-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Nội dung ôn tập môn nguyên lý kế toán | Học viện Hành chính Quốc gia
Chương 1-Tổng quan về kế toán Chương 2-Các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính Chương 3-Các phương pháp kế toán Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Phương pháp nghiên cứu khoa học (CIF0001) 56 tài liệu
Học viện Hành chính Quốc gia 766 tài liệu
Nội dung ôn tập môn nguyên lý kế toán | Học viện Hành chính Quốc gia
Chương 1-Tổng quan về kế toán Chương 2-Các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính Chương 3-Các phương pháp kế toán Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Phương pháp nghiên cứu khoa học (CIF0001) 56 tài liệu
Trường: Học viện Hành chính Quốc gia 766 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Hành chính Quốc gia
Preview text:
lOMoARcPSD|50730876 167548
https://quizizz.com/admin/test/640afdd73dd446001d5c40bb lOMoARcPSD|50730876
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN PHẦN A: LÝ THUYẾT Nội dung ôn tập Bổ sung
Chương 1-Tổng quan về kế toán
1.1- Sự hình thành và phát triển kế toán
1.1.1-Sự hình thành kế toán
Các loại Hạch toán? (HTKTNV, HTTK, HTKT)
Sự khác nhau/ đặc điểm của thông tin kế toán
1.1.2-Cách tiếp cận và định nghĩa kế toán
Quy trình kế toán (3 khâu cơ bản: TN-XL-CC)
1.1.4-Các loại kế toán -
KT Tổng hợp? KT Chi tiết? (SS/
phân biệt; mối quan hệ) -
KT đơn/ KT kép (SS/ phân biệt) -
KT Tài chính? KT Quản trị?
1.2- Khái niệm và nguyên tắc cơ bản của
- Đơn vị kế toán; Kỳ kế toán; Thước đo tiền tệ. - Cơ sở, Nội dung, Ví dụ minh họa
khoa học kế toán
Nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc giá thị trường, nguyên (tình huống cụ thể)
1.2.1-Các khái niệm của khoa học kế toán
tắc giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường; nguyên - Mối quan hệ một số kn và nt -
tắc kế toán tiền; nguyên tắc kế toán dồn tích; nguyên Mqh giữa nt với yêu cầu kế
tắc phù hợp; nguyên tắc trọng yếu; nguyên tắc nhất toán
quán; nguyên tắc khách quan; nguyên tắc thận trọng.
1.2.2-Các nguyên tắc cơ bản của khoa học kế toán
Nội dung? Vận dụng các khái niệm và nguyên tắc vào
tình huống cụ thể
1.3- Đối tượng sử dụng thông tin kế toán
Nhu cầu thông tin chung của các đối tượng ? lOMoARcPSD|50730876
1.5- Yêu cầu đối với thông tin kế toán 1.5.1-Tính tin cậy
Nội dung cơ bản của mỗi yêu cầu
-Tin cậy: Trung thực KQ, Trung
Mối quan hệ với các nguyên tắc kế toán
lập, thẩm định được, thận trọng 1.5.2-Tính hữu ích
-Hữu ích: Kịp thời, đầy đủ dễ
hiểu, giá trị SS và dự đoán, hiệu quả
Chương 2-Các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính
2.1-Báo cáo tài chính -
Các loại thông tin kế toán nào?- Các
báo cáo tài chính nào ? -
Đặc điểm của báo cáo tài chính
2.2-Các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính
2.2.1-Xác định các yếu tố của báo cáo tài chính
TS, NPT, VCSH, TN, CP, KQ
Đối tượng chung KT? 2.2.2-Tài sản
Khái niệm? Điều kiện ghi nhận? Phân loại (sơ đồ 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5)?
2.2.3-Nợ phải trả
Vận dụng vào tình huống cụ thể
2.2.4-Vốn chủ sở hữu 2.2.5-Thu nhập 2.2.6-Chi phí lOMoARcPSD|50730876
2.2.7- Kết quả hoạt động
- Cách tính? Vận dụng vào tình huống cụ thể
a/ 2 cách xác định KQ: SS TN
- Phân phối kết quả
với CP; SS VCSH CK với ĐK
…………………………………………….……
b/ XĐKQ theo 2 loại kế toán
(Tiền và KTDT) => BT.8
2.3-Ảnh hưởng của các nghiệp vụ KT-TC
Các loại nghiệp vụ (13 loại cơ bản)
đến các yếu tố BCTC
- Xác định a/hưởng của nv (Phân tích a/hưởng
Tăng TM 100/ Giảm TGNH 100
của n/v) đến các ĐTKT cụ thể/yếu tố BCTC
……………………………………………………………...
……………………………… ……..
TS tăng – TS giảm
- Xác định loại n/v nào
Chương 3-Các phương pháp kế toán
3.1- Hệ thống các phương pháp kế toán
Mối quan hệ các phương pháp với các khâu của quy
trình kế toán
3.2- Phương pháp chứng từ kế toán
3.2.1-Nội dung, ý nghĩa của PP chứng từ kế toán
Hình thức biểu hiện? CTKT và chương trình luân chuyển CTKT
3.2.2-Các loại chứng từ kế toán
- CT gốc và CT tổng hợp
Sự khác nhau/ xác định loại
- CT bên trong và CT bên ngoài CTKT
3.2.3-Những yếu tố của chứng từ kế toán
Các yếu tố cơ bản (5)? Yếu tố bổ sung lOMoARcPSD|50730876
3.3- Phương pháp tính giá
3.3.1-Nội dung, ý nghĩa của PP tính giá
Hình thức biểu hiện? các loại giá; kỹ thuật TG
3.3.2-Các loại giá và nguyên tắc tính giá cơ bản
Ôn lại cơ bản + nâng cao về các nguyên tăc; giá gốc và Lưu ý: Giá hợp lý
giá thị trường (ch1)
3.3.3-Kỹ thuật tính giá cơ bản
Kỹ thuật tính giá TS ghi nhận ban đầu, sau ghi nhận -PP tổng hợp CP (TT,GT) -
ban đầu theo nguyên tắc giá gốc, lập báo cáo Tiêu thức phân bổ ? -TSCĐ -TSCĐ: GTCL -HTK -TGTT XK (ĐD; BQ; FIFO; LIFO)
3.4-Phương pháp tài khoản kế toán
3.4.1-Nội dung, ý nghĩa của PP tài khoản kế toán
Hình thức biểu hiện? TKKT và cách ghi
3.4.2-Tài khoản kế toán và kết cấu chung của tài khoản Cách mở TK? kế toán -
Phân loại TK theo nội dung? -
Theo mức độ phản ánh (TK Tổng Hợp, TK
ChiTiết => Phân biệt/ss; mối quan hệ) -
Kết cấu của các loại TK TS; TK NV; TK quá trình
HĐ? (và các TK cụ thể, TK đặc biệt) lOMoARcPSD|50730876
3.4.3-Cách ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh tế-tài -
Ghi kép; cơ sở của ghi kép; nội dung ghi kép? Thứ tự các bước 1,2,3
chính phát sinh vào tài khoản kế toán -
Các bước lập định khoản kế toán? -
Các loại định khoản theo số lượng TK tổng
hợp - Các loại ĐK theo thời điểm ghi của bút toán:
=> Trong kỳ (Nhật kỳ)
=> Cuối kỳ: VD => Phân bổ; Trích trước; Trích khấu
hao; Tính lương phải trả; kết chuyển v…v…
3.4.4-Kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép trên các tài - Cơ sở số liệu? Cách lập? Cách kiểm tra: khoản kế toán
=> Bảng đối chiếu SPS (Kiểm tra TK TH)
=> Bảng chi tiết SPS (Kiểm tra các TK CT)
3.5-Phương pháp tổng hợp-cân đối kế toán
3.5.1-Nội dung, ý nghĩa của PP tổng hợp-cân đối kế toán Hình thức biểu hiện? Các báo cáo kế toán Báo cáo tài chính
3.5.4-Bảng cân đối kế toán
Khái niệm => Nội dung? Cơ sở số liệu lập? Cách lập?
Cách lập một số chỉ tiêu đặc
biệt (ghi âm): Hao mòn TSCĐ;
dự phòng giảm giá…; Dự phòng nợ khó đòi…
3.5.5-Báo cáo kết quả hoạt động
Khái niệm => Nội dung? Cơ sở số liệu lập? Cách lập?
3.6-Vận dụng các phương pháp kế toán để kế toán các
quá trình kinh doanh thương mại
3.6.1-Hạch toán kế toán quá trình mua hàng
Vận dụng các phương pháp kế toán để hạch toán quá trình mua hàng, bán hàng
3.6.2-Hạch toán kế toán quá trình bán hàng lOMoARcPSD|50730876
Chương 4-Sổ kế toán và hình thức kế toán
4.1-Sổ kế toán
4.1.1-Khái niệm sổ kế toán
4.1.2-Các loại sổ kế toán
-Theo mức độ ghi chép? (Số TH, Sổ Ct, Sổ kết hợp TH Sổ cái; NKC; NK-SC và CT) Sổ chi tiết
-Theo cách ghi chép? (sổ ghi theo TG, Sổ ghi theo HT, Sổ kết hợp TG và HT)
4.1.3-Quy trình mở sổ, ghi sổ, khóa sổ, chữa sổ
Vận dụng phương pháp chữa sổ
4.2-Hình thức kế toán
4.2.1-Khái niệm hình thức kế toán
4.2.2-Các hình thức kế toán
-Hình thức kế toán NK – SC? (K cần BĐCSP => Tại So sánh giữa hai hình thức kế sao?) toán này với nhau
Hình thức kế toán NK chung? (Có BĐCSPS => Tại sao?)
Vận dụng đối với một nghiệp vụ cụ thể PHẦN B: BÀI TẬP
1. Vận dụng các khái niệm, nguyên tắc kế toán, yêu cầu kế toán để xử lý tình huống lOMoARcPSD|50730876
2. - Vận dụng khái niệm, điều kiện ghi nhận các yếu tố của
BCTC để xử lý tình huống
- Phân loại/ tái phân loại các yếu tố BCTC
3. - Xác định (Phân tích) ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế Xác định biến động tăng/ giảm (Không định khoản)
tài chính đến đối tượng kế toán cụ thể của đơn vị? đến các yếu tố của BCTC?
- Xác định loại nghiệp vụ KT-TC
- Xác định kết quả theo 2 phương pháp
- Xác định kết quả theo 2 loại kế toán (KT tiền và KT đồn tích) 4. Vận dụng PP CTKT. -
Xác định CTKT sử dụng; Xử lý tình huống cho trên CTKT lOMoARcPSD|50730876
5. Vận dụng PP tính giá: :
Chi phí v/c chi hô:̣ không ghi nhận là chi phí
VD: 1/N Mua nhập kho HH giá
- Nguyên tắc tính giá; xác định đối tượng tính giá, yếu tố
của đơn vị (=> Phải thu khác)
gốc 100; 31/12/N gia thị trường là cấu thành giá;
Giá trị thanh l礃Ā thu h i ước tính # 0 Giá 90. Nt thận trọng.
- Tính giá thời điểm ghi nhân ban đầu; sau ghi nhậ n
2/N+1 bán hết lô hàng với giá bán
ban ̣ đầu (TSCĐ; HTK); thời điểm báo cáo
trị phải khấu hao = Nguyên giá – GT 120.
- Phân bổ chi phí mua hàng, bán hàng
thanh lý thu hồi ước tính
a/ 31/12/N: Lô hh này trình bày
- Tính trị giá vốn thực tế nguyên vật liệu, hàng hóa nhập
So sánh k Āt quả các k礃̀ thuât tính giá HTK ̣ trên BCTC là b.n? => 90 b/ XĐ kho, xuất kho?
sau ghi nhân ban đầụ
lãi/lỗ giao dịch bán lô HH trên tại
- Tính nguyên giá? hao mòn, giá trị còn lại TSCĐ
VD: Tính trị giá hàng XK theo FIFO Thay 2/N+1
- Tính toán xác định kết quả bán hàng
đổi sang PP bình quân; HỎi TG hàng t n 120 – 90 = 30 kho thay đổi ntn?
Yêu cầu: Đọc k礃̀ câu hỏi
Tính l愃̀i/l ̀ bán hàng trường hợp c漃Ā áp
d甃⌀ng nt thân trọng̣
Tính l愃̀i/l ̀ thanh l礃Ā TSCĐ c漃Ā giá trị
thanh l礃Ā thu h i ước tính khác 0
Chi sửa chữa, chi nâng cấp TSCĐ:
- Chi sửa chữa nhỏ: CP trong kỳ
- Chi SC lớn: (1) CP trả trước (nếu không
trích trước)/ hoặc (2) DPCPPT (nếu có trích
trước trên dự toán)
- Chi nâng cấp đủ tin cậy: Tăng Nguyên giá lOMoARcPSD|50730876 TSCĐ lOMoARcPSD|50730876 6. Vận dụng PP TKKT:
Chú ý: Viết tắt tên các TK: VD TK TM
- Xác định TKKT sử dụng
Không xác định tăng/giảm
- Xác định số dư; Nêu nghiêp vụ ̣
- Xác định số liêu còn thiếu trên TKKT*;̣
- Định khoản/ Các bước lập ĐK (3 bước nhớ thứ tự)
- Phản ánh sơ đồ T tổng hợp, chi tiết
- Loại b甃Āt toán (theo số lượng TK tổng hợp)
- Bảng đối chiếu sổ phát sinh các TK; Bảng chi tiết SPS 7. Vận dụng PP TH-CĐ KT
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt động
8. Kế toán quá trình mua và bán
9. Sổ và hình thức kế toán
- Sổ Nhật ký chung, Sổ cái TK (kiểu 1 bên), sổ Nhật ký-
Sổ cái, các sổ chi tiết
- Xác định loại sổ kế toán
- Xác định số liêu còn thiếụ
- Nêu nghiêp vụ trên sổ kế toáṇ - Mối liên hê số liệ u các sổ, bảng biểụ
- Xác định sổ kế toán sử dụng theo hình thức kế toán cụ thể
- Chữa sổ kế toán (3 PP chữa sổ, 6 trh)
10. Bổ sung dữ liệu để xử lý các tình huống theo yêu cầu
Tự nêu số liệu/ nghiệp vụ theo yêu cầu … lOMoARcPSD|50730876