lOMoARcPSD| 59062190
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
1
Bạch Chỉ
Bạch chỉ
Angelica dahurica
Angelica anomala
(Apiaceae)
Rễ
Cumarin, tinh bột,
tinh dầu
Trừ phong thấp, hoạt huyết, giảm thống
4-12g
2
Bạch Mao Căn *
Cỏ tranh
Imperata cylindrica
(Poaceae)
Thân rễ
Glucose, fructose,
acid hữu cơ, muối
khoáng
Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết, lợi
tiểu. 10-40g
Không dùng cho
phụ nữ có thai
3
Cát Căn
Sắn dây
Pueraria thomsoni
(Fabaceae)
Rễ củ
Tinh bột, flavonoid
Giải biểu, thanh nhiệt, sinh tân dịch, chỉ
khát. 8-12g
4
Hoa Hòe
Hòe
Sophora japonica
(Fabaceae)
Nụ hoa
Flavonoid (rutin)
Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết.
4-16g
5
Hoắc Hương
Hoắc hương
Pogostemon cablin
(Lamiaceae)
Tinh dầu
Phát hãn, giải thử, hòa trung, tỉnh tỳ
6-12g
6
Kinh Giới *
Kinh giới
Elsholtzia cristata
(Lamiaceae)
Ngọn mang
lá, hoa
Tinh dầu
Phát tán phong hàn, chỉ huyết
10-16g
Không dùng cho
người biểu hư ra
mồ hôi nhiều
7
Liên Kiều *
Liên kiều
Forsythia suspensa
(Oleaceae-Nhài)
Quả chín
Saponin, alcaloid
Thanh nhiệt, tiêu độc, tán kết, bài nùng
6-12g
Nhọt đã vỡ không
dùng
8
Mạn Kinh Tử
Mạn kinh
Vitex trifolia
(Verbenaceae)
Quả già
Tinh dầu, alcaloid
Tán phong nhiệt, giảm thống
6-12g
9
Ma Hoàng *
Ma hoàng
Ephedra sinica
Ephedra intermedia
(Ephedraceae)
Phần trên
mặt đất
Alcaloid (Ephedrin)
Phát hãn, giải biểu, bình xuyễn
2-6g
Người dương hư,
biểu hư tự hãn
10
Tế Tân *
Tế tân
Asarum heterotropoides
Asarum sieboldi
(Aristolochiaceae-
Mộc hương nam)
Toàn cây
Tinh dầu (pinen,
methyleugenol)
Phát tán phong hàn, hành thủy, khai
khiếu. 2-6g
Phàn lê lô
lOMoARcPSD| 59062190
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
11
Bồ Công Anh*
Bồ công anh
Lactuca indica
(Asteraceae)
Glycosid, ester
Thanh nhiệt, tiêu độc 8-
30g
Ung nhọt đã vỡ
không nên dùng
12
Cam thảo bắc *
Cam thảo
Glycyrrhiza uralensis
(Fabaceae)
Rễ
Saponin (glycyrizin),
flavonoid
Cam thảo sống: giải độc, tả hỏa
Cam thảo chích: ôn trung, nhuận
phế, điều hòa các vị thuốc 4-20g
Không dùng với
các vị đại kích,
cam toại, nguyên
hoa, hải tảo
13
Địa cốt bì *
Khủ khởi
(Câu kỷ)
Lycium sinense
(Solanaceae)
Vỏ rễ
Alcaloid, saponin, chất
thơm
Thanh nhiệt, giáng hỏa, chỉ đạo hãn
6-12g
Tỳ vị hư hàn
(bụng lạnh)
14
Hạ khô thảo
Hạ khô thảo
Prunella vulgaris
(Lamiaceae)
Cành mang
lá và hoa
Alcaloid, saponin
Thanh can hỏa, tán uất kết, tiêu độc
8-16g
15
Hoàng Liên
Hoàng liên
chân gà
Coptis teeta
(Ranunculaceae)
Thân rễ
Alcaloid (berberin)
Thanh nhiệt, tiêu độc, trừ thấp, sát trùng
2-6g
16
Huyền Sâm *
Huyền sâm
Scrophularia
buergeriana
(Scrophulariaceae
-Hoa mõm sói)
Rễ
Dẫn chất iridoit
glycosid, phytosterol,
alcaloid, đường, muối
khoáng
Tư âm, giáng hỏa, lương huyết, tiêu độc
6-12g
Người tỳ vị hư
hàn
(bụng lạnh), rối
loạn tiêu hóa.
Phản Lê lô
17
Kim ngân hoa *
Kim ngân
Lonicera japonica
(CaprifoliaceaeKim
Ngân)
Hoa sắp nở
Flavonoid, saponin
Thanh nhiệt, tiêu độc 4-
10g
Nhọt đã vỡ mũ,
mồ hôi ra nhiều
18
Mẫu lệ
Hầu
Ostrea sp.
(Ostreidae)
Vỏ khô
CaCO
3
(80-95%), ít
calci phosphat, CaSO
4
,
Thanh nhiệt, bổ thủy, liễm âm, nhuyễn
kiên. 10-30g
19
Ngưu bàng tử
Ngưu bàng
Arctium lappa
(Asteraceae)
Quả chín
Chất béo, glycosid,
actin, alcaloid lappin
Thanh nhiệt tiêu độc, tán phong nhiệt,
tuyên phế, thấu chẩn. 4-8g
20
Thảo quyết minh
*
Thảo quyết
minh
Cassia tora
(Caesalpiniaceae)
Hạt già
Anthraglycosid, dầu
béo
Thanh can hỏa, trừ phong nhiệt, ích thận.
6-10g
Người hay đi ỉa
lỏng
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
lOMoARcPSD| 59062190
21
Dâm Dương
Hoắc
Dâm Dương
Hoắc
Epimedum macranthum
(Berberridaceae-
Hoàng liên gai)
Thân mang
Flavonoid, saponin,
alcaloid
Bổ mệnh môn hỏa, mạnh gân cốt
4-12g
22
Ké Đầu Ngựa
Ké Đầu
Ngựa
Xanthium strumarium
(Asteraceae)
Quả già
Alcaloid, saponin,
iod dầu béo
Tán phong, trừ thấp 6-
12g
23
Kim Anh
Kim Anh
Rosa laevigata
(Rosaceae)
Quà già bổ
đôi
Acid citric, acid
malic, vit C, tanin,
đường glucosa, nhựa
Cố tinh sáp niệu, sáp tường
4-12g
24
Long Đởm Thảo
Long Đởm
Gentiana scabra
(Gentianaceae)
Rễ
Iridoid glycosid
gentiopicrin, đường
gentianose
Thanh can hỏa, trừ thấp nhiệt hạ tiêu
6-12g
25
Ngải Cứu
Ngải Cứu
Artemisia vulgaris
(Asteraceae)
Phần trên
mặt đất
Tinh dầu
Điều hòa khí huyết, ôn kinh, trừ hàn thấp,
an thai, chỉ huyết. 6-12g
26
Nha Đảm Tử *
Sầu đâu cứt
chuột, Xoan
rừng
Brucea javanica
(SimaroubaceaeThanh
thất)
Quả
Dầu béo, glycosid
kosamin, các chất
đắng brusein,
brusatol, saponin
Thanh nhiệt, táo thấp, sát trùng
4-16g
Người suy nhược
toàn thân, tỳ vị hư
hàn. Thuốc có độc
27
Ô Dược
Ô Dược
Lindera myrrha
(Lauraceae)
Rễ
Alcaloid, tinh dầu
Hành khí, ôn trung 8-
16g
28
Ô Tặc Cốt *
Cá Mực
Sepia esculenta
(Sepidae)
Mai của con
mực
CaCO
3
, calci
phosphat, acid hữu
cơ, natri chlorid, chất
keo.
Chỉ huyết, trừ hàn thấp 6-
12g,
Đau dạ dày thiếu
vị toan không
dùng
29
Sinh Địa
Địa hoàng
Rehmannia glutinosa
(Scrophulariaceae)
Rễ củ
Đường manid,
glucoza, iridoid
glycosid, coroten
Bổ âm, thanh nhiệt, lương huyết
8-16g
30
Trắc Bách Diệp
Trắc bách
Thuja orientalis
(Cupressaceae)
Cành lá non
Tinh dầu, nhựa, vit C,
glycosid tim
Lương huyết, chỉ huyết 6-
12g
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
lOMoARcPSD| 59062190
31
Bạch Thược *
Bạch thược
Paeonia lactiflora
(Ranunculaceae)
Rễ
Acid benzoic, Tinh
bột, Tinh dầu
Liễm âm, dưỡng huyết, bình can,
giảm thống. 10-20g
Phản lê lô, đầy
bụng không dùng
32
Đào Nhân *
Đào
Prunus persicae
(Rosaceae)
Hạt
Dầu, amygdalin,
Tinh dầu, emusin
Phá huyết ứ, nhuận táo
Cấm dùng cho phụ
nữ có thai
33
Hoàng Bá
Hoàng bá
Phellodendron chinense
(Rutaceae)
Vỏ thân, vỏ
cành già
Alcaloid (Berberin)
Thanh nhiệt, tả hỏa (ở hạ tiêu là chủ yếu)
6-12g
34
Hoàng Cầm
Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis
(Lamiaceae)
Rễ
Flavonoid
(scutelarin, baicalin)
Thanh nhiệt, tả hỏa, trừ thấp 4-
12g
35
Ích Mẫu
Ích mẫu
Leonurus heterophyllus
(Lamiaceae)
Phần trên
mặt đất
Flavonoid (rutin),
alcaloid, tanin
Khí ứ, sinh huyết
36
Mạch Môn
Mạch môn
Ophiopogon japonicus
(Haemodoraceae)
Rễ củ
Saponin steroid,
Hydrat carbon
Thanh nhiệt, nhuận phế, chỉ khái,
chỉ huyết. 6-12g
37
Ngũ bội tử
Sâu
Schlechtendalia chinenis/
Rhus sinensis
(Anacardiaceae)
Tổ
Tanin
Sáp trường, sát trùng, liễm hãn, liễm phế,
chỉ huyết. 2-5g
38
Ngưu Tất *
Ngưu tất
Achyranthes bidentata
(Amaranthaceae-Rau dền)
Rễ
Saponin
triterpenoid, Hydrat
carbon
Dạng sống: hoạt huyết, khứ ứ, tiêu viêm
Dạng chế với rượu: bổ can, thận, mạnh
gân cốt. 6-20g
Phụ nữ có thai
hoặc đang
hành kinh
39
Nhân Trần
Nhân trần
Adenosma caeruleum
(Scrophulariaceae)
Thân, cành
mang lá, hoa
Tinh Dầu
Thanh nhiệt, khu phong, trừ thấp
10-20g
40
Thiên môn đông
Thiên môn
Asparagus cochinchinensis
(Liliaceae)
Rễ củ
Saponin steroid,
Hydrat carbon
Tư âm, nhuận táo, thanh phế 4-
12g
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
41
Bạch Phục
Linh
Nấm ký sinh
trên cây
thông
Poria cocos
(Polyporaceae-Nấm lỗ)
Quả thể
Đường (Pachymose),
chất khoáng, các hợp
chất triterpenoid
Trừ thấp, kiện tỳ 6-
12g
42
Bán Hạ nam *
(Củ chóc)
Củ chóc
Typhonium trilobatum
(Araceae)
Thân rễ
Tinh bột, saponin,
alcaloid
Hóa đàm, giáng nghịch, trừ thấp, chỉ nôn
6-16g
Người suy nhược,
thể nhiệt, đại tiện
táo, ho khan, ho ra
máu, phụ nữ có thai
lOMoARcPSD| 59062190
43
Chỉ Thực
Chanh chua
Citrus aurantium
(Rutaceae)
Quả non
Tinh dầu, pectin,
saponin, alcaloid,
acid hữu cơ
Phá khí uất, tiêu tích, hóa đàm
6-12g
44
Đại Hoàng
Đại hoàng
Rheum palmatum
(Polygonaceae)
Thân rễ
Anthraglycosid, tanin
Tả thực nhiệt, phá tích trệ, hành huyết
45
Đại Phúc Bì
Cau
Areca catechu
(Arecaceae)
Vỏ quả
Alcaloid (Arecoline,
pararecoline)
Hành khí, lợi thủy, tiêu tích, đạo trệ.
6-12g
46
Hậu Phác *
Chành chành
De
Cinnamomum liangii
Cinnamomum sp
(Lauraceae)
Vỏ (thân,
cành)
Tinh dầu
Hạ khí, ôn trung, tiêu đờm 6-
20g
Tỳ vị quá suy
nhược, nguyên khí
kém, phụ nữ có thai
47
Mạch Nha *
Đại mạch
Hordeum vulgare
Hordeum sativum
(Poaceae)
Quả chín
Enzym amylase,
maltase, tinh bột,
đường, lipid, protid
Kiện tỳ, tiêu đạo, hạ khí nghịch
8-12g
Phụ nữ có thai
48
Sơn Tra
Chua chát
Táo mèo
Docynia doumeri
Docynia indica
(Rosaceae)
Quả chín
Đường, acid hữu cơ,
vitamin, tanin
Tu thực tích, tán ứ trệ, hóa đàm
8-20g
49
Tang Bạch bì
Dâu tằm
Morus alba
(Moraceae)
Vỏ rễ
Acid hữu cơ, tanin,
pectin, β-amirin
Thanh phế nhiệt, chỉ khái, lợi thủy
4-12g
50
Thông thảo *
Thông thảo
Tetrapanax papyrifera
(Araliaceae-Ngũ gia)
Lõi thân
Cellulose
Lợi tiểu, thông sữa 2-
6g
Phụ nữ có thai
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
51
Can Khương
Gừng
Zingiber officinale
(Zingiberaceae)
Thân rễ
Tinh Dầu
Ôn trung, trừ hàn, hồi dương, thông
mạch. 2-10g
52
Câu Đằng
Câu đằng
Uncaria sp.
(Rubiaceae)
Thân có gai
hình móc câu
Alcaloid
Bình can, trừ phong định kinh, thanh
nhiệt. 6-12g
53
Cẩu Tích
Lông cu li
Cibotium barometz
(Dicksoniaceae)
Thân rễ đã
cạo sạch lông
Tinh bột
Bổ can thận, mạnh gân xương, trừ phong
thấp. 10-20g
54
Kê Huyết Đằng
Huyết đằng
Sargentodoxa cuneata
(Sargentodoxaceae)
Milletia nitida
(Fabaceae)
Thân
Tanin, flavonoid
Khu phong, thông kinh lạc, hoạt huyết
10-20g
lOMoARcPSD| 59062190
55
Tiền*
Mã tiền
Strychnos nuxvomica
(Loganiaceae)
Hạt
Alcaloid (strychnin,
brucin)
Chỉ thống, trừ phong thấp, kiện tỳ, tán
kết, tiêu thũng. 0,1-0,3g
Trẻ dưới 2 tuổi,
người bị di tinh,
mất ngủ không
dùng. Thuốc độc
56
Ngô Thù Du *
Ngô thù
Evodia rutaecarpa
(Rutaceae)
Quả
Tinh Dầu
Ôn trung, tán hàn, trừ thấp, giáng nghịch.
2-4g
Người không có
hàn thấp không nên
dùng
57
Quế Nhục
Quế
Cinamomum obtusifolium
Cinamomum cassia
(Lauraceae)
Vỏ thân
Tinh Dầu (acid
cinamic)
Bổ mệnh môn hỏa, dẫn hỏa quy nguyên,
trừ hàn, thông huyết mạch. Làm hương
liệu. 6-10g
58
Tang Ký Sinh
Tầm gửi ký
sinh cây Dâu
Loranthus gracilifolius
(Loranthaceae)
Thân cành, lá
Glycosid
Bổ Can Thận, mạnh gân xương, an thai,
12-20g
59
Thạch Xương
Bồ *
Thạch xương
bồ
Acorus gramineus
Acorus calamus
(Araceae)
Thân rễ
Tinh Dầu, Glycosid
Khai khiếu, hóa đàm, giải độc, tán
phong, trừ thấp, hòa trung. 4-10g
Người âm hư, hoạt
tinh, ra nhiều mồ
hôi không nên dùng
60
Thổ Phục Linh
Thổ phục
linh
Smilax glabra
(Smilacaceae)
Thân rễ
Saponin steroid,
Tinh bột, Tanin
Lợi thấp, thanh nhiệt, tiêu độc
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
61
Tử Nhân
Trắc bách
Thuja orientalis
(Cupressaceae)
Nhân hạt
chín
Dầu béo, saponin
Dưỡng âm, an thần, nhuận táo.
4-10g
62
Chỉ Xác
Chanh chua
Citrus aurantium
(Rutaceae)
Quà già
Tinh dầu, pectin,
saponin, alcaloid,
acid hữu cơ
Phá khí uất, tiêu tích, hóa đàm.
(yếu hơn Chỉ thực)
63
Đinh Hương
Đinh hương
Eugenia caryophylata
(Myrtaceae)
Nụ hoa
Tinh dầu (eugenol)
Ôn lý, trừ hàn, ấm tỳ vị, tráng thận
dương, hạ nghịch khí. 1-4g
64
Hoài Sơn
Củ mài
Dioscorea persimilis
(Dioscoreaceae)
Rễ củ
Tinh bột, chất béo,
chất đạm
Kiện tỳ, chỉ tả, ích phế, bổ thận
10-20g
65
Hy Thiêm *
Hy thiêm
(Cỏ đĩ)
Siegesbeckia orientalis
(Asteraceae)
Phần trên
mặt đất
Alcaloid và chất đắng
darutin
Khu phong, trừ thp, hoạt huyết
10-14g
Kỵ sắt
lOMoARcPSD| 59062190
66
Khiếm Thực
Khiếm thực
Euryale ferox
(Nymphaeaceae)
Nhân hạt
của quả
chín
Hydrat carbon,
protein, lipid, vit C
Bổ thận, sáp tinh, trừ thấp, kiện tỳ.
6-10g
67
Nga Truật *
Nghệ đen
Curcuma aeruginosa
(Zingiberaceae)
Thân rễ
Tinh Dầu
Hành khí, phá huyết ứ, tiêu tích.
4-12g
Cơ thể suy yếu, có
thai không nên
dùng
68
Thỏ Ty Tử
Thỏ ty tử
dây tơ hồng
Cuscuta sinensis
(Convolvulaceae-Bìm bìm)
Hạt chín
Glycosid
Bổ can thận. 6-
12g
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
69
Câu Kỷ Tử
Câu kỷ
(Khủ khởi)
Lycium sinense
(Solanaceae)
Quả chín
Betain, Caroten,
vitamin C, cholin
Bổ can thận, nhuận phế 4-
10g
70
Thủ Ô Đỏ
Hà thủ ô đỏ
Polygonum multiflorum
(Polygonaceae)
Rễ
Anthraglycosid, tanin
Bổ can thận, mạnh gân cốt, ích tinh tủy,
hòa khí huyết. 10-20g
71
Ích Trí Nhân
Ích trí
Alpinia oxyphylla
(Zingiberaceae)
Quả chín
Tinh dầu, saponin
Ấm tỳ vị, ấm thận, sáp tinh. 6-12g
72
Mẫu Đơn Bì *
Mẫu đơn
Paeonia suffruticosa
(Ranunculaceae)
Vỏ rễ
Glycosid, alcaloid,
saponin
Thanh nhiệt, lương huyết, điều hòa
huyết mạch, tiêu ứ kết. 4-10g
Phụ nữ mới có thai
không nên dùng
73
Quế Chi
Quế
Cinnamomum sp.
(Lauraceae)
Cành non
Tinh Dầu
Phát hãn, giải biểu, thông kinh hoạt lạc,
hành huyết. 2-10g
74
Sa Tiền Tử
Mã đề
Plantago major
(Plantaginaceae)
Hạt
Chất nhầy, cholin
Thanh nhiệt, lợi thủy, thông lâm, minh
mục. 10-14g
75
Uy Linh Tiên *
Uy linh tiên
Clematis chinensis
(Ranunculaceae)
Rễ
Saponin, chất thơm
Khu phong, hành khí, thông kinh lạc, trừ
thấp. 4-10g
Không uống chung
với nước chè và ăn
miến
76
Xuyên Khung*
Xuyên
khung
Ligusticum wallichii
(Apiaceae)
Thân rễ
Tinh dầu, Alcaloid
Hành khí, hoạt huyết, trừ phong,
giảm thống. 6-12g
Người âm hư, hỏa
vượng không dùng
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Lưu ý khi sử dụng
lOMoARcPSD| 59062190
77
Bách Bộ *
Bách bộ
Stemona tuberosa
(Stemonaceae)
Rễ củ
Alcaloid,
Hydrat carbon
Nhuận phế, chỉ khái, sát trùng
4-12g
Tỳ vị hư yếu không
nên dùng
78
Bách Hợp
Bách hợp
Lilium brownii
(Liliaceae)
Tép giò khô
(Thân hành)
Tinh bột, protid,
lipid, vit C, alcaloid
Nhuận phế chỉ khái, thanh nhiệt định
tâm
79
Hoàng Tinh
Hoàng tinh
Polygonatum sibiricum
(Liliaceae)
Thân rễ
Chất nhày, tinh bột,
đường, alcaloid
Bổ khí, sinh tân, nhuận phế 12-
16g
80
Ngũ Vị Tử *
Ngũ vị Bắc
Schisandra chinensis
(Schisandraceae)
Quả chín
TD, acid HC, vit C,
đường, tanin,chất béo
Liễm phế chỉ khái, liễm hãn sinh tân,
ích thận, sáp tinh. 2-4g
Đang cảm sốt, lên
sởi, phát ban
không nên dùng
81
Sa Nhân *
Sa nhân
Amomum sp.
(Zingiberaceae)
Hạt
Tinh dầu (camphor,
borneol)
Ôn trung, hành khí, tiêu thực, an thai,
giảm thống. 2-6g
Người âm hư, nội
nhiệt không dùng
82
Tiền Hồ
Tiền hồ
Peucedanum decursivum
(Apiaceae)
Rễ
Tinh dầu, coumarin
Phát tán phong nhiệt, hạ khí, trừ đờm
6-10g
83
Trần Bì
Quít
Citrus deliciosa
(Rutaceae)
Vỏ quả chín
Tinh dầu, flavonoid,
vitamin A, B
Lý khí, kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm
4-12g
84
Tri Mẫu
Tri mẫu
Anemarrhena
asphodeloides
(Liliaceae)
Thân rễ
Saponin (asphonin)
Tư âm giáng hỏa, thanh phế nhiệt, nhuận
táo hoạt trường. 6-12g
85
Xạ Can
Rẻ quạt
Belamcanda chinensis
(Iridaceae)
Thân rễ
Flavonoid
Thanh nhiệt, tiêu độc, tán huyết,
tiêu đờm. 4-8g
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Kiêng kỵ
86
Bạch Truật*
Bạch truật
Atractylodes macrocephala
(Asteraceae)
Thân rễ
Tinh dầu
Kiện tỳ, táo thấp, hòa trung, an thai
6-16g
Người âm hư, nội
nhiệt, táo kết
87
Đan Sâm*
Đan sâm
Salvia miltiorrhiza
(Lamiaceae)
Rễ
Tansinon I, II, III
Bổ huyết, hoạt huyết, thanh tâm
Phản lê lô
88
Hồng Hoa*
Hồng hoa
Carthamus tinctorius
(Asteraceae)
Hoa
Flavonoid
Phá huyết ứ, sinh huyết 2-
8g
Phụ nữ có thai và
đang hành kinh
89
Mộc Hương*
Mộc hương
Saussurea lappa
(Asteraceae)
Rễ
Tinh dầu
Hành khí chỉ thống, ôn trung hòa v
4-10g
Khí hư, huyết hư,
táo kết
lOMoARcPSD| 59062190
90
Nhân Sâm*
Nhân sâm
Panax ginseng
(Araliaceae)
Rễ
Saponin triterpen, vit,
đường, tinh bột
Đại bổ nguyên khí, sinh tân dịch,
an thần, ích trí.
Tỳ vị hư hàn, người
khó ngủ ko dùng
vào chiều-tối. Phản
lê lô, ngũ linh chi
91
Tam Thất
Tam thất
Panax pseudo-ginseng
(Araliaceae)
Rễ
Saponin
Bổ huyết, hoạt huyết 4-
10g
92
Tô Mộc*
Tô mộc
Caesalpinia sappan
(Caesalpiniaceae)
Gỗ chẻ
Tanin, acid galic
Sáp trường, hành huyết, giảm thống
6-12g
Phụ nữ mới có thai,
đang hành kinh
93
Thục Địa
Địa hoàng
Rehmannia gluticosa
(Scrophulariaceae)
Rễ củ
Đường, iridoid
glycosid
Bổ huyết 8-
16g
Kỵ sắt
94
Ý Dĩ
Ý dĩ
Coix lachryma-jobi
(Poaceae)
Nhân hạt
Hydrat carbon, chất
béo, protid
Kiện tỳ, bổ phế, thanh nhiệt 10-
30g
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Kiêng kỵ
95
Cốt Toái Bổ
Cốt toái bổ
Drynaria fortunei
(Polypodiaceae)
Thân rễ
Tinh bột, hesperidin
Bổ thận, mạnh gân cốt, trừ phong thấp,
hành huyết. 6-12g
96
Đỗ Trọng*
Đỗ trọng
Eucommia ulmoides
(Eucommiaceae)
Vỏ thân
Nhựa mủ, ít tinh dầu
Bổ thận, mạnh gân cốt, an thai 10-
20g
Âm hư, hỏa vượng
không nên dùng
97
Nhục Thung
Dung
Nhục thung
dung
Cistanche salca
Boschniakia glabra
(Orobanchaceae-Lệ dương)
Thân mang
vẩy lá
Hydrat carbon,
iridoid glycosid, vit
Bổ mệnh môn hỏa, ích tinh huyết,
hoạt tràng. 2-8g
98
Phòng Phong
Phòng phong
Ledebouriella seseloides
(Apiaceae)
Rễ
Tinh dầu, manit, dẫn
chất phenolat...
Giải biểu, trừ phong thấp 6-
12g
99
Sài Hồ*
Sài hồ nam
Pluchea pteropoda
(Asteraceae)
Rễ
Tinh dầu, saponin
Giải biểu, thăng dương, hòa lý, giải uất
Người hỏa hư phù
việt, huyết áp cao
100
Tắc kè
Tắc kè
Gekko gekko
(Gekkonidae)
Con đã mổ
bỏ nội tạng
Chất béo, aminoacid
Bổ phế, ích thận 4-
10g
101
Thăng Ma
Thăng ma
Cimicifuga dahurica
(Ranunculaceae)
Thân rễ
Cimitin, alcaloid
Thăng dương, tán phong, giải độc,
thấu ban. 6-12g
102
Thiên Niên
Kiện
Thiên niên
kiện
Homalomena aromatica
(Araceae)
Thân rễ
Tinh dầu
Trừ phong thấp, mạnh gân cốt, ôn trung
6-12g
lOMoARcPSD| 59062190
103
Trạch T
Trạch tả
Alisma plantago aquatica
(Alismataceae)
Thân rễ
Glucid, protit, nhựa,
tinh dầu...
Thẩm thấp, thanh nhiệt 8-
16g
104
Tỳ Giải
Tỳ giải
Dioscorea tokoro
(Dioscoreaceae)
Thân rễ
Saponin steroid,
tinh bột
Khu phong, lợi thấp 8-
16g
105
Uất Kim*
Nghệ
Curcuma longa
(Zingiberaceae)
Rễ củ
Tinh dầu, tinh bột,
chất màu curcumin
Hành khí giải uất, lương huyết phá ứ.
6-12g
Âm hư, phụ nữ có
thai không dùng
STT
Tên thuốc
Tên VN
Tên Khoa học
Bộ phận
dùng
Thành phần hóa học
Công dụng, liều dùng
Kiêng kỵ
106
Chi Tử*
Dành dành
Gardenia florida
(Rubiaceae)
Hạt
Glycosid
Thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết,
chỉ huyết, tiêu viêm. 4-12g
Tỳ vị hư hàn,
chậm tiêu, ỉa lỏng
107
Cúc Hoa*
Cúc hoa
Chrysanthemum indicum
(Asteraceae)
Hoa
Tinh dầu, flavonoid,
vitamin A, cholin
Thanh nhiệt, tán phong, minh mục,
tiêu độc. 2-10g
Tỳ vị hư hàn,
ỉa chảy
108
Độc Hoạt
Độc hoạt
Chi Angelica
(Apiaceae)
Rễ
Tinh dầu
Trừ phong thấp. 6-12g
109
Hoàng Đằng
Hoàng đằng
Fibraurea tinctoria
(Menispermaceae)
Thân già và
rễ
Alcaloid (palmatin)
Thanh nhiệt, tiêu độc. 6-
12g
110
Khương Hoạt
Khương hoạt
Notapterygium sp.
(Apiaceae)
Thân rễ và rễ
khô
Tinh dầu
Phát tán phong hàn 4-
10g
111
Táo Nhân
Táo ta
Ziziphus jujuba
(Rhamnaceae-Táo ta)
Nhân hạt già
Dầu béo, phytosterol,
saponin
Dưỡng tâm, an thần, ích can đởm,
liễm hãn. 8-16g
112
Thạch Cao
Chất khoáng
Gypsum fibrosum
CaSO
4
.2H
2
O
Thanh nhiệt, giáng hỏa, sinh tân giải
khát, giảm thống, sinh cơ. 12-40g
113
Thiên Ma
Thiên ma
Gastrodia elata
(Orchidaceae)
Thân rễ
Tinh bột, alcaloid
Khu phong, bình can 4-
10g

Preview text:

lOMoAR cPSD|59062190 NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng 1 Bạch Chỉ Bạch chỉ Angelica dahurica Rễ Cumarin, tinh bột,
Trừ phong thấp, hoạt huyết, giảm thống Angelica anomala tinh dầu 4-12g (Apiaceae) 2 Bạch Mao Căn * Cỏ tranh Imperata cylindrica Thân rễ Glucose, fructose,
Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết, lợi Không dùng cho (Poaceae) acid hữu cơ, muối tiểu. 10-40g phụ nữ có thai khoáng 3 Cát Căn Sắn dây Pueraria thomsoni Rễ củ Tinh bột, flavonoid
Giải biểu, thanh nhiệt, sinh tân dịch, chỉ (Fabaceae) khát. 8-12g 4 Hoa Hòe Hòe Sophora japonica Nụ hoa Flavonoid (rutin)
Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết. (Fabaceae) 4-16g 5 Hoắc Hương Hoắc hương Pogostemon cablin Lá Tinh dầu
Phát hãn, giải thử, hòa trung, tỉnh tỳ (Lamiaceae) 6-12g 6 Kinh Giới * Kinh giới Elsholtzia cristata Ngọn mang Tinh dầu
Phát tán phong hàn, chỉ huyết Không dùng cho (Lamiaceae) lá, hoa 10-16g người biểu hư ra mồ hôi nhiều 7 Liên Kiều * Liên kiều Forsythia suspensa Quả chín Saponin, alcaloid
Thanh nhiệt, tiêu độc, tán kết, bài nùng Nhọt đã vỡ không (Oleaceae-Nhài) 6-12g dùng 8 Mạn Kinh Tử Mạn kinh Vitex trifolia Quả già Tinh dầu, alcaloid
Tán phong nhiệt, giảm thống (Verbenaceae) 6-12g 9 Ma Hoàng * Ma hoàng Ephedra sinica Phần trên Alcaloid (Ephedrin)
Phát hãn, giải biểu, bình xuyễn Người dương hư, Ephedra intermedia mặt đất 2-6g biểu hư tự hãn (Ephedraceae) 10 Tế Tân * Tế tân Asarum heterotropoides Toàn cây Tinh dầu (pinen,
Phát tán phong hàn, hành thủy, khai Phàn lê lô Asarum sieboldi methyleugenol) khiếu. 2-6g (Aristolochiaceae- Mộc hương nam) lOMoAR cPSD|59062190 STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng 11 Bồ Công Anh* Bồ công anh Lactuca indica Lá Glycosid, ester Thanh nhiệt, tiêu độc 8- Ung nhọt đã vỡ (Asteraceae) 30g không nên dùng 12 Cam thảo bắc * Cam thảo Glycyrrhiza uralensis Rễ Saponin (glycyrizin),
Cam thảo sống: giải độc, tả hỏa Không dùng với (Fabaceae) flavonoid
Cam thảo chích: ôn trung, nhuận các vị đại kích,
phế, điều hòa các vị thuốc 4-20g cam toại, nguyên hoa, hải tảo 13 Địa cốt bì * Khủ khởi Lycium sinense Vỏ rễ Alcaloid, saponin, chất
Thanh nhiệt, giáng hỏa, chỉ đạo hãn Tỳ vị hư hàn (Câu kỷ) (Solanaceae) thơm 6-12g (bụng lạnh) 14 Hạ khô thảo Hạ khô thảo Prunella vulgaris Cành mang Alcaloid, saponin
Thanh can hỏa, tán uất kết, tiêu độc (Lamiaceae) lá và hoa 8-16g 15 Hoàng Liên Hoàng liên Coptis teeta Thân rễ Alcaloid (berberin)
Thanh nhiệt, tiêu độc, trừ thấp, sát trùng chân gà (Ranunculaceae) 2-6g 16 Huyền Sâm * Huyền sâm Scrophularia Rễ Dẫn chất iridoit
Tư âm, giáng hỏa, lương huyết, tiêu độc Người tỳ vị hư buergeriana glycosid, phytosterol, 6-12g hàn (Scrophulariaceae alcaloid, đường, muối (bụng lạnh), rối -Hoa mõm sói) khoáng loạn tiêu hóa. Phản Lê lô 17 Kim ngân hoa * Kim ngân Lonicera japonica Hoa sắp nở Flavonoid, saponin Thanh nhiệt, tiêu độc 4- Nhọt đã vỡ mũ, (CaprifoliaceaeKim 10g mồ hôi ra nhiều Ngân) 18 Mẫu lệ Hầu Ostrea sp. Vỏ khô CaCO3 (80-95%), ít
Thanh nhiệt, bổ thủy, liễm âm, nhuyễn (Ostreidae) calci phosphat, CaSO4, kiên. 10-30g 19 Ngưu bàng tử Ngưu bàng Arctium lappa Quả chín Chất béo, glycosid,
Thanh nhiệt tiêu độc, tán phong nhiệt, (Asteraceae) actin, alcaloid lappin
tuyên phế, thấu chẩn. 4-8g 20 Thảo quyết minh Thảo quyết Cassia tora Hạt già Anthraglycosid, dầu
Thanh can hỏa, trừ phong nhiệt, ích thận. Người hay đi ỉa * minh (Caesalpiniaceae) béo 6-10g lỏng STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng lOMoAR cPSD|59062190 21 Dâm Dương
Dâm Dương Epimedum macranthum Thân mang Flavonoid, saponin,
Bổ mệnh môn hỏa, mạnh gân cốt Hoắc Hoắc (Berberridaceae- lá alcaloid 4-12g Hoàng liên gai) 22 Ké Đầu Ngựa Ké Đầu Xanthium strumarium Quả già Alcaloid, saponin, Tán phong, trừ thấp 6- Ngựa (Asteraceae) iod dầu béo 12g 23 Kim Anh Kim Anh Rosa laevigata Quà già bổ Acid citric, acid
Cố tinh sáp niệu, sáp tường (Rosaceae) đôi malic, vit C, tanin, 4-12g đường glucosa, nhựa 24 Long Đởm Thảo Long Đởm Gentiana scabra Rễ Iridoid glycosid
Thanh can hỏa, trừ thấp nhiệt hạ tiêu (Gentianaceae) gentiopicrin, đường 6-12g gentianose 25 Ngải Cứu Ngải Cứu Artemisia vulgaris Phần trên Tinh dầu
Điều hòa khí huyết, ôn kinh, trừ hàn thấp, (Asteraceae) mặt đất an thai, chỉ huyết. 6-12g 26 Nha Đảm Tử * Sầu đâu cứt Brucea javanica Quả Dầu béo, glycosid
Thanh nhiệt, táo thấp, sát trùng Người suy nhược chuột, Xoan (SimaroubaceaeThanh kosamin, các chất 4-16g toàn thân, tỳ vị hư rừng thất) đắng brusein, hàn. Thuốc có độc brusatol, saponin 27 Ô Dược Ô Dược Lindera myrrha Rễ Alcaloid, tinh dầu Hành khí, ôn trung 8- (Lauraceae) 16g 28 Ô Tặc Cốt * Cá Mực Sepia esculenta Mai của con CaCO3, calci
Chỉ huyết, trừ hàn thấp 6- Đau dạ dày thiếu (Sepidae) mực phosphat, acid hữu 12g, vị toan không cơ, natri chlorid, chất dùng keo. 29 Sinh Địa Địa hoàng Rehmannia glutinosa Rễ củ Đường manid,
Bổ âm, thanh nhiệt, lương huyết (Scrophulariaceae) glucoza, iridoid 8-16g glycosid, coroten 30 Trắc Bách Diệp Trắc bách Thuja orientalis
Cành lá non Tinh dầu, nhựa, vit C,
Lương huyết, chỉ huyết 6- (Cupressaceae) glycosid tim 12g STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng lOMoAR cPSD|59062190 31 Bạch Thược * Bạch thược Paeonia lactiflora Rễ Acid benzoic, Tinh
Liễm âm, dưỡng huyết, bình can, Phản lê lô, đầy (Ranunculaceae) bột, Tinh dầu giảm thống. 10-20g bụng không dùng 32 Đào Nhân * Đào Prunus persicae Hạt Dầu, amygdalin,
Phá huyết ứ, nhuận táo Cấm dùng cho phụ (Rosaceae) Tinh dầu, emusin nữ có thai 33 Hoàng Bá Hoàng bá Phellodendron chinense Vỏ thân, vỏ
Alcaloid (Berberin) Thanh nhiệt, tả hỏa (ở hạ tiêu là chủ yếu) (Rutaceae) cành già 6-12g 34 Hoàng Cầm Hoàng cầm Scutellaria baicalensis Rễ Flavonoid
Thanh nhiệt, tả hỏa, trừ thấp 4- (Lamiaceae) (scutelarin, baicalin) 12g 35 Ích Mẫu Ích mẫu Leonurus heterophyllus Phần trên Flavonoid (rutin), Khí ứ, sinh huyết (Lamiaceae) mặt đất alcaloid, tanin 36 Mạch Môn Mạch môn Ophiopogon japonicus Rễ củ Saponin steroid,
Thanh nhiệt, nhuận phế, chỉ khái, (Haemodoraceae) Hydrat carbon chỉ huyết. 6-12g 37 Ngũ bội tử Sâu Schlechtendalia chinenis/ Tổ Tanin
Sáp trường, sát trùng, liễm hãn, liễm phế, Rhus sinensis chỉ huyết. 2-5g (Anacardiaceae) 38 Ngưu Tất * Ngưu tất Achyranthes bidentata Rễ Saponin
Dạng sống: hoạt huyết, khứ ứ, tiêu viêm Phụ nữ có thai (Amaranthaceae-Rau dền) triterpenoid, Hydrat
Dạng chế với rượu: bổ can, thận, mạnh hoặc đang carbon gân cốt. 6-20g hành kinh 39 Nhân Trần Nhân trần Adenosma caeruleum Thân, cành Tinh Dầu
Thanh nhiệt, khu phong, trừ thấp (Scrophulariaceae) mang lá, hoa 10-20g 40 Thiên môn đông Thiên môn Asparagus cochinchinensis Rễ củ Saponin steroid,
Tư âm, nhuận táo, thanh phế 4- (Liliaceae) Hydrat carbon 12g STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng 41 Bạch Phục Nấm ký sinh Poria cocos Quả thể Đường (Pachymose), Trừ thấp, kiện tỳ 6- Linh trên cây (Polyporaceae-Nấm lỗ) chất khoáng, các hợp 12g thông chất triterpenoid 42 Bán Hạ nam * Củ chóc Typhonium trilobatum Thân rễ Tinh bột, saponin,
Hóa đàm, giáng nghịch, trừ thấp, chỉ nôn Người suy nhược, (Củ chóc) (Araceae) alcaloid 6-16g thể nhiệt, đại tiện táo, ho khan, ho ra máu, phụ nữ có thai lOMoAR cPSD|59062190 43 Chỉ Thực Chanh chua Citrus aurantium Quả non Tinh dầu, pectin,
Phá khí uất, tiêu tích, hóa đàm (Rutaceae) saponin, alcaloid, 6-12g acid hữu cơ 44 Đại Hoàng Đại hoàng Rheum palmatum Thân rễ Anthraglycosid, tanin
Tả thực nhiệt, phá tích trệ, hành huyết (Polygonaceae) 45 Đại Phúc Bì Cau Areca catechu Vỏ quả Alcaloid (Arecoline,
Hành khí, lợi thủy, tiêu tích, đạo trệ. (Arecaceae) pararecoline) 6-12g 46 Hậu Phác * Chành chành Cinnamomum liangii Vỏ (thân, Tinh dầu
Hạ khí, ôn trung, tiêu đờm 6- Tỳ vị quá suy De Cinnamomum sp cành) 20g nhược, nguyên khí (Lauraceae) kém, phụ nữ có thai 47 Mạch Nha * Đại mạch Hordeum vulgare Quả chín Enzym amylase,
Kiện tỳ, tiêu đạo, hạ khí nghịch Phụ nữ có thai Hordeum sativum maltase, tinh bột, 8-12g (Poaceae) đường, lipid, protid 48 Sơn Tra Chua chát Docynia doumeri Quả chín Đường, acid hữu cơ,
Tiêu thực tích, tán ứ trệ, hóa đàm Táo mèo Docynia indica vitamin, tanin 8-20g (Rosaceae) 49 Tang Bạch bì Dâu tằm Morus alba Vỏ rễ Acid hữu cơ, tanin,
Thanh phế nhiệt, chỉ khái, lợi thủy (Moraceae) pectin, β-amirin 4-12g 50 Thông thảo * Thông thảo Tetrapanax papyrifera Lõi thân Cellulose Lợi tiểu, thông sữa 2- Phụ nữ có thai (Araliaceae-Ngũ gia) 6g STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng 51 Can Khương Gừng Zingiber officinale Thân rễ Tinh Dầu
Ôn trung, trừ hàn, hồi dương, thông (Zingiberaceae) mạch. 2-10g 52 Câu Đằng Câu đằng Uncaria sp. Thân có gai Alcaloid
Bình can, trừ phong định kinh, thanh (Rubiaceae) hình móc câu nhiệt. 6-12g 53 Cẩu Tích Lông cu li Cibotium barometz Thân rễ đã Tinh bột
Bổ can thận, mạnh gân xương, trừ phong (Dicksoniaceae) cạo sạch lông thấp. 10-20g 54 Kê Huyết Đằng Huyết đằng Sargentodoxa cuneata Thân Tanin, flavonoid
Khu phong, thông kinh lạc, hoạt huyết (Sargentodoxaceae) 10-20g Milletia nitida (Fabaceae) lOMoAR cPSD|59062190 55 Mã Tiền* Mã tiền Strychnos nuxvomica Hạt Alcaloid (strychnin,
Chỉ thống, trừ phong thấp, kiện tỳ, tán Trẻ dưới 2 tuổi, (Loganiaceae) brucin) kết, tiêu thũng. 0,1-0,3g người bị di tinh, mất ngủ không dùng. Thuốc độc 56 Ngô Thù Du * Ngô thù Evodia rutaecarpa Quả Tinh Dầu
Ôn trung, tán hàn, trừ thấp, giáng nghịch. Người không có (Rutaceae) 2-4g hàn thấp không nên dùng 57 Quế Nhục Quế Cinamomum obtusifolium Vỏ thân Tinh Dầu (acid
Bổ mệnh môn hỏa, dẫn hỏa quy nguyên, Cinamomum cassia cinamic)
trừ hàn, thông huyết mạch. Làm hương (Lauraceae) liệu. 6-10g 58 Tang Ký Sinh Tầm gửi ký Loranthus gracilifolius Thân cành, lá Glycosid
Bổ Can Thận, mạnh gân xương, an thai, sinh cây Dâu (Loranthaceae) 12-20g 59
Thạch Xương Thạch xương Acorus gramineus Thân rễ Tinh Dầu, Glycosid
Khai khiếu, hóa đàm, giải độc, tán Người âm hư, hoạt Bồ * bồ Acorus calamus
phong, trừ thấp, hòa trung. 4-10g tinh, ra nhiều mồ (Araceae) hôi không nên dùng 60 Thổ Phục Linh Thổ phục Smilax glabra Thân rễ Saponin steroid,
Lợi thấp, thanh nhiệt, tiêu độc linh (Smilacaceae) Tinh bột, Tanin STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng 61 Bá Tử Nhân Trắc bách Thuja orientalis Nhân hạt Dầu béo, saponin
Dưỡng âm, an thần, nhuận táo. (Cupressaceae) chín 4-10g 62 Chỉ Xác Chanh chua Citrus aurantium Quà già Tinh dầu, pectin,
Phá khí uất, tiêu tích, hóa đàm. (Rutaceae) saponin, alcaloid, (yếu hơn Chỉ thực) acid hữu cơ 63 Đinh Hương Đinh hương Eugenia caryophylata Nụ hoa Tinh dầu (eugenol)
Ôn lý, trừ hàn, ấm tỳ vị, tráng thận (Myrtaceae)
dương, hạ nghịch khí. 1-4g 64 Hoài Sơn Củ mài Dioscorea persimilis Rễ củ Tinh bột, chất béo,
Kiện tỳ, chỉ tả, ích phế, bổ thận (Dioscoreaceae) chất đạm 10-20g 65 Hy Thiêm * Hy thiêm Siegesbeckia orientalis Phần trên Alcaloid và chất đắng
Khu phong, trừ thấp, hoạt huyết Kỵ sắt (Cỏ đĩ) (Asteraceae) mặt đất darutin 10-14g lOMoAR cPSD|59062190 66 Khiếm Thực Khiếm thực Euryale ferox Nhân hạt Hydrat carbon,
Bổ thận, sáp tinh, trừ thấp, kiện tỳ. (Nymphaeaceae) của quả protein, lipid, vit C 6-10g chín 67 Nga Truật * Nghệ đen Curcuma aeruginosa Thân rễ Tinh Dầu
Hành khí, phá huyết ứ, tiêu tích. Cơ thể suy yếu, có (Zingiberaceae) 4-12g thai không nên dùng 68 Thỏ Ty Tử Thỏ ty tử Cuscuta sinensis Hạt chín Glycosid Bổ can thận. 6-
dây tơ hồng (Convolvulaceae-Bìm bìm) 12g STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng 69 Câu Kỷ Tử Câu kỷ Lycium sinense Quả chín Betain, Caroten,
Bổ can thận, nhuận phế 4- (Khủ khởi) (Solanaceae) vitamin C, cholin 10g 70 Hà Thủ Ô Đỏ Hà thủ ô đỏ Polygonum multiflorum Rễ Anthraglycosid, tanin
Bổ can thận, mạnh gân cốt, ích tinh tủy, (Polygonaceae) hòa khí huyết. 10-20g 71 Ích Trí Nhân Ích trí Alpinia oxyphylla Quả chín Tinh dầu, saponin
Ấm tỳ vị, ấm thận, sáp tinh. 6-12g (Zingiberaceae) 72 Mẫu Đơn Bì * Mẫu đơn Paeonia suffruticosa Vỏ rễ Glycosid, alcaloid,
Thanh nhiệt, lương huyết, điều hòa Phụ nữ mới có thai (Ranunculaceae) saponin
huyết mạch, tiêu ứ kết. 4-10g không nên dùng 73 Quế Chi Quế Cinnamomum sp. Cành non Tinh Dầu
Phát hãn, giải biểu, thông kinh hoạt lạc, (Lauraceae) hành huyết. 2-10g 74 Sa Tiền Tử Mã đề Plantago major Hạt Chất nhầy, cholin
Thanh nhiệt, lợi thủy, thông lâm, minh (Plantaginaceae) mục. 10-14g 75 Uy Linh Tiên * Uy linh tiên Clematis chinensis Rễ Saponin, chất thơm
Khu phong, hành khí, thông kinh lạc, trừ Không uống chung (Ranunculaceae) thấp. 4-10g với nước chè và ăn miến 76 Xuyên Khung* Xuyên Ligusticum wallichii Thân rễ Tinh dầu, Alcaloid
Hành khí, hoạt huyết, trừ phong, Người âm hư, hỏa khung (Apiaceae) giảm thống. 6-12g vượng không dùng STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng dùng lOMoAR cPSD|59062190 77 Bách Bộ * Bách bộ Stemona tuberosa Rễ củ Alcaloid,
Nhuận phế, chỉ khái, sát trùng Tỳ vị hư yếu không (Stemonaceae) Hydrat carbon 4-12g nên dùng 78 Bách Hợp Bách hợp Lilium brownii Tép giò khô Tinh bột, protid,
Nhuận phế chỉ khái, thanh nhiệt định (Liliaceae) (Thân hành) lipid, vit C, alcaloid tâm 79 Hoàng Tinh Hoàng tinh Polygonatum sibiricum Thân rễ Chất nhày, tinh bột,
Bổ khí, sinh tân, nhuận phế 12- (Liliaceae) đường, alcaloid 16g 80 Ngũ Vị Tử * Ngũ vị Bắc Schisandra chinensis Quả chín TD, acid HC, vit C,
Liễm phế chỉ khái, liễm hãn sinh tân, Đang cảm sốt, lên (Schisandraceae) đường, tanin,chất béo ích thận, sáp tinh. 2-4g sởi, phát ban không nên dùng 81 Sa Nhân * Sa nhân Amomum sp. Hạt Tinh dầu (camphor,
Ôn trung, hành khí, tiêu thực, an thai, Người âm hư, nội (Zingiberaceae) borneol) giảm thống. 2-6g nhiệt không dùng 82 Tiền Hồ Tiền hồ Peucedanum decursivum Rễ Tinh dầu, coumarin
Phát tán phong nhiệt, hạ khí, trừ đờm (Apiaceae) 6-10g 83 Trần Bì Quít Citrus deliciosa Vỏ quả chín Tinh dầu, flavonoid,
Lý khí, kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm (Rutaceae) vitamin A, B 4-12g 84 Tri Mẫu Tri mẫu Anemarrhena Thân rễ Saponin (asphonin)
Tư âm giáng hỏa, thanh phế nhiệt, nhuận asphodeloides táo hoạt trường. 6-12g (Liliaceae) 85 Xạ Can Rẻ quạt Belamcanda chinensis Thân rễ Flavonoid
Thanh nhiệt, tiêu độc, tán huyết, (Iridaceae) tiêu đờm. 4-8g STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Kiêng kỵ dùng 86 Bạch Truật* Bạch truật Atractylodes macrocephala Thân rễ Tinh dầu
Kiện tỳ, táo thấp, hòa trung, an thai Người âm hư, nội (Asteraceae) 6-16g nhiệt, táo kết 87 Đan Sâm* Đan sâm Salvia miltiorrhiza Rễ Tansinon I, II, III
Bổ huyết, hoạt huyết, thanh tâm Phản lê lô (Lamiaceae) 88 Hồng Hoa* Hồng hoa Carthamus tinctorius Hoa Flavonoid
Phá huyết ứ, sinh huyết 2- Phụ nữ có thai và (Asteraceae) 8g đang hành kinh 89 Mộc Hương* Mộc hương Saussurea lappa Rễ Tinh dầu
Hành khí chỉ thống, ôn trung hòa vị Khí hư, huyết hư, (Asteraceae) 4-10g táo kết lOMoAR cPSD|59062190 90 Nhân Sâm* Nhân sâm Panax ginseng Rễ Saponin triterpen, vit,
Đại bổ nguyên khí, sinh tân dịch, Tỳ vị hư hàn, người (Araliaceae) đường, tinh bột an thần, ích trí. khó ngủ ko dùng vào chiều-tối. Phản lê lô, ngũ linh chi 91 Tam Thất Tam thất Panax pseudo-ginseng Rễ Saponin
Bổ huyết, hoạt huyết 4- (Araliaceae) 10g 92 Tô Mộc* Tô mộc Caesalpinia sappan Gỗ chẻ Tanin, acid galic
Sáp trường, hành huyết, giảm thống Phụ nữ mới có thai, (Caesalpiniaceae) 6-12g đang hành kinh 93 Thục Địa Địa hoàng Rehmannia gluticosa Rễ củ Đường, iridoid Bổ huyết 8- Kỵ sắt (Scrophulariaceae) glycosid 16g 94 Ý Dĩ Ý dĩ Coix lachryma-jobi Nhân hạt Hydrat carbon, chất
Kiện tỳ, bổ phế, thanh nhiệt 10- (Poaceae) béo, protid 30g STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Kiêng kỵ dùng 95 Cốt Toái Bổ Cốt toái bổ Drynaria fortunei Thân rễ Tinh bột, hesperidin
Bổ thận, mạnh gân cốt, trừ phong thấp, (Polypodiaceae) hành huyết. 6-12g 96 Đỗ Trọng* Đỗ trọng Eucommia ulmoides Vỏ thân Nhựa mủ, ít tinh dầu
Bổ thận, mạnh gân cốt, an thai 10- Âm hư, hỏa vượng (Eucommiaceae) 20g không nên dùng 97 Nhục Thung Nhục thung Cistanche salca Thân mang Hydrat carbon,
Bổ mệnh môn hỏa, ích tinh huyết, Dung dung Boschniakia glabra vẩy lá iridoid glycosid, vit hoạt tràng. 2-8g (Orobanchaceae-Lệ dương) 98 Phòng Phong Phòng phong Ledebouriella seseloides Rễ Tinh dầu, manit, dẫn
Giải biểu, trừ phong thấp 6- (Apiaceae) chất phenolat... 12g 99 Sài Hồ* Sài hồ nam Pluchea pteropoda Rễ Tinh dầu, saponin
Giải biểu, thăng dương, hòa lý, giải uất Người hỏa hư phù (Asteraceae) việt, huyết áp cao 100 Tắc kè Tắc kè Gekko gekko Con đã mổ Chất béo, aminoacid Bổ phế, ích thận 4- (Gekkonidae) bỏ nội tạng 10g 101 Thăng Ma Thăng ma Cimicifuga dahurica Thân rễ Cimitin, alcaloid
Thăng dương, tán phong, giải độc, (Ranunculaceae) thấu ban. 6-12g 102 Thiên Niên Thiên niên Homalomena aromatica Thân rễ Tinh dầu
Trừ phong thấp, mạnh gân cốt, ôn trung Kiện kiện (Araceae) 6-12g lOMoAR cPSD|59062190 103 Trạch Tả Trạch tả Alisma plantago aquatica Thân rễ Glucid, protit, nhựa,
Thẩm thấp, thanh nhiệt 8- (Alismataceae) tinh dầu... 16g 104 Tỳ Giải Tỳ giải Dioscorea tokoro Thân rễ Saponin steroid, Khu phong, lợi thấp 8- (Dioscoreaceae) tinh bột 16g 105 Uất Kim* Nghệ Curcuma longa Rễ củ Tinh dầu, tinh bột,
Hành khí giải uất, lương huyết phá ứ. Âm hư, phụ nữ có (Zingiberaceae) chất màu curcumin 6-12g thai không dùng STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Kiêng kỵ dùng 106 Chi Tử* Dành dành Gardenia florida Hạt Glycosid
Thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết, Tỳ vị hư hàn, (Rubiaceae)
chỉ huyết, tiêu viêm. 4-12g chậm tiêu, ỉa lỏng 107 Cúc Hoa* Cúc hoa Chrysanthemum indicum Hoa Tinh dầu, flavonoid,
Thanh nhiệt, tán phong, minh mục, Tỳ vị hư hàn, (Asteraceae) vitamin A, cholin tiêu độc. 2-10g ỉa chảy 108 Độc Hoạt Độc hoạt Chi Angelica Rễ Tinh dầu Trừ phong thấp. 6-12g (Apiaceae) 109 Hoàng Đằng Hoàng đằng Fibraurea tinctoria Thân già và Alcaloid (palmatin)
Thanh nhiệt, tiêu độc. 6- (Menispermaceae) rễ 12g
110 Khương Hoạt Khương hoạt Notapterygium sp. Thân rễ và rễ Tinh dầu Phát tán phong hàn 4- (Apiaceae) khô 10g 111 Táo Nhân Táo ta Ziziphus jujuba
Nhân hạt già Dầu béo, phytosterol,
Dưỡng tâm, an thần, ích can đởm, (Rhamnaceae-Táo ta) saponin liễm hãn. 8-16g 112 Thạch Cao Chất khoáng Gypsum fibrosum CaSO4.2H2O
Thanh nhiệt, giáng hỏa, sinh tân giải
khát, giảm thống, sinh cơ. 12-40g 113 Thiên Ma Thiên ma Gastrodia elata Thân rễ Tinh bột, alcaloid Khu phong, bình can 4- (Orchidaceae) 10g