



















Preview text:
lOMoARcPSD| 49220901
Người ký: Cổng Thông tin iện tử Chính phủ
Email: thongtinchinhphu@chinhphu.vn
Cơ quan: Văn phòng Chính phủ
Thời gian ký: 27.02.2023 15:12:44 +07:00 C NG B`O/Số
VĂN BẢN PH`P LUẬT KH`C
VĂN BẢN HỢP NHẤT - VĂN PH NG QUỐC HỘI CỘNG H
A Xˆ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phœc LUẬT SỞ HỮU TR˝ TUỆ
Luật Sở hữu tr tuệ số 50/2005/QH11 ng y 29 thÆng 11 năm 2005 của Quốc hội,
c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 7 năm 2006, ược sửa ổi, bổ sung bởi:
1. Luật số 36/2009/QH12 ng y 19 thÆng 6 năm 2009 của Quốc hội sửa ổi, bổ
sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010;
2. Luật số 42/2019/QH14 ng y 14 thÆng 6 năm 2019 của Quốc hội sửa ổi, bổ
sung một số iều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 11 năm 2019;
3. Luật số 07/2022/QH15 ng y 16 thÆng 6 năm 2022 của Quốc hội sửa ổi, bổ
sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
Căn cứ v o Hiến phÆp nước Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 ª
ược sửa ổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ng y 25 thÆng 12
năm 2001 của Quốc hội kh a X, kỳ họp thứ 10; Luật
n y quy ịnh về sở hữu tr tuệ1.
1 Luật số 36/2009/QH12 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ c căn cứ ban h nh như sau: lOMoARcPSD| 49220901
Căn cứ Hiến phÆp nước Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 ª ược sửa ổi, bổ
sung một số iều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Quốc hội ban h nh Luật sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ số 50/2005/QH11..
Luật số 42/2019/QH14 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở
hữu tr tuệ c căn cứ ban h nh như sau:
Căn cứ Hiến phÆp nước Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam; Phần thứ nhất
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi iều chỉnh
Luật n y quy ịnh về quyền tÆc giả, quyền liŒn quan ến quyền tÆc giả, quyền
sở hữu c ng nghiệp, quyền ối với giống c y trồng v việc bảo hộ cÆc quyền .
Điều 2. Đối tượng Æp dụng
Luật n y Æp dụng ối với tổ chức, cÆ nh n Việt Nam; tổ chức, cÆ nh n nước ngo
i Æp ứng cÆc iều kiện quy ịnh tại Luật n y v iều ước quốc tế m Cộng h a xª hội chủ
nghĩa Việt Nam l th nh viŒn.
Điều 3. Đối tượng quyền sở hữu tr tuệ2
1. Đối tượng quyền tÆc giả bao gồm tÆc phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học;
ối tượng quyền liŒn quan ến quyền tÆc giả bao gồm cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi
h nh, chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr nh ược mª h a.
2. Đối tượng quyền sở hữu c ng nghiệp bao gồm sÆng chế, kiểu dÆng c ng
nghiệp, thiết kế bố tr mạch t ch hợp bÆn dẫn, b mật kinh doanh, nhªn hiệu, tŒn
thương mại v chỉ dẫn ịa l .
3. Đối tượng quyền ối với giống c y trồng l vật liệu nh n giống v vật liệu thu hoạch.
Điều 4. Giải th ch từ ngữ3
Trong Luật n y, cÆc từ ngữ dưới y ược hiểu như sau:
Quốc hội ban h nh Luật sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ª ược sửa ổi, bổ sung một số iều theo Luật số 61/2010/QH12 v Luật Sở hữu tr tuệ
số 50/2005/QH11 ª ược sửa ổi, bổ sung một số iều theo Luật số 36/2009/QH12..
Luật số 07/2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ c căn cứ ban h nh như sau: lOMoARcPSD| 49220901
Căn cứ Hiến phÆp nước Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban h nh Luật sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ số 50/2005/QH11
ª ược sửa ổi, bổ sung một số iều theo Luật số 36/2009/QH12 v Luật số 42/2019/QH14.. 2
Điều n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 1 của Luật số
36/2009/QH12 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010. 3
Điều n y ượ ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 2 Điều 1 củ 36/2009/QH12 sửa m 2010.
1. Quyền sở hữu tr tuệ l quyền của tổ chức, cÆ nh n ối với t i sản tr tuệ, bao gồm
quyền tÆc giả v quyền liŒn quan ến quyền tÆc giả, quyền sở hữu c ng nghiệp v
quyền ối với giống c y trồng.
2. Quyền tÆc giả l quyền của tổ chức, cÆ nh n ối với tÆc phẩm do m nh sÆng tạo ra hoặc sở hữu.
3. Quyền liŒn quan ến quyền tÆc giả (sau y gọi l quyền liŒn quan) l quyền của
tổ chức, cÆ nh n ối với cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi h nh, chương tr nh phÆt s
ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr nh ược mª h a.
4. Quyền sở hữu c ng nghiệp l quyền của tổ chức, cÆ nh n ối với sÆng chế, kiểu
dÆng c ng nghiệp, thiết kế bố tr mạch t ch hợp bÆn dẫn, nhªn hiệu, tŒn thương
mại, chỉ dẫn ịa l , b mật kinh doanh do m nh sÆng tạo ra hoặc sở hữu v quyền chống
cạnh tranh kh ng l nh mạnh.
5. Quyền ối với giống c y trồng l quyền của tổ chức, cÆ nh n ối với giống c y
trồng mới do m nh chọn tạo hoặc phÆt hiện v phÆt triển hoặc ược hưởng quyền sở hữu.
6. Chủ thể quyền sở hữu tr tuệ l chủ sở hữu quyền sở hữu tr tuệ hoặc tổ chức,
cÆ nh n ược chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu tr tuệ.
7. TÆc phẩm l sản phẩm sÆng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật v khoa
học thể hiện bằng bất kỳ phương tiện hay h nh thức n o.
8. 1 TÆc phẩm phÆi sinh l tÆc phẩm ược sÆng tạo trŒn cơ sở một hoặc nhiều
tÆc phẩm ª c th ng qua việc dịch từ ng n ngữ n y sang ng n ngữ khÆc, ph ng tÆc,
1 Khoản n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 1 của Luật số
07/2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023. lOMoARcPSD| 49220901
biŒn soạn, chœ giải, tuyển chọn, cải biŒn, chuyển thể nhạc v cÆc chuyển thể khÆc.
9. 23 TÆc phẩm, bản ghi m, ghi h nh ª c ng bố l tÆc phẩm, bản ghi m, ghi h nh ª
ược phÆt h nh với sự ồng của chủ sở hữu quyền tÆc giả, chủ sở hữu quyền liŒn
quan ể phổ biến ến c ng chœng bản sao dưới bất kỳ h nh thức n o với số lượng hợp l . 10.
4 Sao chØp l việc tạo ra bản sao của to n bộ hoặc một phần tÆc phẩm
hoặc bản ghi m, ghi h nh bằng bất kỳ phương tiện hay h nh thức n o.
2 Khoản n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 1 của Luật số
3 /2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 4 ượ ổi, b sung theo quy m a kho lOMoARcPSD| 49220901
10a.5 Tiền bản quyền l khoản tiền trả cho việc sÆng tạo hoặc chuyển giao quyền
tÆc giả, quyền liŒn quan ối với tÆc phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi h nh,
chương tr nh phÆt s ng, bao gồm cả tiền nhuận bœt, tiền thø lao.
10b.6 Biện phÆp c ng nghệ bảo vệ quyền l biện phÆp sử dụng bất kỳ kỹ thuật,
c ng nghệ, thiết bị hoặc linh kiện n o trong quÆ tr nh hoạt ộng b nh thường c chức
năng ch nh nhằm bảo vệ quyền tÆc giả, quyền liŒn quan ối với h nh vi ược thực
hiện m kh ng ược sự cho phØp của chủ sở hữu quyền tÆc giả, chủ sở hữu quyền liŒn quan.
10c.7 Biện phÆp c ng nghệ hữu hiệu l biện phÆp c ng nghệ bảo vệ quyền m chủ
thể quyền tÆc giả, quyền liŒn quan kiểm soÆt việc sử dụng tÆc phẩm, cuộc biểu
diễn, bản ghi m, ghi h nh, chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr
nh ược mª h a th ng qua cÆc ứng dụng kiểm soÆt truy cập, quy tr nh bảo vệ hoặc
cơ chế kiểm soÆt sao chØp.
10d.89 Th ng tin quản l quyền l th ng tin xÆc ịnh về tÆc phẩm, cuộc biểu diễn,
bản ghi m, ghi h nh, chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr nh ược
mª h a; về tÆc giả, người biểu diễn, chủ sở hữu quyền tÆc giả, chủ sở hữu quyền
liŒn quan v cÆc iều kiện khai thÆc, sử dụng; số hiệu, mª số thể hiện cÆc th ng tin
nŒu trŒn. Th ng tin quản l quyền phải gắn liền với bản sao hoặc xuất hiện ồng thời
với tÆc phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi h nh, chương tr nh phÆt s ng khi tÆc
phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi h nh, chương tr nh phÆt s ng ược truyền ến c ng chœng.
5 Khoản n y ược bổ sung theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
6 Khoản n y ược bổ sung theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
7 Khoản n y ược bổ sung theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
8 0 Khoản n y ược bổ sung theo quy ịnh tại
iểm a khoản 1 Điều 1 của Luật số
9 /2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 lOMoARcPSD| 49220901 11.
10 PhÆt s ng l việc truyền ến c ng chœng bằng phương tiện v tuyến m
thanh hoặc h nh ảnh, m thanh v h nh ảnh, sự tÆi hiện m thanh hoặc h nh ảnh, sự tÆi
hiện m thanh v h nh ảnh của tÆc phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi h nh, chương
tr nh phÆt s ng, bao gồm cả việc truyền qua vệ tinh, truyền t n hiệu ược mª h a trong
trường hợp phương tiện giải mª ược tổ chức phÆt s ng cung cấp tới c ng chœng hoặc
ược cung cấp với sự ồng của tổ chức phÆt s ng.
11a.11 Truyền ạt ến c ng chœng l việc truyền ến c ng chœng tÆc phẩm; m thanh,
h nh ảnh của cuộc biểu diễn; m thanh, h nh ảnh hoặc sự tÆi hiện của m thanh, h nh
ảnh ược ịnh h nh trong bản ghi m, ghi h nh bằng bất kỳ phương tiện n o ngo i phÆt s ng. 12.
SÆng chế l giải phÆp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy tr nh
nhằm giải quyết một vấn ề xÆc ịnh bằng việc ứng dụng cÆc quy luật tự nhiŒn.
12a.1213 SÆng chế mật l sÆng chế ược cơ quan, tổ chức c thẩm quyền xÆc ịnh
l b mật nh nước theo quy ịnh của phÆp luật về bảo vệ b mật nh nước. 13.
14 Kiểu dÆng c ng nghiệp l h nh dÆng bŒn ngo i của sản phẩm hoặc
bộ phận ể lắp rÆp th nh sản phẩm phức hợp, ược thể hiện bằng h nh khối, ường nØt,
m u sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố n y v nh n thấy ược trong quÆ tr nh khai thÆc
c ng dụng của sản phẩm hoặc sản phẩm phức hợp. 14.
Mạch t ch hợp bÆn dẫn l sản phẩm dưới dạng th nh phẩm hoặc bÆn
th nh phẩm, trong cÆc phần tử với t nhất một phần tử t ch cực v một số hoặc tất cả
cÆc mối liŒn kết ược gắn liền bŒn trong hoặc bŒn trŒn tấm vật liệu bÆn dẫn
nhằm thực hiện chức năng iện tử. Mạch t ch hợp ồng nghĩa với IC, chip v mạch vi iện tử. 10 ượ ổi, b sung theo quy m a kho
11 Khoản n y ược bổ sung theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
12 3 Khoản n y ược bổ sung theo quy ịnh tại
iểm b khoản 1 Điều 1 của Luật số
13 /2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 14 ượ ổi, b sung theo quy m b kho 15.
Thiết kế bố tr mạch t ch hợp bÆn dẫn (sau y gọi l thiết kế bố tr ) l cấu
trœc kh ng gian của cÆc phần tử mạch v mối liŒn kết cÆc phần tử trong mạch t ch hợp bÆn dẫn. 16.
Nhªn hiệu l dấu hiệu døng ể ph n biệt h ng h a, dịch vụ của cÆc tổ chức, cÆ nh n khÆc nhau. 17.
Nhªn hiệu tập thể l nhªn hiệu døng ể ph n biệt h ng h a, dịch vụ của cÆc
th nh viŒn của tổ chức l chủ sở hữu nhªn hiệu với h ng h a, dịch vụ của tổ chức, cÆ
nh n kh ng phải l th nh viŒn của tổ chức . 18.
Nhªn hiệu chứng nhận l nhªn hiệu m chủ sở hữu nhªn hiệu cho phØp tổ
chức, cÆ nh n khÆc sử dụng trŒn h ng h a, dịch vụ của tổ chức, cÆ nh n ể chứng
nhận cÆc ặc t nh về xuất xứ, nguyŒn liệu, vật liệu, cÆch thức sản xuất h ng h a,
cÆch thức cung cấp dịch vụ, chất lượng, ộ ch nh xÆc, ộ an to n hoặc cÆc ặc t nh
khÆc của h ng h a, dịch vụ mang nhªn hiệu.
19.15 (ược bªi bỏ) 20.
16 Nhªn hiệu nổi tiếng l nhªn hiệu ược bộ phận c ng chœng c liŒn quan
biết ến rộng rªi trŒn lªnh thổ Việt Nam. 21.
TŒn thương mại l tŒn gọi của tổ chức, cÆ nh n døng trong hoạt ộng
kinh doanh ể ph n biệt chủ thể kinh doanh mang tŒn gọi với chủ thể kinh doanh
khÆc trong cøng lĩnh vực v khu vực kinh doanh.
Khu vực kinh doanh quy ịnh tại khoản n y l khu vực ịa l nơi chủ thể kinh doanh
c bạn h ng, khÆch h ng hoặc c danh tiếng.
15 Khoản n y ược bªi bỏ theo quy ịnh tại khoản 83 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15 sửa ổi,
bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
16 Khoản n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại iểm c khoản 1 Điều 1 của Luật số
07/2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023. lOMoARcPSD| 49220901 22.
17 Chỉ dẫn ịa l l dấu hiệu døng ể chỉ nguồn gốc ịa l của sản phẩm từ khu
vực, ịa phương, vøng lªnh thổ hoặc quốc gia cụ thể.
22a.18 Chỉ dẫn ịa l ồng m l cÆc chỉ dẫn ịa l c cÆch phÆt m hoặc cÆch viết trøng nhau. 23.
B mật kinh doanh l th ng tin thu ược từ hoạt ộng ầu tư t i ch nh, tr tuệ,
chưa ược bộc lộ v c khả năng sử dụng trong kinh doanh. 24.
Giống c y trồng l quần thể c y trồng thuộc cøng một cấp ph n loại thực
vật thấp nhất, ồng nhất về h nh thÆi, ổn ịnh qua cÆc chu kỳ nh n giống, c thể
17 Khoản n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại iểm d khoản 1 Điều 1 của Luật số
07/2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 ăm 2023.
18 8 Khoản n y ược bổ sung theo quy ịnh tại
iểm d khoản 1 Điều 1 củ lOMoARcPSD| 49220901
nhận biết ược bằng sự biểu hiện cÆc t nh trạng do kiểu gen hoặc sự phối hợp của
cÆc kiểu gen quy ịnh v ph n biệt ược với bất kỳ quần thể c y trồng n o khÆc bằng
sự biểu hiện của t nhất một t nh trạng c khả năng di truyền ược. 25.
Văn bằng bảo hộ l văn bản do cơ quan nh nước c thẩm quyền cấp cho
tổ chức, cÆ nh n nhằm xÆc lập quyền sở hữu c ng nghiệp ối với sÆng chế, kiểu
dÆng c ng nghiệp, thiết kế bố tr , nhªn hiệu, chỉ dẫn ịa l ; quyền ối với giống c y trồng. 26.
Vật liệu nh n giống l c y hoặc bộ phận của c y c khả năng phÆt triển th
nh một c y mới døng ể nh n giống hoặc ể gieo trồng. 27.
Vật liệu thu hoạch l c y hoặc bộ phận của c y thu ược từ việc gieo trồng vật liệu nh n giống.
Điều 5.19 (ược bªi bỏ)
Điều 6. Căn cứ phÆt sinh, xÆc lập quyền sở hữu tr tuệ
1. Quyền tÆc giả phÆt sinh kể từ khi tÆc phẩm ược sÆng tạo v ược thể hiện
dưới một h nh thức vật chất nhất ịnh, kh ng ph n biệt nội dung, chất lượng, h nh thức,
phương tiện, ng n ngữ, ª c ng bố hay chưa c ng bố, ª ăng k hay chưa ăng k .
2. Quyền liŒn quan phÆt sinh kể từ khi cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi h nh,
chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr nh ược mª h a ược ịnh h nh
hoặc thực hiện m kh ng g y phương hại ến quyền tÆc giả.
3. Quyền sở hữu c ng nghiệp ược xÆc lập như sau:
a) 20 Quyền sở hữu c ng nghiệp ối với sÆng chế, kiểu dÆng c ng nghiệp, thiết
kế bố tr , nhªn hiệu ược xÆc lập trŒn cơ sở quyết ịnh cấp văn bằng bảo hộ của cơ
quan nh nước c thẩm quyền theo thủ tục ăng k quy ịnh tại Luật n y hoặc c ng nhận
ăng k quốc tế theo iều ước quốc tế m Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam l th nh viŒn.
19 Điều n y ược bªi bỏ theo quy ịnh tại khoản 83 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15 sửa ổi, bổ
sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
20 Điểm n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 2 của Luật số 42/2019/QH14
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 11 năm 2019. lOMoARcPSD| 49220901
Quyền sở hữu c ng nghiệp ối với nhªn hiệu nổi tiếng ược xÆc lập trŒn cơ sở sử
dụng, kh ng phụ thuộc v o thủ tục ăng k .
Quyền sở hữu c ng nghiệp ối với chỉ dẫn ịa l ược xÆc lập trŒn cơ sở quyết ịnh
cấp văn bằng bảo hộ của cơ quan nh nước c thẩm quyền theo thủ tục ăng k quy ịnh
tại Luật n y hoặc theo iều ước quốc tế m Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam l th nh viŒn;
b) Quyền sở hữu c ng nghiệp ối với tŒn thương mại ược xÆc lập trŒn cơ sở
sử dụng hợp phÆp tŒn thương mại ;
c) Quyền sở hữu c ng nghiệp ối với b mật kinh doanh ược xÆc lập trŒn cơ sở c
ược một cÆch hợp phÆp b mật kinh doanh v thực hiện việc bảo mật b mật kinh doanh ;
d) Quyền chống cạnh tranh kh ng l nh mạnh ược xÆc lập trŒn cơ sở hoạt
ộng cạnh tranh trong kinh doanh.
4. Quyền ối với giống c y trồng ược xÆc lập trŒn cơ sở quyết ịnh cấp Bằng bảo
hộ giống c y trồng của cơ quan nh nước c thẩm quyền theo thủ tục ăng k quy ịnh tại Luật n y.
Điều 7. Giới hạn quyền sở hữu tr tuệ21
1. Chủ thể quyền sở hữu tr tuệ chỉ ược thực hiện quyền của m nh trong phạm vi
v thời hạn bảo hộ theo quy ịnh của Luật n y.
2. 22 Việc thực hiện quyền sở hữu tr tuệ kh ng ược x m phạm lợi ch của Nh nước,
lợi ch c ng cộng, quyền v lợi ch hợp phÆp của tổ chức, cÆ nh n v kh ng ược vi
phạm quy ịnh khÆc của phÆp luật c liŒn quan. Tổ chức, cÆ nh n thực hiện quyền
sở hữu tr tuệ liŒn quan ến Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca nước Cộng h a xª hội chủ
nghĩa Việt Nam kh ng ược ngăn chặn, cản trở việc phổ biến, sử dụng Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca.
21 Điều n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 3 Điều 1 của Luật số 36/2009/QH12
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010.
22 Khoản n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 2 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023. lOMoARcPSD| 49220901
3. Trong trường hợp nhằm bảo ảm mục tiŒu quốc ph ng, an ninh, d n sinh v
cÆc lợi ch khÆc của Nh nước, xª hội quy ịnh tại Luật n y, Nh nước c quyền cấm
hoặc hạn chế chủ thể quyền sở hữu tr tuệ thực hiện quyền của m nh hoặc buộc chủ
thể quyền sở hữu tr tuệ phải cho phØp tổ chức, cÆ nh n khÆc sử dụng một hoặc
một số quyền của m nh với những iều kiện phø hợp; việc giới hạn quyền ối với sÆng
chế thuộc b mật nh nước ược thực hiện theo quy ịnh của Ch nh phủ.
Điều 8. Ch nh sÆch của Nh nước về sở hữu tr tuệ23
1. C ng nhận v bảo hộ quyền sở hữu tr tuệ của tổ chức, cÆ nh n trŒn cơ sở bảo
ảm h i h a lợi ch của chủ thể quyền sở hữu tr tuệ với lợi ch c ng cộng; kh ng bảo hộ
cÆc ối tượng sở hữu tr tuệ trÆi với ạo ức xª hội, trật tự c ng cộng, c hại cho quốc ph ng, an ninh.
2. 24 Khuyến kh ch, thœc ẩy hoạt ộng ổi mới sÆng tạo, khai thÆc t i sản tr tuệ
th ng qua hỗ trợ về t i ch nh, ưu ªi về thuế, t n dụng v hỗ trợ, ưu ªi ầu tư khÆc phø
hợp với quy ịnh của phÆp luật nhằm g p phần phÆt triển kinh tế - xª hội, n ng cao
ời sống vật chất v tinh thần của Nh n d n.
3. 25 Hỗ trợ t i ch nh cho việc tạo ra, nhận chuyển giao, khai thÆc quyền sở hữu
tr tuệ phục vụ lợi ch c ng cộng; khuyến kh ch tổ chức, cÆ nh n trong nước v nước
ngo i t i trợ cho hoạt ộng ổi mới sÆng tạo v bảo hộ quyền sở hữu tr tuệ.
4. Ưu tiŒn ầu tư cho việc o tạo, bồi dưỡng ội ngũ cÆn bộ, c ng chức, viŒn
chức, cÆc ối tượng liŒn quan l m c ng tÆc bảo hộ quyền sở hữu tr tuệ v nghiŒn
cứu, ứng dụng khoa học - kỹ thuật về bảo hộ quyền sở hữu tr tuệ.
5. Huy ộng cÆc nguồn lực của xª hội ầu tư n ng cao năng lực hệ thống bảo hộ
quyền sở hữu tr tuệ, Æp ứng yŒu cầu phÆt triển kinh tế - xª hội v hội nhập kinh tế quốc tế.
23 Điều n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 4 Điều 1 của Luật số 36/2009/QH12
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010.
24 Khoản n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 3 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
25 Khoản n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 3 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023. lOMoARcPSD| 49220901
Điều 9. Quyền v trÆch nhiệm của tổ chức, cÆ nh n trong việc bảo vệ quyền
sở hữu tr tuệ
Tổ chức, cÆ nh n c quyền Æp dụng cÆc biện phÆp m phÆp luật cho phØp ể
tự bảo vệ quyền sở hữu tr tuệ của m nh v c trÆch nhiệm t n trọng quyền sở hữu tr
tuệ của tổ chức, cÆ nh n khÆc theo quy ịnh của Luật n y v cÆc quy ịnh khÆc của phÆp luật c liŒn quan.
Điều 10. Nội dung quản l nh nước về sở hữu tr tuệ 1.
X y dựng, chỉ ạo thực hiện chiến lược, ch nh sÆch bảo hộ quyền sở hữu tr tuệ. 2.
Ban h nh v tổ chức thực hiện cÆc văn bản phÆp luật về sở hữu tr tuệ. 3.
Tổ chức bộ mÆy quản l về sở hữu tr tuệ; o tạo, bồi dưỡng cÆn bộ về sở hữu tr tuệ. 4.
Cấp v thực hiện cÆc thủ tục khÆc liŒn quan ến Giấy chứng nhận ăng
k quyền tÆc giả, Giấy chứng nhận ăng k quyền liŒn quan, văn bằng bảo hộ
cÆc ối tượng sở hữu c ng nghiệp, Bằng bảo hộ giống c y trồng. 5.
Thanh tra, kiểm tra việc chấp h nh phÆp luật về sở hữu tr tuệ; giải quyết
khiếu nại, tố cÆo v xử l vi phạm phÆp luật về sở hữu tr tuệ. 6.
Tổ chức hoạt ộng th ng tin, thống kŒ về sở hữu tr tuệ. 7.
Tổ chức, quản l hoạt ộng giÆm ịnh về sở hữu tr tuệ. 8.
GiÆo dục, tuyŒn truyền, phổ biến kiến thức, phÆp luật về sở hữu tr tuệ. 9.
Hợp tÆc quốc tế về sở hữu tr tuệ.
Điều 11. TrÆch nhiệm quản l nh nước về sở hữu tr tuệ
1. Ch nh phủ thống nhất quản l nh nước về sở hữu tr tuệ.
2. Bộ Khoa học v C ng nghệ chịu trÆch nhiệm trước Ch nh phủ chủ tr , phối
hợp với Bộ Văn h a, Thể thao v Du lịch26, Bộ N ng nghiệp v PhÆt triển n ng th n
26 Cụm từ Bộ Văn h a - Th ng tin ược thay bằng cụm từ Bộ Văn h a, Thể thao v Du lịch theo
quy ịnh tại Điều 2 của Luật số 36/2009/QH12 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c
hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010. lOMoARcPSD| 49220901
thực hiện quản l nh nước về sở hữu tr tuệ v thực hiện quản l nh nước về quyền sở hữu c ng nghiệp.
Bộ Văn h a, Thể thao v Du lịch27 trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của m nh
thực hiện quản l nh nước về quyền tÆc giả v quyền liŒn quan.
Bộ N ng nghiệp v PhÆt triển n ng th n trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của
m nh thực hiện quản l nh nước về quyền ối với giống c y trồng.
3. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Ch nh phủ trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn của m nh c trÆch nhiệm phối hợp với Bộ Khoa học v C ng nghệ, Bộ Văn
h a, Thể thao v Du lịch28, Bộ N ng nghiệp v PhÆt triển n ng th n, Ủy ban nh n d n
tỉnh, th nh phố trực thuộc Trung ương trong việc quản l nh nước về sở hữu tr tuệ.
4. Ủy ban nh n d n cÆc cấp thực hiện quản l nh nước về sở hữu tr tuệ tại ịa phương theo thẩm quyền.
5. Ch nh phủ quy ịnh cụ thể thẩm quyền, trÆch nhiệm quản l nh nước về sở hữu
tr tuệ của Bộ Khoa học v C ng nghệ, Bộ Văn h a, Thể thao v Du lịch29, Bộ N ng
nghiệp v PhÆt triển n ng th n, Ủy ban nh n d n cÆc cấp.
Điều 12. Ph , lệ ph về sở hữu tr tuệ
Tổ chức, cÆ nh n phải nộp ph , lệ ph khi tiến h nh cÆc thủ tục liŒn quan ến
quyền sở hữu tr tuệ theo quy ịnh của Luật n y v cÆc quy ịnh khÆc của phÆp luật c liŒn quan. Phần thứ hai
QUYỀN T`C GIẢ V QUYỀN LI˚N QUAN
27 Cụm từ Bộ Văn h a - Th ng tin ược thay bằng cụm từ Bộ Văn h a, Thể thao v Du lịch theo
quy ịnh tại Điều 2 của Luật số 36/2009/QH12 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c
hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010.
28 Cụm từ Bộ Văn h a - Th ng tin ược thay bằng cụm từ Bộ Văn h a, Thể thao v Du lịch theo
quy ịnh tại Điều 2 của Luật số 36/2009/QH12 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c
hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010.
29 Cụm từ Bộ Văn h a - Th ng tin ược thay bằng cụm từ Bộ Văn h a, Thể thao v Du lịch theo
quy ịnh tại Điều 2 của Luật số 36/2009/QH12 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c
hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010. lOMoARcPSD| 49220901 Chương I
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN T`C GIẢ V QUYỀN LI˚N QUAN Mục 1
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN T`C GIẢ
Điều 12a. TÆc giả, ồng tÆc giả30
1. TÆc giả l người trực tiếp sÆng tạo tÆc phẩm. Trường hợp c từ hai người trở
lŒn cøng trực tiếp sÆng tạo tÆc phẩm với chủ l sự ng g p của họ ược kết hợp th
nh một tổng thể ho n chỉnh th những người l cÆc ồng tÆc giả.
2. Người hỗ trợ, g p kiến hoặc cung cấp tư liệu cho người khÆc sÆng tạo tÆc
phẩm kh ng phải l tÆc giả, ồng tÆc giả.
3. Việc thực hiện quyền nh n th n v quyền t i sản ối với tÆc phẩm c ồng tÆc giả
phải c sự thỏa thuận của cÆc ồng tÆc giả, trừ trường hợp tÆc phẩm c phần riŒng
biệt c thể tÆch ra sử dụng ộc lập m kh ng l m phương hại ến phần của cÆc ồng tÆc
giả khÆc hoặc luật khÆc c quy ịnh khÆc.
Điều 13. TÆc giả, chủ sở hữu quyền tÆc giả c tÆc phẩm ược bảo hộ quyền tÆc giả
1. Tổ chức, cÆ nh n c tÆc phẩm ược bảo hộ quyền tÆc giả gồm người trực tiếp
sÆng tạo ra tÆc phẩm v chủ sở hữu quyền tÆc giả quy ịnh tại cÆc iều từ Điều 37
ến Điều 42 của Luật n y.
2. TÆc giả, chủ sở hữu quyền tÆc giả quy ịnh tại khoản 1 Điều n y gồm tổ chức,
cÆ nh n Việt Nam; tổ chức, cÆ nh n nước ngo i c tÆc phẩm ược c ng bố lần ầu
tiŒn tại Việt Nam m chưa ược c ng bố ở bất kỳ nước n o hoặc ược c ng bố ồng thời
tại Việt Nam trong thời hạn ba mươi ng y, kể từ ng y tÆc phẩm ược c ng bố lần ầu
tiŒn ở nước khÆc; tổ chức, cÆ nh n nước ngo i c tÆc phẩm ược bảo hộ tại Việt
Nam theo iều ước quốc tế về quyền tÆc giả m Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam l th nh viŒn.
30 Điều n y ược bổ sung theo quy ịnh tại khoản 4 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15 sửa ổi,
bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023. lOMoARcPSD| 49220901
Điều 14. CÆc loại h nh tÆc phẩm ược bảo hộ quyền tÆc giả31 1.
TÆc phẩm văn học, nghệ thuật v khoa học ược bảo hộ bao gồm:
a) TÆc phẩm văn học, khoa học, sÆch giÆo khoa, giÆo tr nh v tÆc phẩm khÆc
ược thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc k tự khÆc;
b) B i giảng, b i phÆt biểu v b i n i khÆc; c) TÆc phẩm bÆo ch ; d) TÆc phẩm m nhạc; ) TÆc phẩm s n khấu;
e) TÆc phẩm iện ảnh v tÆc phẩm ược tạo ra theo phương phÆp tương tự (sau
y gọi chung l tÆc phẩm iện ảnh);
g) TÆc phẩm mỹ thuật32, mỹ thuật ứng dụng; h) TÆc phẩm nhiếp ảnh; i) TÆc phẩm kiến trœc;
31 Điều n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 5 Điều 1 của Luật số 36/2009/QH12
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2010.
32 Cụm từ tÆc phẩm tạo h nh ược thay thế bằng cụm từ tÆc phẩm mỹ thuật theo quy ịnh tại
iểm a khoản 82 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr
tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023. lOMoARcPSD| 49220901
k) Bản họa ồ, sơ ồ, bản ồ, bản vẽ liŒn quan ến ịa h nh, kiến trœc, c ng tr nh khoa học;
l) TÆc phẩm văn học, nghệ thuật d n gian;
m) Chương tr nh mÆy t nh, sưu tập dữ liệu.
2. TÆc phẩm phÆi sinh chỉ ược bảo hộ theo quy ịnh tại khoản 1 Điều n y nếu
kh ng g y phương hại ến quyền tÆc giả ối với tÆc phẩm ược døng ể l m tÆc phẩm phÆi sinh.
3. TÆc phẩm ược bảo hộ quy ịnh tại khoản 1 v khoản 2 Điều n y phải do tÆc
giả trực tiếp sÆng tạo bằng lao ộng tr tuệ của m nh m kh ng sao chØp từ tÆc phẩm của người khÆc.
4. Ch nh phủ hướng dẫn cụ thể về cÆc loại h nh tÆc phẩm quy ịnh tại khoản 1 Điều n y.
Điều 15. CÆc ối tượng kh ng thuộc phạm vi bảo hộ quyền tÆc giả 1.
Tin tức thời sự thuần tœy ưa tin. 2.
Văn bản quy phạm phÆp luật, văn bản h nh ch nh, văn bản khÆc thuộc
lĩnh vực tư phÆp v bản dịch ch nh thức của văn bản . 3.
Quy tr nh, hệ thống, phương phÆp hoạt ộng, khÆi niệm, nguyŒn l , số liệu. Mục 2
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN LI˚N QUAN
Điều 16. Tổ chức, cÆ nh n ược bảo hộ quyền liŒn quan
1. Diễn viŒn, ca sĩ, nhạc c ng, vũ c ng v những người khÆc tr nh b y tÆc phẩm
văn học, nghệ thuật (sau y gọi chung l người biểu diễn). lOMoARcPSD| 49220901
2. Tổ chức, cÆ nh n l chủ sở hữu quyền liŒn quan33 quy ịnh tại34 Điều 44 của Luật n y.
3. Tổ chức, cÆ nh n ịnh h nh lần ầu m thanh, h nh ảnh của cuộc biểu diễn hoặc
cÆc m thanh, h nh ảnh khÆc (sau y gọi l nh sản xuất bản ghi m, ghi h nh).
4. Tổ chức khởi xướng v thực hiện việc phÆt s ng (sau y gọi l tổ chức phÆt s ng).
Điều 17. CÆc ối tượng quyền liŒn quan ược bảo hộ
1. Cuộc biểu diễn ược bảo hộ nếu thuộc một trong cÆc trường hợp sau y:
a) Cuộc biểu diễn do c ng d n Việt Nam thực hiện tại Việt Nam hoặc nước ngo i;
b) Cuộc biểu diễn do người nước ngo i thực hiện tại Việt Nam;
c) Cuộc biểu diễn ược ịnh h nh trŒn bản ghi m, ghi h nh ược bảo hộ theo
quy ịnh tại Điều 30 của Luật n y;
d) Cuộc biểu diễn chưa ược ịnh h nh trŒn bản ghi m, ghi h nh m ª phÆt
s ng ược bảo hộ theo quy ịnh tại Điều 31 của Luật n y;
) Cuộc biểu diễn ược bảo hộ theo iều ước quốc tế m Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam l th nh viŒn.
2. Bản ghi m, ghi h nh ược bảo hộ nếu thuộc một trong cÆc trường hợp sau y:
a) Bản ghi m, ghi h nh của nh sản xuất bản ghi m, ghi h nh c quốc tịch Việt Nam;
b) Bản ghi m, ghi h nh của nh sản xuất bản ghi m, ghi h nh ược bảo hộ
theo iều ước quốc tế m Cộng h a xª hội chủ nghĩa Việt Nam l th nh viŒn.
3. Chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr nh ược mª h a ược
bảo hộ nếu thuộc một trong cÆc trường hợp sau y:
33 Cụm từ cuộc biểu diễn ược thay thế bằng cụm từ quyền liŒn quan theo quy ịnh tại iểm b
khoản 82 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15 sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở
hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023.
34 Cụm từ khoản 1 ược bªi bỏ theo quy ịnh tại iểm b khoản 82 Điều 1 củ a)
Chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr nh ược mª h a
của tổ chức phÆt s ng c quốc tịch Việt Nam; b)
Chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh mang chương tr nh ược mª h
a của tổ chức phÆt s ng ược bảo hộ theo iều ước quốc tế m Cộng h a xª hội chủ
nghĩa Việt Nam l th nh viŒn.
4. Cuộc biểu diễn, bản ghi m, ghi h nh, chương tr nh phÆt s ng, t n hiệu vệ tinh
mang chương tr nh ược mª h a chỉ ược bảo hộ theo quy ịnh tại cÆc khoản 1, 2 v 3
Điều n y với iều kiện kh ng g y phương hại ến quyền tÆc giả. Chương II
NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ
QUYỀN T`C GIẢ, QUYỀN LI˚N QUAN Mục 1
NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN T`C GIẢ
Điều 18. Quyền tÆc giả
Quyền tÆc giả ối với tÆc phẩm quy ịnh tại Luật n y bao gồm quyền nh n th n v quyền t i sản.
Điều 19. Quyền nh n th n35 Quyền nh n th n bao gồm: 1. Đặt tŒn cho tÆc phẩm.
TÆc giả c quyền chuyển quyền sử dụng quyền ặt tŒn tÆc phẩm cho tổ chức,
cÆ nh n nhận chuyển giao quyền t i sản quy ịnh tại khoản 1 Điều 20 của Luật n y; 2.
Đứng tŒn thật hoặc bœt danh trŒn tÆc phẩm; ược nŒu tŒn thật hoặc
bœt danh khi tÆc phẩm ược c ng bố, sử dụng;
35 Điều n y ược sửa ổi, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 5 Điều 1 của Luật số 07/2022/QH15
sửa ổi, bổ sung một số iều của Luật Sở hữu tr tuệ, c hiệu lực kể từ ng y 01 thÆng 01 năm 2023. lOMoARcPSD| 49220901 3.
C ng bố tÆc phẩm hoặc cho phØp người khÆc c ng bố tÆc phẩm; 4.
Bảo vệ sự to n vẹn của tÆc phẩm kh ng cho người khÆc xuyŒn tạc;
kh ng cho người khÆc sửa ổi, cắt xØn tÆc phẩm dưới bất kỳ h nh thức n o g y
phương hại ến danh dự v uy t n của tÆc giả. Điều 20. Quyền t i sản36 1. Quyền t i sản bao gồm:
a) L m tÆc phẩm phÆi sinh;
b) Biểu diễn tÆc phẩm trước c ng chœng trực tiếp hoặc giÆn tiếp th ng qua cÆc
bản ghi m, ghi h nh hoặc bất kỳ phương tiện kỹ thuật n o tại ịa iểm m c ng chœng c
thể tiếp cận ược nhưng c ng chœng kh ng thể tự do lựa chọn thời gian v từng phần tÆc phẩm;
c) Sao chØp trực tiếp hoặc giÆn tiếp to n bộ hoặc một phần tÆc phẩm bằng bất
kỳ phương tiện hay h nh thức n o, trừ trường hợp quy ịnh tại iểm a khoản 3 Điều n y;
d) Ph n phối, nhập khẩu ể ph n phối ến c ng chœng th ng qua bÆn hoặc h nh thức
chuyển giao quyền sở hữu khÆc ối với bản gốc, bản sao tÆc phẩm dưới dạng hữu
h nh, trừ trường hợp quy ịnh tại iểm b khoản 3 Điều n y;
) PhÆt s ng, truyền ạt ến c ng chœng tÆc phẩm bằng phương tiện hữu tuyến,
v tuyến, mạng th ng tin iện tử hoặc bất kỳ phương tiện kỹ thuật n o khÆc, bao gồm
cả việc cung cấp tÆc phẩm ến c ng chœng theo cÆch m c ng chœng c thể tiếp cận
ược tại ịa iểm v thời gian do họ lựa chọn;
e) Cho thuŒ bản gốc hoặc bản sao tÆc phẩm iện ảnh, chương tr nh mÆy t nh,
trừ trường hợp chương tr nh mÆy t nh kh ng phải l ối tượng ch nh của việc cho thuŒ.
2. CÆc quyền quy ịnh tại khoản 1 Điều n y do tÆc giả, chủ sở hữu quyền tÆc
giả ộc quyền thực hiện hoặc cho phØp tổ chức, cÆ nh n khÆc thực hiện theo quy ịnh của Luật n y.
Tổ chức, cÆ nh n khi khai thÆc, sử dụng một, một số hoặc to n bộ cÆc quyền
quy ịnh tại khoản 1 Điều n y v khoản 3 Điều 19 của Luật n y phải ược sự cho phØp
của chủ sở hữu quyền tÆc giả v trả tiền bản quyền, cÆc quyền lợi vật chất khÆc 36 Điều n y ược sửa
i, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 5 Điều 1 củ
(nếu c ) cho chủ sở hữu quyền tÆc giả, trừ trường hợp quy ịnh tại khoản 3 Điều n y,
cÆc iều 25, 25a, 26, 32 v 33 của Luật n y. Trường hợp l m tÆc phẩm phÆi sinh m
ảnh hưởng ến quyền nh n th n quy ịnh tại khoản 4 Điều 19 của Luật n y c n phải ược
sự ồng bằng văn bản của tÆc giả.
3. Chủ sở hữu quyền tÆc giả kh ng c quyền ngăn cấm tổ chức, cÆ nh n khÆc
thực hiện cÆc h nh vi sau y:
a) Sao chØp tÆc phẩm chỉ ể thực hiện cÆc quyền khÆc theo quy ịnh của Luật
n y; sao chØp tạm thời theo một quy tr nh c ng nghệ, trong quÆ tr nh hoạt ộng của
cÆc thiết bị ể truyền phÆt trong một mạng lưới giữa cÆc bŒn thứ ba th ng qua
trung gian hoặc sử dụng hợp phÆp tÆc phẩm, kh ng c mục ch kinh tế ộc lập v bản
sao bị tự ộng x a bỏ, kh ng c khả năng phục hồi lại;
b) Ph n phối lần tiếp theo, nhập khẩu ể ph n phối ối với bản gốc, bản sao tÆc
phẩm ª ược chủ sở hữu quyền tÆc giả thực hiện hoặc cho phØp thực hiện việc ph n phối.
Điều 21. Quyền tÆc giả ối với tÆc phẩm iện ảnh, tÆc phẩm s n khấu37
1. Quyền tÆc giả ối với tÆc phẩm iện ảnh ược quy ịnh như sau:
a) BiŒn kịch, ạo diễn ược hưởng quyền quy ịnh tại cÆc khoản 1, 2 v 4 Điều 19 của Luật n y;
b) Quay phim, dựng phim, sÆng tÆc m nhạc, thiết kế mỹ thuật, thiết kế m thanh,
Ænh sÆng, kỹ xảo, diễn viŒn iện ảnh v những người thực hiện cÆc c ng việc khÆc
c t nh sÆng tạo ối với tÆc phẩm iện ảnh ược hưởng quyền quy ịnh tại khoản 2 Điều 19 của Luật n y;
c) Tổ chức, cÆ nh n ầu tư t i ch nh v cơ sở vật chất - kỹ thuật ể sản xuất tÆc
phẩm iện ảnh l chủ sở hữu cÆc quyền quy ịnh tại khoản 3 Điều 19 v khoản 1 Điều
20 của Luật n y, trừ trường hợp c thỏa thuận khÆc bằng văn bản; c nghĩa vụ trả tiền
bản quyền, cÆc quyền lợi vật chất khÆc (nếu c ) theo hợp ồng với những người quy
ịnh tại iểm a v iểm b khoản n y; 37 Điều n y ược sửa
i, bổ sung theo quy ịnh tại khoản 5 Điều 1 củ