LUT PHÁ SẢN
GV: Ls. Cao Nht Anh
Email: tg_caonhatanh@tdtu.edu.vn
Phone: 0901.397.666
1
2
3
BÀI 1:
PHÁP LUT PHÁ SAN
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIM
3
3
1. Phá (bankruptcy)sn
Ln đu tiên được đnh nghĩa trong lut Phá sn
2014 ( 2, 4)khon điu
Là tình , tác trng ca doanh nghip hợp xã mt
kh năng thanh toán Tòa và b án nhân dân ra
quyết đnh tun b phá sản
Nội dung: ch mi DN, HTX b phá sn;
Hình thc: khi có QĐ của TA tuyên b DN,
HTX phá sn
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIM
4
3
2. Tình trạng phá sn
Xuất hin trong Lut Công ty 1990, Lut Phá sn
DN 1993, Lut Phá sản 2004
DN, HTX không có kh năng thanh toán các
khon ch n đến hn khi n có u thì coi cầu
là lâm vào tình trạng phá sản ( 3 Điu Lut Phá
sn ).2004
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIM
5
3
3. Mất kh năng thanh toán (Insolvency)
Không có các kh năng tr khon n đến hn
Có 02 phương pháp đ c :đnh
Xác đnh bng con s c ;th
c đnh kh năng trả n đến hn khi ch
n yêu .có cầu
Là DN, HTX không thc hin nghĩa v thanh
toán trong khon n thi hn 03 tháng k t
ngày đến hn thanh toán (khon 1 Điều 4, Lut
Phá )sản 2014
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIM
6
3
4. Th tc phá sn
S khác nhau v quan nim th tc sn phá
gia lut pháp c thi k:
Theo Lut phá sn :2004
Theo Lut phá sản 2014:
Các đc đim:
Đây là các trình t, th tc gii quyết vic
mất kh năng thanh toán của DN, HTX ;
Bao gm th tc thường th tc bình , rút
gn;
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIM
7
3
4. ( )Th tc phá sn tt
Các đc đim ( ):tt
Đây là th tc tư pháp do Tòa án thc hin;
Thủ tc đòi n đc đòi n bit: .tp th
Phân bit th tc phá sn và th tc gii th
DN,HTX:
Ging :nhau
Khác nhau:
CHƯƠNG 2. KHÁI QUÁT VỀ LUẬT PHÁ
SẢN VIỆT NAM
9
3
1. Đặc trưng của pháp ( )luật phá sn tt
Quy phm ni dung:
(i) quan h tài sản gia ch n và con , n
được hot hình thành trong trình quá đng
của con n;
(ii) khách th: tài sản của con n.
Quy phm hình : thức
(i) mối quan h gia c đương s và c
cơ quan có thm quyn;
(ii) khách th: tnh quá gii quyết yêu cầu
phá sn DN, HTX

Preview text:

LUẬT PHÁ SẢN GV: Ls. Cao Nhật Anh
Email: tg_caonhatanh@tdtu.edu.vn Phone: 0901.397.666 1 BÀI 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁ SẢN
VÀ PHÁP LUẬT PHÁ SAN 3 2
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIỆM
1. Phá sản (bankruptcy)
• Lần đầu tiên được định nghĩa trong luật Ph á sản 2014 (khoản 2, điều 4)
• “Là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất
khả năng thanh toán và b Tòa án nhân dân ra
quyết định tuyên bố phá sản3
• Nội dung: chỉ DN ,HTX mới bị phá sản; • Hình thức: khi có Q Đ của TA tuyên bố DN, HTX ph á sản 3
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIỆM
2. Tình trạng phá sản
• Xuất hiện trong Luật Công ty 1990, Luật Phá sản DN 1993, Luậ tPh á sản 2004
• “DN, HTX không có khả năng thanh toán các
khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu thì coi
là lâm vào tình trạng ph
á sản” (Điều 3 Luật Ph á 3 sản 200 ) 4 . 4
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIỆM
3. Mất khả năng thanh toán (Insolvency)
• Không có khả năng trả các khoản n ợ đến hạn
• Có 02 phương pháp để xác định:
• Xác định bằng con số cụ thể;
• Xác định khả năng trả n ợ đế n hạn khi chủ nợ có yêu cầu. 3
• “Là DN, HTX không thực hiện nghĩa vụ thanh
toán khoản n
trong thời hạ
n 03 tháng kể từ
ngày đến hạn thanh toán” (khoản 1 Điều 4, Luật Phá sản 201 ) 4 5
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIỆM
4. Thủ tục phá sản
• Sự khác nhau về quan niệm “thủ tục phá sản”
giữa pháp luật các thời kỳ: • Theo Luật ph á sản 2004: • Theo Luật ph á sản 2014: • Các đặc điểm: 3
• Đây là các trình tự, thủ tục giải quyết việc
mất khả năng thanh toán của DN, HTX;
• Bao gồm thủ tục bình thường, thủ tục rút gọn; 6
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIỆM
4. Thủ tục phá sả ( n t ) t • Các đặc điểm (tt):
• Đây là thủ tục tư pháp do Tòa án thực hiện;
• Thủ tục đòi nợ đặc biệt: đòi nợ tập thể.
• Phân biệt thủ tục phá sản và thủ tục giải thể DN3,HTX: • Giống nha : u • Khác nhau: 7
CHƯƠNG 2. KHÁI QUÁT VỀ LUẬT PHÁ SẢN VIỆT NAM
1. Đặc trưng của pháp luật ph á sả ( n t ) t • Quy phạ m nộ idung:
• (i) quan hệ tài sản giữa chủ nợ và con n , ợ
được hình thành trong qu á trình hoạt động của con nợ;
• (i ) khách thể: tài sản của con nợ. 3 • Quy phạm hình thức:
• (i) mối quan hệ giữa các đương sự và các cơ quan có thẩm quyền; • (i ) khách thể: qu
á trình giải quyết yêu cầu phá sản DN ,HTX 9