “Doanh thu hoạt động tài chính”
-
Tài khoản “Thu nhập khác
Tài khoản “chi phí”:
-
Tài khoản “Giá vốn hàng n
-
Tài khoản “Chi phí bán ng
-
Tài khoản Chi phí quản doanh nghiệp”
-
Tài khoản Chi phí hoạt động tài chính
-
Tài khoản Chi p khác
Tài khoản “Xác định kết qu kinh doanh”
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
Kết cấu tài khoản
Tên tài khoản:…
Tháng…… /Năm….
ĐVT: …….
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Số phát sinh trong k
Cộng số phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Kết cấu tài khoản
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T)
N
Tài khoản ......
Có
46
Phát sinh Nợ
Phát sinh
Cộng phát sinh n
Cộng phát sinh có
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Nợ TK Chi phí
Phát sinh
NG
Phát sinh
GIẢM
Cộng phát
sinh
Cộng phát
sinh
Nợ TK Doanh thu
Phát sinh
GIẢM
Phát sinh
NG
Cộng phát
sinh
Cộng phát
sinh
Các TK Doanh thu, chi phí không số
Tài khoản doanh thu, chi phí xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Nguyên tắc ghi nhận
47
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
TK Xác định kết quả kinh doanh không số
Tài khoản doanh thu, chi phí xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Nguyên tắc ghi nhận
N Tài khoản Xác định KQKD
Có
18/01/2023 48
- K/c chi phí;
- K/c doanh thu thu nhập
- K/c CP thuế TNDN lợi
- K/c lỗ (nếu tổng chi phí >
nhuận (nếu tổng doanh
tổng doanh thu)
thu > tổng chi phí)
Số phát sinh xxx
Số phát sinh xxx
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
dụ: Phản ánh các nghiệp vụ dưới đây vào các tài khoản
“Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ”, tài khoản “Giá
vốn hàng bán” tài khoản “Chi phí quản doanh nghiệp”
1. Ngày 10/1: Bán ng hoá thu bằng TGNH
500.000.000đ, Giá vốn của lượng hàng hoá bán ra
400.000.000đ
2. Ngày 15/1: Thanh toán chi phí tiếp khách của bộ phận
QLDN bằng TM 2.000.000đ
3. Ngày 31/1: Chi phí tiền điện dùng cho bộ phận QLDN
chưa thanh toán cho người bán là 1.500.000đ
4. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu chi phí
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng đầy đủ
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ
Tháng 01/N
Đvt: đồng
Ngày
Tháng
ghi sổ
Diễn giải
TK
đối ng
Số tiền
Nợ
Có
10/1
Bán hàng hoá thu bằng
TGNH
TGNH
500.000.000
31/1
Kết chuyển DT để xác
định KQKD
XĐKQKD
500.000.000
Cộng phát sinh
500.000.000
500.000.000
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Tài khoản chữ T
N TK DTBH CCDV Có
(31/1)
(10/1)
51
500.000.000
500.000.000
500.000.000
500.000.000
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí c
định kết quả hoạt động kinh doanh
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Tháng 01/N
Dạng đầy đủ
Đvt: đồng
Ngày
Tháng
ghi sổ
Diễn giải
TK
đối ng
Số tiền
Nợ
Cộng phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí c
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T)
N TK “Giá vốn hàng n Có
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí c
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng đầy đủ
Tên tài khoản: Chi phí quản doanh nghiệp
Tháng 01/N
Đvt: đồng
Ngày
Tháng
ghi sổ
Diễn giải
TK
đối ng
Số tiền
Nợ
Cộng phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí c
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T)
N TK “Chi phí quản doanh nghiệp”
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí c
định kết quả hoạt động kinh doanh
dụ:
Cuối tháng 1/N, kết chuyển các khoản DT, CP để xác định KQKD
- DT BH&CCDV : 400.000.000đ
- GV HB : 250.000.000đ
- CPBH : 40.000.000đ
- CPQLDN : 60.000.000đ
- Thuế suất thuế TNDN: 20%
Hãy ghi nhận các sự kiện trên vào TK “Xác định KQKD
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi p xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
Dạng đầy đủ
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Tháng 1/N
Đvt: đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
N
Cộng phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí c
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T)
N TK “Xác định kết qu kinh doanh”
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí c
định kết quả hoạt động kinh doanh
Số hiệu tài khoản
- Tài khoản kế toán th được hoá ới dạng
số hiệu
Đối tượng kế toán Loại i
khoản
Số hiệu cấp 1 Số hiệu cp 2
Doanh thu Doanh thu 5xx 7xx 5xxx 7xxx
Chi phí Chi phí 6xx 8xx 6xxx 8xxx
Xác định kết qu kinh
doanh
Xác định kết
quả kinh
doanh
9xx

Preview text:

Kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kỳ kế toán: Tháng…. (hoặc năm….) Đvt: …… CHỈ TIÊU
Mã số Kỳ này Kỳ trước
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2.Doanh thu hoạt động tài chính 02 3. Thu nhập khác 03
Tổng doanh thu (01+02+03) 04 1. Giá vốn hàng bán 05 2. Chi phí bán hàng 06
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 07
4. Chi phí hoạt động tài chính 08 5. Chi phí khác 09
Tổng chi phí (05+06+07+08+09) 10
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10) 11 Thuế TNDN 12
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12) 13
Kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhVí dụ:
Trong tháng 2/201x, công ty Hoa Bình Minh tiến hành hoạt

động kinh doanh với kết quả như sau:
- Doanh thu bán máy vi tính : 400.000.000đ
- Chi phí hoạt động kinh doanh : 350.000.000đ
o Giá vốn của lượng máy vi tính đã bán : 250.000.000đ o Chi phí bán hàng : 40.000.000đ
o Chi phí quản lý doanh nghiệp : 60.000.000đ
- Lợi nhuận trước thuế TNDN :50.000.000đ
- Thuế suất thuế TNDN hiện hành là 20%
Yêu cầu: hãy trình bày BCKQKD của công ty Hoa Bình Minh
Kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Kỳ kế toán: Tháng 2/201x Đvt: đồng CHỈ TIÊU Mã số Kỳ này Kỳ trước
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 400.000.000
2.Doanh thu hoạt động tài chính 02 0 3. Thu nhập khác 03 0 Tổng doanh thu (01+02+03) 04 400.000.000 1. Giá vốn hàng bán 05 250.000.000 2. Chi phí bán hàng 06 40.000.000
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 07 60.000.000
4. Chi phí hoạt động tài chính 08 0 4. Chi phí khác 09 0
Tổng chi phí (04+05+06+07+08+09) 10 350.000.000
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10) 11 50.000.000 Thuế TNDN 12 10.000.000
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12) 13 40.000.000
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
Phân loại tài khoản: theo phương trình lợi nhuận Tài khoản “Doanh thu” Tài khoản Tài khoản “Chi phí” Tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
Phân loại tài khoản: theo phương trình lợi nhuận 
Tài khoản “Doanh thu”: -
Tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” -
Tài khoản “Doanh thu hoạt động tài chính” -
Tài khoản “Thu nhập khác”
Tài khoản “chi phí”: -
Tài khoản “Giá vốn hàng bán” -
Tài khoản “Chi phí bán hàng” -
Tài khoản “Chi phí quản lý doanh nghiệp” -
Tài khoản “Chi phí hoạt động tài chính” -
Tài khoản “Chi phí khác”
Tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh
Kết cấu tài khoản Tên tài khoản:… Tháng…… /Năm…. ĐVT: ……. Ngày Chứng từ TK Số tiền tháng Diễn giải đối ghi sổ Số Ngày ứng Nợ Có Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Kết cấu tài khoản
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T) Nợ Tài khoản ...... Có Phát sinh Nợ Phát sinh Có Cộng phát sinh nợ Cộng phát sinh có 46
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Nguyên tắc ghi nhận Nợ TK Chi phí Có Nợ TK Doanh thu Có Phát sinh Phát sinh Phát sinh Phát sinh TĂNG GIẢM GIẢM TĂNG Cộng phát Cộng phát Cộng phát Cộng phát sinh sinh sinh sinh
Các TK Doanh thu, chi phí không có số dư 47
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Nguyên tắc ghi nhận Nợ
Tài khoản Xác định KQKD - K/c chi phí;
- K/c doanh thu và thu nhập
- K/c CP thuế TNDN và lợi - K/c lỗ (nếu tổng chi phí >
nhuận (nếu tổng doanh tổng doanh thu)
thu > tổng chi phí) Số phát sinh xxx Số phát sinh xxx
TK Xác định kết quả kinh doanh không có số dư 18/01/2023 48
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Ví dụ: Phản ánh các nghiệp vụ dưới đây vào các tài khoản
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, tài khoản “Giá
vốn hàng bán” và tài khoản “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
1. Ngày 10/1: Bán hàng hoá thu bằng TGNH là
500.000.000đ, Giá vốn của lượng hàng hoá bán ra là 400.000.000đ
2. Ngày 15/1: Thanh toán chi phí tiếp khách của bộ phận QLDN bằng TM 2.000.000đ
3. Ngày 31/1: Chi phí tiền điện dùng cho bộ phận QLDN
chưa thanh toán cho người bán là 1.500.000đ
4. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu và chi phí
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh Dạng đầy đủ
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tháng 01/N Đvt: đồng Ngày Số tiền Tháng Diễn giải TK ghi sổ đối ứng Nợ Có 10/1 Bán hàng hoá thu bằng TGNH 500.000.000 TGNH 31/1 Kết chuyển DT để xác XĐKQKD 500.000.000 định KQKD Cộng phát sinh 500.000.000 500.000.000
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh Tài khoản chữ T Nợ TK DTBH và CCDV Có (31/1) 500.000.000 500.000.000 (10/1) 500.000.000 500.000.000 51
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh Dạng đầy đủ
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Tháng 01/N Đvt: đồng Ngày Số tiền Tháng Diễn giải TK ghi sổ đối ứng Nợ Có Cộng phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T) Nợ TK “Giá vốn hàng bán Có
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh Dạng đầy đủ
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Tháng 01/N Đvt: đồng Ngày Số tiền Tháng Diễn giải TK ghi sổ đối ứng Nợ Có Cộng phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T) Nợ
TK “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Có
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh Ví dụ:
Cuối tháng 1/N, kết chuyển các khoản DT, CP để xác định KQKD - DT BH&CCDV : 400.000.000đ - GV HB : 250.000.000đ - CPBH : 40.000.000đ - CPQLDN : 60.000.000đ
- Thuế suất thuế TNDN: 20%
Hãy ghi nhận các sự kiện trên vào TK “Xác định KQKD”
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh Dạng đầy đủ
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Tháng 1/N Đvt: đồng Ngày Số tiền tháng Diễn giải TK ghi sổ đối ứng Nợ Có Cộng phát sinh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Dạng rút gọn (Tài khoản chữ T) Nợ
TK “Xác định kết quả kinh doanh” Có
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)
Tài khoản doanh thu, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
Số hiệu tài khoản
- Tài khoản kế toán có thể được mã hoá dưới dạng số hiệu
Đối tượng kế toán Loại tài
Số hiệu cấp 1 Số hiệu cấp 2 khoản Doanh thu Doanh thu 5xx và 7xx 5xxx và 7xxx Chi phí Chi phí 6xx và 8xx 6xxx và 8xxx
Xác định kết quả kinh Xác định kết 9xx doanh quả kinh doanh
Downloaded by Nguyen Linh (vjt28@gmail.com)