Nhóm 6 - Quản lý đội nhóm - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nhóm 6 - Quản lý đội nhóm - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

UNDERSTANDING GROUPS AND MANAGING WORK TEAMS
QUẢN LÝ Đ I NHÓM
CHUYÊN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ: QU I NHÓM NHÓM 6
ii
MC LC
CHƯƠNG 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIN NHÓM. ................ 1
1.1 Nhóm là gì? ................................................................................................................... 1
1.2 ng nhóm là gì? ...................................................................................................... 1 Trưở
1.3 i nhóm là gì? ............................................................................................... 1 Quản lý độ
1.4 n hình thành và phát tri i nhóm ..................................................... 1 Các giai đoạ ển độ
CHƯƠNG 2: CÁC LOẠ ẢN LÝ ĐỘI QU I NHÓM. ......................................................... 3
1.1 Problem solving teams (Nhóm gi i quy t v )...................................................... 3 ế ấn đề
1.2 Self-managed work teams (Nhóm làm vi c t ................................................ 3 qu n)
1.3 Cross-functional teams (Nhóm ch ....................................................... 3 ức năng chéo)
1.4 Virtual teams (Nhóm .............................................................................................. 3 o)
CHƯƠNG 3: LÀM SAO ĐỂ ẢN LÝ ĐỘ QU I NHÓM HIU QU NHT? ................... 4
3.1 ng lòng m c tiêu chung. .......................................................................................... 4 Đồ
3.2 nh vai trò. ........................................................................................................... 4 Xác đị
3.3 Đánh giá, đóng góp và động viên................................................................................. 4
3.4 Công b ...................................................................................................................... 4 ng
3.5 ................................................................................................................. 4 Khen thưởng
CHƯƠNG 4: CÁC VẤN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ CÓ TH XY RA KHI QU I NHÓM. .............. 5
4.1 Drawbacks (Nh ng b t l i) ......................................................................................... 5
4.2 Benefits (Nh ng l i ích) ............................................................................................... 5
CHUYÊN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ: QU I NHÓM NHÓM 6
1
CHƯƠNG 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC BƯỚC PHÁT TRI N NHÓM
1.1 Nhóm là gì?
- Nhóm là nhi i h p tác, hều ngườ tr v i nhau cùng hoàn thành m c tiêu chung c
th rõ ràng.
- Nhóm được hình thành ra để gi i quy t m c tiêu mà m t cá nhân riêng l khó ho ế c
không th ng công vi c i s ph i h p. hoàn thành đc nhữ đòi hỏ
1.2 Trưởng nhóm là gì?
Trưở ngườ ế ng nhóm m t i có chính ki n, có s quyết đoán một tm nhìn xa trông
rng, luôn đặt l i ích c a nhóm lên trên l i ích cá nhân, g n k t các thành viên l i v i nhau ế
thành m t t p th , người phân tích t ng h p ý ki n c a m i ng i r i ra quy nh cu ế ườ ết đị i
cùng, phân công công vi ng cho c nhóm. ệc, đánh giá tiến độ, đưa ra định hướ
1.3 Qu ản lý đội nhóm là gì?
Quản lí đội nhóm là người leader s dùng kiến thc, kinh nghim ca bn thân s truyn
c ngm hng, phi h p gi a mi ười cùng nhau thtrong nhóm để c hin m ục đích đã đề
ra, m b o m u làm công vi c phù h . đả ọi người đề ợp ăn ý nhau
1.4 Các giai đoạ ển độn hình thành và phát tri i nhóm.
Quá trình này g n: ồm có 5 giai đoạ
Giai đoạn 1: Giai đoạn hình thành
Là giai đoạn các thành viên m i g p g , còn xa l . H tìm đến nhau để cùng gii
quyết m t k ho ế ạch trướ ắt. Đây là giai đoạn mà các thành viên chưa c địc m nh
đượ c nhi m v c th . Các quy ng sết định thườ ph thu c vào Leader. Leader
trong giai đoạ ết đoán trong việ đạo n này cn phi quy c ch ng dn các
thành viên trong nhóm.
Giai n sóng gió đoạn 2: Giai đoạ
Là giai đoạn các thành viên b u th hi n mình, có th phá v các quy t c ban ắt đầ
đầu của nhóm đã đặt ra. Đây được coi là giai đoạn khó khăn nhất ảnh hưởng
các giai đoạ ủa nhóm. Ngườ ải đả ảo đượ ổn địn sau này c i leader ph m b c s nh
gia các thành viên v i nhau, thuy t ph c các thành viên ph i t p trung vào m ế c
tiêu phía trước.
CHUYÊN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ: QU I NHÓM NHÓM 6
2
n nh Giai đoạn 3: Giai đoạ ổn đị
giai đoạn khi các thành viên đã hòa thuậ ắt đần vi nhau, b u hp tác tôn
trng l n nhau. B ắt đầu hướng đến mc tiêu chung. Đây là giai đoạn Leader phi
thúc đẩy tinh thn ca các thành viên, to mt bầu không khí năng đng, thoi
mái cho các thành viên để ệc đượ công vi c hoàn thành hiu qu.
n ho ng hi u qu Giai đoạn 4: Giai đoạ ạt độ
Đây giai đoạ ạt độ ần đồng đội đượn nhóm ho ng hết công sut. Tinh th c phát
trin t n thuối đa. Đây thể nói giai đoạ n l i nh t, thoi mái nht cho các
thành viên. Giai đoạn này ngườ ần như đã thựi leader g c hin xong vai trò ca
mình.
n k t thúc Giai đoạn 5: Giai đoạ ế
giai đoạn các thành viên đã được hoàn thành mục đích cuối cùng, h không
còn m làm vi c v i nhau n a. Chính vục tiêu chung để ậy, đây lẽ giai
đoạ ế n bun nh t, ti c nu i nh t mà m i nhóm phột độ i tr i qua.
CHUYÊN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ: QU I NHÓM NHÓM 6
3
CHƯƠNG 2: CÁC LOẠ ẢN LÝ ĐỘI QU I NHÓM
2.1 Prolem-solving teams (Nhóm gii quyết v ) ấn đề
Đây là 1 nhóm sử ụng trí tưởng tượng, tư duy logic và đưa ra biệ d n pháp gii quy t t ế ối ưu.
2.2 Self-managed work teams (Nhóm làm vic t qun)
Là nhóm t t c m ọi người làm vi c v ới nhau như một “đơn vị ể” và tự tng th qu n lý trong
phm vi t do, ho c lạt động độ p.
2.3 Cross functional teams (Nhóm ch ức năng chéo)
Có nghĩa là cộng tác liên chức năng, là m t nhóm g m nhi ều người có ki n thế ức và kĩ năng
khác nh có th gi i quy t chung m t v . au để ế ấn đề
2.4 Virtual teams (Nhóm o)
các thành viên s tương tác thông qua phương thức điện t . Nhóm này s ph sóng r ng
rãi trên toàn qu c ho c các châu l c. H không nh t thi t ph i face to face, các thành viên ế
s ác v tương t ới nhau thông qua email, zalo, skype,…
CHUYÊN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ: QU I NHÓM NHÓM 6
4
CHƯƠNG 3: LÀM SAO ĐỂ ẢN ĐỘ QU I NHÓM HIU QU
NHT?
3.1 Đồng lòng m c tiêu chung
Mỗi ngườ ột đội trong m i s có nh ng v trí vai trò khác nhau nhưng để thúc đẩ y các thành
viên làm vi c hi u qu i qu n ph ng rõ ràng. Khi m thì ngườ ải đưa ra định hướ ọi người
cm thy h làm vic có m sục đích, họ có nhiu kh p h p lnăng tậ i làm vi ệc ăn ý hơn.
3.2 Xác định vai trò
Các thành viên trong team được xác đị ạt độnh vai trò ràng giúp các ho ng din ra d
dàng, không để ủa ngườ mt người gim lên ngón chân c i khác hay bi ri v vic ai phi
chu trách nhi m v vi m b o m kh n th c và ệc nào, nhưng cần đả ỗi người có đủ năng kiế
kinh nghi hoàn thành công vi c giaoệm để ệc đượ .
3.3 Đánh giá, đóng góp và động viên
- Trong các cu c h p ho c các b ng chia s ch ràng mẻ, đánh giá minh bạ t cách
thoi mái giúp to nên mi quan h thân thiết khi làm vic nhóm.
- N gười qu các thành viên trong team chia sản lý cũng sẽ tìm cách để thông tin đối
vi công vi c ho c b n thân ng i qu ườ ản lý và các thành viên khác để nâng cao làm
vic nhóm thêm hiu qu .
- Trung thc, chân thành, h tr hết mình th truyn thêm cm hng cho nhân
viên c a mình. nh o ra b u không khí g n k t các thành viên l i v ững điều đó tạ ế i
nhau.
3.4 Công bng
S thiên v lúc nào cũng sẽ to thêm khong cách cho các thành viên trong nhóm. việc đối
x bình đẳ ọi ngườ ấy đượng vi m i qua trò chuyn lng nghe công vic khiến h cm th c
coi tr n nào b b l ọng như nhau và không có ý kiế i.
3.5 Khen thưởng
S thành công c a team được tích góp b i công làm vi c nhi t tình c a các thành viên. Quà
tng ho ng nh m công nh n s làm vi c c a h giúp hặc ăn m chăm chỉ thư giãn sau
nhng ngày làm vic áp lc.
CHUYÊN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ: QU I NHÓM NHÓM 6
5
CHƯƠNG ẤN ĐỀ ẢN Đ4: CÁC V TH XY RA KHI QU I
NHÓM
4.1 Drawbacks (Nhng bt li)
D nhận được s không thích c a các thành viên trong nhóm hay gây mít lòng nhau.
Cách kh c ph n t t v i m i, tâm s cùng các thành ục: hòa đồng hơn, nói chuyệ ế ọi ngườ
viên giúp đỡ ặp khó khăn nhau trong công vic khi g .
Gánh vác trách nhi m, nhi m v nhi u và n ng n . hơn các thành viên khác
Cách kh c ph c: c g ắng hơn hoàn thành công việ ổn định hay chưa sẽc khó khăn với mi
người.
B stress hay áp l ng. ực ,căng thẳ
Cách kh c ph i trí khác nhau hay tâm s cùng b n bè. ục: tìm đến các phương pháp giả
Không th truy t hay hi u ý v i các thành viên khác. ền đạ
Cách kh c ph c: tìm cách hi u l n nhau, tìm hi u nhau t chút, chia s nh ng quan ni m
cá nhân cho nhau.
Phân công không công b ng d d n s d ngh . ẫn đế
Cách kh c ph c: l ng nghe, th y hi u ý ki n c c i thi n s i. ế ủa các thành viên khác để ửa đổ
Phải đứ ấn đềng ra gii quyết các mâu thun v ca nhóm.
Cách kh c ph c: t ng ra gi i quy t 1 cách công b tin đứ ế ằng công minh và đưa ra các giải
pháp t t nh t cho nhóm.
- Ví d : Trong m t nhóm có th g p nhi u ý ki n khác nhau trái chi u mâu thu n ế
dẫn đế ết đượ ấn đề đó cho nhómn cãi vã, leader phi gii quy c các v .
4.2 Benefits (Nhng li ích)
D làm cho m i l ng nghe, l i nói có tr ng. ọi ngườ ọng lượ
Học được các kĩ năng quản lí, làm ch.
C ế hơni thi n giao ti p t t .
Tích góp được nhiu kinh nghim.
- Ví d Khi làm leader b n có th h: ọc dượ năng quảc nhiu k n lí tích góp kinh
nghim cho công vic sau này.
CHUYÊN ĐỀ ẢN LÝ ĐỘ: QU I NHÓM NHÓM 6
6
| 1/8

Preview text:


UNDERSTANDING GROUPS AND MANAGING WORK TEAMS
QUẢN LÝ Đ I NHÓM
CHUYÊN ĐỀ: Q ẢN LÝ ĐỘ U I NHÓM NHÓM 6 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIN NHÓM. ................ 1 1.1
Nhóm là gì? ................................................................................................................... 1 1.2
Trưởng nhóm là gì? ...................................................................................................... 1 1.3
Quản lý đội nhóm là gì? ............................................................................................... 1 1.4
Các giai đoạn hình thành và phát triển đội nhóm ..................................................... 1
CHƯƠNG 2: CÁC LOẠI QUẢN LÝ ĐỘI NHÓM. ......................................................... 3 1.1
Problem solving teams (Nhóm gii quyết vấn đề)...................................................... 3 1.2
Self-managed work teams (Nhóm làm vic t qun
) ................................................ 3 1.3
Cross-functional teams (Nhóm chức năng chéo) ....................................................... 3 1.4
Virtual teams (Nhóm o
).............................................................................................. 3
CHƯƠNG 3: LÀM SAO ĐỂ Q ẢN LÝ ĐỘ U
I NHÓM HIU QU NHT? ................... 4 3.1
Đồng lòng mc tiêu chung. .......................................................................................... 4 3.2
Xác định vai trò. ........................................................................................................... 4 3.3
Đánh giá, đóng góp và động viên................................................................................. 4 3.4 Công bn .
g ..................................................................................................................... 4 3.5 Khen thưởn
g ................................................................................................................. 4
CHƯƠNG 4: CÁC VẤN ĐỀ CÓ TH XY RA KHI QUẢN LÝ ĐỘI NHÓM. .............. 5 4.1
Drawbacks (Nhng bt li) ......................................................................................... 5 4.2
Benefits (Nhng li ích) ............................................................................................... 5 ii
CHUYÊN ĐỀ: Q ẢN LÝ ĐỘ U I NHÓM NHÓM 6
CHƯƠNG 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC BƯỚC PHÁT TRIN NHÓM 1.1 Nhóm là gì?
- Nhóm là nhiều người hợp tác, hỗ trợ với nhau cùng hoàn thành mục tiêu chung cụ thể rõ ràng.
- Nhóm được hình thành ra để giải quyết m c ụ tiêu mà m t
ộ cá nhân riêng lẻ khó hoặc không thể ng công vi hoàn thành đc nhữ ệc đòi hỏi sự ph i ố hợp. 1.2
Trưởng nhóm là gì?
Trưởng nhóm là một người có chính kiến, có sự quyết đoán và có một tầm nhìn xa trông
rộng, luôn đặt lợi ích c a
ủ nhóm lên trên lợi ích cá nhân, gắn kết các thành viên lại với nhau thành m t
ộ tập thể, là người phân tích t ng h ổ ợp ý kiến c a ủ m i ọ người r i ồ ra quyết định cuối cùng, phân công công vi ng cho c
ệc, đánh giá tiến độ, đưa ra định hướ ả nhóm. 1.3
Quản lý đội nhóm là gì?
Quản lí đội nhóm là người leader sẽ dùng kiến thức, kinh nghiệm của bản thân sẽ truyền
cảm hứng, phối hợp giữa mọi người trong nhóm để cùng nhau thực hiện mục đích đã đề ra, đảm bảo m u l
ọi người đề àm công việc phù hợp ăn ý nhau. 1.4
Các giai đoạn hình thành và phát triển đội nhóm. Quá trình này g n: ồm có 5 giai đoạ
• Giai đoạn 1: Giai đoạn hình thành
Là giai đoạn các thành viên mới gặp gỡ, còn xa lạ. H
ọ tìm đến nhau để cùng giải
quyết một kế hoạch trước mắt. Đây là giai đoạn mà các thành viên chưa xác định được nhiệm ụ
v cụ thể. Các quyết định thường sẽ ụ
ph thuộc vào Leader. Leader
trong giai đoạn này cần phải ết
quy đoán trong việc chỉ đạo và hướng dẫn các thành viên trong nhóm.
• Giai đoạn 2: Giai đoạn sóng gió
Là giai đoạn các thành viên bắt đầu thể hiện mình, có thể phá vỡ các quy tắc ban
đầu của nhóm đã đặt ra. Đây được coi là giai đoạn khó khăn nhất vì nó ảnh hưởng
các giai đoạn sau này của nhóm. Người leader ải ph đảm ảo b được sự ổn định
giữa các thành viên với nhau, thuyết phục các thành viên phải tập trung vào mục tiêu phía trước . 1
CHUYÊN ĐỀ: Q ẢN LÝ ĐỘ U I NHÓM NHÓM 6
• Giai đoạn 3: Giai đoạn ổn định
Là giai đoạn khi các thành viên đã hòa thuận với nhau, ắt b đầu hợp tác và tôn
trọng lẫn nhau. Bắt đầu hướng đến mục tiêu chung. Đây là giai đoạn Leader phải
thúc đẩy tinh thần của các thành viên, tạo một bầu không khí năng động, thoải
mái cho các thành viên để công việc được hoàn thành hiệu quả.
• Giai đoạn 4: Giai đoạn hoạt động hiệu quả
Đây là giai đoạn nhóm ạt
ho động hết công suất. Tinh thần đồng đội được phát
triển tối đa. Đây có thể nói là giai đoạn thuận lợi nhất, thoải mái nhất cho các
thành viên. Giai đoạn này người leader ần g
như đã thực hiện xong vai trò của mình.
• Giai đoạn 5: Giai đoạn kết thúc
Là giai đoạn mà các thành viên đã được hoàn thành mục đích cuối cùng, h ọ không
còn mục tiêu chung để làm việc với nhau nữa. Chính vì vậy, đây có lẽ là giai đoạn buồ ấ
n nh t, tiếc nuối nhất mà một đội nhóm phải trải qua. 2
CHUYÊN ĐỀ: Q ẢN LÝ ĐỘ U I NHÓM NHÓM 6
CHƯƠNG 2: CÁC LOẠI QUẢN LÝ ĐỘI NHÓM 2.1
Prolem-solving teams (Nhóm gii quyết vấn đề)
Đây là 1 nhóm sử ụng trí tưởng d
tượng, tư duy logic và đưa ra biện pháp giải quyết tối ưu. 2.2
Self-managed work teams (Nhóm làm vic t qun)
Là nhóm tất cả mọi người làm việc với nhau như một “đơn vị tổng thể” và tự quản lý trong
phạm vi tự do, hoạt động độc lập. 2.3
Cross functional teams (Nhóm chức năng chéo)
Có nghĩa là cộng tác liên chức năng, là m t ộ nhóm g m
ồ nhiều người có kiến thức và kĩ năng
khác nhau để có thể giải quyết chung một vấn đề. 2.4
Virtual teams (Nhóm o)
Là các thành viên sẽ tương tác thông qua phương thức điện tử. Nhóm này sẽ ph ủ sóng rộng
rãi trên toàn quốc hoặc các châu lục. Họ không nhất thiết phải face to face, các thành viên
sẽ tương tác với nhau thông qua email, zalo, skype,… 3
CHUYÊN ĐỀ: Q ẢN LÝ ĐỘ U I NHÓM NHÓM 6
CHƯƠNG 3: LÀM SAO ĐỂ Q
U N LÝ ĐỘI NHÓM HIU QU NHT? 3.1
Đồng lòng mc tiêu chung
Mỗi người trong một đội sẽ có nh ng v ữ
ị trí vai trò khác nhau nhưng để thúc đẩ y các thành
viên làm việc hiểu quả thì người quản lý phải đưa ra định hướng rõ ràng. Khi mọi người
cảm thấy họ làm việc có mục đích, họ sẽ có nhiều khả năng tập hợp lại làm vi ệc ăn ý hơn. 3.2 Xác định vai trò
Các thành viên trong team được xác định vai trò rõ ràng giúp các ạt ho động diễn ra dễ
dàng, không để một người giẫm lên ngón chân của người khác hay bối rối về việc ai phải
chịu trách nhiệm về việc nào, nhưng cần đảm bảo mỗi người có đủ khả năng kiến thức và
kinh nghiệm để hoàn thành công việc được giao. 3.3
Đánh giá, đóng góp và động viên
- Trong các cuộc họp hoặc các bảng chia sẻ, đánh giá minh bạch rõ ràng một cách
thoải mái giúp tạo nên mối quan hệ thân thiết khi làm việc nhóm.
- Người quản lý cũng sẽ tìm cách để các thành viên trong team chia sẽ thông tin đối
với công việc hoặc bản thân người quản lý và các thành viên khác để nâng cao làm
việc nhóm thêm hiệu quả.
- Trung thực, chân thành, hỗ trợ hết mình có thể truyền thêm cảm hứng cho nhân viên c a
ủ mình. những điều đó tạo ra bầu không khí gắn kết các thành viên lại với nhau. 3.4 Công bng
Sự thiên vị lúc nào cũng sẽ tạo thêm khoảng cách cho các thành viên trong nhóm. việc đối
xử bình đẳng với mọi người qua trò chuyện lắng nghe công việc khiến họ cảm thấy được
coi trọng như nhau và không có ý kiến nào bị b l ỏ ại. 3.5 Khen thưởng Sự thành công c a
ủ team được tích góp bởi công làm việc nhiệt tình c a ủ các thành viên. Quà tặng hoặc ăn m ng nh ừ
ằm công nhận sự chăm chỉ làm việc c a ủ h
ọ và giúp họ thư giãn sau
những ngày làm việc áp lực. 4
CHUYÊN ĐỀ: Q ẢN LÝ ĐỘ U I NHÓM NHÓM 6
CHƯƠNG 4: CÁC VẤN ĐỀ CÓ TH XY RA KHI QUẢN LÝ ĐỘI NHÓM 4.1
Drawbacks (Nhng bt li)
• Dễ nhận được sự không thích c a
ủ các thành viên trong nhóm hay gây mít lòng nhau.
Cách khắc phục: hòa đồng hơn, nói chuyện từ tế với mọi người, tâm sự cùng các thành
viên giúp đỡ nhau trong công việc khi gặp khó khăn.
• Gánh vác trách nhiệm, nhiệm v nhi ụ ều và nặng nề . hơn các thành viên khác Cách khắc ph c
ụ : cố gắng hơn hoàn thành công việc ổn
định hay chưa sẽ khó khăn với mọi người.
• Bị stress hay áp lực ,căng thẳng.
Cách khắc phục: tìm đến các phương pháp giải trí khác nhau hay tâm s c ự ùng bạn bè. • Không thể truy t
ền đạ hay hiểu ý với các thành viên khác.
Cách khắc phục: tìm cách hiểu lẫn nhau, tìm hiểu nhau t
ừ chút, chia sẽ những quan niệm cá nhân cho nhau.
• Phân công không công bằng dễ dẫn đến s d ự ị nghị.
Cách khắc phục: lắng nghe, thấy hiểu ý kiến của các thành viên khác để cải thiện sửa đổi.
• Phải đứng ra giải quyết các mâu thuẫ ấn đề n v của nhóm.
Cách khắc phục: tự tin ng đứ
ra giải quyết 1 cách công bằng công minh và đưa ra các giải pháp t t ố nhất cho nhóm. - Ví dụ: Trong m t
ộ nhóm có thể gặp nhiều ý kiến khác nhau trái chiều mâu thuẫn
dẫn đến cãi vã, leader phải giải quyết được các vấn đề đó cho nhóm . 4.2
Benefits (Nhng li ích)
• Dễ làm cho mọi người lắng nghe, lời nói có tr ng. ọng lượ
• Học được các kĩ năng quản lí, làm chủ.
• Cải thiện giao tiếp tốt hơn.
• Tích góp được nhiều kinh nghiệm. -
Ví dụ: Khi làm leader bạn có thể học dược nhiều kỹ năng quả n lí tích góp kinh
nghiệm cho công việc sau này. 5
CHUYÊN ĐỀ: Q ẢN LÝ ĐỘ U I NHÓM NHÓM 6 6