Nhóm 1 Chuyên đề nhân sự tuần 5 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nhóm 1 Chuyên đề nhân sự tuần 5 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Tuần 5: Chuyên đề nhân sự
Nhóm 1:
+ Trương Ngọc Cầm: 22114916
+ Lê Đào Ngọc Ánh: 22114408
+ Nguyễn Thu Hiền: 2181674
+ Đặng Khánh Trang: 22115169
1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Dịch Vụ In Ấn Thiết Kế BETIES
2, 4 Chức năng các phòng ban, bảng mô tả công việc
Chức vụ Mô tả công việc Trách nhiệm
Giám đốc Giám sát, điều hành
mọi ho0t đ1ng c2a
doanh nghi4p
Đ6nh hư7ng phát
tri8n th6 trư9ng,
ph:n t;ch, đề xu=t,
chi>n lư@c cho tAng
khu vDc.
X:y dDng tầm nhìn,
Là ngư9i đối di4n pháp lý ch;nh
thức c2a công ty.
Là ngư9i đ0i di4n giải đáp những
v=n đề c2a công ty.
chi>n lư@c kinh
doanh và giữ giá tr6
cốt lõi cho công ty
Trưởng
phòng sản
xu=t
Lập k> ho0ch, tri8n
khai, điều chỉnh k>
ho0ch sản xu=t cho
tAng b1 phận
Điều phối ho0t đ1ng
sản xu=t
Đảm bảo ch=t lư@ng thành phẩm
Đào t0o nh:n viên t0i phòng sản
xu=t
Trưởng
phòng kinh
doanh
Quản lý công vi4c
buôn bán, tiêu thụ
sản phẩm
Phát hi4n nhu cầu
c2a khách hàng và
đưa ra chương trình
phù h@p cho các
chi>n d6ch
Quản lý và điều
hành các trang ch2
c2a công ty
Đảm bảo chỉ tiêu về doanh số
bán hàng
Quản l; ch=t lư@ng đ1i ngũ nh:n
viên marketing và chăm sóc
khách hàng
Trưởng
phòng k>
toán
Thống kê doanh thu,
doanh số
Theo dõi công n@ và
quản lý công n@
doanh nghi4p
Lập bảng báo cáo
k>t quả ho0t đ1ng
kinh doanh, bảng
c:n đối k> toán, các
báo cáo khác đ8
t]ng k>t tình hình
theo yêu cầu c2a c=p
Thu thập, xử lý thông tin, số li4u
k> toán theo đối tư@ng n1i
dung công vi4c k> toán, theo
chuẩn mDc k> toán ch> đ1 k>
toán.
Ki8m tra, giám t các khoản
thu, chi tài ch;nh, nghĩa vụ thu,
n1p, thanh toán n@; ki8m tra vi4c
quản lý, sử dụng tài sản
nguồn hình thành tài sản; phát
hi4n và ngăn ngAa các hành vi vi
ph0m pháp luật về tài ch;nh, k>
trên toán.
Cung c=p thông tin, số li4u k>
toán theo quy đ6nh c2a pháp luật
Nh:n viên
kĩ thuật -
thi>t k>
Nhận đơn và thi>t k>
theo yêu cầu c2a
khách hàng
Sản xu=t ra thành
phẩm
Sáng t0o trong các đơn hàng
Đảm bảo ch=t lư@ng thành phẩm
Nh:n viên
Marketing
ThDc hi4n các k>
ho0ch do trưởng
phòng kinh doanh
đưa ra
Sáng t0o và đảm bảo
ti>n đ1 công vi4c do
trưởng phòng yêu
cầu
Sáng t0o n1i dung,
ch0y quảng cáo bài
vi>t trên các trang
ch2
Hoàn thành các bài vi>t n1i
dung, ch0y quảng cáo hi4u quả
trên trang
Liên h4 làm vi4c cùng các b0n
KOL/KOC quảng bá sản phẩm
Nh:n viên
chăm sóc
khách hàng
Tư v=n, hỗ tr@ khách
hàng lDa chọn sản
phẩm phù h@p
Ti>p nhận thông tin và giải quy>t
khi>u n0i c2a khách hàng
5, Bảng tiêu chuẩn công việc
Tiêu chuẩn công việc
Chức vụ Điều kiện Tiêu chuẩn
Giám đốc
Gi7i t;nh: nam hoặc
nữ
Đ1 tu]i: 27 trở lên
Kinh nghi4m: 3 năm
trở lên
Bằng c=p: Đ0i học.
Năng lDc: có khả năng lãnh đ0o, giao
ti>p tốt, bi>t sắp x>p công vi4c.
Ngo0i ngữ: ti>ng Anh.
Trưởng phòng
sản xu=t
Gi7i t;nh: Nam
hoặc nữ
Đ1 tu]i: 25 tu]i trở
lên.
Kinh nghi4m: 2
năm trở lên ở v6 tr;
tương đương.
Bằng c=p: Đ0i học.
Năng lDc: có khả năng lãnh đ0o,
giao ti>p tốt, bi>t sắp x>p công vi4c.
Ngo0i ngữ: ti>ng Anh.
Trưởng phòng
kinh doanh
Gi7i t;nh: Nam hoặc
nữ
Đ1 tu]i: 25 tu]i trở
lên.
Kinh nghi4m: 2 năm
trở lên ở v6 tr; tương
đương.
Bằng c=p: Đ0i học.
Năng lDc: có khả năng lãnh đ0o,
giao ti>p tốt, bi>t sắp x>p công vi4c.
Ngo0i ngữ: ti>ng Anh.
Trưởng phòng
k> toán
Gi7i t;nh: Nữ
Đ1 tu]i: tA 24
tu]i trở lên
Kinh nghi4m: 2
năm trở lên ở v6
tr; tương đương.
Bằng c=p: Đ0i học.
Các kn năng cần thi>t cho công
vi4c: Tin học văn phòng, quản lý
s] sách, quan sát ph:n t;ch t]ng
h@p, am hi8u pháp luật,…
Trình đ1 ngo0i ngữ: Ti>ng Anh.
Nh:n viên kĩ
thuật - thi>t k>
Gi7i t;nh: Nam.
Đ1 tu]i: 20 tu]i trở
lên.
Kinh nghi4m: 1 năm
trở lên ở v6 tr; tương
đương.
Bằng c=p: Bằng in =n.
Các kn năng cần thi>t cho công vi4c:
có chuyên môn trong vi4c in =n, có
khả năng sáng t0o, tỉ mỉ.
Nh:n viên
Marketing
Gi7i t;nh: Nam hoặc
nữ.
Đ1 tuỏi: 22 tu]i trở
lên.
Kinh nghi4m: 1 năm
trở lên ở v6 tr; tương
đương.
Bằng c=p: Đ0i học.
Các kĩ năng cần thi>t cho công vi4c:
Sáng t0o, tỉ mỉ, năng đ1ng,…
Trình đ1 ngo0i ngữ: Ti>ng Anh.
Nh:n viên
chăm sóc
khách hàng
Gi7i t;nh: nam hoặc
nữ
Đ1 tu]i: tA 20 trở
lên
Kinh nghi4m:
Không cần kinh
nghi4m.
Bằng c=p: Cao đẳng trở lên
3, 5 Số lượng nhân viên và chi phí nhân sự
Bảng 1: Lương nhân viên
Đơn v6: đồng
Chức vụ Số
lượng
Lương/tháng Lương/năm
Giám đốc kiêm Trưởng phòng kinh 1 10,000,000/ 120,000,000/
doanh tháng năm
Trưởng phòng sản xu=t 1 8,000,000/ tháng 96,000,000/ năm
Trưởng phòng k> toán 1 8,000,000/ tháng 96,000,000/ năm
Nh:n viên kĩ thuật - thi>t k> 2 14,000,000 /
tháng
168,000,000/
năm
Nh:n viên Marketing 1 6,000,000/ tháng 72,000,000/ năm
Nh:n viên chăm sóc khách hàng 1 3,000,000/ tháng 36,000,000/ năm
T]ng c1ng 7 49,000,000/
tháng
588,000,000/
năm
7. Lợi nhuận đầu tư nhân sự
8) Luật lao động
Nguồn: https://luatminhkhue.vn/thoi-gio-lam-viec-cua-nguoi-lao-dong-theo-
luat-lao-dong-duoc-quy-dinh-the-nao--.aspx
| 1/8

Preview text:

Tuần 5: Chuyên đề nhân sự Nhóm 1:
+ Trương Ngọc Cầm: 22114916
+ Lê Đào Ngọc Ánh: 22114408 + Nguyễn Thu Hiền: 2181674
+ Đặng Khánh Trang: 22115169
1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Dịch Vụ In Ấn Thiết Kế BETIES
2, 4 Chức năng các phòng ban, bảng mô tả công việc Chức vụ Mô tả công việc Trách nhiệm Giám đốc  Giám sát, điều hành 
Là ngư9i đối di4n pháp lý ch;nh mọi ho0t đ1ng c2a thức c2a công ty. doanh nghi4p 
Là ngư9i đ0i di4n giải đáp những  Đ6nh hư7ng phát v=n đề c2a công ty. tri8n th6 trư9ng, ph:n t;ch, đề xu=t, chi>n lư@c cho tAng khu vDc.  X:y dDng tầm nhìn, chi>n lư@c kinh doanh và giữ giá tr6 cốt lõi cho công ty  Lập k> ho0ch, tri8n 
Đảm bảo ch=t lư@ng thành phẩm khai, điều chỉnh k> 
Đào t0o nh:n viên t0i phòng sản Trưởng ho0ch sản xu=t cho xu=t phòng sản tAng b1 phận xu=t  Điều phối ho0t đ1ng sản xu=t  Quản lý công vi4c 
Đảm bảo chỉ tiêu về doanh số buôn bán, tiêu thụ bán hàng sản phẩm 
Quản l; ch=t lư@ng đ1i ngũ nh:n  Phát hi4n nhu cầu
viên marketing và chăm sóc Trưởng c2a khách hàng và khách hàng phòng kinh đưa ra chương trình doanh phù h@p cho các chi>n d6ch  Quản lý và điều hành các trang ch2 c2a công ty Trưởng  Thống kê doanh thu, 
Thu thập, xử lý thông tin, số li4u phòng k> doanh số
k> toán theo đối tư@ng và n1i toán  Theo dõi công n@ và
dung công vi4c k> toán, theo quản lý công n@
chuẩn mDc k> toán và ch> đ1 k> doanh nghi4p toán.  Lập bảng báo cáo 
Ki8m tra, giám sát các khoản k>t quả ho0t đ1ng
thu, chi tài ch;nh, nghĩa vụ thu, kinh doanh, bảng
n1p, thanh toán n@; ki8m tra vi4c c:n đối k> toán, các
quản lý, sử dụng tài sản và báo cáo khác đ8
nguồn hình thành tài sản; phát t]ng k>t tình hình
hi4n và ngăn ngAa các hành vi vi theo yêu cầu c2a c=p
ph0m pháp luật về tài ch;nh, k> trên toán. 
Cung c=p thông tin, số li4u k>
toán theo quy đ6nh c2a pháp luật 
Nhận đơn và thi>t k> 
Sáng t0o trong các đơn hàng Nh:n viên theo yêu cầu c2a 
Đảm bảo ch=t lư@ng thành phẩm kĩ thuật - khách hàng thi>t k>  Sản xu=t ra thành phẩm  ThDc hi4n các k> 
Hoàn thành các bài vi>t n1i ho0ch do trưởng
dung, ch0y quảng cáo hi4u quả phòng kinh doanh trên trang đưa ra 
Liên h4 làm vi4c cùng các b0n  Sáng t0o và đảm bảo
KOL/KOC quảng bá sản phẩm Nh:n viên ti>n đ1 công vi4c do Marketing trưởng phòng yêu cầu  Sáng t0o n1i dung, ch0y quảng cáo bài vi>t trên các trang ch2  Tư v=n, hỗ tr@ khách 
Ti>p nhận thông tin và giải quy>t Nh:n viên hàng lDa chọn sản khi>u n0i c2a khách hàng chăm sóc phẩm phù h@p khách hàng
5, Bảng tiêu chuẩn công việc
Tiêu chuẩn công việc Chức vụ Điều kiện Tiêu chuẩn
 Gi7i t;nh: nam hoặc  Bằng c=p: Đ0i học. nữ
 Năng lDc: có khả năng lãnh đ0o, giao Giám đốc  Đ1 tu]i: 27 trở lên
ti>p tốt, bi>t sắp x>p công vi4c.
 Kinh nghi4m: 3 năm  Ngo0i ngữ: ti>ng Anh. trở lên  Gi7i t;nh: Nam  Bằng c=p: Đ0i học. hoặc nữ
 Năng lDc: có khả năng lãnh đ0o,  Đ1 tu]i: 25 tu]i trở
giao ti>p tốt, bi>t sắp x>p công vi4c. Trưởng phòng lên.  Ngo0i ngữ: ti>ng Anh. sản xu=t  Kinh nghi4m: 2 năm trở lên ở v6 tr; tương đương.  Gi7i t;nh: Nam hoặc  Bằng c=p: Đ0i học. nữ
 Năng lDc: có khả năng lãnh đ0o,  Đ1 tu]i: 25 tu]i trở
giao ti>p tốt, bi>t sắp x>p công vi4c. Trưởng phòng lên. kinh doanh  Ngo0i ngữ: ti>ng Anh.  Kinh nghi4m: 2 năm trở lên ở v6 tr; tương đương.  Gi7i t;nh: Nữ  Bằng c=p: Đ0i học.  Đ1 tu]i: tA 24 tu]i trở lên
 Các kn năng cần thi>t cho công  Kinh nghi4m: 2
vi4c: Tin học văn phòng, quản lý năm trở lên ở v6
s] sách, quan sát ph:n t;ch t]ng Trưởng phòng tr; tương đương. h@p, am hi8u pháp luật,… k> toán
 Trình đ1 ngo0i ngữ: Ti>ng Anh.  Gi7i t;nh: Nam.  Bằng c=p: Bằng in =n.  Đ1 tu]i: 20 tu]i trở lên.
 Các kn năng cần thi>t cho công vi4c:  Kinh nghi4m: 1 năm
có chuyên môn trong vi4c in =n, có Nh:n viên kĩ trở lên ở v6 tr; tương
khả năng sáng t0o, tỉ mỉ. thuật - thi>t k> đương.
 Gi7i t;nh: Nam hoặc  Bằng c=p: Đ0i học. nữ.  Đ1 tuỏi: 22 tu]i trở Nh:n viên
 Các kĩ năng cần thi>t cho công vi4c: lên.
Sáng t0o, tỉ mỉ, năng đ1ng,… Marketing  Kinh nghi4m: 1 năm
trở lên ở v6 tr; tương  Trình đ1 ngo0i ngữ: Ti>ng Anh. đương.  Gi7i t;nh: nam hoặc
 Bằng c=p: Cao đẳng trở lên nữ Nh:n viên  Đ1 tu]i: tA 20 trở chăm sóc lên khách hàng  Kinh nghi4m: Không cần kinh nghi4m.
3, 5 Số lượng nhân viên và chi phí nhân sự
Bảng 1: Lương nhân viên Đơn v6: đồng Chức vụ Số Lương/tháng Lương/năm lượng
Giám đốc kiêm Trưởng phòng kinh 1 10,000,000/ 120,000,000/ doanh tháng năm Trưởng phòng sản xu=t 1 8,000,000/ tháng 96,000,000/ năm Trưởng phòng k> toán 1 8,000,000/ tháng 96,000,000/ năm
Nh:n viên kĩ thuật - thi>t k> 2 14,000,000 / 168,000,000/ tháng năm Nh:n viên Marketing 1 6,000,000/ tháng 72,000,000/ năm
Nh:n viên chăm sóc khách hàng 1 3,000,000/ tháng 36,000,000/ năm T]ng c1ng 7 49,000,000/ 588,000,000/ tháng năm
7. Lợi nhuận đầu tư nhân sự 8) Luật lao động
Nguồn: https://luatminhkhue.vn/thoi-gio-lam-viec-cua-nguoi-lao-dong-theo-
luat-lao-dong-duoc-quy-dinh-the-nao--.aspx