Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3)

Giới thiệu đến bạn đọc đề thi số 3, loạt đề do các tác giả nhóm Chinh Phục Olympic Toán tổng hợp và biên soạn, đây là các bài toán thuộc mức độ khó và rất khó được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT, sở GD&ĐT.

Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 1
ĐỀ ÔN LUYỆN CÁC NHÓM CÂU HỎI
VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Sản phẩm được thực hiện bởi nhóm
Chinh Phục Olympic Toán
Câu 1: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
 
2
2
m
m x m x
mx
Ct nghim nh 
10
.
A.
5
B.
4
9
D. Vô s.
Câu 2: Cho 2 dãy cp s cng
12
; ;...
nn
u u u u
công sai
1
d
12
; ;...
nn
v v v v
công sai
2
d
. Gi tng ca n s h u ca mi cp s theo th t
12
... 7 1
nn
S u u u n
12
... 14 27
nn
T v v v n
. Tính t s ca
11
11
u
v
A.
5
3
B.
4
3
9
4
5
4
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
, , 1.SA x BC y AB AC SB SC
Th ch khi chóp
.S ABC
t giá tr ln nht khi tng
xy
bng :
A.
2
.
3
B.
3.
4
.
3
4 3.
Câu 4: Giá tr nh nht c h m :
23
33
log log 2 2
2
x y xy
x y xy m
A.
1.
B.
2.
3.
4.
Câu 5: Cho
2 sin cos , .a b a b a b k
Tính giá tr ca biu thc
11
1 2 sin 2 1 2 sin 2
E
ab


A.
2
.
3
B.
1
.
2
2.
0.
Câu 6: Cho dãy
n
u
tha mãn
5 1 5 5
1
2 1 2
25.2 15.2 5.2 15.2 4 0
u u u u
u
1
8.
nn
uu

Giá tr nh nht ca
n

2019.
n
u
A.
512.
B.
258.
511.
257.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình vuông,
1AB
, cnh bên
1SA
vuông góc vi mt ph
ABCD
. Kí hiu
M
n
CD
N
n
CB
sao cho
45MAN 
. Th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
là ?
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
2 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
A.
21
9
B.
21
3
C.
21
6
D.
21
9
Câu 8: Cho mt cp s cng :
1 2 3 4
, , ,u u u u
tha
1 4 2 3
6u u u u
. Tìm tnh D ca
hàm
1 2 3 4
9f x x u x u x u x u
A.
;6D
B.
6;D 
D
6;6D 
Câu 9: Cho hàm s
2
sin sin 1
1
xx
yC
x
. Tìm

C
sao cho khong cách
gim ci và cc tiu là ln nht ?
A.
2.
4
k
B.
.
4
k
2.
2
k
.
3
k
Câu 10: Cho t din
ABCD
tt c các cu bng
1.
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.BC D
Mt phng
P

AG
ct
,BC BD
lt ti
,.IK
Tính th
tích nh nht ca
.ABIK
A.
2
.
27
B.
2
.
18
4
.
9
2
.
36
Câu 11: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
2 3 17 ; 1 5z i z
. Bit rng
12
1 1 0z i k z i k
. Tìm k khi
12
P z z
t giá tr ln nht.
A.
1k
B.
2k 
3k 
5k 
Câu 12: Gi
A
là tp hp các s t nhiên gm 5 ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
A
.
Tính xác su chc s chia ht cho 7 và có ch s  bng 2.
A.
257
90000
B.
257
18000
127
90000
127
30000
Câu 13: Cho s phc z tha mãn
15zi
. Tìm GTLN ca
2 8 7 9P z i z i
.
A.
109P
B.
1 109P
109 2P 
109 1P 
Câu 14: Cho s phc z tha mãn
4 1 2 1z z i z i
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
22P z i
A.
30
22
3
P 
B.
30
32
4
P 
30
42
5
P 
30
52
6
P 
Câu 15: Bit tng
2 2 2
2
2
1 1 1
2 2 ... 2
2 2 2
n
n
n
S
. Giá tr nh nht c  
99
3 2 4
4
n
n
n
n
S
,
*
n
A.
41
B.
40
51
50
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 3
Câu 16: Cho 3 s phc
0 1 2
,,z z z
thng thi
1 3 3 2
2 2 8zz
z z z z

, vi
3
3
1
2
zi
. Bit
rng
01
02
, , ,
z z a bi
a b c d R
z z c di
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1
2
P a d bc
A.
17P
B.
18P
19P
20P
Câu 17: Cho hàm s
y f x
o hàm trên . Gi
1 2 3
,,C C C
l th
ca các hàm s
2
, , 1y f x y f f x y f x
. Các tip tuyn
12
,CC
t m
0
2x
t
2 1, 4 3y x y x
, hi tip tuyn ca
3
C
tm
0
2x

A.
2; 11Q
B.
2;11M
2; 21N 
2; 21P
Câu 18: Cho dãy
()
n
x
tha mãn
2
11
5, 2, 1
nn
x x x n
. Tính giá tr ca
1 1 2 1 2
1 1 1
lim ........
...
n
M
x x x x x x



A.
5 21
2
M
B.
5 21
2
M
3 31
3
M
3 15
3
M
Câu 19: bao nhiêu cp s nguyên
;ab
tha mãn
0 , 100ab
 th ca 2 hàm
s
11
x
y
ab

11
x
y
ba

ct nhau tm phân bit?
A. 9704
B. 9702
C. 9698
D. 9700
Câu 20: Xét các nh chóp
.S ABCD
thu ki
ABCD
hình vuông, cnh
bên
SA
vuông góc và khong cách t n mt phng
SBC
bng a. Bit
rng th tích khi chóp
.S ABCD
t giá tr nh nht
0
V
khi cosin góc ging thng
SB
mt phng
ABCD
bng
,
p
q

,pq
các s 
p
q
ti gin. Tính
0
..T p q V
A.
3
3 3 .Ta
B.
3
6.Ta
3
2 3 .Ta
3
53
.
2
Ta
Câu 21: Cho s phc
1 2 3
,,z z z
lt tha mãn
1
3zi
,
2
z
s thun o vi thun o
không âm,
3
z
s thc không âm. Bit rng
22
2 3 2 1 3 1
z z z z z z
. Gi M,n ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
2 1 3 1
P z z z z
ng?
A.
. 90Mn
B.
. 80Mn
. 100Mn
. 70Mn
Câu 22: Cho các s th
,,x y z
tha mãn
2 2 2
5 9 2x y z xy yz zx
. Tìm giá
tr ln nht ca biu thc:
3
22
1x
P
yz
x y z


.
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
4 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
A.
14
B.
16
12
18
Câu 23: Gieo mt con súc sng cht hai ln. Gi s
m
tích s chm con
súc sc xut hin sau hai ln gieo. Tính xác sut sao cho hàm s
2
3 41 2 2y m x m x
ng bin trên khong
0;
.
A.
1
2
B.
2
3
3
4
17
36
Câu 24: Cho hàm s
2
1
ln 1y f x
x




2 3 ... 2018 ln ln ln lnf f f a b c d

, , a c d

a b c d
. Tính
P a b c d
A.
1986
B.
1698
1689
1989
Câu 25: Cho hàm s
32
2 1 2 2y f x x m x m x
. Tìm tt c các giá tr ca tham
s
m
 hàm s
y f x
m cc tr.
A.
5
2
4
m
B.
5
2
4
m
5
2
4
m
5
2
4
m
Câu 26: Cho hàm s
y f x
o hàm liên tn
1; 2
thng thc:
3
2
2
3
' , 1; 2
''
x f x
f x x x
f x xf x x



7
1
3
f
. Tính
2f
.
A.
7 7 1
2
3
f
B.
7 7 1
2
3
f
2 7 1
2
3
f
2 7 1
2
3
f
Câu 27:
Cho hàm s  c bc ba
y f x
  th    m sau
2;4 , 3;9 , 4;16A B C
. ng thng
,,AB AC BC
li c th ti l t ti các
m
,,D E F
(
D
khác
A
và
B
,
E
khác
A
và
C
,
F
khác
B
và
C
). Bit rng tng các
 ca
,,D E F
bng
24
. Tính
0f
.
A.
02f 
B.
00f
24
0
5
f
02f
Câu 28: Cho hàm s
22
sin cosg x f x f x

f
thu kin :
cot sin 2 cos 2 ,f x x x
0;x
.
Tích ca giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
gx
bng:
A.
1
.
25
1
.
5
C.
1
.
5
D.
1
.
25
Câu 29: Cho hàm s
fx
liên tn
1; 4
tha mãn
1 1, 4 8ff
ng
thi
2
33
' 9 3 , 1; 4f x x f x x x x x


. Tích phân
4
1
f x dx
bng
A.
7
B.
89
6
C.
79
6
D.
8
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 5
O
5
10
y
3
4
8
'y h x
x
'y f x
'y g x
Câu 30:   
2
2 2 2
2
log 2 2 2 2
y
x x y x x
. Hi bao nhiêu cp s

;xy
, vi
0 500x
th
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Gi
A
m trên
SA
sao cho
1
2
A A A S

. Mt phng
qua
A
ct các cnh
,,SB SC SD
lt ti
, , .B C D
Tính giá tr ca biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
.
A.
3
2
T
B.
1
3
T
C.
2T
D.
1
2
T
Câu 32: Gi
q
công bi ca mt cp s nhân , bit tng ba s hu bng
4
16
9
ng
thi theo th t , chúng s hng th nht , th  tám ca mt cp s cng . Hi
q
thuc kho
A.
3; 4q
B.
1; 2q
2;3q
0;1q
Câu 33: Cho tích phân
1
2
*
2
0
,
1
n
dx
In
x

, bit rng tng giá tr ln nht giá tr nh
nht cc vii dng
ac
bd
 ng
,
ac
bd
là phân s ti gin. Tính
S a b c d
?
A.
9
B.
10
C.
11
D.
12
Câu 34: Cho 3 hàm s
,,y f x y g x y h x
  th ca 3 hàm s
,,y f x y g x y h x
 th  
th ca hàm s
y f x
. Hàm s
3
7 5 1 4
2
k x f x g x h x



ng bin trên
kho
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
6 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
A.
15
;0 .
4



B.
1
;.
4




C.
3
;1 .
8



D.
3
;.
8




Câu 35: Cho 2 s phc
1
z
tha mãn
11
7 5 9 3
4 4 4 4
ii
zz
,
2
z a bi
vi
3 2 1 0ab
Bit rng
12
2z i z i
. Tìm GTNN ca
12
3 2 3P z i z i
A.
38P
B.
39P
2 38P
2 39P
Câu 36: Cho ba s th
,,a b c
tha mãn
abc a c b
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2 2 2
2 2 3
.
1 1 1
P
a b c
A.
max
5
.
3
P
B.
max
10
.
3
P
C.
max
7
.
2
P
D.
max
14
.
3
P
Câu 37: Cho hàm s
fx
liên tc trên n cp hai trên và tha mãn
2
3
. 4 ' . '' ,
x
f x f x f x f x e x


, bit
00f

5ln 2
5
0
f x dx
bng?
A.
2
25ln 2
5 31 5ln 2
2




B.
1 355ln 2
31
52



C.
2
1 25ln 2
31 5ln 2
52




D.
355ln 2
5 31
2



Câu 38: Cho hàm s
y f x
 th hàm s
y f x
:
Xét hàm s
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m
vi
m
s th 
0gx
5; 5x


u kin ca
m
A.
2
5
3
mf
B.
2
5
3
mf
C.
2
0 2 5
3
mf
D.
2
5 4 5
3
mf
O
A
B
13
x
5
5
2
'fx
y
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 7
Câu 39: Cho 4 s nguyên
, , ,a b c d
i tha:
1 50a b c d
. Tìm gtr nh nht
ca biu thc
.
ac
P
bd

A.
min
53
175
P
B.
min
61
200
P
C.
min
58
175
P
D.
min
73
200
P
Câu 40: Cho các s t nhiên t n 100 . Chn ra 6 s bt k. Tính xác su chn ra 6
s sao cho chúng có th xp thành 1 cp s cng.
A.
95
7528752
B.
95
1254792
C.
95
2509584
D.
95
3764376
Câu 41: Cho các s thc x,y tha mãn
2
2
2
2
log 3 2 log 2 3 log 3 2 log 3 2x y y x
.
Giá tr nh nht ca biu thc
22
4 15P x y xy
?
A.
min 80P 
B.
min 91P 
C.
min 83P 
D.
min 63P 
Câu 42 : Cho hàm s
fx
gx
tha mãn
' 1 1 1; 2 . 2 1f g f g f
ng
thi
1
1 ' ' '' ' , \ 0f x g x g x f x f x x
x



. Tính tích phân
2
1
'I f x g x dx
?
A.
31
ln 2
42
B.
31
ln 2
42

C.
31
ln 2
42
D.
31
ln 2
44

Câu 43: tc to bi các ô vuông ca n c 8x8 khi bt
t ô vuông?
A.
204
B.
63
C.
196
D.
150
Câu 44: Gi R bán kính mt cu ngoi ti   ng
1 1 1
.ABC A B C
. Gi s
BC a
1
, AA h
. Khi R ngn nht thì tam giác
ABC
A. u.
B. Cân ti A.
C. Vuông ti A.
D. Nhn
Câu 45: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
2 , 5zz
. Bit rng
1
2
z i a bi
z i c di
.
Tìm GTLN ca biu thc
1
2
P a d bc
.
A.
1P
B.
2P
3P
4P
Câu 46: Cho t din ABCD ni tip trong mt mt cu n kính R thu kin
,AB CD
,BC AD AC BD
.
M
m   i trong không gian. t
,P MA MB MC MD
giá tr nh nht ca
P
là?
A.
min
2 3.PR
B.
min
4.PR
C.
min
3.PR
D.
min
16
.
3
R
P
Câu 47: Cho 2 s thu kin
3
22
2 2 2
11
log 2 log 4 1 log
2
x y xy
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
8 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
t
33
P x y
. Hc s nguyên?
A.
1
B.
2
5
0
Câu 48:  
3 3 3 10 2 3 10 2m m x x x x
. bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s  m?
A.
10
B.
11
9
12
Câu 49: Cho hàm s
66
sin cos cos sin
sin cos
x x x x
y f x
xx

. Hi bao nhiêu g tr
2019;2019x 
tha mãn hàm s
fx
t giá tr ln nht.
A.
2453
B.
5142
2571
4906
Câu 50: Cho 2 hàm s
1
2
1 6 2 1, h 6
6
xx
x
f x m m x x
. Tìm tham s  
hàm s
.g x h x f x
có giá tr nh nht là 0 vi mi
0;1x
A.
1m
B.
1
2
m
1
;1
2
m



1m
Câu 51: Cho cp s nhân
1 2 3
, , ,..,
n
u u u u
  
0, 1,2,...,
i
u i n
. Bit rng
1 2 3
... 2018
nn
S u u u u
,
1 2 3
1 1 1 1
... 2019
n
n
T
u u u u
1 2 3
1
. . ....
100
n
P u u u u
.
Hi s t nhiên nh nht tha mãn P là:
A.
9295
B.
9296
18592
18591
Câu 52: 
{0,1,2,3, 4,5,6,7,8,9}A

S

5


A

S


1 2 3 4 5
a a a a a
sao cho
1 2 3
a a a

3 4 5
a a a

A.
5
7
B.
1
12
5
12
1
24
Câu 53: Cho b
22
3 1 3
7
log 11 log 3 10 4 log 3 12 0
aa
x ax x ax



.
Giá tr thc ca tham s  bm duy nht thuc khong nào

A.
1; 0
B.
1; 2
0; 1
2;
Câu 54: Cho hai s thu kin
22
2
2
2 log 1
21
xy
y y x x
xy
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
24
1
log .2
xy
xy
P y x


A.
1
2
B.
1
4
1
8
1
16
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 9
Câu 55: Gi
A
là tp hp các s t nhiên gm 5 ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
A
.
Tính xác su chc s chia ht cho 7 và có ch s  bng 2.
A.
257
90000
B.
257
18000
127
90000
127
30000
Câu 56 : Có tt c bao nhiêu cp s thc
;xy
thng thi u kin
2
3
2 3 log 5
4
2
35
4 1 3 8
xx
y
y y y

?
A.
3
B.
2
1
0
Câu 57: Cho
()
m
C

3
31y x mx

0m

d
        
( ).
m
C
 
d
   
1; 0I
bán kính
3R

,.AB

S

m

IAB
 
S

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 58: Cho 3 s tha mãn
2
2zy
. Khi biu tht giá tr nh
nht, hãy tính
2
log xyz
?
2 3 3 3 3 4 2 2
22
log log 2 2P xy x y x z y xy zy xz
A.
3
B.
2
1
0
Câu 59: Cho phương trình
2
sin 2 cos 2 sin cos 2 cos 0.x x x x x m m
bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình có nghiệm ?
A.
2.
B.
3.
5.
9.
Câu 60: Gi s
k
s thc ln nht sao cho bng thc
2 2 2
11
1
sin
k
xx
i
0;
2
x




 ca
k
?
A.
5
B.
2
4
6
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
10 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
LI GII CHI TIT ĐỀ 3
Câu 1: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
  trình
2
2
m
m x m x
mx
Ct nghim nh 
10
.
A.
5
B.
4
C.
9
D. Vô s.
Li gii

2.
I
0
m x m m x m x
mx

Xét
0m
:
.
I
0
x x x
x
mi
0x
u là nghim c
Xét
0m
:
2.
I
0
x m x m x
mx

2
2
0
0
x m x m x
x
mx


2
0
3
0
0
m
x
x
mx


vô nghim.
Xét
0m
:
2 2 .
I
0
m x m x m x
mx

2
22
0
20
m x m x m x
mx
mx

2
20
0
xm
mx
mx


2xm
.
2 10xm
0
5 4, 3, 2, 1
m
m
mm

.
Câu 2: Cho 2 dãy cp s cng
12
; ;...
nn
u u u u
công sai
1
d
12
; ;...
nn
v v v v
công sai
2
d
. Gi tng ca n s h u ca mi cp s theo th t
12
... 7 1
nn
S u u u n
12
... 14 27
nn
T v v v n
. Tính t s ca
11
11
u
v
A.
5
3
B.
4
3
C.
9
4
D.
5
4
Li gii
T gi thit, ta có
11
21
2
n
n u n d
S



12
21
2
n
n v n d
T



11
12
11 1 1 1 1
11 1 2 1 2
21
71
1
2 1 4 27
10 2 20
2
10 2 20
n
n
u n d
S
n
T v n d n
u u d u d
v v d v d




.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 11
So sách (1) và (2) bng nht
11
11
148 4
1 20 21
111 3
u
nn
v
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
, , 1.SA x BC y AB AC SB SC
Th ch khi chóp
.S ABC
t giá tr ln nht khi tng
xy
bng :
A.
2
.
3
B.
3.
C.
4
.
3
D.
4 3.
Li gii
Gi
,HK
lm
,.BC SA
t
2 , 2 .BC x SA y
Có
2 2 2 2 2 2
1 ; 1 .SH SC CH x AH AB BH x

SAH
cân ti
.H
Hay
.HK SA
22
, 1 .d BC SA HK x y
Th tích khi chóp
.S AB C
3
2 2 2 2
22
.
. . , sin ,
1
2 2 2 3
1 . .
6 3 3 3 27
S ABC
BC SA d BC SA BC SA
x y x y
V xy x y



Du bng xy ra khi và ch khi
22
32
1.
3
3
x y x y x y x y
Ch
Câu 4: Giá tr nh nht c h m :
23
33
log log 2 2
2
x y xy
x y xy m
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
t
23
log , log 2x y a xy b

2ab
Li có:
2
4x y xy
2
2
2 4 3 2 4 3 2 12 8.3 36 0
a b a a a
Xét hàm
12 8.3 36
aa
ga
ng bin trên ,
1 0 1ga
3
3
22
3 2 2 3 3 2 .2 2 3 2
a a a a
m x y xy x y xy f a

ng bin trên
1;
suy ra
(1) 1mf
Vy h m khi và ch  2 có nghim
11am
Câu 5: Cho
2 sin cos , .a b a b a b k
Tính giá tr ca biu thc
11
1 2 sin 2 1 2 sin 2
E
ab


A.
2
.
3
B.
1
.
2
C.
2.
D.
0.
Li gii
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
12 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
D dàng chc:
2
sin 2 2 sin cos sina a b a b a b
2
2
2
1 2 sin 2 a 1 4 sin 2 cos sin
1 cos 2 cos sin
sin 2 cos sin sin sin 2 cos
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b a b a b a b


 ta có:
1 2 sin 2 b sin sin 2 cosa b a b a b


Suy ra:
2 2 2 2
22
2 sin
12
E.
sin sin ( ) 4 cos ( ) sin ( ) 4 sin ( ) 4
22
sin ( ) cos ( ) 4 3
ab
a b a b a b a b a b
a b a b

Câu 6: Cho dãy
n
u
tha mãn
5 1 5 5
1
2 1 2
25.2 15.2 5.2 15.2 4 0
u u u u
u
1
8.
nn
uu

Giá tr nh nht ca
n

2019.
n
u
A.
512.
B.
258.
C.
511.
D.
257.
Li gii
T
1
8.
n n n
u u u
là CSC công sai
1 5 1
8 8 1 32
n
d u u n u u
Thay vào gi thic:
11
2
32 32
2 5.2 3 2 5.2 3 2 4 0
uu


Có dc 2 suy ra:
1
32
12
32
1 33 1 33
5.2 3 2 log
4
4 5.2 3
u
u




1
1 min
2019
8 1 2019 1 257,63 258
8
n
u
u u n n n
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình vuông,
1AB
, cnh bên
1SA
vuông góc vi mt ph
ABCD
. Kí hiu
M
n
CD
N
ng trên
CB
sao cho
45MAN 
. Th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
là ?
A.
21
9
B.
21
3
C.
21
6
D.
21
9
Li gii
t
DM x
,
BN y
ta có
tan tan
tan 45 tan
1
1 tan .tan
xy
DAM BAN
DAM BAN
xy
DAM BAN
. Suy ra
1
1
x
y
x
.
2 2 2
1AM AD DM x
,
2
2
2 2 2
21
1
11
11
x
x
AN AB BN y
xx




.
Vì vy
2
1 1 1 2 1
. . . sin 45 2 1
3 6 6 1 3
AMN
x
V SA S SA AM AN f x f
x

.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 13
A
D
C
B
S
N
M
Câu 8: Cho mt cp s cng :
1 2 3 4
, , ,u u u u
tha
1 4 2 3
6u u u u
. Tìm tnh D ca
hàm
1 2 3 4
9f x x u x u x u x u
A.
;6D 
B.
6;D 
C.
D
D.
6;6D 
Li gii
Theo tính cht ca cp s cng , ta có :
1 4 2 3
u u u u

22
1 2 3 4 1 4 1 4 2 3 2 3
x u x u x u x u x u u x u u x u u x u u
*
t
22
1 4 2 3
t x u u x x u u x

*
2
1 4 2 3 1 4 2 3 1 4 2 3
( ) 9 9f t t u u t u u t u u u u t u u u u
Vi :
22
1 4 1 3 1 2 3 4 1 4 2 3
4 36 36
t
u u u u u u u u u u u u
.
Rõ ràng
1 4 2 3
6 0 ( ) 0,
t
u u u u f t t
fx
i mi x.
Câu 9: Cho hàm s
2
sin sin 1
1
xx
yC
x
. Tìm

C
sao cho khong cách
gim ci và cc tiu là ln nht ?
A.
2.
4
k
B.
.
4
k
C.
2.
2
k
D.
.
3
k
Li gii
Hàm s
2
sin sin 1
1
xx
Ux
y
x V x

minh
\1D
ng thi ta
2
2
2 sin sin 1
'
1
x x x
y
x
u kim s có ci, cc tiu
'
'
0
y

hay
sin sin 0 sin 0
.
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
14 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Gi
12
,xx
l m ci, cc tiu ca
C
th
12
max 1 min 2
12
''
2 sin , 2 sin
''
U x U x
y x y x
V x V x
Gi
1 1 2 2
,2 sin , ,2 sinA x x B x x
m ci, cc ting ca
C
,

12
,xx
là 2 nghim c
'0y
nên
12
12
2
sin sin 1 2sin 1
xx
xx
Ta có
2
22
2
21
5 40sin
B A B A
AB x x y y x x
Do vy AB ln nht khi
2
2
kk
Câu 10: Cho t din
ABCD
tt c các cu bng
1.
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.BCD
Mt phng
P

AG
ct
,BC BD
lt ti
,.IK
Tính th
tích nh nht ca
.ABIK
A.
2
.
27
B.
2
.
18
C.
4
.
9
D.
2
.
36
Li gii
G
H
O
B
D
C
A
I
K
t
,BK x BI y
S dng công thc tính t s th tích ta có
. . . .
. . .BCD .
2
22
2
,,
33
A BKG A BKG A BGI A BIK
A BHD A BCD A A BCD
y
V V V V
x
xy
V V V V
Mt khác ta có
. . .
1
2
A BHD A BCH A BCD
V V V
nên
24
4
6 6 9
x y xy
xy xy
Ta có
.
2
2
12 27
A BIK
xy
V 
. Dy ra khi và ch khi
2
.
3
xy
Ch
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 15
Câu 11: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
2 3 17 ; 1 5z i z
.
Bit rng
12
1 1 0z i k z i k
. Tìm k khi
12
P z z
t giá tr ln nht.
B.
1k
B.
2k 
C.
3k 
D.
5k 
Li gii
K
H
A
I
J
N
M
Gi
12
, , 2;3 , 0; 1M z N z I J
. Theo gi thit ta có:
m M thung tròn
1
C
tâm I bán kính
1
17R
m N thung tròn
2
C
tâm J bán kính
2
5R
Ta thy rng s phc
1zi
u tha mãn
2 3 17
15
zi
z

u này chng t
1; 1A
m ca
12
,CC
và theo gi thic
,,A M N
thng hàng.
Gi H,K lt là hình chiu ca I,J lên MN
22P MN HK IJ
.
Dy ra khi ch khi
MN IJ
m A
vector pháp tuyn
3; 3IJ 
: 2 0MN x y
. T m
6; 4 , 0; 2MN
Vy
1
2
1
6 4 1
5
1 2 1
zi
ii
k
z i i i

. Chn ý D.
Câu 12: Gi
A
là tp hp các s t nhiên gm 5 ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
A
.
Tính xác su chc s chia ht cho 7 và có ch s n v bng 2.
A.
257
90000
B.
257
18000
C.
127
90000
D.
127
30000
Li gii
Gi s t nhiên gm 5 ch s
abcde
Chn
0a
có 9 cách.
Chn
, , ,b c d e
mi s có 10 cách.
Nên
4
9.10A
.
Gi
B
là bin c "chc t nhiên gm 5 ch s chia ht cho 7 và có ch s 
bng 2''.
Gi s t nhiên gm 5 ch s chia ht cho 7 và có ch s  bng 2 là
2ab cd
Ta có
2 10. 2 7 3 2abcd abcd abcd abcd
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
16 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
2ab cd
chia ht cho 7 nên
32abcd
chia ht cho 7 hay
3 2 7 ,( )abcd t t
7 2 2
3 2 7 2
33
tt
abcd t abcd abcd t

Suy ra
( 2) 3t
hay
2 3 3 2t n t n

74abcd n
1000 9999abcd
nên
996 9995
1000 7 4 9999
77
nn
Mt khác
n
là s nguyên
143;144;145;...;1427n
Nên
1285B
.

4
1285 257
()
9.10 18000
PB 
.
Câu 13: Cho s phc z tha mãn
15zi
. Tìm GTLN ca
2 8 7 9P z i z i
.
A.
109P
B.
1 109P
C.
109 2P 
D.
109 1P 
Li gii

1;1 , 7;9 , 1;8I A B
.


2P MB MA
.


m
    
2MA MK
  

C
I
A
B
D
M
K
2 2 2 2 2 2
2 2 2
4 4 4
3 4 2 4 0
MA MK MA MK MI IA MI IK
MI IK IA MI IK IA
 tn t m K t
2 2 2
2
2
3 4 0
30
4
40
MI IK IA
IA
R
IK IA




. D th u này luôn
n tm K c nh tha mãn
2MA MK
m K này nm trên IC.
Lm K thuc IC sao cho
2
R
IK
.
Ta có:
2
. . . 2IK IA IM IAM IMK c g c MA MK
Vi thì
2MA MK
. Theo bng thc tam giác thì ta có:
2 2 2P MB MA MB MK BK
Ta có:
5
;3 2 109
2
K P BK



.
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 17
Câu 14: Cho s phc z tha mãn
4 1 2 1z z i z i
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
22P z i
A.
30
22
3
P 
B.
30
32
4
P 
C.
30
42
5
P 
D.
30
52
6
P 
Li gii
S dng bng thc Cauchy Schwarz ta có:
2
2 2 2 2 2
16 1 2 1 1 4 1 1 5 2 2 1z z i z i z i z i z i
T  dng bng thc tr tuyi ta có
30
22
3
P
.
Câu 15: Bit tng
2 2 2
2
2
1 1 1
2 2 ... 2
2 2 2
n
n
n
S
. Giá tr nh nht c  
99
3 2 4
4
n
n
n
n
S
,
*
n
A.
41
B.
40
C.
51
D.
50
Li gii
Ta có
2 4 2
2 4 2
1 1 1
2 2 2 2 ... 2 2
2 2 2
n
n
n
S
2 4 2
2 4 2
1 1 1
2 2 .. 2 2 ..
2 2 2
n
n
n



Áp dng công thc tính tng ca n s hu ca mt cp s nhân :
1
1
1
n
n
q
Su
q
:
1
1
1
4 1 4 1
4 1 1
4
4. 2 . 2
1
3 4 3.4
1
4
n
nn
n
n
n
S n n




 bài ta có:
1
99
1 100
min
4 1 4 1
3 2 4
2 4 1 4 1 3 39,124... 40
3.4 4
nn
n
nn
nn
n
n n n

Câu 16: Cho 3 s phc
0 1 2
,,z z z
thng thi
1 3 3 2
2 2 8zz
z z z z

, vi
3
3
1
2
zi
. Bit
rng
01
02
, , ,
z z a bi
a b c d R
z z c di
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1
2
P ad bc
A.
17P
B.
18P
C.
19P
D.
20P
Li gii
Gi
1 2 3 0
, , ,A z B z M z C z
. Theo gi thit ta
1 3 3 2
z z z z AM MB
, suy ra
i xng vm M. Mt khác
01
02
;
;
CA a b
z z a bi
z z c di
CB c d

.
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
18 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Vy
1
2
ABC
P ad bc S
. Do
12
35AB z z
n din tích ln nht thì
max
;d C AB
.
Gi
; , 2 ; 3A x y B x y
mà A,B thuc elip nên ta có:
4;0 , 2; 3 : 2 4 0A B AB x y
S dng tip gi thit
2 2 8zz
m C thu
2
2
: 1 4sin ;2 3 cos
4
23
y
x
EC






Ta có
max
8 1 12 5
; sin 18
3 2 5 6
5
d C AB P




Câu 17: Cho hàm s
y f x
o hàm trên . Gi
1 2 3
,,C C C
l th
ca các hàm s
2
, , 1y f x y f f x y f x
. Các tip tuyn
12
,CC
t m
0
2x
t
2 1, 4 3y x y x
, hi tip tuyn ca
3
C
tm
0
2x

A.
2; 11Q
B.
2;11M
C.
2; 21N 
D.
2; 21P
Li gii
Theo gi thit ta có
0
0
0
0
00
0
'2
'2
5
5
' . ' 4
' 5 2
5 11
11
fx
fx
fx
fx
f x f f x
f
f
f f x



 s c ca tip tuyn t
0
2x
c th hàm s
3
C
2
00
2 . ' 1 4 ' 5 8k x f x f
t      p tuyn c th
3
C
8 2 11 8 5y x x
.
Câu 18: Cho dãy
()
n
x
tha mãn
2
11
5, 2, 1
nn
x x x n
. Tính giá tr ca
1 1 2 1 2
1 1 1
lim ........
...
n
M
x x x x x x



A.
5 21
2
M
B.
5 21
2
M
C.
3 31
3
M
D.
3 15
3
M
Li gii
u tiên d thy
n
x 
Ta có
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 1
2 4 4 ... . .... 4
n n n n n n
x x x x x x x x x

11
22
1 2 1 2
1 2 1 2
44
21 lim lim 21 21
. .... . ....
. .... . ....
nn
nn
nn
xx
x x x x x x
x x x x x x

Li có
2
1
1
1 2 1 2 1 1 1 2 1 1 2 1 2
2
2 1 1 1
... 2 ........
... ... ... ... ...
n n n
n n n n n
x x x
x
x x x x x x x x x x x x x x x x x



TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 19
1
1
1 1 2 1 2 1 2
1
1 1 2 1 2 1 2
1 1 1 1
........
... 2 ...
1 1 1 1 5 21
lim ........ 5 lim
... 2 ... 2
n
nn
n
nn
x
x
x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x



Câu 19: bao nhiêu cp s nguyên
;ab
tha mãn
0 , 100ab
 th ca 2 hàm
s
11
x
y
ab

11
x
y
ba

ct nhau tm phân bit?
A. 9704
B. 9702
C. 9698
D. 9700
Li gii
Ta thy
1; 1ab
, nu
ab
ng cong trùng nhau nên có vô s m chung, loi.
vai trò cên ta ch cn tìm cp s nguyên
;ab
vi
1ab
sao cho

1 1 1 1 1 1 1 1
0
x x x x
a b b a a b a b
có 2 nghim phân bit.
Xét hàm s
1 1 1 1 1 1
' ln , 1 0
xx
xx
f x f x a f
a b a b a b
Ta có
0
ln
' 0 log
lna
b
a
b
f x x x



,
'0fx
khi
0
xx
,
'0fx
khi
0
xx
.
Nu
0
ln ln lnb
1 log 1 ; 4; 2
lna
b
a
ba
x a b
ab



.
Chú ý xét hàm s
lnt ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln 100
...
3 2 4 5 100
ft
t

0
10f x f x f f x
m
0
1x
Nu
0
1x
 bng bin thiên cho hàm s ta th
0fx
luôn 2
nghim phân bit.
Vi mi
2,3,...,99 1,...,100b k a k
tc có
100 k
cách chn a.
Vy có
99
2
100 4851
k
k

cp
;1a b a b
và lop
4; 2
ta có 4850 cp.
 vng hp
1ba
ta có tt c 9700 cách chn.
Câu 20: Xét các nh chóp
.S ABCD
thiu ki
ABCD
hình vuông, cnh
bên
SA
vuông góc vng cách t n mt phng
SBC
bng a. Bit
rng th tích khi chóp
.S ABCD
t giá tr nh nht
0
V
khi cosin góc ging thng
SB
mt phng
ABCD
bng
,
p
q

,pq
các s 
p
q
ti gin. Tính
0
..T p q V
A.
3
3 3 .Ta
B.
3
6.Ta
C.
3
2 3 .Ta
D.
3
53
.
2
Ta
Li gii
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
20 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Ta có
;BC AB BC SA
nên
BC SAB
.
Gi H là hình chiu vuông góc ca A trên SB. 
AH SBC
,.d A S BC AH
Ta có góc ging thng SB và mt phng
ABCD
là góc
SBA
.
t
SBA 
.Theo gi thit ta có
;.
sin cos
aa
AB SA

Th tích khi chóp
.S ABCD
3
2
11
. . .
3 3sin cos
ABCD
V SA S a

Áp dng bng thc AM GM , ta có
3
2 2 2
2 2 2
sin sin 2 cos 8
sin .sin .2 cos
3 27



2
23
sin cos
9

3
3
.
2
Va
Du bng xy ra khi
22
1
sin 2 cos cos .
3
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
y giá tr nh nht bng
3
3
2
a
khi
1
cos
3

Suy ra
3
0
3
;p 1,q 3
2
Va
3
0
2 3 .T p q V a
Câu 21: Cho s phc
1 2 3
,,z z z
lt tha mãn
1
3zi
,
2
z
s thun o vi thun o
không âm,
3
z
s thc không âm. Bit rng
22
2 3 2 1 3 1
z z z z z z
. Gi M,n ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
2 1 3 1
P z z z z
ng?
A.
. 90Mn
B.
. 80Mn
C.
. 100Mn
D.
. 70Mn
Li gii
Gi
23
3;1 , ,M A z B z
. Theo gi thit ta có:
22
2 2 2
2 3 2 1 3 1
z z z z z z AB MA MB MA MB
Do
2
z
là s thun o vi thun o không âm,
3
z
là s thu kin
;0 , 0; , 0A a B b a b
.
10
. 0 10 3 0
3
MA MB b a a



Ta có:
2
2 1 3 1
. 3 6 10 3;30P z z z z MA MB a a
.
Vy
min 3,max 30PP
Câu 22: Cho các s th
,,x y z
tha mãn
2 2 2
5 9 2x y z xy yz zx
. Tìm giá
tr ln nht ca biu thc:
3
22
1x
P
yz
x y z


.
A.
14
B.
16
C.
12
D.
18
Li gii
Ta có:
2
2 2 2
5 9 2 5 9 2 10x y z xy yz zx x y z xy yz zx xy yz zx
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 21
22
2
5 19 28 19 7
5 1 19 7 2 2
x y z x y z yz x y z y z
x x x
x y z
y z y z y z



Mc khác ta có:
2
22
2
yz
yz

2 3 3
2
1 4 1
27
2
2
yz
P
yz
y z y z
y z y z

Xét hàm s
max
3
41
, 0 max 16 16
27
f t t f t P
tt
Dy ra khi và ch khi
1
3
1
12
x
yz

Câu 23: Gieo mt con súc sng cht hai ln. Gi s
m
tích s chm con
súc sc xut hin sau hai ln gieo. Tính xác sut sao cho hàm s
2
3 41 2 2y m x m x
ng bin trên khong
0;
.
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D.
17
36
Li gii
Ta có
; | , ;1 , 6 36a b a b a b n
.
Gi bin c  ng bin trên khong
0;
.
ng hp sau:
 ng hp 1:
3 0 3mm
  c:
35 2yx
ng bin trên nên
y

ng bin trên
0;
.
ng hp 2:
3m
: Hàm s ng bin trên
0;
0
0 3 0
0 41 2 0
0
2
a
am
b
bm
a



41
3
2
m
T ng hp ta suy ra
3 20.m
1;1 , 1;2 , 2;1 , 4;6 , 6; 4 , 5;5 , 5;6 , 6; 5 , 6;6 9A n A
.
3
11
4
nA
p A p A
n
.
Câu 24: Cho hàm s
2
1
ln 1y f x
x




2 3 ... 2018 ln ln ln lnf f f a b c d

, , a c d

a b c d
. Tính
P a b c d
A.
1986
B.
1698
C.
1689
D.
1989
Li gii
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
22 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Ta có
2
2
1
ln ln 1 ln 1 2 ln
x
y x x x
x




2 ln 1 ln 3 2 ln 2
3 ln 2 ln 4 2 ln 3
4 ln 3 ln 5 2 ln 4
..........
2017 ln 2016 ln 2018 2 ln 2017
2018 ln 2017 ln 2019 2 ln 2018
2 3 4 ... 2017 2018
ln 2 ln 2018 ln 2019 ln 3 ln 4 ln 673 ln 1019
f
f
f
f
f
f f f f f
Câu 25: Cho hàm s
32
2 1 2 2y f x x m x m x
. Tìm tt c các giá tr ca tham
s
m
 hàm s
y f x
m cc tr.
A.
5
2
4
m
B.
5
2
4
m
C.
5
2
4
m
D.
5
2
4
m
Li gii
Ta có:
2
3 2 2 1 2y x m x m
Hàm s
y f x
m cc tr khi chi khi hàm s
fx
m cc tr 
0
0
0
S
P


2
2 1 3 2 0
2 2 1
0
3
2
0
3
mm
m
m

2
4 5 0
1
2
2
mm
m
m

5
2
4
m
Câu 26: Cho hàm s
y f x
o hàm liên tn
1; 2
thng thc:
3
2
2
3
' , 1;2
''
x f x
f x x x
f x xf x x



7
1
3
f
. Tính
2f
.
A.
7 7 1
2
3
f
B.
7 7 1
2
3
f
C.
2 7 1
2
3
f
D.
2 7 1
2
3
f
Li gii
Bii gi thit ta có:
3
2
32
2
2
33
3 3 3
3
3
' 3 ' ' '
''
'
3 ' 3 1 '
31
x f x
f x x x f x f x x f x xf x x
f x xf x x
fx
x f x f x x x f x f x x
fx





TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 23
2 2 2
1
3
3
1 1 1
'
3 1 3
3 1 3 1
2 3 2
31
fx
dx xdx f x d f x
fx


2
2 2 2
3 3 3
1
2
3
1 3 3
. 3 1 3 2 1 3 1 1 3
3 2 2
7 7 1
3 2 1 7 2
3
f x f f
ff


Câu 27:
Cho hàm s  c bc ba
y f x
  th    m sau
2;4 , 3;9 , 4;16A B C
ng thng
,,AB AC BC
li c th ti l t ti các
m
,,D E F
(
D
khác
A
và
B
,
E
khác
A
và
C
,
F
khác
B
và
C
). Bit rng tng các
 ca
,,D E F
bng
24
. Tính
0f
.
A.
02f 
B.
00f
C.
24
0
5
f
D.
02f
Li gii
Gi s
2
2 3 4f x a x x x x
0a
.
Ta có
AB
qua
2; 4A
và nhn
1; 5AB
là mt VTCP
: 5 2 4 0AB x y
56yx
.

: 6 8AC y x
: 7 12BC y x
.
 cm
D
là nghim c
2
2 3 4 5 6a x x x x x
2 3 4 2 3a x x x x x
1
4 1 4a x x
a
.
 cm
E
F
lt là
1
3x
a
1
2x
a
.
Bài ra ta có
1 1 1
2 3 4 24
a a a
1
5
a
.

2
24
0 . 2 . 3 . 4 0
5
fa
.
Câu 28: Cho hàm s
22
sin cosg x f x f x

f
thu kin :
cot sin 2 cos2 ,f x x x
0;x
.
Tích ca giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
gx
bng:
A.
1
.
25
B.
1
.
5
C.
1
.
5
D.
1
.
25
Li gii
t
cottx
2
2 2 2 2
2 tan 2 cot 2 1
sin 2 ; 2
1 tan 1 cot 1 1
x x t t
x cos x
x x t t
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
24 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
22
2 2 2
2 1 2 1
1 1 1
t t t t
ft
t t t
hay
2
2
21
1
xx
fx
x

4 2 4 2
4 4 2 2
4 4 2 2
44
sin 2 sin 1 cos 2 cos 1
sin .cos 8sin .cos 2
sin .cos 2 sin .cos 2
1 sin 1 cos
x x x x
x x x x
gx
x x x x
xx



t
22
1
sin .cos 0
4
u x x u
 trình tr thành:
2
2
8 2 1
, 0;
2 2 4
uu
h u u
uu






D c
1
0;
4
11
max
4 25
u
h u h







1
0;
4
min 0 1
u
h u h



Câu 29: Cho hàm s
fx
liên tn
1; 4
tha mãn
1 1, 4 8ff
vng
thi
2
33
' 9 3 , 1; 4f x x f x x x x x


. Tích phân
4
1
f x dx
bng
A.
7
B.
89
6
C.
79
6
D.
8
Li gii
Gi thi
2
3
13
'9
fx
fx
x
x
x


Ly tích phân 2 v n
1; 4
c:
4 4 4
2
3
1 1 1
13
' 9 21 2 ln 2
fx
f x dx dx dx
x
x
x





S dng tích phân tng phc:
44
3
11
2
fx
dx f x d a
x
x




, a s nh sau
4
44
11
1
2 2 1
' 7 6 2 '
2
a
a f x a f x dx a f x dx
x x x

T ng thc:
14
2
11
1
' 7 6 2 ' 21 2 ln 2
2
a
f x dx a f x dx
x




2
2
4
1
13
' 2ln 2 9 6 21 2 ln 2
24
aa
f x dx a
x



Ta d c
3a

2
3
2 ln 2 9 6 21 2 ln 2
4
a
a

1
' 3, 1; 4 2 3f x x f x x x
x
Vy
44
11
79
23
6
f x dx x x dx

TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 25
Câu 30:   
2
2 2 2
2
log 2 2 2 2
y
x x y x x
. Hi bao nhiêu cp s

;xy
, vi
0 500x
th
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Li gii
Bii gi thic:
22
2 2 2 2 2 2
22
log 2 2 2 2 log 1 1 2
yy
x x y x x x x x x y
2
2
2
log 1
2 2 2 2
22
2 log 1 2 log 1
xx
y
x x y x x y

Do
22
2
0 500 log 1 0;18 0 5x y x x y
. Vy ta 4 giá tr nguyên ca y
tha mãn yêu c p s
,xy
tho.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Gi
A
m trên
SA
sao cho
1
2
A A A S

. Mt phng
qua
A
ct các cnh
,,SB SC SD
lt ti
, , .B C D
Tính giá tr ca biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
.
A.
3
2
T
B.
1
3
T
C.
2T
D.
1
2
T
Li gii
Gi
O
là giao ca
AC
BD
. Ta có
O
m cn thng
AC
,
BD
.
n thng
SO
,
AC

,
BD

ng quy ti
I
.
Ta có
'SA I SC I SA C
S S S

SA I SC I SA C
SAC SAC SAC
S S S
S S S
22
SA I SC I SA C
SAO SCO SAC
S S S
S S S
. . .
22
SA SI SC SI SA SC
SA SO SC SO SA SC
.
2
SI SA SC SA SC
SO SA SC SA SC



2.
SA SC SO
SA SC SI

.
:
2.
SB SD SO
SB SD SI


. Suy ra:
SB SD SC
SB SD SC
3
2
SA
SA
.
Câu 32: Gi
q
công bi ca mt cp s nhân , bit tng ba s hu bng
4
16
9
ng
thi theo th t , chúng s hng th nht , th  tám ca mt cp s cng . Hi
q
thuc kho
A.
3; 4q
B.
1; 2q
C.
2;3q
D.
0;1q
Li gii
Gi :
1 2 3
,,u u u
là 3 s hu tiên ca cp s nhân , vi công bi
q
. Gi
n
v
là cp s
cng vi công sai là d . Theo gi thit ta có :
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
26 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
2
1 2 3
1 1 1
11
11
2
2 4 1
11
381
4
4
16
16 1
9
9
3 2
3
7 3
7
u u u
u u q u q
uv
u q u d
u v v d
u q u d
u v v d




Kh d t c :
2
1
3 7 4 0 4u q q
.
Do (1) nên :
1
1
04
4
3
q
u
q

1q
, do vy
4
3
q
Câu 33: Cho tích phân
1
2
*
2
0
,
1
n
dx
In
x

, bit rng tng giá tr ln nht và giá tr nh
nht cc vii dng
ac
bd
 
,
ac
bd
là phân s ti gin. Tính
S a b c d
?
A.
9
B.
10
C.
11
D.
12
Li gii
Ta có
1 1 1
2
2 2 2
2 2 2
0 0 0
1 1 1 1
01
2
1 1 1
n
n n n
x dx dx dx
x x x
Dy ra khi
0x
Ta thy
11
22
22
22
00
1 1 1
*, 0;
2
11
n
n
n x x x dx dx
xx




t
1
2 6 6
22
0 0 0
sin cos
1
6
11
costdt
dx dx dt
x sin
x t dx t t
t
d


Dy ra khi
1x
Câu 34: Cho 3 hàm s
,,y f x y g x y h x
  th ca 3 hàm s
,,y f x y g x y h x
 th  m 
th ca hàm s
y f x
. Hàm s
3
7 5 1 4
2
k x f x g x h x



ng bin trên
kho
A.
15
;0 .
4



B.
1
;.
4




C.
3
;1 .
8



D.
3
;.
8




Li gii
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 27
O
5
10
y
3
4
8
'y h x
x
'y f x
'y g x
Ta cn gii b
15 3
' ' 7 2 ' 2 4 ' 4 0
22
k x f x g x h x
Không th gii trc tip b       th ca các hàm s
' , ' , 'y f x y g x y h x
ta nhn thy
' 10, 3;8 ; ' 5, , ' 5, 3;8f x x g x x h x x

' 2 ' 4 ' 10 2.5 4.5 0, , 3;8 ,f a g b h c a c b
Vì vy ta ch cn chn
3 7 8
3
1
3
8
3 4 8
2
x
x
x
i chiu vn ý C.
Câu 35: Cho 2 s phc
1
z
tha mãn
11
7 5 9 3
4 4 4 4
ii
zz
,
2
z a bi
vi
3 2 1 0ab
Bit rng
12
2z i z i
. Tìm GTNN ca
12
3 2 3P z i z i
A.
38P
B.
39P
C.
2 38P
D.
2 39P
Li gii
Theo gi thim
11
: 1 0M z d x y
,
22
: 3 2 1 0N z d x y
m ca
12
,dd
0; 1I
. Theo gi thit ta có
2MI NI
.

3;1 2A P MA NA
.
. . .2 . .P IN AM IN AN IN AM IN AN IM
Ptolemy ta có:
. . .
.
22
AM IN AN IM AI MN
AI MN
P AM AN
IN

Ta có
12
1
cos ,
2
dd
Cosine
ta có:
I
M
A
N
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
28 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
2 2 2
2 . .cos
5 4 cos 3 3 39
MN MI NI MI NI MIN
MN
MIN P AI
NI
D xy ra khi AMIN ni ting tròn và
60
o
MIN
Chn ý B.
Câu 36: Cho ba s th
,,a b c
tha mãn
abc a c b
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2 2 2
2 2 3
.
1 1 1
P
a b c
A.
max
5
.
3
P
B.
max
10
.
3
P
C.
max
7
.
2
P
D.
max
14
.
3
P
Li gii
Ta có:
10a c b ac
. D thy
1
10ac a
c
1
ac
b
ac
22
22
2 2 2 2
22
2 1 2
2 3 2 3
2
1 1 1 1
11
1
ac a c
P
a c a c
ac
a c ac


Xét hàm s
2
22
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 1
2
2 3 3
22
1 1 1
1 1 1 1
x cx c
xc
fx
x c c
x c x c
Vi
1
0 xa
c
Tính
2
2
22
4 2 1
'
11
c x cx
fx
xc

Trên khong
1
0;
c



:
'0fx
nghim
2
0
1x c c
'fx
i du t 
sang âm khi
x
qua
0
x
, suy ra
fx
t ci ti
0
xx
22
2 2 2
1 2 3 2 3
0; : 2
11
1 1 1
c
f x g c
c c c
c c c c




Kho sát hàm s
gc
vi
max
0;
1 10 10
0 max
33
22
c g c g P




Câu 37: Cho hàm s
fx
liên tc trên n cp hai trên và tha mãn
2
3
. 4 ' . '' ,
x
f x f x f x f x e x


, bit
00f

5ln 2
5
0
f x dx
bng?
A.
2
25ln 2
5 31 5ln 2
2




B.
1 355ln 2
31
52



C.
2
1 25ln 2
31 5ln 2
52




D.
355ln 2
5 31
2



Li gii
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 29
Gi thi
44
. ' ' '
xx
f x f x e f x f x e C
0 0 1fC
4 4 5
' 1 ' 5
x x x
f x f x e f x f x dx e x D f x e x D
Mt khác
5
0 0 1 5 1
x
f D f x e x
2
5ln 2 5ln2
5
00
25ln 2
5 1 5 31 5ln 2
2
x
f x dx e x dx




Câu 38: Cho hàm s
y f x
 th hàm s
y f x
:
Xét hàm s
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m
vi
m
s th 
0gx
5; 5x


u kin ca
m
A.
2
5
3
mf
B.
2
5
3
mf
C.
2
0 2 5
3
mf
D.
2
5 4 5
3
mf
Li gii
Ta có
33
0 2 2 4 3 6 5 0 3 2 2 4 6 5g x g x f x x x m m f x x x
.
t
3
2 2 4 6 5h x f x x x
. Ta có
2
2 6 4h x f x x

.
Suy ra
5 2 5 6.5 4 0
5 2 5 6.5 4 0
0 2 0 0 4 0
1 2 1 6.1 4 0
1 2 1 6.1 4 0
hf
hf
hf
hf
hf





T  có bng bin thiên
O
A
B
13
x
5
5
2
'fx
y
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
30 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
x
5
0
5
h
0
h
5h
0h
5h
T bng bin thiên ta có
35mh
2
5
3
mf
.
Câu 39: Cho 4 s nguyên
, , ,a b c d
thay i tha:
1 50a b c d
. Tìm gtr nh nht
ca biu thc
.
ac
P
bd

A.
min
53
175
P
B.
min
61
200
P
C.
min
58
175
P
D.
min
73
200
P
Li gii
1 50a b c d
, , ,a b c d
là các s nguyên nên
1cb
Suy ra:
11
50
a c b
P
b d b
D thy
2 48b
nên xét hàm s
11
, 2; 48
50
x
f x x
x
Ta có
2
11
' ' 0 5 2
50
f x f x x
x
Lp bng bic
2;48
min 5 2f x f
Do
7x
8x
là 2 giá tr gn
52x
nht, vì vy:
2;48
53 61 53
min min 7 ; 8 min ;
175 200 175
f x f f



Vy GTNN ca
53
175
P
Câu 40: Cho các s t nhiên t n 100 . Chn ra 6 s bt k. Tính xác su chn ra 6
s sao cho chúng có th xp thành 1 cp s cng.
A.
95
7528752
B.
95
1254792
C.
95
2509584
D.
95
3764376
Li gii
Gi 6 s 
1 2 3 4 5 6
;u ; ; ; ; .u u u u u
Vit theo cp s cng s
1 1 1 1 1 1
; ; 2 ; 3 ;u 4 ; 5u u d u d u d d u d

61
61
5
uu
d u u
chia ht cho 5
Nc
61
;uu
ta s c d và t c các s còn li .Vy bài toán
chuyn thành chn ra hai s sao cho chúng có cùng s 
T n 100 có 20 s chia ht cho 5 ta có
2
20
C
cách chn
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 31
T n 100 có 20 s 
2
20
C
cách chn
T n 100 có 20 s 
2
20
C
cách chn
T n 100 có 20 s 
2
20
C
cách chn
T n 100 có 20 s 
2
20
C
cách chn
Vy ta có
2
20
.5C
cách chn
Xác sut s
2
20
5
100
.5C
C
Câu 41: Cho các s thc x,y tha mãn
2
2
2
2
log 3 2 log 2 3 log 3 2 log 3 2x y y x
.
Giá tr nh nht ca biu thc
22
4 15P x y xy
?
A.
min 80P 
B.
min 91P 
C.
min 83P 
D.
min 63P 
Li gii
Gi thit 
2
2
2
2
11
log 3 log 2 3 log 3 log 3 2
22
x y y x
2
2
22
log 3 log 3 2 log 3 log 2 3
3 3 2 3 3 2
3 2 3 3 2 3 2 3 3
x x y y
x x y y
x x y y x y x y
Ta có
2
4
2 3 3 4 8 3. 3 4
0
xy
x y x y x y x y x y x y
xy


Mt khác
2 3 3 2 2 8 4;8x y x y x y x y x y
Xét biu thc
2
22
4 15 4 7 16 7 7 3 16 5P x y xy x y xy x y xy x y y x
.
30
16 4 5 64 21
4
y
P x x x
yx


Kt hp vi
4 3;7 64 21 83x y x x

P
83
Câu 42 : Cho hàm s
fx
gx
tha mãn
' 1 1 1; 2 . 2 1f g f g f
ng
thi
1
1 ' ' '' ' , \ 0f x g x g x f x f x x
x



.
Tính tích phân
2
1
'I f x g x dx
?
A.
31
ln 2
42
B.
31
ln 2
42

C.
31
ln 2
42
D.
31
ln 2
44

Li gii
Bin i gi thi
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
32 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
2
' 1 1 1
22
11
' ' '' '
' ' f'' '
' ' '
2
1
''
2 2 2
1 3 1
' ln 2
2 2 4 2
fg
x xf x g x xg x f x g x f x
x x g x f x g x x g x f x
x
x xf x g x xf x g x C
x C x
f x g x f x g x
xx
x
f x g x dx dx
x








S dng tích phân tng phn ta có
22
2
1
11
2
1
31
' ' ln 2
42
31
' ln 2
44
I f x g x dx g x f x f x g x dx
f x g x dx

Chn ý D.
Câu 43: tc to bi các ô vuông ca n c 8x8 khi bt
t ô vuông?
A.
204
B.
63
C.
196
D.
150
Li gii
 có t hình vuông
Bt 1 ô vuông góc vuông ca bàn c
S c to thành t các ô vuông trong bàn c
8
2
1
204
x
x
(hình vuông)
S hình vuông cht là 8
S c to thành sau khi bt
204 8 196
Câu 44: Gi R bán kính mt cu ngoi ti   ng
1 1 1
.ABC A B C
. Gi s
BC a
1
, AA h
. Khi R ngn nht thì tam giác
ABC
A. u.
B. Cân ti A.
C. Vuông ti A.
D. Nhn
Li gii
I
O1
C
B
A1
B1
C1
A
O
Gi
1
,OO
lng tròn ngoi tip tam giác
ABC
1 1 1
A B C

1
OO
trc cng tròn ngoi tit phng
11
()AOO A
ng trung trc cnh
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 33
1
AA
ct
1
OO
ti I. Ta chc I m
1
OO
t cu ngoi
ti
1 1 1
.ABC A B C

R IA
.
Ta có
2
2
2 2 2 2 2
1
24
OO
h
IA OA OI OA OA



(1)
Mt khác, áp dnnh lý hàm sin trong tam giác
ABC
c
2O
Sin 2 Sin 2 Sin
BC BC a
A OA
BAC BAC BAC
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
22
2
1
4
sin
a
IA h
BAC






.

R IA
ngn nht
2
IA
bé nht
2
sin BAC
ln nht
2
sin 1 90
o
BAC BAC
Hay tam giác ABC vuông ti A.
Câu 45: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
2 , 5zz
. Bit rng
1
2
z i a bi
z i c di
.
Tìm GTLN ca biu thc
1
2
P ad bc
.
A.
1P
B.
2P
C.
3P
D.
4P
Li gii
Gi
12
0;1 , ,A B z C z
thì
0; 2 , 0; 5BC
.
Bổ đề:      
1
;C O R
2
;'C O R
'RR
B và C 
12
,CC
O 
tam giác ABC O Thật vậy, nếu cố
định B thì đường thẳng AB cố định. Giả sử AB cắt
2
C
M
N, diện tích lớn nhất khi CO AB. Tương tự nếu cố định
C. Tức O trực tâm của ABC. Khi đó C điểm chính giữa
cung lớn MN hay O nằm trong tam giác ABC.
O
A
C
B
Áp dng vi
0;1A BC Ox
.
i xng nên có th gi
22
2 ; , 5 ; 0B b b C b b b
Ta có
22
2; 1
. 0 2 5 1 1
1; 1
B
ABCO b b b b b
C

.
Vy
max max
1
1
2
ABC
P ad bc S
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
34 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Câu 46: Cho t din ABCD ni tip trong mt mt cu bán kính R thu kin
,AB CD
,BC AD AC BD
.
M
m   i trong không gian. t
,P MA MB MC MD
giá tr nh nht ca
P
là?
A.
min
2 3.PR
B.
min
4.PR
C.
min
3.PR
D.
min
16
.
3
R
P
Li gii
K
F
L
E
D
B
C
A
Gi G trng tâm ca t din; E, F, K, L lm ca các cnh AB, CD, BC,
AD. Ta tam giác ACD bng tam giác BCD n
AF BF
suy ra
EF AB
 ta
chc
EF CD
ng thng PQ vuông c vi c ng thng BC,
AD. T 
.GA GB GC GD R
Ta có
. . . .MA GA MB GB MC GC MD GD
MA MB MC MD
GA
. . . .MA GA MB GB MC GC MD GD
GA
2
. 4.
4 4 .
MG GA GB GC GD GA
GA R
GA
Du bng xy ra khi và ch khi
M
trùng vm G.
Vy
min
4.PR
Câu 47: Cho 2 s thu kin
3
22
2 2 2
11
log 2 log 4 1 log
2
x y xy
t
33
P x y
. Hc s nguyên?
A.
1
B.
2
C.
5
D.
0
Li gii
t
2 2 2
2
log 2 ,log 4 ,log , , 4x y a b c a b c
xy



TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 35
Gi thit tr thành
11
2
. Nhn thy 2 gi thii xng theo 2 bin
,ab
nên
d xy ra ti
,a b x c y
 tham s  
Theo bng thc AM GM ta có:
22
2 2 2 2 3 2 3 2
3 3 3 2
2
2 2 3 2 2
3
a x ax
b x bx a b c x a b y c y x
c y y y c

n tìm
,xy
tha mãn
2
1
23
3
24
2
y
xy
xy
x


. Vy P không phi s nguyên

Câu 48:  
3 3 3 10 2 3 10 2m m x x x x
. bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s  rình có nghim?
A.
10
B.
11
C.
9
D.
12
Li gii
t
3 3 10 2 ; 3 10 2 , 0, 0a m x x b x x a b
.
u kin
05x
.
Ta có:
2
2
33
3
3
m a b m a b
m b a
m b a




22
3 3 0
3 0 ( )
ab
a b b a a b a b
a b L
Vi
2
33a b m b b m b b f b
(*)
2
3 10 2 10 2 3 10 2 10 10b x x b x x x b
(1)
2
2
3 10 2 3 2 5 3 2 5 25 5b x x b x x x x b
(2)
T (1) và (2) suy ra
10; 5b


Xét hàm s
2
3f b b b
n
10 ;5


ta có
10 ;5
10 ;5
min 10 10 3 10, max 5 10f b f f b f





*
nghim khi
10 ;5
10 ;5
min max 10 3 10 10f b m f b m




m
nên có 10 giá tr nguyên ca m tha mãn.
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
36 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Câu 49: Cho hàm s
66
sin cos cos sin
sin cos
x x x x
y f x
xx

. Hi bao nhiêu giá tr
2019;2019x 
tha mãn hàm s
fx
t giá tr ln nht.
A.
2453
B.
5142
C.
2571
D.
4906
Li gii
Ta có
66
sin cos cos sin
sin cos
x x x x
fx
xx
. Vì
22
sin cos sin cos 1,x x x x x
Nên
55
22
sin cos sin cos
sin cos 1 sin cos sin co
sin cos
x x x x
f x x x x x x x
xx
32
1 1 1
sin 2 sin 2 sin 2
8 4 2
f x x x x
t
sin 2 , 0;1t x t
Xét hàm s
32
1 1 1
8 4 2
f x t t t
liên tc trên
0; 1
Kho sát hàm s trên, suy ra
0;1
25
max
3 27
f t f




c khi
2019;2019
2 1 1 1
sin 2 cos 4 arccos
3 9 4 9 2
x
k
x x x


có 5142 giá tr
Câu 50: Cho 2 hàm s
1
2
1 6 2 1, h 6
6
xx
x
f x m m x x
. Tìm tham s  
hàm s
.g x h x f x
có giá tr nh nht là 0 vi mi
0;1x
A.
1m
B.
1
2
m
C.
1
;1
2
m



D.
1m
Li gii
Ta thy rng vi mi m, ta luôn
1 1 0hf
nên bài toán tr  cho hàm
s
. 0 0;1g x h x f x x
. D thy vi
1x
thì bng th
s xét trên
0; 1
.
Ta d thy
hx
ng bin trên
0; 1
,
1 0 0 0;1h h x x
i
rút gn bài toán tr 
0 0;1f x x
t
6 1;6
x
tt
ta có
2
2
2
22
0 1 6 2 1 0 1 2 2 0
62
x
x
tt
f x m m m t mt t m
tt

 thành bài toán rn, ta cn
2
2
1;6
21
min
22
tt
m
tt


TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 37
Câu 51: Cho cp s nhân
1 2 3
, , ,..,
n
u u u u
  
0, 1,2,...,
i
u i n
. Bit rng
1 2 3
... 2018
nn
S u u u u
,
1 2 3
1 1 1 1
... 2019
n
n
T
u u u u
1 2 3
1
. . ....
100
n
P u u u u
.
Hi s t nhiên nh nht tha mãn P là:
A.
9295
B.
9296
C.
18592
D.
18591
Li gii
Ta có
1
1 2 3
1
... 2018
1
n
nn
uq
S u u u u
q
1
1
1 2 3 1
1
1 1 1 1
... 2019
1
n
n
n
n
q
T
u u u u u q q
2
T
1 , 2
suy ra
21
1
2018
2019
n
n
n
T
uq
S

Ta có
1
2
2 1 2 1
2
2
1 2 3 1 1 1 1 1 1
2018
. . .... . . . . .... .
2019
n
nn
n
n n n
nn
Q u u u u u u q u q u q u q u q





2
2018 min
2019
2018 1 1
2 log 18591,1 18592
2019 100 100
n
nn

4
1285 257
()
9.10 18000
PB 
.
Câu 52: 
{0,1,2,3, 4,5,6,7,8,9}A

S

5


A

S


1 2 3 4 5
a a a a a
sao cho
1 2 3
a a a

3 4 5
a a a

A.
5
7
B.
1
12
C.
5
12
D.
1
24
Li gii

S

|S| 9.9.8.7.6 27216
.
i
B

1 2 3 4 5
a a a a a
sao cho
1 2 3
a a a

3 4 5
a a a
.

B



5

0

5
9
C

5

5

1 2 3 4 5
a a a a a
.

3
a

3
a


2
4
C

12
aa
.

1

45
aa
.

52
94
756CC


60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
38 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor

5

0

4
9
C

5

5

1 2 3 4 5
a a a a a
.

3
a

3
a


2
3
C

12
aa
.

1

45
aa
.

42
93
378CC


B

| | 756 378 1134B


1
1134
1
27216
1
24
C
C
.

Câu 53: Cho b
22
3 1 3
7
log 11 log 3 10 4 log 3 12 0
aa
x ax x ax



.
Giá tr thc ca tham s  btrên có nghim duy nht thuc khong nào

A.
1; 0
B.
1; 2
0; 1
D.
2;
Li gii
u kinh
1
0
3
a
.
Bii b
22
3 1 3
7
22
3 7 3
22
7 3 3
log 11 log 3 10 4 log 3 12 0
log 11 log 3 10 4 .log 3 12 0
log 3 10 4 .log 3 12 log 11
aa
aa
aa
x ax x ax
x ax x ax
x ax x ax



t
2 2 2 2
3 10 0 3 12 3 10 2 2t x ax x ax x ax t

tr thành
2
73
11
1
log 4 log 2 *
log 3
a
tt
a
.
Nu
11
1
0 log 3 0
3
aa
b
*
tr thành
22
7 11 3 7 11
log 4 log 3 log 2 1 log 4 log 2 1
a
t a t t t
Xét hàm s
2
7 11
f log 4 log 2 0t t t t
ng bing thi
31f
nên
2
3 3 3 1 0f t f t x ax
     m duy nht thì ta
2
3
a
, nghim này không tha mãn.
Nu
11
1
log 3 0
3
aa
 ng hp 1 ta s c
2
3
a
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 39
Câu 54: Cho hai s thu kin
22
2
2
2 log 1
21
xy
y y x x
xy
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
24
1
log .2
xy
xy
P y x


A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Li gii
Bii gi thic:
22
22
1
2 2 1
2 log 1 2
2 1 2 1 log 1
x y x y
y y x x
xy
xy
x y y x


22
11
2 1 2 1
22
2 1 log 1 2 1 log 1
x y x y
x y x y
y x y x

t li thành
2
2
1
log . 2
xy
xy
P y x


 n t
1
2
log
2 1 1
21
1 1 2
2
xy
xy
a y x
b
a
b a b
b



Th c
2
11
1
2 2 8
b b b b
P
b

Câu 55: Gi
A
là tp hp các s t nhiên gm 5 ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
A
.
Tính xác su chc s chia ht cho 7 và có ch s  bng 2.
A.
257
90000
B.
257
18000
C.
127
90000
D.
127
30000
Li gii
Gi s t nhiên gm 5 ch s
abcde
Chn
0a
có 9 cách.
Chn
, , ,b c d e
mi s có 10 cách. Nên
4
9.10A
.
Gi
B
là bin c "chc t nhiên gm 5 ch s chia ht cho 7 và có ch s 
bng 2''.
Gi s t nhiên gm 5 ch s chia ht cho 7 và có ch s  bng 2 là
2abcd
Ta có
2 10. 2 7 3 2abcd abcd abcd abcd
2ab cd
chia ht cho 7 nên
32abcd
chia ht cho 7 hay
3 2 7 ,( )abcd t t
7 2 2
3 2 7 2
33
tt
abcd t abcd abcd t

Suy ra
( 2) 3t
hay
2 3 3 2t n t n

74abcd n
1000 9999abcd
nên
996 9995
1000 7 4 9999
77
nn
Mt khác
n
là s nguyên
143;144;145;...;1427n
n
1285B
.
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
40 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Câu 56 : Có tt c bao nhiêu cp s thc
;xy
thng thi u kin
2
3
2 3 log 5
4
2
35
4 1 3 8
xx
y
y y y

?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Li gii
T gi thit ta suy ra
22
2
3
2 3 2 3
23
4 4 3
log 5
33
5 5 3 5 1 3
35
x x x x
xx
y y y
y

2 2 2
2 2 2
4 1 3 4 1 3 3 1 3 8 3
4 1 3 4 1 3 3 1 3 8
y y y y y y y y y
y y y y y y y y
Dy ra khi và ch khi
3y 
. Th vào gi thic
2
1
2 3 0
3
x
xx
x

Vy tn ti 2 b s tha mãn yêu c bài
Câu 57: Cho
()
m
C

3
31y x mx

0m

d
        
( ).
m
C
 
d
   
1; 0I
bán kính
3R

,.AB

S

m

IAB
 
S

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Li gii
Ta có
: 2 1.d y mx

2
2 2 2
2 2 2
22
1 1 2 1
21
, 2 , 2 2 9 .
4 1 4 1
m
m
x d I d AB R x x
mm


Vì vy
22
0; 2
1
. 9 max 9 2 14.
2
IAB
S AB x x x x x y
Du bt ti
2 1 1 1
.
1 1 2 2
m
mS



Câu 58: Cho 3 s tha mãn
2
2zy
. Khi biu tht giá tr nh
nht, hãy tính
2
log xyz
?
2 3 3 3 3 4 2 2
22
log log 2 2P xy x y x z y xy zy xz
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Li gii
Ta có
2 3 3 3 3 4 2 2
22
log log 2 2P xy x y x z y xy zy xz
2 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3
2 2 2 2
log log 2 log logxy x y x z z y x y xy x y x z
Theo bng thc AM GM ta có
3 3 3 3 3 3 3
2x y z x x y z
TUYN TP MT S NHÓM CÂU HI VN DNG CAO MÔN TOÁN
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Chinh phc olympic toán | 41
3
2 2 2 2
2
2 2 2 2
3
log log 2 log log 1
2
P xy x yz xy x yz



ng hp 1:
2
22
5
log 3log 1
4
y z P xy xy
ng hp 2:
2
22
5
log 3log 1
4
y z P xz xz
Vy
5
min
4
P 
, dy ra khi và ch khi
2
2
, 4 log 1
16
x y z xyz
Câu 59: Cho phương trình
2
sin 2 cos 2 sin cos 2 cos 0.x x x x x m m
bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình có nghiệm ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
9.
Li gii
Điu kin:
2
2 cos 0.xm
Phương trình đã cho tương đương với
2
1 sin 2 sin cos 1 cos2 2 cosx x x x m x m
2
22
sin cos sin cos 2 cos 2 cosx x x x x m x m
2
2
22
sin cos sin cos 2 cos 2 cosx x x x x m x m
Xét hàm
2
f t t t
vi
0.t
Ta có
' 2 1 0, 0f t t t
Hàm s
ft
đồng biến.
2
sin cos 2 cos ,f x x f m
suy ra
2
sin cos cosx x x m
2
22
sin cos 2 cos 1 sin 2 2 cos sin 2 cos 2 .x x x m x x m x x m
sin 2 cos2 2 sin 2 2; 2
4
x x x





Phương trình đã cho có nghiệm
2 2 1;0;1 .
m
mm

Câu 60: Gi s
k
s thc ln nht sao cho bng thc
2 2 2
11
1
sin
k
xx
i
0;
2
x




 ca
k
?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
6
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
11
sin sin
kk
x x x x

.
Xét
22
11
sin
fx
xx

,
0;
2
x




.
Ta s chng minh
33
2 cos 2
0
sin
x
fx
xx
,
0;
2
x




.
60 CÂU VN DNG CAO CÓ LI GII CHI TIT
42 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
Tht vy:
33
33
2 sin 2 cos
0
sin
x x x
fx
xx

33
sin cos 0x x x
,
0;
2
x




3
sin cosx x x
,
0;
2
x




3
sin
0
cos
x
g x x
x
,
0;
2
x




.
Ta có
64
33
2
33
2 cos 3 cos 1
2 cos 1
1
3cos . cos 3 cos . cos
xx
x
gx
x x x x

2
22
33
3
cos 1 2 cos 1
0
3cos . cos
xx
xx


,
0;
2
x




.

00g x g
. Suy ra
0fx
,
0;
2
x




.
V bng bin thiên ta suy ra
2
1
k
fx
,
0;
2
x




22
4
1 1 4
k
k

.
| 1/42

Preview text:


ĐỀ ÔN LUYỆN CÁC NHÓM CÂU HỎI
VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Sản phẩm được thực hiện bởi nhóm
Chinh Phục Olympic Toán
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 m m x   2m x m x
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10 . A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.
Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng u u u u d v v v v n ; ;... n ; ;... 1 2 n có công sai 1 và 1 2 n có công sai
d2 . Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là u
S u u   u n
T v v   v n n ... n 14 27 n ... n 7 1 1 2 và 1 2
. Tính tỉ số của 11 v11 5 4 9 5 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC SA x, BC y, AB AC SB SC  1. Thể tích khối chóp
S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng : 2 4 A. . . 3 B. 3. C. 3 D. 4 3.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
log x y  log xy  2  2 2   3    3 3
x y  2xy m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho 2 sin a b  cosa b , a b k .
 Tính giá trị của biểu thức 1 1 E  
1  2 sin 2a 1  2 sin 2b 2 1 A.  . B. . C. 2. D. 0. 3 2
Câu 6: Cho dãy u 2u 1 u u 2 25.2  15.2
 5.2u  15.2u  4  0 u    u n n 8. n thỏa mãn 5 1 5 5 1 và 1
Giá trị nhỏ nhất của n để u n 2019. A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và
vuông góc với mặt phẳng đ{y  ABCD . Kí hiệu M l| điểm di động trên đoạn CD N
điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là ?
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 1
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2  1 2  1 2  1 2  1 A. B. C. D. 9 3 6 9
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u , u , u , u
u u u u  6 1 2 3 4 thỏa 1 4 2 3
. Tìm tập x{c định D của
hàm f x  x u x u x u x u  9 1   2   3   4 
A. D  ;6
B. D  6;  C. D D. D   6  ;6 2
x  sin x  sin   1
Câu 9: Cho hàm số y  C C   . Tìm  để 
  sao cho khoảng cách x  1
giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?    
A.     k2 . 
B.     k . 
C.     k2 . 
D.     k .  4 4 2 3
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC, BD I K
lần lượt tại , . Tính thể
tích nhỏ nhất của ABIK. 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 27 18 9 36
Câu 11: Cho hai số phức z , z
z  2  3i  17 ; z  1  5 1 2 thỏa mãn 1 2 . Biết rằng
z  1  i k z  1  i k  0
P z z 1  2  . Tìm k khi 1
2 đạt giá trị lớn nhất.
A. k  1
B. k  2 C. k  3
D. k  5
Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  5 . Tìm GTLN của P  2 z  8i z  7  9i .
A. P  109
B. P  1  109
C. P  109  2
D. P  109  1
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z z i  1  2 z i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z  2  2i 30 30 30 30 A. P   2 2 B. P   3 2 C. P   4 2 D. P   5 2 3 4 5 6 2 2 2  1   1   n 1 
Câu 15: Biết tổng 2 S        n  2   2  ... 2
. Giá trị nhỏ nhất của n để 2 2 2 2n        99 3  2n4n S n , * n 4n A. 41 B. 40 C. 51 D. 50
2 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
 z  2  z  2  8 3
Câu 16: Cho 3 số phức z , z , z z  1   i 0 1
2 thỏa mãn đồng thời  , với . Biết  3
z z z z 2 1 3 3 2
z z a bi 1 rằng 0 1 
a,b,c,dR . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P ad bc
z z c   di 2 0 2
A. P  17
B. P  18
C. P  19
D. P  20
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Gọi C , C , C 1   2  
3  lần lượt l| đồ thị
của các hàm số y f xy f f x y f  2 , ,
x  1. Các tiếp tuyến C , C 1   2  tại điểm x  2
y x y x C 0
có phương trình lần lượt là 2 1, 4
3 , hỏi tiếp tuyến của  3  tại điểm x  2 0
đi qua điểm n|o sau đ}y? A. Q 2; 11   B. M  2  ;11 C. N  2  ; 21   D. P 2; 21  
Câu 18: Cho dãy (x x  5, x      x n n n 2, 1 n ) thỏa mãn 2 1 1 . Tính giá trị của  1 1 1  M  lim   ........   x x x x x ...x 1 1 2 1 2 n  5  21 5  21 3  31 3  15 A. M B. M C. M D. M  2 2 3 3
Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên a; b thỏa mãn 0  a, b  100 sao cho đồ thị của 2 hàm 1 1 1 1 số y   và y
 cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt? x a b x b a A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700
Câu 20: Xét các hình chóp .
S ABCD thỏa mãn điều kiện: đ{y ABCD là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đ{y và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC  bằng a. Biết
rằng thể tích khối chóp .
S ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB p p
và mặt phẳng  ABCD bằng
, trong đó p,q là các số nguyên dương v| ph}n số là q q
tối giản. Tính T   p q.V . 0 5 3 A. 3 T  3 3a . B. 3 T  6a . C. 3 T  2 3a . D. 3 T a . 2
Câu 21: Cho số phức z , z , z z  3  i z 1 2 3 lần lượt thỏa mãn 1
, 2 là số thuần ảo với thuần ảo 2 2 không âm, z
z z z z z z
3 là số thực không âm. Biết rằng 2 3 2 1 3 1 . Gọi M,n lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z z z z 2 1 3 1 . Khi đó M.n bằng?
A. M.n  90
B. M.n  80
C. M.n  100
D. M.n  70
Câu 22: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn  2 2 2
5 x y z   9xy  2yz zx . Tìm giá x 1
trị lớn nhất của biểu thức: P   . 2 2 y z
x y z3
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 3
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT A. 14 B. 16 C. 12 D. 18
Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con
súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số
y  m   2
3 x  41  2mx  2 đồng biến trên khoảng 0;   . 1 2 3 17 A. B. C. D. 2 3 4 36  1 
Câu 24: Cho hàm số y f x  ln 1   . Biết rằng : 2 x   
f 2  f 3  ... f 2018  ln a  ln b  ln c  ln d
trong đó a, c, d l| c{c số nguyên tố v| a b c d . Tính P a b c d A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989
Câu 25: Cho hàm số y f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x  có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5 A.m  2 B. 2   m C.   m  2 D.m  2 4 4 4 4
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn đẳng thức: 3 3x f x
f ' x x, x   1;2 ff 2 2     và   7 1 . Tính   .  f '
 x  xf '  x 2  x 3    
A. f   7 7 1 2 
B. f   7 7 1 2 
C. f   2 7 1 2 
D. f   2 7 1 2  3 3 3 3
Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua c{c điểm sau
A2; 4 ,B3;9 ,C 4;16 . C{c đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các
điểm D, E, F ( D khác A B , E khác A C , F khác B C ). Biết rằng tổng các
ho|nh độ của D, E, F bằng 24 . Tính f 0 .
A. f 0  2 
B. f 0  0 C. f   24 0 
D. f 0  2 5
Câu 28: Cho hàm số g x  f  2 xf  2 sin
cos x trong đó f thỏa mãn điều kiện :
f cot x  sin 2x  cos 2x, x  0; .
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C.  . D.  . 25 5 5 25
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1  1  , f 4  8  v| đồng 2 4 thời  f  x 3  x f  x 3 '
 9 x x  3x, x
 1;4 . Tích phân f xdx  bằng 1 89 79 A. 7 B. C. D. 8  6 6
4 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 30: Cho phương trình log 2  2  2 2 2 2 2  2y x x
y x x 2
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
nguyên dương x; y , với 0  x  500 thỏa mãn phương trình đã cho? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA 1 sao cho A A   A S
 . Mặt phẳng  qua A cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại B,C,D . 2 SB SD SC
Tính giá trị của biểu thức T   
SBSDSC . 3 1 1 A. T B. T
C. T  2 D. T 2 3 2 4
Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 16 , đồng 9
thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi
q thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. q 3; 4
B. q 1; 2
C. q 2; 3
D. q 0;1 1 2 dx
Câu 33: Cho tích phân * I  ,n  
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 0 1 nx ac a c
nhất của I được viết dưới dạng
 , trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| , b d b d
là phân số tối giản. Tính S a b c d ? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 34: Cho 3 hàm số y f x , y g x , y h x . Đồ thị của 3 hàm số
y f x , y gx , y hx có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ  
thị của hàm số y f x . Hàm số k x  f x    g x   3 7 5 1  h 4x   đồng biến trên 2    khoảng n|o dưới đ}y ? y
y g'x 10
y f 'x 5 O 3 4 8 x
y h'x
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 5
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT  15   1   3   3  A.   ;0. B.   ; . C.  ;1. D. ;  .  4   4   8   8  7 5i 9 3i
Câu 35: Cho 2 số phức z z    z  
z a bi 1 thỏa mãn 1 1 , với 4 4 4 4 2
 3 2ab1 0Biết rằng z i  2 z i
P z  3  i  2 z  3  i 1 2 . Tìm GTNN của 1 2
A. P  38
B. P  39
C. P  2 38
D. P  2 39
Câu 36: Cho ba số thực dương a, b,c thỏa mãn abc a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 3 thức P    . 2 2 2
a  1 b  1 c  1 5 10 7 14 A. P  . P  . P  . P  . max B. C. D. 3 max 3 max 2 max 3
Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên
, có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn 5ln 2      2 3 . 4 '   . '   x f x f x
f x f x e , x    5  
, biết f 0 0 . Khi đó
f xdx  bằng? 0 2  25ln 2  1  355ln 2  A. 5 31   5ln 2 B. 31     2  5  2  2 1  25ln 2   355ln 2  C.  31   5ln 2 D. 5 31    5  2   2 
Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ: y f 'x 2  5 O 5 x B A 13
Xét hàm số g x  f x 3 2
 2x  4x  3m  6 5 với m là số thực. Để g x  0 x    5; 5 
 thì điều kiện của m là 2 2 A. m f  5 B. m f  5 3 3 2 2 C. m f 0  2 5 D. m f  5  4 5 3 3
6 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 39: Cho 4 số nguyên a, b,c, d thay đổi thỏa: 1  a b c d  50 . Tìm giá trị nhỏ nhất a c
của biểu thức P   . b d 53 61 58 73 A. PPPP  min B. C. D. 175 min 200 min 175 min 200
Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6
số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng. 95 95 95 95 A. B. C. D. 7528752 1254792 2509584 3764376
Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log x  3  2 log 2  y  3  log y  3  2 log x  3  2 . 2 2     2   2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 2
4 x y   15xy là?
A. min P  80
B. min P  91
C. min P  83
D. min P  63
Câu 42 : Cho hàm số f x và g x thỏa mãn f '1  g 1  1; f 2.g 2  f 1 v| đồng  1 
thời 1  f 'xg'x   g x f ' x   f ' x  , x   \0  . Tính tích phân x    2 I f
 xg'xdx ? 1 3 1 3 1 3 1 3 1 A.  ln 2
B.   ln 2 C.  ln 2
D.   ln 2 4 2 4 2 4 2 4 4
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu hình vuông được tạo bởi các ô vuông của bàn cờ 8x8 khi bớt đi một ô vuông? A. 204 B. 63 C. 196 D. 150
Câu 44: Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A B C 1 1 1 . Giả sử
BC a , AA h 1
. Khi R ngắn nhất thì tam giác ABC A. Đều.
B. Cân tại A.
C. Vuông tại A. D. Nhọn
z i a bi
Câu 45: Cho hai số phức z , z
z  2 , z  5 1 2 thỏa mãn 1 2 . Biết rằng 1  .
z i c   di 2 1
Tìm GTLN của biểu thức P ad bc . 2
A. P  1
B. P  2
C. P  3
D. P  4
Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện AB C , D BC  ,
AD AC BD. M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt
P MA MB MC  ,
MD giá trị nhỏ nhất của P là? 16R A. P  2R 3. P  4 . R P  3 . R P  . min B. min C. min D. min 3
Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện x y    xy3 2 2 11 log 2 log 4 1 log  2 2 2 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 7
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Đặt 3 3
P x y . Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên? A. 1 B. 2 C. 5 D. 0
Câu 48: Cho phương trình m  3 m  3 3x  10  2x   3x  10  2x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm? A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 6 6
sin x cos x  cos x sin x
Câu 49: Cho hàm số y f x 
. Hỏi có bao nhiêu giá trị sin x  cos x x  20
 19;2019 thỏa mãn hàm số f x đạt giá trị lớn nhất. A. 2453 B. 5142 C. 2571 D. 4906 x 2
Câu 50: Cho 2 hàm số f x  m  16 
 2m  1,h x   1
x  6 x . Tìm tham số m để x  6
hàm số g x  h x. f x có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x 0;1 1  1  A. m  1 B. m C. m ;1 D. m  1 2 2   
Câu 51: Cho cấp số nhân u , u , u ,.., u u i   n 1 2 3 n ; trong đó i 0, 1, 2,..., . Biết rằng 1 1 1 1 1
S u u u   u T      
P u .u .u ....u n ... 2019 n ... n 2018 1 2 3 , và . u u u u 1 2 3 n 100 1 2 3 n
Hỏi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là: A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591
Câu 52: Cho tập A  {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9} . ọi S l| tập hợp tất cả c{c số có 5 năm chữ số
ph}n biệt được lập từ A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Khi đó x{c suất để chọn được số có dạng a a a a a
a a a
a a a 1 2 3 4 5 sao cho 1 2 3 v| 3 4 5 l|? 5 1 5 1 A. B. C. D. 7 12 12 24  
Câu 53: Cho bất phương trình log   x ax    x ax   a 11 log  2 3 10 4 log a  2 3 12 0 3 1 3  .  7 
Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đ}y? A. 1; 0 B. 1; 2 C. 0; 1 D. 2; 
Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện 2  2  log x y  1 2 2 x2y   2  1
y yx x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  log     y x 2 4 .2 x y x y 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16
8 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000
Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện 2
x 2x3 log  3 5 y4 3  5  ?
4 y y  1   y  32  8 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 57: Cho (C )
y x mx m
m l| đồ thị của h|m số 3 3 1 (với
0 l| tham số thực). ọi d
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C ). m
Đường thẳng d cắt đường tròn t}m
I 1;0 bán kính R  3 tại hai điểm ph}n biệt A, .
B ọi S l| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của
m sao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2
2z y . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính log xyz 2 ? 2
P  log xy  log  3 3 3 3 x y x z  4 2 2
 y xy  2zy  2xz 2 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 59: Cho phương trình 2
sin 2x  cos 2x  sin x  cos x  2 cos x m m  0. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. 1 1 k
Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức   1  đúng với 2 2 2 sin x x     x  0;
. Khi đó gi{ trị của k là? 2    A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 9
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 3
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 m m x   2m x m x
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10 . A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số. Lời giải
mx m  2mx. mx Phương trình   I
m x  0 x x x Xét m  0 :   . I  
mọi x  0 đều là nghiệm của phuơng trình đã cho.  x  0  2m 2
x  2m xm xx    0  x
m x m x  3  Xét m  0 :   2 . I    x  0  x  0  vô nghiệm. m x  0 mx  0   m x  0     m x2 2
 2m xm x
 m x m x m x  Xét m  0 :   2 2 . I  
 m x  0  m x  0 2mx  0  x  2  m
 2m x  0  x  2m . mx   0
x  2m  10  m  5 m   m 4  , 3  , 2  , 1  . m0  
Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng u u u u d v v v v n ; ;... n ; ;... 1 2 n có công sai 1 và 1 2 n có công sai
d2 . Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là u
S u u   u n
T v v   v n n ... n 14 27 n ... n 7 1 1 2 và 1 2
. Tính tỉ số của 11 v11 5 4 9 5 A. B. C. D. 3 3 4 4 Lời giải
n 2u n  1 d  
n 2v n  1 d   1   1     Từ giả thiết, ta có 1 S  2 T n 2 n 2 S
2u n  1 d n n 1   1 7 1    1 T
v n d n n 2 1 4 27 1     2   . u u  10d 2u   20d 11 1 1 1 1   2  v v  10d 2v   20d 11 1 2 1 2
10 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN u 148 4
So sách (1) và (2) bằng c{ch đồng nhất 11
n  1  20  n  21    v 111 3 11
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC SA x, BC y, AB AC SB SC  1. Thể tích khối chóp
S.ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng : 2 4 A. . . 3 B. 3. C. 3 D. 4 3. Lời giải
Gọi H , K lần lượt l| trung điểm BC ,S . A
Đặt BC  2x, SA  2y. Có 2 2 2 2 2 2
SH SC CH  1  x ; AH AB BH  1  x .
Do đó SAH cân tại H. Hay HK S . A
d BC SA 2 2 ,
HK  1  x y .
Thể tích khối chóp S.ABC BC.S .
A d BC,SAsin BC,SA 3 2 2 2 2 2       2 2 2 x y 1 x y 2 3 V   xyx y     S ABC 1 . . . 6 3 3  3  27
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 3 2
x y  1  x y x y   x y  . 3 3 Chọn đ{p {n A.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
log x y  log xy  2  2 2   3    3 3
x y  2xy m A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Đặt log x y a, log xy  2  b a b  2   3   khi đó 2 2
Lại có: x y2  4xy   a    b     2 2 4 3 2
4 3 a  2  12a  8.3a  36  0
Xét hàm   12a 8.3a g a  
 36 đồng biến trên , g1  0  a  1    3    
  a 3   2a   a   2 3 2 2 3 3 2 .2 2 3 a m x y xy x y xy
 2  f a
H|m f đồng biến trên 1;  suy ra m f (1)  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi phương trình thứ 2 có nghiệm
a  1  m  1
Câu 5: Cho 2 sin a b  cosa b , a b k .
 Tính giá trị của biểu thức 1 1 E  
1  2 sin 2a 1  2 sin 2b 2 1 A.  . B. . 3 2 C. 2. D. 0. Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 11
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Dễ dàng chứng minh được: 2
sin 2a  2 sin a b  cosa bsin a b 2
 1  2 sin 2 a  1  4sin a b  2 cosa bsin a b 2
 1  cos a b  2 cosa bsin a b 2
 sin a b  2 cosa bsin a b  sin a b sin a b  2 cosa b  
Tương tự ta có: 1  2 sin 2 b  sin a b sin a b  2 cos a b   Suy ra: 1
2 sin a b 2 E  
sin a b . 2 2 2 2
sin (a b)  4 cos (a b) sin (a b)  4 sin (a b)  4 2 2    2 2
sin (a b)  cos (a b)  4 3
Câu 6: Cho dãy u 2u 1 u u 2 25.2  15.2
 5.2u  15.2u  4  0 u    u n n 8. n thỏa mãn 5 1 5 5 1 và 1
Giá trị nhỏ nhất của n để u n 2019. A. 512. B. 258. C. 511. D. 257. Lời giải Từ u             u u d 8 u u n u u n 8 1 32 n n 8. 1
n  là CSC công sai 1   5 1
Thay vào giả thiết ta được:    2 32 1 u    32 2 5.2 3 2 5.2  3 1 2u    4  0       u 1 33 1 33
Có dạng phương trình bậc 2 suy ra:  32 5.2  3 1 2   u  log   1 2 4  4 32 5.2  3    u
u u n    n     nn 8 1 2019 1 2019 1 257,63 258 1 min 8
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1và
vuông góc với mặt phẳng đ{y  ABCD . Kí hiệu M l| điểm di động trên đoạn CD N
điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là ? 2  1 2  1 2  1 2  1 A. B. C. D. 9 3 6 9 Lời giải
Đặt DM x , BN y ta có       1 x DAM BAN tan DAM tan BAN x y tan 45 tan   . Suy ra y  .
1  tan DAM.tan BAN 1  xy 1  x 2  x   2 2 x   1 1  và 2 2 2
AM AD DM x  1 , 2 2 2
AN AB BN  1  y     1  .  1  x x  1 2 1 1 x  1 2  1
Vì vậy V S . A SSA AM AN   f x   f   AMN . . sin 45    2   . x   1 3 6 6 1 3
12 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN S A D M B N C
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u , u , u , u
u u u u  6 1 2 3 4 thỏa 1 4 2 3
. Tìm tập x{c định D của
hàm f x  x u x u x u x u  9 1   2   3   4 
A. D  ;6
B. D  6;  C. D D. D   6  ;6 Lời giải
Theo tính chất của cấp số cộng , ta có : u u u u 1 4 2 3
Do đó x u x u x u x u  2
 x  u u  2
x u u  x u u x u u  * 1 2 3 4  1 4 1 4    2 3  2 3    Đặt 2
t x  u u  2
x x u u x 1 4  2 3 , khi đó :
*  f (t)  t u u t u u  2
 9  t u u u u t u u u u  9 1 4 2 3  1 4 2 3 1 4 2 3 2 2
Với :   u u u uu u u u   u u u ut  4 36 36 1 4 1 3  1 2 3 4  1 4 2 3  .
Rõ ràng u u u u  6     f t t
  f xt 0 ( ) 0, 1 4 2 3 có nghĩa với mọi x. 2
x  sin x  sin   1
Câu 9: Cho hàm số y  C C   . Tìm  để 
  sao cho khoảng cách x  1
giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?    
A.     k2 . 
B.     k . 
C.     k2 . 
D.     k .  4 4 2 3 Lời giải 2
x  sin x  sin   1 U x Hàm số y  
có miền x{c định D  \  1 v| đồng thời ta x  1 V x 2
x  2x  sin x  sin   1 có y '    0 
. Điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu là ' hay x  12 y'
sin   sin   0  sin   0 .
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 13
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Gọi x , x C 1
2 lần lượt l| ho|nh độ c{c điểm cực đại, cực tiểu của    thì khi đó: U 'x U ' x 1   2  y
 2x  sin , y   2x  sin  max V 'x  1 min V 'x  2 1 2
Gọi Ax , 2x  sin  , B x , 2x sin  C 1 1   2 2
 l| c{c điểm cực đại, cực tiểu tương ứng của    ,
x x  2  1 2 khi đó x , x y  1
2 là 2 nghiệm của phương trình ' 0 nên 
x x  sin   sin   1  2 sin   1  1 2 2 2 2 Ta có 2
AB  x xy yx x    B A   B A 5 40 sin 2 1  
Do vậy AB lớn nhất khi     k2k   2
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC, BD I K
lần lượt tại , . Tính thể
tích nhỏ nhất của ABIK. 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 27 18 9 36 Lời giải A K B D G O H I C
Đặt BK x, BI y V 2V x V y V A BKG A BKG 2 2 2
Sử dụng công thức tính tỷ số thể tích ta có . . A.BGI A.   ,  , BIK xy V V 3 V 3 V A.BHD A.BCD A.BCD A.BCD 1 2x y 4 xy 4 Mặt khác ta có VVVxy   xy A.BHD A.BCH A. nên 2 BCD 6 6 9 xy 2 2 2 Ta có V   x y  . A.BIK
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Chọn đ{p {n A. 12 27 3
14 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 11: Cho hai số phức z , z
z  2  3i  17 ; z  1  5 1 2 thỏa mãn 1 2 .
Biết rằng z  1  i k z  1  i k  0
P z z 1  2  . Tìm k khi 1
2 đạt giá trị lớn nhất.
B. k  1
B. k  2 C. k  3
D. k  5 Lời giải I J M H A K N
Gọi M z , N z , I 2; 3 , J 0; 1  1   2    
. Theo giả thiết ta có:
 Điểm M thuộc đường tròn C R  17 1  tâm I bán kính 1
 Điểm N thuộc đường tròn C R  5 2  tâm J bán kính 2
z  2  3i   17
Ta thấy rằng số phức z  1  i đều thỏa mãn 
. Điều này chứng tỏ A1; 1  z  1  5 
l| giao điểm của C , C A M N 1  
2  và theo giả thiết ta suy ra được , , thẳng hàng.
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của I,J lên MN  P MN  2HK  2IJ .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi MN IJ . Khi đó phương trình MN đi qua điểm A và có
vector pháp tuyến IJ  3  ; 3
  là MN : x y  2  0 . Từ đ}y suy ra điểm M 6; 4, N 0; 2  
z  1  i 6  4i  1  i Vậy 1 k    5  . Chọn ý D. z  1  i 2  i  1 i 2
Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000 Lời giải
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số là abcde
Chọn a  0 có 9 cách.
Chọn b,c, d, e mỗi số có 10 cách. Nên 4 A  9.10 .
Gọi B là biến cố "chọn được tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2''.
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2 là abcd2
Ta có abcd2  10.abcd  2  7abcd  3abcd  2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 15
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
abcd2 chia hết cho 7 nên 3abcd  2 chia hết cho 7 hay 3abcd  2  7t,(t  ) 7t  2 t  2
3abcd  2  7t abcd
abcd  2t  3 3
Suy ra (t  2) 3 hay t  2  3n t  3n  2 996 9995
Khi đó abcd  7n  4 mà 1000  abcd  9999 nên 1000  7n  4  9999   n  7 7
Mặt khác n là số nguyên  n 143;144;145;...;14  27 Nên B  1285 . 1285 257 Khi đó, ( P ) B   . 4 9.10 18000
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  5 . Tìm GTLN của P  2 z  8i z  7  9i .
A. P  109
B. P  1  109
C. P  109  2
D. P  109  1 Lời giải
ọi I 1;1 , A7;9 , B1;8 . M
Yêu cầu b|i to{n chuyển về tìm gi{ trị lớn
nhất của biểu thức P  2MB MA .
Ý tưởng cho b|i to{n n|y l| ta sẽ sử dụng D I A
bất đẳng thức tam gi{c, nhưng do có số 2 K C
ở giữa nên ta sẽ nảy ý tưởng tìm một điểm
K cố định thỏa mãn MA  2MK . iả sử
tồn tại một điểm K như thế thì ta có: B 2 2
MA  4MK MA  4MK   2 2
MI IA   4 2 2 MI IK  2 2 2
 3MI  4IK IA  2MI 4IK IA  0 2 2 2 2
3MI  4IK IA  0  IA
Để tồn tại điểm K thì 2   3 R
  0 . Dễ thấy điều này luôn
4IK IA  0  4 
đúng do đó luôn tồn tại điểm K cố định thỏa mãn MA  2MK v| điểm K này nằm trên IC. R
Lấy điểm K thuộc IC sao cho IK  . 2 Ta có: 2
IK.IA IM IAM I
MK c.g.c  MA  2MK
Vậy khi M thay đổi thì MA  2MK . Theo bất đẳng thức tam giác thì ta có:
P  2MB MA  2 MB MK  2BK  5  Ta có: K
;3  P  2BK    109 .  2 
16 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z z i  1  2 z i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z  2  2i 30 30 30 30 A. P   2 2 B. P   3 2 C. P   4 2 D. P   5 2 3 4 5 6 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: 2
z   z i   z i  2     2 2 z i   z i    2 2 16 1 2 1 1 4 1 1
5 2 z  2 i  1  30
Từ đ}y sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có  P   2 2 . 3 2 2 2  1   1   n 1 
Câu 15: Biết tổng 2 S        n  2   2  ... 2
. Giá trị nhỏ nhất của n để 2 2 2 2n        99 3  2n4n S n , * n 4n A. 41 B. 40 C. 51 D. 50 Lời giải  1   1   n 1  Ta có 2 4 2 S  2  2     2  2    ...   2  2  n 2 4 2 2 2 2 n         2 4 2n      1 1 1   2 2 .. 2  2n    ..  2 4 2 2 2 2 n    n q  1
Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân : S u n 1 : q  1  1 n   n   1 4  1 1   4 
4n 1 n 1 4  1 S   n   n n 4. 2 . 2 3 4 1 3.4n  1 4 Theo đề bài ta có:
4n 1 n1 4  1 99 3  2n4n 2n         n   nn n
4n 1 n 1 4 1 100 3 39,124... 40 min 3.4 4
 z  2  z  2  8 3
Câu 16: Cho 3 số phức z , z , z z  1   i 0 1
2 thỏa mãn đồng thời  , với . Biết  3
z z z z 2 1 3 3 2
z z a bi 1 rằng 0 1 
a,b,c,dR . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P ad bc
z z c   di 2 0 2
A. P  17
B. P  18
C. P  19
D. P  20 Lời giải
Gọi Az ,B z , M z ,C z
z z z z AM MB 1 
 2   3   0 . Theo giả thiết ta có 1 3 3 2 , suy ra
z z a bi C
 A a;b 0 1  
được A đối xứng với B qua điểm M. Mặt khác    .
z z c di 0 2 CB   c;d
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 17
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1 Vậy P
ad bc S
. Do AB z z  3 5 nên để diện tích lớn nhất thì d C; AB . 2 ABC 1 2 max
Gọi Ax; y  ,B 2   x; 3
  y  mà A,B thuộc elip nên ta có: A 4  ;0 ,B2; 3
   AB : x  2y  4  0
Sử dụng tiếp giả thiết z  2  z  2  8 ta suy ra điểm C thuộc v|o elip có phương trình l| 2 2      Ex y : 
 1  C 4sin;2 3 cos       4   2 3  8    1 12 5 
Ta có d C; AB  sin         P    18 max 5  3  2 5 6
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Gọi C , C , C 1   2  
3  lần lượt l| đồ thị
của các hàm số y f xy f f x y f  2 , ,
x  1. Các tiếp tuyến C , C 1   2  tại điểm x  2
y x y x C 0
có phương trình lần lượt là 2 1, 4
3 , hỏi tiếp tuyến của  3  tại điểm x  2 0
đi qua điểm n|o sau đ}y? A. Q 2; 11   B. M  2  ;11 C. N  2  ; 21   D. P 2; 21   Lời giải
f 'x  2 0 
f 'x  2 0    f x 5   0   f x  5 0  Theo giả thiết ta có   
f 'x . f ' f x  4   0    0 f '  5 2  f   f x  11  f 5  11 0    
Do đó hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có ho|nh độ x  2 C 0
của đồ thị hàm số  3  là
k  2x . f ' 2
x  1  4 f ' 5  8 C 0 0   
từ đ}y suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị  3  là
y  8x  2  11  8x  5.
Câu 18: Cho dãy (x x  5, x      x n n n 2, 1 n ) thỏa mãn 2 1 1 . Tính giá trị của  1 1 1  M  lim   ........   x x x x x ...x 1 1 2 1 2 n  5  21 5  21 3  31 3  15 A. M B. M C. M D. M  2 2 3 3 Lời giải
Đầu tiên dễ thấy x   n 2 2 Ta có 2 x           x x x x x x x x n  2n 2 2 2 n 4 n  2n
4 ...  . .... n   2 4 1 1 1 2 1  x x n 4 n 4 1 1        x x x x x x x x x n  21 lim lim 21 21 . .... . .... . .... x x x n n . .... 1 2 2  1 2 n2 1 2 1 2 2 x     x x n n 2 n 2 1 1 1 Lại có 1   
 ...  x  2   ........ 1  x x ...x x x x x x x x xx x x x x x n ... n ... n ... n ... 1 2 1 2 1 1 1 2 1 1 2 1 2 n
18 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 1 1 1 1  xn1    ........  x  1  x x x x x ...xx x x n 2 ... 1 1 2 1 2 1 2 n   1 1 1  1  x   n 5 21 1  lim    ........    5  lim    x x x x x ...x   x x x n 2 ... n  2 1 1 2 1 2 1 2
Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên a; b thỏa mãn 0  a, b  100 sao cho đồ thị của 2 hàm 1 1 1 1 số y   và y
 cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt? x a b x b a A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700 Lời giải
Ta thấy a  1; b  1 , nếu a b 2 đường cong trùng nhau nên có vô số điểm chung, loại.
Vì vai trò của a,b như nhau nên ta chỉ cần tìm cặp số nguyên a; b với a b  1 sao cho 1 1 1 1 1 1 1 1 phương trình     
   0 có 2 nghiệm phân biệt. x x x x a b b a a b a b 1 1 1 1  1 x   1 x
Xét hàm số f x  
   f ' x    a    fx x   ln , 1 0 a b a ba   b   ln b
Ta có f 'x  0  x x  log f ' x  0 x x f ' x  0 x x 0 b  ,   khi ,   khi . lna    0 0 a  ln b  ln a lnb Nếu x  1  log       a b b 1 ; 4;2 0     .  lna  a b a
Chú ý xét hàm số f t lnt ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln 100       ...  t 3 2 4 5 100
Khi đó f x  f x f 1  0  f x x  1 0   
  có đúng 1 nghiệm 0 Nếu x  1 f x  0
, khi đó vẽ bảng biến thiên cho hàm số ta thấy phương trình   0 luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Với mỗi b k 2, 3,...,99  ak 1,...,100  tức có 100  k cách chọn a. 99
Vậy có 100  k  4851 cặp a;ba b  1 và loại đi cặp 4;2 ta có 4850 cặp. k2
Xét tương tự với trường hợp b a  1 ta có tất cả 9700 cách chọn.
Câu 20: Xét các hình chóp .
S ABCD thỏa mãn điều kiện: đ{y ABCD là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đ{y v| khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC  bằng a. Biết
rằng thể tích khối chóp .
S ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB p p
và mặt phẳng  ABCD bằng
, trong đó p,q là các số nguyên dương v| ph}n số là q q
tối giản. Tính T   p q.V . 0 5 3 A. 3 T  3 3a . B. 3 T  6a . C. 3 T  2 3a . D. 3 T a . 2 Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 19
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Ta có BC AB; BC SA nên BC  SAB .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Khi đó AH  SBC  và d A,SBC   AH.
Ta có góc giữa hai đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD là góc SBA . a a
Đặt SBA   .Theo giả thiết ta có AB  ;SA  . sin  cos 1 1 Thể tích khối chóp . S ABCD là 3 V  . . SA Sa ABCD . 2 3 3sin  cos 
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM , ta có 3 2 2 2        2 2 2 sin sin 2 cos 8 sin .  sin .  2 cos      2 2 3  sin  cos   3  27 9 3 Do đó 3 V
a . Dấu bằng xảy ra khi 2 2 1
sin   2 cos   cos  . 2 3 3 1
Vậy thể tích khối chóp .
S ABCD đạy giá trị nhỏ nhất bằng 3 a khi cos  2 3 3 Suy ra 3 V
a ;p  1,q  3  T p q V  2 3a . 0   3 2 0
Câu 21: Cho số phức z , z , z z  3  i z 1 2 3 lần lượt thỏa mãn 1
, 2 là số thuần ảo với thuần ảo 2 2 không âm, z
z z z z z z
3 là số thực không âm. Biết rằng 2 3 2 1 3 1 . Gọi M,n lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z z z z 2 1 3 1 . Khi đó M.n bằng?
A. M.n  90
B. M.n  80
C. M.n  100
D. M.n  70 Lời giải
Gọi M 3;1 , Az , B z 2 
 3. Theo giả thiết ta có: 2 2 2 2 2
z z z z z z
AB MA MB MA MB 2 3 2 1 3 1 Do z z
2 là số thuần ảo với thuần ảo không âm, 3 là số thực không }m nên ta có điều kiện  10 
Aa;0 , B0; ba, b  0 . M .
A MB  0  b  10  3a 0  a   3   
Ta có: P z z z z M . A MB  3 2
a  6a  10  3; 30 2 1 3 1   .
Vậy min P  3, max P  30
Câu 22: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn  2 2 2
5 x y z   9xy  2yz zx . Tìm giá x 1
trị lớn nhất của biểu thức: P   . 2 2 y z
x y z3 A. 14 B. 16 C. 12 D. 18 Lời giải 2 Ta có:  2 2 2
5 x y z   9xy  2yz zx  5x y z  9xy  2yz zx  10xy yz zx
20 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
 5x y z2  19xy z  28yz  19xy z  7 y z2 2  xx x  5  1  19  7 
 2  x  2y zy z y z y    z y z 2 y z 2 2  2 1 4 1
Mặc khác ta có: y z   P     2
y z2 2y z y z3 y z 27y z3 2 4 1
Xét hàm số f t  
, t  0  max f t  16  P  16 3 max t 27t  1 x   3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  1 y z   12
Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con
súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số
y  m   2
3 x  41  2mx  2 đồng biến trên khoảng 0;   . 1 2 3 17 A. B. C. D. 2 3 4 36 Lời giải Ta có   
a;b|a,b ;1  a,b  
6  n  36 .
Gọi biến cố A: “ h|m số đã cho đồng biến trên khoảng 0;   .
Ta xét c{c trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: m  3  0  m  3 , ta được: y  35x  2 đồng biến trên nên y cũng
đồng biến trên 0;   .
+ Trường hợp 2: m  3 : Hàm số đồng biến trên 0;   a  0  a  0 m  3  0  41  b      3  m    0  b  0 41  2m  0 2  2a
Từ hai trường hợp ta suy ra 3  m  20.  A  
 1;1,1;2,2;1,4;6,6;4,5;5,5;6,6;5,6;6 nA  9 .
pA   pAnA 3 1  1  . n 4  1 
Câu 24: Cho hàm số y f x  ln 1   . Biết rằng : 2 x   
f 2  f 3  ... f 2018  ln a  ln b  ln c  ln d
trong đó a, c, d l| c{c số nguyên tố v| a b c d . Tính P a b c d A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989 Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 21
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2  x  1  Ta có y  ln 
  ln x  1  ln x  1  2 ln x 2  x  Khi đó:
f 2  ln 1  ln 3  2 ln 2
f 3  ln 2  ln 4  2 ln 3
f 4  ln 3  ln 5  2 ln 4 ..........
f 2017  ln 2016  ln 2018  2 ln 2017
f 2018  ln 2017  ln 2019  2 ln 2018
f 2  f 3  f 4  ... f 2017  f 2018
  ln 2  ln 2018  ln 2019  ln 3  ln 4  ln 673 ln 1019
Câu 25: Cho hàm số y f x 3
x   m   2 2
1 x  2  mx  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x  có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5 A.m  2 B. 2   m C.   m  2 D.m  2 4 4 4 4 Lời giải Ta có: 2
y  3x  2 2m  1x  2  m
Hàm số y f x  có 5 điểm cực trị khi chi khi hàm số f x có hai điểm cực trị dương.   m  2 2
1  32  m  0 2
4m m  5  0   0   22m1   1 5 S   0    0  m   m  2  3 2 4 P     0 2  m    m 2 0    3
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn đẳng thức: 3 3x f x
f ' x x, x   1;2 ff 2 2     và   7 1 . Tính   .  f '
 x  xf '  x 2  x 3    
A. f   7 7 1 2 
B. f   7 7 1 2 
C. f   2 7 1 2 
D. f   2 7 1 2  3 3 3 3 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có: 3 3x f xf ' x x 3x f xf ' x x
  f ' x xf ' x x         2  
         2 3    2  f '  x xf '  x 2 x     f x
 3x f x   f '  x 3
  x x 3 f  
x 1   f '   x 3 ' 3 3 3      x
3 3 f x  1
22 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 2 f 'x 2 2 3 1 
dx xdx   3 f    x 1  3 3  1 d
3f x1  3 3 f x  1 2 3 2 1   1 1 2 1 3   f  x 2 3 . 3  1   3 f   2 2  1  3 f   1 2 3 3 3  1  3 3 2 2  1   3 f  2 2 7 7 1 3  1  7  f  2  3
Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua c{c điểm sau
A2; 4 ,B3;9 ,C 4;16 . C{c đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các
điểm D, E, F ( D khác A B , E khác A C , F khác B C ). Biết rằng tổng các
ho|nh độ của D, E, F bằng 24 . Tính f 0 .
A. f 0  2 
B. f 0  0 C. f   24 0 
D. f 0  2 5 Lời giải
Giả sử f x  ax  x  x   2 2 3
4  x a  0 .
Ta có AB qua A2; 4 và nhận AB  1; 5 là một VTCP
AB : 5x  2  y  4  0  y  5x  6 .
Tương tự AC : y  6x  8 và BC : y  7x  12 .
Ho|nh độ của điểm D là nghiệm của phương trình
ax  x  x   2 2 3
4  x  5x  6  ax  2x  3x  4  x  2x  3
ax   1 4  1
  x    4 . a 1 1
Tương tự, ho|nh độ của điểm E F lần lượt là x    3 và x    2 . a a  1   1   1  1
Bài ra ta có   2    3    4        24  a   .  a   a   a  5
Do đó f    a       2 24 0 . 2 . 3 . 4  0  . 5
Câu 28: Cho hàm số g x  f  2 xf  2 sin
cos x trong đó f thỏa mãn điều kiện :
f cot x  sin 2x  cos 2x, x  0; .
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C.  . D.  . 25 5 5 25 Lời giải
Đặt t  cot x 2 2 tan x 2 cot x 2t t  1  sin 2x    ; cos2x  2 2 2 2
1  tan x 1  cot x 1  t 1  t
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 23
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 2    2    x 2x 1 f t 2t t 1 t 2t 1   
hay f x  2 2 2 1  t 1  t t  1 2 x  1  4 2
sin x  2 sin x  1 4 2
cos x  2 cos x  1 4 4 2 2    gx sin . x cos x 8sin . x cos x 2    4 1  sin x 4 1  cos x 4 4 2 2 sin .
x cos x  2 sin . x cos x  2 Đặt 2 2 1 u  sin .
x cos x  0  u  , khi đó phương trình trở thành: 4 2    
huu 8u 2 1  , u 0; 2 u 2u 2  4      1  1
Dễ d|ng tìm được max h u  h   
và min h u  h 0  1   1  1 u 0;  4  25  u 0; 4    4  
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1  1  , f 4  8  v| đồng 2 4 thời  f  x 3  x f  x 3 '
 9 x x  3x, x
 1;4 . Tích phân f xdx  bằng 1 89 79 A. 7 B. C. D. 8  6 6 Lời giải 2 f x 1 3
Giả thiết đã cho tương đương  f '  x      9    3 x x x
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn 1; 4 ta được: 4    f   x 2 4 f x 4 1 3 '  dx dx   
 9  dx  212ln2 1 1 3 1 xx x
Sử dụng tích phân từng phần ta được: 4 f x 4   dx f   x 2 d   
a , a sẽ được x{c định sau 1 3 1 xx  4  2      4  2            x 4 1 a a f x a f '
dx  7a  6  2  f    'xdx 1 1  x   x   x 2  1
Từ đ}y ta có đẳng thức: 1      x2 4 1 a f '
dx  7a  6  2  f ' 
xdx  21   2 ln 2 1 1  x 2  2 2 4      x 1 a 3a f '  
dx  2 ln 2  9a   6  21   2 ln 2 1  x 2  4 2 3a
Ta dễ tìm được a  3 để 2  ln 2  9a
 6  21  2 ln 2 , khi đó 4 f x 1 '   3, x
 1;4  f x  2 x  3x x 4 4 79 Vậy
f xdx
2 x  3x dx     1 1   6
24 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 30: Cho phương trình log 2  2  2 2 2 2 2  2y x x
y x x 2
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
nguyên dương x; y , với 0  x  500 thỏa mãn phương trình đã cho? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được:
log 2x  2x  2 2
 2y y x x  log x x  1 2 2 2 2 2 2 y 2
x x  1  2  y 2 2 log  2 x x1  2  log  2 x x  1 2 2 y 2
 2  y  log  2 x x  1 2  y 2 2 Do 2
0  x  500  y  log  2
x x  1  0;18  0  y  5 2   
. Vậy ta có 4 giá trị nguyên của y
thỏa mãn yêu cầu đề b|i đồng nghĩa có 4 cặp số x, y thỏa mãn phương trình đã cho.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA 1 sao cho A A   A S
 . Mặt phẳng  qua A cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại B,C,D . 2 SB SD SC
Tính giá trị của biểu thức T   
SBSDSC . 3 1 1 A. T B. T
C. T  2 D. T 2 3 2 Lời giải
Gọi O là giao của AC BD . Ta có O l| trung điểm của đoạn thẳng AC , BD .
C{c đoạn thẳng SO , A C
  , BD đồng quy tại I . S S S S S S Ta có SSSA I SC I SA C      SA I SC I SA C       S SA'I SC I SA C   S S S 2S 2S S SAC SAC SAC SAO SCO SAC SASI SCSI SASC        SI SA SC SA SC SA SC SO .  .  .      .    2. 2SA SO 2SC SO SA SC
2SO SA SC SA SC SASC . SI SB SD SO SB SD SC SA 3 Tương tự:   2.     SBSD . Suy ra: SI
SBSDSCSA . 2 4
Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 16 , đồng 9
thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi
q thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. q 3; 4
B. q 1; 2
C. q 2; 3
D. q 0;1 Lời giải
Gọi : u , u , u v 1 2
3 là 3 số hạng đầu tiên của cấp số nhân , với công bội q . Gọi  n  là cấp số
cộng tương ứng với công sai là d . Theo giả thiết ta có :
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 25
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT  4  2 4
u u u  16     1 2 3 u u q u q 16 1  1 1 1   9 9   u v  1 1
 u q u  3d 2 1 1  
u v v  3d  2 2 4 1
u q u  7d 3   1 1  
u v v  7d 3 8 1 
Khử d từ (2) v| (3) ta được : u  2
3q  7q  4  0 4 1   . q  1 4 Do (1) nên : u 0 4     q q  1   4  . Theo định nghĩa thì 1 , do vậy q  3  3 1 2 dx
Câu 33: Cho tích phân * I  ,n  
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 0 1 nx ac a c
nhất của I được viết dưới dạng
 , trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| , b d b d
là phân số tối giản. Tính S a b c d ? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Lời giải 1 1 1 n 1 1 1 1 Ta có 2 2 2 2 x  0  1   dx dx dx     2n 0 0 2n 0 2 1  x 1  x 1 nx 2
Dấu “=” xảy ra khi x  0 1 1  1 n 1 1 Ta thấy 2 2 2 2 n *,x  0;  x x dx dx     0 2n 0 2  2  1  x 1  x 1 1  costdt   Đặt 2 6 6
x  sin t dx  cost t d dx dx dt     0 2 0 2 0 1  x 1  sin t 6
Dấu “=” xảy ra khi x  1
Câu 34: Cho 3 hàm số y f x , y g x , y h x . Đồ thị của 3 hàm số
y f x , y gx , y hx có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ  
thị của hàm số y f x . Hàm số k x  f x    g x   3 7 5 1  h 4x   đồng biến trên 2    khoảng n|o dưới đ}y ?  15   1   3   3  A.   ;0. B.   ; . C.  ;1. D. ;  .  4   4   8   8  Lời giải
26 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN y
y g'x 10
y f 'x 5 O 3 4 8 x
y h'x    
Ta cần giải bất phương trình k x  f x   15 3 ' ' 7  2g' 2x   4h' 4x       0  2   2 
Không thể giải trực tiếp bất phương trình n|y. Quan s{t c{c đồ thị của các hàm số
y f 'x , y g'x , y h'x ta nhận thấy
f 'x  10, x
 3;8; g'x  5, x
 , h'x  5, x  3;8
Do đó f 'a  2g'b  4h'c  10  2.5  4.5  0, a
 ,c 3;8,b 3  x  7  8  3
Vì vậy ta chỉ cần chọn  3
  x  1 . Đối chiếu với đ{p {n ta chọn ý C. 3  4x   8 8  2 7 5i 9 3i
Câu 35: Cho 2 số phức z z    z  
z a bi 1 thỏa mãn 1 1 , với 4 4 4 4 2
 3 2ab10Biết rằng z i  2 z i
P z  3  i  2 z  3  i 1 2 . Tìm GTNN của 1 2
A. P  38
B. P  39
C. P  2 38
D. P  2 39 Lời giải
Theo giả thiết ta có điểm M z d : x y  1  0 N z d :
3  2 x y  1  0 1  1 ,  2  2  
iao điểm của d , d I 0; 1 MI NI 1 2 là 
 . Theo giả thiết ta có 2 .
ọi điểm A3;1  P MA  2NA .  .
P IN AM.IN AN.2IN AM.IN AN.IM M
Theo bất đẳng thức Ptolemy ta có:
AM.IN AN.IM AI.MN AI.MN
P  2AM  2AN IN A 1 I
Ta có cosd , d  1 2 
. Theo định lý h|m số Cosine 2 ta có: N
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 27
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 2 2
MN MI NI  2MI.NI.cos MIN MN
 5  4 cos MIN  3  P AI 3  39 NI
Dấu “=” chỉ xảy ra khi AMIN nội tiếp đường tròn và 60o MIN  Chọn ý B.
Câu 36: Cho ba số thực dương a, b,c thỏa mãn abc a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 3 thức P    . 2 2 2
a  1 b  1 c  1 5 10 7 14 A. P  . P  . P  . P  . max B. C. D. 3 max 3 max 2 max 3 Lời giải 1
Ta có: a c b 1  ac  0 . Dễ thấy ac  1  0  a c a c 2 2 1  ac2 3 2 2 a c2  3 b   P        2 1  ac 2
a  1 a c2  1 ac2 2 2
c  1 a  1  2 a  1 2 c  1 2 c  1 2 2 2 x c 3 2  2 2
x  2cx  2c  1 3
Xét hàm số f x       2    2 2 x  1  2 x  1 2 c  1 2 c  1
 2x 1 2c 1 2 c  1 1
Với 0  x a c 4  c  2
x  2cx  1
Tính f 'x   x  12 2  2c 1  1  Trên khoảng 0;
: f 'x  0 có nghiệm 2 x c
  c  1 và f 'x đổi dấu từ dương c    0
sang âm khi x qua x f x x x 0 , suy ra
  đạt cực đại tại 0  1   f x 2 3 2c 3 0; :    2      gc 2 2 2 2 2  c
c  1  c c  1 c  1 c  1 c  1  1  10 10
Khảo sát hàm số g c với c  0  max g c  g   P      max 0;  2 2  3 3
Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên
, có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn 5ln 2      2 3 . 4 '   . '   x f x f x
f x f x e , x    5  
, biết f 0 0 . Khi đó
f xdx  bằng? 0 2  25ln 2  1  355ln 2  A. 5 31   5ln 2 B. 31     2  5  2  2 1  25ln 2   355ln 2  C.  31   5ln 2 D. 5 31    5  2   2  Lời giải
28 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Giả thiết tương đương  4     x 4 . ' '     '  x f x f x e
f x f x e C f 0  0  C  1  4      x 4         x 5 ' 1 '        5 x f x f x e f x f x dx e x D f x
e x D Mặt khác   5 0  0   1      5 x f D f x
e x  1          x f x dx e x   2 5ln 2 5ln 2 5 25ln 2 5 1 dx  531  5ln 2 0 0  2 
Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ: y f 'x 2  5 O 5 x B A 13
Xét hàm số g x  f x 3 2
 2x  4x  3m  6 5 với m là số thực. Để g x  0 x    5; 5 
 thì điều kiện của m là 2 2 A. m f  5 B. m f  5 3 3 2 2 C. m f 0  2 5 D. m f  5  4 5 3 3 Lời giải
Ta có g x   g x  f x 3
x x m
  m f x 3 0 2 2 4 3 6 5 0 3 2
 2x  4x  6 5 .
Đặt h x  f x 3 2
 2x  4x  6 5 . Ta có hx  f x 2 2  6x  4 .
h 5  2 f  56.5 4  0  h
  5   2 f  5   6.5  4  0 
Suy ra h0  2 f 0  0  4  0
h1  2 f 16.14  0  h 1
   2 f  1    6.1 4  0 
Từ đó ta có bảng biến thiên
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 29
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT x  5 0 5 h  0  h  5 h h 0 h  5 2
Từ bảng biến thiên ta có 3m h  5  m f  5 . 3
Câu 39: Cho 4 số nguyên a, b,c, d thay đổi thỏa: 1  a b c d  50 . Tìm giá trị nhỏ nhất a c
của biểu thức P   . b d 53 61 58 73 A. PPPP  min B. C. D. 175 min 200 min 175 min 200 Lời giải
Vì 1  a b c d  50 và a, b,c, d là các số nguyên nên c b  1 a c 1 b  1 Suy ra: P     b d b 50 1 x  1
Dễ thấy 2  b  48 nên xét hàm số f x   ,x 2; 48 x 50 1 1
Ta có f 'x   
f 'x  0  x  5 2 2 x 50
Lập bảng biến thiên ta được min f x  f 5 2  2;48
Do x  7 và x  8 là 2 giá trị gần x  5 2 nhất, vì vậy:   f x 
f   f   53 61 53 min min 7 ; 8  min  ;   2;48 175 200  175 53 Vậy GTNN của P  175
Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6
số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng. 95 95 95 95 A. B. C. D. 7528752 1254792 2509584 3764376 Lời giải
Gọi 6 số đó l| u ; u ; u ; u ; u ; u . 1 2 3 4 5
6 Viết theo cấp số cộng sẽ là
u ;u d;u  2d;u  3d; u  4d;u  5d 1 1 1 1 1 1 u u Do đó 6 1 d   u u 6 1 chia hết cho 5 5
Nếu ta x{c định được u ; u 6
1 ta sẽ tìm được d và từ đó tìm được các số còn lại .Vậy bài toán
chuyển thành chọn ra hai số sao cho chúng có cùng số dư khi chia cho 5
Từ 1 đến 100 có 20 số chia hết cho 5 ta có 2 C20 cách chọn
30 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 1 ta có 2 C20 cách chọn
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 2 ta có 2 C20 cách chọn
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 3 ta có 2 C20 cách chọn
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 4 ta có 2 C20 cách chọn Vậy ta có 2 C .5 20 cách chọn 2 C .5 Xác suất sẽ là 20 5 C100
Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log x  3  2 log 2  y  3  log y  3  2 log x  3  2 . 2 2     2   2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 2
4 x y   15xy là?
A. min P  80
B. min P  91
C. min P  83
D. min P  63 Lời giải 1 1
Giả thiết tương đương log x  3  log 2  y  3  log y  3  log x  3  2 2 2     2   2 2 2  log          2
x 3 log  x 3 2 log y 3 log 2 y 3 2   2 2
x  3  x  3  2   y  3  y  3  2
 x  3  2 x  3  y  3  2 y  3  x y  2 x  3  y  3    2 x y 4
Ta có x y  2  x  3  y  3  x y  4x y  8 x  3. y  3  4x y   x y   0
Mặt khác x y  2  x  3  y  3  2 2x y  x y  8  x y 4;8 2
Xét biểu thức P   2 2
4 x y   15xy  4x y  7xy  16x y  7xy  7xy  3  16y  5x . y  3  0 Mà 
P  164  x  5x  64  21x y  4   x
Kết hợp với x y  4  x 3;7 64  21x  83 
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P là 83
Câu 42 : Cho hàm số f x và g x thỏa mãn f '1  g 1  1; f 2.g 2  f 1 v| đồng  1 
thời 1  f 'xg'x  g xf ' x 
f 'x , x   \  0  . x    2 Tính tích phân I f
 xg'xdx ? 1 3 1 3 1 3 1 3 1 A.  ln 2
B.   ln 2 C.  ln 2
D.   ln 2 4 2 4 2 4 2 4 4 Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 31
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
x xf 'xg'x  xg xf ' x  g xf 'x
x x g'
 xf 'x  g x f' x  g
xf 'x    2 x x
xf 'xg x'  xf 'xgx  C 2
f xgxx C
f '1g11   
f xgxx 1 ' '   2 x 2 2x 2    f
 xgx 2 x 1 3 1 ' dx   dx      ln 2 1 1  2 2x  4 2
Sử dụng tích phân từng phần ta có 2 I f
 xgxdx gxf x 2 2  f
 xg x 3 1 ' ' dx   ln 2 1 1 1 4 2 2  f
 xg x 3 1 ' dx    ln 2 1 4 4 Chọn ý D.
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu hình vuông được tạo bởi các ô vuông của bàn cờ 8x8 khi bớt đi một ô vuông? A. 204 B. 63 C. 196 D. 150 Lời giải
Để có tối đa số hình vuông Bớt 1 ô vuông ở góc vuông của bàn cờ 8
Số hình vuông được tạo thành từ các ô vuông trong bàn cờ là 2
x  204 (hình vuông) x1
Số hình vuông chứa ô vuông đã bớt là 8
 Số hình vuông được tạo thành sau khi bớt 204  8  196
Câu 44: Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A B C 1 1 1 . Giả sử
BC a , AA h 1
. Khi R ngắn nhất thì tam giác ABC A. Đều.
B. Cân tại A.
C. Vuông tại A. D. Nhọn Lời giải A1 C1 O1 B1 I A C O B Gọi O,O A B C OO
1 lần lượt l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và 1 1 1 . Khi đó, 1 là
trục của đường tròn ngoại tiếp đ{y. Trong mặt phẳng (AOO A ) 1
1 , đường trung trực cạnh
32 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN AA OO OO 1 cắt
1 tại I. Ta chứng minh được I l| trung điểm
1 v| cũng l| t}m mặt cầu ngoại
tiếp lăng trụ ABC.A B C  1 1 1 . Do đó, R IA . 2 2  OO h Ta có 2 2 2 2 1 2
IA OA OI OA    OA   (1)  2  4
Mặt khác, áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ABC , ta được BC BC a      (2) BAC  2OA OA Sin
2 Sin BAC 2 SinBAC   2 1  a Từ (1) và (2) suy ra 2 IA h    . 4  sin BAC 2 2     
Do đó, R IA ngắn nhất  2 IA bé nhất  2
sin BAC lớn nhất 2 sin  1  90o BAC BAC
Hay tam giác ABC vuông tại A.
z i a bi
Câu 45: Cho hai số phức z , z
z  2 , z  5 1 2 thỏa mãn 1 2 . Biết rằng 1  .
z i c   di 2 1
Tìm GTLN của biểu thức P ad bc . 2
A. P  1
B. P  2
C. P  3
D. P  4 Lời giải
Gọi A0;1 , Bz ,C z
B 0; 2 ,C  0; 5 1   2  thì    .
Bổ đề: Cho hai đường tròn đồng t}m C O; R 1   và C
C O; R' R R' 2  
. C{c điểm B C lần lượt di động trên C , C 1  
2  tương ứng. Khi đó S đạt max khi O l| trực t}m
tam giác ABC O nằm trong tam gi{c. Thật vậy, nếu cố O
định B thì đường thẳng AB cố định. Giả sử AB cắt C2  tại M B
N, diện tích lớn nhất khi CO AB. Tương tự nếu cố định A
C. Tức O là trực tâm của ABC. Khi đó C là điểm chính giữa
cung lớn MN hay O nằm trong tam giác ABC.
Áp dụng với A0;1  BC Ox .
Do tính đối xứng nên có thể gọi B 2  b bC 2 2 ; ,
 5  b ;bb  0 B 2  ; 1   Ta có A . BCO  0   2 2  b  2
5  b   bb  1  b  1    . C  1; 1   1 Vậy P
ad bc S  1 max max 2 ABC
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 33
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện
AB CD, BC AD, AC BD . M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt
P MA MB MC MD, giá trị nhỏ nhất của P là? 16R A. P  2R 3. P  4 . R P  3 . R P  . min B. min C. min D. min 3 Lời giải A E L B D K F C
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt l| trung điểm của các cạnh AB, CD, BC,
AD. Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AF BF suy ra EF AB , tương tự ta
chứng minh được EF CD v| đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC,
AD. Từ đó suy GA GB GC GD  . R M . A GA M .
B GB MC.GC M . D GD
Ta có MA MB MC MD GA M . A GA M .
B GB MC.GC M . D GD
MG GAGBGC GD 2 .  4.GA    4GA  4 . R GA GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm G. Vậy P  4 . R min
Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện x y    xy3 2 2 11 log 2 log 4 1 log  2 2 2 2 Đặt 3 3
P x y . Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên? A. 1 B. 2 C. 5 D. 0 Lời giải  2 
Đặt log 2x,log 4y,log
  a,b,c a b c  4 2 2 2    xy
34 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN 11 Giả thiết trở thành
. Nhận thấy 2 giả thiết đều l| đa thức đối xứng theo 2 biến a, b nên 2
dấu “=” sẽ xảy ra tại a b x,c y đến đ}y ta sẽ tham số hóa để tìm điểm rơi.
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2
a x  2ax  2 2 2 2 3
b x  2bx
a b c  2xa b 2 3 2
 3y c  2y  2x  3 3 3 2
c y y  3y c    2 y 1 2x  3y
Đến đ}y ta cần tìm x, y thỏa mãn   
3 . Vậy P không phải là số nguyên 2x y  4 x    2
nên không có ước nguyên dương.
Câu 48: Cho phương trình m  3 m  3 3x  10  2x   3x  10  2x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm? A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 Lời giải
Đặt a m  3 3x  10  2x ;b  3x  10  2x ,a  0,b  0 .
Điều kiện 0  x  5 . 2
 m  3a b
m  3a b Ta có:    2
 m  3b a
m  3b a     a ba b 2 2 3
b a  a ba b  3  0  
a b  3   0 (L) Với 2
a b m  3b b m b  3b f b (*)  2
b  3x  10  2x b x  10  2 3x 10  2x  10  b  10 (1) 2  2
b  3x  10  2x b   3x  25 x  3 2x  5 x  25  b  5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b   10 ; 5  
Xét hàm số f b 2
b  3b trên đoạn  10 ;5   ta có
min f b  f  10  10  3 10, max f b  f 5  10  10 ;5  10 ;5    
Phương trình * có nghiệm khi min f b  m  max f b  10  3 10  m  10 mà m   10 ;5  10 ;5    
nên có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 35
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 6 6
sin x cos x  cos x sin x
Câu 49: Cho hàm số y f x 
. Hỏi có bao nhiêu giá trị sin x  cos x x  20
 19;2019 thỏa mãn hàm số f x đạt giá trị lớn nhất. A. 2453 B. 5142 C. 2571 D. 4906 Lời giải 6 6
sin x cos x  cos x sin x
Ta có f x  . Vì 2 2
sin x  cos x  sin x  cos x  1, x  sin x  cos x sin x cos x  5 5
sin x  cos x
Nên f x 
 sin x cos x  2 2
1  sin x cos x  sin x co x sin x  cos xf x 1 3 1 2 1
  sin 2x  sin 2x  sin 2x 8 4 2
Đặt t  sin 2x ,t 0;  1 1 1 1
Xét hàm số f x 3 2
  t t t liên tục trên 0;1 8 4 2  2  5
Khảo sát hàm số trên, suy ra max f t  f     0;  1  3  27 2 1 1
1 kx  2019;2019
Đạt được khi sin 2x
 cos 4x   x   arccos 
 có 5142 giá trị 3 9 4 9 2 x 2
Câu 50: Cho 2 hàm số f x  m  16 
 2m  1,h x   1
x  6 x . Tìm tham số m để x  6
hàm số g x  h x. f x có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x 0; 1 1  1  A. m  1 B. m C. m ;1 D. m  1 2 2    Lời giải
Ta thấy rằng với mọi m, ta luôn có h 1 f 1  0 nên bài toán trở th|nh tìm m để cho hàm
số g x  h x. f x  0 x
 0;1 . Dễ thấy với x  1 thì bất đẳng thức luôn đúng, do đó ta sẽ xét trên 0; 1 .
Ta dễ thấy h x l| h|m đồng biến trên 0; 1 , h 1  0  h x  0 x
 0;1 . Đến đ}y lại
rút gọn bài toán trở th|nh tìm m để f x  0 x
 0;1. Đặt  6x t
t1;6 ta có 2          x 2 t t f x m
m    m t mt   t   m x   2 2 0 1 6 2 1 0 1 2 2 0 2 6 t  2t 2 t t  2 1
Đến đ}y b|i to{n trở thành bài toán rất đơn giản, ta cần m  min    2 1;6 t  2t 2
36 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 51: Cho cấp số nhân u , u , u ,.., u u i   n 1 2 3 n ; trong đó i 0, 1, 2,..., . Biết rằng 1 1 1 1 1
S u u u   u T      
P u .u .u ....u n ... 2019 n ... n 2018 1 2 3 , và . u u u u 1 2 3 n 100 1 2 3 n
Hỏi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là: A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591 Lời giải n u q  1 1  
Ta có S u u u   u   1 n ... n 2018 1 2 3   q  1 1 1 1 1 1 nq  Và T        2 n ... 2019   n1 u u u u u qq n 1 1 2 3 1   Tn n 2018 Từ 1 ,2 suy ra 2 1  u q  1 S 2019 n n n n1 n 2 nn n  2018 
Ta có Q u u u u u u q u q u qu qu qn . . .... n . . . 2 . .... 1 .     2 1 2 2 1 2 3 1 1 1 1 1 1  2019    n 2  2018  1  1  Theo đề   n  2 log  18591,1  n      18592 2018 min  2019  100  100  2019 1285 257 đó, ( P ) B   . 4 9.10 18000
Câu 52: Cho tập A  {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9} . ọi S l| tập hợp tất cả c{c số có 5 năm chữ số
ph}n biệt được lập từ A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Khi đó x{c suất để chọn được số có dạng a a a a a
a a a
a a a 1 2 3 4 5 sao cho 1 2 3 v| 3 4 5 l|? 5 1 5 1 A. B. C. D. 7 12 12 24 Lời giải
Số phần tử của tập hợp S l| |S| 9.9.8.7.6  27216 .
ọi B l| tập hợp c{c số có dạng a a a a a
a a a
a a a 1 2 3 4 5 sao cho 1 2 3 v| 3 4 5 .
Ta x{c định số phần tử của tập B như sau: Trường hợp 1
Chọn 5 chữ số bất kỳ không có chữ số 0 có 5
C9 c{ch, sau đó xếp 5 chữ số v|o 5 vị trí a a a a a 1 2 3 4 5 . Vị trí a a
3 có 1 c{ch chọn, vì 3 lớn nhất. Có 2 C a a
4 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí 1 2 .
Có 1 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a a 4 5 . Suy ra có 5 2 C C  756 9 4 (số). Trường hợp 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 37
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Chọn 5 chữ số bất kỳ phải có chữ số 0 có 4
C9 c{ch, sau đó xếp 5 chữ số v|o 5 vị trí a a a a a 1 2 3 4 5 . Vị trí a a
3 có 1 c{ch chọn, vì 3 lớn nhất. Có 2 C a a
3 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí 1 2 .
Có 1 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a a 4 5 . Suy ra có 4 2 C C  378 9 3 (số).
Do đó số phần tử của tập B l| | |
B  756  378  1134 (số). 1 C 1
Vì vậy x{c suất cần tìm l| 1134  . 1 C 24 27216 Suy ra chọn D.  
Câu 53: Cho bất phương trình log   x ax    x ax   a 11 log  2 3 10 4 log a  2 3 12 0 3 1 3  .  7 
Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đ}y? A. 1; 0 B. 1; 2 C. 0; 1 D. 2;  Lời giải 1
Điều kiện x{c định 0  a  . 3
Biến đổi bất phương trình tương đương   log   x ax    x ax   a 11 log  2 3 10 4 log a  2 3 12 0 3 1 3   7   log  x ax   x ax   a 11 log  2 3 10 4.log a  2 3 12 0 3 7 3 
 log  2x  3ax 10  4.log x ax   a  2 3 12 log a 11 7 3  3 Đặt 2 2 2 2
t x  3ax  10  0  x  3ax  12  x  3ax  10  2  t  2 . Khi đó bất phương trình 1
trở thành log t  4log t   a  2 2 * 7 3    . log 3a 11  1 Nếu 0  a   log 3a  0 * 11
bất phương trình   trở thành 3
log t  4log 3alog t    t t   a  2 2 1 log  4log  2 2 1 7 11 3 7 11 
Xét hàm số f t  log t  4 log  2 t  2 t  0 f 3  1 7 11 
 l| h|m đồng biến đồng thời   nên
f t  f   2
3  t  3  x  3ax  1  0 . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì ta có 2
a  , nghiệm này không thỏa mãn. 3  1 2 Nếu a   log 3a  0 a  11
. Đến đ}y xét tương tự trường hợp 1 ta sẽ tìm được 3 3
38 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện 2  2  log x y  1 2 2 x2y   2  1
y yx x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  log     y x 2 4 .2 x y x y 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16 Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được: 2 2 1  2  log
x y  1   2  2 2 x2y  
y yx x x2 2  1 2 y  1 log      x y y x x y 1 1    2 1 2 1   2     2 x2 2 y  1 log         y xx2 1 2 y   y x x y 1 logx y 1 1 1  
Khi đó P viết lại thành P  log     y
x.2xy x y 2 2 1 a  log    y x x y 1   2 1 b  1
Để đơn giản ta đặt     2  a   1 x2 b  2 y b  1 a  1 2b 2
b 1  bb1  b 1
Thế v|o ta được P    2b 2 8
Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2. 257 257 127 127 A. B. C. D. 90000 18000 90000 30000 Lời giải
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số là abcde
Chọn a  0 có 9 cách.
Chọn b,c, d, e mỗi số có 10 cách. Nên 4 A  9.10 .
Gọi B là biến cố "chọn được tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2''.
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2 là abcd2
Ta có abcd2  10.abcd  2  7abcd  3abcd  2
abcd2 chia hết cho 7 nên 3abcd  2 chia hết cho 7 hay 3abcd  2  7t,(t  ) 7t  2 t  2
3abcd  2  7t abcd
abcd  2t  3 3
Suy ra (t  2) 3 hay t  2  3n t  3n  2 996 9995
Khi đó abcd  7n  4 mà 1000  abcd  9999 nên 1000  7n  4  9999   n  7 7
Mặt khác n là số nguyên  n 143;144;145;...;14  27 Nên B  1285 .
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 39
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện 2
x 2x3 log  3 5 y4 3  5  ?
4 y y  1   y  32  8 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Lời giải 2 2 x 2x3 x 2x3 3 y4 3 y4 2 x 2x3 y3 Từ giả thiết ta suy ra  5   5  3  5  1  y  3  log3 5 3 5
 4 y y  1  y  32  4y  1  y  y  32  3y  1 y  32  8y  3
 4 y y  1  y  32  4y  1  y  y  32  3y  1 y  32  8 x  1 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y  3 . Thế vào giả thiết ta được 2
x  2x  3  0   x   3
Vậy tồn tại 2 bộ số thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 57: Cho (C )
y x mx m
m l| đồ thị của h|m số 3 3 1 (với
0 l| tham số thực). ọi d
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C ). m
Đường thẳng d cắt đường tròn t}m
I 1;0 bán kính R  3 tại hai điểm ph}n biệt A, .
B ọi S l| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của
m sao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Lời giải
Ta có d : y  2mx  1.  m
1 1  2m2 2 2 2  1 2 1 
Do đó x d I, d 2 2 2  
 2 , AB  2 R x  2 9  x . 2 2 4m  1 4m  1 1 Vì vậy 2 2 SAB x xx xx yIAB . 9 max 9  2 14. 2 0; 2 2  m 1 1  1  Dấu bằng đạt tại
  m    S   . 1 1 2  2 
Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2
2z y . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính log xyz 2 ? 2
P  log xy  log  3 3 3 3 x y x z  4 2 2
 y xy  2zy  2xz 2 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Lời giải Ta có 2
P  log xy  log  3 3 3 3 x y x z  4 2 2
 y xy  2zy  2xz 2 2 2
 log xy  log  3 3 3 3
x y x z    2
2z y x y 2
 log xy  log  3 3 3 3 x y x z 2 2 2 2 
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 3 3 3 3 3 3 3
x y z x  2x y z
40 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN    P xy   x yz3 2 2 2 3 log log 2
  log xy  log  2 2 x yz  1 2 2 2 2    2  5 Trường hợp 1: 2
y z P  log xy  3log xy  1   2 2 4  5 Trường hợp 2: 2
y z P  log xz  3log xz  1   2 2 4 5 2
Vậy min P   , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x
, y z  4  log xyz  1  4 2 16
Câu 59: Cho phương trình 2
sin 2x  cos 2x  sin x  cos x  2 cos x m m  0. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. Lời giải Điều kiện: 2
2 cos x m  0.
Phương trình đã cho tương đương với 2
1  sin 2x  sin x  cos x  1  cos 2x m  2 cos x m   x x2 2 2 sin cos
 sin x  cos x  2 cos x m  2 cos x m   x x   x x   x m 2 2 2 2 sin cos sin cos 2 cos
 2 cos x m Xét hàm   2
f t t t với t  0. Ta có f 't  2t  1  0, t
  0  Hàm số f t đồng biến. Mà f x x   f  2 sin cos
2 cos  m , suy ra 2
sin x  cos x  cos x m   x x2 2 2 sin cos
 2 cos x m  1  sin 2x  2 cos x m  sin 2x  cos 2x  . m Vì   
sin 2x  cos 2x  2 sin 2x      2 ; 2  4    
 Phương trình đã cho có nghiệm 2 2 m m       m 1  ;0;  1 . 1 1 k
Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức   1  đúng với 2 2 2 sin x x     x  0;
. Khi đó gi{ trị của k là? 2    A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Lời giải 1 1 k 1 1 k Ta có   1     1 . 2 2 2 2 2 2 sin x x  sin x x  1 1   
Xét f x   , x  0; . 2 2 sin x x 2    2 cos x 2   
Ta sẽ chứng minh f x     0 , x  0; . 3 3 sin x x 2   
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
Chinh phục olympic toán | 41
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT 3 3
2 sin x  2x cos x
Thật vậy: f x   0 3 3 x sin x   3 3  
sin x x cos x  0 , x  0; 2      sin x   3   
sin x x cos x , x  0;  gx   x  0 , x  0; . 2     3 cos x  2  2 
 cosx6 3 cosx x 4 3 3 2  1 2 cos 1
Ta có gx   1  3 3 3 cos . x cos x 3 cos . x cos x  cosx 2 2 1 2  cosx 2 3 3 1            0 , x  0;  . 3 3 cos . x cos x  2    
Do đó g x  g 0  0 . Suy ra f x  0 , x  0; . 2    k    4 k
Vẽ bảng biến thiên ta suy ra f x  1  , x  0;  1   1   k  4 . 2  2    2 2  
42 | Chinh phục olympic toán
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor