Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit

Trong đề thi THPT Quốc Gia môn Toán thì các bài toán về cực trị nói chung luôn là các bài toán ở mức độ vận dụng – vận dụng cao, phần lớn các bạn học sinh sẽ cảm thấy khó vì không nắm được những phương pháp

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
167 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit

Trong đề thi THPT Quốc Gia môn Toán thì các bài toán về cực trị nói chung luôn là các bài toán ở mức độ vận dụng – vận dụng cao, phần lớn các bạn học sinh sẽ cảm thấy khó vì không nắm được những phương pháp

110 55 lượt tải Tải xuống
NHÌN LI CÁC BÀI TOÁN
VN DNG CAO
- LOGARIT
2020
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
ng ti k thi THPT Quc Gia 2020
Các bài toán được cp nht
Định hưng các dng toán khó
Phong phú và đa dng
Quan trng là min phí
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Copyright © 2019 by Tap chi va tu lieu toan hoc.
All rights reserved. No part of this book may be reproduced or distributed in any form
or by anymeans, or stored in data base or a retrieval system, without the prior written
the permission of the author.
NHÌN LI CÁC BÀI TOÁN VN DỤNG CAO MŨ LOGARIT
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
1 | Chinh phc Olympic toán
NHÌN LI CÁC BÀI TOÁN
VN DỤNG CAO MŨ - LOGARIT
Biên son: Tạp chí và tư liệu toán hc
rong đ thi THPT Quc Gia thì các bài toán v cc tr nói chung luôn các bài
toán mức độ vn dng vn dụng cao đa phần các đều cm thy khó
không nắm được những phương pháp, những kiến thức bản v bất đẳng thc
hay các đánh giá thuần túy. Chính do đó mình đã ny ra ý tưởng viết mt s bài
viết th giúp được các bn hiểu được gii quyết các dng toán bất đẳng thc cc
tr trong các đề thi th đề thi THPT Quc Gia. bài viết này mình s gii thiu cho các
bn dng toán v cc tr ca hàm s mũ – logarit vi mong mun những ai đọc đều có th
hiu áp dng cho nhng bài toán khác phc tạp hơn hoặc th phát trin thêm nhiu
vấn đề khác. Để th viết nên được bài viết này không th không s tham kho tc
ngun tài liu ca các các group, các khóa hc, tài liu ca các thy cô mà tiêu biu là
1. Group Nhóm toán: https://www.facebook.com/groups/nhomtoan/
2. Website Toán hc Bc Trung Nam: http://toanhocbactrungnam.vn/
3. Website Toanmath: https://toanmath.com/
4. Anh Phm Minh Tun: https://www.facebook.com/phamminhtuan.2810
5. Thy Lã Duy Tiến Gi{o viên trường THPT Bình Minh
6. Thy Lê Phúc L - Công tác ti phòng R&D Công ty Fsoft thuc tập đo|n FPT.
7. Thầy Đặng Thành Nam Ging viên Vted
8. Thầy Đặng Việt Đông – Gi{o viên trường Nho Quan A
9. Thy Nguyễn Đăng Ái – Thun Thành Bc Ninh
Trong bài viết mình sáng tác t sưu tầm nên th s nhng câu hỏi chưa hay
hoặc chưa phù hợp mong bạn đọc b qua. Trong quá trình biên son không th tránh khi
nhng thiếu sót, mong bạn đọc có th góp ý trc tiếp với mình qua địa ch sau:
Nguyn Minh Tun Đại hc FPT
Facebook: https://www.facebook.com/tuankhmt.fpt
Bn ebook đưc phát hành min phí trên blog CHINH PHC OLYMPIC TOÁN,
fanpage Tạp chí liệu toán hc mi hot động s dng tài liu mục đích thương
mại đều không được cho phép. Xin chân thành cảm ơn bạn đọc.
T
Ebook toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 2
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
I. M ĐẦU.
ta đã biết trong đề thi môn toán ca kì thi THPT Quc Gia 2018 va qua
xut hin mt câu cc tr logarit tuy không phải l| b|i to{n khó nhưng kh{ l| lạ
v| đã g}y lúng túng cho nhiều hc sinh, thc cht mu cht ca bài toán vic
s dng bất đẳng thc AM GM bản để đ{nh gi{. Trong b|i viết này tôi các bn s
cùng tìm hiu phát triển b|i to{n đó cao hơn v| cùng nhau ôn lại nhng dng toán cc
tr đã xuất hin nhiều trước đ}y!
Bài toán m đầu
Cho 2 s thc
a 0, b 0
tha mãn
22
4a 5b 1 8ab 1
log 16a b 1 log 4a 5b 1 2
. Giá
tr ca biu thc
a 2b
bng?
A.
9
B.
20
3
C.
6
D.
27
4
Câu 43 mã đề 105 Đề thi THPT Quc Gia môn toán 2018
Nhn xét. Vi những ai chưa kiến thc nhiu v bất đẳng thc thì kh năng cao sẽ b
hoc mt s khác s s dng CASIO tìm mi liên h gia x,y bng cách cho
Y 1000
, tuy
nhiên chc chn rằng phương trình sẽ nghim. Nếu tinh ý ta th nhn thấy đề yêu
cu tìm giá tr ca biu thc
a 2b
có nghĩa l| a,b đều là mt s x{c định ri, do đó ta phải
nghĩ ngay tới phương ph{p đ{nh gi{! Chú ý thêm l| c{c s đều lớn hơn 1 do giả thiết
theo bất đẳng thc AM GM ta li thêm
22
16a b 8ab
. Đến đ}y b|i to{n gần như
đã coi như được gii quyết!
Li gii. Theo bất đẳng thc AM GM ta có
22
16a b 8ab
. T đ}y suy ra:
4a 5b 1 8ab 1
VT log 8ab 1 log 4a 5b 1 2
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
8ab 1
a, b 0
3
a
27
16a b a 2b
4
4
b3
log 4a 5b 1 1


Vy chọn đ{p {n D.
Chú ý. Ngo|i phép đ{nh gi{ đầu ta còn s dụng thêm đ{nh gi{ sau:
a b a a
aa
11
log b log a log b 2 log b 2
log b log b
N
CHƯƠNG
1
CÁC BÀI TOÁN CC TR
LOGARIT
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
3 | Chinh phc Olympic toán
Ta đã cùng tìm hiểu b|i to{n trong đề thi THPT Quc Gia, trong chuyên đề này s ch yếu
nhc ti dng toán kiểu như vy, tuy nhiên trước tiên ta s cùng nhc li mt s dng toán
và kiến thc lý thuyết cn phi nm rõ.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 4
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
II. CÁC KIN THC CN NH
Để th làm tt các bài toán chuyên đề này chúng ta cn phi nm chắc được các kiến thc
thuyết cơ bản v bất đẳng thức, điều kin có nghim và biến đổi logarit sau.
Đ}y chính l| nội dung chính của chuyên đề mình mun nhc ti, mt dng toán ly ý
ng t đề thi THPT Quốc Gia 2018. Trước tiên để làm tt ta s cn mt s kiến thc
v bất đẳng thc và nhc li các kiến thức đã học sau:
Bất đẳng thc AM GM.
+ Cho 2 s thực dương a,b khi đó
a b 2 ab
. Dấu “=” khi v| chỉ khi
ab
+ Cho 3 s thực dương a,b,c khi đó
3
a b c 3 abc
. Dấu “=” khi v| chỉ khi
a b c
+ Tng quát vi các s thực dương
n
n
n
ii
i1
i1
x n x
. Dấu “=” khi v| chỉ khi
1 2 n
x x ... x
+ Dng cng mu s
2
n
n
i1
i
i
i1
1n
x
x
. Dấu “=” khi v| chỉ khi
1 2 n
x x ... x
Khi cho
n 2, n 3
thì ta được 2 bất đẳng thc quen thuc
1 2 1 2
1 2 3 1 2 3
1 1 4
x x x x
1 1 1 9
x x x x x x


Bất đẳng thc Cauchy Schwarz.
+ Cho 2 b s
1 2 n
x ,x ,..., x
1 2 n
y , y ,..., y
khi đó ta có
2
n n n
22
i i i i
i 1 i 1 i 1
x y x y
Dấu “=” khi v| chỉ khi các s lp thành các b s t l.
Chú ý khi cho
n 2, n 3
ta được 2 bất đẳng thc quen thuc
+
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
x x y y x y x y
+
2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3
x x x y y y x y x y x y
+ Dng cng mu Engel tng quát



2
n
i
2
n
i1
i
n
i1
i
i
i1
a
a
b
b
. Trong đó dạng
2
2
2
xy
y
x
a b a b

dng ta hay gp nht
Bất đẳng thc trên còn có th gi là bất đẳng thức Svacxơ.
Dấu “=” xảy ra khi
1 2 n
1 2 n
a a a
b b b
. Riêng dạng cộng mẫu thì cần thêm điều kiện là
1 2 n
b ,b ,..., b 0
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
5 | Chinh phc Olympic toán
Bất đẳng thc Minkowski.
Tổng qu{t: Cho số thực
r1
v| mọi số dương
1 2 n 1 2 n
a ,a ,...,a ,b , b ,...,b
thì ta có:
1 1 1
n n n
r r r
r
rr
i i i i
i 1 i 1 i 1
a b a b
Ở đ}y chỉ xét trường hợp cho 2 bộ số
1 2 n
a ,a ,...,a
1 2 n
b , b ,..., b
. Khi đó ta có:
n n n
2
2
i i i i
i 1 i 1 i 1
a b a b
Dấu “=” xảy ra khi
1 2 n
1 2 n
a a a
b b b
.
Dạng m| ta hay gặp nhất
22
2 2 2 2
a b c d a c b d
. Bất đẳng thức n|y còn
gọi l| bất đẳng thức Vector.
Bất đẳng thc Holder.
Cho c{c số dương

i,j
x i 1,m , j 1,n
.
Khi đó với mọi số
1 2 n
, ,..., 0
thỏa mãn

n
i
i1
1
ta có:










j
j
nn
mm
i , j i,j
j 1 j 1
i 1 i 1
xx
Ở đ}y ta chỉ xét trường hợp đơn giản nhất cho 3 dãy số gồm
a, b,c ; m, n,p ; x, y,z
. Ta
có:
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b c x y z m n p axm byn czp
Dấu “=” xảy ra khi
3
dãy tương ứng tỷ lệ.
Một bất đẳng thức ở dạng n|y m| ta hay gặp:
3
3
1 a 1 b 1 c 1 abc
Bất đẳng thc tr tuyệt đỉi.
Cho 2 s thực a,b khi đó ta có
a b a b a b
Dấu “=” thứ nht khi a,b cùng du, dấu “=” thứ 2 khi a,b trái du.
Điu kin có nghim của phƢơng trình bậc 2
Cho phương trình
2
ax bx c 0 a 0
. Khi đó nếu:
+
0
thì phương trình có nghiệm , đồng nghĩa vế trái luôn không âm hoặc không dương
+
0
thì phương trình có 2 nghiệm phân bit
ng dng ca kiến thc này s áp dng cho những b|i tìm điều kin nghiệm để suy ra
min, max. Ngoài ra phi chú ý ti mt s phép biến đổi logarit m| ta đã học.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 6
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Tính chất hàm đơn điệu
1. Nếu hàm s
fx
đơn điu và liên tc trên tập x{c định ca nó thì phương trình
f x a
có tối đa một nghim
2. Nếu hàm s
fx
đơn điệu không lien tc trên tập x{c đnh của thì phương trình
f x a
có tối đa
n1
nghim
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
7 | Chinh phc Olympic toán
III. CÁC DNG TOÁN CC TR LOGARIT
1. K THUT RÚT TH - ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐƣA V HÀM 1 BIN S.
Đ}y l| một k thuật bản nht khi gp các bài toán v cc tr ta s luôn nghĩ tới,
hu hết chúng s đưc gii quyết bng cách thế mt biu thc t gi thiết xung yêu cu
t đó sử dng các công c như đạo hàm, bất đẳng thức để gii quyết. Sau đ}y ta sẽ cùng
đi v|o c{c ví dụ minh ha.
VÍ D MINH HA
d 1: Cho 2 s thc
a,b 1
tha mãn
23
log a log b 1
. Giá tr ln nht ca biu thc
32
P log a log b
bng?
A.
23
log 3 log 2
B.
23
log 3 log 2
C.
23
1
log 3 log 2
2
D.
23
2
log 3 log 2
Chuyên KHTN Hà Ni Ln 1 2017 2018
Li gii
Biến đổi yêu cu của b|i to{n ta được:
2 3 2 2
32
2 3 2 3
log a log b log a 1 log a
P log a log b
log 3 log 2 log 3 log 2
Xét hàm s
2
22
22
log 3
t1
f t log 3 1 t f ' t t log a
log 3 2 t log 3 2 1 t
Ta có
2
22
2
2
1
f' t 0 1 t log 3 t 1 t t.log 3 t
1 log 3
2 3 2 3
2
2
1
f t f log 3 log 2 min P log 3 log 2
1 log 3



Chn ý A.
d 2: Cho 2 s thực dương a,b thỏa mãn
22
12
log a log
2b
. Giá tr nh nht ca biu
thc
3 3 3 3
2
P 4a b 4log 4a b
đưc viết dưới dng
2
x y log z
với x,y,z đều là các s
thực dương lớn hơn 2. Khi đó tổng
x y z
có giá tr bng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cris Tun
Li gii
T gi thiết ta có
2 2 2 2
22
1 2 4 4
log a log log a log a
2 b b b
.
Đặt
33
t 4a b
, theo bất đẳng thc AM GM ta có
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 8
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
3 3 3 3
3 3 3
3
6 6 6
256 256 b b 256 b b
t 4a b b 3 . . 12
b b 2 2 b 2 2
Khi đó
3 3 3 3
22
P 4a b 4log 4a b f t t 4log t
.
Ta có
44
f ' t 1 1 0 t 12
t ln 2 12ln 2
. Vy hàm
ft
đồng biến trên
12; 
2
P f t f 12 4 4log 3 x y 4,z 3 x y z 3
Chn ý C.
d 3: Cho 2 s thực dương a,b tha mãn
22
1
log 12 a b log a 2 b 2 1
2
. Khi
đó gi{ trị nh nht ca biu thc
33
a b 45
P
b 2 a 2 a b

đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n
là các s nguyên dương
m
n
ti gin. Hi giá tr ca
mn
bng bao nhiêu?
A. 62
B. 63
C. 64
D. 65
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có:
22
1
log 12 a b log a 2 b 2 1
2
22
log 12 a b log 2 a 2 b 2
a b 2 a 2 b 2 12
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
22
12 a b 4 a 2 b 2 a b 4 a b 4
.
Biến đổi tiếp biu thc
4 4 3 3
33
a b 2 a b
a a 2 b a 2
45 45
P
a 2 b 2 a b a 2 b 2 a b
Chú ý ti 2 bất đẳng thc quen thuc
4
44
3
33
1
a b a b
8
1
a b a b
4
T đó suy ra
43
43
43
22
11
a b 2. a b
a b 4 a b
45 45 t 4t 45
84
P
a 2 b 2 a b a b t
2 12 a b 2 12 t
Xét hàm s
3 2 3 2
43
2 3 2 3 2
22
t 4 t 2 t 3 t 4 4 .4 2 4 3 4
t 4t 45 45 45
f t f' t 0
t t 4
2 12 t 12 t 12 t 12 4 12 4
61 61
P f t f 4 min P m n 65
44
Chn ý D.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
9 | Chinh phc Olympic toán
d 4: Cho các s thực dương x,y thỏa mãn
log x 2y log x log y
, khi đó gi{ tr
nh nht ca biu thc
2
2
x
y
4
1 2y
x1
P e e
đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n các s nguyên
dương v|
m
n
ti gin. Hi giá tr ca
22
mn
bng bao nhiêu?
A. 62
B. 78
C. 9
D. 91
S giáo dục và đào tạo tnh Hi Phòng
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có:
xx
log x 2y log x log y log x 2y log xy x 2y xy y .y
22
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
2
x
y
xx
2
y .y
2 2 4



2
x x x
y 4 y 0 y 4
2 2 2
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz dng cng mu s Engel ta có:
2
2
22
x
y
22
2
4
1 2y
x1
xx
y
yy
x
22
P e e ln P
x
x
4 1 2y x 1 2y 1
1 2.
2 y 1
2
2




Đặt
8
2
5
x t 8
t y t 4 ln P f t f 4 P e
2 2 t 1 5
Chn ý C.
d 5: Cho hai s thc x,y tha mãn
0 x, y 1
đồng thi
22
2x 2xy y
xx
y 2xy y
2 4 5.2


. Gi M,
m lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
xy
2
xy
2
y
f x, y e 2 x
2
.
Khi đó gi{ trị ca biu thc
T M m
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
1
e
2
B.
e1
C.
3
e
2
D. Không tn ti
Li gii
T gi thiết ta có
22
2x 2xy y y
x x x 2x
y
y 2xy y y y x
x
2 4 5.2 2 4.2 5.2

Đặt
x
y
y
x
a 2 ,b 2 a,b 0
ta được:
2
4a
a 5b a b 4a 5b 0 a b x y
b
Khi đó
xy
2
2
xy
x
2
y
x
f x, y e 2 x e x 1 g x
22
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 10
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Ta
xx
g' x e x 1,g '' x e 1 0
vy khi đó
g x g 0 0
, vy không tn ti giá
tr nh nht.
Chn ý D.
d 6: Gi S tp hp các cp s thc
x; y
tha mãn
x 1;1
đồng thi
xy
2018
ln x y 2017x ln x y 2017y e
. Biết rng giá tr ln nht ca biu thc
2018x 2
P e y 1 2018x
vi
x, y S
đạt ti
00
x ; y
. Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?
A.
0
x 1;0
B.
0
x1
C.
0
x1
D.
0
x 0;1
THPT Chuyên Quc Hc Huế năm 2017-2018
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có
xy
2018
2018
2018
ln x y 2017x ln x y 2017y e
e
x y ln x y 2017 x y e ln x y 2017 0 *
xy
Xét
2018 2018
2
e 1 e
f t ln t 2017 f' t 0, t 0 f t
t t t
đồng biến trên
0;
.
Khi đó phương trình
2018 2018
* x y e y x e
2018x 2018 2
P e 1 x e 2018x g x
2018x 2018
2018x 2 2 2018
2018x 2 2 2018
g ' x e 2019 2018x 2018e 4036x
g '' x e 2018.2020 2018 x 2018 e 4036
e 2018.2020 2018 2018 e 4036 0, x 1;1
Nên
g ' x
nghch biến trên
1; 1
.
2018 2018
g' 1 e 2018 0,g ' 0 2019 2018e
nên
tn ti
0
x 1;0
sao cho
00
1;1
g' x 0 maxg x g x
Chn ý A.
d 4: Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
x y 2
22
1
3 log x y 1 log 1 xy
2

. Giá tr ln
nht ca biu thc
33
P 2 x y 3xy
bng bao nhiêu?
A.
13
2
B.
17
2
C.
3
D.
7
Li gii
Điu kin
x y;1 xy
. Biến đổi gi thiết ta có
22
22
2
x y 2
22
x y 2
22
22
3 log x y log 2 2xy
3 log x y 2 2 2xy log 2 2xy


Nếu
22
2
x y 2 VT log 2 2xy VP
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
11 | Chinh phc Olympic toán
Nếu
22
2
x y 2 VT log 2 2xy VP
Vy
2
2
22
2 x y
x y 2 x y 2 2xy xy
2

. Do
xy 1 x y 2; 2
Khi đó ta có:
2
3
32
3 a 2
13
P 2 x y 6xy x y 3xy 2a 3a a 2 f a a x y f 1
22
Chn ý A.
Ví d 8: Cho các s thực dương
a,x, y,z
tha mãn
2
4z y ,a 1
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 3 3 2 2
aa
S log xy log x y x z 4z y
A.
4
B.
25
16
C.
2
D.
21
16
Li gii
T gi thiết ta có
2 2 2 2 2
5
3 3 2 3 3 3 3
2
y x y x y
z x y x z x y 2 x y . xy
4 4 4
Khi đó
2
5
2
2
a 2 a
5 25 25
S log xy log xy log xy
4 16 16



Chn ý B.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho 2 s thc x,y tha mãn


22
x y 1
log 2x 4y 1
. Tính
x
P
y
khi biu thc
S 4x 3y 5
đạt giá tr ln nht
A.
8
P
5
B.
9
P
5
C.

13
P
4
D.
17
P
44
Câu 2: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
xy 4y 1
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc




6y x 2y
S ln
xy
.
A.
24 ln 6
B.
12 ln 4
C.
3
ln 6
2
D.
3 ln 4
Câu 3: Cho 2 s thc x,y tha mãn

22
x y 1
22
3
2 log x y 1 3
. Biết giá tr ln nht ca
biu thc
33
S x y x y
a6
b
vi a,b các s nguyên dương v|
a
b
phân s ti
gin. Tính
T a 2b
A.
25
B.
34
C.
32
D.
41
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 12
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 4: Cho x,y hai s thực dương thỏa mãn
3
log x log y log x y
. Giá tr nh nht
ca biu thc
S 2x y
là?
A.
2 2 2
B.
3
8
C.
4 4 2
D.
3 2 2
Câu 5: Cho 2 s thc a,b tha mãn

22
a b 1

22
ab
log a b 1
. Giá tr ln nht ca
biu thc
P 2a 4b 3
là?
A.
10
2
B.
10
C.
2 10
D.
1
10
Câu 6: Cho 2 s thc x,y tha mãn
1
xy 4,x , y 1
2
. Gi M,m lần lượt giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca biu thc
2
2
22
P log x log y 1
. Tính
S M 2m
A.
10
2
B.
10
C.
2 10
D.
1
10
Câu 7: Cho x,y hai s thực dương thỏa mãn
2 2 2
log x log x 3y 2 2 log y
. Biết giá
tr ln nht ca biu thc
22
x y 2x 3y
S
x 2y
x xy 2y



b
a
c
vi a,b,c các s nguyên
dương v|
b
c
là các phân s ti gin. Tính giá tr ca biu thc
P a b c
A.
30
B.
15
C.
17
D.
10
Câu 8: Cho x,y hai s thực dương thỏa mãn
22
2x xy 3y
log 11x 20y 40 1

. Gi a,b ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
y
S
x
. Tính
ab
?
A.
10
B.
2 14
C.
11
6
D.
7
2
Câu 9: Cho 2 s thc x,y tha mãn
log x 3y log x 3y 1
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
S x y
A.
45
3
B.
22
3
C.
1
9
D.
1
8
Câu 10: : Cho 2 s thc x,y tha mãn
log x 3y log x 3y 1
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
S x 2 y 1
A.
10 1
B.
5 2 3
2
C.
3 5 2
3
D.
3 2 5
3
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
13 | Chinh phc Olympic toán
Câu 11: Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
x y 2
log x y 3 1

. Tìm gtr ln nht ca biu
thc
S 3x 4y 6
A.
5 6 9
2
B.
5 6 3
2
C.
5 3 5
2
D.
5 6 5
2
Câu 12: : Cho x,y hai s thực dương thỏa mãn
2
log x log y log x y
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
P x 3y
A.
1
B.
3
2
C.
9
D.
1
2
Câu 13: Cho các s thực dương x,y thỏa n
2 2 2
log x log y log x y
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
22
S x y
A.
3
24
B.
3
C.
2
D.
2
Câu 14: Tìm tt c các gtr thc ca tham s m để tn ti duy nht mt cp s thc
x, y
tha mãn
22
x y 2
log 4x 4y 4 1

22
x y 2x 2y 2 m
A.
2
10 2
B.
2
10 2
C.
10 2
D.
10 2
Câu 15: Cho 2 s thc x,y tha mãn
2 2 2
x 2y 2 x 2y 2y x 2
4 3 4 9 .7
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
S x 2y
.
A.
9
4
B.
7
4
C.
33
8
D.
1
4
Câu 16: Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
x 2y 1
22
x 2y
log 2x y 1

. Biết giá tr ln
nht ca
P x y
a b 6
c
vi a,b,c các s nguyên dương v|
a
c
các phân s ti
gin. Tính giá tr ca biu thc
P a b c
A.
17
B.
12
C.
11
D.
16
Câu 17[THTT]: Cho 2 s thực dương thay đổi a,b thỏa mãn điều kin:
2
ln a 1 ln b ln b 4 ln a
Gi M,m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
b
log a
. Giá tr ca
Mm
bng?
A.
2 2 1
B.
2 2 1
C.
2 1 2
D.
12
Câu 18: Cho x,y hai s thực dương thỏa mãn
y 4x
, giá tr ln nht ca biu thc
2x 5y 2y 5x
P ln
yx


có dng
m
ln n
2
. Tính tng
mn
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 14
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
A.
25
B.
24
C.
29
D.
4
Câu 19: Cho 2 s thực dương thay đi a,b tha mãn
22
log a 1 log b 1 6
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
S a b
A. 12
B. 14
C. 8
D. 16
Câu 20: Cho s thc x tha mãn
x 0;16
. Biết rng giá tr nh nht ca biu thc
44
x x x 1 x
f x 8.3 9 9

đạt được khi
m
x
n
vi m, n các s nguyên dương v|
m
n
phân s ti gin. Tính
mn
A.
17
B.
18
C.
19
D.
20
HƣỚNG DN GII
Câu 1. Chn ý C.
Ta có
2
2
22
2x y x y 1 x 1 y 2 4
Khi đó theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có:
2
2
22
S 4 x 1 3 y 2 7 4 3 x 1 y 2 7 3
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
13
y2
x1
x
5
43
4
4x 3y 5 0
y
5




Câu 2. Chn ý C.
Theo gi thiết ta có
2
2
4y 1
x1
t 2 4 4
y y y



Khi đó
6y
x6
S ln 2 ln t 2 f t
x y t



Đến đ}y xét tính đơn điệu ca hàm s ta s ch ra
3
f t f 4 ln 6
2
Câu 3. Chn ý B.
Ta s chuyn bài toán v giải phương trình logarit để tìm mi liên h gia x,y.
Xét hàm s
t1
3
f t 2 log t 1 3
đ}y l| h|m đồng biến trên
0;
Do đó
22
f t 0 t 2 x y 2 xy 1;1
. Khi đó ta được
2
22
2 2 2
512 16 6
S x y 1 x xy y 2 2xy 3 xy S
27 9
Câu 4. Chn ý C.
Áp dng các tính cht ca logarit thì t gi thiết ta suy ra được:
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
15 | Chinh phc Olympic toán
3
33
x
xy x y y x 1 x y
x1
Vì do x,y dương nên từ điu kin ta suy ra
x1
Khi đó ta được
3
x
2x y 2x f x f 2 4 4 2
x1
Câu 5. Chn ý B.
Theo gi thiết ta có
22
2 2 2 2
1 1 1
a b 1 a b a b a b
2 2 2
Khi đó theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có:
22
22
1 1 1 1
P 2 a 4 b 2 4 a b 10
2 2 2 2




Câu 6. Chn ý A.
Theo gi thiết ta có
2
41
y 1 x 4 x 4 log x 1;2
x2
Khi đó
2
2
22
11
P log x 1 log x ;5 S 5 2. 6
22



Câu 7. Chn ý D.
Theo gi thiết ta có
2 2 2 2
22
x
log x 3xy log 4y x 3xy 4y 0 1
y
Khi đó chia cả t và mu cho y ta chuyn v b|i to{n xét tính đơn điệu ca hàm
22
2 3 3
2
t 1 2t 3 5 3t 1 2 1
f t f ' t 0
t2
t 2 t 2
t t 2 2 2
2 t t 2



5
f t f 1 2 P 10
3
Câu 8. Chn ý C.
T gi thiết ta suy ra
22
2x xy 3y 11x 20y 40 0
Thế
Sx y
vào gi thiết trên ta được
22
4S 2 x 20S 11 x 40 0
S dụng điều kin có nghim ta có
2
x
55 2 10 55 2 10 11
0 240S 440S 199 0 S ; a b
60 60 6




Câu 9. Chn ý A.
Theo gi thiết ta có
2 2 2 2
x 3y 0
x 0;log x 9y 1 x 9y 10
x 3y 0


Khi đó
22
y x S 8x 18xS 9S 10 0
Phương trình trên phải có nghiệm dương nên ta có
x
0
45
S
S0
3


Câu 10. Chn ý C.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 16
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Tương tự như c}u trên
Câu 11. Chn ý D.
L|m tương tự câu 5 ta có
22
22
22
22
1 1 3
x y 3 x y 2 x y
2 2 2
1 1 5 1 1 5 5 6 5
S 3 x 4 y 3 4 x y
2 2 2 2 2 2 2




Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
3 6 1
x
10
4 6 3
y
10
Câu 12. Chn ý C.
Tương tự câu 4
Câu 13. Chn ý A.
T gi thiết ta có
2
2
xy
1
x y xy x y 4 S x y 8
22



Câu 14. Chn ý A.
T gi thiết th nht ta suy ra
2
2
x 2 y 2 2
. Đ}y l| mt hình tròn
1
C
tâm
1
I 2;2
1
R2
. T gi thiết th 2 ta suy ra
2
2
x 1 y 1 m m 0
, đ}y l|
đưng tròn
2
C
có tâm là
2
I 1;1 ,R m
.
Do yêu cu ca bài toán nên
12
C , C
phi tiếp xúc ngoài vi nhau, suy ra
2
1 2 1 2
I I R R m 10 2
Câu 15. Chn ý A.
Ta s đưa về vic giải phương trình từ đó tìm ra mối liên h gia x,y
T gi thiết ta có
2
2
2
2
2 x 2y
x 2y 2
2 2 2
x 2y 2
2 x 2y
4 3 4 3
f x 2y 2 f 2 x 2y x 2y 2
7
7



2
9
S x x 2
4
Chú ý. Ngoài ra ta có th đặt
2
2t x y
sau đó dùng máy tính để giải phương trình mũ!
Câu 16. Chn ý C.
Tương tự câu 5.
Câu 17. Chn ý A.
Đặt
2
x ln a, y ln b x 1 y y 4 x x 2;2
Do
2
b
ln a x x
log a x 4 x 2;2 2
ln b y y


Câu 18. Chn ý B.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
17 | Chinh phc Olympic toán
Theo gi thiết ta có
y
t4
x

. Khi đó ta được
2x 5y 2y 5x 2y
2x 2 11
P ln ln 5 5 ln 5 2t 5 ln 13
y x y x t 2







Câu 19. Chn ý A.
Theo gi thiết ta có
a 1 b 1 64
. Áp dng bất đẳng thc AM GM ta được
2
a b 2
64 a 1 b 1 a b 2 14 a b 12
2




Câu 20. Chn ý A.
Giá tr nh nht ca hàm s l| 0 đạt được khi
1
x
16
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 18
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2. HÀM ĐẶC TRƣNG.
Dạng to{n n|y đề bài s cho phương trình h|m đặc trưng từ đó ta sẽ đi tìm mối liên h
gia các biến rút thế vào gi thiết th 2 để gii quyết yêu cu bài toán. Nhìn chung
dng toán này ta ch cn nm chắc được k năng biến đổi làm xut hiện được h|m đc
trưng kết hp vi kiến thc v đạo hàm là s gii quyết được trn vn!
Ta có tính cht sau ca hàm s .
Tính cht. Nếu hàm s
y f x
đơn điệu 1 chiu trên min D tn ti
u, v D
thì khi
đó phương trình
f u f v u v
Ta s dùng kiến thức n|y để gii quyết các bài toán mc này!
VÍ D MINH HA
Câu 1: Cho 2 s thc không âm x,y tha mãn
2
2
2y 1
x 2x y 1 log
x1
. Tìm giá tr nh
nht m ca biu thc
2x 1 2
P e 4x 2y 1
A.
m1
B.
1
m
2

C.
1
m
e
D.
m e 3
Thầy Đặng Thành Nam Vted.vn
Li gii
Mu cht ca bài toán này s phi làm xut hiện h|m đặc trưng từ đó rút ra mối liên h
gia x và y. Biến đổi gi thiết ta có:
22
2 2 2
2
22
2 2 2
22
2y 1
1
x 2x y 1 log x 2x y 1 log 2y 1 log x 1
x 1 2
2x 4x 2 2 log x 1 log 2y 1 2y
2 x 1 log 2 x 1 log 2y 1 2y 1 f 2 x 1 f 2y 1 1
Xét hàm s
2
f t log t t
trên đoạn
0;
ta
1
f ' t 1 0
t ln 2
. Do đó
ft
hàm
đồng biến trên
0;
. Vy phương trình
2
1 2y 1 2 x 1
Thế vào biu thc cần tìm ta được
2
2x 1 2
1
P e 4x 2 x 1 2
2
.
Chn ý B.
Chú ý:
Phn tìm giá tr nh nht ca hàm 1 biến xin nhường cho bạn đọc!
Để tìm hàm đặc trưng ta phải luôn da vào biu thức mũ hoặc biu thc trong hàm logarit
Vi bài thi trc nghim ta th c b c xét hàm s đơn điệu để suy ra luôn mi liên
h
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
19 | Chinh phc Olympic toán
Câu 2: Cho 3 s x,y,z tha mãn
x y z 0
đồng thi
2
xy
log x z z x 2y
yz



.
Khi đó GTNN của biu thc
22
22
z 4y
P
4z 2xz 4y

bng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
5
D.
3
7
Nguyn Minh Tun
Li gii
Ý tưởng bài toán không mi, vấn đề ta phải tìm được mi liên h gia các biến vi nhau, và bám
sát vào các biu thc trong dấu logarit để xây dựng hàm đặc trưng. Biến đổi gi thiết ta được:
2
22
22
22
22
xy
log x z z x 2y
yz
log x y log y z z x 2y x z
log x y x y log y z y z
x y y z x z 2y



Thế vào gi thiết ta được:
22
2 2 2
2 2 2 2 2
z 4y
x 2xz 2z t 2t 2 x
P t 1
4z 2xz 4y x 4xz 5z t 4t 5 z



T đ}y dẽ d|ng tìm được
1
min P
2
.
Chn ý A.
Câu 3: Cho 2 s
x, y 0
tha mãn
22
x y 1
v| đồng thi
2
22
22
1y
x 2y 1 ln
xy



Biết giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
4y
x
P m n
y x y
vi m,n 2 s nguyên dương.
Hi có bao nhiêu b s
m, n
tha mãn?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Nguyn Minh Tun
Li gii
Nhìn thy biu thc logarit viết dưới dng phân thức ta nghĩ ngay tới m đặc trưng. Biến đổi
gi thiết ta được.
2
22
22
2 2 2 2 2 2 2 2
1y
x 2y 1 ln
xy
ln 1 y 1 y ln x y x y x 2y 1



Tuy nhiên vấn đề khó không nm vic biến đổi mà nm phn sau.
S dng bất đẳng thc AM GM ta có:
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 20
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
4 4 4 2
42
3
2 2 2 4 2
222
x x x x x
27x 3 3x
1
x .y .y y y
x y y
27
27

4 4 2
42
32
22
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
16y 16y 16y 4y
108y 3 3.2y
xy
2y x y x y
2y x x y y x y
27

Cng vế theo vế ta được
P 3 3 1. 27
Vy có 2 b s
m, n
tha mãn yêu cầu đề bài.
Chn ý D.
Câu 4: Cho phương trình
2
y
2 2 2
2
log 2x 2x 2 2 y x x
. Hi có bao nhiêu cp s
nguyên dương
x, y , 0 x 500
thỏa mãn phương trình đã cho?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được:
22
yy
2 2 2 2 2 2
22
log 2x 2x 2 2 y x x log x x 1 x x 1 2 y
2
2
2
log x x 1
y
2 2 2 2
22
2 log x x 1 2 y log x x 1 y

Do
22
2
0 x 500 y log x x 1 0;18 0 y 5
. Vy ta 4 giá tr nguyên ca y
tha mãn yêu cầu đề b|i đồng nghĩa có 4 cặp s
x, y
thỏa mãn phương trình đã cho.
Chn ý A.
Câu 5: Cho 3 s thc a,b,c tha mãn
2
2 2 2
a b c
log a a 4 b b 4 c c 4
a b c 2

. Giá
tr ln nht ca biu thc
a 2b 3c
P
a b c


A.
12 30
3
B.
4 30
3
C.
8 30
3
D.
6 30
3
Thầy Đặng Thành Nam Vted.vn
Li gii
Mt bài toán phát biểu đơn giản nhưng khá là khó. Trước tiên biến đổi gi thiết ta được
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2
2 2 2
a b c
log a a 4 b b 4 c c 4
a b c 2
log 4 a b c 4 a b c log a b c 2 a b c 2
a b c 2 4 a b c 0 a 2 b 2 c 2 10 C

Đến đ}y sử dụng đại s thì kh{ l| khó, v| ý tưởng s dng yếu t hình hc ca tác gi bài
toán rất hay đó l| sử dụng điều kiện tương giao giữa mt phng mt cu trong hình
phẳng Oxyz. Quy đồng gi thiết ta được:
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
21 | Chinh phc Olympic toán
a 2b 3c
P a P 1 b P 2 c P 3 0 P
a b c


Điu kiện tương giao của mt phng
P
và mt cu
C
là:
2
6P 12
6 30
d I; P R I 2; 2;2 ,R 10 10 P
3
3P 12P 14

Chn ý D.
Ví d 6: Tìm tt c các giá tr thực dương của tham s a tha mãn bất đẳng thc
2017 a
a 2017
a 2017
11
22
22
A.
0a1
B.
1 a 2017
C.
a 2017
D.
0 a 2017
THPT Kiến An Hi Phòng 2017 2018
Li gii
Lấy logarit cơ số 2 c 2 vế ta được
2017 a
a 2017 a 2017
22
a 2017 a 2017
a 2017
22
a 2017
1 1 1 1
2 2 2017 log 2 a log 2
2 2 2 2
11
log 2 log 2
22
a 2017


Xét hàm s :
x
x x x x
2
x
2
2x
1
log 2
log 4 1 x 4 .x.ln 4 4 1 ln 4 1
1
2
f x f ' x 0
x x ln 2
x 4 1







Suy ra
fx
là hàm gim trên
0;
f a f 2017
khi
0 a 2017
Chn ý D.
Nhn xét. Qua các ví d trên ta phần n|o đã hiểu được ý tưởng v| phương ph{p l|m dạng
to{n n|y. Sau đ}y l| c{c b|i tập luyn tp cho các bn.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho các s thực dương a,b thỏa mãn
3
2 ab
log 3ab a b 7
ab
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
S a 5b
A.
2 95 6
3
B.
4 95 15
12
C.
3 95 16
3
D.
5 95 21
6
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 22
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 2: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
2
1 x y
2
x 2018
2017
y 2y 2019


. Biết rng giá tr nh
nht ca biu thc
22
S 4x 3y 4y 3x 25xy
a
b
vi a,b các s nguyên dương v|
a
b
ti gin. Tính
T a b
.
A.
T 27
B.
T 17
C.
T 195
D.
T 207
Câu 3: Cho các s thực dương a,b thỏa mãn
2
1 ab
log 2ab a b 3
ab
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
P a 2b
.
A.
2 10 3
2
B.
2 10 1
2
C.
2 10 5
2
D.
3 10 7
2
Câu 4: Cho 2 s thc x,y tha mãn
2 2 2
2
x 4y 1 x y 1 x
yx
e e y
4
. Biết giá tr ln nht ca
biu thc
3 2 2
P x 2y 2x 8y x 2
a
b
vi a,b các s nguyên dương v|
a
b
ti gin.
Tính
T a b
.
A.
T 85
B.
T 31
C.
T 75
D.
T 41
Câu 5: Cho 2 s thực dương x,y tha mãn
x 2y
xy 1
1
3 2 2xy 2x 4y
3



. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
P 2x 3y
A.
6 2 7
B.
10 2 1
10
C.
15 2 20
D.
3 2 4
2
Câu 6: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
33
2
xy
x y x y log 8 1 xy 2xy 3
1 xy
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P x 3y
.
A.
1 15
2
B.
3 15
2
C.
15 2
D.
3 2 15
6
Câu 7: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
2
2
y
log y 3y x 3 x 1
2 x 1
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
P x 100y
.
A.
2499
B.
2501
C.
2500
D.
2490
Câu 8: Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
3
xy
log x x 3 y y 3 xy
x y xy 2
. Tìm giá
tr ln nht ca biu thc
x 2y 3
P
x y 6


.
A.
69 249
94
B.
43 3 249
94
C.
37 249
21
D.
69 249
94
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
23 | Chinh phc Olympic toán
Câu 9: Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
3
xy
log x x 3 y y 3 xy
x y xy 2
. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
x 2y 3
P
x y 6


.
A.
69 249
94
B.
43 3 249
94
C.
37 249
21
D.
69 249
94
Câu 10: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
3
2x y 1
log x 2y
xy


. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
12
S
x
y

.
A.
6
B.
3 2 3
C.
4
D.
33
Câu 11: Cho 2 s thc x,y tha mãn
2
22
xy
log x x 4 y y 4 xy
x y xy 2
. Biết giá
tr ln nht ca biu thc
x 2y 1
ab
P
x y 2 c



, vi a,b,c các s nguyên dương v|
a
c
ti gin . Tính
S a b c
.
A.
221
B.
231
C.
195
D.
196
Câu 12: Cho 2 s x,y tha mãn
2
22
2
y y 1
x y x xy y 2 2ln
x x 1


. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
22
11
P xy
x y 2xy
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 13: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
2xy 4x 2y 2
2x y
2018
xy 1
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
S x 4y
A.
6 4 3
B.
1 2 3
C.
6 4 3
D.
9 4 3
Câu 14: Cho x,y các s thc tha mãn
2
2
y
log 3 y x 1 y x
2 x 1
. Tìm gtr
nh nht ca biu thc
P x y
A.
3
4
B.
5
4
C.
2
D.
1
Câu 15: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
22
3
22
6x 6y 23
log 9x 9y 6x 6y 21
xy

. Biết
giá tr ln nht ca biu thc
22
P x y 50 9xy 39x 6y
a
b
vi a,b các s
nguyên dương v|
a
b
ti gin. Tính
T a b
.
A.
188
B.
191
C.
202
D.
179
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 24
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 16: Cho 2 s thc x,y tha mãn
x, y 1
y1
3
log x 1 y 1 9 x 1 y 1


.
Biết giá tr nh nht ca biu thc
33
P x y 57 x y
là s thc có dng
a b 7
vi a,b
là các s nguyên. Tính
T a b
.
A.
28
B.
29
C.
30
D.
31
Câu 17: Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
22
2
2
xy
log x 2y 1 3xy
3xy x
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
22
2
2x xy 2y
P
2xy y

A.
3
2
B.
5
2
C.
1
2
D.
7
2
Câu 18: Cho 2 s thc a,b tha mãn
5
4a 2b 5
log a 3b 4
ab




. Tìm gtr nh nht ca
biu thc
22
P a b
A.
3
2
B.
5
2
C.
1
2
D.
7
2
Câu 19: Cho x,y là các s thực dương thỏa mãn
2
x 4y
log 2x 4y 1
xy




. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
4 2 2 2
3
2x 2x y 6x
P
xy

A.
9
4
B.
16
9
C.
4
D.
25
9
Câu 20: Cho x,y các s thực dương thỏa mãn
xy
x 2 y x 2 y
xy
35
5 x 1 3 y x 2
33
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
T x 2y
A.
6 2 3
B.
4 2 6
C.
4 2 6
D.
6 2 3
HƣỚNG DN GII
Câu 1. Chn ý A
Biến đổi gi thiết ta được
33
33
log 2 ab log a b 3 ab 2 a b 1
log 3 2 ab 3 2 ab log a b a b
6a
3 2 ab a b b 3a 1 6 a b 0 a 6
3a 1
1 95 2 95 6
S f a f
33




Câu 2. Chn ý D
Biến đổi gi thiết ta được
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
25 | Chinh phc Olympic toán
2
1y
2x
2
22
x 2018 2017 1 y 2018 2017 x 1 y
191
S 16 x x 2 x x 12
16
Câu 3. Chn ý A
Tương tự câu 1.
Câu 4. Chn ý A
Biến đổi gi thiết ta được
2 2 2
2 2 2
x 4y x 1 y 1 x
2
x 4y 1 x y 1 x
2 2 2
2 2 2 2
4e 4e y x 4y
x 4y 1 x 4e y 1 x 4e
x 4y 1 x y 1 x x y 4y
Đến đ}y thế vào gi thiết còn li và kho sát hàm s trên đoạn
1; 1
ta s tìm được giá tr
ln nht ca
58
P
27
Câu 5. Chn ý A
Biến đổi gi thiết ta có
1 xy x 2 y
11
2 1 xy 2 x 2y 1 xy x 2y
33
1 x 3 2 4
P f x 2x 3 f 6 2 7
x 2 2









Câu 6. Chn ý C
Biến đổi gi thiết ta có
3
3
22
x y x y log x y 2 1 xy 2 1 xy log 2 1 xy
3 2 x
2x
x y 2 1 xy y x 0;2 P x 2 15
2x 1 2x 1

Câu 7. Chn ý B
Biến đổi gi thiết ta có
2
22
2
log y y 3y log x 1 x 1 3 x 1 y x 1
P x 100 x 1 x 1 50 2501 2501
Câu 8. Chn ý A
Biến đổi gi thiết ta có
2 2 2 2
33
2 2 2 2
33
log x y log x y xy 2 x y xy 3 x y
log 3 x y 3 x y log x y xy 2 x y xy 2
2
2
22
y 3y y 3y
3 x y x y xy 2 x 3 x 2
2 4 2 2
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 26
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2
2
22
a
b
y y 3
33
x 1 a b 1 1
2 2 2 2






Khi đó ta được
b 2b
x a , y 1 P x y 6 x 2y 3
33
b 3b 1
P a 8 a 6 P 1 a P 3 b 8P 6 0 2
3 3 3



Coi
1
l| phương trình đường tròn
C
tâm gc tọa độ
R1
2
l| phương
trình đường thng
d
. Để
C
d
có điểm chung thì ta có điều kin:
22
8P 6
69 249 69 249
d O;d R 1 P
94 94
1
P 1 P 3
3

Câu 9. Chn ý D
Tương tự câu 8.
Câu 10. Chn ý A
Biến đổi gi thiết ta có
33
33
log 2x y 1 log x y x 2y
log 2x y 1 2x y 1 log 3 x y 3 x y
1 2 1
x 2y 1 S f x f 6
x2
1x
2



Câu 11. Chn ý A
Tương tự câu 8.
Câu 12. Chn ý C
Biến đổi gi thiết ta có
2
22
2
3 3 2 2
2 3 2 3
2
2
y y 1
x y x xy y 2 2 ln
x x 1
x y 2 x y 2 ln y y 1 2 ln x x 1
2 ln x x 1 x 2x 2 ln y y 1 y 2y
1
x y P x 2
x


Câu 13. Chn ý D
Câu 14. Chn ý B
Đề thi HKI Chuyên Amsterdam Hà Ni 2017 2018
Câu 15. Chn ý A
Câu 16. Chn ý B
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
27 | Chinh phc Olympic toán
Nguyễn Đăng Đạo Bc Ninh Ln 2 2017 2018
Biến đổi gi thiết ta có
y1
33
3 3 3
33
log x 1 y 1 9 x 1 y 1 y 1 log x 1 y 1 9 x 1 y 1
99
log x 1 y 1 x 1 log x 1 log y 1 x 1
y 1 y 1
9 9 9
log x 1 x 1 log x 1 x y 8 xy 2 1 xy 6
y 1 y 1 y 1

Khi đó
3
a 83
P 8 xy 3xy 8 xy 57 8 xy f xy f 9 2 7
b 112

Câu 17. Chn ý B
Biến đổi gi thiết ta có
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
22
22
2 2 2 2 2 2
22
x y 2x 2y
log 2x 2y 1 3xy x log 2x 2y 3xy x
3xy x 3xy x
log 2x 2y 2x 2y log 3xy x 3xy x


2 2 2 2 2
2
x
2x 2y 3xy x x 3xy 2y 0 1 2
y
xx
22
yy
x 3 5
P f f
2x
y 2 2
1
y










Câu 18. Chn ý C
Câu 19. Chn ý B
Câu 20. Chn ý B
Biến đổi gi thiết ta được
xy
x 2 y x 2 y
xy
x 2 y x 2y xy 1 1 xy
35
5 x 1 3 y x 2
33
5 3 x 2y 5 3 xy 1
x1
1 xy x y 0 y x 2 x 1 0 y x 2
x2
2 x 1
S f x x f 2 6 4 2 6
x2
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 28
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
3. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI ĐNH LÝ VIET.
Phương ph{p chung ca các i toán dng này hu hết s l| đưa giả thiết phương trình
logarit v dng mt tam thức, sau đó sử dụng định viet các phép biến đổi logarit để
gii quyết b|i to{n. Để hiểu rõ hơn ta cùng đi v|o c{c ví dụ.
VÍ D MINH HA
Ví d 1: Cho các s nguyên dương
a,b 1
thỏa mãn phương trình:
a b a b
11log x log x 8log x 20 log x 11 0
Biết rằng phương trình trên có tích 2 nghim là s t nhiên nh nht. Tính
S 2a 3b
A. 28
B. 10
C. 22
D. 15
Đề minh ha hc sinh gii tnh cp THPT tnh Phú Th
Li gii
Ta đưa phương trình về phương trình bậc 2 theo n là
a
log x
ta được:
2
b a b a
11log a log x 4 2 5log a log x 11 0
Để phương trình có 2 nghiệm thì
2
bb
0 400 log a 164log a 64 0
luôn đúng
Gi
12
x , x
là 2 nghim của phương trình thì khi đó theo định lý Viet thì ta có
b
a 1 a 2 a
b
4 2 5log a
8 20
log x log x log b
11log a 11 11
8 20
11 11
a 1 2 a 1 2
8 20
log x x log b x x b a
11 11
Do a,b các s nguyên dương đồng thi tích 2 nghim s t nhiên nh nht nên ta s
có 1 đ{nh gi{ sau
8 20
1 1 1
20 18 20 8 9 8
11 11
11 11 11
12
x x b a a b 2 .b 2 2 b
Để
* 9 8 11 9 8
12
x x 2 .b n 2 .2 n 3
, mt khác
11
n 2 n 2
. Đến đ}y ta xét c{c
trường hp sau
Nếu
8
n 4 b 8192 b
Nếu
8
n 6 b 708588 b
Nếu
8
n 8 b 708588 b 8
Vy
a 2, b 8
.
Chn ý A.
d 2: Xét các s nguyên dương a,b sao cho phương trình
2
a ln x b ln x 5 0
2
nghim phân bit
12
x , x
v| phương trình
2
5log x blog x a 0
2 nghim
34
x , x
tha
mãn
1 2 3 4
x x x x
. Khi đó gi{ trị nh nht ca biu thc
S 2a 3b
bng
A. 30
B. 25
C. 3
D. 17
Câu 46 mã đề 104, đề thi THPT Quc Gia môn toán 2017
Li gii
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
29 | Chinh phc Olympic toán
Điu kiện để c hai phương trình có hai nghim phân bit là
2
x 0, b 20a 0
v| a,b đồng
thi là các s t nhiên lớn hơn 0.
Xét phương trình
2
a ln x b ln x 5 0
, đặt
t ln x
phương trình trở thành
2
at bt 5 0
,
gi s
1 1 2 2
t ln x , t ln x
là 2 nghim của phương trình thì theo Viet ta có:
b
a
1 2 1 2 1 2 1 2
b
t t ln x ln x ln x x x x e
a
Tương tự đối với phương trình
2
5log x blog x a 0
ta có
b
5
34
x x 10
Mt khác theo gi thiết ta có:
b b b
a 5 5
1 2 3 4
b b b 1 ln 10 5
x x x x e 10 ln 10 ln 10 a 2
a a 5 a 5 ln 10
Đồng thi ta li có a là s nguyên dương nên suy ra
a3
2*
b 20a 0, b b 8
Vy
S 2a 3b 2.3 3.8 30
.
Chn ý A.
d 3: Cho các s thc
a,b 1
v| phương trình
ab
log ax log bx 2018
2 nghim
phân bit m,n. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2
P 4a 9b 36m n 1
A. 144
B. 72
C. 68
D. 216
Li gii
Ta đưa phương trình về phương trình bậc 2 theo n là
a
log x
ta được:
a b a b
2
a b a b b a b a
log ax log bx 2018 1 log x 1 log x 2018
log x log x log x log x 1 2018 log a log x 1 log a log x 2017
Theo định lý viet ta có
b
a a a a a
b
1 log a
11
log m log n log b 1 log log mn mn
log a ab ab
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
36 36
P 4a 9b 1 2 4a .9b .2 144
a b a b



Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
22
4a 9b
a 3,b 2
36
1
ab
Chn ý A.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 30
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Ví d 4: Cho 3 s thực a,b,c thay đi ln hơn 1, thỏa n
a b c 100
. Gi m,n lần lượt
2 nghim của phương trình
2
a a a a
log x 1 2 log b 3log c log x 1 0
. Tính gtr
ca biu thc
S a 2b 3c
khi mn đạt giá tr ln nht.
A.
500
3
B.
700
3
C. 00
D.
600
3
Li gii
Vi bài toán này gi thiết đã được đưa v mt tam thc bc 2 sn ri nên ta ch cn s
dng tới định lý viet, ta được
2 3 2 3
a a a a a
log m log n 1 2 log b 3log c log ab c mn ab c
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
3
2 3 2
6
8
4 3b 3b
mn ab c ab 100 a b 3a. . 100 a b 100 a b 100 a b
27 2 2
3b
3a 2 3 100 a b
4 625.10
2
27 6 27









Dấu “=” xảy ra ti
3b 50 100 150 700
3a 100 a b a ,b ,c S
2 3 3 3 3
Chn ý B.
Ví d 5: Cho 2 phương trình
22
ln x m 1 ln x n 0 1 ,ln x n 1 ln x m 0 2
. Biết
phương trình
1 , 2
2 nghim phân biệt đồng thi chung mt nghim
1
x
nghim ca phương trình
1
,
2
x
nghim của phương trình
2
. Tìm gtr nh nht
ca biu thc
22
12
S x x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đề th nghim môn toán kì thi THPT Quc Gia 2018 B GD&ĐT
Li gii
Điu kin
mn
Gi
0
x
là nghim chung của 2 phương trình khi đó ta có
2
00
00
2
00
00
ln x m 1 ln x n 0
n 1 ln x m 1 ln x n m
ln x n 1 ln x m 0
n m ln x m n ln x 1 m n 0
Áp dụng định lý viet cho 2 phương trình ta có
01
12
02
ln x ln x m 1
ln x ln x m n
ln x ln x n 1
10
1
12
20
2
ln x .ln x n
ln x
n
mln x n ln x
ln x ln x m
ln x m
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
31 | Chinh phc Olympic toán
2
2 2 2
1
ln x m
nn
ln x ln x m n ln x 1 m n
ln x n
mm





Khi đó
2 2 2m 2m
12
S x x e e
. Theo bất đẳng thc AM GM ta có:
2 2 2m 2m 2m 2m
12
S x x e e 2 e .e 2

Chn ý B.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho 2 s thc
a,b 1
. Biết phương trình
2
x x 1
a b 1
2 nghim phân bit
12
x , x
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
12
12
12
xx
S 4 x x
xx



.
A. 4
B.
3
32
C.
3
34
D.
3
4
Câu 2: Cho 2 s nguyên dương
a,b 1
. Biết phương trình
x 1 x
ab
2 nghim phân bit
12
x , x
v| phương trình
2
x
x1
b 9a
2 nghim phân bit
34
x , x
thỏa mãn điều kin
1 2 3 4
x x x x 3
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
S 3a 2b
A. 12
B. 46
C. 44
D. 22
Câu 3: Xét các s nguyên dương a,b sao cho phương trình
xx
a.4 b.2 50 0
2 nghim
phân bit
12
x , x
v| phương trình
xx
9 b.3 50a 0
có 2 nghim phân bit
34
x , x
tha mãn
điu kin
3 4 1 2
x x x x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
S 2a 3b
A. 49
B. 51
C. 78
D. 81
Câu 4: Cho 2 s thc
a,b 1
thay đổi tha mãn
a b 10
. Gi m,n 2 nghim ca
phương trình
a b a
log x log x 2 log x 3 0
. Tìm giá tr nh nht ca
P mn 9a
A.
279
4
B. 90
C.
81
4
D.
45
2
Câu 5: : Cho 2 s thc
a,b 1
thay đổi tha mãn
a b 10
. Gi m,n 2 nghim ca
phương trình
a b a b
log x log x 2 log x 3log x 1 0
. Tìm giá tr nh nht ca
P mn
A.
16875
16
B.
4000
27
C.
15625
D. 3456
Câu 6: Biết rng khi m,n các s nguyên dương thay đổi lớn hơn 1 thì phương trình
m n m n
8log x log x 7 log x 6 log x 2017
luôn 2 nghim phân bit a,b. Tính
S m n
để tích ab là mt s nguyên dương nhỏ nht
A. 20
B. 12
C. 24
D. 48
Câu 7: Biết rng khi m,n các s dương thay đổi khác 1 tha mãn
m n 2017
thì
phương trình
m n m n
8log x log x 7 log x 6 log x 2017 0
luôn 2 nghim phân bit a,b .
Biết rng giá tr ln nht ca biu thc
ln ab
3 c 7 d
ln ln
4 13 18 13
vi c,d các s
nguyên dương. Tính
S 2c 3d
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 32
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
A. 2017
B. 66561
C. 64544
D. 26221
Câu 8: Cho 2 s thc
a,b 1
. Biết phương trình
2
x x 1
a b 1
nghim thc. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
a
a
4
P log ab
log b

A. 2017
B. 66561
C. 64544
D. 26221
Câu 9: Cho các s nguyên dương
a,b 1
thỏa mãn phương trình:
a b a b
13log xlog x 8log x 20log x 11 0
Biết rằng phương trình trên có tích 2 nghiệm là s t nhiên nh nht. Tính
S 3a 4b
A. 52
B. 34
C. 70
D. 56
Câu 10[Minh Tun]: Cho 3 s thực dương a,b,c thỏa mãn
a b c 6
. Gi m,n lần lượt
2 nghim của phương trình
bb
log x.log xabc 712
. Biết rng gtr nh nht ca biu
thc
4
10 1 1 1
P log 3mn 108
mn a b c






đưc viết dưới dng
4
i log j
vi i,j các s
nguyên dương. Khi đó gi{ trị ca biu thc
T i j
bng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
HƣỚNG DN GII
Câu 1. Chn ý C.
Biến đổi gi thiết đồng thi áp dụng định lý viet ta được
1 2 b
2
b
12
x x log a
x 1 xlog a 0
x x 1

Theo bất đẳng thc AM GM ta có
22
3
b b b
bb
11
S 4log a 2 log a 2 log a 3 4
log a log a
Câu 2. Chn ý B.
Với phương trình đầu ta ly logarit 2 vế ta được
2
a
x x log b 1 0
Phương trình n|y có 2 nghiệm thì
2
2
a
log b 4 0 b a
Tương tự với phương trình 2 ta cũng có
2
2
bb
x x log 9a 1 log 9a 4 0
Theo viet ta được
1 2 a
a b a
3 4 b
x x log b
log b.log 9a 3 log 9a 3 a 4
x x log 9a


Khi đó ta được
b 16 b 17 S 46
Câu 3. Chn ý D.
Điu kiện để 2 phương trình đều có 2 nghiệm dương l|
1 1 1
2
2 2 2
0; S 0;P 0
b 200a
0; S 0;P 0

Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
33 | Chinh phc Olympic toán
Theo viet ta có
12
3
4
xx
1 2 2
x
x
3 4 3
50 50
2 .2 x x log
aa
3 .3 50a x x log 50a
Theo gi thiết ta có
3 4 1 2 3 2
50
x x x x log 50a log a 3 b 25 S 81
a



Câu 4. Chn ý A.
Biến đổi phương trình đầu ta được phương trình tương đương
2
b a a
log a log x 2 log x 3 0
Theo viet ta có
2 2 2
a a a
b
2 279
log n log n log b mn b P b 9b 90
log a 4
Câu 5. Chn ý D.
Biến đổi phương trình đầu ta được phương trình tương đương
2
b a b a
log a log x 2 3log a log x 1 0
Theo Viet ta có
32
b
a a a
b
2 3log a
log m log n 2 log b 3 mn a b
log a
2
3
S a 10 a f a f 6 3456
Câu 6. Chn ý B.
L|m tương tự ví d minh ha 1
Câu 7. Chn ý B.
Biến đổi phương trình tương đương
2
n m n m
8log m log x 6log m 7 log x 2017 0
Theo viet ta có
7
6
n
8
7
mm
n
6log m 7
37
log a log b ab m .n ln ab ln m ln 2017 m f m
8log m 4 8
12102 3 12102 7 14119
f m f ln ln S 66561
13 4 13 8 13



Câu 8. Chn ý C.
Ta có
a
log b 0
Ly logarit 2 vế ta được
2
aa
x xlog b log b 0
Điu kin có nghim của phương trình trên l|
2
a a a
log b 4log b 0 log b 4
aa
a
4
P log b 1 f log b f 4 6
log b
Câu 9. Chn ý C.
Tương tự ví d minh ha 1
Câu 10. Chn ý A.
Nguyn Minh Tun
Biến đổi gi thiết tương đương với
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 34
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
b b b b b b
2
b b b b
log x.log xabc 712 log x log x log a log c 1 712
log x 1 log a log c log x 712 0
Theo định lý viet ta có
b b b
log m log n log abc mn abc
Khi đó ta cần tìm giá tr nh nht ca biu thc
44
10 1 1 1
P log 3mn 108 log 3abc 10 ab bc ca 108
mn a b c






Theo bất đẳng thc Schur bc 3 ta có
2
3 a b c 4 ab bc ca a b c
3abc 2 4 ab bc ca 36
9
3abc 10 ab bc ca 2 ab bc ca 72
Theo bt đẳng thc Cauchy Schwarz ta có
2
1
ab bc ca a b c 12 2 ab bc ca 72 96
3
4 4 4
P log 96 108 log 12 1 log 3
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
35 | Chinh phc Olympic toán
4. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TI BIU THC
B
LOG A
Vấn đề được đề cp ti đ}y thực cht ch nhng bài toán biến đổi gi thiết theo n
b
log a
v| đưa về kho sát hàm s 1 biến đơn giản. Sau đ}y l| c{c ví dụ minh ha.
VÍ D MINH HA
d 1: Cho a,b các s thực thay đổi tha mãn
1 a b
. Biết rng giá tr nh nht
ca biu thc
2
2
2
a
b
a
b
P log b 6 log
a





3
3
m n p
các s nguyên . Tính giá tr
ca
T m n p
?
A.
1
B. 0
C.
14
D. 10
Vted.vn
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được
22
22
aa
bb
aa
b
P 4 log b 6 log . a 4 log b 6 1 log a
a
2
2
22
aa
a
a
11
4 log b 6 1 4 log b 6 1
log b 2
b
log
a









Đặt
a
t log b 0 t 1
2
2
33
3
0;1
t 1 1
S f t 4t 6 min f t f 1 2 1 2 4
t2
2






Chn ý C.
d 2: Cho các s thc
1 2 n
x , x ,..., x
thuc khong
1
0;
4



. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
1 2 n
x 2 x 3 x 1
1 1 1
S log x log x ... log x
4 4 4
A.
2n
B. 1
C.
n
D. 2
Li gii
Trước tiên ta s xét ti bất đẳng thc ph
2
2
k k k
11
x x x 0
42



Bất đẳng thức trên luôn đúng, {p dụng vào bài toán ta có:
1 2 n 1 2 n
2 2 2
x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 1
P log x log x ... log x 2 log x log x ... log x
Théo bất đẳng thc AM GM ta có:
1 2 n 1 2 n
x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 1
2 log x log x ... log x 2n log x .log x ...log x 2n
Chn ý A.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 36
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
d 3: Cho 2 s thực a,b thay đổi tha mãn
1
b a 1
3
. Biết gtr nh nht ca biu
thc
2
ab
3
a
3b 1
P log 12log a
4a




l| M đạt được khi
m
ab
. Tính
Mm
?
A.
15
B. 12
C.
37
3
D.
28
3
Li gii
Ta có bất đẳng thc ph sau
3
2
3
33
3b 1 b
3b 1 4b 2b 1 b 1 0
4a a
Mặt kh{c Khi đó ta được
1
b a 1
3
nên ta được
2
3
aa
2
3
a
a
b 1 12
P log 12 3log b 3
b
a
log b 1
log
a





Theo bất đẳng thc AM GM ta có
a a a
22
aa
12 3 3 12
3log b 3 log b 1 log b 1 3.3 9
22
log b 1 log b 1

Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1
3
3
aa
2
a
3 12
log b 1 log b 3 b a a b
2
log b 1
Chn ý D.
d 4: Cho 2 s thc a,b thỏa mãn 2 điều kin
3a 4 b 0
v| đồng thi biu thc
2
3
a 3a
b4
a3
P log log a
4b 16







đạt giá tr nh nht. Tính tng
S 3a b
A. 8
B.
13
2
C.
25
2
D. 14
Đề thi th trường THPT Kim Sơn A – Ninh Bình ln 2
Li gii
Ý tưởng của bài toán này không còn như bài toán trước dn v
a
log b
một điều rt khó, thay
vào đó nếu tinh ý thì ta s dn biến v theo n
3
4
a
a
log
b
bng bất đẳng thc AM GM.
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có:
2
2
33
a 3a a
b4
a
2
2
33
aa
3
a
a
3
a 3 a 3 1
P log log a log
3a
4b 16 4b 16
log
b 2 2
a 3 1 a 3 3
log log
a
a
4b 16 4b 16
log
log
4b
4b




















Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
37 | Chinh phc Olympic toán
S dng bt đẳng thc AM GM ln nữa ta được
22
3 3 3
a a a
33
aa
2
33
3
aa
3
a
a 3 3 1 a 1 a 3 3
log log log
aa
4b 16 2 4b 2 4b 16
log log
4b 4b
1 a 1 a 3 3 9
3 log . log .
a
2 4b 2 4b 16 4
log
4b






Dấu “=” xảy ra khi
a b 2
Chn ý A.
Ví d 5: Cho 3 s thc
a, b, c 1;2
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
bc ca ab
P log 2a 8a 8 log 4b 16b 16 log c 4c 4
A.
39
4
289
log log 8
2
B.
11
2
C. 4
D. 6
Đề thi th chuyên Lê Hng Phong
Li gii
Xét bất đẳng thc ph
2 3 2
x 4x 4 x x 1 x 4 0
luôn đúng khi
x 1;2
.
Áp dụng v|o b|i to{n ta được:
2 2 2
bc ca ab
3 3 3
bc ac ab bc ca bc ac ab
P log 2a 8a 8 log 4b 16b 16 log c 4c 4
log 2a log 4b log c log 2 log 4 3 log a log b log c
Mt khác do
a, b, c 1;2
nên ta có
bc ca
2 4 2 4
1 1 1 1 3
log 2 log 4
log bc log ca log 2.2 log 2.2 2
Li theo bất đẳng thc Nesbit ta có:
a,b,c
bc ac ab
cyc
ln a 3
3 log a log b log c 3. 3.
ln b ln c 2
Vy giá tr nh nht ca P bng 6
Chn ý D.
Chú ý: Cách chng minh bất đẳng thc Nesbit
Đ}y l| một bất đẳng thc rt ni tiếng, hiện đã hơn 20 c{ch chng minh cho bất đẳng
thức n|y, sau đ}y nh xin trình b|y một cách xét hiu nhanh nht cho mọi người tham
kho.
Xét 3 s thực dương a,b,c thay đổi, khi đó ta có
a b c 3
b c c a a b 2
Chng minh: Ta có
2
cyc
ab
a b c 3
0
b c c a a b 2 2 a c b c
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 38
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Bất đẳng thức trên luôn đúng nên ta có điều phi chng minh!
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho 2 s thc
a 1, b 1
. Tính gtr ca biu thc
a
S log ab
khi biu thc
2
ab
P log b 8log a
đạt giá tr nh nht?
A.
3
62
B.
3
14
2
C.
3
4
D.
3
2 1 4
Câu 2: Cho 2 s thc
b a 1
. Tính giá tr ca biu thc
3
a
S log ab
khi biu thc
a
a
2
a
log b
P log ab
a
log
b




đạt giá tr nh nht ?
A.
S4
B.
11
S
4
C.
4
S
3
D.
S3
Câu 3: Cho 2 s thc
a 1, b 1
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
4
ab
ab
11
S
log a log b

m
n
vi m,n là các s nguyên dương v|
m
n
là phân s ti gin. Tính
P 2m 3n
A. 30
B. 42
C. 24
D. 35
Câu 4: Cho 2 s thc
a, b 1;2
tha mãn
ab
. Biết g tr nh nht ca biu thc
22
ab
a
P log b 4b 4 log a
3
m 3 n
vi m,n là các s nguyên dương. Tính
S m n
A. 9
B. 18
C. 54
D. 15
Câu 5: : Cho 2 s thc
a b 1
, biết rng
4
2
bb
4
a
P log log a
b




đt giá tr nh nht bng
M khi
m
ba
. Tính
mM
?
A.
7
2
B.
37
10
C.
17
2
D.
35
2
Câu 6: Cho 2 s thc
a b 1
. Biết rng biu thc
a
ab
1a
P log
log a b

đạt giá tr ln nht
khi có s thc k sao cho
k
ba
. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
1
0k
2

B.
1
k1
2

C.
1
1k
2
D.
1
k0
2

Câu 7: Cho 2 s thc
b a 1
. Tìm giá tr ln nht ca
3
2
2
3
a
2
b
ab
P log log
ba







?
A.
23 16 2
2
B.
23 16 2
2
C.
23 8 2
2
D.
23 8 2
2
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
39 | Chinh phc Olympic toán
Câu 8: Cho 2 s thc
a b 1
. Biết rng biu thc
a
ab
2a
P log
log a b

đạt giá tr ln nht
là M khi có s thc m sao cho
m
ba
. Tính
Mm
A.
81
16
B.
23
8
C.
19
8
D.
49
16
Câu 9: Cho 2 s thực a,b thay đi tha mãn
1
b a 1
4
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
aa
b
1
P log b log b
4



?
A. 0,5
B. 1,5
C. 4,5
D. 3,5
Câu 10: Cho 2 s thc a,b thỏa mãn điều kin
a b 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
ab
b
a
P log a 3log
b




?
A. 19
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 11: Cho 2 s thực thay đổi a,b tha mãn
1
b a 1
6
. Tìm gtr nh nht ca biu
thc
33
ab
a
1 6b 1
P log 4log a
89




A. 9
B. 12
C.
23
2
D.
25
2
Câu 12: Cho 2 s thực a,b thay đổi tha mãn
a b 1
. Tìm gtr nh nht ca biu thc
2
ab
ab
P log 3log
ba

?
A. 5
B.
56
C.
5 2 6
D.
46
Câu 13: Cho 2 s thực a,b thay đi tha mãn
3
a b 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
b
a
b
2
a
log ab .log a
P
3 log b 1 8

?
A.
1
8
e
B.
1
8
C.
1
4
e
D.
1
4
Câu 14: Cho 2 s thc a,b lớn n 1 . Tìm gi{ tr nh nht ca
22
a
ab
a 4b 1
S log
4 4log b




A.
5
4
B.
9
4
C.
13
4
D.
7
4
Câu 15: Cho 2 s thc
a 1 b 0
. Tìm giá tr ln nht ca
2
23
b
a
P log a b log a
A.
1 2 3
B.
1 2 2
C.
1 2 3
D.
1 2 2
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 40
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 16: Cho 2 s thực dương a,b nhỏ hơn 1. Tìm gi{ tr nh nht ca biu thc
ab
4ab
P log log ab
a 4b




A.
1 2 2
2
B.
22
2
C.
3 2 2
2
D.
52
2
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
41 | Chinh phc Olympic toán
5. S DỤNG PHƣƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ BẤT ĐẲNG THC
Đ}y chính l| nội dung chính của chuyên đề mình mun nhc ti, mt dng toán ly ý
ng t đề thi THPT Quc Gia 2018. Ví d minh họa đã được đưa ra phn m đầu ca
chuyên đề, sau đ}y sẽ là các bài toán ca dng này mà mình muốn đề cp ti.
CÁC BÀI TOÁN
Câu 1: Cho
x, y 0
thỏa mãn điều kin
2
2 2 2
4log 2x.log 2y log 4xy
. Gi M,m lần lượt
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
cosy
sin x
P 2 2
. Biết
1
1
b
M.n a.2
vi
a,b 0
. Tính giá tr ca biu thc
33
ab
A. 31
B. 32
C. 33
D. 35
Câu 2: Cho
x 2, y 1
tha mãn
2
2 2 2
8x
log .log .log 2y 4
xy
. Đặt
y
x
P 2 2
. Mệnh đề nào
sau đ}y đúng?
A.
P 19
B.
P 19
C.
P 19
D. Không tn ti
Câu 3: Cho
x, y 0
thỏa mãn điều kin:
2 2 2 2 x
9
1 log 3y 6log 3y 2 log 3ylog 3xy log 2
2
.
Đặt
22
P x xy y
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P 11;12
B.
P 12;13
C.
P 10;11
D.
min P 10
Câu 4: Cho hai s thc x,y tha mãn
2
x 2,y
3

đồng thi:
52
2 2 2 2 2 2
log x log 3y log 3y 12 log x 4log x log 3xy 80
Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
x 3y
?
A.
7
B.
8
C.
5
D.
11
Câu 5: Cho hai s thc x,y tha mãn
x, y 1
đồng thi:
2 6 3
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2
84
log x log y log log x log y log 8
x y x y
Hi BCNN ca
2
ab
và 4 bng bao nhiêu?
A.
4
B.
8
C.
12
D.
16
Câu 6: Cho hai s thc
x, y 1
thỏa mãn điều kin:
2 2 2
22
2 x y
log 2 x y log log 4xy 1
x 4y 1

Giá tr ln nht ca biu thc
22
f x,y 2xy x 2y x 4y
bng?
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D.
3
7
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 42
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 7: Cho hai s thc x,y tha mãn
3 x 27
2 y 16


đồng thi
32
23
32
27 16 36
log log
x y y 2x 1
log x y log y 2x 1
Đặt
y
2
P x 1 2 log 1 xy
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P4
B.
P4
C.
P4
D.
P3
Câu 8: Cho hai s thc
3
x y 0
2
thỏa mãn điều kin
2
2x 3y 1
22
2x 3y 1
log 3x y
3x y
4 1 log log 3x y
42


Khi đó biểu thc
P 4xy
bao nhiêu ước s nguyên?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
Câu 9: Cho hai s thc x,y tha mãn
x 2y
đồng thi
4
2
x 2y 1
x 2y
xy
22
2 e e x y 2 4e

Đặt
P a b
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P5
B.
min P 1
C.
P3
D.
max P 4
Câu 10: Cho hai s thực dương x,y thỏa mãn
22
x 2y
y y x x
2
2 log x y 1
21
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2x 4y
x y 1
P log y x .2


A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Câu 11: Cho hai s thực dương x,y thỏa mãn
2 2 2 2
1 1 1 5 5
ln xy
x y x y 2 2
Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
a b ?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 12: Cho 2 s x,y tha mãn
22
0 x y
2
x, y 0
2 2 2 2
y
x
sin x y tan x y
y
x
1 2.2 4
22
2
4.4 16





Tính giá tr ca biu thc
2018
P sin x y cos x y 1
2





A.
1
B.
0
C.
D.
2
Câu 13: Cho 2 s thc x,y tha mãn
x x 1 x x
4 2 2 2 1 sin 2 y 1 2 0
Đặt
2018 2018
P sin y 1 x
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
43 | Chinh phc Olympic toán
A.
P1
B.
P2
C.
P3
D.
P 4; 5
Câu 14: Cho hai s thc
x, y 1
tha mãn
2 2 2 2
2 2 2
log 2x 2 log y 1 log x 1
Tính giá tr ca biu thc
2
P log x y
A.
2
log 3
B.
2
log 5
C.
1
D.
2
Câu 15: Cho hai s thực dương
x y 1
tha mãn
xy
2
2 2 2
4log x y 12 2 1 log x y 5 2 log x y 2
Đặt
33
P a b
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P2
B.
P3
C.
P1
D.
P1
Câu 16: Cho 2 s thực x,y dương thỏa mãn điều kin
3
22
2 2 2
11
log 2x log 4y 1 log xy
2
Đặt
33
P x y
. Hỏi P có bao nhiêu ước s nguyên?
A.
1
B.
2
C.
5
D.
0
Câu 17: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn
x, y 0
x y 1

đồng thi
x y 2y 2x 2x y
2 2 9.2

Đặt
P x y
. Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
P
?
A.
1
B.
2
C.
5
D.
0
Câu 18: Cho 2 s x,y tha mãn
x 1 y
y0

tho mãn
x1
ln x y ln 1 y 2 ln
2
Giá tr nh nht ca biu thc
22
P x xy y
là?
A.
1
5
B.
1
3
C.
1
6
D.
1
4
Câu 19: Cho 2 s
x, y 0
tha mãn
2
2 2 2
2 4 2 2
y
log x log y log x 2 log
x
Có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
8xy
?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 20: Cho 2 s thc x,y tha mãn
3
x y x 2 y x 3y
x
1 2 1 2 1 2 1 2
.
Đặt
22
2
2
xy
2
y
P e x x 2y
4
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P e 1
B.
Pe
C.
2
max P e
D.
P e 2
Câu 21: Cho 2 s
x, y 0
thỏa mãn điều kin
x y 1 x 2 y 1 3x 4y 3 1 x y 2x 3y
2 2 2 2 2
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 44
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Biết rng biu thc
22
xy
a
4b
vi
a
b
là phân s ti gin. Tng
ab
bng?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
7
Câu 22: Cho 2 s
x, y 0
tha mãn
x y 3
y1
x1
yy
2x 2x
x y e
11
2 2 2
2 3.4 4 3.2




Khi đó
34
xy
đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n các s nguyên dương v|
m
n
phân s
ti gin. Hi
T m n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
149
B.
147
C.
160
D.
151
Câu 23: Cho các s thc a,b,c tha mãn
0 a, b, c 1
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
a b c
1 1 1
P log b log c log a
2 2 4
A.
3
4
B.
5
4
C.
7
4
D.
9
4
Câu 24: Cho 2 s thc x,y tha mãn
y
1
1
x
4y
4x
2 2 4

.
Đặt
P x y
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P1
B.
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 25: Cho 2 s a,b tha mãn
b a 1
a
4
3
b
b
log
log a
a
2 16 4
.
Giá tr ca biu thc
2
a
P log
b



?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 26: Cho 2 s thc
x, y 0
tha mãn
1
y 2x
x

v| đồng thời điều kin
2 2 2
2 2x 9
log log log xy
x y 16
.
Đặt
y
x
P 2 .2
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P 4; 5
B.
P 1; 2
C.
P 2; 3
D.
P 6;7
Câu 27: Cho 2 s thc x,y tha mãn
2 x 3
2 y 5


. Hi bao nhiêu b s
x, y
tha mãn
phương trình
2
log 3 sin xy cos x
6



?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 28: Tìm tng các s
5;16
để phương trình sau có nghiệm trên đoạn
1; 2
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
45 | Chinh phc Olympic toán
cos x sin x
2
x 3 1
1 cos
2 8 3

A.
17
5
B.
34
5
C.
63
5
D.
51
5
Câu 29: Tìm tng các s
2;7
để phương trình sau có nghiệm trên đoạn
1; 2
2
3
5
log 1 sin x cos x 1
22





A.
17
7
B.
18
7
C.
19
7
D.
20
7
Câu 30: Biết rng tn ti duy nht một a để phương trình
sin x
2
2 sin x cos x sin x a
nghim duy nht, hi a có tt c bao nhiêu ước s nguyên
A.
2
s
B. 8 s
C. Không có
D. Vô s
Câu 31: Cho 2 s thực dương x,y thõa mãn điều kin
22
22
xy xy
x y 4
2
xy x
22
1 1 log x 2 log y 1 1
44








Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
44
ab
A.
13
B.
14
C.
15
D.
16
Câu 32: Cho 2 s thực x,y thay đổi tha mãn
x y 1 2 x 2 y 3
. Giá tr ln nht
ca biu thc
x y 4 7 x y
22
S 3 x y 1 2 3 x y
a
b
vi a,b các s nguyên dương
a
b
ti gin. Tính
P a b
A.
P8
B.
P 141
C.
P 148
D.
P 151
Câu 33: Cho x,y là 2 s t nhiên khác 0. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
y
x
P 36 5
A.
P8
B.
9
C.
10
D.
11
Câu 34: Cho các s thực dương a,b,c kh{c 1 thỏa mãn
22
a b a b
cc
log b log c log 2log 3
bb
.
Gi M,m lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
ab
P log b log c
.
Tính
S 2m 3M
A.
2
S
3
B.
1
S
3
C.
S3
D.
S2
Câu 35: Cho các s thc a,b,c khác 0 tha mãn
a b c
3 5 15

. Hi giá tr nh nht ca biu
thc
2 2 2
P a b c 4 a b c
là?
A.
5
3 log 3
B.
4
C.
23
D.
3
2 log 5
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 46
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 36: Cho a,b hai s thực thay đổi tha mãn
b0
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
a
P a b 10 log b
A.
11
2 log
ln 10 ln 10






B.
11
2 log
ln 10 ln 10






C.
2 log ln 10
D.
11
2 ln
ln 10 ln 10






Câu 37: Cho các s thc a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn
2 2 2 bc
log a 1 log b log c log 2
. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
S 10 log a 10log b log c
A.
5
3 log 3
B.
4
C.
23
D.
3
2 log 5
Câu 38: Vi a,b,c lớn hơn 1. Tìm gi{ trị nh nht ca
a b c
P log bc log ca 4log ab
A.
6
B.
12
C.
11
D.
10
Câu 39: Vi a,b,c lớn hơn 1. Tìm gi{ trị nh nht ca
a b c
P log bc 3log ca 4 log ab
A.
16
B.
6 4 3
C.
4 6 3
D.
8 4 3
Câu 40 [Lê Phúc L]: Xét các s thực dương x,y,z thay đổi sao cho tn ti các s thc a,b,c
lớn hơn 1 v| thỏa mãn
y
xz
abc a b c
. Tìm giá tr nh nht ca
2
P x y 2z
A.
42
B.
4
C.
6
D.
10
Câu 41: Xét các s thực dương x,y,z thay đổi sao cho tn ti các s thc a,b,c ln hơn 1 v|
tha mãn
y
xz
abc a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
16 16
Pz
xy
A.
20
B.
3
3
20
4
C.
24
D.
3
3
24
4
Câu 42: Cho các s thc a,b,c tha mãn
0 a, b, c 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
a b c
S log b log c log a
A.
22
B.
3
C.
52
3
D.
3
2
Câu 43: Cho 3 s thực dương a,b,c thỏa mãn
2 2 2
log a 2 log b 3log c 6
. Biết giá tr ln
nht ca biu thc
T log a log b log blog c log clog a
3
k
. Mệnh đề n|o dưới đ}y
đúng?
A.
k1
B.
32
k 3k 3
C.
3
k 3k 3
D.
1
k
2
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
47 | Chinh phc Olympic toán
Câu 44: Cho 3 s thực dương a,b,c thỏa mãn
log a log b log b log c 3log clog a 1
. Biết
giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
P log a log b log c
mn
p

vi m,n,p lần lượt
các s nguyên dương v|
m
p
là phân s ti gin. Tính
m n p
?
A.
64
B.
16
C.
102
D.
22
Câu 45: Vi
n
s nguyên dương, biết rng
22
log log ... 2018 2017









biu
thc trong du ngoc có tt c n dấu căn. Tìm giá tr nh nht ca n?
A.
2021
B.
2014
C.
2013
D.
2020
Câu 46: Cho a,b là các s nguyên dương tha mãn
ab
1000
2
22
log log log 2 0
. Giá tr ln
nht ca
ab
là?
A. 500
B. 375
C. 125
D. 250
Câu 47: Cho s thực dương
a1
, biết khi
0
aa
thì bất đẳng thc
ax
xa
đúng vi mi s
thc x lớn hơn 1. Hỏi mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?
A.
0
1 a 2
B.
2
0
e a e
C.
0
2 a 3
D.
23
0
e a e
Câu 48: Cho hàm s
x
f x e a sin x b cosx
vi a,b các s thực thay đổi v| phương
trình
x
f ' x f '' x 10e
có nghim. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
S a 2ab 3b
A.
10 10 2
B.
20 10 2
C.
10 20 2
D.
20 2
Câu 49: Cho 2 s thc a,b tha mãn
a n b n
11
1 e 1
nn

vi mi s n nguyên dương.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
ab
?
A.
13
ln 2 2
B.
1
C.
1
1
ln 2
D.
1
3
ln 2
Câu 50: Cho các s thực dương x,y,z bất tha mãn
xyz 10
. Tìm gtr nh nht ca
biu thc
2 2 2
P log x 1 log y 4 log z 4
A.
29
B.
23
C.
26
D.
27
Câu 51[Minh Tun]: Cho 2 s thc x,y sao cho tng của chúng không }m v| đồng thi
x y x y
2x 2y 2x 2 y x y 2
y
x
1 2 1 2
2 4 2 2 4
1 4 1 4






| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 48
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Biết rng giá tr ca biu thc
34
m
P x y
n
vi m,n là các s nguyên dương v|
m
n
phân s ti gin. Hi biu thc
2
mn
có tt c bao nhiêu ước s nguyên?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 52: Cho các s thc
a, b, c 2;3
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
3
a b c
1
S 4 4 4 a b c
4
m
n
vi m,n là các s nguyên dương v|
m
n
là phân s ti
gin. Tính
P m 2n
A.
P 257
B.
P 258
C.
P 17
D.
P 18
Câu 53: Có tt c bao nhiêu b s thc
x; y;z
tha mãn
2
3
3
22
3
y
xz
22
2 4 2 4
2 .4 .16 128
xy z 4 xy z
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
THPT Chuyên Quc hc Huế - Năm học 2017 2018
Câu 54: Cho hàm s
2
3
mx
f x log
1x
. Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m
sao
f a f b 3
vi mi s thc a,b tha mãn
ab
e e a b

. Tính tích các phn t ca
tp hp S
A.
27
B.
33
C.
33
D.
27
Câu 55: Cho h phương trình
22
m3
9x 4y 5
log 3x 2y log 3x 2y 1

nghim
x; y
tha
mãn
3x 2y 5
. Tìm giá tr ln nht ca m?
A.
5
B.
3
log 5
C.
5
D.
5
log 3
THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình lần 1 năm 2017 – 2018
Câu 56: Cho hàm s
x
x2
9
fx
9m
. Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m
sao cho
f a f b 1
vi mi s thc a,b tha mãn
a b 2
e e a b 1
. Tính tích các phn
t ca S
A.
81
B.
3
C.
3
D.
9
Câu 57: Cho phương trình
xx
3 a.3 cos x 9
. bao nhiêu gtr thc ca tham s a
thuộc đoạn
2018; 2018
để phương trình đã cho có đúng một nghim thc?
A.
1
B.
2018
C.
0
D.
2
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
49 | Chinh phc Olympic toán
Câu 58 : Cho các s thc x,y,z không âm tha mãn
22
2
0 x y y z x z 2
. Biết
giá tr ln nht ca biu thc
4
y
x z 4 4 4
3
P 4 4 4 ln x y z x y z
4
a
b
vi a,b
các s nguyên dương v|
a
b
ti gin. Tính
S 2a 3b
A.
13
B.
42
C.
54
D.
71
Câu 59: Cho 2 hàm s
x 1 x
x
2
f x m 1 6 2m 1,h x x 6
6
. Tìm tham s m để
hàm s
g x h x .f x
có giá tr nh nht là 0 vi mi
x 0;1
A.
m1
B.
1
m
2
C.
1
m ;1
2



D.
m1
Câu 60 : S thc a nh nhất để bất đẳng thc
2
ln x 1 x ax
đúng với mi s thc x
m
n
vi m,n là các s nguyên dương v|
m
n
là phân s ti gin. Tính
T 2m 3n
A.
T5
B.
T8
C.
T7
D.
T 11
Câu 61: Cho các s thc
a, b, c 1;2
tha mãn
3 3 3
2 2 2
log a log b log c 1
. Tính giá tr biu
thc
S a b c
khi biu thc
3 3 3 a b c
2 2 2
P a b c 3 log a log b log c
đạt giá tr ln
nht?
A.
5
B.
3
1
3
3.2
C.
6
D.
4
THPT Chuyên Thái Bình lần 1 năm học 2017 2018
Câu 62: Cho 2 s thc x,y phân bit tha mãn
x, y 0;2018
.
Đặt
y
1x
S ln ln
y x 2018 y 2018 x




. Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?
A.
2
S
1009
B.
2
S
1009
C.
4
S
1009
D.
4
S
1009
Câu 63: Cho 3 s
a,
b,
c
là các s thc lớn hơn
1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
3
ac ab
bc
4 1 8
P
log a
log b 3log c
A.
20
B.
10
C.
18
D.
12
THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai Lần 2 năm 2017 – 2018
Câu 64: Cho a,b,c,d là các s thực dương có tổng bng 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2 2 2
P 1 a b a b 1 c d c d
A.
2
B.
17
4ln
16
C.
4
17
16



D.
17
ln
16
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 50
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 65: Cho 3 s thc x,y,z không âm tha mãn
y
xz
2 4 8 4
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
y
xz
S
6 3 2
A.
1
12
B.
4
3
C.
1
6
D.
4
1 log 3
Câu 66: Cho các s thc
a, b,c 1
tha mãn
a b c 5
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
3 9 27
P log a 2 log b 3log c
A.
3
log 5
B.
1
C.
3
log 15
D.
3
5
log
3
Câu 67: Biết a s thực dương bất để bất đẳng thc
x
a 9x 1
nghiệm đúng vi mi
x
. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
34
a 10 ;10
B.
23
a 10 ;10
C.
2
a 0;10
D.
4
a 10 ; 
THPT Chuyên ĐH Vinh – ln 1 - năm 2017 – 2018
Câu 68: Gi a giá tr nh nht ca
n
3
i2
n
log i
fn
9
vi
n ,n 2
. bao nhiêu s t
nhiên n để
f n a
?
A.
2
B. Vô s
C.
1
D.
4
Câu 69: Cho 2 s thc x,y không âm tha mãn
1
x
x
2
2 log 14 y 2 y 1
. Tính giá tr
ca biu thc
22
P x y xy 1
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
THPT Quãng Xương – Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 2018
Câu 70: Cho x,y,z các s thc thỏa mãn điều kin
yy
x z x z
4 9 16 2 3 4
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
y1
x 1 z 1
P 2 3 4

A.
9 87
2
B.
7 87
2
C.
5 87
2
D.
3 87
2
Câu 71: Giá tr ln nht ca hàm s
2
ln x 1
ym
ln x 1

trên đoạn
2
1; e


đạt giá tr nh
nht là bao nhiêu?
A.
12
2
B.
12
4

C.
12
2

D.
12
4
Câu 72: Biết
s thc ln nht tha mãn bất đẳng thc
n
1
1 e, n
n




. Hi
mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
0;1
B.
1; 2
C.
1;0
D.
2;3
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
51 | Chinh phc Olympic toán
Câu 73: Cho 2 s thc a,b không âm tha mãn
2
log ab 0;1
đồng thi
22
a b 1
log ab 1 log ab
22
2a 2b
2
log ab 1 log ab 1
21

Biết rng
4 10
xy
đưc viết dưới dng
mn
vi a,b các s nguyên dương. Hỏi tt c
bao nhiêu b s
m; n
như vậy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 74: bao nhiêu cp s nguyên
a;b
tha mãn
0 a, b 100
sao cho đồ th ca 2
hàm s
x
11
y
ab

x
11
y
ba

ct nhau tại đúng 2 điểm phân bit?
A. 9704
B. 9702
C. 9698
D. 9700
Câu 75: Cho 2 s thc x,y không âm thỏa mãn đẳng thc sau:
2 2 2 2
2 3 3 2
log log x 9y 6xy 2x 6y 2 log log 9x y 6xy 6x 2y 3
Biết rng
2
xy
đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n các s nguyên không âm
m
n
phân
s ti gin. Hi
mn
có giá tr bng bao nhiêu
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 76: Cho 2 s thc x,y tha mãn
0 x y
2
v| đồng thi
sin x y cos x y
22
2
tan x y cot x y log 4 x y

Tính giá tr ca biu thc
22
sin x y x y
4



?
A.
2
2
B.
0
C.
1
D.
3
2
Câu 77: Cho các s thc a,b,c có tng bng 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
a b c a b c a b c
P 4 9 16 9 16 4 16 4 9
A.
23
B.
33
C.
43
D.
63
Câu 78: Cho 3 s thc tha mãn
x 2; 4 ; y 0; 4 ; z 1;5
. Khi đó gi{ tr ln nht ca
biu thc
2
3 5 5
T x y z 5 log x 1 2 log y 1 4 log z
bng?
A.
10
B.
11
C.
8 5 14
D.
12
Câu 79: Cho các s thc x,y,z. Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
x y 2z y z 2x z x 2 y
P 3 2011 3 2011 3 2011
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 80: Cho hai các s thc a, b, c, d, e dương thỏa mãn
a b c d e 1000
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liu toán hc | 52
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
a b c d e 0
a b c d e 0
a b c d e 0
a b c d e 0
a b c d e 0
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
bd
M a c

A.
499
499
B.
500
500
C.
499
500
D.
500
499
Câu 81: Giá tr nh nht của m để h phương trình sau có nghiệm :
23
33
log x y log xy 2 2
x y 2xy m
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 82: Cho các s thc x,y tha mãn
2
2
2
2
log x 3 2 log 2 y 3 log y 3 2 log x 3 2
.
Giá tr nh nht ca biu thc
22
P 4 x y 15xy
là?
A.
min P 80
B.
min P 91
C.
min P 83
D.
min P 63
Câu 83 : Có tt c bao nhiêu cp s thc
x; y
thỏa mãn đồng thời 2 điều kin
2
3
x 2x 3 log 5
y4
2
35
4 y y 1 y 3 8

?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 84: Cho 3 s thực dương x,y,z tha mãn
2
2z y
. Khi biu thức sau đạt giá tr nh
nht, hãy tính
2
log xyz
?
2 3 3 3 3 4 2 2
22
P log xy log x y x z y xy 2zy 2xz
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 85: Gi s
k
s thc ln nht sao cho bất đẳng thc
2 2 2
1 1 k
1
sin x x
đúng với
x 0;
2




. Khi đó gi{ trị ca
k
là?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
6
Câu 86: Cho 4 s thc
a,b, c,d
sao cho
c d 0
đồng thi tha mãn
22
4
c d 2 2
cd
log 1 a b 1 log a b
2 .2 .2 ln c d 2cd 4c 4d 5 16

Gi M m lần lượt GTNN GTLN ca biu thc
22
P a c b d
. Tính giá tr
ca
S M n
?
A.
62
B.
82
C.
10 2
D.
12 2
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
53 | Chinh phc Olympic toán
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho 2 s
x, y 0
thỏa mãn điều kin
2
2 2 2
4log 2x.log 2y log 4xy
. Gi M,m ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
cosy
sin x
P 2 2
. Biết
1
1
b
M.n a.2
vi a,b là các s nguyên dương v|
a,b 0
. Tính giá tr ca biu thc
33
ab
A. 31
B. 32
C. 33
D. 35
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có:
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
4log 2x.log 2y log 4xy 4 log 2x.log 2y log 2x log 2y
log 2x log 2y 0 log 2x log 2y x y
Thế vào gi thiết ta được
sin x cosx
P h x 2 2 t 0;1
. Đặt
t sin x
khi đó ta được
22
t 1 t t 1 t
2
t
f t 2 2 f ' t 2 ln 2 2 ln 2
1t

Ta có
2
2
t 1 t
t 1 t
2
2
t 0;1
t
f ' t 0 2 ln 2 2 ln 2
22
1t
t
1t
.
Xét hàm s
a
2
ga
a
trên khong
0;1
ta có
a
2
2 aln 2 1
g' a 0 a 0;1
a
.
Do đó
ga
nghch biến trên
0;1
vì vậy ta được
2
1
t 1 t t
2
Mt khác ta li có
1
1
2
1
1
2
min P 3
1
f 0 f 1 3; y 2
2
max P 2



Chn ý D.
Câu 2: Cho
x 2, y 1
tha mãn
2
2 2 2
8x
log .log .log 2y 4
xy
. Đặt
y
x
P 2 2
. Mệnh đề nào
sau đ}y đúng?
A.
P 19
B.
P 19
C.
P 19
D. Không tn ti
Nguyn Minh Tun
Li gii
Nhìn thoáng qua thì nhiu bn s cho rằng đây dạng toán rút thế để m min, max, tuy nhiên
bài này ta phi s dụng đến kiến thc ca bất đẳng thc. Biến đổi gi thiết ta có:
2
2
2 2 2 2 2 2 2
8x
log .log .log 2y 4 3 log x log x log y log y 1 4
xy
Theo bất đẳng thc AM GM ta có:
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 54
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2
22
2 2 2 2 2 2 2
4
22
AM GM
2 2 2
log y 1 log y 1
3 log x log x log y log y 1 4 3 log x log x log y
22
log y 1 log y 1
3 log x log x log y
22
4 4 VP
4







Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2 2 2
2
2
2
2
3 log x log x log y
log x 2 x 4
log y 1
log y 1 y 1
3 log x
2







T đó suy ra
P 18 19
Chn ý A.
Câu 3: Cho 2 s thc
x, y 1
thỏa mãn điều kin:
2 2 2 x
9
1 log 3y 2 log 3y 3 log 3xy log 2
2
.
Đặt
22
P x xy y
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P 11;12
B.
P 12;13
C.
P 10;11
D.
min P 10
Nguyn Minh Tun
Li gii
Ý tưởng ca mình bài này s kiếm một điều kin ràng buc gia x,y rồi sau đó chỉ ra gi thiết
ch nhn duy nht 1 b nghim. Vậy l|m sao để tìm được mi liên h n|y? Dưới đ}y l| c{ch giải
quyết ca mình.
Biến đổi gi thiết ta được:
2 2 2 x
2 2 2 2 2 2
9
1 log 3y 2 log 3y 3 log 3xy log 2
2
89
log x log x log 3y 2log 3y log x log
3xy 2
Ta nhn thy rng
2 2 2
8
log x log 3y log 3
3xy
.
Để đơn giản ta đặt
2
2
2
log x a
log 3y b
8
log c
3xy
Lúc này ta có 2 gi thiết
a b c 3
9
a ab 2abc
2
.
Thế
b 3 a c
vào gi thiết dưới ta được:
22
9
2c 1 a 2c 5c 4 a 0
2
Coi vế trái là tam thc bc 2 theo biến a vi c là tham s ta có:
2
2
22
2c 5c 4 18 2c 1 2c 1 c 4c 2
Chú ý với điều kin
x, y 1
ta s
a, b,c 0
. Mt khác
a b c 3 c 3
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
55 | Chinh phc Olympic toán
Suy ra
0
, điều n|y đồng nghĩa
VT 0
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
2
2
33
a log x
x 2 2
22
b 1 log 3y 1
2
y
1 8 1
3
c log
2 3xy 2




T đ}y suy ra
76 12 2
P
9
.
Chn ý C.
Câu 4: Cho hai s thc x,y tha mãn
2
x 2, y
3

đồng thi:
52
2 2 2 2 2 2
log x log 3y log 3y 12 log x 4log x log 3xy 80
Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
x 3y
?
A.
7
B.
8
C.
5
D.
11
Nguyn Minh Tun
Li gii
Ging với b|i trên ý tưởng vn s l| đi tìm mối liên h gia x,y tuy nhiên nếu không tinh ý thì s
khá vt vả. Chú ý như với b|i trưc ta s cn làm xut hin mt biu thc có dạng như
2
log
.
a
b xy
.
D thy bên trong biu thc th 2 nếu đặt nhân t chung ta s tìm được 1 biu thức như vậy.
Li gii của b|i to{n như sau.
Biến đổi gi thiết ta được:
52
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
log x log 3y log 3y 12 log x 4 log xlog 3xy 80
5log x log 3y log 3y 4 log x 3 log 3xy 80
8
5log x log 3y log 3y 4 log xlog 80
3xy



Đặt
2 2 2
8
log x,log 3y,log a,b, c a b c 3
3xy



.
Gi thiết lúc này tr thành
2
5a b b 4ac 80
Với điều kin
2
x 2, y a, b, c 0
3
t đó ta có
b
5a b 5 a
2



v| đồng thi
22
bb
b 4ac b 2 ab bc 4ac 4 a c
22
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
23
b 2a 2b 2c
P 10 a 2c b 10 80
23

| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 56
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
2
2
a 2 log x 2
x4
b 0 log 3y 0
1
y
c 1 8
3
log 1
3xy

Do đó
x 3y 5
. Vy có tt c 5 s nguyên dương không vượt quá
x 3y
Chn ý C.
Câu 5: Cho hai s thc x,y tha mãn
x, y 1
đồng thi:
2 6 3
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2
84
log x log y log log x log y log 8
x y x y
Hi BCNN ca
2
xy
và 4 bng bao nhiêu?
A.
4
B.
8
C.
12
D.
16
Nguyn Minh Tun
Li gii
Sau khi đã tìm hiểu ý tưng 2 bài toán trên thì bài toán này chc hẳn đã đơn giản hơn với các bn
ri. Biến đổi gi thiết ta được:
2 6 3
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2
2 2 2 2 2 2
84
log x log y log log x log y log 8
x y x y
22
log x 2 log y 3 log 6log x 3log y 2 log 8
xy xy
Đặt chú ý rng
2 2 2 2 2 2
22
log x log y log 1 log 1 log x log y
xy xy
Thế vào gi thiết ta được:
2
2 2 2 2 2 2 2
log y
3 2 log x log y 2 4log x log y 2 3 2 log x log y 1 2 log x
2



Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có:
2
2
2
2 2 2 2
log y
4
log y
2
2 3 2 log x log y 1 2 log x 2 8 log y 0
22








Dấu “=” khi v| chỉ khi
2
2
1
log x
x2
2
y1
log y 0


Chn ý A.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
57 | Chinh phc Olympic toán
Câu 6: Cho hai s thc
x, y 1
thỏa mãn điều kin:
2 2 2
22
2 x y
log 2 x y log log 4xy 1
x 4y 1

Giá tr ln nht ca biu thc
22
f x,y 2xy x 2y x 4y
bng?
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D.
3
7
Nguyn Minh Tun
Li gii
Nhìn hình thc bài toán khá cng knh, thy rng bài toán cha du tr tuyệt đối nên ta s nghĩ
ngay ti bất đẳng thc liên quan ti nó.
Áp dng bất đẳng thc tr tuyệt đối ta có:
22
2 2 2 2
22
22
2 2 2 2
2 2 2 2
2 x y
x 4y 1
log 2 x y log log x y 1 1 log
x 4y 1 x y
x 4y 1
log x y 1 log 1 log x 4y 1 log x 4y 1
xy


Mt khác theo bất đẳng thc AM GM ta li có
22
22
log x 4y 1 log 4xy 1 VP
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
22
x 4y 1
1 log log x y 1
xy
x 2y




Thế vào
f x, y
ta được
2
f x, y g x 2x x
Ta có
1;
1 1 1 3
g' x 0 2x x maxg x g
2 2 4
2x




Chn ý C.
Câu 7: Cho hai s thc x,y tha mãn
3 x 27
2 y 16


đồng thi
32
23
32
27 16 36
log log
x y y 2x 1
log x y log y 2x 1
Đặt
y
2
P x 1 2 log 1 xy
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P4
B.
P4
C.
P4
D.
P3
Nguyn Minh Tun
Li gii
Sau khi đã l|m quen với hướng gii thì bài này l kh{ l| đơn giản vi các bn ri, ch cn s
dng bất đẳng thc AM GM để trit tiêu các biu thc cha biến là s ra.
Biến đổi gi thiết ta có:
32
23
32
27 16 36
log log
x y y 2x 1
log x y log y 2x 1
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 58
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
3 2 3 2
3 log x y 4 log y 2x 1 2 log x y 3log y 2x 1 36
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có:
3 2 3 2
3 2 3 2
3
AM GM
3 2 3 2
3 log x y 4 log y 2x 1 2 log x y 3log y 2x 1
1
6 2 log x y 12 3log y 2x 1 2 log x y 3log y 2x 1
6
6 2 log x y 12 3log y 2x 1 2 log x y 3log y 2x 1
1
36
63




Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
3
2
2
x
log x y 0
x y 1
3
y 2x 1 4 5
log y 2x 1 2
y
3





T đó suy ra
P4
.
Chn ý A.
Câu 8: Cho hai s thc
3
x y 0
2
thỏa mãn điều kin
2
2x 3y 1
22
2x 3y 1
log 3x y
3x y
4 1 log log 3x y
42


Khi đó biểu thc
P 4xy
có bao nhiêu ước s nguyên?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được:
2
2x 3y 1
22
2x 3y 1
2x 3y 1 2x 3y 1 2x 3y 1
2 2 2
log 3x y
3x y
4 1 log log 3x y
42
log 3x y 4 1 4 log 3x y 1 log 3x y .4


Theo bất đẳng thc AM GM ta có:
2x 3y 1
2x 3y 1
2
2x 3y 1
22
4 log 3x y
4 1 1
log 3x y 4 1 log 3x y .
22




2x 3y 1
22
2x 3y 1 2x 3y 1
2
log 3x y 1 1 4 log 3x y
4 log 3x y 1 4 .
22

Cng 2 vế bất đẳng thức ta được
VT VP
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2x 3y 1
2
3
3
x
42
2x 3y
2
2
1
log 3x y 2
3x y 4
y
2






Vy
P 4xy 3
có tt c 4 ước s nguyên là
1, 3
Chn ý B.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
59 | Chinh phc Olympic toán
Câu 9: Cho hai s
1
x, y
2
tha mãn
x 2y
đồng thi
4
2
x 2y 1
x 2y
xy
22
2 e e x y 2 4e

Đặt
P x y
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P5
B.
min P 1
C.
P3
D.
max P 4
Nguyn Minh Tun
Li gii
Đ}y l| một câu khá hay chc hn nhiu bn s nghĩ tới phương ph{p đ{nh gi{ đầu tiên, ý tưởng
đó l| đúng nhưng trước tiên ta cn phi biết ti 1 bất đẳng thc ph sau.
Bất đẳng thc ph hay gp:
x
e x 1
Chng minh: Xét hàm s
xx
f x e x 1 f' x e 1
,
f ' x 0 x 0
x
min f x f 0 0 e x 1 x
Biến đổi gi thiết ta được:
44
22
x 2y 1 x 2 y 1
x 2y x 2y
x y x y 2
22
2 e e x y 2 4e 2 e x y 2 4

Áp dng bất đẳng thc ph trên ta có:
x y 2
e x y 2 1

Mặt kh{c cũng theo AM – GM ta có
4
2
22
x 2y 1
1
x 2y
x 2y x 2 y
2
2 2 2 4



Vy
VT 4
. Dấu “=” khi v| chỉ khi
2
x 2y 1
x y 1
x y 2


Chn ý C.
Câu 10: Cho hai s thực dương x,y thỏa mãn điều kin
22
x 2y
y y x x
2
2 log x y 1
21
m giá tr ln nht ca biu thc
2x 4y
x y 1
P log y x .2


A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Nguyn Minh Tun
Li gii
Đến bài này s không còn d như nhng bài to{n trước na, ta cn mt chút k năng biến đổi để
th có thêm định hướng gii bài toán này.
Biến đổi gi thiết ta được:
22
x 2y x 2y
y y x x
x y 1
2 2 1
2 log x y 1 2
2 1 2 1 log x y 1 y x


x 2y x 2y
x y 1 x y 1
2 1 2 1
22
2 1 log y x 1 2 1 log y x 1

Khi đó P viết li thành
2
x 2y
x y 1
P log y x . 2


| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 60
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Để đơn giản ta đặt
x y 1
x 2 y
a log y x
2 1 b 1
2 a 1
b 1 a 1 2b
b2



Thế v|o ta được
2
b 1 b b 1 b
1
P
2b 2 8

Chn ý C.
Câu 11: Cho hai s thực dương x,y thỏa mãn
2 2 2 2
1 1 1 5 5
ln xy
x y x y 2 2
Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
x y?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Vi bài này ta s s dng cách dn biến v đại lượng xy. th thy vế tr{i l| đa thức đối xng
nên ta cho
2 2 2 2 2
1 1 1 5 5
22
xy
x y x y x xy
. Vy bài toán s thêm bớt như sau:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
22
2
22
2 2 2 2
1 1 1 5 5
ln xy
x y x y 2 2
1 1 1 5 5 5 5
ln xy
x y x y 2xy 2 2xy 2
1 1 2 1 1 5 5 5
ln xy
x y xy x y 2xy 2 2xy 2
x y x y
5 5 5
ln xy
x y 2 2xy 2
2xy x y
x y 2x xy 2y
5 1 1 5
ln
2 xy xy 2
2x y x y








Xét hàm s
5 1 5
f t t ln t t 0 f' t 1 ,f ' t 0 t 1 f t f 1
2 t 2



Vy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
x y 1
Chn ý C.
Câu 12: Cho 2 s thc x,y thỏa mãn đồng thời 2 điều kin
22
0 x y ,x, y 0
2
2 2 2 2
y
x
sin x y tan x y
y
x
1 2.2 4
22
2
4.4 16





Tính giá tr ca biu thc
2018
P sin x y cos x y 1
2





A.
1
B.
0
C.
D.
2
Nguyn Minh Tun
Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
sin x y tan x y sin x y tan x y
2 2 2 2

Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
61 | Chinh phc Olympic toán
Xét hàm s
2
1
f t sin t tan t 0 t f' t cos t 0 t 0;
2 cos t 2



2 2 2 2
sin x y tan x y
f t f 0 0 2 2 2
Mt khác theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có:
2
2
y
x
yy
xx
y 2 2
x 2 2
yy
xx
2 4. 2 4
2.2 4 2.2 4
2
4.4 16
4. 2 4 4. 2 4


T đó suy ra
VT 2 VP
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
y
x
x y 0
xy
x y 1 P 0
x 1 2y
2.2 4



Chn ý B.
Câu 13: Cho 2 s thc x,y tha mãn
x x 1 x x
4 2 2 2 1 sin 2 y 1 2 0
Đặt
2018 2018
P sin y 1 x
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P1
B.
P2
C.
P3
D.
P 4; 5
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được:
x x 1 x x
2x x x x
2x x x x 2 x 2 x
xx
2
x x 2 x
2x
4 2 2 2 1 sin 2 y 1 2 0
2 2.2 1 2 2 1 sin 2 y 1 1 0
2 2.2 1 2 2 1 sin 2 y 1 sin 2 y 1 cos 2 y 1 0
2 sin 2 y 1 1
2 1 sin 2 y 1 cos 2 y 1 0
cos 2 y 1 0
2 x x
cos 2 y 1 0 sin 2 y 1 1
.
Nếu
xx
sin 2 y 1 1 2 0
- Phương trình vô nghiệm
Nếu
xx
sin 2 y 1 1 2 2 x 1 sin y 1 1
Vy giá tr ca biu thc
P2
.
Chn ý B.
Câu 14: Cho hai s thc
x, y 1
tha mãn
2 2 2 2
2 2 2
log 2x 2 log y 1 log x 1
Tính giá tr ca biu thc
2
P log x y
A.
2
log 3
B.
2
log 5
C.
1
D.
2
Nguyn Minh Tun
Li gii
Ý tưởng bài này ging với b|i 12, nhưng hình thức đã đơn giản hơn rất nhiu.
Biến đổi gi thiết ta có:
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 62
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
2
log x 1
log 2x 2log y 1 log x 1 2log y 1
log x 1
Xét hàm
2
2
2
2
2
t1
2t 2
f t t 0 f ' t ,f ' t 0 t 1 f t f 1 2
t1
t1

T đó suy ra
2
2
2
2
log x 1
2
log x 1
. Mt khác theo gi thiết ta có:
22
22
2 log y 1 2 log 1 1 2
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
x y 1
.
Chn ý C.
Câu 15: Cho hai s thực dương
x y 1
thỏa mãn điều kin:
xy
2
2 2 2
4log x y 12 2 1 log x y 5 2 log x y 2
Đặt
33
P a b
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P2
B.
P3
C.
P1
D.
P1
Nguyn Minh Tun
Li gii
Vn l| ý tưởng ca bài toán 12 14 tuy nhiên vi bài này cn mt chút kiến thc v bất đẳng
thc thì s giải nhanh hơn rất nhiều thay vì c{ch đạo hàm truyn thng.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có:
2
22
22
2
log x y 5 2 log x y 1
log x y 5 log x y 1
log x y 3
22
2
2
22
4log x y 12
2
log x y 5 2 log x y 1


Mt khác theo gi thiết ta li có
xy
0
2 1 2 1 2
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
x y 1
Chn ý A.
Câu 16: Cho 2 s thực x,y dương thỏa mãn điều kin
3
22
2 2 2
11
log 2x log 4y 1 log xy
2
Đặt
33
P x y
. Hi P có bao nhiêu ước s nguyên?
A.
1
B.
2
C.
5
D.
0
Nguyn Minh Tun
Li gii
Đ}y l| dạng toán quen thuộc m| ta đã có hướng gii c{c b|i to{n trước.
Đặt
2 2 2
2
log 2x,log 4y,log a, b, c a b c 4
xy



Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
63 | Chinh phc Olympic toán
Gi thiết tr thành
11
2
. Nhn thy 2 gi thiết đều l| đa thức đối xng theo 2 biến
a,b
nên
dấu “=” sẽ xy ra ti
a b x,c y
đến đ}y ta sẽ tham s hóa để tìm điểm rơi.
Theo bất đẳng thc AM GM ta có:
22
2 2 2 2 3 2 3 2
3 3 3 2
a x 2ax
b x 2bx a b c 2x a b 3y c 2y 2x
c y y 3y c

Đến đ}y ta cần tìm
x, y
tha mãn
2
y1
2x 3y
3
2x y 4
x
2


. Vy P không phi s nguyên
nên không có ước nguyên dương.
Chn ý D.
Câu 17: Cho 2 s thc x,y không âm thỏa mãn điều kin
x y 1
đồng thi
x y 2y 2x 2x y
2 2 9.2

Đặt
P x y
. Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
P
?
A.
1
B.
2
C.
5
D.
0
Nguyn Minh Tun
Li gii
Đ}y l| một b|i to{n với c{ch ph{t biểu đơn giản nhưng tuy nhiên một số bạn sẽ rất dễ bị nhầm khi
{p dụng bất đẳng thức AM – GM. Sau đ}y mình sẽ chỉ ra một lỗi có thể một v|i bạn mắc phải.
Với ý tưởng của c{c b|i to{n cũ thì chúng ta thường sẽ có đ{nh gi{ sau:
x y 2 y 2x x y x y x y
22
3
x y x y
1 1 1 1 3
2 2 2 .2 .2
22
4
22

Sau khi đ{nh gi{ trên thì tiếp theo ta sẽ đ{nh gi{ vế tr{i để chỉ ra dấu “=”, nhưng tuy
nhiên điều n|y l| không thể do điểm rơi của b|i to{n không phải như thế. Để giải quyết
được ta phải chú ý thêm tới điều kiện m| đề b|i đã cho l|
x y 1
từ đ}y ta sẽ suy ra
xy
22
. Sử dụng bất đẳng thức
AM GM
ta có:
x y x y x y x y
x y 2y 2 x x y
22
x y x y
1 2 2 1 3.2 3 3.2 9
2 2 2
8 8 4 4 4 4
22

Mặt kh{c ta lại có
2x y 2y y 2 y 2
2
1
x y 1 2 2 2 2
4
Vậy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi
x1
y0
Chọn ý A.
Nhận xét. Ngo|i mắc phải lỗi như trên thì một số ít khi lần đầu gặp sẽ bị nhầm rằng đ}y l| dạng
to{n tìm mối liên hệ x,y, nhưng ta phải tinh ý nhận ra yêu cầu của đề b|i l| hỏi bao nhiêu số
nguyên dương để nhận ra phải sử dụng tới phương ph{p đ{nh gi{!
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 64
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 18: Cho 2 s x,y tha mãn
x 1 y
y0

tho mãn điều kin:
x1
ln x y ln 1 y 2 ln
2
Giá tr nh nht ca biu thc
22
P x xy y
là?
A.
1
5
B.
1
3
C.
1
6
D.
1
4
Nguyn Minh Tun
Li gii
Thực chất đ}y l| một b|i to{n kh{ l| đơn giản, để ý tới yêu cầu của b|i to{n l| tìm gi{ trị nhỏ nhất
nên chắc chắn từ giả thiết ta sẽ phải tìm được mối liên hệ giữa x v| y.
Đặt
x y a
x 1 a b
1 y b
22




. Giả thiết trở th|nh
ab
ln a ln b 2 ln
2

Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có:
2
ln a ln b 2 ln a.ln b 2 lna ln b ln a ln b
Mặt kh{c
2
a b 1 1 1 a b
ln ln ab ln a ln b ln a ln b ln a ln b ln
2 2 4 2 2

Vậy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi
a b x y 1 y x 1 2y
Khi đó
min
1
P
4
.
Chọn ý D.
Câu 19: Cho 2 s thc
x, y 0
thỏa mãn điều kin
2
2 2 2
2 4 2 2
y
log x log y log x 2 log
x
Có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
8xy
?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi giả thiết ta được:
2
2 2 2
2 4 2 2
y
log x log y log x 2 log
x
22
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
log x log y log x 2 2 log y log x
log x log y 2 log y log x 2 log x 2 log x log y log x 2 0
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
65 | Chinh phc Olympic toán
22
22
2 2 2 2 2
2
2
2
22
log x 1 log y 1 2 log x log y log x 2 0
log x 1
1
x
log y 1
2
y2
log x log y 0




Khi đó
8xy 8
, vậy có tất cả 8 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu b|i to{n
Chọn ý D.
Câu 20: Cho 2 s thc x,y tha mãn
3
x y x 2 y x 3y
x
1 2 1 2 1 2 1 2
.
Đặt
22
2
2
xy
2
y
P e x x 2y
4
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P e 1
B.
Pe
C.
2
max P e
D.
P e 2
Nguyn Minh Tun
Li gii
Thực chất c}u n|y chỉ để giới thiệu cho c{c bạn một bất đẳng thức quen thuộc, chứ đề thi chắc sẽ
không ra dạng kiểu n|y. Chú ý tới bất đẳng thức Holder m| mình đã giới thiệu ở đầu.
Một bất đẳng thức m| ta hay gặp:
3
3
1 a 1 b 1 c 1 abc
b đề sau: Cho các s thực dương
a,b,c, x, y,z,m,n,p
khi đó ta luôn có:
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b c x y z m n p axm byn czp
Chng minh: Theo
AM GM
ta có:
1.
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
a m x 3axm
a b c m n p x y z
a b c m n p x y z
2.
3
33
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
y 3byn
bn
a b c m n p x y z
a b c m n p x y z
3.
3
33
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
p 3cpz
cz
a b c m n p x y z
a b c m n p x y z
Cng 3 bất đẳng thức trên có điều phi chng minh.
Quay lại b|i khi đó phương trình trở thành:
3
3
1 a 1 b 1 c 1 abc
Theo bất đẳng thc
Holder
ta có
33
33
33
33
cyc
11
a 1 abc
22




Vi bài toán này nếu đặt
x y x 2 y x 3y
x
3
2 a, 2 b,2 c abc 2
, đ}y chính l| dạng trên.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
x y x 2y x 3y
2 2 2 x y 0
Vậy khi đó
Pe
.
Chn ý B.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 66
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 21: Cho 2 s thc
x, y 0
tha mãn điều kin
x y 1 x 2y 1 3x 4y 3 1 x y 2x 3y
2 2 2 2 2
Biết rng biu thc
22
xy
a
4b
vi
a
b
là phân s ti gin. Tng
ab
bng?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
7
Nguyn Minh Tun
Li gii
Nhìn chung bài toán nhìn rt cng knh, ta s tư duy theo hướng m| ta hay nghĩ ti nhất đó l| quy
đồng. Biến đổi gi thiết ta được:
x y 1 x 2y 1 3x 4y 3 1 x y 2x 3y
4x 5y 4 4x 6y 4 y 2x 3y
2 2 2 2 2
2 2 2 1 2
2x 2 y 4 2x 3y 4 2 x 2 y 2 x 3y
2 2 2 2 1
Đến đ}y mọi vic tr nên rất đơn giản phi không nào? Áp dng bất đẳng thc AM GM
ta có:
2x 2y 4 2x 2y 2x 3y 2x 3y 4 2x 2 y 4 2x 2y 2 x 3y 2x 3y 4
2 2 2 2 2 2 .2 2 2 .2 1 VP
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
x1
xy
1
y0
44

Chn ý A.
Câu 22: Cho 2 s thực dương
x, y
tha mãn
x y 3
y1
x1
yy
2x 2x
x y e
11
2 2 2
2 3.4 4 3.2




Khi đó
34
xy
đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n các s nguyên dương v|
m
n
phân s
ti gin. Hi
T m n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
149
B.
147
C.
160
D.
151
Nguyn Minh Tun
Li gii
Nhìn hình thức rất cồng kềnh, nhưng hãy chú ý tới đại lượng
3xy
xye


, điều n|y l|m ta liên
tưởng tới bất đẳng thức phụ
1
x
ex
, đến đ}y hướng đi của b|i to{n sẽ như sau:
Biến đổi giả thiết ta được:
x y 3
yy
xx
x y 3
y1
x1
y y 2y 2y
2x 2x 2x 2x
x y e
1 1 2 2 2 2
x y e
2 2 2
2 3.4 4 3.2 2 3.2 2 3.2




Đặt
y
x
2 a, 2 b
thì theo bất đẳng thc AM GM ta có:
2 a a a b 2 b 1 2b a b 3 a
;
a b a 3b 2 a 3b 4 2 a b
a 3b a 3b a 3b

2 b b a b 2 a 1 2a a b 3 b
;
a b b 3a 2 b 3a 4 2 a b
b 3a b 3a b 3a

Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
67 | Chinh phc Olympic toán
Cng hai bất đẳng thc trên vi nhau ta có
yy
xx
2y 2 y
2x 2x
2 2 2 2
2
2 3.2 2 3.2



Mt khác theo mt bất đẳng thc ph quen thuc ta có:
x y 3 x y 3
x y e x y 3 e 3 3 1 2
Vy
VT 2 VP
. Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
y
x
22
3
xy
2
x y 3 0
Khi đó
34
135
xy
16

.
Chn ý D.
Câu 23 Cho các s thc a,b,c tha mãn
0 a, b, c 1
. Khi đó trị nh nht ca biu thc
2
a b c
1 1 1
P log b log c log a
2 2 4
đưc viết dưới dng
m
n
, vi m,n các s nguyên dương
m
n
là phân s ti gin. Hi
33
T m n
có giá tr là bao nhiêu?
A. 171
B. 89
C. 195
D. 163
Nguyn Minh Tun
Li gii
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
2 2 2
a b c a b c a c
1 1 1 1 1
P log b log c log a log blog c log a log c log a
2 2 4 4 4
22
a c a a a a c
1 1 1 1 1 1
log c log a log c log c log c log c log a
4 4 4 4 4 4
2
5
a a a a c
1 1 1 1 1 5
5 log c. log c. log c. log c. log a
4 4 4 4 4 4

Vậy gi{ trị nhỏ nhất của
5
P
4
, khi đó
T 189
Chọn ý B.
Câu 24: Cho 2 s thc x,y tha mãn
y
1
1
x
4y
4x
2 2 4

. Đặt
P x y
. Hi mệnh đề nào sau
đ}y đúng?
A.
P1
B.
2
C.
3
2
D.
5
2
Nguyn Minh Tun
Li gii
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
y
1
y
1
1
1
2.
2 x.
x
4y
4y
4x
4x
2 2 2 2 4 VP
Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi
1
x
5
P
2
2
y2

.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 68
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Chọn ý D.
Câu 25: Cho 2 s a,b thc a,b tha mãn
b a 1
a
4
3
b
b
log
log a
a
2 16 4
. Giá tr ca biu
thc
2
a
P log
b



?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có:
a
a
4
3
bb
b
3 1 3
log
4 log b 4
log a log a
t
4 t 4
a
b
2 16 2 2 f t 2 2 t log a 0;1

Suy ra
13
4
4
3
t t 4 3
t4
t
2
4
f' t 2 ln 2 .2 ln 2 2 4.2 ln 2 2 4.2 ln 2 0
t






13
4
t
t4
f t 2 2 f 1 4 VT VP



Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
a
a b P log 0
b



Chn ý A.
Câu 26: Cho 2 s thc
x, y 0
tha mãn
1
y 2x
x

và
2 2 2
2 2x 9
log log log xy
x y 16
. Đặt
y
x
P 2 .2
. Hi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
P 4; 5
B.
P 1; 2
C.
P 2; 3
D.
P 6;7
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2x 9
log log log xy
x y 16
9
1 log x log x log y 1 log log y
16
Để đơn giản ta đặt
2
2
a log x
9
1 a a b 1 a b
b log y
16
Nếu
a 1 VT 0
, vô lý
Để ý thy
22
1 1 1
y 2x log 2x log a 1 a a
x x 2
.
Nếu
1
a1
2
thì ta có:
2
1 1 1 1 9
1 a a b 1 a b 1 a a b 1 a b 1 a a 1 a a
2 2 4 2 16
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
69 | Chinh phc Olympic toán
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1
4
2
1
2
2
11
a log x
x2
44
P 6,07725
11
b log y
y2
22






Chn ý D.
Câu 27: Cho 2 s thc x,y tha mãn
2 x 3
2 y 5


. Hi bao nhiêu b s
x, y
tha mãn
phương trình
2
log 3 sin xy cos x
6



?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Li gii
Thc chất đ}y l| một c}u kh{ đơn giản nếu như ta đã l|m quen với phương ph{p đ{nh gi{ rồi, các
câu 28, 29 s l|m tương tự nên mình s ch trình bày mi li gii câu 27.
Ta
2
3 sin xy 2 log 3 sin xy 1
, mt khác
cos x 1
6



. Do đó phương trình
tha mãn khi và ch khi:
1
x 2k
cos x 1
6
6
k, n
xy n
sin xy 1
2









Vi gi thiết
2 x 3
nên
k1
. Vi
k1
13 6
x y n
6 13 2



Do
9
y
6
13
2 y 5 2 n 5 n 1;2
15
13 2
y
13



Vy có 2 b s tha mãn yêu cầu đề bài. Chn ý B.
Câu 28.
9 17
5 ; ;
55




Câu 29.
6 12
;
77





u 30: Biết rng tn ti duy nht một a để phương trình
sin x
2
2 sin x cos x sin x a
có nghim duy nht, hi a có tt c bao nhiêu ước s nguyên
A.
2
s
B. 8 s
C. Không có
D. Vô s
Li gii
Do
2
2
sin x sin x , sin x sin x
nên nếu phương trình 1 nghiệm l| x thì cũng
nghim
x
. Nên để phương trình có nghiệm duy nhất thì đồng nghĩa với
x0
. Thế
ngược li ta giải ra được
a0
.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 70
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Chn ý D.
Câu 31: Cho 2 s thực dương x,y thỏa mãn điều kin
22
22
xy xy
x y 4
2
xy x
22
1 1 log x 2 log y 1 1
44








Hi có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá
44
ab
A.
13
B.
14
C.
15
D.
16
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được:
22
22
22
22
22
xy xy
x y 4
2
xy x
x y 4
22
xy 2 xy 2
2
xy x
2
xy 2
2
xy
2
x y 4
xy 2
x
2
xy
2
x y 4
xy 2
x
xy 2
22
1 1 log x 2 log y 1 1
44
1 2 1 log x 2 log y 1 2 1
1 2 1 log x
1
21
2 log y 1
11
log x
21
2 log y 1
1
21

















22
22
x y 4
x
x
11
log y 1
2 log y 1


Đến đ}y ta có một b đề khá quen thuc cn phi nh.
B đề. Vi 2 s thc không âm a,b ta luôn có


22
1 1 1
1 ab
a 1 b 1
.
Ta đẳng thức sau đ}y:
22
2 2 2 2
ab a b 1 ab
1 1 1
0
1 ab
a 1 b 1 a 1 b 1 1 ab
. Vy bt
đẳng thức đã được chng minh.
Ta cũng có thể dùng bất đẳng thc Cauchy Schwarz chứng minh được. Ta có:












2
2
2
2
1b
a
ab 1 1 a 1
a b ab 1
a1
b
1a
b
ab 1 1 b 1
a b ab 1
a
b1
Cng lại có điều cn chng minh!
Áp dụng v|o b|i to{n ta được
2 2 xy 2
xy 2
x
x
1 1 1
2 log y 1
log y 1
21

Mt khác theo bất đẳng thc AM GM ta có
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
71 | Chinh phc Olympic toán
22
2xy 4 xy 2
x y 4
x
x
x
1 1 1
2 log y 1
2 log y 1
2 log y 1



Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
x y 2
. Khi đó có tt c 16 s nguyên dương không vượt
quá
44
ab
.
Chn ý D.
Câu 32: Cho 2 s thực x,y thay đi tha mãn
x y 1 2 x 2 y 3
. Giá tr ln nht
ca biu thc
x y 4 7 x y
22
S 3 x y 1 2 3 x y
a
b
vi a,b các s nguyên dương
a
b
ti gin. Tính
P a b
A.
P8
B.
P 141
C.
P 148
D.
P 151
Li gii
Đ}y chính l| đề thi THPT Quốc Gia 2016 đã được biến tấu để tr thành 1 câu hi trc nghim!
T gi thiết ta có
2
2
x y 1 4 x 2 y 3 4 x y 1 2 x 2 y 3
Áp dng bất đẳng thc AM GM cho 2 s thc không âm ta có:
2
2 x 2 y 3 x y 1 x y 1 8 x y 1 1 x y 7
Mt khác ta li có:
2
x y 3 3 x y 7
x y 1 4 x y 1 2 x 2 y 3 4 x y 1
x y 1 x y 1



Nếu
x2
x 2 y 3 0
9746
x y 1 S
y3
243
x y 1



Nếu
3 x y 7
. Đặt
t x y t 3;7
Xét hàm s
t 4 7 t
f t 3 t 1 .2 t 3;7

t 4 7 t 7 t
t 4 2 7 t 7 t 7 t
t 4 2 2 7 t
f ' t 3 ln 3 2 t 1 2 ln 2
f '' t 3 ln 3 2 ln 2 ln 2 2 t 1 2 ln 2
3 ln 3 t 1 ln 2 2 ln 2 2 0 t 3;7

f ' 3 0,f ' 7 0
nên tn ti s
a 3;7
sao cho
f ' a 0
. Suy ra
ft
nghch biến trên
3;a
v| đồng biến trên
a;7
. Mt khác
193 193
f 3 ;f 7 35 f t f 3 t 3;7
33
Ta s đi chứng minh
22
x y 5
vi
x y 3,x 2
.
Nhn thy rng khi:
+
2 2 2 2 2
x 2;3 y 3 x 0 y x 6x 9 x y 2x 6x 9 2 x 2 x 1 5 5
+
22
x 3 x y 9
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 72
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Vy
22
x y 5
148
S
3

.
Chn ý D.
Câu 33: Cho x,y là 2 s t nhiên khác 0. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
y
x
P 36 5
A.
P8
B.
9
C.
10
D.
11
Li gii
Đ}y l| một câu phát biểu vô cùng đơn giản, nhưng thực cht là mt bài toán nếu làm t lun s rt
khó đòi hỏi ti kiến thc s hc.
Ta
m
36
tn cùng bng 6,
n
5
tn cùng bng 5. Nếu
mn
36 5
tP tn cùng bng 1,
nếu
mn
36 5
thì P có tn cùng bng 9
Xét
P1
ta
m n m n
36 5 1 36 1 5
. Đẳng thc này không th xy ra vế trái chia
hết cho 35 nên chia hết cho 7, còn vế phi không chia hết cho 7
Xét
P9
ta có
nm
5 36 9
n
5
chia hết cho 9, vô lí.
Xét
A 11
, xy ra kh năng n|y chẳng hn khi
m 1,n 2
. Vy
min P 11
.
Chn ý D.
Câu 34: Cho các s thực dương a,b,c kh{c 1 thỏa mãn
22
a b a b
cc
log b log c log 2log 3
bb
.
Gi M,m lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
ab
P log b log c
.
Tính
S 2m 3M
A.
2
S
3
B.
1
S
3
C.
S3
D.
S2
Thầy Đặng Thành Nam Vted.vn
Li gii
Đặt
ab
x log b, y log c P x y
, khi đó giả thiết viết li thành
22
x y xy x 2y 1
Thế
y x P
vào gi thiết trên ta được
2
2 2 2
x y xy x 2y 1 x 3 P x P 1 0
Phương trình trên có nghim khi và ch khi
22
5
3 P 4 P 1 0 1 P
3
Chn ý C.
Câu 35: Cho các s thc a,b,c khác 0 tha mãn
a b c
3 5 15

. Hi giá tr nh nht ca biu
thc
2 2 2
P a b c 4 a b c
là?
A.
5
3 log 3
B.
4
C.
23
D.
3
2 log 5
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có
a b c
3 5 15
3 5 15 t a log t,b log t, c log t
t t t
1 1 1 ab
c ab bc ca 0
11
log 15 log 3 log 5 a b
ab

Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
73 | Chinh phc Olympic toán
Khi đó ta có
22
P a b c 2 ab bc ca 4 a b c a b c 4 a b c 4
Chn ý B.
Câu 36: Cho a,b là hai s thực thay đổi tha mãn
b0
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
a
P a b 10 log b
A.
11
2 log
ln 10 ln 10






B.
11
2 log
ln 10 ln 10






C.
2 log ln 10
D.
11
2 ln
ln 10 ln 10






Li gii
Xét 2 đim
a
A a;10 ,B b;log b
, do đồ th ca 2 hàm s
x
y 10 , y logx
đối xng qua
đưng thng
yx
do đó khoảng cách giữa 2 điểm A v| B chính l| P v| đạt giá tr nh
nhất khi A, B đối xng với nhau qua đường thng
yx
, do đó 2 điểm A,B cùng nm trên
đưng thng
y x m
.
Vì vy ta có
a a a
1 1 1
A a;10 ,B a;10 AB P 2 10 a f a f log 2 log
ln 10 ln 10 ln 10
Chn ý B.
Câu 37: Cho các s thc a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn
2 2 2 bc
log a 1 log b log c log 2
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
S 10 log a 10 log b log c
A.
5
3 log 3
B.
4
C.
23
D.
3
2 log 5
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được
2 2 2 bc
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
log a 1 log blog c log 2
log a. log b log c 1 log blog c
log alog b log alog c log b log c 1

Đặt
2 2 2
log a;log b;log c x, y,z
ta cn tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
S 10x 10y z
Bây gi ta cn tìm s k dương sao cho
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
10x 10y z 2k xy yz xz
10x 10y z k x y z k x y z 2k xy yz xz
2
2 2 2
2
22
2
k 10 x k 10 y k 1 z k x y z
y
xz
k x y z
1 1 1
k 10 k 10 k 1

S dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz dng cng mu Engel ta có
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 74
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2
2
22
x y z
y
xz
1 1 1 1 1 1
k 10 k 10 k 1 k 10 k 10 k 1


Đến đ}y s dụng được gi thiết ta s chn k sao cho
1
k k 2
1 1 1
k 10 k 10 k 1


Chn ý B.
Câu 38: Vi a,b,c lớn hơn 1. Tìm gi{ trị nh nht ca
a b c
P log bc log ca 4log ab
A.
6
B.
12
C.
11
D.
10
Li gii
Đ}y l| một câu s dng bất đẳng thc AM GM kh{ l| cơ bản
Biến đổi gi thiết và áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
a b c a b a c b c
a b a c b c
P log bc log ca 4 log ab log b log a log c 4log a log c 4log b
2 log b.log a 2 4log c.log a 2 4 log c.log b 10
Chn ý D.
Tương tự vi câu 39. Chn ý C.
Câu 40: Xét các s thực dương x,y,z thay đổi sao cho tn ti các s thc a,b,c lớn hơn 1 v|
tha mãn
y
xz
abc a b c
. Tìm giá tr nh nht ca
2
P x y 2z
A.
42
B.
4
C.
6
D.
10
Lê Phúc L
Li gii
T gi thiết ta có
x
abc
1
a abc 2 log a
x
tương tự
abc abc
11
2 log b, 2 log c
yz

abc abc abc
1 1 1
2 log a log b log c 2.
x y z
Theo bất đẳng thc AM GM ta có :
2
4 1 1 1 4z 4z
2 x y T 2z f z f 1 6
x y x y z 2z 1 2z 1
Chn ý C.
Câu 41: Xét các s thực dương x,y,z thay đổi sao cho tn ti các s thc a,b,c lớn hơn 1 v|
tha mãn
y
xz
abc a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
16 16
Pz
xy
A.
20
B.
3
3
20
4
C.
24
D.
3
3
24
4
Li gii
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
75 | Chinh phc Olympic toán
Tương tự vi câu 40 ta có
abc abc abc
1 1 1
2 log a log b log c 2.
x y z
2 2 2
1 1 1 16
P 16 z 16 2 z 32 z f z f 2 20
x y z z






Chn ý A.
Câu 42: Cho các s thc a,b,c tha mãn
0 a, b, c 1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
a b c
S log b log c log a
A.
22
B.
3
C.
52
3
D.
3
2
Li gii
Đ}y l| một c}u tương tự câu 23 ta s phi dùng ti bất đẳng thc AM GM để trit tiêu các biến
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
a b c a b c a c
a c a c
S log b log c log a 2 log b.log c log a 2 log c log a
2 2 log c. log a 2 2 log c.log a 2 2
Chn ý A.
Câu 43: Cho 3 s thực dương a,b,c thỏa mãn
2 2 2
log a 2 log b 3log c 6
. Biết giá tr ln
nht ca biu thc
T log a log b log blog c log clog a
3
k
. Mệnh đề nào dưới đ}y
đúng?
A.
k1
B.
32
k 3k 3
C.
3
k 3k 3
D.
1
k
2
Li gii
Một c}u ho|n to|n tương tự vi câu 37, ta s dùng phương ph{p tham số hóa kết hp bất đẳng
thc Cauchy Schwarz. Đặt
2 2 2
log ;log ;log , , 2 3 6 a b c x y z x y z
Ta có đ{nh gi{
2
22
2
2 2 2
y
xz
6 x 2y 3z 2k xy yz xz k x y z
1 1 1
k 1 k 2 k 3
Khi đó cần tìm k sao cho
32
1
k k 3k 3
1 1 1
k 1 k 2 k 3

Chn ý C.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 76
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 44: Cho 3 s thực dương a,b,c thỏa mãn
log a log b log blog c 3log clog a 1
. Biết
giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
P log a log b log c
mn
p

vi m,n,p lần lượt
các s nguyên dương v|
m
p
là phân s ti gin. Tính
m n p
?
A.
64
B.
16
C.
102
D.
22
Li gii
Vi bài toán này nếu đặt
log ;log ;log , , 3 1 a b c x y z xy yz xz
thì ta s không th áp
dụng phương ph{p l|m của b|i trên, khi đó ta sẽ cn phải nghĩ ra c{ch đặt khác.
Đặt
log a;log b;log c ix, j y,k z ijxy jkyz 3kixz 1
Tìm m,n,p tha mãn
j
ij kj 3ki i k
3
. Chn
j 3 i k 1
Khi đó ta đưc
1
3xy 3yz 3xz 1 xy yz xz
3
. Bài toán li quay tr v các bài toán
trên.
Với c{ch l|m tương tự c{c b|i to{n trên ta tìm được
3 17
min P
2

Chn ý D.
Cách 2. Chú ý rng gi thiết yêu cu ca bài toán vai trò ca 2 biến a,c l| như nhau nên du
“=” sẽ xy ra ti
ac
. Khi đó ta có:
22
2 2 2 2 2
2
P 2x y
P 3x 2xy 2x y 3P 2 x 2Pyx y 0
3x 2xy 1


S dụng điều kin có nghim của phương trình bậc 2 ta s tìm được đ{p {n của bài toán.
Câu 45: Vi
n
s nguyên dương, biết rng
22
log log ... 2018 2017









mà biu
thc trong du ngoc có tt c n dấu căn. Tìm giá tr nh nht ca n?
A.
2021
B.
2014
C.
2013
D.
2020
Lê Phúc L
Li gii
T gi thiết ta có
n
n
1
2
n
2
22
... 2018 2018 2018 log ... 2018 2 log 2018




n
2 2 2 2 2
2
log log ... 2018 2017 log 2 log log 2018 2017
n log 2 2020, 4 n 2020, 4 n 2021








Vy giá tr nh nht ca n là 2021
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
77 | Chinh phc Olympic toán
Chn ý A.
Câu 46: Cho a,b các s nguyên dương thỏa mãn
ab
1000
2
22
log log log 2 0
. Giá tr
ln nht ca
ab
là?
A. 50
B. 375
C. 125
D. 250
Li gii
Biến đổi gi thiết ta được:
a b a b
a
b
1000 1000
2
2 2 2 2
1000 a 1000 2 .b a
2
log log log 2 0 log log 2 1
log 2 2 2 2 2 b 1000
Do a,b là các s nguyên dương nên ta có
a
1000 2
. Mt khác ta li có
33
1000 2 .5 a 3
Nếu
a 3 b 125 ab 375
Nếu
a 2 b 250 ab 500
Nếu
a 1 b 500 ab 500
Vy giá tr ln nht ca ab bng 500
Chn ý A.
Câu 47: Cho s thực dương
a1
, biết khi
0
aa
thì bất đng thc
ax
xa
đúng với mi
s thc x lớn hơn 1. Hỏi mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?
A.
0
1 a 2
B.
2
0
e a e
C.
0
2 a 3
D.
23
0
e a e
Li gii
Ly logarit t nhiên 2 vế ta được
ax
ln a ln x
ln x ln a aln x xln a
ax
Ta xét
2
ln x 1 ln x ln e
f x f ' x ,f ' x 0 x e f x f e
x x e
T đó ta suy ra
ae
.
Chn ý C.
Câu 48: Cho hàm s
x
f x e a sin x b cosx
vi a,b các s thực thay đổi v| phương
trình
x
f ' x f '' x 10e
có nghim. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
S a 2ab 3b
A.
10 10 2
B.
20 10 2
C.
10 20 2
D.
20 2
Li gii
Do
x
f x e a sin x b cosx
nên phương trình
x
f ' x f '' x 10e
tương đương
xx
e a b sin x a b cosx 2bsin x 2acos x 10e
a 3b sin x 3a b cosx 10
Phương trình trên có nghiệm khi và ch khi
22
22
a 3b 3a b 100 a b 10
Khi đó ta có:
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 78
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2 2 2 2 2
22
2 2 2
10 a 2ab 3b 10 a 2ab 3b 10 t 2t 3
a
S a 2ab 3b f t t
10 a b t 1 b




Kho sát hàm s
f t f t f 1 2 20 10 2
Chn ý B.
Câu 49: Cho 2 s thc a,b tha mãn
a n b n
11
1 e 1
nn

vi mi s n nguyên
dương. Tìm gi{ trị nh nht ca biu thc
ab
?
A.
13
ln 2 2
B.
1
C.
1
1
ln 2
D.
1
3
ln 2
Li gii
Đ}y l| một câu rt khó không phù hp vi kì thi THPT Quc Gia nên chúng ta ch tham kho.
Ly logarit t nhiên 2 vế ta có
*
1
a n b, n
1
ln 1
n



Xét hàm s
1
f x x,x 1
1
ln 1
x



khi đó ta có
x1
x1
min a b max f x min f x
Mt khác
1
f' x 1 0, x 1
x x 1
, do đó ta được
x 1 x x
x1
xx
2
x
2
2
11
max f x min f x f 1 lim f x 1 lim x
1
ln 2
ln 1
x
1 1 1
1 x ln 1 ln 1
11
x x x 1
1 lim 1 lim
1
1
ln 2 ln 2
ln 1
x x 1
x
11
x x 1
x1
11
1 lim 1 lim
2x 1
ln 2 ln 2
x x 1
 
 













2
x
x x 1 x
13
2x 1 ln 2 2



Vy min
13
ab
ln 2 2
Chn ý A.
Chú ý: đ}y ta dùng tới quy tc. Trong gii tích, Quy tc l'Hôpital (ph{t }m như -pi-tan)
(cũng được gi là quy tc Bernoulli) quy tc s dng đạo hàm để tính toán các gii hn có dng
định. ng dng ca quy tắc n|y l| đưa dạng định tr thành dng hu hn, cho phép tính
toán gii hn mt cách d dàng.
Dạng đơn giản nht ca quy tắc l'Hôpital được phát biểu như sau:
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
79 | Chinh phc Olympic toán
Cho hai hàm s
f x ,g x
nếu
x c x c
lim f x limg x 0


hoc

xc
fx
lim
gx
tn ti thì ta
luôn
x c x c
f x f ' x
lim lim
g x g ' x

. Vic lấy đạo hàm ca t s mu s thường l|m đơn giản
thương số, hoc làm kh dạng vô định.
Câu 50: Cho các s thực dương x,y,z bất tha mãn
xyz 10
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 2 2
P log x 1 log y 4 log z 4
A.
29
B.
23
C.
26
D.
27
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Mincowsky ta có
2
2 2 2 2
2
2
22
22
2
2
P log x 1 log y 4 log z 4 log x 1 log y log z 16
10
log x 1 log yz 16 log x 1 log 16
x
log x 1 1 log x 16 log x 1 log x 1 4 26



Đẳng thc xy ra khi và ch khi
55
x 10 , y z 100
Chn ý C.
Câu 51: Cho 2 s thc x,y sao cho tng của chúng không }m v| đồng thi
x y x y
2x 2y 2x 2 y x y 2
y
x
1 2 1 2
2 4 2 2 4
1 4 1 4






Biết rng giá tr ca biu thc
34
m
P x y
n
vi m,n các s nguyên dương v|
m
n
phân s ti gin. Hi biu thc
2
mn
có tt c bao nhiêu ước s nguyên?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Nguyn Minh Tun
Li gii
Ta có
m b a
a a m
T0
b b m b b m

khi
0 m a b
. Nên
a a m
1
b b m
Theo gi thiết ta có
xy
x y 0 4 1
. Ta có đ{nh gi{ sau:
y x y 1 y y x y
x x x
0 4 4 2 1 4 4 1 1 4 4 4
Khi đó sử dng kết qu
1
ta có:
y y x y 1
xx
y
x
y y x y
xx
y x y y x y 1
xx
2 4 4 4 4 2
1 1 1 4 4 1
1 4 1 4 1 4 4 4
1 4 4 4 4 4 2

| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 80
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
xy
xy
2 x y y
x
xy
2 1 2
2 1 1
1 2 2
1 2 1 4 1 4
12



Mt khác
2
x y x y
2x 2y x y 2 x y
2x 2y 2 2
x y x y
2 4.2 4
2 2 4 4.2
1
24
2 4 2 4





Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
x y x y
2
2
xy
xy
4.2 4.2
1 1 2
24
2 4. 2

Vy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi
2
1
x
x y 0
3
2
P m n 25
x y 1 1
16
y
2




Chn ý C.
Câu 52 : Cho các s thc
a, b, c 2;3
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
3
a b c
1
S 4 4 4 a b c
4
m
n
vi m,n các s nguyên dương v|
m
n
phân s ti
gin. Tính
P m 2n
A.
P 257
B.
P 258
C.
P 17
D.
P 18
Li gii
Vi dng toán này ta s xét ti bất đẳng thc ph
t
4 mt n, t 2;3
Thay
t 2, t 3
ta được h phương trình
16 2m n m 48
64 3m n n 80



Gi ta cn ch ra bất đẳng thc
t
4 48t 80
đúng với mi
t 2;3
bài toán s đưc gii
quyết. Ta xét
tt
4
48
f t 4 48t 80 f ' t 4 ln 4 48; f ' t 0 t log
ln 4
.
Nhn thy rng
4
48
f 2 f 3 0; f log 0
ln 4



nên bất đẳng thức luôn đúng.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
t 2; 3
. Khi đó ta được
3
3
a b c
11
S 4 4 4 a b c 48 a a 240 16
44

Chn ý D.
Bài tập tương tự
Cho 3 s thc
x, y,z 1;2
. Tìm giá tr ln nht ca
2
y
xz
3
S 3 3 3 x y z
5
A.
5
B.
15
C.
8
D.
12
Ta xét bất đẳng thc ph
t
3 6t 3
Chn ý D.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
81 | Chinh phc Olympic toán
Câu 53: Có tt c bao nhiêu b s thc
x; y;z
tha mãn
2
3
3
22
3
y
xz
22
2 4 2 4
2 .4 .16 128
xy z 4 xy z
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
THPT Chuyên Quc hc Huế - Năm học 2017 2018
Li gii
T giá thiết ta có:
22
33
33
2 2 2 2
33
yy
3
3
x z x z 7 2 2 2
3
2 .4 .16 128 2 .4 .16 2 x 2 y 4 z 7 1
22
3
2 4 2 4 2 4 2 4
3
3
xy z 4 xy z xy z 1 x y z 1 2
Đặt
3
3
3
x; y ; z a,b,c
. Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 8
7
7 a 2b 4c a b b c c c c 7 a b c 7
Dấu “=” xảy ra khi
3
3
2 2 2 2 2 2
3
a b c x y z 1
x0
nên có tt c 4 b s tha mãn yêu cầu đề bài.
Chn ý B.
Câu 54: Cho hàm s
2
3
mx
f x log
1x
. Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m sao
f a f b 3
vi mi s thc a,b tha mãn
ab
e e a b

. Tính tích các phn t
ca tp hp S
A.
27
B.
33
C.
33
D.
27
Li gii
Theo gi thiết ta có
a b 1 a b 1
e a b e 1 a b 1
Mt khác theo mt bất đẳng thc ph m| ta đã chứng minh được các bài tập trước thì ta
luôn có
a b 2
e 1 a b 1

. Do đó dấu “=” xảy ra khi và ch khi
a b 1
Khi đó ta có
2
2
4
33
m 1 a
ma
f a f b 3 f a f 1 a log log 3 m 27
1 a 1 1 a
Do đó tích c{c phần t ca S bng
33
Chn ý C.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 82
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 55: Cho h phương trình
22
m3
9x 4y 5
log 3x 2y log 3x 2y 1

nghim
x; y
tha
mãn
3x 2y 5
. Tìm giá tr ln nht ca m?
A.
5
B.
3
log 5
C.
5
D.
5
log 3
THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình lần 1 năm 2017 – 2018
Li gii
T phương trình 1 của h ta có
5
3x 2y 3x 2y 5 0 3x 2y
3x 2y
T phương trình 2 của h ta có
m 3 3
3 m 3
5
log 3log 3x 2y log 1
2x 2y
log 3x 2y log 3 1 log 5 1



3m
33
mm
1 log 5 1 log 5
log 3x 2y log 5 3x 2y 5 0
1 log 3 1 log 3


Gii bất phương trình trên ta đưc
1
m ; 5 \ 1
3


Khi đó hệ phương trình đầu dng
3
m
1 log 5
1 log 3
5
3x 2y 3x 2y 5
3x 2y
M
3x 2y 3 3x 2y M






nên luôn
nghim. Vy giá tr ln nht ca m để h có nghim là 5
Chn ý C.
Câu 56: Cho hàm s
x
x2
9
fx
9m
. Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m
sao cho
f a f b 1
vi mi s thc a,b tha mãn
a b 2
e e a b 1
. Tính tích các
phn t ca S
A.
81
B.
3
C.
3
D.
9
Li gii
Theo gi thiết ta có
a b 2 a b 2
e a b 1 e 1 a b 2
.
Mt khác theo mt bất đẳng thc ph m| ta đã chứng minh được các bài tập trước thì ta
luôn có
a b 2
e 1 a b 2

. Do đó dấu “=” xảy ra khi và ch khi
a b 2
Khi đó ta có:
2 a 2 a
a 2 a
a 2 2 a 2
2 2 a a 4
44
162 m 9 9
99
f a f b 1
9 m 9 m
81 m 9 9 m
m 81 162 m 81 m 3


Chn ý D.
Bài tập tương tự
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
83 | Chinh phc Olympic toán
1. Cho hàm s
t
t
4
ft
4m
vi
m0
tham s thc. Biết rng
f x f y 1
vi mi
x,y tha mãn
1
2
11
x y x y
22
. Tìm giá tr ca
ft
trên đoạn
1
;1
2



A.
3
4
B.
1
2
C.
1
4
D.
5
4
ng dn.
Chú ý t gi thiết áp dng bất đẳng thc AM GM
1
2
11
x y x y x y 1
22
Đến đ}y b|i to{n sẽ quay v bài toán trên
Chn ý B.
2. Cho hàm s
t
t2
16
ft
16 m
. Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao
cho
f a f b 1
vi mi s thc a,b tha mãn
a b 2
e e a b 1
. Hi S có bao nhiêu
phn t?
A.
8
B.
20
C.
11
D.
34
Chn ý B.
Câu 57: Cho phương trình
xx
3 a.3 cos x 9
. bao nhiêu giá tr thc ca tham s a
thuộc đoạn
2018; 2018
để phương trình đã cho có đúng một nghim thc?
A.
1
B.
2018
C.
0
D.
2
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có :
xx
3 a.3 cos x 9
x x x
9 a.3 cos x 9 3 0
x 2 x
3 3 a.cos x
*
Điu kin cn. Nếu phương trình
*
có nghim duy nht
0
x
thì ta thy rng
0
2x
cũng l|
nghim ca
*
do đó
00
x 2 x
0
x1
. Thay vào
*
ta được
a 6.
Điu kiện đủ. Ngược li nếu
a6
thì phương trình
*
tr thành
x 2 x
3 3 6.cos x
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
x 2 x x 2 x
3 3 2. 3 .3 6

6.cos x 6
Do đó
x 2 x
3 3 6.cos x
x 2 x
3 3 6
6 cos x 6

x 2 x
33
cos x 1
x1
Chn ý A.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 84
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 58 : Cho các s thc x,y,z không âm tha mãn
22
2
0 x y y z x z 2
. Biết
giá tr ln nht ca biu thc
4
y
x z 4 4 4
3
P 4 4 4 ln x y z x y z
4
a
b
vi a,b
là các s nguyên dương v|
a
b
ti gin. Tính
S 2a 3b
A.
13
B.
42
C.
54
D.
71
Li gii
Theo gi thiết
22
2
2
0 x y y z x z 2 2x 2 x 1
. Tương tự ta cũng sẽ
đưc
0 x, y,z 1
. Khi đó ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 x y z 2 x y z 2 xy yz xz 2 x y z 1
Đồng thi
4 4 4 2 2 2 4 4 4 2 2 2
x y z x y z ln x y z ln x y z 0
t bất đẳng thc ph
t
4 mt n
. Khi đó ta cần bất đẳng thức trên đúng với mi
t 0;1
nên thay
t 0,t 1
vào gii h ta s tìm được
m 3, n 1
. Xét hàm s
t
f t 4 3t 1
trên
0; 1
ta
t
4
3
f ' t 0 4 ln 4 3 0 t log
ln 4
. Lp bng biến thiên ta d ch ra
đưc bất đẳng thức trên luôn đúng.
Dấu “=” xảy ra khi
t 0 t 1
. Áp dng vào bài toán ta có
4
3 21
P 3 x y z x y z 3
44
Chn ý C.
Bài tập tương tự.
Cho các s thc x,y,z không âm tha mãn
22
2
0 x y y z x z 18
. Biết giá tr
ln nht ca biu thc
y
xz
4
3 3 3
1
P 4 4 4 x y z
108
a
b
vi a,b các s nguyên
dương v|
a
b
ti gin. Tính
S 2a 3b
A.
13
B.
42
C.
54
D.
71
Ta gi thiết ta cũng tìm điều kin ca 3 biến x,y,z và áp dng y nguyên cách làm của c}u trên để
gii quyết bài toán này
Chn ý C.
Câu 59: Cho 2 hàm s
x 1 x
x
2
f x m 1 6 2m 1,h x x 6
6
. Tìm tham s m để
hàm s
g x h x .f x
có giá tr nh nht là 0 vi mi
x 0;1
A.
m1
B.
1
m
2
C.
1
m ;1
2



D.
m1
Li gii
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
85 | Chinh phc Olympic toán
Ta thy rng vi mi m, ta luôn
h 1 f 1 0
nên bài toán tr th|nh tìm m để cho hàm
s
g x h x .f x 0 x 0;1
. D thy vi
x1
thì bất đẳng thức luôn đúng, do đó ta
s xét trên
0;1
.
Ta d thy
hx
l| h|m đồng biến trên
0;1
,
h 1 0 h x 0 x 0;1
. Đến đ}y lại
rút gn bài toán tr th|nh tìm m để
f x 0 x 0;1
. Đặt
x
t 6 t 1;6
ta có
2
x2
x2
2 t t 2
f x 0 m 1 6 2m 1 0 m 1 t 2mt 2 t 0 m
6 t 2t

Đến đ}y b|i to{n trở thành bài toán rất đơn giản, ta cn
2
2
1;6
t t 2 1
m min
t 2t 2


Chn ý B.
Câu 60 : S thc a nh nhất để bất đẳng thc
2
ln x 1 x ax
đúng với mi s thc x
m
n
vi m,n là các s nguyên dương v|
m
n
là phân s ti gin. Tính
T 2m 3n
A.
T5
B.
T8
C.
T7
D.
T 11
Li gii
Đ}y l| một c}u kh{ cơ bản trong vic ng dụng đạo h|m tìm điều kin có nghim.
Biến đổi gi thiết ta có
2
x ln x 1
a , x 0
x

.
Xét hàm s
23
x
2 ln x 1 x
x ln x 1
x1
f x f ' x
xx

Xét
2
2
xx
h x 2 ln x 1 x h' x 0, x 0 h x h 0 0
x1
x1
Vy
x0
11
f ' x 0 f x lim f x a
22
.
Chn ý B.
Bài tập tương tự.
S thc a nh nhất để bất đẳng thc
2
3
x
ln x 1 x ax
2
đúng vi mi s thc x
m
n
vi m,n là các s nguyên dương v|
m
n
là phân s ti gin. Tính
T 2m 3n
A.
8
B.
20
C.
11
D.
34
Tương tự như c}u trên tđ}y cũng l| một c}u kh{ bản trong vic ng dụng đạo h|m tìm điều
kin có nghim.
Chn ý C.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 86
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 61: Cho các s thc
a, b, c 1;2
tha mãn
3 3 3
2 2 2
log a log b log c 1
. Tính giá tr
biu thc
S a b c
khi biu thc
3 3 3 a b c
2 2 2
P a b c 3 log a log b log c
đạt giá
tr ln nht?
A.
5
B.
3
1
3
3.2
C.
6
D.
4
THPT Chuyên Thái Bình lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Ý tưởng vn s như b|i trước ta phi s dng ti bất đẳng thc ph.
Ta s đ{nh gi{
33
22
t 3t log t log t 1
. Để chứng minh đơn giản ta s đặt
2
log t x
. Khi
đó ta cần chng minh
33
t 3tx x 1
. Xét hàm s
2
11
f t t log t, t 1; 2 f ' t 1 ;f ' t 0 t f t 1
t ln 2 ln 2
Khi đó
3 3 2 2
t x 1 t x 1 0 t 3tx x 1 t x 1 t t x 1 x x 1 0
Vy bất đẳng thc cn chứng minh luôn đúng.
Áp dng vào bài toán ta có
33
22
P a 3 alog a log a 3 1 3 4
Chn ý D.
Bài tập tương tự.
Cho các s thc
a, b, c 1;2
tha mãn
3 3 3
2 2 2
log a log b log c 2
. m giá tr ln nht ca
biu thc
3 3 3 a b c
2 2 2
P a b c 3 log a log b log c
?
A.
3
B.
6
C.
3
34
D.
5
Chn ý D.
Câu 62: Cho 2 s thc x,y phân bit tha mãn
x, y 0;2018
.
Đặt
y
1x
S ln ln
y x 2018 y 2018 x




. Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?
A.
2
S
1009
B.
2
S
1009
C.
4
S
1009
D.
4
S
1009
Li gii
Mt bài toán ch nên tham kho vì có s dng ti kiến thức không trong chương trình ph thông cơ
bn.
Xét hàm s
t
f t ln
2018 t



và tham s u nm giữa x v| y. Theo định lý Lagrange ta có
AM GM
2
f y f x
2018 2018 2
S f ' u
y x u 2018 u 1009
u 2018 u
2





Chn ý A.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
87 | Chinh phc Olympic toán
Định lí Lagrange - Lagrange's Mean Value Theorem.
Nếu
fx
hàm liên tục trên đoạn
a;b
v| đồng thời đạo hàm trên khong
a;b
thì
tn ti
c a;b
sao cho
f b f a
f ' c
ba
Chng minh: Xét hàm s
f b f a
F x f x x
ba

. Ta
Fx
hàm liên tục trên đon
a;b
, đạo hàm trên khong
a;b
F a F b
. Theo định Rolle tn ti
c a;b
sao cho
F' c 0
.
f b f a f b f a
F' x f' x f' c
b a b a


Định lí Rolle là mt h qu của định lí Lagrange trong trường hp
f a f b
Câu 63: Cho 3 s
a,
b,
c
là các s thc lớn hơn
1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
3
ac ab
bc
4 1 8
P
log a
log b 3log c
A.
20
B.
10
C.
18
D.
12
THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai Lần 2 năm 2017 – 2018
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có
a b c
bc ab
ac
4 1 8
P 2log bc 2 log ac 8log ab
1
2 log a log c
log b
2
a a b b c c
2 log b 2 log c 2 log a 2 log c 8log a 8log b
a b a c b c
2 log b 2 log a 2 log c 8log a 2 log c 8log b
.
a,
b,
c
là các s thc lớn hơn
1
nên:
a
log b,
b
log a,
a
log c,
c
log a,
b
log c,
c
log b 0
.
Do đó {p dụng bất đẳng thc AM GM , ta có:
a b a c b c
P 2 2 log b.2log a 2 2 log c.8log a 2 2 log c.8log b 4 8 8 20
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
ab
2
ac
2
bc
ab
log b log a
log c 4log a c a a b c 1
log c 4 log b
cb


Chn ý A.
Câu 64: Cho a,b,c,d các s thực dương tổng bng 1. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2 2 2 2 2 2 2 2
P 1 a b a b 1 c d c d
A.
2
B.
17
4ln
16
C.
4
17
16



D.
17
ln
16
Li gii
T gi thiết ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
P 1 a b a b 1 c d c d a 1 ln P ln a 1
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 88
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Ta đ{nh gi{ sau
2
ln t 1 mt n
, để tìm được hai s m,n ta s s dng ti bất đẳng
thc tiếp tuyến, đ}y l| một phương ph{p rất hay để chng minh các bất đẳng thức đối
xng vi các biến độc lp nhau.
Cơ sở của phương pháp
Nếu đường thng
y ax b
tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
tại điểm
00
A x ; y
, A không phải điểm uốn thì khi đó tn ti mt khong D cha
0
x
sao cho
f x ax b
hoc
f x ax b
. Đẳng thc xy ra khi
0
xx
Nếu đường thng
y ax b
tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
tại điểm
00
A x ; y
thì ta luôn ph}n tích được
k
0
f x ax b x x g x ,k 2
Sau đ}y ta {p dng thuyết trên vào bài toán trên. Chú ý ta
2
ln a 1
mt biu
thức đối xng theo bn biến a,b,c,d đồng thi gi thiết cũng l| đi xng nên ta s d đo{n
dấu “=” xảy ra khi
1
a b c d
4
. Quay li bất đẳng thc ph m| ta đang đi tìm hệ s
2
ln t 1 mt n
, ta s tìm m,n sao cho hai đồ th hàm s
2
y ln t 1 , y mt n
tiếp
xúc nhau tại điểm ho|nh độ
1
t
4
ta được
8
m
17
2 17
n ln
17 16
. Vy ta bất đẳng thc
ph
2
8 2 17
ln t 1 t ln
17 17 16
, d thy bất đẳng thức n|y luôn đúng, khi đó {p dụng
vào bài toán ta có:
4
2
8 2 17 17 17
ln P ln a 1 a 4 ln 4ln P
17 17 16 16 16

Chn ý C.
Câu 65: Cho 3 s thc x,y,z không âm tha mãn
y
xz
2 4 8 4
. Tìm gtr nh nht ca
biu thc
y
xz
S
6 3 2
A.
1
12
B.
4
3
C.
1
6
D.
4
1 log 3
Li gii
Chú ý với điều kin x,y,z không âm thì ta luôn có
y
xz
2 , 4 ,8 1
.
Theo nguyên lý Dirichlet ta có
y y y
x x x
y y y
x z x z x z z z
yy
x z z z x z
2 1 4 1 0 2 .4 2 4 1
2 .4 .8 2 4 1 .8 2 .8 4 .8 8
2 8 1 4 8 1 8 2 4 8 2
Chú ý rng khi
y
xz
2 , 4 ,8 1
thì
z
82
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
89 | Chinh phc Olympic toán
yy
x z x z
1
2 .4 .8 2 4 8 2 2 x 2y 3z 1 S
6
Chn ý C.
Nguyên lí Dirichlet
Nguyên nhng cái lng các chú th đã được biết đến t rất l}u. Ngay trong chương
trình ph thông cơ sở chúng ta cũng đã l|m quen với phương ph{p giải toán này. Thc ra
nguyên này mang tên nhà bác học người Đức Pête Gutxtap Legien Đirichlê (1805-1859).
Nguyên lý phát biu rất đơn giản: Nếu chúng ta nht th vào các lng mà s lồng ít hơn số th,
thì th n|o cũng mt lng nht ít nht hai con th. Nguyên Dirichlet rt nhiu ng
dng trong Toán Học, điển hình bất đẳng thức. Chúng thường đưc áp dụng để gii
mt s bài toán bất đẳng thc không thun nht. Hôm nay tôi s đưa ra một s d để
các bn hiểu hơn về vấn đề này. Trong 3 s a,b,c luôn 2 s nm cùng phía vi s m bt
k (Hay lớn hơn bằng m hoặc bé hơn bằng m). Đ}y chính l| cơ sở li gii ca bài toán trên.
Câu 66: Cho các s thc
a, b,c 1
tha mãn
a b c 5
. Tìm gtr nh nht ca biu
thc
3 9 27
P log a 2 log b 3log c
A.
3
log 5
B.
1
C.
3
log 15
D.
3
5
log
3
Li gii
Gi thiết tương đương
3 9 27 3 3 3 3
P log a 2 log b 3log c log a log b log c log abc
Theo nguyên lý Dirichlet ta có
a 1 b 1 0 ab a b 1 abc c a b 1 ac bc c
a c 1 b c 1 c a b c 2 3
33
P log abc log 3 1
Chn ý B.
Câu 67: Biết a s thực dương bất kì để bất đẳng thc
x
a 9x 1
nghiệm đúng với mi
x
. Mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
34
a 10 ;10
B.
23
a 10 ;10
C.
2
a 0;10
D.
4
a 10 ; 
THPT Chuyên ĐH Vinh – ln 1 - năm 2017 – 2018
Li gii
Bất đẳng thc
x
a 9x 1
đúng với mi
x
thì nó phải đúng với
x 1 a 10
.
Do
a1
nên hàm s
x
ya
đồng biến trên , đồ th hàm s có b lõm quay lên trên.
Hay hàm s là hàm s lõm trên
Do hai đồ th m s
x
ya
y 9x 1
luôn đi qua điểm
A 0;1
ất đẳng thc
x
a 9x 1
nghiệm đúng với mọi x khi đường thng
y 9x 1
tiếp tuyến của đồ th
hàm s tại điểm
x9
A 0;1 y' 0 9 y' a ln a ln a 9 a e
Chn ý A.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 90
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 68: Gi a giá tr nh nht ca
n
3
i2
n
log i
fn
9
vi
n ,n 2
. bao nhiêu s t
nhiên n để
f n a
?
A.
2
B. Vô s
C.
1
D.
4
Li gii
T gi thiết ta có
33
f n log n 1 f n 1 log n
f n 1 ,f n
99

Để
fn
đạt giá tr nh nht thì ta có
f n f n 1
f n f n 1


3
3
99
3
3
f n log n 1
fn
log n 1 9
9
3 1 n 3
log n 9
f n 1 log n
f n 1
9




Vy có 2 giá tr ca n tha mãn yêu cầu đề bài.
Chn ý A.
Câu 69: Cho 2 s thc x,y không âm tha mãn
1
x
x
2
2 log 14 y 2 y 1
. Tính giá tr
ca biu thc
22
P x y xy 1
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
THPT Quãng Xương – Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Khi đã l|m quen với các dng toán dng 5 này thì bài toán này tr nên vô cùng bình thường.
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
1
1
2 x.
x
x
x
2 2 4

Mt khác ta có
14 y 2 y 1 14 y 1 y 1 3 y 1
. Đặt
t y 1 0
.
Xét hàm s
3
2
f t t 3t 14,f ' t 0 t 1 f t 16 log 14 y 2 y 1 4
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
x1
P2
y0

Chn ý C.
Bài tập tương tự
Tính giá tr ca biu thc
22
P x y xy 1
biết rng:
2
2
1
x1
x
2
13
4 log 14 y 2 y 1 x 0, 1 y
2






A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
91 | Chinh phc Olympic toán
THPT Chuyên Lương Văn Ch{nh – Phú Yên năm học 2017 2018
Chn ý D.
Câu 70: Cho x,y,z các s thc tha mãn điều kin
yy
x z x z
4 9 16 2 3 4
. Tìm gtr
ln nht ca biu thc
y1
x 1 z 1
P 2 3 4

A.
9 87
2
B.
7 87
2
C.
5 87
2
D.
3 87
2
Li gii
Đặt
y
xz
2 2 2
a,b,c 0
2 , 3 , 4 a, b, c
a b c a b c

Khi đó ta có
1 1 1 9
P 2a 3b 4c 2 a 3 b 4 c
2 2 2 2
Theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1 9 9 87
P 2 3 4 a b c
2 2 2 2 2




Chn ý A.
Câu 71: Giá tr ln nht ca hàm s
2
ln x 1
ym
ln x 1

trên đoạn
2
1; e


đạt giá tr nh
nht là bao nhiêu?
A.
12
2
B.
12
4

C.
12
2

D.
12
4
Li gii
Ta có
2
2
0;2
1;e
t1
max y max m
t1



. Xét
2
2
2
t 1 1 t
f t m,f ' t 0 t 1
t1
t1

Mt khác ta có
2
1;e
35
f 0 m 1, f 1 m 2 ,f 2 m
5
1 1 2
min y min m 1 ; m 2 m 1 m 2
22



Chn ý C.
Câu 72: Biết
s thc ln nht tha mãn bất đẳng thc
n
1
1 e, n
n




. Hi
mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
A.
0;1
B.
1; 2
C.
1;0
D.
2;3
Li gii
Gi
fn
là s thc thỏa mãn đẳng thc
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 92
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
n f n
1 1 1
1 e n f n ln 1 1 f n n
1
nn
ln 1
n



Trên khong
1;
ta xét hàm s
1
f x x
1
ln 1
x




ta có
2
1
f ' x 1
1
x x 1 ln 1
x





Mt khác
t
ln t 1 t 0
t1
. Tht vy ta có:
2
1 t 1
t 2 t 1
g t ln t 1 g ' t 0
t1
t 1 2 t 1 t 1 2 t 1 t 1

Nên suy ra
t
g t g 0 0 ln 1 t
t1
. Do đó ta được
22
2
1 1 1
ln 1 x x 1 ln 1 1 f' x x 0
1
xx
x1
x



Vy hàm s
fx
đồng biến trên
1;
. Do đó ta suy ra
1
f n f 1 1
ln 2
Chn ý C.
Câu 73: Cho 2 s thc a,b không âm tha mãn
2
log ab 0;1
đồng thi
22
a b 1
log ab 1 log ab
22
2a 2b
2
log ab 1 log ab 1
21

Biết rng
4 10
xy
đưc viết dưới dng
mn
vi a,b các s nguyên dương. Hỏi tt c
bao nhiêu b s
m; n
như vậy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Li gii
Mt bài toán rt khó nên mình ch đưa ra để các bn tham khảo thôi nhé, trong đề thi s không gp
nhng bài toán loi này.
Trước tiên ta s đặt
22
log ab x,1 log ab y x y 1
. Vế trái viết li là
y
x
xy
.
Ta có bất đẳng thc
f x f y
xy
f*
22



- Bất đẳng thc Jensen
Tht vy ta có th gi thiết
0 a b 1
và viết bất đẳng thức dưới dng
x y x y
f f x f y f 0
22
Vế trái ca bất đẳng thc này có dng
y x y x y x
f' f' f''
2 2 2
Trong đó
xy
x y,
2
. Vì
ln f x x ln x
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
93 | Chinh phc Olympic toán
2
1
f' x f x 1 ln x f '' x f x 1 ln x 0, x 0;1
x



Suy ra
yx
f'' 0
2
. Vy bất đẳng thc
*
đúng. Khi đó {p dụng ta có
1x
y
xx
1
x y x 1 x f x f 1 x 2f 2
2



Theo bất đẳng thc AM GM ta có
a b 1 a b
2a 2b
2a 2b
2 2.2
1 1 2
21
22
.
Vy
VT VP
. Dấu “=” xảy ra khi
4 10
4
x y 2 x y 128 2 32 4 8 8 2
Chn ý D.
Bất đẳng thc Jensen và tính cht ca hàm li
b|i to{n trên ta đã s dng ti mt tính cht l ít gặp cũng như một bất đẳng thc
khá l, phn này mình s gii thiu cho bn nào có quan tâm ti nó.
Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
a;b
v| n điểm tùy ý nên
a;b
. Ta có
Nếu
f '' x 0
thì
n
1 2 n
i
i1
x x ... x
f x nf
n



Nếu
f '' x 0
thì
n
1 2 n
i
i1
x x ... x
f x nf
n



Ngoài ra cn chú ý thêm
Nếu hàm s
fx
f '' x 0, x a;b
thì
fx
làm hàm li trên
a;b
Nếu hàm s
fx
f '' x 0, x a; b
thì
fx
làm hàm lõm trên
a;b
Câu 74: bao nhiêu cp s nguyên
a;b
tha mãn
0 a, b 100
sao cho đồ th ca 2
hàm s
x
11
y
ab

x
11
y
ba

ct nhau tại đúng 2 điểm phân bit?
A. 9704
B. 9702
C. 9698
D. 9700
Li gii
Ta thy
a 1; b 1
, nếu
ab
2 đường cong trùng nhau nên có vô s đim chung, loi.
vai trò của a,b như nhau nên ta ch cn tìm cp s nguyên
a;b
vi
a b 1
sao cho
phương trình
x x x x
1 1 1 1 1 1 1 1
0
a b b a a b a b
có 2 nghim phân bit.
Xét hàm s
xx
xx
1 1 1 1 1 1
f x f ' x ln a , f 1 0
a b a b a b
Ta có
0b
a
ln b
f ' x 0 x x log
lna



,
f ' x 0
khi
0
xx
,
f ' x 0
khi
0
xx
.
Nếu
0b
a
ln b ln a lnb
x 1 log 1 a; b 4; 2
lna a b



.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 94
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Chú ý xét hàm s
lnt ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln 100
f t ...
t 3 2 4 5 100
Khi đó
0
f x f x f 1 0 f x
có đúng 1 nghiệm
0
x1
Nếu
0
x1
, khi đó vẽ bng biến thiên cho hàm s ta thấy phương trình
f x 0
luôn có 2
nghim phân bit.
Vi mi
b k 2, 3,...,99 a k 1,...,100
tc có
100 k
cách chn a.
Vy có
99
k2
100 k 4851

cp
a; b a b 1
và loại đi cặp
4;2
ta có 4850 cp.
Xét tương tự với trường hp
b a 1
ta có tt c 9700 cách chn.
Chn ý D.
Câu 75: Cho 2 s thc x,y không âm thỏa mãn đẳng thc sau:
2 2 2 2
2 3 3 2
log log x 9y 6xy 2x 6y 2 log log 9x y 6xy 6x 2y 3
Biết rng
2
xy
đưc viết dưới dng
m
n
vi m,n các s nguyên không âm
m
n
phân
s ti gin. Hi
mn
có giá tr bng bao nhiêu
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Li gii
Biến đổi gi thiết tương đương
2 2 2 2
2 3 3 2
22
2 3 3 2
log log x 9y 6xy 2x 6y 1 log log 9x y 6xy 6x 2y 3
log log 3 x 3y 1 log log 3x y 1 2
Ta thy rng
2
2 3 2 3
2
3 2 3 2
log log 3 x 3y 1 log log 3 0
log log 3x y 1 2 log log 2 0
. Do đó
VT VP
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
x 3y 1 0
11
x y xy
3x y 1 0
28
Chn ý A.
Câu 76: Cho 2 s thc x,y tha mãn
0 x y
2
v| đồng thi
sin x y cos x y
22
2
tan x y cot x y log 4 x y

Tính giá tr ca biu thc
22
sin x y x y
4



?
A.
2
2
B.
0
C.
1
D.
3
2
Nguyn Minh Tun
Li gii
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
95 | Chinh phc Olympic toán
+ Nếu
0 x y
4
, áp dng tính cht của lượng giác và bất đẳng thc AM GM ta có
sin x y cos x y sin x y sin x y
tan x y cot x y tan x y cot x y 2
+ Nếu
xy
42

, , áp dng tính cht của lượng giác và bất đẳng thc AM GM ta có
sin x y cos x y cos x y cos x y
tan x y cot x y tan x y cot x y 2
Vy
sin x y cos x y
tan x y cot x y 2

. Mt khác
22
22
log 4 x y log 4 2
.
Nên dấu “=” xảy ra khi và ch khi
22
xy 0
sin x y x y 1
4
xy
4




Chn ý C.
Câu 77: Cho các s thc a,b,c có tng bng 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
a b c a b c a b c
P 4 9 16 9 16 4 16 4 9
A.
23
B.
33
C.
43
D.
63
Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
a b c a b c a b c
6
P 3 4 9 16 9 16 4 16 4 9
Theo bất đẳng thc Holder ta có
3
3
33
a b c a b c a b c a b c a b c a b c
3
6
99
4 9 16 9 16 4 16 4 9 4 9 16
4 9 16 3 P 3 3 3 3
Chn ý B.
Câu 78: Cho 3 s thc tha mãn
x 2; 4 ; y 0; 4 ; z 1;5
. Khi đó gi{ trị ln nht ca
biu thc
2
3 5 5
T x y z 5 log x 1 2 log y 1 4 log z
bng?
A.
10
B.
11
C.
8 5 14
D.
12
Li gii
Theo Cauchy Schwarz , ta có:
2
2
1 1 5
x y z 1 x 1 y 2z 1 1 x y 2z x y 2z
22
2






Du
""
xy ra khi:
x y 2 z x y 4z 1
Suy ra
3 5 5
5
T x y 2z 5 log x 1 2 log y 1 4 log z
2
3 5 5
5
T x y 2z 2 log x 1 4 log y 1 8log z
2
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 96
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
3 5 5
5
T x y 2z 2 log x 1 4 log y 1 8log z
2
3 5 5
55
T x 2 log x 1 y 4 log y 1 5 z 4log z
22
Áp dng kết qu quan trng
a
x a 1 log x 1 0, x 1;a
. Dấu “=” xảy ra khi
x1
hoc
xa
33
55
55
x log x 1 x 1 2 log x 1 1 2 2
y 4log y 1 y 1 4log y 1 1 0
z 4 log z z 4 log z 1 1 1
T 10
Dấu “=” xảy ra khi
x y 4z 4
.
Câu 79: Cho các s thc x,y,z. Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
x y 2z y z 2x z x 2 y
P 3 2011 3 2011 3 2011
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Mincowsky và bất đẳng thc AM GM ta có:
2
x y 2z y z 2 x z x 2 y
2
x y 2z
222
3 2011 3 3 3 2011 2011 2011




2
x y 2z y z 2 x z x 2y
3
222
27 3. 2011 6





Chn ý C.
Câu 80: Cho hai các s thc a, b, c, d, e dương tha mãn
a b c d e 1000
a b c d e 0
a b c d e 0
a b c d e 0
a b c d e 0
a b c d e 0
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
bd
M a c

A.
499
499
B.
500
500
C.
499
500
D.
500
499
Li gii
Mt câu ch mang tính tham kho cho nhng bn có tìm tòi thôi nhé.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
97 | Chinh phc Olympic toán
Đặt
a b c d e h
a b c d e k
a b c d e l
a b c d e m
a b c d e n
ta thy rng
h k n m l a b c d e 1000
v| đồng thi
2a h k, 2b k l, 2c l m,2d m n,2e n h
. T đó suy ra h, k, l, m, n đều là các s
chn. Bên cạnh đó ta suy ra đưc
1 1 1
a c h k l m 1000 n , b d 1000 h
2 2 2
.
Để
bd
M a c

đạt giá tr ln nht thì n h giá tr nh nht, n,h chia hết cho 2
nên
499
h n 2 max M 499
.
Đẳng thc xy ra khi
k 9974 2t
l 2, 4,..., 2t
t 1, 496
l m 2 2t
k l m 996

Chn ý A.
Câu 81: Giá tr nh nht của m để h phương trình sau có nghiệm :
23
33
log x y log xy 2 2
x y 2xy m
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Đặt
23
log x y a, log xy 2 b
khi đó
a b 2
Li có:
2
x y 4xy
2
a b 2 a a a
2 4 3 2 4 3 2 12 8.3 36 0
Xét hàm
aa
g a 12 8.3 36
đồng biến trên ,
g 1 0 a 1
3
3
a 2 a a 2 a
m x y 3xy x y 2xy 2 3 3 2 .2 2 3 2 f a

H|m f đồng biến trên
1;
suy ra
m f(1) 1
Vy h phương trình có nghiệm khi và ch khi phương trình thứ 2 có nghim
a 1 m 1
Câu 82: Cho các s thc x,y tha mãn
2
2
2
2
log x 3 2 log 2 y 3 log y 3 2 log x 3 2
.
Giá tr nh nht ca biu thc
22
P 4 x y 15xy
là?
A.
min P 80
B.
min P 91
C.
min P 83
D.
min P 63
Li gii
Gi thiết tương đương
2
2
2
2
11
log x 3 log 2 y 3 log y 3 log x 3 2
22
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 98
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2
2
22
log x 3 log x 3 2 log y 3 log 2 y 3
x 3 x 3 2 y 3 y 3 2
x 3 2 x 3 y 3 2 y 3 x y 2 x 3 y 3
Ta có
2
x y 4
x y 2 x 3 y 3 x y 4 x y 8 x 3. y 3 4 x y
x y 0


Mt khác
x y 2 x 3 y 3 2 2 x y x y 8 x y 4;8
Xét biu thc
2
22
P 4 x y 15xy 4 x y 7xy 16 x y 7xy 7x y 3 16y 5x
.
y 3 0
P 16 4 x 5x 64 21x
y 4 x


Kết hp vi
x y 4 x 3;7 64 21x 83
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
P
83
.
Câu 83: Có tt c bao nhiêu cp s thc
x; y
thỏa mãn đồng thời 2 điều kin
2
3
x 2x 3 log 5
y4
2
35
4 y y 1 y 3 8

?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Li gii
T gi thiết ta suy ra
22
2
3
x 2x 3 x 2x 3
x 2x 3
y 4 y 4 y 3
log 5
33
5 5 3 5 1 y 3
35

2 2 2
2 2 2
4 y y 1 y 3 4y 1 y y 3 3y 1 y 3 8 y 3
4 y y 1 y 3 4y 1 y y 3 3y 1 y 3 8
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
y3
. Thế vào gi thiết ta được
2
x1
x 2x 3 0
x3

Vy tn ti 2 b s tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 84: Cho 3 s thực dương x,y,z thỏa mãn
2
2z y
. Khi biu thức sau đạt giá tr nh
nht, hãy tính
2
log xyz
?
2 3 3 3 3 4 2 2
22
P log xy log x y x z y xy 2zy 2xz
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Li gii
Ta có
2 3 3 3 3 4 2 2
22
P log xy log x y x z y xy 2zy 2xz
2 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3
2 2 2 2
log xy log x y x z 2z y x y log xy log x y x z
Theo bất đẳng thc AM GM ta có
3 3 3 3 3 3 3
x y z x 2x y z
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
99 | Chinh phc Olympic toán
3
2 2 2 2
2
2 2 2 2
3
P log xy log 2 x yz log xy log x yz 1
2



Trường hp 1:
2
22
5
y z P log xy 3log xy 1
4
Trường hp 2:
2
22
5
y z P log xz 3log xz 1
4
Vy
5
min P
4

, dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
2
x , y z 4 log xyz 1
16
Câu 85: Gi s
k
s thc ln nht sao cho bất đẳng thc
2 2 2
1 1 k
1
sin x x
đúng với
x 0;
2




. Khi đó gi{ trị ca
k
là?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
6
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 k 1 1 k
11
sin x x sin x x

.
Xét
22
11
fx
sin x x

,
x 0;
2




.
Ta s chng minh
33
2 cos x 2
f ' x 0
sin x x
,
x 0;
2




.
Tht vy
33
33
2 sin x 2x cosx
f' x 0
x sin x

33
sin x x cos x 0
,
x 0;
2




3
sin x x cos x
,
x 0;
2




3
sin x
g x x 0
cos x
,
x 0;
2




.
Ta có
64
33
2
33
2 cos x 3 cos x 1
2 cos x 1
g x 1
3cos x. cos x 3cos x. cos x

2
22
33
3
cos x 1 2 cos x 1
0
3cos x. cos x


,
x 0;
2




.
Do đó
g x g 0 0
. Suy ra
f x 0
,
x 0;
2




.
V bng biến thiên ta suy ra
2
k
f x 1
,
x 0;
2




22
4k
1 1 k 4

.
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tạp chí và tư liệu toán hc | 100
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 86: Cho 4 s thc
a,b, c,d
sao cho
c d 0
đồng thi tha mãn
22
4
c d 2 2
cd
log 1 a b 1 log a b
2 .2 .2 ln c d 2cd 4c 4d 5 16

Gi M m lần lượt GTNN và GTLN ca biu thc
22
P a c b d
. Tính giá tr
ca
S M n
?
A.
62
B.
82
C.
10 2
D.
12 2
Nguyn Minh Tun
Li gii
Biến đổi gi thiết đầu tiên ta có
22
2 2 2 2
log 1 a b 1 log a b a b 1 10 a b a 5 b 5 49
Gi thiết 2 tương đương
44
cd
2
c d 2 2
c d c d
2 .2 .2 ln c d 2cd 4c 4d 5 16 2 ln c d 2 1 16


Theo bất đẳng thc AM GM ta có
4
cd
2 4 4
cd
2 2 2 16
Mt khác
2
ln c d 2 1 0 VT 16
. Dấu “=” xảy ra khi
c d 2
Ta s s dụng phương ph{p hình hc cho bài này.
Xét đường tròn tâm
I 5;5
bán kính
R7
, v| đường thng
: x y 2 0
. Gọi điểm
A a;b ,B c;d
. Ta có hình v ới đ}y.
Ta có
22
P a c b d AB
min
max min
AB d 0; R 6 2 7
AB AB 2R 6 2 7
A
B
I
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
101 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Ta th thy rng các bài toán cha tham s luôn mt câu hi rt quan tr
thi, tri dài   logarit, thc cht các i toán này bn
chu ging nhau, ch khác nhau các phép bii, và tính cht ca tng phép bin
 tìm hiu các bài toán cha tham s liên quan t
 n thc cn nh!
I. M ĐẦU.


22
f x ax bx c, a 0 , b 4ac
.

12
x , x

12
12
b
S x x
a
c
P x x
a

.

f x 0

P0
.

f x 0

0
P0

.

f x 0

0
S0
P0

.

f x 0

0
S0
P0

.

0,

tx


0,

1.
12
11
21
22
12
x x 2 0
x x 0
xx
x x 0
x x 0


.
2.
12
11
12
22
12
x x 2 0
x x 0
xx
x x 0
x x 0


.
3.
1 2 1 2
x x x x 0
.
CHƯƠNG
2
CÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN TI THAM S
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 102
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN

f x :
0
f x 0, x
a0
0
f x 0, x
a0
0
f x 0, x
a0
0
f x 0, x
a0




.
f x;m 0


f x A m
.

fx
trên D.

y A m

y f x
.
             
f x A m


.

y f x


D
D
min f x A m max f x
.


y A m


y f x

.
f x;m 0

f x;m 0

c 1.
f x A m

f x A m
.

fx
trên D.
     


f x A m


y A m ,

D
A m max f x
D
khi maxf x
.

f x A m


y A m ,

D
A m min f x
D
khi min f x
.
3.
f x A m

f x A m


xD
?
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
103 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC

f x A m

D
x D min f x A m
.

f x A m

D
x D max f x A m
.

     


| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 104
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
II. CÁC BÀI TOÁN
Câu 1: Tìm s các g tr nguyên ca tham s
m
  
x 1 1 x 2 x 2 x
4 4 m 1 2 2 16 8m
có nghim trên
0; 1
?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
THPT Lê Hng Phong Nam Định ln 1 năm 2017-2018
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca
m
 h sau có nghim
2x x 1 2 x 1
2
3 3 2017x 2017
x m 2 x 2m 3 0
.
A.
m3
B.
m3
C.
m2
D.
m2
THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2 năm học 2017 2018
Câu 3: Có bao nhiêu s 
a
 m duy nht?
22
2 2 2 2
27 9 11
11
9 x 2 x
3a 12a 15 log 2x x a 3a 1 log 1 2 log 2x x log
2 2 2



A.
2
B.
0
C. Vô s
D.
1
THPT C Loa Hà Ni lần 1 năm 2017 – 2018
Câu 4: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
10m
  
22
mx 5
mx 5
2 log 2x 5x 4 log x 2x 6
có nghim duy nht. Tìm s phn t ca
S.
A.
15.
B.
14.
C.
13.
D.
16.
THTT s 3 486 tháng 12 năm 2017
Câu 5: Cho tham s thc
a
. Bi
xx
e e 2 cos ax

5
nghim thc phân
bit. H
xx
e e 2 cos ax 4
bao nhiêu nghim thc phân bit.
A.
5
B.
6
C.
10
D.
11
THPT Chuyên Thái Bình Lần 3 năm học 2017 2018
Câu 6: Cho b
xx
x1
m.3 3m 2 . 4 7 4 7 0
, vi
m
tham s.
Tìm tt c các gtr ca tham s
m
 bi mi
x ;0 
.
A.
2 2 3
m
3
B.
2 2 3
m
3
C.
2 2 3
m
3
D.
2 2 3
m
3

THPT Hu Lc 2 Thanh Hóa năm 2017 – 2018
Câu 7: 
3
x 2 m 3x 3 2 x 2 x 1
2 x 6x 9x m 2 2 1
3 nghim phân bit khi
và ch khi
m a; b
t
22
T b a
thì:
A.
T 36
B.
T 48
C.
T 64
D.
T 72
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
105 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
THPT Trn Nhân Tông Qung Ninh lần 1 năm học 2017 2018
Câu 8: S các giá tr nguyên nh 
2018
ca tham s
m
  
64
log 2018x m log 1009x
có nghim là?
A.
2020
B.
2017
C.
2019
D.
2018
S Giáo dục và Đào tạo Hà Ni lần 1 năm học 2017 2018
Câu 9: Cho
a
,
x
các s th
a1
tha mãn
x
a
log x log a
. Tìm giá tr ln
nht ca
a
.
A.
1
B.
e
log 2 1
C.
ln 10
e
e
D.
log e
e
10
Ph thông năng khiếu Đại hc Quc Gia TP. HCM lần 1 năm 2017 – 2018
Câu 10: bao nhiêu giá tr   a tham s
m
  
2
2
2
2x mx 1
log 2x mx 1 x 2
x2





có hai nghim thc phân bit?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
S Giáo dục và Đào tạo Phú Th lần 1 năm học 2017 2018
Câu 11: bao nhiêu giá tr ca
m
 giá tr nh nht ca hàm s
2x x
f x e 4e m
n
0 ;ln 4
bng
6
?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
THPT Chuyên Ngoi ng - Hà Ni lần 1 năm học 2017 2018
Câu 12: bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
9;9
ca tham s
m
 b
trình
2
3log x 2log m x x 1 x 1 x
có nghim thc?
A.
6
B.
7
C.
10
D.
11
S Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam năm học 2017 2018
Câu 13: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
 m
3m m 2 2
e e 2 x 1 x 1 x 1 x
A.
1
0; ln 2
2



B.
1
; ln 2
2



C.
1
0;
e



D.
1
ln 2;
2



S Giáo dục và Đào tạo Bc Ninh lần 2 năm học 2017 2018
Câu 14: rình
2 2 2
2 2017 a
log x x 1 .log x x 1 log x x 1
.
bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
1; 2018

a

m l
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 106
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 15: Gi s tn ti s thc
a

xx
e e 2 cos ax 4
10
nghim
thc phân bit. S nghim phân bit c
xx
e e 2 cos ax

là:
A. 5
B. 20
C. 10
D. 4
Câu 16: Có bao nhiêu s nguyên
m
 m thc?
ln m 2sin x ln m 3sin x sin x
A. 5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 17: Cho
n
s t nhiên th
xx
3 3 2 cos nx

2018
nghim.
Tìm s nghim c
xx
9 9 4 2 cos2nx
.
A.
4036
B.
2018
C.
4035
D.
2019
THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa năm học 2017 2018
Câu 18: Gi
S
tp hp tt c các g tr thc ca tham s
m
  
22
x 7 x 12 2 x x 10 5x
m.3 3 9.3 m
có ba nghim thc phân bit. Tìm s phn t ca
S
.
A.
3
B. Vô s
C.
1
D.
2
THPT Trần Hưng Đạo TP. HCM năm học 2017 2018
Câu 19: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
 tn ti cp s
x; y
tha mãn
2x y 1 3x 2 y
e e x y 1
ng thi tha mãn
22
22
log 2x y 1 m 4 log x m 4 0
.
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
S Giáo dục và đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu đề 1 năm 2017 – 2018
Câu 20: Bit
a;b
khong cha tt c các giá tr ca tham s thc
m
 
22
2
xx
x1
7 3 5 m 7 3 5 2
n nghim thc phân bit. Tính
M a b
.
A.
1
M
8
B.
1
M
16
C.
7
M
16
D.
3
M
5
THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 năm học 2017 2018
Câu 21: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh 
10
  
xx
m m e e
có nghim thc?
A.
9
B.
8
C.
10
D.
7
S Giáo dục và đào tạo Bc Giang năm học 2017 2018
Câu 22: Cho hàm s
2 2017 2 2018
f x a 1 ln x 1 x bxsin x 2
vi a,b các s thc.
Bit rng
log 5
f 7 6
. Tính
log 7
f5
.
A.
log7
f 5 2
B.
log7
f 5 4
C.
log7
f 5 2
D.
log7
f 5 6
S Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 2018
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
107 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 23: Cho bt  trình
xx
x1
m.3 3m 2 4 7 4 7 0
, vi
m
tham s.
Tìm tt c các gtr ca tham s
m
 b i mi
x ;0 
A.
2 2 3
m
3
B.
2 2 3
m
3
C.
2 2 3
m
3
D.
2 2 3
m
3

Chuyên Đồng bng sông Hng lần 1 năm học 2017 2018
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
 
ln m ln m x x
có nhiu nghim nht.
A.
m0
B.
m1
C.
me
D.
m1
THPT Chuyên Vĩnh Phúc ln 4 năm học 2017 2018
Câu 25: 
2 1 sin x
m cos x sin x
e e 2 sin x m cosx
vi
m
tham s thc.
Gi
S
tp tt c các giá tr ca
m
    m. Khi 
S
dng
;a b; 
. Tính
T 10a 20b
.
A.
T 10 3
B.
T0
C.
T1
D.
T 3 10
THPT Kim Liên Hà Ni lần 2 năm học 2017 2018
Câu 26: Có bao nhiêu s nguyên
m
 
2
2
2
2
3x 3x m 1
log x 5x 2 m
2x x 1

Có hai nghim phân bit l
1
.
A.
3
B. Vô s
C.
2
D.
4
THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai lần 2 năm học 2017 2018
Câu 27: 
2 2 2
2 5 m
log x x 1 .log x x 1 log x x 1 .
bao
nhiêu giá tr 
1
ca
m
 m
x
ln

2
?
A. Vô s
B.
3
C.
2
D.
1
THPT Chuyên Đại hc Vinh Ngh An lần 2 năm học 2017 2018
Câu 28: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
a
thuc khong
0; 2018
 ta
luôn có
n n 1
n n a
9 3 1
lim
5 9 2187
?
A.
2011
B.
2016
C.
2019
D.
2009
THPT Chuyên Nguyn Quang Diêu Đồng Tháp lần 5 năm học 2017 2018
Câu 29: 
x x 1
4 m 1 2 8 0
. Bim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
x 1 x 1 6
. Khn kh
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 108
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
A. Không có
m
B.
1 m 3
C.
m3
D.
m2
THPT Chuyên Lương Thế Vinh Hà Ni lần 2 năm học 2017 2018
Câu 30 : Tìm tp hp
S
tt c các gtr ca tham s
m
 
nghim phân bit .
2
xm
x1
2
22
2 .log x 2x 3 4 .log 2 x m 2
A.
13
S ;1;
22



B.
13
S ; 1;
22




C.
13
S ;1;
22




D.
13
S ;1;
22




THPT Chu Văn Anh – Hà Nội năm học 2017 2018
Câu 31 : bao nhiêu s 
m
n
2018 ;2018
sao cho b
i mi
x 1 ;100
:
11
log x
log x
m
10
10
10x 10
.
A.
2018
B.
4026
C.
2013
D.
4036
Câu 32 : Gi
S
tp các giá tr ca tham s thc m  hàm s
2
y x ln x m 2
ng
bin trên tnh ca nó. Bit
S ;a b

. Tính tng
K a b
A.
K5
B.
K5
C.
K0
D.
K2
Câu 33 : Cho hai s thc
a
,
b
a 1, b 1
 
xx
a b b ax
nhiu nht
bao nhiêu nghim?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 34: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s  
x 2 x 1 2 x 1 2
27 m.3 m 1 3 m 1 0

Có 3 nghim thc phân bit là khong
a;b
. Tính giá tr ca biu thc
S a b
A.
2
B.
13
C.
22
D.
1 2 3
Câu 35: bao nhiêu s nguyên
m 2018;2018
 
x1
2
3
2 8 x m
2
m thc phân bit?
A.
2013
B.
2012
C.
4024
D.
2014
Câu 36: Cho b
22
3a 1 3a
7
log 11 log x 3ax 10 4 log x 3ax 12 0



.
Giá tr thc ca tham s  bm duy nht thuc khong nào

A.
1; 0
B.
1; 2
C.
0;1
D.
2;
THPT Hàm Rng Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 2018
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
109 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 37: bao nhiêu giá tr a tham s
m
 tp nghim ca b
trình
x 2 x
3 3 3 2m 0
cha không quá
9
s nguyên?
A.
3281
B.
3283
C.
3280
D.
3279
Câu 38: Có bao nhiêu s nguyên
a 2019;2019
 
x
11
xa
ln x 5 3 1

có hai nghim phân bit?
A.
2017
B.
2022
C.
2014
D.
2015
Câu 39: Tt c các giá tr ca
m
 b
x x x
3m 1 12 2 m 6 3 0
nghivi mi
x0
là:
A.
2;
B.
;2
C.
1
;
3




D.
1
2;
3




Câu 40: Tìm
m
 b
x x x
2 3 4 3 mx
có tp nghim là .
A. Không tn ti
m
.
B.
ln 26
C.
ln 26
D.
ln 9
Câu 41: Vi
a
là tham s th b
xx
2 3 ax 2
có tp nghim là , khi

A.
a ;0 
.
B.
a 1 ; 3
C.
a 3 ;
D.
a 0 ;1
Câu 42: 
2
2 2
x
2 log x 3log x 2 3 m 0
(
m
tham s thc). tt
c bao nhiêu giá tr a tham s
m
 m
phân bit?
A.
80
.
B.
81
C.
79
D. Vô s.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 110
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
III. NG DN GII
Câu 1: Tìm s các g tr nguyên ca tham s
m
  
x 1 1 x 2 x 2 x
4 4 m 1 2 2 16 8m
có nghim trên
0; 1
?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
THPT Lê Hng Phong Nam Định ln 1 năm 2017-2018
Li gii
Bii gi thit ta có:
x 1 1 x 2 x 2 x
4 4 m 1 2 2 16 8m
x x x x
4 4 4 4 m 1 2 2 16 8m

t
xx
t u x 2 2
,
x 0;1
xx
u x 2 2 0
x 0;1
. Suy ra
u 0 t u 1
hay
3
t 0;
2



2 x x x x x x 2
t 4 4 2.2 .2 4 4 t 2
.  thành :
2
2
2
2
4 t 2 4t m 1 16 8m
t 2 t m 1 4 2m
t t m 1 2m 2 0
m t 2 t t 2
m t 2 t 2 t 1
3
m t 1 t 0;
2
t m 1






 m trên
0; 1

t m 1
phi nghim
3
t 0;
2


. Suy ra
3
m 1 0;
2



, hay
5
m 1;
2


.
Chn ý A.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca
m
 h sau có nghim
2x x 1 2 x 1
2
3 3 2017x 2017
x m 2 x 2m 3 0
.
A.
m3
B.
m3
C.
m2
D.
m2
THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
u kin
x1
.
Xét
2x x 1 2 x 1
3 3 2017x 2017
2x x 1 2 x 1
3 .3 3 .3 2017 2017x

x x 1
9 9 3 2017 1 x
. D thy
x1
là mt nghim.
Nu
x1
thì
x x 1
VT 9 9 3 0
,
VP 2017 1 x 0
Suy ra
x x 1
9 9 3 2017 1 x
vô nghim.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
111 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Nu
1 x 1
thì
x x 1
VT 9 9 3 0
,
VP 2017 1 x 0
Suy ra
x x 1
9 9 3 2017 1 x
có nghim vi
1 x 1
.
Vy bpt
2x x 1 2 x 1
3 3 2017x 2017
có nghim vi
1 x 1
.
Cách 1
Xét:
2
f x x m 2 x 2m 3 0
. Ta
2
m 4m 8
  bpt nghim
1 x 1
thì:
ng hp 1.
0 2 3 2 m 2 3 2
, bpt có nghim
1 x 1
1
ng hp 2.
m 2 3 2
0
m 2 3 2

, nghim ca bpt là
12
;x x ; 
.
Ta có
12
1;1 x ;x
f 1 0
3m 6 0
m2
m 2 0
f 1 0




 có nghim
1 x 1
khi
m2
Kt hu kic
m 2 3 2
2 m 2 3 2
2
T
1
2
suy ra h m khi
m2
.
Cách 2. Bài toán tr thành tìm
m
 bpt
2
x m 2 x 2m 3 0
có nghim
1 x 1
B
2
m x 2 x 2x 3
2
x 2x 3
m f x
x2

*
(Do
1 x 1
)
Ta có
2
2
x 4x 1
f ' x
x2

. Xét
f ' x 0 x 2 3 1;1
 b
*
nghim thì
x 1;1
m min f x .

Lp bng bin thiên ca hàm s
fx
trên
1; 1
ta có
m f 1 f 1 2
.Vy
m2
.
Chn ý C.
Câu 3: Có bao nhiêu s 
a
 m duy nht?
22
2 2 2 2
27 9 11
11
9 x 2 x
3a 12a 15 log 2x x a 3a 1 log 1 2 log 2x x log
2 2 2



A.
2
B.
0
C. Vô s
D.
1
THPT C Loa Hà Ni lần 1 năm 2017 – 2018
Li gii
u kin
0 x 2.
Bi
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 112
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
22
2 2 2 2
3 11 3 11
2 x 2 x
a 4a 5 log 2x x 9a 6a 2 log log 2x x log
22

2
2 2 2
3 11
2x
a 4a 4 log 2x x 9a 6a 1 log 0
2



2
2
2
22
3
2
3 11
11
2
log 2x x
2 x 3a 1
a 2 log 2x x 3a 1 log 0 *
2
2 a 2
log
2x










Mà v trái ca
*
i m
0 x 2
nên
2
11
22
22
2 x 2 1 log 0
2 x 2 x





*
suy ra
2
3
log 2x x 0
22
2x x 1 x 2x 1 0

x
.
ông có giá tr ca tham s a tha mãn yêu c bài
hn ý B.
Câu 4: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
10m
  
22
mx 5
mx 5
2 log 2x 5x 4 log x 2x 6
có nghim duy nht. Tìm s phn t ca
S.
A.
15.
B.
14.
C.
13.
D.
16.
THTT s 3 486 tháng 12 năm 2017
Li gii
Ta có:
2
2x 5x 4 0
vi mi
x
u i
2
22
mx 5 0
mx 5
mx 5 1
mx 6
2x 5x 4 0
x2
2x 5x 4 x 2x 6
x5







m duy nhi ta nhn nghim
x2
loi
x5
hoc nhn nghim
x5
và loi
x2
.
ng hp 1: Nhn nghim
x2
và loi
x5
.
i
5
m
2m 5
2
2m 6 m 3
5m 5 m 1
5m 6 6
m
5








(vô lí).
ng hp 2: Nhn nghim
x5
và loi
x2
.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
113 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
i
m3
m1
5m 5
5
6
1m
5m 6 m
2
5
6
2m 5
5
m
m
5
2m 6
2
m3





.
Suy ra:
10m 30
10 10m 25
m 12

. Vì
10m
nên
10m 11;13;14...;25 30
.
Trong tp hp này có
15
phn t nên tp hp
S

15
phn t.
Chú ý:
11 13 14 25 30
m ; ; ...;
10 10 10 10 10

.
Chn ý A.
Câu 5: Cho tham s thc
a
. Bi
xx
e e 2 cos ax

5
nghim thc phân
bit. H
xx
e e 2 cos ax 4
có bao nhiêu nghim thc phân bit.
A.
5
B.
6
C.
10
D.
11
THPT Chuyên Thái Bình Lần 3 năm học 2017 2018
Li gii
Ta thy rng p
xx
e e 2 cos ax

 5 nghim

xx
22
x
e e 2 cosa
2

m
*
xx
e e 2 cos ax 4
xx
e e 2 2 cosax 1
2
xx
2
22
ax
e e 4 cos
2



xx
22
xx
22
ax
e e 2 cos 1
2
ax
e e 2 cos 2
2


1
 trình
2
nu nghim chung
0
x
thì
0
ax
cos 0
2
00
xx
22
ee
0
x0
cos0 0
- vô lý. Vy
1 , 2
có nghim khác nhau.

1
có 5 nghim ( theo
*
).
Nu
0
x
là 1 nghim ca
1
thì
0
x0
00
xx
0
22
ax
e e 2 cos
2

00
xx
0
22
x
e e 2 cosa
2




0
x
là 1 nghim ca
2
.
V
2
có 5 nghim phân bit ( và khác 5 nghim c
1
).
m.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 114
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Chn ý C.
Câu 6: Cho b
xx
x1
m.3 3m 2 . 4 7 4 7 0
, vi
m
là tham s.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
 bi mi
x ;0 
.
A.
2 2 3
m
3
B.
2 2 3
m
3
C.
2 2 3
m
3
D.
2 2 3
m
3

THPT Hu Lc 2 Thanh Hóa năm 2017 – 2018
Li gii
B
xx
x1
m.3 3m 2 . 4 7 4 7 0
xx
4 7 4 7
3m 2 3m 0
33

t
x
47
t
3




, do
x0
nên
0 t 1
Ta cn tìm tham s
m
sao cho
2
t 3mt 3m 2 0
i mi
0 t 1
Ta có
2
t2
m
3t 3

2
0;1
t2
m max
3t 3


. Ta tìm GTLN ca hàm s
2
t2
ft
3t 2

trên
0 t 1
Ta có
2
2
1 t 2t 2
f t . 0
3
t1

t 1 3
t 1 3
Lp bng bic
2
0;1
t2
max f 1 3
3t 3

2 2 3
3
Chn ý A.
Câu 7:  
3
x 2 m 3x 3 2 x 2 x 1
2 x 6x 9x m 2 2 1
3 nghim phân bit
khi và ch khi
m a; b
t
22
T b a
thì:
A.
T 36
B.
T 48
C.
T 64
D.
T 72
THPT Trn Nhân Tông Qung Ninh ln 1 năm học 2017 2018
Li gii
Bii gi thi
3
x 2 m 3x 3 2 x 2 x 1
2 x 6x 9x m 2 2 1
3
3
m 3x 3 2 x
2 x 2 8 m 3x 2 2

3
3
m 3x 2 x
2 m 3x 2 2 x 1

Xét hàm s
t3
f t 2 t
trên
t2
f t 2 .ln 2 3t 0, t
nên hàm s liên tc và
ng bin trên . 
1
suy ra
3
m 3x 2 x
23
m 8 9x 6x x
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
115 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Xét hàm s
32
f x x 6x 9x 8
trên . có
2
f x 3x 12x 9
;
x3
f x 0
x1

.
Lp bng bin thiên ta thy m phân bit khi
4 m 8
.
Suy ra
a 4; b 8
22
T b a 48
.
Chn ý B.
Câu 8: S các giá tr nguyên nh 
2018
ca tham s
m
  
64
log 2018x m log 1009x
có nghim là?
A.
2020
B.
2017
C.
2019
D.
2018
S Giáo dục và Đào tạo Hà Ni ln 1 năm học 2017 2018
Li gii
t
64
log 2018x m log 1009x t
t
t
2018x m 6
1009x 4

tt
2.4 m 6
tt
m 2.4 6
.
t
tt
f t 2.4 6
. Ta có:
tt
f t 6 ln 6 2.4 .ln 4

.
Xét
t
6
3 2ln 4
f t 0 log 16
2 ln 6



36
2
t log log 16
.
Lp bng bin thiên ta thy rng p 
f t m
nghim khi ch khi
36
2
m f log log 16 2,01



. Mà
m 2018
m
nên ta có:
2 m 2017
m
Vy có
2020
giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn ý A.
Câu 9: Cho
a
,
x
các s th
a1
tha mãn
x
a
log x log a
. Tìm gtr ln
nht ca
a
.
A.
1
B.
e
log 2 1
C.
ln 10
e
e
D.
log e
e
10
Ph thông năng khiếu Đại hc Quc Gia TP. HCM lần 1 năm 2017 – 2018
Li gii
Ta có:
x
aa
log x log a log x xlog a
log x
xlog a
log a

2
log x
log a
x

Giá tr ca
a
ln nht khi và ch khi
log a
ln nht.
Xét hàm s
log x
fx
x
vi
x0
. Ta có
2
1 ln x
fx
x ln 10
;
f x 0 x e
Lp bng bin thiên ta d dàng suy ra
2
log a
ln nht là bng
log e
e

2
log e
log a
e
log e
log a
e

log e
e
a 10
Chn ý D.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 116
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 10: bao nhiêu giá tr  ng ca tham s
m
  
2
2
2
2x mx 1
log 2x mx 1 x 2
x2





có hai nghim thc phân bit?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
S Giáo dục và Đào to Phú Th lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
u kin:
2
x 2 0
2x mx 1 0


2
2
2
2x mx 1
log 2x mx 1 x 2
x2





22
22
log 2x mx 1 2x mx 1 log x 2 x 2
2
f 2x mx 1 f x 2
1
Xét hàm s
2
f t log t t
vi
t 0; 
1
f t 1 0
t ln 2
,
t 0; 
ft
ng bin trên
0;
nên
1
2
2x mx 1 x 2
T 
2
2
2
x2
x2
x m 4 x 3 0 2
2x mx 1 x 2




 có hai nghim thc phân bit thì
2
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
l
2
2
12
12
m 4 12 0
x 2 x 2 0
x 2 x 2 0
12
1 2 1 2
m
x x 4 0
x x 2 x x 4 0
m
4 m 4 0
3 2 4 m 4 0
m8
9
m
9
2
m
2
*
m m 1; 2; 3; 4
.
Chn ý B.
Câu 11: bao nhiêu giá tr ca
m
 giá tr nh nht ca hàm s
2x x
f x e 4e m
n
0 ;ln 4
bng
6
?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
THPT Chuyên Ngoi ng - Hà Ni lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Xét
x 0 ;ln 4
t
x
t e t 1 ; 4
. t
2
g t t 4t m
vi
t 1; 4
o hàm:
g t 2t 4

. Xét
g t 0 2t 4 0 t 2
Ta có:
g 1 m 3
;
g 2 m 4
;
g 4 m
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
117 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Giá tr nh nht ca
2x x
f x e 4e m
trên
0 ;ln 4
s thuc
A m 3 ; m 4 ; m
Xét
m 10 A 7 ;6 ; 10
m 4 6
m 2 A 5;6 ;2
Ta thy
m 10
tha mãn yêu cu bài toán là
min f x 6
Xét
m 9 A 5 ;6 ; 9
m 3 6
m 3 A 7 ;6 ; 3
(không tha mãn)
Xét
m 6 A 2 ;3 ;6
m6
m 6 A 10 ;9 ;6

Ta thy
m6
tha mãn yêu cu bài toán là
min f x 6
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn ý D.
Câu 12: bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
9;9
ca tham s
m
 b
trình
2
3log x 2log m x x 1 x 1 x
có nghim thc?
A.
6
B.
7
C.
10
D.
11
S Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam năm học 2017 2018
Li gii
u kin
2
0 x 1
m x x 1 x 1 x 0

0 x 1
m x 1 x 0

0 x 1
1x
m0
x


B:
2
32
log x log m x x 1 x 1 x
2
32
x m x x 1 x 1 x
2
x x m x x 1 x 1 x
2
x x 1 x 1 x
x 1 x
m
1 x x
xx
Áp dng bng thc AM GM ta có :
x 1 x
1 x x 2 x 2 1 x
1 x x
Vì vy
m x 1 x
.
Kho sát hàm s
f x x 1 x
trên
0; 1
c
f x 2 1, 414
.
Vy
m
có th nhc các giá tr
2, 3, 4,5, 6,7,8
.
Chn ý B.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 118
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 13: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
 m
3m m 2 2
e e 2 x 1 x 1 x 1 x
A.
1
0; ln 2
2



B.
1
; ln 2
2



C.
1
0;
e



D.
1
ln 2;
2



S Giáo dục và Đào tạo Bc Ninh lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
t
2
22
1 t 2
t x 1 x
t 1 2x 1 x

3m m 2
e e t t 1
3m m 3
e e t t
.
Xét hàm
3
f u u u
2
f u 3u 1
. Hàm s ng bin.
3m m 3
e e t t
m
et
m:
m
1
e 2 m ln 2
2
Chn ý B.
Câu 14: rình
2 2 2
2 2017 a
log x x 1 .log x x 1 log x x 1
.
bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
1; 2018

a

m l
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Li gii
y vi
x3
thì
22
x 1 x x
2
x x 1 0

2
x x 1 0
Bi :
2 2 2
2 2017 a
log x x 1 .log x x 1 log x x 1
2 2 2
2 2017 a 2
log x x 1 .log x x 1 log 2.log x x 1
2
2017 a
log x x 1 log 2
1
(vì
2
2
log x x 1 0
,
x3
)
Xét hàm s
2
2017
f x log x x 1

3;
.
Ta có
2
1
f' x
x 1.ln 2017
f ' x 0
,
x3
.
Lp bng bin thiên ta thy phng trình
1
có nghim ln hn 3
2
log a f 3
2 2017
log a log 3 2 2
2
3 2 2
log a log 2017 a 1
3 2 2
log 2017
a 2 19,9
.
Li do
a
ng
1; 2018
nên
a 2;3;...;19
Vy có 18 giá tr nguyên ca tham s a tha mãn yêu c bài
Chn ý C.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
119 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 15: Gi s tn ti s thc
a

xx
e e 2 cos ax 4
10
nghim
thc phân bit. S nghim phân bit c
xx
e e 2 cos ax

là:
A. 5
B. 20
C. 10
D. 4
Li gii
Đây là một câu tương tự với câu trong đề thi th Chuyên Thái Bình ln 3.

xx
e e 2 cos ax 4
2
xx
22
e e 2 cosax 2



2
2
xx
22
ax
e e 2 cos
2






xx
22
xx
22
ax
e e 2 cos 1
2
ax
e e 2 cos 2
2

Nhn thy
x0
không là nghim c
Nu
0
xx
là nghim ca
1
thì
0
xx
là nghim ca
2
.
 nghim ca
1
2
bng tht.

1

5
nghim
1
x
;
2
x
;
3
x
;
4
x
;
5
x
.
V
xx
e e 2 cos ax


5
nghim phân bit là
1
x
2
,
2
x
2
;
3
x
2
;
4
x
2
;
5
x
2
.
Chn ý A.
Câu 16: Có bao nhiêu s nguyên
m
 m thc?
ln m 2sin x ln m 3sin x sin x
A. 5
B.
4
C.
3
D.
6
Li gii
u kin:
m 2 sin x ln m 3sin x 0
m 3sin x 0


sin x
m 2 sin x ln m 3sin x e
sinx
m 3sin x ln m 3sin x e sin x
ln m 3sinx
sinx
ln m 3sin x e sin xe

,
1
Xét hàm s
t
f t e t
,
t
. Ta
t
f t e 1 0
,
t
. Nên hàm s
ft
ng bin
trên . Vy
ln m 3sin x si x1 f f n


ln m 3sin x sin x
.
t
a sin x
,
a 1;1
 thành:
ln m 3a a
a
m e 3a
.
Xét
a
g a e 3a
,
a 1;1
,
a
g a e 3 0
,
a 1;1
.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 120
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
V m thc thì
g 1 m g 1
1
e 3 m 3
e
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca tham s
m
là:
0
;
1
;
2
;
3
.
Chn ý B.
Câu 17: Cho
n
s t nhiên th
xx
3 3 2 cos nx

2018
nghim.
Tìm s nghim c
xx
9 9 4 2 cos2nx
.
A.
4036
B.
2018
C.
4035
D.
2019
THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa năm học 2017 2018
Li gii
Bii gi thi
xx
9 9 4 2 cos2nx
x x x x
9 9 2.3 .3 2 2 cos 2nx

2
x x 2
3 3 4 cos nx
xx
xx
3 3 2 cos nx 1
3 3 2 cosnx 2

u
1
2
có nghim chung thì
x x x x
3 3 3 3


xx
33

x0
Thay
x0
vào
1
c
00
3 3 2 cos0
02
, tc
1
2
không nghim
chung. Mt khác ta thy nu
0
x
nghim ca
1
thì
0
x
s nghim ca
2
.
1
2018
nghim nên
2
 
2018
nghim. V     
4036
nghim.
Chn ý A.
Câu 18: Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
  
22
x 7 x 12 2 x x 10 5x
m.3 3 9.3 m
có ba nghim thc phân bit. Tìm s phn t ca
S
.
A.
3
B. Vô s
C.
1
D.
2
THPT Trần Hưng Đạo TP. HCM năm học 2017 2018
Li gii
Bii gi thic:
22
x 7 x 12 2 x x 10 5x
m.3 3 9.3 m
2 2 2
x 7 x 12 2x x x 7x 12
m 3 1 3 3 1 0
22
x 7 x 12 2x x
3 1 m 3 0
2
2
x 7x 12
2x x
3 1 0
m 3 0



2
3
x3
x4
2x x log m 0 *
m thc phân bing hp sau:
Trng hp 1:
*
có mt nghim
x3
và nghim còn li khác
3
4
Thay
x3
vào
*
c
3
1
log m 3 m
27

*
tr thành
2
x1
x 2x 3 0
x3

(Tha yêu cu)
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
121 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
ng hp 2:
*
có mt nghim
x4
và nghim còn li khác
3
4
Thay
x4
vào
*
c
8
3
log m 8 m 3

*
tr thành
2
x4
x 2x 8 0
x2

(Tha yêu cu)
ng hp 3:
*
có nghim kép khác
3
4
3
3
3
1 log m 0
log m 3
log m 8

m3
Vy có
3
giá tr
m
tha yêu c bài.
Chn ý A.
Câu 19: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
 tn ti cp s
x; y
tha mãn
2x y 1 3x 2 y
e e x y 1
ng thi tha mãn
22
22
log 2x y 1 m 4 log x m 4 0
.
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
S Giáo dục và đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu đề 1 năm 2017 – 2018
Li gii
Bii gi thit ta có
2x y 1 3x 2 y
e e x y 1
2x y 1 3x 2y
e 2x y 1 e 3x 2y
.
Xét hàm s
t
f t e t
trên . Ta có
t
f t e 1 0
nên hàm s ng bin trên .
ng
f 2x y 1 f 3x 2y
2x y 1 3x 2y
y 1 x
.
Th c
22
22
log x m 4 log x m 4 0
.
t
2
t log x
ng
22
t m 4 t m 4 0
.
 m thì
0
2
3m 8m 0
8
0m
3
.

3
s nguyên
m
tha mãn.
Chn ý A.
Câu 20: Bit
a;b
khong cha tt c các giá tr ca tham s thc
m
 
22
2
xx
x1
7 3 5 m 7 3 5 2
n nghim thc phân bit. Tính
M a b
.
A.
1
M
8
B.
1
M
16
C.
7
M
16
D.
3
M
5
THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Bii gi thit ta có:
22
2
xx
x1
7 3 5 m 7 3 5 2
22
xx
7 3 5 7 3 5 1
m
2 2 2

22
xx
7 3 5 7 3 5
.1
22

t
2
x
7 3 5
t
2




,
0 t 1
 thành
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 122
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
m1
t
t2

2
2t t 2m 0
2
2m 2t t *
Xét hàm s
2
f t 2t t
,
0 t 1
f t 4t 1
,
1
f t 0 t
4
. V bng bin thiên
ta thy rng  n nghim thc phân bit 
*
phi có hai nghim phân bit tha mãn
0 t 1
.
T c
1
0 2m
8

1
0m
16
1
M0
16
1
16
Chn ý B.
Câu 21: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh 
10
  
xx
m m e e
có nghim thc?
A.
9
B.
8
C.
10
D.
7
S Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 2018
Li gii
u kin:
x
x
m e 0
m m e 0

t
x
t m e
t0
ta suy ra:
2x
2x
m t e
t m e


x
2x 2 x x x
x
e t 0 1
e t t e e t e t 1 0
e t 1 0 2


2
vô nghim vì
x
e t 1 0

1
i
x x x 2x x
e t e m e m e e
3

xx
m m e e
*
có nghim th
3
có nghim thc.
Xét hàm s
2x x
f x e e
vi
x
, ta có:
2x x x
1
f x 2e e 0 e x ln 2
2
. Lp
bng bin thiên ca hàm s
2x x
f x e e
    
3
nghim khi
1
m
4

.
Kt hp vi gi thit
m
là s nguyên nh 
10
ta suy ra
m 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
.
Vy có
10
giá tr tha mãn.
Chn ý C.
Câu 22: Cho hàm s
2 2017 2 2018
f x a 1 ln x 1 x bxsin x 2
vi a,b các s thc.
Bit rng
log 5
f 7 6
. Tính
log 7
f5
.
A.
log7
f 5 2
B.
log7
f 5 4
C.
log7
f 5 2
D.
log7
f 5 6
S Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 2018
Li gii
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
123 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
t
gx
2 2017 2 2018
a 1 ln x 1 x bxsin x
có tnh là ti xng.
Ta có vi mi
x
,
gx
2 2017 2 2018
a 1 ln x 1 x bxsin x
2 2017 2018
2
1
a 1 ln bxsin x
x 1 x




2 2017 2 2018
a 1 ln x 1 x bxsin x g x
Suy ra
gx
là hàm s l, mt khác
log 5 log 7
75
nên
log7 log 7 log 5
g 5 g 5 g 7
Theo gi thit ta có
log 5 log 5 log 5
f 7 g 7 2 g 7 4
.

log 7
f5
=
log7 log 5
g 5 2 g 7 2 4 2 2
Chn ý C.
Câu 23: Cho bt  trình
xx
x1
m.3 3m 2 4 7 4 7 0
, vi
m
tham
s. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
 bi mi
x ;0 
A.
2 2 3
m
3
B.
2 2 3
m
3
C.
2 2 3
m
3
D.
2 2 3
m
3

Chuyên Đồng bng sông Hng lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Bii gi thi
xx
x1
m.3 3m 2 4 7 4 7 0
xx
4 7 4 7
3m 3m 2 . 0
33

t
x
47
t
3




. Khi
x0
thì
0 t 1
. BPT tr thành:
3m 2
3m t 0,
t
t 0;1
2
t2
3m ,
t1


t 0;1
Xét hàm s
2
t2
f t ,
t1

t 0;1
2
t 2t 2
f t 0 t 3 1
t1
V bng bin thiên ta thy r   b      i mi
x ;0 
thì
2 2 3
3m 2 2 3 m
3
Chn ý B.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
 h
ln m ln m x x
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 124
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
có nhiu nghim nht.
A.
m0
B.
m1
C.
me
D.
m1
THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 năm học 2017 2018
Li gii
u kin
m
x e m

t
ln m x y
c
y
e m x
. Thay vào
1
c
ln m y x
x
e m y
Ta có h
x
yy
xx
y
e m y
e e y x e x e y
e m x


Do hàm s
t
f t e t
ng bin trên nên suy ra
xy
x ln x m
x
e x m
Xét hàm s
x
g x e x
;
x
g x e 1

;
g x 0 x 0
.
V bng bin thiên cho hàm
gx
u nht hai nghim khi
và ch khi
m1
.
Chn ý B.
Câu 25: 
2 1 sin x
m cos x sin x
e e 2 sin x m cosx
vi
m
tham s thc.
Gi
S
tp tt c các giá tr ca
m
      
S
dng
;a b; 
. Tính
T 10a 20b
.
A.
T 10 3
B.
T0
C.
T1
D.
T 3 10
THPT Kim Liên Hà Ni lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Bi
2 1 sin x
m cos x sin x
e e 2 sin x m cosx
2 1 sin x
m cosx sin x
e m cos x sin x e 2 1 sin x
Xét hàm s
t
f t e t
t
,
t
f t e 1 0
ft
ng bin trên
2 1 sinx
mcosx sin x
e m cosx sin x e 2 1 sin x
m cosx sin x 2 1 sin x m cosx sin x 2
m khi
22
m 1 4 m 3
S ; 3 3;

 

Vy
T 10a 20b
10 3
Chn ý A.
Câu 26: Có bao nhiêu s nguyên
m
 
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
125 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
2
2
2
2
3x 3x m 1
log x 5x 2 m
2x x 1

Có hai nghim phân bit l
1
.
A.
3
B. Vô s
C.
2
D.
4
THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
u kin:
2
3x 3x m 1 0
.
Bii gi thi
2
2
2
2
3x 3x m 1
log 1 x 5x 1 m
2x x 1




2
2
2
2
3x 3x m 1
log x 5x 1 m
4x 2x 2

2 2 2 2
22
log 3x 3x m 1 log 4x 2x 2 4x 2x 2 3x 3x m 1
2 2 2 2
22
log 3x 3x m 1 3x 3x m 1 log 4x 2x 2 4x 2x 2
1
Xét hàm s:
2
f t t log t
trên
0;
, ta
1
f t 1 0
t.ln 2
,
t 0; 
.

ft
ng bin trên
0;
.

22
1 f 4x 2x 2 f 3x 3x m 1
22
4x 2x 2 3x 3x m 1
2
x 5x m 1
2
i mi
x
.
Xét hàm s:
2
g x x 5x
trên , ta có
5
g x 2x 5 0 x
2
V bng bin thiên ta thy r
2
hai nghim phân bit l
1
khi
và ch khi
25
m 1 4
4
21
m3
4
. Do
m
nên
m 5; 4
.
Chn ý C.
Câu 27: 
2 2 2
2 5 m
log x x 1 .log x x 1 log x x 1 .
bao
nhiêu giá tr 
1
ca
m
m
x
ln

2
?
A. Vô s
B.
3
C.
2
D.
1
THPT Chuyên Đại hc Vinh Ngh An lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
u kinh:
2
x x 1
x1
t
2
2
t log x x 1
2
2
x
1
1
x1
t.
ln 2
x x 1


2
22
x 1 x
ln 2 x x 1 x 1

2
1
0
x 1 ln 2

| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 126
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Mt khác ta có
x2
2
t log 2 3
 thành
t
5m
t
1
t.log 2 log
2
5m
t.log 2 log 2
5
1
log m
t
 m
x
l
2
thì ta cn có
5
2
1
log m
log 2 3

2
1
log 2 3
m5

Do
*
m
m1
nên
m2
Chn ý D.
Câu 28: tt c bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
a
thuc khong
0; 2018
 ta
luôn có
n n 1
n n a
9 3 1
lim
5 9 2187
?
A.
2011
B.
2016
C.
2019
D.
2009
THPT Chuyên Nguyn Quang Diêu Đồng Tháp lần 5 năm học 2017 2018
Li gii
T gi thit ta luôn có
n n 1
n n a
93
0, n
59

. T 
n n 1 n n 1
n n a n n a
9 3 9 3
lim lim
5 9 5 9




n
n
a
1
1 3.
3
lim
5
9
9






a
1
9
a
1
3
.
 bài ta có
n n 1
n n a
9 3 1
lim
5 9 2187
a
11
3 2187

a7
.
Do
a
là s nguyên thuc khong
0; 2018
nên có
a 7;8; 9;...;2017
nên ta có tt c
2011
giá tr ca
a
.
Chn ý A.
Câu 29: 
x x 1
4 m 1 2 8 0
. Bim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
x 1 x 1 6
. Khn kh
A. Không có
m
B.
1 m 3
C.
m3
D.
m2
THPT Chuyên Lương Thế Vinh Hà Ni lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
t
x
t2
t0
 thành
2
t 2 m 1 t 8 0
1
.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
127 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
u ki  g trình hai nghim
1
x
,
2
x
  
1
hai nghim
t
1
t
,
2
t
0
S0
P0


2
m 2m 7 0
2 m 1 0
80
m 1 2 2
m 1 2 2
m1

m 1 2 2
.

1
x
2
1
t m 1 m 2m 7 2
,
2
x
2
2
t m 1 m 2m 7 2
Ta có
12
xx
12
t .t 2 8

12
x x 3
,
12
x 1 x 1 6
12
x x 2
22
22
log m 1 m 2m 7 .log m 1 m 2m 7 2
2
22
2
8
log m 1 m 2m 7 log 2
m 1 m 2m 7
22
22
log m 1 m 2m 7 3 log m 1 m 2m 7 2



2
t
2
2
u log m 1 m 2m 7
thì
2
tr thành
2
3u u 2 0
u1
u2
Nu
u1
2
m 1 m 2m 7 2
2
m 2m 7 1 m

nghim do
m 1 2 2
Nu
u2
2
m 1 m 2m 7 4
2
m 2m 7 3 m
m2
(nhn).
Vy
m2
tha mãn yêu cu ca bài toán
Chn ý B.
Câu 30 : Tìm tp hp
S
tt c các giá tr ca tham s
m
 
nghim phân bit .
2
xm
x1
2
22
2 .log x 2x 3 4 .log 2 x m 2
A.
13
S ;1;
22



B.
13
S ; 1;
22




C.
13
S ;1;
22




D.
13
S ;1;
22




THPT Chu Văn Anh – Hà Nội năm học 2017 2018
Li gii
Xét hàm s
t
2
f t 2 .log t 2
,
tt
2
1
f t 2 .ln 2.log t 2 2 . 0
t 2 ln 2
,
t0
.
ft
ng bin trên
0;
.
Bii gi thi
2
xm
x1
2
22
2 .log x 2x 3 4 .log 2 x m 2
2
2
2 x m
x1
22
2 .log x 1 2 2 .log 2 x m 2
2
f x 1 f 2 x m



2
x 1 2 x m
1
Khi
xm
, (1)
2
x 4x 1 2m 0
2
Khi
xm
, (1)
2
x 2m 1
3
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 128
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
ng hp 1:
2
có nghim kép
0
x
,
3
có hai nghim phân bit khác
0
x
.

3
m
2
thì
2
có nghim
3
x2
2

,
3
có hai nghim phân bit
3
x2
2
.
ng hp 2:
3
có nghim kép
0
x
,
2
có hai nghim phân bit khác
0
x
.

1
m
2
thì
3
có nghim
1
x0
2

,
2
có hai nghim
1
x 2 2
2
.
ng hp 3:
2
và (3) có chung mt nghim
0
x

0
xm
m1
, th li
m1
tha yêu cu bài toán. Vy
13
S ;1;
22



.
Chn ý B.
Câu 31 : Có bao nhiêu s 
m
n
2018 ;2018
sao cho b
i mi
x 1 ;100
:
11
log x
log x
m
10
10
10x 10
.
A.
2018
B.
4026
C.
2013
D.
4036
Li gii
Bii gi thi
log x
11
m log x 1 log x log x 10m log x 1 11log x 0
10 10



2
10m log x 1 log x 10 log x 0
.
Do
x 1 ;100 log x 0 ; 2
ó
2
2
10log x log x
10m log x 1 log x 10log x 0 10m
log x 1
t
t log x
,
t 0 ; 2
, xét hàm s
2
10t t
ft
t1
Ta có:
2
2
10 2t t
f t 0 t 0 ;2
t1


16
f 0 f t f 2 0 f t
3

2
10log x log x
10m
log x 1
i mi
x 1 ;100
thì
16 8
10m m
3 15

8
m ; 2018
15



hay có
2018
s tha mãn.
Chn ý A.
Câu 32 : Gi
S
là tp các giá tr ca tham s thc m  hàm s
2
y x ln x m 2
ng
bin trên tnh ca nó. Bit
S ;a b

. Tính tng
K a b
A.
K5
B.
K5
C.
K0
D.
K2
Li gii
u kinh:
x m 2
.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
129 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Cách 1. Ta có
1
y 2x
x m 2


2
2x 2 m 2 x 1
x m 2

,
2
y 0 2x 2 m 2 x 1 0
ng hp 1.
2
m 4m 2 0
2 2 m 2 2

y0
x m 2; 
.
ng hp 2.
m 2 2
m 2 2

y0
có hai nghim phân bit.
2
1
m 2 m 4m 2
x
2
,
2
2
m 2 m 4m 2
x
2
V bng bic:
y0
x m 2; 
2
x m 2
2
m 2 m 4m 2
m2
2
2
m 4m 2 m 2
22
2
m 4m 2 m 4m 4
m2
m 4m 2 0
m2
m 2 2
m 2 2

m 2 2
.
Vy
S ; 2 2

a2
,
b2
nên
K a b 0
.
ch 2. Ta có
1
y 2x
x m 2


2
2x 2 m 2 x 1
x m 2

,
2
y 0 2x 2 m 2 x 1 0
ng hp 1.
2
m 4m 2 0
2 2 m 2 2

y0
x m 2; 
.
ng hp 2.
0

m 2 2
m 2 2
,
*
       m
phân bit
1
x
,
2
x
Theo Viet ta
12
12
x x m 2
1
xx
2

. Hàm s ng bin trên
1
;x
2
x;

cn có
12
x x m 2
. Suy ra:
12
12
x x 2 m 2 0
m 2 2
x m 2 x m 2 0
Kt hp
*
**
m 2 2
. Hng hp các giá tr cn tìm ca
m
100
. Vy
S ; 2 2

a2
,
100
nên
K a b 0
.
Chn ý C.
Câu 33 : Cho hai s thc
a
,
b
a 1, b 1

xx
a b b ax
nhiu nht
bao nhiêu nghim?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Xét hàm s
xx
f x a b b ax
. Ta có
xx
f x a ln a b ln b a
.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 130
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Do
x 2 x 2
f '' x a ln a b ln b 0
nên hàm s t cc tr
m. Ta s chn các s  
sau. Chn
a b e
ta có
x
f x 2e e

,
e
f x 0 x ln
2
.
ee
f ln e ln 0
22



;
x
lim f x


.
Vì vm.
Chn ý C.
Câu 34: Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s   trình
x 2 x 1 2 x 1 2
27 m.3 m 1 3 m 1 0

Có 3 nghim thc phân bit là khong
a;b
. Tính giá tr ca biu thc
S a b
A.
2
B.
13
C.
22
D.
1 2 3
Li gii
t
x
t 3 t 0
 thành
3 2 2 2
t 3mt 3 m 1 t m 1 0
. Ta cu
ki m phân bi
Xét hàm s
3 2 2 2 2 2
y t 3mt m 1 t m 1 y' 3x 6mx 3 m 1
Ta có
CD
CT
t m 1 x
y' 0
t m 1 x

.  t khi
CD CT
2 2 2
CD CT
2
m 1 0
y .y 0
m 1 0
x 0, x 0 3 m 1 2
m 1 m 3 m 2m 1 0
y 0 0
m 1 0




Chn ý D.
Câu 35: bao nhiêu s nguyên
m 2018;2018
 
x1
2
3
2 8 x m
2
m thc phân bit?
A.
2013
B.
2012
C.
4024
D.
2014
Li gii
i
x1
2
3
m 2 8 x
2
. Hàm s
x1
2
3
f x 2 8 x
2
mt
hàm s ch cn xét trên na khong
0;
 suy ra bng bin thiên ca
hàm s
fx
trên c tp s thc.
Xét hàm s
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
131 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
2
x1
x1
x1
2
2 x 1
x1
3x
2 8 x 2
g x 2 ln 2 3x x 2
3
2
f x 2 8 x f ' x
2
3x 2 ln 2 3x 0 0 x 2
2 8 0 x 2
2


Ta có
x 1 2 2
g' x 2 ln x 3 8ln 2 3 0, x 2,g 2 8ln 2 6 0,g 3 16ln 2 9 0
nên

g x 0
có nghim
0
x 2; 3
.
V bng bin thiên cho hàm s
fx
m thc
khi và ch khi
0
2
x1
0
0
m6
m 7,8,...,2018
3x
m f x 2 8
2

Chn ý B.
Câu 36: Cho b
22
3a 1 3a
7
log 11 log x 3ax 10 4 log x 3ax 12 0



.
Giá tr thc ca tham s a  bm duy nht thuc khong

A.
1; 0
B.
1; 2
C.
0;1
D.
2;
THPT Hàm Rng Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
u kinh
1
0a
3

.
Bii b
22
3a 1 3a
7
22
3a 7 3a
22
7 3a 3a
log 11 log x 3ax 10 4 log x 3ax 12 0
log 11 log x 3ax 10 4 .log x 3ax 12 0
log x 3ax 10 4 .log x 3ax 12 log 11



t
2 2 2 2
t x 3ax 10 0 x 3ax 12 x 3ax 10 2 t 2

tr thành
2
7 3a
11
1
log t 4 log t 2 *
log 3a
.
Nu
11
1
0 a log 3a 0
3
bnh
*
tr thành
22
7 11 3a 7 11
log t 4 log 3a log t 2 1 log t 4 log t 2 1
Xét hàm s
2
7 11
f t log t 4 log t 2 t 0
ng bing thi
f 3 1
nên
2
f t f 3 t 3 x 3ax 1 0
 m duy nht thì ta có
2
a
3
,
nghim này không tha mãn.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 132
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Nu
11
1
a log 3a 0
3
 ng hp 1 ta s c
2
a
3
Chn ý C.
Câu 37: bao nhiêu g tr   a tham s
m
 tp nghim ca bt

x 2 x
3 3 3 2m 0
cha không quá
9
s nguyên?
A.
3281
B.
3283
C.
3280
D.
3279
Li gii
Ta có
*
3
m 2m 2
9

x 2 x x
3
3 3 3 2m 0 3 2m
9
3
3
x log 2m
2
.
 tp nghim ca ba không quá
9
s nguyên thì
8
3
log 2m 8 2m 3 m 3280,5
.
m
a có
m 1;2;...;3280
.
Vy có
3280
giá tr a tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn ý C.
Câu 38: Có bao nhiêu s nguyên
a 2019; 2019
 
x
11
xa
ln x 5 3 1

có hai nghim phân bit?
A.
2017
B.
2022
C.
2014
D.
2015
Li gii
u kinh
x
ln x 5 0
x4
x 5 0 x 5
x0
3 1 0




.
Ta có
xx
1 1 1 1
x a x a
ln x 5 3 1 ln x 5 3 1
t hàm s
x
11
f x x
ln x 5 3 1

D 5; 4 4;0 0; 
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
133 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Suy ra
x
2
2
x
1 3 ln 3
f ' x 1 0
x 5 ln x 5
31

nên
fx
nghch bin trên tng khong
nh. Ta có
5
x5
1 243
lim f x 5 5
3 1 242

;
x 4 x 4
lim f x ; lim f x

 
 
x 0 x 0
lim f x ; lim f x


 
;
x
lim f x


Lp bng bin thiên ta d dàng ch ra rng p
f x a
có hai nghim phân bit
khi và ch khi
243
a5
242

Do
a
a
a 2019; 2019
a 4; 2018



.
Vy có
2018 4 1 2015
giá tr ca
a
.
Chn ý D.
Câu 39: Tt c các gtr ca
m
 b
x x x
3m 1 12 2 m 6 3 0
nghivi mi
x0
là:
A.
2;
B.
;2
C.
1
;
3




D.
1
2;
3




Li gii
B
x x x x x
3m 1 12 2 m 6 3 0 3m 1 4 2 m 2 1 0
t
x
2t
. Do
x 0 t 1
.

2
3m 1 t 2 m t 1 0, t 1
2
22
2
t 2t 1
3t t m t 2t 1 t 1 m t 1 *
3t t
.
Xét hàm s
2
2
t 2t 1
ft
3t t
t 1; 
2
2
2
7t 6t 1
f ' t 0 t 1;
3t t


.
Lp bng bin thiên ta d dàng ch ra rng
t1
m lim f t 2

Câu 40: Tìm
m
 b
x x x
2 3 4 3 mx
có tp nghim là .
A. Không tn ti
m
.
B.
ln 26
C.
ln 26
D.
ln 9
Li gii
ng cong
x x x
C : f x 2 3 4
.
p tuyn cng cong
C
tm
M 0; 3
:
y x ln 24 3.
Ta cn chng minh
x x x
2 3 4 3 x ln 24, x
.
Xét hàm s
x x x
g x 2 3 4 3 xln 24
trên .
Ta có
xxx
g' x 2 .ln 2 3 .ln 3 4 .ln 4 ln 24
.
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 134
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2 2 2
xxx
g'' x 2 . ln 2 3 . ln 3 4 . ln 4 0, x g' x
ng bin trên
.

g' x 0
có nghim duy nht
x0
trên
.
Bng bin thiên ca
gx
trên
Lp bng bin thiên ca
gx
trên
g x 0, x .
.
Câu 41: Vi
a
tham s th b
xx
2 3 ax 2
tp nghim ,

A.
a ;0 
.
B.
a 1 ; 3
C.
a 3 ;
D.
a 0 ;1
Li gii
ng hp
a0
, bn các giá tr âm ca
x
làm nghim.
Tht v
xx
2 3 2
ax 2 2
.
Suy ra loi
a0
.
ng hp
a0
. Ta có
x x x x
2 3 ax 2 2 3 ax 2 0
.
t
xx
f x 2 3 ax 2
,
x
.

xx
f ' x 2 ln 2 3 ln 3 a, x
.
Ta có
xx
f ' x 0 2 ln 2 3 ln 3 a 1
t
xx
g x 2 ln 2 3 ln 3,x
x 2 x 2
g' x 2 ln 2 3 ln 3 0, x
.
Suy ra hàm s
gx
ng bin trên .
Li có
x
lim g x


x
lim g x 0

Suy ra vi mi giá tr
a0

1
luôn có nghim duy nht là
o
x
.

f ' x 0
có nghim duy nht là
o
x
.
x
lim f' x


x
lim f ' x a 0

nên
o
f ' x 0, x x
o
f ' x 0, x x
.
Da vào bng bin thiên ta thy
fx
t giá tr nh nht ti
o
x
, ta kt hp vu kin
 bài
f x 0, x
f 0 0
nên ta suy ra
o
x0
o
x0
giá tr duy nh
f x 0
.
Suy ra
o
x0
là giá tr duy nh
o
f x 0
f 0 ln 2 ln 3 a 0
.
Suy ra
a ln 2 ln 3 ln 6
.
y
a ln 2 ln 3 ln 6
là giá tr duy nht tha mãn yêu cu bài toán.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
135 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 42: 
2
2 2
x
2 log x 3log x 2 3 m 0
(
m
tham s thc). tt
c bao nhiêu giá tr a tham s
m
 m
phân bit?
A.
80
.
B.
81
C.
79
D. Vô s.
 thi THPT Quc Gia môn toán 2019
Li gii

2
2 2
x
2 log x 3log x 2 3 m 0
1
.
u kin:
x
3
x0
x0
x log m do m 0
3 m 0



.
Ta có
2
22
x
2 log x 3 log x 2 0
1
3 m 0

2
2
x
3
log x 2 x 4
11
log x x .
2
2
3m
x lo mg


1
có hai nghim phân bit
3
1
4
2
3
log m 0
0 m 1
1
log m 4
3 m 3
2




Do
m

m 3; 4;5; ;8
m1
0

.
Vy có tt c
1 80 3 1 79
giá tr
m
 bài.
Chn ý C.
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Tạp chí và tư liệu toán hc | 136
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
th là mt dng toán rt thịnh hành trong 2 năm nay với nhng dạng toán được
sáng to và biến tu rất đa dạng, trong chương này chúng ta s cùng tìm hiu
mt s bài toán đồ th đã xuất hiện trong các đề thi th trong năm vừa rồi cũng
như một s bài toán mà chúng tôi sáng tác. Mu cht ca các bài toán này gần như các bài
toán tham s, ta s phát hiện các điểm đặc biệt trên đồ th, kết hp các kiến thức ta đã
học để gii quyết nó.
CÁC BÀI TOÁN
Câu 1. Cho hàm s
fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ ới đây:
S các giá tr nguyên ca tham s
m
không vượt quá
5
để phương trình
2
x
m1
f0
8
có hai nghim phân bit là
A.
5.
B.
4.
C.
7.
D.
6.
Li gii
Đặt
x
t ,t 0.
Phương trình đã cho trở thành
22
m 1 m 1
f t 0 f t , t 0
88

.
Quan sát đồ th đã cho của hàm s
y f x
ta thy rng
Phương trình trên có hai nghiệm phân bit khi và ch khi
2
2
m1
1 1 7 m 9 3 m 3
8
Đ
1
1
1
x
y
3
2
O
2
CHƯƠNG
3
CÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN TI Đ TH
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
137 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
m m 2; 1;0;1;2 .
Vy có tt c 5 giá tr nguyên ca
m
.
Chn ý A.
Câu 2. Cho hàm s
fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Tng tt c các giá tr ca tham s m để bất phương trình
ff x f x
22
x
9.6 4 f x .9 m 5m .4
Đúng với mi
x
là?
A.
10.
B.
4.
C.
5
D.
9
Li gii
Đặt
t f x
. Quan sát đồ th ta thy
f x 2 x t 2
Bt phương trình đã cho được viết lại như sau
t 2t
t 2 t 2 t 2 2
33
9.6 4 t .9 m 5m .4 , t 2 9 4 t m 5m
22
Xét hàm s
t 2t
2
33
g t 9 4 t
22
t 2t 2t
2
3 3 3 3 3
g' t 9. ln 2t. 2 4 t ln 0,..t2
2 2 2 2 2
T đó suy ra
;2
max g t g 2 4

Yêu cầu bài toán tương đương với
2
m 5m 4 1 m 4
m m 1; 2; 3; 4
nên tng tt c các giá tr ca tham s
m
10.
Chn ý A.
O
1
2
1
x
y
2
3
4
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Tạp chí và tư liệu toán hc | 138
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 3. Cho hàm s
fx
có đồ th như hình vẽ
Giá tr nguyên nh nht ca tham s m để phương trình sau có nghiệm là bao nhiêu?
32
f x 2f x 7 f x 5
1
e ln f x m
fx




?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Li gii
Quan sát đồ th ta thy rng
1 f x 5
, đặt
t f x
, gi thiết tr thành
32
t 2 t 7 t 5
1
e ln t m
t



Xét:
3 2 2
g t t 2t 7t 5,g' t 3t 4t 7 0 t 1 g 1 g t g 5 1 g t 145
Mt khác
2
1 1 26
h t t ,h ' t 1 0 t 1; 5 2 h t
t t 5
Vy hàm
32
t 2t 7t 5
1
u t e ln t
t



đồng biến vi
x 1; 5
Để phương trình đầu nghim thì
145
26
e ln 2 m e ln
5
Vy giá tr nguyên nh nht ca m 4.
Chn ý B.
1
3
5
17
5
y
3
2
y
O
x
y
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
139 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 4. Cho
fx
liên tc trên và có đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ
Bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
x 1; 2
khi và ch khi :
f x m f x m
3 4 5f x 2 5m

A.
f 1 m 1 f 2
B.
f 2 m 1 f 1
C.
f 2 m 1 f 1
D.
f 2 m 1 f 1
Li gii
T đồ th ca hàm s suy ra bng biến thiên
x
1
2
f ' x
fx
f1
f2
T bng biến thiên ta suy ra
f 2 f x f 1 , x 1;2
f 2 m f x m f 1 m, x 1; 2
Đặt
t f x m f 2 m t f 1 m, x 1;2
Gi thiết tương đương
t t t t
3 4 5t 2 3 4 5t 2 0
1
Xét phương trình
tt
t0
3 4 5t 2 0
t1
Dùng phương pháp xét dấu
f 2 m 0
1 0 t 1 f 2 m 1 f 1
f 1 m 1

O
x
y
2
2
4
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Tạp chí và tư liệu toán hc | 140
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 5. Cho hàm s
fx
có đồ th như hình vẽ.
Bất phương trình
xx
f e m 3e 2019
có nghim
x 0;1
khi và ch khi
A.
4
m
1011

B.
4
m
3e 2019
C.
2
m
1011

D.
fe
m
3e 2019
Li gii
Đặt
x
e t t 0
. Ta đưa bất phương trình đã cho thành bất phương trình n t. t đó lập
luận để có phương trình ẩn t có nghim thuc
1; e
Ta chú ý rng hàm s
y f x
vi
y f t
tính cht ging nhau nên t đồ th hàm s
đã cho ta suy ra tính chất hàm
ft
S dụng phương pháp hàm số để tìm m sao cho bất phương trình có nghiệm
Bất phương trình
m f x
có nghim trong
a;b
khi
a;b
m min f x
Cách gii
Xét bất phương trình
xx
f e m 3e 2019
*
Đặt
x
e t t 0
vi
01
x 0;1 t e ;e t 1;e
Ta được bất phương trình
ft
f t m 3t 2019 m 1
3t 2019
Ta xét hàm
ft
gt
3t 2019
trên
t 1;e
2
f' t 3t 2019 3f t
g' x
3t 2019

Thấy đồ th hàm s
y f t
có tính cht ging với đồ th hàm s
y f x
nên trên khong
đang xét
f t 0
và đồ th hàm s đi lên từ trái qua phi hay hàm s đồng biến trên
1; e
nên
f ' t 0
T đó
g' t 0
vi
t 1;e
hay hàm s
gt
đồng biến trên
1; e
Ta có bng biến thiên ca
gt
trên
1; e
O
1
3
4
x
y
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
141 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
t
1
2
g ' t
gt
2
1011
ge
T bng biến thiên ta thấy để
ft
m
3t 2019
có nghim
t 1;e
thì
2
m
1011

.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và hàm s
y f ' x
đồ th như hình vẽ
Bất phương trình
f x m f x m
2 5 2 27m
fx
27

nghiệm đúng với
x 2;3
A.
f 3 m f 3 1
B.
f 2 1 m f 3
C.
f 2 2 m f 3
D.
f 3 m f 2 2
Li gii
Ta có vi
x 2;3
thì
f ' x 0
Ta có
f 3 f x f 2 , x 2;3
;
f 3 2m f x m f 2 m
Đặt
t f x m
f 3 m t f 2 m
Ta có
f x m f x m
2 5 2 27m
fx
27

f x m f x m
2 5 2 27 f x m 0

tt
2 5 27t 2 0
Vế trái ch có 2 nghim
t 0;t 2
Ta có
f 3 m 0
0 t 2
f 2 m 2

f 2 2 m f 3
O
2
3
4
x
y
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Tạp chí và tư liệu toán hc | 142
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 7. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình bên dưới:
Biết rng trc hoành tim cn ngang của đồ th. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để phương trình
4
m 2log 2
f x 4
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
0 m 2.
B.
0 m 1.
C.
1m
D.
m 0.
Li gii
Ta có
4
m 2log 2
f x 4
2m 1
f x 2

Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
2m 1
22
m 0.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
có đồ thm s
y f ' x 1
như hình vẽ. Hỏi đồ th hàm s
2f( x) 4x
y

đạt cc tiu tại điểm nào
A.
x1
B.
x0
C.
x1
D.
x2
Li gii
Xét
2(f(x) 4x)
y

2 f x 4x
y' .ln 2f ' x 4
O
1
2
x
2
1
2
y
O
1
2
2
1
x
y
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
143 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
o
x
thì
y'
phải đi du t âm sang dương khi
x
đi qua điểm
đó. Dựa vào đồ th, ta thy ch đim
x1
làm
f ' x 2
đổi du t âm sang dương
khi
x
đi qua.
Vậy hàm đạt cc tiu ti
x1
.
Câu 9. Hình vẽ bên đồ thị của hai hàm số
a
y log x
y f x
. Đồ thị của chúng đối
xứng với nhau qua đường thẳng
y x 1
.Tính
a
f log 2018
A.
a
a
f log 2018 1
2018
B.
a
1
f log 2018 1
2018a
C.
a
a
f log 2018 1
2018
D.
a
1
f log 2018 1
2018a
Li gii
Gi
1 a 2
b; c C : y log x; e; f C : y f x .
Ta có h điu kin
e 1 e 1 e 1
a
c f b e 2
b c f e 2 b f 1
b c e f c e 1
1 b e 1 c f 0
e 1 log f 1 f 1 a f 1 a f x 1 a .


Vy
a
log 2018 1
a
1
f log 2018 1 a 1
2018a

O
1
x
y
y f x
log
a
yx
1yx
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Tạp chí và tư liệu toán hc | 144
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 10. Cho hình vẽ của đồ thị các hàm số
a b c
y x ; y x ; y x
đồ thị như hình n.
Khi đó hãy tìm tổng của giá tr nhỏ nhất giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
22
3a 2b a c
T
a 5c 4ac

?
A.
31
B.
32
C.
33
D.
34
Li gii
Nhn thy ngay khi
x 
, ta có
cb
2 2 2
a
2
2 clog 1 b log c b log 1
0.5 alog 1
a c b
Đến đây thay vào biểu thức ta được mt hàm thun nht 2 biến rồi đặt 1 ẩn đưa về kho
sát hàm 1 biến!
Câu 11. Cho hàm s
y f x
đồ th như nh vẽ. Tìm tt c giá tr thc ca tham s m
để bất phương trình
2
2f x x 4x m
có nghiệm đúng với mi
x 1; 3
A.
m 3.
B.
m 10.
C.
m 2.
D.
m 5.
Li gii
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2f x x 4x m
.
Dựa vào đồ th, ta thy
1;3
min f x 3,

du bng xy ra khi
x 2.
O
y
x
2
3
O
x
0,5
m
2m
a
x
b
x
c
x
y
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ – logarit |
145 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Li có
2
2
x 4x x 2 4 4,
du bng xy ra khi và ch khi
x2
.
Vy
2
1;3
min 2f x x 4x 2. 3 4 10.
Do đó bất phương trình có nghiệm đúng với mi
x 1; 3
khi và ch khi
m 10.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Tìm s đim cc tr ca hàm s
f x f x
y 2 3
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Xét hàm s
f x f x f x f x
g x 2 3 g ' x f ' x 2 .ln 2 f ' x 3 .ln 3; x R.
Ta có
fx
f x f x
2
3
f ' x 0
f ' x 0 1
f ' x 0
g ' x 0
ln 3
2 ln 3
f x log 2
2 .ln 2 3 .ln 3
ln 2
3 ln 2





Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, ta thy:
Phương trình
1
có ba nghim phân bit (vì hàm s
y f x
có 3 cc tr).
Phương trình
2
vô nghiệm vì đường thng
2
3
ln 3
y log 1
ln 2
không cắt đồ th hàm s.
Vậy phương trình
g' x 0
có ba nghim phân bit hay hàm s đã cho có 3 cực tr.
O
x
1
y
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Tạp chí và tư liệu toán hc | 146
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 13. Cho hàm s liên tục trên đoạn
1; 9
đồ th đường cong trong hình v
ới đây
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
2
f x f x f x
2
16.3 f x 2f x 8 .4 m 3m .6


Nghiệm đúng vi mi giá tr
x 1;9
?
A.
22
B.
31
C.
5
D.
6
Li gii
T đồ th suy ra
4 f x 2
x 2;9
. Đặt
t f x ,t 4;2
Ta tìm
m
sao cho
t 2 t 2 t
16.3 t 2t 8 .4 m 3m .6


đúng với mi
t 4; 2
t 2 t 2 t
16.3 t 2t 8 .4 m 3m .6


,
t 4;2
t
22
t
16 2
t 2t 8 . m 3m
23





,
t 4;2
Ta có
t
16
4
2
,
t 4;2
. Du bng xy ra khi
t2
.
2
t 2t 8 0
,
t 4;2
. Do đó
t
2
2
t 2t 8 . 0
3





,
t 4;2
.
Du bng xy ra khi
t2
.
Suy ra
t
2
t
16 2
t 2t 8 . 4
23





,
t 4;2
.
Vy
t
22
t
16 2
t 2t 8 . m 3m
23





,
t 4;2
2
m 3m
4
1 m 4
Kết qu
m 1;0;1; 2; 3; 4
.
O
1
2
y
4
x
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
147 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Trong đề minh ha THPT Quc Gia 2018 dạng toán mũ – logarit kết hp vi dãy s đã gây
st mt thi gian với các i toán được các trường các s đưa ra cùng phong phú
phát biểu dưới nhiu hình thc khác nhau. Mc trong năm vừa ri dng toán này
không còn được ph biến nữa, tuy nhiên trong chương này ta vn s cùng nhìn li dng
toán đã từng thành trào lưu một thi này.
CÁC BÀI TOÁN
Câu 1 : Cho dãy s
n
u
tha mãn
1 1 10 10
log u 2 log u 2log u 2log u
n 1 n
u 2u
vi mi
n1
. Giá tr nh nhất để
100
n
u5
bng
A.
247
B.
248
C.
229
D.
290
Đề tham kho k thi THPT Quc Gia 2018 B Giáo dục và Đào tạo
Câu 2 : Cho biu thc
A log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ...
Biu thc
A
có giá tr thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
log 2017;log 2018
B.
log 2019;log 2020
C.
log 2018;log 2019
D.
log 2020;log 2021
S Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình năm học 2017 2018
Câu 3 : Cho dãy s
n
u
tha mãn
2
6 8 4
ln u ln u ln u 1
n 1 n
u u .e n 1
. Tìm
1
u
A.
e
B.
2
e
C.
3
e
D.
4
e
THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa năm học 2017 2018
Câu 4: Cho dãy s
n
u
tha mãn
18 18
11
uu
4u 4u
e 5 e e e
n 1 n
u u 3

vi mi
n1
.
Giá tr ln nht ca
n
để
3n
log u ln 2018
bng?
A.
1419
B.
1418
C.
1420
D.
1417
THPT Kim Liên Hà Ni lần 2 năm học 2017 2018
Câu 5: Cho dãy s
n
a
tha mãn
1
a1
n 1 n
aa
3
51
3n 2

, vi mi
n1
. Tìm s
nguyên dương
n1
nh nhất để
n
a
là mt s nguyên.
A.
n 123
B.
n 41
C.
n 39
D.
n 49
CHƯƠNG
4
CÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN TI DÃY S
| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 148
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 6: Cho dãy s
n
u
tha mãn
9 9 1 9
11
2u u u u
u 2u
*
n 1 n
4e 2e 4e e e 3
u u 3, n
. Giá tr nh nht ca
s n để
n
u1
?
A. 725
B. 682
C. 681
D. 754
Câu 7: Cho dãy s
n
u
s hạng đầu tiên
1
u1
thỏa mãn đẳng thc sau :
2 2 2 2
2 1 2 1 2 2
log 5u log 7u log 5 log 7
n 1 n
u 7u
vi mi
n1
. Giá tr nh nht ca
n
để
n
u 1111111
bng
A.
11
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 8: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s a thuộc đoạn
0;2018
sao cho ba s
x 1 1 x x x
a
5 5 ; ; 25 25
2

theo th t đó, lập thành mt cp s cng?
A.
2008
B.
2006
C.
2018
D.
2007
Câu 9: Cho dãy s
n
u
tha mãn
12
2u 1 3 u
2
3 3 1
8
22
1
log u 4u 4
4






n 1 n
u 2u
vi
mi
n1
. Giá tr nh nht ca
n
để
n 1 2 n
S u u ... u
100
5
bng
A.
230
B.
231
C.
233
D.
234
Câu 10: Cho dãy s
n
u
tha mãn
3 5 4 n
log 2u 63 2 log u 8 n 8
,
*
n
.
Đặt
n 1 2 n
S u u ... u
. Tìm s nguyên dương lớn nht
n
tha mãn
n 2n
2n n
u .S
148
u .S 75
.
A.
18
B.
17
C.
16
D.
19
S Giáo dục và Đào tạo Bc Ninh lần 2 năm học 2017 2018
Câu 11: Cho hàm s
22
11
1
x
x1
f x e

. Biết
m
n
f 1 .f 2 .f 3 ...f 2017 e
m,n
vi
m
n
là phân s ti gin. Tính
2
P m n
.
A.
2018
B.
2018
C.
1
D.
1
S Giáo dục và Đào tạo Phú Th lần 1 năm học 2017 2018
Câu 12: Cho cp s cng
n
u
tt c các s hạng đều dương thỏa mãn đẳng thc
1 2 2018 1 2 1009
u u ... u 4 u u ... u
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
3 2 3 5 3 14
P log u log u log u
A.
2
B.
3
C. 2
D. 3
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
149 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 13: Cho cp s cng
n
a
, cp s nhân
n
b
tha mãn
21
a a 0
21
b b 1
;
hàm s
3
f x x 3x
sao cho
21
f a 2 f a
2 2 2 1
f log b 2 f log b
. S nguyên
dương
n
nh nht và lớn hơn
1
sao cho
nn
b 2018a
A.
16
B.
15
C.
17
D.
18
THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc lần 1 năm học 2017 2018
Câu 14: Cho cp s nhân
n
b
tha mãn
21
b b 1
hàm s
3
f x x 3x
sao cho
2 2 2 1
f log b 2 f log b
. Giá tr nh nht ca
n
để
100
n
b5
bng
A.
234
B.
229
C.
333
D.
292
THPT Phan Châu Trinh Đăk Lăk lần 2 năm học 2017 2018
Câu 15: Cho dãy s
n
u
tha mãn
21
4u 7 6u 6
2
1 1 3 1
3
*
n 1 n
2
11
log u u u e e 3
48
3 n 4
u u , n
2 n 3n 2








Giá tr ln nht ca s n để
2018
n
3 n 1 2
u
n1

A. 3472
B. 3245
C. 3665
D. 3453
Câu 16: Cho
2
2*
f n n n 1 1 n N
. Đặt
n
f 1 .f 3 ...f 2n 1
u
f 2 .f 4 ...f 2n
.
Tìm s
n
nguyên dương nhỏ nht sao cho
n
u
thỏa mãn điều kin
2 n n
10239
log u u
1024

.
A.
n 23
B.
n 29
C.
n 21
D.
n 33
THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam lần 1 năm học 2017 2018
Câu 17: Cho dãy s
n
u
xác định bi
22
n
u ln 2n 1 ln n n 1 , n 1
. Tìm s
nguyên n ln nht sao cho
nn
2
uu
3

. Biết
a
hiu phn nguyên ca s a s t
nhiên nh nhất không vượt quá a.
A.
37
B.
36
C.
38
D.
40
THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam lần 1 năm học 2017 2018
Câu 18: Cho dãy s
n
u
tt c s hạng đều dương thỏa mãn
n 1 n
u 2u
đồng thi
2 2 2 2
1 2 n n 1 n 2
4
u u ... u u u 1 , n 1
3

. S t nhiên n nh nhất để
100
n
u5
là?
A.
232
B.
233
C.
234
D.
235
| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 150
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Câu 19: Cho dãy s
n
u
tha mãn
22
1 2 1 2
ln u u 10 ln 2u 6u
đồng thi
n 2 n n 1
u u 2u 1, n 1

. Giá tr nh nht của n để
n
u 5050
A. 100
B. 99
C. 101
D. 102
Câu 20: Cho dãy s
n
u
tha mãn
21
n1
*
n
2
2
391 1 39
log u log u 2
40 4 4
2 n 1 u
2n
u , n
n
n n 1 1
.
Giá tr nh nht của n để
100 2
n
100 3
5 n 1
u
5 n n

.
A. 235
B. 255
C. 233
D. 241
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
151 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
NG DN GII
Câu 1 : Cho dãy s
n
u
tha mãn
1 1 10 10
log u 2 log u 2log u 2log u
n 1 n
u 2u
vi mi
n1
. Giá tr nh nht để
100
n
u5
bng
A.
247
B.
248
C.
229
D.
290
Đề tham kho k thi THPT Quc Gia 2018 B Giáo dục và Đào tạo
Li gii
n 1 n
u 2u
nên d thy dãy s
n
u
là cp s nhân có công bi
q2
.
Ta có
99
10 1 1
u u .q 2 .u
. Xét
1 1 10 10
log u 2 log u 2log u 2log u
99
1 1 1 1
log u 2 log 2 .u 2 log u 2 log 2 .u 0
1 1 1 1
log u 18log 2 2 log u 2 log u 18log 2 2 log u 0
11
log u 18log 2 2 log u 18log 2 0
Đặt
1
2 log u 18log 2 t t 0
. Phương trình trên trở thành
22
t1
t 2 t 0 t t 2 0
t 2 L

Vi
1 1 1
17
5
t 1 2 log u 18log 2 1 2 log u 18log 2 1 u
2
Trong trường hp này ta có:
n 1 100 n 18 99
n2
17
5
u .2 5 2 5 n 99log 5 18
2

*
n
nên giá tr nh nhất trong trường hp này là
n 248
.
Chn ý B.
Câu 2 : Cho biu thc
A log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ...
Biu thc
A
có giá tr thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
log 2017;log 2018
B.
log 2019;log 2020
C.
log 2018;log 2019
D.
log 2020;log 2021
S Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình năm học 2017 - 2018
Li gii
Đặt
n n n 1
A log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ... A nA
Ta có
2
32
98
10 9
0 log 2 1 0 A 1
0 log 3 A log 3 A log 4 1
...
0 log 9 A log 9 A log 10 1
1 log 10 A log 10 A log 11 2
| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 152
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
11 10
1 log 12 A log 11 A log 13 2
...
997 996
998 997
999 998
2017 2016
2 log 999 A log 997 A log 1000 3
3 log 1000 A log 998 A log 1001 4
3 log 1002 A log 999 A log 1003 4
...
3 log 2020 A log 2017 A log 2021 4
Vy
2017
A log 2020;log 2021
Chn ý D.
Câu 3 : Cho dãy s
n
u
tha mãn
2
6 8 4
ln u ln u ln u 1
n 1 n
u u .e n 1
. Tìm
1
u
A.
e
B.
2
e
C.
3
e
D.
4
e
THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa năm học 2017 2018
Li gii
T gi thiết suy ra dãy s
n
u
là cp s nhân vi công bi
e
n
u 0 n 1
.
Ta có
5 7 3
6 1 8 1 4 1
u u .e ; u u .e ; u u .e
. Do đó ta có:
2 2 5 7 3
6 8 4 1 1 1
22
1 1 1 1 1
4
11
ln u ln u ln u 1 ln u .e ln u .e ln u .e 1
ln u 5 ln u 7 ln u 3 1 ln u 8 ln u 16 0
ln u 4 u e
Chn ý D.
Câu 4: Cho dãy s
n
u
tha mãn
18 18
11
uu
4u 4u
e 5 e e e
n 1 n
u u 3

vi mi
n1
.
Giá tr ln nht ca
n
để
3n
log u ln 2018
bng?
A.
1419
B.
1418
C.
1420
D.
1417
THPT Kim Liên Hà Ni lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Ta có
n 1 n
u u 3

vi mi
n1
nên
n
u
là cp s cng có công sai
d3
18 18 18 18
1 1 1 1
u u u u
4u 4u 4u 4u
e 5 e e e 5 e e e e 1
Đặt
18
1
u
4u
t e e t 0
Phương trình
1
tr thành
5 t t t 5 t 0 t t 5 0 t 0 t 0
Vi
t0
ta có
18
1
u
4u
18 1 1 1 1
e e u 4u u 51 4u u 17
Vy
n1
u u n 1 d 17 n 1 3 3n 14
Khi đó ta được
ln 2018
ln 2018 ln2018
3 n n
3 14
log u ln 2018 u 3 3n 14 3 n 141 9,98
3
Vy giá tr ln nht ca
n
1419
.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
153 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Chn ý A.
Câu 5: Cho dãy s
n
a
tha mãn
1
a1
n 1 n
aa
3
51
3n 2

, vi mi
n1
. Tìm s
nguyên dương
n1
nh nhất để
n
a
là mt s nguyên.
A.
n 123
B.
n 41
C.
n 39
D.
n 49
Li gii
T gi thiết ta có
n 1 n
aa
3
51
3n 2

n 1 n
aa
3n 5
5
3n 2

n 1 n 5
3n 5
a a log
3n 2
T đó suy ra
n n 1 5 n 2 5 5
1 5 5 5 5
5 5 5
3n 2 3n 1 3n 2
a a log a log log
3n 1 3 n 4 3n 1
...
8 11 3n 1 3n 2
a log log ... log log
5 8 3n 4 3n 1
8 11 3n 1 3n 2 3n 2
1 log . ... . 1 log log 3n 2
5 8 3n 4 3n 1 5







Do đó
n5
a log 3n 2
.
n1
nên
n 5 5
a log 3n 2 log 5 1
, đồng thi d thy
n
a
là dãy tăng. Lại có
n
a
n5
52
a log 3n 2 n
3
.
Lần lượt th các giá tr
n
a 2;3; 4;...
ta
n
a3
giá tr nguyên, lớn hơn 1, nhỏ nht,
cho giá tr tương ứng
n 41
.
Vy
n 41
.
Chn ý B.
Câu 6: Cho dãy s
n
u
tha mãn
9 9 1 9
11
2u u u u
u 2u
*
n 1 n
4e 2e 4e e e 3
u u 3, n
. Giá tr nh nht
ca s n để
n
u1
?
A. 725
B. 682
C. 681
D. 754
Li gii
T gi thiết ta suy ra
n
u
là CSC có công sai
91
d 3 u u 24
.
Biến đổi gi thiết tương đương
9 9 1 9
11
1 1 1 1 1
11
1
2u u u u
u 2 u
2u 48 u 24 2 u 24 u 2u
2
2u 2u
24 24
2u
24
1
24
4e 2e 4e e e 3
4e 2e 4e e e 3 0
2e 1 e 2e 1 e 3 0
1 13 1 13
2e 1 e u ln
2
2 2 e 1




| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 154
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Ta có
n1
u u 3 n 1 2018 n 681 n 682
Chn ý B.
Câu 7: Cho dãy s
n
u
s hạng đầu tiên
1
u1
thỏa mãn đẳng thc sau :
2 2 2 2
2 1 2 1 2 2
log 5u log 7u log 5 log 7
n 1 n
u 7u
vi mi
n1
. Giá tr nh nht ca
n
để
n
u 1111111
bng
A.
11
B.
8
C.
9
D.
10
Li gii
n 1 n
u 7u
nên d thy dãy s
n
u
là cp s nhân có công bi
q7
.
Biến đổi gi thiết tương đương
2 2 2 2
2 1 2 1 2 2
22
22
2 2 1 2 2 1 2 2
2
2 2 1 2 1 2 2 1
21
1
1
2 2 1 2
21
log 5u log 7u log 5 log 7
log 5 log u log 7 log u log 5 log 7
2 log 5.log u 2 log u 2 log 7.log u 0
log u 0
u 1 L
1
u
2 log 5 2 log u 2 log 7 0
35
log 35u 0
Ta có
n1
n1
u u .7
.
n
u 1111111
n1
1
.7 1111111
35

n1
7 35.1111111

7
n log 35.1111111 1
.
*
n
nên giá tr nh nhất trong trương hp này
n 10
.
Chn ý D.
Câu 8: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s a thuộc đoạn
0;2 018
sao cho ba s
x 1 1 x x x
a
5 5 ; ; 25 25
2

theo th t đó, lập thành mt cp s cng?
A.
2008
B.
2006
C.
2018
D.
2007
Li gii
Ba s
x 1 1 x
55

;
a
2
;
xx
25 25
, theo th t đó lập thành cp s cng khi và ch khi
x 1 1 x x x
a 5 5 25 25
x 1 1 x x x
2 5 5 2 25 25
12
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
x 1 1 x
xx
55
x0
25 25


.
Như vậy nếu xét
a 0;2018
thì ta nhn
a 12; 2018
. Có
2007
s
a
tho đề.
Chn ý D.
Câu 9: Cho dãy s
n
u
tha mãn
12
2u 1 3 u
2
3 3 1
8
22
1
log u 4u 4
4






n 1 n
u 2u
vi
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
155 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
mi
n1
. Giá tr nh nht ca
n
để
n 1 2 n
S u u ... u
100
5
bng
A.
230
B.
231
C.
233
D.
234
Li gii
Theo gi thiết ta
n 1 n
u 2u
nên
n
u
mt cp s nhân vi công bi
q2
. Suy ra
n1
n1
u u .2
vi mi
*
n
,
n2
. Ta li có :
12
2u 1 3 u
2
3 3 1
8
22
1
log u 4u 4
4






1
1
u
u
2
3 3 3
88
2.4
1
4
log u u 4
4





1
1
1
u
u
8
2.4
4
8
2
3 3 3
8
1
log u u 4
4




2
33
8
1
log u 1 3
2








8
Nên phương trình
1
tương đương
1
1
u
u
1
2
3 3 3
8
2.4 8
4
1
8
u
8
2
1
log u u 4
4






Khi đó
n 1 2 n
S u u ... u
n
1
12
u
12
n
21
2
Do đó,
100
n
S5
n
21
2
100
5
n
5
21
log 100
2
n 233
Chn ý D.
Câu 10: Cho dãy s
n
u
tha mãn
3 5 4 n
log 2u 63 2 log u 8 n 8
,
*
n
.
Đặt
n 1 2 n
S u u ... u
. Tìm s nguyên dương lớn nht
n
tha mãn
n 2n
2n n
u .S
148
u .S 75
.
A.
18
B.
17
C.
16
D.
19
S Giáo dục và Đào tạo Bc Ninh lần 2 năm học 2017 - 2018
Li gii
Ta có
*
n
,
3 5 4 n
log 2u 63 2 log u 8 n 8
3 5 2 n
log 2u 63 log u 8n 8
.
Đặt
35
t log 2u 63
t
5
t
n
2u 63 3
u 8n 8 2

t
5
t
5
2u 63 3
u 32 2


tt
1 3 2.2
t2
n
u 8n 4
2
n 1 2 n
S u u ... u 4n
Do đó
2
n 2n
2
2n n
8n 4 .16n
u .S
148
u .S 16n 4 .4n 75

n 19
.
Chn ý A.
Câu 11: Cho hàm s
22
11
1
x
x1
f x e

. Biết
m
n
f 1 .f 2 .f 3 ...f 2017 e
m,n
vi
| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 156
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
m
n
là phân s ti gin. Tính
2
P m n
.
A.
2018
B.
2018
C.
1
D.
1
S Giáo dục và Đào tạo Phú Th lần 1 năm học 2017 - 2018
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có
22
11
1
x
x1
f x e

2
1 1 2
1
x x 1 x x 1
e




2
1 1 1 1
21
x x 1 x x 1
e

2
11
1
x x 1
e




11
1
x x 1
e

11
x x 1
e.e
.
Do đó ta được:
1
1
2
f 1 e.e
;
11
23
f 2 e.e
;
11
34
f 3 e.e
;…;
11
2016 2017
f 2016 e.e
;
11
2017 2018
f 2017 e.e
.
f 1 .f 2 .f 3 ...f 2017
1
1
2017
2018
e .e
2017
2017
2018
e
2
2018 1
2018
e
2
m 2018 1
,
n 2018
. Vy
P1
.
Chn ý D.
Câu 12: Cho cp s cng
n
u
tt c các s hạng đều dương thỏa mãn đẳng thc
1 2 2018 1 2 1009
u u ... u 4 u u ... u
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2
3 2 3 5 3 14
P log u log u log u
A.
2
B.
3
C. 2
D. 3
Li gii
Biến đổi gi thiết tương đương
1
1 2 2018 1 2 1009 1
2018 2u 2017d
u u ... u 4 u u ... u 2.1009 2u 1008d
2
2
222
1 n 5 3 3 3
14
3d
u
2
d d 3d 5d 9d 3d 9d 27d
u u : ; ; ;... u P log log log 2
2 2 2 2 2 2 2 2
27d
u
2
Chn ý C.
Câu 13: Cho cp s cng
n
a
, cp s nhân
n
b
tha mãn
21
a a 0
21
b b 1
;
hàm s
3
f x x 3x
sao cho
21
f a 2 f a
2 2 2 1
f log b 2 f log b
. S nguyên
dương
n
nh nht và lớn hơn
1
sao cho
nn
b 2018a
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
157 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
A.
16
B.
15
C.
17
D.
18
THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Hàm s
3
f x x 3x
có bng biến thiên như sau:
x

1
1

y'
0
0
y

2

2
Theo gi thiết
2 1 2 1
2 1 2 1
f a 2 f a f a f a
a a 0 a a 0





T đó suy ra
12
12
0 a a 1
0 a 1 a
, hơn nữa
f x 2 0 x 0
. Ta xét các trường hp:
Nếu
12
0 a a 1
thì
22
2
1
11
f a 2 0 f a 2
a1
a0
f a 0 f a 0






.
Nếu
12
0 a 1 a
thì
2
1
f a 2 0
f a 0

điu này là không th.
Do đó chỉ xảy ra trường hp
12
a 0;a 1
.
T đó suy ra
n
a n 1 n 1
. Tương tự
21
b b 1
nên
2 2 2 1
log b log b 0
, suy ra
2 2 2
n1
n
2 1 1
log b 1 b 1
b 2 n 1
log a 0 b 1





.
Xét hàm s
x
g x 2 2018x
trên na khong
0; 
, ta có bng biến thiên:
x

2
2018
log
ln 2

g ' x
0
gx

1
2
2018
g log
ln 2



| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 158
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Ta
2
2
2018
g log 0
ln 2
2018
log 11
ln 2
g 12 20120
g 13 18042
g 14 11868
g 15 2498 0







nên s nguyên dương nhỏ nht
n
tha
g n 1 0
n 1 15 n 16
.
Chn ý A.
Câu 14: Cho cp s nhân
n
b
tha mãn
21
b b 1
hàm s
3
f x x 3x
sao cho
2 2 2 1
f log b 2 f log b
. Giá tr nh nht ca
n
để
100
n
b5
bng
A.
234
B.
229
C.
333
D.
292
THPT Phan Châu Trinh Đăk Lăk lần 2 năm học 2017 2018
Li gii
Xét hàm s
3
f x x 3x
.
2
f x 3x 3

,
f x 0
x1
.
x

1
1

y'
0
0
y

2

2
Mt khác, ta có
12
b b 1
. Đặt
2 2 2 1
a log b log b b 0
. Ta có:
33
a 3a 2 b 3b
1
.
Nếu
b1
a b 1
33
a 3a b 3b
1
vô nghim.
Nếu
0 b 1
3
2 b 3b 0
3
a 3a 2 0
2
a 1 a 2 0
.
Suy ra
a1
b0
. Khi đó
0
1
1
2
b 2 1
b 2 2


n 1 100
n
b 2 5
2
n 1 100 log 5
n 234
.
Vy giá tr nh nht ca
n
234
.
Chn ý A.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
159 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 15: Cho dãy s
n
u
tha mãn
21
4u 7 6u 6
2
1 1 3 1
3
*
n 1 n
2
11
log u u u e e 3
48
3 n 4
u u , n
2 n 3n 2








Giá tr ln nht ca s n để
2018
n
3 n 1 2
u
n1

A. 3472
B. 3245
C. 3665
D. 3453
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có
n 1 n n 1 n
3 3 2 3 3 3
u u u u
2 n 1 n 2 n 2 2 n 1

Đặt
n n n 1 n n
33
v u v v v
n 1 2
là CSN vi công bi
3
q
2
.
Khi đó
n 1 n 1 n 1
n 1 1 n 1
3 3 3 3 3 3
v v u u u
2 2 2 n 1 2 2
Ta có
3 1 2 1
33 9 13 3
u u , u u
8 4 4 2
, thay vào gi thiết ta được
11
6 6u 6u 6
2
1 1 1
3
log u 2u 4 e e 3

Theo bất đẳng thc AM GM ta có
1 1 1 1
6 6u 6u 6 6 6u 6u 6
e e 3 2 e .e 3 1
Mặt khác ta cũng có
2
2
1 1 1 1 1
33
log u 2u 4 log u 1 3 1
Do đó
VT VP
, đẳng thc xy ra khi và ch khi
n1
1n
3 1 3
u 1 u
n 1 2 2



Để
n1
2018 2018
n
3 n 1 2 3 n 1 2
3 1 3
u n 3453
n 1 n 1 2 2 n 1



Chn ý D.
Câu 16: Cho
2
2*
f n n n 1 1 n N
. Đặt
n
f 1 .f 3 ...f 2n 1
u
f 2 .f 4 ...f 2n
.
Tìm s
n
nguyên dương nhỏ nht sao cho
n
u
thỏa mãn điều kin
2 n n
10239
log u u
1024

.
A.
n 23
B.
n 29
C.
n 21
D.
n 33
THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam ln 1 năm học 2017 2018
Li gii
T gi thiết ta có
2
2
f n n n 1 1
2
2
n 1 n 1 1


.
Khi đó ta có
2
2 2 2 2 2
n
2
2 2 2 2 2
1 1 2 1 3 1 4 1 ... 2n 1 1 4n 1
u
2 1 3 1 4 1 5 1 ... 4n 1 2n 1 1








| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 160
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2
2
2n 1 1

2
1
2n 2n 1

Theo đề bài ta có
2 n n
10239
log u u
1024

2
2
2
1 10239
log 2n 2n 1 0
2n 2n 1 1024

.
Xét hàm s
2
2
2
1 10239
g n log 2n 2n 1
2n 2n 1 1024

vi
n1
.
Ta có
2
2
2
4n 2 4n 2
g n 0
2n 2n 1 ln 2
2n 2n 1



vi
n1
gn
nghch biến.
1 2047
g0
2





nên
2
2
2
1 10239
log 2n 2n 1 0
2n 2n 1 1024

1 2047
n
2


. Do
n
nguyên dương nhỏ nht tha mãn nên
n 23
Chn ý A.
Câu 17: Cho dãy s
n
u
xác định bi
22
n
u ln 2n 1 ln n n 1 , n 1
. Tìm s
nguyên n ln nht sao cho
nn
2
uu
3

. Biết
a
kí hiu phn nguyên ca s a s t
nhiên nh nhất không vượt quá a.
A.
37
B.
36
C.
38
D.
40
THPT Chuyên Biên Hòa Hà Nam lần 1 năm học 2017 2018
Li gii
Ta có
2
nn
2
2n 1
u ln 0;ln 2 u 0
n n 1

22
3
2
n n n
22
2 2 2n 1 2 2n 1
u u u ln e n 37.462
3 3 n n 1 3 n n 1




Chn ý A.
Câu 18: Cho dãy s
n
u
tt c s hạng đều dương thỏa mãn
n 1 n
u 2u
đồng thi
2 2 2 2
1 2 n n 1 n 2
4
u u ... u u u 1 , n 1
3

. S t nhiên n nh nhất để
100
n
u5
là?
A.
232
B.
233
C.
234
D.
235
Li gii
Ta có
n1
n 1 n n 1
u 2u u 2 u
, đẳng thức đúng với mi
n1
nên đúng với
n1
nên
2 2 2 2
1 2 3 1 1 1
2
1 1 1 1
44
u u u 1 u 4u 4u 1
33
4 4 1
u 2u 1 u 1 u
3 3 3
Do đó
n1
100 n 1 100
n 2 2
2
u 5 2 3.5 n log 3 100log 5 233
3
.
Nhìn li các bài toán vn dụng cao mũ logarit |
161 | Chinh phc Olympic toán
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Chn ý C.
Câu 19: Cho dãy s
n
u
tha mãn
22
1 2 1 2
ln u u 10 ln 2u 6u
đồng thi
n 2 n n 1
u u 2u 1, n 1

. Giá tr nh nht của n để
n
u 5050
A. 100
B. 99
C. 101
D. 102
Li gii
Biến đổi gi thiết ta có
22
1
22
1 2 1 2 1 2
2
u1
ln u u 10 ln 2u 6u u 1 u 3 0
u3
Mt khác ta có
n 2 n n 1 n 2 n 1 n 1 n
u u 2u 1 u u u u 1
.
Đặt
n n 1 n n 1 n n
v u u v v 1 v

là CSC có công sai
d1
Khi đó
21
n
32
n n 1 n n 1
i2
n n 1
u u 2
u u 3
n n 1
v n 1 u u n 1 u u i
...................
2
u u n



Vậy để
n
u 5050
n n 1
5050 n 100
2
Chn ý C.
Câu 20: Cho dãy s
n
u
tha mãn
21
n1
*
n
2
2
391 1 39
log u log u 2
40 4 4
2 n 1 u
2n
u , n
n
n n 1 1
.
Giá tr nh nht của n để
100 2
n
100 3
5 n 1
u
5 n n

.
A. 235
B. 255
C. 233
D. 241
Li gii
Ta có
22
2
2 2 2 2 2
n n 1 1 n 1 2n n 1 n 1 n 1 n 1 1
Biến đổi gi thiết tương đương
2
2
2
n n 1 n 1
22
22
n n 1 n 1 n
22
22
n 1 2 n 1 1
2n n
nu 2 n 1 u 2 n 1 u
n 1 n 1 1 n 1 n 1 1
1 2 1 1 1
nu 2 n 1 u n 1 u nu
n 1 2 n 1
n 1 1 n 1 1






Đặt
n n n 1 n n
2
11
v nu v v v
n 1 2
là CSN có công bi
1
q
2
| Các bài toán liên quan tới dãy số
Tạp chí và tư liệu toán hc | 162
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
T đó suy ra
n 1 n 1
n 1 1 n 1
3 n 1
1 1 1 1 1 1
v v u u u
2 2 2 n n 2 n 2

Thay
21
11
uu
40 4
vào gi thiết ta được
1 1 1 n
3n
1 39 1 39 1 1
log u log u 2 u 1 u
4 4 4 4 n n 2 n
Để
100 2
n2
100 3
5 n 1
u n 100log 5 n 233
5 n n

Chn ý C.
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
HT
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
MỌI NGƯỜI CÓ TH TÌM ĐỌC CUỐN “TẠI SAO NGUYÊN HÀM TÍCH
PHÂN LẠI KHÓ” CỦA CÙNG TÁC GI
CHU TRÁCH NHIM NI DUNG VÀ THIT K BÌA
NGUYN MINH TUN
NHÓM CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Mi ý kiến thc mc, góp ý vui lòng gi v địa ch sau
0343763310
tuangenk@gmail.com
Lovetoan.wordpress.com
Đại hc FPT Hà Ni
TÀI LIU FREE
| 1/167

Preview text:

NHÌN LẠI CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO MŨ - LOGARIT 2020 CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Hướng tới kỳ thi THPT Quốc Gia 2020
Các bài toán được cập nhật
Định hướng các dạng toán khó
Phong phú và đa dạng
Quan trọng là miễn phí 
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Copyright © 2019 by Tap chi va tu lieu toan hoc.
All rights reserved. No part of this book may be reproduced or distributed in any form
or by anymeans, or stored in data base or a retrieval system, without the prior written the permission of the author.
NHÌN LẠI CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO MŨ – LOGARIT
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Ebook toán
NHÌN LẠI CÁC BÀI TOÁN
VẬN DỤNG CAO MŨ - LOGARIT
Biên soạn: Tạp chí và tư liệu toán học
rong đề thi THPT Quốc Gia thì các bài toán về cực trị nói chung luôn là các bài
toán ở mức độ vận dụng và vận dụng cao và đa phần các đều cảm thấy khó vì
T không nắm được những phương pháp, những kiến thức cơ bản về bất đẳng thức
hay các đánh giá thuần túy. Chính vì lí do đó mà mình đã nảy ra ý tưởng viết một số bài
viết có thể giúp được các bạn hiểu được và giải quyết các dạng toán bất đẳng thức và cực
trị trong các đề thi thử và đề thi THPT Quốc Gia. Ở bài viết này mình sẽ giới thiệu cho các C Ọ
bạn dạng toán về cực trị của hàm số mũ – logarit với mong muốn những ai đọc đều có thể H
hiểu và áp dụng cho những bài toán khác phức tạp hơn hoặc có thể phát triển thêm nhiều ÁN
vấn đề khác. Để có thể viết nên được bài viết này không thể không có sự tham khảo từ các
nguồn tài liệu của các các group, các khóa học, tài liệu của các thầy cô mà tiêu biểu là U TOỆ
1. Group Nhóm toán: https://www.facebook.com/groups/nhomtoan/ LI
2. Website Toán học Bắc – Trung – Nam: http://toanhocbactrungnam.vn/ TƯ
3. Website Toanmath: https://toanmath.com/
4. Anh Phạm Minh Tuấn: https://www.facebook.com/phamminhtuan.2810 VÀ Í
5. Thầy Lã Duy Tiến – Gi{o viên trường THPT Bình Minh CH
6. Thầy Lê Phúc Lữ - Công tác tại phòng R&D Công ty Fsoft thuộc tập đo|n FPT. P
7. Thầy Đặng Thành Nam – Giảng viên Vted ẠT
8. Thầy Đặng Việt Đông – Gi{o viên trường Nho Quan A
9. Thầy Nguyễn Đăng Ái – Thuận Thành – Bắc Ninh
Trong bài viết mình có sáng tác và tự sưu tầm nên có thể sẽ có những câu hỏi chưa hay
hoặc chưa phù hợp mong bạn đọc bỏ qua. Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi
những thiếu sót, mong bạn đọc có thể góp ý trực tiếp với mình qua địa chỉ sau:
Nguyễn Minh Tuấn – Đại học FPT
Facebook: https://www.facebook.com/tuankhmt.fpt
Bản ebook được phát hành miễn phí trên blog CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN, và
fanpage Tạp chí và tư liệu toán học mọi hoạt động sử dụng tài liệu vì mục đích thương
mại đều không được cho phép. Xin chân thành cảm ơn bạn đọc.
1 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit ƯƠNG
1 CÁC BÀI TOÁN CỰC TRỊ CH MŨ – LOGARIT I. MỞ ĐẦU.
hư ta đã biết trong đề thi môn toán của kì thi THPT Quốc Gia 2018 vừa qua có
xuất hiện một câu cực trị logarit tuy không phải l| b|i to{n khó nhưng kh{ l| lạ
N v| đã g}y lúng túng cho nhiều học sinh, thực chất mấu chốt của bài toán là việc
sử dụng bất đẳng thức AM – GM cơ bản để đ{nh gi{. Trong b|i viết này tôi và các bạn sẽ
cùng tìm hiểu và phát triển b|i to{n đó cao hơn v| cùng nhau ôn lại những dạng toán cực
trị đã xuất hiện nhiều trước đ}y! ÁN
Bài toán mở đầu O
Cho 2 số thực a  0, b  0 thỏa mãn log          2 2 16a b 1 log  4a 5b 1 2 4a 5b 1  8ab 1   . Giá IC T
trị của biểu thức a  2b bằng? P A. 9 20 C. 6 27 B. D. YM 3 4 OL
Câu 43 mã đề 105 – Đề thi THPT Quốc Gia môn toán 2018 C
Nhận xét. Với những ai chưa có kiến thức nhiều về bất đẳng thức thì khả năng cao sẽ bỏ Ụ
hoặc một số khác sẽ sử dụng CASIO tìm mối liên hệ giữa x,y bằng cách cho Y  1000 , tuy PH
nhiên chắc chắn rằng phương trình sẽ vô nghiệm. Nếu tinh ý ta có thể nhận thấy đề yêu NH
cầu tìm giá trị của biểu thức a  2b có nghĩa l| a,b đều là một số x{c định rồi, do đó ta phải I
nghĩ ngay tới phương ph{p đ{nh gi{! Chú ý thêm l| c{c cơ số đều lớn hơn 1 do giả thiết CH
và theo bất đẳng thức AM – GM ta lại có thêm 2 2
16a  b  8ab . Đến đ}y b|i to{n gần như
đã coi như được giải quyết!
Lời giải. Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 2 2
16a  b  8ab . Từ đ}y suy ra: VT  log        8ab 1 log  4a 5b 1 2 4a 5b 1   8ab 1   a,b  0  3  a  27
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2 16a  b   4  a  2b  4  b      3 log   4a 5b 1 1 8ab 1  
Vậy chọn đ{p {n D.
Chú ý. Ngo|i phép đ{nh gi{ đầu ta còn sử dụng thêm đ{nh gi{ sau: 1 1 log b  log a  log b   2 log b  2 a b a a log b log b a a
Tạp chí và tư liệu toán học | 2
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Ta đã cùng tìm hiểu b|i to{n trong đề thi THPT Quốc Gia, trong chuyên đề này sẽ chủ yếu
nhắc tới dạng toán kiểu như vậy, tuy nhiên trước tiên ta sẽ cùng nhắc lại một số dạng toán
và kiến thức lý thuyết cần phải nắm rõ. C Ọ H ÁN U TOỆLI TƯ VÀ Í CH P ẠT
3 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
II. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Để có thể làm tốt các bài toán ở chuyên đề này chúng ta cần phải nắm chắc được các kiến thức lý
thuyết cơ bản về bất đẳng thức, điều kiện có nghiệm và biến đổi logarit sau.
Đ}y chính l| nội dung chính của chuyên đề mà mình muốn nhắc tới, một dạng toán lấy ý
tưởng từ đề thi THPT Quốc Gia 2018. Trước tiên để làm tốt ta sẽ cần có một số kiến thức
về bất đẳng thức và nhắc lại các kiến thức đã học sau:
Bất đẳng thức AM – GM.
+ Cho 2 số thực dương a,b khi đó a  b  2 ab . Dấu “=” khi v| chỉ khi a  b
+ Cho 3 số thực dương a,b,c khi đó 3
a  b  c  3 abc . Dấu “=” khi v| chỉ khi a  b  c n n
+ Tổng quát với các số thực dương x  nn x x  x  ...  x i
i . Dấu “=” khi v| chỉ khi 1 2 n i1 i1 n 2 1 n ÁN + Dạng cộng mẫu số  
. Dấu “=” khi v| chỉ khi x  x  ...  x O n 1 2 n i1 xi xi i1 IC TP  1 1 4   x x x x YM
Khi cho n  2, n  3 thì ta được 2 bất đẳng thức quen thuộc 1 2 1 2  1 1 1 9     OL x x x x  x   x 1 2 3 1 2 3 C Ụ
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz. PH 2 n n n NH      I
+ Cho 2 bộ số x , x ,..., x y , y ,..., y 2 2 x y      x y 1 2 n  và  1 2 n  khi đó ta có i i i i   i1  i1   i1  CH
Dấu “=” khi v| chỉ khi các số lập thành các bộ số tỉ lệ.
Chú ý khi cho n  2, n  3 ta được 2 bất đẳng thức quen thuộc
+ x  x y  y   x y  x y 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2
+ x  x  x y  y  y   x y  x y  x y 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3  2 n a n 2   i  a 2 x y x  y2 2 i  i 1 
+ Dạng cộng mẫu Engel tổng quát    . Trong đó dạng   là n  i1 b a b a b i bi i1 dạng ta hay gặp nhất
Bất đẳng thức trên còn có thể gọi là bất đẳng thức Svacxơ. a a a
Dấu “=” xảy ra khi 1  2    n . Riêng dạng cộng mẫu thì cần thêm điều kiện là b b b 1 2 n b , b ,..., b  0 1 2 n
Tạp chí và tư liệu toán học | 4
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Bất đẳng thức Minkowski.
Tổng qu{t: Cho số thực r  1 v| mọi số dương a , a ,..., a , b , b ,..., b 1 2 n 1 2 n thì ta có: 1 1 1 na b a b i i r   n r   n r r r  r        i   i   i1   i1   i1 
Ở đ}y chỉ xét trường hợp cho 2 bộ số a , a ,...,a b , b ,..., b 1 2 n  và  1 2 n  . Khi đó ta có: n n n
a  b  a  b 2 2 i i i i i1 i1 i1 a a a
Dấu “=” xảy ra khi 1  2    n . b b b 1 2 n 2 2 Dạng m| ta hay gặp nhất 2 2 2 2
a  b  c  d  a  c  b  d . Bất đẳng thức n|y còn
gọi l| bất đẳng thức Vector. C
Bất đẳng thức Holder. Ọ H
Cho c{c số dương x i  1,m , j  1,n i ,j . ÁN  n  m  j m  n  
Khi đó với mọi số  ,  ,...,   0 n  1 x x i ,j     j 1 2 n thỏa mãn i ta có:  i ,j  i1 i1 j1 j   1  i1  U TOỆ
Ở đ}y ta chỉ xét trường hợp đơn giản nhất cho 3 dãy số gồm a, b, c ;m, n,p ;x, y,z . Ta LI có: TƯ
              3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a b c x y z m n p axm byn czp VÀ Í
Dấu “=” xảy ra khi 3 dãy tương ứng tỷ lệ. CH
Một bất đẳng thức ở dạng n|y m| ta hay gặp:           3 3 1 a 1 b 1 c 1 abc P ẠT
Bất đẳng thức trị tuyệt đỉi.
Cho 2 số thực a,b khi đó ta có a  b  a  b  a  b
Dấu “=” thứ nhất khi a,b cùng dấu, dấu “=” thứ 2 khi a,b trái dấu.
Điều kiện có nghiệm của phƢơng trình bậc 2 Cho phương trình 2
ax  bx  c  0a  0 . Khi đó nếu:
+   0 thì phương trình có nghiệm , đồng nghĩa vế trái luôn không âm hoặc không dương
+   0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Ứng dụng của kiến thức này sẽ áp dụng cho những b|i tìm điều kiện có nghiệm để suy ra
min, max. Ngoài ra phải chú ý tới một số phép biến đổi logarit m| ta đã học.
5 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Tính chất hàm đơn điệu
1. Nếu hàm số f x đơn điệu và liên tục trên tập x{c định của nó thì phương trình f x  a có tối đa một nghiệm
2. Nếu hàm số f x đơn điệu và không lien tục trên tập x{c định của nó thì phương trình
f x  a có tối đa n  1 nghiệm ÁN O IC TP YM OL C Ụ PH NH I CH
Tạp chí và tư liệu toán học | 6
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
III. CÁC DẠNG TOÁN CỰC TRỊ MŨ – LOGARIT
1. KỸ THUẬT RÚT THẾ - ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐƣA VỀ HÀM 1 BIẾN SỈ.
Đ}y l| một kỹ thuật cơ bản nhất mà khi gặp các bài toán về cực trị mà ta sẽ luôn nghĩ tới,
hầu hết chúng sẽ được giải quyết bằng cách thế một biểu thức từ giả thiết xuống yêu cầu
từ đó sử dụng các công cụ như đạo hàm, bất đẳng thức để giải quyết. Sau đ}y ta sẽ cùng
đi v|o c{c ví dụ minh họa. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho 2 số thực a, b  1 thỏa mãn log a  log b  1 2 3
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  log a  log b 3 2 bằng? 1 2 A. log 3  log 2 B. log 3  log 2 C. log 3  log 2 2 3  D. 2 3 2 3 2 log 3  log 2 2 3 C Ọ
Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1 – 2017 – 2018 H Lời giải ÁN
Biến đổi yêu cầu của b|i to{n ta được: log a log b log a 1  log a 2 3 2 2 P  log a  log b     U TO 3 2 log 3 log 2 log 3 log 2 Ệ 2 3 2 3 LI t 1 log 3 Xét hàm số f t 
 log 3 1  t  f't 2   t  log a 2  2  TƯ log 3 2 t log 3 2 1  t 2 2 1          VÀ Ta có f 't 2 0 1 t log 3 t 1 t t.log 3 t 2 2 2 Í 1  log 3 2 CH    1   f t  f 
  log 3  log 2  min P  log 3  log 2 P 2 2 3 2 3 1   log 3 2  ẠT Chọn ý A. 1 2
Ví dụ 2: Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn log a  log 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 b thức 3 3 P  4a  b  4 log  3 3 4a  b x  y log z 2
 được viết dưới dạng 2
với x,y,z đều là các số
thực dương lớn hơn 2. Khi đó tổng x  y  z có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cris Tuấn Lời giải 1 2 4 4
Từ giả thiết ta có log a  log  log a  log  a  2 2 2 2 . 2 2 2 b b b Đặt 3 3
t  4a  b , theo bất đẳng thức AM – GM ta có
7 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 3 3 3 3 3 3 256 3 256 b b 256 b b 3 t  4a  b   b     3 . .  12 6 6 6 b b 2 2 b 2 2 Khi đó 3 3 P  4a  b  4log  3 3
4a  b  f t  t  4log t 2    2 . Ta có   4 4 f ' t  1   1   0 t
  12 . Vậy hàm f t đồng biến trên 12; t ln 2 12 ln 2
 P  f t  f 12  4  4log 3  x  y  4
 ,z  3  x  y  z  3 2 Chọn ý C. 1
Ví dụ 3: Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn log 12  a  b  log a  2 b  2  1 2   2    . Khi 2 3 3 a b 45 m
đó gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P   
được viết dưới dạng với m,n b  2 a  2 a  b n m
là các số nguyên dương và
tối giản. Hỏi giá trị của m  n bằng bao nhiêu? n A. 62 B. 63 C. 64 D. 65 ÁN Lời giải O 1
Biến đổi giả thiết ta có: log 12  a  b  log a  2 b  2  1 2   2    2 IC TP
 log 12  a  b  log 2 a  2 b  2 2   2    YM
 a  b  2 a  2b  2  12 OL 2 2
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 12  a  b  4a  2b  2  a  b  4  a  b  4 . C Ụ 3 a a  2 3  b a  2 4 4 45 a  b  2 3 3 a  b  45 P     PH
Biến đổi tiếp biểu thức  a  2b  2 a  b a  2b 2 a  b NH  1 4 4 4 I a  b  a  b  8
Chú ý tới 2 bất đẳng thức quen thuộc  CH 1 a  b  a  b3 3 3  4 1   4 1 a b  2. a  b3 45
a  b4  4a  b3 4 3 45 t  4t 45 Từ đó suy ra 8 4 P        a  2b  2 a  b 2 12  a  b2 a  b 212  t2 t Xét hàm số 4 3 3 2 3 2   t  4t 45 t  4 t 2 t  3 t 45 4  4 .4 2 4  3 4 45 f t    f' t        0 2           212  t t 12 t3 12 t2 2 t 12  43 12  42 2 4        61 61 P f t f 4   min P   m  n  65 4 4 Chọn ý D.
Tạp chí và tư liệu toán học | 8
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Ví dụ 4: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn log x  2y  log x  log y , khi đó gi{ trị 2 2 x y 4 m
nhỏ nhất của biểu thức 12y x1 P  e e
được viết dưới dạng
với m,n là các số nguyên n m dương v|
tối giản. Hỏi giá trị của 2 2 m  n bằng bao nhiêu? n A. 62 B. 78 C. 9 D. 91
Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Hải Phòng Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có:          x x log x 2y log x log y
log x 2y  log xy  x  2y  xy   y  .y 2 2
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 2  x    y 2 x x  2  x   x  x y .y       y  4  y  0   y      4 C 2 2 4  2   2  2 Ọ H
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng cộng mẫu số Engel ta có: 2 2  x   x  ÁN 2 2 x  y    y 2 2 2  4 12y x y   2  y  2  x 1 P  e e  ln P     
41  2y x  1 2y  1 x  x   U TO 1 2. 2  y   1 2  Ệ  2  LI 2 8 x t 8 Đặt t   yt  4 5  ln P 
 f t  f 4   P  e TƯ 2 2t  1     5 Chọn ý C. VÀ Í 2 2 x 2x 2xyy x CH y 2xy y P
Ví dụ 5: Cho hai số thực x,y thỏa mãn 0  x, y  1 đồng thời 2  4  5.2 . Gọi M, Ạ xy 2 T  y
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x, y x y 2  e  2  x  . 2
Khi đó gi{ trị của biểu thức T  M  m có giá trị bằng bao nhiêu? 1 B. e  1 3 D. Không tồn tại A. e  C. e  2 2 Lời giải 2 2 x 2x 2xyy x x 2x y y  Từ giả thiết ta có y 2xy y y y x x 2  4  5.2  2  4.2  5.2 x y 2 4a Đặt y x
a  2 , b  2 a,b  0 ta được: a 
 5b  a  b4a  5b  0  a  b  x  y b xy 2 2 y x Khi đó f x, y x  e  y 2  x   x 2 e   x  1  g x 2 2
9 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit Ta có    x      x g ' x e x 1,g ' x
e  1  0 vậy khi đó g x  g 0  0 , vậy không tồn tại giá trị nhỏ nhất. Chọn ý D.
Ví dụ 6: Gọi S là tập hợp các cặp số thực x; y thỏa mãn x  1  ;1 đồng thời   x     y 2018 ln x y 2017x ln x y  2017y  e
. Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức 2018x     2 P e
y 1  2018x với x, y  S đạt tại x ; y 0
0  . Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? A. x  1  ;0 x  1 x  1 x  0;1 0   B. 0 C. 0 D. 0  
THPT Chuyên Quốc Học – Huế năm 2017-2018 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có
ln x  yx  2017x  ln x  yy 2018  2017y  e
                2018 2018 e x y ln x y 2017 x y e ln x y  2017   0*  ÁN x y O 2018 2018 e 1 e
Xét f t  ln t  2017   f't    0, t
  0  f t đồng biến trên 0; . 2 t t t
IC TP Khi đó phương trình   2018 2018 *  x  y  e  y  x  e YM 2018x    2018    2 P e 1 x e  2018x  g x OL  g 'x 2018x  e  2018 2019  2018x  2018e 4036x C Ụ  g ' x 2018x  e  2 2 2018
2018.2020  2018 x  2018 e 4036 PH 2018x  e  2 2 2018 2018.2020  2018  2018 e 4036  0, x   1  ;1 2  018 2018 NH g ' x 1;1 g ' 1  e
 2018  0,g' 0  2019  2018e I Nên
  nghịch biến trên  . Mà     nên tồn tại x  1  ;0 g ' x  0  maxg x  g x 0    0  0   sao cho   CH  1  ;1 Chọn ý A. 2 2   1
Ví dụ 4: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x y 2 3 log x  y  1  log 1  xy 2    2   . Giá trị lớn 2
nhất của biểu thức   3 3
P 2 x  y   3xy bằng bao nhiêu? 13 17 A. B. C. 3 D. 7 2 2 Lời giải
Điều kiện x  y; 1  xy . Biến đổi giả thiết ta có 2 2 3   log x  y2 x y 2  log 2  2xy 2 2   2 2 x y 2  3 log  2 2
x  y  2  2  2xy  log 2  2xy 2  2    Nếu 2 2
x  y  2  VT  log 2  2xy  VP 2  
Tạp chí và tư liệu toán học | 10
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |  Nếu 2 2
x  y  2  VT  log 2  2xy  VP 2   2  x  y
Vậy x  y  2  x  y  2 2 2 2  2  2xy  xy 
. Do xy  1  x  y 2  ;2 2 Khi đó ta có: 2     3 a  2 3     3     2     
         13 P 2 x y 6xy x y 3xy 2a 3a a 2 f a a x y f 1  2 2 Chọn ý A.
Ví dụ 8: Cho các số thực dương a, x, y, z thỏa mãn 2
4z  y ,a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
S  log xy  log  3 3 2 x y  x z 2  4z  y a a 25 21 A. 4 B. C. 2 D.  16 16 Lời giải 2 2 2 2 2 5 y x y x y Từ giả thiết ta có 3 3 2 3 3 3 3 z   x y  x z  x y   2 x y .  xy2 C 4 4 4 Ọ 2 5 H  5  25 25 Khi đó 2
S  log xy  log xy2  log xy     a 2 a 4    16 16 ÁN Chọn ý B. U TO
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Ệ LI log 2x 4y 1 2 2   TƯ
Câu 1: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn   . Tính  x P khi biểu thức x y 1 y
S  4x  3y  5 đạt giá trị lớn nhất VÀ Í A.  8 P B.  9 P C.   13 P D.  17 P CH 5 5 4 44 P ẠT
Câu 2: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn xy  4y  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 6y  x  2y  S   ln   . x  y  3 A. 24  ln 6 B. 12  ln 4 C.  ln 6 D. 3  ln 4 2 2 2
Câu 3: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x y 1 2  log x y 1 3 3  2 
2    . Biết giá trị lớn nhất của a 6 a biểu thức    3  3 S x y x y là
với a,b là các số nguyên dương v| là phân số tối b b giản. Tính T  a  2b A. 25 B. 34 C. 32 D. 41
11 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 4: Cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn    3
log x log y log x  y. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S  2x  y là? 3 A. 2 2  2 B. 4 4 2 3 2 2 8 C. D.
Câu 5: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn 2  2 a b  1 và log a b 1 2 2 
   . Giá trị lớn nhất của a b
biểu thức P  2a  4b  3 là? 10 1 A. B. 10 C. 2 10 D. 2 10 1
Câu 6: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn xy  4, x 
, y  1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất 2 2
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 log x  log y 1 S M 2m 2   2  . Tính   1 10 A. B. 10 C. 2 10 D. 2 10 ÁN O
Câu 7: Cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn log x  log x  3y  2  2 log y 2 2   2 . Biết giá IC T x  y 2x  3y b P
trị lớn nhất của biểu thức S   là a 
với a,b,c là các số nguyên 2 2 x  xy  2y x  2y c YM b
dương v| là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  a  b  c OL c C Ụ A. 30 B. 15 C. 17 D. 10 PH
Câu 8: Cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn log 11x  20y  40  1 2 2   . Gọi a,b lần 2x xy3y NH y I
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  . Tính a  b ? x CH 11 7 A. 10 B. 2 14 C. D. 6 2
Câu 9: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn log x  3y  log x  3y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x  y 4 5 2 2 1 1 A. B. C. D. 3 3 9 8
Câu 10: : Cho 2 số thực x,y thỏa mãn log x  3y  log x  3y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S  x  2 y  1 5 2  3 3  5 2 3  2 5 A. 10  1 B. C. D. 2 3 3
Tạp chí và tư liệu toán học | 12
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 11: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn log x  y  3  1 2 2  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu x y 2 thức S  3x  4y  6 5 6  9 5 6  3 5 3  5 5 6  5 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 12: : Cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn    2
log x log y log x  y  . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x  3y 3 1 A. 1 B. C. 9 D. 2 2
Câu 13: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn log x  log y  log x  y 2 2 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 S  x  y A. 3 2 4 B. 3 C. 2 D. 2 C
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất một cặp số thực Ọ x,y thỏa mãn log 4x  4y  4  1      2 2   và 2 2 x y 2x 2y 2 m x y 2 H A.   2 10 2 B.   2 10 2 C. 10  2 D. 10  2 ÁN 2 2 2 x 2y2 x 2y 2yx 2 U TO
Câu 15: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 4  3  4 9 .7
. Tìm giá trị nhỏ nhất Ệ LI
của biểu thức S  x  2y . 9 7 33 1 TƯ A. B. C. D.  4 4 8 4 VÀ Í
Câu 16: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 2 2 x  2y  1 và log 2x  y  1 2 2   . Biết giá trị lớn x 2y CH a  b 6 a P
nhất của P  x  y là
với a,b,c là các số nguyên dương v| là các phân số tối Ạ c c T
giản. Tính giá trị của biểu thức P  a  b  c A. 17 B. 12 C. 11 D. 16
Câu 17[THTT]: Cho 2 số thực dương thay đổi a,b thỏa mãn điều kiện:    2
ln a 1 ln b  ln b 4  ln a
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của log a  b
. Giá trị của M m bằng? A. 2  2  1 B. 2  2  1 C. 2 1  2  D. 1  2
Câu 18: Cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn y  4x , giá trị lớn nhất của biểu thức 2x  5y 2y  5x m P  ln  có dạng ln  n . Tính tổng m  n y x 2
13 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit A. 25 B. 24 C. 29 D. 4
Câu 19: Cho 2 số thực dương thay đổi a,b thỏa mãn log a  1  log b  1  6 2   2   . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S  a  b A. 12 B. 14 C. 8 D. 16
Câu 20: Cho số thực x thỏa mãn x 0;16 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức   4 4 x  x x 1 x m m f x  8.3  9
 9 đạt được khi x 
với m, n là các số nguyên dương v| là n n
phân số tối giản. Tính m  n A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 HƣỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn ý C. ÁN 2 Ta có 2 2
2x  y  x  y  1  x  1  y  22  4 O
Khi đó theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: IC TP
              2 2 2 S 4 x 1 3 y 2 7 4 3
x 1  y  22  7  3 YM  13 x  1 y  2 x     OL 5
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  4 3   C 4      Ụ 4x 3y 5 0 y    5 PH
Câu 2. Chọn ý C. 2 NH x 4y  1  1  I
Theo giả thiết ta có t  
   2  4  4 2 y y  y  CH 6y  x  6 Khi đó S 
 ln  2   lnt  2  f t x  y  t
Đến đ}y xét tính đơn điệu của hàm số ta sẽ chỉ ra      3 f t f 4   ln 6 2
Câu 3. Chọn ý B.
Ta sẽ chuyển bài toán về giải phương trình logarit để tìm mối liên hệ giữa x,y. Xét hàm số f t t1  2  log t  1  3 0;  3 
 đ}y l| h|m đồng biến trên   Do đó   2 2
f t  0  t  2  x  y  2  xy  1
 ;1 . Khi đó ta được
         2 2      2 2 2 2 512 16 6 S x y 1 x xy y 2 2xy 3 xy   S  27 9
Câu 4. Chọn ý C.
Áp dụng các tính chất của logarit thì từ giả thiết ta suy ra được:
Tạp chí và tư liệu toán học | 14
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 3 3       3 x xy x y y x 1  x  y  x  1
Vì do x,y dương nên từ điều kiện ta suy ra x  1 3 x
Khi đó ta được 2x  y  2x 
 f x  f  2   4 4 2 x  1
Câu 5. Chọn ý B. 2 2     Theo giả thiết ta có 2 2 2 2 1 1 1
a  b  1  a  b  a  b  a     b    2 2      2
Khi đó theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: 1 1             2 2       2 2  1   1  P 2 a 4 b 2 4 a     b     10  2   2   2   2   
Câu 6. Chọn ý A. 4 1
Theo giả thiết ta có y 
 1  x  4   x  4  log x 1  ;2 2   x 2 C Ọ  1  1
Khi đó P  log x  1  log x2 2  ;5  S  5  2.  6 2 2   H 2  2
Câu 7. Chọn ý D. ÁN x
Theo giả thiết ta có log  2 x  3xy 2 2 2
 log 4y  x  3xy  4y  0   1 2 2 y U TOỆ
Khi đó chia cả tử và mẫu cho y ta chuyển về b|i to{n xét tính đơn điệu của hàm LI   t  1 2t  3      5  3t 1 2 1 f t f ' t      0 2 2 TƯ 2 t  t  2 t  2
2 t  t  23 t  2 3 2 2 2 t  2 VÀ Í       5 f t f 1  2   P  10 3 CH
Câu 8. Chọn ý C. P Ạ Từ giả thiết ta suy ra 2 2
2x  xy  3y  11x  20y  40  0 T
Thế Sx  y vào giả thiết trên ta được  2   2 4S
2 x  20S  11x  40  0
Sử dụng điều kiện có nghiệm ta có     2 55 2 10 55 2 10 11
  0  240S  440S  199  0  S   ;   a  b  x 60 60 6  
Câu 9. Chọn ý A. x  3y  0 Theo giả thiết ta có   x  0;log  2 2 x  9y  2 2  1  x  9y  10 x  3y   0 Khi đó 2 2
y  x  S  8x  18xS  9S  10  0   0 4 5
Phương trình trên phải có nghiệm dương nên ta có x   S  S   0 3
Câu 10. Chọn ý C.
15 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit Tương tự như c}u trên
Câu 11. Chọn ý D.
L|m tương tự câu 5 ta có 2 2 2 2  1   1  3
x  y  3  x  y  2  x     y    2 2      2  1   1  5               2 2        2 2 1 1 5 5 6 5 S 3 x 4 y 3 4 x     y       2   2  2  2   2    2 2   3 6  1 x   10
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   4 6  3 y   10
Câu 12. Chọn ý C. Tương tự câu 4
Câu 13. Chọn ý A. ÁN 2 O  x  y  1 2
Từ giả thiết ta có x  y  xy 
 x  y  4  S  x  y    8  2  2
IC TP Câu 14. Chọn ý A. 2
Từ giả thiết thứ nhất ta suy ra x  2  y  22  2 . Đ}y l| một hình tròn C1  có tâm là YM I 2; 2 R  2 2
x  1  y  1  m  m  0 1   OL và 1
. Từ giả thiết thứ 2 ta suy ra    2 , đ}y l| C  Ụ đường tròn C I 1;1 ,R m 2  có tâm là 2   . PH
Do yêu cầu của bài toán nên C , C 1  
2  phải tiếp xúc ngoài với nhau, suy ra I I  R  R  m  10  2 1 2 1 2  2 NH I
Câu 15. Chọn ý A. CH
Ta sẽ đưa về việc giải phương trình từ đó tìm ra mối liên hệ giữa x,y 2    2 2 x 2y x 2y 2  4  3 4  3 Từ giả thiết ta có 2 2 2 
 f x  2y  2  f 2 x  2y  x  2y  2 2 2     x 2y 2 2 x 2y      7 7 2 9
 S  x  x  2   4
Chú ý. Ngoài ra ta có thể đặt 2
t x  2y sau đó dùng máy tính để giải phương trình mũ!
Câu 16. Chọn ý C. Tương tự câu 5.
Câu 17. Chọn ý A. Đặt       2 x ln a, y ln b
x 1 y  y 4  x x2;  2  ln a x x Do 2 log a 
   x  4  x   2  ;2 2  b ln b y y  
Câu 18. Chọn ý B.
Tạp chí và tư liệu toán học | 16
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | y
Theo giả thiết ta có t   4 . Khi đó ta được x 2x  5y 2y  5x  2x  2y  2  11 P  ln   ln  5   5  ln   5   2t  5  ln  13 y x  y  x  t  2
Câu 19. Chọn ý A.
Theo giả thiết ta có a  1b  1  64 . Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được 2
       a  b  2  64 a 1 b 1 
 a  b  2  14  a  b    12  2 
Câu 20. Chọn ý A. 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số l| 0 đạt được khi x  16 C Ọ H ÁN U TOỆLI TƯ VÀ Í CH P ẠT
17 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2. HÀM ĐẶC TRƣNG.
Dạng to{n n|y đề bài sẽ cho phương trình h|m đặc trưng từ đó ta sẽ đi tìm mối liên hệ
giữa các biến và rút thế vào giả thiết thứ 2 để giải quyết yêu cầu bài toán. Nhìn chung
dạng toán này ta chỉ cần nắm chắc được kỹ năng biến đổi làm xuất hiện được h|m đặc
trưng kết hợp với kiến thức về đạo hàm là sẽ giải quyết được trọn vẹn!
Ta có tính chất sau của hàm số .
Tính chất. Nếu hàm số y  f x đơn điệu 1 chiều trên miền D và tồn tại u, v D thì khi
đó phương trình f u  f v  u  v
Ta sẽ dùng kiến thức n|y để giải quyết các bài toán mục này! VÍ DỤ MINH HỌA  2y 1
Câu 1: Cho 2 số thực không âm x,y thỏa mãn 2 x  2x  y  1  log2 . Tìm giá trị nhỏ x  1 ÁN  O nhất m của biểu thức 2x 1 2 P  e  4x  2y  1 A. m  1 1 1 D. m  e  3 IC T B. m   C. m  P 2 e
Thầy Đặng Thành Nam – Vted.vn YM Lời giải OL C
Mấu chốt của bài toán này sẽ phải làm xuất hiện h|m đặc trưng từ đó rút ra mối liên hệ Ụ
giữa x và y. Biến đổi giả thiết ta có: PH 2y  1 2 2 1 x  2x  y  1  log
 x  2x  y  1  log 2y  1  log x  1 2 2   2   x  1 2 NH I 2
 2x  4x  2  2 log x  1  log 2y  1  2y 2   2   2 2 2 CH
 2x  1  log 2 x  1  log 2y  1  2y  1  f 2 x  1  f 2y  1 1 2   2         
Xét hàm số f t  log t  t 0;     f t 2 trên đoạn   ta có   1 f ' t
1 0 . Do đó   là hàm t ln 2
đồng biến trên 0;  . Vậy phương trình        2 1 2y 1 2 x 1
Thế vào biểu thức cần tìm ta được       2 2x 1 2 1 P e 4x 2 x 1  2   . 2 Chọn ý B. Chú ý:
Phần tìm giá trị nhỏ nhất của hàm 1 biến xin nhường cho bạn đọc!
Để tìm hàm đặc trưng ta phải luôn dựa vào biểu thức mũ hoặc biểu thức trong hàm logarit
Với bài thi trắc nghiệm ta có thể lược bỏ bước xét hàm số đơn điệu để suy ra luôn mối liên hệ
Tạp chí và tư liệu toán học | 18
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |  x  y 
Câu 2: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn x  y  z  0 đồng thời log    x  z z  x  2y 2   . y   z  2 2 z  4y
Khi đó GTNN của biểu thức P  bằng bao nhiêu? 2 2 4z  2xz  4y 1 2 1 3 A. B. C. D. 2 3 5 7
Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Ý tưởng bài toán không mới, vấn đề là ta phải tìm được mối liên hệ giữa các biến với nhau, và bám
sát vào các biểu thức trong dấu logarit để xây dựng hàm đặc trưng. Biến đổi giả thiết ta được:  x  y  log    x  z z  x  2y 2    y   z 
 log x  y  log y  z 2 2  z  x  2y x  z 2 2  
 log x  y  x  y  log y  z  y  z 2    2 2    2 C Ọ
 x  y  y  z  x  z  2y H
Thế vào giả thiết ta được: ÁN 2 2 2 2 2 z  4y x  2xz  2z t  2t  2  x  P    t    1 2 2 2 2 2 4z 2xz 4y x 4xz 5z t 4t 5 z          U TO 1 Ệ
Từ đ}y dẽ d|ng tìm được min P  . LI 2 Chọn ý A. TƯ 2  1 y 
Câu 3: Cho 2 số x, y  0 thỏa mãn 2 2
x  y  1 v| đồng thời 2 2 x  2y  1  ln  2 2  VÀ x   y Í  x 4y CH
Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  
 m n với m,n là 2 số nguyên dương. 2 2 2 P y x  y ẠT
Hỏi có bao nhiêu bộ số m, n thỏa mãn? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Nhìn thấy biểu thức logarit viết dưới dạng phân thức là ta nghĩ ngay tới hàm đặc trưng. Biến đổi
gải thiết ta được. 2    2 2 1 y x  2y  1  ln  2 2  x   y   ln  2 1  y  2  1  y  ln  2 2 x  y  2 2 2 2  x  y  x  2y  1
Tuy nhiên vấn đề khó không nằm ở việc biến đổi mà nằm ở phần sau.
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
19 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 4 4 4 2  x x x x x 4 2     27x   3 3x 2 2 2 x .y .y    3 4 2 2 2 2 1 y y x y y 27 27 4 4 2  16y 16y 16y 4y 4 2    108y   3 3.2y 2 2y  2 2 x  y  2 2 x  y   2 2 2 2 2
2y  x  x  y  y 3  2 2 x  y 2 2 2 x  y 27
Cộng vế theo vế ta được P  3 3  1. 27
Vậy có 2 bộ số m, n thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn ý D.
Câu 4: Cho phương trình log  2 2x  2x  2 2 y 2 2  2  y  x  x 2
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
nguyên dương x, y ,0  x  500 thỏa mãn phương trình đã cho? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Nguyễn Minh Tuấn ÁN O Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: IC T
log 2x  2x  2  2  y  x  x  log x  x  1  x  x  1  2  y 2  2  2 2 2 2  2  2 y 2 y 2 P log2  2 x x1 2 YM  2  log  2 x  x  1 y 2  2  y  log  2 x  x  1 2  y 2 2 OL Do 2
0  x  500  y  log  2
x  x  1  0;18  0  y  5 2   
. Vậy ta có 4 giá trị nguyên của y C Ụ
thỏa mãn yêu cầu đề b|i đồng nghĩa có 4 cặp số x, y thỏa mãn phương trình đã cho. PH Chọn ý A. a  b  c NH       I
Câu 5: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn log a a 4 b b 4 c c 4 2       . Giá 2 2 2 a  b  c  2 CH a  2b  3c
trị lớn nhất của biểu thức P  a  b  c 12  30 4  30 8  30 6  30 A. B. C. D. 3 3 3 3
Thầy Đặng Thành Nam – Vted.vn Lời giải
Một bài toán phát biểu đơn giản nhưng khá là khó. Trước tiên biến đổi giả thiết ta được a  b  c log
 a a  4  b b  4  c c  4 2       2 2 2 a  b  c  2
 log 4a  b  c  4a  b  c  log  2 2 2 a  b  c  2 2 2 2  a  b  c  2 2 2
 a  b  c  2  4a  b  c  0  a  22  b  22  c  22 2 2 2  10C
Đến đ}y sử dụng đại số thì kh{ l| khó, v| ý tưởng sử dụng yếu tố hình học của tác giả bài
toán rất hay đó l| sử dụng điều kiện tương giao giữa mặt phẳng và mặt cầu trong hình
phẳng Oxyz. Quy đồng giả thiết ta được:
Tạp chí và tư liệu toán học | 20
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | a  2b  3c P 
 aP  1  bP  2  cP  3  0P a  b  c
Điều kiện tương giao của mặt phẳng P và mặt cầu C là:          6P  12 6  30 d I; P R I 2;2;2 ,R 10   10  P  2 3P  12P  14 3 Chọn ý D.
Ví dụ 6: Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số a thỏa mãn bất đẳng thức 2017 a  a 1   2017 1  2     2   a 2017 2 2      A. 0  a  1 B. 1  a  2017 C. a  2017 D. 0  a  2017
THPT Kiến An – Hải Phòng 2017 – 2018 Lời giải C
Lấy logarit cơ số 2 cả 2 vế ta được Ọ 2017 a H  a 1   2017 1   a 1   2017 1  2     2    2017 log 2    alog  2   a 2017 2 a 2 2017 2 2 2 2          ÁN  a 1   2017 1  log 2   log  2  2 a 2 2017 2 2      U TO   Ệ a 2017 LI Xét hàm số :  1 TƯ x  log 2    log  2   x4 1 x  x 1  4 .x.ln 4   x 4  1ln  x 2 x 4  1  2  f x    f 'x     0 2 x VÀ x x ln 2  x  4 1  Í 
Suy ra f x là hàm giảm trên 0;   f a  f 2017 khi 0  a  2017 CH P Chọn ý D. ẠT
Nhận xét. Qua các ví dụ trên ta phần n|o đã hiểu được ý tưởng v| phương ph{p l|m dạng
to{n n|y. Sau đ}y l| c{c b|i tập luyện tập cho các bạn.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2  ab
Câu 1: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log  3ab  a  b 7 3 . Tìm giá trị nhỏ a  b
nhất của biểu thức S  a  5b 2 95  6 4 95  15 3 95  16 5 95  21 A. B. C. D. 3 12 3 6
21 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2   x  2018
Câu 2: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn 1 x y 2017 
. Biết rằng giá trị nhỏ 2 y  2y  2019 a
nhất của biểu thức   2   2 S 4x
3y 4y  3x  25xy là với a,b là các số nguyên dương v| b
a tối giản. Tính T  a b . b A. T  27 B. T  17 C. T  195 D. T  207 1  ab
Câu 3: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log  2ab  a  b  3 2 . Tìm giá trị nhỏ a  b
nhất của biểu thức P  a  2b . 2 10  3 2 10  1 2 10  5 3 10  7 A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 2 
Câu 4: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x4y 1x y  1x y x e  e  y 
. Biết giá trị lớn nhất của 4 a a biểu thức 3 2 2
P  x  2y  2x  8y  x  2 là với a,b là các số nguyên dương v| tối giản. ÁN b b O Tính T  a  b . IC T A. T  85 B. T  31 C. T  75 D. T  41 P x2y  
Câu 5: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn xy1 1 3   2  2xy  2x    4y . Tìm giá trị nhỏ YM  3  OL
nhất của biểu thức P  2x  3y C Ụ 10 2  1 3 2  4 A. 6 2  7 B. C. 15 2  20 D. 10 2 PH 3 x  y 3
Câu 6: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn x  y  x  y  log  8 1  xy  2xy  3 2   . NH 1  xy I
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  3y . CH 1  15 3  15 3  2 15 A. B. C. 15  2 D. 2 2 6 y
Câu 7: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn 2 log
 y  3y  x  3 x  1 2 . Tìm giá trị 2 x  1
nhỏ nhất của biểu thức P  x  100y . A. 2499 B. 2501 C. 2500 D. 2490 x  y
Câu 8: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn log
 xx  3  y y  3  xy . Tìm giá 3 2 2   x  y  xy  2 x  2y  3
trị lớn nhất của biểu thức P  . x  y  6 69  249 43  3 249 37  249 69  249 A. B. C. D. 94 94 21 94
Tạp chí và tư liệu toán học | 22
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | x  y
Câu 9: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn log
 xx  3  y y  3  xy . Tìm giá 3 2 2   x  y  xy  2 x  2y  3
trị nhỏ nhất của biểu thức P  . x  y  6 69  249 43  3 249 37  249 69  249 A. B. C. D. 94 94 21 94 2x  y  1
Câu 10: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn log  x  2y 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của x  y 1 2 biểu thức S   . x y A. 6 B. 3  2 3 C. 4 D. 3  3 x  y
Câu 11: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn log
 x x  4  y y  4  xy 2   . Biết giá 2 2   x  y  xy  2 x  2y  1 a  b a C
trị lớn nhất của biểu thức P  
, với a,b,c là các số nguyên dương v| x  y  2 c c Ọ H
tối giản . Tính S  a  b  c . A. 221 B. 231 C. 195 D. 196 ÁN y  y  1
Câu 12: Cho 2 số x,y thỏa mãn x  yx  xy  y  2 2 2 2  2ln . Tìm giá trị nhỏ 2 U TO x  x  1 Ệ 1 1 LI
nhất của biểu thức P    xy 2 2 x  y 2xy TƯ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3  VÀ    Í
Câu 13: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn 2xy 4x 2y 2 2x y 2018 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của xy  1 CH biểu thức S  x  4y P Ạ A. 6  4 3 B. 1  2 3 C. 6  4 3 D. 9  4 3 T y
Câu 14: Cho x,y là các số thực thỏa mãn log  3y  x  1 2  y  x 2 . Tìm giá trị 2 x  1
nhỏ nhất của biểu thức P  x  y 3 5 A. B.    4 4 C. 2 D. 1 6x  6y  23
Câu 15: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn 2 2 log
 9x  9y  6x  6y  21 3 . Biết 2 2 x  y a
giá trị lớn nhất của biểu thức       2 2 P x y 50 9xy  39x  6y là với a,b là các số b a
nguyên dương v| tối giản. Tính T  a  b . b A. 188 B. 191 C. 202 D. 179
23 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit y1
Câu 16: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x, y  1 và log  x  1 y  1   9  x  1 y  1 3      .
Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3
P  x  y  57 x  y là số thực có dạng a  b 7 với a,b
là các số nguyên. Tính T  a  b . A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 2 2 x  y
Câu 17: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 2 2 log  x  2y  1  3xy 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 3xy  x 2 2 2x  xy  2y của biểu thức P  2 2xy  y 3 5 1 7 A. B. C. D. 2 2 2 2  4a  2b  5 
Câu 18: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn log  a  3b    4 5
. Tìm giá trị nhỏ nhất của  a  b    biểu thức 2 2 P a b 3 5 1 7 ÁN A. B. C. D. 2 2 2 2 O  x  4y 
Câu 19: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log 
  2x  4y  1 . Tìm giá trị nhỏ IC T 2 x   y  P 4 2 2 2 2x  2x y  6x YM
nhất của biểu thức P   x  y3 OL 9 16 25 C A. B. C. 4 D. Ụ 4 9 9 xy PH  3 5
Câu 20: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn x 2y x2y 5   x  1   3  y x  2 . xy   3 3 NH I
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2y CH A. 6  2 3 B. 4  2 6 C. 4  2 6 D. 6  2 3 HƣỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn ý A
Biến đổi giả thiết ta được
log 2  ab  log a  b  3 ab  2  a  b  1 3   3      
 log 3 2  ab  3 2  ab  log a  b  a  b 3      3    
          6  a 3 2 ab a b b 3a 1  6  a  b  0  a  6 3a  1      1   95  2 95  6 S f a  f     3  3  
Câu 2. Chọn ý D
Biến đổi giả thiết ta được
Tạp chí và tư liệu toán học | 24
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |  2x 2018 x
2017   1 y2  2018 1y 2017  x  1  y     2 2   2   191 S 16 x x 2 x x  12  16
Câu 3. Chọn ý A Tương tự câu 1.
Câu 4. Chọn ý A
Biến đổi giả thiết ta được 2 2 2 x4y x 1 y  1x 2 4e  4e  y  x  4y 2 2 2 2 x4y 1x 2 2 y  1x
 x  4y  1  x  4e  y  1  x  4e 2 2 2 2
 x  4y  1  x  y  1  x  x  y  4y
Đến đ}y thế vào giả thiết còn lại và khảo sát hàm số trên đoạn 1;1 ta sẽ tìm được giá trị 58 lớn nhất của P  27 C
Câu 5. Chọn ý A
Biến đổi giả thiết ta có H 1xy x2y  1   1  ÁN  21  xy 
 2 x  2y  1  xy  x      2y  3   3   1  x   3 2  4  U TO
 P  f x  2x  3    f    6 2  7 Ệ  x 2   2     LI
Câu 6. Chọn ý C
Biến đổi giả thiết ta có 3 3            VÀ x y x y log x y 2 1 xy 2 1 xy log 2 1 xy 2        2    Í 2  x 3 2  x CH
 x  y  21 xy  y  x0;2    P  x   2   15 2x  1 2x  1 P Ạ
Câu 7. Chọn ý B T
Biến đổi giả thiết ta có 2 log y  y  3y  log
x  1  x  1  3 x  1  y  x  1 2 2  
 P  x  100 x  1   x  1  502  2501  250  1
Câu 8. Chọn ý A
Biến đổi giả thiết ta có log x  y  log
x  y  xy  2  x  y  xy  3 x  y 3 3  2 2  2 2  
 log 3x  y  3x  y  log  2 2 x  y  xy  2 2 2  x  y  xy  2 3 3 2 2     2 2  y  3y  y  3y
3 x y  x  y  xy  2  x    3 x        2  2  4  2  2
25 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2 2  y 3   y 3 3  2 2  x      
  1  a  b  11 2 2  2 2      a b Khi đó ta được b 2b x  a  , y 
 1  P x  y  6  x  2y  3 3 3  b  3b           1 P a 8 a 6 P 1 a  P  3b  8P 6    0 2  3  3 3
Coi 1 l| phương trình đường tròn C có tâm là gốc tọa độ và R  1 và 2 l| phương
trình đường thẳng d . Để C và d có điểm chung thì ta có điều kiện:   8P  6 69  249 69  249 d O;d  R   1   P    2 1 P 1  P  32 94 94 3
Câu 9. Chọn ý D ÁN Tương tự câu 8. O
Câu 10. Chọn ý A IC T
Biến đổi giả thiết ta có P
log 2x  y  1  log x  y  x  2y 3   3   YM
 log 2x  y  1  2x  y  1  log 3 x  y  3 x  y 3     3      OL 1 2  1  C
 x  2y  1  S  f x    f    6 Ụ x 1  x  2  PH 2
Câu 11. Chọn ý A NH I Tương tự câu 8. CH
Câu 12. Chọn ý C
Biến đổi giả thiết ta có 2    x  y y y 1 2 2
x  xy  y  2  2 ln 2 x  x  1 3 3
 x  y  2 x  y  2 ln  2 y  y  1  2ln 2 x  x  1   2 ln  2 x  x  1  3  x  2x  2 ln  2 y  y  1  3  y  2y 1 2  x  y  P   x  2 2 x
Câu 13. Chọn ý D
Câu 14. Chọn ý B
Đề thi HKI – Chuyên Amsterdam – Hà Nội – 2017 – 2018
Câu 15. Chọn ý A
Câu 16. Chọn ý B
Tạp chí và tư liệu toán học | 26
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh – Lần 2 – 2017 – 2018
Biến đổi giả thiết ta có
log x  1y  1y1  9  x  1 y  1  y  1 log x  1 y  1  9  x  1 y  1 3      3       9 9  log x  1 y  1 
 x  1  log x  1  log y  1   x  1 3      3   3     y  1 y  1 9 9 9
 log x  1  x  1  log   x  1 
 x  y  8  xy  2  1  xy  6 3   3 y  1 y  1 y  1   3 a 83
Khi đó P  8  xy  3xy8  xy  57 8  xy  f xy  f 9  2 7    b  1   12
Câu 17. Chọn ý B
Biến đổi giả thiết ta có 2 2 2 2 x  y  2 2 2 2x 2y 2 2 2 log
 2x  2y  1  3xy  x  log  2x  2y  3xy  x 2 2 2 2 3xy  x 3xy  x  log  2 2 2x  2y  2 2  2x  2y  log  2 3xy  x  2  3xy  x 2 2 C Ọ 2 2 2 2 2 x
 2x  2y  3xy  x  x  3xy  2y  0  1   2 H y 2 ÁN  x  x 2     2  y  y  x   3  5  P   f    f    U TO 2x   y   2  2 Ệ 1 y LI
Câu 18. Chọn ý C
Câu 19. Chọn ý B
Câu 20. Chọn ý B Í
Biến đổi giả thiết ta được CH xy x2y 3 5 x2y P 5   x  1   3  y x  2 xy   Ạ 3 3 T x2y x2y xy1 1xy  5  3  x  2y  5  3  xy  1          x  1 1 xy x y 0
y x 2  x  1  0  y  x  2 x  2   S  f x 2 x 1  x 
 f 2  6  4  2 6 x  2
27 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
3. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI ĐỊNH LÝ VIET.
Phương ph{p chung của các bài toán ở dạng này hầu hết sẽ l| đưa giả thiết phương trình
logarit về dạng một tam thức, sau đó sử dụng định lý viet và các phép biến đổi logarit để
giải quyết b|i to{n. Để hiểu rõ hơn ta cùng đi v|o c{c ví dụ. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho các số nguyên dương a, b  1 thỏa mãn phương trình:
11log x log x  8log x  20 log x  11  0 a b a b
Biết rằng phương trình trên có tích 2 nghiệm là số tự nhiên nhỏ nhất. Tính S  2a  3b A. 28 B. 10 C. 22 D. 15
Đề minh họa học sinh giỏi tỉnh cấp THPT tỉnh Phú Thọ Lời giải
Ta đưa phương trình về phương trình bậc 2 theo ẩn là log x a ta được: ÁN 2 O
11log a log x  4 2  5log a log x  11  0 b  a   b  a
Để phương trình có 2 nghiệm thì   0  400 log a  164 log a  64  0 b 2 luôn đúng IC T b P Gọi x , x 1
2 là 2 nghiệm của phương trình thì khi đó theo định lý Viet thì ta có YM 42  5log a b  8 20 log x  log x   log b  a 1 a 2 a OL 11log a 11 11 b C 8 20 Ụ  log x x  8 20 11 11  log b   x x  b a a 1 2 a 1 2 11 11 PH
Do a,b là các số nguyên dương đồng thời tích 2 nghiệm là số tự nhiên nhỏ nhất nên ta sẽ NH 8 20 1 1 1 I
có 1 đ{nh gi{ sau x x  b a   20 18 a b    20 8 2 .b   2 9 8 11 11 11 11 2 b 11 1 2 CH Để * 9 8 11 9 8 x x 
 2 .b  n  2 .2  n  3  1 2 , mặt khác 11 n 2 n 2 . Đến đ}y ta xét c{c trường hợp sau  Nếu 8
n  4  b  8192  b   Nếu 8
n  6  b  708588  b   Nếu 8
n  8  b  708588  b  8 Vậy a  2, b  8 . Chọn ý A.
Ví dụ 2: Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình 2
a ln x  b ln x  5  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x    x , x 1 2 v| phương trình 2
5log x blog x a 0 có 2 nghiệm 3 4 thỏa mãn x x  x x   1 2
3 4 . Khi đó gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức S 2a 3b bằng A. 30 B. 25 C. 3 D. 17
Câu 46 mã đề 104, đề thi THPT Quốc Gia môn toán 2017 Lời giải
Tạp chí và tư liệu toán học | 28
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Điều kiện để cả hai phương trình có hai nghiệm phân biệt là 2
x  0, b  20a  0 v| a,b đồng
thời là các số tự nhiên lớn hơn 0. Xét phương trình 2
a ln x  b ln x  5  0 , đặt t  ln x phương trình trở thành 2 at  bt  5  0 ,
giả sử t  ln x , t  ln x 1 1 2
2 là 2 nghiệm của phương trình thì theo Viet ta có: b 
t  t  ln x  ln x  ln x x  b a    x x  e 1 2 1 2 1 2 1 2 a b 
Tương tự đối với phương trình 2
5log x  blog x  a  0 ta có 5 x x  10 3 4
Mặt khác theo giả thiết ta có: b b b   b  b b 1 ln 10 5 a 5 5
x x  x x  e  10    ln 10   ln 10    a   2 1 2 3 4 a a 5 a 5 ln 10
Đồng thời ta lại có a là số nguyên dương nên suy ra a  3 và 2 * b  20a  0, b  b  8
Vậy S  2a  3b  2.3  3.8  30. Chọn ý A. C
Ví dụ 3: Cho các số thực a, b  1 v| phương trình log ax log bx  2018 a   b   có 2 nghiệm H
phân biệt m,n. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   2 2   2 2 P 4a 9b 36m n  1 ÁN A. 144 B. 72 C. 68 D. 216 U TO Lời giải
Ta đưa phương trình về phương trình bậc 2 theo ẩn là log x a ta được: LI
log ax log bx  2018  1  log x 1  log x  2018 a   b    a  b  TƯ
 log xlog x  log x  log x  1  2018  log a log x2  1  log a log x  2017 a b a b b a  b  a VÀ Í Theo định lý viet ta có 1  log a 1 1 CH b log m  log n    log b  1  log  log mn  mn  a a a a a   P log a ab ab b ẠT
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có   2 2   36  2 2 36 P 4a 9b  1  2 4a .9b .2    144 2 2 2 2  a b  a b 2 2 4a  9b 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  36  a  3,b  2   1 2 2 a b Chọn ý A.
29 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Ví dụ 4: Cho 3 số thực a,b,c thay đổi lớn hơn 1, thỏa mãn a  b  c  100 . Gọi m,n lần lượt 2
là 2 nghiệm của phương trình log x  1  2 log b  3log c log x  1  0 a   a a  a . Tính giá trị
của biểu thức S  a  2b  3c khi mn đạt giá trị lớn nhất. 500 700 600 A. B. C. 00 D. 3 3 3 Lời giải
Với bài toán này giả thiết đã được đưa về một tam thức bậc 2 sẵn rồi nên ta chỉ cần sử
dụng tới định lý viet, ta được
log m  log n  1  2 log b  3log c  log  2 3 ab c  2 3  mn  ab c a a a a a
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có      3 2 3 2 4  3b 3b  mn ab c ab 100 a b  3a. .
100 a  b100 a  b100 a   b 27 2 2    6  3b  3a  2   3  100 a  b 8 4  625.10 2     ÁN 27 6 27   O   3b 50 100 150 700 IC T
Dấu “=” xảy ra tại 3a   100 a  b  a  ,b  ,c   S  P 2 3 3 3 3 YM Chọn ý B. OL C
Ví dụ 5: Cho 2 phương trình 2         2 ln x
m 1 ln x n 0 1 ,ln x  n  1ln x  m  0 2 . Biết Ụ
phương trình 1 ,2 có 2 nghiệm phân biệt đồng thời có chung một nghiệm và x1 là PH
nghiệm của phương trình 1 , x 2
2 là nghiệm của phương trình   . Tìm giá trị nhỏ nhất NH I của biểu thức 2 2 S  x  x 1 2 CH A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đề thử nghiệm môn toán kì thi THPT Quốc Gia 2018 – Bộ GD&ĐT Lời giải Điều kiện m  n
Gọi x0 là nghiệm chung của 2 phương trình khi đó ta có 2
ln x  m 1 ln x  n  0 0   0 
 n  1ln x  m  1 ln x  n  m 0   ln x   n 1 0 2 ln x  m  0 0 0
 n  mln x  m  n  ln x  1   m  n  0 0 0
Áp dụng định lý viet cho 2 phương trình ta có ln x  ln x  m  1  0 1   ln x  ln x  m  n 1 2 ln x  ln x  n   1 0 2 ln x .ln x  n  ln x n 1 0 1     mln x  n ln x 1 2 ln x ln x   m ln x m 2 0 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 30
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | n  n  ln x  m 2 
ln x  ln x  m  n  ln x   1   m  n  2 2 2  m  m  ln x  n 1 Khi đó 2 2 2  m 2m S  x  x  e  e 1 2
. Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 2  m 2m 2  m 2m S  x  x  e  e  2 e .e  2 1 2 Chọn ý B.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2
Câu 1: Cho 2 số thực a, b  1 . Biết phương trình x x 1 a b
 1 có 2 nghiệm phân biệt x ,x 1 2 . 2  x x 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S     4x  x 1 2  . x   x 1 2  A. 4 B. 3 3 2 C. 3 3 4 D. 3 4
Câu 2: Cho 2 số nguyên dương a, b  1 . Biết phương trình x1 x a
 b có 2 nghiệm phân biệt 2  x x 1 C x , x b  9a x , x 1 2 v| phương trình
  có 2 nghiệm phân biệt 3 4 thỏa mãn điều kiện Ọ x  x x  x  3   1 2   3 4 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 3a 2b H A. 12 B. 46 C. 44 D. 22 ÁN
Câu 3: Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình x x
a.4  b.2  50  0 có 2 nghiệm
phân biệt x , x v| phương trình x x
9  b.3  50a  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn U TO 1 2 3 4 Ệ
điều kiện x  x  x  x   3 4 1
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 2a 3b LI A. 49 B. 51 C. 78 D. 81 TƯ
Câu 4: Cho 2 số thực a, b  1 thay đổi thỏa mãn a  b  10 . Gọi m,n là 2 nghiệm của      VÀ phương trình log x log x 2 log x 3 0 a  b  a
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P mn 9a Í 279 81 45 CH A. B. 90 C. D. 4 4 2 P Ạ
Câu 5: : Cho 2 số thực a, b  1 thay đổi thỏa mãn a  b  10 . Gọi m,n là 2 nghiệm của T
phương trình log x log x  2 log x  3log x  1  0  a  b  a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P mn 16875 4000 A. B. C. 15625 D. 3456 16 27
Câu 6: Biết rằng khi m,n là các số nguyên dương thay đổi và lớn hơn 1 thì phương trình
8log x log x  7 log x  6 log x  2017   m n m n
luôn có 2 nghiệm phân biệt a,b. Tính S m n
để tích ab là một số nguyên dương nhỏ nhất A. 20 B. 12 C. 24 D. 48
Câu 7: Biết rằng khi m,n là các số dương thay đổi khác 1 thỏa mãn m  n  2017 thì
phương trình 8 log x log x  7 log x  6 log x  2017  0 m n m n
luôn có 2 nghiệm phân biệt a,b . 3  c  7  d 
Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức ln ab là ln    ln với c,d là các số 4 13 18  13     
nguyên dương. Tính S  2c  3d
31 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit A. 2017 B. 66561 C. 64544 D. 26221 2
Câu 8: Cho 2 số thực a, b  1 . Biết phương trình x x1 a b
 1 có nghiệm thực. Tìm giá trị 4
nhỏ nhất của biểu thức P  log ab  a   log b a A. 2017 B. 66561 C. 64544 D. 26221
Câu 9: Cho các số nguyên dương a, b  1 thỏa mãn phương trình:
13log x log x  8log x  20 log x  11  0 a b a b
Biết rằng phương trình trên có tích 2 nghiệm là số tự nhiên nhỏ nhất. Tính S  3a  4b A. 52 B. 34 C. 70 D. 56
Câu 10[Minh Tuấn]: Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn a  b  c  6 . Gọi m,n lần lượt là
2 nghiệm của phương trình log x.log xabc  712 b b  
. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu  10  1 1 1   thức P  log 3mn       108 i  log j 4
được viết dưới dạng với i,j là các số  mn a b c     4
nguyên dương. Khi đó gi{ trị của biểu thức T  i  j bằng? ÁN O A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 IC T HƣỚNG DẪN GIẢI P YM
Câu 1. Chọn ý C.
Biến đổi giả thiết đồng thời áp dụng định lý viet ta được OL C x  x  log a Ụ 2 1 2 b x  1  xlog a  0  b  x x  1   1 2 PH
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 2 2 NH I  1   1  3 S     4 log a  
  2 log a  2 log a  3 4 b b b  log a   log a  CH b b
Câu 2. Chọn ý B.
Với phương trình đầu ta lấy logarit 2 vế ta được 2 x  x log b  1  0 a
Phương trình n|y có 2 nghiệm thì   log b2 2  4  0  b  a a
Tương tự với phương trình 2 ta cũng có x  x log 9a  1    log 9a2 2  4  0 b b x  x  log b 1 2 a Theo viet ta được 
 log b.log 9a  3  log 9a  3 a  4 x  x  log 9a  3 4 b   a b   a  
Khi đó ta được b  16  b  17  S  46
Câu 3. Chọn ý D.   0;S  0;P  0
Điều kiện để 2 phương trình đều có 2 nghiệm dương l| 1 1 1 2   b  200a   0;S  0;P   0 2 2 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 32
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |  x 50 50 1 x2 2 .2   x  x  log Theo viet ta có 1 2 2  a a x  3 x4
3 .3  50a  x  x  log 50a  3 4 3    50 
Theo giả thiết ta có x  x  x  x  log 50a  log
 a  3  b  25  S    81 3 4 1 2 3   2  a 
Câu 4. Chọn ý A.
Biến đổi phương trình đầu ta được phương trình tương đương
log alog x2  2 log x  3  0 b a a 2 279 Theo viet ta có 2 2 2 log n  log n 
 log b  mn  b  P  b  9b  90  a a a log a 4 b
Câu 5. Chọn ý D.
Biến đổi phương trình đầu ta được phương trình tương đương
log alog x2  2  3log a log x  1  0 b a  b  a 2  3log a C Theo Viet ta có b 3 2 log m  log n 
 2 log b  3  mn  a b a a a Ọ log a b H     2 3
S a 10 a  f a  f 6  3456 ÁN
Câu 6. Chọn ý B.
L|m tương tự ví dụ minh họa 1 U TOỆ
Câu 7. Chọn ý B. LI
Biến đổi phương trình tương đương 2 TƯ
8log m log x  6 log m  7 log x  2017  0 n  m   n  m Theo viet ta có VÀ Í 6 7 6log m  7 3 7 n 7 8 log a  log b 
 ab  m .n  ln ab  ln m  ln 2017 m  f m m m       CH 8log m 4 8 n P Ạ     12102  3 12102 7 14119 f m  f  ln  ln  S    66561 T  13  4 13 8 13
Câu 8. Chọn ý C. Ta có log b  0 a
Lấy logarit 2 vế ta được 2 x  x log b  log b  0 a a
Điều kiện có nghiệm của phương trình trên l|   log b2  4 log b  0  log b  4 a a a 4  P  log b 
 1  f log b  f 4  6 a  a    log b a
Câu 9. Chọn ý C.
Tương tự ví dụ minh họa 1
Câu 10. Chọn ý A. Nguyễn Minh Tuấn
Biến đổi giả thiết tương đương với
33 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
log x.log xabc  712  log x log x  log a  log c  1  712 b b   b  b b b 
 log x2  1  log a  log c log x 712  0 b  b b  b
Theo định lý viet ta có log m  log n  log abc  mn  abc b b b
Khi đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  10  1 1 1   P  log 3mn     108 
 log 3abc  10 ab  bc  ca    108 4 4      mn  a b c  
Theo bất đẳng thức Schur bậc 3 ta có
          2 3 a b c 4 ab bc ca a b c  3abc 
 24ab  bc  ca  36 9
 3abc  10ab  bc  ca  2
 ab  bc  ca 72
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có 1
ab  bc  ca  a  b  c2  12  2
 ab  bc  ca 72  9  6 3  P  log 96
  108  log 12  1  log 3 4   ÁN 4 4 O IC TP YM OL C Ụ PH NH I CH
Tạp chí và tư liệu toán học | 34
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
4. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI BIỂU THỨC LOG A B
Vấn đề được đề cập tới ở đ}y thực chất chỉ là những bài toán biến đổi giả thiết theo ẩn log a b
v| đưa về khảo sát hàm số 1 biến đơn giản. Sau đ}y l| c{c ví dụ minh họa. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho a,b là các số thực thay đổi thỏa mãn 1  a  b . Biết rằng giá trị nhỏ nhất 2 2  b  của biểu thức P   2 log b  6 log    a  là 3 3 m n
p là các số nguyên . Tính giá trị b  a   a  của T  m  n  p ? A. 1 B. 0 C. 14 D. 10 Vted.vn Lời giải C Ọ
Biến đổi giả thiết ta được 2 2 H        2 b P 4 log b  6 log
. a   4log b2  6 1  log a  a b a b ÁN  a     a a  2   2 U TO   2 1 2  1  Ệ  4log b  6 1    4 log b  61 a   a   LI  b   log b  2 a log   a a    TƯ 2  t  1   1 
Đặt t  log b 0  t  1  S  f t 2  4t  6  min f t  f 1   2    3 3 1  2    4 0;1 3  a       VÀ t 2   2  Í Chọn ý C. CH P  1 
Ví dụ 2: Cho các số thực x , x ,..., x thuộc khoảng 0;
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu Ạ 1 2 n 4    T  1   1   1  thức S  log  x    log  x    ...  log  x  x  1 2 x2 3 xn 1  4   4   4  A. 2n B. 1 C. n D. 2 Lời giải 2 1  1 
Trước tiên ta sẽ xét tới bất đẳng thức phụ 2 x   x  x     0 k k k 4  2 
Bất đẳng thức trên luôn đúng, {p dụng vào bài toán ta có: 2 2 2
P  log x  log x  ...  log x  2 log x  log x  ...  log x x 1 2 x2 3 xn 1  x1 2 x2 3 xn 1 
Théo bất đẳng thức AM – GM ta có:
2 log x  log x ... log x  2n log x .log x ...log x  2n x 1 2 x2 3 xn 1  x1 2 x2 3 xn 1 Chọn ý A.
35 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 1
Ví dụ 3: Cho 2 số thực a,b thay đổi thỏa mãn
 b  a  1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu 3  3b  1  thức 2 P  log    12 log a   a l| M đạt được khi m a b . Tính M m ? 3 b  4a  a 37 28 A. 15 B. 12 C. D. 3 3 Lời giải 3 2 3b  1 b
Ta có bất đẳng thức phụ sau 3
3b  1  4b  2b  1 b  1  0   3 3 4a a 1
Mặt kh{c Khi đó ta được  b  a  1 nên ta được 3 2   3 b  1  12 P  log  12   3log b  3  a 3 a a b   log b1 log a 2 a  a  ÁN
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có O 12 3 3 12 3log b  3   log b  1  log b  1   3.3  9 a 2  a   a  log b1 2 2 log b  1 a   a 2 IC TP 1 3 12
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi log b  1 
 log b  3  b  a  a  b a  3 3 YM 2 log b1 a 2 a OL Chọn ý D. C Ụ
Ví dụ 4: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn 2 điều kiện 3a  4  b  0 v| đồng thời biểu thức 2 PH 3  a  3   P  log    log a   a 3a
 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S 3a b  4b  16  b4  NH I 13 25 A. 8 B. C. D. 14 CH 2 2
Đề thi thử trường THPT Kim Sơn A – Ninh Bình lần 2 Lời giải
Ý tưởng của bài toán này không còn như bài toán trước vì dồn về log b a
là một điều rất khó, thay 3 a
vào đó nếu tinh ý thì ta sẽ dồn biến về theo ẩn loga
bằng bất đẳng thức AM – GM. 4b
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2   2 3 3  a  3    a  3  1  P  log    log a   log    a 3a a    4b  16     4b  16 3a b 4  log  a  b  2  2  2 2     3   3  a  3 1  a  3  3   log       log      a a 3  4b  16 a    4b  16  a  log  a   log  3 a  4b   4b 
Tạp chí và tư liệu toán học | 36
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM lần nữa ta được 2 2     3     3 3 a 3 3 1  a  1  a  3  3  log       log    log      a 3 a a 3  4b  16  a  2  4b  2  4b  16  a log   log   a a   4b   4b  2   3 3 1  a  1  a  3  3  9  33 log  . log  .    a a 3 2  4b  2  4b  16  a  4  loga   4b 
Dấu “=” xảy ra khi a  b  2 Chọn ý A.
Ví dụ 5: Cho 3 số thực a, b, c 1; 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  log  2
2a  8a  8  log  2
4b  16b  16  log  2 c  4c  4 bc ca ab  289 11 A. log  log 8 C 3 9 2 B. C. 4 D. 6 2 Ọ 4 H
Đề thi thử chuyên Lê Hồng Phong
Lời giải ÁN
Xét bất đẳng thức phụ 2 3        2 x 4x 4 x
x 1 x  4  0 luôn đúng khi x1;2 . U TO
Áp dụng v|o b|i to{n ta được: Ệ 2 2 2 LI P  log 2a  8a  8  log 4b  16b  16  log c  4c  4 bc   ca   ab   3 3 3
 log 2a  log 4b  log c  log 2  log 4  3 log a  log b  log c bc ac ab bc ca  bc ac ab  TƯ
Mặt khác do a, b, c 1; 2 nên ta có VÀ Í 1 1 1 1 3 log 2  log 4      bc ca CH log bc log ca log 2.2 log 2.2 2 2 4 2   4   P
Lại theo bất đẳng thức Nesbit ta có: ẠT     a,b,c ln a 3 3 log a log b log c  3.  3. bc ac ab  cyc ln b ln c 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 Chọn ý D.
Chú ý: Cách chứng minh bất đẳng thức Nesbit
Đ}y l| một bất đẳng thức rất nổi tiếng, hiện đã có hơn 20 c{ch chứng minh cho bất đẳng
thức n|y, sau đ}y mình xin trình b|y một cách xét hiệu nhanh nhất cho mọi người tham khảo. a b c 3
Xét 3 số thực dương a,b,c thay đổi, khi đó ta có    b  c c  a a  b 2 a b c 3 a  b2 Chứng minh: Ta có       0 b  c c  a a  b 2   cyc 2 a cb c
37 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Bất đẳng thức trên luôn đúng nên ta có điều phải chứng minh!
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho 2 số thực a  1, b  1 . Tính giá trị của biểu thức S  log ab a khi biểu thức 2 P  log b  8log a a b
đạt giá trị nhỏ nhất? 3 1  4 3 A. 3 6 2 B. C. 3 4 D. 2 1  4  2
Câu 2: Cho 2 số thực b  a  1 . Tính giá trị của biểu thức 3 S  log ab a khi biểu thức log b a P   log ab a
đạt giá trị nhỏ nhất ? 2  a  loga  b   11 4 A. S  4 B. S  C. S  D. S  3 4 3   1 1 S   ÁN
Câu 3: Cho 2 số thực a 1, b 1 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức là log a log b O 4 ab ab m m
với m,n là các số nguyên dương v|
là phân số tối giản. Tính P  2m  3n IC T n n P A. 30 B. 42 C. 24 D. 35 YM
Câu 4: Cho 2 số thực a, b 1; 2 thỏa mãn a  b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức OL
P  log b  4b  4  log a    a  2  2 C b là 3
m 3 n với m,n là các số nguyên dương. Tính S m n Ụ a A. 9 B. 18 C. 54 D. 15 PH 4  a 
Câu 5: : Cho 2 số thực a  b  1 , biết rằng 2 P  log    log a b
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 b NH  b I  M khi m b  a . Tính m  M ? CH 7 37 17 35 A. B. C. D. 2 10 2 2 1 a
Câu 6: Cho 2 số thực a  b  1 . Biết rằng biểu thức P 
 loga đạt giá trị lớn nhất log a b ab khi có số thực k sao cho k
b  a . Mệnh đề n|o sau đ}y đúng? 1 1 1 1 A. 0  k  B.  k  1 C. 1   k   D.   k  0 2 2 2 2 2  a   b 
Câu 7: Cho 2 số thực b  a  1 . Tìm giá trị lớn nhất của 3 P  log    log a ? 3 2   2 b  b   a  23  16 2 23  16 2 23  8 2 23  8 2 A. B. C. D. 2 2 2 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 38
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 2 a
Câu 8: Cho 2 số thực a  b  1 . Biết rằng biểu thức P 
 loga đạt giá trị lớn nhất log a b ab
là M khi có số thực m sao cho m b  a . Tính M  m 81 23 19 49 A. B. C. D. 16 8 8 16 1
Câu 9: Cho 2 số thực a,b thay đổi thỏa mãn
 b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 4  1  thức P  log b     log b a a ?  4  b A. 0,5 B. 1,5 C. 4,5 D. 3,5
Câu 10: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn điều kiện a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2   2  a  P log a  3log a  b  ? b    b A. 19 B. 13 C. 14 D. 15 C 1
Câu 11: Cho 2 số thực thay đổi a,b thỏa mãn
 b  a  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu Ọ 6 H 1  6b  1  thức 3 3 P  log    4log a a b ÁN 8  9  a 23 25 A. 9 B. 12 C. D. U TO 2 2 Ệ
Câu 12: Cho 2 số thực a,b thay đổi thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức LI 2  a   b  TƯ P  log    3log a b ? b  a      VÀ A. 5 B. 5  6 C. 5  2 6 D. 4  6 Í
Câu 13: Cho 2 số thực a,b thay đổi thỏa mãn 3
a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức CH log ab .log a 3   P a b Ạ b P  ? T 3log b 12  8 a 1 1 1 1 A. 8 e B. 8 C. 4 e D. 4
Câu 14: Cho 2 số thực a,b lớn hơn 1 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của 2 2  a  4b  1 S  log    a  4  4log b ab 5 9 13 7 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 15: Cho 2 số thực a  1  b  0 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 3 P  log a b  log a 2 a   b A. 1  2 3 B. 1  2 2 C. 1  2 3 D. 1  2 2
39 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 16: Cho 2 số thực dương a,b nhỏ hơn 1. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức  4ab  P  log    log ab a b    a  4b  1  2 2 2  2 3  2 2 5  2 A. B. C. D. 2 2 2 2 ÁN O IC TP YM OL C Ụ PH NH I CH
Tạp chí và tư liệu toán học | 40
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
5. SỬ DỤNG PHƣƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ BẤT ĐẲNG THỨC
Đ}y chính l| nội dung chính của chuyên đề mà mình muốn nhắc tới, một dạng toán lấy ý
tưởng từ đề thi THPT Quốc Gia 2018. Ví dụ minh họa đã được đưa ra ở phần mở đầu của
chuyên đề, sau đ}y sẽ là các bài toán của dạng này mà mình muốn đề cập tới. CÁC BÀI TOÁN
Câu 1: Cho x, y  0 thỏa mãn điều kiện 2 4log 2x.log 2y  log 4xy 2 2 2 . Gọi M,m lần lượt là 1 1
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin x cosy P  2  2 . Biết b M.n  a.2 với
a,b  0 . Tính giá trị của biểu thức 3 3 a  b A. 31 B. 32 C. 33 D. 35 8 x
Câu 2: Cho x  2, y  1 thỏa mãn 2 log .log .log 2y  4 x P  2  2 2 2 2 . Đặt y . Mệnh đề nào x y C sau đ}y đúng? Ọ A. P  19 B. P  19 C. P  19 D. Không tồn tại H
Câu 3: Cho x, y  0 thỏa mãn điều kiện: ÁN 9
1  log 3y  6log 3y  2 log 3y log 3xy  log 2 2 2 2 2 x . 2 U TO Đặt 2 2
P  x  xy  y . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? Ệ LI A. P 11;12 B. P 12;13 C. P 10;11 D. min P  10 TƯ 2
Câu 4: Cho hai số thực x,y thỏa mãn x  2, y  đồng thời: 3 VÀ 5 2 Í
log x log 3y log 3y12log x4log xlog 3xy  80 2 2  2 2 2 2  CH
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá x  3y ? P A. 7 B. 8 C. 5 D. 11 ẠT
Câu 5: Cho hai số thực x,y thỏa mãn x, y  1 đồng thời:    2 8 6 3 4 log x  log y  log log x  log y  log   8 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2  x y  x y  Hỏi BCNN của 2 a b và 4 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 6: Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn điều kiện: 2 x  y log 2 x  y  log  log 4xy  1 2     2 2 2 2   x  4y  1
Giá trị lớn nhất của biểu thức   2 2
f x, y  2xy  x  2y  x  4y bằng? 1 2 3 3 A. B. C. D. 2 3 4 7
41 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 3  x  27
Câu 7: Cho hai số thực x,y thỏa mãn  đồng thời 2  y   16 27 16 36 log log  3 2 x  y
y  2x  1 log x  y2  log y  2x  13 3 2 Đặt 2 y
P  x  1  2  log 1 xy . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A. P  4 B. P  4 C. P  4 D. P  3 3
Câu 8: Cho hai số thực x 
 y  0 thỏa mãn điều kiện 2 log 3x  y  2   2x3y1 3x y 4  1  log  log 3x  y 2x3y1 2 2   4 2
Khi đó biểu thức P  4xy có bao nhiêu ước số nguyên? A. 2 B. 4 C. 5 D. 8 
Câu 9: Cho hai số thực x,y thỏa mãn x 2y đồng thời x2y4 1 ÁN x2y2 xy O  2      2 2 e e x y 2  4e
Đặt P  a  b . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? IC TP A. P 5 B. min P  1 C. P  3 D. max P  4 YM
Câu 10: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2 OL  2  log x  y  1 2 2 x2y   y yx x C 2  1 Ụ
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  log     y x 2x 4y .2  x y 1 PH 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16 NH I 1 1 1 5 5
Câu 11: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn    ln xy  2 2 2 2 CH x y x  y 2 2
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá a  b ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3   2 2 0  x  y 
Câu 12: Cho 2 số x,y thỏa mãn  2 và x,y   0 1 sin   2 2 x y  tan 2 2 x y  x y  2.2  4  2  2   x y 2   4.4  16 2018    
Tính giá trị của biểu thức P  sin x  y  cos x  y   1  2    A. 1 B. 0 C. D. 2
Câu 13: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x x1    x    x 4 2 2 2
1 sin 2  y  1  2  0 Đặt 2018     2018 P sin y 1  x
. Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng?
Tạp chí và tư liệu toán học | 42
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | A. P  1 B. P  2 C. P  3 D. P 4; 5
Câu 14: Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn 2 2 log 2x  2 log  2 y  1 2 log x  1 2 2 2 
Tính giá trị của biểu thức P  log x  y 2   A. log 3 log 5 2 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 15: Cho hai số thực dương x  y  1 thỏa mãn
4log x  y  12   xy 2  1log x y 2  5  2 log x  y  2 2 2 2    Đặt 3 3
P  a  b . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A. P  2 B. P  3 C. P  1 D. P  1
Câu 16: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện     3 2 2 11 log 2x log 4y 1 log xy  2 2 2 2 Đặt 3 3
P  x  y . Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên? C A. 1 B. 2 C. 5 D. 0 Ọ x, y  0 H
Câu 17: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn  đồng thời x  y   1 ÁN xy 2y2x 2  xy 2  2  9.2
Đặt P  x  y . Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá P ? U TOỆ A. 1 B. 2 C. 5 D. 0 LI x  1  y
Câu 18: Cho 2 số x,y thỏa mãn  thoả mãn TƯ y   0  VÀ        x 1 ln x y ln 1 y  2 ln Í 2 CH
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P  x  xy  y là? P 1 1 1 1 Ạ A. B. C. D. T 5 3 6 4 2 y
Câu 19: Cho 2 số x, y  0 thỏa mãn 2 2 2
log x  log y  log x  2  log 2 4 2 2 x
Có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá 8xy ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 20: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn              3 x y x 2y x 3y x 1 2 1 2 1 2 1 2 . 2 2 2  2 Đặt x y 2 y P  e  x 
 x  2y . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? 4 A. P  e  1 B. P  e C. 2 max P  e D. P  e  2
Câu 21: Cho 2 số x, y  0 thỏa mãn điều kiện  xy1 x2y1   3x4y3 1xy   2x3y 2 2 2 2  2
43 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2 2 x  y a a Biết rằng biểu thức
 với là phân số tối giản. Tổng a  b bằng? 4 b b A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 xy3 1 1 x  y  e
Câu 22: Cho 2 số x, y  0 thỏa mãn   2x y y 2x 2  3.4 4  3.2 2 x1 y1 2  2  m m Khi đó 3 4
x  y được viết dưới dạng
với m,n là các số nguyên dương v| là phân số n n
tối giản. Hỏi T  m  n có giá trị là bao nhiêu? A. 149 B. 147 C. 160 D. 151
Câu 23: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 0  a, b, c  1 . 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
P  log b  log c  log a a b c 2 2 4 3 5 7 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 y 1 1 x   ÁN
Câu 24: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 4 y 4x 2  2  4 . O
Đặt P  x  y . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? IC T A. P  1 B. 2 3 5 P C. D. 2 2 YM b loga 4 3
Câu 25: Cho 2 số a,b thỏa mãn b  a  1 và logb a a 2  16  4 . OL C  a 
Giá trị của biểu thức P  log ? Ụ 2  b    PH A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 NH 1 I
Câu 26: Cho 2 số thực x, y  0 thỏa mãn
 y  2x v| đồng thời điều kiện x CH 2 2x 9 log log log xy  2 2 2 . x y 16 Đặt x y
P  2 .2 . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A. P 4; 5 B. P 1; 2 C. P 2; 3 D. P 6;7 2  x  3
Câu 27: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 
. Hỏi có bao nhiêu bộ số x, y thỏa mãn 2  y   5   
phương trình log 3  sin xy  cos  x   2   ? 6    A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28: Tìm tổng các số  5;16 để phương trình sau có nghiệm trên đoạn 1; 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 44
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | cos x  sin x     2 x 3   1  1  cos    2 8   3      17 34 63 51 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 29: Tìm tổng các số  2;7 để phương trình sau có nghiệm trên đoạn 1; 2      2 5 log 1 sin x    cosx    1 3   2 2  17 18 19 20 A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 30: Biết rằng tồn tại duy nhất một a để phương trình sinx 2 2
 sin x  cos x  sin x  a có
nghiệm duy nhất, hỏi a có tất cả bao nhiêu ước số nguyên A. 2 số B. 8 số C. Không có D. Vô số
Câu 31: Cho 2 số thực dương x,y thõa mãn điều kiện C 2 2  xy  xy   x y 4 2    2  Ọ 2 1    1 log x 2 log y  1      1 xy   2 2 x    4      4 H    ÁN
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá 4 4 a b A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 U TOỆ
Câu 32: Cho 2 số thực x,y thay đổi thỏa mãn x  y  1  2  x  2  y  3  . Giá trị lớn nhất LI xy4 7xy 2 2 a S  3  x  y  1 2  3 x  y TƯ của biểu thức   
 là với a,b là các số nguyên dương b a VÀ
và tối giản. Tính P  a  b Í b CH A. P  8 B. P  141 C. P  148 D. P  151 P Ạ
Câu 33: Cho x,y là 2 số tự nhiên khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y P  36  5 T A. P  8 B. 9 C. 10 D. 11 c c
Câu 34: Cho các số thực dương a,b,c kh{c 1 thỏa mãn 2 2 log b  log c  log  2 log  3 a b a b . b b
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b  log c a b . Tính S  2m  3M 2 1 C. S  3 D. S  2 A. S  B. S  3 3
Câu 35: Cho các số thực a,b,c khác 0 thỏa mãn a b c 3 5 15  
. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P  a  b  c  4 a  b  c là? A. 3   log 3    2   log 5 5 B. 4 C. 2 3 D. 3
45 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 36: Cho a,b là hai số thực thay đổi thỏa mãn b  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    2   a P a b 10  log b2  1  1   1  1  A. 2   log B. 2   log    ln 10  ln10     ln 10  ln 10   1  1 
C. 2 log ln 10 D. 2   ln  ln 10  ln10   
Câu 37: Cho các số thực a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn log a  1  log b log c log 2 2  2 2  bc . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
S  10log a  10log b log c 2 2 2 A. 3   log 3    2   log 5 5 B. 4 C. 2 3 D. 3
Câu 38: Với a,b,c lớn hơn 1. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của P  log bc  log ca  4 log ab a b c A. 6 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 39: Với a,b,c lớn hơn 1. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của P  log bc  3 log ca  4 log ab a b c ÁN O A. 16 B. 6  4 3 C. 4  6 3 D. 8  4 3 IC T
Câu 40 [Lê Phúc Lữ]: Xét các số thực dương x,y,z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a,b,c P lớn hơn 1 v| thỏa mãn x y z
abc  a  b  c . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 P  x  y  2z YM A. 4 2 B. 4 C. 6 D. 10 OL C
Câu 41: Xét các số thực dương x,y,z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a,b,c lớn hơn 1 v| Ụ x z    16 16    PH thỏa mãn y abc a b
c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P z x y 3 3 NH A. 20 C. 24 I B. 20  D. 24  3 4 3 4 CH
Câu 42: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 0  a, b, c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S  log b  log c  log a a b c 5 2 3 A. 2 2 B. 3 C. D. 3 2
Câu 43: Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
log a  2 log b  3log c  6 . Biết giá trị lớn 3
nhất của biểu thức là T  log a log b  log b log c  log c log a là
. Mệnh đề n|o dưới đ}y k đúng? 1 A. k  1 B. 3 2 k  3k  3 C. 3 k  3k  3 D. k  2
Tạp chí và tư liệu toán học | 46
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 44: Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn log a log b  log b log c  3 log c log a  1 . Biết m  n
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P  log a  log b  log c là
với m,n,p lần lượt là p m các số nguyên dương v|
là phân số tối giản. Tính m  n  p ? p A. 64 B. 16 C. 102 D. 22   
Câu 45: Với n là số nguyên dương, biết rằng  log  log  ... 2018   2017 2 2    mà biểu   
thức trong dấu ngoặc có tất cả n dấu căn. Tìm giá trị nhỏ nhất của n? A. 2021 B. 2014 C. 2013 D. 2020
Câu 46: Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn log log log 2  0 2  1000 a . Giá trị lớn 2  b 2    C nhất của ab là? Ọ H A. 500 B. 375 C. 125 D. 250 ÁN
Câu 47: Cho số thực dương a  1 , biết khi a  a  0 thì bất đẳng thức a x x a đúng với mọi số
thực x lớn hơn 1. Hỏi mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? U TOỆ A. 1  a  2 B. 2 e  a  e C. 2  a  3 D. 2 3 e  a  e LI 0 0 0 0 x TƯ
Câu 48: Cho hàm số f x  e a sin x  b cos x với a,b là các số thực thay đổi v| phương trình      x f ' x
f ' x  10e có nghiệm. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 S  a  2ab  3b VÀ Í A. 10  10 2 B. 20  10 2 C. 10  20 2 D. 20  2 CH P an bn  1   1  Ạ
Câu 49: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn 1    e  1
với mọi số n nguyên dương. T n n     
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a  b ? 1 3 1 1 A. B. 1 C.  1 D.  3 ln 2 2 ln 2 ln 2
Câu 50: Cho các số thực dương x,y,z bất kì thỏa mãn xyz  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P  log x  1  log y  4  log z  4 A. 29 B. 23 C. 26 D. 27
Câu 51[Minh Tuấn]: Cho 2 số thực x,y sao cho tổng của chúng không }m v| đồng thời        2   4 x y x y 2x 2y 1 2 1 2 2x2y xy2     2  2  4 x y 1  4 1   4 
47 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit m
Biết rằng giá trị của biểu thức 3 4 m P  x  y 
với m,n là các số nguyên dương v| là n n
phân số tối giản. Hỏi biểu thức 2
m  n có tất cả bao nhiêu ước số nguyên? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 52: Cho các số thực a, b, c 2; 3 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức        3 a b c 1 m m S 4 4 4 a b c là
với m,n là các số nguyên dương v| là phân số tối 4 n n giản. Tính P  m  2n A. P  257 B. P  258 C. P  17 D. P  18 3 2 3 2 3 2  x y z 2 .4 .16   128
Câu 53: Có tất cả bao nhiêu bộ số thực x; y;z thỏa mãn   xy  z  2  4xy z 2 2 4 2 4 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 ÁN O
THPT Chuyên Quốc học Huế - Năm học 2017 – 2018 2 m x f x  log IC T
Câu 54: Cho hàm số   3
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m  P 1 x
sao f a  f b  3 với mọi số thực a,b thỏa mãn ab e
 ea  b . Tính tích các phần tử của YM tập hợp S OL C A. 27 B. 3 3 C. 3 3 D. 27 Ụ 2 2 9x  4y  5 PH
Câu 55: Cho hệ phương trình 
có nghiệm x; y thỏa
log 3x  2y  log 3x  2y  1  m   3   NH I
mãn 3x  2y  5 . Tìm giá trị lớn nhất của m? CH A. 5  B. log 5 log 3 3 C. 5 D. 5
THPT Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình lần 1 năm 2017 – 2018 x 9
Câu 56: Cho hàm số f x 
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m x 2 9  m
sao cho f a  f b  1 với mọi số thực a,b thỏa mãn ab 2 e
 e a  b  1. Tính tích các phần tử của S A. 81 B. 3  C. 3 D. 9 
Câu 57: Cho phương trình x x 3  a.3 cos x
   9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn  2018 
; 2018 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực? A. 1 B. 2018 C. 0 D. 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 48
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 2 2 2
Câu 58 : Cho các số thực x,y,z không âm thỏa mãn 0  x  y  y  z  x  z  2 . Biết 3 a
giá trị lớn nhất của biểu thức x z
P  4  4  4  ln  4 4 4
x  y  z  x  y  z4 y là với a,b là 4 b a
các số nguyên dương v| tối giản. Tính S  2a  3b b A. 13 B. 42 C. 54 D. 71 2
Câu 59: Cho 2 hàm số f x  m  1 x 6   2m  1,h x   1x x  6 . Tìm tham số m để x  6
hàm số g x  h x.f x có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x 0;1 1  1  A. m  1 B. m  C. m  ;1 D. m  1 2 2   
Câu 60 : Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức    2
ln x 1  x  ax đúng với mọi số thực x là m m  
với m,n là các số nguyên dương v|
là phân số tối giản. Tính T 2m 3n n n C Ọ A. T  5 B. T  8 C. T  7 D. T  11 H
Câu 61: Cho các số thực a, b, c 1; 2 thỏa mãn 3 3 3
log a  log b  log c  1 2 2 2 . Tính giá trị biểu ÁN
thức S  a  b  c khi biểu thức 3 3 3 P  a  b  c  3 a b c log a  log b  log c 2 2 2  đạt giá trị lớn U TO nhất? Ệ 1 LI A. 5 B. 3 3 3.2 C. 6 D. 4 TƯ
THPT Chuyên Thái Bình lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 62: Cho 2 số thực x,y phân biệt thỏa mãn x, y 0; 2018 . VÀ Í 1  y x     CH Đặt S ln ln
 . Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? y  x 2018  y 2018   x  P Ạ 2 2 4 4 T A. S  B. S  C. S  D. S  1009 1009 1009 1009
Câu 63: Cho 3 số a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1 8 P    3 log a log b 3log c bc ac ab A. 20 B. 10 C. 18 D. 12
THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018
Câu 64: Cho a,b,c,d là các số thực dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   2 2 2 2     2 2 2 2 P 1 a b a b 1  c d  c d  17 4  17  17 A. 2 B. 4 ln C. D. ln 16  16    16
49 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 65: Cho 3 số thực x,y,z không âm thỏa mãn x y z
2  4  8  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x y z biểu thức S    6 3 2 1 4 1 A. B. C. D. 1  log 3 12 3 6 4
Câu 66: Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn a  b  c  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  log a  2 log b  3 log c 3 9 27 5 A. log 5 log 15 log 3 B. 1 C. 3 D. 3 3
Câu 67: Biết a là số thực dương bất kì để bất đẳng thức x
a  9x  1 nghiệm đúng với mọi
x  . Mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A.  3 4 a 10 ;10  4  B.  2 3 a 10 ;10  C.  2 a 0;10 
D. a 10 ; 
THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 1 - năm 2017 – 2018 n log i ÁN 3 i2 O
Câu 68: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f n 
với n  , n  2 . Có bao nhiêu số tự n 9  IC T nhiên n để f n a ? P A. 2 B. Vô số C. 1 D. 4 YM 1 x OL
Câu 69: Cho 2 số thực x,y không âm thỏa mãn x 2  log 14  y  2 y  1 2    . Tính giá trị C Ụ của biểu thức 2 2 P  x  y  xy  1 ? PH A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 NH I
THPT Quãng Xương – Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 70: Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn điều kiện x y z x y z
4  9  16  2  3  4 . Tìm giá trị CH
lớn nhất của biểu thức x1 y1 z1 P  2  3  4 9  87 7  87 5  87 3  87 A. B. C. D. 2 2 2 2 ln x  1
Câu 71: Giá trị lớn nhất của hàm số y   m trên đoạn 2 1;e    đạt giá trị nhỏ 2 ln x  1 nhất là bao nhiêu? 1  2 1   2 1   2 1  2 A. B. C. D. 2 4 2 4 n  1  
Câu 72: Biết  là số thực lớn nhất thỏa mãn bất đẳng thức 1    e, n     . Hỏi  n 
mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A.  0;1 B.  1; 2 C.   1  ;0 D.  2; 3
Tạp chí và tư liệu toán học | 50
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 73: Cho 2 số thực a,b không âm thỏa mãn log ab  0; 1 2   đồng thời   log ab a b 1 log  2
2 ab  1  log ab1 log2 ab  1  2 2 2a2b 2  1 Biết rằng 4 10
x y được viết dưới dạng m n với a,b là các số nguyên dương. Hỏi có tất cả
bao nhiêu bộ số m; n như vậy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 74: Có bao nhiêu cặp số nguyên a; b thỏa mãn 0  a, b  100 sao cho đồ thị của 2 1 1 1 1 hàm số y   và y 
 cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt? x a b x b a A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700
Câu 75: Cho 2 số thực x,y không âm thỏa mãn đẳng thức sau: log log  2 2
x  9y  6xy  2x  6y  2  log log  2 2
9x  y  6xy  6x  2y  3 2 3 3 2  C m m Ọ Biết rằng 2
xy được viết dưới dạng
với m,n là các số nguyên không âm và là phân n n H
số tối giản. Hỏi m  n có giá trị bằng bao nhiêu ÁN A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 U TO 
Câu 76: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 0  x  y  v| đồng thời Ệ 2 LI
tanxysinxy cotxycosxy  log  2 2 4  x y 2  TƯ   
Tính giá trị của biểu thức 2 2 sin x y  x  y    ? VÀ  4  Í 2 3 CH A. B. 0 C. 1 D. 2 2 P Ạ
Câu 77: Cho các số thực a,b,c có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau T a b c a b c a b c
P  4  9  16  9  16  4  16  4  9 A. 2 3 B. 3 3 C. 4 3 D. 6 3
Câu 78: Cho 3 số thực thỏa mãn x 2; 4; y 0; 4;z 1; 5. Khi đó gi{ trị lớn nhất của 2
biểu thức T   x  y  z   5log x 1  2log y 1  4log z 3   5   5  bằng? A. 10 B. 11 C. 8 5  14 D. 12
Câu 79: Cho các số thực x,y,z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau xy2z yz2x zx2y P  3  2011  3  2011  3  2011 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 80: Cho hai các số thực a, b, c, d, e dương thỏa mãn a  b  c  d  e  1000 và
51 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
a  b  c  d  e  0 a bcde  0
abcde0
a  b  cd e  0  
 a  b  c  d  e  0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  b d M a c    A. 499 499 B. 500 500 C. 499 500 D. 500 499
Câu 81: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
log x  y  log xy  2  2 2   3    3 3 x  y  2xy  m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 82: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log x  3  2 log 2  y  3  log y  3  2 log x  3  2 . 2 2     2   2 ÁN
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức   2 2 P 4 x  y   15xy là? O A. min P  8  0 B. min P  9  1 C. min P  8  3 D. min P  6  3 IC T
Câu 83 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện P 2 x 2x3 log  3 5 y4 YM 3  5  ? 4 y  y  1   y  32  8 OL C Ụ A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 84: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2
2z  y . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ PH nhất, hãy tính log xyz 2 ? NH I 2 P  log xy  log  3 3 3 3 x y  x z  4 2 2
 y  xy  2zy  2xz 2 2 CH A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 1 1 k
Câu 85: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức   1 đúng với 2 2 2 sin x x     x  0;
. Khi đó gi{ trị của k là? 2    A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 86: Cho 4 số thực a, b, c,d sao cho c  d  0 đồng thời thỏa mãn log  2 2
1  a  b   1  log a  b   4  c d cd 2 .2 .2  ln   2 2
c  d  2cd  4c  4d  5  16 2 2
Gọi M và m lần lượt là GTNN và GTLN của biểu thức P  a  c  b  d . Tính giá trị của S  M  n ? A. 6 2 B. 8 2 C. 10 2 D. 12 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 52
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho 2 số x, y  0 thỏa mãn điều kiện 2 4 log 2x.log 2y  log 4xy 2 2 2 . Gọi M,m lần 1 1
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin x cosy P  2  2 . Biết b M.n  a.2
với a,b là các số nguyên dương v| a, b  0 . Tính giá trị của biểu thức 3 3 a  b A. 31 B. 32 C. 33 D. 35 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có:
4 log 2x.log 2y  log 4xy  4 log 2x.log 2y  log 2x  log 2y2 2 2 2 2 2 2 2 2
 log 2x  log 2y2  0  log 2x  log 2y  x  y 2 2 2 2
Thế vào giả thiết ta được    sin x cosx P h x  2  2
t0;1. Đặt t  sinx khi đó ta được 2  t 2 t 1 t t 1t C f t  2  2  f't  2 ln 2  2 ln 2 2 Ọ 1  t H t 0;1 t 2  t 1t 2     t 1t ÁN Ta có f 't 0 2 ln 2 2 ln 2 2 2 . 2 1  t   2  t 1  t U TO a a 2 aln 2  1 Ệ 2 Xét hàm số g a 
trên khoảng 0; 1 ta có g'a     0 a  0;1 . 2 LI a a TƯ
Do đó g a nghịch biến trên 0; 1 vì vậy ta được 2 1 t  1  t  t  2 VÀ 1 min P  3 Í 1  1   
Mặt khác ta lại có f 0  f 1 2  3; y  2  1    1  2   2 CH maxP   2 P Ạ Chọn ý D. T 8 x
Câu 2: Cho x  2, y  1 thỏa mãn 2 log .log .log 2y  4 x P  2  2 2 2 2 . Đặt y . Mệnh đề nào x y sau đ}y đúng? A. P  19 B. P  19 C. P  19 D. Không tồn tại Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Nhìn thoáng qua thì nhiều bạn sẽ cho rằng đây là dạng toán rút thế để tìm min, max, tuy nhiên ở
bài này ta phải sử dụng đến kiến thức của bất đẳng thức. Biến đổi giả thiết ta có: 8 x log .log
.log 2y  4  3 log xlog x log ylog y 12 2  4 2 2 2 2 2 2 2 x y
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
53 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit   
3  log xlog x  log ylog y  12  4 3  log xlog x log y log y 1 log y 1 2 2  2 2 2 2 2 2 2 2 2 4  log y  1 log y  1  2 2       3 log x log x log y AM GM  2 2 2 2 2   4   4  VP 4    
3  log x  log x  log y 2 2 2  log x  2 x  4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2  log y  1     2 3  log x   log y  1 y  1 2 2  2
Từ đó suy ra P  18  19 Chọn ý A.
Câu 3: Cho 2 số thực x, y  1 thỏa mãn điều kiện: 9
1  log 3y  2 log 3y 3  log 3xy  log 2 2 2  2  x . 2 Đặt 2 2
P  x  xy  y . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? ÁN     O A. P 11;12 B. P 12;13 C. P 10;11 D. min P 10 Nguyễn Minh Tuấn IC TP Lời giải
Ý tưởng của mình ở bài này là sẽ kiếm một điều kiện ràng buộc giữa x,y rồi sau đó chỉ ra giả thiết YM
chỉ nhận duy nhất 1 bộ nghiệm. Vậy l|m sao để tìm được mối liên hệ n|y? Dưới đ}y l| c{ch giải OL C quyết của mình.
Biến đổi giả thiết ta được: PH 9
1  log 3y  2 log 3y 3  log 3xy  log 2 2 2  2  x 2 NH I 8 9
 log x  log xlog 3y  2 log 3ylog xlog  2 2 2 2 2 2 3xy 2 CH 8
Ta nhận thấy rằng log x  log 3y  log  3 2 2 2 . 3xy  log x  a 2  a  b  c  3  
Để đơn giản ta đặt log 3y  b 2
Lúc này ta có 2 giả thiết  9 .  a  ab  2abc  8    log  c 2 2  3xy
Thế b  3  a  c vào giả thiết dưới ta được:
   2  2    9 2c 1 a 2c 5c 4 a   0 2
Coi vế trái là tam thức bậc 2 theo biến a với c là tham số ta có:    
 2        2 2  2 2c 5c 4 18 2c 1 2c 1 c  4c  2
Chú ý với điều kiện x, y  1 ta sẽ có a, b, c  0 . Mặt khác a  b  c  3  c  3
Tạp chí và tư liệu toán học | 54
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Suy ra   0 , điều n|y đồng nghĩa VT  0 3   3 a  log x   2 2 2 x   2 2   
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  1  log 3y  1  2  2   y  1 8 1  3 c  log  2  2  3xy 2 76  12 2 Từ đ}y suy ra P  . 9 Chọn ý C. 2
Câu 4: Cho hai số thực x,y thỏa mãn x  2, y  đồng thời: 3  5 log x  log 3y 2
log 3y  12 log x  4log xlog 3xy  80 2 2 2 2 2 2 
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá x  3y ? A. 7 B. 8 C. 5 D. 11 C Ọ Nguyễn Minh Tuấn H Lời giải ÁN
Giống với b|i trên ý tưởng vẫn sẽ l| đi tìm mối liên hệ giữa x,y tuy nhiên nếu không tinh ý thì sẽ a
khá vất vả. Chú ý như với b|i trước ta sẽ cần làm xuất hiện một biểu thức có dạng như log2 . . b xy U TOỆ
Dễ thấy ở bên trong biểu thức thứ 2 nếu đặt nhân tử chung ta sẽ tìm được 1 biểu thức như vậy. LI
Lời giải của b|i to{n như sau.
Biến đổi giả thiết ta được:  5 log x  log 3y 2
log 3y  12 log x  4 log x log 3xy  80 2 2 2 2 2 2  VÀ Í  5log x  log 3y 2
log 3y  4 log x 3  log 3xy  80 2 2 2 2  2  CH P   2 8       Ạ
5log x log 3y log 3y 4log xlog 80 2 2  2 2 2 T  3xy   8  Đặt log x,log 3y,log
  a, b, c  a b c  3 2 2 2   .  3xy 
Giả thiết lúc này trở thành    2 5a b b  4ac  80 2  b 
Với điều kiện x  2, y 
 a,b,c  0 từ đó ta có 5a  b  5a  v| đồng thời 3 2    2 2        b  b  b 4ac b
2 ab bc  4ac  4 a  c   2 2     2 3  b   2a  2b  2c 
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có P  10 a  2c b  10      80  2   3 
55 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit  a 2   log x  2 2 x  4    
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b  0  log 3y  0  2  1 y   c 1  8    3 log  1 2  3xy
Do đó x  3y  5 . Vậy có tất cả 5 số nguyên dương không vượt quá x  3y Chọn ý C.
Câu 5: Cho hai số thực x,y thỏa mãn x, y  1 đồng thời:    2 8 6 3 4 log x  log y  log log x  log y  log   8 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2  x y  x y  Hỏi BCNN của 2 x y và 4 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải ÁN O
Sau khi đã tìm hiểu ý tưởng ở 2 bài toán trên thì bài toán này chắc hẳn đã đơn giản hơn với các bạn
rồi. Biến đổi giả thiết ta được: IC TP    2 8 6 3 4 log x  log y  log log x  log y  log   8 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2  x y  x y YM   2  2  OL
 log x  2log y  3log
6 log x  3log y  2 log   8 2 2 2 2 2 2 C  xy  xy  Ụ 2 2        PH
Đặt chú ý rằng log x log y log 1 log 1 log x log y 2 2 2 2 2 2 xy xy NH
Thế vào giả thiết ta được: I   log y 
3  2 log x  log y 2  4log x  log y  2 3  2 log x  log y 1 2log x  2 2  2 2   2 2  2 CH 2 2   
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2  log y  2 4      log y    2 2
2 3 2 log x log y 1  2log x    2    8 log y  0 2 2 2  2   2  2      1 log x  x  2
Dấu “=” khi v| chỉ khi 2  2      y  1 log y 0 2 Chọn ý A.
Tạp chí và tư liệu toán học | 56
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 6: Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn điều kiện: 2 x  y log 2 x  y  log  log 4xy  1 2     2 2 2 2   x  4y  1
Giá trị lớn nhất của biểu thức   2 2
f x, y  2xy  x  2y  x  4y bằng? 1 2 3 3 A. B. C. D. 2 3 4 7 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Nhìn hình thức bài toán khá cồng kềnh, thấy rằng bài toán có chứa dấu trị tuyệt đối nên ta sẽ nghĩ
ngay tới bất đẳng thức liên quan tới nó.
Áp dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có: 2 2 2 x  y x  4y  1 log 2 x  y  log
 log x  y  1  1  log 2     2 2 2 2   2 x  4y  1 x  y 2 2 C x  4y  1 2 2 2 2 Ọ  log x  y  1  log
 1  log x  4y  1  log x  4y  1 2   2 2   2   x  y H
Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM ta lại có log  2 2
x  4y  1  log 4xy  1  VP 2  2   ÁN 2 2  x  4y  1  1  log  log x  y  1 2  2    U TO
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  y  Ệ x   2y LI
Thế vào f x, y ta được      2 f x, y g x  2x  x TƯ 1 1  1  3 Ta có g 'x  0 
 2x  x   maxg x  g    VÀ 1; 2x 2  2  4 Í Chọn ý C. CH P 3  x  27 Ạ
Câu 7: Cho hai số thực x,y thỏa mãn  đồng thời T 2  y   16 27 16 36 log log  3 2 x  y
y  2x  1 log x  y2  log y  2x  13 3 2 Đặt 2 y
P  x  1  2  log 1  xy . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A. P  4 B. P  4 C. P  4 D. P  3 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Sau khi đã l|m quen với hướng giải thì bài này có lẽ kh{ l| đơn giản với các bạn rồi, chỉ cần sử
dụng bất đẳng thức AM – GM để triệt tiêu các biểu thức chứa biến là sẽ ra.
Biến đổi giả thiết ta có: 27 16 36 log log  3 2 x  y
y  2x  1 log x  y2  log y  2x  13 3 2
57 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
 3  log x  y 4  log y  2x  1 2log x  y  3log y  2x  1  36 3   2   3   2  
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
3log x y 4log y2x1 2log x y 3log y2x1 3   2   3   2   1
 6  2log x  y 12  3log y  2x  1 2log x  y  3log y  2x  1 3   2   3   2   6 
1  6  2 log x  y  12  3log y  2x  1  2 log x  y  3log y  2x  1 3 AM GM  3 2 3 2     36 6 3    2 x log x  y  0       3   x y 1  3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi      log y  2x  1  2  y  2x  1  4 5 2   y   3 Từ đó suy ra P  4 . Chọn ý A. 3
Câu 8: Cho hai số thực x 
 y  0 thỏa mãn điều kiện ÁN 2 O log 3x  y  2   2x3y1 3x y 4  1  log  log 3x  y 2x3y1 2 2   IC T 4 2 P
Khi đó biểu thức P  4xy có bao nhiêu ước số nguyên? YM A. 2 B. 4 C. 5 D. 8 OL Nguyễn Minh Tuấn C Ụ Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: PH log 3x  y  2   2x3y1 3x y 4  1  log  log 3x  y 2x3y1 2 2   NH I 4 2
 log 3x  y 4    1  4   log 3x  y  1  log 3x  y .4   2   2x 3y 1 2x 3y 1 2   2   2x 3y 1 CH
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 2x3y1 2x3y1      4 1 1 4 log 3x y  log 3x  y 2x 3y 1 4  1  log 3x  y .  2 2   2   2 2 2x3y1         log 3x y 1 1 4 log 3x y  2x 3y 1 4 log 3x  y  1  4 .  2   2x 3y 1 2   2   2 2
Cộng 2 vế bất đẳng thức ta được VT  VP  3 2x3y1  3 x 4  2  2x  3y   2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi    2   log 3x  y  2 1  2   3x  y  4 y   2
Vậy P  4xy  3 có tất cả 4 ước số nguyên là 1, 3 Chọn ý B.
Tạp chí và tư liệu toán học | 58
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | x2y4 1 1 x2y2
Câu 9: Cho hai số x, y 
thỏa mãn x  2y đồng thời  xy 2      2 2 e e x y 2  4e 2
Đặt P  x  y . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A. P  5 B. min P  1 C. P  3 D. max P  4 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Đ}y l| một câu khá là hay chắc hẳn nhiều bạn sẽ nghĩ tới phương ph{p đ{nh gi{ đầu tiên, ý tưởng
đó l| đúng nhưng trước tiên ta cần phải biết tới 1 bất đẳng thức phụ sau.
Bất đẳng thức phụ hay gặp: x e  x  1
Chứng minh: Xét hàm số   x       x f x e x 1
f ' x  e  1, f 'x  0  x  0       x min f x f 0  0  e  x  1 x 
Biến đổi giả thiết ta được: x2y4 1 x2y4 1 2 2    C x 2y 2  x y 2 e  e x  y  2 2 x 2y  4e  2  xy2 e
 x  y  2  4 Ọ xy2 H
Áp dụng bất đẳng thức phụ trên ta có: e  x  y  2  1 x2y4 1 2 1 ÁN x2y  x2y2 x2y2
Mặt kh{c cũng theo AM – GM ta có 2 2  2  2  4 U TO    2 x 2y  1 Ệ
Vậy VT  4 . Dấu “=” khi v| chỉ khi   x  y  1    LI x y 2 Chọn ý C.
Câu 10: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện VÀ 2 Í  2  log x  y  1 2 2 x2y   y yx x 2  1 CH
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  log    y x .2  x y 1   2x 4y P ẠT 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Đến bài này sẽ không còn dễ như những bài to{n trước nữa, ta cần một chút kỹ năng biến đổi để có
thể có thêm định hướng giải bài toán này.
Biến đổi giả thiết ta được: 2 2 1  2  log x  y  1   2  2 2 x2y   y yx x x2y 2  1 2  1 log      x y 1 y x x y 1    2 1 2 1   2     2 x2y 2  1 log         y x x2y 1 2 1 log   y x 1 x y 1 x y 1  
Khi đó P viết lại thành P  log y x.2    2 x 2y x y 1
59 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit a  log    y x x y 1   2 1 b  1
Để đơn giản ta đặt     2  a   1 x2 y b  2 b  1 a  1 2b 2
b 1  b b1  b 1 Thế v|o ta được P    2b 2 8 Chọn ý C. 1 1 1 5 5
Câu 11: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn    ln xy  2 2 2 2 x y x  y 2 2
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá x  y ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải
Với bài này ta sẽ sử dụng cách dồn biến về đại lượng xy. Có thể thấy là vế tr{i l| đa thức đối xứng 1 1 1 5 5
nên ta cho x y     
. Vậy bài toán sẽ thêm bớt như sau: 2 2 2 2 2 x y x y 2x 2xy 1 1 1 5 5 ÁN    ln xy  2 2 2 2  O x y x y 2 2 1 1 1 5 5 5 5      ln xy   IC T 2 2 2 2 x y x  y 2xy 2 2xy 2 P 1 1 2 1 1 5 5 5       ln xy   YM 2 2 2 2 x y xy x  y 2xy 2 2xy 2 2 2 OL x  y x  y 5 5 5 C    ln xy   2 2 2 2 Ụ x y 2xy x  y  2 2xy 2 2 PH x  y  2 2 2x  xy  2y  5  1  1  5     ln    2 2 2x y  2 2 x y  2  xy xy      2  NH I 5  1  5
Xét hàm số f t  t  ln t t  0  f 't  1   ,f 't  0  t  1  f t  f 1  CH 2  t  2
Vậy VT  VP . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  1 Chọn ý C.
Câu 12: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện 2 2
0  x  y  ,x, y  0 và 2 1 sin   2 2 x y  tan 2 2 x y  x y  2.2  4  2  2   x y 2   4.4  16 2018    
Tính giá trị của biểu thức P  sin x  y  cos x  y   1  2    A. 1 B. 0 C. D. 2 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải  2 2    2 2    2 2    2 2 sin x y tan x y sin x y tan x y 
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2  2  2 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 60
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |    1  
Xét hàm số f t  sin t  tan t 0  t   f't  cost   0 t     0; 2 2 cos t  2      f t  f 0  2 2    2 2 sin x y tan x y   0  2 2  2
Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: x x 2  2.2  4 2.2  4 4. x y y 2 2  y 4 2     2 x y 4.4  16 4. x 2 2  4 2 4. x 2 2 y   y 4 2
Từ đó suy ra VT  2  VP 2 2 x  y  0 x  y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi     x  y  1  P  0 x y 2.2  4 x  1  2y Chọn ý B.
Câu 13: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x x1    x    x 4 2 2 2
1 sin 2  y  1  2  0 2018 2018 C Đặt P  sin
y 1 x . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? Ọ A. P  1 B. P  2 C. P  3 D. P 4; 5 H Lời giải ÁN
Biến đổi giả thiết ta được: x x1 4  2  2 x 2  1sin  x 2  y  1  2  0 U TOỆ   2x x 2  2.2  1  2 x 2  1sin  x 2  y  1  1  0 LI   2x x 2  2.2  1  2 x 2  1sin  x 2  y  1 2  sin  x 2  y  1 2  cos  x 2  y  1  0 TƯ x x  2 2  sin 2  y  1  1 x x 2 x  VÀ
 2 1 sin2  y 1  cos 2  y 1    0   Í 2 cos   x2  y1  0 CH Vì 2  x       x cos 2 y 1 0 sin 2  y  1  1  . P Ạ x x T
 Nếu sin 2  y  1  1  2  0 - Phương trình vô nghiệm  Nếu  x    x sin 2 y 1  1
  2  2  x  1  sin y  1  1 
Vậy giá trị của biểu thức P  2 . Chọn ý B.
Câu 14: Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn 2 2 log 2x  2 log  2 y  1 2 log x  1 2 2 2 
Tính giá trị của biểu thức P  log x  y 2   A. log 3 log 5 2 B. 2 C. 1 D. 2 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Ý tưởng bài này giống với b|i 12, nhưng hình thức đã đơn giản hơn rất nhiều.
Biến đổi giả thiết ta có:
61 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2 log x  1 2 2 log 2x  2 log  2 y  1 2 log x  1  2    2   2log y  1 2  2 2 2 2 2  log x  1 2 2 2 t  1 2  t  2 Xét hàm f t   
t  0  f't 
, f ' t  0  t  1  f t  f 1  2 2 2       t  1  2t 1 log x 1 2   2 Từ đó suy ra
 2 . Mặt khác theo giả thiết ta có: 2 log x  1 2 2 2 log  2
y  1  2 log 1  1  2 2  2  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  1 . Chọn ý C.
Câu 15: Cho hai số thực dương x  y  1 thỏa mãn điều kiện:
4log x  y  12   xy 2  1log x y 2  5  2 log x  y  2 2 2 2    Đặt 3 3
P  a  b . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? ÁN     O A. P 2 B. P 3 C. P 1 D. P 1 Nguyễn Minh Tuấn IC TP Lời giải
Vẫn l| ý tưởng của bài toán 12 và 14 tuy nhiên với bài này cần một chút kiến thức về bất đẳng YM
thức thì sẽ giải nhanh hơn rất nhiều thay vì c{ch đạo hàm truyền thống. OL
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: C Ụ
log x  y  5  log x  y  1 log x  y  5  2 2 log x  y  1 2 2  log x  y  3   2   2   2       PH 2 2 4 log x  y  12 2   NH I   2
log x  y  5  2  2 log x  y  1 2 2    CH
Mặt khác theo giả thiết ta lại có xy 0 2  1  2  1  2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  1 Chọn ý A.
Câu 16: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện     3 2 2 11 log 2x log 4y 1 log xy  2 2 2 2 Đặt 3 3
P  x  y . Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên? A. 1 B. 2 C. 5 D. 0 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Đ}y l| dạng toán quen thuộc m| ta đã có hướng giải ở c{c b|i to{n trước.  2  Đặt log 2x,log 4y,log
  a, b, c  a b c  4 2 2 2    xy 
Tạp chí và tư liệu toán học | 62
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 11 Giả thiết trở thành
. Nhận thấy 2 giả thiết đều l| đa thức đối xứng theo 2 biến a, b nên 2
dấu “=” sẽ xảy ra tại a  b  x, c  y đến đ}y ta sẽ tham số hóa để tìm điểm rơi.
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 a  x  2ax  2 2 2 2 3 b  x  2bx
 a  b  c  2xa  b 2 3 2  3y c  2y  2x  3 3 3 2 c  y  y  3y c    2 y 1 2x  3y 
Đến đ}y ta cần tìm x, y thỏa mãn   
3 . Vậy P không phải là số nguyên 2x  y  4 x    2
nên không có ước nguyên dương. Chọn ý D.
Câu 17: Cho 2 số thực x,y không âm thỏa mãn điều kiện x  y  1 đồng thời xy 2y2x 2  xy 2  2  9.2 C Ọ
Đặt P  x  y . Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá P ? H A. 1 B. 2 C. 5 D. 0 ÁN Nguyễn Minh Tuấn Lời giải U TO
Đ}y l| một b|i to{n với c{ch ph{t biểu đơn giản nhưng tuy nhiên một số bạn sẽ rất dễ bị nhầm khi Ệ LI
{p dụng bất đẳng thức AM – GM. Sau đ}y mình sẽ chỉ ra một lỗi có thể một v|i bạn mắc phải.
Với ý tưởng của c{c b|i to{n cũ thì chúng ta thường sẽ có đ{nh gi{ sau: TƯ xy 2y2x xy 1 1 xy 1 xy 1 3 2  2  2   .2  .2   2 2   3 x y x y VÀ 2 2 2 2 4 Í     CH
Sau khi có đ{nh gi{ trên thì tiếp theo ta sẽ đ{nh gi{ vế tr{i để chỉ ra dấu “=”, nhưng tuy P
nhiên điều n|y l| không thể do điểm rơi của b|i to{n không phải như thế. Để giải quyết ẠT
được ta phải chú ý thêm tới điều kiện m| đề b|i đã cho l| x  y  1 từ đ}y ta sẽ suy ra xy 2
 2 . Sử dụng bất đẳng thức AM  GM ta có: xy xy xy xy xy 2y2x xy 1 2 2 1 3.2 3 3.2 9 2  2  2           2 8 8   2 x y x y 4 4 4 4 2 2 Mặt kh{c ta lại có 2  xy 2  yy2 y2 2  1 x  y  1  2  2  2  2  4 x  1
Vậy VT  VP . Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi  y   0 Chọn ý A.
Nhận xét. Ngo|i mắc phải lỗi như trên thì một số ít khi lần đầu gặp sẽ bị nhầm rằng đ}y l| dạng
to{n tìm mối liên hệ x,y, nhưng ta phải tinh ý nhận ra yêu cầu của đề b|i l| hỏi có bao nhiêu số
nguyên dương để nhận ra phải sử dụng tới phương ph{p đ{nh gi{!
63 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit x  1  y
Câu 18: Cho 2 số x,y thỏa mãn  thoả mãn điều kiện: y   0        x  1 ln x y ln 1 y  2 ln 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P  x  xy  y là? 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 3 6 4 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Thực chất đ}y l| một b|i to{n kh{ l| đơn giản, để ý tới yêu cầu của b|i to{n l| tìm gi{ trị nhỏ nhất
nên chắc chắn từ giả thiết ta sẽ phải tìm được mối liên hệ giữa x v| y. x  y  a x  1 a  b a  b Đặt   
. Giả thiết trở th|nh ln a  ln b  2 ln 1  y   b 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: ÁN O          2 ln a ln b 2 ln a.ln b 2 ln a ln b ln a ln b IC T 2 a  b 1 1 1 a  b P Mặt kh{c ln
 ln ab  ln a  ln b   lna  ln b   lna  ln b  ln 2 2 4 2 2 YM
Vậy VT  VP . Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi a  b  x  y  1  y  x  1  2y OL 1 Khi đó P  . C min 4 Ụ Chọn ý D. PH
Câu 19: Cho 2 số thực x, y  0 thỏa mãn điều kiện NH 2 I 2 2 2 y
log x  log y  log x  2  log 2 4 2 2 x CH
Có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá 8xy ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: 2 2 2 2 y
log x  log y  log x  2  log 2 4 2 2 x 2 2
 log x  log y  log x  2  2 log y  log x 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 log x  log y  2 log y  log x  2  log x  2 log x  log y log x  2  0 2 2 2 2 2 2 2 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 64
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
 log x  12  log y  12 2 2
 2 log x  log y log x  2  0 2 2 2 2 2 log x  1  2  1  x   log y  1  2  2  2 y     2 log x log y 0 2 2
Khi đó 8xy  8 , vậy có tất cả 8 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu b|i to{n Chọn ý D.
Câu 20: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn              3 x y x 2y x 3y x 1 2 1 2 1 2 1 2 . 2 2 2  2 Đặt x y 2 y P  e  x 
 x  2y . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? 4 A. P  e  1 B. P  e C. 2 max P  e D. P  e  2 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Thực chất c}u n|y chỉ để giới thiệu cho c{c bạn một bất đẳng thức quen thuộc, chứ đề thi chắc sẽ C Ọ
không ra dạng kiểu n|y. Chú ý tới bất đẳng thức Holder m| mình đã giới thiệu ở đầu. H
Một bất đẳng thức m| ta hay gặp:           3 3 1 a 1 b 1 c 1 abc ÁN
Có bổ đề sau: Cho các số thực dương a, b, c, x, y, z, m, n, p khi đó ta luôn có:
              3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a b c x y z m n p axm byn czp U TO Ệ
Chứng minh: Theo AM  GM ta có: LI 3 3 3 a m x 3axm 1.    TƯ 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a  b  c m  n  p x  y  z  3 3 3 a  b  c  3 3 3 m  n  p  3 3 3 3 x  y  z  3 3 3 VÀ b n y 3byn Í 2.    3 3 3 3 3 3 3 3 3 a  b  c m  n  p x  y  z  3 3 3 a  b  c  3 3 3 m  n  p  3 3 3 3 x  y  z  CH P 3 3 3 c p z 3cpz Ạ 3.    3 3 3 3 3 3 3 3 3 T a  b  c m  n  p x  y  z  3 3 3 a  b  c  3 3 3 m  n  p  3 3 3 3 x  y  z 
Cộng 3 bất đẳng thức trên có điều phải chứng minh.
Quay lại b|i khi đó phương trình trở thành:           3 3 1 a 1 b 1 c 1 abc 3 3  3  3  1   1 
Theo bất đẳng thức Holder ta có         3 a   3 1  abc 3 3  cyc  2   2   
Với bài toán này nếu đặt xy x2 y x3y 3 x 2  a, 2  b, 2
 c  abc  2 , đ}y chính l| dạng trên.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi xy x2y x3y 2  2  2  x  y  0 Vậy khi đó P  e . Chọn ý B.
65 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 21: Cho 2 số thực x, y  0 thỏa mãn điều kiện  xy1 x2y1   3x4y3 1xy   2x3y 2 2 2 2  2 2 2 x  y a a Biết rằng biểu thức
 với là phân số tối giản. Tổng a  b bằng? 4 b b A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Nhìn chung bài toán nhìn rất cồng kềnh, ta sẽ tư duy theo hướng m| ta hay nghĩ tới nhất đó l| quy
đồng. Biến đổi giả thiết ta được:  xy1 x2y1 2  2  3x4y3 1xy 2  2  2x3y  2 4x5y4 4x6y4 y 2x3y  2  2  2  1  2 2x2y4 2x3y4 2  x2y 2  x3y  2  2  2  2  1
Đến đ}y mọi việc trở nên rất đơn giản phải không nào? Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ÁN ta có: O 2x2y4 2  x2y 2  x3y 2x3y4 2x2y4 2  x2y 2  x3y 2x3y4 2  2  2  2  2 2 .2  2 2 .2  1  VP 2 2 IC T x  1 x  y 1 P
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi    y   0 4 4 YM Chọn ý A. OL xy3 1 1 x  y  e C
Câu 22: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn   2x y y 2x 2  3.4 4  3.2 2 x1 y1 2  2  Ụ PH m m Khi đó 3 4
x  y được viết dưới dạng
với m,n là các số nguyên dương v| là phân số n n NH I
tối giản. Hỏi T  m  n có giá trị là bao nhiêu? A. 149 B. 147 C. 160 D. 151 CH Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Nhìn hình thức rất cồng kềnh, nhưng hãy chú ý tới đại lượng x y 3 x y e    
, điều n|y l|m ta liên
tưởng tới bất đẳng thức phụ x
e x  1 , đến đ}y hướng đi của b|i to{n sẽ như sau:
Biến đổi giả thiết ta được: xy3 x y x y 1 1 x  y  e 2  2 2  2 xy3      x  y  e 2x y y 2x 2  3.4 4  3.2 2 x1 y1 2  2  2x 2y 2y 2x 2  3.2 2  3.2 Đặt x y
2  a, 2  b thì theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 a a a  b 2 b 1 2b a  b 3 a   ;      a  3b a  b a  3b a  3b 2 a  3b a  3b 4 2 a  b 2 b b a  b 2 a 1 2a a  b 3 b   ;      b  3a a  b b  3a b  3a 2 b  3a b  3a 4 2a  b
Tạp chí và tư liệu toán học | 66
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | x y x y 2  2 2  2
Cộng hai bất đẳng thức trên với nhau ta có   2 2x 2y 2y 2x 2  3.2 2  3.2
Mặt khác theo một bất đẳng thức phụ quen thuộc ta có: xy3 xy3 x  y  e  x  y  3  e  3  3  1  2 x y 2  2 3
Vậy VT  2  VP . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   x  y  x  y  3  0 2 Khi đó 3 4 135 x  y  . 16 Chọn ý D.
Câu 23 Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 0  a, b, c  1 . Khi đó trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 2 m
P  log b  log c  log a a b c
được viết dưới dạng
, với m,n là các số nguyên dương 2 2 4 n m và
là phân số tối giản. Hỏi 3 3
T  m  n có giá trị là bao nhiêu? n C A. 171 B. 89 C. 195 D. 163 Ọ Nguyễn Minh Tuấn H Lời giải ÁN
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 1 1 1 1 1 U TO  2 2 2
P  log b  log c  log a  log blog c  log a  log c  log a a b c a b c a c Ệ 2 2 4 4 4 LI  1 1 1 1 1 1 2 2 log c  log a  log c  log c  log c  log c  log a a c a a a a c 4 4 4 4 4 4 TƯ 1 1 1 1 1 2 5  5 5 log c. log c. log c. log c. log a  a a a a c VÀ Í 4 4 4 4 4 4 5 CH
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P  , khi đó T  189 4 P Ạ Chọn ý B. T y 1 1 x  
Câu 24: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 4 y 4x 2  2
 4 . Đặt P  x  y . Hỏi mệnh đề nào sau đ}y đúng? A. P  1 B. 2 3 5 C. D. 2 2 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: y 1 y 1 1 1  2 . x 2 x. 4 y 4 y 4x 4x 2  2  2  2  4  VP  1 x  5
Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi  2  P  . 2 y   2
67 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit Chọn ý D. b loga 4 3
Câu 25: Cho 2 số a,b thực a,b thỏa mãn b  a  1 và logb a a 2  16
 4 . Giá trị của biểu  a  thức P  log2  ? b    A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có: b  3   1 3 log  a 4log b  4  4 3 a log   b a a logb a  4 2 16 2 2  f t t  t 4 2 2        t  log a 0;1 b    1 3  4 4     3 4  Suy ra f 't t  t 4  t t  2 ln 2  .2
ln 2  2  4.2 ln 2  2  4.2  ln 2  0 2  4 3  t    1 3    4  t   t 4  f t 2 2    
 f 1  4  VT  VP ÁN O  a 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  P  log    0 2  b  IC TP Chọn ý A. YM 1 2 2x 9
Câu 26: Cho 2 số thực x, y  0 thỏa mãn  y  2x và log log log xy  . Đặt x 2 2 2 x y 16 OL C x y
P  2 .2 . Hỏi mệnh đề n|o sau đ}y đúng? Ụ A. P 4; 5 B. P 1; 2 C. P 2; 3 D. P 6;7 PH Nguyễn Minh Tuấn NH I Lời giải CH
Biến đổi giả thiết ta được 2 2x 9 log log log xy  2 2 2 x y 16   9 1  log x
log x  log y  1 log  log y  2   2 2  2 2  16 a  log x 9 Để đơn giản ta đặt 2 
 1 a a  b  1a  b  b   log y 16 2
Nếu a  1  VT  0 , vô lý 1 1 1 Để ý thấy
 y  2x  log 2x  log
 a  1  a  a   2 2 . x x 2 1 Nếu   a  1 thì ta có: 2 2
         1
             1  1  1  9 1 a a b 1 a b 1 a a b 1 a b 1 a a    1  a  a   2 2 4 2      16
Tạp chí và tư liệu toán học | 68
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |  1  1 1 a  log x     2 4   x  2 4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi       P  6,07725 1 1 1      2 b log y 2 y     2 2  2 Chọn ý D. 2  x  3
Câu 27: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 
. Hỏi có bao nhiêu bộ số x, y thỏa mãn 2  y   5   
phương trình log 3  sin xy  cos  x   2   ? 6    A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Lời giải
Thực chất đ}y l| một c}u kh{ đơn giản nếu như ta đã l|m quen với phương ph{p đ{nh gi{ rồi, các
câu 28, 29 sẽ l|m tương tự nên mình sẽ chỉ trình bày mỗi lời giải câu 27.    C
Ta có 3  sin xy  2  log 3  sin xy  1    2 
 , mặt khác cos x  1. Do đó phương trình Ọ  6  H
thỏa mãn khi và chỉ khi: ÁN  1     x   2k cos x      1  6   6    k,n   U TO  sin xy  1 xy   n  Ệ  2 LI   
Với giả thiết 2  x  3 nên k  1 . Với k  13 6 1  x   y   n   TƯ 6 13  2   9 y  VÀ    Í 6  13 Do 2  y  5  2    n   5  n 1;  2   13  2   15 CH y   13 P Ạ
Vậy có 2 bộ số thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn ý B. T  9 17
Câu 28.   5; ;   5 5  6 12 Câu 29.    ;   7 7 
Câu 30: Biết rằng tồn tại duy nhất một a để phương trình sinx 2 2
 sin x  cos x  sin x  a
có nghiệm duy nhất, hỏi a có tất cả bao nhiêu ước số nguyên A. 2 số B. 8 số C. Không có D. Vô số Lời giải 2 2
Do sin x  sin x ,sin x  sin x nên nếu phương trình có 1 nghiệm l| x thì cũng có nghiệm là x
 . Nên để phương trình có nghiệm duy nhất thì đồng nghĩa với x  0 . Thế
ngược lại ta giải ra được a  0 .
69 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit Chọn ý D.
Câu 31: Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện 2  2             2 xy 2 2 xy x y 4    2 2 1 1 log x 2 log y  1     1 xy x    4      4   
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá 4 4 a b A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: 2  2             2 xy 2 2 xy x y 4    2 2 1 1 log x 2 log y  1     1 xy x    4      4    2 2 2 x y 4   2    1 xy 2 2  1 2 log x 2 log y  1  2  1 xy   x   xy 2    ÁN 1  2   12 xy 2 2 O log x xy 1    2   12    2  2 2 x y 4 xy 2 log y  1 IC T x P 1 2 1   log x  2 xy 2 2    YM 2 1  2x y 4 xy 2 log y  1 x OL 1 1 1 C      Ụ  xy2 2  1 log y  1  2 2 2 2 2 x y 4 x log y  1 x PH
Đến đ}y ta có một bổ đề khá quen thuộc cần phải nhớ. 1 1 1 NH I
Bổ đề. Với 2 số thực không âm a,b ta luôn có    .
a  12 b  12 1  ab CH 1 1 1
aba  b2  1  ab2
Ta có đẳng thức sau đ}y:      0 . Vậy bất
a  12 b  12 1  ab a  12 b  12 1  ab
đẳng thức đã được chứng minh.
Ta cũng có thể dùng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz chứng minh được. Ta có:   1 b a 2  ab 1   1 a 1        2   b  a  1 a  bab  1      b 1 a ab  1   1  b  2   1    a     2 b  1 a  bab  1
Cộng lại có điều cần chứng minh! 1 1 1
Áp dụng v|o b|i to{n ta được    
2   12 log y  12 xy 2 xy 2 2 log y  1 x x
Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM ta có
Tạp chí và tư liệu toán học | 70
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 1 1 1        2  2 2 x y 4 log y  1  2xy 4 xy 2 2 log y  1 2 log y  1 x x x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  2 . Khi đó có tất cả 16 số nguyên dương không vượt quá 4 4 a b . Chọn ý D.
Câu 32: Cho 2 số thực x,y thay đổi thỏa mãn x  y  1  2  x  2  y  3  . Giá trị lớn nhất a của biểu thức xy4 
     7xy   2 2 S 3 x y 1 2
3 x  y  là với a,b là các số nguyên dương b a
và tối giản. Tính P  a  b b A. P  8 B. P  141 C. P  148 D. P  151 Lời giải
Đ}y chính l| đề thi THPT Quốc Gia 2016 đã được biến tấu để trở thành 1 câu hỏi trắc nghiệm! C Ọ 2 2
Từ giả thiết ta có x  y  1  4 x  2  y  3  4x  y  1  2 x  2 y  3  H
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 2 số thực không âm ta có: ÁN 
        2 2 x 2 y 3 x y 1
x y 1  8x  y  1  1   x  y  7 U TO Mặt khác ta lại có: Ệ x  y  3 3  x  y  7 LI
x y 12  4x y12 x2 y3  4x y1   x y 1     x  y  1    TƯ  x  2 y  3  0 x  2 9746 Nếu x  y  1       S   VÀ x  y  1  y  3  243 Í       CH Nếu 3 x y 7 . Đặt t x yt 3;7 P t4 7t     Ạ Xét hàm số f t 3 t 1.2 t 3;7 T  f 't t4 7t
 3 ln 3  2  t  1 7t 2 ln 2  f ' t t4 2 7t
 3 ln 3  2 ln 2  ln 2  7t 2  t  1 7t 2 ln 2 t4 2
 3 ln 3   t  1 2 ln 2  2 ln 2 7t 2  0 t  3;7
Vì f '3  0, f '7  0 nên tồn tại số a 3;7 sao cho f 'a  0 . Suy ra f t nghịch biến trên  193 193
3;a v| đồng biến trên a;7 . Mặt khác f 3 
;f 7  35  f t  f 3  t  3;7 3 3 Ta sẽ đi chứng minh 2 2
x  y  5 với x  y  3,x  2 . Nhận thấy rằng khi: +   2 2 2 2 2 x
2; 3  y  3  x  0  y  x  6x  9  x  y  2x  6x  9  2 x  2x  1  5  5 + 2 2 x  3  x  y  9
71 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit Vậy 2 2 x  y  148 5  S  . 3 Chọn ý D.
Câu 33: Cho x,y là 2 số tự nhiên khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y P  36  5 A. P  8 B. 9 C. 10 D. 11 Lời giải
Đ}y l| một câu phát biểu vô cùng đơn giản, nhưng thực chất là một bài toán nếu làm tự luận sẽ rất
khó đòi hỏi tới kiến thức số học. Ta có m 36 tận cùng bằng 6, n 5 tận cùng bằng 5. Nếu m n
36  5 thì P có tận cùng bằng 1, nếu m n
36  5 thì P có tận cùng bằng 9 Xét P  1 ta có m n m n
36  5  1  36  1  5 . Đẳng thức này không thể xảy ra vì vế trái chia
hết cho 35 nên chia hết cho 7, còn vế phải không chia hết cho 7 Xét P  9 ta có n m 5  36  9 n
 5 chia hết cho 9, vô lí. ÁN
Xét A  11 , xảy ra khả năng n|y chẳng hạn khi m  1, n  2 . Vậy min P  11 . O Chọn ý D. IC T c c     P
Câu 34: Cho các số thực dương a,b,c kh{c 1 thỏa mãn 2 2 log b log c log 2 log 3 a b a b . b b YM
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b  log c a b .   OL Tính S 2m 3M C 2 1 C. S  3 D. S  2 Ụ A. S  B. S  3 3 PH
Thầy Đặng Thành Nam – Vted.vn NH Lời giải I
Đặt x  log b, y  log c  P  x  y      a b
, khi đó giả thiết viết lại thành 2 2 x y xy x 2y 1 CH
Thế y  x  P vào giả thiết trên ta được      
       2 2 2 2 x y xy x 2y 1 x 3 P x P 1  0 2 2 5
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi   3  P  4P  1  0  1   P  3 Chọn ý C.
Câu 35: Cho các số thực a,b,c khác 0 thỏa mãn a b c 3 5 15  
. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P  a  b  c  4a  b  c là? A. 3   log 3    2   log 5 5 B. 4 C. 2 3 D. 3 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có a b c
3  5  15  t  a  log t, b  log t, c  log t 3 5 15 1 1 1 ab  c      ab  bc  ca  0 log 15 log 3  log 5 1 1 a  b t t t  a b
Tạp chí và tư liệu toán học | 72
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 2 2
Khi đó ta có P  a  b  c  2 ab  bc  ca  4 a  b  c  a  b  c  4 a  b  c  4  Chọn ý B.
Câu 36: Cho a,b là hai số thực thay đổi thỏa mãn b  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức    2   a P a b 10  log b2  1  1   1  1  A. 2   log B. 2   log    ln 10  ln10     ln 10  ln 10   1  1 
C. 2 log ln 10 D. 2   ln  ln 10  ln10    Lời giải Xét 2 điểm  a
A a;10 ,Bb;log b , do đồ thị của 2 hàm số x
y  10 , y  logx đối xứng qua
đường thẳng y  x do đó khoảng cách giữa 2 điểm A v| B chính l| P v| đạt giá trị nhỏ
nhất khi A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x , do đó 2 điểm A,B cùng nằm trên C
đường thẳng y  x  m . Ọ Vì vậy ta có H       a a a 1 1 1 ÁN
Aa;10 ,Ba;10   AB  P  2 10 a  f a  f log   2     log  ln 10   ln 10  ln10      Chọn ý B. U TOỆ
Câu 37: Cho các số thực a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn log a  1  log b log c log 2 2  2 2  bc . Tìm LI
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
S  10 log a  10 log b  log c 2 2 2 TƯ A. 3   log 3    2   log 5 5 B. 4 C. 2 3 D. 3 VÀ Í Lời giải CH
Biến đổi giả thiết ta được P
log a  1  log blog c log 2 2  2 2  Ạ bc T
 log a. log b  log c  1  log blog c 2  2 2  2 2
 log alog b  log alog c  log blog c  1 2 2 2 2 2 2
Đặt log a; log b; log c  x, y, z    2 2 2  
 ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 S 10x 10y z
Bây giờ ta cần tìm số k dương sao cho 2 2 2
10x  10y  z  2k xy  yz  xz 2 2 2
 10x  10y  z  k  2 2 2 x  y  z   k  2 2 2
x  y  z   2k xy  yz  xz
 k  10x  k  10 y  k  1z  k x  y  z2 2 2 2 2 2 2 x y z     k x  y  z2 1 1 1 k  10 k  10 k  1
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng cộng mẫu Engel ta có
73 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2 2 x y z x  y  z2 2    1 1 1 1 1 1   k  10 k  10 k  1 k  10 k  10 k  1 1
Đến đ}y sử dụng được giả thiết ta sẽ chọn k sao cho  k  k  2 1 1 1   k  10 k  10 k  1 Chọn ý B.
Câu 38: Với a,b,c lớn hơn 1. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của P  log bc  log ca  4 log ab a b c A. 6 B. 12 C. 11 D. 10 Lời giải
Đ}y l| một câu sử dụng bất đẳng thức AM – GM kh{ l| cơ bản
Biến đổi giả thiết và áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
P  log bc  log ca  4log ab  log b  log a  log c  4log a  log c  4log b a b c a b a c b c
 2 log b.log a  2 4log c.log a  2 4log c.log b  10 a b a c b c ÁN O Chọn ý D.
Tương tự với câu 39. Chọn ý C.
IC TP Câu 40: Xét các số thực dương x,y,z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a,b,c lớn hơn 1 v| x z YM thỏa mãn y
abc  a  b  c . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 P  x  y  2z OL A. 4 2 B. 4 C. 6 D. 10 C Ụ Lê Phúc Lữ PH Lời giải 1 1 1 NH Từ giả thiết ta có x a  abc  2 log a  tương tự  2 log b,  2 log c I abc x abc abc y z CH 1 1 1
    2log a  log b  log c  2. abc abc abc  x y z
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có : 4 1 1 1 4z 4z 2
   2   x  y   T 
 2z  f z  f 1  6 x  y x y z 2z  1 2z  1 Chọn ý C.
Câu 41: Xét các số thực dương x,y,z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a,b,c lớn hơn 1 v| 16 16 thỏa mãn x y z
abc  a  b  c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P    z x y A. 20 3 C. 24 3 B. 20  D. 24  3 4 3 4 Lời giải
Tạp chí và tư liệu toán học | 74
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 1 1 1
Tương tự với câu 40 ta có 
   2log a  log b  log c  2. abc abc abc  x y z  1 1  2  1  2 16 2
 P  16    z  162    z  32 
 z  f z  f 2  20  x y   z  z Chọn ý A.
Câu 42: Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 0  a, b, c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S  log b  log c  log a a b c 5 2 3 A. 2 2 B. 3 C. D. 3 2 Lời giải
Đ}y l| một c}u tương tự câu 23 ta sẽ phải dùng tới bất đẳng thức AM – GM để triệt tiêu các biến
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có
S  log b  log c  log a  2 log b.log c  log a  2 log c  log a a b c a b c a c C
 2 2 log c. log a  2 2 log c.log a  2 2 a c a c Ọ H Chọn ý A.
Câu 43: Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
log a  2 log b  3log c  6 . Biết giá trị lớn ÁN 3
nhất của biểu thức là T  log a log b  log b log c  log c log a là
. Mệnh đề nào dưới đ}y k U TOỆ đúng? LI 1 A. k  1 B. 3 2 k  3k  3 C. 3 k  3k  3 D. k  TƯ 2 Lời giải VÀ Í
Một c}u ho|n to|n tương tự với câu 37, ta sẽ dùng phương ph{p tham số hóa kết hợp bất đẳng CH
thức Cauchy – Schwarz. Đặt a b
c  x y z 2 2 2 log ;log ;log
, ,  x  2y  3z  6 P 2 2 2 Ạ x y z 2 Ta có đ{nh gi{ 2 2 2
6  x  2y  3z  2k xy  yz  xz     k x  y  z T 1 1 1 k  1 k  2 k  3 1 Khi đó cần tìm k sao cho 3 2 k   k  3k  3 1 1 1   k  1 k  2 k  3 Chọn ý C.
75 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 44: Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn log a log b  log b log c  3 log c log a  1 . Biết m  n
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P  log a  log b  log c là
với m,n,p lần lượt là p m các số nguyên dương v|
là phân số tối giản. Tính m  n  p ? p A. 64 B. 16 C. 102 D. 22 Lời giải
Với bài toán này nếu đặt log a; log b; logc  x ,y ,z  xy yz  3xz  1 thì ta sẽ không thể áp
dụng phương ph{p l|m của b|i trên, khi đó ta sẽ cần phải nghĩ ra c{ch đặt khác.
Đặt log a; log b; log c   ix, j y, k 
z  ijxy jkyz 3kixz  1 j
Tìm m,n,p thỏa mãn ij  kj  3ki  i  k 
. Chọn j  3  i  k  1 3 1
Khi đó ta được 3xy  3yz  3xz  1  xy  yz  xz 
. Bài toán lại quay trở về các bài toán ÁN 3 O trên. IC T 3   17 P
Với c{ch l|m tương tự c{c b|i to{n trên ta tìm được min P  2 YM Chọn ý D. OL
Cách 2. Chú ý rằng ở giả thiết và yêu cầu của bài toán vai trò của 2 biến a,c l| như nhau nên dấu C
“=” sẽ xảy ra tại a c . Khi đó ta có: Ụ 2 2 P  2x  y PH   P 2 3x  2xy 2 2
 2x  y  3P  2 2 2 x  2Pyx  y  0 2 3x  2xy  1 NH I
Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc 2 ta sẽ tìm được đ{p {n của bài toán. CH   
Câu 45: Với n là số nguyên dương, biết rằng  log  log  ... 2018   2017 2 2    mà biểu   
thức trong dấu ngoặc có tất cả n dấu căn. Tìm giá trị nhỏ nhất của n? A. 2021 B. 2014 C. 2013 D. 2020 Lê Phúc Lữ Lời giải 1   2 Từ giả thiết ta có
... 2018  2018  2018 n n n 2  log  ... 2018   2 log 2018 2 2        n  log log 
... 2018   2017  log 2  log log 2018  2017 2 2 2 2  2       
 n log 2  2020, 4  n  2020, 4  n  2021 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 2021
Tạp chí và tư liệu toán học | 76
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | Chọn ý A.
Câu 46: Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn log log log 2  0 2  1000 a . Giá trị 2  b 2    lớn nhất của ab là? A. 50 B. 375 C. 125 D. 250 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: log log log 2  0  log log 2  1 2  1000 1000 a 2  b 2    a 2  b 2    log 2  2  2  2  2 b  1000 2  1000  a a 1000 2 .b a b
Do a,b là các số nguyên dương nên ta có a
1000 2 . Mặt khác ta lại có 3 3 1000  2 .5  a  3
 Nếu a  3  b  125  ab  375
 Nếu a  2  b  250  ab  500
 Nếu a  1  b  500  ab  500 C Ọ
Vậy giá trị lớn nhất của ab bằng 500 H Chọn ý A. ÁN
Câu 47: Cho số thực dương a  1 , biết khi a  a  0 thì bất đẳng thức a x x a đúng với mọi
số thực x lớn hơn 1. Hỏi mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? U TOỆ A. 1  a  2 e  a  e 2  a  3 e  a  e 0 B. 2 0 C. 0 D. 2 3 0 LI Lời giải TƯ ln a ln x
Lấy logarit tự nhiên 2 vế ta được ln  a x   ln x a   aln x  xln a   VÀ a x Í ln x 1  ln x ln e Ta xét f x   f 'x 
,f 'x  0  x  e  f x  f e  CH 2 x x e P Ạ Từ đó ta suy ra a  e . T Chọn ý C.
Câu 48: Cho hàm số   x
f x  e asin x  b cos x với a,b là các số thực thay đổi v| phương trình      x f ' x
f ' x  10e có nghiệm. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 S  a  2ab  3b A. 10  10 2 B. 20  10 2 C. 10  20 2 D. 20  2 Lời giải Do   x
f x  e asin x  b cos x nên phương trình      x f ' x
f ' x  10e tương đương x           x e a b sin x
a b cos x 2bsin x 2a cos x  10e
 a  3bsin x  3a  bcosx  10 2 2
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi       2 2 a 3b
3a b  100  a  b  10 Khi đó ta có:
77 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 10 2 2 a  2ab  3b  10 2 2
a  2ab  3b  10 2t  2t  3 2 2           a  S a 2ab 3b f t t  2 2 2 10 a b t 1 b     
Khảo sát hàm số f t  f t  f 1  2   20  10 2 Chọn ý B. an bn  1   1 
Câu 49: Cho 2 số thực a,b thỏa mãn 1    e  1  với mọi số n nguyên n n     
dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức a  b ? 1 3 1 1 A. B. 1 C.  1 D.  3 ln 2 2 ln 2 ln 2 Lời giải
Đ}y l| một câu rất khó không phù hợp với kì thi THPT Quốc Gia nên chúng ta chỉ tham khảo. 1
Lấy logarit tự nhiên 2 vế ta có * a   n  b, n    1  ln 1   n    ÁN O Xét hàm số   1 f x 
 x,x  1 khi đó ta có min a  b  max f x  min f x  1  x1 x1 ln 1  IC T x    P 1 f ' x   1  0, x   1 YM Mặt khác   , do đó ta được xx  1 OL   C   Ụ          1 1 max f x min f x f 1 lim f x   1  lim   x  x1 x1 x x ln 2    1   PH ln 1     x      NH  1   1  1 I 1  x ln 1    ln 1   1  x  1  x  x  1   1  lim   1  lim CH x x ln 2  1  ln 2  1 ln 1    x  xx  1 1 1  1 xx  1 x  12 1 xx  1 2  x   1 3 1  lim   1  lim   x ln 2  2x  1 ln 2 x 2x  1 ln 2 2 x x  12 2 1 3 Vậy min a  b   ln 2 2 Chọn ý A.
Chú ý: Ở đ}y ta dùng tới quy tắc. Trong giải tích, Quy tắc l'Hôpital (ph{t }m như Lô-pi-tan)
(cũng được gọi là quy tắc Bernoulli) là quy tắc sử dụng đạo hàm để tính toán các giới hạn có dạng
vô định. Ứng dụng của quy tắc n|y l| đưa dạng vô định trở thành dạng hữu hạn, cho phép tính
toán giới hạn một cách dễ dàng.
Dạng đơn giản nhất của quy tắc l'Hôpital được phát biểu như sau:
Tạp chí và tư liệu toán học | 78
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | f x
Cho hai hàm số f x ,g x nếu lim f x  lim g x  0 hoặc  và lim tồn tại thì ta xc xc xc g x f x f 'x luôn có lim  lim
. Việc lấy đạo hàm của tử số và mẫu số thường l|m đơn giản xc g x xc g 'x
thương số, hoặc làm khử dạng vô định.
Câu 50: Cho các số thực dương x,y,z bất kì thỏa mãn xyz  10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P  log x  1  log y  4  log z  4 A. 29 B. 23 C. 26 D. 27 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Mincowsky ta có
P  log x  1  log y  4  log z  4  log x  1  log y  log z2 2 2 2 2  16 C 2 Ọ    2 2 2  10   log x 1
log yz  16  log x  1  log    16 H  x  2 2 2 2 ÁN
 log x  1  1  log x  16  log x  1  log x  1  4  26    U TO
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 5 5 x 10 , y z 100 Ệ LI Chọn ý C.
Câu 51: Cho 2 số thực x,y sao cho tổng của chúng không }m v| đồng thời  1 2  1  2       VÀ 2  4 x y x y 2x 2y 2x 2y x y 2     2  2  4 Í x y 1  4 1   4  CH m
Biết rằng giá trị của biểu thức 3 4 m P  x  y 
với m,n là các số nguyên dương v| là P n n ẠT
phân số tối giản. Hỏi biểu thức 2
m  n có tất cả bao nhiêu ước số nguyên? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải a a  m mb  a a a  m Ta có T   
khi 0  m  a  b . Nên  1      0 b b m b b m b b  m Theo giả thiết ta có xy x  y  0  4  1. Ta có đ{nh gi{ sau: x y xy1 x y x y xy 0  4  4  2
 1  4  4  1  1  4  4  4
Khi đó sử dụng kết quả 1 ta có: x y x y   1 1 1  4  4  1 2  4  4   x y x y 1 4  4  2     x y x y xy x y xy 1  4 1  4 1  4  4  4 1  4  4  4   x y xy1 4  4  2 
79 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2  xy 1  2  2           xy 1 1 1 2   2 2 x y   xy   x y 1  2  1  4 1  4 1 2    2   2    4 2 2 x y x y 2x 2y x y 2 xy  4.2  4 4.2 Mặt khác   1  2x2y 2  4 2  2  4 2  2 x y x y  4 xy xy 4.2 4.2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 1    1   2 xy 2 2  4 2 4. xy 2 2  1 x x  y  0   2 3
Vậy VT  VP . Dấu “=” xảy ra khi 2     P   m  n  25 x  y   1 1 16 y    2 Chọn ý C.
Câu 52 : Cho các số thực a, b, c 2; 3 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức m m ÁN        3 a b c 1 S 4 4 4 a b c là
với m,n là các số nguyên dương v| là phân số tối O 4 n n giản. Tính P  m  2n IC TP A. P  257 B. P  258 C. P  17 D. P  18 YM Lời giải OL
Với dạng toán này ta sẽ xét tới bất đẳng thức phụ t 4  mt  n, t  2;3 C Ụ 16  2m  n m   48
Thay t  2, t  3 ta được hệ phương trình    PH 64  3m  n n  8    0
Giờ ta cần chỉ ra bất đẳng thức t
4  48t  80 đúng với mọi t 2;3 là bài toán sẽ được giải NH I 48 quyết. Ta xét f t t
 4  48t  80  f 't t
 4 ln 4  48;f 't  0  t  log4 . CH ln 4  48 
Nhận thấy rằng f 2  f 3  0; f log    0 4
nên bất đẳng thức luôn đúng.  ln 4 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t 2;  3 . Khi đó ta được        3 a b c 1 1 S 4 4 4
a b c  48a  a3  240  16 4 4 Chọn ý D.
Bài tập tương tự
Cho 3 số thực x, y, z 1; 2 . Tìm giá trị lớn nhất của x z 3
S  3  3  3  x  y  z2 y 5 A. 5 B. 15 C. 8 D. 12
Ta xét bất đẳng thức phụ t 3  6t  3 Chọn ý D.
Tạp chí và tư liệu toán học | 80
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 3 2 3 2 3 2  x y z 2 .4 .16   128
Câu 53: Có tất cả bao nhiêu bộ số thực x; y; z thỏa mãn   xy  z  2  4xy z 2 2 4 2 4 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
THPT Chuyên Quốc học Huế - Năm học 2017 – 2018 Lời giải Từ giá thiết ta có:  3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 x y z x y z 7 3 2 2 3 2 3 2 .4 .16  128  2 .4 .16
 2  x  2 y  4 z  7 1  2 2  2 4      2 4   2 4 3 2 3 4 3 xy z 4 xy z
 xy z  1  x y z  12 Đặt  3 3 3
x ; y ; z   a,b,c. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 7 2 4 8
7  a  2b  4c  a  b  b  c  c  c  c  7 a b c  7 2 2 2 3 2 2 2 3 Dấu “=” xảy ra khi 3
a  b  c  x  y  z  1 C Ọ
Vì x  0 nên có tất cả 4 bộ số thỏa mãn yêu cầu đề bài. H Chọn ý B. 2 ÁN m x
Câu 54: Cho hàm số f x  log3
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 1  x ab U TO
m sao f a  f b  3 với mọi số thực a,b thỏa mãn e
 ea  b . Tính tích các phần tử Ệ LI của tập hợp S TƯ A. 27 B. 3 3 C. 3 3 D. 27 Lời giải VÀ Í
Theo giả thiết ta có ab1 ab1 e  a  b  e  1  a  b  1 CH
Mặt khác theo một bất đẳng thức phụ m| ta đã chứng minh được ở các bài tập trước thì ta P ab2 Ạ luôn có e
 1  a  b  1. Do đó dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  1 T Khi đó ta có 2 2 
f a  f b  3  f a  f 1  a m a m 1 a 4  log  log  3  m  27 3 3 1  a 1  1  a
Do đó tích c{c phần tử của S bằng 3 3 Chọn ý C.
81 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2 2 9x  4y  5
Câu 55: Cho hệ phương trình 
có nghiệm x; y thỏa
log 3x  2y  log 3x  2y  1  m   3  
mãn 3x  2y  5 . Tìm giá trị lớn nhất của m? A. 5  B. log 5 log 3 3 C. 5 D. 5
THPT Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình lần 1 năm 2017 – 2018 Lời giải
Từ phương trình 1 của hệ ta có      5
3x 2y 3x 2y  5  0  3x  2y  3x  2y
Từ phương trình 2 của hệ ta có  5  log 3log 3x  2y  log    1 m 3   3 2x   2y 
 log 3x  2y log 3  1  log 5  1 3   m  3 1  log 5 1  log 5  log 3x  2y   log 5 3x  2y  5   0 3   3 3   m ÁN 1  log 3 1  log 3 O m m  1 
Giải bất phương trình trên ta được m  ;5 \  1 IC T 3    P 
 3x  2y3x  2y  5  5     YM 3x 2y
Khi đó hệ phương trình đầu có dạng  1log   M nên luôn có 3 5 1log  m 3    OL 3x 2y 3 3x  2y    M C Ụ
nghiệm. Vậy giá trị lớn nhất của m để hệ có nghiệm là 5 PH Chọn ý C. x 9
Câu 56: Cho hàm số f x 
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m NH x 2 I 9  m
sao cho f a  f b  1 với mọi số thực a,b thỏa mãn ab 2 e
 e a  b  1. Tính tích các CH phần tử của S A. 81 B. 3  C. 3 D. 9  Lời giải
Theo giả thiết ta có ab2 ab2 e  a  b  1  e
 1  a  b  2.
Mặt khác theo một bất đẳng thức phụ m| ta đã chứng minh được ở các bài tập trước thì ta luôn có ab2 e
 1  a  b  2 . Do đó dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  2 Khi đó ta có: 2 9 9  162  m  a 2a a 2 a 9  9  f a  f b     1 a 2 2a 2 2 9  m 9  m 81  m  2a a 9  9  4  m 4 4
 m  81  162  m  81  m  3  Chọn ý D.
Bài tập tương tự
Tạp chí và tư liệu toán học | 82
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | t 4
1. Cho hàm số f t 
với m  0 là tham số thực. Biết rằng f x  f y  1 với mọi t 4  m 1 1 1  1 
x,y thỏa mãn x  y2  x  y  . Tìm giá trị của f t trên đoạn ;1 2 2 2    3 1 1 5 A. B. C. D. 4 2 4 4 Hướng dẫn. 1 1 1
Chú ý từ giả thiết áp dụng bất đẳng thức AM – GM  x  y2  x  y   x  y  1 2 2
Đến đ}y b|i to{n sẽ quay về bài toán ở trên Chọn ý B. t 16
2. Cho hàm số f t 
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao t 2 16  m
cho f a  f b  1 với mọi số thực a,b thỏa mãn ab 2 e
 e a  b  1. Hỏi S có bao nhiêu C phần tử? A. 8 B. 20 C. 11 D. 34 H Chọn ý B. ÁN
Câu 57: Cho phương trình x x 3  a.3 cos x
   9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a U TO thuộc đoạn  2018 
; 2018 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực? Ệ LI A. 1 B. 2018 C. 0 D. 2 TƯ Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có : Í x x 3  a.3 cos x    9 x x      x 9 a.3 cos x 9 3  0 x 2x  3  3  a.cos x   * CH P
Điều kiện cần. Nếu phương trình * có nghiệm duy nhất x 2  x 0 thì ta thấy rằng 0 cũng l| ẠT
nghiệm của * do đó x  2  x  x  1 *   0 0 0
. Thay vào   ta được a 6.
Điều kiện đủ. Ngược lại nếu a  6 thì phương trình * trở thành x 2x 3  3  6  .cos x  
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có x 2x x 2x 3  3  2. 3 .3  6 mà 6  .cos x    6 x 2x 3  3  6 x 2x 3  3 Do đó x 2x 3  3  6  .cos x        x  1  6  cos   x    6 cos   x    1  Chọn ý A.
83 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 2 2 2
Câu 58 : Cho các số thực x,y,z không âm thỏa mãn 0  x  y  y  z  x  z  2 . Biết 3 a
giá trị lớn nhất của biểu thức x z
P  4  4  4  ln  4 4 4
x  y  z   x  y  z4 y là với a,b 4 b a
là các số nguyên dương v| tối giản. Tính S  2a  3b b A. 13 B. 42 C. 54 D. 71 Lời giải 2 2 2 Theo giả thiết
            2 0 x y y z
x z  2  2x  2  x  1 . Tương tự ta cũng sẽ
được 0  x, y, z  1 . Khi đó ta có:  2 2 2      2 2 2         2 2 2 2 x y z 2 x y z
2 xy yz xz  2  x  y  z  1 Đồng thời 4 4 4 2 2 2        4 4 4     2 2 2 x y z x y z ln x y z ln x  y z  0
Xét bất đẳng thức phụ t
4  mt  n . Khi đó ta cần bất đẳng thức trên đúng với mọi t 0;1 ÁN
nên thay t  0, t  1 vào giải hệ ta sẽ tìm được m  3, n  1 . Xét hàm số   t f t  4  3t  1 O 3
trên 0;1 ta có f 't t
 0  4 ln 4  3  0  t  log4
. Lập bảng biến thiên ta dễ chỉ ra IC T ln 4 P
được bất đẳng thức trên luôn đúng. YM
Dấu “=” xảy ra khi t  0  t  1 . Áp dụng vào bài toán ta có 3 21 OL
P  3x  y  z  x  y  z4  3  C 4 4 Ụ Chọn ý C. PH
Bài tập tương tự. 2 2 2
0  x  y  y  z  x  z  18 NH
Cho các số thực x,y,z không âm thỏa mãn       . Biết giá trị I x y z 1 4 a CH
lớn nhất của biểu thức 3 3 3 P  4  4  4 
x y z là với a,b là các số nguyên 108 b a
dương v| tối giản. Tính S  2a  3b b A. 13 B. 42 C. 54 D. 71
Ta giả thiết ta cũng tìm điều kiện của 3 biến x,y,z và áp dụng y nguyên cách làm của c}u trên để
giải quyết bài toán này Chọn ý C. 2
Câu 59: Cho 2 hàm số f x  m  1 x 6   2m  1,h x   1x x  6 . Tìm tham số m để x  6
hàm số g x  h x.f x có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x 0; 1 1  1  A. m  1 B. m  C. m  ;1  2 2    D. m 1 Lời giải
Tạp chí và tư liệu toán học | 84
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Ta thấy rằng với mọi m, ta luôn có h 1 f 1  0 nên bài toán trở th|nh tìm m để cho hàm
số g x  h x.f x  0 x
 0;1 . Dễ thấy với x  1 thì bất đẳng thức luôn đúng, do đó ta sẽ xét trên 0; 1 .
Ta dễ thấy h x l| h|m đồng biến trên 0;1 , h 1  0  h x  0 x
 0;1 . Đến đ}y lại
rút gọn bài toán trở th|nh tìm m để f x  0 x  0;1 . Đặt x
t  6 t1;6 ta có 2          x 2         2 t t 2 f x 0 m 1 6 2m 1 0
m 1 t  2mt  2  t  0  m  x 2 6 t  2t 2 t  t  2 1
Đến đ}y b|i to{n trở thành bài toán rất đơn giản, ta cần m  min    2 1;6 t  2t 2 Chọn ý B.
Câu 60 : Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức    2
ln x 1  x  ax đúng với mọi số thực x là m m
với m,n là các số nguyên dương v|
là phân số tối giản. Tính T  2m  3n n n C Ọ A. T  5 B. T  8 C. T  7 D. T  11 H Lời giải ÁN
Đ}y l| một c}u kh{ cơ bản trong việc ứng dụng đạo h|m tìm điều kiện có nghiệm. x  ln x  1
Biến đổi giả thiết ta có a  , x   0 . U TO 2 x Ệ LI    x 2 ln x 1  x x ln x 1     Xét hàm số         x 1 f x f ' x  TƯ 2 3 x x 2 x x VÀ
Xét h x  2 ln x  1  x   h'x    0, x
  0  h x  h 0  0 2     Í x  1 x 1 CH 1 1 P
Vậy f 'x  0  f x  lim f x   a  . x 0  Ạ 2 2 T Chọn ý B.
Bài tập tương tự. 2 x m
Số thực a nhỏ nhất để bất đẳng thức ln x  1 3  x 
 ax đúng với mọi số thực x là 2 n m
với m,n là các số nguyên dương v|
là phân số tối giản. Tính T  2m  3n n A. 8 B. 20 C. 11 D. 34
Tương tự như c}u trên thì đ}y cũng l| một c}u kh{ cơ bản trong việc ứng dụng đạo h|m tìm điều kiện có nghiệm. Chọn ý C.
85 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 61: Cho các số thực a, b, c 1; 2 thỏa mãn 3 3 3
log a  log b  log c  1 2 2 2 . Tính giá trị
biểu thức S  a  b  c khi biểu thức 3 3 3 P  a  b  c  3 a b c log a  log b  log c 2 2 2  đạt giá trị lớn nhất? 1 A. 5 B. 3 3 3.2 C. 6 D. 4
THPT Chuyên Thái Bình lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải
Ý tưởng vẫn sẽ như b|i trước ta phải sử dụng tới bất đẳng thức phụ. Ta sẽ có đ{nh gi{ 3 3 t  3t log t  log t  1 log t  x 2 2
. Để chứng minh đơn giản ta sẽ đặt 2 . Khi đó ta cần chứng minh 3 3
t  3tx  x  1 . Xét hàm số   1 1 f t  t  log t, t
  1;2  f ' t  1  ;f ' t  0  t   f t  1 2         t ln 2 ln 2 Khi đó 3 3
        
      2     2 t x 1 t x 1 0 t 3tx x 1 t x 1 t
t x 1  x  x  1  0
Vậy bất đẳng thức cần chứng minh luôn đúng. ÁN O
Áp dụng vào bài toán ta có 3
P  a  3alog a 3
 log a  3  1 3  4 2 2 IC T Chọn ý D. P
Bài tập tương tự. YM
Cho các số thực a, b, c 1; 2 thỏa mãn 3 3 3
log a  log b  log c  2 2 2 2
. Tìm giá trị lớn nhất của 3 3 3 a b c OL
biểu thức P  a  b  c  3 log a  log b  log c 2 2 2 ? C Ụ A. 3 B. 6 C. 3 3 4 D. 5 PH Chọn ý D.
Câu 62: Cho 2 số thực x,y phân biệt thỏa mãn x, y 0; 2018 . NH I 1  y x  Đặt S  ln  ln
 . Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? CH y  x 2018  y 2018   x  2 2 4 4 A. S  B. S  C. S  D. S  1009 1009 1009 1009 Lời giải
Một bài toán chỉ nên tham khảo vì có sử dụng tới kiến thức không trong chương trình phổ thông cơ bản.   Xét hàm số   t f t  ln 
và tham số u nằm giữa x v| y. Theo định lý Lagrange ta có  2018 t    f y f x     AM  GM 2018 2018 2 S f ' u    y  x u2018  u 2  u  2018  u  1009  2    Chọn ý A.
Tạp chí và tư liệu toán học | 86
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Định lí Lagrange - Lagrange's Mean Value Theorem.
Nếu f x là hàm liên tục trên đoạn a; b v| đồng thời có đạo hàm trên khoảng a; b thì f b  f a tồn tại c a; b f ' c  sao cho  
    b  a f b  f a
Chứng minh: Xét hàm số F x  f x     
x . Ta có Fx là hàm liên tục trên đoạn b  a
a;b, có đạo hàm trên khoảng a;b F a  F b c a;b và  
 . Theo định lí Rolle tồn tại   f b  f a f b  f a
sao cho F'c  0 . Mà F'x  f 'x       f'c      b  a b  a
Định lí Rolle là một hệ quả của định lí Lagrange trong trường hợp f a  f b
Câu 63: Cho 3 số a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1 8 P    3 log a log b 3log c bc ac ab C A. 20 B. 10 C. 18 D. 12 Ọ H
THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018 Lời giải ÁN
Biến đổi giả thiết ta có 4 1 8 U TO P   
 2 log bc  2 log ac  8log ab a b c Ệ 2 log a 1 log c bc ab log b LI ac 2
 2 log b  2 log c  2 log a  2 log c  8log a  8log b TƯ a a b b c c
 2log b  2log a  2log c  8log a  2log c  8log b a b   a c   b c  . VÀ Í
Vì a, b, c là các số thực lớn hơn 1 nên: log b, log a, log c, log a, log c, log b  0 a b a c b c . CH
Do đó {p dụng bất đẳng thức AM – GM , ta có: P Ạ
P  2 2 log b.2 log a  2 2 log c.8log a  2 2 log c.8log b  4  8  8  20 a b a c b c . T log b  log a a  b a b  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2
log c  4log a  c  a  a  b  c  1 a c   2 log c  4log b b c c  b Chọn ý A.
Câu 64: Cho a,b,c,d là các số thực dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   2 2 2 2     2 2 2 2 P 1 a b a b 1  c  d  c d  17 4  17  17 A. 2 B. 4 ln C. D. ln 16  16    16 Lời giải Từ giả thiết ta có:   2 2 2 2     2 2 2 2       2      2 P 1 a b a b 1 c d c d a 1 ln P ln a  1
87 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit Ta có đ{nh gi{ sau  2
ln t  1  mt  n , để tìm được hai số m,n ta sẽ sử dụng tới bất đẳng
thức tiếp tuyến, đ}y l| một phương ph{p rất hay để chứng minh các bất đẳng thức đối
xứng với các biến độc lập nhau.
Cơ sở của phương pháp
 Nếu đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x tại điểm A x ; y x 0
0  , A không phải điểm uốn thì khi đó tồn tại một khoảng D chứa 0 sao cho
f x  ax  b hoặc f x  ax  b . Đẳng thức xảy ra khi x  x0
 Nếu đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f x tại điểm A x ; y k f x  ax  b  x  x g x ,k  2 0
0  thì ta luôn ph}n tích được      0   
Sau đ}y ta {p dụng lý thuyết trên vào bài toán trên. Chú ý ta có   2
ln a  1 là một biểu
thức đối xứng theo bốn biến a,b,c,d đồng thời giả thiết cũng l| đối xứng nên ta sẽ dự đo{n 1
dấu “=” xảy ra khi a  b  c  d 
. Quay lại bất đẳng thức phụ m| ta đang đi tìm hệ số 4 ÁN O  2
ln t  1  mt  n , ta sẽ tìm m,n sao cho hai đồ thị hàm số   2
y ln t  1, y  mt  n tiếp  8 IC T m  P 1  17
xúc nhau tại điểm có ho|nh độ t  ta được 
. Vậy ta có bất đẳng thức 4 2 17  YM n    ln  17 16 OL 2 8 2 17 C phụ là ln t  1  t   ln
, dễ thấy bất đẳng thức n|y luôn đúng, khi đó {p dụng Ụ 17 17 16 vào bài toán ta có: PH      4 2 8  2 17  17  17  ln P ln a 1  a 4  ln  4ln  P      NH I 17  17 16  16  16  Chọn ý C. CH
Câu 65: Cho 3 số thực x,y,z không âm thỏa mãn x y z
2  4  8  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của x y z biểu thức S    6 3 2 1 4 1 A. B. C. D. 1  log 3 12 3 6 4 Lời giải
Chú ý với điều kiện x,y,z không âm thì ta luôn có x y z 2 , 4 ,8  1 .
Theo nguyên lý Dirichlet ta có  x2 1 y4 1 x y x y
 0  2 .4  2  4  1 x y z  2 .4 .8   x y 2  4  1 z x z y z z .8  2 .8  4 .8  8 x z y z z x y z
 2  8  1  4  8  1  8  2  4  8  2 Chú ý rằng khi x y z 2 , 4 ,8  1 thì z 8  2
Tạp chí và tư liệu toán học | 88
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | x y z x y z 1
 2 .4 .8  2  4  8  2  2  x  2y  3z  1  S  6 Chọn ý C.
Nguyên lí Dirichlet
Nguyên lý những cái lồng và các chú thỏ đã được biết đến từ rất l}u. Ngay trong chương
trình phổ thông cơ sở chúng ta cũng đã l|m quen với phương ph{p giải toán này. Thực ra
nguyên lý này mang tên nhà bác học người Đức Pête Gutxtap Legien Đirichlê (1805-1859).
Nguyên lý phát biểu rất đơn giản: Nếu chúng ta nhốt thỏ vào các lồng mà số lồng ít hơn số thỏ,
thì thể n|o cũng có một lồng nhốt ít nhất hai con thỏ. Nguyên lí Dirichlet có rất nhiều ứng
dụng trong Toán Học, điển hình là bất đẳng thức. Chúng thường được áp dụng để giải
một số bài toán bất đẳng thức không thuần nhất. Hôm nay tôi sẽ đưa ra một số ví dụ để
các bạn hiểu hơn về vấn đề này. Trong 3 số a,b,c luôn có 2 số nằm cùng phía với số m bất
kỳ (Hay lớn hơn bằng m hoặc bé hơn bằng m). Đ}y chính l| cơ sở lời giải của bài toán trên.
Câu 66: Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn a  b  c  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu C
thức P  log a  2 log b  3 log c 3 9 27 Ọ 5 H A. log 5 log 15 log 3 B. 1 C. 3 D. 3 3 ÁN Lời giải
Giả thiết tương đương P  log a  2 log b  3 log c  log a  log b  log c  log abc 3 9 27 3 3 3 3   U TOỆ
Theo nguyên lý Dirichlet ta có LI
a 1b 1  0  ab  a  b 1  abc  ca  b 1  ac bc  c TƯ
 a  c  1  b  c  1  c  a  b  c  2  3
 P  log abc  log 3  1 3   VÀ 3 Í Chọn ý B. CH
Câu 67: Biết a là số thực dương bất kì để bất đẳng thức x
a  9x  1 nghiệm đúng với mọi P Ạ
x  . Mệnh đề n|o sau đ}y đúng? T A.  3 4 a 10 ;10  4  B.  2 3 a 10 ;10  C.  2 a 0;10 
D. a 10 ; 
THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 1 - năm 2017 – 2018 Lời giải Bất đẳng thức x
a  9x  1 đúng với mọi x  thì nó phải đúng với x  1  a  10 . Do a  1 nên hàm số x
y  a đồng biến trên , đồ thị hàm số có bề lõm quay lên trên.
Hay hàm số là hàm số lõm trên Do hai đồ thị hàm số x
y  a và y  9x  1 luôn đi qua điểm A 0;1 ất đẳng thức x
a  9x  1 nghiệm đúng với mọi x khi đường thẳng y  9x  1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm        x   9 A 0;1 y' 0
9 y' a ln a  ln a  9  a  e Chọn ý A.
89 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit n log i3
Câu 68: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f n i2 
với n  , n  2 . Có bao nhiêu số tự n 9
nhiên n để f n  a ? A. 2 B. Vô số C. 1 D. 4 Lời giải f n log n  1 f n  1 log n
Từ giả thiết ta có f n  1   3    ,f n   3  9 9
fn  f n  1
Để f n đạt giá trị nhỏ nhất thì ta có  f
 n  f n  1   f n f nlog n 1 3     log n  1  9 9 3   9 9   
 3  1  n  3 f  n  1log n log n  9 3  f n  1 3  9 ÁN O
Vậy có 2 giá trị của n thỏa mãn yêu cầu đề bài. IC T Chọn ý A. P 1 x x 2  log 14  y  2 y  1 2   YM
Câu 69: Cho 2 số thực x,y không âm thỏa mãn   . Tính giá trị     OL của biểu thức 2 2 P x y xy 1 ? C Ụ A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 PH
THPT Quãng Xương – Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 – 2018 NH Lời giải I
Khi đã l|m quen với các dạng toán ở dạng 5 này thì bài toán này trở nên vô cùng bình thường. CH 1 1 x 2 x.
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có x x 2  2  4
Mặt khác ta có 14  y  2 y  1  14  y  1 y  1  3 y  1 . Đặt t  y  1  0 . Xét hàm số f t 3
 t  3t  14,f 't  0  t  1  f t  16  log 14  y  2 y  1  4 2     x  1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   P  2 y   0 Chọn ý C.
Bài tập tương tự
Tính giá trị của biểu thức 2 2
P  x  y  xy  1 biết rằng: 2 1 x  1 2  13  x 4
 log 14  y  2 y  1   x  0, 1   y  2    2  A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 90
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
THPT Chuyên Lương Văn Ch{nh – Phú Yên năm học 2017 – 2018 Chọn ý D.
Câu 70: Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn điều kiện x y z x y z
4  9  16  2  3  4 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức x1 y1 z1 P  2  3  4 9  87 7  87 5  87 3  87 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải a  ,b,c  0 Đặt  x y z
2 ,3 , 4   a,b,c   2 2 2 a  b  c  a  b   c  1   1   1  9
Khi đó ta có P  2a  3b  4c  2 a    3b    4c    2 2 2        2
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có                              2 2 2 2 2 2 1 1 1 9 9 87 P 2 3 4 a b c  2   2   2    2 2 C  Ọ Chọn ý A. H ln x  1     ÁN
Câu 71: Giá trị lớn nhất của hàm số y m trên đoạn 2 1;e   đạt giá trị nhỏ 2 ln x  1 nhất là bao nhiêu? U TOỆ 1  2 1   2 1   2 1  2 LI A. B. C. D. 2 4 2 4 Lời giải t  1 t  1 1  t VÀ Ta có max y  max  m . Xét f t   m,f 't   0  t  1 Í 2 1;e  0;2 2   t  1 t  1  t 12 2 2 CH P Mặt khác ta có ẠT
          3 5 f 0 m 1, f 1 m 2 , f 2  m  5 1 1   2
 min y  min m  1 ; m  2  m  1  m  2  2       1;e   2 2 Chọn ý C. n  1  
Câu 72: Biết  là số thực lớn nhất thỏa mãn bất đẳng thức 1    e, n     . Hỏi  n 
mệnh đề n|o sau đ}y đúng? A.  0;1 B.  1; 2 C.   1  ;0 D.  2; 3 Lời giải
Gọi f n là số thực thỏa mãn đẳng thức
91 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit nfn  1      1           1 1 e n f n ln 1 1 f n       n  n   n   1  ln 1   n    1
Trên khoảng 1;  ta xét hàm số   1 f x   x ta có f 'x   1  1   1  ln 1   xx  1 2 ln 1  x      x  Mặt khác    t ln t 1  t
  0 . Thật vậy ta có: t  1 t 2 t 1     2 1 t 1
g t  ln t  1   g 't     t  1 2 t  1 t  1  2 t  1 t  1 0 t 1
Nên suy ra           t g t g 0 0 ln 1 t  . Do đó ta được t  1 2  1  1         2  1  ln 1 x x 1 ln 1   1  f 'x  x 0  x  2  1   x x 1     ÁN  x  O
Vậy hàm số f x đồng biến trên 1;  . Do đó ta suy ra          1 f n f 1   1 ln 2 IC TP Chọn ý C. YM
Câu 73: Cho 2 số thực a,b không âm thỏa mãn log ab  0; 1 2   đồng thời ab1 OL   2 log ab  1  log ab  1  2 log2ab  2 1 log2ab C 2a2b 2  1 Ụ Biết rằng 4 10
x y được viết dưới dạng m n với a,b là các số nguyên dương. Hỏi có tất cả PH
bao nhiêu bộ số m; n như vậy? NH I A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CH Lời giải
Một bài toán rất khó nên mình chỉ đưa ra để các bạn tham khảo thôi nhé, trong đề thi sẽ không gặp
những bài toán loại này.
Trước tiên ta sẽ đặt log ab  x, 1  log ab  y  x  y  1 x x  y 2 2 . Vế trái viết lại là y . f x  f y  x  y  Ta có bất đẳng thức  f 
* - Bất đẳng thức Jensen 2  2 
Thật vậy ta có thể giả thiết 0  a  b  1 và viết bất đẳng thức dưới dạng   x  y             x  y  f f x f y  f      0   2     2  y  x y  x y  x
Vế trái của bất đẳng thức này có dạng f '  f'
 f'   2 2 2 x  y Trong đó x   
   y,     . Vì ln f x  xln x 2
Tạp chí và tư liệu toán học | 92
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |      
        2 1   f' x f x 1 ln x f ' x f x 1 ln x   0, x     0;1  x   Suy ra   y x f '
 0 . Vậy bất đẳng thức * đúng. Khi đó {p dụng ta có 2 x y x  
   1x         1  x y x 1 x f x f 1 x  2f    2  2  ab1 ab 2 2.2
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 1   1  2 . 2a2b 2a2b 2  1 2 2
Vậy VT  VP . Dấu “=” xảy ra khi 4 4 10
x  y  2  x y  128  2 32  4 8  8 2 Chọn ý D.
Bất đẳng thức Jensen và tính chất của hàm lồi
Ở b|i to{n trên ta đã sử dụng tới một tính chất có lẽ là ít gặp cũng như một bất đẳng thức
khá lạ, ở phần này mình sẽ giới thiệu cho bạn nào có quan tâm tới nó.
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b v| n điểm tùy ý nên a; b . Ta có C n Ọ      x x ... x 
Nếu f ' x  0 thì f x  1 2 n  nf i   H i1  n  n  x  x  ...  x ÁN  
Nếu f ' x  0 thì f x  1 2 n  nf i   i1  n  U TO Ngoài ra cần chú ý thêm Ệ
 Nếu hàm số f x có f' x  0, x
 a;b thì f x làm hàm lồi trên a;b LI
 Nếu hàm số f x có f' x  0, x
 a;b thì f x làm hàm lõm trên a;b TƯ
Câu 74: Có bao nhiêu cặp số nguyên a; b thỏa mãn 0  a, b  100 sao cho đồ thị của 2 VÀ Í 1 1 1 1 hàm số y   và y 
 cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt? x a b x b a CH P A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700 T Lời giải
Ta thấy a  1; b  1 , nếu a  b 2 đường cong trùng nhau nên có vô số điểm chung, loại.
Vì vai trò của a,b như nhau nên ta chỉ cần tìm cặp số nguyên a; b với a  b  1 sao cho 1 1 1 1 1 1 1 1 phương trình     
   0 có 2 nghiệm phân biệt. x x x x a b b a a b a b x x 1 1 1 1  1   1  Xét hàm số f x      f'x   ln a  , f 1      0 x x a b a b  a   b   ln b 
Ta có f 'x  0  x  x  log f ' x  0 x  x f ' x  0 x  x 0 b  ,   khi ,   khi . lna    0 0 a  ln b  ln a lnb Nếu x  1  log  1    a;b    4;2 0 b     .  lna  a b a
93 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Chú ý xét hàm số   lnt ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln 100 f t       ...  t 3 2 4 5 100
Khi đó f x  f x  f 1  0  f x x  1 0   
  có đúng 1 nghiệm 0 Nếu x  1 f x  0 0
, khi đó vẽ bảng biến thiên cho hàm số ta thấy phương trình   luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Với mỗi b  k 2, 3,...,99 a k 1,...,100  tức có 100  k cách chọn a. 99
Vậy có 100  k  4851 cặp a;ba  b  1 và loại đi cặp 4;2 ta có 4850 cặp. k2
Xét tương tự với trường hợp b  a  1 ta có tất cả 9700 cách chọn. Chọn ý D.
Câu 75: Cho 2 số thực x,y không âm thỏa mãn đẳng thức sau: log log  2 2
x  9y  6xy  2x  6y  2  log log  2 2
9x  y  6xy  6x  2y  3 2 3 3 2  m m Biết rằng 2
xy được viết dưới dạng
với m,n là các số nguyên không âm và là phân n n ÁN O
số tối giản. Hỏi m  n có giá trị bằng bao nhiêu IC T A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 P Lời giải YM
Biến đổi giả thiết tương đương OL log log  2 2
x  9y  6xy  2x  6y  1  log log  2 2
9x  y  6xy  6x  2y  3 2 3 3 2  C Ụ
 log log 3x3y 12   log log  3x  y 12  2 2 3 3 2  PH log 
log 3x3y12 log log 3 0 2 3  2  3  NH Ta thấy rằng . Do đó VT  VP . I  log 
log  3xy12 2 log log 2 0 3 2  3  2  CH x  3y  1  0 1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2   x  y   xy  3x  y  1   0 2 8 Chọn ý A.
Câu 76: Cho 2 số thực x,y thỏa mãn 0  x  y  v| đồng thời 2
tanxysinxy cotxycosxy  log  2 2 4  x y 2    
Tính giá trị của biểu thức 2 2 sin x y  x  y   ? 4    2 3 A. B. 0 C. 1 D. 2 2 Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Tạp chí và tư liệu toán học | 94
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |  + Nếu 0  x  y 
, áp dụng tính chất của lượng giác và bất đẳng thức AM – GM ta có 4
tanxysinxy cotxycosxy  tanxysinxy cotxysinxy  2   + Nếu
 x  y  , , áp dụng tính chất của lượng giác và bất đẳng thức AM – GM ta có 4 2
tanxysinxy cotxycosxy  tanxycosxy cotxycosxy  2 sin xy cos xy
Vậy tan x  y    cotx  y    2 . Mặt khác log  2 2 4  x y  log 4  2 2  2   . xy  0    
Nên dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2 
  sin  x y  x  y    1 x  y    4   4 Chọn ý C.
Câu 77: Cho các số thực a,b,c có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau a b c a b c a b c
P  4  9  16  9  16  4  16  4  9 C Ọ A. 2 3 B. 3 3 C. 4 3 D. 6 3 H Lời giải ÁN
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có   a b c    a b c    a b c 6 P 3 4 9 16 9 16 4 16  4  9  U TOỆ
Theo bất đẳng thức Holder ta có LI  a b c 4  9  16  a b c 9  16  4  a b c
16  4  9    abc abc abc 4  9  16 3 3 3 3 TƯ  4  9  163 9 6 9  3  P  3 3  3 3 VÀ Í Chọn ý B. CH
Câu 78: Cho 3 số thực thỏa mãn x 2; 4; y 0; 4;z 1; 5. Khi đó gi{ trị lớn nhất của P 2 Ạ
biểu thức T   x  y  z   5log x  1  2 log y  1  4log z 3   5   5  bằng? T A. 10 B. 11 C. 8 5  14 D. 12 Lời giải
Theo Cauchy – Schwarz , ta có:   2 2  1   1                5 x y z 1 x 1 y 2z 1 1 x y 2z  x  y    2z  2   2  2
Dấu "  " xảy ra khi: x  y  2 z  x  y  4z 1 5
Suy ra T  x  y  2z  5log x  1  2 log y  1  4log z 3   5   5  2 5
 T  x  y  2z  2log x 1  4 log y  1 8log z 3   5   5  2
95 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit 5
 T  x  y  2z  2log x 1  4 log y  1 8log z 3   5   5  2 5    5 T x  2 log x  1 
y  4 log y  1  5 z  4log z 3    5    5  2 2
Áp dụng kết quả quan trọng x  a  1log x  1  0, x   1;a  a
 . Dấu “=” xảy ra khi x 1
x  log x  1  x  1  2log x  1  1  2  2 3     3    
hoặc x  a  y  4 log y  1  y  1  4 log y  1  1  0  T  10 5     5   
z4log z  z4log z1 1  1  5  5  
Dấu “=” xảy ra khi x  y  4z  4 .
Câu 79: Cho các số thực x,y,z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau xy2z yz2x zx2y P  3  2011  3  2011  3  2011 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 ÁN O Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Mincowsky và bất đẳng thức AM – GM ta có: IC TP            2 xy2z yz2x zx2y 2 x y 2z 2 2 2 3 2011 3 3 3   2011  2011  2011  YM   2 OL 
xy2z yz2x zx2y  3   C 2 2 2  27  3. 2011   6 Ụ     PH Chọn ý C.
Câu 80: Cho hai các số thực a, b, c, d, e dương thỏa mãn a  b  c  d  e  1000 và NH I
a  b  c  d  e  0  CH
a  b  c  d  e  0
abcde0
a  b  cd e  0  
 a  b  c  d  e  0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  b d M a c    A. 499 499 B. 500 500 C. 499 500 D. 500 499 Lời giải
Một câu chỉ mang tính tham khảo cho những bạn có tìm tòi thôi nhé.
Tạp chí và tư liệu toán học | 96
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
a  b  c  d  e  h a bcde  k 
Đặt a  b  c  d  e  l ta thấy rằng h  k  n  m  l  a  b  c  d  e  1000 v| đồng thời
a  b  c d e  m  
 a  b  c  d  e  n
2a  h  k,2b  k l,2c l m,2d m n,2e n h . Từ đó suy ra h, k, l, m, n đều là các số 1 1 1
chẵn. Bên cạnh đó ta suy ra được a  c  h  k  l  m  1000  n , b  d  1000  h  . 2 2 2 Để  b d M a c   
đạt giá trị lớn nhất thì n và h có giá trị nhỏ nhất, mà n,h chia hết cho 2 nên 499
h  n  2  max M  499 . k  9974  2t  l  2, 4,..., 2t
Đẳng thức xảy ra khi  t  1,496 l  m  2  2t   k  l  m   996 C Ọ Chọn ý A. H
Câu 81: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm : ÁN
log x  y  log xy  2  2 2   3    3 3 x  y  2xy  m U TO A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. LI Lời giải       TƯ Đặt log x y a, log xy 2 b 2   3   khi đó a b 2 2 Lại có:   2
x y  4xy   a    b     2a   a a 2 4 3 2 4 3 2  12  8.3  36  0 VÀ Í Xét hàm   a a
g a  12  8.3  36 đồng biến trên , g 1  0  a  1 CH 3 3 a 2a a 2a P
m  x  y  3xyx  y  2xy  2   33  2.2  23  2  f a ẠT
H|m f đồng biến trên 1;  suy ra m  f(1)  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi phương trình thứ 2 có nghiệm a  1  m  1
Câu 82: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log x  3  2 log 2  y  3  log y  3  2 log x  3  2 . 2 2     2   2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức   2 2 P 4 x  y   15xy là? A. min P  8  0 B. min P  9  1 C. min P  8  3 D. min P  6  3 Lời giải 1 1
Giả thiết tương đương log x  3  log 2  y  3  log y  3  log x  3  2 2 2     2   2 2 2
97 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit  log          2
x 3 log  x 3 2 log y 3 log 2 y 3 2   2 2
 x  3  x  3  2   y  3  y  3  2
 x  3  2 x  3  y  3  2 y  3  x  y  2 x  3  y  3    2 x y 4
Ta có x  y  2  x  3  y  3  x  y  4x  y  8 x  3. y  3  4x  y   x  y   0
Mặt khác x  y  2  x  3  y  3  2 2x  y  x  y  8  x  y4;8 2 Xét biểu thức   2 2
P 4 x  y   15xy  4x  y  7xy  16x  y  7xy  7xy  3  16y  5x . y  3  0 Mà 
 P  164  x  5x  64 21x y  4   x
Kết hợp với x  y  4  x  3;7  64  21x  83  
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P là 83 .
Câu 83: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện ÁN O 2 x 2x3 log  3 5 y4 3  5  ? IC T 4 y  y  1   y  32  8 P A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 YM Lời giải OL 2 2 x 2x3 x 2x3 C 3 y4 3 y4 2 x 2x3 y3 Ụ Từ giả thiết ta suy ra  5   5  3  5  1  y  3  log3 5 3 5 PH
 4 y  y  1  y  32  4
 y  1  y  y  32  3
 y  1  y  32  8y  3   2 2 2 NH
 4 y  y  1  y  3  4
 y  1  y  y  3  3
 y  1  y  3  8 I x  1  CH
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y  3 . Thế vào giả thiết ta được 2 x  2x  3  0   x   3
Vậy tồn tại 2 bộ số thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 84: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2
2z  y . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính log xyz 2 ? 2 P  log xy  log  3 3 3 3 x y  x z  4 2 2
 y  xy  2zy  2xz 2 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Lời giải Ta có 2 P  log xy  log  3 3 3 3 x y  x z  4 2 2
 y  xy  2zy  2xz 2 2 2  log xy  log  3 3 3 3 x y  x z    2 2z  y x  y 2  log xy  log  3 3 3 3 x y  x z 2 2 2 2 
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 3 3 3 3 3 3 3 x y  z x  2x y z
Tạp chí và tư liệu toán học | 98
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |       3  2 2 2 3
P log xy log 2 x yz   log xy  log  2 2 x yz  1 2 2 2 2    2  5
Trường hợp 1: 2
y  z  P  log xy  3log xy  1   2 2 4  5
Trường hợp 2: 2
y  z  P  log xz  3log xz  1   2 2 4 5 2
Vậy min P   , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  , y  z  4  log xyz  1  4 2 16 1 1 k
Câu 85: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức   1  đúng với 2 2 2 sin x x     x  0;
. Khi đó gi{ trị của k là? 2    A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Lời giải 1 1 k 1 1 k C Ta có   1     1 . Ọ 2 2 2 2 2 2 sin x x  sin x x  H 1 1    Xét f x   , x  0; . 2 2 sin x x  2  ÁN  2 cos x 2   
Ta sẽ chứng minh f 'x     0 , x  0; . 3 3  U TO sin x x  2  Ệ 3 3 2 sin x  2x cos x LI Thật vậy f 'x   0 3 3 x sin x TƯ   3 3   sin x  x cos x  0 , x  0; 2    VÀ Í    sin x    3  sin x  x cos x , x
 0;   gx   x  0 , x  0;  . 3 CH  2  cos x  2  P 6 4 3 3 Ạ 2 2 
 cosx 3 cosx 1 2 cos x 1 T Ta có gx   1  3 3 3 cos x. cos x 3 cos x. cos x  cosx 2 2 1 2  cosx 2 3 3 1            0 , x  0;  . 3 3 cos x. cos x  2    
Do đó g x  g 0  0 . Suy ra fx  0 , x  0; . 2    k    4 k
Vẽ bảng biến thiên ta suy ra f x  1  , x  0;  1   1   k  4 . 2  2    2 2  
99 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán cực trị mũ – logarit
Câu 86: Cho 4 số thực a, b, c,d sao cho c  d  0 đồng thời thỏa mãn log  2 2
1  a  b   1  log a  b   4  c d cd 2 .2 .2  ln   2 2
c  d  2cd  4c  4d  5  16 2 2
Gọi M và m lần lượt là GTNN và GTLN của biểu thức P  a  c  b  d . Tính giá trị của S  M  n ? A. 6 2 B. 8 2 C. 10 2 D. 12 2
Nguyễn Minh Tuấn Lời giải
Biến đổi giả thiết đầu tiên ta có
                   2   2 2 2 2 2 log 1 a b 1 log a b a b 1 10 a b a 5 b 5  49
Giả thiết 2 tương đương 4       cd          4 c d cd 2 .2 .2 ln c d 2cd 4c 4d 5  16  2  ln  c d  22 c d 2 2  1  16 ÁN O 4 cd
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có cd 2 4 4 2  2  2  16 IC T 2 P
Mặt khác ln  c  d  2  1  0  VT  16 . Dấu “=” xảy ra khi c  d  2 YM
Ta sẽ sử dụng phương ph{p hình học cho bài này. I 5; 5      OL Xét đường tròn tâm 
 bán kính R 7 , v| đường thẳng   : x y 2 0 . Gọi điểm C A a;b,Bc;d Ụ
. Ta có hình vẽ dưới đ}y. PH B NH I CH I A A
 B  d 0;  R  6 2 7 min   2 2
Ta có P  a  c  b  d  AB   A  B  AB  2R  6 2  7 max min
Tạp chí và tư liệu toán học | 100
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | ƯƠNG
2 CÁC BÀI TOÁN LIÊN CH QUAN TỚI THAM SỐ
Ta có thể thấy rằng các bài toán chứa tham số luôn là một câu hỏi rất quan trọng trong đề
thi, nó trải dài ở các chương như hàm số và mũ – logarit, thực chất các bài toán này bản
chất đều giống nhau, chỉ khác nhau ở các phép biến đổi, và tính chất của từng phép biến
đổi. Trong chương này chúng ta sẽ tìm hiểu các bài toán chứa tham số liên quan tới mũ –
logarit, sau đây chúng ta sẽ đi vào các kiến thức cần nhớ! I. MỞ ĐẦU. C
Ứng dụng tam thức bậc hai Ọ t tam thức c hai   2       2 f x ax
bx c, a 0 ,   b  4ac . H  b ÁN S  x  x    1 2  a
ọi , là tổng và t ch của hai nghi m x , x 1 2 . thức i t  . c P  x x  U TO 1 2  a Ệ LI
 iều ki n f x  0 c hai nghi m trái ấu là P  0 . TƯ   0
 iều ki n f x  0 c hai nghi m phân i t c ng ấu là  . P   0 VÀ Í   0  CH
 iều ki n f x  0 c hai nghi m phân i t ương là S  0 . P P   0 ẠT   0  
iều ki n f x  0 c hai nghi m phân i t âm là S  0 . P   0
 hi so sánh hai nghi m với số   0, ta thư ng đ t t  x   để chuyển về so sánh
với số 0, c thể như sau x   x    0 x  x  2  0 1 1 1 2 1. x  x        2 1  . x   x    0  x   x    0 2 2   1  2  x   x    0 x  x  2  0 1 1 1 2 2. x  x        1 2  . x   x    0  x   x    0 2 2   1  2 
3. x    x  x   x    0 1 2  1  2  .
101 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số       0 f x  0, x    a    0       0 f x  0, x      a  0  ấu của f x :       0 f x  0, x      a   0        0 f x  0, x    a    0
Ứng dụng của đạo hàm
ài to n . T m m để phương tr nh f x;m  0 c nghi m tr n
ộc l p m ra khỏi iến số và đưa về ng f x  Am.
p ảng iến thi n của hàm số f x trên D.
ựa vào ảng iến thi n ác đ nh giá tr của tham số m để đư ng th ng y  A m  ÁN
nằm ngang c t đ th hàm số y f x . O
ết lu n nh ng giá tr cần t m của m để phương tr nh f x  Am c IC T nghi m tr n . P . YM
 ếu hàm số y  f x c T và T tr n th giá tr m cần t m là nh ng m OL min f x  A m  max f x C thỏa m n       . D D Ụ
 ếu ài toán y u cầu t m t m tham số để phương tr nh c k nghi m phân i t, ta PH
chỉ cần ựa vào ảng iến thi n để ác đ nh sao cho đư ng th ng y  A m nằm NH  I ngang c t đ th hàm số y
f x t i k điểm phân i t. f x;m  0 f x;m  0 CH
ài to n . T m m để ất phương tr nh   ho c   c nghi m tr n
c 1. ộc l p m ra khỏi iến số và đưa về ng f x  Am ho c f x  Am .
p ảng iến thi n của hàm số f x trên D.
ựa vào ảng iến thi n ác đ nh giá tr của tham số m để ất phương tr nh c nghi m
ới ất phương tr nh f x  A m đ là nh ng m sao cho t n t i phần đ th nằm
tr n đư ng th ng y  A m , tức là A m  max f x khi maxf x  . D  D
ới ất phương tr nh f x  A m đ là nh ng m sao cho t n t i phần đ th nằm
ưới đư ng th ng y  A m , tức là A m  min f x khi min f x  . D  D
ài to n 3. T m tham số m để ất phương tr nh f x  A m ho c f x  A m nghi m đúng x  D ?
Tạp chí và tư liệu toán học | 102
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
 ất phương tr nh f x  Am nghi m đúng x
 D  min f x  Am . D
 ất phương tr nh f x  Am nghi m đúng x
 D  max f x  Am . D
 ác ài toán li n quan h phương tr nh, h ất phương tr nh th ta cần iến đổi
chuyển về các phương tr nh và ất phương tr nh.
 hi đổi iến, cần quan tâm đến điều ki n của iến mới. C Ọ H ÁN U TOỆLI TƯ VÀ Í CH P ẠT
103 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số II. CÁC BÀI TOÁN
Câu 1: Tìm số các giá tr nguyên của tham số m để phương tr nh x1 1x      2x 2x 4 4 m 1 2
 2   16  8m có nghi m trên 0;1 ? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
THPT Lê Hồng Phong – Nam Định lần 1 năm 2017-2018 2x x1 2 x1 3  3  2017x  2017
Câu 2: Tìm tất cả các giá tr của m để h sau có nghi m  . 2 x  
m  2x  2m  3  0 A. m  3 B. m  3 C. m  2 D. m  2
THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2 năm học 2017 – 2018
Câu 3: Có bao nhiêu số nguy n ương a để phương tr nh sau c nghi m duy nhất?        2  9   x   2  x  3a 12a 15 log
2x x   a  3a  1log 1   2log 2x  x  log 11   2 2 2 2 2 27 9 11   ÁN  2   2   2  O A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1 IC TP
THPT Cổ Loa – Hà Nội lần 1 năm 2017 – 2018
Câu 4: Gọi S là t p hợp tất cả các giá tr của m sao cho 10m  và phương tr nh YM 2 log        2 2x 5x 4 log
có nghi m duy nhất. Tìm số phần tử của S.   2 x 2x 6 mx 5 mx 5  OL C Ụ A. 15. B. 14. C. 13. D. 16. PH
THTT số 3 – 486 tháng 12 năm 2017
Câu 5: Cho tham số thực a . Biết phương tr nh x x
e  e  2 cos ax có 5 nghi m thực phân NH I bi t. Hỏi phương tr nh x x
e  e  2 cos ax  4 có bao nhiêu nghi m thực phân bi t. CH A. 5 B. 6 C. 10 D. 11
THPT Chuyên Thái Bình – Lần 3 năm học 2017 – 2018 x x
Câu 6: Cho bất phương tr nh x1 m.3
 3m  2.4  7  4  7   0 , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá tr của tham số m để bất phương tr nh đ cho nghi m đúng với mọi x ;0. 2  2 3 2  2 3 2  2 3 2  2 3 A. m  B. m  C. m  D. m   3 3 3 3
THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa năm 2017 – 2018 3
Câu 7: hương tr nh x2 m3x   3 2     x2 x1 2 x 6x 9x m 2  2
 1 có 3 nghi m phân bi t khi
và chỉ khi m a; b đ t 2 2 T  b  a thì: A. T  36 B. T  48 C. T  64 D. T  72
Tạp chí và tư liệu toán học | 104
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 8: Số các giá tr nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương tr nh log 2018x  m  log 1009x 6   4   có nghi m là? A. 2020 B. 2017 C. 2019 D. 2018
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 9: Cho a , x là các số thực ương, a  1 thỏa mãn log x  log  x a a . Tìm giá tr lớn nhất của a . e ln 10 log e A. 1 B. log 2  1 C. e e D. e 10
Phổ thông năng khiếu – Đại học Quốc Gia TP. HCM lần 1 năm 2017 – 2018
Câu 10: Có bao nhiêu giá tr nguy n ương của tham số m để phương tr nh  2 2x mx 1    2 log 
  2x  mx  1  x  2 2 
có hai nghi m thực phân bi t? x  2    C Ọ A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 H
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ lần 1 năm học 2017 – 2018 ÁN
Câu 11: Có bao nhiêu giá tr của m để giá tr nhỏ nhất của hàm số   2x x f x  e  4e  m
tr n đo n 0 ;ln 4 bằng 6 ? U TOỆLI A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 TƯ
THPT Chuyên Ngoại ngữ - Hà Nội lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuộc khoảng 9; 9 của tham số m để bất phương VÀ Í trình   2
3log x 2 log m x  x  1  x 1  x  có nghi m thực? CH P A. 6 B. 7 C. 10 D. 11 ẠT
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam năm học 2017 – 2018
Câu 13: Tìm t p hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương tr nh sau c nghi m 3m m    2    2 e e 2 x 1 x 1  x 1  x   1   1   1   1  A. 0; ln 2 B.   ; ln 2 C.  0; D. ln 2;  2       2     e  2 
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh lần 2 năm học 2017 – 2018
Câu 14: ho phương trình log  2 x  x  1.log  2 x  x  1  log  2 x  x  1 2 2017 a .
Có bao nhiêu giá tr nguyên thuộc khoảng 1; 2018 của tham số a sao cho phương tr nh đ cho c nghi m lớn hơn 3 A. 20 B. 19 C. 18 D. 17
105 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số
Câu 15: Giả sử t n t i số thực a sao cho phương tr nh x x
e  e  2 cos ax  4 có 10 nghi m
thực phân bi t. Số nghi m phân bi t của phương tr nh x x e  e  2 cos ax là: A. 5 B. 20 C. 10 D. 4
Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên m để phương tr nh sau c nghi m thực?
ln m  2 sin x  ln m  3sin x  sin x A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 17: Cho n là số tự nhiên thỏa m n phương tr nh x x
3  3  2 cos nx có 2018 nghi m.
Tìm số nghi m của phương tr nh x x 9  9  4  2 cos 2nx . A. 4036 B. 2018 C. 4035 D. 2019
THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa năm học 2017 – 2018
Câu 18: Gọi S là t p hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương tr nh 2 2 x 7 x12 2xx 105x m.3  3  9.3
 m có ba nghi m thực phân bi t. Tìm số phần tử của S . ÁN O A. 3 B. Vô số C. 1 D. 2
THPT Trần Hưng Đạo – TP. HCM năm học 2017 – 2018
IC TP Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để t n t i c p số x;y thỏa mãn YM 2xy1 3x2y e  e
 x  y  1, đ ng th i thỏa mãn 2
log 2x  y  1  m  4 2 log x  m  4  0 2 2 . OL C A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Ụ
Sở Giáo dục và đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu đề 1 năm 2017 – 2018 PH
Câu 20: Biết a; b là khoảng chứa tất cả các giá tr của tham số thực m để phương tr nh 2 2 NH x x 2 I     x 1 7 3 5 m 7 3 5 2     
c đúng ốn nghi m thực phân bi t. Tính M  a  b . CH 1 1 7  3 A. M  B. M  C. M  D. M  8 16 16 5
THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 21: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương tr nh x x
m  m  e  e có nghi m thực? A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 – 2018
Câu 22: Cho hàm số     2   2017  2    2018 f x a 1 ln x 1 x  bxsin
x  2 với a,b là các số thực. Biết rằng  log5 f 7   6. Tính  log7 f 5 . A.  log7 f 5    2 B.  log7 f 5    4 C.  log7 f 5    2  D.  log7 f 5    6
Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 – 2018
Tạp chí và tư liệu toán học | 106
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | x x
Câu 23: Cho bất phương trình x1 m.3
 3m  24  7  4  7   0 , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá tr của tham số m để bất phương tr nh đ cho nghi m đúng với mọi x ;0 2  2 3 2  2 3 2  2 3 2  2 3 A. m  B. m  C. m  D. m   3 3 3 3
Chuyên Đồng bằng sông Hồng lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 24: Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương tr nh ln m  ln m  x  x có nhiều nghi m nhất. A. m  0 B. m  1 C. m  e D. m  1
THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 – năm học 2017 – 2018 m cosxsin x 21sin x
Câu 25: ho phương tr nh e  e
 2  sin x  m cos x với m là tham số thực.
Gọi S là t p tất cả các giá tr của m để phương tr nh c nghi m. Khi đ S có d ng
;ab; . Tính T  10a  20b . C Ọ A. T  10 3 B. T  0 C. T  1 D. T  3 10 H ÁN
THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 năm học 2017 – 2018 2 3x  3x  m  1
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên m để phương tr nh 2 log  x  5x  2  m 2 2 U TO 2x  x  1 Ệ
Có hai nghi m phân bi t lớn hơn 1 . LI A. 3 B. Vô số C. 2 D. 4 TƯ
THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai lần 2 năm học 2017 – 2018 VÀ Í
Câu 27: ho phương tr nh log  2 x  x  1.log  2 x  x  1  log  2 x  x  1 . 2 5 m  Có bao CH
nhiêu giá tr nguy n ương khác 1 của m sao cho phương tr nh đ cho c nghi m x lớn P Ạ hơn 2 ? T A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
THPT Chuyên Đại học Vinh – Nghệ An lần 2 năm học 2017 – 2018
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để ta n n1 9  3 1 luôn có lim  ? n na 5  9 2187 A. 2011 B. 2016 C. 2019 D. 2009
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 5 năm học 2017 – 2018
Câu 29: ho phương tr nh x     x1 4 m 1 2
 8  0 . Biết phương tr nh c hai nghi m x x 1 , 2
thỏa mãn x  1 x  1  6 1  2 
. Kh ng đ nh đúng trong ốn kh ng đ nh ưới đây là
107 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số A. Không có m B. 1  m  3 C. m  3 D. m  2
THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 năm học 2017 – 2018
Câu 30 : Tìm t p hợp S tất cả các giá tr của tham số m để phương tr nh sau c đúng a nghi m phân bi t . x12 2 .log  2
x  2x  3  4  .log 2 x  m  2 2  x m 2   1 3  1 3   1 3  1 3  A. S   ;1;  B. S   ; 1  ; 
C. S   ;1; 
D. S   ;1;   2 2  2 2   2 2  2 2 
THPT Chu Văn Anh – Hà Nội năm học 2017 – 2018
Câu 31 : Có bao nhiêu số nguy n ương m trong đo n  2018 
; 2018 sao cho bất phương 11 log x  log x m
tr nh sau đúng với mọi x 1 ;100 :   10 10 10x  10 . A. 2018 B. 4026 C. 2013 D. 4036
Câu 32 : Gọi S là t p các giá tr của tham số thực m để hàm số 2
y  x  ln x  m  2 đ ng ÁN O
biến trên t p ác đ nh của nó. Biết S  ;a  b . Tính tổng K  a  b là IC T A. K  5 B. K  5 C. K  0 D. K  2 P
Câu 33 : Cho hai số thực a , b a  1, b  1 . hương tr nh x x
a  b  b  ax có nhiều nhất YM bao nhiêu nghi m? OL C Ụ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 PH
Câu 34: T p hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương tr nh x 2x1 
  2   x1  2 27 m.3 m 1 3 m  1  0 NH I
Có 3 nghi m thực phân bi t là khoảng a; b . Tính giá tr của biểu thức S  a  b CH A. 2 B. 1  3 C. 2  2 D. 1  2  3  3
Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên m  20
 18;2018 để phương tr nh x 1 2 2  8  x  m có 2
đúng 2 nghi m thực phân bi t? A. 2013 B. 2012 C. 4024 D. 2014  
Câu 36: Cho bất phương tr nh log 11  log  2
x  3ax  10  4log  2 x  3ax  12  0 3a 1 3a  .  7 
Giá tr thực của tham số a để bất phương tr nh tr n c nghi m duy nhất thuộc khoảng nào sau đây A. 1; 0 B. 1; 2 C. 0; 1 D. 2; 
THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 – 2018
Tạp chí và tư liệu toán học | 108
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 37: Có bao nhiêu giá tr nguy n ương của tham số m để t p nghi m của bất phương trình  x2   x 3
3 3  2m  0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281 B. 3283 C. 3280 D. 3279
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên a  20
 19;2019 để phương tr nh 1 1    ln x  5 x a x 3  1 có hai nghi m phân bi t? A. 2017 B. 2022 C. 2014 D. 2015
Câu 39: Tất cả các giá tr của m để bất phương tr nh    x     x x 3m 1 12 2 m 6  3  0 có
nghi m đúng với mọi x  0 là:  1   1  A. 2;  B. ; 2 C. ;   D.  2;   3      3  C
Câu 40: Tìm m để bất phương tr nh x x x
2  3  4  3  mx có t p nghi m là . Ọ H
A. Không t n t i m . B. ln 26 C. ln 26 D. ln 9 ÁN
Câu 41: Với a là tham số thực để bất phương tr nh x x
2  3  ax  2 có t p nghi m là , khi đ U TOỆ
A. a  ;0 . B. a 1 ; 3
C. a 3 ;   D. a 0 ;1 LI
Câu 42: ho phương tr nh  2 x 2 log x  3log x  2 3  m  0 2 2 
( m là tham số thực). Có tất TƯ
cả bao nhiêu giá tr nguy n ương của tham số m để phương tr nh đ cho c hai nghi m VÀ Í phân bi t? CH A. 80 . B. 81 C. 79 D. Vô số. P Ạ T
109 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số
III. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Tìm số các giá tr nguyên của tham số m để phương tr nh x1 1x      2x 2x 4 4 m 1 2
 2   16  8m có nghi m trên 0;1 ? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
THPT Lê Hồng Phong – Nam Định lần 1 năm 2017-2018 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có: x1 1x      2x 2x 4 4 m 1 2
 2   16  8m   x x       x x 4 4 4
4 m 1 2  2   16  8m t   x x t u x 2 2   
, x 0; 1    x x u x  2  2  0 x
 0;1. Suy ra u0  t  u1 hay  3  t  0; 2 x x x x x x 2 
 t  4  4  2.2 .2  4  4  t  2 . hương tr nh trở thành : 2   
4 2t  2  4tm  1  16  8m ÁN O 2
 t  2  t m  1  4  2m 2
 t  t m  1  2m  2  0 IC TP  m t  2 2  t  t  2 YM
 m t  2  t  2t  1     OL 3  m  t  1 t 0; C    2     Ụ  t  m  1 PH
ể phương tr nh đ cho c nghi m trên 0; 1 th phương tr nh t  m  1 phải có nghi m NH  3 3  5 I t   0;  . Suy ra m 1    0; , hay m   1; . 2     2    2    CH Chọn ý A. 2x x1 2 x1 3  3  2017x  2017
Câu 2: Tìm tất cả các giá tr của m để h sau có nghi m  . 2 x  
m  2x  2m  3  0 A. m  3 B. m  3 C. m  2 D. m  2
THPT Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2 năm học 2017 – 2018 Lời giải iều ki n x  1 . Xét 2x x1 2 x1 3  3  2017x  2017 2x x1 2 x1  3 .3  3 .3  2017  2017x   x   x1 9 9 3
 2017 1  x . Dễ thấy x  1 là một nghi m.  Nếu x  1 thì   x   x1 VT 9 9 3
 0 , VP  2017 1  x  0 Suy ra  x   x1 9 9 3
 2017 1  x vô nghi m.
Tạp chí và tư liệu toán học | 110
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |  Nếu 1   x  1 thì   x   x1 VT 9 9 3
 0 , VP  2017 1  x  0 Suy ra  x   x1 9 9 3
 2017 1  x có nghi m với 1   x  1 . V y bpt 2x x1 2 x1 3  3
 2017x  2017 có nghi m với 1   x  1 . Cách 1 Xét:   2
f x  x  m  2x  2m  3  0 . Ta có 2
  m  4m  8 , để bpt có nghi m 1   x  1 thì:
Tr ờng hợp 1.   0  2 
3  2  m  2 3  2 , bpt có nghi m 1   x  1 1 m  2 3  2
Tr ờng hợp 2.   0  
, nghi m của bpt là ; x  x ;  1   2  . m  2 3  2 f 1    0 3m  6  0 Ta có  1  ;1  x ;x      m  2  1 2  f  1  0 m  2  0
o đ ất phương tr nh có nghi m 1
  x  1 khi m  2 C
Kết hợp điều ki n ta được m  2 3  2 và 2   m  2  3  2 2 Ọ H
Từ 1 và 2 suy ra h đ cho c nghi m khi m  2 . 2         ÁN
Cách 2. Bài toán trở thành tìm m để bpt x
m 2x 2m 3 0 có nghi m 1 x 1
Bất phương tr nh tương đương U TO 2 x  2x  3 Ệ    2
m x 2  x  2x  3  m   f x * (Do 1   x  1 ) LI x  2 2 x  4x  1 TƯ Ta có f 'x 
f ' x  0  x  2  3  1  ;1  . Xét     x  22 VÀ  Í
ể bất phương tr nh * có nghi m thì m min f x. L p bảng biến thiên của hàm số x   1  ;1 CH
f x trên 1;1 ta có m  f 1  f  1    2  .V y m  2 . P Ạ Chọn ý C. T
Câu 3: Có bao nhiêu số nguy n ương a để phương tr nh sau c nghi m duy nhất?        2  9   x   2  x  3a 12a 15 log
2x x   a  3a  1log 1   2log 2x  x  log 11   2 2 2 2 2 27 9 11    2   2   2  A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1
THPT Cổ Loa – Hà Nội lần 1 năm 2017 – 2018 Lời giải iều ki n 0  x  2.
Biến đổi phương tr nh an đầu tương đương
111 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số           2  2  x        2    2 2 2 2 2 x a 4a 5 log 2x x 9a 6a 2 log log 2x x  log 3 11 3 11    2   2             2    2 2 2 2 x a 4a 4 log 2x x 9a 6a 1 log    0 3 11  2  2 2  2  x   3a  1  log 2x  x 2 2 2 3  2 
 a  2 log 2x  x  3a  1 log    0     * 3     11    2   a  2   2  log11  2  2 x   
Mà vế trái của * luôn ương với mọi a nguy n ương. 2  2  Vì 0  x  2 nên 2 2  x  2   1  log    0 2 11 2 2  x  2  x 
o đ từ * suy ra log  2 2x  x  0 2 2
 2x  x  1  x  2x  1  0  3  không t n t i x .
y không có giá tr của tham số a thỏa mãn yêu cầu đề bài họn ý B. ÁN
Câu 4: Gọi S là t p hợp tất cả các giá tr của m sao cho 10m  và phương tr nh O 2 log        2 2x 5x 4 log
có nghi m duy nhất. Tìm số phần tử của S.   2 x 2x 6 mx 5 mx 5  IC TP A. 15. B. 14. C. 13. D. 16. YM
THTT số 3 – 486 tháng 12 năm 2017 Lời giải OL C Ta có: 2
2x  5x  4  0 với mọi x n n phương tr nh an đầu tương đương với Ụ  PH mx  5  0   mx  5 mx 5 1        mx  6 NH I 2 2x  5x  4  0  x  2  2 2       CH 2x 5x 4 x 2x 6   x   5
hương tr nh c nghi m duy nhất tương đương với ta nh n nghi m x  2 và lo i x  5
ho c nh n nghi m x  5 và lo i x  2 .
 Trư ng hợp 1: Nh n nghi m x  2 và lo i x  5 .      5 m 2m 5     2  
iều này tương đương với 2m  6  m   3 (vô lí). 5m 5   m   1   5m   6    6 m   5
 Trư ng hợp 2: Nh n nghi m x  5 và lo i x  2 .
Tạp chí và tư liệu toán học | 112
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |     m  3  m   1 5m  5     5   6  1  m 
iều này tương đương với 5m  6  m     2 . 5    2m 5   6   5   m   m 2m  6    5 2  m  3 10m  30  Suy ra: 10  10m  25 
. Vì 10m  nên 10m 11;13;14...;  25   30 .   m   12
Trong t p hợp này có 15 phần tử nên t p hợp S cũng c 15 phần tử. 11 13 14 25 30  Chú ý: m   ; ; ...;     . 10 10 10 10  10  Chọn ý A. C Ọ
Câu 5: Cho tham số thực a . Biết phương tr nh x x
e  e  2 cos ax có 5 nghi m thực phân H bi t. Hỏi phương tr nh x x
e  e  2 cos ax  4 có bao nhiêu nghi m thực phân bi t. ÁN A. 5 B. 6 C. 10 D. 11 U TO
THPT Chuyên Thái Bình – Lần 3 năm học 2017 – 2018 Lời giải LI
Ta thấy rằng phương tr nh x x
e  e  2 cos ax c đúng 5 nghi m TƯ x x  x uy ra phương tr nh 2 2
e  e  2 cosa c đúng 5 nghi m * 2 VÀ Í x x e  e  2 cos ax  4 x x
 e  e  2  2cosax  1 CH x x  ax P 2 2 2 e  e   2 cos 1 x x Ạ   2 ax 2 2      2   T e e 4 cos   2 x x  ax 2 2 e  e  2  cos  2  2  ax
hương tr nh 1 và phương trình 2 nếu có nghi m chung x cos  0 0 thì 0 và 2 x0 x0 x  0 2 2 e  e 0  
- vô lý. V y 1 ,2 có nghi m khác nhau. cos0   0
 hương tr nh 1 có 5 nghi m ( theo * ). x0 x0 ax x0 x0  x  Nếu x 1 x  0 2 2 0 e  e  2 cos 2 2 0  e  e  2  cosa 
0 là 1 nghi m của   thì 0 và 2  2    hi đ x 2
0 là 1 nghi m của   .
V y phương tr nh 2 có 5 nghi m phân bi t ( và khác 5 nghi m của phương tr nh 1 ).
hương tr nh đ cho c đúng 10 nghi m.
113 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số Chọn ý C. x x
Câu 6: Cho bất phương tr nh x1 m.3
 3m  2.4  7  4  7   0 , với m là tham số.
Tìm tất cả các giá tr của tham số m để bất phương tr nh đ cho nghi m đúng với mọi x ;0. 2  2 3 2  2 3 2  2 3 2  2 3 A. m  B. m  C. m  D. m   3 3 3 3
THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa năm 2017 – 2018 Lời giải
Bất phương tr nh tương đương x x         
    x   x x 1 4 7 4 7 m.3 3m 2 . 4 7 4 7  0     3m  2   3m  0  3   3      x  4  7  t t    
, do x  0 nên 0  t  1 3    ÁN O
Ta cần tìm tham số m sao cho 2
t  3mt  3m  2  0 , đúng với mọi 0  t  1 2 t  2 2 t  2 2 t  2 IC T Ta có m   m  max
. Ta tìm GTLN của hàm số f t   trên 0  t  1 P 3t  3 0;1 3t  3 3t  2 2 1 t  2t  2 t  1   3 YM Ta có ft   .    3 t  1 0 2 t  1   3 OL C 2 t  2 2  2 3 Ụ
L p bảng biến thi n ta được max  f  1   3  0;  1 3t  3 3 PH Chọn ý A. 3 x2 m3x 3 2 x2 x1 NH Câu 7: hương tr nh 2
 x  6x  9x  m2  2  1 có 3 nghi m phân bi t I
khi và chỉ khi m a; b đ t 2 2 T  b  a thì: CH A. T  36 B. T  48 C. T  64 D. T  72
THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương 3 x2 m3x   3 2     x2 x1 2 x 6x 9x m 2  2  1 3      3 m 3x 3 2x 2
x 2  8  m  3x  2  2 3          3 m 3x 2 x 2 m 3x 2 2 x 1 Xét hàm số   t 3 f t  2  t trên có   t 2
f t  2 .ln 2  3t  0, t
  nên hàm số liên t c và đ ng biến trên . o đ từ 1 suy ra     3 m 3x 2 x 2 3
 m  8  9x  6x  x
Tạp chí và tư liệu toán học | 114
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |   Xét hàm số   3 2
f x  x  6x  9x  8 trên . có   2 f x  3
 x  12x  9 ;   x 3 f x  0   . x   1
L p bảng biến thiên ta thấy phương tr nh c 3 nghi m phân bi t khi 4  m  8 . Suy ra a  4; b  8 2 2  T  b  a  48 . Chọn ý B.
Câu 8: Số các giá tr nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương tr nh log 2018x  m  log 1009x 6   4   có nghi m là? A. 2020 B. 2017 C. 2019 D. 2018
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải t 2018x  m  6
t log 2018x  m  log 1009x  t  t t  2.4  m  6 t t  m  2.  4  6 6   4    . t 1009x  4 t   t t f t  2
 .4  6 . Ta có:   t t
f t  6 ln 6  2.4 .ln 4 . C Ọ t  3  2 ln 4  H Xét f t  0      log 16  t  log log 16 3  6  6 .  2  ln 6 2 ÁN
L p bảng biến thiên ta thấy rằng phương tr nh f t  m có nghi m khi và chỉ khi   m  2018  2   m  2017 U TO
m  f log log 16   2  ,01 3  6  . Mà  nên ta có:  Ệ  m  m  2  LI
V y có 2020 giá tr m thỏa mãn yêu cầu bài toán. TƯ Chọn ý A.
Câu 9: Cho a , x là các số thực ương, a  1 thỏa mãn log x  log  x a a . Tìm giá tr lớn VÀ Í nhất của a . CH e ln 10 log e P A. 1 B. log 2  1 C. e e D. e 10 ẠT
Phổ thông năng khiếu – Đại học Quốc Gia TP. HCM lần 1 năm 2017 – 2018 Lời giải log x Ta có: log x  log  x a  log x  log x xlog a   xlog a   log a2 a  a log a x
Giá tr của a lớn nhất khi và chỉ khi log a lớn nhất. 1  ln x Xét hàm số   log x f x 
với x  0 . Ta có fx 
; fx  0  x  e x 2 x ln 10 log e
L p bảng biến thiên ta dễ dàng suy ra  2 log a lớn nhất là bằng e log e hi đ  2 loge log a  log e  log a  e  a  10 e e Chọn ý D.
115 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số
Câu 10: Có bao nhiêu giá tr nguy n ương của tham số m để phương tr nh  2 2x mx 1    2 log 
  2x  mx  1  x  2 2 
có hai nghi m thực phân bi t? x  2    A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải x  2  0 iều ki n:  2 2x  mx  1   0
hương tr nh an đầu tương đương  2 2x mx 1    2 log 
  2x  mx  1  x  2 2  x  2    2 2  log
2x  mx  1  2x  mx  1  log x  2  x  2 2
 f 2x  mx  1  f x  2 1 2 2       ÁN O
Xét hàm số f t  log t  t t  0;      t   0; 2 với   có   1 f t 1 0 ,   t ln 2 IC T
 f t đ ng biến trên 0; nên 1 2
 2x  mx  1  x  2 P x  2   x  2  YM Từ đ    2 2x  mx  1   x  22 2 x  
m  4x  3  02 OL C
ể có hai nghi m thực phân bi t thì 2 có hai nghi m phân bi t x x  1 , 2 lớn hơn 2 Ụ
  m  42  12  0 m  m  PH   
  x  2  x  2  0  x  x  4  0  4  m  4  0 1   2  1 2 NH    I x  2 x  2  0  x x  2 x  x  4  0  3   2  4 m 4  0 1 2  1 2  1  2   CH m  8  9   9  m  mà * m   m 1;2;3;  4 . m  2  2 Chọn ý B.
Câu 11: Có bao nhiêu giá tr của m để giá tr nhỏ nhất của hàm số   2x x f x  e  4e  m
tr n đo n 0 ; ln 4 bằng 6 ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
THPT Chuyên Ngoại ngữ - Hà Nội lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải Xét x 0 ;ln 4 . t x
t  e  t 1; 4 . t   2
g t  t  4t  m với t 1; 4
o hàm: gt  2t  4 . Xét gt  0  2t  4  0  t  2
Ta có: g 1  m  3 ; g 2  m  4 ; g 4  m
Tạp chí và tư liệu toán học | 116
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Giá tr nhỏ nhất của   2x x
f x  e  4e  m trên 0 ;ln 4 sẽ thuộc A   m  3 ; m  4 ; m 
m  10  A  7 ;6 ;1  0  Xét m  4  6   m  2  A   5;6;  2
Ta thấy m  10 thỏa mãn yêu cầu bài toán là min f x  6
m  9  A  5 ;6 ;  9  Xét m  3  6   (không thỏa mãn) m  3  A   7 ;6;  3
m  6  A  2 ;3 ;  6  Xét m  6   m  6  A   10;9;  6
Ta thấy m  6 thỏa mãn yêu cầu bài toán là min f x  6
V y có hai giá tr của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn ý D.
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuộc khoảng 9; 9 của tham số m để bất phương C 2 Ọ
trình 3 log x  2 log m x  x 1 x 1 x  có nghi m thực? H A. 6 B. 7 C. 10 D. 11 ÁN
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam năm học 2017 – 2018 U TO Lời giải Ệ 0  x  1 LI 0  x  1  0  x  1   iều ki n      1 x 2 TƯ m x  x   1 x 1x  0 m x   1 x  0 m   0   x VÀ
Bất phương tr nh đ cho tương đương: Í 
      2 3 2 log x log m x x 1 x 1 x          2 3 2 x m x x 1 x 1 x CH P    Ạ x x 1 x 1 x     2 x 1 x x x
m x  x  1  x 1  x     T  m 2 x  x 1  x x  x   1  x 
Áp d ng bất đ ng thức AM – GM ta có :  1  x   x  2 x  2 1      x  1  x   x  Vì v y m  x  1  x .
Khảo sát hàm số f x  x  1  x trên 0; 1 ta được f x  2  1, 414 .
V y m có thể nh n được các giá tr 2, 3, 4, 5, 6,7, 8 . Chọn ý B.
117 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số
Câu 13: Tìm t p hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương tr nh sau c nghi m 3m m    2    2 e e 2 x 1 x 1  x 1  x   1   1   1   1  A. 0; ln 2 B.   ; ln 2 C.  0; D. ln 2;  2       2     e  2 
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh lần 2 năm học 2017 – 2018 Lời giải  1   t  2 t 2 t  x  1  x   . hi đ 3m m    2 e e t t  1 3m m 3  e  e  t  t . 2 2 t  1  2x 1  x Xét hàm   3 f u  u  u    2
f u  3u  1 . Hàm số luôn đ ng biến.  3m m 3 e  e  t  t m
 e  t . hương tr nh c nghi m: m 1 e  2  m  ln 2 2 Chọn ý B. ÁN 2 2 2 O
Câu 14: ho phương trình log x  x  1 .log
x  x  1  log x  x  1 2   2017  a . 1; 2018 IC T
Có bao nhiêu giá tr nguyên thuộc khoảng 
 của tham số a sao cho phương tr nh P đ cho c nghi m lớn hơn 3 YM A. 20 B. 19 C. 18 D. 17 OL C Lời giải
h n thấy với x  3 thì 2 2 x  1  x  x 2  x  x  1  0 và 2 x  x  1  0 PH
Biến đổi phương tr nh tương ương : NH log  2 x  x  1.log  2 x  x  1  log  2 x  x  1 2 2017 a  I CH  log  2 x  x  1.log  2
x  x  1  log 2.log  2 x  x  1 2 2017 a 2   log  2 x  x  1  log 2 1 2
log x  x  1  0   2017  a   (vì 2  , x 3)
Xét hàm số f x  log  2 x  x  1 3;  2017  tr n khoảng  . 1 Ta có f 'x 
 f 'x  0 , x  3 . 2 x  1.ln 2017
L p bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 có nghi m lớn hơn 3  log a  f 3 2    log a  log 3  2 2  log a  log 2017 a  1 log 2017 a 2     19,9 2 2017   2   3 2 2 . 32 2
L i do a nguy n thuộc khoảng 1; 2018 nên a 2; 3;...;1  9
V y có 18 giá tr nguyên của tham số a thỏa mãn yêu cầu đề bài Chọn ý C.
Tạp chí và tư liệu toán học | 118
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 15: Giả sử t n t i số thực a sao cho phương tr nh x x
e  e  2 cos ax  4 có 10 nghi m
thực phân bi t. Số nghi m phân bi t của phương tr nh x x e  e  2 cos ax là: A. 5 B. 20 C. 10 D. 4 Lời giải
Đây là một câu tương tự với câu trong đề thi thử Chuyên Thái Bình lần 3.
hương tr nh đầu tương đương 2 x x   x x  e  e  2 cos ax  4 2 2
 e  e   2 cosax  2   x x   ax 2 2 2 e  e   2 cos 1 x x 2     ax  2 2  e  e   2  2 cos     2    x x   ax 2 2 e  e  2  cos  2  2
Nh n thấy x  0 không là nghi m của phương tr nh đ cho. C Nếu x  x 1 x  x 2
0 là nghi m của   thì 0 là nghi m của   . Ọ
o đ số nghi m của 1 và 2 bằng nhau và đ ng th i khác nhau đôi một. H
uy ra phương tr nh 1 c đúng 5 nghi m x ; x ; x ; x ; x . ÁN 1 2 3 4 5 x x x x x V y phương tr nh x x
e  e  2 cos ax c đúng 5 nghi m phân bi t là 1 , 2 ; 3 ; 4 ; 5 . U TO 2 2 2 2 2 Ệ Chọn ý A. LI
Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên m để phương tr nh sau c nghi m thực? TƯ
ln m  2 sin x  ln m  3sin x  sin x VÀ Í A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 CH Lời giải P      Ạ m 2 sin x ln m 3sin x 0 T iều ki n:  m  3sin x  0
hương tr nh đ cho tương đương      sinx m 2 sin x ln m 3sin x  e       sinx m 3sin x ln m 3sin x  e  sin x lnm 3sin x e       sinx ln m 3sin x  e  sin x , 1 Xét hàm số   t
f t  e  t , t  . Ta có   t
f t  e  1  0 , t  . Nên hàm số f t đ ng biến trên . V y 1  f ln
 m  3sin x  f 
sin x  lnm  3sin x  sin x . t a  sin x , a  1
 ;1 . hương tr nh trở thành: ln m  3a  a a  m  e  3a . Xét   a g a  e  3a , a  1  ;1 ,   a g a  e  3  0 , a   1  ;1.
119 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số 1
V y để phương tr nh c nghi m thực thì g 1  m  g  1
   e  3  m   3. e
V y có 4 giá tr nguyên của tham số m là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 . Chọn ý B.
Câu 17: Cho n là số tự nhiên thỏa m n phương tr nh x x
3  3  2 cos nx có 2018 nghi m.
Tìm số nghi m của phương tr nh x x 9  9  4  2 cos 2nx . A. 4036 B. 2018 C. 4035 D. 2019
THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa năm học 2017 – 2018 Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương x x 9  9  4  2 cos 2nx x x x x
 9  9  2.3 .3  2  2 cos 2nx   x x
3  3  2 cos nx 1    2 x x 2 3 3  4 cos nx   x x 3  3  2  cos nx  2   x x ÁN
hi đ nếu 1 và 2 có nghi m chung thì x x x x 3  3  3  3 3 3    x  0 O
Thay x  0 vào 1 ta được 0 0
3  3  2 cos 0  0  2 , tức là 1 và 2 không có nghi m IC T x 1 x 2 1 P
chung. M t khác ta thấy nếu 0 là nghi m của   thì
0 sẽ là nghi m của   . Mà  
có 2018 nghi m nên 2 cũng c 2018 nghi m. V y phương tr nh đ cho c 4036 YM nghi m. OL C Chọn ý A.
Câu 18: Gọi S là t p hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương tr nh PH 2 2 x 7 x12 2xx 105x m.3  3  9.3
 m có ba nghi m thực phân bi t. Tìm số phần tử của S . NH I A. 3 B. Vô số C. 1 D. 2 CH
THPT Trần Hưng Đạo – TP. HCM năm học 2017 – 2018 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: 2 2 x 7 x12 2xx 105x m.3  3  9.3  m   2    2    2 x 7x 12 2x x x 7x12 m 3 1 3 3  1  0   2 x 3 x 7 x12 3  1  0    2    2 x 7x 12 2xx 3 1 m  3 0    x   4 2 2xx m  3   0  2 2x  x  log m  0 *  3  
hương tr nh đ cho c a nghi m thực phân bi t, ta c các trư ng hợp sau:
Tr ờng hợp 1: * có một nghi m x  3 và nghi m còn l i khác 3 và 4 1
Thay x  3 vào * ta được log m  3   m  3 27 x  1  hi đ * trở thành 2
x  2x  3  0   (Thỏa yêu cầu) x   3
Tạp chí và tư liệu toán học | 120
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Tr ờng hợp 2: * có một nghi m x  4 và nghi m còn l i khác 3 và 4
Thay x  4 vào * ta được 8 log m 8 m 3     3 x  4 hi đ * trở thành 2
x  2x  8  0   (Thỏa yêu cầu) x  2  
  1  log m  0 3  
Tr ờng hợp 3: * có nghi m kép khác 3 và 4  log m  3   m  3 3 log m  8   3
V y có 3 giá tr m thỏa yêu cầu đề bài. Chọn ý A.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để t n t i c p số x; y thỏa mãn 2xy1 3x2y e  e
 x  y  1, đ ng th i thỏa mãn 2
log 2x  y  1  m  4 2 log x  m  4  0 2 2 . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 C
Sở Giáo dục và đào tạo Bà Rịa Vũng Tàu đề 1 năm 2017 – 2018 Lời giải H
Biến đổi giả thiết ta có 2xy1 3x2y e  e  x  y  1 2xy1       3x2y e 2x y 1  e  3x  2y . ÁN Xét hàm số   t
f t  e  t trên . Ta có   t
f t  e  1  0 nên hàm số đ ng biến trên .
f 2x  y  1  f 3x  2y  2x  y  1  3x  2y  y  1  x U TO o đ phương tr nh c ng     . Ệ
Thế vào phương tr nh còn l i ta được 2
log x  m  4 log x  m  4  0 2   2 . LI 2 t t  log x 2 2
t  m  4 t  m  4  0 2 , phương tr nh c ng   . TƯ
ể phương tr nh c nghi m thì   0 2  3m  8m  8 0  0  m  . VÀ 3 Í
o đ c 3 số nguyên m thỏa mãn. CH Chọn ý A. P Ạ
Câu 20: Biết a; b là khoảng chứa tất cả các giá tr của tham số thực m để phương tr nh T   2x   2x 2x 1 7 3 5 m 7 3 5 2     
c đúng ốn nghi m thực phân bi t. Tính M  a  b . 1 1 7  3 A. M  B. M  C. M  D. M  8 16 16 5
THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có: 2 2   x x 2 x   2x       2 x 1 7 3 5 7 3 5 1 7 3 5 m 7 3 5 2          m     2   2  2     2 2 x x 2  x
7  3 5   7  3 5   7  3 5  Vì   .   1  n n đ t t  
 , 0  t  1 phương tr nh trở thành 2   2        2  
121 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số m 1 t   2  2t  t  2m  0 2  2m  2  t  t * t 2 Xét hàm số   2 f t  2
 t  t , 0  t  1  ft  4  t  1 ,   1
f t  0  t  . Vẽ bảng biến thiên 4
ta thấy rằng để phương tr nh đ cho c đúng ốn nghi m thực phân bi t th phương tr nh
* phải có hai nghi m phân bi t thỏa mãn 0  t  1. 1 1 1
Từ đ ta được 0  2m   0  m  1  M  0   8 16 16 16 Chọn ý B.
Câu 21: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương tr nh x x
m  m  e  e có nghi m thực? A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 – 2018 Lời giải ÁN O x m  e   0 2x m  t  e iều ki n:  . t x
t  m  e t  0 ta suy ra:  x  2 x m  m  e  0 t  m  e IC TP e  t  0 1 2x 2 x
 e  t  t  e   x e  t x e  t  1 x    0   YM x e  t  1  0  2 OL
hương tr nh 2 vô nghi m vì x e  t  1  0 C Ụ
hương tr nh 1 tương đương với x x x 2x x
e  t  e  m  e  m  e  e 3 PH hương tr nh x x
m  m  e  e * có nghi m thực khi phương tr nh 3 có nghi m thực. NH I Xét hàm số   2x x
f x  e  e với x  , ta có:   2x x x 1
f x  2e  e  0  e   x  ln 2 . L p 2 CH
bảng biến thiên của hàm số   2x x
f x  e  e ta suy ra phương tr nh 3 có nghi m khi 1 m   . 4
Kết hợp với giả thiết m là số nguyên nhỏ hơn 10 ta suy ra m 0,1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,  9 .
V y có 10 giá tr thỏa mãn. Chọn ý C.
Câu 22: Cho hàm số     2   2017  2    2018 f x a 1 ln x 1 x  bxsin
x  2 với a,b là các số thực. Biết rằng  log5 f 7   6. Tính  log7 f 5 . A.  log7 f 5    2 B.  log7 f 5    4 C.  log7 f 5    2  D.  log7 f 5    6
Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Giang năm học 2017 – 2018 Lời giải
Tạp chí và tư liệu toán học | 122
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
t g x   2   2017  2    2018 a 1 ln x 1 x  bxsin
x có t p ác đ nh là t p đối xứng. Ta có với mọi x 
, g x   2   2017  2     2018 a 1 ln x 1 x  bxsin x     2 a  1 2017 1 2018 ln    bxsin x 2  x  1  x    2   2017  2    2018 a 1 ln x 1 x  bxsin x  g  x
Suy ra g x là hàm số lẻ, m t khác log5 log7 7  5 nên  log7 
    log7    log5 g 5 g 5 g 7 
Theo giả thiết ta có  log5    log5     log5 f 7 g 7 2 g 7   4. o đ  log7 f 5 =  log7      log5 g 5 2 g 7 2  4   2  2  Chọn ý C. x x
Câu 23: Cho bất phương trình x1 m.3
 3m  24  7  4  7   0 , với m là tham C
số. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để bất phương tr nh đ cho nghi m đúng với mọi Ọ x ;0 H 2  2 3 2  2 3 2  2 3 2  2 3 m  m  m  m   ÁN A. B. C. D. 3 3 3 3
Chuyên Đồng bằng sông Hồng lần 1 năm học 2017 – 2018 U TOỆ Lời giải LI
Biến đổi giả thiết tương đương x x TƯ         
   x   x x 1 4 7 4 7 m.3 3m 2 4 7 4
7  0  3m  3m  2.      0  3   3      VÀ Í x  4  7      CH t t    . Khi x 0 thì 0 t 1. BPT trở thành: 3    P Ạ 3m  2 2 t  2 T 3m   t  0, t  0;1  3m  , t  0;1 t t  1 2 t  2 2 t  2t  2 Xét hàm số f t  , t
 0;1  ft   0  t  3  1 t  1 t  1
Vẽ bảng biến thiên ta thấy rằng để để bất phương tr nh đ cho nghi m đúng với mọi 2  2 3
x ;0 thì 3m  2  2 3  m  3 Chọn ý B.
Câu 24: Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương tr nh ln m  ln m  x  x
123 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số có nhiều nghi m nhất. A. m  0 B. m  1 C. m  e D. m  1
THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 – năm học 2017 – 2018 Lời giải iều ki n m x  e  m
t ln m  x  y ta được y
e  m  x . Thay vào 1 ta được ln m  y  x x  e  m  y x e m  y Ta có h x y x y 
 e  e  y  x  e  x  e  y y e  m  x Do hàm số   t
f t  e  t đ ng biến trên nên suy ra x  y  x  ln x  m x  e  x  m Xét hàm số   x g x  e  x ;   x
g x  e  1 ; gx  0  x  0 .
Vẽ bảng biến thiên cho hàm g x ta suy ra phương tr nh c nhiều nhất là hai nghi m khi và chỉ khi m  1 . ÁN Chọn ý B. O m cosxsin x 21sin x
Câu 25: ho phương tr nh e  e
 2  sin x  m cos x với m là tham số thực. IC T
Gọi S là t p tất cả các giá tr của m để phương tr nh c nghi m. hi đ S có d ng P
;ab; . Tính T  10a  20b . YM A. T  10 3 B. T  0 C. T  1 D. T  3 10 OL C
THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 năm học 2017 – 2018 Lời giải PH
Biến đổi phương tr nh đầu tương đương m cosxsin x 21sin x e  e  2  sin x  m cos x NH I m cosxsin x 21sin x  e  m cos x  sin x  e  2 1  sin x CH Xét hàm số   t
f t  e  t t   ,   t
f t  e  1  0  f t đ ng biến trên mcosxsin x 21sin x  e  m cosx  sin x  e  21 sin x
 m cosx  sin x  21 sin x  m cosx  sin x  2 hương tr nh c nghi m khi 2 2
m  1  4  m  3  S  ; 3   3;   
V y T  10a  20b  10 3 Chọn ý A.
Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên m để phương tr nh
Tạp chí và tư liệu toán học | 124
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 2 3x  3x  m  1 2 log  x  5x  2  m 2 2 2x  x  1
Có hai nghi m phân bi t lớn hơn 1 . A. 3 B. Vô số C. 2 D. 4
THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai lần 2 năm học 2017 – 2018 Lời giải iều ki n: 2 3x  3x  m  1  0 .
Biến đổi giả thiết tương đương 2  3x  3x  m  1  2    2  3x 3x m 1 log 
  1  x  5x  1  m 2  log  x  5x  1  m 2 2  2x  x  1  2 2 4x  2x  2  log  2
3x  3x  m  1  log  2 4x  2x  2   2 4x  2x  2   2 3x  3x  m  1 2 2   log  2
3x  3x  m  1   2
3x  3x  m  1  log  2 4x  2x  2   2 4x  2x  2 1 2 2    C
Xét hàm số: f t  t  log t 0;      t   0; 2 trên  , ta có   1 f t 1 0 ,   . Ọ t.ln 2 H
o đ hàm số f t đ ng biến trên 0;  . 2 2 ÁN
hi đ phương tr nh 1  f 4x  2x  2  f 3x  3x  m  1 2 2
 4x  2x  2  3x  3x  m  1 2
 x  5x  m  1 2 U TOỆ
iều này đúng với mọi x  . LI Xét hàm số:   2
g x  x  5x trên , ta có   5
g x  2x  5  0  x  TƯ 2
Vẽ bảng biến thiên ta thấy rằng phương tr nh 2 có hai nghi m phân bi t lớn hơn 1 khi VÀ Í 25 và chỉ khi   m  1  4  21    m  3  . Do m  nên m  5  ;  4 . 4 4 CH P Chọn ý C. ẠT
Câu 27: ho phương tr nh log  2 x  x  1.log  2 x  x  1  log  2 x  x  1 . 2 5 m  Có bao
nhiêu giá tr nguy n ương khác 1 của m sao cho phương tr nh đ cho c nghi m x lớn hơn 2 ? A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
THPT Chuyên Đại học Vinh – Nghệ An lần 2 năm học 2017 – 2018 Lời giải iều ki n ác đ nh: 2 x  x  1  x  1 x 1  2 x  1 1 2 x  1  x 1  t t  log  2 x  x  1  t  .    0 2  2 x  x  1 ln 2 ln 2  2 x  x  1  2 x  1 2 x  1 ln 2
125 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số
M t khác ta có x  2  t  log 2  3 2   hương tr nh trở thành t 1 1 t.log 2  log
 t.log 2  log 2  log m   5 m t 2 5 m 5 t
ể cho phương tr nh đ cho c nghi m x lớn hơn 2 thì ta cần có 1 1  log m   log2 2 3  m  5 5 log 2  3 2   Do * m  và m  1 nên m  2 Chọn ý D.
Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá tr nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để ta n n1 9  3 1 luôn có lim  ? n na 5  9 2187 A. 2011 B. 2016 C. 2019 D. 2009 ÁN O
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp lần 5 năm học 2017 – 2018 Lời giải IC TP n n1 9  3
Từ giả thiết ta luôn có  0, n  . Từ đ suy ra n na YM 5  9 n OL  1  1  3.  C n n1 n n1 9  3 9  3  3  1 1 Ụ lim  lim  lim   . n na n na 5  9 5  9 n  5  a 9 a 3 a    9 PH  9  n n1 NH 9  3 1 1 1 I Theo đề bài ta có lim     a  7 . n na 5  9 2187 a 3 2187 CH
Do a là số nguyên thuộc khoảng 0; 2018 nên có a 7;8;9;...; 
2017 nên ta có tất cả 2011 giá tr của a . Chọn ý A.
Câu 29: ho phương tr nh x     x1 4 m 1 2
 8  0 . Biết phương tr nh c hai nghi m x x 1 , 2
thỏa mãn x  1 x  1  6 1  2 
. Kh ng đ nh đúng trong ốn kh ng đ nh ưới đây là A. Không có m B. 1  m  3 C. m  3 D. m  2
THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 2 năm học 2017 – 2018 Lời giải t x
t  2 t  0 th phương tr nh đ cho trở thành 2
t  2 m  1 t  8  0 1 .
Tạp chí và tư liệu toán học | 126
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
iều ki n để phương trình có hai nghi m x x 1 1 ,
2 là phương tr nh   có hai nghi m   0 2 m  2m  7  0 m  1   2 2    ương phân i t t
t  S  0  2m  1  0   m  1   2 2 1 , 2 m  1   2 2 . P     0 8  0  m  1   hi đ 2 x1
t  m  1  m  2m  7  2 2 x
t  m  1  m  2m  7  2 1 , 2 2 Ta có x1 x2 t .t  2
 8  x  x  3 x  1 x  1  6  x x  2 1 2 1 2 ,  1  2  1 2  log  2
m  1  m  2m  7 .log  2
m  1  m  2m  7  2 2 2    2 8
log m  1  m  2m  7 log  2 2  2 2 m  1  m  2m  7 log  2 m 1 m 2m 7 3 log  2   2 m 1 m 2m 7             2 2 2    u  1 t u  log  2 m  1  m  2m  7 2     2  thì   trở thành 2 3u u 2 0  u   2 C Ọ  Nếu u  1 2
 m  1  m  2m  7  2 2
 m  2m  7  1  m th phương tr nh vô H nghi m do m  1  2 2 ÁN  Nếu u  2 2
 m  1  m  2m  7  4 2
 m  2m  7  3  m  m  2 (nh n).
V y m  2 thỏa mãn yêu cầu của bài toán U TOỆ Chọn ý B. LI
Câu 30 : Tìm t p hợp S tất cả các giá tr của tham số m để phương tr nh sau c đúng a TƯ nghi m phân bi t . x12 2 .log  2
x  2x  3  4  .log 2 x  m  2 2  x m 2   VÀ Í 1 3  1 3   1 3  1 3  A. S   ;1;  B. S   ; 1  ; 
C. S   ;1; 
D. S   ;1;   CH 2 2  2 2   2 2  2 2  P Ạ
THPT Chu Văn Anh – Hà Nội năm học 2017 – 2018 T Lời giải 1 Xét hàm số f t t  2 .log t  2 t t
f t  2 .ln 2.log t  2  2 .  0   2  ,   2    , t 0 . t  2ln 2
 f t đ ng biến trên 0;.
Biến đổi giả thiết tương đương x12 2 .log  2
x  2x  3  4  .log 2 x  m  2 2  x m 2   x12  2 .log
x  1  2  2  .log 2 x  m  2 2  2  2x m 2     2
f x 1   f 2 x  m         2 x 1  2 x  m 1 Khi x  m , (1) 2
 x  4x  1  2m  0 2 Khi x  m , (1) 2  x  2m  1 3
127 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số
Tr ờng hợp 1: 2 có nghi m kép x 3 x
0 ,   có hai nghi m phân bi t khác 0 . 3 3 3 hi đ m 
thì 2 có nghi m x  2 
, 3 có hai nghi m phân bi t x   2  . 2 2 2
Tr ờng hợp 2: 3 có nghi m kép x 2 x
0 ,   có hai nghi m phân bi t khác 0 . 1 1 1 hi đ m 
thì 3 có nghi m x  0  , 2 có hai nghi m x  2  2  . 2 2 2
Tr ờng hợp 3: 2 và (3) có chung một nghi m x0 1 3  hi đ x  m  m  1  S   ;1; 0 , thử l i m
1 thỏa yêu cầu bài toán. V y  . 2 2  Chọn ý B.
Câu 31 : Có bao nhiêu số nguy n ương m trong đo n  2018 
; 2018 sao cho bất phương 11 log x  log x m
tr nh sau đúng với mọi x 1 ;100 :   10 10 10x  10 . A. 2018 B. 4026 C. 2013 D. 4036 ÁN O Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương IC TP  log x      11 m log x 1 
log x  log x  10mlog x  1 11log x    0  10  10 YM     2
10m log x 1  log x  10log x  0 . OL C
Do x 1 ;100  log x 0 ; 2 . o đ ta có Ụ 2  10mlog x  1 2 10log x log x      PH log x 10log x 0 10m log x  1 2 NH 10t  t I
t t  log x , t 0 ; 2 , xét hàm số f t  t  1 CH 2 10  2t  t Ta có: ft   0 t
  0 ;2 . o đ             16 f 0 f t f 2 0 f t  2   t 1 3 2 10log x  log x 16 8 ể 10m 
đúng với mọi x 1 ;100  thì 10m   m  log x  1 3 15  8  o đ m  ;2018 
hay có 2018 số thỏa mãn. 15    Chọn ý A.
Câu 32 : Gọi S là t p các giá tr của tham số thực m để hàm số 2
y  x  ln x  m  2 đ ng
biến trên t p ác đ nh của nó. Biết S  ;a  b . Tính tổng K  a  b là A. K  5 B. K  5 C. K  0 D. K  2 Lời giải
iều ki n ác đ nh: x  m  2 .
Tạp chí và tư liệu toán học | 128
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 1 2 2x  2m  2x  1
Cách 1. Ta có y  2x   , 2
y  0  2x  2 m  2x  1  0 x  m  2 x  m  2  Trư ng hợp 1. 2
  m  4m  2  0  2   2  m  2   2 hi đ y  0 x
 m  2; . m  2  2  Trư ng hợp 2. 
, khi đ y  0 có hai nghi m phân bi t. m  2  2 m  2 2  m  4m  2 m  2 2  m  4m  2 x  x  1 , 2 2 2
Vẽ bảng biến thi n ta suy ra được:    2 m 2  m  4m  2 y  0 x
 m  2;  x  m  2   m  2 2 2 2 2
m  4m  2  m  4m  4 m  2    2
 m  4m  2  m  2  m  2     m  2   2  m  2   2 .    2 m  4m  2   0  m  2   2 C Ọ V y S  ; 2   2   a  2
 , b  2 nên K  a  b  0 . H 1 2 2x  2m  2x  1 2 ÁN
Cách 2. Ta có y  2x  
, y  0  2x  2 m  2 x  1  0 x  m  2 x  m  2  Trư ng hợp 1. 2
  m  4m  2  0  2   2  m  2   2 , khi đ U TOỆ y  0 x
 m  2; . LI m  2  2  TƯ  Trư ng hợp 2.  0  
, * . hi đ phương tr nh c hai nghi m m  2  2 VÀ phân bi t x , x Í 1 2 x  x   m  2 1 2   CH  Theo Viet ta có
. Hàm số đ ng biến trên ; x x ;  1  và  2  khi đ ta P  1 x  x  Ạ 1 2  2 T
x  x  2 m  2  0 1 2  
cần có x  x   m  2   m  2   2 1 2   . Suy ra: 
 x  m  2 x  m  2  0  1  2 
Kết hợp * và * * có m  2
  2 . Hợp hai trư ng hợp có các giá tr cần tìm của m là 100 . V y S  ; 2   2   a  2
 , 100 nên K  a  b  0 . Chọn ý C.
Câu 33 : Cho hai số thực a , b a  1, b  1 . hương tr nh x x
a  b  b  ax có nhiều nhất bao nhiêu nghi m? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Xét hàm số   x x
f x  a  b  b  ax . Ta có   x x
f x  a ln a  b ln b  a .
129 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số Do   x 2 x 2
f ' x  a ln a  b ln b  0 nên hàm số đ cho c tối đa một cực tr . o đ phương
tr nh đ cho c tối đa hai nghi m. Ta sẽ chọn các số để phương tr nh tr n c 2 nghi m như
sau. Chọn a  b  e ta có   x f x  2e  e ,   e f x  0  x  ln . 2  e  e f ln  eln   
0 ; lim f x   .  2  2 x
Vì v y phương tr nh đ cho c tối đa 2 nghi m. Chọn ý C.
Câu 34: T p hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình x 2x1 
  2   x1  2 27 m.3 m 1 3 m  1  0
Có 3 nghi m thực phân bi t là khoảng a; b . Tính giá tr của biểu thức S  a  b A. 2 B. 1  3 C. 2  2 D. 1  2  3 Lời giải ÁN t x
t  3 t  0 phương tr nh trở thành 3 2    2   2 t 3mt 3 m
1 t  m  1  0 . Ta cần t m điều O
ki n để phương tr nh c 3 nghi m phân bi t ương. IC T 3 2 2 2 2 2 P
Xét hàm số y  t  3mt  m  1t  m  1  y'  3x  6mx  3m  1 YM t  m  1  x Ta có CD y'  0  
. ể phương tr nh c 3 nghi m ương phân i t khi t  m  1   x OL CT C m  1  0 Ụ y .y  0  CD CT m  1  0   PH x  0,x  0   2     m  1 2 m  3 2 3 m 1 2 CD CT m  2m  1   0 y0 0    NH    2 m  1  I 0 CH Chọn ý D.  3
Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên m  20
 18;2018 để phương tr nh x 1 2 2  8  x  m 2
c đúng 2 nghi m thực phân bi t? A. 2013 B. 2012 C. 4024 D. 2014 Lời giải  3  3
hương tr nh tương đương với x 1 2 m  2
 8  x . Hàm số f x x 1 2  2  8  x là một 2 2
hàm số chẵn o đ ta chỉ cần xét trên nửa khoảng 0;  để suy ra bảng biến thiên của
hàm số f x trên cả t p số thực. Xét hàm số
Tạp chí và tư liệu toán học | 130
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | 2  x1 3x 2  8  x   2        3 g x x1 2 ln 2 3x x 2 x 1     2 2 f x  2  8  x    f 'x   2 x1 2       x1 3x 2   8  0  x  2 2 ln 2 3x 0  0 x 2  2 Ta có   x1 2 2 g ' x  2
ln x  3  8ln 2  3  0, x
  2,g 2  8ln 2  6  0,g 3  16ln 2  9  0 nên
phương tr nh g x  0 có nghi m x  2; 3 0   .
Vẽ bảng biến thiên cho hàm số f x ta suy ra được phương tr nh c đúng 2 nghi m thực m  6  khi và chỉ khi 2    3x m 7,8,...,201  m  fx  8 x0 1 0  2  8   0  2 Chọn ý B.  
Câu 36: Cho bất phương tr nh log 11  log  2
x  3ax  10  4log  2 x  3ax  12  0 3a 1 3a  .  7 
Giá tr thực của tham số a để bất phương tr nh tr n c nghi m duy nhất thuộc khoảng C Ọ nào sau đây H A. 1; 0 B. 1; 2 C. 0; 1 D. 2;  ÁN
THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải U TOỆ 1 LI
iều ki n ác đ nh 0  a  . 3 TƯ
Biến đổi bất phương tr nh tương đương   2 2 VÀ log 11  log
x  3ax  10  4 log x  3ax  12  0 3a 1   3a  Í  7  CH
 log 11  log  2x  3ax 10  4.log  2 x  3ax  12  0 3a 7 3a  P Ạ 2 2 T  log x  3ax  10  4 .log x  3ax  12  log 11 7   3a  3a t 2 2 2 2
t  x  3ax  10  0  x  3ax  12  x  3ax  10  2  t  2. hi đ ất phương tr nh 1
trở thành log t  4log  2 t  2  * 7 3a   . log 3a 11  1 Nếu 0  a   log 3a  0 * 11
bất phương tr nh   trở thành 3
log t  4log 3alog  2t  2  1  log t  4log  2 t  2  1 7 11 3a 7 11 
Xét hàm số f t  log t  4log  2 t  2 t  0 f 3  1 7 11 
 là hàm đ ng biến đ ng th i   nên      2 2 f t
f 3  t  3  x  3ax  1  0 . ể phương tr nh c nghi m duy nhất thì ta có a  , 3
nghi m này không thỏa mãn.
131 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số  1 2 Nếu a   log 3a  0 a  11
. ến đây t tương tự trư ng hợp 1 ta sẽ t m được 3 3 Chọn ý C.
Câu 37: Có bao nhiêu giá tr nguy n ương của tham số m để t p nghi m của bất phương tr nh  x2   x 3
3 3  2m  0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281 B. 3283 C. 3280 D. 3279 Lời giải Ta có * 3 m   2m  2  . hi đ 9  x2 3 3  3 x 3  2m 3 x  0 
 3  2m    x  log 2m 3  . 9 2
ể t p nghi m của bất phương tr nh chứa không quá 9 số nguyên thì log 2m 8
 8  2m  3  m  3280,5 3 . ÁN
Mà m nguy n ương n n ta có m 1; 2;...; 32  80 . O
V y có 3280 giá tr nguy n ương của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. IC T Chọn ý C. P YM OL C Ụ PH
Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên a  20
 19;2019 để phương tr nh NH I 1 1    ln x  5 x a x 3  1 CH có hai nghi m phân bi t? A. 2017 B. 2022 C. 2014 D. 2015 Lời giải ln x  5  0 x  4   
iều ki n ác đ nh x  5  0  x  5  .  x 3  1  0  x  0 1 1 1 1 Ta có        ln x  5 x a x a x 3  1 ln x  5 x 3  1 1 1 t hàm số f x    D  5  ; 4   4  ;0  0; ln x  5 x x 3  có       1
Tạp chí và tư liệu toán học | 132
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | x 1  3 ln 3 Suy ra f 'x   
  nên f x ngh ch biến trên từng khoảng x  5 1 0 2 ln x  5  x 3  12 1 243
ác đ nh. Ta có lim f x   5  5 
; lim f x  ; lim f x    5  x 5  3  1 242 x 4 x 4  
lim f x  ; lim f x   ; lim f x   x 0 x 0   x
L p bảng biến thiên ta dễ dàng chỉ ra rằng phương tr nh f x  a có hai nghi m phân bi t 243 khi và chỉ khi a  5  242 a a Do    . a   2  019;2019 a  4;2018
V y có 2018  4  1  2015 giá tr của a . Chọn ý D.
Câu 39: Tất cả các giá tr của m để bất phương tr nh    x     x x 3m 1 12 2 m 6  3  0 có C
nghi m đúng với mọi x  0 là: Ọ  1   1  H A. 2;  B. ; 2 C. ;   D.  2;   3      3  ÁN Lời giải
Bất phương tr nh đầu tương đương U TO x x x x x Ệ
3m  112 2 m6  3  0  3m  14 2 m2  1  0 LI t x
2  t . Do x  0  t  1 . TƯ hi đ ta c    2
3m 1 t  2  mt  1  0, t   1 VÀ Í     2    2 2 t 2t 1 3t t m  t  2t  1 t   1  m  t   1*. CH 2 3t  t P 2 2 Ạ t  2t  1 7t  6t  1 f t  t
 1;  f 't   0 t   1; 2   T Xét hàm số   . 2 3t  t  2 3t  t
L p bảng biến thiên ta dễ dàng chỉ ra rằng m  lim f t  2
 là điều ki n cần t m. t 1 
Câu 40: Tìm m để bất phương tr nh x x x
2  3  4  3  mx có t p nghi m là .
A. Không t n t i m . B. ln 26 C. ln 26 D. ln 9 Lời giải t đư ng cong     x x x C : f x  2  3  4 .
hương tr nh tiếp tuyến của đư ng cong C t i điểm M 0; 3 là: y  x ln 24  3. Ta cần chứng minh x x x
2  3  4  3  x ln 24, x   . Xét hàm số   x x x
g x  2  3  4  3  x ln 24 trên . Ta có   x x x
g' x  2 .ln 2  3 .ln 3  4 .ln 4  ln 24 .
133 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới tham số     2   2   2 x x x g ' x 2 . ln 2 3 . ln 3 4 . ln 4  0, x
   g'x đ ng biến trên .
hương tr nh g 'x  0 có nghi m duy nhất x  0 trên .
Bảng biến thiên của g x trên
L p bảng biến thiên của g x trên  g x  0, x   ..
Câu 41: Với a là tham số thực để bất phương tr nh x x
2  3  ax  2 có t p nghi m là , khi đ
A. a  ;0 . B. a 1 ; 3
C. a 3 ;   D. a 0 ;1 Lời giải
t trư ng hợp a  0 , bất phương tr nh không nh n các giá tr âm của x làm nghi m. Th t v y, khi đ x x
2  3  2 mà ax  2  2 . Suy ra lo i a  0 .
t trư ng hợp a  0 . Ta có x x x x
2  3  ax  2  2  3  ax  2  0 . t   x x
f x  2  3  ax  2 , x  . ÁN O hi đ   x x
f ' x  2 ln 2  3 ln 3  a, x   . x x IC T
Ta có f 'x  0  2 ln 2  3 ln 3  a 1 P t   x x
g x  2 ln 2  3 ln 3, x     x 2 x 2
g ' x  2 ln 2  3 ln 3  0,x . YM
Suy ra hàm số g x đ ng biến trên . OL C
L i có lim g x   và lim g x  0   Ụ x x
Suy ra với mỗi giá tr a  0 th phương tr nh 1 luôn có nghi m duy nhất là xo . PH
Ta c phương tr nh f 'x  0 có nghi m duy nhất là xo . NH I
Mà lim f 'x   và lim f 'x  a  0 nên f 'x  0, x
  x và f 'x  0, x   x . x x o o CH
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x đ t giá tr nhỏ nhất t i xo , ta kết hợp với điều ki n
đề bài là f x  0, x
  và f 0  0 nên ta suy ra x  0 x  0 o và o là giá tr duy nhất để f x  0. Suy ra x  0 f x  0
f 0  ln 2  ln 3  a  0 o
là giá tr duy nhất để  o     .
Suy ra a  ln 2  ln 3  ln 6 .
hư v y a  ln 2  ln 3  ln 6 là giá tr duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tạp chí và tư liệu toán học | 134
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 42: ho phương tr nh  2 x 2 log x  3log x  2 3  m  0 2 2 
( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá tr nguy n ương của tham số m để phương tr nh đ cho c hai nghi m phân bi t? A. 80 . B. 81 C. 79 D. Vô số.
Đề thi THPT Quốc Gia môn toán 2019 Lời giải t phương tr nh  2 x 2 log x  3log x  2 3  m  0 1 2 2  . x  0 x  0 iều ki n:   x  . 3  m   0 x  log m do m  0  3   log x  2 x  4 2 2
2 log x  3log x  2  0   2 2 1 1 Ta có 1    log x    x  . x  2  3  m  0  2  2 x 3 m    x   log m C 3 Ọ log m  0 3 0  m  1 H 
hương tr nh 1 có hai nghi m phân bi t    1 1   log m  4  2 4 3 3  m    3 ÁN 2 m  1 Do m . U TO nguy n ương  m  3;4;5;;8  0 Ệ LI
V y có tất cả 1  80  3  1  79 giá tr m nguy n ương thỏa m n đề bài. TƯ Chọn ý C. VÀ Í CH P ẠT
135 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới đồ thị ƯƠNG
3 CÁC BÀI TOÁN LIÊN CH QUAN TỚI ĐỒ THỊ
ồ thị là một dạng toán rất thịnh hành trong 2 năm nay với những dạng toán được
sáng tạo và biến tấu rất đa dạng, trong chương này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
Đ một số bài toán đồ thị đã xuất hiện trong các đề thi thử trong năm vừa rồi cũng
như một số bài toán mà chúng tôi sáng tác. Mấu chốt của các bài toán này gần như các bài
toán tham số, ta sẽ phát hiện các điểm đặc biệt trên đồ thị, kết hợp các kiến thức mà ta đã
học để giải quyết nó. CÁC BÀI TOÁN ÁN O
Câu 1. Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y IC TP 3 YM OL C Ụ 1 PH 2 1 O 2 x NH I 1 CH
Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình   2  x m 1 f 
 0 có hai nghiệm phân biệt là 8 A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Lời giải Đặt x
t   , t  0. Phương trình đã cho trở thành 2 2   m 1      m  1 f t 0 f t  ,t  0 . 8 8
Quan sát đồ thị đã cho của hàm số y  f x ta thấy rằng
Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 m  1 2 1    1  7   m  9  3   m  3 8
Tạp chí và tư liệu toán học | 136
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | Mà m   m  2  ; 1  ;0;1;  2 .
Vậy có tất cả 5 giá trị nguyên của m . Chọn ý A.
Câu 2. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. y 1 O 1 2 x 2 3  C 4 Ọ H ÁN
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình U TO fx 2 f x 2 f x Ệ 9.6
 4  f x   .9  m  5m   .4 LI Đúng với mọi x  là? TƯ A. 10. B. 4. C. 5 D. 9 Lời giải VÀ Í
Đặt t  f x . Quan sát đồ thị ta thấy f x  2  x    t  2  CH
Bất phương trình đã cho được viết lại như sau P t 2t Ạ  3   3  T t 9.6   2 4  t  t .9   2 m  5m t .4 , t   2   9   2 4  t  2  m      5m  2   2  t 2t  3   3 
Xét hàm số g t  9    2 4    t  2  2      t 2t 2t  3   3   3   3  3 Có g 't  9.  .ln    2t.    2  2
4  t   .ln  0, t   2    2   2   2   2  2
Từ đó suy ra max g t  g  2    4 ; 2  
Yêu cầu bài toán tương đương với 2
m  5m  4  1  m  4
Vì m   m 1; 2; 3; 
4 nên tổng tất cả các giá trị của tham số m là 10. Chọn ý A.
137 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Câu 3. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ y 5 y  17 5 3 y  32 1 O x
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình sau có nghiệm là bao nhiêu?   3   2
f x 2f x7fx5 e  lnf x 1 ÁN   ?      m f x  O  A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 IC T P Lời giải 1  f x  5 t  f x YM
Quan sát đồ thị ta thấy rằng   , đặt
  , giả thiết trở thành 3 2   OL t 2t 7t5 1 e  ln t     m C  t  Ụ Xét:   3 2       2 g t t 2t
7t 5,g ' t  3t  4t  7  0 t
  1  g 1  g t  g 5  1  g t  145 PH 1 1 26
Mặt khác h t  t  , h 't  1   0 t
 1;5  2  h t  2 NH t t 5 I   Vậy hàm   3 2 t 2t 7t5 1 u t  e  ln t  
 đồng biến với x 1; 5 CH  t 
Để phương trình đầu có nghiệm thì 145 26 e  ln 2  m  e  ln 5
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của m là 4. Chọn ý B.
Tạp chí và tư liệu toán học | 138
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 4. Cho f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y  fx như hình vẽ y 2 O 2 x 4
Bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  1  ;2 khi và chỉ khi : fxm fxm 3  4  5f x  2  5m C A. f  1
   m  1 f 2
B. f 2  m  1  f  1   Ọ
C. f 2  m  1  f  1  
D. f 2  m  1  f  1   H Lời giải ÁN
Từ đồ thị của hàm số suy ra bảng biến thiên x  U TO 1 2 Ệ f 'x  LI f  1   TƯ f x VÀ Í f 2 CH       P
Từ bảng biến thiên ta suy ra f 2 f x f  1 , x  1; 2 ẠT
 f 2  m  f x  m  f  1    m, x   1  ;2
Đặt t  f x  m  f 2  m  t  f  1    m, x   1  ;2
Giả thiết tương đương t t t t
3  4  5t  2  3  4  5t  2  0 1 t  0 Xét phương trình t t
3  4  5t  2  0   t   1 f 2  m  0
Dùng phương pháp xét dấu 1    0  t  1         f   1   f 2 m 1 f  1  m  1
139 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Câu 5. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. y 1 3 O x 4
Bất phương trình  x    x f e
m 3e  2019 có nghiệm x0;1 khi và chỉ khi 4 4 2 f e A. m   B. m  C. m   D. m  1011 3e  2019 1011 3e  2019 Lời giải x ÁN
Đặt e  t t  0 . Ta đưa bất phương trình đã cho thành bất phương trình ẩn t. từ đó lập O
luận để có phương trình ẩn t có nghiệm thuộc 1; e IC T
Ta chú ý rằng hàm số y  f x với y  f t  có tính chất giống nhau nên từ đồ thị hàm số P
đã cho ta suy ra tính chất hàm f t YM
Sử dụng phương pháp hàm số để tìm m sao cho bất phương trình có nghiệm OL C
Bất phương trình m  f x có nghiệm trong a; b khi m  min f x a;b Ụ Cách giải PH
Xét bất phương trình  x    x f e m 3e  2019 * NH I Đặt x
e  t t  0 với     0 1 x 0;1 t e ;e   t 1;e CH f t
Ta được bất phương trình f t  m 3t  2019    m  1 3t  2019 f t f ' t 3t  2019  3f t Ta xét hàm g t   
trên t  1; e  g 'x       3t  2019 3t  20192
Thấy đồ thị hàm số y  f t có tính chất giống với đồ thị hàm số y  f x nên trên khoảng
đang xét f t  0 và đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải hay hàm số đồng biến trên 1; e nên f 't  0
Từ đó g 't  0 với t  1;e  hay hàm số g t đồng biến trên 1; e
Ta có bảng biến thiên của g t trên 1; e
Tạp chí và tư liệu toán học | 140
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | t 1 2 g 't  g e g t 2  1011 f t 2
Từ bảng biến thiên ta thấy để m 
có nghiệm t  1; e thì m   . 3t  2019 1011
Câu 6. Cho hàm số y  f x liên tục trên
và hàm số y  f 'x có đồ thị như hình vẽ y 2 3 4 x C Ọ O H ÁN U TOỆLI TƯ VÀ Í fxm fxm 2  5  2  27m
Bất phương trình f x 
nghiệm đúng với x  2  ;3 CH 27 P
A. f 3  m  f 3  1 B. f  2
   1  m  f 3 ẠT C. f  2
   2  m  f 3
D. f 3  m  f  2    2 Lời giải Ta có với x  2
 ;3 thì f 'x  0
Ta có f 3  f x  f  2  , x   2
 ;3 ; f 3  2m  f x  m  f  2    m
Đặt t  f x  m  f 3  m  t  f  2    m fxm fxm 2  5  2  27m Ta có f x  27  fxm fxm 2  5
 2  27 f x  m  0  t t 2  5  27t  2  0
Vế trái chỉ có 2 nghiệm t  0; t  2 f 3 m  0 Ta có 0  t  2    f  2
   2  m  f 3 f   2    m  2
141 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Câu 7. Cho hàm số y  f x liên tục trên
và có đồ thị như hình bên dưới: y 2 1 O x 1 2
Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 2log 2 f x 4  
m để phương trình   4
có hai nghiệm dương phân biệt.
A. 0  m  2.
B. 0  m  1. C. 1  m D. m  0. ÁN O Lời giải m 2log 2 IC T Ta có f x 4 4     2m 1 f x 2    P
Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt  2m1 2  2  m  0. YM OL
Câu 8. Cho hàm số y  f x có đồ thị hàm số y  f 'x  1 như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số C Ụ 2f(x) 4x y   
đạt cực tiểu tại điểm nào PH y NH I CH 2 1 O 1 2 x 2 A. x  1 B. x  0 C. x  1 D. x  2 Lời giải 2fx4x Xét 2(f(x) 4x) y    có y'   .ln 2f'x  4
Tạp chí và tư liệu toán học | 142
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm xo thì y ' phải đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm
đó. Dựa vào đồ thị, ta thấy chỉ có điểm x  1 làm f 'x  2 đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua.
Vậy hàm đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 9. Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số y  log x y  f x a và
  . Đồ thị của chúng đối
xứng với nhau qua đường thẳng y  x  1 .Tính f log 2018 a  y y  log x a O 1 x C Ọ y  x  1 H
y f x ÁN a 1 A. f log 2018  1   f log 2018  1   a  B.  a  U TO 2018 2018a Ệ a 1 LI C. f log 2018  1   f log 2018  1   a  D.  a  2018 2018a Lời giải
Gọi b; c C : y  log x; e; f  C : y f x . 1  a    2    VÀ Í Ta có hệ điều kiện CH
c  f  b  e  2
b  c  f  e  2 b  f  1 P     Ạ 1
 b  e  1c  f  0 b  c  e  f c  e  1 T
 e  1  log f  1 e1 e1  f  1  a  f  1   a  f x e1  1   a . a   1 Vậy f log 2018 loga 2018 1  1 a  1 a 2018a
143 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Câu 10. Cho hình vẽ của đồ thị các hàm số a b c
y  x ; y  x ; y  x có đồ thị như hình bên.
Khi đó hãy tìm tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 3a  2b  a  c2 2 T  ? 2 2 a  5c  4ac y c x 2m b x m 0, 5 a x Ox A. 31 B. 32 C. 33 D. 34 Lời giải ÁN O
Nhận thấy ngay khi x   , ta có c b
  2  clog   1  blog   c  b log   1 2 2   2 IC T a P   0.5  alog   1  2  a  c  b YM
Đến đây thay vào biểu thức ta được một hàm thuần nhất 2 biến rồi đặt 1 ẩn đưa về khảo OL sát hàm 1 biến! C Ụ
Câu 11. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m PH để bất phương trình   2
2f x  x  4x  m có nghiệm đúng với mọi x 1  ;3 y NH I CH O 2 x 3 A. m  3. B. m  10.  C. m  2. D. m  5. Lời giải
Bất phương trình đã cho tương đương với   2 2f x  x  4x  m .
Dựa vào đồ thị, ta thấy min f x  3
 , dấu bằng xảy ra khi x  2.  1  ;3
Tạp chí và tư liệu toán học | 144
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | Lại có     2 2 x 4x x 2  4  4
 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  2 . Vậy min 2f x 2  x  4x  2. 3     4    1  0.  1  ;3
Do đó bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x  1
 ;3 khi và chỉ khi m  10. 
Câu 12. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. fx fx
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  2  3 y O x C Ọ 1 H ÁN A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải U TO Xét hàm số g x fx fx  2  3
 g'x  f'x fx
2 .ln 2  f 'x fx 3 .ln 3; x  R. Ệ LI     f 'x f 'x 0 f 'x 0 1  0   fx TƯ
Ta có g 'x  0     2  ln 3  ln 3 fx fx 2 .ln 2  3 .ln 3   f x  log 2 2     3  ln 2  ln 2 3 VÀ Í
Dựa vào đồ thị hàm số y  f x , ta thấy: CH
Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt (vì hàm số y  f x có 3 cực trị). P Ạ ln 3 T
Phương trình 2 vô nghiệm vì đường thẳng y  log  1  2
không cắt đồ thị hàm số. ln 2 3
Vậy phương trình g 'x  0 có ba nghiệm phân biệt hay hàm số đã cho có 3 cực trị.
145 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới đồ thị
Câu 13. Cho hàm số liên tục trên đoạn 1; 9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây y 2 O x 1 4
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình ÁN
fx    2    fx     2 16.3 f x 2f x 8 .4 m  3m fx .6 O  
Nghiệm đúng với mọi giá trị x  1  ;9? IC TP A. 22 B. 31 C. 5 D. 6 YM Lời giải Từ đồ thị suy ra 4   f x  2 x   2
 ;9. Đặt t  f x ,t4;2 OL C t 2 t 2 t          Ụ Ta tìm m sao cho 16.3 t 2t 8 .4  
m 3m.6 đúng với mọi t  4;2 t 2 t 2 t PH
16.3  t  2t  8.4    m 3m.6 , t   4  ;2 t 16  2  NH 2   t  2t  8.     2 m    3m , t   4  ;2 t  I 2  3  CH 16 Ta có  4 , t   4
 ;2. Dấu bằng xảy ra khi t  2 . t 2 t   Mà 2 t  2t  8  0 , t   4  ;2. Do đó 2 2 t  2t  8.      0 , t   4  ;2.  3 
Dấu bằng xảy ra khi t  2 . t 16  2  Suy ra 2  t  2t  8.      4 , t   4  ;2. t 2  3  t 16  2  Vậy 2  t  2t  8.     2 m    3m , t   4  ;2  2
m  3m  4  1  m  4 t  2  3  Kết quả m   1  ;0;1;2;3;  4 .
Tạp chí và tư liệu toán học | 146
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | ƯƠNG
4 CÁC BÀI TOÁN LIÊN CH QUAN TỚI DÃY SỐ
Trong đề minh họa THPT Quốc Gia 2018 dạng toán mũ – logarit kết hợp với dãy số đã gây
sốt một thời gian với các bài toán được các trường các sở đưa ra vô cùng phong phú và
phát biểu dưới nhiều hình thức khác nhau. Mặc dù trong năm vừa rồi dạng toán này
không còn được phổ biến nữa, tuy nhiên trong chương này ta vẫn sẽ cùng nhìn lại dạng
toán đã từng thành trào lưu một thời này. CÁC BÀI TOÁN C
Câu 1 : Cho dãy số u
log u  2  log u  2 log u  2 log u u   2u n  thỏa mãn 1 1 10 10 và n 1 n Ọ H
với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất để 100 u  5 n bằng ÁN A. 247 B. 248 C. 229 D. 290
Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 – Bộ Giáo dục và Đào tạo U TOỆ
Câu 2 : Cho biểu thức A  log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log 2 ...   LI
Biểu thức A có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? TƯ
A. log 2017;log 2018
B. log 2019;log 2020 VÀ Í
C. log 2018;log 2019
D. log 2020;log 2021 CH
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình năm học 2017 – 2018 P
Câu 3 : Cho dãy số u ln u  ln u  ln u  1 u     u .e n 1 u n  thỏa mãn 2 6 8 4 và n 1 n . Tìm 1 ẠT A. e B. 2 e C. 3 e D. 4 e
THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa năm học 2017 – 2018
Câu 4: Cho dãy số u u u 4u 4u e  5 e  e  e u     u 3 n  thỏa mãn 18 18 1 1 và n 1 n với mọi n 1 .
Giá trị lớn nhất của n để log u  ln 2018 3 n bằng? A. 1419 B. 1418 C. 1420 D. 1417
THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 năm học 2017 – 2018
Câu 5: Cho dãy số a a  1 a  a 3 5  1   n  thỏa mãn 1 và n 1 n . Tìm số 3n  , với mọi n 1 2
nguyên dương n  1 nhỏ nhất để an là một số nguyên. A. n  123 B. n  41 C. n  39 D. n  49
147 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số 2u9 u9 u1 u9 u1 2u1 4e  2e  4e  e  e  3
Câu 6: Cho dãy số un  thỏa mãn 
. Giá trị nhỏ nhất của * u      u 3, n n 1 n số n để u  1 n ? A. 725 B. 682 C. 681 D. 754
Câu 7: Cho dãy số u u  1
n  có số hạng đầu tiên 1
thỏa mãn đẳng thức sau : 2 log 5u  2  log 7u  2 2  log 5  log 7 u    7u 2 1 2 1 2 2 và n 1 n với mọi n
1 . Giá trị nhỏ nhất của n để u  1111111 n bằng A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 0; 2018 sao cho ba số x1 1x a x x 5
 5 ; ;25  25 theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng? 2 A. 2008 B. 2006 C. 2018 D. 2007 ÁN O   8
Câu 9: Cho dãy số u 2u 1 3 u 2  2  u   2u n  thỏa mãn 1 2 và với  1 n 1 n 2  IC T log u  4u   4 3 3 1  P  4 
mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để S  u  u  ...  u 100  5 bằng YM n 1 2 n OL A. 230 B. 231 C. 233 D. 234 C Ụ
Câu 10: Cho dãy số u
log 2u  63  2 log u  8n  8   n  thỏa mãn 3  5  4  n , * n . PH u .S 148
Đặt S  u  u  ...  u  n 1 2
n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn n 2n . u .S 75 2n n NH I A. 18 B. 17 C. 16 D. 19 CH
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh lần 2 năm học 2017 – 2018 1 1 1  m 2 2 x x1 m
Câu 11: Cho hàm số f x    e
. Biết         n
f 1 .f 2 .f 3 ...f 2017  e m,n   với n
là phân số tối giản. Tính 2 P  m  n . A. 2018 B. 2018 C. 1 D. 1
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 12: Cho cấp số cộng un  có tất cả các số hạng đều dương thỏa mãn đẳng thức u  u  ...  u  4 u  u ...  u 1 2 2018  1 2
1009  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2
P  log u  log u  log u 3 2 3 5 3 14 A. 2 B. 3  C. 2 D. 3
Tạp chí và tư liệu toán học | 148
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
Câu 13: Cho cấp số cộng a b a  a  0 b  b  1
n  , cấp số nhân  n  thỏa mãn 2 1 và 2 1 ; và hàm số   3
f x  x  3x sao cho f a  2  f a f log b  2  f log b 2   1 và  2 2   2 1. Số nguyên
dương n nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho b  2018a n n là A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 14: Cho cấp số nhân b b  b  1   n  thỏa mãn 2 1 và hàm số   3 f x x 3x sao cho f log b  2  f log b b  5 2  2 
 2  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để 100 n bằng A. 234 B. 229 C. 333 D. 292
THPT Phan Châu Trinh – Đăk Lăk lần 2 năm học 2017 – 2018   2 1 1  4u2 7 6u1 6 log u  u  u   e  e     3 1 1 3 1   4 8 
Câu 15: Cho dãy số u 3 n  thỏa mãn   3  n  4  * C u       u  , n n 1 n 2     Ọ 2 n 3n 2  H 3  n  1 2018 2
Giá trị lớn nhất của số n để u  n n  1 ÁN A. 3472 B. 3245 C. 3665 D. 3453 U TOỆ
f 1.f 3...f2n   1
Câu 16: Cho       2 2 * f n n n 1  1 n  N . Đặt u  . LI n
f 2.f 4...f2n TƯ 10239 
Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho u log u  u  n thỏa mãn điều kiện 2 n n . 1024 VÀ Í A. n  23 B. n  29 C. n  21 D. n  33 CH
THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 1 năm học 2017 – 2018 P 2 2 Ạ
Câu 17: Cho dãy số u
u  ln 2n  1  ln n  n  1 , n   1 n  xác định bởi n     . Tìm số T 2
nguyên n lớn nhất sao cho u  u  a n  n
. Biết   kí hiệu phần nguyên của số a là số tự 3
nhiên nhỏ nhất không vượt quá a. A. 37 B. 36 C. 38 D. 40
THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 1 năm học 2017 – 2018
Câu 18: Cho dãy số u u   2u
n  có tất cả số hạng đều dương thỏa mãn n 1 n và đồng thời 2 2 2 2 4 u  u . .  u  u      u  5  u  1 , n 1 1 2 n n 1 n 2
. Số tự nhiên n nhỏ nhất để 100 là? 3 n A. 232 B. 233 C. 234 D. 235
149 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số
Câu 19: Cho dãy số u 2 2
ln u  u  10  ln 2u  6u n  thỏa mãn  1 2   1 2  và đồng thời u        u 2u  1, n 1 u 5050 n 2 n n 1
. Giá trị nhỏ nhất của n để n A. 100 B. 99 C. 101 D. 102   391   1 39  log u    log  u    2 2 1   40   4 4 
Câu 20: Cho dãy số un  thỏa mãn  2 n  1u  . n1 2 n * u   , n   n  n  n n 12 2  1 100 2 5  n  1
Giá trị nhỏ nhất của n để u  n . 100 5  3 n  n A. 235 B. 255 C. 233 D. 241 ÁN O IC T P YM OL C Ụ PH NH I CH
Tạp chí và tư liệu toán học | 150
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 : Cho dãy số u
log u  2  log u  2 log u  2 log u u   2u n  thỏa mãn 1 1 10 10 và n 1 n
với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất để 100 u  5 n bằng A. 247 B. 248 C. 229 D. 290
Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 – Bộ Giáo dục và Đào tạo Lời giải Vì u    2u u n 1
n nên dễ thấy dãy số 
n  là cấp số nhân có công bội q 2 . Ta có 9 9 u  u .q  2 .u
log u  2  log u  2 log u  2 log u 10 1 1 . Xét 1 1 10 10  log u  2 log  9
2 .u   2  log u  2log  9 2 .u  0 1 1 1 1 
 log u  18log 2  2 log u  2  log u  18log 2  2 log u  0 1 1 1 1
 log u  18log 2  2  log u  18log 2  0 1 1 C Ọ
Đặt 2  log u  18 log 2  t t  0 1 
 . Phương trình trên trở thành H t  1 2 2 ÁN
t  2  t  0  t  t  2  0   t  2   L 5 U TO
Với t  1  2  log u  18log 2  1  2  log u  18log 2  1  u  1 1 1 17 Ệ 2 LI 5
Trong trường hợp này ta có: n1 100 n18 99 u  .2  5  2  5  n  99log 5  18 n 17 2 TƯ 2 Mà * n 
nên giá trị nhỏ nhất trong trường hợp này là n  248 . VÀ Í Chọn ý B. CH
Câu 2 : Cho biểu thức A  log 2017  log 2016  log 2015  log ... log 3  log 2...  P Ạ
Biểu thức A có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? T
A. log 2017;log 2018
B. log 2019;log 2020
C. log 2018;log 2019
D. log 2020;log 2021
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình năm học 2017 - 2018 Lời giải
Đặt A  log 2017  log 2016  log 2015 log ... log 3 log 2 ...  A  n  A n         n  n1  Ta có
0  log 2  1  0  A  1 2
 0  log 3  A  log 3  A  log 4  1 3  2  ...
 0  log 9  A  log 9  A  log 10  1 9  8 
 1  log 10  A  log 10  A  log 11  2 10  9 
151 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số
 1  log 12  A  log 11  A  log 13  2 11  10  ...  2  log 999  A  log 997  A  log 1000  3 997  996 
 3  log 1000  A  log 998  A  log 1001  4 998  997 
 3  log 1002  A  log 999  A  log 1003  4 999  998  ...  3  log 2020  A  log 2017  A  log 2021  4 2017  2016  Vậy A  log 2020;log 2021 2017   Chọn ý D.
Câu 3 : Cho dãy số u ln u  ln u  ln u  1 u     u .e n 1 u n  thỏa mãn 2 6 8 4 và n 1 n . Tìm 1 A. e B. 2 e C. 3 e D. 4 e
THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa năm học 2017 – 2018 Lời giải ÁN u u  0 n   1 O
Từ giả thiết suy ra dãy số  n  là cấp số nhân với công bội e và n . Ta có 5 7 3
u  u .e ; u  u .e ; u  u .e 6 1 8 1 4 1 . Do đó ta có: IC TP 2 2
ln u  ln u  ln u  1  ln  5 u .e   ln  7 u .e   ln  3 u .e  1 6 8 4 1 1 1  YM
 ln u  52  ln u  7  ln u  3  1  ln u 2  8 ln u  16  0 1 1 1 1  1  4 OL  ln u  4   u  e 1 1 C Ụ Chọn ý D. u u 4u 4u PH
Câu 4: Cho dãy số u e  5 e  e  e u     u 3 n  thỏa mãn 18 18 1 1 và n 1 n với mọi n 1 .
Giá trị lớn nhất của n để log u  ln 2018 bằng? NH 3 n I A. 1419 B. 1418 C. 1420 D. 1417 CH
THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 năm học 2017 – 2018 Lời giải Ta có u      u 3 u n 1 n với mọi n
1 nên  n  là cấp số cộng có công sai d 3 u18 u18 4u1 4u1 u18 4u1 4u1 u18 e  5 e  e  e  5 e  e  e  e 1 Đặt u18 4u1 t  e  e
t  0 Phương trình 1 trở thành
5 t  t  t  5 t  0  t  t  5  0  t  0  t  0 Với t  0 ta có u18 4u1 e  e
 u  4u  u  51  4u  u  17 18 1 1 1 1
Vậy u  u  n  1 d  17  n  1 3  3n  14 n 1     ln 2018 3  14 Khi đó ta được ln 2018 ln 2018 log u  ln 2018  u  3  3n 14  3  n   1419,98 3 n n 3
Vậy giá trị lớn nhất của n là 1419 .
Tạp chí và tư liệu toán học | 152
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | Chọn ý A.
Câu 5: Cho dãy số a a  1 a  a 3 5  1   n  thỏa mãn 1 và n 1 n , với mọi n 1 . Tìm số 3n  2
nguyên dương n  1 nhỏ nhất để an là một số nguyên. A. n  123 B. n  41 C. n  39 D. n  49 Lời giải 3n  5
Từ giả thiết ta có an1a 3 n 5  1  an1   a 3n 5 n  5   a    a log 3n  2 3n  2 n 1 n 5 3n  2 Từ đó suy ra 3n  2 3n  1 3n  2 a  a      log a  log log n n 1 5 n 2 5 5 3n  1 3n  4 3n  1 ...   8 11 3n 1 3n 2  a  log  log  ... log  log C 1 5 5 5 5 5 8 3n  4 3n  1 Ọ  8 11 3n  1 3n  2  3n  2 H  1  log . ... .  1  log  log 3n    2 5 5 5    5 8 3n  4 3n  1  5 ÁN Do đó a  log 3n  2 
a  log 3n  2  log 5  1 n 5  . Vì n 1 nên n 5   5 , đồng thời dễ thấy a 5  2 U TO a a  log 3n  2  n 
n  là dãy tăng. Lại có n 5   n . Ệ 3 LI
Lần lượt thử các giá trị a  2; 3; 4;... a  3 n ta có n
là giá trị nguyên, lớn hơn 1, nhỏ nhất, TƯ
cho giá trị tương ứng n  41 . Vậy n  41 . VÀ Í Chọn ý B. 2u u u u u 2u CH 9 9 1 9 1 1 4e  2e  4e  e  e  3 u P
Câu 6: Cho dãy số  n  thỏa mãn  . Giá trị nhỏ nhất * u      u 3, n Ạ n 1 n T của số n để u  1 n ? A. 725 B. 682 C. 681 D. 754 Lời giải
Từ giả thiết ta suy ra u d  3  u  u  24 n  là CSC có công sai 9 1 .
Biến đổi giả thiết tương đương 2u9 u9 u1 u9 u1 2u1 4e  2e  4e  e  e  3 2u1 48 u1 24 2u1 24 u1 2u1  4e  2e  4e  e  e  3  0   24 2e  1 2 2u1 e    24 2e  1 2u1 e 3 0         24 2e  1 2u 1 13 1 13 1 e   u  ln   1 2 2  24 2e  1  
153 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số
Ta có u  u  3 n  1  2018  n  681  n  682 n 1   Chọn ý B.
Câu 7: Cho dãy số u u  1
n  có số hạng đầu tiên 1
thỏa mãn đẳng thức sau : 2 log 5u  2  log 7u  2 2  log 5  log 7 u    7u 2 1 2 1 2 2 và n 1 n với mọi n
1 . Giá trị nhỏ nhất của n để u  1111111 n bằng A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Lời giải Vì u    7u u n 1
n nên dễ thấy dãy số 
n  là cấp số nhân có công bội q 7 .
Biến đổi giả thiết tương đương 2 log 5u  2  log 7u  2 2  log 5  log 7 2 1 2 1 2 2
 log 5  log u 2  log 7  log u 2 2 2  log 5  log 7 2 2 1 2 2 1 2 2 2 ÁN
 2 log 5.log u  2 log u  2 log 7.log u  0 2 2 1 2 1 2 2 1 O log u  0 u  1 L 2 1 1   1      u  1 IC T
2 log 5  2 log u  2 log 7  0 log 35u  0 35 2 2 1 2 2 1 P 1 Ta có n 1 u u .7   . u  1111111 n1  .7  1111111 n1  7  35.1111111 YM n 1 n 35  n  log 35.1111111  1 7   OL . Mà * n 
nên giá trị nhỏ nhất trong trương hợp này là C Ụ n  10 . Chọn ý D. PH
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 0; 2018 sao cho ba số NH I x1 1x a x x 5
 5 ; ;25  25 theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng? CH 2 A. 2008 B. 2006 C. 2018 D. 2007 Lời giải a Ba số x1 1x 5  5 ; ; x x 25 25 
, theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi 2   x1 1x   x x a 5 5 25  25  x1 1x x x  2 5 5  2 25 25  12 . x1 1x 5  5
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   x  0 . x x 25  25
Như vậy nếu xét a 0; 2018 thì ta nhận a 12; 2018 . Có 2007 số a thoả đề. Chọn ý D.   8
Câu 9: Cho dãy số u 2u 1 3 u 2  2  u   2u n  thỏa mãn 1 2 và với  1 n 1 n 2  log u  4u   4 3 3 1 4   
Tạp chí và tư liệu toán học | 154
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |
mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để S  u  u  ...  u 100  5 n 1 2 n bằng A. 230 B. 231 C. 233 D. 234 Lời giải Theo giả thiết ta có u    2u u n 1 n nên 
n  là một cấp số nhân với công bội q 2 . Suy ra n 1 u u .2    n 1 với mọi * n  , n 2 . Ta lại có : 2u   8 8 8 1 1 3 u2 2  2   u1 2.4   1  1 u1 2  4  1  log u  4u   4 2 log u  u   4 3 3 1 4     3 3 3  4  8 8 8 Mà u1 2.4   8 và   8 u1 4  1 2 2  log u  u     4  1  3 3 3 4    log  u  1   3 3 3   2     u 8 1 2.4   8  u1 4  1 C
Nên phương trình 1 tương đương  8  u  1 Ọ  8 2   1 2  log  u  u  4 H 3 3 3  4    ÁN n 1  2 n 2  1
Khi đó S  u  u  ...  u  u  n 1 2 n 1 1  2 2 U TO n 2  1 n  100 2 1 Ệ Do đó, 100 S  5   5  log  100  n  233 n 5 LI 2 2 Chọn ý D.
Câu 10: Cho dãy số u
log 2u  63  2 log u  8n  8   n  thỏa mãn 3  5  4  n , * n . VÀ Í u .S 148
Đặt S  u  u  ...  u  n 1 2
n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn n 2n . u .S 75 2n n CH P A. 18 B. 17 C. 16 D. 19 ẠT
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh lần 2 năm học 2017 - 2018 Lời giải Ta có * n 
, log 2u  63  2 log u  8n  8  log 2u  63  log u  8n  8 3  5  2  n  3  5  4  n  . t 2u 63  3 t 2u 63  3 Đặt t  log 2u  63 5  5  t t
 1  3  2.2  t  2 3  5    t u  8n  8  2 t u  32  2 n 5  u  8n  4 2
 S  u  u  ... u  4n n n 1 2 n u .S 8n  4 2 .16n 148 Do đó n 2n    n  19 . u .S 16n  4 2 .4n 75 2n n Chọn ý A. 1 1 1  m 2 2 x x1
Câu 11: Cho hàm số f x    e
. Biết         n
f 1 .f 2 .f 3 ...f 2017  e m,n   với
155 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số
m là phân số tối giản. Tính 2 P  m  n . n A. 2018 B. 2018 C. 1 D. 1
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ lần 1 năm học 2017 - 2018 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có 1 1 2 2 2 1   1 1  2     1 1   1 1   1 1    1  2       1    1 1 1   1 1 1  f x 2 x x12  e  x x1  xx1  e  x x1   x x1 e    x x1 e   x x1  e x x1  e.e . Do đó ta được: 1 1 1 1 1 1 1 1 1   1     2 f 1  e.e ;   2 3 f 2  e.e ;   3 4 f 3  e.e ;…;   2016 2017 f 2016  e.e ;   2017 2018 f 2017  e.e . 1 2  2017  2018 1  1 2017
f 1.f 2.f 3...f 2017 2017 2018  e .e 2018  e 2018  e 2
 m  2018  1, n  2018 . Vậy P  1 . ÁN Chọn ý D. O
Câu 12: Cho cấp số cộng un  có tất cả các số hạng đều dương thỏa mãn đẳng thức IC T u  u  ...  u  4 u  u  ... u 1 2 2018  1 2
1009  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2 2 2
P  log u  log u  log u 3 2 3 5 3 14 YM A. 2 B. 3  C. 2 D. 3 OL C Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương PH 2018 2u  2017d u  u  ...  u  4 u  u ... u   2.1009 2u  1008d 1 2 2018  1 2 1009   1   1  NH I 2  3d CH u   2 2  d      d 3d 5d  9d 2 3d 2 9d 2 27d u u : ; ; ;...  u   P  log  log  log  2 1 n 5 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2   27d u   14  2 Chọn ý C.
Câu 13: Cho cấp số cộng a b a  a  0 b  b  1
n  , cấp số nhân  n  thỏa mãn 2 1 và 2 1 ; và hàm số   3
f x  x  3x sao cho f a  2  f a f log b  2  f log b 2   1 và  2 2   2 1. Số nguyên
dương n nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho b  2018a n n là
Tạp chí và tư liệu toán học | 156
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải Hàm số   3
f x  x  3x có bảng biến thiên như sau: x  1 1  y '  0  0   y 2  2 f a  2  f a f a  f a 2   1  2   1 Theo giả thiết    a  a  0 a  a  0 2 1 2 1 0  a  a  1 Từ đó suy ra 1 2 
, hơn nữa f x  2  0 x
  0 . Ta xét các trường hợp: 0  a  1   a 1 2 C Ọ
fa  2  0 f a  2    2   2  a 1
 Nếu 0  a  a  1 thì 2      . H 1 2 f  a  0 f a  0  a  0 1   1 1 ÁN f a  2  0 2   Nếu 0  a  1  a 1 2 thì 
điều này là không thể. f  a  0 1  U TOỆ
Do đó chỉ xảy ra trường hợp a  0; a  1 1 2 . LI
Từ đó suy ra a  n  1 n  1 b  b  1 log b  log b  0 n  . Tương tự vì 2 1 nên 2 2 2 1 , suy ra TƯ log b  1 b  1 2 2 2 n1     b  2 n  1 n  . log a  0 b    1 VÀ 2 1 1 Í Xét hàm số   x
g x  2  2018x trên nữa khoảng 0;, ta có bảng biến thiên: CH 2018 P x  log2  Ạ ln 2 T g 'x  0   g x 1  2018  g log2 ln 2   
157 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số   2018  g log     0 2  ln 2    2018 log  11  2 ln 2  Ta có g  12  20120 
nên số nguyên dương nhỏ nhất n thỏa g n  1  0 g13  18042  g14  11868   g  15  2498  0
là n  1  15  n  16 . Chọn ý A.
Câu 14: Cho cấp số nhân b b  b  1   n  thỏa mãn 2 1 và hàm số   3 f x x 3x sao cho f log b  2  f log b b  5 2  2 
 2  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để 100 n bằng A. 234 B. 229 C. 333 D. 292 ÁN
THPT Phan Châu Trinh – Đăk Lăk lần 2 năm học 2017 – 2018 O Lời giải IC T Xét hàm số   3 f x  x  3x . P Có   2
f x  3x  3, fx  0  x  1 . YM x  1 1  OL y ' C  0  0  Ụ  PH y 2  2 NH I CH
Mặt khác, ta có b  b  1
a  log b  log b  b  0     1 1 2 . Đặt 2 2 2 1 . Ta có: 3 3 a 3a 2 b 3b   .
 Nếu b  1  a  b  1 3 3
 a  3a  b  3b  1 vô nghiệm.  2 Nếu 0  b  1 3  2  b  3b  0 3
 a  3a  2  0  a  1 a  2  0 . 0 b  2  1
Suy ra a  1  b  0 . Khi đó 1  n1 100  b  2
 5  n  1  100log 5  n  234 . 1  n 2 b  2  2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234 . Chọn ý A.
Tạp chí và tư liệu toán học | 158
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit |   2 1 1  4u2 7 6u1 6 log u  u  u   e  e     3 1 1 3 1   4 8 
Câu 15: Cho dãy số u 3 n  thỏa mãn   3  n  4  * u       u  , n n 1 n 2  2  n  3n  2  3  n  1 2018 2
Giá trị lớn nhất của số n để u  n n  1 A. 3472 B. 3245 C. 3665 D. 3453 Lời giải 3  3 2  3 3  3 
Biến đổi giả thiết ta có u          u  u   u n 1 n n 1 n 2  n 1 n 2  n 2 2  n 1       3 3 3 Đặt v  u   v     v v q n n n 1 n
 n  là CSN với công bội . n  1 2 2 n1 n1 n1  3   3   3  3  3   3  Khi đó v    v    u    u     u  n 1 1 n 1  2   2   2  n 1  2   2    C Ọ 33 9 13 3 Ta có u   u ,u   u 3 1 2
1 , thay vào giả thiết ta được H 8 4 4 2 2 66u 6u 6      ÁN log u 2u 4 e e 3 1  1 1  1 1 3
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 66u1 6u1 6 66u1 6u1 6 e  e  3  2 e .e  3  1  U TOỆ 2
Mặt khác ta cũng có log  2 u  2u  4  log u  1  3  1  1 1 1  1  1  LI  3 3 n1 TƯ 3 1  3 
Do đó VT  VP , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u  1  u   1 n n 1 2  2     VÀ Í 3  n  1 2018 n1 2 3 1  3  3  n  1 2018 2 Để u      n    3453 n CH n  1 n  1 2  2  n  1 P Ạ Chọn ý D. T
f 1.f 3...f 2n  1
Câu 16: Cho       2 2 * f n n n 1  1 n  N . Đặt u  n .
f 2.f 4...f 2n 10239 
Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho u log u  u  n thỏa mãn điều kiện 2 n n . 1024 A. n  23 B. n  29 C. n  21 D. n  33
THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 1 năm học 2017 – 2018 Lời giải
Từ giả thiết ta có       2 2 f n n
n 1  1      2 2 n 1 n 1  1   .
1 12 13 14 1...2n 12 2 2 2 2 2  1 4n  1     Khi đó ta có u  n 
2  13  14  15  1...4n  1 2n  12 2 2 2 2 2  1    
159 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số 2  1   2n  12  1 2 2n  2n  1 10239  1 10239
Theo đề bài ta có log u  u   log  2 2n  2n  1    0 2  2 n n . 1024 2 2n  2n  1 1024 1 10239
Xét hàm số g n   log  2 2n  2n  1    2  với n 1 . 2 2n  2n  1 1024 4n  2 4n  2 Ta có gn    
 0 với n  1  g n nghịch biến. 2 2n  2n  1ln 2  2 2n  2n  12  1   2047  1 10239 Mà g    0 2 
nên  log 2n  2n  1    0 2   2    2 2n  2n  1 1024 1   2047  n 
. Do n nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn nên n  23 2 Chọn ý A.
Câu 17: Cho dãy số u 2 2
u  ln 2n  1  ln n  n  1 , n   1 n  xác định bởi n     . Tìm số ÁN O 2
nguyên n lớn nhất sao cho u  u  a n  n
. Biết   kí hiệu phần nguyên của số a là số tự 3
IC TP nhiên nhỏ nhất không vượt quá a. A. 37 B. 36 C. 38 D. 40 YM OL
THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 1 năm học 2017 – 2018 C Lời giải Ụ 2 2n  1 PH Ta có u  ln  0;ln 2  u  0 n 2    n n  n  1 NH 2 2  2n  1  2 2n  1 I  u u  2 2 3 2   u   ln     e  n  37.462 n n n 2 2 3 3  n  n  1  3 n  n  1 CH Chọn ý A.
Câu 18: Cho dãy số u u   2u
n  có tất cả số hạng đều dương thỏa mãn n 1 n và đồng thời 2 2 2 2 4 u  u  ...  u  u      u  5  u  1 , n 1 1 2 n n 1 n 2
. Số tự nhiên n nhỏ nhất để 100 là? 3 n A. 232 B. 233 C. 234 D. 235 Lời giải Ta có n1 u       2u u 2 u n 1 n n
1 , đẳng thức đúng với mọi n 1 nên đúng với n 1 nên 2 2 4 2 2 4
u  u  u  1   u  4u  4u  1  1 2 3 1 1 1 3 3 2 4 4 1
 u  2u  1   u  1   u  1 1 1 1 3 3 3 n1 2 Do đó 100 n1 100 u   5  2
 3.5  n  log 3  100log 5  233 n 2 2 . 3
Tạp chí và tư liệu toán học | 160
Nhìn lại các bài toán vận dụng cao mũ – logarit | Chọn ý C.
Câu 19: Cho dãy số u 2 2
ln u  u  10  ln 2u  6u n  thỏa mãn  1 2   1 2  và đồng thời u        u 2u  1, n 1 u 5050 n 2 n n 1
. Giá trị nhỏ nhất của n để n A. 100 B. 99 C. 101 D. 102 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có   ln  u 1 2 2
u  u  10  ln 2u  6u  u  1  u  3  0  1 2   1 2   1 2  2 2 1  u   3 2 Mặt khác ta có u          u 2u  1 u  u  u  u 1 n 2 n n 1 n 2 n 1 n 1 n . Đặt v  u        u v  v 1 v n n 1 n n 1 n
 n là CSC có công sai d 1 u  u  2 2 1  n u  u  3 n n  1 3 2  
Khi đó  v  n  1  u            u n 1 u u i n n 1 n n 1 ................... C  i2 2 Ọ u  u    n n n 1 H n n  1 Vậy để u  5050   5050  n  100 n ÁN 2 Chọn ý C. U TO Ệ LI   391   1 39  log u    log  u    2 2 1 TƯ   40   4 4 
Câu 20: Cho dãy số un  thỏa mãn  2 n  1u  . n1 2 n * u   , n   VÀ n 2  2 Í n  n n 1 1 CH 100 2 5  n  1 P
Giá trị nhỏ nhất của n để u  n . 100 3  Ạ 5 n n T A. 235 B. 255 C. 233 D. 241 Lời giải 2 2 2
Ta có  2       2     2   2     2 n n 1 1 n 1 2n n 1 n 1
n  1 n  1  1
Biến đổi giả thiết tương đương 2n  n n  12  2 2 2 n  1  1 nu  2 n  1 u      2 n 1 u n   n 1  
n  1 n  12  1 
 n 1 n 1 n12 2 2  1 1 2 1 1  1   nu  2 n  1 u         n 1 u   nu n   n 1 2 2   n 1    n  1 n 1  1 n  12 n 2  1 2  n  1  1 1 1 Đặt v  nu   v     v v q n n là CSN có công bội 2 n 1 n  n  n  1 2 2
161 | Chinh phục Olympic toán
| Các bài toán liên quan tới dãy số n1 n1  1   1   1  1 1  1  Từ đó suy ra v    v    u    u    u  n 1 1 n 3 n1 1  2   2   2  n n 2 n  2    1 1 Thay u    u 2
1 vào giả thiết ta được 40 4  1 39   1 39  1 1 log u    log  u    2  u  1  u    1 1 1 n 3 n  4 4   4 4  n  n 2 n 100 2 5  n  1 Để u 
 n  100log 5  n  233 n 100 5  3 n  n 2 Chọn ý C. ÁN O IC TP YM OL C Ụ PH NH I CH
Tạp chí và tư liệu toán học | 162
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC HẾT CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
MỌI NGƯỜI CÓ THỂ TÌM ĐỌC CUỐN “TẠI SAO NGUYÊN HÀM TÍCH
PHÂN LẠI KHÓ” CỦA CÙNG TÁC GIẢ
CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG VÀ THIẾT KẾ BÌA NGUYỄN MINH TUẤN
NHÓM CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Mọi ý kiến thắc mắc, góp ý vui lòng gửi về địa chỉ sau 0343763310 tuangenk@gmail.com Lovetoan.wordpress.com TÀI LIỆU FREE Đại học FPT Hà Nội