










Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58583460  
NỘI DUNG ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ MÔN CƠ KỸ THUẬT 
(ĐẠI TRÀ, CLC – 4 tín chỉ) 
(Học kỳ 2 – Năm học 2023-2024) 
Nhằm giúp sinh viên có định hướng ôn tập hiệu quả, bộ môn thống nhất nội dung thi kiểm 
tra cuối kỳ (chỉ ra bài tập) rơi vào trọng tâm như dưới đây. 
1. Danh sách các nội dung ôn tập và kiểm tra đánh giá cuối kỳ:      STT   Chương   Nội dung   CĐR      G1.1  1   
Biểu diễn vector lực trong không gian 2D  G1.2     G1.1  2   
Cộng các vector lực trong không gian 2D  G1.2  2. VECTOR LỰC      G1.1  3 
Biểu diễn vector lực trong không gian 3D  G1.2  G1.1  4 
Cộng các vector lực trong không gian 3D  G1.2     G1.1  5   
Moment của lực đối với 1 điểm  G1.2     G1.1  6 
4. THU GỌN HỆ LỰC  
Moment của lực đối với 1 trục  G1.2 
Thu gọn hệ lực phẳng về một tâm thu gọn  7    G1.1    G1.2      lOMoAR cPSD| 58583460
Cân bằng của vật rắn (chịu lực tập trung, mômen tập trung, tải  G1.1  8 
5. CÂN BẰNG VẬT RẮN  
trọng phân bố)  Chỉ xét bài toán phẳng  G1.2     G1.1  9     
6. PHÂN TÍCH KẾT CẤU  
Phân tích lực cho hệ khung/Hệ máy  G1.2    
7. ĐỘNG HỌC VẬT RẮN 
Bài toán phân tích vận tốc và gia tốc của điểm thuộc vật  G1.2 
10 CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG  rắn chuyển động phẳng, chuyển động phức hợp của điểm 
(Bài toán gia tốc chiếm 0.5 điểm) 
11 10. ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN  Định lý động năng  G1.2  ĐỘNG NĂNG     
2. Tỷ lệ (dự kiến) và bài tập THAM KHẢO theo từng chương.       STT  Nội dung đánh giá     Tỷ lệ       lOMoAR cPSD| 58583460   
1  Chương 2. VECTOR LỰC      khảo [1]. 15%     Ví dụ tham     
2  Chương 4. THU GỌN HỆ LỰC            15%       lOMoAR cPSD| 58583460                                        Ví dụ tham khảo [1].        lOMoAR cPSD| 58583460    3  
Chương 5. CÂN BẰNG VẬT RẮN   15%                                                                                       Ví dụ tham khảo [1].      lOMoAR cPSD| 58583460   4  
Chương 6. PHÂN TÍCH KẾT CẤU   15%                       Ví dụ tham khảo [1].      lOMoAR cPSD| 58583460           lOMoAR cPSD| 58583460 5   
Chương 7. ĐỘNG HỌC VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG   PHẲNG    25%                                                                                               Ví dụ tham khảo [2].          lOMoAR cPSD| 58583460    6  
Chương 10: ĐỊNH LÝ BIẾN THIÊN ĐỘNG NĂNG   15%                             Ví dụ tham khảo [2].      lOMoAR cPSD| 58583460   
3. Chuẩn đầu ra môn học:      Chuẩn  Chuẩn Trình độ  Mô tả   đầu ra 
đầu ra  năng lực   môn học 
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)      CTĐT        
Thu gọn được một hệ lực vệ một tâm thu gọn, phân tích được các     3    
G1.1  thành phần phản lực liên kết (kể cả lực ma sát) và thiết lập được  1.2    
các phương trình cân bằng của chất điểm, của vật rắn, hệ vật rắn.     G1 
Tính được các thông số động học (vị trí, vận tốc, gia tốc) của vật 
 G1.2  rắn, điểm thuộc vật rắn trong chuyển động song phẳng.  1.2  3    
Sử dụng được phương pháp động lượng và phương pháp năng     3 
G1.3  lượng để xác định được thông số động học của vật rắn trong  1.2 
chuyển động song phẳng dưới tác dụng của lực.    
Phân tích và mô hình hóa được một số cơ hệ tĩnh định trong cơ    
G2.1  khí bằng các mô hình tính tương ứng.  2.3  3    
Phân tích và mô hình hóa được một số cơ cấu phẳng trong cơ   
G2  G2.2  khí bằng các mô hình tính tương ứng.  2.3  3    
Sử dụng được các công cụ phần mềm như Maple, Matlab để xây     3 
G2.3  dựng và giải các mô hình toán của cơ hệ; có khả năng trình bày,  2.3 
diễn giải các kết quả tính toán. 
G3  G3.1  Sử dụng được các thuật ngữ tiếng Anh về cơ kỹ thuật.  3.3  2    
4. Tài liệu tham khảo:  
[1] R.C. Hibbeler, Engineering Mechanics - Statics, 13rd edition, Pearson Prentice Hall, 2013.      lOMoAR cPSD| 58583460   
[2] R.C. Hibbeler, Engineering Mechanics - Dynamics, 14th edition, Pearson Prentice Hall, 2016.