-
Thông tin
-
Quiz
Nhập môn hệ thống thông tin quản lý - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nhập môn hệ thống thông tin quản lý - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Nhập môn Kinh Doanh Quốc Tế (4181) 12 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Nhập môn hệ thống thông tin quản lý - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nhập môn hệ thống thông tin quản lý - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Nhập môn Kinh Doanh Quốc Tế (4181) 12 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
Dịch vụ DNS (Domain Name Server) có chức năng chính là gì?
c. Phần giải tên miền (từ IP sang tên miền và ngược lại)
Công nghệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là công nghệ không dây? b. Antenna
Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là một trong các ứng dụng của phương tiện truyền dẫn không dãy nào sau đây? b. Về tinh (satellite)
Các chức năng: quản trị quá trình lập ngân sách và dự toán vốn; quản trị công nợ khách
hàng; quản trị nhân sự; quản trị tài sản cố định; ... là các chức năng của HTTT nào? Select one: d. HTTT Kế toán tài chính
là hệ thống thông tin quản lý tích hợp các nguồn lực của doanh nghiệp, bao trùm lên toàn
bộ các hoạt động chức năng chính của doanh nghiệp.
c. Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
______________: các HTTT phân theo chức năng trong doanh nghiệp d. FAISS
Chọn những chức năng thuộc Hệ thống thông tin nhân sự (HR)
a. Lập kế hoạch nhân sự b. Phúc lợi, chấm công
c. Tuyển dụng, thuê mướn
Customer relationship management (CRM) system là hệ thống thông tin giúp quản lý mối
quan hệ của doanh nghiệp với các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối. False
Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống thông tin có chức năng. a. Xử lý dữ liệu b. Thu thập dữ liệu d. Lưu trữ dữ liệu
hỗ trợ ra quyết định đối với những hoạt động phân phối và hoạch định các nguồn lực sản xuất b. HTTT Sản xuất
Các dữ liệu nào về khách hàng có thể được thu thập từ các bộ phận trong công ty?
b. Các số liệu mua bán hàng qua mạng
c. Phản ứng của khách hàng về các chiến dịch khuếch trương và khuyến mãi
d. Các dữ liệu đăng ký qua web
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM) thực hiện các chức năng:
a. Phân phối các sản phẩm đến khách hàng
b. Thu mua nguyên vật liệu
c. Chuyển thành các sản phẩm trung gian và cuối cùng – thành phẩm
Câu nào sau đây là một/các loại của Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)?
a. Xử lý theo lô (Batch processing) bằng cách tích lũy số giao dịch trong khoảng một thời
gian nhất định theo từng lô và định kỳ, từng dữ liệu trong lô sẽ được xử lý trình tự theo thời gian ghi nhận
b. Xử lý theo thời gian thực (Online Transaction Processing) bằng cách xử lý ngay lập
tức mỗi giao dịch và in các tài liệu cần thiết cho người sử dụng
Câu nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục tiêu của HTTT Nguồn nhân lực?
d. Cung cấp các thông tin về cá nhân và các thông tin cần bảo mật về nguồn nhân lực
Câu nào sau đây không phải là mục tiêu của HTTT Sản xuất là c. Phát hiện sai phạm
Quản lý quan hệ khách hàng là:
a. Quản lý phân tích thị trường, lập kế hoạch tiếp thị và bán hàng, các hoạt động và chiến dịch tiếp thị
c. Phân tích nhiều chiều trên khách hàng để định hướng các hoạt động phát triển sản phẩm và bán hàng
d. Quản lý các đơn đặt hàng, quản lý các hoạt động chăm sóc khách hàng
Cơ sở dữ liệu (database) là:
d. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System - DBMS) là:
b. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL
Chọn câu đúng nhất về mô tả khóa chính (Primary key) của một bảng dữ liệu:
d. Là thuộc tính dùng để xác định tính duy nhất của đối tượng hoặc cột trong bảng dùng
để xác định tính duy nhất của dòng dữ liệu (record) Khóa chính là d. Primary Key
Người sử dụng có thể truy cập
c. Phụ thuộc vào quyền truy cập
Chọn các phát biểu đúng về Data Warehouse
a. Data Warehouse có khả năng lưu trữ tới hàng trăm GB hay thậm chí hàng Terabyte
b. Data Warehouse được hiểu là kho dữ liệu hưởng chủ đề được tập hợp từ nhiều nguồn
dữ liệu khác nhau và có giá trị lịch sử.
d. Data Warehouse hỗ trợ phân tích dữ liệu trực tuyến
Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
c. Thuộc tính của các filed được chọn (không nhất thiết phải là khóa) Thực thể là:
b. Các đối tượng dữ liệu
Database Management Systems (DBMS) - Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu được hiểu là:
c. phần mềm dùng để quản lý cơ sở dữ liệu
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:
b. Thứ tự của các cột là không quan trọng
Người sử dụng có thể truy cập
d. Phụ thuộc vào quyền truy cập
Hình thức tấn công xen giữa Man-in-the-middle (MITM) là một dạng của phương thức:
b. Phát thông tin sai/Chấp nhận thông tin sai
có thể tự động gởi e-mail, tự động mở các trang web hoặc thực hiện các hành vi khác gây
ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy tính bị nhiễm c. Spyware
là phần mềm độc, có khả năng tự sao chép thông qua mạng và tự tồn tại như một chương trình độc lập d. Worm
thực thi như một phần mềm gián điệp (back-door) giúp cho những kẻ tấn công từ xa có
thể dễ dàng xâm nhập hệ thống c. Trojan Horse
chức năng giám sát và thông báo khi có các thay đổi diễn ra trên thông tin b. Cơ chế phát hiện
Nghe lén, hay đọc lén (gọi chung là snooping) là một trong những phương thức.
b. Truy xuất thông tin trái phép
Hành vi nào sau đây làm chậm hoặc gián đoạn dịch vụ của hệ thống?
b. Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service)
Yếu tố nào sau đây không được dùng trong Xác thực (Authentication)?
d. Điều mà đối tượng được phép (What you permit)
của thông tin là tính giới hạn về đối tượng được quyền truy xuất đến thông tin
b. Tính bí mật của thông tin (Confidentiality)
là những sự kiện có khả năng ảnh hưởng đến an toàn của hệ thống d. Nguy cơ (Threat)
có chức năng ngăn cản các hành vi trái phép làm thay đổi nội dung và nguồn gốc của thông tin
d. Cơ chế ngăn chặn (Prevention mechanisms)
Hành vi nào sau đây thuộc nhóm nguy cơ phát thông tin sai / chấp nhận thông tin sai?
b. Phủ nhận hành vi (repudiation) d. Giả danh (spoofing)
là một dạng phần mềm độc hoạt động núp dưới danh nghĩa một phần mềm hữu ích khác,
và sẽ thực hiện các hành vi phá hoại hệ thống khi chương trình giả danh được kích hoạt bởi người sử dụng d. Trojan Horse
Nhóm nào sau đây thuộc các nhóm các nguy cơ?
a. Tiết lộ thông tin / truy xuất thông tin trái phép
b. Phát thông tin sai / chấp nhận thông tin sai
c. Phá hoại / ngăn chặn hoạt động của hệ thống
d. Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
Hành vi lấy cắp và thay đổi dữ liệu trên hệ thống, đến việc thay đổi các chính sách bảo
mật và vô hiệu hoá các cơ chế bảo mật đã được thiết lập thuộc nhóm nguy cơ nào sau đây?
c. Chiếm quyền điều khiển từng phần hoặc toàn bộ hệ thống
là những website nơi mà người mua và người bán trao đổi qua lại với nhau và thực hiện giao dịch
c. Thị trường ảo (e-Markets)
TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động
hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ a. Kinh doanh
Chủ thể nào giữ vai trò định hướng, điều tiết quản lý TMĐT?
a. Chính phủ (Goverment – G)
Câu nào sau đây là thành phần chủ yếu trong mô hình TMĐT B2B?
a. Hạ tầng ảo (e-frastructure)
d. Thị trường ảo (e-markets)
Lợi ích của TMĐT B2B trong các thị tường đang phát triển là: a. Minh bạch trong giá cả b. Loại bỏ trung gian c. Cắt giảm chi phí
Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh
toán___________thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại,
internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ d. Truyền thông
Loại hình nào sau đây không phải là giao dịch cơ bản trong TMĐT? C. B2E
Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng
cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán được gọi là
c. Sàn giao dịch điện tử B2B
Chủ thể nào giữ vai trò động lực phát triển TMĐT
d. Doanh nghiệp (Business - B)
Chủ thể nào giữ vai trò quyết định sự thành công của TMĐT?
a. Người tiêu dùng (Customer – C)
Các Phương tiện truyền dẫn k dây (Wireless transmission media) có thể kể đến là: a. Radio (Sóng vô tuyến) c. Satellite (Vệ tinh) d. Microwave (Song vi ba) Khóa chính là b. Primary Key
Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: a. TCP/IP
Địa chỉ Ipv4 nào sau đây không hợp lệ? a. 256.75.29.1
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn: d. Đóng gói dữ liệu
Địa chỉ Ipv6 gồm bao nhiêu bit? d. 128
Công nghệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là công nghệ không dây? b. Antenna
Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là một trong các ứng dụng của phương tiện truyền dẫn không dây nào sau đây? b. Vệ tinh (satellite)
RFID (Radio-frequency identification) là 1 dạng công nghệ wireless sensor, các nhà sản
xuất thường ứng dụng để gắn True
Trong tên miền www.microsoft .com, phần .com cho biết website thuộc loại nào? d. Thương mại (commercial)
The_________ is the combination of social, legal, economic, physical, and political
factors in which businesses conduct their operations. c. business environment
Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng
về cách một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp. True The main goals of BPI b. Cutting out waste c. Reducing process time d. Improving output quality
là người quản lý hệ thống thông tin cấp cao nhất, chịu trách nhiệm lên kế hoạch chiến
lược trong hệ thống thông tin trong tổ chức
d. Giám đốc thông tin (CIO - Chief Information Officer)
là chương trình máy tính được thiết kế để hỗ trợ thực hiện một công việc cụ thể nào đó của tổ chức.
c. Application or application programs (app)
An________is a computer program designed to support a specific task or business b. application (or app)
___________focuses on designing solutions for business problems: interfaces closely
with users to demonstrate how IT can be used innovativelyd. Business Analyst (BA)
The product or a service created by the process is called a. outputs
________materials, services, and information that flow through and are transformed as a result of process activities d. Inputs
_______is a management technique that includes methods and tools to support the
design, analysis, implementation, management, and optimization of business processes.
d. Business Process Management (BPM)
Câu nào sau đây được đề cập đến trong "Mô hình áp lực cạnh tranh của Michael Porter
(Porter's Competitive Forces Model)?
b. Đối thủ cạnh tranh trong ngành; đối thủ tiềm năng
c. Sản phẩm và dịch vụ thay thế; Khách hàng; Nhà cung ứng
Fulfilment process is concerned with processing a. customer
Procurement process includes all of the tasks involved in acquiring needed materials externally from a c. vendor
Một hệ thống thông tin thực hiện việc chọn lọc, xử lý, lưu trữ, phân tích và phát
tán_______ cho một mục đích cụ thể a. thông tin
In manufacturing, managers use IT to__________control inventory levels, and monitor product quality a. control inventory levels c. process customer orders
A computer-based information system is an information system that uses__________ to
perform some or all of its intended tasks b. computer technology
Đâu là thiết bị đầu vào (Input Devices) a. Keyboard, Scanner, Micro
___________are people and equipment that perform process activities a. Resources
Marketing managers also use IT to manage their relationships with their________ d. customers
Managers in human resources use IT to______ a. hire new employees
b. manage the recruiting process
c. analyze and screen job applicants