lOMoARcPSD| 47206417
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS VÀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
-----
TIỂU LUẬN KẾT TH C M N HC
NHƢỢNG QUYỀN KINH DOANH Đ
ti:
NGHI˚N CỨU DỰ `N NHƢỢNG QUYỀN KINH DOANH
THƢƠNG HIỆU GUTA
Giảng viŒn: TRẦN NGỌC QUỲNH
Sinh viŒn:
ĐỖ NHẬT VY - 2194065
ĐOÀN VŨ HỒNG HUYỀN - 2191209
HUỲNH NGUYỄN HO N MỸ - 2192804
HỒ PHƢƠNG NAM VI - 2198305
TRẦN KIM HOA- 2192751
Tp. Hồ Ch Minh, thÆng 9 năm 2022
lOMoARcPSD| 47206417
PHIẾU GHI ĐIỂM
B`O C`O KẾT TH C M N HỌC
---------
1, Th ng tin sinh viŒn thực hiện BÆo cÆo
STT
Họ v tŒn
MSSV
Tỷ lệ óng góp
K tŒn
1
2
3
4
5
2, Đánh giá bài báo cáo
2.1. H nh thức (tối a 30%, tƣơng ƣơng 3 iểm theo thang iểm 10)
TiŒu ch
Điểm số
Trình bày úng tiêu chuẩn
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
Lỗi ch nh tả
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
Ghi rı nguồn tham khảo
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
Cách hành văn
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
H nh ảnh, bảng - biu
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
Có phân tích ánh giá riêng
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
Nhận xØt chung: _________________________________________________________
_______________________________________________________________________
2.2. Nội dung (Tối a 70%, tƣơng ƣơng 7 iểm theo thang iểm 10)
B i bÆo cÆo phải bảo ảm theo sát ề cƣơng và nội dung m n học
TiŒu ch
Điểm số
Số liệu, dữ liệu phong phœ
□ 0.1
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
Xử l số liệu hợp l
□ 0.1
□ 0.2
□ 0.3
□ 0.4
□ 0.5
Giới thiệu thiệu tổng quan
□ 0.2
□ 0.5
□ 0.7
□ 1.0
□ 1.5
Cơ sở l thuyết nền phø hợp
□ 0.25
□ 0.5
□ 0.75
□ 1.0
Thực trạng vấn ề nghiŒn cứu
□ 0.5
□ 0.75
□ 1.0
□ 1.5
lOMoARcPSD| 47206417
Nhận xØt - Đánh giá của nh m
□ 0.25
□ 0.5
□ 0.75
□ 1.0
Kiến nghị, kết luận hợp l
□ 0.25
□ 0.5
□ 0.75
□ 1.0
Nhận xØt chung: _________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Tổng iểm:
Điểm h nh thức: Điểm nội dung: Tổng iểm tiểu luận:
Ngày …….tháng………năm 2020
Giảng viŒn chấm b i
lOMoARcPSD| 47206417
MỤC LỤC
HNH ẢNH ...........................................................................................
1 PHẦN 1. CƠ SỞ L THUYẾT ............................................................. 1
1.1. KhÆi niệm nhƣợng quyền kinh doanh ........................................... 1
1.2. Ph n biệt Nhƣợng quyền thƣơng mại (franchise), Chi nhÆnh
(branch), Đại l bÆn sỉ (wholesaler), Cấp phØp kinh doanh (license),
Chuyển giao c ng nghệ (Technology transfer) ....................................... 3
1.3. Bên nhƣợng quyền, bŒn nhận quyền v Hợp ồng nhƣợng quyền .
............................................................................................................... 4
1.4. Ƣu iểm v hạn chế của kinh doanh nhƣợng quyền ......................... 5
1.5. Khái quát tình hình nhƣợng quyn Việt Nam .............................. 6
PHẦN 2. NGHI˚N CỨU DỰ ÁN NQKD THƢƠNG HIỆU ....................... 7
2.1. Tổng quan về lĩnh vực kinh doanh và thƣơng hiệu nng quyền
............................................................................................................... 7
2.1.1. Khái quát lĩnh vực kinh doanh .................................................. 7
2.1.2. Khái quát thƣơng hiệu nhƣợng quyền ..................................... 8
2.2. Ph n t ch hot ộng kinh doanh của thƣơng hiệu .......................... 11
2.2.1. Ph n t ch sản phẩm.................................................................. 11
2.2.2. Phân tích thƣơng hiệu ............................................................ 14
2.3. Đối thủ cạnh tranh ........................................................................ 16
2.3.1. Đối thủ 1 (PASSIO) ................................................................. 16
2.3.2. Đối thủ 2 ( Milano) .................................................................. 18
2.4. NghiŒn cứu tình hình nhƣợng quyền của thƣơng hiệu GUTA ..... 21
2.4.1. Các quy ịnh nhƣợng quyền của thƣơng hiệu GUTA ................ 21
2.4.2. Hệ thống cơ sở ở TP.HCM ........................................................ 21
2.5. Hợp ồng nhƣợng quyền kinh doanh thƣơng hiệu c phŒ ............. 23
PHẦN 3. KẾT LUẬN V KINH NGHIỆM ..............................................25
T I LIỆU THAM KHẢO .....................................................................25
PHỤ LỤC ........................................................................................27
lOMoARcPSD| 47206417
lOMoARcPSD| 47206417
1
H NH ẢNH
Hình 1: Nhƣợng quyền thƣơng hiệu GUTA (nguồn: Brands Vietnam) .... 8
H nh 2: Menu của quÆn (Nguồn: GUTA) .............................................. 10
H nh 3: Buổi sÆng tại GUTA cafØ (Nguồn: foodnhotelvietnam) ............ 11
H nh 4: MENU GUTA CAF (Nguồn: GUTA) .......................................... 12
H nh 5: Ly cafe của GUTA (Nguồn: Foody) .......................................... 13
Hình 6: Trà và á xay ở GUTA (Nguồn: Grab.vn) ................................. 14
H nh 7: ảnh biểu tƣợng (Nguồn: M – N Associates)............................. 15 H
nh 8: Poster tuyŒn truyền an sinh xª hội (Nguồn: adsangtao) ......... 16
Hình 9: Đội ngũ nhân viên phục vụ cafe Passio Coffee (Nguồn:
haitrieu.com) ..................................................................................... 18
Hình 10: Chi phí nhƣợng quyền của Guta CafØ (Nguồn: Brands Vietnam)
.......................................................................................................... 22
H nh 11: CÆc hthống Guta tại Hồ Ch Minh (Nguồn: GUTA) ............... 23 H
nh 12-13-14: Hp ồng nhƣợng quyền thƣơng hiệu c phŒ (Nguồn:
C ng ty luật LVN) .............................................................................. 25
PHẦN 1. CƠ SỞ L THUYẾT
1.1. KhÆi niệm nhƣợng quyền kinh doanh
Trong một giao dịch kinh doanh ƣợc gọi l nhƣợng quyền, một cÆ nh n hoặc
tổ chc cấp cho bŒn nhận quyền quyền hoạt ộng dƣới tên thƣơng hiệu của họ,
mang lại lợi ch cho cả hai bŒn.
Hiện nay, nhƣợng quyền thƣơng mại ã phát triển th nh một hoạt ng tổng
hợp bao gồm tiếp thị, bÆn h ng v ph n phối. Hnh thức kinh doanh nhƣợng quyền
khÆ phổ biến. C 4 h nh thc của mô hình nhƣợng quyền ó là:
lOMoARcPSD| 47206417
2
Nhƣợng quyền kinh doanh ton phần (full business format franchise)
Đây là một h nh thức nhƣợng quyền thƣơng mại triệt ể với thời hạn ƣợc xác
ịnh trƣớc. Các bên tham gia mô hình ảm bảo cung cấp cho bŒn nhận quyền mọi
th ng tin về thƣơng hiệu, bao gồm hệ thống, chiến thuật, b quyết, dịch vụ, sản
phẩm, c ng thức, v.v.
Hai khoản thanh toán liên quan ến nhƣợng quyền: phí nhƣợng quyền ban ầu
ƣợc trả kŁm theo hợp ồng từ 5 ến 30 năm và phí bản quyền liŒn tục.
hình kinh doanh nhƣợng quyền ƣợc gọi nhƣợng quyền một phần l
hình trong ó bên nhƣợng quyền chỉ ph n phối một phần cÆc mặt hàng ƣợc nhƣợng
quyền, chẳng hạn nhƣ hàng hóa, công thức nấu ăn, v.v. Bên nhƣợng quyền sẽ
không suy nghĩ nhiều về trÆch nhiệm hoặc quyền của mnh. nội dung liên quan
ến giao h ng hoặc xử lý ơn hàng.
Nhƣợng quyền tham gia quản l (management franchise)
Với mô hình nhƣợng quyền n y, bŒn nhận quyền c thể tự do sử dụng ngƣi
quản l của bên nhƣợng quyền v xử l việc quản lý, iều h nh v sử dụng thƣơng hiệu,
cøng những việc khÆc.
Với chiến lƣợc này, bên nhƣợng quyền ng quản l việc tuyển dụng, cung cấp
ịa iểm cho thƣơng hiệu, ào tạo nh n sự v mang lại giÆ trị thƣơng hiệu cho ối tÆc.
v vậy ảm bảo chất lƣợng v duy tr sự n ịnh của thƣơng hiệu. Nhƣợng quyền kinh
doanh tham gia ầu tƣ vốn (equity franchise)
một loại hình nhƣợng quyền, trong ó, ngay ckhi c rất t hoặc kh ng c tiền
mặt, bên nhƣợng quyền vẫn c thể ngồi vào ban giám c của bŒn nhận quyền.
Đối với những doanh nghiệp muốn khÆm phÆ thị trƣờng mới nhƣng thiếu
lực lƣợng lao ộng v quy tr nh vận h nh cần thiết, nhƣợng quyền l một lựa chọn tốt.
lOMoARcPSD| 47206417
3
1.2. Ph n biệt Nhƣợng quyền thƣơng mại (franchise), Chi nhÆnh
(branch), Đại l bÆn sỉ (wholesaler), Cấp phØp kinh doanh (license),
Chuyển giao c ng nghệ (Technology transfer)
Về hot ộng
Dịch vhàng hóa thƣờng ƣợc cung cấp trực tiếp từ c ng ty ch nh trong
hot ộng ại l (wholesaler).
CÆc hoạt ộng liŒn quan ến nhƣợng quyền v tổ chức công ty thƣờng liŒn
quan ến thƣơng hiệu của bên nhƣợng quyền. Cả bên nhƣợng quyền v bŒn nhận
quyền phải ƣợc ăng doanh nghiệp v ho n to n tu n thủ tất cả c yŒu cầu
phÆp l (franchise).
Quyền sở hữu tr tuệ c thể ƣợc chuyển nhƣợng m kh ng cần phải c giấy phØp
của thƣơng nhân.
Việc cấp phØp chỉ ƣợc thực hiện tquan iểm của BŒn cấp phØp v NQTM sau
khi bạn ã hoạt ộng, sử dụng danh tiếng của BŒn cấp phép ể quảng bÆ cho ch nh
bạn.
Khi sản xuất cÆc sản phẩm kh ng cøng chủng loại, chẳng hạn nhƣ nhãn hiệu
uống ƣợc nhƣợng quyền kết hợp với nhªn hiệu thời trang, hªy sử dụng nhªn
hiệu v tŒn cho cÆc chi nhÆnh.
Về chi ph
Hot ộng kinh doanh ca ại ối với cÆc mặt hàng ại ã cung cấp hoặc
h nh vi cho phØp cung cấp dịch vụ thuộc trÆch nhiệm chung của bŒn giao i l .
BŒn nhận quyền c trÆch nhiệm thanh toán phí nhƣợng quyền cho bŒn
nhƣợng quyền. Thay vào ó, i l c quyền bồi thƣờng từ bên giao ại l .
Chi phí liên quan ến việc cấp phép thƣờng nhỏ v kh ng lớn. Cơ sở l luận là vì
ngƣời cấp phép ã sử dụng tÆc phẩm sÆng tạo trong một khoảng thời gian xác ịnh
trƣớc.
Chi ph chuyển giao quyền sử dụng cÆc quyền sở hữu c ng nghiệp cụ thtrong
thời hạn của hợp ồng l cÆc khoản thanh toán liên quan ến từng chủ của vic
chuyển giao quyền sử dụng cÆc quyền sở hữu c ng nghip cthó.
lOMoARcPSD| 47206417
4
Ph cho to n bộ việc sử dụng tất cả cÆc quyền sở hữu tr tuệ ƣợc cấp bởi bên
nhƣợng quyền ƣợc bao gồm trong phí nhƣợng quyền.
1.3. Bên nhƣợng quyền, bŒn nhận quyền v Hợp ồng nhƣợng quyn
Bên nhƣợng quyn
Ai kiểm soÆt nhªn hiệu v m h nh kinh doanh, một ngƣời hay một doanh
nghiệp?
Bên ƣợc hƣởng lợi thế theo quy m , quyền sở hữu tr tuệ rộng rªi v chuyŒn
m n c ng nghệ trong lĩnh vực n y.
Ng n sÆch phải ƣợc d nh cho việc mở rộng kinh doanh, khai trƣơng cửa hàng
hàng ầu, tạo ra các văn bản phÆp l , chiến ợc tiếp thị óng gói, cũng nhƣ thuê
và ào tạo cÆc bŒn nhận quyền.
BŒn nhận nhƣờng quyền
Trở th nh một doanh nhân có nghĩa phải c kiến thức to n diện về thị trƣờng
khu vực v cÆch vận h nh một c ng ty ở ó.
Hot ộng của bên nhƣợng quyền c ngo i sẽ ƣợc tiến h nh nhanh chóng
hơn chất ợng cao hơn nhc một ợng lớn cÆc bŒn nhận quyền ƣợc lựa
chọn úng cách.
Hợp ồng nhƣợng quyn
Hợp ồng nhƣợng quyền thƣơng mại ƣợc coi l một văn bản phÆp l , theo ó
bên nhƣợng quyền ủy quyền v ủy quyền cho bŒn nhận quyền quản l việc mua
bÆn, cung cấp dịch vụ của chính mình. Bên nhƣợng quyền c quyền kiểm soÆt v
hỗ trvic quản l doanh nghip của bŒn nhận quyền.
Văn bản hoặc h nh thức thay thế c giÆ trị tƣơng ƣơng trong ó thỏa thuận
nhƣợng quyền thƣơng mại ƣợc thực hiện phải c giÆ trị phÆp l .
Nội dung quyền thƣơng mại
Chẳng hạn nhƣ, quyền sử dụng nhªn hiệu của n nhƣợng quyền, tŒn
thƣơng mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tƣợng c ng ty v quảng cÆo
lOMoARcPSD| 47206417
5
Quyền hợp phÆp của bŒn nhận quyền thứ cấp, nhƣ ƣợc quy ịnh trong thỏa
thuận nhƣợng quyền thƣơng mại chung, nhận t i sản phụ từ bŒn nhƣợng quyn
thứ cấp
Quyền của bŒn nhận quyền chính ối với cÆc quyền thƣơng mại chung do
bên nhƣợng quyền trao, một ặc quyền do bên nhƣợng quyền cung cấp cho bŒn
nhận quyền theo thỏa thuận phÆt triển nhƣợng quyền.
1.4. Ƣu iểm v hạn chế của kinh doanh nhƣợng quyn
Bên nhƣợng quyền Ƣu iểm:
Nhanh ch ng v giÆ cả phải chăng ể th m nhập v o cÆc thị trƣờng khÆc nhau,
cả trong nƣớc v quốc tế. Kh ng cần tốn nhiều tiền. Một thƣơng hiệu áng tin cậy sẽ
liŒn tục quảng cáo và thúc ẩy doanh số bÆn h ng tiềm năng. Tận dụng kiến thc
chuyŒn m n của bŒn nhận quyền ể nghiŒn cứu v mở rộng thị trƣờng mục tiŒu
Nhƣợc iểm:
C thể l một thÆch thức duy tr quyền kiểm soát i với bŒn nhận quyền.
Tranh cªi phÆp l xuất phÆt từ sự bất ồng về việc quŒn cấp quyền. Gặp khó khăn
trong việc bảo vệ danh tiếng của c ng ty chuyển nhƣợng.
BŒn nhận nhƣợng quyền
Ƣu iểm:
Sở hữu một thƣơng hiệu nổi tiếng, ƣợc thiết lập v c ng nhận. Nhận ƣợc sự h
trợ liŒn tục từ bên nhƣợng quyền, ào tạo v thu nhận kiến thức kinh doanh. Quản
l một doanh nghiệp tự do. Tăng cơ hội kinh doanh th nh c ng.
Tham gia một mạng lƣới quc tế áng tin cậy.
Nhƣợc iểm:
Buộc phải mua cÆc mặt h ng, c ng cụ v nguồn cung cấp tngƣời nhƣợng
quyền. BŒn nhận quyền giữ tất cả cÆc quyền iều h nh, bao gồm cả việc sắp xếp
giÆ cả. CÆc doanh nghiệp của bŒn nhận nhƣợng quyền c thể nh n lŒn nhanh ch
ng trong khu vực. n nhƣợng quyền c thể thực thi cÆc tiŒu chuẩn quản l hoc
kỹ thuật kh ng phø hp với bŒn nhận quyền.
lOMoARcPSD| 47206417
6
1.5. Khái quát tình hình nhƣợng quyền Việt Nam
hình nhƣợng quyền cấp 1 hay còn gọi nhƣợng quyền ộc quyền việc
một thƣơng hiệu quốc tế ủy quyền cho một công ty trong nƣớc tạo ra mạng lƣới
chi nhánh trên toàn lãnh thới hình thức nhƣợng quyền thƣơng mại. Đây nơi
mà xu hƣớng thƣơng mại quốc tế hiện ang ƣợc sử dụng rộng rãi ở Việt Nam dƣới
hình thức tự u kinh doanh (gọi phát triển hệ thống chuỗi). Thông qua
hình thức nhƣợng quyền cấp 2 hay còn gọi nhƣợng quyền thứ cấp, trong ó i
tác cấp 1 tiếp tục nhƣợng quyền từng chi nhánh, ng lãnh thổ cho ối tác thứ 3,
rất ít thƣơng hiệu ớc ngoài tại Việt Nam phát triển thị trƣờng. mức cao hơn. Vẫn
còn nhiều khó khăn do hoạt ộng nhƣợng quyền quốc tế tại Việt Nam còn mang
tính tự phát thiếu chuyên nghiệp, ch quản rời rạc không ồng bộ. Khi
doanh nghiệp Việt Nam nhƣợng quyền ra ớc ngoài, họ phi ối mặt với số
thách thức bao gồm: thiếu vốn, thiếu kỹ năng quản kiểm soát, quy trình
thƣơng hiệu chƣa t chuẩn, thiếu chiến lƣợc hình kinh doanh phù hợp,
khiến cho việc triển khai cùng khó khăn. Ngoài ra, do Việt Nam thiếu nhiều
thƣơng hiệu nội ịa mạnh nổi tiếng nên hoạt ộng nhƣợng quyền thƣơng mại
không hấp dẫn các nhà ầu tƣ, iều này hạn chế khnăng nhƣợng quyền kinh
doanh ớc ngoài của c doanh nghiệp Việt Nam. Ngoài ra, các doanh nghiệp
trong nƣớc tham gia o hoạt ộng thƣơng mại quốc tế gặp phải những thách thức
về tài chính khi cho thuê mặt bằng thƣơng mại. Hợp ồng gia hạn thuê không thuận
lợi; ngƣời nhận phải chuyển ịa iểm kinh doanh smất i một lƣợng lớn khách
hàng áng tin cậy, iều này sẽ ảnh hƣởng ến hoạt ộng thƣơng mại của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD| 47206417
7
PHẦN 2. NGHI˚N CỨU DỰ `N NQKD THƢƠNG HIỆU
2.1. Tổng quan về lĩnh vực kinh doanh v thƣơng hiệu nhƣợng quyền
2.1.1. Khái quát lĩnh vực kinh doanh
Mặc dù khái niệm kinh doanh cà phê không phải là mới, nhƣng có một số khó
khăn trong lĩnh vực này. Để áp ứng nhu cầu a dạng của ngƣời uống phê, các
quán phê hiện ang cạnh tranh cùng nhộn nhịp. Song song với việc kinh
doanh, bạn nên nỗ lực hơn nữa trong việc mở rộng hiểu biết về thtrƣờng xu
ớng ngành F&B hiện nay. Việc áp dụng sớm kế hoạch kinh doanh phƣơng
pháp nghiên cứu thị trƣờng của một quán cà phê chắc chắn sẽ hỗ trợ cho bạn rất
nhiều trong quá trình hot ộng việc này sẽ mang ến th nh c ng lâu dài cho quán
cà phê. Kế hoạch kinh doanh dài hạn của quán phê sẽ giúp quán phê xác ịnh
ƣợc vị trí của thƣơng hiệu trong tâm trí khách hàng quen thuộc. Điều ó chiếm ến
80% sthành bại của quán phê. Thị trƣờng phê trong nƣớc hiện nay khá
khó n quá nhiều doanh nghiệp muốn kiếm nhiều tiền từ quán phê ca
mình.
Hnh 1: Nhƣợng quyền thƣơng hiệu GUTA (nguồn: Brands Vietnam)
Mở quán cà phê với thƣơng hiệu ã ƣợc biết ến ƣợc gọi là kinh doanh nhƣợng
quyền. Sự nhận diện thƣơng hiệu này khi ó sẽ có tác dụng thuận lợi ối với tâm
lOMoARcPSD| 47206417
8
ngƣời tiêu dùng. Điều này sẽ giúp công ty phát triển bằng cách thu hút nhiều khách
hàng tiềm năng cho cả hai bên ầu tiên.
Thtrƣờng c phŒ Việt Nam ng y c ng trở nŒn sôi ộng khi cÆc loại h nh quÆn
c phŒ mở ra. Nhiều ngƣời sẽ tiếp tục lựa chọn ng nh kinh doanh quÆn c phŒ
trong thời gian sắp tới. Nhiều kiểu quÆn c phŒ khÆc biệt tập trung v o phục vụ
nh m khÆch h ng cthã phát triển trong những năm gần ây. Chúng bao gm
quán phê hoa, quán phê trò chơi board game, quán phê Koi, quán
phê sách quán cà phê thú ng. Cà phê sạch v c phŒ nh n vẫn ƣợc ƣa chuộng
v nhiều doanh nghiệp lớn nhỏ chœ trọng kh u tiếp thị thu hœt khÆch h ng. Ng
y nay rất nhiều ngƣời lựa chọn ý tƣởng kinh doanh c phŒ n y. V sự hợp tác ôi bên
cùng lợi v chủ sở hữu thƣơng hiệu c thể n ng cao nhận diện thƣơng hiệu ồng
thời mở rộng mạng lƣới ph n phối của họ. Nhƣng trong khi quản l một thƣơng hiệu
mới ho n to n, bŒn nhận quyền ng sẽ t rủi ro hơn. Ngoài ra, xu hƣớng ngành
cà phê này ảm bảo rằng việc kinh doanh kh ng bị ảnh hƣởng v tiết kiệm ƣợc một
khoản tiền hợp l cho vic quảng bÆ.
2.1.2. Khái quát thƣơng hiệu nhƣợng quyền
Vào ngày 13 tháng 10 năm 2016, ông Nguyễn Minh Thế, giám ốc iều h nh ca
GUTA CAFE, ã thành lập GUTA CAFE. Tại khu vực phía Đông Thành phố Hồ Ch
Minh, hiện có 100 sở Guta Coffee ang kinh doanh theo phƣơng thức quÆn, ki-
ốt mang i. Tiếng l ng tiếng Việt ƣợc gọi l GUTA l viết tắt của "phong cÆch ca
chœng t i" v c nguồn gốc từ cÆc t"gout / gu /" trong tiếng PhÆp v "ta" trong
tiếng Việt. C phŒ Việt Nam l thứ m GUTA rất vui khi ƣợc phục vụ. Guta Cafe, chuỗi
thƣơng hiệu c phŒ tiŒn phong trong nỗ lực cung cấp những ly c phŒ tiŒu chuẩn
v thức uống tƣơi mới, ƣợc th nh lập với ý ịnh bảo tồn văn hóa “cà phê vỉa hè” c
trƣng của Việt Nam. Ba m h nh kinh doanh ch nh m Guta Cafe sdụng l GUcart,
GUkiosk v GUstore.
Trọng t m trong thực ơn của GUTA, bao gồm c phŒ, latte, tr ào, soda v bÆnh
ngọt l những tÆch c phŒ chất lƣợng cao, mang ến cho giới trẻ nhiều trải nghiệm
mới.
lOMoARcPSD| 47206417
9
Hnh 2: Menu của quÆn (Nguồn: GUTA)
GUTA doanh nghiệp phê tiên phong cung cấp cho khách hàng dịch vụ
tiếp cận nhanh chóng với cà phê và các loại ồ uống khác trong khi vẫn duy trì các
tiêu chuẩn cao về chất lƣợng sản phẩm không gian hấp dẫn thƣởng thức
tiện lợi. Với khẩu hiệu “Tiện lợi - chất lƣợng”, Guta cafe không ngừng phát triển
chú trọng ến chất ợng của từng thức uống, món ăn ồng thời áp ứng nhu cu
phục vụ nhanh chóng của khách hàng vào buổi sáng. Mặc buổi sáng cùng
hối hả nhƣng khách hàng vẫn có thời gian ể cầm một tách cà phê tuyệt vời.
lOMoARcPSD| 47206417
10
Hnh 3: Buổi sÆng tại GUTA cafØ (Nguồn: foodnhotelvietnam)
Đại dịch Covid-19, ã nổi lên nhƣ trở ngại lớn ối với nhiều doanh nghiệp, y
ra xáo trộn vào năm 2021, nhƣng Guta Cafe vẫn cố gắng tiếp tục một số hot ộng
tăng trƣởng. Việc Guta vƣợt qua 100 ịa iểm trong toàn bộ khu vực Thành phố
Hồ Chí Minh một dấu hiệu ràng cho thấy sự mở rộng của nó. Những thành
công của Guta Cafe ngày hôm nay phần lớn là nhờ sự vào cuc của các nhà ầu tƣ
và các ối tác thân thiết ã luôn ồng hành và phát triển Guta Cafe trong những năm
qua. Do ó, chƣơng trình nhƣợng quyền hoàn toàn của Guta Cafe luôn ƣu tiên giá
trị hai bên cùng hợp tác, phát triển và hỗ trợ ầy trong các giai oạn lập kế hoạch,
từ nguyên liệu, thiết b, bố trí, ến ịa iểm, cũng nhƣ các chƣơng trình truyền thông
tiếp thị ể gia tăng bán hàng và quảng bá thƣơng hiệu ến khách hàng.
lOMoARcPSD| 47206417
11
2.2. Ph n t ch hoạt ộng kinh doanh của thƣơng hiệu
2.2.1. Ph n t ch sản phm
Ở ây Guta có 5 dòng thức uống chính: cà phê, trà, special iced blended, nƣc Øp,
yogurt shake.
Hnh 4: MENU GUTA CAF (Nguồn: GUTA)
Đầu tiên phê, menu sbao gồm phê á, phê sữa, expresso nóng,
latte, americano capuchino. Hình thức các ly phê sƣợc óng trong ly nha
lOMoARcPSD| 47206417
12
cùng với nắp vòm. Dù dùng tại chỗ hay mang i Guta vẫn dùng ly nhựa cho khách
hàng thể hiện sự “cà phê nhanh” của thƣơng hiệu này. Với thực ơn cafe này, ngƣi
lớn tuổi những ngƣời thích uống phê schú ý vào chúng hơn. Với giá dao
ộng từ 20.000 – 50.000 VNĐ thì ây cũng là một sự lựa chọn thích hợp cho các bạn
sinh viên, nhân viên văn phòng…
Hnh 5: Ly cafe của GUTA (Nguồn: Foody)
Ngoài ra, ối với những khách hàng không thích uống cà phê nhƣng vẫn muốn
ngồi tại không gian ở Guta thì chắc chắn quán sẽ có những lựa chọn khác nhƣ trà,
iced blended, yogurt shake… Với mức giá dao ộng từ 29.000 - 55.000 VNĐ, ây
thể sẽ là một lựa chọn thay thế thích hợp cho những ngày mà ta cảm thấy “ngán”
với cà phê.
lOMoARcPSD| 47206417
13
Hnh 6: Trà và á xay ở GUTA (Nguồn: Grab.vn)
Thức uống ây ƣợc bày trí khá bắt mắt cuống hút. Theo quan iểm
nhân, so về giá thì phê ở Guta có thể ƣợc nằm trong phân khúc rẻ, phù hợp với
học sinh sinh viên nhƣng ối với các sản phẩm khác, mức giá 45.000 – 55.000 VNĐ
không phải một mức giá rẻ. ã nằm phân khúc tầm trung mọi ngƣời biết
ến Guta với sự nhanh và rẻ. Nên ối tƣợng khách hàng mà Guta hƣớng ến có lẽ
phân khúc cà phê vỉa hè dành cho học sinh sinh viên.
Bí quyết Guta thành công chinh phục khách hàng của mình ó là không gian
vỉa hè, thoáng mát. Bây gikhông những ngƣời lớn tuổi các bạn trẻ, các cặp
ôi cũng cùng thích thú với việc ngồi vỉa sáng sớm, nhâm nhi ly phê
nhìn dòng xe cộ ớt qua. Đánh vào tâm khách hàng cùng với giá cả phù hợp
mà Guta thu về ợng khách không nhỏ với hình thức kinh doanh này.
lOMoARcPSD| 47206417
14
2.2.2. Phân tích thƣơng hiệu
KhÆi quÆt
Hnh 7: ảnh biểu tƣợng (Nguồn: M – N Associates)
“GUTA” sự kết hợp ặc biệt với ý nghĩa thể hiện nŒn phong ch riŒng của
nh sÆng lập thƣơng hiệu n y. Với mong muốn mang quen nét văn hóa của Cà phê
ƣờng phố ngày xƣa ến với chốn th nh thị nhộn nhịp hiện nay. Thƣơng hiệu GUTA
ã sử dụng h nh ảnh chiếc ghế nhựa l m biểu tƣợng trŒn Logo v sự nhỏ gọn v tiện
lợi. Ngo i ra t ng m u chủ ạo xanh ng cũng ƣợc lấy cảm hứng ttấm poster
tuyŒn truyền An sinh xª hội Việt.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206417
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA LOGISTICS VÀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ -----
TIỂU LUẬN KẾT TH C M N HỌC
NHƢỢNG QUYỀN KINH DOANH Đề ti:
NGHI˚N CỨU DỰ `N NHƢỢNG QUYỀN KINH DOANH THƢƠNG HIỆU GUTA
Giảng viŒn: TRẦN NGỌC QUỲNH Sinh viŒn: ĐỖ NHẬT VY - 2194065
ĐOÀN VŨ HỒNG HUYỀN - 2191209
HUỲNH NGUYỄN HO N MỸ - 2192804
HỒ PHƢƠNG NAM VI - 2198305 TRẦN KIM HOA- 2192751
Tp. Hồ Ch Minh, thÆng 9 năm 2022 lOMoAR cPSD| 47206417 PHIẾU GHI ĐIỂM
B`O C`O KẾT TH C M N HỌC ---------
1, Th ng tin sinh viŒn thực hiện BÆo cÆo STT Họ v tŒn MSSV Tỷ lệ óng góp K tŒn 1 2 3 4 5
2, Đánh giá bài báo cáo
2.1. H nh thức (tối a 30%, tƣơng ƣơng 3 iểm theo thang iểm 10) TiŒu ch Điểm số
Trình bày úng tiêu chuẩn □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Lỗi ch nh tả □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Ghi rı nguồn tham khảo □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Cách hành văn □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 H nh ảnh, bảng - biểu □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Có phân tích ánh giá riêng □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Nhận xØt chung: _________________________________________________________
_______________________________________________________________________
2.2. Nội dung (Tối a 70%, tƣơng ƣơng 7 iểm theo thang iểm 10)
B i bÆo cÆo phải bảo ảm theo sát ề cƣơng và nội dung m n học TiŒu ch Điểm số
Số liệu, dữ liệu phong phœ □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5 Xử l số liệu hợp l □ 0.1 □ 0.2 □ 0.3 □ 0.4 □ 0.5
Giới thiệu thiệu tổng quan □ 0.2 □ 0.5 □ 0.7 □ 1.0 □ 1.5
Cơ sở l thuyết nền phø hợp □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Thực trạng vấn ề nghiŒn cứu □ □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0 □ 1.5 lOMoAR cPSD| 47206417
Nhận xØt - Đánh giá của nh m □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Kiến nghị, kết luận hợp l □ □ 0.25 □ 0.5 □ 0.75 □ 1.0
Nhận xØt chung: _________________________________________________________
_______________________________________________________________________ Tổng iểm:
Điểm h nh thức: Điểm nội dung: Tổng iểm tiểu luận:
Ngày …….tháng………năm 2020
Giảng viŒn chấm b i lOMoAR cPSD| 47206417 MỤC LỤC
HNH ẢNH ...........................................................................................
1 PHẦN 1. CƠ SỞ L THUYẾT ............................................................. 1
1.1. KhÆi niệm nhƣợng quyền kinh doanh ........................................... 1
1.2. Ph n biệt Nhƣợng quyền thƣơng mại (franchise), Chi nhÆnh
(branch), Đại l bÆn sỉ (wholesaler), Cấp phØp kinh doanh (license),
Chuyển giao c ng nghệ (Technology transfer) ....................................... 3

1.3. Bên nhƣợng quyền, bŒn nhận quyền v Hợp ồng nhƣợng quyền .
............................................................................................................... 4
1.4. Ƣu iểm v hạn chế của kinh doanh nhƣợng quyền ......................... 5
1.5. Khái quát tình hình nhƣợng quyền ở Việt Nam .............................. 6
PHẦN 2. NGHI˚N CỨU DỰ ÁN NQKD THƢƠNG HIỆU ....................... 7
2.1. Tổng quan về lĩnh vực kinh doanh và thƣơng hiệu nhƣợng quyền
............................................................................................................... 7
2.1.1. Khái quát lĩnh vực kinh doanh .................................................. 7
2.1.2. Khái quát thƣơng hiệu nhƣợng quyền ..................................... 8
2.2. Ph n t ch hoạt ộng kinh doanh của thƣơng hiệu .......................... 11
2.2.1. Ph n t ch sản phẩm.................................................................. 11
2.2.2. Phân tích thƣơng hiệu ............................................................ 14
2.3. Đối thủ cạnh tranh ........................................................................ 16
2.3.1. Đối thủ 1 (PASSIO) ................................................................. 16
2.3.2. Đối thủ 2 ( Milano) .................................................................. 18

2.4. NghiŒn cứu tình hình nhƣợng quyền của thƣơng hiệu GUTA ..... 21
2.4.1. Các quy ịnh nhƣợng quyền của thƣơng hiệu GUTA ................ 21
2.4.2. Hệ thống cơ sở ở TP.HCM ........................................................ 21

2.5. Hợp ồng nhƣợng quyền kinh doanh thƣơng hiệu c phŒ ............. 23
PHẦN 3. KẾT LUẬN V KINH NGHIỆM ..............................................25
T I LIỆU THAM KHẢO .....................................................................25
PHỤ LỤC ........................................................................................27
lOMoAR cPSD| 47206417 lOMoAR cPSD| 47206417 H NH ẢNH
Hình 1: Nhƣợng quyền thƣơng hiệu GUTA (nguồn: Brands Vietnam) .... 8
H nh 2: Menu của quÆn (Nguồn: GUTA) .............................................. 10
H nh 3: Buổi sÆng tại GUTA cafØ (Nguồn: foodnhotelvietnam) ............ 11
H nh 4: MENU GUTA CAF (Nguồn: GUTA) .......................................... 12
H nh 5: Ly cafe của GUTA (Nguồn: Foody) .......................................... 13
Hình 6: Trà và á xay ở GUTA (Nguồn: Grab.vn) ................................. 14
H nh 7: ảnh biểu tƣợng (Nguồn: M – N Associates)............................. 15 H
nh 8: Poster tuyŒn truyền an sinh xª hội (Nguồn: adsangtao) ......... 16
Hình 9: Đội ngũ nhân viên phục vụ cafe Passio Coffee (Nguồn:

haitrieu.com) ..................................................................................... 18
Hình 10: Chi phí nhƣợng quyền của Guta CafØ (Nguồn: Brands Vietnam)
.......................................................................................................... 22
H nh 11: CÆc hệ thống Guta tại Hồ Ch Minh (Nguồn: GUTA) ............... 23 H
nh 12-13-14: Hợp ồng nhƣợng quyền thƣơng hiệu c phŒ (Nguồn:
C ng ty luật LVN) .............................................................................. 25
PHẦN 1. CƠ SỞ L THUYẾT 1.1.
KhÆi niệm nhƣợng quyền kinh doanh
Trong một giao dịch kinh doanh ƣợc gọi l nhƣợng quyền, một cÆ nh n hoặc
tổ chức cấp cho bŒn nhận quyền quyền hoạt ộng dƣới tên thƣơng hiệu của họ,
mang lại lợi ch cho cả hai bŒn.
Hiện nay, nhƣợng quyền thƣơng mại ã phát triển th nh một hoạt ộng tổng
hợp bao gồm tiếp thị, bÆn h ng v ph n phối. Hnh thức kinh doanh nhƣợng quyền
khÆ phổ biến. C 4 h nh thức của mô hình nhƣợng quyền ó là: 1 lOMoAR cPSD| 47206417
Nhƣợng quyền kinh doanh ton phần (full business format franchise)
Đây là một h nh thức nhƣợng quyền thƣơng mại triệt ể với thời hạn ƣợc xác
ịnh trƣớc. Các bên tham gia mô hình ảm bảo cung cấp cho bŒn nhận quyền mọi
th ng tin về thƣơng hiệu, bao gồm hệ thống, chiến thuật, b quyết, dịch vụ, sản phẩm, c ng thức, v.v.
Hai khoản thanh toán liên quan ến nhƣợng quyền: phí nhƣợng quyền ban ầu
ƣợc trả kŁm theo hợp ồng từ 5 ến 30 năm và phí bản quyền liŒn tục.
Mô hình kinh doanh nhƣợng quyền ƣợc gọi là nhƣợng quyền một phần l mô
hình trong ó bên nhƣợng quyền chỉ ph n phối một phần cÆc mặt hàng ƣợc nhƣợng
quyền, chẳng hạn nhƣ hàng hóa, công thức nấu ăn, v.v. Bên nhƣợng quyền sẽ
không suy nghĩ nhiều về trÆch nhiệm hoặc quyền của mnh. nội dung liên quan
ến giao h ng hoặc xử lý ơn hàng.
Nhƣợng quyền tham gia quản l (management franchise)
Với mô hình nhƣợng quyền n y, bŒn nhận quyền c thể tự do sử dụng ngƣời
quản l của bên nhƣợng quyền v xử l việc quản lý, iều h nh v sử dụng thƣơng hiệu, cøng những việc khÆc.
Với chiến lƣợc này, bên nhƣợng quyền cũng quản l việc tuyển dụng, cung cấp
ịa iểm cho thƣơng hiệu, ào tạo nh n sự v mang lại giÆ trị thƣơng hiệu cho ối tÆc.
v vậy ảm bảo chất lƣợng v duy tr sự ổn ịnh của thƣơng hiệu. Nhƣợng quyền kinh
doanh tham gia ầu tƣ vốn (equity franchise)
một loại hình nhƣợng quyền, trong ó, ngay cả khi c rất t hoặc kh ng c tiền
mặt, bên nhƣợng quyền vẫn c thể ngồi vào ban giám ốc của bŒn nhận quyền.
Đối với những doanh nghiệp muốn khÆm phÆ thị trƣờng mới nhƣng thiếu
lực lƣợng lao ộng v quy tr nh vận h nh cần thiết, nhƣợng quyền l một lựa chọn tốt. 2 lOMoAR cPSD| 47206417
1.2. Ph n biệt Nhƣợng quyền thƣơng mại (franchise), Chi nhÆnh
(branch), Đại l bÆn sỉ (wholesaler), Cấp phØp kinh doanh (license),
Chuyển giao c ng nghệ (Technology transfer)
Về hoạt ộng
Dịch vụ và hàng hóa thƣờng ƣợc cung cấp trực tiếp từ c ng ty ch nh trong
hoạt ộng ại l (wholesaler).
CÆc hoạt ộng liŒn quan ến nhƣợng quyền v tổ chức công ty thƣờng liŒn
quan ến thƣơng hiệu của bên nhƣợng quyền. Cả bên nhƣợng quyền v bŒn nhận
quyền phải ƣợc ăng ký là doanh nghiệp v ho n to n tu n thủ tất cả cÆc yŒu cầu phÆp l (franchise).
Quyền sở hữu tr tuệ c thể ƣợc chuyển nhƣợng m kh ng cần phải c giấy phØp của thƣơng nhân.
Việc cấp phØp chỉ ƣợc thực hiện từ quan iểm của BŒn cấp phØp v NQTM sau
khi bạn ã hoạt ộng, sử dụng danh tiếng của BŒn cấp phép ể quảng bÆ cho ch nh bạn.
Khi sản xuất cÆc sản phẩm kh ng cøng chủng loại, chẳng hạn nhƣ nhãn hiệu
ồ uống ƣợc nhƣợng quyền kết hợp với nhªn hiệu thời trang, hªy sử dụng nhªn
hiệu v tŒn cho cÆc chi nhÆnh. Về chi ph
Hoạt ộng kinh doanh của ại lý ối với cÆc mặt hàng mà ại lý ã cung cấp hoặc
h nh vi cho phØp cung cấp dịch vụ thuộc trÆch nhiệm chung của bŒn giao ại l .
BŒn nhận quyền c trÆch nhiệm thanh toán phí nhƣợng quyền cho bŒn
nhƣợng quyền. Thay vào ó, ại l c quyền bồi thƣờng từ bên giao ại l .
Chi phí liên quan ến việc cấp phép thƣờng nhỏ v kh ng lớn. Cơ sở l luận là vì
ngƣời cấp phép ã sử dụng tÆc phẩm sÆng tạo trong một khoảng thời gian xác ịnh trƣớc.
Chi ph chuyển giao quyền sử dụng cÆc quyền sở hữu c ng nghiệp cụ thể trong
thời hạn của hợp ồng l cÆc khoản thanh toán liên quan ến từng chủ ề của việc
chuyển giao quyền sử dụng cÆc quyền sở hữu c ng nghiệp cụ thể ó. 3 lOMoAR cPSD| 47206417
Ph cho to n bộ việc sử dụng tất cả cÆc quyền sở hữu tr tuệ ƣợc cấp bởi bên
nhƣợng quyền ƣợc bao gồm trong phí nhƣợng quyền.
1.3. Bên nhƣợng quyền, bŒn nhận quyền v Hợp ồng nhƣợng quyền Bên nhƣợng quyền
Ai kiểm soÆt nhªn hiệu v m h nh kinh doanh, một ngƣời hay một doanh nghiệp?
Bên ƣợc hƣởng lợi thế theo quy m , quyền sở hữu tr tuệ rộng rªi v chuyŒn
m n c ng nghệ trong lĩnh vực n y.
Ng n sÆch phải ƣợc d nh cho việc mở rộng kinh doanh, khai trƣơng cửa hàng
hàng ầu, tạo ra các văn bản phÆp l , chiến lƣợc tiếp thị và óng gói, cũng nhƣ thuê
và ào tạo cÆc bŒn nhận quyền. BŒn nhận nhƣờng quyền
Trở th nh một doanh nhân có nghĩa là phải c kiến thức to n diện về thị trƣờng
khu vực v cÆch vận h nh một c ng ty ở ó.
Hoạt ộng của bên nhƣợng quyền ở nƣớc ngo i sẽ ƣợc tiến h nh nhanh chóng
hơn và chất lƣợng cao hơn nhờ c một lƣợng lớn cÆc bŒn nhận quyền ƣợc lựa chọn úng cách. Hợp ồng nhƣợng quyền
Hợp ồng nhƣợng quyền thƣơng mại ƣợc coi l một văn bản phÆp l , theo ó
bên nhƣợng quyền ủy quyền v ủy quyền cho bŒn nhận quyền quản l việc mua
bÆn, cung cấp dịch vụ của chính mình. Bên nhƣợng quyền c quyền kiểm soÆt v
hỗ trợ việc quản l doanh nghiệp của bŒn nhận quyền.
Văn bản hoặc h nh thức thay thế c giÆ trị tƣơng ƣơng trong ó thỏa thuận
nhƣợng quyền thƣơng mại ƣợc thực hiện phải c giÆ trị phÆp l .
Nội dung quyền thƣơng mại
Chẳng hạn nhƣ, quyền sử dụng nhªn hiệu của bên nhƣợng quyền, tŒn
thƣơng mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tƣợng c ng ty v quảng cÆo 4 lOMoAR cPSD| 47206417
Quyền hợp phÆp của bŒn nhận quyền thứ cấp, nhƣ ƣợc quy ịnh trong thỏa
thuận nhƣợng quyền thƣơng mại chung, ể nhận t i sản phụ từ bŒn nhƣợng quyền thứ cấp
Quyền của bŒn nhận quyền chính ối với cÆc quyền thƣơng mại chung do
bên nhƣợng quyền trao, một ặc quyền do bên nhƣợng quyền cung cấp cho bŒn
nhận quyền theo thỏa thuận phÆt triển nhƣợng quyền.
1.4. Ƣu iểm v hạn chế của kinh doanh nhƣợng quyền
Bên nhƣợng quyền Ƣu iểm:
Nhanh ch ng v giÆ cả phải chăng ể th m nhập v o cÆc thị trƣờng khÆc nhau,
cả trong nƣớc v quốc tế. Kh ng cần tốn nhiều tiền. Một thƣơng hiệu áng tin cậy sẽ
liŒn tục quảng cáo và thúc ẩy doanh số bÆn h ng tiềm năng. Tận dụng kiến thức
chuyŒn m n của bŒn nhận quyền ể nghiŒn cứu v mở rộng thị trƣờng mục tiŒu Nhƣợc iểm:
C thể l một thÆch thức ể duy tr quyền kiểm soát ối với bŒn nhận quyền.
Tranh cªi phÆp l xuất phÆt từ sự bất ồng về việc quŒn cấp quyền. Gặp khó khăn
trong việc bảo vệ danh tiếng của c ng ty chuyển nhƣợng.
 BŒn nhận nhƣợng quyền Ƣu iểm:
Sở hữu một thƣơng hiệu nổi tiếng, ƣợc thiết lập v c ng nhận. Nhận ƣợc sự hỗ
trợ liŒn tục từ bên nhƣợng quyền, ào tạo v thu nhận kiến thức kinh doanh. Quản
l một doanh nghiệp tự do. Tăng cơ hội kinh doanh th nh c ng.
Tham gia một mạng lƣới quốc tế áng tin cậy. Nhƣợc iểm:
Buộc phải mua cÆc mặt h ng, c ng cụ v nguồn cung cấp từ ngƣời nhƣợng
quyền. BŒn nhận quyền giữ tất cả cÆc quyền iều h nh, bao gồm cả việc sắp xếp
giÆ cả. CÆc doanh nghiệp của bŒn nhận nhƣợng quyền c thể nh n lŒn nhanh ch
ng trong khu vực. Bên nhƣợng quyền c thể thực thi cÆc tiŒu chuẩn quản l hoặc
kỹ thuật kh ng phø hợp với bŒn nhận quyền. 5 lOMoAR cPSD| 47206417 1.5.
Khái quát tình hình nhƣợng quyền ở Việt Nam
Mô hình nhƣợng quyền cấp 1 hay còn gọi là nhƣợng quyền ộc quyền là việc
một thƣơng hiệu quốc tế ủy quyền cho một công ty trong nƣớc tạo ra mạng lƣới
chi nhánh trên toàn lãnh thổ dƣới hình thức nhƣợng quyền thƣơng mại. Đây là nơi
mà xu hƣớng thƣơng mại quốc tế hiện ang ƣợc sử dụng rộng rãi ở Việt Nam dƣới
hình thức tự ầu tƣ và kinh doanh (gọi là phát triển hệ thống chuỗi). Thông qua
hình thức nhƣợng quyền cấp 2 hay còn gọi là nhƣợng quyền thứ cấp, trong ó ối
tác cấp 1 tiếp tục nhƣợng quyền từng chi nhánh, vùng lãnh thổ cho ối tác thứ 3,
rất ít thƣơng hiệu nƣớc ngoài tại Việt Nam phát triển thị trƣờng. mức cao hơn. Vẫn
còn nhiều khó khăn do hoạt ộng nhƣợng quyền quốc tế tại Việt Nam còn mang
tính tự phát và thiếu chuyên nghiệp, cách quản lý rời rạc và không ồng bộ. Khi
doanh nghiệp Việt Nam nhƣợng quyền ra nƣớc ngoài, họ phải ối mặt với vô số
thách thức bao gồm: thiếu vốn, thiếu kỹ năng quản lý và kiểm soát, quy trình và
thƣơng hiệu chƣa ạt chuẩn, thiếu chiến lƣợc và mô hình kinh doanh phù hợp,
khiến cho việc triển khai vô cùng khó khăn. Ngoài ra, do Việt Nam thiếu nhiều
thƣơng hiệu nội ịa mạnh và nổi tiếng nên hoạt ộng nhƣợng quyền thƣơng mại
không hấp dẫn các nhà ầu tƣ, iều này hạn chế khả năng nhƣợng quyền và kinh
doanh ở nƣớc ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam. Ngoài ra, các doanh nghiệp
trong nƣớc tham gia vào hoạt ộng thƣơng mại quốc tế gặp phải những thách thức
về tài chính khi cho thuê mặt bằng thƣơng mại. Hợp ồng gia hạn thuê không thuận
lợi; ngƣời nhận phải chuyển ịa iểm kinh doanh và sẽ mất i một lƣợng lớn khách
hàng áng tin cậy, iều này sẽ ảnh hƣởng ến hoạt ộng thƣơng mại của doanh nghiệp. 6 lOMoAR cPSD| 47206417
PHẦN 2. NGHI˚N CỨU DỰ `N NQKD THƢƠNG HIỆU
2.1. Tổng quan về lĩnh vực kinh doanh v thƣơng hiệu nhƣợng quyền 2.1.1.
Khái quát lĩnh vực kinh doanh
Mặc dù khái niệm kinh doanh cà phê không phải là mới, nhƣng có một số khó
khăn trong lĩnh vực này. Để áp ứng nhu cầu a dạng của ngƣời uống cà phê, các
quán cà phê hiện ang cạnh tranh vô cùng nhộn nhịp. Song song với việc kinh
doanh, bạn nên nỗ lực hơn nữa trong việc mở rộng hiểu biết về thị trƣờng và xu
hƣớng ngành F&B hiện nay. Việc áp dụng sớm kế hoạch kinh doanh và phƣơng
pháp nghiên cứu thị trƣờng của một quán cà phê chắc chắn sẽ hỗ trợ cho bạn rất
nhiều trong quá trình hoạt ộng và việc này sẽ mang ến th nh c ng lâu dài cho quán
cà phê. Kế hoạch kinh doanh dài hạn của quán cà phê sẽ giúp quán cà phê xác ịnh
ƣợc vị trí của thƣơng hiệu trong tâm trí khách hàng quen thuộc. Điều ó chiếm ến
80% sự thành bại của quán cà phê. Thị trƣờng cà phê trong nƣớc hiện nay khá
khó bàn vì có quá nhiều doanh nghiệp muốn kiếm nhiều tiền từ quán cà phê của mình.
Hnh 1: Nhƣợng quyền thƣơng hiệu GUTA (nguồn: Brands Vietnam)
Mở quán cà phê với thƣơng hiệu ã ƣợc biết ến ƣợc gọi là kinh doanh nhƣợng
quyền. Sự nhận diện thƣơng hiệu này khi ó sẽ có tác dụng thuận lợi ối với tâm lý 7 lOMoAR cPSD| 47206417
ngƣời tiêu dùng. Điều này sẽ giúp công ty phát triển bằng cách thu hút nhiều khách
hàng tiềm năng cho cả hai bên ầu tiên.
Thị trƣờng c phŒ Việt Nam ng y c ng trở nŒn sôi ộng khi cÆc loại h nh quÆn
c phŒ mở ra. Nhiều ngƣời sẽ tiếp tục lựa chọn ng nh kinh doanh quÆn c phŒ
trong thời gian sắp tới. Nhiều kiểu quÆn c phŒ khÆc biệt tập trung v o phục vụ
nh m khÆch h ng cụ thể ã phát triển trong những năm gần ây. Chúng bao gồm
quán cà phê hoa, quán cà phê trò chơi board game, quán cà phê cá Koi, quán cà
phê sách và quán cà phê thú cƣng. Cà phê sạch v c phŒ nh n vẫn ƣợc ƣa chuộng
v nhiều doanh nghiệp lớn nhỏ chœ trọng kh u tiếp thị ể thu hœt khÆch h ng. Ng
y nay rất nhiều ngƣời lựa chọn ý tƣởng kinh doanh c phŒ n y. V sự hợp tác ôi bên
cùng có lợi v chủ sở hữu thƣơng hiệu c thể n ng cao nhận diện thƣơng hiệu ồng
thời mở rộng mạng lƣới ph n phối của họ. Nhƣng trong khi quản l một thƣơng hiệu
mới ho n to n, bŒn nhận quyền cũng sẽ t rủi ro hơn. Ngoài ra, xu hƣớng ngành
cà phê này ảm bảo rằng việc kinh doanh kh ng bị ảnh hƣởng v tiết kiệm ƣợc một
khoản tiền hợp l cho việc quảng bÆ. 2.1.2.
Khái quát thƣơng hiệu nhƣợng quyền
Vào ngày 13 tháng 10 năm 2016, ông Nguyễn Minh Thế, giám ốc iều h nh của
GUTA CAFE, ã thành lập GUTA CAFE. Tại khu vực phía Đông Thành phố Hồ Ch
Minh, hiện có 100 cơ sở Guta Coffee ang kinh doanh theo phƣơng thức quÆn, ki-
ốt và mang i. Tiếng l ng tiếng Việt ƣợc gọi l GUTA l viết tắt của "phong cÆch của
chœng t i" v c nguồn gốc từ cÆc từ "gout / gu /" trong tiếng PhÆp v "ta" trong
tiếng Việt. C phŒ Việt Nam l thứ m GUTA rất vui khi ƣợc phục vụ. Guta Cafe, chuỗi
thƣơng hiệu c phŒ tiŒn phong trong nỗ lực cung cấp những ly c phŒ tiŒu chuẩn
v thức uống tƣơi mới, ƣợc th nh lập với ý ịnh bảo tồn văn hóa “cà phê vỉa hè” ặc
trƣng của Việt Nam. Ba m h nh kinh doanh ch nh m Guta Cafe sử dụng l GUcart, GUkiosk v GUstore.
Trọng t m trong thực ơn của GUTA, bao gồm c phŒ, latte, tr ào, soda v bÆnh
ngọt l những tÆch c phŒ chất lƣợng cao, mang ến cho giới trẻ nhiều trải nghiệm mới. 8 lOMoAR cPSD| 47206417
Hnh 2: Menu của quÆn (Nguồn: GUTA)
GUTA là doanh nghiệp cà phê tiên phong cung cấp cho khách hàng dịch vụ
tiếp cận nhanh chóng với cà phê và các loại ồ uống khác trong khi vẫn duy trì các
tiêu chuẩn cao về chất lƣợng sản phẩm và không gian hấp dẫn ể thƣởng thức và
tiện lợi. Với khẩu hiệu “Tiện lợi - chất lƣợng”, Guta cafe không ngừng phát triển và
chú trọng ến chất lƣợng của từng thức uống, món ăn ồng thời áp ứng nhu cầu
phục vụ nhanh chóng của khách hàng vào buổi sáng. Mặc dù buổi sáng vô cùng
hối hả nhƣng khách hàng vẫn có thời gian ể cầm một tách cà phê tuyệt vời. 9 lOMoAR cPSD| 47206417
Hnh 3: Buổi sÆng tại GUTA cafØ (Nguồn: foodnhotelvietnam)
Đại dịch Covid-19, ã nổi lên nhƣ trở ngại lớn ối với nhiều doanh nghiệp, gây
ra xáo trộn vào năm 2021, nhƣng Guta Cafe vẫn cố gắng tiếp tục một số hoạt ộng
và tăng trƣởng. Việc Guta vƣợt qua 100 ịa iểm trong toàn bộ khu vực Thành phố
Hồ Chí Minh là một dấu hiệu rõ ràng cho thấy sự mở rộng của nó. Những thành
công của Guta Cafe ngày hôm nay phần lớn là nhờ sự vào cuộc của các nhà ầu tƣ
và các ối tác thân thiết ã luôn ồng hành và phát triển Guta Cafe trong những năm
qua. Do ó, chƣơng trình nhƣợng quyền hoàn toàn của Guta Cafe luôn ƣu tiên giá
trị hai bên cùng hợp tác, phát triển và hỗ trợ ầy ủ trong các giai oạn lập kế hoạch,
từ nguyên liệu, thiết bị, bố trí, ến ịa iểm, cũng nhƣ các chƣơng trình truyền thông
tiếp thị ể gia tăng bán hàng và quảng bá thƣơng hiệu ến khách hàng. 10 lOMoAR cPSD| 47206417
2.2. Ph n t ch hoạt ộng kinh doanh của thƣơng hiệu
2.2.1. Ph n t ch sản phẩm
Ở ây Guta có 5 dòng thức uống chính: cà phê, trà, special iced blended, nƣớc Øp, yogurt shake.
Hnh 4: MENU GUTA CAF (Nguồn: GUTA)
Đầu tiên là cà phê, menu sẽ bao gồm cà phê á, cà phê sữa, expresso nóng,
latte, americano và capuchino. Hình thức các ly cà phê sẽ ƣợc óng trong ly nhựa 11 lOMoAR cPSD| 47206417
cùng với nắp vòm. Dù dùng tại chỗ hay mang i Guta vẫn dùng ly nhựa cho khách
hàng thể hiện sự “cà phê nhanh” của thƣơng hiệu này. Với thực ơn cafe này, ngƣời
lớn tuổi và những ngƣời thích uống cà phê sẽ chú ý vào chúng hơn. Với giá dao
ộng từ 20.000 – 50.000 VNĐ thì ây cũng là một sự lựa chọn thích hợp cho các bạn
sinh viên, nhân viên văn phòng…
Hnh 5: Ly cafe của GUTA (Nguồn: Foody)
Ngoài ra, ối với những khách hàng không thích uống cà phê nhƣng vẫn muốn
ngồi tại không gian ở Guta thì chắc chắn quán sẽ có những lựa chọn khác nhƣ trà,
iced blended, yogurt shake… Với mức giá dao ộng từ 29.000 - 55.000 VNĐ, ây có
thể sẽ là một lựa chọn thay thế thích hợp cho những ngày mà ta cảm thấy “ngán” với cà phê. 12 lOMoAR cPSD| 47206417
Hnh 6: Trà và á xay ở GUTA (Nguồn: Grab.vn)
Thức uống ở ây ƣợc bày trí khá bắt mắt và cuống hút. Theo quan iểm cá
nhân, so về giá thì cà phê ở Guta có thể ƣợc nằm trong phân khúc rẻ, phù hợp với
học sinh sinh viên nhƣng ối với các sản phẩm khác, mức giá 45.000 – 55.000 VNĐ
không phải một mức giá rẻ. Nó ã nằm ở phân khúc tầm trung mà mọi ngƣời biết
ến Guta với sự nhanh và rẻ. Nên ối tƣợng khách hàng mà Guta hƣớng ến có lẽ là
phân khúc cà phê vỉa hè dành cho học sinh sinh viên.
Bí quyết ể Guta thành công chinh phục khách hàng của mình ó là không gian
vỉa hè, thoáng mát. Bây giờ không những ngƣời lớn tuổi mà các bạn trẻ, các cặp
ôi cũng vô cùng thích thú với việc ngồi vỉa hè sáng sớm, nhâm nhi ly cà phê và
nhìn dòng xe cộ lƣớt qua. Đánh vào tâm lý khách hàng cùng với giá cả phù hợp
mà Guta thu về lƣợng khách không nhỏ với hình thức kinh doanh này. 13 lOMoAR cPSD| 47206417
2.2.2. Phân tích thƣơng hiệu KhÆi quÆt
Hnh 7: ảnh biểu tƣợng (Nguồn: M – N Associates)
“GUTA” là sự kết hợp ặc biệt với ý nghĩa thể hiện nŒn phong cÆch riŒng của
nh sÆng lập thƣơng hiệu n y. Với mong muốn mang quen nét văn hóa của Cà phê
ƣờng phố ngày xƣa ến với chốn th nh thị nhộn nhịp hiện nay. Thƣơng hiệu GUTA
ã sử dụng h nh ảnh chiếc ghế nhựa l m biểu tƣợng trŒn Logo v sự nhỏ gọn v tiện
lợi. Ngo i ra t ng m u chủ ạo là xanh và vàng cũng ƣợc lấy cảm hứng từ tấm poster
tuyŒn truyền An sinh xª hội Việt. 14