Nguyên tắc chọn lọc và tập trung Nguyên lý Marketing
Lý thuyết về Nguyên tắc chọn lọc và tập trung Nguyên lý Marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Môn: Nguyên lý Marketing
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36517948
NGUYÊN TẮC CHỌN LỌC VÀ TẬP TRUNG 1. chọn lọc:
1. Thị trường mục tiêu Apple •
Apple l愃 doanh nghiêp s愃ऀ n xu Āt ở l椃̀nh vực công nghệ
vớị những s愃ऀ n ph ऀ m bật như: iPhone, máy tính
b愃ऀ ng iPad, Macbook,Apple Watch, Apple TV hay AirPods,
tai nghe AirPods Max v愃 loa thông minh HomePod. •
Ngo愃i ra, công ty còn l Ān sân sang những phần mềm
h愃ng đầu như: macOS, iOS, iPadOS, watchOS v愃 tvOS,
iTunes, trình duyệt web Safari,…
Với những s愃ऀ n ph ऀ m đa dạng v愃 phong phú như vậy, có thể th Āy, Apple
muốn hướng đến khách h愃ng mục tiêu l愃 người dùng yêu thích công nghệ,
người có đẳng c Āp trong cuộc sống.
=> Apple s攃̀ tâp trung v愃o những quốc gia có trình độ công nghệ , khoa h漃⌀c
kỵ thuât, mức thu nhậ p c甃ऀ a người dân cao. => Thị trường tậ p trung c甃ऀ a
Apple l愃̣ My hay Trung Quốc.
Đ Āi tượng kh愃Āch h愃ng c甃ऀ a apple được chia theo nhi u phân
kh甃Āc kh愃Āc nhau:
Phân kh甃Āc nhân khẩu học: Khách h愃ng c甃ऀ a Apple trong
kho愃ऀ n từ 18 đến 45 tuổi. Thương hiệu n愃y phổ biến nh Āt trong
thế hệ thiên niên kỷ, tiếp theo l愃 Gen X.
Theo một cuộc kh愃ऀ o sát năm 2018, thu nhập trung bình c甃ऀ a
người dùng iPhone c甃ऀ a Apple l愃 53.251 USD, so với 37.040
USD c甃ऀ a người dùng Android. Khách h愃ngc甃ऀ a Apple có
nhiều kh愃ऀ năng thích mua sắm v愃 chi tiêu cho các s愃ऀ n ph ऀ m cao c Āp hơn. lOMoARc PSD|36517948 . •
Phân kh甃Āc địa lý: Apple có thị phần lớn nh Āt ở Châu
My, chỉ mang lại hơn 37 tỷ USD doanh thu thuần trong quý 3
năm 2022. Tại My, Apple l愃 công ty có thị phần lớn nh Āt
trong số các thương hiệu điện thoại thông minh. •
Phân kh甃Āc h愃nh vi: Cơ sở khách h愃ng c甃ऀ a Apple
r Āt ưa thích iPhone v愃 l愃 những người dùng trung
th愃nh. Điều n愃y đã dẫn đến sự tăng trưởng nh Āt quán
c甃ऀ a doanh số iPhone. Trong quý 1 năm 2022, 44,6 triệu
chiếc iPhone đã được xu Āt xưởng trên to愃n thế giới. •
Phân kh甃Āc tâm lý: Khách h愃ng c甃ऀ a Apple nhìn chung
ổn định về t愃i chính. H漃⌀ tận hưởng sự tho愃ऀ i mái c甃ऀ a
thương hiệu Apple cũng như ch Āt lượng v愃 tính b愃ऀ o
mật c甃ऀ a nó. Gần 85% ch甃ऀ sở hữu iPhone dự định mua
một chiếc khác. V愃o năm 2021, kho愃ऀ ng 13% xem Apple
TV+ mỗi ng愃y, trong khi 25% xem v愃i lần một tuần. Điều
n愃y trái ngược với những người xem Netflix d愃nh trung
bình 3,2 giờ để xem Netflix mỗi ng愃y. 2. tập trung:
2.2. Nguồn lực phục vụ thị trường mục tiêu: •
Nguồn lực t愃i chính: Apple trở th愃nh công ty giao dịch công khai
đầu tiên c甃ऀ a Hoa Kỳ đạt mức vốn hóa thị trường 1.000 tỷ USD
trong giao dịch trong ng愃y v愃o ng愃y 2/8/2018 v愃 đạt mức định
giá 2.000 tỷ USD chỉ hơn hai năm sau đó v愃o ng愃y 19/8/ 2020. •
Nguồn nhân lực: Tính đến năm 2011, tổng số lượng nhân viên l愃m
việc cho Apple l愃 35.100 người. Trong đó 10.000 ky sư nghiên cứu lOMoARc PSD|36517948
con chip v愃 số còn lại l愃 các nh愃 bán lẻ. Đa phần các nh愃
qu愃ऀ n lý c甃ऀ a Apple đều xu Āt phát từ các ky sư công nghệ. •
Nguồn lực công nghệ: Từ năm 2005 đến nay, Apple luôn được đánh
giá l愃 công ty sáng tạo v愃 đổi mới h愃ng đầu thế giới. Kiểu dáng
công nghiệp, đăng ký b愃ऀ n quyền s愃ऀ n ph ऀ m, bí quyết thương
hiệu, b愃ऀ n v攃̀ v愃 biểu đồ ky thuật, b愃ऀ n thiết kế, chứng nhận
quyền sở hữu…Apple được c Āp bằng sáng chế thiết kế thanh
“Slide to Unlock”. Theo Cnet, “Slide to Unlock” l愃 một tính năng
quan tr漃⌀ng trên các thiết bị c甃ऀ a Apple. Đây l愃 một trong những
quân b愃i ch甃ऀ lực c甃ऀ a hãng n愃y đi kiện các đối th甃ऀ khác như Motorola hay Samsung. •
Nguồn lực v hình ảnh, thương hiệu: Giá trị thương hiệu c甃ऀ a
Apple l愃 153 tỷ USD, tăng 84% mỗi năm (danh sách những thương
hiệu giá trị nh Āt thế giới do công ty nghiên cứu thị trường
Millward Brown công bố). Khi nhắc đến Apple người ta ngh椃̀ ngay
đến sự sáng tạo, một s愃ऀ n ph ऀ m ch Āt lượng công nghệ cao,
“tạo ra xu hướng” cho c愃ऀ thế giới đi theo, được thiết kế mẫu mã
đẹp v愃 quan tr漃⌀ng l愃 nó thể hiện được đẳng c Āp người tiêu dùng.
2. Gi愃Ā trị kh愃Āch h愃ng
Sự chăm s漃Āc, tư v Ān nhiêt t椃nḥ
• Steve Jobs thường xuyên ph愃ऀ n hồi, gi愃ऀ i đáp những thắc mắc c甃ऀ a
những khách h愃ng nhỏ lẻ thông qua thư từ, tin nhắn,... để đem lại sự h愃i
lòng c甃ऀ a khách h愃ng cũng như thể hiện được sự quan tâm c甃ऀ a công ty.
• Đội ngũ nhân viên tận tâm, ch Āt lượng dịch vụ tốt, luôn sẵn s愃ng hỗ
trợ,gi愃ऀ i đáp thắc mắc về s愃ऀ n ph ऀ m. Đây cũng l愃 cách đem lại hiệu
qu愃ऀ trực tiếp trong việc thu thập ý kiến, nhận xét, đánh giá về ch Āt lượng
s愃ऀ n ph ऀ m m愃 Apple sử dụng để c愃ऀ i tiến s愃ऀ n ph ऀ m qua từng ng愃y. lOMoARc PSD|36517948
• Th愃nh lập hệ thống cửa h愃ng riêng nhằm đem lại sự tho愃ऀ i mái, thuận
tiện cho khách h愃ng. Khách h愃ng s攃̀ được mua v愃 dùng thử các s愃ऀ n
ph ऀ m mới c甃ऀ a công ty với những tr愃ऀ i nghiệm tốt nh Āt.
• Nhân viên được đ愃o tạo theo tiêu chí APPLE:
• A – Approach (Tiếp cận): Tiếp cận khách h愃ng theo phương thức cá nhân hóa.
• P – Probe (Thăm dò): Thăm dò để hiểu mục tiêu khách h愃ng hướng tới.
• P – Present (Trình b愃y): Trình b愃y các gi愃ऀ i pháp cho khách h愃ng.
• L – Listen (Lắng nghe): Lắng nghe, th Āu hiểu v愃 gi愃ऀ i quyết các
v Ān đề khó khăn m愃 khách h愃ng gặp ph愃ऀ i.
• E – End (Kết th甃Āc): Kết thúc cuộc trò chuyện bằng một lời chia tay đầy lưu luyến.
Sự lắng nghe
• Thay vì sử dụng những người nổi tiếng để qu愃ऀ ng cáo, Apple lại tập trung
v愃o những ph愃ऀ n hồi, đánh giá ch Āt lượng s愃ऀ n ph ऀ m từ phía
khách h愃ng vì đây chính l愃 những lời “qu愃ऀ ng cáo” đáng tin tưởng v愃
có giá trị nh Āt. Đây chính l愃 phương tiện truyền thông “Word of Mouth”
trong Marketing c甃ऀ a Apple, tuy l愃 phương thức truyền thống nhưng
mang lại sự th愃nh công lớn vì theo nghiên cứu từ Nielsen về niềm tin người tiêu dùng thì:
• + 92% người tiêu dùng tin tưởng những lời khuyên từ bạn bè, người thân.
• + 70% người tiêu dùng tin tưởng những người tiêu dùng khác đã sử dụng qua s愃ऀ n ph ऀ m. lOMoARc PSD|36517948
• “Táo khuyết” tiếp cận khách h愃ng bằng việc nghiên cứu ky lưỡng đối
tượng khách h愃ng m愃 mình hướng tới, hiểu cách h漃⌀ tương tác v愃 trò
chuyện trên mạng xã hội. Đồng thời, “táo khuyết” cũng tập trung truyền
t愃ऀ i những khía cạnh m愃 khách h愃ng quan tâm nhiều nh Āt về s愃ऀ n ph ऀ m v愃 dịch vụ.
• tạo cho khách h愃ng một c愃ऀ m xúc vui vẻ, h愃i lòng, tho愃ऀ i mái cũng
l愃 một cách để “giữ chân” những khách h愃ng tiềm năng.
• - Apple không bán s愃ऀ n ph ऀ m, thứ h漃⌀ bán l愃 câu chuyện. Để tạo
được một tr愃ऀ i nghiệm m愃 khách h愃ng nhớ đến, một phần có liên quan
đến nghệ thuật kể chuyện (The art of storytelling) nhằm khơi gợi c愃ऀ m
xúc v愃 bổ sung những khía cạnh c愃ऀ m quan v愃o to愃n bộ h愃nh trình
tr愃ऀ i nghiệm. Điều đó giúp cho khách h愃ng đắm mình v愃o những gì
h漃⌀ đang l愃m chứ không chỉ đơn thuần l愃 mua một s愃ऀ n ph ऀ m.
Điển hình như qu愃ऀ ng cáo đầu tiên cho Ipad ra đời v愃o năm 2010, Apple
đã l愃m bối c愃ऀ nh nhữung người trong phòng khách (gần gũi với đời
sống thường ng愃y c甃ऀ a khách h愃ng) nhưng h漃⌀ không đề cập đến
những thông số như kích thước m愃n hình, tốc độ,... m愃 chỉ đơn gi愃ऀ n
l愃 h漃⌀ yêu Ipad c甃ऀ a mình.
Thuân tiện khi sử d甃⌀ng s愃ऀ n ph ऀ ṃ
• - Chiến lược Marketing khác biệt l愃m nên thương hiệu c甃ऀ a Apple còn
gắn liền với triết lý: “Đơn gi愃ऀ n l愃 trên hết”. Nghiên cứu chỉ ra gần
80%người dùng mạng xã hội tìm kiếm từ khóa ngắn g漃⌀n v愃 quét những
thông tin đầu trang, thông tin h漃⌀ cần. Nắm bắt được xu hướng xã hội, lOMoARc PSD|36517948
Apple luôn hướng đến sự tối gi愃ऀ n để đem lại những nguồn thông tin tốt nh Āt cho khách h愃ng.
• - Apple luôn trò chuyện với khách h愃ng bằng “ngôn ngữ c甃ऀ a khách
h愃ng”, không dùng các thuật ngữ đa ngh椃̀a, phức tạp, các từ ngữ mang
tính chuyên môn. Việc dùng những từ ngữ ít ngh椃̀a, phổ thông, thông dụng
l愃 cách hiệu qu愃ऀ giúp khách h愃ng tiếp cận dễ d愃ng hơn với s愃ऀ n
ph ऀ m, giúp hãng th Āu hiểu khách h愃ng hơn bởi h漃⌀ hiểu khách
h愃ng m愃 h漃⌀ hướng tới đa phần l愃 những người “không biết rõ về công nghệ”.
o đặc trưng như m愃n hình, camera hay khóa vân tay có thiết kế tinh
tế l愃 những gì m愃 công ty hướng tới khi tung ra các phương tiện
thông tin để qu愃ऀ ng cáo cho s愃ऀ n ph ऀ m c甃ऀ a mình. Ngo愃i
ra, khi m愃 các đối th甃ऀ khác chỉ tập trung v愃o một tính năng duy
nh Āt để kết hợp đ ऀ y mạnh tiếp thị thì lúc n愃y Apple tập trung
v愃o to愃n bộ s愃ऀ n ph ऀ m cũng như hệ sinh thái ứng dụng, tiện
ích v愃 dịch vụ đi kèm. Đây cũng chính l愃 lí do Apple có thể giữ
chân khách h愃ng c甃ऀ a mình từ thế hệ n愃y sang thế hệ khác
c甃ऀ a các s愃ऀ n ph ऀ m.
• Ví dụ: So sánh giữa điện thoại Iphone 13 (128GB) c甃ऀ a Apple v愃 điện
thoại Samsung Galaxy S22 (128GB) c甃ऀ a Samsung thì có thể th Āy các
thông số k椃̀ thuật c甃ऀ a Samsung Galaxy S22 vượt trội hơn so với Iphone
13. Chẳng hạn như dung lượng RAM: 4 GB (Iphone) v愃 8 GB (Samsung),
Pin: 3240 mAh (Iphone) v愃 3700 mAh (Samsung) có hỗ trợ sạc nhanh
25W. Tuy nhiên, thay vì chỉ tập trung v愃o thông số k椃̀ thuật như Samsung lOMoARc PSD|36517948
thì Iphone hướng nhiều hơn để vẻ ngo愃i bắt mắt với 6 sự lựa ch漃⌀n m愃u
sắc, m愃n hình Super Retina XDR, OLED, 460 ppi, HDR display, công
nghệ True Tone Wide color (P3), Haptic Touch, Lớp ph甃ऀ oleophobic
chống bám vân tay. Bởi thế m愃 giá c愃ऀ c甃ऀ a Iphone 13 m愃
Apple đưa ra tuy cao hơn so với Samsung Galaxy S22 nhưng Apple vẫn luôn
th愃nh công trong việc tiếp cận khách h愃ng, mang đến những s愃ऀ n ph ऀ m
độc đáo v愃 vẫn l愃 “ông lớn” có chỗ đứng vững chắc không thể thay thế trên thị trường cạnh tranh.
• Như vậy, Apple đã cho c愃ऀ thế giới th Āy được những “giá trị độc
nh Āt” thông qua các s愃ऀ n ph ऀ m m愃 hãng tạo ra.
1.Hệ sinh th愃Āi c甃ऀ a Apple
• Điểm đặc biệt l愃 với hệ điều h愃nh IOS chỉ kết nối các thiết bị c甃ऀ a
hãng v愃 khi đó chúng hoạt động cùng nhau r Āt tốt. C愃ng có nhiều
thiết bị tham gia v愃o hệ sinh thái thì giá trị sử dụng c愃ng tăng lên, cùng
với tính độc quyền có một không hai c甃ऀ a Apple
• Ví dụ như iPhone v愃 MacBook c甃ऀ a Apple có thể kết nối để chia sẻ
file, lưu dữ liệu v愃 nhiều chức năng khác, giúp người dùng tr愃ऀ i
nghiệm tho愃ऀ i mái hơn.
Lợi thế- Sự kh愃Āc biệt c甃ऀ a Apple so với c愃Āc hãng điện thoại
kh愃Āc L愃m t Āt hơn đ Āi th甃ऀ
Có một sự thật đó l愃 iPhone không ph愃ऀ i chiếc điện thoại đầu tiên có m愃n hình
c愃ऀ m ứng hay kết nối được với mạng không dây. Những công nghệ n愃y đã ra đời từ
trước đó. Điều thật sự khiến Apple khác biệt đó l愃 h漃⌀ không ngại sử dụng ý tưởng
c甃ऀ a đối th甃ऀ v愃 l愃m nó trở nên tốt hơn. lOMoARc PSD|36517948
Chúng tôi không l愃m ra những chiếc điện thoại thông minh đầu tiên. Thứ Apple tạo
ra l愃 những chiếc điện thoại thông minh hiện đại nh Āt", Tim Cook, CEO c甃ऀ a
công ty, chia sẻ với Fast Company.
1.Hệ sinh th愃Āi c甃ऀ a Apple
• Điểm đặc biệt l愃 với hệ điều h愃nh IOS chỉ kết nối các thiết bị c甃ऀ a
hãng v愃 khi đó chúng hoạt động cùng nhau r Āt tốt. C愃ng có nhiều
thiết bị tham gia v愃o hệ sinh thái thì giá trị sử dụng c愃ng tăng lên, cùng
với tính độc quyền có một không hai c甃ऀ a Apple
• Ví dụ như iPhone v愃 MacBook c甃ऀ a Apple có thể kết nối để chia sẻ
file, lưu dữ liệu v愃 nhiều chức năng khác, giúp người dùng tr愃ऀ i
nghiệm tho愃ऀ i mái hơn.
2. Chất lượng cao v愃 độ b n lâu d愃i
Các thiết bị c甃ऀ a Apple thường có tuổi th漃⌀ lâu hơn các hãng khác vì
c愃ऀ phần cứng v愃 phần mềm đều được l愃m với ch Āt lượng cao.Các
chi tiết phần cứng được thiết kế c ऀ n thận v愃 chế tạo bằng các vật liệu
bền đẹp như nhôm, còn phần mềm gồm hệ điều h愃nh v愃 các ứng dụng
gốc c甃ऀ a hãng được tối ưu hóa để hoạt động tốt nh Āt trên phần cứng
đó, không cần ph愃ऀ i thiết kế tương thích với các thiết bị c甃ऀ a hãng khác.
3. Đổi mới công nghệ
Các công nghệ mới được bổ sung thường xuyên v愃o thiết bị c甃ऀ a Apple
cũng l愃 một lý do khiến chúng có giá cao hơn.
4. Quy n riêng tư v愃 bảo mật cho người dùng
Apple không bán dữ liệu người dùng để l Āy tiền như nhiều công ty công
nghệ khác, v愃 các thiết bị c甃ऀ a h漃⌀ cũng không được c愃i sẵn các phần lOMoARc PSD|36517948
mềm theo dõi người dùng. Để “bù” cho kho愃ऀ n lợi nhuận bán dữ liệu,
Apple ph愃ऀ i tăng giá s愃ऀ n ph ऀ m c甃ऀ a mình.
5. Miễn phí hệ đi u h愃nh, c愃Āc ứng dụng v愃 bản cập nhật
Apple tung ra một b愃ऀ n nâng c Āp lớn mỗi năm cho hệ điều h愃nh c甃ऀ a
mình v愃 có nhiều b愃ऀ n cập nhật nhỏ hơn xu Āt hiện r愃ऀ i rác trong năm.
6. Xây dựng thương hiệu
Cho đến nay Apple đã s愃ऀ n xu Āt r Āt nhiều s愃ऀ n ph ऀ m thuộc đ甃ऀ
m漃⌀i thể loại khác nhau, từ điện thoại, máy tính, đồng hồ thông minh cho
tới tai nghe, thậm chí c愃ऀ kh ऀ u trang chống COVID-19 trong thời đại
dịch. Với chiến lược đó, Apple không chỉ được biết đến l愃 hãng s愃ऀ n
xu Āt công nghệ m愃 còn trở th愃nh một thương hiệu “quốc dân” ăn sâu
v愃o đời sống c甃ऀ a m漃⌀i người
V. PH퐃ĀI HỢP
• . Sử dụng công nghệ hiện đại:
• Apple luôn đặt công nghệ l愃m tr漃⌀ng tâm c甃ऀ a h漃⌀. H漃⌀ luôn cố
gắng để cung c Āp cho khách h愃ng những s愃ऀ n ph ऀ m v愃 dịch vụ
tốt nh Āt bằng cách sử dụng công nghệ hiện đại nh Āt. Cụ thể:
• Năm 2008, khi Steve Jobs kéo chiếc MacBook Air nguyên b愃ऀ n ra khỏi
một phong bì hồ sơ tại triển lãm Macworld Expo 2008, sự kiện nhanh
chóng trở th愃nh một trong những m愃n trình diễn s愃ऀ n ph ऀ m đỉnh cao
nh Āt c甃ऀ a Apple. Hãy xem lại thời khắc n愃y v愃 bạn có hể th Āy
khán gi愃ऀ trầm trồ ra sao khi lần đầu tiên nhìn th Āy MacBook Air. Thực lOMoARc PSD|36517948
sự thì nó khác hẳn m漃⌀i laptop thời b Āy giờ. Để chứng minh tính cách
mạng c甃ऀ a s愃ऀ n ph ऀ m, Steve Jobs so sánh MacBook Air với series
laptop Sony VAIO TZ những chiếc laptop được cho l愃 mỏng nh Āt thời
b Āy giờ. Ở điểm mỏng nh Āt thì chúng vẫn d愃y tới 0.8 inch trong khi
MacBook Air chỉ d愃y 0.16 inch. Ở điểm d愃y nh Āt thì MacBook Air
vẫn thắng lớn với chỉ 0.76 inch mỏng hơn điểm mỏng nh Āt c甃ऀ a Sony
TZ. Không chỉ đi trước thời đại, MacBook Air còn vùi dập t Āt c愃ऀ đối th甃ऀ .
• Chu ऀ n sạc nhanh Thunderbolt được Apple cho ra đời v愃o năm 2011.
Apple đã v愃 luôn 甃ऀ ng hộ những chu ऀ n kết nối tốc độ cao trên các
s愃ऀ n ph ऀ m máy tính c甃ऀ a mình. S愃ऀ n ph ऀ m iMac nguyên b愃ऀ n
l愃 s愃ऀ n ph ऀ m máy tính thương mại đầu tiên có USB. Cùng lúc đó,
Apple cũng đồng phát triển chu ऀ n kết nối FireWire. Năm 2009, Apple
cùng Intel phát triển Thunderbolt, với tốc độ lên tới 10Gbps v愃 hứa hẹn
đạt 100Gbps trong phiên b愃ऀ n ho愃n thiện. Tuy lời hứa n愃y vẫn chưa
đạt được, tốc độ 10Gbps khi ra mắt vẫn g Āp đôi USB 3.0 được ra mắt
v愃o năm trước đó. Tuy nhiên
do giá th愃nh cao, các nh愃 s愃ऀ n xu Āt laptop quyết định rằng người
dùng có l攃̀ s攃̀ hạnh phúc hơn với cổng kết nối USB 3.0. Apple vẫn tích
hợp ThunderBolt cho các dòng Mac, nhưng dù vượt trội hơn các đối th甃ऀ
thì chu ऀ n kết nối n愃y vẫn chưa được công nhận rộng rãi.
• V愃o năm 2017, công nghệ sạc không dây vẫn còn chậm v愃 rối rắm. Nếu
thiết bị không được đặt đúng vị trí trên t Ām sạc, quá trình sạc s攃̀ r Āt
chậm hoặc không x愃ऀ y ra. Apple muốn gi愃ऀ i quyết dứt điểm các v Ān lOMoARc PSD|36517948
đề đó với AirPower, với kh愃ऀ năng sạc tới 3 thiết bị cùng lúc m愃 không
cần đặt thiết bị ở vị trí nh Āt định n愃o trên t Ām sạc.
Sử dụng c愃Āc kênh truy n thông:
• Qu愃ऀ ng cáo trên mạng xã hội: chạy qu愃ऀ ng cáo những s愃ऀ n ph ऀ m
mới thông qua các ứng dụng như Facebook, Twitter, Tiktok,...
• Qu愃ऀ ng cáo trên các trang web: Google Ads, Facebook Ads, Tiktok Ads,...
Tổ chức nhi u sự kiện: Apple Store • Sự kiện Apple Music • Sự kiện Apple TV
Thấu hiểu tâm lí người tiêu dùng:
• Ấn định thời gian ra mắt s愃ऀ n ph ऀ m mới thường niên v愃o tháng 9
hằng năm nhằm hạn chế hiệu ứng tâm lí lãng quên c甃ऀ a người tiêu dùng.
• Có nhiều động thái tích cực trong việc xử lí lỗi phần mềm ở các thiết bị
IOS, liên tục cập nhật b愃ऀ n vá một cách nhanh chóng v愃 dễ d愃ng.
3. Phổ biến rộng rãi c愃Āc kênh phân ph Āi sản phẩm Apple: • Website c甃ऀ a Apple
• Bán lẻ trực tuyến từ các website v愃 các nh愃 bán lẻ điện tử khác • Đại lý công ty • Cửa h愃ng Apple
• Cửa h愃ng bán lẻ điện tử địa phương lOMoARc PSD|36517948
• Bên cạnh đó, việc thực hiện phân phối s愃ऀ n ph ऀ m cho những người bán
c甃ऀ a Apple được 甃ऀ y quyền. Thương hiệu có một mạng lưới các nh愃
phân phối trên khắp thế giới, những nh愃 phân phối n愃y còn được g漃⌀i
l愃 đại lý c甃ऀ a hãng.
QU䄃Ā TR䤃NH
Từ năm 1976 đến nay đã gần 50 năm, Appe vẫn luôn giữ vững những tôn
chỉ trong kinh doanh c甃ऀ a mình, đăt lợi ích khách h愃ng lên trên hết, nỗ
lực ̣ c愃ऀ i thiên s愃ऀ n ph ऀ m ng愃y c愃ng vượt trộ i hơn, hướng đến
những khácḥ h愃ng trung th愃nh v愃 tâp trung v愃o tr愃ऀ i nghiệ m người
dùng nhiều nh Āt có ̣ thể. Đó l愃 nguyên do khiến Apple trở th愃nh “ông
ho愃ng” công nghê, có ̣ chỗ đứng vững chắc trong thị trường s愃ऀ n ph ऀ m
điên tử trên thế giới. ̣