Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
1
March 15, 2025
Câu 1: Nguyên bất định Heisenberg nói gì? Các công thức của nguyên lý? T ọn nêu ý nghĩa ch
một công thức?
Hệ ức bất định Heisenberg chỉ rằng: “Không thể xác định đồng thời chính xác tọa độ xung lượng củth a
hạt vi mô”.
Tođộ xung lượng:
.
2
x
x p
Năng lượng thời gian:
.
2
E t
Góc
hình chiếu của momen xung lượng:
.
2
z
L
dụ: Tọa độ càng chính xác thì xung lượng càng không chính xác, nghĩa hạt vi không quỹ đạo
xác định.
Câu 2: Chứng minh Hermite, không Hermite
Nếu hai toán tử
ˆ
A
ˆ
B
Hermite giao hoán nhau. Chứng minh rằng
ˆ ˆ
.A B
cũng Hermite.
Nếu hai toán tử
ˆ
A
ˆ
B
Hermite giao hoán nhau thì
ˆ ˆ
.A B
cũng Hermite.
ˆ
A
: Hermite thì
1 2 1 2
ˆ ˆ
A A
=
ˆ
B
: Hermite thì
1 2 1 2
ˆ ˆ
B B
=
ˆ
A
ˆ
B
giao hoán suy ra
ˆ ˆ
ˆ ˆ
. .A B B A=
Để ứng minh toán tử tích ch
ˆ ˆ
.A B
cũng Hermite thì ta chứng minh:
1 2 1 2
ˆ ˆ
ˆ ˆ
AB AB
=
Ta có:
1 2
ˆ ˆ
VT AB
=
1 2
ˆ ˆ
A B
=
1 2
ˆ
ˆ
BA
=
1 2
ˆ ˆ
AB
=
VP=
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
2
March 15, 2025
Nếu hai toán tử
ˆ
A
ˆ
B
Hermite không giao hoán nhau. Chứng minh rằng
ˆ ˆ
,A B
không Hermite
trong lúc đó toán tử
ˆ ˆ
,i A B
Hermite.
Nếu hai toán tử
ˆ
A
ˆ
B
Hermite không giao hoán nhau thì
ˆ ˆ
,A B
không Hermite nhưng
ˆ ˆ
,i A B
Hermite.
ˆ
A
: Hermite thì
1 2 1 2
ˆ ˆ
A A
=
ˆ
B
: Hermite thì
1 2 1 2
ˆ ˆ
B B
=
Để ứng minh ch
ˆ ˆ
,A B
không Hermite thì ta chứng minh:
1 2 1 2
ˆ ˆ
ˆ ˆ
, ,A B A B
Ta có:
( )
1 2 1 2
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
,A B AB BA
=
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
,A B AB BA
=
1 2 1 2 1 2
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
,A B AB BA
=
1 2
ˆ ˆ
,A B
=
1 2
ˆ ˆ
,A B
=
1 2
ˆ ˆ
,A B
=
1 2
ˆ ˆ
,A B
=
1 2
ˆ ˆ
,A B
=
Vậy
1 2 1 2
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
, , ,A B A B A B
không Hermite
Ta có:
( )
1 2 1 2
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
,i A B i AB BA
=
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
,i A B i AB i BA
=
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
3
March 15, 2025
1 2 1 2 1 2
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
,i A B iAB iBA
=
1 2
ˆ ˆ
,i A B
=
1 2
ˆ ˆ
,i A B
=
1 2
ˆ ˆ
,i A B
=
1 2
ˆ ˆ
,i A B
=
1 2 1 2
ˆ ˆ
ˆ ˆ
, ,i A B i A B
=
Vậy toán tử
ˆ ˆ
,i A B
Hermite.
Câu 3: Phát biểu tiên đề học lượng tử, nêu đặc điểm?
Tiên đề I
Phát biểu: “Trạng thái của một hạt hoặc một hệ hạt lượng tử thì tương ứng với một hàm chuẩn hóa
trong không gian Hilbert”.
Đặc điểm:
- Hàm sóng tương ứng với trạng thái của hạt vi gọi hàm trạng thái, một hàm phức phụ
thuộc vào toạ độ
r
thời gian
t
.
- Sự tương ứng giữa trạng thái hàm sóng 1-1, ngoại trừ hai hàm sóng khác nhau bởi một
thừa số hướng bình phương đun bằng đơn vị thì tương ứng với cùng một trạng thái.
- Hàm trạng thái phải đơn trị, liên tục, giới nội.
- Khi biết hàm trạng thái thì ta biết đủ thông tin về hạt.
Tiên đề II
Phát biểu: “Tương ứng với mỗi đại lượng động lc
A
một toán tử tuyến tính Hermite
ˆ
A
tác dụng
trong không gian Hilbert các hàm trạng thái. Các kết quả đo được về đại lượng
A
chthể các trị riêng
của toán tử
ˆ
A
.
Đặc điểm:
- Phép đo đại lượng động lực
A
thể được biểu diễn bằng cách tác dụng toán t
ˆ
A
lên trạng
thái
. Kết quả thu được của một phép đo chính một trong các trị riêng (phổ riêng) củtr a
toán tử
ˆ
A
. Phổ riêng y thể gián đoạn hoặc liên tục. Điều này sẽ tương ứng với hai tr
phương trình trị riêng của toán tử
ˆ
A
như sau:
ˆ
i
A i a i=
, đối với trường hợp phổ riêng gián đoạntr
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
4
March 15, 2025
ˆ
A a a a=
, đối với trường hợp phổ riêng liên tụctr
- Nếu khi đo đại lượng động lực
A
ta được giá trị
a
thì ngay sau đó hạt (hệ) sẽ trạng thái được
biểu diễn bằng hàm sóng
a
=
(phép đo làm nhiễu loạn trạng thái của hạt)
- Tính chất tuyến tính của toán tử
ˆ
A
liên quan đến nguyên chồng chất các trạng thái, trong
lúc đó tính chất Hermite của
ˆ
A
liên quan đến “tính thức” của giá trị đo được của đại lượng
động lực
A
.
Tiên đề III
Phát biểu: “Xác suấ để trong phép đo đại lượng động lực t
A
ạng thái tr
được giá trị
k
a
2
k
c
,
trong đó
k
c
hệ số trong khai triển hàm sóng
theo hàm riêng
k
của toán tử
ˆ
A
.
Tiên đề IV
Phát biểu: “Toán tử xung lượng trong biểu diễn tọa độ dạng:
ˆ
i
i
i
x
P
=
với
1,2,3... , ,i x y z= =
Tiên đề V
Phát biểu: “Phương trình động lực học của học lượng tử phương trình Schrodinger”
( ) ( )
ˆ
, ,t H ti
t
=
Câu 4: Các định luật bảo toàn: phát biểu, so sánh
Bảo toàn xung lượng
Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính đồng nhất của không gian.
- Các toán tử:
ˆ
H
, toán tử tịnh tiến
ˆ
T
, toán tử xung lượng
ˆ
P
- Phép tịnh tiến giao hoán tử hai toán tử
-
ˆ
ˆ
, 0H P
=
nên hai toán tử này giao hoán nhau thế xung lượng của hệ bảo toàn
Bảo toàn men xung lượng
Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính đằng hướng của không gian.
- Các toán tử quay:
ˆ
L
-
ˆ
ˆ
, 0H L
=
nên hai toán tử này giao hoán nhau, thế men xung lượng của hệ bảo toàn.
Bảo toàn năng lượng
Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính đồng nhất của thời gian.
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
5
March 15, 2025
- Toán tử tịnh tiến thời gian:
ˆ
V
-
ˆ ˆ
, 0H V
=
nên hai toán tử này giao hoán nhau. Suy ra
ˆ
0
H
t
=
thế năng lượng của hệ bảo
toàn.
Bảo toàn chẵn lẻ
Phát biểu: “Khi một hệ kín số ẵn lẻ xác định thì số ẵn lẻ đó không đổi theo thời gian”ch ch
Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính nghịch đảo của không gian.
- Các toán tử:
ˆ
H
, toán tử nghịch đảo
ˆ
I
- Phép biến đổi không gian: thay đổi tọa độ, phép biến đổi nghịch đảo.
- Trường đối xứng xuyên tâm.
- Phương trình trị riêng hàm sóng thành: hàm ẵn, hàm lẻ.ch
-
ˆ ˆ
, 0H I
=
nên hai toán tử này giao hoán nhau. Tính chẵn lẻ của hàm sóng một tích phân
chuyển động.
Bảo toàn tính đối xứng
Tính đối xứng phản hạt: Định luật này đúng đối với tương tác mạnh, tương tác điện từ nhưng bị vi
phạm bởi các tương tác yếu.
Bảo toàn spin
Bảo toàn spin đồng vị ảo toàn tính độc lập điện tích): Các mezon barion tương tác mạnh với nhau (b
tính độc lập điện. Tính độc lập điện được biểu thị bởi số ợng tử spin đồng vị lư
I
được xác định sao
cho
2 1I +
cho ta số hạt trong từng đa tuyến. dụ: pion
1I =
, nucleon
1
2
I =
.
Định luật: “Trong tương tác mạnh, spin đồng vị tổng cộng (được vận dụng như một vectơ) được bảo
toàn”. Định luật này áp dụng cho tương tác mạnh, điện từ, không áp dụng trong tương tác yếu.
Câu 5: Phương trình Schrodinger không phụ thuộc thời gian với phương trình Schrodinger phụ thuộc
thời gian: đặc điểm, so sánh, ứng dụng?
Không phụ thuộc thời gian
Phthuộc thời gian
Đặc điểm
- tả ạng thái của một hạt năng lượng tr
không đổi theo thời gian.
- hàm sóng
( )
, ,x y z
:
( ) ( ) ( )
2
2
, , , , 0
m
x y z E U x y z
+ =
- Phương trình sbiến đổi ạng thái tr
theo thời gian.
( ) ( ) ( )
2
2
, , , 0
m
r t E U r t r t
+ =
So sánh
Giống nhau: Cả 2 phương trình đều tả sự thay đổi trạng thái của vi hạt
Khác nhau
- Sự phụ thuộc của các hàm sóng vào thời gian
được xác định đơn trị bởi giá trị năng lượng
trạng thái đó.
- phương trình vi phân bậc nhất theo
thời gian bậc hai theo không gian.
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
6
March 15, 2025
- Mật độ xác suất mật độ dòng xác suất không
phụ thuộc vào thời gian.
- trung bình của một đại lượng động lực Tr
toán tử tương ứng không phụ thuộc tường minh
vào thời gian trùng với toán tử năng lượng.
- Toán tHamilton không phụ thuộc tường minh
vào thời gian trùng với toán tử năng lượng.
- Hàm sóng
( )
r
chphụ thuộc vào các tođộ
không gian.
- Vi hạt chuyển động trong trường lực thế
( )
U r
không đổi theo thời gian
- Nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá tr
E
- Mật độ xác suất mật độ dòng xác
suất phụ thuộc vào thời gian.
- trung bình của một đại lượng động Tr
lực toán tử tương ứng phthuộc vào
th i.ời gian thì thay đổ
- Toán tử Hamilton phụ thuộc vào thời
gian không trùng với toán tử năng
lượng.
- Hàm sóng
( )
,r t
một hàm của toạ
độ thời gian.
- Vi hạt chuyển động trong trường ngoài
biến thiên
( )
,U r t
.
- Nghiệm của phương trình phụ thuộc
vào điều kiện biên của hàm sóng cho
trước.
Ứng dụng
- ải bài toán tìm hạt trong giếng thếGi
- ệu ứng đường ngầmHi
- Quay tử
- Dao động tử điều hoà lượng tử
- Hạ trong giếng thế đối xứng cầut
- Hạt trong trường xuyên tâm
- Dao động điều hoà phép biểu diễn các số lấp đầy
Câu 6: Hiệ ứng đường ngầmu
Định nghĩa:
Theo học cổ điển, nếu năng lượng của hạt
max
E E
: hạt không thể vượt qua hàng rào.
Theo học lượng tử, nếu năng lượng của hạt
max
E E
: hạt thể xuyên qua hàng rào thế năng, gọi
hiệu ứng đường ngầm.
dụ: hiện tượng phát electron lạnh, hiện tượng phân alpha,…
Đặc điểm của bài toán về ứng đường ngầhiu m:
+ Các miền thể hạt vậy sẽ hàm sóng phổ năng lượng của hạt trên cả ba miền.
+ thêm hệ số phản xạ
R
hệ số truyền qua
D
.
+ Bài toán phức tạp hơn so với bài toán hạt trong giếng thế một chiều.
Câu 7: Nêu các loại biểu diễn, so sánh?
Biểu diễn: năng lượng, xung lượng, ma trận của toán tử, trị trung bình.
Phương trình:
- Trriêng của toán tử
- Schrodinger dạng ma trận
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
7
March 15, 2025
- Heisenberg dạng ma trận
Các loại biểu diễn:
- Biểu diễn Heisenberg
- Biểu diễn Schrodinger
- Biểu diễn Dirac
- Biểu diễn lượng tử hóa lần thứ hai:
+ Biểu diễn số lắp đầy
+ Biểu diễn qua toán tử sinh hủy
+ Biểu diễn qua toán tử trường
So sánh ba biểu diễn
Biểu diễn Schrodinger
Biểu diễn Heisenberg
Biểu diễn Dirac
Phương
trình
( )
,
n
n
E
n
E
n
i
t
x t c e
=
( ) ( ) ( )
1
ˆ
, ,
H S
x t S t x t
=
( )
0
ˆ
i tH
D I s
e t
=
Tính
chất
- Hàm sóng thay đổi theo
thời gian
- Toán tử không thay đổi
theo thời gian
- Hàm sóng không thay đổi
theo thời gian
- Toán tử thay đổi theo thời
gian
- Bất kể phần tử nào trong biểu diễn
Dirac cũng trong biểu diễn
Schrodinger:
ˆ ˆ
S SI I I S
A A
=
- Hàm
I
phụ thuộc thời gian:
( ) ( )
0 0
ˆ ˆ ˆ
0 0
iH t iH t iH t
I S S
e ee
==
- Toán tử
ˆ
I
A
phụ thuộc thời gian:
thực ra
ˆ
A
không phụ thuộc thời gian
nhưng được chứa trong cái phụ thuc
thời gian nên
ˆ
I
A
phụ thuộc thời gian.
Tác
dụng
- ải bài tập trong trường Gi
hợp phổ trriêng của toán tử
không phụ thuộc thời gian.
- ải các bài tập về các hệ Gi
lượng t không tương đi
tính.
- ải các bài tập về các hệ Gi
lượng tử spin, dụ:
electron.
- ải các bài tập về các hệ Gi
lượng tử đơn giản, dụ:
các hệ nguyên tphân tử
- ải i tập trong trường Gi
hợp hàm sóng không thay đổi
theo thời gian trong lúc đó
toán tử lại thay đổi theo thi
gian.
- ải các bài tập về các hệ Gi
lượng tử không tương đối
tính.
- ải các bài tập về các hệ Gi
lượng tử phi tuyến, dụ: hệ
tương tác mạnh.
- ải các bài tập về các hệ Gi
lượng tử phức tạp, dụ: các
hệ phân tử vật liệu rắn
- ải các bài tập về các hệ ợng tử Gi lư
tương đối tính.
- ải các bài tập về các hệ ợng tử Gi lư
spin, dụ: electron.
- ải các bài tập về các hệ ợng tử Gi lư
phức tạp, dụ: các hạt bản.
Mối liên
hệ của
các biểu
diễn
- thchuyển từ biểu diễn
Schrodinger sang biểu diễn
Heisenberg được thực hiện
nhờ phép biến đổi:
( ) ( ) ( )
1
ˆ
,
H S
x S t x t
=
-
( ) ( ) ( )
1
ˆ ˆ ˆ
0 0 1S t S S
= =
nên hàm sóng trong biểu diễn
Schrodinger biểu diễn
Heisenberg trùng nhau tại
thời điểm
0t =
. Các toán tử
- Bất kể phần tử nào trong biểu diễn
Dirac cũng trong biểu diễn
Schrodinger
ˆ ˆ
S SI I I S
A A
=
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
8
March 15, 2025
- Chuyển được sang biểu
trong cả hai biểu diễn cũng
trùng nhau tại thời điểm này.
-
( )
ˆ
0
H S
F F=
nên phương
trình
( ) ( )
1
ˆ
ˆ
H S
F t S t F
=
sẽ
xác định sự biến thiên của
toán tử trong biểu diễn
Heisenberg sau thời gian
t
.
Câu 8 k : Phương trình thế
Cho
1,2,...,m n=
ta thu được h
n
phương trình dạng
( )
( )
1
1
0
p m
n
p
p
pm
c W E
=
=
vi
n
n s
1 2
, ,...,
n
c c c
.
Mun cho các nghi m không t nh th c l p b ầm thường thì đị i các h s c a c i b ng không: ẩn đó phả
( )
( )
( )
1
11 12 13 1
1
21 22 23 2
1
1 2 3
0
... ... ... ...
n
n
n n n nn
W E W W W
W W E W W
W W W W E
=
(1)
Khai tri nh th c (1) ta mển đị ột phương trình bậc
n
ca
( )
1
E
. Phương trình trên đượ ọi phương c g
trình th k . ế
Câu 9: Quy t c vàng Fermi
Quy t c vàng Fermi ra r ng h p nhi u lo n b c nh t: T d ch chuy n ch ph thu c vào ằng trong trườ ốc độ
bình phương củ ạng thái đầ ối và điềa phn t ma trn ca toán t nhiu lon gia tr u trng thái cu u kin
bảo toàn năng lượng.
Câu 10: Trong học ng t trng thái c a m t electron trong nguyên t được đặc trưng c số lưng
t nào (nêu tóm tt)? M n nguyên nào? ục đích? Liên quan đế
4 s ng t lư
n
,
l
,
l
m
,
s
m
:
-
n
s ng t chính, giá tr nguyên ( lư
1,2,3,...n =
). S ng t ng v i s ng lư này tương lư
t trong thuy t Bohr. ế
-
l
s ng t qu o, giá tr t n lư đạ 0 đế
1n
.
-
l
m
s ng t t giá tr t n +l. lư −l đế
-
s
m
ng t spin, giá tr lượ
1 2+
hoc
1 2
.
Mục đích: Để t chi tiết trng thái thc ca vi ht.
Liên quan đến nguyên loi tr Pauli: Không hai electron trong nguyên t cùng b s lưng t (
n
,
l
,
l
m
,
s
m
) gi ng nhau.
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
9
March 15, 2025
Câu 11: Nhi u lo n d ng: m i, ng d ục đích, phân loạ ng
Mục đích: ần đúng (hàm ủa năng phương trình tìm nghim g riêng tr riêng c ng) ca Schrodinger
trong các h c, không khác nhi u l m so v i nghi m chính xác c a h ng hoá. th đã tưở
Nhiễu loạn dừng gồm:
+ Nhiễu loạn dừng không suy biến: một hàm riêng đối với một trị riêng
+ Nhiễu loạn dừng suy biến: một hàm riêng đối với nhiều trị riêng
ng d ng c a nhi u lo n d ng:
+ Giải quyết các bài toán nguyên tử hydro trong điện trường (hiệu ứng Stark)
+ Giải quyết các bài toán nguyên tử heli ạng thái bảntr
Câu 12: Khái ni ng xuyên tâm ệm trườ
Một trườ ực đượ ọi đống l c g i xng xuyên tâm khi lc tác d ng t i m ng tho mãn các ột điểm trong trườ
điề u ki n sau:
+ Đi qua một điể ủa trườm c định gi tâm c ng
+ Thế ng vnăng i l c ch ph thu c vào kho ng cách t h ng ạt đến tâm trườ
Khi nghiên c u chuy ng c a h ng xuyên tâm m ng l ển đ ạt trong trườ ột đại lượng độ ực đóng vai trò rt
quan trọng đó men xung lượ ng. Trước khi kh o sát chi ti t ta c n nghiên c u c toán t men ế th
xung lượng.
Câu 13 t hàm sóng ph ng : Phương trình Schrodinger: viết phương trình 1D, 2D, 3D; viế năng
1D, 2D, 3D
Ph thu c th i gian
Không ph thu c th i gian
Tng
quát
( ) ( ) ( )
2
2
, , , 0
m
r t E U r t r t
+ =
( ) ( ) ( )
2
2
0
m
r E U r r
+ =
1D
( ) ( ) ( )
2
2
, , , 0
m
x t E U r t x t
+ =
( ) ( ) ( )
2
2
, 0
m
x E U r t x
+ =
2D
( ) ( ) ( )
2
2
, , , , , 0
m
x y t E U r t x y t
+ =
( ) ( ) ( )
2
2
, , , 0
m
x y E U r t x y
+ =
3D
( ) ( ) ( )
2
2
, , , , , , , 0
m
x y z t E U r t x y z t
+ =
( ) ( ) ( )
2
2
, , , , , 0
m
x y z E U r t x y z
+ =
Hàm sóng ph ng c a gi ng t năng lượ ếng lượ
Giế ng vuông góc sâu h n 1D, 2D, 3D
1D:
( )
0, khi 0
h, k i 0 và
U
x L
x x L
x
=
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
10
March 15, 2025
+ Hàm sóng:
( )
2
sin
n x
x
L L
=
+ Ph ng: năng lượ
2 2 2
2
2
n
E
mL
=
2D:
( )
, kh à
0, khi 0 , 0
i 0
, v
x y
x y
U x
y
x L y L
x x L L
=
+ Hàm sóng:
( )
4
, sin sin
x y
y
x
n
x y
n
y x
n y
n x
x y
L L L L
=
+ Ph ng: năng lượ
2 2 2
2 2
2
2
2
2 2
x y
y
n
y
x
n
x
n
n
E
mL mL
= +
3D:
( )
0, khi 0 , 0 , 0
; 0,0 , khi , ; 0,
x y
x y z
z
U
L
x
y y L
x L y z L
x x z LL z
=
+ Hàm sóng:
( )
8
, , sin sin sin
x y z
y
x
n
x
z
zy z x y
n n
n y
n x n z
x y z
L L LL L L
=
+ Ph ng: năng lượ
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
2
2 2 2
x y z
y
y
x z
n n n
x z
n
n n
E
mL mL mL
= + +
Giếng đối xng:
( )
,
0, kh
khi
i L L
U
x
x L
x
=
Đố i vi lp nghi m ch n:
+ Hàm sóng:
1
cos
2
chan
n x
L L
=
, trong đó
1,3,5,...n =
+ Ph ng: năng lượ
2 2 2
2
8
chan
n
E
mL
=
Đố i vi lp nghi m l :
+ Hàm sóng:
1
sin
2
le
n x
L L
=
, trong đó
2,4,6,...n =
+ Ph ng: năng lượ
2 2 2
2
8
le
n
E
mL
=
Câu 14: Xác định độ ất đị b nh v xung lượng c a m i photon 6000 Å n ếu bước sóng chính c đến ph n tri u.
Cho
3
12,3 e Å10 Vhc =
Gii
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
11
March 15, 2025
Xung lượng ca photon là:
( )
( )
3
3
12,3 e
2,05 eV c
10
106 Å
hc
p
c
c
=
= =
Độ b nh vất đị ng: xung lượ
( )
6 6
2 2
.10 2,05 10 eV c
h hc
p
c
p p
= = = = =
Câu 15: Trong nghiên c u h nhi u h t vi mô, vi t bi u th c hàm sóng trong bi u di n s l y. Tính ế ấp đầ
( )
3
123 1 2 34
ˆ
, ,C
+
nh n xét
Gii
Hàm sóng trong bi u di n l y là: ấp đầ
( )
1 2
, ,..., 1 2
,.., .,
N
N
a a a N
( ) ( )
3 4
123 1 2 3 1234 1 34 2 4
ˆ
, , , , ,C
+
=
( ) ( ) ( ) ( )
1
1 ...
4!
p
a a aN N
p
P
=
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 3 1 4
2 1 2 2 2 3 2 4
3 1 3 2 3 3 3 4
4 1 4 2 4 3 4 4
1 1
1
0
4!
= =
Nh n xét: ng thái strước đó 3 trạ l nên ta ch n dấu -
Câu 16: Ht trạng thái được t bi hàm sóng
( ) ( )
x Ax L x
=
, vi
0 x L
. Tính động năng trung
bình c a h t
Gii
Tìm
A
t u ki n chu n hoá c a hàm sóng: điề
2
1dV
=
( )
2
0
2
2
1
L
A x L x dx =
( )
2
2 2 2
0
2 1
L
A x L Lx x dx + =
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
12
March 15, 2025
3 4
0 0
2
2 2
0
2 1
L L L
A L x dx L x dx x dx
+ =
5
30
A
L
=
Với
2 2
2
2
ˆ
ˆ
2 2
x
p
T
m m x
= =
Ta có:
ˆ
T T
=
( ) ( )
0
2
2 2
ˆ
L
A Lx x T Lx x dx=
( ) ( )
2 2
2
2
2
0
2
2
L
A Lx x Lx x dx
m x
=
( ) ( )
2 2
2
2 2
2
0
2
L
A Lx x Lx x dx
m x
=
( )
( )
2
0
2
2
2
2
L
A Lx x L x dx
m x
=
( )
( )
0
2
2
2
2
2
L
A Lx x dx
m
=
0 0
2
2
2
L L
A Lxdx x dx
m
=
3
0
2
0
2
2
2 3
L L
x x
A L
m
=
2
2
5
mL
=
Câu 17: Tìm các tr riêng kh a toán t củ
ˆ
z
L
xác su t do các tr riêng i v i h ấy đố t trng thái
( )
sinA
=
. T trung bình đó hãy tính trị
z
L
2
z
L
Gii
Tìm
A
t u ki n chu n hoá c a hàm sóng: điề
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
13
March 15, 2025
2
1dV
=
2
0
2
2
sin 1dA
=
( )
2
2
2
0
1 cos 1
1
2
2 dA
=
1
A
=
Ta có:
ˆ
z z
L L
=
( ) ( )
2
0
sin sinA i A d
=
( )
2
0
2
sin sini A d
=
( )
0
2
2
sin cosi A d
=
( )
0
2
2
1
sin 2
2
i A d
=
( )
0
2
2
1
sin 2
2
i A d
=
0=
Ta có:
2 2
ˆ
z z
L L
=
( ) ( )
2
2
0
sin sinA i A d
=
( )
2
2
0
2
2
2
sin sini A d
=
( )
2
2
0
2
sin cosi A d
=
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
14
March 15, 2025
2
2
2 2
0
sinA d
=
2
1
=
2
=
Câu 18: Hạt trong giếng thế một chiều vuông góc bề rộng
L
. Chứng minh rằng hạ ạng thái thứ t tr
n
thì
xác suất tìm hạt giữa miền
0x =
L
x
n
=
1
n
Giải
Hàm sóng chu n hoá d ng:
( )
2
sin
n
n
x x
L L
=
Xác su t tìm h t trong mi n
0
L
x
n
là:
0
2
L
n
n
W dx
=
2
0
2
sin
L
n
n
x dx
L L
=
0
2
2
sin
L
n
n
x dx
L L
=
1
n
=
Câu 19: Electron có năng ợng 2,0 eV đi đến một hàng rào thế chiều cao 5,0 eV. Tìm hệ số truyền qua
T
khi
bề rộng của hàng rào
1,5 nmL =
0,5 nmL =
. Nhận xét kết quả. Cho
0
3,8T =
,
9 1
8,9 10 m
=
Giải
Ta có:
0
0 0
2 2
16 1
L L
E E
T
U
T Te e
U
=
=
Khi
9
m1,5 nm 1 0,5 1 L
= =
:
Đ cương ôn tp môn Cơ hc lượng t VŨ THIÊN TRIU|
15
March 15, 2025
9 9
2.8,9 .1 2,10 10 15
9,64 1. 03,8T e
=
Khi
9
m0,5 nm 0 0,5 1 L
= =
9 9
2.8,9 .0 410
,510
53 ,18 10,8.T e
=

Preview text:

Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
Câu 1: Nguyên lý bất định Heisenberg nói gì? Các công thức của nguyên lý? Tự c ọn h và nêu ý nghĩa một công thức?
Hệ thức bất định Heisenberg chỉ rằng: “Không thể xác định đồng thời chính xác tọa độ và xung lượng của hạt vi mô”. Công thức:
• Toạ độ và xung lượng:  . x  x p  2
• Năng lượng và thời gian:  . E t   2
• Góc  và hình chiếu của momen xung lượng:   . z L  2
Ví dụ: Tọa độ càng chính xác thì xung lượng càng không chính xác, nghĩa là hạt vi mô không có quỹ đạo xác định.
Câu 2: Chứng minh Hermite, không Hermite
• Nếu hai toán tử ˆA và ˆB là Hermite và giao hoán nhau. Chứng minh rằng ˆ ˆ . A B cũng Hermite. Nếu hai toán tử ˆ
A và ˆB là Hermite và giao hoán nhau thì ˆ ˆ . A B cũng Hermite. ˆ
A : Hermite thì  ˆ = ˆ  1 A 2 A 1 2 ˆ
B : Hermite thì  ˆ = ˆ  1 B 2 B 1 2 ˆ
A và ˆB giao hoán suy ra ˆ ˆ ˆ ˆ . A B = . B A
Để c ứng minh toán tử tích h ˆ ˆ .
A B cũng là Hermite thì ta chứng minh:  ˆ ˆ ˆ ˆ AB = AB  1 2 1 2 Ta có: =  ˆ ˆ VT AB 1 2 ˆ =  ˆ A B 1 2 ˆ ˆ = BA  1 2 ˆ ˆ = AB  1 2 = VP March 15, 2025 1
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
• Nếu hai toán tử ˆA và ˆB là Hermite và không giao hoán nhau. Chứng minh rằng  ˆ ˆ , A B   không Hermite
và trong lúc đó toán tử  ˆ ˆ i , A B   là Hermite. Nếu hai toán tử ˆ
A và ˆB là Hermite và không giao hoán nhau thì  ˆ ˆ , A B    
 không Hermite nhưng ˆ ˆ i , A B   là Hermite. ˆ A : Hermite thì ˆ ˆ  A = A  1 2 1 2 ˆ B : Hermite thì ˆ ˆ  B = B  1 2 1 2 Để c ứng minh h  ˆ ˆ , A B  
 không Hermite thì ta chứng minh:  ˆ ˆ    ˆ ˆ  , A B  , A B    1 2 1 2     Ta có:  ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ  , A B  =  AB − BA  1 2 1   ( ) 2  ˆ  ˆ ˆ  =  ˆ  −  ˆˆ  1 , A B 2 1   ( AB) 2 1 ( B ) A 2  ˆ  ˆ ˆ  =  ˆ −  ˆˆ 1 , A B 2 1 AB 2 1 BA 2    ˆ ˆ   1 , A B 2 =     ˆ ˆ  1 , A B 2 =     ˆ ˆ  1 , A B 2 =     ˆ ˆ , A B = 1 2     ˆ ˆ , A B = 1 2   Vậy  ˆ ˆ    ˆ ˆ    ˆ ˆ  , A B  , A B   , A B 1 2 1 2       không Hermite Ta có:   ˆ ˆ =  ˆ ˆ ˆ ˆ i , A B i AB − BA  1 2 1   ( ) 2  ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ  i ,
A B  =  i AB  −  i BA  1 2 1   ( ) 2 1 ( ) 2 March 15, 2025 2
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
  ˆ ˆ =  ˆ ˆ −  ˆˆ i , A B iAB iBA 1 2 1 2 1 2     ˆ ˆ i , A B = 1 2    ˆ ˆ  i , A B = 1 2    ˆ ˆ  i , A B = 1 2    ˆ ˆ  i , A B 1 2 =    ˆ ˆ =  ˆ ˆ  i , A B  i , A B  1 2 1 2     Vậy toán tử  ˆ ˆ i , A B   là Hermite.
Câu 3: Phát biểu tiên đề cơ học lượng tử, nêu đặc điểm? Tiên đề I
Phát biểu: “Trạng thái của một hạt hoặc một hệ hạt lượng tử thì tương ứng với một hàm chuẩn hóa trong không gian Hilbert”. Đặc điểm:
- Hàm sóng tương ứng với trạng thái của hạt vi mô gọi là hàm trạng thái, là một hàm phức phụ
thuộc vào toạ độ r và thời gian t .
- Sự tương ứng giữa trạng thái và hàm sóng là 1-1, ngoại trừ hai hàm sóng khác nhau bởi một
thừa số vô hướng có bình phương mô – đun bằng đơn vị thì tương ứng với cùng một trạng thái.
- Hàm trạng thái phải đơn trị, liên tục, giới nội.
- Khi biết hàm trạng thái thì ta biết đủ thông tin về hạt. • Tiên đề II
Phát biểu: “Tương ứng với mỗi đại lượng động lực A là một toán tử tuyến tính và Hermite ˆA tác dụng
trong không gian Hilbert các hàm trạng thái. Các kết quả đo được về đại lượng A chỉ có thể là các trị riêng của toán tử ˆ A . Đặc điểm:
- Phép đo đại lượng động lực A có thể được biểu diễn bằng cách tác dụng toán tử ˆA lên trạng
thái  . Kết quả thu được của một phép đo chính là một trong các trị riêng (phổ trị riêng) của toán tử ˆ
A . Phổ trị riêng này có thể gián đoạn hoặc liên tục. Điều này sẽ tương ứng với hai
phương trình trị riêng của toán tử ˆ A như sau:
ˆA i = a i , đối với trường hợp phổ trị riêng gián đoạn i March 15, 2025 3
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU ˆ
A a = a a , đối với trường hợp phổ trị riêng liên tục
- Nếu khi đo đại lượng động lực A ta được giá trị a thì ngay sau đó hạt (hệ) sẽ ở trạng thái được
biểu diễn bằng hàm sóng  = a (phép đo làm nhiễu loạn trạng thái của hạt)
- Tính chất tuyến tính của toán tử ˆA liên quan đến nguyên lý chồng chất các trạng thái, trong
lúc đó tính chất Hermite của ˆA liên quan đến “tính thức” của giá trị đo được của đại lượng động lực A . • Tiên đề III
Phát biểu: “Xác suất để trong phép đo đại lượng động lực A ở trạng thái  được giá trị ak là 2 ck , trong đó k
c là hệ số trong khai triển hàm sóng  theo hàm riêng k của toán tử ˆA . • Tiên đề IV
Phát biểu: “Toán tử xung lượng trong biểu diễn tọa độ có dạng: ˆ P = i − với i =1,2,3. . = , x , y z i x  i • Tiên đề V
Phát biểu: “Phương trình động lực học của cơ học lượng tử là phương trình Schrodinger” i   ( t) ˆ , = H (,t) t
Câu 4: Các định luật bảo toàn: phát biểu, so sánh
Bảo toàn xung lượng Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính đồng nhất của không gian. - Các toán tử: ˆ
H , toán tử tịnh tiến ˆT , toán tử xung lượng ˆP
- Phép tịnh tiến giao hoán tử hai toán tử -  ˆ ˆ
H, P = 0 nên hai toán tử này giao hoán nhau vì thế xung lượng của hệ bảo toàn  
Bảo toàn mô – men xung lượng Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính đằng hướng của không gian. - Các toán tử quay: ˆL -  ˆ ˆ H, L = 0 
nên hai toán tử này giao hoán nhau, vì thế mô – men xung lượng của hệ bảo toàn.  
Bảo toàn năng lượng Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính đồng nhất của thời gian. March 15, 2025 4
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
- Toán tử tịnh tiến thời gian: ˆ V ˆ H -  ˆ ˆ H,V  = 0  
nên hai toán tử này giao hoán nhau. Suy ra
= 0 vì thế năng lượng của hệ bảo t toàn.
Bảo toàn chẵn lẻ
Phát biểu: “Khi một hệ kín có số c ẵn lẻ xác định thì số h
chẵn lẻ đó không đổi theo thời gian” Đặc điểm:
- Định luật này liên quan đến tính nghịch đảo của không gian. - Các toán tử: ˆ
H , toán tử nghịch đảo ˆI
- Phép biến đổi không gian: thay đổi tọa độ, phép biến đổi nghịch đảo.
- Trường đối xứng xuyên tâm.
- Phương trình trị riêng – hàm sóng thành: hàm c ẵn, hàm lẻ. h -  ˆ ˆ H, I = 0  
nên hai toán tử này giao hoán nhau. Tính chẵn lẻ của hàm sóng là một tích phân chuyển động.
Bảo toàn tính đối xứng
Tính đối xứng phản hạt: Định luật này đúng đối với tương tác mạnh, tương tác điện từ nhưng bị vi
phạm bởi các tương tác yếu. • Bảo toàn spin
Bảo toàn spin đồng vị ( ảo b
toàn tính độc lập điện tích): Các mezon và barion tương tác mạnh với nhau
và có tính độc lập điện. Tính độc lập điện được biểu thị bởi số lượng tử spin đồng vị I được xác định sao 1
cho 2I +1 cho ta số hạt trong từng đa tuyến. Ví dụ: pion có I =1 , nucleon có I = . 2
Định luật: “Trong tương tác mạnh, spin đồng vị tổng cộng (được vận dụng như một vectơ) được bảo
toàn”. Định luật này áp dụng cho tương tác mạnh, điện từ, không áp dụng trong tương tác yếu.
Câu 5: Phương trình Schrodinger không phụ thuộc thời gian với phương trình Schrodinger phụ thuộc
thời gian: đặc điểm, so sánh, ứng dụng?

Không phụ thuộc thời gian
Phụ thuộc thời gian
- Mô tả trạng thái của một hạt có năng lượng - Phương trình có sự biến đổi trạng thái
không đổi theo thời gian. theo thời gian.
Đặc điểm - Có hàm sóng  ( , x y, z):   ( ) 2 , m r t + E  −U r ,t   r ,t = 0 2  ( ) ( )   ( ) 2 , , m x y z + E −U  x, y,z = 0 2 ( ) ( )
Giống nhau: Cả 2 phương trình đều mô tả sự thay đổi trạng thái của vi hạt Khác nhau So sánh
- Sự phụ thuộc của các hàm sóng vào thời gian - Là phương trình vi phân bậc nhất theo
được xác định đơn trị bởi giá trị năng lượng ở thời gian và bậc hai theo không gian. trạng thái đó. March 15, 2025 5
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
- Mật độ xác suất và mật độ dòng xác suất không - Mật độ xác suất và mật độ dòng xác
phụ thuộc vào thời gian.
suất phụ thuộc vào thời gian. - T ị
r trung bình của một đại lượng động lực có
toán tử tương ứng không phụ thuộc tường minh - T ị
r trung bình của một đại lượng động
vào thời gian và trùng với toán tử năng lượng.
lực có toán tử tương ứng phụ thuộc vào
- Toán tử Hamilton không phụ thuộc tường minh thời gian thì thay đổi.
vào thời gian và trùng với toán tử năng lượng.
- Toán tử Hamilton phụ thuộc vào thời
gian và không trùng với toán tử năng lượng.
- Hàm sóng  (r ) chỉ phụ thuộc vào các toạ độ - Hàm sóng  (r,t) là một hàm của toạ không gian. độ và thời gian.
- Vi hạt chuyển động trong trường lực thế U (r ) - Vi hạt chuyển động trong trường ngoài
không đổi theo thời gian biến thiên U (r,t) .
- Nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị - Nghiệm của phương trình phụ thuộc E
vào điều kiện biên của hàm sóng cho trước.
- G ải bài toán tìm hạt trong giếng thế i
- H ệu ứng đường ngầm i - Quay tử
Ứng dụng - Dao động tử điều hoà lượng tử
- Hạt trong giếng thế đối xứng cầu
- Hạt trong trường xuyên tâm
- Dao động điều hoà và phép biểu diễn các số lấp đầy
Câu 6: Hiệu ứng đường ngầm Định nghĩa:
Theo cơ học cổ điển, nếu năng lượng của hạt E  E : hạt không thể vượt qua hàng rào. max
Theo cơ học lượng tử, nếu năng lượng của hạt E  E : hạt có thể xuyên qua hàng rào thế năng, gọi max
là hiệu ứng đường ngầm.
Ví dụ: hiện tượng phát electron lạnh, hiện tượng phân rã alpha,…
Đặc điểm của bài toán về hiệu ứng đường ngầm:
+ Các miền có thể có hạt vì vậy sẽ có hàm sóng và phổ năng lượng của hạt trên cả ba miền.
+ Có thêm hệ số phản xạ R và hệ số truyền qua D.
+ Bài toán phức tạp hơn so với bài toán hạt trong giếng thế một chiều.
Câu 7: Nêu các loại biểu diễn, so sánh?
Biểu diễn:
năng lượng, xung lượng, ma trận của toán tử, trị trung bình. Phương trình:
- Trị riêng của toán tử
- Schrodinger dạng ma trận March 15, 2025 6
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
- Heisenberg dạng ma trận
Các loại biểu diễn: - Biểu diễn Heisenberg - Biểu diễn Schrodinger - Biểu diễn Dirac
- Biểu diễn lượng tử hóa lần thứ hai:
+ Biểu diễn số lắp đầy
+ Biểu diễn qua toán tử sinh hủy
+ Biểu diễn qua toán tử trường
So sánh ba biểu diễn
Biểu diễn Schrodinger
Biểu diễn Heisenberg Biểu diễn Dirac Phương i  , − n E t x t = c  e  − ˆ iH0t    =  H ( x,t) ˆ 1 = S (t) S  ( x,t) e t D I s ( ) trình ( ) n n E n
- Hàm sóng thay đổi theo - Hàm sóng không thay đổi - Bất kể phần tử nào trong biểu diễn thời gian theo thời gian
Dirac cũng có trong biểu diễn
- Toán tử không thay đổi - Toán tử thay đổi theo thời Schrodinger: theo thời gian gian ˆ ˆ  A  =  A  I I I S S S
- Hàm  phụ thuộc thời gian: Tính I chất ˆ ˆ ˆ i 0 H t i − 0 H t  = e e  (0) i − H t = e  I S S ( 0) - Toán tử ˆ AI phụ thuộc thời gian:
thực ra ˆA không phụ thuộc thời gian
nhưng được chứa trong cái phụ thuộc thời gian nên ˆ AI phụ thuộc thời gian. - G ải
i bài tập trong trường - G ải i bài tập trong trường
hợp phổ trị riêng của toán tử hợp hàm sóng không thay đổi
không phụ thuộc thời gian. theo thời gian trong lúc đó
toán tử lại thay đổi theo thời gian. - G ải
i các bài tập về các hệ - G ải
i các bài tập về các hệ - Giải các bài tập về các hệ lượng tử Tác
lượng tử không tương đối lượng tử không tương đối tương đối tính. dụng tính. tính. - G ải
i các bài tập về các hệ - G ải
i các bài tập về các hệ - Giải các bài tập về các hệ lượng tử
lượng tử có spin, ví dụ: lượng tử phi tuyến, ví dụ: hệ có spin, ví dụ: electron. electron. có tương tác mạnh. - G ải
i các bài tập về các hệ - G ải
i các bài tập về các hệ - Giải các bài tập về các hệ lượng tử
lượng tử đơn giản, ví dụ: lượng tử phức tạp, ví dụ: các phức tạp, ví dụ: các hạt cơ bản.
các hệ nguyên tử và phân tử hệ phân tử và vật liệu rắn
- Có thể chuyển từ biểu diễn - Vì ˆS (t) ˆS (0) ˆ 1 S− =
(0) = 1 - Bất kể phần tử nào trong biểu diễn
Mối liên Schrodinger sang biểu diễn
Dirac cũng có trong biểu diễn hệ của
nên hàm sóng trong biểu diễn
Heisenberg được thực hiện Schrodinger các biểu Schrodinger và biểu diễn nhờ phép biến đổi: ˆ ˆ  A  =  A diễn Heisenberg trùng nhau tại   x = S− t  x t I I I S S S H ( )
ˆ 1( ) S ( , ) thời điểm t = 0. Các toán tử March 15, 2025 7
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
- Chuyển được sang biểu trong cả hai biểu diễn cũng diễn Dirac.
trùng nhau tại thời điểm này. - Vì ˆ F nên phương H (0) = FS trình ˆ F (t) ˆ 1 S − = (t) F sẽ H S
xác định sự biến thiên của
toán tử trong biểu diễn
Heisenberg sau thời gian t .
Câu 8: Phương trình thế kỉ n
Cho m =1,2,. .,n ta thu được hệ n phương trình dạng (1) c W − E  =  với n ẩn s ố c , c ,. ., c . p ( p m mp ) 0 1 2 n p 1 =
Muốn cho các nghiệm không tầm thường thì định th c l ứ ập bởi các hệ s c ố ủa các i b ẩn đó phả ằng không: ( ) 1 W − E W W W 11 12 13 1n ( ) 1 2 W 1 2 W 2 −E 2 W 3 2 W n =0 (1) . . . . . . . . ( ) 1 W W W W − E n1 n 2 n 3 nn Khai triển định th c
ứ (1) ta có một phương trình bậc n của ( )1
E . Phương trình trên được gọi là phương trình thế kỉ.
Câu 9: Quy tắc vàng Fermi
Quy tắc vàng Fermi ra rằng trong trường hợp nhiễu loạn bậc nhất: Tốc độ dịch chuyển chỉ ph thu ụ ộc vào
bình phương của phần tử ma trận của toán tử nhiễu loạn giữa trạng thái đầu và trạng thái cuối và điều kiện bảo toàn năng lượng.
Câu 10: Trong cơ học lượng tử trạng thái của m t
ộ electron trong nguyên tử được đặc trưng các số lượng
tử nào (nêu tóm tắt)? Mục đích? Liên quan đến nguyên lý nào? Có 4 s
ố lượng tử n , l , m , m : l s
- n là số lượng tử chính, có giá trị nguyên ( n =1,2,3,. .). Số lượng tử này tương ứng với số lượng tử trong lý thuyết Bohr. - l là s ố lượng tử qu
ỹ đạo, có giá trị từ 0 đến n −1 . - m là s
ố lượng tử t có giá tr ừ ị t ừ −l đến +l. l - m ng t là lượ
ử spin, có giá trị là +1 2 hoặc −1 2. s
Mục đích: Để mô tả chi tiết trạng thái thực của vi hạt.
Liên quan đến nguyên lý loại trừ Pauli: Không có hai electron trong nguyên t có c ử ùng b s ộ ố lượng t ( ử n , l , m , m ) gi ng nhau. ố l s March 15, 2025 8
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU Câu 11: Nhiễu lo n d ừng: m i,
ục đích, phân loạ ứng dụng
Mục đích: tìm nghiệm ần
g đúng (hàm riêng và trị riêng của năng lượng) của phương trình Schrodinger
trong các hệ th c, không khác nhi ự
ều lắm so với nghiệm chính xác của hệ ng hoá. đã lý tưở Nhiễu loạn dừng gồm:
+ Nhiễu loạn dừng không suy biến: một hàm riêng đối với một trị riêng
+ Nhiễu loạn dừng suy biến: một hàm riêng đối với nhiều trị riêng
Ứng dụng của nhiễu loạn dừng:
+ Giải quyết các bài toán nguyên tử hydro trong điện trường (hiệu ứng Stark)
+ Giải quyết các bài toán nguyên tử heli ở trạng thái cơ bản
Câu 12: Khái niệm trường xuyên tâm
Một trường lực được gọi là đối xứng xuyên tâm khi lực tác d ng t ụ
ại một điểm trong trường thoả mãn các điều kiện sau:
+ Đi qua một điểm cố định gọi là tâm của trường
+ Thế năng ứng với lực chỉ phụ thuộ ả c vào kho ừ ng cách t h ng ạt đến tâm trườ
Khi nghiên cứu chuyển đ ng ộ c a h ủ
ạt trong trường xuyên tâm có một đại lượng ng độ lực đóng vai trò rất
quan trọng đó là mô – men xung lượng. Trước khi khảo sát chi tiết ta cần nghiên c u ứ c ụ thể toán t mô ử – men xung lượng.
Câu 13: Phương trình Schrodinger: viết phương trình 1D, 2D, 3D; viết hàm sóng và phổ năng lượng
1D, 2D, 3D Phụ thu c th ời gian Không phụ thu c th ời gian Tổng 2m 2m quát   (r,t)+ E  −U r ,t   r,t = 0   (r ) + E −U r   r = 0 2  ( ) ( ) 2  ( ) ( ) 1D 2m   ( ) 2 , m x t + E  −U (r ,t )     (x,t ) = 0   (x) + E U −  (r ,t )  (x) = 0 2 2 2D 2m   ( ) 2 , , m x y t + E  U − r ,t  x, y,t =0   (x, y ) + E  U − r ,t   x, y =0 2  ( ) ( ) 2  ( ) ( ) 3D 2m   ( ) 2 , , , m x y z t + E  U −  (r ,t )  (x ,y ,z ,t ) = 0   (x ,y ,z ) + E  U −  (r ,t )  (x ,y ,z ) = 0 2 2 Hàm sóng và ph ổ năng lượng c a gi ủ ếng lượng tử
• Giếng vuông góc sâu vô hạn 1D, 2D, 3D   x  L 1D: U (x) 0, khi 0 = 
, khi x  0 và x  L March 15, 2025 9
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU   + Hàm sóng:  ( ) 2 sin n x x  = L  L    2 2 2 n  + Phổ năng lượng: E = 2 2mL 0  , khi 0  x  Lx, 0  y  L 2D: U (x) y = 
 , khi x  0 và x  L ,  x y  Ly  n  x   n  y  + Hàm sóng:  = n ( x y ) 4 , sin x n  sin y   x y L   xLy  x L   Ly  2 2 2 2 2 2 n  n  + Phổ năng lượng: x y E = + x n ny 2 2 2mL mL x 2 y 0  , khi 0  x  L  y  L  z  L x, 0 y, 0 3D: (x) z U =  , khi x 0, x  L   z  z  L   x; y 0, y Ly; 0, z  n  x  n  y   n  z  + Hàm sóng:  n n ( x y z) 8 , , = sin sin y x z n   sin   x y z   x L L L  L  L    L y z x y z  2 2 2 2 2 2 2 2 2 n  n  n  + Phổ năng lượng: y x z E = + + x n yn zn 2 2 2 2mLx 2mL 2mL y z 0  , khi − L  x  L
• Giếng đối xứng: U (x) =   , khi x   L
Đối với lớp nghiệm chẵn: nx + Hàm sóng: 1 chan = cos , trong đó n =1,3,5,. . L 2L 2 2 2 n 
+ Phổ năng lượng: Echan = 2 8mL
Đối với lớp nghiệm lẻ: n x + Hàm sóng: 1 le = sin , trong đó n = 2, 4,6,. . L 2L 2 2 2 n  + Phổ năng lượng: Ele = 2 8mL
Câu 14: Xác định độ ất
b định về xung lượng c a m ủ i
ỗ photon 6000 Å nếu bước sóng chính xác đến phần triệu. Cho 3 hc =12,310 e Å V Giải March 15, 2025 10
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU
Xung lượng của photon là: 3 hc 12,310 eVÅ p = = =  c ( 2,05 eV c 3 610 ) ( ) Å c Độ bất đị ề nh v xung lượng: h hc   6 − 6 p  = −   =   = p = .p10 = 2, 05 1  0 − (eV c ) 2 2   c 
Câu 15: Trong nghiên cứu hệ nhiều hạt vi mô, viết biểu th c
ứ hàm sóng trong biểu diễn s ố lấp đầy. Tính ˆ+ 3 C   , , và nhận xét 4 123 ( 1 2 3 ) Giải
Hàm sóng trong biểu diễn l y là: ấp đầ N  a a a  , ,. ., , ,. ., ( 1 2 N) 1 2 N ˆ+ 3 C   , , = −  , , , 4 ( ) 4 123 1 2 3 1234 ( 1 2 3 4 ) 1 = (−
 )1pP      a a . . 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) aN ( N ) 4! p         1 ( 1) 1 ( 2 ) 1 ( 3 ) 1 ( 4 ) 1         2 ( 1 ) 2 ( 2 ) 2 ( 3 ) 2 ( 4 ) = = 0 4!         3 ( 1) 3 ( 2 ) 3 ( 3 ) 3 ( 4 )         4 ( 1 ) 4 ( 2 ) 4 ( 3 ) 4 ( 4 ) Nhận xét: Vì ở ng thái và là s trước đó có 3 trạ ố lẻ ọ nên ta ch n dấu “-”
Câu 16: Hạt ở trạng thái được mô tả bởi hàm sóng  (x)= Ax(L− x) , với 0  x  L . Tính động năng trung bình c a h ủ ạt Giải Tìm A t ừ u ki điề
ện chuẩn hoá c a hàm sóng: ủ 2  dV = 1  L 2 2  A x  (L− x)2 dx =1 0 L 2 2  A x  ( 2 2 L −2Lx + x )dx =1 0 March 15, 2025 11
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU L L L 2   2 2 3 4
 A  L x dx − 2L x dx + x dx     = 1  0 0 0  30  A = 5 L 2 2 2 ˆ −  Với ˆ x p T = = 2 2m 2m x  Ta có: ˆ T =  T L 2 = A ( 2 Lx − x ) ˆT ( 2 Lx −  x )dx 0 L = A (Lx− x ) 2 2 2  −   2 2 Lx−   x dx 2 ( )  2m x 0  2 L −      = A (Lx− x ) 2 2 2  ( 2 Lx− x dx 2 ) 2m   x   0   2 L − 2      = A ( 2 Lx− x )   (L−  2x )dx 2m   x   0   2 L − 2   = A (− )( 2 2 Lx− x ) dx 2m   0  2 L L 2  2  = A  Lxdx− x dx m     0 0  2  2 L 3 L  2 x x = A L −  m  2 3   0 0  2 5 = 2 mL
Câu 17: Tìm các trị riêng khả dĩ của toán t
ử ˆL và xác suất do các trị riêng ấy i
đố với hạt ở trạng thái z  ( ) = Asin . T
ừ đó hãy tính trị trung bình L và 2 L z z Giải Tìm A t ừ u ki điề
ện chuẩn hoá c a hàm sóng: ủ March 15, 2025 12
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU 2  dV =  1 2 2 2  A sin d   =1  0 2 2 1  A  (1− cos2)d = 1 2 2 0 1  A =  Ta có: ˆ L =  L  z z 2  (Asin ) i   = −  (Asin )d    0  2  ( i ) 2 A sin   = −    sin d   0  2 = ( −i ) 2 A sin cos d  0 2 = ( −i ) 2 1 A sin 2d 2  0 2 = ( −i ) 2 1 A sin 2 d 2  0 = 0 Ta có: 2 2 =  ˆ L L  z z 2 2 (Asin )  −   i  =  (Asin )d    0  2 2 (  −i )2 2 A sin   =   sind 2   0   2 ( i )2 2 A sin    = −    cosd   0  March 15, 2025 13
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU 2 2 2 2 = A sin  d  0 2 1 =   2 =
Câu 18: Hạt trong giếng thế một chiều vuông góc có bề rộng L. Chứng minh rằng hạt ở trạng thái thứ n thì L 1
xác suất tìm hạt giữa miền x = 0 và x = là n n Giải
Hàm sóng chuẩn hoá có dạng: ( ) 2 = sin n x    x n L L   
Xác suất tìm hạt trong miền 0 L  x  là: n L n 2 W =   n dx 0 L 2 n  2  sin n   x  =   dx L  L 0    L 2 n 2 sin  n x =    dx L  L 0  1 = n
Câu 19: Electron có năng lượng 2,0 eV đi đến một hàng rào thế chiều cao 5,0 eV. Tìm hệ số truyền qua T khi
bề rộng của hàng rào là L =1,5 nm và L = 0,5 nm . Nhận xét kết quả. Cho T = 3,8 − =  0 , 9 1  8,9 10 m Giải E  E  Ta có: −2 −2 T = 16  1 L  L −  e  T = 0 T e U  U 0 0  Khi 9 L 1,5 nm =1,5 10− =  m: March 15, 2025 14
Đề cương ôn tập môn Cơ học lượng tử | VŨ THIÊN TRIỆU 9 9 2.8,9 10 .1,5 10 − 2 1 T = 3, . 8 e − −    9,6410 Khi 9 L 0,5 nm = 0,5 0 1 − =  m 9 9 2.8,9 10 .0,5 10 −4 T = 3,8.e − −    5,1810 March 15, 2025 15