Ôn Kinh tế vĩ mô nâng cao - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Hùng là một thợ chụp ảnh. Anh ấy có $230 và muốn mua hoặc là đèn flash cho máy ảnh hoặc là thẻ nhớ mới. Cả hai đều có giá $230 nên anh ấy chỉ có thể chọn một trong hai. Ví dụ trên minh họa cho nguyên tắc nào dưới đây. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49153326
1.Đối với một mặt hàng năng lượng và nhiên liệu . Độ co giãn cầu
Có xu hướng kém co giãn
2. Các loại thị trường nền kinh tế ngoại trừ :
=> Thị trường cạnh tranh
3. Theo Philip Kotler, các yếu tố ảnh hưởng quyết định mua của người tiêu dùngNgoi ng
=> Tâm lý, cá nhân, văn hóa, xã hội
4. => Đội ngũ tri thức
5. Do dịch Covid ảnh hưởng đến sản phẩm A theo chiều hương (1) giảm nhập khẩu sản
phẩm A và các doanh nghiệp trong nước sản xuất sản phẩm A phải đóng cửa để chống
dịch .(2) người lao động bị thất nghiệp dẫn đến thu nhập giảm. Điều này sẽ ảnh hưởng
giá cân bằng thị trương E và sản lượng cân bằng thị trường E của sản phẩm A =>
6.Việt
Nam đang áp dụng cơ chế kinh tế => Hỗn
hợp.
7, Doanh nghiệp có thể hiểu là
=>Doanh nghiệp là một tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh, mục đích là lợi nhuận.
8. Model được xác định qua các bước
=>Lý thuyết, giả định, phương trình, số liệu
11. Chính phủ Việt Nam quy định giá trần vì điện tiêu dùng….=> thiếu hụt
12. Cán cân thanh toán gồm: tài khoản váng lai, tài khoản vốn.
13
14 Nghệ thuật trong tranh luận khoa học là
Quyết định các giả định để thực hiện
15. Vấn đề phát triển kinh tế của các chủ thể trong nền kinh tế một quốc gia
=> Sử dụng nguồn lực có hạn để giải quyết nhu cầu vô hạn
16.Tức nước vỡ bờ được hiểu trong kinh tế là
=> Quy luật giới hạn
17. P=100, xác định lượng thiếu hụt
Q
e giảm, P
e không
chắc chắn.
lOMoARcPSD|49153326
=> 600
18. Điểm cân bằng thị trường
=> Pe=140, Qe=800
19.P=100
20. Nếu chính phủ đánh thuế đơn vị t=10 vào nhà sản xuất, xđ phần chịu thuế người
tiêu dùng =>10/3
21. Sinh viên A có thu nhập hàng tháng là 3.000.000 từ tài trợ của người thân dành
tiết
kiệm 10%, phần còn lại dành hết cho hai hàng hóa lương thực và giải trí với giá tương
đương p(F)= 15000vnd/dvi, P(M)=10000
=>F=135, M=67.5
22/
-3
/4
23. QS= 5P+100
24. 1/4
25. Qd=-10p+ 2200
26. Các loại hình doanh nghiệp đã nghiên cứu, nhóm KSKD có thể chọn
thành doanh nghiệp, ngoại trừ
=> công ty 100% vốn nước ngoài
27. Quản trị được xem là khoa học với các chức năng theo thứ tự
=>POLC
28.Bài toán lựa chọn tối ưu bao gồm
=> Hàm mục tiêu và Hàm tối ưu
29. Quản trị được hiểu là
=> LÀm việc với và thông qua người khác để đạt được mục tiêu đề ra
30. Công ty DRC thành lập năm
=> 1975
31. Các loại hợp đồng phát sinh, ngoại trừ=> Hợp đồng cố định
32, Mục đích khởi sự kinh doanh, ngoại trừ
Lợi nhuận
MU(M)= F
3/4
.M
/
4
.M
lOMoARcPSD|49153326
33. Kế hoạch kinh doanh của đề án KSsKD, ngoại trừ
=> Chiến lược
34. Độ lệch chuần trong xác định rủi ro đầu tư
=> là sai lệch giữa giá trị thực tế so với giá trị kì vọng
35. Khi huy động nguồn tài trọ cho đề án KSKD, từ các nguồn
=> Nợ và VCSH
36. Thái độ đối với rủi ro của nhà đầu tư, ngoại trừ
=> yêu rủi ro
1) Hùng là một thợ chụp ảnh. Anh ấy có $230 và muốn mua hoặc là đèn flash cho máy ảnh hoặc
là thẻ nhớ mới. Cả hai đều có giá $230 nên anh ấy chỉ có thể chọn một trong hai. Ví dụ trên minh
họa cho nguyên tắc nào dưới đây
A. Thương mại có thể làm cho mọi người đều được lợi
B. Con người đối diện với sự đánh đổi
C. Con người duy lý suy nghĩ ở điểm cận biên
D. Con người phản ứng với tác nhân kích thích
2) Xã hội tạo ra nhiều của cải nhất từ nguồn lực khan hiếm của mình được gọi là A.
Tính hiệu quả.
B. Sự công bằng
C. Ảnh hưởng ngoại tác
D. Đạt năng suất
3) Khi chính phủ tái phân phối thu nhập từ người giàu sang người nghèo thì
A. Tính hiệu quả được cải thiện nhưng tính công bằng thì không B.
Tính công bằng được cải thiện nhưng tính hiệu quả thì không.
C. Cả tính hiệu quả và tính công bằng được cải thiện
D. Cả tính hiệu quả và tính công bằng đều không được cải thiện
4) Melody quyết định bỏ ra 3 giờ để làm thêm thay vì đi dạo công viên với bạn bè. Cô ấy có thể
kiếm được $20 mỗi giờ làm thêm. Chi phí cơ hội cho việc làm thêm này là
A. .$60kiếm được từ việc làm thêm
B. .$60 trừ đi những lợi ích mà cô ấy có thể có được từ việc đi dạo công viên với bạn bè
C. Lợi ích mà cô ấy có thể có được từ việc đi dạo công viên với bạn bè.
D. Không có gì vì cô ấy sẽ nhận ít hơn $60 từ việc đi dạo công viên với bạn bè
5) Thuế xăng dầu khuyến khích mọi người lái xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu hơn. Nguyên tắc của
kinh tế thực hiện điều này minh họa? A. Con người đối mặt với đánh đổi.
B. Chi phí của một thứ gì đó mà họ từ bỏ để nhận nó.
C. Con người suy nghĩ theo nguyên lý cận biên.
D. Con người đối phó với động cơ khuyến khích.
6) Kinh tế vi mô là nghiên cứu về
A. tiền ảnh hưởng đến nền kinh tế như thế nào.
B. làm thế nào các hộ gia đình và các công ty đưa ra quyết định.
lOMoARcPSD|49153326
C. chính phủ ảnh hưởng đến nền kinh tế như thế nào.
D. làm thế nào để nền kinh tế như một tổng thể công trình.
7) Kinh tế vĩ mô là nghiên cứu về A.
Các nhà sản xuất quyết định cá nhân.
B. Giao dịch quốc tế.
C. Tổng thể nền kinh tế.
D. Thị trường cho các sản phẩm lớn.
8) Điều nào sau đây là một ví dụ của kinh tế học thực chứng hơn là chuẩn tắc, tuyên bố?
A. Lạm phát là có hại cho nền kinh tế hơn so với tỷ lệ thất nghiệp.
B. Nếu chi trả phúc lợi gia tăng, thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn.
C. Giá cả tăng lên khi chính phủ in quá nhiều tiền.
D. Khi các chính sách công được đánh giá, lợi ích cho nền kinh tế được cải thiện bình đẳng nên
được coi là quan trọng hơn so với chi phí của hiệu quả giảm. 9) Khi lượng cầu tăng lên ở mọi
mức giá, đường cầu A. dịch chuyển sang bên trái.
B. dịch chuyển sang phải.
C. không dịch chuyển; thay vào đó, có sự di chuyển dọc theo đường cầu đến một điểm mới trên
cùng một đường cầu.
D. không dịch chuyển, thay vào đó, đường cầu đã trở nên phẳng hơn.
10) Nếu một gia tăng thu nhập làm cầu giảm đối với một hàng hóa, hàng hóa này
A. hàng hóa thông thường.
B. hàng hóa thường xun.
C. hàng hóa xa xỉ.
D. hàng hóa thứ cấp.
11) Giả sử rằng sự giảm giá của hàng hóa X kéo theo sự tiêu dùng ít hơn đối với hàng hóa Y.
Điều này ngụ ý rằng X và Y là A. hàng hóa bổ sung.
B. hàng hóa thông thường.
C. hàng thứ cấp.
D. hàng hóa thay thế.
12) Điều nào sau đây thay đổi sẽ không dịch chuyển đường cung của một hàng hóa hay dịch vụ?
A. một sự thay đổi trong công nghệ sản xuất
B. một sự thay đổi trong giá của hàng hóa hay dịch vụ
C. một sự thay đổi trong kỳ vọng về giá trong tương lai của các hàng hóa hay dịch vụ.
D. một sự thay đổi trong giá cả đầu vào
13) Lúa mì là nguyên liệu chính trong sản xuất bột mì. Nếu giá lúa mì giảm, sau đó chúng ta
mong đợi
A. cầu về bột tăng.
B. cầu về bột giảm.
C. cung bột tăng.
D. cung bột giảm.
14) Sự dư thừa tồn tại trong một thị trường nếu
A. có sự vượt quá về cầu.
B. lượng cầu vượt quá lượng cung.
C. mức giá hiện tại là ở trên mức giá cân bằng .
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
lOMoARcPSD|49153326
15) Nếu sự thiếu hụt tồn tại trong một thị trường, sau đó chúng ta biết rằng giá thực tế là
A. cao hơn mức giá cân bằng, và lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. cao hơn mức giá cân bằng, và lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. dưới mức giá cân bằng, và lượng cầu lớn hơn lượng cung.
D. dưới mức giá cân bằng, và lượng cung lớn hơn lượng cầu.
16) Sự kiện nào sau đây phải dẫn đến một mức giá cao hơn trên thị trường cho xì gà??
A. Cầu đối với xì gà tăng, và cung các xì gà giảm.
B. Cầu đối với xì gà và cung xì gà đều giảm C.
Cầu đối với xì gà giảm, và cung các xì gà tăng.
D. Cầu đối với xì gà và cung xì gà đều tăng 17)
Không có bữa ăn trưa miễn phí! được hiểu:
A. nguyên lý trao đổi
B. ngun lý đánh đổi
C. nguyên lý chi phí cơ hội
D. nguyên lý tất yếu
17) Giá hàng hóa X đang có khuynh hướng tăng, được hiểu:
A. giá hàng hóa X đang trên giá cân bằng thị trường
B. giá hàng hóa X đang dưới giá cân bằng thị trường
C. giá hàng hóa X đang bằng giá cân bằng thị trường
D. hàng hóa đó đang dư thừa
18) Kỳ vọng về giá căn hộ condotel sẽ giảm trong thời gian tới, hiện tại sẽ ảnh hưởng như thế
nào đến PE và QE về căn hộ condotel:
A. P
E giảm và Q
E
tăng
B. PE tăng và QE giảm
C. PE giảm và QE không đủ thông tin để kết luận
D. PE không đủ thông tin để kết luận và QE tăng
Câu 1: Cái mà bạn từ bỏ để có được một cái gì đó được gọi là
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí ẩn
C. Chi phí bằng tiền
D. Chi phí trực tiếp
Câu 2: Không quan tâm! Không giải thích!, được hiểu là:
A. Sử dụng cơ chế phân phối hợp tác để tối thiểu hoá sự bất bình đẳng.
B. Hành vi cạnh tranh xã hội.
C. Cân bằng tối ưu thiếu hụt và dư thừa.
D. Nguyên lý đánh đổi.
Câu 3: Mô hình (model) được xây dựng qua các bước
A. Lý thuyết; giả định; phương trình và số liệu.
B. Lý thuyết; giả thiết; phương trình và số liệu.
C. Lý thuyết; giả định; hàm số và số liệu.
D. Lý thuyết; giả định; phương trình và dữ liệu.
Câu 4: Cách tiếp cận kinh tế học thường được sử dụng
lOMoARcPSD|49153326
A. Chuẩn tắc
B. Thực chứng.
C. Chuẩn tắc và Thực chứng.
D. Kinh tế vĩ mô.
Câu 5: Các dạng số liệu đã nghiên cứu:
A. Theo thời gian.
B. Chéo.
C. Hỗn hợp.
D. Tất cả câu trên.
Câu 6: Luật bảo vệ môi trường sẽ giúp cho môi trường trong sạch hơn và sức khỏe của
cộng đồng cũng sẽ được cải thiện, nhưng thay vào đó là sự giảm thu nhập của chủ doanh
nghiệp, của công nhân và khách hàng. Ví dụ trên minh họa cho nguyên tắc
A. Thương mại làm cho mọi người đều được lợi
B. Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên
C. Con người đối diện với sự đánh đổi
D. Con người phản ứng với tác nhân kích thích
Câu 7: Phát biểu nào không được xem là kinh tế học thực chứng
A. Nhà trường nên tăng học phí để nâng cao chất lượng
B. Khi giá đĩa compacts giảm giá người ta sẽ mua nhiều hơn
C. Khi thu nhập tăng việc bán hàng hoá xa xỉ phẩm giảm
D. B và C
Câu 8: Nghệ thuật trong tranh luận là
A. không phải cái gì cũng cần các nhà kinh tế phải có tay nghề cao.
B. việc tìm kiếm các vấn đề quyền được học tập.
C. quyết định các giả định để thực hiện.
D. khả năng để làm cho một đối tượng trừu tượng dễ hiểu.
Câu 9: Nguyên tắc “Con người đối diện với sự đánh đổi” áp dụng với
A. Cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Thuyết “Bàn tay vô hình” hướng dẫn về hình thành
A. cầu.
B. cung.
C. trao đổi.
D. giá trong giao dịch cung – cầu.
Câu 11: Cơ chế kinh tế hỗn hợp, việc trả lời 3 câu hỏi do:
A. Chính phủ.
B. Doanh nghiệp
C. Có sự phối hợp 3 chủ thể trong nền kinh tế.
lOMoARcPSD|49153326
D. Hộ gia đình.
Câu 12: Kinh tế vi mô nghiên cứu, quyết định lựa chọn của:
A. Chính phủ
B. Người mua và người bán
C. Doanh nghiệp
D. Hộ gia đình
Câu 13: Một đường cung dốc lên thể hiện
A. cung tăng theo thời gian.
B. giá giảm theo thời gian
C. mối quan hệ giữa thu nhập và lượng cầu
D. luật cung.
Câu 14: Nguyên nhân làm đường cầu hàng hóa dịch chuyển:
A. Giá hàng hóa tăng
B. Giá hàng hóa giảm.
C. Công nghệ được cải thiện.
D. Hiệu ứng trào lưu đối với hàng hóa đó.
Câu 15: Mỗi yếu tố trong số sau đây là một yếu tố quyết định cung ngoại trừ
A. Thị hiếu
B. Công nghệ sản xuất.
C. Giá các yếu tố đầu vào.
D. Tác động của chính phủ.
Câu 16: Điều nào sau đây sẽ dịch chuyển đường cầu xăng sang bên phải?
A. giảm giá xăng
B. sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng, giả sử xăng dầu là một hàng hóa thông
thường.
C. tăng giá xe, một sự bổ sung cho xăng
D. dự kiến giảm giá trong tương lai xăng.
Câu 17: Giả sử rằng cầu đối với một hàng hóa giảm và, đồng thời, cung đối với một hàng
hóa giảm. Điều gì sẽ xảy ra trong thị trường?
A. Giá cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động vào lượng cân bằng sẽ là không xác định.
B. Giá cân bằng sẽ tăng, nhưng tác động vào lượng cân bằng sẽ là không xác định.
C. Lượng cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động vào giá cân bằng sẽ là không xác định.
D. Lượng cân bằng sẽ tăng, nhưng tác động vào giá cân bằng sẽ là không xác định.
Câu 18: Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ thì
A. sản phẩm càng có nhiều khả năng là hàng xa xỉ
B. các phản ứng của lượng cầu với sự thay đổi của giá cả càng ít.
C. sản phẩm càng có nhiều sản phẩm thay thế
D. phản ứng của lượng cầu với sự thay đổi của giá cả càng mạnh
Câu 19: Khi một tình trạng thặng dư hàng hóa tồn tại trong một thị trường, người bán
hàng
lOMoARcPSD|49153326
A. tăng giá, làm tăng lượng cầu và giảm lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại bỏ.
B. tăng giá, làm giảm lượng cầu và làm tăng lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại
bỏ..
C. giảm giá, làm tăng lượng cầu và giảm lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại bỏ.
D. giảm giá, làm giảm lượng cầu và làm tăng lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại
bỏ.
Câu 20: Lợi ích của chính phủ từ thuế có thể được đo bằng
A. thặng dư tiêu dùng.
B. thặng dư sản xuất.
C. Doanh thu thuế.
D. Tổn thất vô ích của xã hội.
Câu 21: Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu thẳng đứng là:
A. Bằng zero
B. Lớn hơn 0
C. Không xác định
D. Lớn hơn 1
Câu 22: Thặng dư tiêu dùng
A. Được đo lường bởi đường cầu hàng hóa
B. Là phần dưới đường cầu và trên đường giá thị trường
C. Là phần trên đường cung và dưới đường giá thị trường
D. Là chi phí cơ hội của sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất sản phẩm khi chưa bán Câu 23:
Giới hạn về ngân sách là
A. các lợi ích tối đa mà một người tiêu dùng có thể đạt được một mức thu nhập
B. một gói các sản phẩm mà người tiêu dùng phải bỏ ra cùng một lượng tiền như nhau để
mua
C. một gói các sản phẩm cung cấp cho người tiêu dùng cùng một mức độ lợi ích.
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 24: Một người tiêu dùng lựa chọn một điểm tiêu dùng tối ưu
A. Tỷ lệ thay thế cận biên vượt quá t lệ giá tương đối.
B. độ dốc của đường bàng quan bằng độ dốc của đường giới hạn ngân sách
C. tỷ lệ của giá bằng với một.
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 25: Một điểm lựa chọn nằm trong đường ngân sách, sẽ:
A. không đạt được với ngân sách đã cho.
B. ngân sách đã cho chưa được dùng hết.
C. hiệu quả.
D. không xác định.
Câu 1: Sản xuất được hiểu:
A. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào thành đầu ra.
lOMoARcPSD|49153326
B. là quá trình biến đổi yếu tố vốn thành đầu ra.
C. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào với 1 trình độ công nghệ nhất định thành đầu
ra.
D. là quá trình chế biến.
Câu 2: Hàm sản xuất:
A. là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào
B. là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá
và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra
C. là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến
D. chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi
Câu 3: Sản xuất trong ngắn hạn, được hiểu
A. Thời gian quá ngắn.
B. Tất cả các yếu tố sản xuất đều không đổi.
C. Thời gian khoảng 1 tuần.
D. ít nhất một yếu tố
sản xuất không đổi.
Câu 4: Sản xuất trong dài hạn là
A. thời gian quá dài
B. khoảng 1 năm
C. Có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi.
D. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. Câu 5: Chi phí kế toán ngoại
trừ:
A. chi phí minh nhiên
B. chi phí hiện
C. Chi phí ẩn.
D. chi phí sổ sách.
lOMoARcPSD|49153326
Câu 6: Q càng lớn, ta biết:
A. AVC cành nhỏ
B. AVC dốc xuống từ trái sang phải
C. ATC dốc xuống từ trái sang phải
D. AFC dốc xuống từ trái sang phải Câu 7: Khi MPL đạt max
thì
A. APL max.
B. MC min.
C. AVC min.
D. ATC min.
Câu 8: Độ dốc của đường đồng lượng là
A. giá tương đối của hai hàng hóa.
B. MRTS.
C. MRS.
D. không đổi (hằng số).
Câu 9: Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp
A. MP
L
/w = MP
K
/r & C = w*L + r*K
B. MPL/r = MPK/w & C = r*L + w*K
C. MPL/L = MPK/K & C =
w*L + r*K
D. Không có kết quả đúng.Câu 10: Đường MC cắt đường AVC tại A. AVC max.
lOMoARcPSD|49153326
B. AVC min.
C. có thể max hoặc min.
D. không cắt.
Câu 11 : Giả sử chi phí biến đổi trung bình của một công ty là 13$, chi phí trung bình
là 20$ và giá bán là 12$. Vậy
A. công ty nên đóng cửa
B. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí cố định
C. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí biến đổi
D. công ty nên tiếp tục sản xuất vì đang có lợi nhuận kinh tế
Câu 12: Đối với một công ty đạt được tính kinh tế theo quy mô, đường chi phí bình
quân dài hạn có dạng
A. thẳng đứng
B. nằm ngang
C. dốc xuống
D. dốc lên
Câu 13: Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu kinh doanh của công ty là:
A. tối đa hoá doanh thu
B. tối thiểu hoá chi phí
C. tối đa hoá hiệu quả
D. tối đa hoá lợi nhuận. Câu 14:
Lợi nhuận âm:
A. không thể xảy ra
B. có nghĩa là hiệu quả của công ty đang giảm dần
C. có nghĩa là giá bán ít hơn chi phí sản xuất trung bình
lOMoARcPSD|49153326
D. là một dấu hiệu để công ty phải đóng cửa ngay lập tứcCâu 15: Chi phí cố định trung
bình:
A. một hàm số không đổi.
B. giảm đến 0 khi đầu ra tăng.
C. tăng đều đặn khi đầu ra tăng
D. giảm khi đầu ra tăng, nhưng không bao giờ giảm đến 0 Câu 16: Nếu chi phí biên lớn
hơn chi phí trung bình thì:
A. chi phí trung bình đang tăng
B. sản phẩm biên của lao động tăng
C. công ty nên ngừng sản xuất
D. chi phí trung bình đang giảm
Câu 17: Chi phí nào sau đây là chi phí kế toán đối với hãng máy tính Edge:
A. các vi mạch mà nó mua từ Intel
B. tiền lương mà nó trả cho những người viết chương trình cho hãng
C. số tiền mà nó mua bảo hiểm ở công ty bảo hiểm.D. tất cả các câu trên đều
đúng.
Câu 18: Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại điểm có
A. chi phí trung bình min
B. chi phí biên min
C. chi phí biên max
D. chi phí trung bình tiếp tục tăng.
lOMoARcPSD|49153326
Câu 19 : Chi phí cố định là loại chi phí không thay đổi khi yếu tố nào sau đây biến đổi
A. sản lượng.
B. công nghệ.
C. thời gian
D. mức lương tối thiểu.
Câu 20: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo không:
A. có nhiều người mua.
B. mua bán hàng hoá giống nhau. C.
chỉ có một người bán.
D. có nhiều người bán.
Câu 21: Trong cân bằng dài hạn, một công ty cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất tại mức
sản xuất tối thiểu hoá
A. chi phí biên
B. tổng chi phí
C. chi phí biến đổi trung bình.
D. chi phí trung bình
Câu 22: Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn hảo là:
A. đường trung bình tổng chi phí
B. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình)
C. là một phần đường chi phí biến đổi trung bình (đoạn nằm trên đường giá)
D. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm dưới đường chi phí biến đổi trung bình)
lOMoARcPSD|49153326
u 23: Một công ty cạnh tranh hoàn hảo bán bút chì với giá 2 10 xu/chiếc. Doanh thu
biên của công ty này sẽ là bao nhiêu biết rằng 1 đôla = 100 xu
A. 1 đôla
B. 0.1 đôla
C. nhỏ hơn 0.1 đôla nhưng lớn hơn 0
D. âm
Câu 24: Điều nào sau đây là đúng với một người chấp nhận giá
A. P>MR.
B. P=MR
C. P<AC
D. P>MC
Câu 25: Trong ngắn hạn, người chấp nhận giá tối đa hoá lợi nhuận tại mức sản lượng mà
A. AC min
B. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AC min
C. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AVC min
D. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AFC
Câu 26: Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì:
A. MR > MC
B. P < MC
C. P > MC
D. MR < MC
Câu 27: Độc quyền gây ra tổn thất vô ích xã hội vì
A. giá bằng giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường
B. định mức giá thấp hơn trong dài hạn so với trong ngắn hạn.
C. giá cao hơn giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường
lOMoARcPSD|49153326
D. bán số lượng nhiều hơn ở một thị trường này so với một thị trường khác
Câu 28: Nhập ngành trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ làm Q tối đa hóa lợi
nhuận của doanh nghiệp canh tranh hoàn hảo sẽ
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. có thể tăng hoặc giảm
Câu 29: Khi giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình, chúng ta có thể nói rằng trong
ngắn hạn công ty
A. nên đóng cửa.
B. n thoát khỏi thị trường.
C. đang chịu lỗ
D. đang có lợi nhuận kinh tế.
Câu 30: Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên
A. bằng giá, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
B. ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
D. thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng với giá cho một hãng cạnh
tranh hoàn hảo.
Câu 31: Bài toán la chn tối ưu gồm 🡺 Hàm mục tiêu và hàm ràng buộc
Câu 32: Mt Doanh Nghip có hàm sn xut Q = 4*K^3/5*L^2/4 🡺 Khi K thay đổi
1% dẫn đến Q thay đổi 0.6%
Câu 33: Giá tr k vọng trong đầu tư được xác định 🡺 tổng (Xi*Pi) Với I chạy từ 1 tới
n
Câu 34: Thái độ đi vi ri ro nhà đầu tư, ngoại tr 🡺 yêu rủi ro
Câu 35: Độ lch chuẩn trong xác định rủi ro trong đầu tư 🡺 là sai lệch giữa giá trị thực
tế so với giá trị kỳ vọng.
lOMoARcPSD|49153326
Câu 36: Khi huy động ngun tài tr cho d án KSKD, t các ngun 🡺 Nợ và VCSH
Câu 37: khong cách thẳng đứng gia đường AC và đưng AFC là 🡺bằng AVC
Câu 38: Các loi hợp đồng phái sinh, ngoi tr 🡺 hợp đồng cố định
Câu 39: Kế hoạch kinh doanh của đ án khi s, ngoi tr 🡺 chiến lược
Câu 40: Mục đích kskd ngoại tr 🡺 lợi nhuận
Câu 41: Hàm sn xut th hin mi quan h gia 🡺 đầu vào và đầu ra
Câu 42: Công ty DRC thành lập năm 🡺 1975
Câu 43: Điểm tối đa hóa lợi nhuận của DNCTHH là điểm đó 🡺 MR=MC=PE
Câu 44: Các yếu t môi trường kinh doanh, ngoi tr 🡺 nguồn nhân lực
Câu 45: Các loại hình DN đã nghiên cu, nhóm KSKD có th chọn để thành lp DN,
ngoi tr 🡺 công ty 100% vốn nước ngoài
Câu 46: QUản trị được xem là khoa học với các chc năng theo th t 🡺 POLC
Câu 47: các loi rủi ro trong đầu tư, ngoại tr 🡺 rủi ro thống kê
Câu 48: Qun tr được hiu 🡺 m việc với và thông qua người khác để đạt mục tiêu
đề ra
Đề giữa kỳ lần 1
Câu 1: Tài khon vãng li ngoi tr 🡺 FDI
Câu 2: Ý tưởng kinh doanh có th được khi to bng cách sau, ngoi tr 🡺 đánh giá
bản thân
Câu 3: Các yếu t môi trường kinh doanh, ngoi tr 🡺 đối thủ cạnh tranh
Câu 4: Mt trang tri café có hàm sn xut Q = 4k^3/5L^2/7,
trang này🡺hiệu suất
Câu 5: Cu có th được hiu 🡺 số lượng hàng hóa mà người mua mong muốn và có
khả năng thanh toán tại các mực khoảng thời gian nhất định các yếu tố khác không
đổi
Câu 6: Trong đại dch Covid dẫn đến ch tiêu tăng trưởng quý 3 năm 2021 là -6.17%
chính ph nên s dng chính sách tài khóa 🡺 giảm thuế, tăng trợ cấp
Câu 7: Hàm sn xut th hin mi quan h gia 🡺 đầu ra và đầu vào
Câu 8: Trong thc tế, độ co giãn ca cu còn đưc hiu 🡺 tất cả
kinh tế theo quy mô
lOMoARcPSD|49153326
Câu 9: Tinh thn doanh nghip là 🡺 Tinh thần doanh nghiệp là cách suy nghĩ, cách tư
duy và hành động để nắm bắt cơ hội, cách tiếp cận logic và chỉ đạo hợp lý.
Câu 10: Chức năng điều chỉnh của thị trưng 🡺 tự động điều chỉnh về giá cân bằng
khi có dư thừa thiếu hụt xảy ra với sự can thiệp của chính phủ
Câu 11: Điều nào sau đây không phải là mt đc tính ca đc quyn bán 🡺 một người
mua
Câu 12: Theo Philipp kotler, các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của ngưi tiêu
dùng, ngoi tr 🡺 địa lý
Câu 13:Qun tr được hiu 🡺 m việc với và thông qua người khác để đạt mục tiêu đề
ra
Câu 14: Do tình hình covid, giá sn phm thép xây dựng đang có khuynh hướng tng,
điều này cho biết 🡺 giá thép xây dựng đang ở dưới giá cân bằng
Câu 15: Xác định năng lực ct lõi ca bn thân hoc nhóm KSKD s 🡺 tạo ra sự khác
biệt
Câu 16: Độ co giãn ca cu theo thu nhp bng 0.5 biết 🡺 hàng hóa thiết yếu
Câu 17: Trong gia đoạn dịch Covid dẫn đến chỉ tiêu tăng trưởng quý 3 năm 2021 là -
6.17% chính ph nên s dng chính sách tin t 🡺 mở rộng
Câu 18: Quan nim sai lm v khi s KD v doanh nhân, cho rng 🡺 doanh nhân là
người đánh bạc
Câu 19: Do tình hình Covid, thu nhập của người tiêu dùng giảm và ceteris paribus s
ảnh hưởng đến Qe của xe máy Honda Lead (hh thông thường) 🡺 PE gim và Qe gim
Câu 20: Độ co giãn chéo ca cu bng 0 cho biết 🡺 hàng hóa không liên quan
Câu 21: Câu nào sau đây không phải đc tính nhà doanh nhân 🡺 làm giàu bằng mọi
giá
Câu 22: Chính ph s dng chính sách kinh tế để đạt mc tiêu kinh tế hàng năm 🡺 all
Câu 23: Doanh nghiệp được hiu 🡺một tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh,
mục đích là lợi nhuận
Câu 24: Phân tích môi trường kinh doanh cho biết 🡺 cơ hội và đe dọa
Câu 25: Trong giai đoạn Covid, để tr thành doanh nhân thành đạt cn 🡺 all
Câu 26: các yếu t tác động đến cu ngoi tr 🡺 tr cp ca chính ph v giá lúa
Câu 27: Xu hướng khi s KD hin nay Vit Nam 🡺 Xu hướng chơi trội
lOMoARcPSD|49153326
Câu 28: Ma trn SWOT 🡺 điểm mạnh điểm yếu, cơ hội đe dọa
Câu 29: Ngày 13/10 🡺 Doanh nhân VN
Câu 30:Xu ướng khi s KD VN hin nay ngoi tr 🡺 xu hướng hiệu ứng chơi trội
Câu 31: “Don’t care, Don’t explain” đưc hiu 🡺
Câu 32: Quan niệm sai lầm khi khởi sự KD về doanh nhân ngoi tr 🡺 Chấp nhận
hồ và ám ảnh cơ hội
Câu 33: Bước 2 ca khi s kinh doanh 🡺 xác định ý tưởng khởi sự DN
Câu 34: Hai gi định trong kinh tế thưng dùng 🡺 Ceteris Panbus và quan hệ
tuyến
Câu 35: Mục đích khởi sự doanh nghiệp, ngoại trừ 🡺 tối đa hóa lợi nhuận
Câu 36: Chính ph đánh thuế trc thu hoc gián thu ảnh hưởng 🡺 cs, ps, chính phủ có
doanh thu thuế và gây ra tổn thất vô ích của xã hội
Câu 37: Các dng s liệu đã nghiên cu 🡺 all
Câu 38: Vn ODA có hai hình thc 🡺 viện trợ không hoàn lại và cho vay với lãi suất
ưu đãi
Câu 39: Xác định ý tưng kinh doanh gm 🡺 5 bước
1. Theo David Ricardo, “ bản năng thú tính” khi đầu tư kết quả kì vọng sẽ:
Bi quan, lạc quan, phổ biến bình thường
1. Loại hình doanh nghiệp nhóm có thể chọn thành lập DN, ngoại trừ:
DN nhà nước
1. Các loại hợp đồng để giảm rủi ro:
Hd quyền chọn, hoán đổi, k hạn
1. Mô hình Canvas gồm có:
9 khối
1. Rủi ro phi hệ thống trong đầu tư thuộc về:
Yếu tố nội tại đầu tư
1. Giá trị kì vọng trong đầu tư được xác định:
1. Chính phủ đánh thuế sẽ:
tính
lOMoARcPSD|49153326
Chính phủ sẽ nhận được phần doanh thu thuế gây ra phần mất không của xã hội
1. Phân tích yếu tố môi trường kinh doanh để xác định rủi ro được xem là :
Rủi ro hệ thống
1. Chính phủ đánh thuế xuất hoặc nhập khẩu sẽ:
Làm tăng ngân sách từ nguồn doanh thu thuế
1. Bảng phân tích công việc đề án khởi sự dựa vào
Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc
1. Chính sách Marketing Manned( giả định sản phẩm chế tạo) đối với đề án khởi sự:
Product, Price, Place, Promotions
1. Trái phiếu là công cụ:
Tiền tệ
1. Tiêu chí phân đoạn thị trường theo địa lý đối với sản phẩm đề án khởi sự:
Mật độ, khí hậu, khu vực
1. Tiêu chí phân đoạn thị trường theo tính nhân khẩu học đối với sản phẩm đề án khởi sự,
ngoại trừ:
lOMoARcPSD|49153326
Sở thích
1. Độ lệch chuẩn là gì?
Đo lường sai lệch
1. Theo Philip Kotler, yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của ý tưởng nhóm
khởi sự từ người tiêu dùng:
Cá nhân, tâm lý, văn hóa
1. Đa dạng hóa đầu tư có thể:
1. Khách hàng mục tiêu của sản phẩm đề án khởi sự (DN nhỏ) là sinh viên tại Đà Nẵng,
bạn nên dùng hình thức quảng cáo nào:
Tờ rơi
1. Thái độ đối vs rủi ro của các nhà đầu tư, ngoại trừ:
Yêu rủi ro
1. Phần mất không của xã hội khi đánh thuế xuất khẩu là do:
Giá giảm và phần mất thặng dư người sản xuất không chuyển cho thực thể khác
1. Một ngoại tác phát sinh khi một người tham gia vào hoạt động mà ảnh hưởng đến hạnh
phúc:
1. Bước 3 của khởi sự doanh nghiệp:
Thủ tục thành lập DN và lập kế hoạch DN
1. Trong thống kê phương sai là:
Số bình phương của độ lệch chuẩn
1. Cổ phiếu là công cụ:
Thị trường vốn
1. Công cụ tài chính vĩ mô Việt Nam:
Công cụ thị trường vốn và thị trường tiền tệ
1. Ngoại ứng là:
Chọn thời điểm đầu tư hợp lý; Đầu tư vào nhiều tài sản có tự tương quan âm;
Chọn danh mục đầu tư hợp lý.
Người ngoài cuộc trong thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền và
cũng không nhận được bất kỳ bồi thường có hiệu lực đó
| 1/26

Preview text:

lOMoARcPSD| 49153326
1.Đối với một mặt hàng năng lượng và nhiên liệu . Độ co giãn cầu
Có xu hướng kém co giãn
2. Các loại thị trường nền kinh tế ngoại trừ :
=> Thị trường cạnh tranh
3. Theo Philip Kotler, các yếu tố ảnh hưởng quyết định mua của người tiêu dùngNgoại ứng là
=> Tâm lý, cá nhân, văn hóa, xã hội
4. => Đội ngũ tri thức
5. Do dịch Covid ảnh hưởng đến sản phẩm A theo chiều hương (1) giảm nhập khẩu sản
phẩm A và các doanh nghiệp trong nước sản xuất sản phẩm A phải đóng cửa để chống
dịch .(2) người lao động bị thất nghiệp dẫn đến thu nhập giảm. Điều này sẽ ảnh hưởng
giá cân bằng thị trương E và sản lượng cân bằng thị trường E của sản phẩm A => Q chắc chắn. e giảm, P e không 6.Việt
Nam đang áp dụng cơ chế kinh tế => Hỗn hợp.
7, Doanh nghiệp có thể hiểu là
=>Doanh nghiệp là một tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh, mục đích là lợi nhuận.
8. Model được xác định qua các bước
=>Lý thuyết, giả định, phương trình, số liệu
11. Chính phủ Việt Nam quy định giá trần vì điện tiêu dùng….=> thiếu hụt
12. Cán cân thanh toán gồm: tài khoản váng lai, tài khoản vốn. 13
14 Nghệ thuật trong tranh luận khoa học là
Quyết định các giả định để thực hiện
15. Vấn đề phát triển kinh tế của các chủ thể trong nền kinh tế một quốc gia
=> Sử dụng nguồn lực có hạn để giải quyết nhu cầu vô hạn
16.Tức nước vỡ bờ được hiểu trong kinh tế là => Quy luật giới hạn
17. P=100, xác định lượng thiếu hụt lOMoARcPSD| 49153326 => 600
18. Điểm cân bằng thị trường => Pe=140, Qe=800 19.P=100 20.
Nếu chính phủ đánh thuế đơn vị t=10 vào nhà sản xuất, xđ phần chịu thuế người tiêu dùng =>10/3 21.
Sinh viên A có thu nhập hàng tháng là 3.000.000 từ tài trợ của người thân dành tiết
kiệm 10%, phần còn lại dành hết cho hai hàng hóa lương thực và giải trí với giá tương
đương p(F)= 15000vnd/dvi, P(M)=10000… =>F=135, M=67.5 3/4 22/ MU(M)= F .M -3 /4 23. QS= 5P+100 MU(F)= 3.F-1 / .M 4 24. 1/4 25. Qd=-10p+ 2200 26.
Các loại hình doanh nghiệp đã nghiên cứu, nhóm KSKD có thể chọn
thành doanh nghiệp, ngoại trừ
=> công ty 100% vốn nước ngoài 27.
Quản trị được xem là khoa học với các chức năng theo thứ tự =>POLC
28.Bài toán lựa chọn tối ưu bao gồm
=> Hàm mục tiêu và Hàm tối ưu
29. Quản trị được hiểu là
=> LÀm việc với và thông qua người khác để đạt được mục tiêu đề ra
30. Công ty DRC thành lập năm => 1975
31. Các loại hợp đồng phát sinh, ngoại trừ=> Hợp đồng cố định
32, Mục đích khởi sự kinh doanh, ngoại trừ Lợi nhuận lOMoARcPSD| 49153326
33. Kế hoạch kinh doanh của đề án KSsKD, ngoại trừ => Chiến lược
34. Độ lệch chuần trong xác định rủi ro đầu tư
=> là sai lệch giữa giá trị thực tế so với giá trị kì vọng
35. Khi huy động nguồn tài trọ cho đề án KSKD, từ các nguồn => Nợ và VCSH
36. Thái độ đối với rủi ro của nhà đầu tư, ngoại trừ => yêu rủi ro
1) Hùng là một thợ chụp ảnh. Anh ấy có $230 và muốn mua hoặc là đèn flash cho máy ảnh hoặc
là thẻ nhớ mới. Cả hai đều có giá $230 nên anh ấy chỉ có thể chọn một trong hai. Ví dụ trên minh
họa cho nguyên tắc nào dưới đây
A. Thương mại có thể làm cho mọi người đều được lợi
B. Con người đối diện với sự đánh đổi
C. Con người duy lý suy nghĩ ở điểm cận biên
D. Con người phản ứng với tác nhân kích thích
2) Xã hội tạo ra nhiều của cải nhất từ nguồn lực khan hiếm của mình được gọi là A. Tính hiệu quả. B. Sự công bằng
C. Ảnh hưởng ngoại tác D. Đạt năng suất
3) Khi chính phủ tái phân phối thu nhập từ người giàu sang người nghèo thì
A. Tính hiệu quả được cải thiện nhưng tính công bằng thì không B.
Tính công bằng được cải thiện nhưng tính hiệu quả thì không.
C. Cả tính hiệu quả và tính công bằng được cải thiện
D. Cả tính hiệu quả và tính công bằng đều không được cải thiện
4) Melody quyết định bỏ ra 3 giờ để làm thêm thay vì đi dạo công viên với bạn bè. Cô ấy có thể
kiếm được $20 mỗi giờ làm thêm. Chi phí cơ hội cho việc làm thêm này là
A. .$60kiếm được từ việc làm thêm
B. .$60 trừ đi những lợi ích mà cô ấy có thể có được từ việc đi dạo công viên với bạn bè
C. Lợi ích mà cô ấy có thể có được từ việc đi dạo công viên với bạn bè.
D. Không có gì vì cô ấy sẽ nhận ít hơn $60 từ việc đi dạo công viên với bạn bè
5) Thuế xăng dầu khuyến khích mọi người lái xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu hơn. Nguyên tắc của
kinh tế thực hiện điều này minh họa? A. Con người đối mặt với đánh đổi.
B. Chi phí của một thứ gì đó mà họ từ bỏ để nhận nó.
C. Con người suy nghĩ theo nguyên lý cận biên.
D. Con người đối phó với động cơ khuyến khích.
6) Kinh tế vi mô là nghiên cứu về
A. tiền ảnh hưởng đến nền kinh tế như thế nào.
B. làm thế nào các hộ gia đình và các công ty đưa ra quyết định. lOMoARcPSD| 49153326
C. chính phủ ảnh hưởng đến nền kinh tế như thế nào.
D. làm thế nào để nền kinh tế như một tổng thể công trình.
7) Kinh tế vĩ mô là nghiên cứu về A.
Các nhà sản xuất quyết định cá nhân. B. Giao dịch quốc tế.
C. Tổng thể nền kinh tế.
D. Thị trường cho các sản phẩm lớn.
8) Điều nào sau đây là một ví dụ của kinh tế học thực chứng hơn là chuẩn tắc, tuyên bố?
A. Lạm phát là có hại cho nền kinh tế hơn so với tỷ lệ thất nghiệp.
B. Nếu chi trả phúc lợi gia tăng, thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn.
C. Giá cả tăng lên khi chính phủ in quá nhiều tiền.
D. Khi các chính sách công được đánh giá, lợi ích cho nền kinh tế được cải thiện bình đẳng nên
được coi là quan trọng hơn so với chi phí của hiệu quả giảm. 9) Khi lượng cầu tăng lên ở mọi
mức giá, đường cầu A. dịch chuyển sang bên trái.
B. dịch chuyển sang phải.
C. không dịch chuyển; thay vào đó, có sự di chuyển dọc theo đường cầu đến một điểm mới trên cùng một đường cầu.
D. không dịch chuyển, thay vào đó, đường cầu đã trở nên phẳng hơn.
10) Nếu một gia tăng thu nhập làm cầu giảm đối với một hàng hóa, hàng hóa này là
A. hàng hóa thông thường.
B. hàng hóa thường xuyên. C. hàng hóa xa xỉ. D. hàng hóa thứ cấp.
11) Giả sử rằng sự giảm giá của hàng hóa X kéo theo sự tiêu dùng ít hơn đối với hàng hóa Y.
Điều này ngụ ý rằng X và Y là A. hàng hóa bổ sung.
B. hàng hóa thông thường. C. hàng thứ cấp. D. hàng hóa thay thế.
12) Điều nào sau đây thay đổi sẽ không dịch chuyển đường cung của một hàng hóa hay dịch vụ?
A. một sự thay đổi trong công nghệ sản xuất
B. một sự thay đổi trong giá của hàng hóa hay dịch vụ
C. một sự thay đổi trong kỳ vọng về giá trong tương lai của các hàng hóa hay dịch vụ.
D. một sự thay đổi trong giá cả đầu vào
13) Lúa mì là nguyên liệu chính trong sản xuất bột mì. Nếu giá lúa mì giảm, sau đó chúng ta mong đợi A. cầu về bột tăng. B. cầu về bột giảm. C. cung bột tăng. D. cung bột giảm.
14) Sự dư thừa tồn tại trong một thị trường nếu
A. có sự vượt quá về cầu.
B. lượng cầu vượt quá lượng cung.
C. mức giá hiện tại là ở trên mức giá cân bằng .
D. Tất cả những điều trên là chính xác. lOMoARcPSD| 49153326
15) Nếu sự thiếu hụt tồn tại trong một thị trường, sau đó chúng ta biết rằng giá thực tế là
A. cao hơn mức giá cân bằng, và lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. cao hơn mức giá cân bằng, và lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. dưới mức giá cân bằng, và lượng cầu lớn hơn lượng cung.
D. dưới mức giá cân bằng, và lượng cung lớn hơn lượng cầu.
16) Sự kiện nào sau đây phải dẫn đến một mức giá cao hơn trên thị trường cho xì gà??
A. Cầu đối với xì gà tăng, và cung các xì gà giảm.
B. Cầu đối với xì gà và cung xì gà đều giảm C.
Cầu đối với xì gà giảm, và cung các xì gà tăng.
D. Cầu đối với xì gà và cung xì gà đều tăng 17)
Không có bữa ăn trưa miễn phí! được hiểu: A. nguyên lý trao đổi B. nguyên lý đánh đổi
C. nguyên lý chi phí cơ hội D. nguyên lý tất yếu
17) Giá hàng hóa X đang có khuynh hướng tăng, được hiểu:
A. giá hàng hóa X đang trên giá cân bằng thị trường
B. giá hàng hóa X đang dưới giá cân bằng thị trường
C. giá hàng hóa X đang bằng giá cân bằng thị trường
D. hàng hóa đó đang dư thừa
18) Kỳ vọng về giá căn hộ condotel sẽ giảm trong thời gian tới, hiện tại sẽ ảnh hưởng như thế
nào đến P và Q về căn hộ condotel: E E A. P giảm và Q E E tăng B. P tăng và Q giảm E E
C. P giảm và Q không đủ thông tin để kết luận E E
D. P không đủ thông tin để kết luận và Q tăng E E
Câu 1: Cái mà bạn từ bỏ để có được một cái gì đó được gọi là A. Chi phí cơ hội B. Chi phí ẩn
C. Chi phí bằng tiền
D. Chi phí trực tiếp
Câu 2: Không quan tâm! Không giải thích!, được hiểu là:
A. Sử dụng cơ chế phân phối hợp tác để tối thiểu hoá sự bất bình đẳng.
B. Hành vi cạnh tranh xã hội.
C. Cân bằng tối ưu thiếu hụt và dư thừa.
D. Nguyên lý đánh đổi.
Câu 3: Mô hình (model) được xây dựng qua các bước
A. Lý thuyết; giả định; phương trình và số liệu.
B. Lý thuyết; giả thiết; phương trình và số liệu.
C. Lý thuyết; giả định; hàm số và số liệu.
D. Lý thuyết; giả định; phương trình và dữ liệu.
Câu 4: Cách tiếp cận kinh tế học thường được sử dụng lOMoARcPSD| 49153326 A. Chuẩn tắc B. Thực chứng.
C. Chuẩn tắc và Thực chứng. D. Kinh tế vĩ mô.
Câu 5: Các dạng số liệu đã nghiên cứu: A. Theo thời gian. B. Chéo. C. Hỗn hợp.
D. Tất cả câu trên.
Câu 6: Luật bảo vệ môi trường sẽ giúp cho môi trường trong sạch hơn và sức khỏe của
cộng đồng cũng sẽ được cải thiện, nhưng thay vào đó là sự giảm thu nhập của chủ doanh
nghiệp, của công nhân và khách hàng. Ví dụ trên minh họa cho nguyên tắc
A. Thương mại làm cho mọi người đều được lợi
B. Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên
C. Con người đối diện với sự đánh đổi
D. Con người phản ứng với tác nhân kích thích
Câu 7: Phát biểu nào không được xem là kinh tế học thực chứng
A. Nhà trường nên tăng học phí để nâng cao chất lượng
B. Khi giá đĩa compacts giảm giá người ta sẽ mua nhiều hơn
C. Khi thu nhập tăng việc bán hàng hoá xa xỉ phẩm giảm D. B và C
Câu 8: Nghệ thuật trong tranh luận là
A. không phải cái gì cũng cần các nhà kinh tế phải có tay nghề cao.
B. việc tìm kiếm các vấn đề quyền được học tập.
C. quyết định các giả định để thực hiện.
D. khả năng để làm cho một đối tượng trừu tượng dễ hiểu.
Câu 9: Nguyên tắc “Con người đối diện với sự đánh đổi” áp dụng với A. Cá nhân B. Gia đình C. Xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Thuyết “Bàn tay vô hình” hướng dẫn về hình thành A. cầu. B. cung. C. trao đổi.
D. giá trong giao dịch cung – cầu.
Câu 11: Cơ chế kinh tế hỗn hợp, việc trả lời 3 câu hỏi do: A. Chính phủ.
B. Doanh nghiệp
C. Có sự phối hợp 3 chủ thể trong nền kinh tế. lOMoARcPSD| 49153326 D. Hộ gia đình.
Câu 12: Kinh tế vi mô nghiên cứu, quyết định lựa chọn của: A. Chính phủ
B. Người mua và người bán C. Doanh nghiệp D. Hộ gia đình
Câu 13: Một đường cung dốc lên thể hiện
A. cung tăng theo thời gian.
B. giá giảm theo thời gian
C. mối quan hệ giữa thu nhập và lượng cầu D. luật cung.
Câu 14: Nguyên nhân làm đường cầu hàng hóa dịch chuyển:
A. Giá hàng hóa tăng
B. Giá hàng hóa giảm.
C. Công nghệ được cải thiện.
D. Hiệu ứng trào lưu đối với hàng hóa đó.
Câu 15: Mỗi yếu tố trong số sau đây là một yếu tố quyết định cung ngoại trừ A. Thị hiếu
B. Công nghệ sản xuất.
C. Giá các yếu tố đầu vào.
D. Tác động của chính phủ.
Câu 16: Điều nào sau đây sẽ dịch chuyển đường cầu xăng sang bên phải? A. giảm giá xăng
B. sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng, giả sử xăng dầu là một hàng hóa thông thường.
C. tăng giá xe, một sự bổ sung cho xăng
D. dự kiến giảm giá trong tương lai xăng.
Câu 17: Giả sử rằng cầu đối với một hàng hóa giảm và, đồng thời, cung đối với một hàng
hóa giảm. Điều gì sẽ xảy ra trong thị trường?
A. Giá cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động vào lượng cân bằng sẽ là không xác định.
B. Giá cân bằng sẽ tăng, nhưng tác động vào lượng cân bằng sẽ là không xác định.
C. Lượng cân bằng sẽ giảm, nhưng tác động vào giá cân bằng sẽ là không xác định.
D. Lượng cân bằng sẽ tăng, nhưng tác động vào giá cân bằng sẽ là không xác định.
Câu 18: Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ thì
A. sản phẩm càng có nhiều khả năng là hàng xa xỉ
B. các phản ứng của lượng cầu với sự thay đổi của giá cả càng ít.
C. sản phẩm càng có nhiều sản phẩm thay thế
D. phản ứng của lượng cầu với sự thay đổi của giá cả càng mạnh
Câu 19: Khi một tình trạng thặng dư hàng hóa tồn tại trong một thị trường, người bán hàng lOMoARcPSD| 49153326
A. tăng giá, làm tăng lượng cầu và giảm lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại bỏ.
B. tăng giá, làm giảm lượng cầu và làm tăng lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại bỏ..
C. giảm giá, làm tăng lượng cầu và giảm lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại bỏ.
D. giảm giá, làm giảm lượng cầu và làm tăng lượng cung, cho đến khi dư thừa được loại bỏ.
Câu 20: Lợi ích của chính phủ từ thuế có thể được đo bằng
A. thặng dư tiêu dùng.
B. thặng dư sản xuất. C. Doanh thu thuế.
D. Tổn thất vô ích của xã hội.
Câu 21: Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu thẳng đứng là: A. Bằng zero B. Lớn hơn 0 C. Không xác định D. Lớn hơn 1
Câu 22: Thặng dư tiêu dùng
A. Được đo lường bởi đường cầu hàng hóa
B. Là phần dưới đường cầu và trên đường giá thị trường
C. Là phần trên đường cung và dưới đường giá thị trường
D. Là chi phí cơ hội của sản phẩm trừ đi chi phí sản xuất sản phẩm khi chưa bán Câu 23:
Giới hạn về ngân sách là
A. các lợi ích tối đa mà một người tiêu dùng có thể đạt được một mức thu nhập
B. một gói các sản phẩm mà người tiêu dùng phải bỏ ra cùng một lượng tiền như nhau để mua
C. một gói các sản phẩm cung cấp cho người tiêu dùng cùng một mức độ lợi ích.
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 24: Một người tiêu dùng lựa chọn một điểm tiêu dùng tối ưu mà
A. Tỷ lệ thay thế cận biên vượt quá tỷ lệ giá tương đối.
B. độ dốc của đường bàng quan bằng độ dốc của đường giới hạn ngân sách
C. tỷ lệ của giá bằng với một.
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 25: Một điểm lựa chọn nằm trong đường ngân sách, sẽ:
A. không đạt được với ngân sách đã cho.
B. ngân sách đã cho chưa được dùng hết. C. hiệu quả.
D. không xác định.
Câu 1: Sản xuất được hiểu:
A. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào thành đầu ra. lOMoARcPSD| 49153326
B. là quá trình biến đổi yếu tố vốn thành đầu ra.
C. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào với 1 trình độ công nghệ nhất định thành đầu ra.
D. là quá trình chế biến.
Câu 2: Hàm sản xuất:
A. là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào
B. là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá
và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra
C. là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến
D. chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi
Câu 3: Sản xuất trong ngắn hạn, được hiểu A. Thời gian quá ngắn. B.
Tất cả các yếu tố sản xuất đều không đổi. C.
Thời gian khoảng 1 tuần. D. ít nhất một yếu tố sản xuất không đổi.
Câu 4: Sản xuất trong dài hạn là A. thời gian quá dài B. khoảng 1 năm
C. Có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi.
D. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. Câu 5: Chi phí kế toán ngoại trừ: A. chi phí minh nhiên B. chi phí hiện C. Chi phí ẩn. D. chi phí sổ sách. lOMoARcPSD| 49153326
Câu 6: Q càng lớn, ta biết: A. AVC cành nhỏ
B. AVC dốc xuống từ trái sang phải
C. ATC dốc xuống từ trái sang phải
D. AFC dốc xuống từ trái sang phải Câu 7: Khi MP đạt max L thì A. AP max. L B. MC min. C. AVC min. D. ATC min.
Câu 8: Độ dốc của đường đồng lượng là
A. giá tương đối của hai hàng hóa. B. MRTS. C. MRS. D. không đổi (hằng số).
Câu 9: Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp
A. MP /w = MP /r & C = w*L + r*K L K B.
MP /r = MP /w & C = r*L + w*K L K C. MP /L = MP /K & C = L K w*L + r*K
D. Không có kết quả đúng.Câu 10: Đường MC cắt đường AVC tại A. AVC max. lOMoARcPSD| 49153326 B. AVC min. C. có thể max hoặc min. D. không cắt.
Câu 11 : Giả sử chi phí biến đổi trung bình của một công ty là 13$, chi phí trung bình
là 20$ và giá bán là 12$. Vậy A.
công ty nên đóng cửa B.
công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí cố định C.
công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí biến đổi D.
công ty nên tiếp tục sản xuất vì đang có lợi nhuận kinh tế
Câu 12: Đối với một công ty đạt được tính kinh tế theo quy mô, đường chi phí bình quân dài hạn có dạng A. thẳng đứng B. nằm ngang C. dốc xuống D. dốc lên
Câu 13: Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu kinh doanh của công ty là: A. tối đa hoá doanh thu
B. tối thiểu hoá chi phí
C. tối đa hoá hiệu quả
D. tối đa hoá lợi nhuận. Câu 14: Lợi nhuận âm: A. không thể xảy ra
B. có nghĩa là hiệu quả của công ty đang giảm dần
C. có nghĩa là giá bán ít hơn chi phí sản xuất trung bình lOMoARcPSD| 49153326
D. là một dấu hiệu để công ty phải đóng cửa ngay lập tứcCâu 15: Chi phí cố định trung bình: A. là một hàm số không đổi.
B. giảm đến 0 khi đầu ra tăng.
C. tăng đều đặn khi đầu ra tăng
D. giảm khi đầu ra tăng, nhưng không bao giờ giảm đến 0 Câu 16: Nếu chi phí biên lớn
hơn chi phí trung bình thì:
A. chi phí trung bình đang tăng
B. sản phẩm biên của lao động tăng
C. công ty nên ngừng sản xuất
D. chi phí trung bình đang giảm
Câu 17: Chi phí nào sau đây là chi phí kế toán đối với hãng máy tính Edge:
A. các vi mạch mà nó mua từ Intel
B. tiền lương mà nó trả cho những người viết chương trình cho hãng
C. số tiền mà nó mua bảo hiểm ở công ty bảo hiểm.D.
tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 18: Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại điểm có
A. chi phí trung bình min B. chi phí biên min C. chi phí biên max
D. chi phí trung bình tiếp tục tăng. lOMoARcPSD| 49153326
Câu 19 : Chi phí cố định là loại chi phí không thay đổi khi yếu tố nào sau đây biến đổi A. sản lượng. B. công nghệ. C. thời gian
D. mức lương tối thiểu.
Câu 20: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo không: A. có nhiều người mua.
B. mua bán hàng hoá giống nhau. C.
chỉ có một người bán. D. có nhiều người bán.
Câu 21: Trong cân bằng dài hạn, một công ty cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất tại mức sản xuất tối thiểu hoá A. chi phí biên B. tổng chi phí
C. chi phí biến đổi trung bình.
D. chi phí trung bình
Câu 22: Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn hảo là:
A. đường trung bình tổng chi phí
B. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình)
C. là một phần đường chi phí biến đổi trung bình (đoạn nằm trên đường giá)
D. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm dưới đường chi phí biến đổi trung bình) lOMoARcPSD| 49153326
Câu 23: Một công ty cạnh tranh hoàn hảo bán bút chì với giá 2 10 xu/chiếc. Doanh thu
biên của công ty này sẽ là bao nhiêu biết rằng 1 đôla = 100 xu A. 1 đôla B. 0.1 đôla C.
nhỏ hơn 0.1 đôla nhưng lớn hơn 0 D. âm
Câu 24: Điều nào sau đây là đúng với một người chấp nhận giá A. P>MR. B. P=MR C. PD. P>MC
Câu 25: Trong ngắn hạn, người chấp nhận giá tối đa hoá lợi nhuận tại mức sản lượng mà A. AC min B.
P=MC, nhưng chỉ khi P>=AC min C.
P=MC, nhưng chỉ khi P>=AVC min D.
P=MC, nhưng chỉ khi P>=AFC
Câu 26: Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì: A. MR > MC B. P < MC C. P > MC D. MR < MC
Câu 27: Độc quyền gây ra tổn thất vô ích xã hội vì
A. giá bằng giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường
B. định mức giá thấp hơn trong dài hạn so với trong ngắn hạn.
C. giá cao hơn giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường lOMoARcPSD| 49153326
D. bán số lượng nhiều hơn ở một thị trường này so với một thị trường khác
Câu 28: Nhập ngành trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ làm Q tối đa hóa lợi
nhuận của doanh nghiệp canh tranh hoàn hảo sẽ A. giảm B. tăng C. không đổi
D. có thể tăng hoặc giảm
Câu 29: Khi giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình, chúng ta có thể nói rằng trong ngắn hạn công ty A. nên đóng cửa.
B. nên thoát khỏi thị trường. C. đang chịu lỗ
D. đang có lợi nhuận kinh tế.
Câu 30: Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên
A. bằng giá, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
B. ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
D. thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng với giá cho một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
Câu 31: Bài toán lựa chọn tối ưu gồm 🡺 Hàm mục tiêu và hàm ràng buộc
Câu 32: Một Doanh Nghiệp có hàm sản xuất Q = 4*K^3/5*L^2/4 🡺 Khi K thay đổi
1% dẫn đến Q thay đổi 0.6%
Câu 33: Giá trị kỳ vọng trong đầu tư được xác định 🡺 tổng (Xi*Pi) Với I chạy từ 1 tới n
Câu 34: Thái độ đối với rủi ro nhà đầu tư, ngoại trừ 🡺 yêu rủi ro
Câu 35: Độ lệch chuẩn trong xác định rủi ro trong đầu tư 🡺 là sai lệch giữa giá trị thực
tế so với giá trị kỳ vọng. lOMoARcPSD| 49153326
Câu 36: Khi huy động nguồn tài trợ cho dự án KSKD, từ các nguồn 🡺 Nợ và VCSH
Câu 37: khoảng cách thẳng đứng giữa đường AC và đường AFC là 🡺bằng AVC
Câu 38: Các loại hợp đồng phái sinh, ngoại trừ 🡺 hợp đồng cố định
Câu 39: Kế hoạch kinh doanh của đề án khởi sự, ngoại trừ 🡺 chiến lược
Câu 40: Mục đích kskd ngoại trừ 🡺 lợi nhuận
Câu 41: Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa 🡺 đầu vào và đầu ra
Câu 42: Công ty DRC thành lập năm 🡺 1975
Câu 43: Điểm tối đa hóa lợi nhuận của DNCTHH là điểm ở đó 🡺 MR=MC=PE
Câu 44: Các yếu tố môi trường kinh doanh, ngoại trừ 🡺 nguồn nhân lực
Câu 45: Các loại hình DN đã nghiên cứu, nhóm KSKD có thể chọn để thành lập DN,
ngoại trừ 🡺 công ty 100% vốn nước ngoài
Câu 46: QUản trị được xem là khoa học với các chức năng theo thứ tự 🡺 POLC
Câu 47: các loại rủi ro trong đầu tư, ngoại trừ 🡺 rủi ro thống kê
Câu 48: Quản trị được hiểu 🡺 Làm việc với và thông qua người khác để đạt mục tiêu đề ra Đề giữa kỳ lần 1
Câu 1: Tài khoản vãng lại ngoại trừ 🡺 FDI
Câu 2: Ý tưởng kinh doanh có thể được khởi tạo bằng cách sau, ngoại trừ 🡺 đánh giá bản thân
Câu 3: Các yếu tố môi trường kinh doanh, ngoại trừ 🡺 đối thủ cạnh tranh
Câu 4: Một trang trại café có hàm sản xuất Q = 4k^3/5L^2/7,
trang này có 🡺hiệu suất kinh tế theo quy mô
Câu 5: Cầu có thể được hiểu 🡺 số lượng hàng hóa mà người mua mong muốn và có
khả năng thanh toán tại các mực khoảng thời gian nhất định các yếu tố khác không đổi
Câu 6: Trong đại dịch Covid dẫn đến chỉ tiêu tăng trưởng quý 3 năm 2021 là -6.17%
chính phủ nên sử dụng chính sách tài khóa là 🡺 giảm thuế, tăng trợ cấp
Câu 7: Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa 🡺 đầu ra và đầu vào
Câu 8: Trong thực tế, độ co giãn của cầu còn được hiểu 🡺 tất cả lOMoARcPSD| 49153326
Câu 9: Tinh thần doanh nghiệp là 🡺 Tinh thần doanh nghiệp là cách suy nghĩ, cách tư
duy và hành động để nắm bắt cơ hội, cách tiếp cận logic và chỉ đạo hợp lý.
Câu 10: Chức năng điều chỉnh của thị trường 🡺 tự động điều chỉnh về giá cân bằng
khi có dư thừa thiếu hụt xảy ra với sự can thiệp của chính phủ
Câu 11: Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của độc quyền bán 🡺 một người mua
Câu 12: Theo Philipp kotler, các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của người tiêu
dùng, ngoại trừ 🡺 địa lý
Câu 13:Quản trị được hiểu 🡺 làm việc với và thông qua người khác để đạt mục tiêu đề ra
Câu 14: Do tình hình covid, giá sản phẩm thép xây dựng đang có khuynh hướng tắng,
điều này cho biết 🡺 giá thép xây dựng đang ở dưới giá cân bằng
Câu 15: Xác định năng lực cốt lõi của bản thân hoặc nhóm KSKD sẽ 🡺 tạo ra sự khác biệt
Câu 16: Độ co giãn của cầu theo thu nhập bằng 0.5 biết 🡺 hàng hóa thiết yếu
Câu 17: Trong gia đoạn dịch Covid dẫn đến chỉ tiêu tăng trưởng quý 3 năm 2021 là -
6.17% chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ là 🡺 mở rộng
Câu 18: Quan niệm sai lầm về khởi sự KD về doanh nhân, cho rằng 🡺 doanh nhân là người đánh bạc
Câu 19: Do tình hình Covid, thu nhập của người tiêu dùng giảm và ceteris paribus sẽ
ảnh hưởng đến Qe của xe máy Honda Lead (hh thông thường) 🡺 PE giảm và Qe giảm
Câu 20: Độ co giãn chéo của cầu bằng 0 cho biết 🡺 hàng hóa không liên quan
Câu 21: Câu nào sau đây không phải đặc tính nhà doanh nhân 🡺 làm giàu bằng mọi giá
Câu 22: Chính phủ sử dụng chính sách kinh tế để đạt mục tiêu kinh tế hàng năm 🡺 all
Câu 23: Doanh nghiệp được hiểu 🡺là một tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh,
mục đích là lợi nhuận
Câu 24: Phân tích môi trường kinh doanh cho biết 🡺 cơ hội và đe dọa
Câu 25: Trong giai đoạn Covid, để trở thành doanh nhân thành đạt cần 🡺 all
Câu 26: các yếu tố tác động đến cầu ngoại trừ 🡺 trợ cấp của chính phủ về giá lúa
Câu 27: Xu hướng khởi sự KD hiện nay ở Việt Nam 🡺 Xu hướng chơi trội lOMoARcPSD| 49153326
Câu 28: Ma trận SWOT 🡺 điểm mạnh điểm yếu, cơ hội đe dọa
Câu 29: Ngày 13/10 🡺 Doanh nhân VN
Câu 30:Xu ướng khỏi sự KD ở VN hiện nay ngoại trừ 🡺 xu hướng hiệu ứng chơi trội
Câu 31: “Don’t care, Don’t explain” được hiểu 🡺
Câu 32: Quan niệm sai lầm khi khởi sự KD về doanh nhân ngoại trừ 🡺 Chấp nhận mơ hồ và ám ảnh cơ hội
Câu 33: Bước 2 của khởi sự kinh doanh 🡺 xác định ý tưởng khởi sự DN
Câu 34: Hai giả định trong kinh tế thường dùng 🡺 Ceteris Panbus và quan hệ tuyến tính
Câu 35: Mục đích khởi sự doanh nghiệp, ngoại trừ 🡺 tối đa hóa lợi nhuận
Câu 36: Chính phủ đánh thuế trực thu hoặc gián thu ảnh hưởng 🡺 cs, ps, chính phủ có
doanh thu thuế và gây ra tổn thất vô ích của xã hội
Câu 37: Các dạng số liệu đã nghiên cứu 🡺 all
Câu 38: Vốn ODA có hai hình thức 🡺 viện trợ không hoàn lại và cho vay với lãi suất ưu đãi
Câu 39: Xác định ý tưởng kinh doanh gồm 🡺 5 bước
1. Theo David Ricardo, “ bản năng thú tính” khi đầu tư kết quả kì vọng sẽ:
Bi quan, lạc quan, phổ biến bình thường
1. Loại hình doanh nghiệp nhóm có thể chọn thành lập DN, ngoại trừ: DN nhà nước
1. Các loại hợp đồng để giảm rủi ro:
Hd quyền chọn, hoán đổi, kỳ hạn
1. Mô hình Canvas gồm có: 9 khối
1. Rủi ro phi hệ thống trong đầu tư thuộc về:
Yếu tố nội tại đầu tư
1. Giá trị kì vọng trong đầu tư được xác định:
1. Chính phủ đánh thuế sẽ: lOMoARcPSD| 49153326
Chính phủ sẽ nhận được phần doanh thu thuế gây ra phần mất không của xã hội
1. Phân tích yếu tố môi trường kinh doanh để xác định rủi ro được xem là : Rủi ro hệ thống
1. Chính phủ đánh thuế xuất hoặc nhập khẩu sẽ:
Làm tăng ngân sách từ nguồn doanh thu thuế
1. Bảng phân tích công việc đề án khởi sự dựa vào
Bảng mô tả công việc và bảng tiêu chuẩn công việc
1. Chính sách Marketing Manned( giả định sản phẩm chế tạo) đối với đề án khởi sự:
Product, Price, Place, Promotions
1. Trái phiếu là công cụ: Tiền tệ
1. Tiêu chí phân đoạn thị trường theo địa lý đối với sản phẩm đề án khởi sự:
Mật độ, khí hậu, khu vực
1. Tiêu chí phân đoạn thị trường theo tính nhân khẩu học đối với sản phẩm đề án khởi sự, ngoại trừ: lOMoARcPSD| 49153326 Sở thích
1. Độ lệch chuẩn là gì? Đo lường sai lệch
1. Theo Philip Kotler, yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của ý tưởng nhóm
khởi sự từ người tiêu dùng:
Cá nhân, tâm lý, văn hóa
1. Đa dạng hóa đầu tư có thể:
Chọn thời điểm đầu tư hợp lý; Đầu tư vào nhiều tài sản có tự tương quan âm;
Chọn danh mục đầu tư hợp lý.
1. Khách hàng mục tiêu của sản phẩm đề án khởi sự (DN nhỏ) là sinh viên tại Đà Nẵng,
bạn nên dùng hình thức quảng cáo nào: Tờ rơi
1. Thái độ đối vs rủi ro của các nhà đầu tư, ngoại trừ: Yêu rủi ro
1. Phần mất không của xã hội khi đánh thuế xuất khẩu là do:
Giá giảm và phần mất thặng dư người sản xuất không chuyển cho thực thể khác
1. Một ngoại tác phát sinh khi một người tham gia vào hoạt động mà ảnh hưởng đến hạnh phúc:
Người ngoài cuộc trong thị trường cho hoạt động đó nhưng không phải trả tiền và
cũng không nhận được bất kỳ bồi thường có hiệu lực đó
1. Bước 3 của khởi sự doanh nghiệp:
Thủ tục thành lập DN và lập kế hoạch DN
1. Trong thống kê phương sai là:
Số bình phương của độ lệch chuẩn
1. Cổ phiếu là công cụ: Thị trường vốn
1. Công cụ tài chính vĩ mô Việt Nam:
Công cụ thị trường vốn và thị trường tiền tệ 1. Ngoại ứng là: