Những câu trắc nghiệm tin học đi kèm với đáp án - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
1. MS Winword 2013: Tổ hợp phím Ctrl + O dùng đểA. Mở một Document mớiB. Mở một Document đã cóC. Đóng Document đang mởD. Đóng và lưu Document đang mởAnswer: B2. MS Winword 2013: Tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảoA. Ctrl + AB. Ctrl + EndC. Alt + AD. Alt + EndAnswer: A
Preview text:
1. MS Winword 2013: Tổ hợp phím Ctrl + O dùng để A. Mở một Document mới
B. Mở một Document đã có C. Đóng Document đang mở
D. Đóng và lưu Document đang mở Answer: B
2. MS Winword 2013: Tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo A. Ctrl + A B. Ctrl + End C. Alt + A D. Alt + End Answer: A
3. MS Winword 2013: Trong Bảng (Table), để tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Lay Out - Cells B. Design - Cells C. Lay Out - Split Cells D. Design - Split Cells Answer: C
4. MS Winword 2013: Muốn định dạng các đoạn văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Home - Bullets and Numbering
B. View - Bullets and Numbering
C. Insert - Bullets and Numbering
D. Review - Bullets and Numbering Answer: A
5. MS Winword 2013: Để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện A. Insert - Header and Footer B. View - Header and Footer C. Home - Header and Footer D. Review - Header and Footer Answer: A
6. MS Winword 2013: Để soạn thảo một công thức toán học, ta thường dùng A. Insert - Word Art B. Insert - Equation C. Insert - Chart D. Insert - Shapes Answer: B
7. MS Winword 2013: Một đối tượng sử dụng loại Wraps text nào để văn bản lấp đầy các khoảng trong xung quanh nó. A. Square B. Tight C. Through D. Top and Bottom Answer: C
8. MS Winword 2013: Để định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện A. File - Print B. Page Layout - Page Setup C. File - Page Setup D. Page Layout - Print Answer: B
9. MS Winword 2013: Để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm A. Tab B. Shift + Del C. Insert D. Shift + Insert Answer: C
10. MS Winword 2013: Trong Word, để tạo chỉ số trên (m2), bạn thực hiện gõ m2, bôi
đen chỉ số 2 rồi thực hiện tiếp tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl , Shift, = B. Ctrl , = C. Shift, = D. Ctrl , Shift Answer: A
11. MS Winword 2013: Trong Word, để tạo chỉ số dưới (H2), bạn thực hiện gõ H2, bôi
đen chỉ số 2 rồi thực hiện tiếp tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl , Shift, = B. Ctrl , = C. Shift, = D. Ctrl , Shift Answer: B
12. MS Winword 2013: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản in nhạt, muốn
đoạn văn bản này đậm lên, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + P B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + B Answer: D
13. MS Winword 2013: Trong Word, bạn có một Bảng (Table) gồm 3 cột, 5 dòng. Con
trỏ đang ở ô cuối cùng trên dòng số 5, muốn thêm một dòng mới ở cuối bảng, bạn thực hiện cách nào sau đây? A. Tab
B. Kích chuột phải -> Insert
C. Kích chuột phải -> Insert Cells D. Chọn Insert Rows Below Answer: A
14. MS Winword 2013: Trong Word để dãn khoản cách giữa các dòng là 1,5 line, sau khi
bôi đen các dòng văn bản ta thực hiện cách nào sau đây? A. Ctrl + Shift + 5
B. Paragraph/Line Spacing -> chọn 1,5 lines C. Ctrl + Shift + F5 D. Ctrl + Shift + F6 Answer: B
15. MS Winword 2013: Trong Word để ngắt trang trong Word ta dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Alt + Enter B. Alt + Shift C. Shift + Enter D. Ctrl + Enter Answer: D
16. MS Winword 2013: Trong Word để chọn toàn bộ một ô bất kỳ trong bảng, ta thực
hiện theo cách nào sau đây?
A. Bôi đen phần văn bản trên ô đó
B. Nhấn đúp chuột vào ô đó
C. Nhấn chuột vào phía trên ô đó
D. Nhấn chuột vào góc dưới bên trái ô đó. Answer: D
17. MS Winword 2013: Trong Word, ta có thể tạo chữ in hoa bằng công cụ Drop Cap cho
trường hợp nào sau đây?
A. Chữ cái đầu của mỗi đoạn trong văn bản
B. Một số chữ cái đầu của đoạn đầu tiên trong văn bản
C. Chữ cái đầu dòng trên Table
D. Chữ cái đầu đoạn văn bảng trong Text box Answer: A
18. MS Winword 2013: Trong Word, File BangdiemSV dùng làm dữ liệu để trộn thư in
bảng điểm cá nhân cho sinh viên, File BangdiemSV không thể dùng được ở dạng nào sau đây? A. BangdiemSV.xls B. BangdiemSV.txt C. BangdiemSV.doc D. BangdiemSV.pdf Answer: D
19. MS Winword 2013: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản, muốn tăng kích
cỡ của chữ bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + ] B. Ctrl + } C. Ctrl + { D. Ctrl + [ Answer: A
20. MS Winword 2013: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản, muốn giảm kích
cỡ của chữ bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + ] B. Ctrl + } C. Ctrl + { D. Ctrl + [ Answer: D
21. MS Winword 2013: Trong Word, một đoạn văn bản có chỉ mục nếu bạn muốn xuống
dòng mà không muốn dòng đó có chỉ mục thì bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Alt + Enter B. Shift + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + F4 Answer: B
22. MS Winword 2013: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản gõ chữ thường,
muốn định dạng thành chữ IN HOA bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Shift + F1 B. Shift + F2 C. Shift + F3 D. Shift + F4 Answer: C
23. MS Winword 2013: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản gõ chữ IN HOA,
muốn định dạng thành chữ thường bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Shift + F1 B. Shift + F2 C. Shift + F3 D. Shift + F4 Answer: C
24. MS Winword 2013: Trong Word, bôi đen một đoạn văn bản rồi lần lượt thực hiện
thao tác : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ : A. In nghiêng B. In đậm C. Có gạch chân D. In đậm và nghiêng Answer: D
25. MS Winword 2013: Trong Word, để định dạng chữ cái lớn đầu đoạn văn bản ta thực hiện: A. Home/Drop Cap B. Insert/Drop Cap C. View/Drop Cap D. Tool/Drop Cap Answer: B
26. MS Winword 2013: Trong Word, để định dạng canh biên trái, biên phải, định dạng
trang in ngang, dọc… ta thực hiện theo cách nào sau đây?: A. Page Layout/Page Setup B. File/Print C. View/Print Layout D. File/Options Answer: A
27. MS Winword 2013: Trong Word, để sửa lại nội dung một văn bản đã có và lưu nó với
tên mới đồng thời tập tin cũ vẫn giữ nguyên, ta thực hiện cách nào sau đây?: A. File/Save As B. File/Save C. File/Page Setup D. File/Save & Send Answer: A
28. MS Winword 2013: Trong Word, để di chuyển đoạn văn bản đã được chọn, ta thực
hiện cặp thao tác nào sau đây? A. Copy và Paste B. Cut và Paste C. Copy và Cut D. Alt + M Answer: B
29. MS Winword 2013: Trong Word, để sao chep đoạn văn bản đã được chọn, ta thực
hiện cặp thao tác nào sau đây? A. Copy và Paste B. Cut và Paste C. Copy và Cut D. Edit\Options Answer: A
30. MS Winword 2013: Trong Word, công cụ Format Painter có chức năng gì? A. Vẽ hình B. Tô màu C. Sao chép định dạng D. Cắt văn bản Answer: C
31. MS Winword 2013: Trong Word, thao tác Home \ Find dùng để : A. Tìm kiếm File văn bản B. Sử dụng để gõ tắt
C. Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản Answer: C
32. MS Winword 2013: Trong Word, để ngắt trang văn bản sang một trang mới ta thực
hiện những thao tác nào sau đây? A. Page Layout/Breaks/Page B. View/Breaks/Page C. View/Page Break D. Breaks/Layout Answer: A
33. MS Winword 2013: Trong Word, ngắt trang văn bản sang một trang mới ta thực hiện
những thao tác nào sau đây? A. View/Breaks/Page B. Insert/Page Break C. View/Page Break D. Breaks/Layout Answer: B
34. MS Winword 2013: Trong Word, để chèn một ký hiệu cho văn bản, ta thực hiện: A. Insert/Picture B. Insert/Shape C. Insert/Symbol D. Insert/Clip Art Answer: C
35. MS Winword 2013: Trong Word, để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta
chọn TextBox (hoặc Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi thực hiện những thao tác nào sau đây?
A. Textbox và Picture không cho phép thực hiện sao chép
B. Không cần giữ phím nào cả, chỉ kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
C. Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
D. Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột Answer: D
36. MS Winword 2013: Trong Word, để chèn ảnh từ một File ảnh đã lưu trên Ổ đĩa vào văn bản ta thực hiện : A. Insert\Picture\WordArt
B. Insert\Pictures\This Device… C. Insert\Chart D. Insert\Symbol Answer: B
37. MS Winword 2013: Trong Word, để xoá 1 cột và dồn cột trong bảng ta chọn khối cột
cần xóa rồi dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + X B. Nhấn phím Delete
C. Nhấp chuột phải/chọn Merge Cells D. Nhấn phím Alt +F4 Answer: A
38. MS Winword 2013: Trong Word, để xoá 1 dòng và dồn hàng trong bảng ta chọn hàng
cần xóa rồi dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + X B. Nhấn phím Delete
C. Nhấp chuột phải/chọn Merge Cells D. Nhấn phím Alt +F4 Answer: A
39. MS Winword 2013: Trong Word, sau khi quét khối, đưa chuột vào trong khối và kéo đi. Kết quả là:
A. Khối đó sẽ bị xoá đi
B. Khối đó sẽ chuyển đến vị trí khác
C. Khối đó không bị tác động gì cả
D. Khối đó sẽ được Copy đến chỗ khác Answer: B
40. MS Winword 2013: Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô
trong bảng, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Layout/Merge Cells
B. Nhấn chuột phải/Delete Cells
C. Nhấn chuột phải/Split Cells D. Nhấn chuột phải/Cell Alignment Answer: A
41. MS Winword 2013: Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô
trong bảng, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải/Delete Cells
B. Nhấn chuột phải/Merge Cells
C. Nhấn chuột phải/Split Cells D. Nhấn chuột phải/Cell Alignment Answer: B
42. MS Winword 2013: Trong Word, muốn chia 1 ô của bảng thành nhiều cột, sau khi
quét ô đó, ta dùng lệnh gì?
A. Nhấn chuột phải/Delete Cells
B. Nhấn chuột phải/Merge Cells
C. Nhấn chuột phải/Split Cells D. Nhấn chuột phải/Cell Alignment Answer: C
43. MS Winword 2013: Trong Word, muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ
ngang thành dọc, tại ô cần định dạng ta thực hiện như thế nào?
A. Nhấn chuột phải/Cell Alignment
B. Nhấn chuột phải/Merge Cells C. Nhấn chuột phải/Font D. Nhấn chuột phải/Text Direction Answer: D
44. MS Winword 2013: Trong Word, để lặp lại dòng tiêu đề của Table trên những trang
tiếp theo, ta chọn dòng tiêu đề rồi thực hiện thao tác nào sau đây? A. Insert/Table B. Page layout/Page borders C. View/Page Layout D. Layout/Repeat Header rows Answer: D
45. MS Winword 2013: Trong Word, muốn bật/tắt thước đo ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Insert/Rulers B. View/Gridlines C. View/Rulers D. C. View/Toolbars Answer: C
46. MS Winword 2013: Muốn chèn công thức toán học vào văn bản Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Insert/Object B. Insert/Equation C. Insert/Symbol D. Insert/Bookmark Answer: B
47. MS Winword 2013: Trong Word, khi chọn Reference/Insert Footnotes nhằm mục đích gì?
A. Tạo ghi chú cho văn bản
B. Tạo tiêu đề cho chân trang văn bản
C. Tạo tiêu đề cho đầu trang và chân trang
D. Tạo tiêu đề cho đầu trang văn bản Answer: A
48. MS Winword 2013: Trong Word, muốn tạo ghi chú cho tài liệu ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Format/Footnote B. Reference/Insert Footnotes C. Insert/Footnotes D. View/Footnotes Answer: B
49. MS Winword 2013: Trong Word, để chèn một đánh giá vào một nơi bất kỳ trong tài
liệu ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Review/New comment B. View/New comment C. Insert/New comment D. References/New comment Answer: A
50. MS Winword 2013: Trong Word, để soạn thảo được Tiếng Việt ta phải thực hiện
đồng bộ các lựa chọn nào sau đây? A. Bảng mã + Kiểu gõ B. Bảng mã + Font chữ C. Font chữ + Kiểu gõ
D. Bảng mã + Kiểu gõ + Font chữ Answer: D
51. MS Winword 2013: Bộ gõ Tiếng Việt Unikey cho phép chúng ta chọn tổ hợp phím
nào sau đây để chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh và ngược lại? A. Alt + Shift B. Ctrl + Shift C. Alt + Ctrl D. Alt +F4 Answer: B
52. MS Winword 2013: Bộ gõ Tiếng Việt Unikey cho phép chúng ta chọn tổ hợp phím
nào sau đây để chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh và ngược lại? A. Alt + Shift B. Alt + Ctrl C. Alt + Z D. Alt +F4 Answer: C
53. MS Winword 2013: Sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Unikey và chọn bảng mã Unicode, để
soạn thảo được Tiếng Việt ta chọn Font chữ nào sau đây? A. Times New Roman B. VNTimes New Roman C. .VnTime D. .VnArial Answer: A
54. MS Winword 2013: Sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Unikey và chọn bảng mã Vietware X,
để soạn thảo được Tiếng Việt ta chọn Font chữ nào sau đây? A. Times New Roman B. VNTimes New Roman C. .VnTime D. .VnArial Answer: B
55. MS Winword 2013: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Xuống hàng lưu định dạng Answer: A
56. MS Winword 2013: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: A. Format/Paragraph B. Format/Font C. Format/Style D. Format/Object Answer: A
57. MS Winword 2013: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên D. Trả về dạng mặc định Answer: B C
58. MS Winword 2013: Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh
lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây: A. Định First line B. Canh chỉnh Tab C. Thay đổi font chữ D. Định dạng Borders Answer: A
59. MS Winword 2013: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy
phím nóng Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên C. Thêm một tab và o ô
D. Phím nóng trên không có chức năng gì Answer: D
60. MS Winword 2013: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
A. Alt-Shift-5 (5 trên bà ng phím số)
B. Alt-5 (5 trên phím số và tắt numlock) C. Ctrl-Shift-F5 D. Ctrl-Shift-F6 Answer: B
61. MS Winword 2013: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng: A. Ctrl-P B. Ctrl-Alt-B C. Ctrl-Alt-F1 D. Ctrl-Alt-F5 Answer: A
62. MS Winword 2013: Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl-O B. Ctrl-P C. Ctrl-N D. Ctrl-S Answer: D
63. MS Winword 2013: Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh: A. File/ Page Setup B. Edit/ Page Setup C. Tool/ Page Setup D. View/ Page Setup Answer: A
64. MS Winword 2013: Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta
chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells C. Chọn Table/ Merge Cells
D. Chọn trên thanh công cụ Answer: B
65. MS Winword 2013: Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn File và Save
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng. Answer: D
66. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để mở 1 tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + O B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + P Answer: A
67. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu
dòng hiện hành ta dùng phím: A. Home B. End C. Page Up D. Page Down Answer: A
68. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để thay đổi phông chữ, màu chữ và kích
thước của một cụm từ nào đó trong văn bản, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.
D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó. Answer: B
69. MS Winword 2013: Để căn đều hai biên (biên trái và biên phải) cho đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + E B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + R Answer: B
70. MS Winword 2013: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn sang kiểu chữ in đậm? A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + R Answer: C
71. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, muốn xuống dòng nhưng chưa kết thúc
đoạn văn bản ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây? A. Enter B. Shift + Enter C. Alt + Enter D. Ctrl + Shift + = Answer: B
72. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di
chuyển con trỏ chuột đến ô cần chia, vào bảng chọn Table và chọn lệnh: A. Split Cells... B. Merge Cells
C. Insert và chọn Rows Above
D. Insert và chọn Columns to the left Answer: A
73. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:
A. Vào bảng chọn Insert và Symbol...
B. Vào bảng chọn Insert và Page Numbers...
C. Vào bảng chọn Insert và Picture và From File...
D. Vào bảng chọn Insert và Date and Time... Answer: C
74. MS Winword 2013: Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn
Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục A. Page break và Ok. B. Column break và Ok. C. Text wrapping break và Ok. D. Next page và Ok. Answer: A
75. MS Winword 2013: Trong Word, ta chỉ có thể đọc được một tệp từ đĩa khi tên của nó có phần mở rộng là A. .DOT B. .DOC C. .TXT
D. Cả 3 câu trên đều sai Answer: D
76. MS Winword 2013: Trong Word, biểu tượng hình dĩa từ trên thanh công cụ (toolbar) dùng để
A. Lưu (save) tất cả các tài liệu đang mở
B. Chỉ lưu tài liệu hiện hành
C. Lưu tài liệu vào một nơi khác an toàn hơn nơi hiện hành
D. Cả 3 câu trên đều sai Answer: B
77. MS Winword 2013: Khi cần xem lại một tệp đã soạn thảo ngày hôm qua, trong Microsoft Word ta dùng lệnh A. File, Open B. File, New C. File, Options D. File, Export Answer: A
78. MS Winword 2013: Trong Word, biểu tượng máy in trên thanh công cụ dùng để
A. In tất cả các trang của tài liệu hiện hành
B. Chỉ in trang hiện hành ra máy in
C. Xem trên màn hình trước khi in (Print preview) D. Xem lại nội dung Answer: A
79. MS Winword 2013: Trong Word, muốn canh một chuỗi ký tự nằm giữa một ô trong bảng (table), ta phải A. Chọn ô, Nhấn Ctrl + E
B. Chọn ô đó, click vào thanh công cụ C. Chọn ô, Nhấn Ctrl + A D. Chọn ô, Nhấn Ctrl + F Answer: A
80. MS Winword 2013: Trong Word, để đổi font chữ mặc định, ta có thể
A. Chọn toàn bộ văn bản và chọn font trên thanh công cụ
B. Chọn Tools\Options\General\Standard font
C. Chọn Format\Font, chọn tên font, chọn OK
D. Cả 3 câu trên đều sai Answer: D
81. MS Winword 2013: Trong Word, mỗi 1 đoạn chấm dứt khi ta nhấn: A. Dấu chấm (.) B. Phím Enter C. Ctrl + Enter
D. Cả 3 câu trên đều sai Answer: B
82. MS Winword 2013: Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word bạn:
A. Vào bảng chọn File và Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng. Answer: D
83. MS Winword 2013: Để tạo tập tin văn bản mới trong Microsoft Word bạn chọn menu File và chọn mục: A. New B. Open C. Save D. Exit Answer: A
84. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, thì mục nào không nằm trong chủ đề Thụt đoạn văn (Indent) ? A. First Line Indent B. Hanging Indent C. Right Indent D. Left Indent Answer: C
85. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để tạo Tables thì bạn vào menu nào ? A. Home B. Insert C. Design D. Page Layout Answer: B
86. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để tạo Table of Contents thì bạn vào menu nào A. Insert B. Design C. Page Layout D. References Answer: D
87. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để định dạng Footnotes thì bạn vào menu nào? A. Design B. Insert C. Reference D. Page Layout Answer: C
88. MS Winword 2013: Muốn định dạng đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết bạn phải:
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản
C. Nhấp chuột phải tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn
văn bản muốn định dạng. Answer: D
89. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, với định dạng Column trong menu Page
Setup thì bạn có thể chia đoạn văn bản thành: A. 2 cột, 3 cột, 5 cột B. Chia cột trong TextBox C. Chia cột trong Table
D. Chia cột trên các hình vẽ Answer: A
90. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, khi đang soạn thảo văn bản mà bạn
muốn ngắt trang thì dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + N B. Ctrl + Z C. Ctrl + Enter D. Ctrl + F1 Answer: C
91. MS Winword 2013: Trong Microsoft Word, để mở cửa số In văn bản thì dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + M D. Ctrl + N Answer: B
92. MS Winword 2013: Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô
này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: A. ESC B. Ctrl C. Caps Lock D. Tab Answer: D
93. MS Winword 2013: Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: A. Insert - Page Numbers B. View - Page Numbers C. Tools - Page Numbers D. Format - Page Numbers Answer: A
94. MS Winword 2013: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một file Word mới, ta thực hiện: A. Insert - New B. View - New C. File - New D. Edit - New Answer: C
95. MS Winword 2013: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter Answer: A
96. MS Winword 2013: Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn: A. Edit - Print Preview B. Format - Print Preview C. View - Print Preview D. File - Print Preview Answer: D
97. MS Winword 2013: Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Format - Shapes D. Format - SmartArt Answer: A
98. MS Winword 2013: Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File - Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
C. Bấm tổ hợp phím Alt - Q
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Shift - P Answer: A
99. MS Winword 2013: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa
con trỏ về cuối văn bản: A. Shift + End B. Alt + End C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End Answer: C
100. MS Winword 2013: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Ngắt đoạn văn bản chuyển sang dòng mới
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Hủy bỏ các định dạng khi chuyển sang dòng mới Answer: A
101. MS Winword 2013: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font,
ta có thể dùng tổ hợp phím nào: A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K Answer: B
102. MS Winword 2013: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm soạn thảo văn bản
Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh A. Layout - Merge Cells B. Tools - Split Cells C. Tools - Merge Cells D. Layout - Split Cells Answer: A
103. MS Winword 2013: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn định dạng văn bản theo
kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File - Bullets and Numbering
B. Tools - Bullets and Numbering
C. Home - Bullets and Numbering
D. Edit - Bullets and Numbering Answer: C
104. MS Winword 2013: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V
thường được sử dụng để:
A. Cắt một đoạn văn bản.
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
C. Sao chép một đoạn văn bản.
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản. Answer: B
105. MS Winword 2013: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của
đoạn văn, ta thực hiện: A. Format - Drop Cap B. Insert - Drop Cap C. Edit - Drop Cap D. View - Drop Cap Answer: A B
106. MS Winword 2013: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn sử dụng chức năng sửa
lỗi và gõ tắt, ta chọn: A. Edit – Auto Options... B. Window – Auto Options... C. View – Auto Options... D. Tools – Auto Options... Answer: D
107. MS Winword 2013: Trong Word, để biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word B. Nhấn Tools/ Options C. Nhấn Windows/ Split D. Nhấn File/ Properties Answer: A
108. MS Winword 2013: Trong Word, muốn tắt/mở thanh Standard ta sử dụng thao tác nào? A. Edit/Toolbars/Standard B. View/Toolbars/Standard C. Insert/Toolbars/Standard D. Format/Toolbars/Standard Answer: B
109. MS Winword 2013: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: A. Format/Style B. Format/Font C. Format/Paragraph D. Format/Object Answer: C
110. MS Winword 2013: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi.
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên.
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới. D. Trở về dạng mặc định. Answer: B
111. MS Winword 2013: Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn
phím gì trước khi kéo chuột: A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Alt + Shift Answer: B
112. MS Winword 2013: Định dạng chữ nghiêng là thuộc mẫu định dạng nào sau đây A. Font B. Indent C. Tab D. Bullet & Number Answer: A
113. MS Winword 2013: Định dạng chữ đậm là thuộc mẫu định dạng nào sau đây A. Font B. Indent C. Tab D. Bullet & Number Answer: A