-
Thông tin
-
Quiz
Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3)
Giới thiệu đến bạn đọc đề thi số 3, loạt đề do các tác giả nhóm Chinh Phục Olympic Toán tổng hợp và biên soạn, đây là các bài toán thuộc mức độ khó và rất khó được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT, sở GD&ĐT.
Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3)
Giới thiệu đến bạn đọc đề thi số 3, loạt đề do các tác giả nhóm Chinh Phục Olympic Toán tổng hợp và biên soạn, đây là các bài toán thuộc mức độ khó và rất khó được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT, sở GD&ĐT.
Chủ đề: Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:










































Preview text:
ĐỀ ÔN LUYỆN CÁC NHÓM CÂU HỎI
VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Sản phẩm được thực hiện bởi nhóm
Chinh Phục Olympic Toán
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 m m x 2m x m x
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10 . A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.
Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng u u u u d v v v v n ; ;... n ; ;... 1 2 n có công sai 1 và 1 2 n có công sai
d2 . Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là u
S u u u n
T v v v n n ... n 14 27 n ... n 7 1 1 2 và 1 2
. Tính tỉ số của 11 v11 5 4 9 5 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA x, BC y, AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp
S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng : 2 4 A. . . 3 B. 3. C. 3 D. 4 3.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
log x y log xy 2 2 2 3 3 3
x y 2xy m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho 2 sin a b cosa b , a b k .
Tính giá trị của biểu thức 1 1 E
1 2 sin 2a 1 2 sin 2b 2 1 A. . B. . C. 2. D. 0. 3 2
Câu 6: Cho dãy u 2u 1 u u 2 25.2 15.2
5.2u 15.2u 4 0 u u n n 8. n thỏa mãn 5 1 5 5 1 và 1
Giá trị nhỏ nhất của n để u n 2019. A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và
vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD . Kí hiệu M l| điểm di động trên đoạn CD và N là
điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là ?
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 1
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 1 2 1 2 1 2 1 A. B. C. D. 9 3 6 9
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u , u , u , u
u u u u 6 1 2 3 4 thỏa 1 4 2 3
. Tìm tập x{c định D của
hàm f x x u x u x u x u 9 1 2 3 4
A. D ;6
B. D 6; C. D D. D 6 ;6 2
x sin x sin 1
Câu 9: Cho hàm số y C C . Tìm để
sao cho khoảng cách x 1
giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?
A. k2 .
B. k .
C. k2 .
D. k . 4 4 2 3
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC, BD I K
lần lượt tại , . Tính thể
tích nhỏ nhất của ABIK. 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 27 18 9 36
Câu 11: Cho hai số phức z , z
z 2 3i 17 ; z 1 5 1 2 thỏa mãn 1 2 . Biết rằng
z 1 i k z 1 i k 0
P z z 1 2 . Tìm k khi 1
2 đạt giá trị lớn nhất.
A. k 1
B. k 2 C. k 3
D. k 5
Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 5 . Tìm GTLN của P 2 z 8i z 7 9i .
A. P 109
B. P 1 109
C. P 109 2
D. P 109 1
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z z i 1 2 z i 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 2 2i 30 30 30 30 A. P 2 2 B. P 3 2 C. P 4 2 D. P 5 2 3 4 5 6 2 2 2 1 1 n 1
Câu 15: Biết tổng 2 S n 2 2 ... 2
. Giá trị nhỏ nhất của n để 2 2 2 2n 99 3 2n4n S n , * n 4n A. 41 B. 40 C. 51 D. 50
2 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
z 2 z 2 8 3
Câu 16: Cho 3 số phức z , z , z z 1 i 0 1
2 thỏa mãn đồng thời , với . Biết 3
z z z z 2 1 3 3 2
z z a bi 1 rằng 0 1
a,b,c,dR . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P ad bc
z z c di 2 0 2
A. P 17
B. P 18
C. P 19
D. P 20
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Gọi C , C , C 1 2
3 lần lượt l| đồ thị
của các hàm số y f x y f f x y f 2 , ,
x 1. Các tiếp tuyến C , C 1 2 tại điểm x 2
y x y x C 0
có phương trình lần lượt là 2 1, 4
3 , hỏi tiếp tuyến của 3 tại điểm x 2 0
đi qua điểm n|o sau đ}y? A. Q 2; 11 B. M 2 ;11 C. N 2 ; 21 D. P 2; 21
Câu 18: Cho dãy (x x 5, x x n n n 2, 1 n ) thỏa mãn 2 1 1 . Tính giá trị của 1 1 1 M lim ........ x x x x x ...x 1 1 2 1 2 n 5 21 5 21 3 31 3 15 A. M B. M C. M D. M 2 2 3 3
Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên a; b thỏa mãn 0 a, b 100 sao cho đồ thị của 2 hàm 1 1 1 1 số y và y
cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt? x a b x b a A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700
Câu 20: Xét các hình chóp .
S ABCD thỏa mãn điều kiện: đ{y ABCD là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đ{y và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a. Biết
rằng thể tích khối chóp .
S ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB p p
và mặt phẳng ABCD bằng
, trong đó p,q là các số nguyên dương v| ph}n số là q q
tối giản. Tính T p q.V . 0 5 3 A. 3 T 3 3a . B. 3 T 6a . C. 3 T 2 3a . D. 3 T a . 2
Câu 21: Cho số phức z , z , z z 3 i z 1 2 3 lần lượt thỏa mãn 1
, 2 là số thuần ảo với thuần ảo 2 2 không âm, z
z z z z z z
3 là số thực không âm. Biết rằng 2 3 2 1 3 1 . Gọi M,n lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z z z z 2 1 3 1 . Khi đó M.n bằng?
A. M.n 90
B. M.n 80
C. M.n 100
D. M.n 70
Câu 22: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
5 x y z 9xy 2yz zx . Tìm giá x 1
trị lớn nhất của biểu thức: P . 2 2 y z
x y z3
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 3
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT A. 14 B. 16 C. 12 D. 18
Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con
súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số
y m 2
3 x 41 2mx 2 đồng biến trên khoảng 0; . 1 2 3 17 A. B. C. D. 2 3 4 36 1
Câu 24: Cho hàm số y f x ln 1 . Biết rằng : 2 x
f 2 f 3 ... f 2018 ln a ln b ln c ln d
trong đó a, c, d l| c{c số nguyên tố v| a b c d . Tính P a b c d A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989
Câu 25: Cho hàm số y f x 3
x m 2 2
1 x 2 mx 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5 A. m 2 B. 2 m C. m 2 D. m 2 4 4 4 4
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn đẳng thức: 3 3x f x
f ' x x, x 1;2 f f 2 2 và 7 1 . Tính . f '
x xf ' x 2 x 3
A. f 7 7 1 2
B. f 7 7 1 2
C. f 2 7 1 2
D. f 2 7 1 2 3 3 3 3
Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua c{c điểm sau
A2; 4 ,B3;9 ,C 4;16 . C{c đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các
điểm D, E, F ( D khác A và B , E khác A và C , F khác B và C ). Biết rằng tổng các
ho|nh độ của D, E, F bằng 24 . Tính f 0 .
A. f 0 2
B. f 0 0 C. f 24 0
D. f 0 2 5
Câu 28: Cho hàm số g x f 2 x f 2 sin
cos x trong đó f thỏa mãn điều kiện :
f cot x sin 2x cos 2x, x 0; .
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 25 5 5 25
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1 1 , f 4 8 v| đồng 2 4 thời f x 3 x f x 3 '
9 x x 3x, x
1;4 . Tích phân f xdx bằng 1 89 79 A. 7 B. C. D. 8 6 6
4 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 30: Cho phương trình log 2 2 2 2 2 2 2 2y x x
y x x 2
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
nguyên dương x; y , với 0 x 500 thỏa mãn phương trình đã cho? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA 1 sao cho A A A S
. Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại B,C,D . 2 SB SD SC
Tính giá trị của biểu thức T
SB SD SC . 3 1 1 A. T B. T
C. T 2 D. T 2 3 2 4
Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 16 , đồng 9
thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi
q thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. q 3; 4
B. q 1; 2
C. q 2; 3
D. q 0;1 1 2 dx
Câu 33: Cho tích phân * I ,n
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 0 1 n x a c a c
nhất của I được viết dưới dạng
, trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| , b d b d
là phân số tối giản. Tính S a b c d ? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 34: Cho 3 hàm số y f x , y g x , y h x . Đồ thị của 3 hàm số
y f x , y gx , y hx có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ
thị của hàm số y f x . Hàm số k x f x g x 3 7 5 1 h 4x đồng biến trên 2 khoảng n|o dưới đ}y ? y
y g'x 10
y f 'x 5 O 3 4 8 x
y h'x
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 5
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 15 1 3 3 A. ;0. B. ; . C. ;1. D. ; . 4 4 8 8 7 5i 9 3i
Câu 35: Cho 2 số phức z z z
z a bi 1 thỏa mãn 1 1 , với 4 4 4 4 2
3 2ab1 0Biết rằng z i 2 z i
P z 3 i 2 z 3 i 1 2 . Tìm GTNN của 1 2
A. P 38
B. P 39
C. P 2 38
D. P 2 39
Câu 36: Cho ba số thực dương a, b,c thỏa mãn abc a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 3 thức P . 2 2 2
a 1 b 1 c 1 5 10 7 14 A. P . P . P . P . max B. C. D. 3 max 3 max 2 max 3
Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên
, có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn 5ln 2 2 3 . 4 ' . ' x f x f x
f x f x e , x 5
, biết f 0 0 . Khi đó
f xdx bằng? 0 2 25ln 2 1 355ln 2 A. 5 31 5ln 2 B. 31 2 5 2 2 1 25ln 2 355ln 2 C. 31 5ln 2 D. 5 31 5 2 2
Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ: y f 'x 2 5 O 5 x B A 13
Xét hàm số g x f x 3 2
2x 4x 3m 6 5 với m là số thực. Để g x 0 x 5; 5
thì điều kiện của m là 2 2 A. m f 5 B. m f 5 3 3 2 2 C. m f 0 2 5 D. m f 5 4 5 3 3
6 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 39: Cho 4 số nguyên a, b,c, d thay đổi thỏa: 1 a b c d 50 . Tìm giá trị nhỏ nhất a c
của biểu thức P . b d 53 61 58 73 A. P P P P min B. C. D. 175 min 200 min 175 min 200
Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6
số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng. 95 95 95 95 A. B. C. D. 7528752 1254792 2509584 3764376
Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log x 3 2 log 2 y 3 log y 3 2 log x 3 2 . 2 2 2 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 2
4 x y 15xy là?
A. min P 80
B. min P 91
C. min P 83
D. min P 63
Câu 42 : Cho hàm số f x và g x thỏa mãn f '1 g 1 1; f 2.g 2 f 1 v| đồng 1
thời 1 f 'x g'x g x f ' x f ' x , x \0 . Tính tích phân x 2 I f
xg'xdx ? 1 3 1 3 1 3 1 3 1 A. ln 2
B. ln 2 C. ln 2
D. ln 2 4 2 4 2 4 2 4 4
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu hình vuông được tạo bởi các ô vuông của bàn cờ 8x8 khi bớt đi một ô vuông? A. 204 B. 63 C. 196 D. 150
Câu 44: Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A B C 1 1 1 . Giả sử
BC a , AA h 1
. Khi R ngắn nhất thì tam giác ABC A. Đều.
B. Cân tại A.
C. Vuông tại A. D. Nhọn
z i a bi
Câu 45: Cho hai số phức z , z
z 2 , z 5 1 2 thỏa mãn 1 2 . Biết rằng 1 .
z i c di 2 1
Tìm GTLN của biểu thức P ad bc . 2
A. P 1
B. P 2
C. P 3
D. P 4
Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện AB C , D BC ,
AD AC BD. M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt
P MA MB MC ,
MD giá trị nhỏ nhất của P là? 16R A. P 2R 3. P 4 . R P 3 . R P . min B. min C. min D. min 3
Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện x y xy3 2 2 11 log 2 log 4 1 log 2 2 2 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 7
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Đặt 3 3
P x y . Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên? A. 1 B. 2 C. 5 D. 0
Câu 48: Cho phương trình m 3 m 3 3x 10 2x 3x 10 2x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm? A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 6 6
sin x cos x cos x sin x
Câu 49: Cho hàm số y f x
. Hỏi có bao nhiêu giá trị sin x cos x x 20
19;2019 thỏa mãn hàm số f x đạt giá trị lớn nhất. A. 2453 B. 5142 C. 2571 D. 4906 x 2
Câu 50: Cho 2 hàm số f x m 16
2m 1,h x 1
x 6 x . Tìm tham số m để x 6
hàm số g x h x. f x có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x 0;1 1 1 A. m 1 B. m C. m ;1 D. m 1 2 2
Câu 51: Cho cấp số nhân u , u , u ,.., u u i n 1 2 3 n ; trong đó i 0, 1, 2,..., . Biết rằng 1 1 1 1 1
S u u u u T
P u .u .u ....u n ... 2019 n ... n 2018 1 2 3 , và . u u u u 1 2 3 n 100 1 2 3 n
Hỏi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là: A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591
Câu 52: Cho tập A {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9} . ọi S l| tập hợp tất cả c{c số có 5 năm chữ số
ph}n biệt được lập từ A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Khi đó x{c suất để chọn được số có dạng a a a a a
a a a
a a a 1 2 3 4 5 sao cho 1 2 3 v| 3 4 5 l|? 5 1 5 1 A. B. C. D. 7 12 12 24
Câu 53: Cho bất phương trình log x ax x ax a 11 log 2 3 10 4 log a 2 3 12 0 3 1 3 . 7
Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đ}y? A. 1; 0 B. 1; 2 C. 0; 1 D. 2;
Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện 2 2 log x y 1 2 2 x2y 2 1
y yx x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log y x 2 4 .2 x y x y 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16
8 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000
Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện 2
x 2x3 log 3 5 y4 3 5 ?
4 y y 1 y 32 8 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 57: Cho (C )
y x mx m
m l| đồ thị của h|m số 3 3 1 (với
0 l| tham số thực). ọi d là
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C ). m
Đường thẳng d cắt đường tròn t}m
I 1;0 bán kính R 3 tại hai điểm ph}n biệt A, .
B ọi S l| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của
m sao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2
2z y . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính log xyz 2 ? 2
P log xy log 3 3 3 3 x y x z 4 2 2
y xy 2zy 2xz 2 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 59: Cho phương trình 2
sin 2x cos 2x sin x cos x 2 cos x m m 0. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. 1 1 k
Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 1 đúng với 2 2 2 sin x x x 0;
. Khi đó gi{ trị của k là? 2 A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 9
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 3
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 m m x 2m x m x
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10 . A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số. Lời giải
m x m 2m x. m x Phương trình I
m x 0 x x x Xét m 0 : . I
mọi x 0 đều là nghiệm của phuơng trình đã cho. x 0 2m 2
x 2m xm x x 0 x
m x m x 3 Xét m 0 : 2 . I x 0 x 0 vô nghiệm. m x 0 m x 0 m x 0 m x2 2
2m xm x
m x m x m x Xét m 0 : 2 2 . I
m x 0 m x 0 2m x 0 x 2 m
2m x 0 x 2m . m x 0
Vì x 2m 10 m 5 m m 4 , 3 , 2 , 1 . m0
Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng u u u u d v v v v n ; ;... n ; ;... 1 2 n có công sai 1 và 1 2 n có công sai
d2 . Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là u
S u u u n
T v v v n n ... n 14 27 n ... n 7 1 1 2 và 1 2
. Tính tỉ số của 11 v11 5 4 9 5 A. B. C. D. 3 3 4 4 Lời giải
n 2u n 1 d
n 2v n 1 d 1 1 Từ giả thiết, ta có 1 S 2 T n và 2 n 2 S
2u n 1 d n n 1 1 7 1 1 T
v n d n n 2 1 4 27 1 2 . u u 10d 2u 20d 11 1 1 1 1 2 v v 10d 2v 20d 11 1 2 1 2
10 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN u 148 4
So sách (1) và (2) bằng c{ch đồng nhất 11
n 1 20 n 21 v 111 3 11
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA x, BC y, AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp
S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng : 2 4 A. . . 3 B. 3. C. 3 D. 4 3. Lời giải
Gọi H , K lần lượt l| trung điểm BC ,S . A
Đặt BC 2x, SA 2y. Có 2 2 2 2 2 2
SH SC CH 1 x ; AH AB BH 1 x .
Do đó SAH cân tại H. Hay HK S . A
Có d BC SA 2 2 ,
HK 1 x y .
Thể tích khối chóp S.ABC là BC.S .
A d BC,SAsin BC,SA 3 2 2 2 2 2 2 2 2 x y 1 x y 2 3 V xy x y S ABC 1 . . . 6 3 3 3 27
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 3 2
x y 1 x y x y x y . 3 3 Chọn đ{p {n A.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
log x y log xy 2 2 2 3 3 3
x y 2xy m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Đặt log x y a, log xy 2 b a b 2 3 khi đó 2 2
Lại có: x y2 4xy a b 2 2 4 3 2
4 3 a 2 12a 8.3a 36 0
Xét hàm 12a 8.3a g a
36 đồng biến trên , g1 0 a 1 3
a 3 2a a 2 3 2 2 3 3 2 .2 2 3 a m x y xy x y xy
2 f a
H|m f đồng biến trên 1; suy ra m f (1) 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi phương trình thứ 2 có nghiệm
a 1 m 1
Câu 5: Cho 2 sin a b cosa b , a b k .
Tính giá trị của biểu thức 1 1 E
1 2 sin 2a 1 2 sin 2b 2 1 A. . B. . 3 2 C. 2. D. 0. Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 11
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Dễ dàng chứng minh được: 2
sin 2a 2 sin a b cosa bsin a b 2
1 2 sin 2 a 1 4sin a b 2 cosa bsin a b 2
1 cos a b 2 cosa bsin a b 2
sin a b 2 cosa bsin a b sin a b sin a b 2 cosa b
Tương tự ta có: 1 2 sin 2 b sin a b sin a b 2 cos a b Suy ra: 1
2 sin a b 2 E
sin a b . 2 2 2 2
sin (a b) 4 cos (a b) sin (a b) 4 sin (a b) 4 2 2 2 2
sin (a b) cos (a b) 4 3
Câu 6: Cho dãy u 2u 1 u u 2 25.2 15.2
5.2u 15.2u 4 0 u u n n 8. n thỏa mãn 5 1 5 5 1 và 1
Giá trị nhỏ nhất của n để u n 2019. A. 512. B. 258. C. 511. D. 257. Lời giải Từ u u u d 8 u u n u u n 8 1 32 n n 8. 1
n là CSC công sai 1 5 1
Thay vào giả thiết ta được: 2 32 1 u 32 2 5.2 3 2 5.2 3 1 2u 4 0 u 1 33 1 33
Có dạng phương trình bậc 2 suy ra: 32 5.2 3 1 2 u log 1 2 4 4 32 5.2 3 u
u u n n n n 8 1 2019 1 2019 1 257,63 258 1 min 8
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1và
vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD . Kí hiệu M l| điểm di động trên đoạn CD và N là
điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là ? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. B. C. D. 9 3 6 9 Lời giải
Đặt DM x , BN y ta có 1 x DAM BAN tan DAM tan BAN x y tan 45 tan . Suy ra y .
1 tan DAM.tan BAN 1 xy 1 x 2 x 2 2 x 1 1 và 2 2 2
AM AD DM x 1 , 2 2 2
AN AB BN 1 y 1 . 1 x x 1 2 1 1 x 1 2 1
Vì vậy V S . A S SA AM AN f x f AMN . . sin 45 2 . x 1 3 6 6 1 3
12 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN S A D M B N C
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u , u , u , u
u u u u 6 1 2 3 4 thỏa 1 4 2 3
. Tìm tập x{c định D của
hàm f x x u x u x u x u 9 1 2 3 4
A. D ;6
B. D 6; C. D D. D 6 ;6 Lời giải
Theo tính chất của cấp số cộng , ta có : u u u u 1 4 2 3
Do đó x u x u x u x u 2
x u u 2
x u u x u u x u u * 1 2 3 4 1 4 1 4 2 3 2 3 Đặt 2
t x u u 2
x x u u x 1 4 2 3 , khi đó :
* f (t) t u u t u u 2
9 t u u u u t u u u u 9 1 4 2 3 1 4 2 3 1 4 2 3 2 2
Với : u u u u u u u u u u u u t 4 36 36 1 4 1 3 1 2 3 4 1 4 2 3 .
Rõ ràng u u u u 6 f t t
f x t 0 ( ) 0, 1 4 2 3 có nghĩa với mọi x. 2
x sin x sin 1
Câu 9: Cho hàm số y C C . Tìm để
sao cho khoảng cách x 1
giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?
A. k2 .
B. k .
C. k2 .
D. k . 4 4 2 3 Lời giải 2
x sin x sin 1 U x Hàm số y
có miền x{c định D \ 1 v| đồng thời ta x 1 V x 2
x 2x sin x sin 1 có y ' 0
. Điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu là ' hay x 12 y'
sin sin 0 sin 0 .
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 13
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi x , x C 1
2 lần lượt l| ho|nh độ c{c điểm cực đại, cực tiểu của thì khi đó: U 'x U ' x 1 2 y
2x sin , y 2x sin max V 'x 1 min V 'x 2 1 2
Gọi Ax , 2x sin , B x , 2x sin C 1 1 2 2
l| c{c điểm cực đại, cực tiểu tương ứng của ,
x x 2 1 2 khi đó x , x y 1
2 là 2 nghiệm của phương trình ' 0 nên
x x sin sin 1 2 sin 1 1 2 2 2 2 Ta có 2
AB x x y y x x B A B A 5 40 sin 2 1
Do vậy AB lớn nhất khi k2k 2
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC, BD I K
lần lượt tại , . Tính thể
tích nhỏ nhất của ABIK. 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 27 18 9 36 Lời giải A K B D G O H I C
Đặt BK x, BI y V 2V x V y V A BKG A BKG 2 2 2
Sử dụng công thức tính tỷ số thể tích ta có . . A.BGI A. , , BIK xy V V 3 V 3 V A.BHD A.BCD A.BCD A.BCD 1 2x y 4 xy 4 Mặt khác ta có V V V xy xy A.BHD A.BCH A. nên 2 BCD 6 6 9 xy 2 2 2 Ta có V x y . A.BIK
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Chọn đ{p {n A. 12 27 3
14 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 11: Cho hai số phức z , z
z 2 3i 17 ; z 1 5 1 2 thỏa mãn 1 2 .
Biết rằng z 1 i k z 1 i k 0
P z z 1 2 . Tìm k khi 1
2 đạt giá trị lớn nhất.
B. k 1
B. k 2 C. k 3
D. k 5 Lời giải I J M H A K N
Gọi M z , N z , I 2; 3 , J 0; 1 1 2
. Theo giả thiết ta có:
Điểm M thuộc đường tròn C R 17 1 tâm I bán kính 1
Điểm N thuộc đường tròn C R 5 2 tâm J bán kính 2
z 2 3i 17
Ta thấy rằng số phức z 1 i đều thỏa mãn
. Điều này chứng tỏ A1; 1 z 1 5
l| giao điểm của C , C A M N 1
2 và theo giả thiết ta suy ra được , , thẳng hàng.
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của I,J lên MN P MN 2HK 2IJ .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi MN IJ . Khi đó phương trình MN đi qua điểm A và có
vector pháp tuyến IJ 3 ; 3
là MN : x y 2 0 . Từ đ}y suy ra điểm M 6; 4, N 0; 2
z 1 i 6 4i 1 i Vậy 1 k 5 . Chọn ý D. z 1 i 2 i 1 i 2
Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000 Lời giải
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số là abcde
Chọn a 0 có 9 cách.
Chọn b,c, d, e mỗi số có 10 cách. Nên 4 A 9.10 .
Gọi B là biến cố "chọn được tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2''.
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2 là abcd2
Ta có abcd2 10.abcd 2 7abcd 3abcd 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 15
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
abcd2 chia hết cho 7 nên 3abcd 2 chia hết cho 7 hay 3abcd 2 7t,(t ) 7t 2 t 2
3abcd 2 7t abcd
abcd 2t 3 3
Suy ra (t 2) 3 hay t 2 3n t 3n 2 996 9995
Khi đó abcd 7n 4 mà 1000 abcd 9999 nên 1000 7n 4 9999 n 7 7
Mặt khác n là số nguyên n 143;144;145;...;14 27 Nên B 1285 . 1285 257 Khi đó, ( P ) B . 4 9.10 18000
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 5 . Tìm GTLN của P 2 z 8i z 7 9i .
A. P 109
B. P 1 109
C. P 109 2
D. P 109 1 Lời giải
ọi I 1;1 , A7;9 , B1;8 . M
Yêu cầu b|i to{n chuyển về tìm gi{ trị lớn
nhất của biểu thức P 2MB MA .
Ý tưởng cho b|i to{n n|y l| ta sẽ sử dụng D I A
bất đẳng thức tam gi{c, nhưng do có số 2 K C
ở giữa nên ta sẽ nảy ý tưởng tìm một điểm
K cố định thỏa mãn MA 2MK . iả sử
tồn tại một điểm K như thế thì ta có: B 2 2
MA 4MK MA 4MK 2 2
MI IA 4 2 2 MI IK 2 2 2
3MI 4IK IA 2MI 4IK IA 0 2 2 2 2
3MI 4IK IA 0 IA
Để tồn tại điểm K thì 2 3 R
0 . Dễ thấy điều này luôn
4IK IA 0 4
đúng do đó luôn tồn tại điểm K cố định thỏa mãn MA 2MK v| điểm K này nằm trên IC. R
Lấy điểm K thuộc IC sao cho IK . 2 Ta có: 2
IK.IA IM I AM I
MK c.g.c MA 2MK
Vậy khi M thay đổi thì MA 2MK . Theo bất đẳng thức tam giác thì ta có:
P 2MB MA 2 MB MK 2BK 5 Ta có: K
;3 P 2BK 109 . 2
16 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z z i 1 2 z i 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 2 2i 30 30 30 30 A. P 2 2 B. P 3 2 C. P 4 2 D. P 5 2 3 4 5 6 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: 2
z z i z i 2 2 2 z i z i 2 2 16 1 2 1 1 4 1 1
5 2 z 2 i 1 30
Từ đ}y sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có P 2 2 . 3 2 2 2 1 1 n 1
Câu 15: Biết tổng 2 S n 2 2 ... 2
. Giá trị nhỏ nhất của n để 2 2 2 2n 99 3 2n4n S n , * n 4n A. 41 B. 40 C. 51 D. 50 Lời giải 1 1 n 1 Ta có 2 4 2 S 2 2 2 2 ... 2 2 n 2 4 2 2 2 2 n 2 4 2n 1 1 1 2 2 .. 2 2n .. 2 4 2 2 2 2 n n q 1
Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân : S u n 1 : q 1 1 n n 1 4 1 1 4
4n 1 n 1 4 1 S n n n 4. 2 . 2 3 4 1 3.4n 1 4 Theo đề bài ta có:
4n 1 n1 4 1 99 3 2n4n 2n n n n n
4n 1 n 1 4 1 100 3 39,124... 40 min 3.4 4
z 2 z 2 8 3
Câu 16: Cho 3 số phức z , z , z z 1 i 0 1
2 thỏa mãn đồng thời , với . Biết 3
z z z z 2 1 3 3 2
z z a bi 1 rằng 0 1
a,b,c,dR . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P ad bc
z z c di 2 0 2
A. P 17
B. P 18
C. P 19
D. P 20 Lời giải
Gọi Az ,B z , M z ,C z
z z z z AM MB 1
2 3 0 . Theo giả thiết ta có 1 3 3 2 , suy ra
z z a bi C
A a;b 0 1
được A đối xứng với B qua điểm M. Mặt khác .
z z c di 0 2 C B c;d
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 17
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1 Vậy P
ad bc S
. Do AB z z 3 5 nên để diện tích lớn nhất thì d C; AB . 2 ABC 1 2 max
Gọi Ax; y ,B 2 x; 3
y mà A,B thuộc elip nên ta có: A 4 ;0 ,B2; 3
AB : x 2y 4 0
Sử dụng tiếp giả thiết z 2 z 2 8 ta suy ra điểm C thuộc v|o elip có phương trình l| 2 2 E x y :
1 C 4sin;2 3 cos 4 2 3 8 1 12 5
Ta có d C; AB sin P 18 max 5 3 2 5 6
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Gọi C , C , C 1 2
3 lần lượt l| đồ thị
của các hàm số y f x y f f x y f 2 , ,
x 1. Các tiếp tuyến C , C 1 2 tại điểm x 2
y x y x C 0
có phương trình lần lượt là 2 1, 4
3 , hỏi tiếp tuyến của 3 tại điểm x 2 0
đi qua điểm n|o sau đ}y? A. Q 2; 11 B. M 2 ;11 C. N 2 ; 21 D. P 2; 21 Lời giải
f 'x 2 0
f 'x 2 0 f x 5 0 f x 5 0 Theo giả thiết ta có
f 'x . f ' f x 4 0 0 f ' 5 2 f f x 11 f 5 11 0
Do đó hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có ho|nh độ x 2 C 0
của đồ thị hàm số 3 là
k 2x . f ' 2
x 1 4 f ' 5 8 C 0 0
từ đ}y suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3 là
y 8x 2 11 8x 5.
Câu 18: Cho dãy (x x 5, x x n n n 2, 1 n ) thỏa mãn 2 1 1 . Tính giá trị của 1 1 1 M lim ........ x x x x x ...x 1 1 2 1 2 n 5 21 5 21 3 31 3 15 A. M B. M C. M D. M 2 2 3 3 Lời giải
Đầu tiên dễ thấy x n 2 2 Ta có 2 x x x x x x x x x n 2n 2 2 2 n 4 n 2n
4 ... . .... n 2 4 1 1 1 2 1 x x n 4 n 4 1 1 x x x x x x x x x n 21 lim lim 21 21 . .... . .... . .... x x x n n . .... 1 2 2 1 2 n2 1 2 1 2 2 x x x n n 2 n 2 1 1 1 Lại có 1
... x 2 ........ 1 x x ...x x x x x x x x x x x x x x x n ... n ... n ... n ... 1 2 1 2 1 1 1 2 1 1 2 1 2 n
18 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 1 1 1 1 x n1 ........ x 1 x x x x x ...x x x x n 2 ... 1 1 2 1 2 1 2 n 1 1 1 1 x n 5 21 1 lim ........ 5 lim x x x x x ...x x x x n 2 ... n 2 1 1 2 1 2 1 2
Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên a; b thỏa mãn 0 a, b 100 sao cho đồ thị của 2 hàm 1 1 1 1 số y và y
cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt? x a b x b a A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700 Lời giải
Ta thấy a 1; b 1 , nếu a b 2 đường cong trùng nhau nên có vô số điểm chung, loại.
Vì vai trò của a,b như nhau nên ta chỉ cần tìm cặp số nguyên a; b với a b 1 sao cho 1 1 1 1 1 1 1 1 phương trình
0 có 2 nghiệm phân biệt. x x x x a b b a a b a b 1 1 1 1 1 x 1 x
Xét hàm số f x
f ' x a f x x ln , 1 0 a b a b a b ln b
Ta có f 'x 0 x x log f ' x 0 x x f ' x 0 x x 0 b , khi , khi . lna 0 0 a ln b ln a lnb Nếu x 1 log a b b 1 ; 4;2 0 . lna a b a
Chú ý xét hàm số f t lnt ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln 100 ... t 3 2 4 5 100
Khi đó f x f x f 1 0 f x x 1 0
có đúng 1 nghiệm 0 Nếu x 1 f x 0
, khi đó vẽ bảng biến thiên cho hàm số ta thấy phương trình 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Với mỗi b k 2, 3,...,99 ak 1,...,100 tức có 100 k cách chọn a. 99
Vậy có 100 k 4851 cặp a;ba b 1 và loại đi cặp 4;2 ta có 4850 cặp. k2
Xét tương tự với trường hợp b a 1 ta có tất cả 9700 cách chọn.
Câu 20: Xét các hình chóp .
S ABCD thỏa mãn điều kiện: đ{y ABCD là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đ{y v| khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a. Biết
rằng thể tích khối chóp .
S ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB p p
và mặt phẳng ABCD bằng
, trong đó p,q là các số nguyên dương v| ph}n số là q q
tối giản. Tính T p q.V . 0 5 3 A. 3 T 3 3a . B. 3 T 6a . C. 3 T 2 3a . D. 3 T a . 2 Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 19
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Ta có BC AB; BC SA nên BC SAB .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Khi đó AH SBC và d A,SBC AH.
Ta có góc giữa hai đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD là góc SBA . a a
Đặt SBA .Theo giả thiết ta có AB ;SA . sin cos 1 1 Thể tích khối chóp . S ABCD là 3 V . . SA S a ABCD . 2 3 3sin cos
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM , ta có 3 2 2 2 2 2 2 sin sin 2 cos 8 sin . sin . 2 cos 2 2 3 sin cos 3 27 9 3 Do đó 3 V
a . Dấu bằng xảy ra khi 2 2 1
sin 2 cos cos . 2 3 3 1
Vậy thể tích khối chóp .
S ABCD đạy giá trị nhỏ nhất bằng 3 a khi cos 2 3 3 Suy ra 3 V
a ;p 1,q 3 T p q V 2 3a . 0 3 2 0
Câu 21: Cho số phức z , z , z z 3 i z 1 2 3 lần lượt thỏa mãn 1
, 2 là số thuần ảo với thuần ảo 2 2 không âm, z
z z z z z z
3 là số thực không âm. Biết rằng 2 3 2 1 3 1 . Gọi M,n lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z z z z 2 1 3 1 . Khi đó M.n bằng?
A. M.n 90
B. M.n 80
C. M.n 100
D. M.n 70 Lời giải
Gọi M 3;1 , Az , B z 2
3. Theo giả thiết ta có: 2 2 2 2 2
z z z z z z
AB MA MB MA MB 2 3 2 1 3 1 Do z z
2 là số thuần ảo với thuần ảo không âm, 3 là số thực không }m nên ta có điều kiện 10
là Aa;0 , B0; ba, b 0 . M .
A MB 0 b 10 3a 0 a 3
Ta có: P z z z z M . A MB 3 2
a 6a 10 3; 30 2 1 3 1 .
Vậy min P 3, max P 30
Câu 22: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
5 x y z 9xy 2yz zx . Tìm giá x 1
trị lớn nhất của biểu thức: P . 2 2 y z
x y z3 A. 14 B. 16 C. 12 D. 18 Lời giải 2 Ta có: 2 2 2
5 x y z 9xy 2yz zx 5x y z 9xy 2yz zx 10xy yz zx
20 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
5x y z2 19xy z 28yz 19xy z 7 y z2 2 x x x 5 1 19 7
2 x 2y z y z y z y z y z 2 y z 2 2 2 1 4 1
Mặc khác ta có: y z P 2
y z2 2y z y z3 y z 27y z3 2 4 1
Xét hàm số f t
, t 0 max f t 16 P 16 3 max t 27t 1 x 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 y z 12
Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con
súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số
y m 2
3 x 41 2mx 2 đồng biến trên khoảng 0; . 1 2 3 17 A. B. C. D. 2 3 4 36 Lời giải Ta có
a;b|a,b ;1 a,b
6 n 36 .
Gọi biến cố A: “ h|m số đã cho đồng biến trên khoảng 0; .
Ta xét c{c trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: m 3 0 m 3 , ta được: y 35x 2 đồng biến trên nên y cũng
đồng biến trên 0; .
+ Trường hợp 2: m 3 : Hàm số đồng biến trên 0; a 0 a 0 m 3 0 41 b 3 m 0 b 0 41 2m 0 2 2a
Từ hai trường hợp ta suy ra 3 m 20. A
1;1,1;2,2;1,4;6,6;4,5;5,5;6,6;5,6;6 nA 9 .
pA pA nA 3 1 1 . n 4 1
Câu 24: Cho hàm số y f x ln 1 . Biết rằng : 2 x
f 2 f 3 ... f 2018 ln a ln b ln c ln d
trong đó a, c, d l| c{c số nguyên tố v| a b c d . Tính P a b c d A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989 Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 21
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 x 1 Ta có y ln
ln x 1 ln x 1 2 ln x 2 x Khi đó:
f 2 ln 1 ln 3 2 ln 2
f 3 ln 2 ln 4 2 ln 3
f 4 ln 3 ln 5 2 ln 4 ..........
f 2017 ln 2016 ln 2018 2 ln 2017
f 2018 ln 2017 ln 2019 2 ln 2018
f 2 f 3 f 4 ... f 2017 f 2018
ln 2 ln 2018 ln 2019 ln 3 ln 4 ln 673 ln 1019
Câu 25: Cho hàm số y f x 3
x m 2 2
1 x 2 mx 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5 A. m 2 B. 2 m C. m 2 D. m 2 4 4 4 4 Lời giải Ta có: 2
y 3x 2 2m 1x 2 m
Hàm số y f x có 5 điểm cực trị khi chi khi hàm số f x có hai điểm cực trị dương. m 2 2
1 32 m 0 2
4m m 5 0 0 22m1 1 5 S 0 0 m m 2 3 2 4 P 0 2 m m 2 0 3
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn đẳng thức: 3 3x f x
f ' x x, x 1;2 f f 2 2 và 7 1 . Tính . f '
x xf ' x 2 x 3
A. f 7 7 1 2
B. f 7 7 1 2
C. f 2 7 1 2
D. f 2 7 1 2 3 3 3 3 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có: 3 3x f x f ' x x 3x f x f ' x x
f ' x xf ' x x 2
2 3 2 f ' x xf ' x 2 x f x
3x f x f ' x 3
x x 3 f
x 1 f ' x 3 ' 3 3 3 x
3 3 f x 1
22 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2 f 'x 2 2 3 1
dx xdx 3 f x 1 3 3 1 d
3f x1 3 3 f x 1 2 3 2 1 1 1 2 1 3 f x 2 3 . 3 1 3 f 2 2 1 3 f 1 2 3 3 3 1 3 3 2 2 1 3 f 2 2 7 7 1 3 1 7 f 2 3
Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua c{c điểm sau
A2; 4 ,B3;9 ,C 4;16 . C{c đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các
điểm D, E, F ( D khác A và B , E khác A và C , F khác B và C ). Biết rằng tổng các
ho|nh độ của D, E, F bằng 24 . Tính f 0 .
A. f 0 2
B. f 0 0 C. f 24 0
D. f 0 2 5 Lời giải
Giả sử f x ax x x 2 2 3
4 x a 0 .
Ta có AB qua A2; 4 và nhận AB 1; 5 là một VTCP
AB : 5x 2 y 4 0 y 5x 6 .
Tương tự AC : y 6x 8 và BC : y 7x 12 .
Ho|nh độ của điểm D là nghiệm của phương trình
ax x x 2 2 3
4 x 5x 6 ax 2x 3x 4 x 2x 3
ax 1 4 1
x 4 . a 1 1
Tương tự, ho|nh độ của điểm E và F lần lượt là x 3 và x 2 . a a 1 1 1 1
Bài ra ta có 2 3 4 24 a . a a a 5
Do đó f a 2 24 0 . 2 . 3 . 4 0 . 5
Câu 28: Cho hàm số g x f 2 x f 2 sin
cos x trong đó f thỏa mãn điều kiện :
f cot x sin 2x cos 2x, x 0; .
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 25 5 5 25 Lời giải
Đặt t cot x 2 2 tan x 2 cot x 2t t 1 sin 2x ; cos2x 2 2 2 2
1 tan x 1 cot x 1 t 1 t
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 23
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 2 2 x 2x 1 f t 2t t 1 t 2t 1
hay f x 2 2 2 1 t 1 t t 1 2 x 1 4 2
sin x 2 sin x 1 4 2
cos x 2 cos x 1 4 4 2 2 gx sin . x cos x 8sin . x cos x 2 4 1 sin x 4 1 cos x 4 4 2 2 sin .
x cos x 2 sin . x cos x 2 Đặt 2 2 1 u sin .
x cos x 0 u , khi đó phương trình trở thành: 4 2
hu u 8u 2 1 , u 0; 2 u 2u 2 4 1 1
Dễ d|ng tìm được max h u h
và min h u h 0 1 1 1 u 0; 4 25 u 0; 4 4
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1 1 , f 4 8 v| đồng 2 4 thời f x 3 x f x 3 '
9 x x 3x, x
1;4 . Tích phân f xdx bằng 1 89 79 A. 7 B. C. D. 8 6 6 Lời giải 2 f x 1 3
Giả thiết đã cho tương đương f ' x 9 3 x x x
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn 1; 4 ta được: 4 f x 2 4 f x 4 1 3 ' dx dx
9 dx 212ln2 1 1 3 1 x x x
Sử dụng tích phân từng phần ta được: 4 f x 4 dx f x 2 d
a , a sẽ được x{c định sau 1 3 1 x x 4 2 4 2 x 4 1 a a f x a f '
dx 7a 6 2 f 'xdx 1 1 x x x 2 1
Từ đ}y ta có đẳng thức: 1 x2 4 1 a f '
dx 7a 6 2 f '
xdx 21 2 ln 2 1 1 x 2 2 2 4 x 1 a 3a f '
dx 2 ln 2 9a 6 21 2 ln 2 1 x 2 4 2 3a
Ta dễ tìm được a 3 để 2 ln 2 9a
6 21 2 ln 2 , khi đó 4 f x 1 ' 3, x
1;4 f x 2 x 3x x 4 4 79 Vậy
f xdx
2 x 3x dx 1 1 6
24 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 30: Cho phương trình log 2 2 2 2 2 2 2 2y x x
y x x 2
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
nguyên dương x; y , với 0 x 500 thỏa mãn phương trình đã cho? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được:
log 2x 2x 2 2
2y y x x log x x 1 2 2 2 2 2 2 y 2
x x 1 2 y 2 2 log 2 x x1 2 log 2 x x 1 2 2 y 2
2 y log 2 x x 1 2 y 2 2 Do 2
0 x 500 y log 2
x x 1 0;18 0 y 5 2
. Vậy ta có 4 giá trị nguyên của y
thỏa mãn yêu cầu đề b|i đồng nghĩa có 4 cặp số x, y thỏa mãn phương trình đã cho.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA 1 sao cho A A A S
. Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại B,C,D . 2 SB SD SC
Tính giá trị của biểu thức T
SB SD SC . 3 1 1 A. T B. T
C. T 2 D. T 2 3 2 Lời giải
Gọi O là giao của AC và BD . Ta có O l| trung điểm của đoạn thẳng AC , BD .
C{c đoạn thẳng SO , A C
, BD đồng quy tại I . S S S S S S Ta có S S SA I SC I SA C SA I SC I SA C S SA'I SC I SA C S S S 2S 2S S SAC SAC SAC SAO SCO SAC SA SI SC SI SA SC SI SA SC SA SC SA SC SO . . . . 2. 2SA SO 2SC SO SA SC
2SO SA SC SA SC SA SC . SI SB SD SO SB SD SC SA 3 Tương tự: 2. SB SD . Suy ra: SI
SB SD SC SA . 2 4
Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 16 , đồng 9
thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi
q thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. q 3; 4
B. q 1; 2
C. q 2; 3
D. q 0;1 Lời giải
Gọi : u , u , u v 1 2
3 là 3 số hạng đầu tiên của cấp số nhân , với công bội q . Gọi n là cấp số
cộng tương ứng với công sai là d . Theo giả thiết ta có :
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 25
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 4 2 4
u u u 16 1 2 3 u u q u q 16 1 1 1 1 9 9 u v 1 1
u q u 3d 2 1 1
u v v 3d 2 2 4 1
u q u 7d 3 1 1
u v v 7d 3 8 1
Khử d từ (2) v| (3) ta được : u 2
3q 7q 4 0 4 1 . q 1 4 Do (1) nên : u 0 4 q q 1 4 . Theo định nghĩa thì 1 , do vậy q 3 3 1 2 dx
Câu 33: Cho tích phân * I ,n
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 0 1 n x a c a c
nhất của I được viết dưới dạng
, trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| , b d b d
là phân số tối giản. Tính S a b c d ? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Lời giải 1 1 1 n 1 1 1 1 Ta có 2 2 2 2 x 0 1 dx dx dx 2n 0 0 2n 0 2 1 x 1 x 1 n x 2
Dấu “=” xảy ra khi x 0 1 1 1 n 1 1 Ta thấy 2 2 2 2 n *,x 0; x x dx dx 0 2n 0 2 2 1 x 1 x 1 1 costdt Đặt 2 6 6
x sin t dx cost t d dx dx dt 0 2 0 2 0 1 x 1 sin t 6
Dấu “=” xảy ra khi x 1
Câu 34: Cho 3 hàm số y f x , y g x , y h x . Đồ thị của 3 hàm số
y f x , y gx , y hx có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ
thị của hàm số y f x . Hàm số k x f x g x 3 7 5 1 h 4x đồng biến trên 2 khoảng n|o dưới đ}y ? 15 1 3 3 A. ;0. B. ; . C. ;1. D. ; . 4 4 8 8 Lời giải
26 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN y
y g'x 10
y f 'x 5 O 3 4 8 x
y h'x
Ta cần giải bất phương trình k x f x 15 3 ' ' 7 2g' 2x 4h' 4x 0 2 2
Không thể giải trực tiếp bất phương trình n|y. Quan s{t c{c đồ thị của các hàm số
y f 'x , y g'x , y h'x ta nhận thấy
f 'x 10, x
3;8; g'x 5, x
, h'x 5, x 3;8
Do đó f 'a 2g'b 4h'c 10 2.5 4.5 0, a
,c 3;8,b 3 x 7 8 3
Vì vậy ta chỉ cần chọn 3
x 1 . Đối chiếu với đ{p {n ta chọn ý C. 3 4x 8 8 2 7 5i 9 3i
Câu 35: Cho 2 số phức z z z
z a bi 1 thỏa mãn 1 1 , với 4 4 4 4 2
3 2ab10Biết rằng z i 2 z i
P z 3 i 2 z 3 i 1 2 . Tìm GTNN của 1 2
A. P 38
B. P 39
C. P 2 38
D. P 2 39 Lời giải
Theo giả thiết ta có điểm M z d : x y 1 0 N z d :
3 2 x y 1 0 1 1 , 2 2
iao điểm của d , d I 0; 1 MI NI 1 2 là
. Theo giả thiết ta có 2 .
ọi điểm A3;1 P MA 2NA . .
P IN AM.IN AN.2IN AM.IN AN.IM M
Theo bất đẳng thức Ptolemy ta có:
AM.IN AN.IM AI.MN AI.MN
P 2AM 2AN IN A 1 I
Ta có cosd , d 1 2
. Theo định lý h|m số Cosine 2 ta có: N
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 27
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 2 2
MN MI NI 2MI.NI.cos MIN MN
5 4 cos MIN 3 P AI 3 39 NI
Dấu “=” chỉ xảy ra khi AMIN nội tiếp đường tròn và 60o MIN Chọn ý B.
Câu 36: Cho ba số thực dương a, b,c thỏa mãn abc a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 3 thức P . 2 2 2
a 1 b 1 c 1 5 10 7 14 A. P . P . P . P . max B. C. D. 3 max 3 max 2 max 3 Lời giải 1
Ta có: a c b 1 ac 0 . Dễ thấy ac 1 0 a c a c 2 2 1 ac2 3 2 2 a c2 3 b P 2 1 ac 2
a 1 a c2 1 ac2 2 2
c 1 a 1 2 a 1 2 c 1 2 c 1 2 2 2 x c 3 2 2 2
x 2cx 2c 1 3
Xét hàm số f x 2 2 2 x 1 2 x 1 2 c 1 2 c 1
2x 1 2c 1 2 c 1 1
Với 0 x a c 4 c 2
x 2cx 1
Tính f 'x x 12 2 2c 1 1 Trên khoảng 0;
: f 'x 0 có nghiệm 2 x c
c 1 và f 'x đổi dấu từ dương c 0
sang âm khi x qua x f x x x 0 , suy ra
đạt cực đại tại 0 1 f x 2 3 2c 3 0; : 2 gc 2 2 2 2 2 c
c 1 c c 1 c 1 c 1 c 1 1 10 10
Khảo sát hàm số g c với c 0 max g c g P max 0; 2 2 3 3
Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên
, có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn 5ln 2 2 3 . 4 ' . ' x f x f x
f x f x e , x 5
, biết f 0 0 . Khi đó
f xdx bằng? 0 2 25ln 2 1 355ln 2 A. 5 31 5ln 2 B. 31 2 5 2 2 1 25ln 2 355ln 2 C. 31 5ln 2 D. 5 31 5 2 2 Lời giải
28 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Giả thiết tương đương 4 x 4 . ' ' ' x f x f x e
f x f x e C mà f 0 0 C 1 4 x 4 x 5 ' 1 ' 5 x f x f x e f x f x dx e x D f x
e x D Mặt khác 5 0 0 1 5 x f D f x
e x 1 x f x dx e x 2 5ln 2 5ln 2 5 25ln 2 5 1 dx 531 5ln 2 0 0 2
Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ: y f 'x 2 5 O 5 x B A 13
Xét hàm số g x f x 3 2
2x 4x 3m 6 5 với m là số thực. Để g x 0 x 5; 5
thì điều kiện của m là 2 2 A. m f 5 B. m f 5 3 3 2 2 C. m f 0 2 5 D. m f 5 4 5 3 3 Lời giải
Ta có g x g x f x 3
x x m
m f x 3 0 2 2 4 3 6 5 0 3 2
2x 4x 6 5 .
Đặt h x f x 3 2
2x 4x 6 5 . Ta có hx f x 2 2 6x 4 .
h 5 2 f 56.5 4 0 h
5 2 f 5 6.5 4 0
Suy ra h0 2 f 0 0 4 0
h1 2 f 16.14 0 h 1
2 f 1 6.1 4 0
Từ đó ta có bảng biến thiên
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 29
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT x 5 0 5 h 0 h 5 h h 0 h 5 2
Từ bảng biến thiên ta có 3m h 5 m f 5 . 3
Câu 39: Cho 4 số nguyên a, b,c, d thay đổi thỏa: 1 a b c d 50 . Tìm giá trị nhỏ nhất a c
của biểu thức P . b d 53 61 58 73 A. P P P P min B. C. D. 175 min 200 min 175 min 200 Lời giải
Vì 1 a b c d 50 và a, b,c, d là các số nguyên nên c b 1 a c 1 b 1 Suy ra: P b d b 50 1 x 1
Dễ thấy 2 b 48 nên xét hàm số f x ,x 2; 48 x 50 1 1
Ta có f 'x
f 'x 0 x 5 2 2 x 50
Lập bảng biến thiên ta được min f x f 5 2 2;48
Do x 7 và x 8 là 2 giá trị gần x 5 2 nhất, vì vậy: f x
f f 53 61 53 min min 7 ; 8 min ; 2;48 175 200 175 53 Vậy GTNN của P 175
Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6
số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng. 95 95 95 95 A. B. C. D. 7528752 1254792 2509584 3764376 Lời giải
Gọi 6 số đó l| u ; u ; u ; u ; u ; u . 1 2 3 4 5
6 Viết theo cấp số cộng sẽ là
u ;u d;u 2d;u 3d; u 4d;u 5d 1 1 1 1 1 1 u u Do đó 6 1 d u u 6 1 chia hết cho 5 5
Nếu ta x{c định được u ; u 6
1 ta sẽ tìm được d và từ đó tìm được các số còn lại .Vậy bài toán
chuyển thành chọn ra hai số sao cho chúng có cùng số dư khi chia cho 5
Từ 1 đến 100 có 20 số chia hết cho 5 ta có 2 C20 cách chọn
30 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 1 ta có 2 C20 cách chọn
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 2 ta có 2 C20 cách chọn
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 3 ta có 2 C20 cách chọn
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 4 ta có 2 C20 cách chọn Vậy ta có 2 C .5 20 cách chọn 2 C .5 Xác suất sẽ là 20 5 C100
Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log x 3 2 log 2 y 3 log y 3 2 log x 3 2 . 2 2 2 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 2
4 x y 15xy là?
A. min P 80
B. min P 91
C. min P 83
D. min P 63 Lời giải 1 1
Giả thiết tương đương log x 3 log 2 y 3 log y 3 log x 3 2 2 2 2 2 2 2 log 2
x 3 log x 3 2 log y 3 log 2 y 3 2 2 2
x 3 x 3 2 y 3 y 3 2
x 3 2 x 3 y 3 2 y 3 x y 2 x 3 y 3 2 x y 4
Ta có x y 2 x 3 y 3 x y 4x y 8 x 3. y 3 4x y x y 0
Mặt khác x y 2 x 3 y 3 2 2x y x y 8 x y 4;8 2
Xét biểu thức P 2 2
4 x y 15xy 4x y 7xy 16x y 7xy 7xy 3 16y 5x . y 3 0 Mà
P 164 x 5x 64 21x y 4 x
Kết hợp với x y 4 x 3;7 64 21x 83
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P là 83
Câu 42 : Cho hàm số f x và g x thỏa mãn f '1 g 1 1; f 2.g 2 f 1 v| đồng 1
thời 1 f 'x g'x g x f ' x
f 'x , x \ 0 . x 2 Tính tích phân I f
xg'xdx ? 1 3 1 3 1 3 1 3 1 A. ln 2
B. ln 2 C. ln 2
D. ln 2 4 2 4 2 4 2 4 4 Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 31
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
x xf 'x g'x xg x f ' x g x f 'x
x x g'
x f 'x g x f' x g
x f 'x 2 x x
xf 'x g x' xf 'x gx C 2
f x gx x C
f '1g11
f x gx x 1 ' ' 2 x 2 2x 2 f
xgx 2 x 1 3 1 ' dx dx ln 2 1 1 2 2x 4 2
Sử dụng tích phân từng phần ta có 2 I f
xgxdx gx f x 2 2 f
xg x 3 1 ' ' dx ln 2 1 1 1 4 2 2 f
xg x 3 1 ' dx ln 2 1 4 4 Chọn ý D.
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu hình vuông được tạo bởi các ô vuông của bàn cờ 8x8 khi bớt đi một ô vuông? A. 204 B. 63 C. 196 D. 150 Lời giải
Để có tối đa số hình vuông Bớt 1 ô vuông ở góc vuông của bàn cờ 8
Số hình vuông được tạo thành từ các ô vuông trong bàn cờ là 2
x 204 (hình vuông) x1
Số hình vuông chứa ô vuông đã bớt là 8
Số hình vuông được tạo thành sau khi bớt 204 8 196
Câu 44: Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A B C 1 1 1 . Giả sử
BC a , AA h 1
. Khi R ngắn nhất thì tam giác ABC A. Đều.
B. Cân tại A.
C. Vuông tại A. D. Nhọn Lời giải A1 C1 O1 B1 I A C O B Gọi O,O A B C OO
1 lần lượt l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và 1 1 1 . Khi đó, 1 là
trục của đường tròn ngoại tiếp đ{y. Trong mặt phẳng (AOO A ) 1
1 , đường trung trực cạnh
32 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN AA OO OO 1 cắt
1 tại I. Ta chứng minh được I l| trung điểm
1 v| cũng l| t}m mặt cầu ngoại
tiếp lăng trụ ABC.A B C 1 1 1 . Do đó, R IA . 2 2 OO h Ta có 2 2 2 2 1 2
IA OA OI OA OA (1) 2 4
Mặt khác, áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ABC , ta được BC BC a (2) BAC 2OA OA Sin
2 Sin BAC 2 SinBAC 2 1 a Từ (1) và (2) suy ra 2 IA h . 4 sin BAC 2 2
Do đó, R IA ngắn nhất 2 IA bé nhất 2
sin BAC lớn nhất 2 sin 1 90o BAC BAC
Hay tam giác ABC vuông tại A.
z i a bi
Câu 45: Cho hai số phức z , z
z 2 , z 5 1 2 thỏa mãn 1 2 . Biết rằng 1 .
z i c di 2 1
Tìm GTLN của biểu thức P ad bc . 2
A. P 1
B. P 2
C. P 3
D. P 4 Lời giải
Gọi A0;1 , Bz ,C z
B 0; 2 ,C 0; 5 1 2 thì .
Bổ đề: Cho hai đường tròn đồng t}m C O; R 1 và C
C O; R' R R' 2
. C{c điểm B và C lần lượt di động trên C , C 1
2 tương ứng. Khi đó S đạt max khi O l| trực t}m
tam giác ABC và O nằm trong tam gi{c. Thật vậy, nếu cố O
định B thì đường thẳng AB cố định. Giả sử AB cắt C2 tại M B
và N, diện tích lớn nhất khi CO AB. Tương tự nếu cố định A
C. Tức O là trực tâm của ABC. Khi đó C là điểm chính giữa
cung lớn MN hay O nằm trong tam giác ABC.
Áp dụng với A0;1 BC Ox .
Do tính đối xứng nên có thể gọi B 2 b b C 2 2 ; ,
5 b ;bb 0 B 2 ; 1 Ta có A . BCO 0 2 2 b 2
5 b bb 1 b 1 . C 1; 1 1 Vậy P
ad bc S 1 max max 2 ABC
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 33
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện
AB CD, BC AD, AC BD . M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt
P MA MB MC MD, giá trị nhỏ nhất của P là? 16R A. P 2R 3. P 4 . R P 3 . R P . min B. min C. min D. min 3 Lời giải A E L B D K F C
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt l| trung điểm của các cạnh AB, CD, BC,
AD. Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AF BF suy ra EF AB , tương tự ta
chứng minh được EF CD v| đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC,
AD. Từ đó suy GA GB GC GD . R M . A GA M .
B GB MC.GC M . D GD
Ta có MA MB MC MD GA M . A GA M .
B GB MC.GC M . D GD
MG GAGBGC GD 2 . 4.GA 4GA 4 . R GA GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm G. Vậy P 4 . R min
Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện x y xy3 2 2 11 log 2 log 4 1 log 2 2 2 2 Đặt 3 3
P x y . Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên? A. 1 B. 2 C. 5 D. 0 Lời giải 2
Đặt log 2x,log 4y,log
a,b,c a b c 4 2 2 2 xy
34 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 11 Giả thiết trở thành
. Nhận thấy 2 giả thiết đều l| đa thức đối xứng theo 2 biến a, b nên 2
dấu “=” sẽ xảy ra tại a b x,c y đến đ}y ta sẽ tham số hóa để tìm điểm rơi.
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2
a x 2ax 2 2 2 2 3
b x 2bx
a b c 2xa b 2 3 2
3y c 2y 2x 3 3 3 2
c y y 3y c 2 y 1 2x 3y
Đến đ}y ta cần tìm x, y thỏa mãn
3 . Vậy P không phải là số nguyên 2x y 4 x 2
nên không có ước nguyên dương.
Câu 48: Cho phương trình m 3 m 3 3x 10 2x 3x 10 2x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm? A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 Lời giải
Đặt a m 3 3x 10 2x ;b 3x 10 2x ,a 0,b 0 .
Điều kiện 0 x 5 . 2
m 3a b
m 3a b Ta có: 2
m 3b a
m 3b a a b a b 2 2 3
b a a ba b 3 0
a b 3 0 (L) Với 2
a b m 3b b m b 3b f b (*) 2
b 3x 10 2x b x 10 2 3x 10 2x 10 b 10 (1) 2 2
b 3x 10 2x b 3x 25 x 3 2x 5 x 25 b 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b 10 ; 5
Xét hàm số f b 2
b 3b trên đoạn 10 ;5 ta có
min f b f 10 10 3 10, max f b f 5 10 10 ;5 10 ;5
Phương trình * có nghiệm khi min f b m max f b 10 3 10 m 10 mà m 10 ;5 10 ;5
nên có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 35
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 6 6
sin x cos x cos x sin x
Câu 49: Cho hàm số y f x
. Hỏi có bao nhiêu giá trị sin x cos x x 20
19;2019 thỏa mãn hàm số f x đạt giá trị lớn nhất. A. 2453 B. 5142 C. 2571 D. 4906 Lời giải 6 6
sin x cos x cos x sin x
Ta có f x . Vì 2 2
sin x cos x sin x cos x 1, x sin x cos x sin x cos x 5 5
sin x cos x
Nên f x
sin x cos x 2 2
1 sin x cos x sin x co x sin x cos x f x 1 3 1 2 1
sin 2x sin 2x sin 2x 8 4 2
Đặt t sin 2x ,t 0; 1 1 1 1
Xét hàm số f x 3 2
t t t liên tục trên 0;1 8 4 2 2 5
Khảo sát hàm số trên, suy ra max f t f 0; 1 3 27 2 1 1
1 k x 2019;2019
Đạt được khi sin 2x
cos 4x x arccos
có 5142 giá trị 3 9 4 9 2 x 2
Câu 50: Cho 2 hàm số f x m 16
2m 1,h x 1
x 6 x . Tìm tham số m để x 6
hàm số g x h x. f x có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x 0; 1 1 1 A. m 1 B. m C. m ;1 D. m 1 2 2 Lời giải
Ta thấy rằng với mọi m, ta luôn có h 1 f 1 0 nên bài toán trở th|nh tìm m để cho hàm
số g x h x. f x 0 x
0;1 . Dễ thấy với x 1 thì bất đẳng thức luôn đúng, do đó ta sẽ xét trên 0; 1 .
Ta dễ thấy h x l| h|m đồng biến trên 0; 1 , h 1 0 h x 0 x
0;1 . Đến đ}y lại
rút gọn bài toán trở th|nh tìm m để f x 0 x
0;1. Đặt 6x t
t1;6 ta có 2 x 2 t t f x m
m m t mt t m x 2 2 0 1 6 2 1 0 1 2 2 0 2 6 t 2t 2 t t 2 1
Đến đ}y b|i to{n trở thành bài toán rất đơn giản, ta cần m min 2 1;6 t 2t 2
36 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 51: Cho cấp số nhân u , u , u ,.., u u i n 1 2 3 n ; trong đó i 0, 1, 2,..., . Biết rằng 1 1 1 1 1
S u u u u T
P u .u .u ....u n ... 2019 n ... n 2018 1 2 3 , và . u u u u 1 2 3 n 100 1 2 3 n
Hỏi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là: A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591 Lời giải n u q 1 1
Ta có S u u u u 1 n ... n 2018 1 2 3 q 1 1 1 1 1 1 n q Và T 2 n ... 2019 n1 u u u u u q q n 1 1 2 3 1 Tn n 2018 Từ 1 ,2 suy ra 2 1 u q 1 S 2019 n n n n1 n 2 n n n 2018
Ta có Q u u u u u u q u q u q u q u q n . . .... n . . . 2 . .... 1 . 2 1 2 2 1 2 3 1 1 1 1 1 1 2019 n 2 2018 1 1 Theo đề n 2 log 18591,1 n 18592 2018 min 2019 100 100 2019 1285 257 đó, ( P ) B . 4 9.10 18000
Câu 52: Cho tập A {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9} . ọi S l| tập hợp tất cả c{c số có 5 năm chữ số
ph}n biệt được lập từ A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Khi đó x{c suất để chọn được số có dạng a a a a a
a a a
a a a 1 2 3 4 5 sao cho 1 2 3 v| 3 4 5 l|? 5 1 5 1 A. B. C. D. 7 12 12 24 Lời giải
Số phần tử của tập hợp S l| |S| 9.9.8.7.6 27216 .
ọi B l| tập hợp c{c số có dạng a a a a a
a a a
a a a 1 2 3 4 5 sao cho 1 2 3 v| 3 4 5 .
Ta x{c định số phần tử của tập B như sau: Trường hợp 1
Chọn 5 chữ số bất kỳ không có chữ số 0 có 5
C9 c{ch, sau đó xếp 5 chữ số v|o 5 vị trí a a a a a 1 2 3 4 5 . Vị trí a a
3 có 1 c{ch chọn, vì 3 lớn nhất. Có 2 C a a
4 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí 1 2 .
Có 1 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a a 4 5 . Suy ra có 5 2 C C 756 9 4 (số). Trường hợp 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 37
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Chọn 5 chữ số bất kỳ phải có chữ số 0 có 4
C9 c{ch, sau đó xếp 5 chữ số v|o 5 vị trí a a a a a 1 2 3 4 5 . Vị trí a a
3 có 1 c{ch chọn, vì 3 lớn nhất. Có 2 C a a
3 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí 1 2 .
Có 1 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a a 4 5 . Suy ra có 4 2 C C 378 9 3 (số).
Do đó số phần tử của tập B l| | |
B 756 378 1134 (số). 1 C 1
Vì vậy x{c suất cần tìm l| 1134 . 1 C 24 27216 Suy ra chọn D.
Câu 53: Cho bất phương trình log x ax x ax a 11 log 2 3 10 4 log a 2 3 12 0 3 1 3 . 7
Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đ}y? A. 1; 0 B. 1; 2 C. 0; 1 D. 2; Lời giải 1
Điều kiện x{c định 0 a . 3
Biến đổi bất phương trình tương đương log x ax x ax a 11 log 2 3 10 4 log a 2 3 12 0 3 1 3 7 log x ax x ax a 11 log 2 3 10 4.log a 2 3 12 0 3 7 3
log 2x 3ax 10 4.log x ax a 2 3 12 log a 11 7 3 3 Đặt 2 2 2 2
t x 3ax 10 0 x 3ax 12 x 3ax 10 2 t 2 . Khi đó bất phương trình 1
trở thành log t 4log t a 2 2 * 7 3 . log 3a 11 1 Nếu 0 a log 3a 0 * 11
bất phương trình trở thành 3
log t 4log 3alog t t t a 2 2 1 log 4log 2 2 1 7 11 3 7 11
Xét hàm số f t log t 4 log 2 t 2 t 0 f 3 1 7 11
l| h|m đồng biến đồng thời nên
f t f 2
3 t 3 x 3ax 1 0 . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì ta có 2
a , nghiệm này không thỏa mãn. 3 1 2 Nếu a log 3a 0 a 11
. Đến đ}y xét tương tự trường hợp 1 ta sẽ tìm được 3 3
38 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện 2 2 log x y 1 2 2 x2y 2 1
y yx x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log y x 2 4 .2 x y x y 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: 2 2 1 2 log
x y 1 2 2 2 x2y
y yx x x2 2 1 2 y 1 log x y y x x y 1 1 2 1 2 1 2 2 x2 2 y 1 log y x x2 1 2 y y x x y 1 logx y 1 1 1
Khi đó P viết lại thành P log y
x.2x y x y 2 2 1 a log y x x y 1 2 1 b 1
Để đơn giản ta đặt 2 a 1 x2 b 2 y b 1 a 1 2b 2
b 1 b b1 b 1
Thế v|o ta được P 2b 2 8
Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000 Lời giải
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số là abcde
Chọn a 0 có 9 cách.
Chọn b,c, d, e mỗi số có 10 cách. Nên 4 A 9.10 .
Gọi B là biến cố "chọn được tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2''.
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2 là abcd2
Ta có abcd2 10.abcd 2 7abcd 3abcd 2
abcd2 chia hết cho 7 nên 3abcd 2 chia hết cho 7 hay 3abcd 2 7t,(t ) 7t 2 t 2
3abcd 2 7t abcd
abcd 2t 3 3
Suy ra (t 2) 3 hay t 2 3n t 3n 2 996 9995
Khi đó abcd 7n 4 mà 1000 abcd 9999 nên 1000 7n 4 9999 n 7 7
Mặt khác n là số nguyên n 143;144;145;...;14 27 Nên B 1285 .
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 39
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện 2
x 2x3 log 3 5 y4 3 5 ?
4 y y 1 y 32 8 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Lời giải 2 2 x 2x3 x 2x3 3 y4 3 y4 2 x 2x3 y3 Từ giả thiết ta suy ra 5 5 3 5 1 y 3 log3 5 3 5
4 y y 1 y 32 4y 1 y y 32 3y 1 y 32 8y 3
4 y y 1 y 32 4y 1 y y 32 3y 1 y 32 8 x 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y 3 . Thế vào giả thiết ta được 2
x 2x 3 0 x 3
Vậy tồn tại 2 bộ số thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 57: Cho (C )
y x mx m
m l| đồ thị của h|m số 3 3 1 (với
0 l| tham số thực). ọi d là
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C ). m
Đường thẳng d cắt đường tròn t}m
I 1;0 bán kính R 3 tại hai điểm ph}n biệt A, .
B ọi S l| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của
m sao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Lời giải
Ta có d : y 2mx 1. m
1 1 2m2 2 2 2 1 2 1
Do đó x d I, d 2 2 2
2 , AB 2 R x 2 9 x . 2 2 4m 1 4m 1 1 Vì vậy 2 2 S AB x x x x x y IAB . 9 max 9 2 14. 2 0; 2 2 m 1 1 1 Dấu bằng đạt tại
m S . 1 1 2 2
Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2
2z y . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính log xyz 2 ? 2
P log xy log 3 3 3 3 x y x z 4 2 2
y xy 2zy 2xz 2 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Lời giải Ta có 2
P log xy log 3 3 3 3 x y x z 4 2 2
y xy 2zy 2xz 2 2 2
log xy log 3 3 3 3
x y x z 2
2z y x y 2
log xy log 3 3 3 3 x y x z 2 2 2 2
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 3 3 3 3 3 3 3
x y z x 2x y z
40 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN P xy x yz3 2 2 2 3 log log 2
log xy log 2 2 x yz 1 2 2 2 2 2 5 Trường hợp 1: 2
y z P log xy 3log xy 1 2 2 4 5 Trường hợp 2: 2
y z P log xz 3log xz 1 2 2 4 5 2
Vậy min P , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x
, y z 4 log xyz 1 4 2 16
Câu 59: Cho phương trình 2
sin 2x cos 2x sin x cos x 2 cos x m m 0. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. Lời giải Điều kiện: 2
2 cos x m 0.
Phương trình đã cho tương đương với 2
1 sin 2x sin x cos x 1 cos 2x m 2 cos x m x x2 2 2 sin cos
sin x cos x 2 cos x m 2 cos x m x x x x x m 2 2 2 2 sin cos sin cos 2 cos
2 cos x m Xét hàm 2
f t t t với t 0. Ta có f 't 2t 1 0, t
0 Hàm số f t đồng biến. Mà f x x f 2 sin cos
2 cos m , suy ra 2
sin x cos x cos x m x x2 2 2 sin cos
2 cos x m 1 sin 2x 2 cos x m sin 2x cos 2x . m Vì
sin 2x cos 2x 2 sin 2x 2 ; 2 4
Phương trình đã cho có nghiệm 2 2 m m m 1 ;0; 1 . 1 1 k
Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 1 đúng với 2 2 2 sin x x x 0;
. Khi đó gi{ trị của k là? 2 A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Lời giải 1 1 k 1 1 k Ta có 1 1 . 2 2 2 2 2 2 sin x x sin x x 1 1
Xét f x , x 0; . 2 2 sin x x 2 2 cos x 2
Ta sẽ chứng minh f x 0 , x 0; . 3 3 sin x x 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 41
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 3 3
2 sin x 2x cos x
Thật vậy: f x 0 3 3 x sin x 3 3
sin x x cos x 0 , x 0; 2 sin x 3
sin x x cos x , x 0; gx x 0 , x 0; . 2 3 cos x 2 2
cosx6 3 cosx x 4 3 3 2 1 2 cos 1
Ta có gx 1 3 3 3 cos . x cos x 3 cos . x cos x cosx 2 2 1 2 cosx 2 3 3 1 0 , x 0; . 3 3 cos . x cos x 2
Do đó g x g 0 0 . Suy ra f x 0 , x 0; . 2 k 4 k
Vẽ bảng biến thiên ta suy ra f x 1 , x 0; 1 1 k 4 . 2 2 2 2
42 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor