Những vấn đề cơ bản về lí luận nhà nước - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện nhà nước là: A. Do sự phân công lao động trong xã hội B. Do sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm D. Do ý chí của con người trong xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất
hiện nhà nước là:
A. Do sự phân công lao động trong xã hội
B. Do sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
C. Do con người trong hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm
thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm
D. Do ý chí của con người trong xã hội
Câu 2: Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước?
A. 2 kiểu Nhà nước
B. 3 kiểu Nhà nước
C. 4 kiểu Nhà nước
D. 5 kiểu Nhà nước
Câu 3: Thuộc tính chung của bản chất Nhà nước là:
A. Tính giai cấp
B. Tính xã hội
C. Tính giai cấp và tính xã hội
D. Tính giai cấp, tính xã hội và tính cưỡng chế
Câu 4: Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
A. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
B. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 5: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
B. Nhà nước là bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
D. Nhà nước là công cụ để giải quyết các vấn đề của đời sống xã hội
Câu 6: Hình thức nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể nào?
A. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
B. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân
C. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
D. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
Câu 7: Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt Nam là hình thức nào sau đây?
A. Nhà nước liên minh
B. Nhà nước liên bang
C. Nhà nước đơn nhất
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 8: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:
A. Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử.
B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp,
C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
Câu 9: Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính thể quân chủ?
A. Pháp (1)
B. Trung Quốc (2)
C. Thái Lan (3)
D. (1), (2), (3) đều sai
Câu 10: Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Campuchia
B. Trung Quốc
C. CuBa
D. Triều Tiên
Câu 11: Tính giai cấp của nhà nước thể, hiện ở chỗ:
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phấm của xã hội có giai cấp.
d. Cả a,b,c.
Câu 12: Chủ quyền quốc gia là:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành van bản pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Câu 13: Lịch sử hội loài ngưòi đã tồn tại kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà
nước là …
a. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
b. 4 - chủ nô - phong kiến - tư sản - XHCN
c. 4- chủ nô - chiếm hữu nô lệ - tư bản - XHCN
d. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN
Câu 14: Nhà nước là:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ
d. Cả a,b,c.
Câu 15: Hình thức nhà nước cách thức tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước
phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ
yếu ở …. khía cạnh, đó là….
a. 3 - hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
b. 3- hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
c. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
d. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
Câu 16: Nhà nước có … đặc trưng, đó là….:
a. 2 - tính xã hội và tính giai cấp
b. 3 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đặt ra pháp luật
c. 4 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế và đặt ra pháp luật
d. 5 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đặt ra pháp luật lãnh
thổ
Câu 17: Nhà nước một bộ máy… do… lập ra để duy trì việc thống trị về kinh tế,
chính trị, tư tưởng đối với …
a. Quản lý - giai cấp thống trị - toàn xã hội
b. Quản lý - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hội
c. Quyền lực - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hội
d. Quyền lực - giai cấp thống trị – toàn xã hội
Câu 18. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.
d. Cả a,b,c.
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT
Câu 1: Khi nghiên cứu về nguồn gốc của nhà nước và pháp luật, nhận định nào sau
đây sai?
a. Nhà nước và pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử
xã hội loài người
c. Nhà nước và pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển và tiêu vong
d. Nhà nước và pháp luật là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện được đặc trưng của pháp luật?
a. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
b. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội
c. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự thủ tục nhất định
d. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa
nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
Câu 3: Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là:
a. Hoàn toàn giống nhau
b. Hoàn toàn khác nhau
c. Do nhu cầu chủ quan của xã hội
d. Do nhu cầu khách quan của xã hội
Câu 4: Con đường hình thành pháp luật là do:
a. Giai cấp thống trị đặt ra
b. Có sự vận động, thay đổi, phát triển của xã hội chuyển từ nền kinh tế tự nhiên sang nền
kinh tế sản xuất
c. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Xuất phát từ những phong tục tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
Câu 5: Văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản pháp
luật nước ta là văn bản nào sau đây?
a. Hiến pháp
b. Nghị quyết của Quốc hội
c. Lệnh của Chủ tịch nước
d. Pháp lệnh
Câu 12: Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích
cực
b. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
c. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn
cấm
d. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định
Câu 6: Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền nào ban hành?
a. Chính phủ
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chủ tịch nước
Câu 11: Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
b. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật
ngăn cấm
c. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
d. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định
Câu 7: Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật?
a. Công văn
b. Bản án
c. Lệnh
d. Thông báo
Câu 8: Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành có quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật nào sau đây?
a. Luật giáo dục
b. Nghị định
c. Thông tư
d. Nghị quyết
Câu 14: Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
b. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
c. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
d. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn
cấm
Câu 9: Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị định, Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự
thứ bậc trong hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam:
a. Pháp lệnh – Luật – Nghị định – Chỉ thị
b. Luật – Pháp lệnh – Nghị định – Chỉ thị
c. Pháp lệnh – Nghị định – Luật – Chỉ thị
d. Nghị định – Luật – Pháp lệnh – Chỉ thị
Câu 10: Thực hiện pháp luật là:
a. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của pháp
luật đi vào cuộc sống
b. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước
c. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi
vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật
d. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật
Câu 13: Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luât quy định
b. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
c. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
d. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn
cấm
Câu 15: Vi phạm pháp luật được thể hiện qua dấu hiệu nào sau đây?
a. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện (1)
b. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi (2)
c. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lý (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 16: Bản án của Toà án tuyên cho một bị cáo được gọi là:
a. Văn bản quy phạm pháp luật (1)
b. Văn bản thi hành pháp luật (2)
c. Văn bản áp dụng pháp luật (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 17: Anh A dùng dao đe dọa anh B để cướp tài sản. Mặt khách quan của vi
phạm pháp luật ở đây là?
a. Quyền sở hữu của Anh B
b. Hành vi dùng vũ lực khống chế để chiếm đoạt tài sản
c. Lỗi cố ý
d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
a. Giả định, quy định, chế tài.
b. Chủ thể, khách thể.
c. Mặt chủ quan, mặt khách quan.
d. b và c.
Câu 19: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách
một cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây
chết vị khách xấu số. Trường hợp trách nhiệm pháp lý ở đây là:
a. Trách nhiệm h ành chính.
b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.
d. Trách nhiêm hình sự và trách nhiêm dân sư.
Câu 20: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách
một cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây
chết vị khách xấu số, lỗi của ngưòi thợ sửa xe ở đây là:
a. Cố ý trực tiếp.
b. Cố ý gián tiếp.
c. Vô ý do cẩu th
d. Vô ý vì quá tin.
Câu 21: Tập quán pháp là:
a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
Cả a,b,c.
Câu 22. Vai trò của thuế là:
a. Điều tiết nền kinh tế.
b. Hướng dẫn tiêu dùng.
c. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
d. Cả a,b,c.
Câu 23: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
d. Cả a,b,c.
Câu 24: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp
luật thì cần phải:
a. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
b. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu 25: Hệ thống pháp luật gồm:
a. Hệ thống cấu trúc của pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật
c. Tập hợp hóa và pháp điển hóa
d. Tất cả đều sai
Câu 26. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi đây là:
a. Cố ý trực tiếp.
b. Cố ý gián tiếp.
c. Vô ý do cẩu thả.
d. Vô ý vì quá tin
Câu 27. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Hành vi khách quan ở đây là:
a. Sử dụng bình gas không đảm bảo an toàn.
b. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
c. Gây thương tích cho khách.
d. Không có hành vi khách quan.
Câu 28: Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Các loại trách nhiệm pháp lý ở đây
là:
a. Trách nhiệm hành chính.
b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành c hính và trách nhiệm hình sự.
d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 29: Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các
nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là
a. Tiền lệ pháp
b. Điều lệ pháp
c. Tập quán pháp
d. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 30: Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý
chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có...hình thức
pháp luật, bao gồm…
a. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 - văn bản quy phạm pháp luật
Câu 31: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính...do…ban hành và bảo
đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai câp thống trị để điều chỉnh
các…
a. Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ pháp luật
b. Bắt buộc - nhà nước- quan hệ xã hội
c. Bắt buộc chung - quốc hội - quan hệ xã hội
d. Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ xã hội
Câu 32: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:
a. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Câu 33: Một ngưòi sử dụng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất
đã bắn nhầm một nhân viên kiểm lâm. Mặt chủ quan trong vi phạm pháp luật này
là:
a. Cố ý gián tiếp.
b. Vô ý vì quá tin.
c. Vô ý do cẩu thả .
d. Cố ý trực tiếp
Câu 34: Năng lực của chủ thể bao gồm:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 35: Chế tài có các loại sau là:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính,
b. Chế tài hình sự, chế tài hành c hính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành c hính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
LUẬT HIẾN PHÁP
Câu 33: Nguyên tắc đảm bảo tính tối cao của Hiến pháp và luật được thể hiện như
sau:
A. Khi ban hành các văn bản dưới luật không được trái Hiến pháp và luật; trong tổ
chức và thực hiện pháp luật phải coi trọng Hiến pháp và luật
B. Văn bản dưới luật được ban hành không cần căn cứ vào Hiến pháp và luật miễn là phù
hợp với điều kiện địa phương và đạo đức xã hội
C. Khi ban hành các văn bản dưới luật phải thật sự bình đẳng với Hiến pháp và luật
D. Tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm
Câu 35: Bảo đảm tính thống nhất của pháp chế trên quy mô toàn quốc là:
A. Đảm bảo tính hợp pháp trong hành vi xử sự của con người cũng như trong tổ chức và
hoạt động của các cơ quan nhà nước và các tổ chức khác trong xã hội
B. Sự thống nhất nội tại cao của hệ thống pháp luật XHCN, thống nhất lợi ích của đông
đảo nhân dân lao động trong những quan hệ kinh tế xã hội
C. Sự thống nhất giữa Hiến pháp, luật và các văn bản dưới luật trong quá trình xây
dựng pháp luật
D. Khi ban hành các văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp và luật
LUẬT HÀNH CHÍNH
Câu 36: Điều kiện để các cơ quan, tổ chức, cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ
pháp luật hành chính là phải có:
A. Năng lực pháp luật
B. Năng lực hành vi
C. Độ tuổi theo quy định
D. Năng lực chủ thể
Câu 37: Khách thể của quan hệ pháp luật hành chính là:
A. Những lợi ích vật chất, tinh thần mà các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật hành
chính hướng tới
B. Những quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính giữa các
quan, tổ chức, cá nhân với nhau
C. Là quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ hành chính
D. Là các tranh chấp phát sinh trong quan hệ pháp luật hành chính được giải quyết theo
thủ tục hành chính
Câu 38: Vi phạm hành chính bao gồm dấu hiệu nào sau đây?
A. Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện (1)
B. Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước (2)
C. Hành vi đó không phải là tội phạm (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 39: Đối với mỗi hành vi vi phạm hành chính, người vi phạm có thể bị xử phạt
theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Xử phạt một lần (1)
B. Xử phạt nhiều lần miễn là các hình phạt áp dụng khác nhau (2)
C. Tùy theo tính chất, mức độ để xử phạt các lần khác nhau (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 40: Hình thức xử phạt chính được áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính có
thể bao gồm các hình thức nào sau đây?
A. Cảnh cáo
B. Phạt tiền
C. Cảnh cáo, phạt tiền, trục xuất
D. Cảnh cáo, phạt tiền, đưa vào trường giáo dưỡng
Câu 41: Phạt tiền là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng đối với
đối tượng nào sau đây?
A. Mọi hành vi vi phạm hành chính do người chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16
tuổi thực hiện (1)
B. Mọi cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính (2)
C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên thực hiện hành vi vi phạm hành chính và không
thuộc trường hợp phạt cảnh cáo (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 42: Trục xuất là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng là:
A. Hình phạt chính (1)
B. Hình phạt bổ sung (2)
C. Chỉ áp dụng đối với người nước ngoài (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 43: Đối tượng bị xử lý vi phạm hành chính là:
A. Cá nhân thực hiện hành vi vi phạm hành chính
B. Tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
C. Cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
D. Công dân Việt Nam thực hiện hành vi vi phạm hành chính
Câu 44: Theo Luật xử lý vi phạm hành chính, độ tuổi tối thiểu có thể chịu trách
nhiệm hành chính là từ đủ:
A. 13 tuổi
B. 14 tuổi
C. 16 tuổi
D. 18 tuổi
Câu 45: Các biện pháp xử lý hành chính khác được áp dụng đối với chủ thể nào sau
đây?
A. Mọi cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính nhưng chưa đến mức phải xử lý hình sự
B. Cá nhân là công dân Việt Nam vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội
nhưng chưa đến mức phải xử lý hình sự
C. Cá nhân là công dân Việt Nam, người nước ngoài vi phạm hành chính nhưng chưa đến
mức phải xử lý hình sự
D. Người vi phạm lần đầu, có tình tiết giảm nhẹ
Câu 46: Ngày 01/01/2013, Trần Văn A có hành vi săn bắt các đô
ng vâ
t hoang dã tại
tỉnh X. Ông A đã bị phát hiê
n và lâ
p biên bản. Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý vi
phạm hành chính?
A. Cơ quan hải quan
B. Cơ quan kiểm lâm
C. Cơ quan công an
D. Cơ quan thuế
Câu 47: Do mâu thuẫn với nhau, M đã xúi X (mắc bệnh tâm thần) lấy đất đá ném
vào nhà N làm hư hỏng một số tài sản của N. Ai là người bị xử lý vi phạm hành
chính trong trường hợp trên?
A. M
B. X
C. M và X
D. Không chủ thể nào phải chịu trách nhiệm hành chính trong trường hợp trên
Câu 50: Ngày 25 tháng 11 năm 2014, lực lượng quản lý thị trường tỉnh S phát hiện
và lập biên bản về việc bà A kinh doanh các sản phẩm kem dưỡng da ban đêm của
hãng D quá hạn dùng từ 02 đến 04 tháng so với hạn sử dụng được ghi trên bao bì.
A bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính. Các hình phạt, biện
pháp xử lý nào có thể được áp dụng đối với bà A trong trường hợp nêu trên?
A. Phạt tiền, tịch thu lô hàng
B. Buộc tiêu hủy vật phẩm
C. Phạt tiền; Buộc tiêu hủy vật phẩm
D. Phạt tiền; Buộc tiêu hủy vật phẩm; Quản chế hành chính đối với bà A
| 1/15

Preview text:

NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC Câu 1: T heo q
uan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện nhà nước là:
A. Do sự phân công lao động trong xã hội
B. Do sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm
thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm
D. Do ý chí của con người trong xã hội
Câu 2: Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước? A. 2 kiểu Nhà nước B. 3 kiểu Nhà nước C. 4 kiểu Nhà nước D. 5 kiểu Nhà nước
Câu 3: Thuộc tính chung của bản chất Nhà nước là: A. Tính giai cấp B. Tính xã hội
C. Tính giai cấp và tính xã hội
D. Tính giai cấp, tính xã hội và tính cưỡng chế
Câu 4: Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
A. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
B. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 5: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
B. Nhà nước là bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
D. Nhà nước là công cụ để giải quyết các vấn đề của đời sống xã hội
Câu 6: Hình thức nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể nào?
A. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
B. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân
C. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
D. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
Câu 7: Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt Nam là hình thức nào sau đây? A. Nhà nước liên minh B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước đơn nhất
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 8: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:
A. Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử.
B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp,
C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
Câu 9: Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính thể quân chủ? A. Pháp (1) B. Trung Quốc (2) C. Thái Lan (3) D. (1), (2), (3) đều sai
Câu 10: Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? A. Campuchia B. Trung Quốc C. CuBa D. Triều Tiên
Câu 11: Tính giai cấp của nhà nước thể, hiện ở chỗ:
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phấm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 12: Chủ quyền quốc gia là:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành van bản pháp luật. d. Cả a,b,c. Câu 13: Lịch sử xã h ội l oài n gưòi đ ã t ồn t ại … k iểu n hà n ước, bao gồm c ác k iểu n hà nước là …
a. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
b. 4 - chủ nô - phong kiến - tư sản - XHCN
c. 4- chủ nô - chiếm hữu nô lệ - tư bản - XHCN
d. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN Câu 14: Nhà nước là:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Câu 15: Hình thức nhà nước là cách thức tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và
phương pháp thực hiện quyền l ực n hà n ước. Hình thức n hà n ước đ ược t hể h iện c hủ
yếu ở …. khía cạnh, đó là….
a. 3 - hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
b. 3- hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
c. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
d. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
Câu 16: Nhà nước có … đặc trưng, đó là….:
a. 2 - tính xã hội và tính giai cấp
b. 3 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đặt ra pháp luật
c. 4 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế và đặt ra pháp luật d. 5 - q uyền l ực công cộng, c hủ q uyền q uốc gia, t hu t huế, đ ặt r a pháp luật và c ó l ãnh thổ
Câu 17: Nhà nước là một bộ máy… do… lập ra để duy trì vi ệc thống t rị về k inh t ế,
chính trị, tư tưởng đối với …
a. Quản lý - giai cấp thống trị - toàn xã hội
b. Quản lý - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hội
c. Quyền lực - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hội
d. Quyền lực - giai cấp thống trị – toàn xã hội
Câu 18. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT
Câu 1: Khi nghiên cứu về nguồn gốc của nhà nước và pháp luật, nhận định nào sau đây sai?
a. Nhà nước và pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
c. Nhà nước và pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển và tiêu vong
d. Nhà nước và pháp luật là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện được đặc trưng của pháp luật?
a. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
b. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội
c. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự thủ tục nhất định
d. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa
nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
Câu 3: Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là: a. Hoàn toàn giống nhau b. Hoàn toàn khác nhau
c. Do nhu cầu chủ quan của xã hội
d. Do nhu cầu khách quan của xã hội
Câu 4: Con đường hình thành pháp luật là do:
a. Giai cấp thống trị đặt ra
b. Có sự vận động, thay đổi, phát triển của xã hội chuyển từ nền kinh tế tự nhiên sang nền kinh tế sản xuất
c. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Xuất phát từ những phong tục tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
Câu 5: Văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản pháp
luật nước ta là văn bản nào sau đây? a. Hiến pháp
b. Nghị quyết của Quốc hội
c. Lệnh của Chủ tịch nước d. Pháp lệnh
Câu 12: Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
b. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
c. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm
d. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định
Câu 6: Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nào ban hành? a. Chính phủ
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
c. Thủ tướng Chính phủ d. Chủ tịch nước
Câu 11: Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
b. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm
c. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
d. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định
Câu 7: Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật? a. Công văn b. Bản án c. Lệnh d. Thông báo
Câu 8: Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành có quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật nào sau đây? a. Luật giáo dục b. Nghị định c. Thông tư d. Nghị quyết
Câu 14: Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
b. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
c. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
d. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm
Câu 9: Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị định, Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự
thứ bậc trong hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam:
a. Pháp lệnh – Luật – Nghị định – Chỉ thị
b. Luật – Pháp lệnh – Nghị định – Chỉ thị
c. Pháp lệnh – Nghị định – Luật – Chỉ thị
d. Nghị định – Luật – Pháp lệnh – Chỉ thị
Câu 10: Thực hiện pháp luật là:
a. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống
b. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước
c. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi
vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật
d. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật
Câu 13: Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luât quy định
b. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
c. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
d. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm
Câu 15: Vi phạm pháp luật được thể hiện qua dấu hiệu nào sau đây?
a. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện (1)
b. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi (2)
c. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lý (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 16: Bản án của Toà án tuyên cho một bị cáo được gọi là:
a. Văn bản quy phạm pháp luật (1)
b. Văn bản thi hành pháp luật (2)
c. Văn bản áp dụng pháp luật (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 17: Anh A dùng dao đe dọa anh B để cướp tài sản. Mặt khách quan của vi
phạm pháp luật ở đây là?
a. Quyền sở hữu của Anh B
b. Hành vi dùng vũ lực khống chế để chiếm đoạt tài sản c. Lỗi cố ý d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
a. Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể.
c. Mặt chủ quan, mặt khách quan. d. b và c.
Câu 19: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách
một cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây
chết vị khách xấu số. Trường hợp trách nhiệm pháp lý ở đây là:
a. Trách nhiệm h ành chính. b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.
d. Trách nhiêm hình sự và trách nhiêm dân sư.
Câu 20: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách
một cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây
chết vị khách xấu số, lỗi của ngưòi thợ sửa xe ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vì quá tin.
Câu 21: Tập quán pháp là:
a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. Cả a,b,c.
Câu 22. Vai trò của thuế là:
a. Điều tiết nền kinh tế.
b. Hướng dẫn tiêu dùng.
c. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. d. Cả a,b,c.
Câu 23: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 24: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:
a. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
b. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu 25: Hệ thống pháp luật gồm:
a. Hệ thống cấu trúc của pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật
c. Tập hợp hóa và pháp điển hóa d. Tất cả đều sai
Câu 26. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả. d. Vô ý vì quá tin
Câu 27. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Hành vi khách quan ở đây là:
a. Sử dụng bình gas không đảm bảo an toàn.
b. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
c. Gây thương tích cho khách.
d. Không có hành vi khách quan.
Câu 28: Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Các loại trách nhiệm pháp lý ở đây là:
a. Trách nhiệm hành chính.
b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành c hính và trách nhiệm hình sự.
d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 29: Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các
nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là a. Tiền lệ pháp b. Điều lệ pháp c. Tập quán pháp
d. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 30: Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý
chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có...hình thức pháp luật, bao gồm…
a. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 - văn bản quy phạm pháp luật
Câu 31: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính...do…ban hành và bảo
đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai câp thống trị để điều chỉnh các…
a. Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ pháp luật
b. Bắt buộc - nhà nước- quan hệ xã hội
c. Bắt buộc chung - quốc hội - quan hệ xã hội
d. Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ xã hội
Câu 32: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:
a. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
Câu 33: Một ngưòi sử dụng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất
đã bắn nhầm một nhân viên kiểm lâm. Mặt chủ quan trong vi phạm pháp luật này là: a. Cố ý gián tiếp. b. Vô ý vì quá tin. c. Vô ý do cẩu thả . d. Cố ý trực tiếp
Câu 34: Năng lực của chủ thể bao gồm:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 35: Chế tài có các loại sau là:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính,
b. Chế tài hình sự, chế tài hành c hính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành c hính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc LUẬT HIẾN PHÁP
Câu 33: Nguyên tắc đảm bảo tính tối cao của Hiến pháp và luật được thể hiện như sau:
A. Khi ban hành các văn bản dưới luật không được trái Hiến pháp và luật; trong tổ
chức và thực hiện pháp luật phải coi trọng Hiến pháp và luật
B. Văn bản dưới luật được ban hành không cần căn cứ vào Hiến pháp và luật miễn là phù
hợp với điều kiện địa phương và đạo đức xã hội
C. Khi ban hành các văn bản dưới luật phải thật sự bình đẳng với Hiến pháp và luật
D. Tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm
Câu 35: Bảo đảm tính thống nhất của pháp chế trên quy mô toàn quốc là:
A. Đảm bảo tính hợp pháp trong hành vi xử sự của con người cũng như trong tổ chức và
hoạt động của các cơ quan nhà nước và các tổ chức khác trong xã hội
B. Sự thống nhất nội tại cao của hệ thống pháp luật XHCN, thống nhất lợi ích của đông
đảo nhân dân lao động trong những quan hệ kinh tế xã hội
C. Sự thống nhất giữa Hiến pháp, luật và các văn bản dưới luật trong quá trình xây dựng pháp luật
D. Khi ban hành các văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp và luật LUẬT HÀNH CHÍNH
Câu 36: Điều kiện để các cơ quan, tổ chức, cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ
pháp luật hành chính là phải có: A. Năng lực pháp luật B. Năng lực hành vi
C. Độ tuổi theo quy định D. Năng lực chủ thể
Câu 37: Khách thể của quan hệ pháp luật hành chính là:
A. Những lợi ích vật chất, tinh thần mà các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật hành chính hướng tới
B. Những quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính giữa các cơ
quan, tổ chức, cá nhân với nhau
C. Là quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ hành chính
D. Là các tranh chấp phát sinh trong quan hệ pháp luật hành chính được giải quyết theo thủ tục hành chính
Câu 38: Vi phạm hành chính bao gồm dấu hiệu nào sau đây?
A. Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện (1)
B. Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước (2)
C. Hành vi đó không phải là tội phạm (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 39: Đối với mỗi hành vi vi phạm hành chính, người vi phạm có thể bị xử phạt
theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Xử phạt một lần (1)
B. Xử phạt nhiều lần miễn là các hình phạt áp dụng khác nhau (2)
C. Tùy theo tính chất, mức độ để xử phạt các lần khác nhau (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 40: Hình thức xử phạt chính được áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính có
thể bao gồm các hình thức nào sau đây? A. Cảnh cáo B. Phạt tiền
C. Cảnh cáo, phạt tiền, trục xuất
D. Cảnh cáo, phạt tiền, đưa vào trường giáo dưỡng
Câu 41: Phạt tiền là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng đối với
đối tượng nào sau đây?
A. Mọi hành vi vi phạm hành chính do người chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi thực hiện (1)
B. Mọi cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính (2)
C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên thực hiện hành vi vi phạm hành chính và không
thuộc trường hợp phạt cảnh cáo (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 42: Trục xuất là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng là: A. Hình phạt chính (1) B. Hình phạt bổ sung (2)
C. Chỉ áp dụng đối với người nước ngoài (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 43: Đối tượng bị xử lý vi phạm hành chính là:
A. Cá nhân thực hiện hành vi vi phạm hành chính
B. Tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
C. Cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
D. Công dân Việt Nam thực hiện hành vi vi phạm hành chính
Câu 44: Theo Luật xử lý vi phạm hành chính, độ tuổi tối thiểu có thể chịu trách
nhiệm hành chính là từ đủ: A. 13 tuổi B. 14 tuổi C. 16 tuổi D. 18 tuổi
Câu 45: Các biện pháp xử lý hành chính khác được áp dụng đối với chủ thể nào sau đây?
A. Mọi cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính nhưng chưa đến mức phải xử lý hình sự
B. Cá nhân là công dân Việt Nam vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội
nhưng chưa đến mức phải xử lý hình sự
C. Cá nhân là công dân Việt Nam, người nước ngoài vi phạm hành chính nhưng chưa đến
mức phải xử lý hình sự
D. Người vi phạm lần đầu, có tình tiết giảm nhẹ
Câu 46: Ngày 01/01/2013, Trần Văn A có hành vi săn bắt các đô ng vâ t hoang dã tại
tỉnh X. Ông A đã bị phát hiê n và lâ p biên bản. Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính? A. Cơ quan hải quan B. Cơ quan kiểm lâm C. Cơ quan công an D. Cơ quan thuế
Câu 47: Do mâu thuẫn với nhau, M đã xúi X (mắc bệnh tâm thần) lấy đất đá ném
vào nhà N làm hư hỏng một số tài sản của N. Ai là người bị xử lý vi phạm hành
chính trong trường hợp trên? A. M B. X C. M và X
D. Không chủ thể nào phải chịu trách nhiệm hành chính trong trường hợp trên
Câu 50: Ngày 25 tháng 11 năm 2014, lực lượng quản lý thị trường tỉnh S phát hiện
và lập biên bản về việc bà A kinh doanh các sản phẩm kem dưỡng da ban đêm của
hãng D quá hạn dùng từ 02 đến 04 tháng so với hạn sử dụng được ghi trên bao bì.
Bà A bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính. Các hình phạt, biện
pháp xử lý nào có thể được áp dụng đối với bà A trong trường hợp nêu trên?
A. Phạt tiền, tịch thu lô hàng
B. Buộc tiêu hủy vật phẩm
C. Phạt tiền; Buộc tiêu hủy vật phẩm
D. Phạt tiền; Buộc tiêu hủy vật phẩm; Quản chế hành chính đối với bà A