










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58797173
NỘI DUNG ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ CHO TẤT CẢ CÁC HỆ ĐÀO TẠO
MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU-HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025
Nhằm giúp sinh viên có định hướng ôn tập hiệu quả, bộ môn thống nhất nội dung thi kiểm tra cuối kỳ rơi vào trọng tâm như dưới
đây. Sinh viên chỉ được sử dụng 1 tờ giấy A4 viết tay để làm tài liệu khi thi. Sinh viên PHẢI ghi rõ họ tên và mã số sinh viên của
mình vào góc trên bên phải ở mỗi mặt giấy của tờ A4 này. Đề thi chỉ ra bài tập với hình thức tự luận.
1. Danh sách các nội dung ôn tập và kiểm tra đánh giá cuối kỳ: STT Nội dung CĐR G1.1; G2.1 1
Xác định các thành phần nội lực tại mặt cắt chỉ ra trước trong thanh chịu tác dụng của hệ ngoại lực phẳng G1.1; G2.1 2
Chốt chịu cắt: xác định ứng suất tiếp trung bình và áp dụng điều kiện bền ứng suất tiếp 3 G1.1; G2.1
Thanh chịu kéo nén đúng tâm: Tính nội lực và vẽ biểu đồ nội lực, tính ứng suất pháp và áp dụng
điều kiện bền ứng suất pháp, tính biến dạng dài và chuyển vị trong thanh hoặc hệ thanh có kết cấu
đơn giản (Không xét bài toán siêu tĩnh) G1.1; G2.1 4
Thanh chịu xoắn: Tính nội lực và vẽ biểu đồ nội lực, tính ứng suất tiếp và áp dụng điều kiện bền
ứng suất tiếp, tính góc xoắn (Chỉ xét thanh có tiết diện tròn. Không xét bài toán siêu tĩnh) G1.1; G2.1 5
Thanh chịu uốn ngang phẳng: Tính nội lực và vẽ biểu đồ nội lực, tính ứng suất pháp và áp dụng
điều kiện bền ứng suất pháp (Không xét bài toán siêu tĩnh) G1.1; G2.1 6
Thanh chịu uốn ngang phẳng: Tính ứng suất tiếp tại điểm bất kỳ và ứng suất tiếp cực đại trên tiết diện
Thanh chịu uốn ngang phẳng: Tính độ võng và góc xoay tại vị trí chỉ ra trong thanh (Chỉ xét tải G1.1; G2.1 7
trọng tác dụng là lực tập trung hoặc mô men tập trung. Không xét bài toán siêu tĩnh)
Trục chịu uốn và xoắn đồng thời: Tính nội lực và vẽ biểu đồ nội lực, tính đường kính cần thiết theo G1.1; G2.1 8
thuyết bền thế năng biến đổi hình dạng cực đại. lOMoAR cPSD| 58797173 1
2. Một số dạng bài tập THAM KHẢO theo từng nội dung. Nội dung 1 ( % t 15 ổng số điểm) Nội dung 2 (15 % tổng số điểm) lOMoAR cPSD| 58797173 2 Nội dung 3 (15% tổng số điểm) lOMoAR cPSD| 58797173 Nội dung 4 (10% tổng số điểm) 3 lOMoAR cPSD| 58797173 Nội dung 5 (10% tổng số điểm) 4 lOMoAR cPSD| 58797173 Nội dung 6 (10% tổng số điểm) lOMoAR cPSD| 58797173 5 Nội dung 7 (5% tổng số điểm) lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 1: Trục có tiết diện tròn (đường kính d) được đỡ trên hai ổ
đỡ tại B và D, được lắp bánh đai tại C và bánh răng trụ răng
nghiêng tại D, chịu tải như Hình 1. Biết trục làm bằng thép có
ứng suất pháp cho phép 𝜎𝑎𝑙𝑙𝑜𝑤= [σ] = 60 MPa, trị số lực căng đai là 𝐹
𝑟đ = 1080 N, trị số các lực tiếp tuyến, lực hướng kính, lực dọc
trục tác dụng lên bánh răng tương ứng là 𝐹
𝑡 = 1080 N , 𝐹𝑟 = 1100
N , 𝐹𝑎 = 550 N , đường kính vòng lăn bánh răng là 𝑑𝑤 = 60 mm, Nội dung 8
trị số chiều dài các đoạn trục là
𝐿1 = 75 mm , 𝐿2 = 𝐿3 = 90 mm (20% tổng số
Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc và lực cắt. điểm)
a. Vẽ biểu đồ nội lực Mx, My và T (còn gọi là Mz)
(lấy tròn, đơn vị N.mm); cho trục
Xác định đường kính nhỏ nhất của trục (làm b.
đơn vị mm) theo Thuyết bền 4 (Thuyết bền thế tròn
năng biến đổi hình dạng cực đại). 6 lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 1: Trục có tiết diện tròn (đường kính d) được đỡ trên hai ổ
đỡ tại A và C, được lắp bánh răng côn răng thẳng tại B và bánh
xích tại D, chịu tải như Hình 2. Biết trục làm bằng thép có ứng
suất pháp cho phép 𝜎𝑎𝑙𝑙𝑜𝑤= [σ] = 70 MPa, trị số lực căng xích
là 𝐹𝑟𝑥 = 3225 N, trị số các lực tiếp tuyến, lực hướng kính, lực
dọc trục tác dụng lên bánh răng tương ứng là 𝐹𝑡 = 1080 N , 𝐹𝑟
= 220 N , 𝐹𝑎 = 780 N , đường kính trung bình của bánh răng là
𝑑𝑚 = 270 mm, trị số chiều dài các đoạn trục là 𝐿1 = 120 mm ,
𝐿2 = 160 mm , 𝐿3 = 80 mm Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc và lực cắt.
a. Vẽ biểu đồ nội lực Mx, My và T (còn gọi là Mz)
cho trục (lấy tròn, đơn vị N.mm); b. Xác định đường kính nhỏ
nhất của trục (làm tròn đơn vị mm) theo Thuyết bền 4 (Thuyết bền thế năng biến đổi hình dạng cực đại).
3. Chuẩn đầu ra môn học: Chuẩn đầu Chuẩn Trình độ ra môn Mô tả
đầu ra năng lực học
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) CTĐT
Hiểu và trình bày được các khái niệm về ngoại lực, nội lực, ứng
suất, biến dạng. Tính toán được nội lực khi biết ngoại lực. Nắm
G1 G1.1 được ứng xử cơ học của vật liệu. Hiểu được khái niệm độ bền và 1.2 3
độ cứng của kết cấu và chi tiết máy, các yếu tố ảnh hưởng đến độ
bền và độ cứng của kết cấu và chi tiết máy. lOMoAR cPSD| 58797173
Nhận biết được các dạng chịu lực của kết cấu và chi tiết máy.
Hiểu và nhận biết được các dạng liên kết cơ bản dùng trong cơ
G1.2 khí. Phân biệt bài toán tĩnh định và bài toán siêu tĩnh. Phân biệt 1.2 3
tải tĩnh và tải động. 7
Nắm được ba bài toán cơ bản trong sức bền vật liệu: kiểm tra bền,
G1.3 cứng; xác định tải trọng cho phép; xác định tiết diện cần thiết. 1.2 3
Có khả năng vận dụng các công thức liên quan để tính toán kết
G2.1 cấu, chi tiết máy nhằm đảm bảo được độ bền, độ cứng và ổn định 2.1 3 G2
Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày các G2.2 2.1
nội dung chuyên ngành liên quan đến sức bền vật liệu. 3
Sử dụng được các thuật ngữ tiếng Anh dùng cho lĩnh vực sức bền
G3.1 vật liệu trong lĩnh vực cơ khí. 3.3 2 G3
Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết
G3.2 các vấn đề liên quan đến sức bền vật liệu trong các ngành cơ khí 3.3 3
4. Tài liệu tham khảo:
[1] R.C. Hibbeler, Mechanics of Materials, 8th Edition, Pearson Prentice Hall, 2011.
[2] Ferdinand P. Beer, E. Russelll Johnston. JR., Mechanics of materials, McFraw-Hill, 1992. lOMoAR cPSD| 58797173 8