Nội dung ôn tập môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Đồng Tháp

Nội dung ôn tập môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
G P K C PH KINH T ỢI Ý ÔN TẬ ẾT THÚC HỌ N VI MÔ
Áp dụng trong HK1 năm học 2023-2024
Bài làm cố gng viết trong 1 t giy thi
N i dung lý thuyế trong giáo trình, bài giảt ng.
V n d ụng ví dụ, bài tập.
Lưu ý: trình bày ngắ ọn, sát câu hỏn g i, tr l ời đủ các thành phần h i
A. LÝ THUYẾ câu –T (2-4 4 điểm)
Lưu ý: trình bày ngắ ọn, sát câu hỏn g i, tr l ời đủ các thành phần h i
1. Quy lu t c u cung , giá cân bằng.
2. Các yế ảnh hưởng làm dị ển đườ Các yế ảnh hưởu t ch chuy ng cu; u t ng
làm dịch chuyn đường cung.
3. S d ch chuy ển điểm cân bằng.
4. H s co giãn củ ầu theo giá: ý nghĩa, các yếa c u t ảnh hưởng đến h s co
giãn củ ầu theo giá, mốa c i quan h doanh thu và giá cả.
5. Giá trần, giá sàn: ý nghĩa, áp dụng khi nào, ai có lợi.
6. Quy lu t h u d ụng biên giả ần m d ng dng; Quy luật năng suất biên
gim dần và ứng dng
7. M i quan h c ủa năng suất biên và năng suất trung bình, ng dng trong
vic tuyn d ng nhân viên
8. DN c hi ng th i tcó thự ện đồ ối đa hóa LN và tối đa hóa doanh thu không
9. v Th c o m trường ạnh tranh hoàn hả : đặc điể , ì sao doanh nghiệp người
chp nh ận giá
10. Th c quy m, n t hi c quy trường độ n: đặc điể guyên nhân làm xuấ ện độ ền,
th i b lo tình trạng độc quyền không
B. BÀI TẬ câu –P (2 6 điểm)
Lưu ý: Tính từng bước các biến s , th s ghi k ế vào, ết qu ,
G hi đơn vị tính (q: đvsp các biế và n s còn lại là đvt)
K t qu s dế ng phía sau thì phải được tính trước đó
Bài tập chương 2: Lý thuyết cung c u
1. V đồ th Hàm số: cung S u D , c
2. Tìm giá và sản lượ ân bằng c ng:
G ợi ý: Th trường cân bằng khi: Q = Q
D S
c Pho
S
=P
D
Sau đó tìm Q
E
và P
E
3. Xác định tính ch ủa đườt c ng cầu và đường cung
- Tính co giãn ầu theo giá cung theo giá sau đó kế ận tính chất co giãnH s c , t lu
(lưu ý s hàm số ến P, d dng S cu/cung theo biQ : Q = a + b P
D D
hoc
hàm số cung dng Q
S
= a +b P )
S
- Cho biết ý nghĩa củ co giãna h s
- ng d ng c a h s co giãn cầu theo giá về mi quan h doanh thu và giá cả
Bài tập chương 5: Th trường cạnh tranh hoàn ho
1. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhun
Để tối đa hóa lợ ận thì , tìm Q, tính TR, tính TC, Lợi nhu P = MC i nhun
2
2. V đồ th : đường MC, P, giá sàn
3. Xác định Đưng cung c a DN trong ng n h n
Đường cung c (S) P =SMC= ủa DN là
S
(hàm số có biế n q), vi P SAVC
min
G S khi SMC = Sợi ý: AVC
min
AVC, tìm Q, thay Q vào ếu 02 SAVC (n
SAVC thì chọn SAVC i k
min
) và ghi lạ ết lu n
4. Xác định đư ủa ngànhng cung c trong ng n h n
S ng doanh nghi lượ ệp trong ngành: n
Lượng cung c = n.q q = Qủa ngành: Q
S
S
/ n
D ng cung ng n h n c a doanh nghi suy ra cựa trên đườ ệp để ủa ngành
Hàm số là: (S) P =… (hàm số có biế cung s
S
= SMC n Q
S
)…
5. Tính giá và sản lượng cân bằng c a th trường/ngành
Th ng khi: Q = Q c Ptrường cân bằ
D S
ho
S
=P
D
Sau đó tìm Q và P
E
E
6. Tìm số lượng doanh nghiệp tham gia trong ngành
S ng doanh nghi lượ ệp trong ngành: n
Lượng cung ca mi doanh nghi p: q
Lượng cung của ngành: Q
S
S ng doanh nghi lượ ệp trong ngành: n = Q q
S
/
7. Tìm điểm đóng cửa
- Trong ng n h n: Doanh nghi p s đóng cửa khi P SAVC
min
Gợi ý: SAVC
min
khi SMC = SAVC, tìm Q, thay Q vào SAVC (nếu 02
SAVC thì chọn SAVC i k
min
) và ghi lạ ết lu n
Đây là những ni dung chính, nhữ ần không đề ập thì có thểng ph c b qua.
---Hết---
CHÚC CÁC BẠN HOÀN THÀNH TỐT BÀI LÀM CỦA MÌNH
B n tr môn Quả kinh doanh, Khoa Kinh t ế
TM. Nhóm GV giảng dy
GV Nguy n Ng ọc Trân
| 1/2

Preview text:

GỢI Ý ÔN TẬP KẾT THÚC HỌC PHN KI
NH T VI MÔ
Áp dụng trong HK1 năm học 2023-2024
Bài làm cố gng viết trong 1 t giy thi
Nội dung lý thuyết trong giáo trình, bài giảng.
Vận dụng ví dụ, bài tập.
Lưu ý: trình bày ngắn gọn, sát câu hỏi, tr lời đủ các thành phần hi
A. LÝ THUYẾT (2-4 câu – 4 điểm)
Lưu ý: trình bày ngắn gọn, sát câu hỏi, tr lời đủ các thành phần hi
1. Quy luật cầu cung, giá cân bằng.
2. Các yếu tố ảnh hưởng làm dịch chuyển đường cầu; Các yếu tố ảnh hưởng
làm dịch chuyển đường cung.
3. Sự dịch chuyển điểm cân bằng.
4. Hệ số co giãn của cầu theo giá: ý nghĩa, các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số co
giãn của cầu theo giá, mối quan hệ doanh thu và giá cả.
5. Giá trần, giá sàn: ý nghĩa, áp dụng khi nào, ai có lợi.
6. Quy luật hữu dụng biên giảm dần và ứng dụng; Quy luật năng suất biên giảm dần và ứng dụng
7. Mối quan hệ của năng suất biên và năng suất trung bình, ứng dụng trong
việc tuyển dụng nhân viên
8. DN có thực hiện đồng thời tối đa hóa LN và tối đa hóa doanh thu không 9. Thị trườn
g cạnh tranh hoàn hảo: đặc điểm, vì sao doanh nghiệp là người chấp nhận giá
10. Thị trường độc quyền: đặc điểm, nguyên nhân làm xuất hiện độc quyền, có
thể loại bỏ tình trạng độc quyền không
B. BÀI TẬP (2 câu – 6 điểm)
Lưu ý: Tính từng bước các biến s, thế s vào, ghi kết qu,
Ghi đơn vị tính (q: đvsp và các biến s còn lại là đvt)
Kết qu s dng phía sau thì phải được tính trước đó
Bài tập chương 2: Lý thuyết cung cu
1. V đồ th Hàm số: cung S, cầu D
2. Tìm giá và sản lượng cân bằng:
Gợi ý: Thị trường cân bằng khi: QD = QS hoặc PS=PD Sau đó tìm QE và PE
3. Xác định tính chất của đường cầu và đường cung
- Tính Hệ số co giãn cầu theo giá, c
ung theo giá sau đó kết luận tính chất co giãn
(lưu ý sử dụng hàm số S cầu/cung Q theo biến P, ví dụ: QD = a + b PD hoặc
hàm số cung dạng QS = a +b PS )
- Cho biết ý nghĩa của hệ số co giãn
- Ứng dụng của hệ số co giãn cầu theo giá về mối quan hệ doanh thu và giá cả
Bài tập chương 5: Th trường cạnh tranh hoàn hảo
1. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhun
Để tối đa hóa lợi nhuận thì P = MC, tìm Q, tính TR, tính TC, Lợi nhuận 1
2. V đồ th: đường MC, P, giá sàn
3. Xác định Đường cung ca DN trong ngn hn
Đường cung của DN là (S) PS=SMC= (hàm số có biến q), với P ≥ SAVCmin
Gợi ý: SAVCmin khi SMC = SAVC, tìm Q, thay Q vào SAVC (nếu có 02
SAVC thì chọn SAVCmin) và ghi lại kết luận
4. Xác định đường cung của ngành trong ngn hn
Số lượng doanh nghiệp trong ngành: n
Lượng cung của ngành: QS = n.q  q = QS / n
Dựa trên đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp để suy ra của ngành
 Hàm số cung sẽ là: (S) PS = SM
C =… (hàm số có biến QS)…
5. Tính giá và sản lượng cân bằng ca th trường/ngành
Thị trường cân bằng khi: QD = QS hoặc PS=PD  Sau đó tìm QE và PE
6. Tìm số lượng doanh nghiệp tham gia trong ngành
Số lượng doanh nghiệp trong ngành: n
Lượng cung của mỗi doanh nghiệp: q
Lượng cung của ngành: QS
 Số lượng doanh nghiệp trong ngành: n = QS / q
7. Tìm điểm đóng cửa
- Trong ngắn hạn: Doanh nghiệp sẽ đóng cửa khi P ≤ SAVCmin
Gợi ý: SAVCmin khi SMC = SAVC, tìm Q, thay Q vào SAVC (nếu có 02
SAVC thì chọn SAVCmin) và ghi lại kết luận
Đây là những ni dung chính, những phần không đề cập thì có thể b qua. ---Hết---
CHÚC CÁC BẠN HOÀN THÀNH TỐT BÀI LÀM CỦA MÌNH
B môn Quản tr kinh doanh, Khoa Kinh tế
TM. Nhóm GV giảng dy
GV Nguyn Ngọc Trân 2