Nội dung ôn tập giữa học kì 1 toán lớp năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ Nội dung ôn tập giữa học kì 1 toán lớp năm 2022-2023 được biên soạn 7 trang. Các bạn tham khảo và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao !

Trang 1
NI DUNG ÔN TP GIA HC KÌ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2022 - 2023
I. ĐẠI S
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tp hp Q các s hu t:
a) Khái nim s hu t:
- S hu t là s viết được dưới dng phân s
a
b
, vi
,,a b b 0
.
- Tp hp các s hu t ký hiu là .
b) S đối ca mt s hu t:
- Trên trc s, hai s hu t (phân biệt) có điểm biu din nm v hai phía của điểm gc O và
cách đều điểm gốc O được gi là là s đối nhau.
- S đối ca s hu t
a
kí hiu là
a
-
S đối ca
0
0
c) So sánh hai s hu t
- Nếu s hu t
a
nh hơn số hu t
b
thì ta viết
ab
hay
ba
-
S hu t lớn hơn
0
gi là s hu t dương
- S hu t nh hơn
0
gi là s hu t âm
- S hu t
0
không là s hu t dương, cũng không là số hu t âm
- Nếu
ab
thì
ac
2. Cng, tr hai s hu t:
a) Quy tc cng, tr hai s hu t:
Vì mi s hu t đều viết được dưới dng phân s nên ta có th cng, tr hai s hu t bng
cách viết chúng dưới dng phân s ri áp dng quy tc cng, tr phân s. Tuy nhiên, khi hai s
hu t cùng viết dng s thp phân thì ta có th cng tr hai s đó theo quy tắc cng, tr s
thp phân.
b) Tính cht ca phép cng các s hu t:
- Phép cng hai s hu t có các tính cht: Giao hoán, kết hp, cng vi s 0, cng vi s đối.
- Ta có th chuyn phép tr cho mt s hu t thành phép cng cho s đối ca s hu t đó.
c) Quy tc chuyn vế:
Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia, ta phải đổi du hng t đó:
;. x y z x z y x y z x z y
3. Nhân, chia hai s hu t:
a) Quy tc nhân, chia hai s hu t:
Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng
cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. Tuy nhiên, khi hai
số hữu tỉ cùng viết dạng số thập phân (với hữu hạn chữ số khác 0 phần thập phân) thì ta
có thể nhân, chia hai số đó theo quy tắc nhân, chia số thập phân.
b) Tính cht ca phép nhân các s hu t:
Phép nhân các s hu t có các tính cht: Giao hoán, kết hp, nhân vi 1, phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng và phép tr.
4. Phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt s hu t:
a) Phép tính lu tha vi s mũ tự nhiên:
Vi
n
là mt s t nhiên lớn hơn
1
, lu tha bc
n
ca mt s hu t
x
, ký hiu là
n
x
tích ca
n
tha s
x
.
 1. . .. . ,,. ..
n
n thöøa soáx
x xnxx nxx
S
x
gọi là cơ số,
n
gi là s mũ.
Trang 2
Quy ước:
10
, 1( 0)x x x x
b) Tích và thương của hai lu thừa cùng cơ số
- Khi nhân hai lu thừa cùng cơ số, ta gi nguyên cơ số và cng các s mũ:
.
m n m n
x x x
- Khi chia hai lu thừa số (khác 0), ta gi nguyên s ly s của lu tha b chia
tr đi số mũ của lu tha chia
: 0,
m n m n
x x x x m n
c) Lu tha ca lu tha:
Khi tính lu tha ca mt lu tha, ta gi nguyên cơ số và nhân các s mũ:
.
n
m m n
xx
d) Lu tha ca mt tích:
Vi hai s hu t
x
y
, ta có:
..
n
nn
x y x y
(Lu tha ca mt tích, bng tích các lu tha)
e) Lu tha ca một thương:
Vi hai s hu t
x
y
(
0y
), ta có:
0
n
n
n
xx
y
y
y




(Lu tha ca một thương, bằng thương các luỹ tha)
5. Th t thc hin các phép tính. Quy tc du ngoc.
a) Th t thc hin các phép tính:
- Đối vi biu thc không có ngoc : lu tha nhân (chia) cng (tr)
- Đối vi biu thc có ngoc: ( ) [ ]
b) Quy tc du ngoc:
- Khi b du ngoặc có trước có dấu “+” đằng trước, ta gi nguyên du các s hng trong
ngoc
a b c a b c
a b c a b c
- Khi b du ngoặc trưc dấu
đằng trước, ta gi phải đổi du các s hng trong
ngoc: dấu “+” thành dấu “
” và dấu “
” thành dấu “+”
a b c a b c
a b c a b c
6. Biu din thp phân ca s hu t.
- Biu din thp phân ca s hu t: S thp phân hu hn, s thp phân vô hn tun hoàn.
- Biu din thp phân ca s hu t
a
r
b
(
, , 0;
a
ab
b

là phân s ti gin)
- Biu din bng s thp phân hu hn: Mu
b
không có ước nguyên t khác
2
5
- Biu din bng s thp phân vô hn tun hoàn: Mu
b
có ước nguyên t khác 2 và 5.
Trang 3
B. BÀI TP
DNG 1: THC HIN PHÉP TÍNH
Bài 1. Thc hin phép tính
a)
2
15
0,4
6
1
8
b)
2
3
21
( 0,5)
36



.
Bài 2. Thc hin phép tính
a)
4
0,3 : 1
8
3 35
1
b)
2
3
15
:(0,5) ( 6)
8
5
23



c)
21
2 4: ( 2,25)
36



d)
5 4 1 1
2 1 : 10 9
6 9 12 2

Bài 3. Thc hin phép tính
a)
.
4
9
9
5
3
2
:
4
3
b)
2
2 1 4 3
1.
3 4 5 4
c)
1
65
31
53 3






d)
55
0,8: 0,2 8
24 16
7
48









Bài 4. Tính mt cách hp lí
a)
31 7 8
23 32 23




b)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41
c)
31
( 30,75) 69,25 ( 6,9)
10



d)
11 11
( 34,5) 65,5
25 25
Bài 5. Chn du "=", "
" thích hp cho ?
a)
25 25 25
0,8 0,5 )
12 12
? (0 8
1
5
2
, 0,
;
b)
37 37 37
:5 :14 ? :(5 14)
6363 63

Bài 6. Các phân s nào sau đây dưi dng s thp phân hu và vô hn tun hoàn.
1 8 11 5 12 43 7 12 36 153 63
; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
6 25 40 44 9 125 8 75 52 120 210
Bài 7. Viết các s thập phân sau đây dưi dng phân s ti gin
0,(1)
0,(01)
1,(8)
0,(27)
DNG 2: TÌM X
Bài 1. Tìm s hu t x, biết
a)
35
.
7 21
x




b)
51
3
34
xx
c)
52
:1
77
x
d)
1 1 2
3:
2 2 7
x 
e)
12
10
35
xx
f)
3 1 3
:
7 7 14
x
Bài 2. Tìm các s nguyên n, m biết:
a)
11
3 81
m



b)
1
.27 3
9
nn
c)
8
2
2
n
Trang 4
d)
32 . 16 1024
nn
e)
11
3 .3 5.3 162
nn

f)
3
21
3 27




n
DNG 3: TOÁN THC T
Bài 1. Trong tháng 7 nhà bà Gấm dùng hết 340 số điện. Hỏi bà Gấm phải trả bao nhiêu tiền điện, biết
đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên ( từ số 0 đến số 50) là 1678 đồng/số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo ( từ số 51 đến số 100) là 1734 đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 2014 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2536 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 301 đến số 400) là 2834 đồng/số.
Bài 2. Một cửa hàng bán bánh Pizza niêm yết giá tiền như sau:
Bánh Pizza
Giá tiền (đô la)
Cỡ to
11,5 $
Cỡ trung bình
8,75 $
Cỡ nhỏ
6,25 $
($ là kí hiệu tền đô la của nước Mĩ, Pizza là món ăn thông dụng của người phươngy)
Phillip muốn mua 3 cái pizza cỡ to, 2 cái pizza cỡ trung bình và 1 cái pizza cỡ nhỏ. Phillip đưa cho
người bán hàng 100 $. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho Phillip bao nhiêu đô la?
Bài 3. Người ta cắt một tấm tôn có dạng hình tròn bán kính 5cm thành hai phần bằng nhau như hình
dưới. Tính chu vi ca tm tôn sau khi b ct (ly 𝜋 = 3,14)
Bài 4. Một vườn trường có dng hình ch nht với độ dài hai cạnh là 26 m và 14 m. Người ta mun
rào xung quanh vườn, c cách 2 m đóng một cc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cc rào và ch để
mt ca ra vào vườn rng 4 m. Tính s cc rào cn dùng, biết rng hai cnh bên ca cửa đồng thi là
hai cc rào.
Bài 5. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất 5% một
năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi theo thể thức cũ. Cứ như thế
sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
Trang 5
BÀI TP NÂNG CAO
Bài 1. Tìm
x
để
A
và tìm giá tr đó
a)
3
2
x
A
x
b)
12
3
x
B
x
Bài 2. Cho
42
.
15
x
M
x
Tìm s nguyên
x
để
M
đạt giá tr nh nht.
II. HÌNH HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Hình hộp chữ nhật
- Có
6
mặt,
12
cạnh,
8
đỉnh,
4
đường chéo.
- Các mặt đều là hình chữ nhật.
- Các cạnh bên bằng nhau.
- Diện tích xung quanh:
2
xq
S a b c
- Th tích:
V abc
II. Hình lập phương
- Có
6
mặt,
12
cạnh,
8
đỉnh,
4
đường chéo.
- Các mặt đều là hình vuông
- Các cạnh đều bằng nhau
- Diện tích xung quanh:
2
4
xq
Sd
- Th tích:
3
Vd
III. Hình lăng trụ đứng tam giác
- Có
6
đỉnh
- Có
2
mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau,
3
mặt bên là
các hình chữ nhật.
- Các cạnh bên bằng nhau
- Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
IV. Hình lăng trụ đứng tứ giác
- Có
8
đỉnh
- Có
2
mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau,
4
mặt bên là các
hình chữ nhật.
- Các cạnh bên bằng nhau.
- Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
Chú ý: Hình hộp chữ nhật cũng là một hình lăng trụ đứng tứ giác
Diện tích xung quanh. Thể tích của hình lăng trụ:
Diện tích xung quanh = chu vi đáy . chiều cao
Thể tích = diện tích đáy . chiều cao
Chú ý: Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng được tính bởi công thức:
2
tp xq d
S S S
Trang 6
B. BÀI TP
Bài 1: Căn phòng của anh Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước
như hình vẽ:
Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn
cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải tốn
50
nghìn đồng.
Lời giải
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
2
2.(6 4).3 60 ( )m
Diện tích của cửa lớn và cửa sổ là:
2
2.1,5 1.1 4 ( )m
Diện tích cần phải sơn là:
2
60 4 56 ( )m
Chi phí cần để sơn là:
56.50000 2800000
(đồng)
Bài 2. Cho hình hộp ch nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
diện tích đáy
2
24
ABCD
S cm
thể tích
3
84 .V cm
Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?
Bài 3. Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là
2
81cm
. Tính thể tích của hình lập phương?
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là
4 , 4 , 6cm cm cm
. Biết diện tích xung
quanh bằng
2
98 cm
. Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Bài 5. Bn Thc Anh làm mt con xúc xc hình lập phương t tm bìa có kích thước như hình vẽ.
Din tích tm bìa to thành con xúc xắc đó là bao nhiêu ?
Lời giải
Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là:
2 2 2 2
4.5 2.5 6.5 150 ( ).cm
Trang 7
Bài 6. Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ.
a) Tính thể tích của ngôi nhà.
b) Biết rằng
1l
sơn bao phủ được
2
4 m
tường. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được
tường mặt ngoài ngôi nhà? (không sơn cửa)? Biết tổng diện tích các cửa
2
9 m
.
| 1/7

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 I. ĐẠI SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ:
a) Khái niệm số hữu tỉ: a
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
, với a, b , b 0 . b
- Tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là .
b) Số đối của một số hữu tỉ:
- Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc O và
cách đều điểm gốc O được gọi là là số đối nhau.
- Số đối của số hữu tỉ a kí hiệu là a
- Số đối của 0 0
c) So sánh hai số hữu tỉ
- Nếu số hữu tỉ a nhỏ hơn số hữu tỉ b thì ta viết a b hay b a
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
- Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
- Nếu a b b c thì a c
2. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a) Quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng
cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Tuy nhiên, khi hai số
hữu tỉ cùng viết ở dạng số thập phân thì ta có thể cộng trừ hai số đó theo quy tắc cộng, trừ số thập phân.
b) Tính chất của phép cộng các số hữu tỉ:
- Phép cộng hai số hữu tỉ có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
- Ta có thể chuyển phép trừ cho một số hữu tỉ thành phép cộng cho số đối của số hữu tỉ đó.
c) Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu hạng tử đó:
x y z x z y ;
x y z x z  . y
3. Nhân, chia hai số hữu tỉ:
a) Quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ:
Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng
cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. Tuy nhiên, khi hai
số hữu tỉ cùng viết ở dạng số thập phân (với hữu hạn chữ số khác 0 ở phần thập phân) thì ta
có thể nhân, chia hai số đó theo quy tắc nhân, chia số thập phân.
b) Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ:
Phép nhân các số hữu tỉ có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng và phép trừ.
4. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ:
a) Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Với n là một số tự nhiên lớn hơn 1 , luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x , ký hiệu là n x
tích của n thừa số x . n x  . x . x . x . .
. ..x x , n , n   1 n thöø a soáx
Số x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Trang 1 Quy ước: 1 x  0 ,
x x  1 (x  0)
b) Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ: m. n m n x x x  
- Khi chia hai luỹ thừa cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia
trừ đi số mũ của luỹ thừa chia m : n mn x x x
x  0, mn
c) Luỹ thừa của luỹ thừa:
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ:  n m . m n xx
d) Luỹ thừa của một tích: n
Với hai số hữu tỉ x y , ta có:  .  n  . n x y x y
(Luỹ thừa của một tích, bằng tích các luỹ thừa)
e) Luỹ thừa của một thương: n nx x
Với hai số hữu tỉ x y ( y  0), ta có:  y    n  0  y y
(Luỹ thừa của một thương, bằng thương các luỹ thừa)
5. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc.
a) Thứ tự thực hiện các phép tính:
- Đối với biểu thức không có ngoặc : luỹ thừa  nhân (chia)  cộng (trừ)
- Đối với biểu thức có ngoặc: ( )  [ ]   
b) Quy tắc dấu ngoặc:
- Khi bỏ dấu ngoặc có trước có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc
a  bc  abc
a  bc  abc
- Khi bỏ dấu ngoặc có trước có dấu “  ” đằng trước, ta giữ phải đổi dấu các số hạng trong
ngoặc: dấu “+” thành dấu “  ” và dấu “  ” thành dấu “+”
a  bc  abc
a  bc  abc
6. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.
- Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. a a
- Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ r  ( , a  , b  0; là phân số tối giản) b b
- Biểu diễn bằng số thập phân hữu hạn: Mẫu b không có ước nguyên tố khác 2 và 5
- Biểu diễn bằng số thập phân vô hạn tuần hoàn: Mẫu b có ước nguyên tố khác 2 và 5. Trang 2 B. BÀI TẬP
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1. Thực hiện phép tính 2 1 5 1  2   1 a)  0,4  b) 3   ( 0  ,5)   . 6 8 2  3  6
Bài 2. Thực hiện phép tính 8 4 1 2   a) 0,3  :  1 1  5 5 b) 3  : (0,5)  ( 6  ) 3 3 5    2  8 3  2 1   5 4   1 1  c) 2  4 :  ( 2  , 25)   d) 2 1 : 10  9      3 6   6 9   12 2 
Bài 3. Thực hiện phép tính 3  2 5  9 2 a)     :     . 2 1 4 3 b) 1  .  4  3 9  4      3 4   5 4   3 1  1     7  5 5  c)  6  5    d) 0,8 : 0, 2  8       5 3  3    48  24 16 
Bài 4. Tính một cách hợp lí 31  7 8   1 12 13   79 28  a)     b)         23  32 23   3 67 41  67 41   31  11 11 c) ( 30  ,75)   69, 25  (6,9)   d) ( 3  4,5)  65,5 10  25 25
Bài 5. Chọn dấu "=", " " thích hợp cho ? 25 25 25 a) 0,8  0,5 ? (0,8  0, ) 5 ; 12 12 12 37 37 37 b) : 5  :14 ? : (5 14) 63 63 63
Bài 6. Các phân số nào sau đây dưới dạng số thập phân hữu và vô hạn tuần hoàn. 1 8 11 5 12 43 7  12 3  6 1  53 63 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 6 25 40 44 9 125 8 75 52 120 210
Bài 7. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản 0, (1) 0, (01) 1, (8) 0, (27) DẠNG 2: TÌM X
Bài 1. Tìm số hữu tỉ x, biết  3  5 5 1 5 2 a) . x     b) 3x   x  c)  : x 1  7  21 3 4 7 7 1 1 2 1 2 3 1 3 d) x   3 : e) x  x   1  0 f)  : x  2 2 7 3 5 7 7 14
Bài 2. Tìm các số nguyên n, m biết: m  1  1 1 8 a)    b) .27n 3n c)  2  3  81 9 2n Trang 3 3  2  1 d) 32 .
n 16n  1024 e) 1  n n 1 3 .3 5.3    162 f) n      3  27
DẠNG 3: TOÁN THỰC TẾ
Bài 1. Trong tháng 7 nhà bà Gấm dùng hết 340 số điện. Hỏi bà Gấm phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên ( từ số 0 đến số 50) là 1678 đồng/số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo ( từ số 51 đến số 100) là 1734 đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 2014 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2536 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 301 đến số 400) là 2834 đồng/số.
Bài 2. Một cửa hàng bán bánh Pizza niêm yết giá tiền như sau: Bánh Pizza Giá tiền (đô la) Cỡ to 11,5 $ Cỡ trung bình 8,75 $ Cỡ nhỏ 6,25 $
($ là kí hiệu tền đô la của nước Mĩ, Pizza là món ăn thông dụng của người phương Tây)
Phillip muốn mua 3 cái pizza cỡ to, 2 cái pizza cỡ trung bình và 1 cái pizza cỡ nhỏ. Phillip đưa cho
người bán hàng 100 $. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho Phillip bao nhiêu đô la?
Bài 3. Người ta cắt một tấm tôn có dạng hình tròn bán kính 5cm thành hai phần bằng nhau như hình
dưới. Tính chu vi của tấm tôn sau khi bị cắt (lấy 𝜋 = 3,14)
Bài 4. Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 26 m và 14 m. Người ta muốn
rào xung quanh vườn, cứ cách 2 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cọc rào và chỉ để
một cửa ra vào vườn rộng 4 m. Tính số cọc rào cần dùng, biết rằng hai cạnh bên của cửa đồng thời là hai cọc rào.
Bài 5. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất 5% một
năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi theo thể thức cũ. Cứ như thế
sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Trang 4 BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Tìm x
để A và tìm giá trị đó x  3 1 2x a) A  b) B x  2 x  3 42  x
Bài 2. Cho M
. Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất. x 15 II. HÌNH HỌC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Hình hộp chữ nhật

- Có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo.
- Các mặt đều là hình chữ nhật.
- Các cạnh bên bằng nhau.
- Diện tích xung quanh: S
 2 a b c xq  
- Thể tích: V abc II. Hình lập phương
- Có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo.
- Các mặt đều là hình vuông
- Các cạnh đều bằng nhau - Diện tích xung quanh: 2 S  4d xq - Thể tích: 3 V d
III. Hình lăng trụ đứng tam giác
- Có 6 đỉnh
- Có 2 mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau, 3 mặt bên là các hình chữ nhật.
- Các cạnh bên bằng nhau
- Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
IV. Hình lăng trụ đứng tứ giác
- Có 8 đỉnh
- Có 2 mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau, 4 mặt bên là các hình chữ nhật.
- Các cạnh bên bằng nhau.
- Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
Chú ý: Hình hộp chữ nhật cũng là một hình lăng trụ đứng tứ giác
Diện tích xung quanh. Thể tích của hình lăng trụ:
Diện tích xung quanh = chu vi đáy . chiều cao
Thể tích = diện tích đáy . chiều cao
Chú ý: Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng được tính bởi công thức: S S  2S tp xq d Trang 5 B. BÀI TẬP
Bài 1: Căn phòng của anh Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình vẽ:
Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn
cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải tốn 50 nghìn đồng. Lời giải
Diện tích xung quanh của căn phòng là: 2
2.(6  4).3  60 (m )
Diện tích của cửa lớn và cửa sổ là: 2
2.1,5  1.1  4 (m )
Diện tích cần phải sơn là: 2 60  4  56 (m )
Chi phí cần để sơn là:
56 . 50000  2800000 (đồng)
Bài 2. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' có diện tích đáy 2 S
 24 cm và có thể tích ABCD 3
V  84 cm . Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?
Bài 3. Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là 2
81 cm . Tính thể tích của hình lập phương?
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4 c , m 4 c ,
m 6 cm . Biết diện tích xung quanh bằng 2
98 cm . Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Bài 5. Bạn Thục Anh làm một con xúc xắc hình lập phương từ tấm bìa có kích thước như hình vẽ.
Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là bao nhiêu ? Lời giải
Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là: 2 2 2 2
4.5  2.5  6.5  150 (cm ). Trang 6
Bài 6. Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ.
a) Tính thể tích của ngôi nhà.
b) Biết rằng 1 l sơn bao phủ được 2
4 m tường. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được
tường mặt ngoài ngôi nhà? (không sơn cửa)? Biết tổng diện tích các cửa là 2 9 m . Trang 7