-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Nội dung ôn tập tháng 10 - Grammar - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang
Nội dung ôn tập tháng 10 - Grammar - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng anh 1 (F05010) 11 tài liệu
Đại học Kiên Giang 38 tài liệu
Nội dung ôn tập tháng 10 - Grammar - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang
Nội dung ôn tập tháng 10 - Grammar - Tiếng anh 1 | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng anh 1 (F05010) 11 tài liệu
Trường: Đại học Kiên Giang 38 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kiên Giang
Preview text:
REVIEW
BẢNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG – TÍNH TỪ SỞ HỮU VÀ CÁC THÀNH TỐ ĐI KÈM Đại từ nhân Nghĩa Tính từ Động từ xưng sở hữu Động từ thường Trợ Động Từ to be Tôi I My am was Chúng tôi / We Our chúng ta Vo have do Bạn / các bạn You Your are were Họ / Những cái They Their đó Anh ấy He His Cô ấy She Her is was Vs/es has does Nó It Its
1. Present Simple (Hiện tại đơn)
- Diễn tả một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
- Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên.
- Nói về một lịch trình có sẵn, kế hoạch cố định.
- Dùng trong câu điều kiện loại 1 (Mệnh đề If). Loại câu Động từ thường
Động từ “to be”
S (He, She, It , S- ít…) + Vs/es + O. Khẳng định S + tobe (am/is/are) + O.
S (I, We, You, They, S-nhiều..) + Vo + O. Phủ định S + do not /does not + V + O. o S + be (am/is/are) + not + O. Nghi vấn Wh- + Do/Does + S + V + O? o Am/is/are + S + O?
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường Dấu hiệu
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn Seldom, rarely: hiếm khi
- Với động từ (V) có tận cùng là phụ âm “y”, chuyển “y” thành “ies”. Ngoại trừ “play” => Lưu ý “plays” BÀI TẬP Động Từ Tobe
1. Hoàn thành câu khẳng định sử dụng động từ tobe ở
2. Hoàn thành câu phủ định sử dụng động từ tobe thì Hiện tại đơn ở thì Hiện tại đơn 1. You __________ beautiful. 1.
He _____________ in the bathroom. 2. I __________ hot. 2. We _____________ thirsty. 3. I __________ from London. 3. It _____________ sunny. 4. You __________ a doctor. 4. You _____________ a teacher. 5. Emily __________ my sister. 5. They _____________ at school.
6. He __________ in the garden. 6.
Lucy _____________ from the USA. 7. They __________ on the bus. 7. I _____________ a nurse. 8. We __________ friends. 8. He _____________ sleepy. 9. I __________ 25 years old. 9. We _____________ at home. 10. She __________ sick. 10. You _____________ from France.
3. Hoàn thành câu hỏi Yes/No với động từ tobe ở thì
4. Hoàn thành “câu hỏi có từ để hỏi” (Wh-) Hiện tại đơn.
sử dụng động từ tobe ở thì Hiện tại đơn 1. We / on time? 1. What time / it now?
___________________________________________
___________________________________ 2. Pedro / from Spain? 2. Where / Pedro / from?
____________________________________________
___________________________________ 3. They / in Tokyo?
3. Why / they / in the kitchen?
____________________________________________
___________________________________ 4. Julie / at home? 4. How / the food?
____________________________________________
___________________________________ 5. The children / at school? 5. How long / the journey?
____________________________________________
___________________________________ 6. You / in a cafe? 6. How old / you ?
____________________________________________
___________________________________ 7. I / right? 7. Why / I / last ?
____________________________________________
___________________________________ 8. We / in the right place? 8. What time / the concert?
____________________________________________
___________________________________ 9. She / German? 9. Where / she?
____________________________________________
___________________________________ 10. He / a doctor? 10. Who / Julie / with?
____________________________________________
___________________________________ Động Từ Thường
Bài 1: Bài tập thì hiện tại đơn – Chọn dạng đúng của từ
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Sarah ___________ (go/goes) to the gym every day.
1. My friend __________ (live) in London.
2. The students ___________ (study/studies) hard for
2. They __________ (study) English at the the exam. university.
3. My parents ___________ (watch/watches) movies
3. We __________ (play) football every weekend. on weekends.
4. She usually __________ (go) to the gym after
4. He ___________ (plays/play) basketball every work. Saturday.
5. The cat __________ (sleep) on the sofa.
5. She usually ___________ (eat/eats) dinner at 7 p.m.
6. He __________ (like) to eat pizza.
6. They ___________ (visit/visits) their grandparents
7. I __________ (watch) a movie right now. once a month.
8. They __________ (travel) to different countries
7. Peter ___________ (work/works) as a doctor. every year.
8. We ___________ (like/likes) to travel to new places.
9. We __________ (have) lunch at 12 o’clock.
9. The dog ___________ (barks/bark) at strangers.
10. She __________ (read) a book in the park.
10. He ___________ (drinks/drink) coffee in the
11. He __________ (work) as a teacher. morning.
12. The train __________ (arrive) at 8 a.m.
13. We __________ (drink) coffee in the morning.
14. They __________ (play) the guitar very well.
15. She __________ (teach) English at the language center.
16. She _______ (study) hard so that she can get into a top university.
17. We _______ (travel) to different countries every summer.
18. The company _______ (develop) innovative
products to stay ahead in the market.
19. He _______ (work) tirelessly to achieve his goals.
20. I _______ (work) as a Marketing editor in AHK company.
Bài 3. Sắp xếp các từ đã cho sẵn thành câu ở thì Hiện
Bài 4. Viết các câu sau dưới dạng phủ định tại đơn
1. They always go to the beach in the summer.
1. often / he / plays / football / on Sundays.
_______________________________________
____________________________________________
2. She often visits her grandparents on Sundays. _
________________________________________
2. go / usually / to / we / the park / on weekends.
3. We usually have breakfast at home.
____________________________________________
________________________________________ _
4. He sometimes plays guitar at parties.
3. breakfast / have / I / at / 7 a.m.
________________________________________
____________________________________________
5. I often read books before going to bed. _
_______________________________________
4. English / she / teaches / at / a school.
Bài 5: Viết lại các câu sau dưới dạng câu nghi
____________________________________________ vấn _ 1. She lives in New York.
5. reads / every / book / she / night / before / bed.
________________________________________
____________________________________________ 2. They speak French fluently. _
________________________________________
6. often/ go/ they/ hiking/ on weekends.
3. We play soccer every weekend.
____________________________________________
________________________________________ _ 4. He works as a doctor.
7. she/ cook/ delicious meals/ always.
________________________________________
____________________________________________ 5. The train arrives at 9 a.m. _
________________________________________ 8. alcohol/he/ never/ drink/ _
____________________________________________ _
9. a walk/ in the evening/ we/ usually/ take.
____________________________________________ _ 10. fast food/ I/ eat/ rarely
____________________________________________ _
2. Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
- Diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói.
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn. Khẳng định
S + tobe (is/am/are) + V_ing + O Phủ định
S + tobe (is/am/are) + not + V_ing+ O Nghi vấn
Tobe(is/am/are) + S + V_ing + O ?
* Trạng từ chỉ thời gian:
* Một số động từ: now (bây giờ) Look!/ Watch! (Nhìn kìa) right now (ngay bây giờ) Listen! (Nghe này!) Dấu hiệu at the moment (ngay lúc này)
Keep silent! (Hãy giữ im lặng!) at present (hiện tại)
Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
It’s + giờ cụ thể + now
- Đối với những động từ kết thúc bằng một Phụ âm + “ (b, c, d, f, m, n, t, …) , chúng ta e” bỏ “ ” và thêm “ e
ing”. Ex: live => living,
- Khi động từ một âm tiết kết thúc bằng phụ
âm + nguyên âm (a, e, i, o, u) + phụ âm =>
gấp đôi phụ âm cuối và thêm “ing”. Ex: run Lưu ý
=> running, stop => stopping..
- Khi động từ có hai hoặc nhiều âm tiết, kết
thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm,
trọng âm không rơi vào âm tiết cuối =>
không gấp đôi phụ âm cuối và thêm “ing”.
Ex: Remember => remembering,
demonstrade => demonstrading… BÀI TẬP
Bài 1. Hoàn thành câu với những từ đã cho ở Thì Hiện tại tiếp diễn. 1. What/ your two 1. She/ wash / her hair.
=>______________________________________ kids/ do? 2. It/ snow.
=>_______________________________________ =>___________________ 3.
Jack and Rose/ sit/ on the couch.
=>_______________________________________ _________________ 4. It/ rain/ heavily.
=>_______________________________________ 2. It/ snow/ ? 5. Linda/ learn/ French.
=>______________________________________ 6.
My dad/ listen/ to the stereo.
=>______________________________________ 7.
My friends/ smoke/ in their rooms. =>___________________
=>______________________________________ 8. I/ play/ video games. _________________
=>______________________________________ 9. You/ watch/ movies? 3. That computer/
=>_____________________________________ 10. What/ you/ think? work?
=>_____________________________________ =>___________________ ___________________ 4. Jane/ write/ a novel. =>___________________ _________________ 5. Why/ you/ cry ? =>___________________ _________________
Bài 2. Chia động từ trong
ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn. 6. Look! The car (go)___________ so fast. 7. Listen! Someone (cry) ______________ in the next room. 8. Your brother (sit) ________________ next to the beautiful girl over there at present? 9. Now they (try) _________________ to pass the examination. 10. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) _______________ lunch in the kitchen. 11. Keep silent! You (talk) ________________so loudly. 12. I (not stay) ________________ at home at the moment. 13. Now she (lie) _________________to her mother about her bad marks. 14. At present they (travel) ______________ to New York. 15. He (not work) _________________in his office now.
3. Đại từ nhân xưng – Tính từ sở hữu (Personal
Pronouns – Possessive Adjective) 1. (you) This is 11. (you) How do you ________ pen. spell ____ last name? 2. (we) _______ 12. (We) Oh, no! That’s parents are from ______train. Britain. 13. (They) _______ names are Sophie and 3. (they) These are Ellie. _________ bags. 14. (You) This is 4. (I) ___________ ________ chair. name’s Peter. 15. (you) They’re ________ boots. 5. (you) Is 16. (She) This is
this________ teacher? _________bag. 6. (they) _____ 17. (We) That’s mother is from _________hotel. London. 18. (I) Where’s ________ 7. (you) car? What’s _____ name? 19. (He) This is _______ 8. (He) smart phone. They’re ____ dogs. 20. (You) How was 9. (Our) ________ day? They’re ____ children. 10. (They) That’s house. ______
4. Lượng từ bất định (Indefinite Quantifiers)
Lượng từ bất định (indefinite quantifiers) là loại lượng từ đứng trước danh từ dùng để chỉ số lượng ,
nhiều của danh từ đó nhưng không xác định rõ là bao nhiêu.
1. Some (một vài) / (nhiều) : Đi với cả los of
2. A little (một chút) / much (nhiều): đi với danh từ
danh từ đếm được số nhiều và danh từ không không đếm được. đếm được.
* Much : chủ yếu dùng trong câu phủ định và câu
* Chủ yếu dùng trong câu khẳng định. hỏi.
3. any (bất kì) : đi với cả danh từ đếm được số
nhiều và danh từ không đếm được.
* Chủ yếu dùng trong câu phủ định và câu hỏi. Bài tập luyện tập
1. I don’t eat _______________ (any/a little) frunk food.
2. We drink ________________ (lots of/much) water every day.
3. How __________________(much/any) fruit did you eat yesterday.
4. He does _______________ (much/a little) exercise in the morning.
5. She doesn’t _____________ (any/some) exercise. Đáp án chi tiết
1. I don't eat any junk food.
(Tôi không ăn đồ ăn vặt.)
=> Câu phủ định “don’t” => dùng “any” 2. We drink water every day lots of .
(Chúng tôi uống nhiều nước mỗi ngày.)
=> much + N (không đếm được) thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn => lots of
3. How much fruit did you eat yesterday?
(Hôm qua bạn có ăn nhiều hoa quả không?)
=> How much + N (không đếm được)? (Bao nhiêu) => much
4. He does a little exercise in the morning.
(Anh ấy ít tập thể dục vào buổi sáng.)
=> much + N (không đếm được) thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn => a little
5. She doesn't do any exercise.
(Cô ấy không tập thể dục.)
=> Câu phủ định “doesn’t” => any
5. Prepositions of place (Giới từ chỉ nơi chốn)
in front of : phía trước next to : bên cạnh behind : phía sau
opposite : đối diện Nhìn bản đồ và khoanh từ đúng. 1. Let's meet at the café opposite/ next to the movie theater. (Chúng ta hãy gặp nhau ở quán cà phê đối diện/ gần rạp chiếu phim.) 2. The bookstore is in front of/ behind the café. (Hiệu sách ở trước/ sau quán cà phê.) 3. Do you want to meet at the market opposite/ behind the movie theater? (Bạn có muốn gặp ở
chợ đối diện/ đằng sau rạp chiếu phim không?) 4. The clothing store is in front of/ behind the ice cream store. (Cửa hàng quần áo ở trước/ sau quán kem.) 5. I often go running in the park next to/ behind the market. (Tôi thường chạy đến công viên gần/ sau chợ.) 6. The boy is behind the room. 8.Our house is the park. near
=> The room______________________________ => The park
7. The ice rink is in front of the theater. ______________________________
=> The theater____________________________ 9. The class room is the library opposite . => The library ____________________________
6. Modal Verb (Động từ khiếm khuyết) : should/shouldn’t
Chúng ta dùng Động từ khiếm khuyết should / shouldn’t để đưa ra lời khuyên.
Theo sau động từ khiếm khuyết là động từ nguyên mẫu (V-inf/Vo): modal verb + Vo 6.1 Sắp xếp lại câu
1. shouldn't/TV./You/much/watch/too
=>________________________________________________________________________
(Bạn không nên xem quá nhiều TV.)
2. do/What should/healthier?/I/to/become
=>________________________________________________________________________
3. exercise./He/much/do/doesn't
=>________________________________________________________________________
4. get/a/Teens/hours/night./nine/should/sleep/of
=>________________________________________________________________________
5. of/shouldn't/candy./ You/eat/lots
=>________________________________________________________________________
6.1 Điền vào chỗ trống should / shouldn’t để có được câu hoành chỉnh.
1. You _______________stay up too late because it’s not good for your health.
2. No one _______________ be late for school tomorrow because we will have an exam.
3. I think there ________________be a garbage dump in front of the restaurant.
4. You _________________ go for a check-up regularly.
5. I think you ______________ be more tactful.