Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 202233 - 2 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung)
Thời lượng: 90 phút
SV không sử dụng tài liệu (quy định chung của tất cả các lớp)
Trắc nghiệm: 12 câu - 3.0 điểm
Tự luận: 4 câu - 7.0 điểm
Sách tham khảo: Sách Kinh tế Vi mô (Lý thuyết, Trắc nghiệm, Bài tập)
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm/ 12 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm/ 4 câu):
Câu 1. 4 câu a, b, c, d (2 điểm gồm ) Nhận định đúng sai và giải thích./
Câu 2, Câu 3. 4 câu ( điểm gồm 2 bài tập lớn) Bài tập tính toán.
Tập trung vào các nội dung sau:
Tính GDP theo các phương pháp khác nhau; nh GDP
R
, GDP , GDP , GDP , GNP
N mp fc fc
,
GNP
mp
, tốc độ tăng trưởng kinh tế….
Tính chỉ số giảm phát hay hệ số trượt giá (I , tỷ lệ lạm phát (I ), tỷ lệ thất nghiệp (Un)
d
)
f
Viết phương trình các hàm thành phần, hàm tổng cầu AD và xác định sản lượng cân bằng.
Tính số nhân tổng quát , số nhân các thành phần (k) , k ). (k
T G
Tính C, S, I, G, T, X, M, ngân sách, cán cân thương mại tại mức sản lượng cân bằng .
Chính sách tài khóa và định lượng chính sách tài khóa.
Tìm số nhân của tiền Ứng dụng số nhân của tiền. ,
Chính sách tiền tệ và định lượng chính sách tiền tệ.
Tìm đường IS, đường LM, điểm cân bằng chung; các dạng bài tập về sự dịch chuyển đường
IS và LM.
Câu 4. (1 điểm/ 1 câu) Ứng dụng lý thuyết để phân tích vấn đề thực tiễn của nền kinh tế.
Phân tích tác động của một sự kiện/ thông tin nào đó đến các biến vĩ mô (lãi suất, sản lượng, giá
cả, tỉ giá …
1
BÀI T P T LUN
BÀI TẬP 1.
Các phát bi i thích ng n g n câu tr l i c a b n. ểu sau đây đúng hay sai? Hãy giả
1. N ếu n n kinh t XYZ có t ế l l m phát m ột năm là If = 30% thì nền kinh t ế ABC được xem là rơi vào
tình tr ng l m phát v a ph i.
2. Trong điều kin các y u t ế khác không đổi, chính ph ròng s làm t ng c u gi tăng thuế m.
3. Chính ph thay đổi lượ không tác động đếng chi chuyn nhượng s n tng cu.
4. S nhân ca tng cầu đồng biến vi t ng c u biên.
5. N ếu tính GDP c a Vi ệt Nam theo phương pháp chi tiêu thì số tin mà b n b ra để mua s n ph m do
công ty 1 v c ngoài s n xuốn nướ t t i Vi t Nam s c ho ch toán vào nh đượ p khu.
6. N ếu các y u tế khác không đổi, khi t l d tr bt buộc tăng thì số nhân ca tin gi m.
7. N ếu các y u tế khác không đổi, để tăng khối lượng tin trong nn kinh tế thì ngân hàng trung ương
bán các lo i gi y t có giá.
8. Chính sách gim lãi su t kh u ct chiế ủa Ngân hàng Trung ương là một dng chính sách tài khóa m
rng.
9. Trong mô hình IS LM, n c hi n chính sách ti n tếu ngân hàng trung ương thự thu hp (trong khi
các y u tế khác không đổi) thì lãi su t s m và s ng s gi ản lượ tăng.
10. Trong mô hình IS LM, n ếu ngân hàng trung ương thực hi n chính sách tài khóa m r (trong khi ng
các y u tế khác không đổi) thì lãi su t s m và s ng s gi ản lượ tăng.
11. Th trường ngo i h i là th ng qu trườ c t ng ti n cế đó đồ a quc gia này có th đổi l ng ấy đồ
ti n c a qu c gia khác.
12. T giá hối đoái danh nghĩa là tỷ ản ánh lượ s ph ng n i t thu được khi đổ ột đơn vịi m ngoi t.
13. Khi t giá hối đoái tăng thì lượ ng cung ngo i t tăng, lượng cu ngo i t s gim.
14. Phá giá ti n t là làm cho t giá h có tác dối đoái cao hơn trước, ng khuy n khích xuế t kh u và h n
chế nh p kh u.
15. Khi s ng thản lượ ấp hơn sản lượ ềm năng, áp dụng ti ng chính sách phá giá ti n t .
16. Ngân hàng Nhà nước Vit Nam có th phá giá ti n t b ng cách s d ng n i t mua ngo i t trên để
th ng ngo i h i. trườ
BÀI TẬP 2.
Trong h ng ho ch toán qu c A có các kho n m th ốc gia năm 2022 của nướ ục như sau :
Đầu tư ròng (I
N
)
40
Chi tiêu h gia đình (C)
600
Tiền lương (W)
420
Chi tiêu c a chính ph (G)
115
Tin thuê (R)
90
Tin lãi cho vay (i)
60
L )i nhun sau thuế (Pr
AT
132
Chi chuy ng (Tr)ển nhượ
20
Xu t kh u (X)
75
Thuế thu nhp doanh nghip (T
CIT
)
38
2
Nh p kh u (M)
40
Thuế gián thu (T
i
)
50
Thu nh p ròng t c ngoài nướ
(NFFI)
50
Khu hao (De)
60
Ch s kh l ạm phát năm 2021
(
GDP
def
2021
)
1,1
Ch s kh l 2022 ạm phát năm
(
GDP
def
2022
)
1,2
Biế t r ng:
Gi ế s Li nhu c thuận trướ : π = Pr
BT
= Pr + T
AT CIT
GDP
def
2022
= GDP
N
2022
/ GDP
R
2022
; GDP
def
2021
= GDP
N
2021
/ GDP
R
2021
a. Tính l i nhu c thu ận trướ ế Pr
BT
b. p? Tính GDP danh nghĩa năm 2022 bằng phương pháp chi tiêu và thu nhậ
c. Tính GDP th t r ng ch s kh l . ực năm 2022. Biế ạm phát năm 2022 là 1,2
d. Tính t ng kinh t c A. Bi t rốc độ tăng trưở ế năm 2022 của nướ ế ằng, GDP danh nghĩa của
năm 2021 thấp hơn 15% so với GDP danh nghĩa của năm 2022.
BÀI TẬP 3.
Trong m t n n kinh t có các s ế liệu được cho như sau:
Tiêu dùng t nh đị C
0
= 300
Đầu tư tự định I
0
= 400
Chi tiêu chính ph v HH & DV G = 500
Thuế ròng t định T
0
= 200
Xu t kh u X = 500
Nh địp kh u t nh M
0
= 100
Tiêu dùng biên MPC = C = 0,5
m
Thuế ròng biên MPT = T = 0,3
m
Đầu tư biên MPI = I = 0
m
Nh p kh u biên MPM = M = 0,1
m
a) Viết phương trình hàm T, Y
d
, C, S, I, G, X, M theo Y
b) Viết phương trình hàm tổng cu.
c) Xác đị ằng đồnh mc sn lượng cân bng. Minh ha b th.
d) Tính mc tiêu dùng, tiết kim và thuế ròng ti m c s ng cân b ng ản lượ
e) Ti mc s ng cân bản lượ ng, cho biết tình hình ngân sách c a chính ph nào? như thế
f) Ti mc s ng cân b nào? ản lượ ằng, cán cân thương mại như thế
g) N ếu chính ph tăng chi tiêu hàng hóa và dịch v là 30. M c s ản lượng mi là bao nhiêu?
h) N ếu chính ph là 100. Mtăng thu thuế c s ng m i là bao nhiêu? ản lượ
3
i) Chính ph gi m thu ròng b ng thế ớt 50, đồ ời tăng chi mua hàng hóa và dịch v thêm 100.
Tính m c s ng cân b ng m ản lượ i.
j) Nếu chính ph tăng thuế ròng thêm 100 s dng toàn b tin thuế này để đầu li
cho n n kinh t . Tính m c s ng cân b ng m ế ản lượ i.
BÀI TẬP 4.
Các hàm s c a m t n n kinh t gi s ế như sau:
C = 200 + 0,75Y
d
X = 350
I = 100 + 0,2Y
M = 200 + 0,05Y
G = 580
Yp = 4.400
T = 40 + 0,2Y
a) Viết phương trình hàm tổng cu.
b) Xác đị ản lượ ằng đồnh mc s ng cân bng. Minh ha b th.
c) Tính m c tiêu dùng, ti t ki m và thu ròng t i m c s ng cân b ng ế ế ản lượ
d) T i mc s ng cân bản lượ ng, cho biết tình hình ngân sách c a chính ph nào? như thế
e) Ti mc s ng cân b nào? ản lượ ằng, cán cân thương mại như thế
f) Để c s ng ti sđạt đượ ản lượ ềm năng, chính phủ d nào? ụng chính sách tài khóa như thế
- s d ng công c G Ch
- s d ng công c T Ch
BÀI TẬP 5.
Trong m t n n kinh t có các hàm s ế sau đây:
C = 100 + 0,8Y
d
I = 240 + 0,16Y 80r
G = 500 T = 50 + 0,2Y
X = 210 M = 50 + 0,2Y
D
M
= 800 + 0,5Y 100r k = 2; H = 700
M
a) Thiết l ng IS ập phương trình của đườ
b) Thi ết l ng LM ập phương trình của đườ
c) Xác định lãi su t và s ản lượng cân b ng chung trong mô hình trên. V đồ th IS-LM minh
ha.
d) Gi s chính ph tăng chi tiêu mua hàng hóa và dch v là 80 (trong khi các yếu t khác
không đổ ản lượi). Tìm lãi sut và s ng cân bng mi? V đồ th IS-LM minh ha cho tác
động trên.
e) .Gi s ngân hàng trung ương tăng lượng tin cung ng là 100 (trong khi các y u t khác ế
không đổ ản lượi). Tìm lãi sut và s ng cân bng mi? V đồ th IS-LM minh ha cho tác
động trên.
4
BÀI TẬP 6.
Dùng mô hình AS-AD để phân tích tác độ ỗi trườ ng ca m ng h p sau lên t ng c u ho c t ng cung
trong ng n h n c a qu c gia X a b n v tình hình s ng l . Sau đó, hãy đưa dự đoán củ ản lượ m
phát.
1. Trình độ công ngh sn xut phát trin.
2. Chi tiêu c a chính ph tăng
3. Xu t kh u ròng gi m.
4. S t c a giá d u m trên th gi i làm tăng v ế
chi phí s n xu ất tăng.
5. S t c a giá d u m trên th gi i làm tăng v ế
giá c tiêu dùng tăng.
6. Chính sách chính ph làm giá điện tăng.
Nếu Ngân hàng trung ương quốc gia X mun
giảm tác động trên đế ản lượn s ng ca quc gia
trong ng n h n thì Ngân hàng c n ph i th c hi n
chính sách gì trong m ng hỗi trườ p?
BÀI TẬP 7.
Dùng mô hình IS- ng c a m ng h p sau lên s ng và lãi su t cân LM để phân tích tác độ ỗi trườ ản lượ
bng.
1. Chính ph c hi n chính sách tài khóa m th
rng
2. NHTW th c hi n chính sách ti n t m r ng
3. K t h p chính sách tài khóa và ti n t m ế
rng.
4. K t h p chính sách tài khóa m r ng và ti n ế
t thu h p.
5. K t h p chính sách tài khóa thu h p và ti n ế
t m r ng.
P
Y
AS
AD
r
Y
LM
IS
5
BÀI TẬP 8.
S d ng thuy t cung c u ngo i t ng c ng h ng ế ệ, để phân tích tác độ a mỗi trườ ợp sau lên lượ
ngoi hi và t giá h ng cối đoái cân bằ a qu c gia XYZ.
1. p kh u hàng hóa và d ch v . Nh tăng
2. t kh u hàng hóa và d ch v . Xu tăng
3. V n các kho n chuy ển nhượng ra nước
ngoài . tăng
4. V n các kho n chuy n ng c nhượ ủa nước
ngoài vào trong nước tăng.
5. L ng ki u h i chuy n v qu c gia XYZ ượ dưới
dạng USD tăng mạnh.
Gi ế s , qu c gia XYZ áp d ng ch t giá hđộ i
đoái cố định thì Ngân hàng Trung ương phi làm
để ổn đị nh t giá trong mi trường hp nêu
trên.
e
Lượng ngo i t
S
D
1
CHƯƠNG 1
TNG QUAN KINH T VĨ MÔ
(Câu hỏi tr c nghi ệm)
Câu 1. Mục tiêu vĩ mô ở các nước hin nay bao gm:
a. Vi ngu n tài nguyên có gi i h n t chc s n xu t sao cho có hi u qu để tha
mãn cao nh t nhu c u c i. a xã h
b. H n ch b dao ng c a chu k kinh t . ế t s độ ế
c. Tăng trưởng kinh t a mãn nhu c a xã h i. ế để th ầu ngày càng tăng củ
d. . Các câu trên đều đúng
Câu 2. Sản lượ m năng là mứ ản lượng ti c s ng:
a. Tương ứng vi t t nghi l th p t nhiên.
b. Cao nh t c a m t qu n kinh t vào tình tr ng l m phát ốc gia mà không đưa n ế
cao.
c. a mCao nh t c t quốc gia đạt được.
d. . Câu a và b đúng
Câu 3. Phát bi : ểu nào sau đây không đúng
a. Lm phát là tình tr ng mà m c giá chung trong n n kinh t ế tăng lên cao trong
mt khong th ời gian nào đó.
b. p là tình tr ng mà nhTht nghi ững người trong độ tuổi lao động đăng
tìm việc nhưng chưa có việc làm hoc ch c g đượ ọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng th c cao nh t mà m t qu ốc gia đạt được.
d. T ng c u d ch chuy n là do ch u tác động c a các nhân t ngoài m c giá chung
trong nn kinh tế.
Câu 4. Khi sản lượng th c t (Y) nh ế hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ l t nghi th p
thc tế l p t nhiên (Un). (U) s … tỷ tht nghi
a. Nh . hơn
b. B ng.
c. Có th b ng.
d. L . ớn hơn
Câu 5. Nếu s ng ti : ản lượng vượt mc sản lượ ềm năng thì
a. c tTht nghip th ế p t nhiên. thấp hơn thất nghi
b. L m phát th m phát v c tế cao hơn lạ a phi.
c. a và b đều đúng
2
d. u saia và b đề
Câu 6. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhm:
a. Kim chế l m phát, nh t giá h ổn đị ối đoái.
b. p. Gim th t nghi
c. Giảm dao độ ực, duy trì cán cân thương mng ca GDP th i cân bng.
d. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 7. “Chỉ s giá tiêu dùng Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012-
2015”, câu nói này thuộc:
a. c chKinh tế vi mô và th ng
b. ng Kinh tế vĩ mô và thực ch
c. Kinh tế vi mô và chu n t c
d. n tKinh tế vĩ mô và chuẩ c
Câu 8. Sản lượ m năng có xu hướng tăng theo thờng ti i gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết b, giáo d n. ục làm tăng vố
b. n b k t s d ng u t u vào hi u qu Tiế thu các yế đầ hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lự ợng lao độc lư ng.
d. T các y u t trên. t c ế
Câu 9. Thông thườ ổi, tràn đầ ỏe, đưng mt sinh viên h chính quy, 18 tu y sc kh c xếp
vào:
a. Lực lượng lao động.
b. ng. Ngoài lực lượng lao độ
c. c L lượng lao độ ợng lao động và ngoài lc lư ng.
d. T u sai.t c đề
Câu 10. Mt thanh niên Vi t Nam v quân s ừa hoàn thành nghĩa vụ tr v nhà. Người
này được xếp vào:
a. Lực lượng lao động.
b. ng. Ngoài lực lượng lao độ
c. Lực lư c lượng lao động và ngoài l ợng lao đng.
d. Thi k n. ếu thông tin để ết lu
Câu 11. T l t nghi p trong n n kinh t th ế được định nghĩa:
a. S tht nghip chia cho t ng dân s .
b. S i không tìm ki c làm chia cho l ng. ngườ ếm vi ực lượng lao độ
c. T c làm. ph n l c vi ực lượng lao động không tìm đư
3
d. T ng dân s chia cho s người th t nghi p.
Câu 12. Mt nn kinh t trong tr ng thái toàn d ế ụng nghĩa là:
a. Không còn lạm phát nhưng có thể tht nghip
b. Không còn th t nghi l m phát ệp nhưng có thể
c. C l m phát và th t nghi u không còn ệp đề
d. V n còn l m phát và th p t nghi
Câu 13. Ngn hn hay dài h n trong kinh t ế vĩ mô được đánh giá bằng:
a. Thi gian
b. S u ch nh kinh t điề ế
c. Hi c cu l a các chính sách kinh t ế
d. Y u t khác ế
Câu 14. Chu k kinh t : ế
a. Là thi k có s ng th ng xung ng dài ản lượ ực qua các năm dao độ quanh xu hướ
hn ca nó.
b. Là th i k ng th ng r v có sản lư ực qua các năm dao độ i tr đúng mức cũ.
c. Là thi k ng thcó sản lượ ực qua các năm giảm liên tc
d. Là th i k qu ng ho ng ho ốc gia rơi vào khủ c suy thoái
Câu 15. Ổn đị ằm đạnh kinh tế nh t mc tiêu:
a. Trit tiêu th t nghi p.
b. Toàn d ng các ngu n l c
c. Tối đa sản lượng.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 16. Sản lượng tiềm năng là mứ ản lược s ng
a. t i đa c a n n kinh t . ế
b. n theo nhu c u c n kinh t . tăng dầ a n ế
c. tương ứng vi t t nghi l th p b ng 0.
d. l t nghi p th b ng v l t nghi p t nhiên. mà tại đó tỷ th c tế i t th
Quc gia A có t ng dân s trong đ tui lao động là 100 triệu người, trong đó số người
có vic làm là 76 tri t nghi p là 4 tri i. ệu người, s ngưi th u ngườ
Câu 17. Lực lượng lao động ca quc gia là:
a. 100 tri i ệu ngườ
b. 80 tri i ệu ngườ
4
c. 76 tri i ệu ngườ
d. 72 tri i ệu ngườ
Câu 18. T l t nghi p là: th
a. 4%
b. 7%
c. 5%
d. 3%
| 1/47

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
HỌC KỲ 2233 - NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
− Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung) − Thời lượng: 90 phút
− SV không sử dụng tài liệu
(quy định chung của tất cả các lớp)
− Trắc nghiệm: 12 câu - 3.0 điểm
− Tự luận: 4 câu - 7.0 điểm
− Sách tham khảo: Sách Kinh tế Vi mô (Lý thuyết, Trắc nghiệm, Bài tập)
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm/ 12 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm/ 4 câu):
Câu 1. (2 điểm 4 câu gồm
a, b, c, d) Nhận định đúng/sai và giải thích.
Câu 2, Câu 3. (4 điểm c
gồm 2 âu bài tập lớn) Bài tập tính toán.
Tập trung vào các nội dung sau:
− Tính GDP theo các phương pháp khác nhau; Tính GDPR, GDPN, GDPm , p GDPf , c GNPfc,
GNPmp, tốc độ tăng trưởng kinh tế….
− Tính chỉ số giảm phát hay hệ số trượt giá (Id), tỷ lệ lạm phát (If), tỷ lệ thất nghiệp (Un)
− Viết phương trình các hàm thành phần, hàm tổng cầu AD và xác định sản lượng cân bằng.
− Tính số nhân tổng quát (k), số nhân các thành phần (kT, kG).
− Tính C, S, I, G, T, X, M, ngân sách, cán cân thương mại tại mức sản lượng cân bằng .
− Chính sách tài khóa và định lượng chính sách tài khóa.
− Tìm số nhân của tiền Ứng dụng số nhân của tiền. ,
− Chính sách tiền tệ và định lượng chính sách tiền tệ.
− Tìm đường IS, đường LM, điểm cân bằng chung; các dạng bài tập về sự dịch chuyển đường IS và LM.
Câu 4. (1 điểm/ 1 câu) Ứng dụng lý thuyết để phân tích vấn đề thực tiễn của nền kinh tế.
Phân tích tác động của một sự kiện/ thông tin nào đó đến các biến vĩ mô (lãi suất, sản lượng, giá cả, tỉ giá … 1
BÀI TP T LUN BÀI TẬP 1.
Các phát biểu sau đây đúng hay sai? Hãy giải thích ngn g n c  âu trả lời của bạn.
1. Nếu nền kinh tế XYZ có tỉ lệ lạm phát một năm là If = 30% thì nền kinh tế ABC được xem là rơi vào
tình trạng lạm phát vừa phải.
2. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, chính phủ tăng thuế ròng sẽ làm tổng cầu giảm.
3. Chính phủ thay đổi lượng chi chuyển nhượng sẽ không tác động đến tổng cầu.
4. Số nhân của tổng cầu đồng biến với tổng cầu biên.
5. Nếu tính GDP của Việt Nam theo phương pháp chi tiêu thì số tiền mà bạn bỏ ra để mua sản phẩm do
công ty 1 vốn nước ngoài sản xuất tại Việt Nam sẽ được hoạch toán vào nhập khẩu.
6. Nếu các yếu tố khác không đổi, khi tỉ lệ dự trữ bt buộc tăng thì số nhân của tiền giảm.
7. Nếu các yếu tố khác không đổi, để tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế thì ngân hàng trung ương
bán các loại giấy tờ có giá.
8. Chính sách giảm lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Trung ương là một dạng chính sách tài khóa mở rộng.
9. Trong mô hình IS – LM, nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp (trong khi
các yếu tố khác không đổi) thì lãi suất sẽ giảm và sản lượng sẽ tăng.
10. Trong mô hình IS – LM, nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tài khóa mở rộn g (trong khi
các yếu tố khác không đổi) thì lãi suất sẽ giảm và sản lượng sẽ tăng.
11. Thị trường ngoại hối là thị trường quốc tế mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng
tiền của quốc gia khác.
12. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỷ số p ả
h n ánh lượng nội tệ thu được khi đổi một đơn vị ngoại tệ.
13. Khi tỷ giá hối đoái tăng thì lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ sẽ giảm.
14. Phá giá tiền tệ là làm cho tỷ giá hối đoái cao hơn trước, có tác dụng khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
15. Khi sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng, áp dụng chính sách phá giá tiền tệ.
16. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể phá giá tiền tệ bằng cách sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên
thị trường ngoại hối. BÀI TẬP 2. Trong hệ th ng ho ố ạch toán qu c
ốc gia năm 2022 của nướ A có các khoản m ục như sau : Đầu tư ròng (IN) 40 Chi tiêu h ộ gia đình (C) 600 Tiền lương (W) 420 Chi tiêu c a ủ chính ph ( ủ G) 115 Tiền thuê (R) 90 Tiền lãi cho vay (i) 60
Lợi nhuận sau thuế (PrA ) T 132 Chi chuyển nhượng (Tr) 20 Xuất khẩu (X) 75
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TCIT) 38 1 Nhậ ẩ p kh u (M) 40 Thuế gián thu (Ti) 50
Thu nhập ròng từ nước ngoài 50 Khấu hao (De) 60 (NFFI) Chỉ s kh ố ử lạm phát năm 2021
Chỉ số khử lạm phát năm 2022 1,1 1,2 (GDP 2021 2022 def ) (GDPdef ) Biết rằng:
Giả sử Lợi nhuận trước thuế: π = PrBT = PrA + T T CIT GDP 2022 2022 2022 2021 2021 2021 def = GDPN / GDPR ; GDPdef = GDPN / GDPR
a. Tính lợi nhuận trước thuế PrBT
b. Tính GDP danh nghĩa năm 2022 bằng phương pháp chi tiêu và thu nhập?
c. Tính GDP thực năm 2022. Biết rằng chỉ s kh ố ử l . ạm phát năm 2022 là 1,2
d. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2022 của nước A. Biết rằng, GDP danh nghĩa của
năm 2021 thấp hơn 15% so với GDP danh nghĩa của năm 2022. BÀI TẬP 3. Trong m t
ộ nền kinh tế có các s
ố liệu được cho như sau:
▪ Tiêu dùng tự định C0 = 300
▪ Đầu tư tự định I0 = 400 ▪ Chi tiêu chính ph v
ủ ề HH & DV G = 500
▪ Thuế ròng tự định T0 = 200
▪ Xuất khẩu X = 500 ▪ Nhập khẩu tự đị nh M0 = 100
▪ Tiêu dùng biên MPC = Cm = 0,5
▪ Thuế ròng biên MPT = Tm = 0,3
▪ Đầu tư biên MPI = Im = 0
▪ Nhập khẩu biên MPM = Mm = 0,1
a) Viết phương trình hàm T, Yd, C, S, I, G, X, M theo Y
b) Viết phương trình hàm tổng cầu.
c) Xác định mức sản lượng cân bằng. Minh ha bằng đồ thị.
d) Tính mức tiêu dùng, tiết kiệm và thuế ròng tại mức sản lượng cân bằng
e) Tại mức sản lượng cân bằng, cho biết tình hình ngân sách của chính phủ nà như thế o?
f) Tại mức sản lượng cân b nà
ằng, cán cân thương mại như thế o?
g) Nếu chính phủ tăng chi tiêu hàng hóa và dịch vụ là 30. M c
ứ sản lượng mới là bao nhiêu?
h) Nếu chính phủ tăng thu thuế là 100. Mức sản lượng mới là bao nhiêu? 2 i) Chính ph gi
ủ ảm thuế ròng bớt 50, đồng thời tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ thêm 100. Tính m c
ứ sản lượng cân bằng mới.
j) Nếu chính phủ tăng thuế ròng thêm 100 và sử dụng toàn b
ộ tiền thuế này để đầu tư lại
cho nền kinh tế. Tính mức sản lượng cân bằng mới. BÀI TẬP 4. Các hàm s c ố a ủ m t ộ nền kinh tế giả s ử như sau: C = 200 + 0,75Yd X = 350 I = 100 + 0,2Y M = 200 + 0,05Y G = 580 Yp = 4.400 T = 40 + 0,2Y
a) Viết phương trình hàm tổng cầu.
b) Xác định mức sản lượng cân bằng. Minh ha bằng đồ thị. c) Tính m c
ứ tiêu dùng, tiết kiệm và thuế ròng tại mức sản lượng cân bằng
d) Tại mức sản lượng cân bằng, cho biết tình hình ngân sách của chính ph ủ nà như thế o?
e) Tại mức sản lượng cân bằng, cán cân thương mại như thế nào?
f) Để đạt được sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách tài khóa như thế nào? - Chỉ s d ử ng công c ụ G ụ - Chỉ s d ử ng công c ụ T ụ BÀI TẬP 5. Trong m t
ộ nền kinh tế có các hàm s ố sau đây:
C = 100 + 0,8Yd I = 240 + 0,16Y 80r – G = 500 T = 50 + 0,2Y X = 210 M = 50 + 0,2Y
DM = 800 + 0,5Y – 100r kM = 2; H = 700
a) Thiết lập phương trình của đường IS
b) Thiết lập phương trình của đường LM
c) Xác định lãi suất và sản lượng cân bằng chung trong mô hình trên. Vẽ đồ thị IS-LM minh ha.
d) Giả sử chính phủ tăng chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ là 80 (trong khi các yếu tố khác
không đổi). Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Vẽ đồ thị IS-LM minh ha cho tác động trên.
e) .Giả sử ngân hàng trung ương tăng lượng tiền cung ng ứ
là 100 (trong khi các yếu t ố khác
không đổi). Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Vẽ đồ thị IS-LM minh ha cho tác động trên. 3 BÀI TẬP 6.
Dùng mô hình AS-AD để phân tích tác động của mỗi trường hợp sau lên t ng c ổ ầu hoặc t ng cung ổ trong ngn hạn c a ủ qu c
ố gia X. Sau đó, hãy đưa dự đoán của bạn về tình hình sản ng lượ và lạm phát.
1. Trình độ công nghệ sản xuất phát triển. P AS 2. Chi tiêu c a ủ chính phủ tăng
3. Xuất khẩu ròng giảm. 4. Sự tăng t v c a ủ giá dầu m ỏ trên thế giới làm chi phí sản xu ất tăng. AD 5. Sự tăng t v c a ủ giá dầu m ỏ trên thế giới làm giá cả tiêu dùng tăng. 6. Chính sách chính ph ủ làm giá điện tăng. Y
Nếu Ngân hàng trung ương quốc gia X muốn
giảm tác động trên đến sản lượng của quốc gia
trong ngn hạn thì Ngân hàng cần phải thực hiện
chính sách gì trong mỗi trường hợp? BÀI TẬP 7.
Dùng mô hình IS-LM để phân tích tác động của mỗi trường hợp sau lên sản lượng và lãi suất cân bằng. 1. Chính ph ủ th c
ự hiện chính sách tài khóa mở r rộng IS LM 2. NHTW th c
ự hiện chính sách tiền tệ mở r ng ộ
3. Kết hợp chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng.
4. Kết hợp chính sách tài khóa mở r ng và ti ộ ền tệ thu hẹp.
5. Kết hợp chính sách tài khóa thu hẹp và tiền Y tệ mở rộng. 4 BÀI TẬP 8. Sử d ng ụ lý thuyết cung
– cầu ngoại tệ, để phân tích tác ng độ
của mỗi trường hợp sau lên ng lượ ngoại hối và tỷ giá h ng c ối đoái cân bằ ủa quốc gia XYZ.
1. Nhập khẩu hàng hóa và dịch v ụ tăng. e
2. Xuất khẩu hàng hóa và dịch v ụ . tăng D S 3. V n
ố và các khoản chuyển nhượng ra nước ngoài tăng. 4. V n
ố và các khoản chuyển nhượng của nước
ngoài vào trong nước tăng. 5. Lượng kiều h i ố chuyển về qu c ố gia XYZ dưới dạng USD tăng mạnh. Lượng ngoại tệ
Giả sử, quốc gia XYZ áp dụng chế t độ gi ỷ á hối
đoái cố định thì Ngân hàng Trung ương phải làm
gì để ổn định tỷ giá trong mỗi trường hợp nêu trên. 5 CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ (Câu hỏi trắc nghiệm)
Câu 1. Mục tiêu vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa
mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 2. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được. d. Câu a và b đúng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong
một khoảng thời gian nào đó.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký
tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
Câu 4. Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế (U) sẽ … tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un). a. Nhỏ hơn. b. Bằng. c. Có thể bằng. d. Lớn hơn.
Câu 5. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải. c. a và b đều đúng 1 d. a và b đều sai
Câu 6. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái. b. Giảm thất nghiệp.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012-
2015”, câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 8. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 9. Thông thường một sinh viên hệ chính quy, 18 tuổi, tràn đầy sức khỏe, được xếp vào:
a. Lực lượng lao động.
b. Ngoài lực lượng lao động.
c. Lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động. d. Tất cả đều sai.
Câu 10. Một thanh niên Việt Nam vừa hoàn thành nghĩa vụ quân sự trở về nhà. Người này được xếp vào:
a. Lực lượng lao động.
b. Ngoài lực lượng lao động.
c. Lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động.
d. Thiếu thông tin để kết luận.
Câu 11. Tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế được định nghĩa:
a. Số thất nghiệp chia cho tổng dân số.
b. Số người không tìm kiếm việc làm chia cho lực lượng lao động.
c. Tỷ phần lực lượng lao động không tìm được việc làm. 2
d. Tổng dân số chia cho số người thất nghiệp.
Câu 12. Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nghĩa là:
a. Không còn lạm phát nhưng có thể thất nghiệp
b. Không còn thất nghiệp nhưng có thể lạm phát
c. Cả lạm phát và thất nghiệp đều không còn
d. Vẫn còn lạm phát và thất nghiệp
Câu 13. Ngắn hạn hay dài hạn trong kinh tế vĩ mô được đánh giá bằng: a. Thời gian
b. Sự điều chỉnh kinh tế
c. Hiệu lực của các chính sách kinh tế d. Yếu tố khác
Câu 14. Chu kỳ kinh tế:
a. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động xung quanh xu hướng dài hạn của nó.
b. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động rồi trở về đúng mức cũ.
c. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm giảm liên tục
d. Là thời kỳ quốc gia rơi vào khủng hoảng hoặc suy thoái
Câu 15. Ổn định kinh tế n ằ h m đạt mục tiêu:
a. Triệt tiêu thất nghiệp.
b. Toàn dụng các nguồn lực c. Tối đa sản lượng.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 16. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng a. tối đa ủ c a nền kinh tế.
b. tăng dần theo nhu cầu của nền kinh tế.
c. tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
d. mà tại đó tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Quc gia A có tng dân s trong độ tuổi lao động là 100 triệu người, trong đó số người
có vi
c làm là 76 triệu người, s người tht nghip là 4 triu người.
Câu 17. Lực lượng lao động của quốc gia là: a. 100 triệu người b. 80 triệu người 3 c. 76 triệu người d. 72 triệu người
Câu 18. Tỷ lệ thất nghiệp là: a. 4% b. 7% c. 5% d. 3% 4