Nội dung ôn tập tài chính tiền tệ | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Khái niệm về tiền tệ. Chức năng của tiền. Đo lường tiền tệ. Chức năng của tài chính. Chức năng của thị trường tài chính. tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45499692
Nội dung ôn tập tài chính tiền tệ
Lý thuyết tài chính tiền tệ (Trường Đại học Kinh tế – Lut, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh)
lOMoARcPSD| 45499692
NỘI DUNG ÔN TP
Chương 1
1. Khái niệm về ền tệ
Tiền (hoặc “lượng cung ền”) là tất cnhững gì ược chấp nhận làm phương ện trao ổi,
thanh toán & hoàn trả các món nợ - “Money (money supply
Một số khái niệm có liên quan
Đồng ền (Currency)
Thu nhập (Income)
Của cải (Wealth)
2. Chức năng của ền - Trung gian trao ổi
+ Giảm thiểu chi phí giao dịch +
Khuyến khích sự chuyên môn hóa +
Thực hiện khi:
Mua bán trả ền ngay,
Sự vận ộng song song và ngược chiều với giá cả hàng hóa,
Các hình thái ền tệ phải a dạng, ảm bảo sự thuận lợi trong các quan hệ mua bán
- Phương ện cất trữ
+ Đề phòng rủi ro, ch lũy mua sm
+ Tiền tạm thời tách khỏi lưu thông trở vtrạng thái ứng yên ch lũy và lưu trữ giá trị
theo thời gian
+ Thực hiện khi:
Tiền có nh thanh khoản cao nhất
Tiền chỉ thực hiện chức năng cất trữ giá trị khi còn ược xã hội chấp nhận
Tiền giữ ược sức mua theo thời gian
- Thước o giá trị + Biểu hiện
Biểu thị và so sánh giá trị của các hàng hóa dịch vụ thông qua giá cả
+ Lợi ích
lOMoARcPSD| 45499692
Đơn giản hóa giao dịch mua bán
Giảm chi phí giao dch
+ Vai trò
Tiền tệ là thước o cơ bản trong nền kinh tế + Thực hiện khi:
Tiêu chuẩn giá cả
Có giá trị nội tại của nó
Sức mua ổn nh
3. Đo lường ền tệ
Cung ền = Lượng ền trong nền kinh tế = Lượng cung ền
Là tổng tất cả các phương ện thanh toán trong nền kinh tế
CÁCH TÍNH:
M1 =Tiền mặt, TG ko kỳ hạn (Tiền trong lưu thông + Tiền gửi không kỳ hạn + Séc
du lịch +Tiền gửi khác có thể phát hành séc)
M2 = M1+ TGTK + TG có kỳ hạn + hợp ồng mua lại (qua êm)
M3 = M2 + Tiền gửi tại tổ chức phi ngân hàng + Hp ồng mua lại (có kỳ hạn)
L = M3 + Tín phiếu Kho bạc + Trái phiếu Kho bạc + Chấp phiếu NH+ Thương phiếu
=> TÍNH THANH KHOẢN GIẢM DẦN TỪ TRÊN XUỐNG
Chức năng của tài chính -
Huy ộng
Thhiện khả năng tổ chức khai thác các nguồn tài chính nhằm tạo lập nguồn lực
ápứng nhu cầu phát triển của nền kinh tế
Sự huy ộng chỉ ặt ra khi các chủ thể không ủ khả năng tự tài trợ
Điều kiện của chính sách huy ộng vốn: áp ứng kịp thời nhu cầu thiếu hụt vốn, chi
phívốn phù hợp, ảm bảo nh pháp lý - Phân phi
Chức năng phân phối của tài chính là chức năng mà nhờ vào ó, các nguồn tài lực
ạidiện cho những bộ phận của cải xã hội ược ưa vào các quỹ ền tệ khác nhau ể
sửdụng cho những mục ích khác nhau và những lợi ích khác nhau của ời sống xã
hội.
- Kiểm tra (Giám sát)
lOMoARcPSD| 45499692
Phản ánh hot ộng thu thập và ánh giá những bằng chứng về thông n liên quan
ến quá trình huy ộng và phân bổ các nguồn tài chính với mục ích ảm bảo nh úng
ắn, nh hiệu quả và hiệu lực của việc tạo lập và sử dụng các quỹ ền tệ
Gồm: Kiểm toán nhà nước, kiểm tra tài chính, kiểm toán nội bộ, kiểm toán ộc lập
Chương 2
1. Chức năng của thị trường tài chính
-Tạo dòng vốn luân chuyển từ nơi dôi dư ến nơi có nhu cầu ( quan trọng nhất) Đóng
vai trò nòng cốt trong việc dẫn vốn từ người dư vốn ến người cần vốn.
- Hình thành giá cả tài sản tài chính
Thông qua giao dịch của người mua và người bán trên thị trường tài chính
Thị trường tài chính phân bổ vốn vào các tài sản tài chính
Giá cả tài sản tài chính là lợi suất òi hỏi của người mua (nhà ầu tư)
- Tạo nh thanh khoản cho tài sản tài chính
Thị trường tài chính hoạt ộng hiệu quả, nh thanh khoản các tài sản tài chính
càng cao
Tính thanh khoản của mỗi tài sản tài chính là khác nhau, phụ thuộc vào kỳ hạn,
mức ộ rủi ro, khả năng sinh lời,..
-Giảm chi phí m kiếm và chi phí giao dịch( lưu thông)
2. Cấu trúc thị trường tài chính
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
3. Các công cụ th trường tài chính
Chương 3
1. 8 iểm cơ bản về cấu trúc tài chính
lOMoARcPSD| 45499692
1. Cổ phiếu không phải là nguồn tài trợ quan trọng nhất của doanh nghiệp.
2. Việc phát hành các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn không phải là nguồn tài trợ
chủ yếu cho hoạt ộng của DN.
3. Tài chính gián ếp óng vai trò quan trọng hơn nhiều so với tài chính trực ếp.
4. Các trung gian tài chính, ặc biệt là các ngân hàng, là nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất
cho các DN.
5. Hệ thống tài chính là một trong các lĩnh vực ược iều ết nhiều nhất trong nền kinh tế.
6. Chỉ có những công ty lớn, nổi ếng mới dễ dàng ếp cận thị trường chứng khoán
huy ộng vốn.
7. Thế chấp tài sản là ặc iểm phổ biến của các hợp ồng vay nợ ối với hộ GĐ cũng như DN.
8. Hợp ồng nợ vay có ặc trưng gồm nhiều iều khoản pháp lý ặc biệt phức tạp nhằm iều
chỉnh người vay.
2. Lựa chọn nghịch và rủi ro ạo c
LA CHỌN NGHỊCH
- nh huống thông n bất cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch ược thực hiện - Lựa
chọn nghịch xảy ra trong 1 thị trường khi người bán hoặc người mua biết rõ hơn về sản
phẩm mà ối tượng kia không biết.
Các công cụ giải quyết vấn ề lựa chọn nghịch
- Sản xuất và bán thông n
Vn ề người trốn vé (free-rider problem) -
Điều hành của Nhà nước
Cung cấp thông n (miễn phí hoặc có phí)
Yêu cầu / khuyến khích công ty công bố thông n
- Trung gian tài chính - Thế chấp tài sản và vốn chủ sở hữu
- Thế chấp: khoản tài sản bù ắp cho người cho vay trong trường hợp người i vay phá sản
RỦI RO ĐẠO ĐỨC
- Rủi ro ạo ức là rủi ro khi một bên cố nh không thực hiện nghĩa vụ của mình gây thiệt
hại ến quyền lợi của người khác.
lOMoARcPSD| 45499692
- Rủi ro ạo ức phát sinh sau khi giao dịch thực hiện, khi một bên có ưu thế thông n
hành ộng theo hướng làm lợi cho bản thân bất khành ộng ó có thể làm hại cho bên
kém ưu thế thông n
Ảnh hưởng của rủi ro ạo c ến hợp ồng nợ
- Hợp ồng nợ: Thể hiện mối quan hệ giữa người cho vay và người i vay
-Rủi ro ạo ức nảy sinh khi người i vay không sử dụng nguồn vốn hiệu quả và úng mục ích
như ã cam kết trong hợp ồng nợ
Các công cụ giải quyết vấn ề rủi ro ạo ức trong hợp ồng n
Tài sản thế chấp & Vốn chủ sở hữu
Giám sát và các iều khoản bắt buộc
- Giám sát hoạt ộng của bên vay
- Bắt buộc bên vay tuân thủ các iều khoản ã ký
+ Các iều khoản ngăn cấm hành vi không mong muốn
+ Các iều khoản khuyến khích hành vi mong muốn
+ Các iều khoản yêu cầu duy trì giá trị tài sản thế chp
Trung gian tài chính
3. Vn ề ại diện (Vn ề người chủ-người quản lý)
Chương 4
1. Chức năng của các trung gian tài chính
Trung gian tài chính các tổ chức cách pháp nhân kinh doanh trong lĩnh vực tài
chính ền tệ với hoạt ộng chủ yếu thường xuyên huy ộng vốn nhàn rỗi từ những
người thừa vốn rồi cho những người cần vốn vay.
- Vai trò của trung gian tài chính:
lOMoARcPSD| 45499692
Giảm thiểu chi phí giao dịch: ết kiệm nhờ quy mô, nh chuyên nghiệp,
công nghệ
Giảm thiểu các rủi ro phát sinh do thông n bất cân xứng
Giúp nhà ầu tư phân tán rủi ro
2. Các loại trung gian tài chính
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
Chương 5
1. Giá trị hiện tại, giá trị tương lai
Giá trị hiện tại của ền tệ là giá trị của số ền thu ược trong tương lai ược quy về thi
iểm hiện tại (thời iểm gốc).
Cách nh hiện giá là phép nh ngược của cách nh lãi kép, quá trình m giá trhiện tại
ược gọi là quá trình chiết khấu.
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
2. Bốn loại công cụ thị trường n dụng (chương 3)
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
2. Lợi suất áo hạn, Lợi suất hiện hành và Lợi suất chiết khấu
lOMoARcPSD| 45499692
lOMoARcPSD| 45499692
| 1/27

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45499692
Nội dung ôn tập tài chính tiền tệ
Lý thuyết tài chính tiền tệ (Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) lOMoAR cPSD| 45499692 NỘI DUNG ÔN TẬP Chương 1 1. Khái niệm về tiền tệ
Tiền (hoặc “lượng cung tiền”) là tất cả những gì ược chấp nhận làm phương tiện trao ổi,
thanh toán & hoàn trả các món nợ - “Money (money supply
Một số khái niệm có liên quan Đồng tiền (Currency) Thu nhập (Income) Của cải (Wealth) 2.
Chức năng của tiền - Trung gian trao ổi
+ Giảm thiểu chi phí giao dịch +
Khuyến khích sự chuyên môn hóa + Thực hiện khi:
• Mua bán trả tiền ngay,
• Sự vận ộng song song và ngược chiều với giá cả hàng hóa,
• Các hình thái tiền tệ phải a dạng, ảm bảo sự thuận lợi trong các quan hệ mua bán - Phương tiện cất trữ
+ Đề phòng rủi ro, tích lũy mua sắm
+ Tiền tạm thời tách khỏi lưu thông trở về trạng thái ứng yên tích lũy và lưu trữ giá trị theo thời gian + Thực hiện khi:
• Tiền có tính thanh khoản cao nhất
• Tiền chỉ thực hiện chức năng cất trữ giá trị khi còn ược xã hội chấp nhận
• Tiền giữ ược sức mua theo thời gian
- Thước o giá trị + Biểu hiện
• Biểu thị và so sánh giá trị của các hàng hóa dịch vụ thông qua giá cả + Lợi ích lOMoAR cPSD| 45499692
• Đơn giản hóa giao dịch mua bán
• Giảm chi phí giao dịch + Vai trò
• Tiền tệ là thước o cơ bản trong nền kinh tế + Thực hiện khi: • Tiêu chuẩn giá cả
• Có giá trị nội tại của nó • Sức mua ổn ịnh 3. Đo lường tiền tệ
• Cung tiền = Lượng tiền trong nền kinh tế = Lượng cung tiền
• Là tổng tất cả các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế CÁCH TÍNH:
• M1 =Tiền mặt, TG ko kỳ hạn (Tiền trong lưu thông + Tiền gửi không kỳ hạn + Séc
du lịch +Tiền gửi khác có thể phát hành séc)
• M2 = M1+ TGTK + TG có kỳ hạn + hợp ồng mua lại (qua êm)
• M3 = M2 + Tiền gửi tại tổ chức phi ngân hàng + Hợp ồng mua lại (có kỳ hạn)
• L = M3 + Tín phiếu Kho bạc + Trái phiếu Kho bạc + Chấp phiếu NH+ Thương phiếu
=> TÍNH THANH KHOẢN GIẢM DẦN TỪ TRÊN XUỐNG
Chức năng của tài chính - Huy ộng
• Thể hiện khả năng tổ chức khai thác các nguồn tài chính nhằm tạo lập nguồn lực
ápứng nhu cầu phát triển của nền kinh tế
• Sự huy ộng chỉ ặt ra khi các chủ thể không ủ khả năng tự tài trợ
• Điều kiện của chính sách huy ộng vốn: áp ứng kịp thời nhu cầu thiếu hụt vốn, chi
phívốn phù hợp, ảm bảo tính pháp lý - Phân phối
• Chức năng phân phối của tài chính là chức năng mà nhờ vào ó, các nguồn tài lực
ạidiện cho những bộ phận của cải xã hội ược ưa vào các quỹ tiền tệ khác nhau ể
sửdụng cho những mục ích khác nhau và những lợi ích khác nhau của ời sống xã hội. - Kiểm tra (Giám sát) lOMoAR cPSD| 45499692
• Phản ánh hoạt ộng thu thập và ánh giá những bằng chứng về thông tin liên quan
ến quá trình huy ộng và phân bổ các nguồn tài chính với mục ích ảm bảo tính úng
ắn, tính hiệu quả và hiệu lực của việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
• Gồm: Kiểm toán nhà nước, kiểm tra tài chính, kiểm toán nội bộ, kiểm toán ộc lập Chương 2
1. Chức năng của thị trường tài chính
-Tạo dòng vốn luân chuyển từ nơi dôi dư ến nơi có nhu cầu ( quan trọng nhất) Đóng
vai trò nòng cốt trong việc dẫn vốn từ người dư vốn ến người cần vốn.
- Hình thành giá cả tài sản tài chính
• Thông qua giao dịch của người mua và người bán trên thị trường tài chính
• Thị trường tài chính phân bổ vốn vào các tài sản tài chính
• Giá cả tài sản tài chính là lợi suất òi hỏi của người mua (nhà ầu tư)
- Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính
• Thị trường tài chính hoạt ộng hiệu quả, tính thanh khoản các tài sản tài chính càng cao
• Tính thanh khoản của mỗi tài sản tài chính là khác nhau, phụ thuộc vào kỳ hạn,
mức ộ rủi ro, khả năng sinh lời,..
-Giảm chi phí tìm kiếm và chi phí giao dịch( lưu thông) 2.
Cấu trúc thị trường tài chính lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692 3. Các công cụ thị trường tài chính Chương 3
1. 8 iểm cơ bản về cấu trúc tài chính lOMoAR cPSD| 45499692
1. Cổ phiếu không phải là nguồn tài trợ quan trọng nhất của doanh nghiệp.
2. Việc phát hành các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn không phải là nguồn tài trợ
chủ yếu cho hoạt ộng của DN.
3. Tài chính gián tiếp óng vai trò quan trọng hơn nhiều so với tài chính trực tiếp.
4. Các trung gian tài chính, ặc biệt là các ngân hàng, là nguồn tài trợ vốn quan trọng nhất cho các DN.
5. Hệ thống tài chính là một trong các lĩnh vực ược iều tiết nhiều nhất trong nền kinh tế.
6. Chỉ có những công ty lớn, nổi tiếng mới dễ dàng tiếp cận thị trường chứng khoán ể huy ộng vốn.
7. Thế chấp tài sản là ặc iểm phổ biến của các hợp ồng vay nợ ối với hộ GĐ cũng như DN.
8. Hợp ồng nợ vay có ặc trưng gồm nhiều iều khoản pháp lý ặc biệt phức tạp nhằm iều chỉnh người vay.
2. Lựa chọn nghịch và rủi ro ạo ức LỰA CHỌN NGHỊCH
- Là tình huống thông tin bất cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch ược thực hiện - Lựa
chọn nghịch xảy ra trong 1 thị trường khi người bán hoặc người mua biết rõ hơn về sản
phẩm mà ối tượng kia không biết.
Các công cụ giải quyết vấn ề lựa chọn nghịch
- Sản xuất và bán thông tin
Vấn ề người trốn vé (free-rider problem) -
Điều hành của Nhà nước
Cung cấp thông tin (miễn phí hoặc có phí)
Yêu cầu / khuyến khích công ty công bố thông tin
- Trung gian tài chính - Thế chấp tài sản và vốn chủ sở hữu
- Thế chấp: khoản tài sản bù ắp cho người cho vay trong trường hợp người i vay phá sản RỦI RO ĐẠO ĐỨC
- Rủi ro ạo ức là rủi ro khi một bên cố tình không thực hiện nghĩa vụ của mình gây thiệt
hại ến quyền lợi của người khác. lOMoAR cPSD| 45499692
- Rủi ro ạo ức phát sinh sau khi giao dịch thực hiện, khi một bên có ưu thế thông tin
hành ộng theo hướng làm lợi cho bản thân bất kể hành ộng ó có thể làm hại cho bên kém ưu thế thông tin
Ảnh hưởng của rủi ro ạo ức ến hợp ồng nợ
- Hợp ồng nợ: Thể hiện mối quan hệ giữa người cho vay và người i vay
-Rủi ro ạo ức nảy sinh khi người i vay không sử dụng nguồn vốn hiệu quả và úng mục ích
như ã cam kết trong hợp ồng nợ
Các công cụ giải quyết vấn ề rủi ro ạo ức trong hợp ồng nợ
• Tài sản thế chấp & Vốn chủ sở hữu
• Giám sát và các iều khoản bắt buộc
- Giám sát hoạt ộng của bên vay
- Bắt buộc bên vay tuân thủ các iều khoản ã ký
+ Các iều khoản ngăn cấm hành vi không mong muốn
+ Các iều khoản khuyến khích hành vi mong muốn
+ Các iều khoản yêu cầu duy trì giá trị tài sản thế chấp Trung gian tài chính
3. Vấn ề ại diện (Vấn ề người chủ-người quản lý) Chương 4
1. Chức năng của các trung gian tài chính
Trung gian tài chính là các tổ chức có tư cách pháp nhân kinh doanh trong lĩnh vực tài
chính tiền tệ với hoạt ộng chủ yếu và thường xuyên là huy ộng vốn nhàn rỗi từ những
người thừa vốn rồi cho những người cần vốn vay.
- Vai trò của trung gian tài chính: lOMoAR cPSD| 45499692 •
Giảm thiểu chi phí giao dịch: tiết kiệm nhờ quy mô, tính chuyên nghiệp, công nghệ •
Giảm thiểu các rủi ro phát sinh do thông tin bất cân xứng •
Giúp nhà ầu tư phân tán rủi ro
2. Các loại trung gian tài chính lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692 Chương 5
1. Giá trị hiện tại, giá trị tương lai
Giá trị hiện tại của tiền tệ là giá trị của số tiền thu ược trong tương lai ược quy về thời
iểm hiện tại (thời iểm gốc).
Cách tính hiện giá là phép tính ngược của cách tính lãi kép, quá trình tìm giá trị hiện tại
ược gọi là quá trình chiết khấu. lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692
2. Bốn loại công cụ thị trường tín dụng (chương 3) lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692
2. Lợi suất áo hạn, Lợi suất hiện hành và Lợi suất chiết khấu lOMoAR cPSD| 45499692 lOMoAR cPSD| 45499692