-
Thông tin
-
Quiz
Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa
Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – KINH TẾ VĨ MÔ
HỌC KỲ 2233 - NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
− Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung) − Thời lượng: 90 phút
− SV không sử dụng tài liệu
(quy định chung của tất cả các lớp)
− Trắc nghiệm: 12 câu - 3.0 điểm
− Tự luận: 4 câu - 7.0 điểm
− Sách tham khảo: Sách Kinh tế Vi mô (Lý thuyết, Trắc nghiệm, Bài tập)
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm/ 12 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm/ 4 câu):
Câu 1. (2 điểm 4 câu gồm
a, b, c, d) Nhận định đúng/sai và giải thích.
Câu 2, Câu 3. (4 điểm c
gồm 2 âu bài tập lớn) Bài tập tính toán.
Tập trung vào các nội dung sau:
− Tính GDP theo các phương pháp khác nhau; Tính GDPR, GDPN, GDPm , p GDPf , c GNPfc,
GNPmp, tốc độ tăng trưởng kinh tế….
− Tính chỉ số giảm phát hay hệ số trượt giá (Id), tỷ lệ lạm phát (If), tỷ lệ thất nghiệp (Un)
− Viết phương trình các hàm thành phần, hàm tổng cầu AD và xác định sản lượng cân bằng.
− Tính số nhân tổng quát (k), số nhân các thành phần (kT, kG).
− Tính C, S, I, G, T, X, M, ngân sách, cán cân thương mại tại mức sản lượng cân bằng .
− Chính sách tài khóa và định lượng chính sách tài khóa.
− Tìm số nhân của tiền Ứng dụng số nhân của tiền. ,
− Chính sách tiền tệ và định lượng chính sách tiền tệ.
− Tìm đường IS, đường LM, điểm cân bằng chung; các dạng bài tập về sự dịch chuyển đường IS và LM.
Câu 4. (1 điểm/ 1 câu) Ứng dụng lý thuyết để phân tích vấn đề thực tiễn của nền kinh tế.
Phân tích tác động của một sự kiện/ thông tin nào đó đến các biến vĩ mô (lãi suất, sản lượng, giá cả, tỉ giá … 1
BÀI TẬP TỰ LUẬN BÀI TẬP 1.
Các phát biểu sau đây đúng hay sai? Hãy giải thích ngn g n c âu trả lời của bạn.
1. Nếu nền kinh tế XYZ có tỉ lệ lạm phát một năm là If = 30% thì nền kinh tế ABC được xem là rơi vào
tình trạng lạm phát vừa phải.
2. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, chính phủ tăng thuế ròng sẽ làm tổng cầu giảm.
3. Chính phủ thay đổi lượng chi chuyển nhượng sẽ không tác động đến tổng cầu.
4. Số nhân của tổng cầu đồng biến với tổng cầu biên.
5. Nếu tính GDP của Việt Nam theo phương pháp chi tiêu thì số tiền mà bạn bỏ ra để mua sản phẩm do
công ty 1 vốn nước ngoài sản xuất tại Việt Nam sẽ được hoạch toán vào nhập khẩu.
6. Nếu các yếu tố khác không đổi, khi tỉ lệ dự trữ bt buộc tăng thì số nhân của tiền giảm.
7. Nếu các yếu tố khác không đổi, để tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế thì ngân hàng trung ương
bán các loại giấy tờ có giá.
8. Chính sách giảm lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Trung ương là một dạng chính sách tài khóa mở rộng.
9. Trong mô hình IS – LM, nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp (trong khi
các yếu tố khác không đổi) thì lãi suất sẽ giảm và sản lượng sẽ tăng.
10. Trong mô hình IS – LM, nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tài khóa mở rộn g (trong khi
các yếu tố khác không đổi) thì lãi suất sẽ giảm và sản lượng sẽ tăng.
11. Thị trường ngoại hối là thị trường quốc tế mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng
tiền của quốc gia khác.
12. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỷ số p ả
h n ánh lượng nội tệ thu được khi đổi một đơn vị ngoại tệ.
13. Khi tỷ giá hối đoái tăng thì lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ sẽ giảm.
14. Phá giá tiền tệ là làm cho tỷ giá hối đoái cao hơn trước, có tác dụng khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
15. Khi sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng, áp dụng chính sách phá giá tiền tệ.
16. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể phá giá tiền tệ bằng cách sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên
thị trường ngoại hối. BÀI TẬP 2. Trong hệ th ng ho ố ạch toán qu c
ốc gia năm 2022 của nướ A có các khoản m ục như sau : Đầu tư ròng (IN) 40 Chi tiêu h ộ gia đình (C) 600 Tiền lương (W) 420 Chi tiêu c a ủ chính ph ( ủ G) 115 Tiền thuê (R) 90 Tiền lãi cho vay (i) 60
Lợi nhuận sau thuế (PrA ) T 132 Chi chuyển nhượng (Tr) 20 Xuất khẩu (X) 75
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TCIT) 38 1 Nhậ ẩ p kh u (M) 40 Thuế gián thu (Ti) 50
Thu nhập ròng từ nước ngoài 50 Khấu hao (De) 60 (NFFI) Chỉ s kh ố ử lạm phát năm 2021
Chỉ số khử lạm phát năm 2022 1,1 1,2 (GDP 2021 2022 def ) (GDPdef ) Biết rằng:
Giả sử Lợi nhuận trước thuế: π = PrBT = PrA + T T CIT GDP 2022 2022 2022 2021 2021 2021 def = GDPN / GDPR ; GDPdef = GDPN / GDPR
a. Tính lợi nhuận trước thuế PrBT
b. Tính GDP danh nghĩa năm 2022 bằng phương pháp chi tiêu và thu nhập?
c. Tính GDP thực năm 2022. Biết rằng chỉ s kh ố ử l . ạm phát năm 2022 là 1,2
d. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2022 của nước A. Biết rằng, GDP danh nghĩa của
năm 2021 thấp hơn 15% so với GDP danh nghĩa của năm 2022. BÀI TẬP 3. Trong m t
ộ nền kinh tế có các s
ố liệu được cho như sau:
▪ Tiêu dùng tự định C0 = 300
▪ Đầu tư tự định I0 = 400 ▪ Chi tiêu chính ph v
ủ ề HH & DV G = 500
▪ Thuế ròng tự định T0 = 200
▪ Xuất khẩu X = 500 ▪ Nhập khẩu tự đị nh M0 = 100
▪ Tiêu dùng biên MPC = Cm = 0,5
▪ Thuế ròng biên MPT = Tm = 0,3
▪ Đầu tư biên MPI = Im = 0
▪ Nhập khẩu biên MPM = Mm = 0,1
a) Viết phương trình hàm T, Yd, C, S, I, G, X, M theo Y
b) Viết phương trình hàm tổng cầu.
c) Xác định mức sản lượng cân bằng. Minh ha bằng đồ thị.
d) Tính mức tiêu dùng, tiết kiệm và thuế ròng tại mức sản lượng cân bằng
e) Tại mức sản lượng cân bằng, cho biết tình hình ngân sách của chính phủ nà như thế o?
f) Tại mức sản lượng cân b nà
ằng, cán cân thương mại như thế o?
g) Nếu chính phủ tăng chi tiêu hàng hóa và dịch vụ là 30. M c
ứ sản lượng mới là bao nhiêu?
h) Nếu chính phủ tăng thu thuế là 100. Mức sản lượng mới là bao nhiêu? 2 i) Chính ph gi
ủ ảm thuế ròng bớt 50, đồng thời tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ thêm 100. Tính m c
ứ sản lượng cân bằng mới.
j) Nếu chính phủ tăng thuế ròng thêm 100 và sử dụng toàn b
ộ tiền thuế này để đầu tư lại
cho nền kinh tế. Tính mức sản lượng cân bằng mới. BÀI TẬP 4. Các hàm s c ố a ủ m t ộ nền kinh tế giả s ử như sau: C = 200 + 0,75Yd X = 350 I = 100 + 0,2Y M = 200 + 0,05Y G = 580 Yp = 4.400 T = 40 + 0,2Y
a) Viết phương trình hàm tổng cầu.
b) Xác định mức sản lượng cân bằng. Minh ha bằng đồ thị. c) Tính m c
ứ tiêu dùng, tiết kiệm và thuế ròng tại mức sản lượng cân bằng
d) Tại mức sản lượng cân bằng, cho biết tình hình ngân sách của chính ph ủ nà như thế o?
e) Tại mức sản lượng cân bằng, cán cân thương mại như thế nào?
f) Để đạt được sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách tài khóa như thế nào? - Chỉ s d ử ng công c ụ G ụ - Chỉ s d ử ng công c ụ T ụ BÀI TẬP 5. Trong m t
ộ nền kinh tế có các hàm s ố sau đây:
C = 100 + 0,8Yd I = 240 + 0,16Y 80r – G = 500 T = 50 + 0,2Y X = 210 M = 50 + 0,2Y
DM = 800 + 0,5Y – 100r kM = 2; H = 700
a) Thiết lập phương trình của đường IS
b) Thiết lập phương trình của đường LM
c) Xác định lãi suất và sản lượng cân bằng chung trong mô hình trên. Vẽ đồ thị IS-LM minh ha.
d) Giả sử chính phủ tăng chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ là 80 (trong khi các yếu tố khác
không đổi). Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Vẽ đồ thị IS-LM minh ha cho tác động trên.
e) .Giả sử ngân hàng trung ương tăng lượng tiền cung ng ứ
là 100 (trong khi các yếu t ố khác
không đổi). Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Vẽ đồ thị IS-LM minh ha cho tác động trên. 3 BÀI TẬP 6.
Dùng mô hình AS-AD để phân tích tác động của mỗi trường hợp sau lên t ng c ổ ầu hoặc t ng cung ổ trong ngn hạn c a ủ qu c
ố gia X. Sau đó, hãy đưa dự đoán của bạn về tình hình sản ng lượ và lạm phát.
1. Trình độ công nghệ sản xuất phát triển. P AS 2. Chi tiêu c a ủ chính phủ tăng
3. Xuất khẩu ròng giảm. 4. Sự tăng t v c a ủ giá dầu m ỏ trên thế giới làm chi phí sản xu ất tăng. AD 5. Sự tăng t v c a ủ giá dầu m ỏ trên thế giới làm giá cả tiêu dùng tăng. 6. Chính sách chính ph ủ làm giá điện tăng. Y
Nếu Ngân hàng trung ương quốc gia X muốn
giảm tác động trên đến sản lượng của quốc gia
trong ngn hạn thì Ngân hàng cần phải thực hiện
chính sách gì trong mỗi trường hợp? BÀI TẬP 7.
Dùng mô hình IS-LM để phân tích tác động của mỗi trường hợp sau lên sản lượng và lãi suất cân bằng. 1. Chính ph ủ th c
ự hiện chính sách tài khóa mở r rộng IS LM 2. NHTW th c
ự hiện chính sách tiền tệ mở r ng ộ
3. Kết hợp chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng.
4. Kết hợp chính sách tài khóa mở r ng và ti ộ ền tệ thu hẹp.
5. Kết hợp chính sách tài khóa thu hẹp và tiền Y tệ mở rộng. 4 BÀI TẬP 8. Sử d ng ụ lý thuyết cung
– cầu ngoại tệ, để phân tích tác ng độ
của mỗi trường hợp sau lên ng lượ ngoại hối và tỷ giá h ng c ối đoái cân bằ ủa quốc gia XYZ.
1. Nhập khẩu hàng hóa và dịch v ụ tăng. e
2. Xuất khẩu hàng hóa và dịch v ụ . tăng D S 3. V n
ố và các khoản chuyển nhượng ra nước ngoài tăng. 4. V n
ố và các khoản chuyển nhượng của nước
ngoài vào trong nước tăng. 5. Lượng kiều h i ố chuyển về qu c ố gia XYZ dưới dạng USD tăng mạnh. Lượng ngoại tệ
Giả sử, quốc gia XYZ áp dụng chế t độ gi ỷ á hối
đoái cố định thì Ngân hàng Trung ương phải làm
gì để ổn định tỷ giá trong mỗi trường hợp nêu trên. 5 CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ
(Câu hỏi trắc nghiệm)
Câu 1. Mục tiêu vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa
mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 2. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được. d. Câu a và b đúng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong
một khoảng thời gian nào đó.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký
tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
Câu 4. Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế (U) sẽ … tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un). a. Nhỏ hơn. b. Bằng. c. Có thể bằng. d. Lớn hơn.
Câu 5. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải. c. a và b đều đúng 1 d. a và b đều sai
Câu 6. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
b. Giảm thất nghiệp.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012-
2015”, câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 8. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 9. Thông thường một sinh viên hệ chính quy, 18 tuổi, tràn đầy sức khỏe, được xếp vào:
a. Lực lượng lao động.
b. Ngoài lực lượng lao động.
c. Lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động. d. Tất cả đều sai.
Câu 10. Một thanh niên Việt Nam vừa hoàn thành nghĩa vụ quân sự trở về nhà. Người này được xếp vào:
a. Lực lượng lao động.
b. Ngoài lực lượng lao động.
c. Lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động.
d. Thiếu thông tin để kết luận.
Câu 11. Tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế được định nghĩa:
a. Số thất nghiệp chia cho tổng dân số.
b. Số người không tìm kiếm việc làm chia cho lực lượng lao động.
c. Tỷ phần lực lượng lao động không tìm được việc làm. 2
d. Tổng dân số chia cho số người thất nghiệp.
Câu 12. Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nghĩa là:
a. Không còn lạm phát nhưng có thể thất nghiệp
b. Không còn thất nghiệp nhưng có thể lạm phát
c. Cả lạm phát và thất nghiệp đều không còn
d. Vẫn còn lạm phát và thất nghiệp
Câu 13. Ngắn hạn hay dài hạn trong kinh tế vĩ mô được đánh giá bằng: a. Thời gian
b. Sự điều chỉnh kinh tế
c. Hiệu lực của các chính sách kinh tế d. Yếu tố khác
Câu 14. Chu kỳ kinh tế:
a. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động xung quanh xu hướng dài hạn của nó.
b. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động rồi trở về đúng mức cũ.
c. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm giảm liên tục
d. Là thời kỳ quốc gia rơi vào khủng hoảng hoặc suy thoái
Câu 15. Ổn định kinh tế n ằ h m đạt mục tiêu:
a. Triệt tiêu thất nghiệp.
b. Toàn dụng các nguồn lực
c. Tối đa sản lượng.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 16. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng a. tối đa ủ c a nền kinh tế.
b. tăng dần theo nhu cầu của nền kinh tế.
c. tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
d. mà tại đó tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Quốc gia A có tổng dân số trong độ tuổi lao động là 100 triệu người, trong đó số người
có việc làm là 76 triệu người, số người thất nghiệp là 4 triệu người.
Câu 17. Lực lượng lao động của quốc gia là: a. 100 triệu người b. 80 triệu người 3 c. 76 triệu người d. 72 triệu người
Câu 18. Tỷ lệ thất nghiệp là: a. 4% b. 7% c. 5% d. 3% 4 CHƯƠNG 2
ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
(Câu hỏi trắc nghiệm)
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Tính theo giá hiện hành.
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
c. Thường tính cho một năm.
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
Câu 2. Tính các chỉ tiêu sản lượng thực:
a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá.
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá.
c. Tính theo giá cố định. d. Câu a và c đúng.
Câu 3. GNP theo giá thị trường bằng:
a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài.
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao. d. a và c đúng.
Câu 4. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu theo giá thị trường.
b. Chỉ tiêu danh nghĩa. c. Chỉ tiêu thực. d. Chỉ tiêu sản xuất.
Câu 5. Chỉ tiêu đo lường bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một n ớ
ư c sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là: a. Thu nhập quốc gia.
b. Tổng sản phẩm quốc gia.
c. Sản phẩm quốc gia ròng. d. Thu nhập khả dụng.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:
a. Tính theo giá cố định
b. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng
c. Tính cho một thời kỳ nhất định
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian 1
Câu 7. Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của:
a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu.
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu.
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận.
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí:
a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
b. Tiền lương của người lao động.
c. Trợ cấp trong kinh doanh. d. Tiền thuê đất
Câu 9. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh:
a. Thuế giá trị gia tăng.
b. Thuế thừa kế tài sản.
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp. d. b và c đúng
Câu 10. … được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc
gia trong một thời kỳ nhất định.
a. Tổng sản phẩm quốc nội .
b. Tổng sản phẩm quốc gia.
c. Sản phẩm quốc gia ròng. d. Thu nhập khả dụng.
Câu 11. … không nằm trong thu nhập cá nhân.
a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
c. Thuế giá trị gia tăng. d. b và c đúng.
Câu 12. Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
b. Trợ cấp thất nghiệp. c. Trợ cấp hưu trí.
d. Tất cả các câu trên.
Câu 13. GNP danh nghĩa bao gồm:
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải . 2
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 14. Khoản lợi nhuận của một nhà hàng Việt Nam thu được trong năm tại Mỹ sẽ được tính vào: a. GDP của Việt Nam. b. GNP của Việt Nam. c. GDP của Mỹ. d. Câu b và c đúng.
Câu 15. Sản phẩm X do một người Việt Nam đang đi xuất khẩu lao động tại Mỹ
tạo ra. Nếu sản phẩm X này được xuất khẩu sang Việt Nam để tiêu thụ thì giá trị
sản phẩm này sẽ tính vào:
a. GDP của cả Việt Nam lẫn của Mỹ.
b. Không được tính vào GDP của Việt Nam lẫn của Mỹ. c. GDP của Việt Nam. d. GDP của Mỹ.
Câu 16. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở chỗ:
a. Mục đích sử dụng.
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
c. Thời gian tiêu thụ.
d. Các câu trên đều sai.
Câu 17. GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Quan điểm lãnh thổ.
b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài nước trong năm. d. a và b đều đúng.
Câu 18. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
b. Quan điểm sở hữu. c. a và b đều đúng. d. a và b đều sai.
Câu 19. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng.
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu. 3
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng.
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
Câu 20. Thu nhập khả dụng là:
a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
Câu 21. Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng.
b. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 22. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất sản phẩm.
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài
để sản xuất sản phẩm.
c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất sản phẩm.
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ chi phí tiền lương để sản xuất sản phẩm.
Câu 23. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì), C (bánh
mì). Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và
lưu kho là 50. Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là
600 và lưu kho là 100. C sản xuất ra bánh mì và bán cho người tiêu dùng cuối cùng là
900. GDP trong nền kinh tế là : a. 2.100 b. 1.050 c. 1.950 d. Các câu trên đều sai
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng đầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất: 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ
số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100).
Câu 24. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016: 4 a. 1.000 b. 1.100 c. 1.200 d. 900
Câu 25. GNP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016: a. 900 b. 1.000 c. 1.100 d. 1.200
Câu 26. GNP thực năm 2016: a. 600 b. 777 c. 733,33 d. 916,66
Câu 27. GNP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2016: a. 900 b. 1.100 c. 1.000 d. 1.200
Câu 28. Tỷ lệ lạm phát năm 2016: a. 20% b. 30% c. 25% d. 50%
Câu 29. Khoản mục nào dưới đây được tính vào GDP năm nay:
a. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
b. Máy in được sản xuất ra trong năm được một công ty xuất ả b n mua
c. Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán được
d. Một ngôi nhà cũ được bán trong năm nay
Câu 30. Hàng hoá trung gian được định nghĩa là hàng hoá mà chúng:
a. Được mua trong năm nay nhưng sử dụng cho những năm sau
b. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ khác
c. Được tính trực tiếp vào GDP
d. Được bán cho người sử dụng cuối cùng 5
Câu 31. Giá trị của hàng hoá trung gian không được tính vào GDP:
a. Nhằm tránh tính nhiều lần giá trị của chúng và do vậy không phóng đại giá trị của GDP
b. Bởi chúng chỉ bán trên thị trường các nhân tố sản xuất
c. Nhằm tính những hàng hoá làm giảm phúc lợi xã hội
d. Bởi vì khó theo dõi tất cả các hàng hoá trung gian
Câu 32. GDP thực và GDP danh nghĩa của năm hiện hành bằng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát năm gốc
b. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước
c. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát năm trước
d. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm gốc
Câu 33. Giả sử Chính Phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng,
sau đó các hộ gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế khi hạch toán theo
luồng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào GDP:
a. Đầu tư của chính phủ
b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
c. Chi tiêu mua hàng hoá và dịch vị của chính phủ
d. Tiêu dùng của hộ gia đình 6 CHƯƠNG 3
TỔNG CẦU & CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
(Câu hỏi trắc nghiệm)
Câu 1. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
a. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
b. Tổng số tiêu dùng tự định.
c. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 2. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:
a. Một đường thẳng. b. Một đ ờ ư ng cong lồi.
c. Một đường cong lõm. d. Một đ ờ
ư ng cong vừa lồi vừa lõm.
Câu 3. Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư
là 40, MPS=0,1. Mức sản lượng cân bằng là: a. 70 b. 430 c. 700 d. 400
Câu 4. Số nhân của tổng cầu phản ánh:
a. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
b. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 5. Nếu đầu tư tăng thêm một lượng là 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8,
khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ: a. Tăng thêm là 19 b. Tăng thêm là 27 c. Tăng thêm là 75
d. Không có câu nào đúng
Câu 6. Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân là 10 tỷ, Cm=0,75; Im=0, mức sảm lượng sẽ: a. Giảm 40 tỷ 1 b. Tăng 40 tỷ c. Giảm 13 tỷ d. Tăng 13 tỷ
Câu 7. Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:
a. Đồng biến với lãi suất
b. Đồng biến với sản lượng quốc gia
c. Nghịch biến với lãi suất d. b và c đúng
Câu 8. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát
b. Không còn thất nghiệp
c. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp d. Các câu trên đều sai
Câu 9. Khuynh hướng tiêu dùng biên là:
a. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
b. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
c. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị d. b và c đúng
Câu 10. Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
a. Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
b. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
c. Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng
d. Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Câu 11. Trong nền kinh tế giản đơn (kinh tế đóng, không có chính phủ), với C = 1.000 +
0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân bằng: a. Y = 1.200 b. Y = 3.000 c. Y = 4.800
d. Không có câu nào đúng
Câu 12. Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 +
0,1Y. Số nhân tổng cầu là: a. k = 2 b. k = 4 c. k = 5 2 d. k = 2,5
Câu 13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:
a. Tổng cung bằng tổng cầu
b. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế
c. Đường tổng cầu AD cắt đ ờ ư ng 45o
d. Các câu trên đều đúng
Câu 14. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + 0,75Yd thì hàm tiết kiệm có dạng: a. S = 1.000 + 0,25Yd b. S = -1.000 + 0,25Yd c. S = -1.000 + 0,75Yd d. S = 0,25Yd
Câu 15. Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được:
a. Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận thêm các khoản
chi chuyển nhượng của chính phủ.
b. Do cung ứng các yếu tố sản xuất
c. Sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm d. Không câu nào đúng
Câu 16. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế
biên là 0,2. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế là : a. k = 4 b. k = 2,5 c. k = 5 d. k = 2
Câu 17. Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau
Câu 18. Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là: a. I + T + G = S + I + M
b. S – T = I + G + X - M
c. M – X = I – G – S - T d. S + T + M = I + G + X 3
Câu 19. Giả sử MPC = 0,55; MPI = 0,14; MPT = 0,2; MPM = 0,08, thì số nhân của nền kinh tế bằng: a. k = 1,5 b. k = 2 c. k = 2,5 d. k = 3
Câu 20. Ngân sách thặng dư khi:
a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
Câu 21. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Ysách tài khóa mở rộng bằng cách:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
b. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
Câu 22. Một ngân sách cân bằng khi:
a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. Số thu thêm bằng số chi thêm. c. a và b đều đúng. d. a và b đều sai.
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100;
G = 120; X = 40; Mo = 38; Yp = 600. (Câu 23-26)
Câu 23. Mức sản lượng cân bằng: a. Y = 350 b. Y = 498 c. Y = 450 d. Y = 600
Câu 24. Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng: a. Cân bằng
b. Thiếu thông tin để kết luận c. Thâm hụt d. Thặng dư 4