Những nguyên lý Mác - Lênin - Triết học về tự nhiên | Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

Những nguyên lý Mác - Lênin - Triết học về tự nhiên | Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

NHNG NGUYÊN L MAC – LENIN (I)
1. Nội dung v vấn đ cơ bản của triết học. Cách giải quyết vấn đ cơ bản của triết
học của các tr-o lưu triết học.
- Theo Mc – Ăngghen: “Vn đbn ln nht ca mi tri t hc, đă #c biê #t l% ca tri t
hc hiê #n đ&i, l% vn đ quan #n gi*a duy v% t.n t&i”. #i dung ca vn đ n%y g.m hai
mă#t:
+ Mă #t th4 nht (mă #t bn th6 luâ #n) tr l9i câu h:i: trong m;i quan hê # gi*aduy v% t.n
t&i, gi*a < th4c v% #t cht th= ci n%o c> trưc, ci n%o c> sau, ci n%o sinh ra ci n%o, ci
n%o quy t đ@nh ci n%o?
+ Mă #t th4 hai (mă #t nhâ #n th4c luâ #n) tr l9i câu h:i:duy con ngư9i c> kh năng nhâ #n
th4c th gii xung quanh hay không?
- Cch gii quy t vn đ cơ bn ca tri t hc ca cc tr%o lưu tri t hc:
* Gii quy t mă #t th4 nht:
+ Ch nghGa duy #t cho rHng #t cht (t.n t&i, tI nhiên) c> trưc, < th4c (tư duy, tinh
thJn) c> sau, vâ #t cht quy t đ@nh < th4c.
+ Ch nghGa duy tâm cho rHng < th4c (tư duy, tinh thJn) c> trưc, vâ #t cht c> sau, < th4c
quy t đ@nh #t cht. Ch nghGa duy tâm c> hai h=nh th4c bn l% CNDT khch quan v%
CNDT ch quan. CNDT khch quan cho rHng c> #t lIc lưLng siêu nhiên c> trưc, sinh ra
v% quy t đ@nh th gii # t cht, cMn CNDT ch quan cho rHng cm gic, < th4c quy t đ@nh
vâ#t cht, vâ #t cht không t.n t&i đô#c lâ #p m% phO thuô #c v%o cm gic, < th4c.
+ Thuy t nht nguyên: l% khuynh hưng tri t hc cho rHng th gii chP c> # t bn
nguyên duy nht, hoă #c l% thIc th6 #t cht, hoă #c l% thIc th6 tinh thJn.(nht nguyên duy #t/
nht nguyên duy tâm).
+ Thuy t nh@ nguyên: l% khuynh hưng tri t hc cho rHng c> hai thIc th6 song song t.n
t&i, không phO thuô #c lRn nhau (c vâ #t cht lRn tinh thJn).
+ Thuy t đa nguyên: l% khuynh hưng tri t hc cho rHng c> nhiu sS, nhiu bn
nguyên t.n t&i. (Cc nh% tri t hc cT đ&i đưa ra nh*ng bn nguyên đa d&ng như đt, nưc,
lUa, không khV vi tư cch l% cơ sS ca mi t.n t&i).
* Gii quy t mă #t th4 hai: Vn đ cơ bn ca tri t hc c> hai khuynh hưng đ;i lâ #p nhau
l% thuy t kh tri v% thuy t bt kh tri. Đa s; cc nh% tri t hc khXng đ@nh rHng con ngư9i c>
kh năng nhâ #n th4c đưLc th gii khch quan (kh tri). #t s; Vt cc nh% tri t hc ph nhâ #n
mô#t phJn hay to%n bô # kh năng nhâ #n th4c ca con ngư9i (bt kh tri).
2. Ưu + như4c v nh5ng quan đi6m v
9
t chất trư:c Mác.
9
i dung + < ngh=a
9
t chất của Lê-nin.
Quan đi6m ca ch nghGa duy vật:
Th9i kỳ cT đ&i:
1
Trung Qu;c: Cc nh% tri t hc th9i kỳ n%y cho rHng bn nguyên ca th gii
l% cc y u t; ngũ h%nh: kim, mộc, thy, h:a, thT l% nh*ng y u t; đJu tiên
ca vũ trO.
Hy L&p: Cc nh% tri t hc th9i kỳ n%y đ.ng nht vật cht vi cc d&ng t.n
t&i cO th6 ca vật cht như: đt, nưc, lUa, không khV, nguyên tU,… xem đ>
l% đi6m khSi đJu ca vũ trO.
Th9i kỳ cận đ&i:
Cu;i TK XIX – đJu TK XX: cc nh% khoa hc đã ch4ng minh đưLc nguyên
tU l% một trong nh*ng th%nh phJn cu t&o nên điện tU v% quan đi6m đ.ng
nht vật cht vi nguyên tU sOp đT trưc khoa hc.
Ưu đi6m: H=nh th%nh ch nghGa duy vật cht phc v% phép biện ch4ng sơ khai.
Như4c đi6m:
+ Gây ra cuộc khng hong v th gii quan trong vật l< hc v% tri t hc. Gii
thVch một cch duy tâm cc hiện tưLng vật l<, vật cht đang tiêu tan, thậm chV
cMn cho rHng nh*ng tri th4c khoa hc v vật cht trưc đây đu l% d;i tr
+ Ch nghGa kinh nghiệm phê phn lLi dOng t=nh h=nh đ> đ6 tn công, ph
nhận sI t.n t&i ca vật cht v% ch nghGa duy vật v% cMn cho rHng: chP c> tinh
thJn l% đang t.n t&i m% thôi…
Quan đi6m ca Lênin:
Vật chất một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của con
người chép lại, chụp lại, phản ánh tồn tại không lệ thuộc vào cảm
giác.”
Nội dung đ@nh nghGa:
Vật cht l% một ph&m trù tri t hc: dùng đ6 chP vật cht n>i chung, vô cùng,
vô tận, không sinh ra v% cũng không mt đi m% chP chuy6n ho từ d&ng n%y
sang d&ng khc.
Dùng đ6 chP thIc t&i khch quan: thuộc tVnh t.n t&i khch quan, t.n t&i
ngo%i < th4c, độc lập, không phO thuộc v%o < th4c con ngư9i.
Vật cht l% ci gây nên cm gic S con ngư9i khi gin ti p hoặc trIc ti p
gây tc động lên gic quan con ngư9i; cm gic, duy, < th4c chP l% sI
phn nh ca vật cht.
Ý nghGa ph&m trù vật cht ca Lênin:
Gii quy t triệt đ6 hai mặt trong vn đ cơ bn ca tri t hc.
Bc b: thuy t bt kh tri, đu tranh ch;ng ch nghGa duy tâm, khắc phOc
đưLc tVnh cht my m>c, siêu h=nh ca ch nghGa duy vật trưc Mc.
2
Khắc phOc sI khng hong ca vật l< hc v% tri t hc trong quan niệm v
vật cht, đ@nh hưng, mS đư9ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri6n.
Bo vệ v% pht tri6n tri t hc Mc, cho phép xc đ@nh ci g= l% vật cht
trong lGnh vIc xã hội.
Đưa ra một phương php đ@nh nghGa mi v vật cht.
3.Quan đi6m duy vật biện chứng v nguồn gốc, bản chất v- kết cấu của < thức.
a, Nguồn gốc: Ý th4c ra đ9i l% k t qu ca qu tr=nh ti n h>a lâu d%i ca tI nhiên v% xã
#
i.
- Ngu.n g;c tI nhiên: bô
#
>c ngư9i v% th gii hiê
#
n thIc khch quan
+ Ý th4c l% k t qu ca qu tr=nh ti n h>a ca thuô
#
c tVnh phn nh c> S mi d&ng
#
t
cht. l% sI ti t&o nh*ng đăPhn nh
#
c đi6m ca
#
t
# th;ng
#
t cht c> S mi d&ng
#
t
cht khc trong qu tr=nh tc đô
#
ng qua l&i gi*a chong, g.m phn nh lV h>a v% phn nh sinh
hc.
+ Ý th4c l% h=nh th4c cao nht ca sI phn nh th gii hiê
#
n thIc, chP c> S con ngư9i.
thc l đă
c tnh riêng ca mô
t vâ
t cht c t chc cao l bô
c ngư!i.
#
>c ngư9i l% mô
#
t tT
ch4c s;ng đă
#
c biê
#
t, c> cu troc tinh vi v% ph4c t&p l% cơ quan vâ
#
t cht ca < th4c.
c ngư!i c$ng v%i th& gi%i bên ngoi tc đô
ng lên n chnh l ngu(n g)c t*
nhiên ca + thc.
- Ngu.n g;c xã hội: Lao động v% ngôn ng*
+ Lao đô
ng l% qu tr=nh dipn bi n gi*a con ngư9i v% tI nhiên, trong đ> con ngư9i đ>ng
vai trM l% môi gii, điu ti t v% gim st trong sI trao đTi vâ
#
t cht gi*a ngư9i v% tI nhiên.
Đă
#
c đi6m ca lao đô
#
ng: l% ho&t đô
#
ng đă
#
c thù ca con ngư9i, lao đô
#
ng luôn mang tVnh
#
p th6.
+ Vai trM ca lao đô
#
ng: lao đô
#
ng đã sng t&o ra bn thân con ngư9i, nh9 c> lao đô
#
ng m%
con ngư9i tch kh:i th gii đô
#
ng
#
t; lao đô
#
ng l%m cho th6 con ngư9i ng%y c%ng ho%n
thiê
#
n, đă
#
c biê
#
t l%
# >c v% cc gic quan; th gii khch quan
#
c
# nh*ng thuô
#
c tVnh,
nh*ng k t cu, nh*ng quy luâ
#
t vâ
#
n đô
#
ng ca m=nh trong qu tr=nh lao đô
#
ng; trong lao đô
#
ng,
đ.ng th9i vi lao đô
#
ng l% ngôn ng* (ngôn ng* xut hiê
#
n từ lao đô
#
ng).
+ l% ci v: vâNgôn ng.
#
t cht ca tư duy, l% hiê
#
n thIc trIc ti p ca tư tưSng.
Vai trM ca ngôn ng*: l% phương tiê
#
n giao ti p trong xã
#
i, đ6 trao đTi tri th4c, kinh
nghiê
#
m…; l% phương tiê
#
n đ6 tT k t thIc tipn, đ.ng th9i l% công cO ca duy nhHm khi
qut h>a, trừu tưLng h>a hiê
#
n thIc.
Không c ngôn ng. th0 + thc không th2 h0nh thnh, t(n t4i v pht tri2n.thc l
i dung th0 ngôn ng. l h0nh thc bi2u hiê
n ca n.
(Trong 2 ngu.n g;c th= ngu.n g;c hội quy t đ@nh bn cht < th4c. Tch ra kh:i môi
trư9ng hội, con ngư9i sẽ mt < th4c. Ngư9i n%o mắc khi m khuy t v ngôn ng* th= <
th4c kém pht tri6n hơn. Hc th4c kém th= < th4c cũng kém pht tri6n.)
3
b, Bản chất của < thức:
- Ý th4c l% sI phn nh hiê
#
n thIc khch quan v%o
# >c con ngư9i mô
#
t cch năng đô
#
ng
v% sng t&o. Điu n%y đưLc th6 hiê
#
n S:
+ Ý th4c cũng l% “hiê
#
n thIc”, nhưng đ> l% hiê
#
n thIc trong tư tưSng. Đ> l% sI th;ng nht
gi*a vâ
#
t cht v% < th4c. Trong đ>, vâ
#
t cht l% ci đưLc phn nh, cMn < th4c l% ci phn nh.
+ Ý th4c l% h=nh nh ch quan ca th gii khch quan, bSi v= < th4c con ngư9i mang
tVnh năng đô
#
ng, sng t&o l&i hiê
#
n thIc theo nhu cJu ca thIc tipn.
+ Phn nh < th4c l% sI phn nh sng t&o. TVnh sng t&o ca < th4c rt đa d&ng, phong
pho. Tuy nhiên, đ> l% sI sng t&o dIa trên sI phn nh.
+ Ý th4c không phi l%
#
t hiê
#
n tưLng tI nhiên thuJn toy m% l%
#
t hiê
#
n tưLng
#
i. Ý th4c chP đưLc ny sinh trong lao đô
#
ng, trong ho&t đô
#
ng ci t&o th gii ca con
ngư9i. (Ý th4c mang bn cht l% c> tVnh xã hô
#
i).
c, Kết cấu của < thức: Ý th4c l% mô
#
t hiê
#
n tưLng xã hô
#
i – tâm lV c> k t cu h t s4c ph4c
t&p. Tùy theo cch ti p câ
#
n m% c> nhiu cch phân chia khc nhau.
- Theo chiu ngang, < th4c g.m:
+ Tri th4c: l% k t qu ca qu tr=nh nhâ
#
n th4c ca con ngư9i v th gii hiê
#
n thIc, l%m
ti hiê
#
n trong tưSng nh*ng thuô
#
c tVnh, nh*ng quy luâ
#
t ca th gii y v% dipn đ&t chong
dưi nh*ng h=nh th4c ngôn ng* hoă
#
c cc hê
#
th;ng k< hiê
#
u khc.
+ T=nh cm: l% sI cm đô
#
ng ca con ngư9i trong m;i quan hê
#
vi thIc t&i xung quanh
v% vi chVnh m=nh.
+ Cc y u t; khc như nim tin, lV trV, < chV,… Trong tt c cc y u t; n%y th= tri th4c l%
y u t; quan trng nht.
(Tri th4c l% y u t; quan trng nht, thi u tri th4c th= mi th4 đu l% < th4c h.n, <
th4c tr;ng rỗng. Tri th4c quan trng v= thi u tri th4c th= mi lV tưSng ca con ngư9i đu l%
hão huyn, ưc mơ vô vng. Mu;n c> < th4c th= phi hc (trư9ng hc v% trư9ng đ9i).
- Theo chiu dc, < th4c bao g.m:
+ TI < th4c: l% < th4c v bn thân m=nh trong quan hê
#
vi th gii bên ngo%i.
+ Tim th4c: l% nh*ng tri th4c m% con ngư9i đã c> đưLc từ trưc nhưng gJn như trS
th%nh bn năng , th%nh kG năng trong tJng sâu < th4c.
+ Vô th4c: l% tr&ng thi tâm lV S chiu sâu, điu chPnh suy nghG, h%nh vi, thi đô
# 4ng xU
ca con ngư9i m% chưa c> sI tranh luâ
#
n
#
i tâm, chưa c> sI truyn thông tin bên trong,
chưa c> sI ki6m tra, tVnh ton ca lV trV…
4.Nội dung v- < ngh=a phương pháp luận của nguyên v v-mối liên hệ phổ biến
nguyên lí trong phép biện chứng duy vật:phát triển
a, Nguyên lí v mối liên hệ phổ biến:
* Khi niê
#
m m;i liên hê
#
phT bi n:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rHng sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng t.n t&i đô
#
c lâ
#
p, tch biê
#
t nhau, gi*a
chong không c> sI liên
#
hoă
#
c n u c> th= đ> chP l% liên
#
b ngo%i, thO đô
#
ng,
#
t chiu,
gi*a cc h=nh th4c liên hê
#
không c> chuy6n h>a lRn nhau.
4
+ Quan đi6m DVBC cho rHng m;i liên
# l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP sI quy
đ@nh, sI tc đô
#
ng qua l&i, sI chuy6n h>a lRn nhau gi*a cc sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng, hay gi*a cc
#
t ca mô
#
t sI vâ
#
t hiê
#
n tưLng trong th gii.
* TVnh cht ca m;i liên hê
#
:
- M;i liên hê
#
phT bi n mang tVnh khch quan, n> l% ci v;n c> ca sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng.
- M;i liên hê
#
mang tVnh phT bi n, th6 hiê
#
n S chỗ:
+ Bt c4 sI
#
t, hiê
#
n tưLng n%o cũng liên
#
vi sI
#
t, hiê
#
n tưLng khc, không c>
sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng n%o nHm ngo%i m;i liên hê
#
.
+ M;i liên
# bi6u hiê
#
n dưi nhiu h=nh th4c riêng biê
#
t, cO th6 tùy theo từng điu
kiê
#
n nht đ@nh. Song, dù dưi h=nh th4c n%o chong cũng chP l% bi6u hiê
#
n ca m;i liên hê
#
phT
bi n nht, chung nht.
- M;i liên hê
#
mang tVnh đa d&ng, phong pho, v= th h=nh th4c liên hê
#
gi*a chong cũng
rt đa d&ng. Tuy nhiên, c> th6 căn c4 v%o v@ trV, ph&m vi, vai trM, tVnh cht m% phân chia ra
th%nh nh*ng m;i liên
#
khc nhau như: m;i liên
#
bên trong, bên ngo%i; m;i liên
#
bn
cht không bn cht; trIc ti p gin ti p;… Nhưng sI phân chia n%y cũng chP l% tương
đ;i.
* Ý nghGa phương php luâ
#
n:
- Khi xem xét sI
#
t, hiê
#
n tưLng cJn phi c> quan đi6m to%n diê
#
n. Quan đi6m n%y
yêu cJu: phi xem xét tt c cc mă
#
t, cc m;i liên
#
ca sI vâ
#
t v% cc khâu trung gian ca
n>; phi nắm bắt v% đnh gi đong vai trM, v@ trV ca từng
#
t, từng m;i liên
#
trong qu
tr=nh cu th%nh sI vâ
#
t.
- Trong quan đi6m to%n diê
#
n bao h%m c quan đi6m l@ch sU cO th6. V=
#
y, khi xem
xét sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng phi đă
#
t sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng v%o không gian, th9i gian cO th6…
b, Nguyên lí v sS phát tri6n:
* Khi niê
#
m “pht tri6n”:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rHng pht tri6n chP l% sI tăng, gim đơn thuJn v
#
t s;
lưLng hay kh;i lưLng m% không c> sI thay đTi v cht. Pht tri6n cũng như qu tr=nh
chuy6n lên liên tOc, không c> bưc quanh co, thăng trJm ph4c t&p. Ngu.n g;c pht tri6n l%
do bên ngo%i quy đ@nh.
+ Quan đi6m DVBC cho rHng pht tri6n l% qu tr=nh
#
n đô
#
ng ti n lên từ thp lên cao,
từ đơn gin đ n ph4c t&p, từ kém hMa thiê
#
n đ n ho%n thiê
#
n hơn.
* TVnh cht ca sI pht tri6n:
- Pht tri6n mang tVnh khch quan, n> l% ci v;n c> ca bn thân sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng.
- Pht tri6n không chP l% sI thay đTi v mă
#
t s; lưLng hay kh;i lưLng m% n> cMn l% sI
thay đTi v cht.
- Pht tri6n mang tVnh k thừa nhưng trên sS c> sI phê phn, lc b:, ci t&o v%
pht tri6n, không k thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci cũ sang ci mi mô
#
t cch my m>c,
h=nh th4c.
- Tùy v%o sI
#
t, hiê
#
n tưLng, qu tr=nh cO th6, pht tri6n cMn bao g.m c sI thOt lùi
đi xu;ng nhưng khuynh hưng chung l% đi lên, l% ti n
#
. Theo quan đi6m DVBC th=
khuynh hưng ca sI pht tri6n xy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c.
5
- Ngu.n g;c ca sI pht tri6n l% S trong bn thân sI
#
t hiê
#
n tưLng, do mâu thuRn
ca sI vâ
#
t hiê
#
n tưLng quy đ@nh.
* Ý nghGa phương php luâ
#
n:
- Khi xem xét sI vâ
#
t hiê
#
n tưLng cJn phi c> quan đi6m pht tri6n. Yêu cJu:
+ Xem xét sI
#
t hiê
#
n tưLng phi đă
#
t chong trong sI
#
n đô
#
ng pht tri6n không
ngừng, v&ch ra xu hưng bi n đTi chuy6n h>a ca chong.
+ Phi bi t phân chia qu tr=nh pht tri6n ca sI vâ
#
t th%nh nhiu giai đo&n, trên cơ sS
đ> t=m ra phương php nhâ
#
n th4c v% cch tc đô
#
ng phù hLp nhHm thoc đwy sI vâ
#
t pht tri6n
nhanh hơn hoă
#
c k=m hãm sI pht tri6n ca n>.
6.Nội dung v- < ngh=a phương pháp luận của quy luật chuy6n hUa tV nh5ng sS thay
đổi v lư4ng th-nh nh5ng sS thay đổi v chất v- ngư4c lWi.
Đây l% mô
#
t trong 3 quy luâ
#
t ca phép BCDV. N> n>i lên h=nh th4c ca sI pht tri6n.
a. Nội dung:
- Khi niệm:
+ Cht l tnh quy đ:nh v)n c ca s* vâ
t, hiê
n tư<ng, ni lên s* vâ
t đ l ci phân biê
t
n v%i s* vâ
t, hiê
n tư<ng khc.
+ Lư<ng l tnh quy đ:nh ca s* vâ
t, hiê
n tư<ng v= mă
t quy mô, cư!ng đô
, tr0nh đô
, t)c
đô
, vv.. (LưLng c> th6 đo đưLc bHng con s;. Tuy nhiên, sI
#
t ph4c t&p th= thông s; v
lưLng ca n> cũng ph4c t&p; do đ> đ6 nhâ
#
n thưc đưLc lưLng ca n>, phi sU dOng nhiu con
s; th;ng kê v% phi thông qua sI phn đon, đnh gi ca tư duy).
- Quan hệ biện ch4ng gi*a cht v% lưLng:
+ gi*a cht v% lưLng trong môTính thống nhất
#
t sI vâ
#
t: Cht v% lưLng l% hai mă
#
t th;ng
nht h*u cơ vi nhau. Cht n%o c> lưLng đ>; lưLng n%o c> cht đ>. Cht v% lưLng c> sI phù
hLp, sI phù hLp n%y dipn ra trong
#
t ph&m vi, gii h&n nht đ@nh gi l% “đô
#
”. Đô
# l% ph&m
vi, gii h&n trong đ> lưLng đTi chưa l%m cht thay đTi.
+ Quá trYnh chuy6n hUa tV nh5ng sS thay đổi v lư4ng th-nh nh5ng sS thay đổi v
chất: SI pht tri6n bắt đJu từ sI thay đTi v lưLng. LưLng bi n đTi trong ph&m vi “đô
#
chưa l%m cht thay đTi. VưLt qu đô
#
, sI bi n đTi v lưLng dRn đ n sI thay đTi v cht. Cht
mt đi, cht mi ra đ9i. SI thay đTi v cht gi l% bưc nhy. Đi6m dipn ra bưc nhy
gi l% đi6m not.
+ Quá trYnh chuy6n hUa tV nh5ng thay đổi v chất th-nh nh5ng sS thay đổi v
lư4ng: Cht mi ra đ9i thoc đwy qu tr=nh bi n đTi v lưLng vi quy mô v% t;c đô
# cao hơn.
BSi v= trong ph&m vi cht cũ, lưLng bi n đTi đ n
#
t gii h&n nht đ@nh th= b@ cht k=m
hãm. Do đ>, thay cht cũ bHng cht mi l% ph b: sI k=m hãm đ>.
#
t khc, cht mi cJn
đưLc k t hLp vi lưLng mi.
+ Bưc nhy l% sI thay đTi v cht tBư:c nhảy v- các hYnh thức của bư:c nhảy:
cht cũ sang cht mi. Bưc nhy c> nhiu h=nh th4c đa d&ng phong pho tùy theo bn cht
ca sI
#
t v% điu kiê
#
n t.n t&i ca sI
#
t. Ngư9i ta chia bưc nhy th%nh: Bưc nhy đô
#
t
bi n & Bưc nhy dJn dJn; Bưc nhy to%n bô
#
& Bưc nhy bô
#
phâ
#
n.
b. Z ngh=a phương pháp luâ
9
n:
- Giop ta hi6u đưLc cch th4c ca sI pht tri6n. Ch;ng l&i cc quan đi6m duy tâm, siêu
h=nh. (Quan đi6m siêu h=nh chP thừa nhâ
#
n sI thay đTi v lưLng, ph nhâ
#
n sI thay đTi v
6
cht; không thừa nhâ
#
n ci mi, ci ti n
# tt y u thay th ci cũ, l&c
#
u v% cho rHng ci
mi ra đ9i l% ngRu nhiên hoă
#
c do nguyên nhân bên ngo%i).
- Trong ho&t đô
#
ng thIc tipn mu;n c> cht mi, cJn phi c> qu tr=nh tVch lũy v lưLng.
CJn ch;ng khuynh hưng bo th, tr= trê
#
, tranh th t&o ra nh*ng bưc nhy đ6 thoc đwy sI
#
t pht tri6n ti n lên. Đ.ng th9i, phi ch;ng l&i
#
nh ch quan n>ng
#
i, duy < chV, thIc
hiê
#
n bưc nhy khi chưa c> sI chVn mu.i v lưLng v% bt chp nh*ng điu kiê
#
n t.n t&i cO
th6 ca sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng.
- K t hLp tinh thJn cch m&ng vi khoa hc nghiêm toc.
7.Các cặp phWm trù của phép biện chứng duy vật.
a, Cái chung v- cái riêng
* Khi niệm:
- l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP môCi riêng
#
t sI
#
t, mô
#
t hiê
#
n tưLng,
#
t qu tr=nh
riêng lz nht đ@nh.
- l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP nh*ng măCi chung
#
t, nh*ng thuô
#
c tVnh chung không
nh*ng chP c> S
#
t k t cu
#
t cht nht đ@nh m% cMn đưLc
#
p l&i trong nhiu sI
#
t, hiê
#
n
tưLng hay qu tr=nh riêng lz khc.
- l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP nh*ng nét, nh*ng Ci đơn nht
#
t, nh*ng thuô
#
c
tVnh chP c> S
#
t k t cu
#
t cht nht đ@nh n%o đ> v% không đưLc
#
p l&i S bt k=
#
t k t
cu vâ
#
t cht n%o khc.
- Ci đă
c th$ l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP nh*ng thuô
#
c tVnh, nh*ng đă
#
c đi6m,
nh*ng bô
# phâ
#
n gi;ng nhau t.n t&i S mô
#
t s; sI
#
t, hiê
#
n tưLng (không t.n t&i S tt c sI vâ
#
t
hiê
#
n tưLng).
* TVnh cht v% m;i quan hê
#
biê
#
n ch4ng:
CNDV cho rHng ci riêng, ci chung v% ci đơn nht đu t.n t&i v% khXng đ@nh:
+ Ci chung chP t.n t&i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê
#
n sI t.n t&i ca
m=nh. Điu n%y c> nghGa l% không c> ci chung trừu tưLng, thuJn toy t.n t&i đô
#
c
#
p S bên
ngo%i ci riêng.
+ Ci riêng chP t.n t&i trong m;i quan hê
#
đưa đ n ci chung, không c> ci riêng n%o t.n
t&i tc r9i ci chung v% cũng không c> ci riêng n%o t.n t&i vGnh vipn.
+ Ci riêng l% ci to%n
#
, phong pho hơn ci chung, cMn ci chung l% ci
# phâ
#
n
nhưng sâu sắc hơn ci riêng v= ci chung phn nh thuô
#
c tVnh, nh*ng m;i liên
#
tt nhiên
#
p l&i S nhiu ci riêng cùng lo&i Ci chung l% ci gắn lin vi bn cht, quy đ@nh
phương hưng t.n t&i v% pht tri6n ca ci riêng.
* Ý nghGa phương php luận ca cặp ph&m trù:
- Mu;n bi t đưLc ci chung, ci bn cht th= phi xut pht t ci riêng, t nh*ng sI
#
t, hiê
#
n tưLng riêng lz.
- Nhiê
#
m vO ca nhâ
#
n th4c l% phi t=m ra ci chung trong ho&t đô
#
ng thIc tipn, phi dIa
v%o ci chung đ6 ci t&o ci riêng.
- Trong ho&t đô
#
ng thIc tipn thy sI chuy6n h>a n%o c> lLi chong ta cJn ch đô
#
ng tc
đô
#
ng đ6 n> sm trS th%nh hiê
#
n thIc.
b, Cặp phWm trù nguyên nhân v- kết quả:
* Khi niệm:
7
- l% ph&m trù đ6 chP sI tc đôNguyên nhân
#
ng lRn nhau gi*a cc
#
t trong
#
t sI
#
t
hiê
#
n tưLng hoă
#
c gi*a cc sI vâ
#
t, hiê
#
n tưLng vi nhau gây ra mô
#
t bi n đTi nht đ@nh.
- l% ph&m trù dùng đ6 chP nh*ng bi n đTi do sI tc đôK&t qu
#
ng lRn nhau gi*a cc sI
#
t, hiê
#
n tưLng hoă
#
c cc
#
t trong cùng
#
t sI
#
t, hiê
#
n tưLng y ra. K t qu chP l% sI
bi n đTi do nguyên nhân gây ra.
* TVnh cht v% m;i liên hệ gi*a nguyên nhân v% k t qu:
- TVnh cht: TVnh khch quan; tVnh tt y u; tVnh phT bi n
#
p đi
#
p l&i; nguyên nhân
khc nguyên c. (Nguyên c mang tVnh ch quan dùng đ6 che đâ
#
y nh*ng nguyên nhân, l%
điu kiê
#
n cJn thi t đ6 chuy6n h>a nguyên nhân th%nh k t qu.)
- M;i liên hê
#
giưa nguyên nhân v% k t qu:
+ Nguyên nhân quy t đ@nh k t qu.
+ Nguyên nhân c> trưc, sinh ra k t qu.
+ Nguyên nhân th n%o th= sinh ra k t qu th y.
M;i quan hê
#
nhân qu không chP đơn thuJn l% sI đi k ti p nhau v th9i gian m% l% m;i
liên
# sn sinh: ci n%y tt y u sinh ra ci kia. Cùng
#
t nguyên nhân sinh ra nhiu k t
qu, v% ngưLc l&i,
#
t k t qu do nhiu nguyên nhân sinh ra. Do đ>, m;i quan
# nguyên
nhân – k t qu rt ph4c t&p.
Nguyên nhân v% k t qu c> th6 chuy6n h>a lRn nhau trong nh*ng điu kiê
#
n nht đ@nh.
Nguyên nhân sinh ra k t qu, r.i k t qu l&i tc đô
#
ng ti sI
#
t, hiê
#
n tưLng khc v% trS
th%nh nguyên nhân sinh ra k t qu khc n*a. Do đ>, sI phân biê
#
t nguyên nhân, k t qu chP
c> tVnh tương đ;i.
* Ý nghGa phương php luận:
-
#
p ph&m trù nguyên nhân k t qu ca phép BCDV l% sS lV luâ
#
n đ6 gii thVch
#
t cch đong đắn m;i quan hê
#
nhân qu; ch;ng l&i cc quan đi6m duy tâm, tôn gio v
nh*ng nguyên nhân thJn bV.
- Nguyên nhân quy t đ@nh k t qu nên mu;n c>
#
t k t qu nht đ@nh th= phi c>
nguyên nhân v% điu kiê
#
n nht đ@nh. Mu;n khắc phOc
#
t hiê
#
n tưLng tiêu cIc th= phi tiêu
diê
#
t nguyên nhân sinh ra n>.
- Phân lo&i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân cơ bn, nguyên nhân ch y u gi*a vai trM
quy t đ@nh đ;i vi k t qu.
- Bi t sU dOng s4c m&nh tTng hLp ca nhiu nguyên nhân đ6 t&o ra k t qu nht đ@nh.
- Bi t sU dOng k t qu đ6 tc đô
#
ng l&i nguyên nhân, thoc đwy nguyên nhân tVch cIc, h&n
ch nguyên nhân tiêu cIc.
c, Cặp phWm trù nội dung v- hYnh thức:
* Khi niệm:
-
i dung l% tTng hLp tt c nh*ng mă
#
t, nh*ng y u t;, nh*ng qu tr=nh t&o nên sI vâ
#
t.
- l% cch tT ch4c, k t cu caH0nh thc
#
i dung, l% m;i liên
#
Tn đ@nh gi*a cc
#
t,
cc y u t;, cc
# phâ
#
n t&o th%nh
#
i dung. H=nh th4c c> h=nh th4c bên trong v% h=nh th4c
bên ngo%i, trong đ> h=nh th4c bên trong quan trng hơn.
* M;i liên hệ biện ch4ng gi*a nội dung v% h=nh th4c:
8
-
#
i dung v% h=nh th4c gắn b> vi nhau trong mỗi sI
#
t. Không c>
#
i dung n%o l&i
không c>
#
t h=nh th4c nht đ@nh, cũng không c>
#
t h=nh th4c n%o l&i không ch4a đIng
#
t nô
#
i dung nht đ@nh.
- Nô
#
i dung quy t đ@nh h=nh th4c.
- H=nh th4c phi phù hLp vi
#
i dung, tuy nhiên sI phù hLp n%y không c4ng nhắc,
cùng
#
t
#
i dung nhưng trong nh*ng điu kiê
#
n t.n t&i khc nhau c> th6 c> cc h=nh th4c
khc nhau.
- H=nh th4c c> tc đô
#
ng trS l&i nô
#
i dung. N u h=nh th4c phù hLp vi
#
i dung th= sẽ
t&o điu kiê
#
n cho nô
#
i dung pht tri6n. NgưLc l&i, n u h=nh th4c không phù hLp vi nô
#
i dung
th= sẽ cn trS sI pht tri6n ca nô
#
i dung.
- Khi h=nh th4c cũ, lỗi th9i mâu thuRn vi
#
i dung mi, cuô
#
c đu tranh gi*a
#
i
dung v% h=nh th4c sẽ dJn đ n x>a b: h=nh th4c cũ, thay bHng h=nh th4c mi cho phù hLp vi
#
i dung mi. Đ.ng th9i, nô
#
i dung cũng đưLc ci t&o l&i.
* Ý nghGa phương php luận:
- Trong ho&t đô
#
ng thIc tipn, cJn trnh sI tch r9i gi*a nô
#
i dung v% h=nh th4c.
- V=
#
i dung quy t đ@nh h=nh th4c cho nên khi xem xét sI
#
t, hiê
#
n tưLng, trưc h t
cJn căn c4 v%o nô
#
i dung ca n>.
- Trong ho&t đô
#
ng thIc tipn, cJn phi bi t sU dOng nhiu h=nh th4c đ6 phOc vO cho mô
#
t
#
i dung nht đ@nh.
- CJn thư9ng xuyên đTi mi nô
#
i dung v% h=nh th4c ho&t đô
#
ng cho phù hLp vi t=nh h=nh
mi.
8. Phần l< luận nhận thức:
- ThIc tipn l% to%n bộ ho&t động vật cht c> mOc đVch, mang tVnh l@ch sU ca con ngư9i
nhHm ci bi n tI nhiên v% xã hội
- ThIc tipn c> 3 ho&t động bn: sn xut vật cht, chVnh tr@ hội v% thIc nghệm khoa
hc
+ Sn xut vật cht: cơ bn đJu tiên ca thIc tipn, ho&t động m% trong đ> con ngưoi sU dOng
công cO lao động tc động v%o gii tI nhiên đ6 t&o ra ca ci vật cht, cc đkien cJn thi t
nhHm duy tr= sI t.n t&i, pht tri6n ca m=nh
Vd: hđ gặt loa ca nông dân, hay công nhân trong nh% my
+ ChVnh tr@ hội: l% ca cc cộng đ.ng ngư9i ca cc tT ch4c khc nhau trong hội
nhHm ci bi n nh*ng quan hệ chVnh tr@ xã hội đ6 thoc đwy xã hội pht tri6n
Vd: hđ bJu cU đ&i bi6u QH, ti n h%nh đ&i hội đo%n thanh niên
+ ThIc nghiệm khoa hc: l% h=nh th4c đặc biệt ca thIc tipn, đây l% ho&t động dc ti n
h%nh trong điu kiện do con ngư9i t&o ra gJn gi;ng hoặc lặp l&i nh*ng tr&ng thi ca tI
nhiên v% hội nhHm xc đ@nh đuc quy luật bi n đTi pht tri6n ca cc đ;i tưLng nghiên
c4u
Vd: thV nghiệm ca cc nh% khoa hc đ6 t=m ra ngu.n năng lưLng mi hay vắcxin phMng
ngừa d@ch bệnh
- H=nh th4c ca thIc tipn c> m;i quan hệ chặt chẽ vi nhau, tc động lRn nhau nhưng trong
đ> hoWt động sản xuất vật chất đUng vai trò quan trọng nhất, quyết định
9
- Nhận th4c l% một qu tr=nh phn nh tVch cIc, tI gic v% sng t&o th gii khch quan v%o
bộ >c con ngư9i trên cơ sS thIc tipn, nhHm sng t&o ra nh*ng tri th4c v th gii khch qaun
- C> 2 lo&i: cm tVnh v% l< tVnh
+ Nhận th4c cm tVnh: giai đo&n đJu tiên ca nhận th4c bi6u th@ dưi 3 h=nh th4c: cm gic,
tri gic v% bi6u tưLng
Cm gic: l% h=nh th4c đJu tiên ca qu tr=nh nhận th4c v% l% ngu.n g;c ca mi hi6u
bi t con ngừoi
Vd: tr9i mưa c> cm gic l&nh
Tri gic: l% sI tTng hLp nhiu cm gic, n> đem l&i h=nh nh nhPnh hơn v sI vật
Vd: Mu;i ăn tc động v%o cc cơ quan cm gic th= mắt sẽ cho t bi t mu;i m%u trắng
d&ng rắn, da cho bi t mu;i c4ng, lưỡi cho t bi t v@ mặn
Bi6u tưLng: l% h=nh nh ca sv dc gi* l&i trong trid nh v% n> thư9ng hiện ra khi. C>
nh*ng tc động đ n trV nh con ngừoi
Vd: khi dn đi nơi khac s;ng, khi c> ngừoi nhắc l&i th= b&n sẽ gLi nh v nơi cũ
+ Nhận th4c l< tVnh: ti p theo v% cao hơn v cht ca qu tr=nh nhận th4c, n> ny sinh
tren cơ sS nhận th4c cm tVnh. N u chP bHng cm gic, tri gic th= nhận th4c con ngư9i sẽ rt
h&n ch bSi v= con ngư9i k th6 bHng nh*ng ci cm gic m% hi6u dc t;c độ, gi tr@ h%ng
ho… nhận th4c l< tVnh.
Khi niêm
Phn đon
Suy l<
- Vai trM ca thIc tipn đ;i vi nhận th4c: cơ sS, động lIc, mOc đVch v% tiêu chuwn ca chân
l<, ki6m tra tVnh đong đắn ca qu tr=nh nhận th4c
+ ThIc tipn l% sS ca nhận th4c: bHng ho&t động thIc tipn con ngư9i tc động v%o th
gii buộc th gii phi bộc lộ nh*ng thuộc tVnh, quy luật đ6 con ngư9i nhận th4c chong
+ ThIc tipn l% động lIc ca nhận th4c: Hiện thIc khch quan luôn vận động đ6 nhận th4c
k@p vi ti n tr=nh hiện thIc phi thông qua thIc tipn l%m cho cc gic quan, duy ca con
ngư9i pht tri6n v% ho%n thiện, từ đ> giups con ngư9i nhận th4c ng%y c%ng sâu sắc v th
gii.
+ ThIc tipn l% mOc đVch ca nhận th4c: Nhận th4c phi quay v phOc vO thIc tipn. L< luận
khoa hc chP c> < nghGa khi chong dc vận dOng v%o thIc tipn
+ ThIc tipn l% tiêu chuwn ca chân l<, ki6m tra tVnh đong đắn ca qu tr=nh nhận th4c: l%
thưc đo gitr@ ca nh*ng tri th4c, chP c> đem nh*ng tri th4c đã thu nhận đưLc đem qua
nhận th4c đ;i chi u vi thIc tipn đ6 ktra mi khXng đ@nh dc tVnh đong đắn ca n>
9.Nội dung v- < ngh=a quy luâ
9
t v sS phù h4p của QHSX v:i trYnh đô
9
phát tri6n của
LLSX.
* Khi niê
#
m:
10
| 1/12

Preview text:

NHNG NGUYÊN L MAC – LENIN (I)
1. Nội dung v vấn đ cơ bản của triết học. Cách giải quyết vấn đ cơ bản của triết
học của các tr-o lưu triết học.
- Theo Mc – Ăngghen: “Vn đ cơ bn ln nht ca mi tri t hc, đă #c biê #t l% ca tri t
hc hiê #n đ&i, l% vn đ quan hê #n gi*a tư duy v% t.n t&i”. Nôi # dung ca vn đ n%y g.m hai mă#t:
+ Mă #t th4 nht (mă #t bn th6 luâ #n) tr l9i câu h:i: trong m;i quan hê # gi*a tư duy v% t.n
t&i, gi*a < th4c v% vâ #t cht th= ci n%o c> trưc, ci n%o c> sau, ci n%o sinh ra ci n%o, ci n%o quy t đ@nh ci n%o?
+ Mă #t th4 hai (mă #t nhâ #n th4c luâ #n) tr l9i câu h:i: tư duy con ngư9i c> kh năng nhâ #n
th4c th gii xung quanh hay không?
- Cch gii quy t vn đ cơ bn ca tri t hc ca cc tr%o lưu tri t hc:
* Gii quy t mă #t th4 nht:
+ Ch nghGa duy vât #cho rHng vâ #t cht (t.n t&i, tI nhiên) c> trưc, < th4c (tư duy, tinh
thJn) c> sau, vâ #t cht quy t đ@nh < th4c.
+ Ch nghGa duy tâm cho rHng < th4c (tư duy, tinh thJn) c> trưc, vâ # t cht c> sau, < th4c
quy t đ@nh vâ #t cht. Ch nghGa duy tâm c> hai h=nh th4c cơ bn l% CNDT khch quan v%
CNDT ch quan. CNDT khch quan cho rHng c> mô #t lIc lưLng siêu nhiên c> trưc, sinh ra
v% quy t đ@nh th gii vâ # t cht, cMn CNDT ch quan cho rHng cm gic, < th4c quy t đ@nh
vâ#t cht, vâ #t cht không t.n t&i đô #c lâ #p m% phO thuô #c v%o cm gic, < th4c.
+ Thuy t nht nguyên: l% khuynh hưng tri t hc cho rHng th gii chP c> mô # t bn
nguyên duy nht, hoă #c l% thIc th6 vâ #t cht, hoă #c l% thIc th6 tinh thJn.(nht nguyên duy vâ #t/ nht nguyên duy tâm).
+ Thuy t nh@ nguyên: l% khuynh hưng tri t hc cho rHng c> hai thIc th6 song song t.n
t&i, không phO thuô #c lRn nhau (c vâ #t cht lRn tinh thJn).
+ Thuy t đa nguyên: l% khuynh hưng tri t hc cho rHng c> nhiu cơ sS, nhiu bn
nguyên t.n t&i. (Cc nh% tri t hc cT đ&i đưa ra nh*ng bn nguyên đa d&ng như đt, nưc,
lUa, không khV vi tư cch l% cơ sS ca mi t.n t&i).
* Gii quy t mă #t th4 hai: Vn đ cơ bn ca tri t hc c> hai khuynh hưng đ;i lâ #p nhau
l% thuy t kh tri v% thuy t bt kh tri. Đa s; cc nh% tri t hc khXng đ@nh rHng con ngư9i c>
kh năng nhâ #n th4c đưLc th gii khch quan (kh tri). Mô #t s; Vt cc nh% tri t hc ph nhâ #n
mô#t phJn hay to%n bô # kh năng nhâ #n th4c ca con ngư9i (bt kh tri).
2. Ưu + như4c v nh5ng quan đi6m v vâ 9t chất trư:c Mác. Nô 9i dung + < ngh=a
vâ 9t chất của Lê-nin.

Quan đi6m ca ch nghGa duy vật:  Th9i kỳ cT đ&i: 1 
Trung Qu;c: Cc nh% tri t hc th9i kỳ n%y cho rHng bn nguyên ca th gii
l% cc y u t; ngũ h%nh: kim, mộc, thy, h:a, thT l% nh*ng y u t; đJu tiên ca vũ trO. 
Hy L&p: Cc nh% tri t hc th9i kỳ n%y đ.ng nht vật cht vi cc d&ng t.n
t&i cO th6 ca vật cht như: đt, nưc, lUa, không khV, nguyên tU,… xem đ>
l% đi6m khSi đJu ca vũ trO.  Th9i kỳ cận đ&i: 
Cu;i TK XIX – đJu TK XX: cc nh% khoa hc đã ch4ng minh đưLc nguyên
tU l% một trong nh*ng th%nh phJn cu t&o nên điện tU v% quan đi6m đ.ng
nht vật cht vi nguyên tU sOp đT trưc khoa hc. 
Ưu đi6m: H=nh th%nh ch nghGa duy vật cht phc v% phép biện ch4ng sơ khai.  Như4c đi6m:
+ Gây ra cuộc khng hong v th gii quan trong vật l< hc v% tri t hc. Gii
thVch một cch duy tâm cc hiện tưLng vật l<, vật cht đang tiêu tan, thậm chV
cMn cho rHng nh*ng tri th4c khoa hc v vật cht trưc đây đu l% d;i tr
+ Ch nghGa kinh nghiệm phê phn lLi dOng t=nh h=nh đ> đ6 tn công, ph
nhận sI t.n t&i ca vật cht v% ch nghGa duy vật v% cMn cho rHng: chP c> tinh
thJn l% đang t.n t&i m% thôi…  Quan đi6m ca Lênin: 
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của con
người chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
.”  Nội dung đ@nh nghGa: 
Vật cht l% một ph&m trù tri t hc: dùng đ6 chP vật cht n>i chung, vô cùng,
vô tận, không sinh ra v% cũng không mt đi m% chP chuy6n ho từ d&ng n%y sang d&ng khc. 
Dùng đ6 chP thIc t&i khch quan: thuộc tVnh t.n t&i khch quan, t.n t&i
ngo%i < th4c, độc lập, không phO thuộc v%o < th4c con ngư9i. 
Vật cht l% ci gây nên cm gic S con ngư9i khi gin ti p hoặc trIc ti p
gây tc động lên gic quan con ngư9i; cm gic, tư duy, < th4c chP l% sI
phn nh ca vật cht. 
Ý nghGa ph&m trù vật cht ca Lênin: 
Gii quy t triệt đ6 hai mặt trong vn đ cơ bn ca tri t hc. 
Bc b: thuy t bt kh tri, đu tranh ch;ng ch nghGa duy tâm, khắc phOc
đưLc tVnh cht my m>c, siêu h=nh ca ch nghGa duy vật trưc Mc. 2 
Khắc phOc sI khng hong ca vật l< hc v% tri t hc trong quan niệm v
vật cht, đ@nh hưng, mS đư9ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri6n. 
Bo vệ v% pht tri6n tri t hc Mc, cho phép xc đ@nh ci g= l% vật cht trong lGnh vIc xã hội. 
Đưa ra một phương php đ@nh nghGa mi v vật cht.
3.Quan đi6m duy vật biện chứng v nguồn gốc, bản chất v- kết cấu của < thức.
a, Nguồn gốc: Ý th4c ra đ9i l% k t qu ca qu tr=nh ti n h>a lâu d%i ca tI nhiên v% xã hô#i.
- Ngu.n g;c tI nhiên: bô # >c ngư9i v% th gii hiê #n thIc khch quan
+ Ý th4c l% k t qu ca qu tr=nh ti n h>a ca thuô # c tVnh phn nh c> S mi d&ng vât #
cht. Phn nh l% sI ti t&o nh*ng đă #c đi6m ca mô #t hê # th;ng vâ #t cht c> S mi d&ng vâ #t
cht khc trong qu tr=nh tc đô #ng qua l&i gi*a chong, g.m phn nh lV h>a v% phn nh sinh hc.
+ Ý th4c l% h=nh th4c cao nht ca sI phn nh th gii hiê #n thIc, chP c> S con ngư9i.
thc l đă c tnh riêng ca mô t vâ t cht c t chc cao l bô  c ngư!i. Bô # >c ngư9i l% mô #t tT
ch4c s;ng đă #c biê #t, c> cu troc tinh vi v% ph4c t&p l% cơ quan vâ #t cht ca < th4c.
Bô  c ngư!i c$ng v%i th& gi%i bên ngoi tc đô ng lên n chnh l ngu(n g)c t* nhiên ca + thc.
- Ngu.n g;c xã hội: Lao động v% ngôn ng*
+ Lao đô ng l% qu tr=nh dipn bi n gi*a con ngư9i v% tI nhiên, trong đ> con ngư9i đ>ng
vai trM l% môi gii, điu ti t v% gim st trong sI trao đTi vâ #t cht gi*a ngư9i v% tI nhiên.
Đă #c đi6m ca lao đô #ng: l% ho&t đô #ng đă #c thù ca con ngư9i, lao đô #ng luôn mang tVnh tâ#p th6.
+ Vai trM ca lao đô #ng: lao đô #ng đã sng t&o ra bn thân con ngư9i, nh9 c> lao đô #ng m%
con ngư9i tch kh:i th gii đô # ng vâ #t; lao đô #ng l%m cho cơ th6 con ngư9i ng%y c%ng ho%n
thiê#n, đă #c biê #t l% bô # >c v% cc gic quan; th gii khch quan bô #c lô # nh*ng thuô #c tVnh,
nh*ng k t cu, nh*ng quy luâ #t vâ #n đô #ng ca m=nh trong qu tr=nh lao đô #ng; trong lao đô #ng,
đ.ng th9i vi lao đô #ng l% ngôn ng* (ngôn ng* xut hiê #n từ lao đô #ng).
+ Ngôn ng. l% ci v: vâ # t cht ca tư duy, l% hiê #n thIc trIc ti p ca tư tưSng.
Vai trM ca ngôn ng*: l% phương tiên# giao ti p trong xã hô #i, đ6 trao đTi tri th4c, kinh
nghiê#m…; l% phương tiê #n đ6 tT k t thIc tipn, đ.ng th9i l% công cO ca tư duy nhHm khi
qut h>a, trừu tưLng h>a hiê #n thIc.
Không c ngôn ng. th0 + thc không th2 h0nh thnh, t(n t4i v pht tri2n.  thc l
nô i dung th0 ngôn ng. l h0nh thc bi2u hiê  n ca n.
(Trong 2 ngu.n g;c th= ngu.n g;c xã hội quy t đ@nh bn cht < th4c. Tch ra kh:i môi
trư9ng xã hội, con ngư9i sẽ mt < th4c. Ngư9i n%o mắc khi m khuy t v ngôn ng* th= <
th4c kém pht tri6n hơn. Hc th4c kém th= < th4c cũng kém pht tri6n.) 3
b, Bản chất của < thức:
- Ý th4c l% sI phn nh hiê #n thIc khch quan v%o bô # >c con ngư9i mô #t cch năng đô #ng
v% sng t&o. Điu n%y đưLc th6 hiê #n S:
+ Ý th4c cũng l% “hiê #n thIc”, nhưng đ> l% hiê #n thIc trong tư tưSng. Đ> l% sI th;ng nht
gi*a vâ #t cht v% < th4c. Trong đ>, vâ #t cht l% ci đưLc phn nh, cMn < th4c l% ci phn nh.
+ Ý th4c l% h=nh nh ch quan ca th gii khch quan, bSi v= < th4c con ngư9i mang tVnh năng đô #
ng, sng t&o l&i hiê #n thIc theo nhu cJu ca thIc tipn.
+ Phn nh < th4c l% sI phn nh sng t&o. TVnh sng t&o ca < th4c rt đa d&ng, phong
pho. Tuy nhiên, đ> l% sI sng t&o dIa trên sI phn nh.
+ Ý th4c không phi l% mô #t hiê #n tưLng tI nhiên thuJn toy m% l% mô #t hiê #n tưLng xã
hô#i. Ý th4c chP đưLc ny sinh trong lao đô #ng, trong ho&t đô #ng ci t&o th gii ca con
ngư9i. (Ý th4c mang bn cht l% c> tVnh xã hô # i).
c, Kết cấu của < thức: Ý th4c l% mô #t hiê #n tưLng xã hô #i – tâm lV c> k t cu h t s4c ph4c
t&p. Tùy theo cch ti p câ #n m% c> nhiu cch phân chia khc nhau.
- Theo chiu ngang, < th4c g.m:
+ Tri th4c: l% k t qu ca qu tr=nh nhâ #n th4c ca con ngư9i v th gii hiê #n thIc, l%m
ti hiê #n trong tư tưSng nh*ng thuô #c tVnh, nh*ng quy luât # ca th gii y v% dipn đ&t chong
dưi nh*ng h=nh th4c ngôn ng* hoă #c cc hê # th;ng k< hiê #u khc.
+ T=nh cm: l% sI cm đô #ng ca con ngư9i trong m;i quan hê # vi thIc t&i xung quanh v% vi chVnh m=nh.
+ Cc y u t; khc như nim tin, lV trV, < chV,… Trong tt c cc y u t; n%y th= tri th4c l% y u t; quan trng nht.
(Tri th4c l% y u t; quan trng nht, thi u tri th4c th= mi th4 đu l% < th4c vô h.n, <
th4c tr;ng rỗng. Tri th4c quan trng v= thi u tri th4c th= mi lV tưSng ca con ngư9i đu l%
hão huyn, ưc mơ vô vng. Mu;n c> < th4c th= phi hc (trư9ng hc v% trư9ng đ9i).
- Theo chiu dc, < th4c bao g.m:
+ TI < th4c: l% < th4c v bn thân m=nh trong quan hê # vi th gii bên ngo%i.
+ Tim th4c: l% nh*ng tri th4c m% con ngư9i đã c> đưLc từ trưc nhưng gJn như trS
th%nh bn năng , th%nh kG năng trong tJng sâu < th4c.
+ Vô th4c: l% tr&ng thi tâm lV S chiu sâu, điu chPnh suy nghG, h%nh vi, thi đô # 4ng xU
ca con ngư9i m% chưa c> sI tranh luâ #n nô #i tâm, chưa c> sI truyn thông tin bên trong,
chưa c> sI ki6m tra, tVnh ton ca lV trV…
4.Nội dung v- < ngh=a phương pháp luận của nguyên lí v mối liên hệ phổ biến v-
nguyên lí phát triển
trong phép biện chứng duy vật:
a, Nguyên lí v mối liên hệ phổ biến:
*
Khi niê #m m;i liên hê # phT bi n:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rHng sI vâ #t, hiê #n tưLng t.n t&i đô #c lâ #p, tch biê #t nhau, gi*a
chong không c> sI liên hê # hoă #c n u c> th= đ> chP l% liên hê # b ngo%i, thO đô #ng, mô #t chiu,
gi*a cc h=nh th4c liên hê # không c> chuy6n h>a lRn nhau. 4
+ Quan đi6m DVBC cho rHng m;i liên hê # l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP sI quy
đ@nh, sI tc đô #ng qua l&i, sI chuy6n h>a lRn nhau gi*a cc sI vâ #t, hiê #n tưLng, hay gi*a cc
mă#t ca mô #t sI vâ #t hiê #n tưLng trong th gii.
* TVnh cht ca m;i liên hê: #
- M;i liên hê # phT bi n mang tVnh khch quan, n> l% ci v;n c> ca sI vâ #t, hiê #n tưLng.
- M;i liên hê # mang tVnh phT bi n, th6 hiê # n S chỗ:
+ Bt c4 sI vâ #t, hiê #n tưLng n%o cũng liên hê # vi sI vâ #t, hiê #n tưLng khc, không c>
sI vâ #t, hiê #n tưLng n%o nHm ngo%i m;i liên hê #.
+ M;i liên hê # bi6u hiê #n dưi nhiu h=nh th4c riêng biê #t, cO th6 tùy theo từng điu
kiê#n nht đ@nh. Song, dù dưi h=nh th4c n%o chong cũng chP l% bi6u hiê #n ca m;i liên hê # phT bi n nht, chung nht.
- M;i liên hê # mang tVnh đa d&ng, phong pho, v= th h=nh th4c liên hê # gi*a chong cũng
rt đa d&ng. Tuy nhiên, c> th6 căn c4 v%o v@ trV, ph&m vi, vai trM, tVnh cht m% phân chia ra
th%nh nh*ng m;i liên hê # khc nhau như: m;i liên hê # bên trong, bên ngo%i; m;i liên hê #bn
cht – không bn cht; trIc ti p – gin ti p;… Nhưng sI phân chia n%y cũng chP l% tương đ;i.
* Ý nghGa phương php luâ # n:
- Khi xem xét sI vâ #t, hiê #n tưLng cJn phi c> quan đi6m to%n diê #n. Quan đi6m n%y
yêu cJu: phi xem xét tt c cc mă #t, cc m;i liên hê # ca sI vâ #t v% cc khâu trung gian ca
n>; phi nắm bắt v% đnh gi đong vai trM, v@ trV ca từng mă
t, #từng m;i liên hê # trong qu tr=nh cu th%nh sI vâ #t.
- Trong quan đi6m to%n diê #n bao h%m c quan đi6m l@ch sU cO th6. V= vâ #y, khi xem
xét sI vâ #t, hiê #n tưLng phi đă #t sI vâ #t, hiê #n tưLng v%o không gian, th9i gian cO th6…
b, Nguyên lí v sS phát tri6n:
* Khi niê #m “pht tri6n”:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rHng pht tri6n chP l% sI tăng, gim đơn thuJn v mă #t s;
lưLng hay kh;i lưLng m% không c> sI thay đTi v cht. Pht tri6n cũng như qu tr=nh
chuy6n lên liên tOc, không c> bưc quanh co, thăng trJm ph4c t&p. Ngu.n g;c pht tri6n l% do bên ngo%i quy đ@nh.
+ Quan đi6m DVBC cho rHng pht tri6n l% qu tr=nh vâ #n đô #ng ti n lên từ thp lên cao,
từ đơn gin đ n ph4c t&p, từ kém hMa thiê #n đ n ho%n thiê #n hơn.
* TVnh cht ca sI pht tri6n:
- Pht tri6n mang tVnh khch quan, n> l% ci v;n c> ca bn thân sI vâ #t, hiê #n tưLng.
- Pht tri6n không chP l% sI thay đTi v mă #t s; lưLng hay kh;i lưLng m% n> cMn l% sI thay đTi v cht.
- Pht tri6n mang tVnh k thừa nhưng trên cơ sS c> sI phê phn, lc b:, ci t&o v%
pht tri6n, không k thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci cũ sang ci mi mô #t cch my m>c, h=nh th4c.
- Tùy v%o sI vâ #t, hiê #n tưLng, qu tr=nh cO th6, pht tri6n cMn bao g.m c sI thOt lùi
đi xu;ng nhưng khuynh hưng chung l% đi lên, l% ti n bô #. Theo quan đi6m DVBC th=
khuynh hưng ca sI pht tri6n xy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c. 5
- Ngu.n g;c ca sI pht tri6n l% S trong bn thân sI vâ #t hiê #n tưLng, do mâu thuRn
ca sI vâ #t hiê #n tưLng quy đ@nh.
* Ý nghGa phương php luâ # n:
- Khi xem xét sI vâ #t hiê #n tưLng cJn phi c> quan đi6m pht tri6n. Yêu cJu:
+ Xem xét sI vâ #t hiê #n tưLng phi đă #t chong trong sI vâ #n đô #ng pht tri6n không
ngừng, v&ch ra xu hưng bi n đTi chuy6n h>a ca chong.
+ Phi bi t phân chia qu tr=nh pht tri6n ca sI vâ # t th%nh nhiu giai đo&n, trên cơ sS
đ> t=m ra phương php nhâ #n th4c v% cch tc đô #ng phù hLp nhHm thoc đwy sI vâ #t pht tri6n
nhanh hơn hoă #c k=m hãm sI pht tri6n ca n>.
6.Nội dung v- < ngh=a phương pháp luận của quy luật chuy6n hUa tV nh5ng sS thay
đổi v lư4ng th-nh nh5ng sS thay đổi v chất v- ngư4c lWi.
Đây l% mô #t trong 3 quy luâ #t ca phép BCDV. N> n>i lên h=nh th4c ca sI pht tri6n. a. Nội dung: - Khi niệm:
+ Cht l tnh quy đ:nh v)n c ca s* vâ t, hiê n tư
n v%i s* vâ t, hiê n tư +
đô , vv.. (LưLng c> th6 đo đưLc bHng con s;. Tuy nhiên, sI vât# ph4c t&p th= thông s; v
lưLng ca n> cũng ph4c t&p; do đ> đ6 nhâ #n thưc đưLc lưLng ca n>, phi sU dOng nhiu con
s; th;ng kê v% phi thông qua sI phn đon, đnh gi ca tư duy).
- Quan hệ biện ch4ng gi*a cht v% lưLng:
+ Tính thống nhất gi*a cht v% lưLng trong mô #t sI vâ #t: Cht v% lưLng l% hai mă #t th;ng
nht h*u cơ vi nhau. Cht n%o c> lưLng đ>; lưLng n%o c> cht đ>. Cht v% lưLng c> sI phù
hLp, sI phù hLp n%y dipn ra trong mô #t ph&m vi, gii h&n nht đ@nh gi l% “đô #”. Đô # l% ph&m
vi, gii h&n trong đ> lưLng đTi chưa l%m cht thay đTi.
+ Quá trYnh chuy6n hUa tV nh5ng sS thay đổi v lư4ng th-nh nh5ng sS thay đổi v
chất: SI pht tri6n bắt đJu từ sI thay đTi v lưLng. LưLng bi n đTi trong ph&m vi “đô #”
chưa l%m cht thay đTi. VưLt qu đô #
, sI bi n đTi v lưLng dRn đ n sI thay đTi v cht. Cht
cũ mt đi, cht mi ra đ9i. SI thay đTi v cht gi l% bưc nhy. Đi6m dipn ra bưc nhy gi l% đi6m not.
+ Quá trYnh chuy6n hUa tV nh5ng thay đổi v chất th-nh nh5ng sS thay đổi v
lư4ng: Cht mi ra đ9i thoc đwy qu tr=nh bi n đTi v lưLng vi quy mô v% t;c đô # cao hơn.
BSi v= trong ph&m vi cht cũ, lưLng bi n đTi đ n mô # t gii h&n nht đ@nh th= b@ cht cũ k=m
hãm. Do đ>, thay cht cũ bHng cht mi l% ph b: sI k=m hãm đ>. Măt # khc, cht mi cJn
đưLc k t hLp vi lưLng mi.
+ Bư:c nhảy v- các hYnh thức của bư:c nhảy: Bưc nhy l% sI thay đTi v cht từ
cht cũ sang cht mi. Bưc nhy c> nhiu h=nh th4c đa d&ng phong pho tùy theo bn cht
ca sI vâ #t v% điu kiê #n t.n t&i ca sI vâ #t. Ngư9i ta chia bưc nhy th%nh: Bưc nhy đôt #
bi n & Bưc nhy dJn dJn; Bưc nhy to%n bô # & Bưc nhy bô # phâ #n.
b. Z ngh=a phương pháp luâ 9n:
- Giop ta hi6u đưLc cch th4c ca sI pht tri6n. Ch;ng l&i cc quan đi6m duy tâm, siêu
h=nh. (Quan đi6m siêu h=nh chP thừa nhâ #n sI thay đTi v lưLng, ph nhâ #n sI thay đTi v 6
cht; không thừa nhâ #n ci mi, ci ti n bô # tt y u thay th ci cũ, l&c hâ # u v% cho rHng ci
mi ra đ9i l% ngRu nhiên hoă #c do nguyên nhân bên ngo%i).
- Trong ho&t đô #ng thIc tipn mu;n c> cht mi, cJn phi c> qu tr=nh tVch lũy v lưLng.
CJn ch;ng khuynh hưng bo th, tr= trê #, tranh th t&o ra nh*ng bưc nhy đ6 thoc đwy sI
vâ#t pht tri6n ti n lên. Đ.ng th9i, phi ch;ng l&i bê #nh ch quan n>ng vô #i, duy < chV, thIc
hiê#n bưc nhy khi chưa c> sI chVn mu.i v lưLng v% bt chp nh*ng điu kiên# t.n t&i cO
th6 ca sI vâ #t, hiê #n tưLng.
- K t hLp tinh thJn cch m&ng vi khoa hc nghiêm toc.
7.Các cặp phWm trù của phép biện chứng duy vật.
a, Cái chung v- cái riêng * Khi niệm:
- Ci riêng l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP mô #t sI vâ #t, mô #t hiê #n tưLng, mô #t qu tr=nh riêng lz nht đ@nh.
- Ci chung l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP nh*ng mă #t, nh*ng thuô #c tVnh chung không
nh*ng chP c> S mô #t k t cu vâ #t cht nht đ@nh m% cMn đưLc lă #
p l&i trong nhiu sI vâ #t, hiê #n
tưLng hay qu tr=nh riêng lz khc.
- Ci đơn nht l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP nh*ng nét, nh*ng mă #t, nh*ng thuô #c
tVnh chP c> S môt #k t cu vâ #t cht nht đ@nh n%o đ> v% không đưLc lă #p l&i S bt k= mô #t k t
cu vâ #t cht n%o khc.
- Ci đă c th$ l% ph&m trù tri t hc dùng đ6 chP nh*ng thuô #c tVnh, nh*ng đăc# đi6m,
nh*ng bô # phâ #n gi;ng nhau t.n t&i S mô #t s; sI vâ #t, hiê #n tưLng (không t.n t&i S tt c sI vâ #t hiê#n tưLng).
* TVnh cht v% m;i quan hê # biê #n ch4ng:
CNDV cho rHng ci riêng, ci chung v% ci đơn nht đu t.n t&i v% khXng đ@nh:
+ Ci chung chP t.n t&i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê #n sI t.n t&i ca
m=nh. Điu n%y c> nghGa l% không c> ci chung trừu tưLng, thuJn toy t.n t&i đô c #lâ #p S bên ngo%i ci riêng.
+ Ci riêng chP t.n t&i trong m;i quan hê # đưa đ n ci chung, không c> ci riêng n%o t.n
t&i tc r9i ci chung v% cũng không c> ci riêng n%o t.n t&i vGnh vipn.
+ Ci riêng l% ci to%n bô #, phong pho hơn ci chung, cMn ci chung l% ci bô # phâ #n
nhưng sâu sắc hơn ci riêng v= ci chung phn nh thuô #c tVnh, nh*ng m;i liên hê #tt nhiên
lă#p l&i S nhiu ci riêng cùng lo&i
 Ci chung l% ci gắn lin vi bn cht, quy đ@nh
phương hưng t.n t&i v% pht tri6n ca ci riêng.
* Ý nghGa phương php luận ca cặp ph&m trù:
- Mu;n bi t đưLc ci chung, ci bn cht th= phi xut pht từ ci riêng, từ nh*ng sI
vâ#t, hiê #n tưLng riêng lz.
- Nhiê #m vO ca nhâ #n th4c l% phi t=m ra ci chung trong ho&t đô #ng thIc tipn, phi dIa
v%o ci chung đ6 ci t&o ci riêng.
- Trong ho&t đô #ng thIc tipn thy sI chuy6n h>a n%o c> lLi chong ta cJn ch đô #ng tc
đô#ng đ6 n> sm trS th%nh hiê #n thIc.
b, Cặp phWm trù nguyên nhân v- kết quả: * Khi niệm: 7 - Nguyên nhân l%
ph&m trù đ6 chP sI tc đô #ng lRn nhau gi*a cc mă #t trong mô #t sI vâ #t
hiê#n tưLng hoă #c gi*a cc sI vâ #t, hiê #n tưLng vi nhau gây ra mô #t bi n đTi nht đ@nh.
- K&t qu l% ph&m trù dùng đ6 chP nh*ng bi n đTi do sI tc đô #ng lRn nhau gi*a cc sI
vâ#t, hiê #n tưLng hoă #c cc mă #t trong cùng mô #t sI vâ #t, hiê #n tưLng gây ra. K t qu chP l% sI
bi n đTi do nguyên nhân gây ra.
* TVnh cht v% m;i liên hệ gi*a nguyên nhân v% k t qu:
- TVnh cht: TVnh khch quan; tVnh tt y u; tVnh phT bi n p lă
đi #lă #p l&i; nguyên nhân
khc nguyên c. (Nguyên c mang tVnh ch quan dùng đ6 che đâ y #nh*ng nguyên nhân, l%
điu kiê #n cJn thi t đ6 chuy6n h>a nguyên nhân th%nh k t qu.)
- M;i liên hê # giưa nguyên nhân v% k t qu:
+ Nguyên nhân quy t đ@nh k t qu.
+ Nguyên nhân c> trưc, sinh ra k t qu.
+ Nguyên nhân th n%o th= sinh ra k t qu th y.
M;i quan hê # nhân qu không chP đơn thuJn l% sI đi k ti p nhau v th9i gian m% l% m;i
liên hê # sn sinh: ci n%y tt y u sinh ra ci kia. Cùng mô #t nguyên nhân sinh ra nhiu k t
qu, v% ngưLc l&i, mô #t k t qu do nhiu nguyên nhân sinh ra. Do đ>, m;i quan hê # nguyên
nhân – k t qu rt ph4c t&p.
Nguyên nhân v% k t qu c> th6 chuy6n h>a lRn nhau trong nh*ng điu kiê #n nht đ@nh.
Nguyên nhân sinh ra k t qu, r.i k t qu l&i tc đô # ng ti sI vâ #t, hiê #n tưLng khc v% trS
th%nh nguyên nhân sinh ra k t qu khc n*a. Do đ>, sI phân biê #t nguyên nhân, k t qu chP c> tVnh tương đ;i.
* Ý nghGa phương php luận:
- Că #p ph&m trù nguyên nhân – k t qu ca phép BCDV l% cơ sS lV luâ #n đ6 gii thVch
mô#t cch đong đắn m;i quan hê # nhân – qu; ch;ng l&i cc quan đi6m duy tâm, tôn gio v nh*ng nguyên nhân thJn bV.
- Nguyên nhân quy t đ@nh k t qu nên mu;n c> mô # t k t qu nht đ@nh th= phi c>
nguyên nhân v% điu kiê #n nht đ@nh. Mu;n khắc phOc môt # hiê #n tưLng tiêu cIc th= phi tiêu
diê#t nguyên nhân sinh ra n>.
- Phân lo&i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân cơ bn, nguyên nhân ch y u gi*a vai trM
quy t đ@nh đ;i vi k t qu.
- Bi t sU dOng s4c m&nh tTng hLp ca nhiu nguyên nhân đ6 t&o ra k t qu nht đ@nh.
- Bi t sU dOng k t qu đ6 tc đô # ng l&i nguyên nhân, thoc đwy nguyên nhân tVch cIc, h&n ch nguyên nhân tiêu cIc.
c, Cặp phWm trù nội dung v- hYnh thức: * Khi niệm:
- Nô i dung l% tTng hLp tt c nh*ng mă #t, nh*ng y u t;, nh*ng qu tr=nh t&o nên sI vâ #t.
- H0nh thc l% cch tT ch4c, k t cu ca nô #i dung, l% m;i liên hê # Tn đ@nh gi*a cc mă #t,
cc y u t;, cc bô # phâ #n t&o th%nh nô #i dung. H=nh th4c c> h=nh th4c bên trong v% h=nh th4c
bên ngo%i, trong đ> h=nh th4c bên trong quan trng hơn.
* M;i liên hệ biện ch4ng gi*a nội dung v% h=nh th4c: 8
- Nô #i dung v% h=nh th4c gắn b> vi nhau trong mỗi sI vâ #t. Không c> nôi # dung n%o l&i
không c> mô #t h=nh th4c nht đ@nh, cũng không c> mô #t h=nh th4c n%o l&i không ch4a đIng
mô#t nô #i dung nht đ@nh.
- Nô #i dung quy t đ@nh h=nh th4c.
- H=nh th4c phi phù hLp vi nô #i dung, tuy nhiên sI phù hLp n%y không c4ng nhắc,
cùng mô #t nô #i dung nhưng trong nh*ng điu kiê #n t.n t&i khc nhau c> th6 c> cc h=nh th4c khc nhau.
- H=nh th4c c> tc đô # ng trS l&i nô #i dung. N u h=nh th4c phù hLp vi nô #i dung th= sẽ
t&o điu kiê #n cho nô #i dung pht tri6n. NgưLc l&i, n u h=nh th4c không phù hLp vi nô #i dung
th= sẽ cn trS sI pht tri6n ca nô #i dung.
- Khi h=nh th4c cũ, lỗi th9i mâu thuRn vi nô #i dung mi, cuô #c đu tranh gi*a nô #i
dung v% h=nh th4c sẽ dJn đ n x>a b: h=nh th4c cũ, thay bHng h=nh th4c mi cho phù hLp vi
nô#i dung mi. Đ.ng th9i, nô #i dung cũng đưLc ci t&o l&i.
* Ý nghGa phương php luận:
- Trong ho&t đô #ng thIc tipn, cJn trnh sI tch r9i gi*a nô #i dung v% h=nh th4c.
- V= nô #i dung quy t đ@nh h=nh th4c cho nên khi xem xét sI vâ # t, hiê #n tưLng, trưc h t
cJn căn c4 v%o nô #i dung ca n>.
- Trong ho&t đô #ng thIc tipn, cJn phi bi t sU dOng nhiu h=nh th4c đ6 phOc vO cho mô #t nô#i dung nht đ@nh.
- CJn thư9ng xuyên đTi mi nô #i dung v% h=nh th4c ho&t đô #ng cho phù hLp vi t=nh h=nh mi.
8. Phần l< luận nhận thức:
- ThIc tipn l% to%n bộ ho&t động vật cht c> mOc đVch, mang tVnh l@ch sU ca con ngư9i
nhHm ci bi n tI nhiên v% xã hội
- ThIc tipn c> 3 ho&t động cơ bn: sn xut vật cht, chVnh tr@ xã hội v% thIc nghệm khoa hc
+ Sn xut vật cht: cơ bn đJu tiên ca thIc tipn, ho&t động m% trong đ> con ngưoi sU dOng
công cO lao động tc động v%o gii tI nhiên đ6 t&o ra ca ci vật cht, cc đkien cJn thi t
nhHm duy tr= sI t.n t&i, pht tri6n ca m=nh
Vd: hđ gặt loa ca nông dân, hay công nhân trong nh% my
+ ChVnh tr@ xã hội: l% hđ ca cc cộng đ.ng ngư9i ca cc tT ch4c khc nhau trong xã hội
nhHm ci bi n nh*ng quan hệ chVnh tr@ xã hội đ6 thoc đwy xã hội pht tri6n
Vd: hđ bJu cU đ&i bi6u QH, ti n h%nh đ&i hội đo%n thanh niên
+ ThIc nghiệm khoa hc: l% h=nh th4c đặc biệt ca hđ thIc tipn, đây l% ho&t động dc ti n
h%nh trong điu kiện do con ngư9i t&o ra gJn gi;ng hoặc lặp l&i nh*ng tr&ng thi ca tI
nhiên v% xã hội nhHm xc đ@nh đuc quy luật bi n đTi pht tri6n ca cc đ;i tưLng nghiên c4u
Vd: thV nghiệm ca cc nh% khoa hc đ6 t=m ra ngu.n năng lưLng mi hay vắcxin phMng ngừa d@ch bệnh
- H=nh th4c ca thIc tipn c> m;i quan hệ chặt chẽ vi nhau, tc động lRn nhau nhưng trong
đ> hoWt động sản xuất vật chất đUng vai trò quan trọng nhất, quyết định 9
- Nhận th4c l% một qu tr=nh phn nh tVch cIc, tI gic v% sng t&o th gii khch quan v%o
bộ >c con ngư9i trên cơ sS thIc tipn, nhHm sng t&o ra nh*ng tri th4c v th gii khch qaun
- C> 2 lo&i: cm tVnh v% l< tVnh
+ Nhận th4c cm tVnh: giai đo&n đJu tiên ca nhận th4c bi6u th@ dưi 3 h=nh th4c: cm gic, tri gic v% bi6u tưLng
 Cm gic: l% h=nh th4c đJu tiên ca qu tr=nh nhận th4c v% l% ngu.n g;c ca mi hi6u bi t con ngừoi
Vd: tr9i mưa c> cm gic l&nh
 Tri gic: l% sI tTng hLp nhiu cm gic, n> đem l&i h=nh nh nhPnh hơn v sI vật
Vd: Mu;i ăn tc động v%o cc cơ quan cm gic th= mắt sẽ cho t bi t mu;i m%u trắng
d&ng rắn, da cho bi t mu;i c4ng, lưỡi cho t bi t v@ mặn
 Bi6u tưLng: l% h=nh nh ca sv dc gi* l&i trong trid nh v% n> thư9ng hiện ra khi. C>
nh*ng tc động đ n trV nh con ngừoi
Vd: khi dn đi nơi khac s;ng, khi c> ngừoi nhắc l&i th= b&n sẽ gLi nh v nơi cũ
+ Nhận th4c l< tVnh: gđ ti p theo v% cao hơn v cht ca qu tr=nh nhận th4c, n> ny sinh
tren cơ sS nhận th4c cm tVnh. N u chP bHng cm gic, tri gic th= nhận th4c con ngư9i sẽ rt
h&n ch bSi v= con ngư9i k th6 bHng nh*ng ci cm gic m% hi6u dc t;c độ, gi tr@ h%ng
ho… nhận th4c l< tVnh.  Khi niêm  Phn đon  Suy l<
- Vai trM ca thIc tipn đ;i vi nhận th4c: cơ sS, động lIc, mOc đVch v% tiêu chuwn ca chân
l<, ki6m tra tVnh đong đắn ca qu tr=nh nhận th4c
+ ThIc tipn l% cơ sS ca nhận th4c: bHng ho&t động thIc tipn con ngư9i tc động v%o th
gii buộc th gii phi bộc lộ nh*ng thuộc tVnh, quy luật đ6 con ngư9i nhận th4c chong
+ ThIc tipn l% động lIc ca nhận th4c: Hiện thIc khch quan luôn vận động đ6 nhận th4c
k@p vi ti n tr=nh hiện thIc phi thông qua thIc tipn l%m cho cc gic quan, tư duy ca con
ngư9i pht tri6n v% ho%n thiện, từ đ> giups con ngư9i nhận th4c ng%y c%ng sâu sắc v th gii.
+ ThIc tipn l% mOc đVch ca nhận th4c: Nhận th4c phi quay v phOc vO thIc tipn. L< luận
khoa hc chP c> < nghGa khi chong dc vận dOng v%o thIc tipn
+ ThIc tipn l% tiêu chuwn ca chân l<, ki6m tra tVnh đong đắn ca qu tr=nh nhận th4c: l%
thưc đo gi tr@ ca nh*ng tri th4c, chP c> đem nh*ng tri th4c đã thu nhận đưLc đem qua
nhận th4c đ;i chi u vi thIc tipn đ6 ktra mi khXng đ@nh dc tVnh đong đắn ca n>
9.Nội dung v- < ngh=a quy luâ 9 t v sS phù h4p của QHSX v:i trYnh đô 9 phát tri6n của LLSX. * Khi niê #m: 10