Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
47 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nội dung ôn tập cuối kỳ KH 2233 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa

53 27 lượt tải Tải xuống
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 202233 - 2 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung)
Thời lượng: 90 phút
SV không sử dụng tài liệu (quy định chung của tất cả các lớp)
Trắc nghiệm: 12 câu - 3.0 điểm
Tự luận: 4 câu - 7.0 điểm
Sách tham khảo: Sách Kinh tế Vi mô (Lý thuyết, Trắc nghiệm, Bài tập)
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm/ 12 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm/ 4 câu):
Câu 1. 4 câu a, b, c, d (2 điểm gồm ) Nhận định đúng sai và giải thích./
Câu 2, Câu 3. 4 câu ( điểm gồm 2 bài tập lớn) Bài tập tính toán.
Tập trung vào các nội dung sau:
Tính GDP theo các phương pháp khác nhau; nh GDP
R
, GDP , GDP , GDP , GNP
N mp fc fc
,
GNP
mp
, tốc độ tăng trưởng kinh tế….
Tính chỉ số giảm phát hay hệ số trượt giá (I , tỷ lệ lạm phát (I ), tỷ lệ thất nghiệp (Un)
d
)
f
Viết phương trình các hàm thành phần, hàm tổng cầu AD và xác định sản lượng cân bằng.
Tính số nhân tổng quát , số nhân các thành phần (k) , k ). (k
T G
Tính C, S, I, G, T, X, M, ngân sách, cán cân thương mại tại mức sản lượng cân bằng .
Chính sách tài khóa và định lượng chính sách tài khóa.
Tìm số nhân của tiền Ứng dụng số nhân của tiền. ,
Chính sách tiền tệ và định lượng chính sách tiền tệ.
Tìm đường IS, đường LM, điểm cân bằng chung; các dạng bài tập về sự dịch chuyển đường
IS và LM.
Câu 4. (1 điểm/ 1 câu) Ứng dụng lý thuyết để phân tích vấn đề thực tiễn của nền kinh tế.
Phân tích tác động của một sự kiện/ thông tin nào đó đến các biến vĩ mô (lãi suất, sản lượng, giá
cả, tỉ giá …
1
BÀI T P T LUN
BÀI TẬP 1.
Các phát bi i thích ng n g n câu tr l i c a b n. ểu sau đây đúng hay sai? Hãy giả
1. N ếu n n kinh t XYZ có t ế l l m phát m ột năm là If = 30% thì nền kinh t ế ABC được xem là rơi vào
tình tr ng l m phát v a ph i.
2. Trong điều kin các y u t ế khác không đổi, chính ph ròng s làm t ng c u gi tăng thuế m.
3. Chính ph thay đổi lượ không tác động đếng chi chuyn nhượng s n tng cu.
4. S nhân ca tng cầu đồng biến vi t ng c u biên.
5. N ếu tính GDP c a Vi ệt Nam theo phương pháp chi tiêu thì số tin mà b n b ra để mua s n ph m do
công ty 1 v c ngoài s n xuốn nướ t t i Vi t Nam s c ho ch toán vào nh đượ p khu.
6. N ếu các y u tế khác không đổi, khi t l d tr bt buộc tăng thì số nhân ca tin gi m.
7. N ếu các y u tế khác không đổi, để tăng khối lượng tin trong nn kinh tế thì ngân hàng trung ương
bán các lo i gi y t có giá.
8. Chính sách gim lãi su t kh u ct chiế ủa Ngân hàng Trung ương là một dng chính sách tài khóa m
rng.
9. Trong mô hình IS LM, n c hi n chính sách ti n tếu ngân hàng trung ương thự thu hp (trong khi
các y u tế khác không đổi) thì lãi su t s m và s ng s gi ản lượ tăng.
10. Trong mô hình IS LM, n ếu ngân hàng trung ương thực hi n chính sách tài khóa m r (trong khi ng
các y u tế khác không đổi) thì lãi su t s m và s ng s gi ản lượ tăng.
11. Th trường ngo i h i là th ng qu trườ c t ng ti n cế đó đồ a quc gia này có th đổi l ng ấy đồ
ti n c a qu c gia khác.
12. T giá hối đoái danh nghĩa là tỷ ản ánh lượ s ph ng n i t thu được khi đổ ột đơn vịi m ngoi t.
13. Khi t giá hối đoái tăng thì lượ ng cung ngo i t tăng, lượng cu ngo i t s gim.
14. Phá giá ti n t là làm cho t giá h có tác dối đoái cao hơn trước, ng khuy n khích xuế t kh u và h n
chế nh p kh u.
15. Khi s ng thản lượ ấp hơn sản lượ ềm năng, áp dụng ti ng chính sách phá giá ti n t .
16. Ngân hàng Nhà nước Vit Nam có th phá giá ti n t b ng cách s d ng n i t mua ngo i t trên để
th ng ngo i h i. trườ
BÀI TẬP 2.
Trong h ng ho ch toán qu c A có các kho n m th ốc gia năm 2022 của nướ ục như sau :
Đầu tư ròng (I
N
)
40
Chi tiêu h gia đình (C)
600
Tiền lương (W)
420
Chi tiêu c a chính ph (G)
115
Tin thuê (R)
90
Tin lãi cho vay (i)
60
L )i nhun sau thuế (Pr
AT
132
Chi chuy ng (Tr)ển nhượ
20
Xu t kh u (X)
75
Thuế thu nhp doanh nghip (T
CIT
)
38
2
Nh p kh u (M)
40
Thuế gián thu (T
i
)
50
Thu nh p ròng t c ngoài nướ
(NFFI)
50
Khu hao (De)
60
Ch s kh l ạm phát năm 2021
(
GDP
def
2021
)
1,1
Ch s kh l 2022 ạm phát năm
(
GDP
def
2022
)
1,2
Biế t r ng:
Gi ế s Li nhu c thuận trướ : π = Pr
BT
= Pr + T
AT CIT
GDP
def
2022
= GDP
N
2022
/ GDP
R
2022
; GDP
def
2021
= GDP
N
2021
/ GDP
R
2021
a. Tính l i nhu c thu ận trướ ế Pr
BT
b. p? Tính GDP danh nghĩa năm 2022 bằng phương pháp chi tiêu và thu nhậ
c. Tính GDP th t r ng ch s kh l . ực năm 2022. Biế ạm phát năm 2022 là 1,2
d. Tính t ng kinh t c A. Bi t rốc độ tăng trưở ế năm 2022 của nướ ế ằng, GDP danh nghĩa của
năm 2021 thấp hơn 15% so với GDP danh nghĩa của năm 2022.
BÀI TẬP 3.
Trong m t n n kinh t có các s ế liệu được cho như sau:
Tiêu dùng t nh đị C
0
= 300
Đầu tư tự định I
0
= 400
Chi tiêu chính ph v HH & DV G = 500
Thuế ròng t định T
0
= 200
Xu t kh u X = 500
Nh địp kh u t nh M
0
= 100
Tiêu dùng biên MPC = C = 0,5
m
Thuế ròng biên MPT = T = 0,3
m
Đầu tư biên MPI = I = 0
m
Nh p kh u biên MPM = M = 0,1
m
a) Viết phương trình hàm T, Y
d
, C, S, I, G, X, M theo Y
b) Viết phương trình hàm tổng cu.
c) Xác đị ằng đồnh mc sn lượng cân bng. Minh ha b th.
d) Tính mc tiêu dùng, tiết kim và thuế ròng ti m c s ng cân b ng ản lượ
e) Ti mc s ng cân bản lượ ng, cho biết tình hình ngân sách c a chính ph nào? như thế
f) Ti mc s ng cân b nào? ản lượ ằng, cán cân thương mại như thế
g) N ếu chính ph tăng chi tiêu hàng hóa và dịch v là 30. M c s ản lượng mi là bao nhiêu?
h) N ếu chính ph là 100. Mtăng thu thuế c s ng m i là bao nhiêu? ản lượ
3
i) Chính ph gi m thu ròng b ng thế ớt 50, đồ ời tăng chi mua hàng hóa và dịch v thêm 100.
Tính m c s ng cân b ng m ản lượ i.
j) Nếu chính ph tăng thuế ròng thêm 100 s dng toàn b tin thuế này để đầu li
cho n n kinh t . Tính m c s ng cân b ng m ế ản lượ i.
BÀI TẬP 4.
Các hàm s c a m t n n kinh t gi s ế như sau:
C = 200 + 0,75Y
d
X = 350
I = 100 + 0,2Y
M = 200 + 0,05Y
G = 580
Yp = 4.400
T = 40 + 0,2Y
a) Viết phương trình hàm tổng cu.
b) Xác đị ản lượ ằng đồnh mc s ng cân bng. Minh ha b th.
c) Tính m c tiêu dùng, ti t ki m và thu ròng t i m c s ng cân b ng ế ế ản lượ
d) T i mc s ng cân bản lượ ng, cho biết tình hình ngân sách c a chính ph nào? như thế
e) Ti mc s ng cân b nào? ản lượ ằng, cán cân thương mại như thế
f) Để c s ng ti sđạt đượ ản lượ ềm năng, chính phủ d nào? ụng chính sách tài khóa như thế
- s d ng công c G Ch
- s d ng công c T Ch
BÀI TẬP 5.
Trong m t n n kinh t có các hàm s ế sau đây:
C = 100 + 0,8Y
d
I = 240 + 0,16Y 80r
G = 500 T = 50 + 0,2Y
X = 210 M = 50 + 0,2Y
D
M
= 800 + 0,5Y 100r k = 2; H = 700
M
a) Thiết l ng IS ập phương trình của đườ
b) Thi ết l ng LM ập phương trình của đườ
c) Xác định lãi su t và s ản lượng cân b ng chung trong mô hình trên. V đồ th IS-LM minh
ha.
d) Gi s chính ph tăng chi tiêu mua hàng hóa và dch v là 80 (trong khi các yếu t khác
không đổ ản lượi). Tìm lãi sut và s ng cân bng mi? V đồ th IS-LM minh ha cho tác
động trên.
e) .Gi s ngân hàng trung ương tăng lượng tin cung ng là 100 (trong khi các y u t khác ế
không đổ ản lượi). Tìm lãi sut và s ng cân bng mi? V đồ th IS-LM minh ha cho tác
động trên.
4
BÀI TẬP 6.
Dùng mô hình AS-AD để phân tích tác độ ỗi trườ ng ca m ng h p sau lên t ng c u ho c t ng cung
trong ng n h n c a qu c gia X a b n v tình hình s ng l . Sau đó, hãy đưa dự đoán củ ản lượ m
phát.
1. Trình độ công ngh sn xut phát trin.
2. Chi tiêu c a chính ph tăng
3. Xu t kh u ròng gi m.
4. S t c a giá d u m trên th gi i làm tăng v ế
chi phí s n xu ất tăng.
5. S t c a giá d u m trên th gi i làm tăng v ế
giá c tiêu dùng tăng.
6. Chính sách chính ph làm giá điện tăng.
Nếu Ngân hàng trung ương quốc gia X mun
giảm tác động trên đế ản lượn s ng ca quc gia
trong ng n h n thì Ngân hàng c n ph i th c hi n
chính sách gì trong m ng hỗi trườ p?
BÀI TẬP 7.
Dùng mô hình IS- ng c a m ng h p sau lên s ng và lãi su t cân LM để phân tích tác độ ỗi trườ ản lượ
bng.
1. Chính ph c hi n chính sách tài khóa m th
rng
2. NHTW th c hi n chính sách ti n t m r ng
3. K t h p chính sách tài khóa và ti n t m ế
rng.
4. K t h p chính sách tài khóa m r ng và ti n ế
t thu h p.
5. K t h p chính sách tài khóa thu h p và ti n ế
t m r ng.
P
Y
AS
AD
r
Y
LM
IS
5
BÀI TẬP 8.
S d ng thuy t cung c u ngo i t ng c ng h ng ế ệ, để phân tích tác độ a mỗi trườ ợp sau lên lượ
ngoi hi và t giá h ng cối đoái cân bằ a qu c gia XYZ.
1. p kh u hàng hóa và d ch v . Nh tăng
2. t kh u hàng hóa và d ch v . Xu tăng
3. V n các kho n chuy ển nhượng ra nước
ngoài . tăng
4. V n các kho n chuy n ng c nhượ ủa nước
ngoài vào trong nước tăng.
5. L ng ki u h i chuy n v qu c gia XYZ ượ dưới
dạng USD tăng mạnh.
Gi ế s , qu c gia XYZ áp d ng ch t giá hđộ i
đoái cố định thì Ngân hàng Trung ương phi làm
để ổn đị nh t giá trong mi trường hp nêu
trên.
e
Lượng ngo i t
S
D
1
CHƯƠNG 1
TNG QUAN KINH T VĨ MÔ
(Câu hi tr c nghi m)
Câu 1. Mục tiêu vĩ mô ở các nước hin nay bao gm:
a. Vi ngu n tài nguyên có gi i h n t chc s n xu t sao cho có hi u qu để tha
mãn cao nh t nhu c u c i. a xã h
b. H n ch b dao ng c a chu k kinh t . ế t s độ ế
c. Tăng trưởng kinh t a mãn nhu c a xã h i. ế để th ầu ngày càng tăng củ
d. . Các câu trên đều đúng
Câu 2. Sản lượ m năng là mứ ản lượng ti c s ng:
a. Tương ứng vi t t nghi l th p t nhiên.
b. Cao nh t c a m t qu n kinh t vào tình tr ng l m phát ốc gia mà không đưa n ế
cao.
c. a mCao nh t c t quốc gia đạt được.
d. . Câu a và b đúng
Câu 3. Phát bi : ểu nào sau đây không đúng
a. Lm phát là tình tr ng mà m c giá chung trong n n kinh t ế tăng lên cao trong
mt khong th ời gian nào đó.
b. p là tình tr ng mà nhTht nghi ững người trong độ tuổi lao động đăng
tìm việc nhưng chưa có việc làm hoc ch c g đượ ọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng th c cao nh t mà m t qu ốc gia đạt được.
d. T ng c u d ch chuy n là do ch u tác động c a các nhân t ngoài m c giá chung
trong nn kinh tế.
Câu 4. Khi sản lượng th c t (Y) nh ế hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ l t nghi th p
thc tế l p t nhiên (Un). (U) s … tỷ tht nghi
a. Nh . hơn
b. B ng.
c. Có th b ng.
d. L . ớn hơn
Câu 5. Nếu s ng ti : ản lượng vượt mc sản lượ ềm năng thì
a. c tTht nghip th ế p t nhiên. thấp hơn thất nghi
b. L m phát th m phát v c tế cao hơn lạ a phi.
c. a và b đều đúng
2
d. u saia và b đề
Câu 6. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhm:
a. Kim chế l m phát, nh t giá h ổn đị ối đoái.
b. p. Gim th t nghi
c. Giảm dao độ ực, duy trì cán cân thương mng ca GDP th i cân bng.
d. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 7. “Chỉ s giá tiêu dùng Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012-
2015”, câu nói này thuộc:
a. c chKinh tế vi mô và th ng
b. ng Kinh tế vĩ mô và thực ch
c. Kinh tế vi mô và chu n t c
d. n tKinh tế vĩ mô và chuẩ c
Câu 8. Sản lượ m năng có xu hướng tăng theo thờng ti i gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết b, giáo d n. ục làm tăng vố
b. n b k t s d ng u t u vào hi u qu Tiế thu các yế đầ hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lự ợng lao độc lư ng.
d. T các y u t trên. t c ế
Câu 9. Thông thườ ổi, tràn đầ ỏe, đưng mt sinh viên h chính quy, 18 tu y sc kh c xếp
vào:
a. Lực lượng lao động.
b. ng. Ngoài lực lượng lao độ
c. c L lượng lao độ ợng lao động và ngoài lc lư ng.
d. T u sai.t c đề
Câu 10. Mt thanh niên Vi t Nam v quân s ừa hoàn thành nghĩa vụ tr v nhà. Người
này được xếp vào:
a. Lực lượng lao động.
b. ng. Ngoài lực lượng lao độ
c. Lực lư c lượng lao động và ngoài l ợng lao đng.
d. Thi k n. ếu thông tin để ết lu
Câu 11. T l t nghi p trong n n kinh t th ế được định nghĩa:
a. S tht nghip chia cho t ng dân s .
b. S i không tìm ki c làm chia cho l ng. ngườ ếm vi ực lượng lao độ
c. T c làm. ph n l c vi ực lượng lao động không tìm đư
3
d. T ng dân s chia cho s người th t nghi p.
Câu 12. Mt nn kinh t trong tr ng thái toàn d ế ụng nghĩa là:
a. Không còn lạm phát nhưng có thể tht nghip
b. Không còn th t nghi l m phát ệp nhưng có thể
c. C l m phát và th t nghi u không còn ệp đề
d. V n còn l m phát và th p t nghi
Câu 13. Ngn hn hay dài h n trong kinh t ế vĩ mô được đánh giá bằng:
a. Thi gian
b. S u ch nh kinh t điề ế
c. Hi c cu l a các chính sách kinh t ế
d. Y u t khác ế
Câu 14. Chu k kinh t : ế
a. Là thi k có s ng th ng xung ng dài ản lượ ực qua các năm dao độ quanh xu hướ
hn ca nó.
b. Là th i k ng th ng r v có sản lư ực qua các năm dao độ i tr đúng mức cũ.
c. Là thi k ng thcó sản lượ ực qua các năm giảm liên tc
d. Là th i k qu ng ho ng ho ốc gia rơi vào khủ c suy thoái
Câu 15. Ổn đị ằm đạnh kinh tế nh t mc tiêu:
a. Trit tiêu th t nghi p.
b. Toàn d ng các ngu n l c
c. Tối đa sản lượng.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 16. Sản lượng tiềm năng là mứ ản lược s ng
a. t i đa c a n n kinh t . ế
b. n theo nhu c u c n kinh t . tăng dầ a n ế
c. tương ứng vi t t nghi l th p b ng 0.
d. l t nghi p th b ng v l t nghi p t nhiên. mà tại đó tỷ th c tế i t th
Quc gia A có t ng dân s trong đ tui lao động là 100 triệu người, trong đó số người
có vic làm là 76 tri t nghi p là 4 tri i. ệu người, s ngưi th u ngườ
Câu 17. Lực lượng lao động ca quc gia là:
a. 100 tri i ệu ngườ
b. 80 tri i ệu ngườ
4
c. 76 tri i ệu ngườ
d. 72 tri i ệu ngườ
Câu 18. T l t nghi p là: th
a. 4%
b. 7%
c. 5%
d. 3%
1
CHƯƠNG 2
ĐO LƯỜ ẢN LƯỢNG S NG QUC GIA
(Câu hi tr c nghi m)
Câu 1. Yếu t i là tính ch t c a GDP th c: nào sau đây không phả
a. Tính theo giá hin hành.
b. ng cho toàn b s n ph m cu i cùng. Đo lườ
c. Thường tính cho m . ột năm
d. Không tính giá tr c n ph m trung gian. a các s
Câu 2. Tính các ch tiêu sản lượng thc:
a. Ly ch s giá. tiêu danh nghĩa chia cho chỉ
b. L y ch s giá. tiêu danh nghĩa nhân với ch
c. Tính theo giá c định.
d. Câu a và c . đúng
Câu 3. GNP theo giá th ng b ng: trườ
a. GDP theo giá th trườ ng c ng thu nhp ròng t nước ngoài.
b. GDP theo giá th trườ nướng tr thu nhp ròng t c ngoài.
c. Sn ph c dân ròng c ng kh u hao. m qu
d. . a và c đúng
Câu 4. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế gia các thi k người ta s d ng:
a. Ch tiêu theo giá th trườ ng.
b. Ch tiêu danh nghĩa.
c. Ch tiêu thc.
d. tiêu s n xuCh t.
Câu 5. Ch tiêu đo lường bng tin ca toàn b hàng hóa và dch v cui cùng do công
dân m c s n xu t ra trong m i k nh nh là: t nư t th ất đị
a. Thu nhp qu c gia.
b. T ng s n ph m qu c gia.
c. Sn ph c gia ròng. m qu
d. p kh dThu nh ng.
Câu 6. Yếu t i là tính ch t c : nào sau đây không phả ủa GNP danh nghĩa
a. Tính theo giá c định
b. ng s n ph i cùng Ch đo lườ m cu
c. Tính cho mt thi k nh nh ất đị
d. Không cho phép tính giá tr hàng hóa trung gian
2
Câu 7. Theo phương pháp thu nhập, GDP là t ng c a:
a. Tiền lương, tiền lãi, li nhun, thu gián thu. ế
b. n lãi, ti n thuê, thu gián thu. Tiền lương, tiề ế
c. Tiền lương, tiền lãi, tin thuê, li nhun.
d. n lãi, ti n thuê, l n, kh u hao, thu gián thuTiền lương, tiề i nhu ế
Câu 8. Yếu t i là m u t chi phí: nào sau đây không phả t yế
a. a chThu nhp c s hu doanh nghip.
b. ng. Tiền lương của người lao độ
c. Tr cp trong kinh doanh.
d. Tiền thuê đất
Câu 9. Khoản nào sau đây không phi là thuế gián thu trong kinh doanh:
a. Thuế giá tr gia tăng.
b. n. Thuế tha kế tài s
c. Thuế thu nh p doanh nghi p.
d. b và c đúng
Câu 10. được tính bng cách cng toàn b các yếu t chi phí trên lãnh th mt quc
gia trong m nh. t th i k nht đị
a. Tng s n ph m qu c n i.
b. T ng s n ph m qu c gia.
c. Sn ph c gia ròng. m qu
d. Thu nh p kh d ng.
Câu 11. … không nằm trong thu nhp cá nhân.
a. Li nhun c doanh nghi p. a ch
b. thu nh p doanh nghi p. Thuế
c. Thuế giá tr gia tăng.
d. b và c đúng.
Câu 12. Chi chuy ng là các kho n: ển nhượ
a. Chính ph c p cho c u chi n binh. tr ế
b. c p th t nghi p. Tr
c. Tr c ấp hưu trí.
d. T các câu trên. t c
Câu 13. GNP danh nghĩa bao gồm:
a. Tin mua b t mì c a m t lò bánh mì.
b. n mua s Ti i c t nhà máy d t a m vi.
3
c. c mua bBột mì đượ i m t bà n i tr .
d. Không có câu nào đúng.
Câu 14. Khon l i nhu n c a m t nhà hàng Vi ệt Nam thu được trong năm tại M s đưc
tính vào:
a. GDP ca Vi t Nam.
b. t Nam. GNP ca Vi
c. GDP ca M .
d. . Câu b và c đúng
Câu 15. Sn ph m X do m i Vi t kh ng t i M ột ngườ ệt Nam đang đi xuấ ẩu lao độ
to ra. N u s n ph c xuế ẩm X này đượ t kh u sang Vi tiêu th thì giá tr ệt Nam để
sn ph m này s tính vào:
a. GDP ca c Vit Nam l n c a M .
b. K c tính vào GDP c a Vi t Nam l n c . hông đượ a M
c. GDP ca Vi t Nam.
d. . GDP ca M
Câu 16. Sn phm trung gian và s n ph m cu i cùng khác nhau : ch
a. Mục đích sử dng.
b. u và không ph i là nguyên li Là nguyên li u.
c. Thi gian tiêu th.
d. u sai.Các câu trên đề
Câu 17. GDP là ch tiêu sản lưng quc gia được tính theo:
a. Quan điểm lãnh th.
b. S n ph m cuối cùng đưc tạo ra trong năm.
c. Giá tr a t t c các ngành s n xu t hàng hóa và d ch v trong và ngoài gia tăng củ
nước trong năm.
d. a và b đều đúng.
Câu 18. GNP là ch tiêu sản lư ốc gia đượng qu c tính th eo:
a. c tSn phẩm trung gian đư ạo ra trong năm.
b. h u. Quan điểm s
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.
Câu 19. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổ ng giá tr ca:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính ph và xut khu ròng.
b. u a chính ph và xu u. Tiêu dùng, đầ tư, chi tiêu củ t kh
4
c. Giá tr sn phm và d ch v cui cùng và chuy ng. ển nhượ
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và li nhun
Câu 20. Thu nhp kh d ng là:
a. c quyThu nhập đượ n dùng t do theo ý mu n dân chúng.
b. p c a công chúng bao g thu thu nh p cá nhân. Thu nh m c ế
c. Tiết kim còn l ại sau khi đã tiêu dùng.
d. Thu nh p tài s n ròng t nước ngoài.
Câu 21. Tăng trưởng kinh tế xy ra khi:
a. Giá tr s ản lượng hàng hóa tăng.
b. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
c. Đườ ng gi i h t dn kh n năng sả xu ch chuyn sang phi.
d. . Các câu trên đều đúng
Câu 22. Giá tr a m p là: gia tăng củ t doanh nghi
a. Phn còn l i c a giá tr s n ph m sau khi tr ng chi phí nguyên li s đi nhữ ệu để n
xut sn phm.
b. n còn l i c a giá tr s n ph m sau khi tr ng chi phí v t ch t mua ngoài Ph đi nh
để sn xut sn phm.
c. Phn còn l i c a giá tr s n ph m sau khi tr đi toàn bộ chi phí v t ch s n xu ất để t
sn ph m.
d. Ph n còn l i c a giá tr s n ph m sau khi tr chi phí ti s n xu t s ền lương đ n
ph m.
Câu 23. Gi s trong n n kinh t s n xu t là A (lúa mì), B (b t mì), C (bánh ế có 3 đơn vị
mì). Giá tr xu ng c u là 450 ất lư ủa A 500, trong đó A bán cho B làm nguyên li
lưu kho là 50. Giá trị ất lượ ủa B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệ xu ng c u là
600 và lưu ất ra bánh mì và bán cho ngườ kho là 100. C sn xu i tiêu dùng cui cùng là
900. GDP trong n n kinh t ế là:
a. 2.100
b. 1.050
c. 1.950
d. Các câu trên đều sai
Trong năm 2016 các chỉ ột nước như sau: tổng đầu tư: tiêu thng kê theo lãnh th m
300, t: 70, ti n tr lãi vay: 50, l i nhu n: đầu ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đấ
120, thu gián thu: 100, thu nh p ròng t c ngoài: 100, ch s ế giá năm 2016: 150, chỉ
s sgiá năm 2015 là 120 (chỉ giá năm gốc: 100).
Câu 24. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016:
5
a. 1.000
b. 1.100
c. 1.200
d. 900
Câu 25. GNP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016:
a. 900
b. 1.000
c. 1.100
d. 1.200
Câu 26. GNP thực năm 2016:
a. 600
b. 777
c. 733,33
d. 916,66
Câu 27. GNP danh nghĩa theo giá sản xu ất năm 2016:
a. 900
b. 1.100
c. 1.000
d. 1.200
Câu 28. T l l ạm phát năm 2016:
a. 20%
b. 30%
c. 25%
d. 50%
Câu 29. Khon m c nào d i ướ đây đượcnh vào GDP năm nay:
a. M c nht chiếc ô tô mới đượ p kh u t c ngoài nướ
b. Máy in được sn xuất ra trong năm đưc mt công ty xu t b n mua
c. Mt chiếc máy tính s n xu c ất ra năm trước năm nay mới bán đượ
d. M ột ngôi nhà cũ được bán trong năm nay
Câu 30. Hàng hoá trung gian đượ định nghĩa là hàng hoá mà chúng:c
a. Đư c mua trong năm nay nhưng s dng cho nh ững năm sau
b. Được s dng trong quá trình sn xut ra hàng hoá và dch v khác
c. Được tính trc tiếp vào GDP
d. Được bán cho người s dng cui cùng
6
Câu 31. Giá tr c a hàng hoá trung gian không được tính vào GDP:
a. Nhm tránh tính nhi i giá tru l n giá tr c a chúng và do v ậy không phóng đạ ca
GDP
b. B i chúng ch bán trên th trường các nhân t sn xut
c. Nhm tính nh ng hàng hoá làm gi m phúc l i i xã h
d. B i vì khó theo dõi t t c các hàng hoá trung gian
Câu 32. GDP thực và GDP danh nghĩa của năm hiện hành b ng nhau n ếu:
a. T l l n hành b ng t l l c ạm phát năm hi ạm phát năm gố
b. Ch s n hành b ng ch s c giá năm hiệ giá năm trướ
c. T l l n hành b ng t l l c ạm phát năm hiệ ạm phát năm trư
d. Ch s n hành b ng ch s giá năm hiệ giá năm gốc
Câu 33. Gi s Chính Ph tr c p cho h gi a đình m t kho n tin là 100 triệu đồng,
sau đó các h gi ình dùng khoa đ n tin này để mua thu c y t kh ế i hch toán theo
lu ng hàng hoá d ch v cui cùng thì k n chi tiêu trên sho được tính vào
GDP:
a. Đầu tư của chính ph
b. Tr c p c a chính ph gia cho h đình
c. Chi tiêu mua hàng hoá và d c a chính ph ch v
d. Tiêu dùng c a h gia đình
1
CHƯƠNG 3
TNG CU CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA&
(Câu hi tr c nghi m)
Câu 1. Độ dc ca hàm s c quy nh b i: tiêu dùng đượ ết đị
a. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
b. T ng s tiêu dùng t nh. đị
c. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d. có câu nào Không đúng.
Câu 2. Nếu khuynh hưng tiêu dùng biên là mt hng s thì đường tiêu dùng có dng:
a. Một đường th ng.
b. M ng cong l i. t đư
c. Một đường cong lõm.
d. M ng cong v a l . t đư i va lõm
Câu 3. Gi s không có chính ph và ngo u tiêu dùng t nh là ại thương, nế đị 30, đầu tư
là 40, MPS=0,1. Mc sản lượng cân bng là:
a. 70
b. 430
c. 700
d. 400
Câu 4. S nhân c ng c u ph n ánh: a t
a. Mức thay đổi trong sản lượng khi tng cu t định thay đổi 1 đơn vị.
b. M i. ức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổ
c. c M thay đ i trong AD khi Y thay đ ổi 1 đơn vị.
d. Không có câu nào đúng.
Câu 5. Nếu đầu tăng thêm một lượng 15 khuynh hướng tiêu dùng biên 0,8,
khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mứ ản lưc s ng s:
a. Tăng thêm là 19
b. Tăng thêm là 27
c. Tăng thêm là 75
d. Không có câu nào đúng
Câu 6. Nếu có m gi , Cm=0,75; Im=0, mt s ảm sút trong đầu tư của tư nhân là 10 tỷ c
sảm lượng s :
a. Gim 40 t
2
b. Tăng 40 tỷ
c. Gim 13 t
d. Tăng 13 tỷ
Câu 7. Chi tiêu đầu tư phụ thuc:
a. Đồng biến vi lãi sut
b. ng bi n v i s n Đồ ế ng quc gia
c. Ngh ch biến v i lãi sut
d. b và c đúng
Câu 8. Khi nn kinh t ế đạt được m c toàn d ụng, điều đó có nghĩa là:
a. Không còn l m phát
b. Không còn th t nghi p
c. Vn còn t n t i m l l m phát và th t nghi p t t
d. u saiCác câu trên đề
Câu 9. Khuynh hướng tiêu dùng biên là:
a. Phn thu nh p kh d ụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
b. n tiêu dùng gi m xu ng khi thu nh p kh d ng gi Ph m bớt 1 đơn vị
c. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhậ ụng tăng thêm 1 đơn vịp kh d
d. b và c đúng
Câu 10. Khuynh hướng tiết kim biên là:
a. Phn ti t ki u khi Yd = 0 ế m t i thi
b. n ti Ph ết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
c. Phn thu nh p còn l ại sau khi đã tiêu dùng
d. n ti p kh d Ph ết kiệm tăng thêm khi thu nhậ ụng tăng thêm 1 đơn vị
Câu 11. Trong n n kinh t gi ế ản đơn (kinh tế đóng, không có chính phủ ), vi C = 1.000 +
0,75Yd, I = 200 thì s ng cân b ng: ản lượ
a. Y = 1.200
b. Y = 3.000
c. Y = 4.800
d. Không có câu nào đúng
Câu 12. Mt n n kinh t ế được t b i các hàm s: C = 1.000 + 0,7Yd I = 200 +
0,1Y. S nhân t ng c u là:
a. k = 2
b. k = 4
c. k = 5
3
d. k = 2,5
Câu 13. Sản lượ n lượng cân bng là s ng mà tại đó:
a. Tng cung b ng t ng c u
b. T ng chi tiêu mong mu n b ng t ng s ng s n xu n kinh t ản lượ t ca n ế
c. Đườ ng tng cu AD cắt đư ng 45
o
d. Các câu trên đều đúng
Câu 14. Nếu hàm tiêu dùng có d ng C = 1.000 + 0,75Yd thì hàm ti m có d ng: ết ki
a. S = 1.000 + 0,25Yd
b. S = -1.000 + 0,25Yd
c. S = -1.000 + 0,75Yd
d. S = 0,25Yd
Câu 15. Thu nhp kh d ng là ph n thu nh p các h gia đình nhận được:
a. Sau p các kho n thu nhân, b o hi m xã h i và nh n thêm các khokhi đã nộ ế n
chi chuyển nhượng ca chính ph.
b. Do cung ng các y u t s n xu t ế
c. Sau khi đã trừ đi phầ n tiết kim
d. Không câu nào đúng
Câu 16. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, đầu tư biên ản lượ theo s ng là 0, thuế
biên là 0,2. S nhân t ng c u c n kinh t a n ế là:
a. k = 4
b. k = 2,5
c. k = 5
d. k = 2
Câu 17. Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
a. Giá tr hàng hóa nhp khu lớn hơn xuất khu
b. hàng hóa xu t kh u l p kh u Giá tr ớn hơn nhậ
c. Giá tr hàng hóa xut khu và nhp kh i ẩu thay đổ
d. hàng hóa xu t kh u và nh p kh u b Giá tr ằng nhau và thay đổi như nhau
Câu 18. Trong nn kinh t m u ki n cân b ng s là: ế ở, điề
a. I + T + G = S + I + M
b. T = I + G + X - M S
c. M X = I - T G S
d. S + T + M = I + G + X
4
Câu 19. Gi s MPC = 0,55; MPI = 0,14; MPT = 0,2; MPM = 0,08, thì s nhân c a nn
kinh t b ng: ế
a. k = 1,5
b. k = 2
c. k = 2,5
d. k = 3
Câu 20. Ngân sách thặng dư khi:
a. Tng thu ngân sách l ng chi ngân sách ớn hơn tổ
b. T ng thu ngân sách b ng t ng chi ngân sách
c. Tng thu ngân sách nh ng chi ngân sách hơn tổ
d. n thuPh ế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
Câu 21. Khi s ng th c t nh ng ti ng chính ản lượ ế hơn sản lượ ềm năng (Y<Yp) nên áp dụ
sách tài khóa m r ng b ng cách:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
b. . Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
d. m chi ngân sách và gi m thuGi ế.
Câu 22. Mt ngân sách cân b ng khi:
a. Thu ca ngân sách b ng chi ngân sách.
b. S thu thêm b ng s chi thêm.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.
Gi s : MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100;
G = 120; X = 40; Mo = 38; Yp = 600. (Câu 23-26)
Câu 23. Mc sản lượng cân bng:
a. Y = 350
b. Y = 498
c. Y = 450
d. Y = 600
Câu 24. Tình trng ngân sách t m cân b ng: ại điể
a. Cân b ng
b. k n Thiếu thông tin đ ết lu
c. Thâm ht
d. Thặng dư
| 1/47

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
HỌC KỲ 2233 - NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
− Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung) − Thời lượng: 90 phút
− SV không sử dụng tài liệu
(quy định chung của tất cả các lớp)
− Trắc nghiệm: 12 câu - 3.0 điểm
− Tự luận: 4 câu - 7.0 điểm
− Sách tham khảo: Sách Kinh tế Vi mô (Lý thuyết, Trắc nghiệm, Bài tập)
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm/ 12 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm/ 4 câu):
Câu 1. (2 điểm 4 câu gồm
a, b, c, d) Nhận định đúng/sai và giải thích.
Câu 2, Câu 3. (4 điểm c
gồm 2 âu bài tập lớn) Bài tập tính toán.
Tập trung vào các nội dung sau:
− Tính GDP theo các phương pháp khác nhau; Tính GDPR, GDPN, GDPm , p GDPf , c GNPfc,
GNPmp, tốc độ tăng trưởng kinh tế….
− Tính chỉ số giảm phát hay hệ số trượt giá (Id), tỷ lệ lạm phát (If), tỷ lệ thất nghiệp (Un)
− Viết phương trình các hàm thành phần, hàm tổng cầu AD và xác định sản lượng cân bằng.
− Tính số nhân tổng quát (k), số nhân các thành phần (kT, kG).
− Tính C, S, I, G, T, X, M, ngân sách, cán cân thương mại tại mức sản lượng cân bằng .
− Chính sách tài khóa và định lượng chính sách tài khóa.
− Tìm số nhân của tiền Ứng dụng số nhân của tiền. ,
− Chính sách tiền tệ và định lượng chính sách tiền tệ.
− Tìm đường IS, đường LM, điểm cân bằng chung; các dạng bài tập về sự dịch chuyển đường IS và LM.
Câu 4. (1 điểm/ 1 câu) Ứng dụng lý thuyết để phân tích vấn đề thực tiễn của nền kinh tế.
Phân tích tác động của một sự kiện/ thông tin nào đó đến các biến vĩ mô (lãi suất, sản lượng, giá cả, tỉ giá … 1
BÀI TP T LUN BÀI TẬP 1.
Các phát biểu sau đây đúng hay sai? Hãy giải thích ngn g n c  âu trả lời của bạn.
1. Nếu nền kinh tế XYZ có tỉ lệ lạm phát một năm là If = 30% thì nền kinh tế ABC được xem là rơi vào
tình trạng lạm phát vừa phải.
2. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, chính phủ tăng thuế ròng sẽ làm tổng cầu giảm.
3. Chính phủ thay đổi lượng chi chuyển nhượng sẽ không tác động đến tổng cầu.
4. Số nhân của tổng cầu đồng biến với tổng cầu biên.
5. Nếu tính GDP của Việt Nam theo phương pháp chi tiêu thì số tiền mà bạn bỏ ra để mua sản phẩm do
công ty 1 vốn nước ngoài sản xuất tại Việt Nam sẽ được hoạch toán vào nhập khẩu.
6. Nếu các yếu tố khác không đổi, khi tỉ lệ dự trữ bt buộc tăng thì số nhân của tiền giảm.
7. Nếu các yếu tố khác không đổi, để tăng khối lượng tiền trong nền kinh tế thì ngân hàng trung ương
bán các loại giấy tờ có giá.
8. Chính sách giảm lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Trung ương là một dạng chính sách tài khóa mở rộng.
9. Trong mô hình IS – LM, nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp (trong khi
các yếu tố khác không đổi) thì lãi suất sẽ giảm và sản lượng sẽ tăng.
10. Trong mô hình IS – LM, nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tài khóa mở rộn g (trong khi
các yếu tố khác không đổi) thì lãi suất sẽ giảm và sản lượng sẽ tăng.
11. Thị trường ngoại hối là thị trường quốc tế mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng
tiền của quốc gia khác.
12. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỷ số p ả
h n ánh lượng nội tệ thu được khi đổi một đơn vị ngoại tệ.
13. Khi tỷ giá hối đoái tăng thì lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ sẽ giảm.
14. Phá giá tiền tệ là làm cho tỷ giá hối đoái cao hơn trước, có tác dụng khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
15. Khi sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng, áp dụng chính sách phá giá tiền tệ.
16. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể phá giá tiền tệ bằng cách sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên
thị trường ngoại hối. BÀI TẬP 2. Trong hệ th ng ho ố ạch toán qu c
ốc gia năm 2022 của nướ A có các khoản m ục như sau : Đầu tư ròng (IN) 40 Chi tiêu h ộ gia đình (C) 600 Tiền lương (W) 420 Chi tiêu c a ủ chính ph ( ủ G) 115 Tiền thuê (R) 90 Tiền lãi cho vay (i) 60
Lợi nhuận sau thuế (PrA ) T 132 Chi chuyển nhượng (Tr) 20 Xuất khẩu (X) 75
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TCIT) 38 1 Nhậ ẩ p kh u (M) 40 Thuế gián thu (Ti) 50
Thu nhập ròng từ nước ngoài 50 Khấu hao (De) 60 (NFFI) Chỉ s kh ố ử lạm phát năm 2021
Chỉ số khử lạm phát năm 2022 1,1 1,2 (GDP 2021 2022 def ) (GDPdef ) Biết rằng:
Giả sử Lợi nhuận trước thuế: π = PrBT = PrA + T T CIT GDP 2022 2022 2022 2021 2021 2021 def = GDPN / GDPR ; GDPdef = GDPN / GDPR
a. Tính lợi nhuận trước thuế PrBT
b. Tính GDP danh nghĩa năm 2022 bằng phương pháp chi tiêu và thu nhập?
c. Tính GDP thực năm 2022. Biết rằng chỉ s kh ố ử l . ạm phát năm 2022 là 1,2
d. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2022 của nước A. Biết rằng, GDP danh nghĩa của
năm 2021 thấp hơn 15% so với GDP danh nghĩa của năm 2022. BÀI TẬP 3. Trong m t
ộ nền kinh tế có các s
ố liệu được cho như sau:
▪ Tiêu dùng tự định C0 = 300
▪ Đầu tư tự định I0 = 400 ▪ Chi tiêu chính ph v
ủ ề HH & DV G = 500
▪ Thuế ròng tự định T0 = 200
▪ Xuất khẩu X = 500 ▪ Nhập khẩu tự đị nh M0 = 100
▪ Tiêu dùng biên MPC = Cm = 0,5
▪ Thuế ròng biên MPT = Tm = 0,3
▪ Đầu tư biên MPI = Im = 0
▪ Nhập khẩu biên MPM = Mm = 0,1
a) Viết phương trình hàm T, Yd, C, S, I, G, X, M theo Y
b) Viết phương trình hàm tổng cầu.
c) Xác định mức sản lượng cân bằng. Minh ha bằng đồ thị.
d) Tính mức tiêu dùng, tiết kiệm và thuế ròng tại mức sản lượng cân bằng
e) Tại mức sản lượng cân bằng, cho biết tình hình ngân sách của chính phủ nà như thế o?
f) Tại mức sản lượng cân b nà
ằng, cán cân thương mại như thế o?
g) Nếu chính phủ tăng chi tiêu hàng hóa và dịch vụ là 30. M c
ứ sản lượng mới là bao nhiêu?
h) Nếu chính phủ tăng thu thuế là 100. Mức sản lượng mới là bao nhiêu? 2 i) Chính ph gi
ủ ảm thuế ròng bớt 50, đồng thời tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ thêm 100. Tính m c
ứ sản lượng cân bằng mới.
j) Nếu chính phủ tăng thuế ròng thêm 100 và sử dụng toàn b
ộ tiền thuế này để đầu tư lại
cho nền kinh tế. Tính mức sản lượng cân bằng mới. BÀI TẬP 4. Các hàm s c ố a ủ m t ộ nền kinh tế giả s ử như sau: C = 200 + 0,75Yd X = 350 I = 100 + 0,2Y M = 200 + 0,05Y G = 580 Yp = 4.400 T = 40 + 0,2Y
a) Viết phương trình hàm tổng cầu.
b) Xác định mức sản lượng cân bằng. Minh ha bằng đồ thị. c) Tính m c
ứ tiêu dùng, tiết kiệm và thuế ròng tại mức sản lượng cân bằng
d) Tại mức sản lượng cân bằng, cho biết tình hình ngân sách của chính ph ủ nà như thế o?
e) Tại mức sản lượng cân bằng, cán cân thương mại như thế nào?
f) Để đạt được sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách tài khóa như thế nào? - Chỉ s d ử ng công c ụ G ụ - Chỉ s d ử ng công c ụ T ụ BÀI TẬP 5. Trong m t
ộ nền kinh tế có các hàm s ố sau đây:
C = 100 + 0,8Yd I = 240 + 0,16Y 80r – G = 500 T = 50 + 0,2Y X = 210 M = 50 + 0,2Y
DM = 800 + 0,5Y – 100r kM = 2; H = 700
a) Thiết lập phương trình của đường IS
b) Thiết lập phương trình của đường LM
c) Xác định lãi suất và sản lượng cân bằng chung trong mô hình trên. Vẽ đồ thị IS-LM minh ha.
d) Giả sử chính phủ tăng chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ là 80 (trong khi các yếu tố khác
không đổi). Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Vẽ đồ thị IS-LM minh ha cho tác động trên.
e) .Giả sử ngân hàng trung ương tăng lượng tiền cung ng ứ
là 100 (trong khi các yếu t ố khác
không đổi). Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng mới? Vẽ đồ thị IS-LM minh ha cho tác động trên. 3 BÀI TẬP 6.
Dùng mô hình AS-AD để phân tích tác động của mỗi trường hợp sau lên t ng c ổ ầu hoặc t ng cung ổ trong ngn hạn c a ủ qu c
ố gia X. Sau đó, hãy đưa dự đoán của bạn về tình hình sản ng lượ và lạm phát.
1. Trình độ công nghệ sản xuất phát triển. P AS 2. Chi tiêu c a ủ chính phủ tăng
3. Xuất khẩu ròng giảm. 4. Sự tăng t v c a ủ giá dầu m ỏ trên thế giới làm chi phí sản xu ất tăng. AD 5. Sự tăng t v c a ủ giá dầu m ỏ trên thế giới làm giá cả tiêu dùng tăng. 6. Chính sách chính ph ủ làm giá điện tăng. Y
Nếu Ngân hàng trung ương quốc gia X muốn
giảm tác động trên đến sản lượng của quốc gia
trong ngn hạn thì Ngân hàng cần phải thực hiện
chính sách gì trong mỗi trường hợp? BÀI TẬP 7.
Dùng mô hình IS-LM để phân tích tác động của mỗi trường hợp sau lên sản lượng và lãi suất cân bằng. 1. Chính ph ủ th c
ự hiện chính sách tài khóa mở r rộng IS LM 2. NHTW th c
ự hiện chính sách tiền tệ mở r ng ộ
3. Kết hợp chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng.
4. Kết hợp chính sách tài khóa mở r ng và ti ộ ền tệ thu hẹp.
5. Kết hợp chính sách tài khóa thu hẹp và tiền Y tệ mở rộng. 4 BÀI TẬP 8. Sử d ng ụ lý thuyết cung
– cầu ngoại tệ, để phân tích tác ng độ
của mỗi trường hợp sau lên ng lượ ngoại hối và tỷ giá h ng c ối đoái cân bằ ủa quốc gia XYZ.
1. Nhập khẩu hàng hóa và dịch v ụ tăng. e
2. Xuất khẩu hàng hóa và dịch v ụ . tăng D S 3. V n
ố và các khoản chuyển nhượng ra nước ngoài tăng. 4. V n
ố và các khoản chuyển nhượng của nước
ngoài vào trong nước tăng. 5. Lượng kiều h i ố chuyển về qu c ố gia XYZ dưới dạng USD tăng mạnh. Lượng ngoại tệ
Giả sử, quốc gia XYZ áp dụng chế t độ gi ỷ á hối
đoái cố định thì Ngân hàng Trung ương phải làm
gì để ổn định tỷ giá trong mỗi trường hợp nêu trên. 5 CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ
(Câu hi trc nghim)
Câu 1. Mục tiêu vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
฀ a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa
mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
฀ b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
฀ c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
฀ d. Các câu trên đều đúng.
Câu 2. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
฀ a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
฀ b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
฀ c. Cao nhất của một quốc gia đạt được. ฀ d. Câu a và b đúng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng:
฀ a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong
một khoảng thời gian nào đó.
฀ b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký
tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
฀ c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được. ฀
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
Câu 4. Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế (U) sẽ … tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un). ฀ a. Nhỏ hơn. ฀ b. Bằng. ฀ c. Có thể bằng. ฀ d. Lớn hơn.
Câu 5. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
฀ a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
฀ b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải. ฀ c. a và b đều đúng 1 ฀ d. a và b đều sai
Câu 6. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
฀ a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
฀ b. Giảm thất nghiệp.
฀ c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng. ฀
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2012-
2015”, câu nói này thuộc:
฀ a. Kinh tế vi mô và thực chứng
฀ b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
฀ c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc ฀
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 8. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
฀ a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
฀ b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
฀ c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động. ฀
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 9. Thông thường một sinh viên hệ chính quy, 18 tuổi, tràn đầy sức khỏe, được xếp vào:
฀ a. Lực lượng lao động.
฀ b. Ngoài lực lượng lao động.
฀ c. Lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động. ฀ d. Tất cả đều sai.
Câu 10. Một thanh niên Việt Nam vừa hoàn thành nghĩa vụ quân sự trở về nhà. Người này được xếp vào:
฀ a. Lực lượng lao động.
฀ b. Ngoài lực lượng lao động.
฀ c. Lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động. ฀
d. Thiếu thông tin để kết luận.
Câu 11. Tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế được định nghĩa:
฀ a. Số thất nghiệp chia cho tổng dân số.
฀ b. Số người không tìm kiếm việc làm chia cho lực lượng lao động.
฀ c. Tỷ phần lực lượng lao động không tìm được việc làm. 2 ฀
d. Tổng dân số chia cho số người thất nghiệp.
Câu 12. Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nghĩa là:
฀ a. Không còn lạm phát nhưng có thể thất nghiệp
฀ b. Không còn thất nghiệp nhưng có thể lạm phát
฀ c. Cả lạm phát và thất nghiệp đều không còn ฀
d. Vẫn còn lạm phát và thất nghiệp
Câu 13. Ngắn hạn hay dài hạn trong kinh tế vĩ mô được đánh giá bằng: ฀ a. Thời gian
฀ b. Sự điều chỉnh kinh tế
฀ c. Hiệu lực của các chính sách kinh tế ฀ d. Yếu tố khác
Câu 14. Chu kỳ kinh tế:
฀ a. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động xung quanh xu hướng dài hạn của nó.
฀ b. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm dao động rồi trở về đúng mức cũ.
฀ c. Là thời kỳ có sản lượng thực qua các năm giảm liên tục
฀ d. Là thời kỳ quốc gia rơi vào khủng hoảng hoặc suy thoái
Câu 15. Ổn định kinh tế n ằ h m đạt mục tiêu:
฀ a. Triệt tiêu thất nghiệp.
฀ b. Toàn dụng các nguồn lực
฀ c. Tối đa sản lượng.
฀ d. Các câu trên đều đúng.
Câu 16. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng ฀ a. tối đa ủ c a nền kinh tế.
฀ b. tăng dần theo nhu cầu của nền kinh tế.
฀ c. tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
฀ d. mà tại đó tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Quc gia A có tng dân s trong độ tuổi lao động là 100 triệu người, trong đó số người
có vi
c làm là 76 triệu người, s người tht nghip là 4 triu người.
Câu 17. Lực lượng lao động của quốc gia là: ฀ a. 100 triệu người ฀ b. 80 triệu người 3 ฀ c. 76 triệu người ฀ d. 72 triệu người
Câu 18. Tỷ lệ thất nghiệp là: ฀ a. 4% ฀ b. 7% ฀ c. 5% ฀ d. 3% 4 CHƯƠNG 2
ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
(Câu hi trc nghim)
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
฀ a. Tính theo giá hiện hành.
฀ b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
฀ c. Thường tính cho một năm.
฀ d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
Câu 2. Tính các chỉ tiêu sản lượng thực:
฀ a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá.
฀ b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá.
฀ c. Tính theo giá cố định. ฀ d. Câu a và c đúng.
Câu 3. GNP theo giá thị trường bằng:
฀ a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài.
฀ b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
฀ c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao. ฀ d. a và c đúng.
Câu 4. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
฀ a. Chỉ tiêu theo giá thị trường.
฀ b. Chỉ tiêu danh nghĩa. ฀ c. Chỉ tiêu thực. ฀ d. Chỉ tiêu sản xuất.
Câu 5. Chỉ tiêu đo lường bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một n ớ
ư c sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là: ฀ a. Thu nhập quốc gia.
฀ b. Tổng sản phẩm quốc gia.
฀ c. Sản phẩm quốc gia ròng. ฀ d. Thu nhập khả dụng.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:
฀ a. Tính theo giá cố định
฀ b. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng
฀ c. Tính cho một thời kỳ nhất định ฀
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian 1
Câu 7. Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của:
฀ a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu.
฀ b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu.
฀ c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận. ฀
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí:
฀ a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
฀ b. Tiền lương của người lao động.
฀ c. Trợ cấp trong kinh doanh. ฀ d. Tiền thuê đất
Câu 9. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh:
฀ a. Thuế giá trị gia tăng.
฀ b. Thuế thừa kế tài sản.
฀ c. Thuế thu nhập doanh nghiệp. ฀ d. b và c đúng
Câu 10. … được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc
gia trong một thời kỳ nhất định.
฀ a. Tổng sản phẩm quốc nội .
฀ b. Tổng sản phẩm quốc gia.
฀ c. Sản phẩm quốc gia ròng. ฀ d. Thu nhập khả dụng.
Câu 11. … không nằm trong thu nhập cá nhân.
฀ a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
฀ b. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
฀ c. Thuế giá trị gia tăng. ฀ d. b và c đúng.
Câu 12. Chi chuyển nhượng là các khoản:
฀ a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
฀ b. Trợ cấp thất nghiệp. ฀ c. Trợ cấp hưu trí. ฀
d. Tất cả các câu trên.
Câu 13. GNP danh nghĩa bao gồm:
฀ a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
฀ b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải . 2
฀ c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ. ฀
d. Không có câu nào đúng.
Câu 14. Khoản lợi nhuận của một nhà hàng Việt Nam thu được trong năm tại Mỹ sẽ được tính vào: ฀ a. GDP của Việt Nam. ฀ b. GNP của Việt Nam. ฀ c. GDP của Mỹ. ฀ d. Câu b và c đúng.
Câu 15. Sản phẩm X do một người Việt Nam đang đi xuất khẩu lao động tại Mỹ
tạo ra. Nếu sản phẩm X này được xuất khẩu sang Việt Nam để tiêu thụ thì giá trị
sản phẩm này sẽ tính vào:
฀ a. GDP của cả Việt Nam lẫn của Mỹ.
฀ b. Không được tính vào GDP của Việt Nam lẫn của Mỹ. ฀ c. GDP của Việt Nam. ฀ d. GDP của Mỹ.
Câu 16. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở chỗ:
฀ a. Mục đích sử dụng.
฀ b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
฀ c. Thời gian tiêu thụ. ฀
d. Các câu trên đều sai.
Câu 17. GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
฀ a. Quan điểm lãnh thổ.
฀ b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
฀ c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài nước trong năm. ฀ d. a và b đều đúng.
Câu 18. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
฀ a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
฀ b. Quan điểm sở hữu. ฀ c. a và b đều đúng. ฀ d. a và b đều sai.
Câu 19. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
฀ a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng.
฀ b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu. 3
฀ c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng. ฀
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
Câu 20. Thu nhập khả dụng là:
฀ a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
฀ b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
฀ c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng. ฀
d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
Câu 21. Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi:
฀ a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng.
฀ b. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
฀ c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải. ฀
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 22. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
฀ a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất sản phẩm.
฀ b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài
để sản xuất sản phẩm.
฀ c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất sản phẩm. ฀
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ chi phí tiền lương để sản xuất sản phẩm.
Câu 23. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì), C (bánh
mì). Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và
lưu kho là 50. Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là
600 và lưu kho là 100. C sản xuất ra bánh mì và bán cho người tiêu dùng cuối cùng là
900. GDP trong nền kinh tế là : ฀ a. 2.100 ฀ b. 1.050 ฀ c. 1.950 ฀ d. Các câu trên đều sai
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thng kê theo lãnh th một nước như sau: tổng đầu tư:
300, đầu tư ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất: 70, tin tr lãi vay: 50, li nhun:
120, thu
ế gián thu: 100, thu nhp ròng t nước ngoài: 100, ch s giá năm 2016: 150, chỉ
s
giá năm 2015 là 120 (chỉ s giá năm gốc: 100).
Câu 24. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016: 4 ฀ a. 1.000 ฀ b. 1.100 ฀ c. 1.200 ฀ d. 900
Câu 25. GNP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016: ฀ a. 900 ฀ b. 1.000 ฀ c. 1.100 ฀ d. 1.200
Câu 26. GNP thực năm 2016: ฀ a. 600 ฀ b. 777 ฀ c. 733,33 ฀ d. 916,66
Câu 27. GNP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2016: ฀ a. 900 ฀ b. 1.100 ฀ c. 1.000 ฀ d. 1.200
Câu 28. Tỷ lệ lạm phát năm 2016: ฀ a. 20% ฀ b. 30% ฀ c. 25% ฀ d. 50%
Câu 29. Khoản mục nào dưới đây được tính vào GDP năm nay:
฀ a. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
฀ b. Máy in được sản xuất ra trong năm được một công ty xuất ả b n mua
฀ c. Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán được
฀ d. Một ngôi nhà cũ được bán trong năm nay
Câu 30. Hàng hoá trung gian được định nghĩa là hàng hoá mà chúng:
฀ a. Được mua trong năm nay nhưng sử dụng cho những năm sau
฀ b. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ khác
฀ c. Được tính trực tiếp vào GDP
฀ d. Được bán cho người sử dụng cuối cùng 5
Câu 31. Giá trị của hàng hoá trung gian không được tính vào GDP:
฀ a. Nhằm tránh tính nhiều lần giá trị của chúng và do vậy không phóng đại giá trị của GDP
฀ b. Bởi chúng chỉ bán trên thị trường các nhân tố sản xuất
฀ c. Nhằm tính những hàng hoá làm giảm phúc lợi xã hội
฀ d. Bởi vì khó theo dõi tất cả các hàng hoá trung gian
Câu 32. GDP thực và GDP danh nghĩa của năm hiện hành bằng nhau nếu:
฀ a. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát năm gốc
฀ b. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước
฀ c. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát năm trước
฀ d. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm gốc
Câu 33. Giả sử Chính Phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng,
sau đó các hộ gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế khi hạch toán theo
luồng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào GDP:
฀ a. Đầu tư của chính phủ
฀ b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
฀ c. Chi tiêu mua hàng hoá và dịch vị của chính phủ
฀ d. Tiêu dùng của hộ gia đình 6 CHƯƠNG 3
TỔNG CẦU & CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
(Câu hi trc nghim)
Câu 1. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
฀ a. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình.
฀ b. Tổng số tiêu dùng tự định.
฀ c. Khuynh hướng tiêu dùng biên.
฀ d. Không có câu nào đúng.
Câu 2. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu dùng có dạng:
฀ a. Một đường thẳng. ฀ b. Một đ ờ ư ng cong lồi.
฀ c. Một đường cong lõm. ฀ d. Một đ ờ
ư ng cong vừa lồi vừa lõm.
Câu 3. Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư
là 40, MPS=0,1. Mức sản lượng cân bằng là: ฀ a. 70 ฀ b. 430 ฀ c. 700 ฀ d. 400
Câu 4. Số nhân của tổng cầu phản ánh:
฀ a. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
฀ b. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
฀ c. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị. ฀
d. Không có câu nào đúng.
Câu 5. Nếu đầu tư tăng thêm một lượng là 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8,
khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ: ฀ a. Tăng thêm là 19 ฀ b. Tăng thêm là 27 ฀ c. Tăng thêm là 75 ฀
d. Không có câu nào đúng
Câu 6. Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân là 10 tỷ, Cm=0,75; Im=0, mức sảm lượng sẽ: ฀ a. Giảm 40 tỷ 1 ฀ b. Tăng 40 tỷ ฀ c. Giảm 13 tỷ ฀ d. Tăng 13 tỷ
Câu 7. Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:
฀ a. Đồng biến với lãi suất
฀ b. Đồng biến với sản lượng quốc gia
฀ c. Nghịch biến với lãi suất ฀ d. b và c đúng
Câu 8. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
฀ a. Không còn lạm phát
฀ b. Không còn thất nghiệp
฀ c. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ฀ d. Các câu trên đều sai
Câu 9. Khuynh hướng tiêu dùng biên là:
฀ a. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
฀ b. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
฀ c. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị ฀ d. b và c đúng
Câu 10. Khuynh hướng tiết kiệm biên là:
฀ a. Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0
฀ b. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
฀ c. Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng ฀
d. Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Câu 11. Trong nền kinh tế giản đơn (kinh tế đóng, không có chính phủ), với C = 1.000 +
0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân bằng: ฀ a. Y = 1.200 ฀ b. Y = 3.000 ฀ c. Y = 4.800 ฀
d. Không có câu nào đúng
Câu 12. Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số: C = 1.000 + 0,7Yd và I = 200 +
0,1Y. Số nhân tổng cầu là: ฀ a. k = 2 ฀ b. k = 4 ฀ c. k = 5 2 ฀ d. k = 2,5
Câu 13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:
฀ a. Tổng cung bằng tổng cầu
฀ b. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế
฀ c. Đường tổng cầu AD cắt đ ờ ư ng 45o ฀
d. Các câu trên đều đúng
Câu 14. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + 0,75Yd thì hàm tiết kiệm có dạng: ฀ a. S = 1.000 + 0,25Yd ฀ b. S = -1.000 + 0,25Yd ฀ c. S = -1.000 + 0,75Yd ฀ d. S = 0,25Yd
Câu 15. Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được:
฀ a. Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận thêm các khoản
chi chuyển nhượng của chính phủ.
฀ b. Do cung ứng các yếu tố sản xuất
฀ c. Sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm ฀ d. Không câu nào đúng
Câu 16. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế
biên là 0,2. Số nhân tổng cầu của nền kinh tế là : ฀ a. k = 4 ฀ b. k = 2,5 ฀ c. k = 5 ฀ d. k = 2
Câu 17. Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
฀ a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
฀ b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
฀ c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi
฀ d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau
Câu 18. Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là: ฀ a. I + T + G = S + I + M
฀ b. S – T = I + G + X - M
฀ c. M – X = I – G – S - T ฀ d. S + T + M = I + G + X 3
Câu 19. Giả sử MPC = 0,55; MPI = 0,14; MPT = 0,2; MPM = 0,08, thì số nhân của nền kinh tế bằng: ฀ a. k = 1,5 ฀ b. k = 2 ฀ c. k = 2,5 ฀ d. k = 3
Câu 20. Ngân sách thặng dư khi:
฀ a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
฀ b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách
฀ c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách ฀
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
Câu 21. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Ysách tài khóa mở rộng bằng cách:
฀ a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
฀ b. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
฀ c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế. ฀
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
Câu 22. Một ngân sách cân bằng khi:
฀ a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
฀ b. Số thu thêm bằng số chi thêm. ฀ c. a và b đều đúng. ฀ d. a và b đều sai.
Gi s: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM = 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100;
G = 120; X = 40; Mo = 38; Yp = 600. (Câu 23-26)

Câu 23. Mức sản lượng cân bằng: ฀ a. Y = 350 ฀ b. Y = 498 ฀ c. Y = 450 ฀ d. Y = 600
Câu 24. Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng: ฀ a. Cân bằng
฀ b. Thiếu thông tin để kết luận ฀ c. Thâm hụt ฀ d. Thặng dư 4